14
Phân khúc khách hàng (1) /Customer segmentation: Micro SME SME CORP FDI PHIẾU ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ APPLICATION FORM CUM CONTRACT FOR SACOMBANK EBANKING BM-NHS.ĐKEB.02 – 01/07/2019 Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization - (1) Micro SME: Doanh nghiệp siêu nhỏ, thỏa điều kiện áp dụng mô hình kế toán đơn giản theo Nghị định 39/2018/NĐ-CP/ Micro SME means a micro enterprise meeting the conditions on applying simple accounting model according to Decree 39/2018/ND-CP ; SME: Doanh nghiệp có tổng tài sản dưới 200 tỷ đồng và doanh thu dưới 1000 tỷ đồng/ SME means an enterprise with the total asset of less than VND 200 billion and the total revenue of less than VND 1000 billion; CORP: Doanh nghiệp có tổng tài sản từ 200 tỷ đồng trở lên và doanh thu từ 1000 tỷ đồng trở lên/ Corp means an enterprise with the total asset of VND 200 billion or more and the total revenue of VND 1000 billion or more; FDI: Doanh nghiệp có vốn của nhà đầu tư nước ngoài/ FDI means an enterprise with foreign direct investment. BÊN ĐĂNG KÝ/APPLICANT I. PHẦN ĐĂNG KÝ EBANKING/REGISTRATION FOR EBANKING Đăng ký mới/New Registration Cập nhật sử dụng/Update usage Hủy dịch vụ/Cancel services 1. Gói dịch vụ/Service Package Phân hệ thanh toán/Payment service (*) (***) Phân hệ truy vấn/Inquiry service Phân hệ thanh toán có tài trợ thương mại/Payment Service with Trade Finance (**) (***) Ghi chú/Note: (*) Bao gồm các giao dịch nội địa và chuyển tiền quốc tế (TTR)/Including domestic transactions and overseas funds transfer transactions. (**) Tài trợ thương mại bao gồm các giao dịch thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ (L/C), nhờ thu chứng từ (D/A hoặc D/P) và bảo lãnh nước ngoài. Chỉ áp dụng đối với Bên đăng ký thỏa các điều kiện do Sacombank quy định/Trade finance services include the international payment transactions using letter of credit (L/C), documentary collection (D/A or D/P) and international guarantee transactions. Such services are only applicable to the Applicant that meets the conditions regulated by Sacombank. (***) Trường hợp sử dụng giao dịch chuyển tiền quốc tế và/hoặc tài trợ thương mại, Bên đăng ký vui lòng đăng ký thêm Chi nhánh/PGD sẽ thực hiện các giao dịch./ In case of using overseas funds transfer transactions and/or Trade Finance transactions, Applicant must register the Branch/Transaction office which shall perform transactions. Chi nhánh/PGD/ Branch/Transaction office:............................................................................................................. (Lưu ý/ Note: vui lòng đánh dấu ( ) để chọn một mục phù hợp và dấu (x) vào các ô không chọn) Please tick ( ) to choose one applicable box and tick (x) to others Tên Tổ chức/Organization Name: Mã khách hàng/Customer Code: Địa chỉ/Address: Điện thoại/Tel No.: Số Fax/Fax No.: Địa chỉ Email/Email Address: Bên đăng ký đề nghị Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (gọi tắt là Sacombank) cung cấp cho Bên đăng ký quyền đăng nhập và sử dụng Sacombank eBanking theo những thỏa thuận sau/The Applicant hereby requests Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (hereinafter referred to as “Sacombank”) to provide the Applicant with the rights to log in and use Sacombank eBanking services under the following agreements:

PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

  • Upload
    others

  • View
    10

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Phân khúc khách hàng (1)/Customer segmentation: Micro SME SME CORP FDI

PHIẾU ĐĂNG KÝ KIÊM HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬAPPLICATION FORM CUM CONTRACT FOR SACOMBANK EBANKING

BM-NHS.ĐKEB.02 – 01/07/2019

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

- (1) Micro SME: Doanh nghiệp siêu nhỏ, thỏa điều kiện áp dụng mô hình kế toán đơn giản theo Nghị định 39/2018/NĐ-CP/ Micro SME means a micro enterprise meeting the conditions on applying simple accounting model according to Decree 39/2018/ND-CP ; SME: Doanh nghiệp có tổng tài sản dưới 200 tỷ đồng và doanh thu dưới 1000 tỷ đồng/ SME means an enterprise with the total asset of less than VND 200 billion and the total revenue of less than VND 1000 billion; CORP: Doanh nghiệp có tổng tài sản từ 200 tỷ đồng trở lên và doanh thu từ 1000 tỷ đồng trở lên/ Corp means an enterprise with the total asset of VND 200 billion or more and the total revenue of VND 1000 billion or more; FDI: Doanh nghiệp có vốn của nhà đầu tư nước ngoài/ FDI means an enterprise with foreign direct investment.

BÊN ĐĂNG KÝ/APPLICANT

I. PHẦN ĐĂNG KÝ EBANKING/REGISTRATION FOR EBANKING Đăng ký mới/New Registration Cập nhật sử dụng/Update usage Hủy dịch vụ/Cancel services

1. Gói dịch vụ/Service Package Phân hệ thanh toán/Payment service (*) (***) Phân hệ truy vấn/Inquiry service Phân hệ thanh toán có tài trợ thương mại/Payment Service with Trade Finance (**) (***)

Ghi chú/Note:

(*) Bao gồm các giao dịch nội địa và chuyển tiền quốc tế (TTR)/Including domestic transactions and overseas funds transfer transactions.

(**) Tài trợ thương mại bao gồm các giao dịch thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ (L/C), nhờ thu chứng từ (D/A hoặc D/P) và bảo lãnh nước ngoài. Chỉ áp dụng đối với Bên đăng ký thỏa các điều kiện do Sacombank quy định/Trade �nance services include the international payment transactions using letter of credit (L/C), documentary collection (D/A or D/P) and international guarantee transactions. Such services are only applicable to the Applicant that meets the conditions regulated by Sacombank.

(***) Trường hợp sử dụng giao dịch chuyển tiền quốc tế và/hoặc tài trợ thương mại, Bên đăng ký vui lòng đăng ký thêm Chi nhánh/PGD sẽ thực hiện các giao dịch./ In case of using overseas funds transfer transactions and/or Trade Finance transactions, Applicant must register the Branch/Transaction o�ce which shall perform transactions.

Chi nhánh/PGD/ Branch/Transaction o�ce:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

(Lưu ý/ Note: vui lòng đánh dấu ( ) để chọn một mục phù hợp và dấu (x) vào các ô không chọn)Please tick ( ) to choose one applicable box and tick (x) to others

Tên Tổ chức/Organization Name:

Mã khách hàng/Customer Code:

Địa chỉ/Address:

Điện thoại/Tel No.: Số Fax/Fax No.:

Địa chỉ Email/Email Address:

Bên đăng ký đề nghị Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (gọi tắt là Sacombank) cung cấp cho Bên đăng ký quyền đăng nhập và sử dụng Sacombank eBanking theo những thỏa thuận sau/The Applicant hereby requests Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (hereinafter referred to as “Sacombank”) to provide the Applicant with the rights to log in and use Sacombank eBanking services under the following agreements:

Page 2: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

3. Tài khoản đăng ký truy cập trên eBanking/Accounts registered for eBanking access:

Tất cả tài khoản thanh toán của Bên đăng ký/All current accounts of the Applicant (*)

Chỉ đăng ký các tài khoản thanh toán sau/Only register the following current accounts.

| | |

Ghi chú/Note: (*) Các tài khoản thanh toán mở thêm sau này muốn được truy cập trên eBanking, Bên đăng ký phải đăng ký sử dụng tại thời điểm mở tài khoản/Current account(s) opened afterwards will be accessed via eBanking if the Applicant registers at the time of opening.

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Ghi chú/Note:

- Trường hợp Bên đăng ký có đăng ký chữ ký Kế toán trưởng/ người phụ trách kế toán tại Sacombank, thì Kế toán trưởng/người phụ trách kế toán hoặc những người được Kế toán trưởng/người phụ trách kế toán ủy quyền phải được phân quyền sử dụng như là người tạo hoặc người kiểm soát/ In case the Applicant registers the signature of the Chief Accountant/ the person in charge of accounting with Sacombank, the Chief Accountant/ the person in charge of accounting or the person authorised by the Chief Accountant/ the person in charge of accounting must be decentralized to use eBanking as initiator or controller.

- (*) Chỉ áp dụng doanh nghiệp siêu nhỏ được áp dụng mô hình kế toán đơn giản theo Nghị định 39/2018/NĐ-CP/ Only applicable to micro enterprises applying simple accounting model according to Decree 39/2018/ND-CP.

- (**) Trường hợp mô hình phê duyệt của Bên đăng ký khác với các mô hình phê duyệt được đề cập bên trên, Bên đăng ký có thể đăng ký mô hình phê duyệt phù hợp với nhu cầu của mình nhưng phải đảm bảo việc thực hiện giao dịch tối thiểu 2 bước: tạo và duyệt và được thực hiện bởi hai người khác nhau. Nếu nội dung quá dài và phức tạp, Bên đăng ký có thể gửi văn bản cho Sacombank, trong đó nêu cụ thể và chi tiết về các quyền/hạn mức/phân hệ sử dụng, phương thức nhận xác thực,... của từng người dùng. Văn bản này là một phần không thể tách rời của Phiếu đăng ký này./ In case the approval scheme of the Applicant differs from the above five approval schemes, the Applicant may register for the most appropriated approval scheme, however, it is necessary to ensure that there are at least 02 different users: 01 initiator and 01 approver. If the content of the registration is too long and complicated, the Applicant may send a document to Sacombank in which clearly describes the rights/ transaction limits/ access service/ authentication mode… of each user. This document is an integral part of the this Application Form.

CHẾ ĐỘ PHÊ DUYỆT GIAO DỊCH TÀI CHÍNHFINANCIAL TRANSACTION APPROVAL MODE

SỐ NGƯỜI THAM GIA THỰC HIỆN GIAO DỊCHNUMBER OF PERSON(S)

TO PERFORM TRANSACTIONS

2 Người/2 persons

3 Người/3 persons

3 Người/3 persons

1 Người/1 person

1 hoặc 2 Người/1 or 2 persons

01 người tạo và 01 người duyệt và không áp dụng cấp duyệtđối với giao dịch được tạo bởi người duyệt (*)One initiator and one approver, and not apply approval to transactionsinitiated by approver

Khác (**):Other

01 người tạo và 01 người duyệt (Khuyến nghị sử dụng)One initiator and one approver (Recommended)

01 người tạo, 01 người kiểm soát và 01 người duyệtOne initiator, one controller and one approver

Không áp dụng cấp duyệt (*)Not apply approval

01 người tạo và 02 người duyệt (cùng cấp)One initiator and two approvers (with same Level)

2. Chế độ phê duyệt giao dịch tài chính/Transaction Approval:

Page 3: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

4. Tài khoản thanh toán phí/Charge Payment account:

5. Hình thức nhận thiết bị xác thực và tên đăng nhập: Bên đăng ký nhận tại điểm giao dịch đăng ký eBanking (*)/Authentication device and User ID shall be received at the Transaction Place where the applicant registers for eBanking. Các yêu cầu khác/Other Requests:

(*) Việc nhận thiết bị bảo mật và tên đăng nhập có thể được thực hiện bởi người đại diện chủ tài khoản hoặc đại diện theo ủy quyền của Tổ chức. Thông tin người được ủy quyền phải được đăng ký vào Mục III của Phiếu này/The receipt of Authentication Device and User ID can be done by legal representative or authorized representative of the Organization. Information of the authorized person must be registered in Section III of this Application Form.

(**) Trường hợp không đăng ký, Sacombank được quyền tự động trích bất kỳ tài khoản nào của Khách hàng để thu phí dịch vụ/ In case of un - registration, Sacombank is entitled to automatically deduct any of Customer's account to collect service fees.

USER 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên (Ông/Bà)/Full name (Mr/Ms): Chức vụ/Position:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue:

Ngày sinh (ngày/tháng/năm)/Date of birth (dd/mm/yyyy):

Địa chỉ thường trú/Permanent residence address:

ĐTDĐ/Mobile No.: Địa chỉ Email/Email Address:

Phân quyền sử dụng Quyền xem Quyền tạo Quyền kiểm soát Quyền duyệtAccess Type Viewer Initiator Controller Approver

Phương thức nhận mật khẩu tạm thời (*) ĐTDĐ Thư điện tửMode of receive Temporary Password Mobile Email

(**)

Ký và ghi rõhọ tên

Signature andfull name

OTP qua Token Seri: OTP qua SMSOTP via Token serial No. OTP via SMS

mSign - Ứng dụng xác thực trên ĐTDĐmSign - Mobile App Token

Xác thực giao dịchMode of transaction verification

Tình trạng UserUser’s status

Cấp mới Cập nhật Tạm ngưng Kích hoạt lại Xóa New Update Temporarily Deactivate Reactivate Delete

Tài trợ thương mại Truy vấnTrade finance Inquiry

Thanh toán (không thực hiện chuyển tiền quốc tế) Chuyển tiền quốc tếPayment (without overseas funds transfer) Overseas funds transfer

Phân hệ sử dụng (**)Access Service

Ghi chú/Note:

6. Thông tin User/User Information

Page 4: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Ghi chú/Note: (*) Thông tin điện thoại di động/thư điện tử để nhận mật khẩu tạm thời là thông tin liên lạc của User được Bên đăng ký đăng ký tại phần thông tin User hoặc theo yêu cầu thay đổi (nếu có) của Bên đăng ký qua các kênh do Sacombank cung cấp /Mobile number/Email Address to receive temporary password is the contact information of User registered at User Information or Update Request (if any) by the Applicant via channel(s) provided by Sacombank.

Ghi chú/Note: (*) Thông tin điện thoại di động/thư điện tử để nhận mật khẩu tạm thời là thông tin liên lạc của User được Bên đăng ký đăng ký tại phần thông tin User hoặc theo yêu cầu thay đổi (nếu có) của Bên đăng ký qua các kênh do Sacombank cung cấp /Mobile number/Email Address to receive temporary password is the contact information of User registered at User Information or Update Request (if any) by the Applicant via channel(s) provided by Sacombank.

Kênh giao dịch iBanking iBanking và mBankingTransaction Channel iBanking iBanking and mBanking

(**) Được chọn nhiều phân hệ sử dụng / Multiple choice is acceptable

USER 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên (Ông/Bà)/Full name (Mr/Ms): Chức vụ/Position:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue:

Ngày sinh (ngày/tháng/năm)/Date of birth (dd/mm/yyyy):

Địa chỉ thường trú/Permanent residence address:

ĐTDĐ/Mobile No.: Địa chỉ Email/Email Address:

Phân quyền sử dụng Quyền xem Quyền tạo Quyền kiểm soát Quyền duyệtAccess Type Viewer Initiator Controller Approver

Phương thức nhận mật khẩu tạm thời (*) ĐTDĐ Thư điện tửMode of receive Temporary Password Mobile Email

Ký và ghi rõhọ tên

Signature andfull name

OTP qua Token Seri: OTP qua SMSOTP via Token serial No. OTP via SMS

mSign - Ứng dụng xác thực trên ĐTDĐmSign - Mobile App Token

Xác thực giao dịchMode of transaction verification

Tình trạng UserUser’s status

Cấp mới Cập nhật Tạm ngưng Kích hoạt lại Xóa New Update Temporarily Deactivate Reactivate Delete

Tài trợ thương mại Truy vấnTrade finance Inquiry

Thanh toán (không thực hiện chuyển tiền quốc tế) Chuyển tiền quốc tếPayment (without overseas funds transfer) Overseas funds transfer

Kênh giao dịch iBanking iBanking và mBankingTransaction Channel iBanking iBanking and mBanking

(**) Được chọn nhiều phân hệ sử dụng / Multiple choice is acceptable

Phân hệ sử dụng (**)Access Service

Page 5: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

7. Đăng ký hạn mức/Register for Limit

Tổ chức/OrganizationHạn mức/Limit User 1 User 2 User 3

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giao dịch nội địa, giao dịch chuyển tiền quốc tế/Domestic transactions, overseas funds transfer transactions

Tài trợ thương mại/Trade finance transactions

Ghi chú/Note: (*) Thông tin điện thoại di động/thư điện tử để nhận mật khẩu tạm thời là thông tin liên lạc của User được Bên đăng ký đăng ký tại phần thông tin User hoặc theo yêu cầu thay đổi (nếu có) của Bên đăng ký qua các kênh do Sacombank cung cấp /Mobile number/Email Address to receive temporary password is the contact information of User registered at User Information or Update Request (if any) by the Applicant via channel(s) provided by Sacombank.

USER 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên (Ông/Bà)/Full name (Mr/Ms): Chức vụ/Position:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue:

Ngày sinh (ngày/tháng/năm)/Date of birth (dd/mm/yyyy):

Địa chỉ thường trú/Permanent residence address:

ĐTDĐ/Mobile No.: Địa chỉ Email/Email Address:

Phân quyền sử dụng Quyền xem Quyền tạo Quyền kiểm soát Quyền duyệtAccess Type Viewer Initiator Controller Approver

Phương thức nhận mật khẩu tạm thời (*) ĐTDĐ Thư điện tửMode of receive Temporary Password Mobile Email

Ký và ghi rõhọ tên

Signature andfull name

OTP qua Token Seri: OTP qua SMSOTP via Token serial No. OTP via SMS

mSign - Ứng dụng xác thực trên ĐTDĐmSign - Mobile App Token

Xác thực giao dịchMode of transaction verification

Tình trạng UserUser’s status

Cấp mới Cập nhật Tạm ngưng Kích hoạt lại Xóa New Update Temporarily Deactivate Reactivate Delete

Tài trợ thương mại Truy vấnTrade finance Inquiry

Thanh toán (không thực hiện chuyển tiền quốc tế) Chuyển tiền quốc tếPayment (without overseas funds transfer) Overseas funds transfer

Kênh giao dịch iBanking iBanking và mBankingTransaction Channel iBanking iBanking and mBanking

(**) Được chọn nhiều phân hệ sử dụng / Multiple choice is acceptable

Phân hệ sử dụng (**)Access Service

Hạn mức một giao dịch /Entry Limit

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Page 6: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Hạn mức đăng ký là tổng số tiền tối đa KH được phép thực hiện trên kênh eBanking, trong đó số tiền KH thực hiện trên kênh mBanking tối đa 5.000.000.000 VND/giao dịch, 10.000.000.000 VND/ngày;The registered limit is the maximum limit that customer can use on eBanking. Please note that the maximum limit on mBanking is 5.000.000.000 VND/transaction and 10.000.000.000 VND/day;

Trong trường hợp Sacombank triển khai các giao dịch khác qua eBanking thì các giao dịch này sẽ tự động được áp dụng hạn mức tương ứng nêu trên;If Sacombank launches other available transactions via ebanking, the above corresponding limit shall be automatically updated to these transactions;

Các quy định liên quan đến hạn mức được thực hiện theo thông báo của Sacombank trong từng thời kỳ.Regulations relating to limit shall be in accordance with Sacombank’s notice in each period.

(*) Không áp dụng cho/Not applicable for: • Các giao dịch tương lai và định kỳ/Scheduled and Recurring Transaction • Giao dịch tài trợ thương mại/Trade Finance • Các loại tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến/Online term deposits • Các giao dịch chuyển tiền quốc tế/ Overseas funds transfer.

Trường hợp Bên đăng ký có đăng ký thời hạn duyệt giao dịch trên, user duyệt được quyền duyệt tối thiểu cho đến hết thời điểm 18 giờ ngày cuối cùng trong khoảng thời gian (*) đăng ký nêu trên. Trường hợp Bên đăng ký duyệt giao dịch từ 18h đến hết 24h của ngày cuối cùng, Sacombank không đảm bảo giao dịch của bên đăng ký được xử lý hoàn tất.In case the above mentioned Period is registered, the approver will have the right to approve transaction until the time of 18:00 of the last day of period (*) as registered above. In case the Applicant approve transactions from 18:00 to 24:00 of the last day, Sacombank shall not ensure that the transactions of the Applicant are completely handled.

Trường hợp Bên đăng ký không đăng ký (*), thì việc duyệt giao dịch của Bên đăng ký phải được thực hiện trong ngày khởi tạo giao dịch.In case the Applicant does not register for the above mentioned Period, Sacombank understands that the transaction approval must be performed on the date of initiating transactions.

Yêu cầu khác về hạn mức (nếu có)/Other requests for Limit (if any)

Giao dịch nội địa, giao dịch chuyển tiền quốc tế/Domestic transactions, overseas funds transfer transactions Tài trợ thương mại/Trade finance transactions

Tổ chức/OrganizationHạn mức/Limit User 1 User 2 User 3

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hạn mức trong ngày /Daily Limit

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ghi chú/Note: Bên đăng ký đồng ý rằng/Applicant agrees that

(Thời gian đăng ký tối đa là 15 ngày/Maximum Period for Transaction Approval is 15 days)

8. Đăng ký thời gian duyệt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngày (*) kể từ thời điểm giao dịch được khởi tạo bởi user tạoRegistering for Period for Transaction approval: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . day(s) * from the time that transaction was initiated by initiator.

Ghi chú/Note: Bên đăng ký đồng ý rằng/The applicant agrees that

Page 7: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

.....................................

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

9. Yêu cầu khác (nếu có)/Other Requests (If any):

II. PHẦN ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ SACOMBANK GỬI TIN BÁO/REGISTRATION FOR SACOMBANK ALERT

Đăng ký mới/New Registration Cập nhật sử dụng/Update Usage Hủy dịch vụ/CancelLoại ngôn ngữ nhận tin báo/Alert Language: Tiếng Việt/ Vietnamese Tiếng Anh/ English

Nhắc đến hạnnộp tiền các

tài khoản tiền gửiReminder Alert forDeposit Account

Nhắc đến hạnnộp tiền các

tài khoản tiền gửiReminder Alert forDeposit Account

Yêu cầu khác(nếu có)

Other Requirements(If any)

Nhắc nợ tự độngAlert for

Loan Accounts

Nhắc nợ tự độngAlert for

Loan Accounts

Báo giao dịchtự động Alert for

Operative Accounts ..................................... ..................................... .....................................

..................................... ..................................... .....................................

Loại dịch vụType of Services

Số TK/ Hợp đồngAccount/

Contract No

ĐTDĐMobile No.

Thư điện tửEmail

Trạng tháiStatus

Tài khoản trả phíCharge Payment

AccountCó sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivateCó sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivateCó sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivate

Báo giao dịchtự động Alert for

Operative Accounts

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Như trên/As AboveKhác/Others

.....................................

Có sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivate

Có sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivateCó sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivate

Có sử dụngIn useTạm ngưngsử dụngTemporarilyDeactivate

Báo giao dịchtự động Alert for

Operative Accounts

Page 8: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

III. ỦY QUYỀN CHO ÔNG/BÀ/AUTHORIZING FOR MR./MS.:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue: Nộp hồ sơ đăng ký dịch vụ Sacombank eBanking/Submit dossier to register for Sacombank eBanking usage. Nhận lại hồ sơ từ Sacombank/Receive the dossier from Sacombank. Nhận tất cả các Token của các User đã đăng ký trên Phiếu đăng ký này (lần đầu)/Receive all Tokens of Users registered in this Application Form (first time). Nhận Token của các User sau/Receive Tokens of the following User(s).

User ............... /User ID User................ /User ID User ............... /User ID

User ............... /User ID User ............... /User ID User ............... /User ID

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Thời hạn ủy quyền: Kể từ ngày Phiếu đăng ký này có hiệu lực cho đến khi người được ủy quyền thực hiện xong các nội dung ủy quyền nêu trên hoặc khi Sacombank nhận được thông báo khác bằng văn bản từ Bên đăng ký tùy theo điều kiện nào tới trước. Người được ủy quyền không được ủy quyền lại cho bên thứ ba.The authorizing period: From the effective date of Application Form until the above authorization content has been completely performed by the authorised person or Sacombank receives other written notice from the Applicant whichever comes first. The authorized person is not allowed to re-authorize to the third party.

Trường hợp hồ sơ, giấy tờ bị giả mạo, lợi dụng, làm giả trước khi giao cho Sacombank thì Bên đăng ký hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật với bên thứ ba (nếu có) và tự giải quyết bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến tính xác thực của các thông tin, giấy tờ mà Bên đăng ký cung cấp, không liên quan đến Sacombank.In case the documents are fraudulent before being submitted to Sacombank, the Applicant is fully responsible to the law, to the third party and resolves any disputes arising out of or related to the authentication of the information and documents provided by the Applicant without prejudice to Sacombank.Bên ủy quyền và Bên được ủy quyền cam kết (1) Bên uỷ quyền và Bên được uỷ quyền có đầy đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với các vấn đề phát sinh liên quan đến nội dung uỷ quyền trên (2) Tuân thủ theo đúng quy định của pháp luật về việc uỷ quyền, quy định của Sacombank có liên quan (3) Mọi tranh chấp giữa Bên uỷ quyền và Bên được uỷ quyền có liên quan và/ hoặc phát sinh từ uỷ quyền này do hai Bên tự chịu trách nhiệm và tự giải quyết. (4) Sacombank có quyền tạm ngưng hoặc không thực hiện giao dịch do Bên được uỷ quyền thực hiện nếu những giao dịch này có dấu hiệu vi phạm quy định hoặc không phù hợp với pháp luật. (5) Người ủy quyền có quyền liên hệ Sacombank để hủy bỏ, chấm dứt việc ủy quyền bất cứ lúc nào mà không cần xác nhận của người được ủy quyền. (6) Trừ trường hợp việc chấm dứt ủy quyền theo yêu cầu của Bên ủy quyền, Bên được ủy quyền cam kết chịu trách nhiệm về thời hạn hiệu lực, phạm vi ủy quyền khi thực hiện giao dịch với Sacombank và bên thứ 3 về bất kỳ sự thay đổi, bổ sung, chấm dứt liên quan đến giấy ủy quyền này (nếu có).

The Authorizing party and The Authorized party commit (1) the Authorizing Party and Authorized Party are in full capacity of civilian Act to implement and take responsibility for issues involving to the above content of authorization under legislation, (2) the Authorizing Party and the Authorized Party shall comply with regulations of legislation on the authorization and relevant regulations of Sacombank, (3) All dispute between authorizing Party and the authorized Party relating to and/or arising from the authorization shall be undertaken and solved by both of Parties, (4) Sacombank has rights to suspend or not to process transaction(s) submitted by the authorized Party if the transaction(s) is/are in signal of law violation or non-accordance. (5) the authorizing Party has right to request Sacombank to cancel or terminate authorization without the consent of the authorized Party, (6) Unless the termination of the authorzation is conducted under the request of the authorizing Party, the authorized Party undertakes to take responsibility for the period and the scope of authorization when performing transactions with Sacombank and the third party and for any changes, amendments or termination relating to this Power of Attorney (if any).

BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN/THE AUTHORIZED PARTY(Ký tên, ghi rõ họ tên/Signature and full name)

Page 9: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

IV. CAM KẾT/COMMITMENTBên đăng ký cam kết rằng bằng việc ký vào Phiếu này, Bên đăng ký đã đọc hiểu, chấp nhận và tuân thủ các nội dung sau:

By signing this Application form, the Applicant commit that the Applicant has read, understood, accepted and shall comply with following contents:

a. Cam kết chịu trách nhiệm về các giao dịch được thực hiện thông qua các kênh của eBanking đã đăng ký với Sacombank;

Commit to take responsibilities for transaction(s) performed via eBanking channel(s) which was/were registered with Sacombank

b. Bảo mật thông tin, bảo đảm việc bảo mật thông tin của những người được đăng ký user về tên đăng nhập, mật khẩu đăng nhập, thiết bị xác thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với tổn thất (nếu có) do các thông tin này bị tiết lộ vì bất kỳ lý do gì;

Secure information, ensure the privacy of User ID, Login password and Authentication device of the registered users and completely take responsibilities for any damages (if any) caused by the disclosure of these information by any reasons.

c. Cam kết thanh toán phí cho việc sử dụng eBanking và các sản phẩm dịch vụ được Sacombank cung cấp qua eBanking tính từ thời điểm Phiếu này có hiệu lực, các khoản phí này không được hoàn trả và có thể được Sacombank thay đổi trong từng thời kỳ.

Commit to pay fees for using eBanking and other services provided by Sacombank via eBanking from the effective date of this Application Form. These fees are nonrefundable and may be changed by Sacombank in each period.

d. Trường hợp Bên đăng ký sử dụng gói dịch vụ thanh toán có tài trợ thương mại, Bên đăng ký xác nhận đã đọc hiểu, chấp nhận và tuân thủ Bản điều kiện và điều khoản sử dụng dịch vụ tài trợ thương mại trực tuyến đính kèm Phiếu này. Trường hợp các điều kiện và điều khoản sử dụng dịch vụ tài trợ thương mại trực tuyến có nội dung khác biệt với các điều kiện và điều khoản sử dụng eBanking thì các điều kiện và điều khoản sử dụng dịch vụ tài trợ thương mại trực tuyến sẽ có giá trị ưu tiên.

In case the Applicant registers for Payment Service with Trade Finance, the Applicant acknowledges that the Applicant has read, understood and accepted and shall comply with the terms and conditions of Trade Finance Online attached to this Application Form. In case there are any inconsistencies between the terms & conditions of Trade Finance Online and the terms & conditions of eBanking, the terms & conditions of Trade Finance Online shall prevail.

e. Thừa nhận rằng tại thời điểm ký tên tại Phiếu đăng ký này, Bên Đăng ký đã được Sacombank cung cấp đầy đủ các thông tin liên quan đến dịch vụ Sacombank eBanking (bao gồm các thông tin về: Cách thức cung cấp dịch vụ, hạn mức giao dịch và các biện pháp xác thực, điều kiện cần thiết về trang thiết bị khi sử dụng dịch vụ, các rủi ro liên quan đến việc sử dụng và biện pháp an toàn bảo mật) và các điều kiện và điều khoản sử dụng Sacombank eBanking và các sản phẩm dịch vụ.

Acknowledge that, at the time of signing this Application Form, the Applicant has fully been informed by Sacombank about all information related to Sacombank eBanking Services (including the information about: mode of providing the services, transaction limits and authentication methods, all necessary devices or equipments when using services and risks related to the service usage and security measures) and terms and conditions of Sacombank eBanking and other services.

f. Đối với dịch vụ chuyển tiền quốc tế, Bên đăng ký cam kết đã đọc, hiểu và đồng ý với các quy định sau:

For overseas fund transfer services, commitment that the Applicant has read, understood and agree with the followings:

(i) Do đặc thù thời gian xử lý và/hoặc yêu cầu thanh toán của ngân hàng thụ hưởng tại mỗi địa phương, các giao dịch đã được Sacombank hoàn tất trong ngày sẽ có thời điểm báo có và/hoặc thông báo đến Bên thụ hưởng khác nhau.

Because of the specific processing time and/or payment requirement of the beneficiary banks in the local area, all transactions completed by Sacombank on the same working date will be credited and/or noticed to Beneficiary on different dates;

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Page 10: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

(ii) Trường hợp giao dịch được hoàn trả hoặc hủy theo yêu cầu, Sacombank sẽ thực hiện báo có lại vào tài khoản của Bên đăng ký theo quy trình giao dịch tại quầy. Bên đăng ký chủ động truy cập eBanking để cập nhật thông tin về việc hoản trả/hủy yêu cầu này. Khi đó, tỷ giá được áp dụng đối với giao dịch báo có là tỷ giá do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có. Bên đăng ký chấp nhận rằng việc dao động tỷ giá có thể dẫn đến việc số tiền báo có chênh lệch với số tiền chuyển ban đầu.

In case the transactions are refunded or cancelled upon request, Sacombank will credit funds into appropriate account according to transaction process at counter the Applicant must actively access eBanking for information on such refund or cancellation. In this case, the exchange rate applicable to the credit transaction shall be the exchange rate announced by Sacombank at the time of creditting. The Applicant agree that the fluctuation in the exchange rate might result in the difference between the credit amount and the initial transfer amount.

(iii) Khách hàng tuyên bố và cam kết hàng hóa nhập khẩu không thuộc danh mục hàng cấm nhập, khoản chuyển tiền không thuộc khoản vay được chính phủ bảo lãnh, chưa thanh toán dưới bất cứ hình thức nào và không vi phạm điều kiện vay nước ngoài quy định tại Thông tư số 12/2014/TT-NHNN.

The Customer declares and undertakes that the imported goods are not prohibited goods according to list of the government, the sources of payment do not belong to the governmental guaranteed loan, has not been made payments through any other methods yet and this remittance does not violate foreign borrowing conditions stipulated in Circular No. 12/2014/TT-NHNN;

(iv) Trường hợp phát sinh việc mua/bán ngoại tệ với Sacombank, Khách hàng hiểu và đồng ý rằng tất cả giao dịch ngoại tệ nhằm mục đích thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế trực tuyến được xem là giao dịch giao ngay có ngày giao dịch trùng với ngày thực hiện (ngày thanh toán) giao dịch ngoại tệ. Ngày giao dịch được tính là ngày hệ thống Sacombank xử lý đề nghị giao dịch mua/bán ngoại tệ của Khách hàng.

In case of purchasing or selling foreign currencies with Sacombank, Customer understands and agrees that all forex transactions for the purpose of performing online overseas funds transfer shall be considered as spot transaction with the deal date on the same value date (also payment date) of forex transactions. Deal date shall be the date Sacombank’s system performing the Customer’s request.

(v) Và các nội dung khác liên quan đến dịch vụ chuyển tiền quốc tế được Sacombank quy định phù hợp với quy định pháp luật trong từng thời kỳ.

And other regulations related to overseas fund transfer services as regulated by Sacombank according to the provisions of law from time to time.

g. Cam kết đã đọc, hiểu và tuân thủ các điều kiện và điều khoản sử dụng Sacombank eBanking và các sản phẩm dịch có liên quan. Khi có sự thay đổi về phí, hạn mức giao dịch và/hoặc sửa đổi, bổ sung các điều khoản và điều kiện sử dụng eBanking và các sản phẩm dịch vụ khác đi kèm được cung cấp bởi Sacombank (bao gồm cả dịch vụ thanh toán có tài trợ thương mại), Sacombank có thể thông báo cho Bên đăng ký qua trang thông tin trực tuyến của Sacombank nêu trên hoặc gửi vào hộp thư của Bên đăng ký tại chương trình sử dụng iBanking hoặc bằng các thông tin liên lạc khác do Bên đăng ký cung cấp cho Sacombank. Theo đó, Bên đăng ký có trách nhiệm tự truy cập thông tin và tuân thủ thực hiện các điều kiện và điều khoản sử dụng mới đó tại mọi thời điểm. Việc Bên đăng ký tiếp tục sử dụng dịch vụ do Sacombank cung cấp qua kênh eBanking sau thời điểm các thay đổi, sửa đổi, bổ sung đó có hiệu lực thì mặc nhiên xem như Bên đăng ký đồng ý với các thay đổi, sửa đổi, bổ sung đó.

Commitment that the Applicant has read, understood, and shall comply with Terms and Conditions of Sacombank eBanking and the relevant products and services. In case of any change in fees, transaction limit and/or amendment, supplement to the terms and conditions of eBanking and its services provided by Sacombank (including Payment Service with Trade Finance), Sacombank shall announce at Sacombank’s above website or send to Applicant’s mailbox at iBanking channel or by other contact information provided by the Applicant to Sacombank. Accordingly, the Applicant is responsible for updating information to comply with new terms and conditions at any time. When the Applicant continues to use any services provided by Sacombank via eBanking channel(s) after the changes, amendments, supplements have been effective, it means that the Applicant accepts such changes, amendments, supplements.

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Page 11: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

BÊN ĐĂNG KÝ/APPLICANTNgười đại diện chủ tài khoản/Authorized representative of Account holder

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Signature, full name and stamp)

Ngày/Date tháng/month năm/year

h. Trong quá trình sử dụng dịch vụ, Bên đăng ký phải tuân thủ trình tự, thủ tục thực hiện giao dịch theo quy định của Sacombank phù hợp với quy định pháp luật trong từng thời kỳ. Đối với những dịch vụ mà Sacombank có yêu cầu phải cung cấp đủ hồ sơ, tài liệu liên quan thì Bên đăng ký có nghĩa vụ cung cấp theo hình thức mà Sacombank thông báo và dịch vụ chỉ được thực hiện khi và chỉ khi Sacombank đã nhận được đầy đủ hồ sơ, tài liệu quy định và chấp thuận cung cấp dịch vụ.

During the period of using the services, the Applicant must comply with the order, transaction procedures regulated by Sacombank according to the provisions of law from time to time. For services required adequate dossier and related documents by Sacombank, the Applicant has the obligation to provide them under forms announced by Sacombank and such services are only conducted when Sacombank receives adequate dossier and specified documents and agrees to provide services.

i. Bên đăng ký đồng ý và xác nhận rằng các thông tin đăng ký nêu trên, hồ sơ khác cung cấp cho Sacombank là chính xác, xác thực và hợp pháp. Trường hợp có bất kỳ sai sót gì xảy ra do thông tin đã đăng ký nêu trên, hồ sơ cung cấp thì Bên đăng ký tự chịu mọi trách nhiệm và tổn thất xảy ra. Bên đăng ký cam kết sẽ thông báo cho Sacombank khi có phát sinh thay đổi thông tin đã đăng ký và hồ sơ cung cấp.

The Applicant agrees and confirms that the above registered information and other dossiers provided to Sacombank are correct, authentic and legal. In case there are any errors due to the above registered information or the provided dossiers, the Applicant is fully responsible for all liabilites and damages. The Applicant undertakes to notify Sacombank in case of any changes in the registered information and the provided dossiers.

k. Phiếu này có hiệu lực từ thời điểm có sự xác nhận sau cùng của Bên đăng ký và Sacombank cho đến khi có thỏa thuận mới bằng văn bản thay thế hoặc hủy bỏ, hoặc chấm dứt từ Bên đăng ký và xác nhận từ Sacombank. Một thỏa thuận mới (thay đổi một phần hoặc toàn bộ thoả thuận được nêu trong Phiếu này) có hiệu lực và thay thế thỏa thuận cũ khi đảm bảo thỏa đầy đủ các yêu cầu sau:

This Application Form shall be effective from the final confirming date of Applicant and Sacombank until the new agreement in writing is proposed by the Applicant and confirmed by Sacombank to replace, cancel or terminate its effectiveness. Such new agreement which partially or entirely changes the agreements stated in this Application Form shall be effective and replace the previous agreement if the following requirements are fully applied:

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Page 12: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

(Ký, ghi rõ họ tên/Signature and full name)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Signature, full name and stamp)

Người tiếp nhận đăng ký (Received by) Trưởng đơn vị (Manager)

Chi nhánh/Branch:

Mã Khách hàng/Customer Code:

Ghi chú (Nếu có)/Notes (If any):

PHẦN DÀNH CHO SACOMBANK / FOR SACOMBANK USE ONLY

(Ký và ghi rõ họ tên/Signature and full name)

CÁC ĐẠI DIỆN CHỦ TÀI KHOẢN KHÁC (NẾU CÓ) OTHER AUTHORIZED REPRESENTATIVES OF ACCOUNT HOLDER (*)

Đại diện chủ tài khoảnAuthorized representative of

Account holder(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Signature, full name and stamp)

Đại diện chủ tài khoảnAuthorized representative of

Account holder(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Signature, full name and stamp)

Đại diện chủ tài khoảnAuthorized representative of

Account holder(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Signature, full name and stamp)

(*) Nếu Bên đăng ký có nhiều tài khoản thanh toán với nhiều đại diện chủ tài khoản đứng tên khác nhau, việc đăng ký eBanking phải được tất cả các đại diện chủ tài khoản của các tài khoản này đồng thuận ký tên/If Applicant has many current accounts with different Authorized representatives of Account holder; the application for eBanking must be approved by all Authorized representatives of Account holder of such current accounts.

Đã nhận đủ thiết bị xác thực/Received sufficient authentication device(s)Bản sao Phiếu yêu cầu/Copy of Application Form

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Lưu ý: Nếu có sự mâu thuẫn giữa ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh thì ngôn ngữ Tiếng Việt được ưu tiên áp dụngNote: If there is any inconsistencies between the Vietnamese and English language, the Vietnamese language shall prevail.

Ngày/Date tháng/month năm/year

Page 13: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

USER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên (Ông/Bà)/Full name (Mr/Ms): Chức vụ/Position:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue:

Ngày sinh (ngày/tháng/năm)/Date of birth (dd/mm/yyyy):

Địa chỉ thường trú/Permanent residence address:

ĐTDĐ/Mobile No.: Địa chỉ Email/Email Address:

Phân quyền sử dụng Quyền xem Quyền tạo Quyền kiểm soát Quyền duyệtAccess Type Viewer Initiator Controller Approver

Phương thức nhận mật khẩu tạm thời (*) ĐTDĐ Thư điện tửMode of receive Temporary Password Mobile Email

Ký và ghi rõhọ tên

Signature andfull name

OTP qua Token Seri: OTP qua SMSOTP via Token serial No. OTP via SMS

mSign - Ứng dụng xác thực trên ĐTDĐmSign - Mobile App Token

Xác thực giao dịchMode of transaction verification

Tình trạng UserUser’s status

Cấp mới Cập nhật Tạm ngưng Kích hoạt lại Xóa New Update Temporarily Deactivate Reactivate Delete

Tài trợ thương mại Truy vấnTrade finance Inquiry

Thanh toán (không thực hiện chuyển tiền quốc tế) Chuyển tiền quốc tếPayment (without overseas funds transfer) Overseas funds transfer

Kênh giao dịch iBanking iBanking và mBankingTransaction Channel iBanking iBanking and mBanking

(**) Được chọn nhiều phân hệ sử dụng / Multiple choice is acceptable

Phân hệ sử dụng (**)Access Service

USER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Họ và tên (Ông/Bà)/Full name (Mr/Ms): Chức vụ/Position:

Số CMND/CCCD/HC/ID/Passport No.: Ngày cấp/Date of Issue: Nơi cấp/Place of Issue:

Ngày sinh (ngày/tháng/năm)/Date of birth (dd/mm/yyyy):

Địa chỉ thường trú/Permanent residence address:

ĐTDĐ/Mobile No.: Địa chỉ Email/Email Address:

Phân quyền sử dụng Quyền xem Quyền tạo Quyền kiểm soát Quyền duyệtAccess Type Viewer Initiator Controller Approver

Phương thức nhận mật khẩu tạm thời (*) ĐTDĐ Thư điện tửMode of receive Temporary Password Mobile Email

Page 14: PHI˜U ĐĂNG KÝ KIÊM H˝P Đ˙NG ... - sacombank.com.vn dang ky thay... · do Sacombank quy đ nh/Trade ˜nance services include the international payment transactions using letter

Tổ chức/OrganizationHạn mức/Limit User . . . . . . . . . . . . . User . . . . . . . . . . . . . User . . . . . . . . . . . . .

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Giao dịch nội địa, giao dịch chuyển tiền quốc tế/Domestic transactions, overseas funds transfer transactions

Tài trợ thương mại/Trade finance transactions

Hạn mức một giao dịch /Entry Limit

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Yêu cầu khác về hạn mức (nếu có)/Other requests for Limit (if any)

Giao dịch nội địa, giao dịch chuyển tiền quốc tế/Domestic transactions, overseas funds transfer transactions Tài trợ thương mại/Trade finance transactions

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Hạn mức trong ngày /Daily Limit

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .VND . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ký và ghi rõhọ tên

Signature andfull name

OTP qua Token Seri: OTP qua SMSOTP via Token serial No. OTP via SMS

mSign - Ứng dụng xác thực trên ĐTDĐmSign - Mobile App Token

Xác thực giao dịchMode of transaction verification

Tình trạng User

User’s status

Cấp mới Cập nhật Tạm ngưng Kích hoạt lại Xóa New Update Temporarily Deactivate Reactivate Delete

Tài trợ thương mại Truy vấnTrade finance Inquiry

Thanh toán (không thực hiện chuyển tiền quốc tế) Chuyển tiền quốc tếPayment (without overseas funds transfer) Overseas funds transfer

Kênh giao dịch iBanking iBanking và mBankingTransaction Channel iBanking iBanking and mBanking

(**) Được chọn nhiều phân hệ sử dụng / Multiple choice is acceptable

Phân hệ sử dụng (**)Access Service

Dành cho Khách hàng Tổ chức/For Organization

Đăng ký hạn mức/Register for Limit