12
1 ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM ĐLVN 265 : 2016 PHƢƠNG TIỆN ĐO NỒNG ĐỘ SO 2 , CO 2 , CO, NO X TRONG KHNG KH - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH Gas analyzers of SO 2 , CO 2 , CO, NO x in air Verification procedure SOÁT XÉT LẦN 1 HÀ NỘI – 2016

PHƢƠNG TIỆN ĐO NỒNG ĐỘ SO , CO , CO, NOX QUY TRÌNH … file3 VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM ĐLVN 265 : 2016 Phƣơng tiện đo nồng độ SO 2, CO 2,

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

ĐLVN VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM

ĐLVN 265 : 2016

PHƢƠNG TIỆN ĐO NỒNG ĐỘ SO2, CO2, CO, NOX TRONG KH NG KH - QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH

Gas analyzers of SO2, CO2, CO, NOx in air

Verification procedure

SOÁT XÉT LẦN 1

HÀ NỘI – 2016

ĐLVN 265 : 2016

2

Lời nói đầu:

ĐLVN 265 : 2016 thay thế ĐLVN 265 : 2014.

ĐLVN 265 : 2016 do Ban kỹ thuật đo lường TC 17 “Phương tiện đo hoá lý” biên soạn. Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.

3

VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƢỜNG VIỆT NAM ĐLVN 265 : 2016

Phƣơng tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOX t ong h ng h Quy t ình iểm định

Gas analyzers of SO2, CO2, CO, NOx in air – Verification procedure

1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định quy tr nh ki m định ban đ u, ki m định định k và ki m định sau s a ch a phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng kh và trạm quan tr c kh thải t đ ng, liên tục c phạm vi đo, sai s cho ph p l n nhất được nêu trong bảng 1.

Bảng 1 Th ng s đo Phương ti n đo

SO2 CO2 CO NOx

Phạm vi đo (0 y 0,5) %V (0 y 16) %V (0 y 7) %V (0 y 0,5) %V

S i s ho ph p n nh t (*)

± 2×10-4 %V ho c ± 5 % giá trị đ c

± 2×10-4 %V ho c 5 % giá trị đ c

± 2×10-4 %V ho c 5 giá trị đ c

± 2×10-4 %V ho c 5 giá trị đ c

(*): Lấy giá trị l n hơn.

Văn bản kỹ thuật này kh ng áp dụng đ i v i các trạm quan tr c m i trường kh ng kh t đ ng, liên tục. 2 Giải thí h từ ngữ Các từ ng trong văn bản này được hi u như sau:

2.1 Khí chuẩn: là loại chất chuẩn được ch ng nhận th kh c các thành ph n SO2, CO2, CO và NOx ổn định v i n ng đ xác định thường được n n v i áp suất cao trong b nh kim loại. 2.2 Khí “không”: là khí có n ng đ SO2, CO2, CO và NOx nhỏ hơn gi i hạn mà phương tiện đo c th phát hiện được. 2.3 Khí NOx (nitơ oxyt): là tổng n ng đ kh NO Nitơ monoxit) và NO2 (Nitơ dioxit). 2.4 Đơn vị tính: - %V: Ph n trăm (th t ch). - 1 %V = 104 ppm.

ĐLVN 265 : 2016

4

3 Cá ph p kiểm định Phải l n lượt tiến hành các ph p ki m tra ghi trong bảng 2.

Bảng 2

TT Tên ph p kiểm định Theo điều mụ ủ QTKĐ

Chế độ kiểm định

B n đầu Định kỳ Sau

s hữ

1 Ki m tra bên ngoài. 7.1 + + +

2 Ki m tra kỹ thuật. 7.2 + + +

3 Ki m tra đo lường. 7.3

3.1 - Ki m tra đi m “0”. 7.3.2 + + +

3.2 - Ki m tra sai s . 7.3.3 + + +

3.3 - Ki m tra đ l p lại. 7.3.4 + + +

3.4 - Ki m tra đ ổn định theo thời gian đ tr i .

7.3.5 + + +

4 Phương ti n kiểm định Phương tiện ki m định được ghi trong bảng 3.

Bảng 3

TT Tên phương ti n kiểm định

Đặ trưng kỹ thuật đo ường ơ bản

Áp dụng ho điều mụ ủ

quy trình

1 Chuẩn đo ường

Kh chuẩn. - Có n ng đ kh và đ kh ng đảm bảo đo như trong bảng 4.

7.3.3; 7.3.4; 7.3.5.

2 Phương ti n đo khác

2.1 Kh “kh ng”.

- Kh nitơ theo TCVN 3286 : 1979 ho c kh ng kh sạch ch a thành ph n SO2, CO2, CO và NOx c n ng đ nhỏ hơn gi i hạn mà phương tiện đo c th phát hiện được.

7.3.2

ĐLVN 265 : 2016

5

TT Tên phương ti n kiểm định

Đặ trưng kỹ thuật đo ường ơ bản

Áp dụng ho điều mụ ủ

quy trình

2.2 B điều chỉnh lưu lượng kh .

- Lưu lượng: (0,5 y 10,0) L/ph;

- Đ ch nh xác: 1 . 7.3

2.3 Phương tiện đo nhiệt đ và đ ẩm m i trường.

- Nhiệt đ : 0 ÷ 50 oC;

Giá trị đ chia: 1 oC.

- Đ ẩm kh ng kh : 25 ÷ 95 RH;

Giá trị đ chia: 1 RH.

5

3 Phương ti n phụ

3.1 Baromet. - Phạm vi đo 750 y 1150) hPa;

- Giá trị đ chia: 0,1 hPa. 5

3.2 Áp kế. - C phạm vi đo phù hợp v i từng loại b nh kh .

6

3.3 Van n i, ng dẫn kh , đ u chuy n đổi.

- Được chế tạo bằng vật liệu th p kh ng gỉ, đ ng ho c nh a teflon đ kh ng làm ảnh hưởng đến kh chuẩn và thành ph n kh thu c đ i tượng c n đo.

7

3.4 Dung dịch ki m tra r kh đường ng.

6

Bảng 4

Th ng s khí huẩn Giá trị n ng độ Độ kh ng đảm bảo đo

SO2 (0 y 0,5) %V 2 % tương đ i

CO2 (0 y 16) %V 2 % tương đ i

CO (0 y 7) %V 2 % tương đ i

NOx (0 y 0,5) %V 2 % tương đ i

5 Điều ki n kiểm định

Khi tiến hành ki m định, phải đảm bảo các điều kiện sau đây:

ĐLVN 265 : 2016

6

- Nhiệt đ : 25 ± 5) oC;

- Đ ẩm kh ng kh : ≤ 80 %RH kh ng đ ng sương ;

- C hệ th ng thoát kh ;

- Kh ng c các loại hơi, các loại kh c khả năng ăn m n cũng như các chất dễ gây cháy, nổ.

6 Chuẩn bị kiểm định Trư c khi tiến hành ki m định phải th c hiện các công việc chuẩn bị sau đây:

- Ch n khí “kh ng” và kh chuẩn theo mục 4:

+ Kh chuẩn th nhất c giá n ng đ bằng 40 ± 10 của toàn b phạm vi đo;

+ Kh chuẩn th hai c giá trị n ng đ bằng 80 ± 10 của toàn b phạm vi đo.

- Đ t bình khí “kh ng” và kh chuẩn trong phòng ki m định ít nhất 06 giờ đ i v i bình có dung tích nhỏ hơn 40 L và ít nhất 16 giờ đ i v i bình có dung tích từ 40 L trở lên.

- Trư c khi tiến hành ki m định, phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOX c n ki m định sau đây g i t t là PTĐ n ng đ kh phải được đ t trong phòng ki m định t i thi u 04 giờ.

- Ki m tra kết n i của van, áp kế, thiết bị đo lưu lượng trên đường ng kết n i từ các b nh kh chuẩn đến PTĐ n ng đ kh đảm bảo s k n, kh t, kh ng r rỉ, lưu lượng kh đ u vào phù hợp v i yêu c u quy định của nhà sản xuất PTĐ n ng đ kh .

7 Tiến hành kiểm định 7.1 Kiểm tr bên ngoài

Phải ki m tra bên ngoài theo các yêu c u sau đây:

Ki m tra bằng m t đ xác định s phù hợp của PTĐ n ng đ kh v i các yêu c u quy định trong tài liệu kỹ thuật về h nh dáng, k ch thư c, hi n thị, ngu n điện s dụng, nhãn hiệu và phụ kiện kèm theo.

7.2 Kiểm tr kỹ thuật

Phải ki m tra kỹ thuật theo các yêu c u sau đây :

Là ki m tra cơ cấu chỉnh, trạng thái hoạt đ ng b nh thường của PTĐ n ng đ kh theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.

7.3 Kiểm tr đo ường

Phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng kh được ki m tra đo lường theo tr nh t n i dung, phương pháp và yêu c u sau đây:

7.3.1 Phương pháp ki m định PTĐ n ng đ kh là so sánh kết quả đo tr c tiếp giá trị

ĐLVN 265 : 2016

7

n ng đ của các kh chuẩn SO2, CO2, CO, NOx bằng PTĐ n ng đ kh c n ki m định và giá trị n ng đ được ch ng nhận của các kh chuẩn đ .

7.3.2 Ki m tra đi m “0”

- Dùng PTĐ n ng đ kh đo 3 l n liên tiếp kh “kh ng”. Ghi kết quả vào biên bản ki m định ở phụ lục 1.

- Sai s kh ng được l n hơn ½ sai s cho ph p.

7.3.3 Ki m tra sai s

- Sai s của PTĐ n ng đ kh phải được xác định riêng rẽ đ i v i các thành ph n của kh chuẩn c n ng đ như trong bảng 4.

- Tại m i đi m ki m định, đo t i thi u 03 l n liên tiếp bằng PTĐ. Ghi kết quả đo được vào biên bản ở phụ lục 1.

- Sai s của m i ph p đo được t nh theo c ng th c sau:

100u�

ch

chđ

CCCG

Trong đó :

G - Sai s tương đ i, ;

Cđ - Giá trị đ c của PTĐ n ng đ kh , %V ho c ppm;

Cch - Giá trị n ng đ được ch ng nhận của kh chuẩn, V ho c ppm.

- Sai s G kh ng được l n hơn sai s cho ph p.

7.3.4 Ki m tra đ l p lại.

- V i m i thành ph n của kh chuẩn nêu trong bảng 4, ch n m t giá trị n ng đ khí chuẩn đ tiến hành ki m tra đ l p lại của PTĐ n ng đ kh ở thang đo tương ng.

- Dùng PTĐ n ng đ kh đo t i thi u 10 l n liên tiếp xác định n ng đ kh chuẩn đã ch n. Ghi kết quả vào biên bản ki m định ở phụ lục 1.

- Đ l p lại được t nh theo đ lệch chuẩn s theo c ng th c sau:

� �1

1

2

� ¦

n

YYs

n

ii

Trong đó:

n – s l n đo;

Yi – giá trị đo th i;

Y- giá trị đo trung b nh.

ĐLVN 265 : 2016

8

- Đ lệch chuẩn s kh ng được l n hơn 1/3 sai s cho ph p.

7.3.5 Ki m tra đ ổn định theo thời gian Đ tr i .

- Ch n kh chuẩn như mục 7.3.4

- Dùng PTĐ n ng đ kh đo t i thi u 03 l n giá trị n ng đ kh chuẩn đã ch n, m i l n cách nhau 02 giờ. Ghi kết quả vào biên bản ki m định ở phụ lục 1. - Sai lệch gi a các kết quả đo so v i ph p đo đ u tiên kh ng được l n hơn sai s cho phép.

8 X ý hung 8.1 Phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng kh và trạm quan tr c kh thải t đ ng, liên tục sau khi ki m định nếu đạt các yêu c u quy định theo quy trình ki m định này được niêm phong cơ cấu chỉnh và cấp ch ng chỉ ki m định tem ki m định, dấu ki m định, giấy ch ng nhận ki m định ... theo quy định.

8.2 Phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng kh và trạm quan tr c khí thải t đ ng, liên tục sau khi ki m định nếu kh ng đạt m t trong các yêu c u quy định của quy tr nh ki m định này th kh ng cấp ch ng chỉ ki m định m i và x a dấu ki m định cũ nếu c .

8.3 Chu k ki m định của phương tiện đo n ng đ kh SO2, CO2, CO, NOx trong kh ng kh và trạm quan tr c kh thải t đ ng, liên tục: 12 tháng.

9

Phụ lục 1 Tên ơ qu n kiểm định ………………………..

BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH S : ……………

Tên phương tiện đo: …………………………………………………………………….

Ki u: ………………………………………………….S :……………………………..

Cơ sở sản suất: ………………………………………..Năm sản xuất:…………………

Đ c trưng kỹ thuật:……………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………………..

Cơ sở s dụng:…………………………………………………………………………...

Phương pháp th c hiện:………………………………………………………………….

Chuẩn, thiết bị ch nh được s dụng:……………………………………………………..

Điều kiện m i trường:…………………………………………………………………...

Người th c hiện: …………………………………Ngày th c hiện:……………….........

Địa đi m th c hiện:……………………………………………………………………...

KẾT QUẢ 1. Kiểm tr bên ngoài: Đạt � Kh ng đạt � 2. Kiểm tr kỹ thuật: Đạt � Kh ng đạt � 3. Kiểm tr đo ường:

- Kiểm tra điểm ”0”

Khí “kh ng”

TT Th ng s Lần đo

S i s S i s cho phép Kết uận

1 2 3

1 SO2

2 CO2

3 CO

4 NOx

10

- Kiểm tra sai số:

TT Khí huẩn

N ng độ (...........)

Giá trị đ ủ PTĐ (...........)

S i s G

(%)

S i s cho phép

(%) Kết uận

1 SO2

L n 1: L n 2: L n 3:

L n 1: L n 2: L n 3:

2 CO2

L n 1: L n 2: L n 3:

L n 1: L n 2: L n 3:

3 CO

L n 1: L n 2: L n 3:

L n 1: L n 2: L n 3:

4 NOx

L n 1: L n 2: L n 3:

L n 1: L n 2: L n 3:

- Kiểm tra độ lặp lại:

Phương ti n đo

Th ng s

SO2

(..........)

CO2

(..........)

CO

(..........)

NOx

(..........)

Giá trị n ng độ

đư h ng nhận

ủ khí huẩn

Lần đo

11

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Giá trị đo trung b nh:

Độ h huẩn:

S i s ho ph p:

Kết uận:

- Kiểm tra độ ổn định theo thời gian

Khí huẩn N ng độ

Lần đo và thời gi n đo S i s v i ph p đo đầu tiên S i s

cho phép Kết uận 1 (...........)

2 (..........)

3 (...........) (2)-(1) (3)-(1)

SO2

CO2

CO

NOx

4 Kết uận: .............................................................................................................

..................................................................................................................................

Người soát ại Kiểm định viên

12

TÀI LIỆU THAM KHẢO

LU T ĐO L NG năm 2011.

ĐLVN 45 : 1999

Máy đo hàm lượng kh – Quy tr nh ki m định.

ĐLVN 113 : 2003

Yêu c u về n i dung và cách tr nh bày văn bản kỹ thuật Đo lường Việt Nam.

ĐLVN 214 : 2009 Phương tiện đo kh thải xe cơ gi i - Quy tr nh ki m định.

TCVN 3286-79

Nitơ kỹ thuật. Yêu c u kỹ thuật.

TCVN 6165 : 2009 (ISO/IEC GUIDE 99 : 2007)

Từ v ng qu c tế về đo lường h c – khái niệm, thuật ng chung và cơ bản VIM .

OIML R 143 (2009)

Instruments for the continuous measurement of SO2 in stationary source emissions.

OIML R144 (2013)

Instruments for comtinuos measured of COx NOx in stationary source emissions.