139
8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L… http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 1/139 ThS. QUÁCH VĂN LONG - ThS. HOÀNG THỊ THUÝ HƯƠNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG  VÀ VÔ Cơ . ' y\/ lo NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 1/139

ThS. QUÁCH VĂN LONG - ThS. HOÀNG THỊ THUÝ HƯƠNG

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH

BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ

THEO CHUYÊN ĐỀ

HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ Cơ 

. ' y \ / l o

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 2/139

NHÀ XUẤT BẢN ỠẠ? HỌC QUÔC GiA HÀ NỘ!16 Hàng Ch uối - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Điện thoại: Biên tập ~ Chế bằn:  (04) .9714896;

Hành chính: (04) 39714899; Tổng biên tập: { 04} 39714897

Fax: (04) 9714899

Chịu trách nhiệm xuất bản: 

Giám đốc - Tổng biến tập:  TS. PHẠM THỊ TRÂM

 B iến tậ p:  QUỐC TH ẮN G .o

Ch é bản:  NHÀ SÁCH HỔNG ÂN

Trình bày bìa:  NHÀ SÁCH HỒN G ÂN

 Đối tá c li ên kế t xuấ t bản:

 NHÀ SÁCH H Ồ NG ÂN

SÁCH LIÊN KẾT

P P G I Ả I N H A N H BỌ Đ Ề LU Y Ệ N T H Ĩ TH Ử T H E Ỡ C H Ư Y Ê N Đ Ề •

 _ _ _ _ _ _ HQA ĐẠI CƯƠNG VẢ vố cơ 

Mã số: 1L - 251 ĐH?012ỉn 2.000 cuốn, khổ 17 X 24cm in tại Công ti cổ phẩn Vãn hóa Văn Lang.Số xuất bản: 1007 - 2012/CXB/05 - 166/ĐHQGHN.

Quyết ổịnh xuất bản số: 257LK-TN/Q0 - NXBĐHQGHM, ngày 28/8/2012.

In xong và nộp íưu chiểu quý III năm 2012.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 3: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 3/139

ỉ n ó i c ể ề tù

Để đạt kết quả cao trong các kì thi, đặc biệt là kì thì tốt nghiệp Trung học phổ

thông và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng đòi hỏi các thí sinh phải nắm vững kiến

thức lí thuyết và phương pháp giải nhanh từng dạng bài íập.

Xuất phát từ suy nghĩ đó, chúng tôi biên soạn bộ sách "Phương pháp giải nhanh Bộ để ỉụyện thi thử theo chuyên đề”. Bộ sách được chia làm hai tập với 2 ỉ chuyên đề:

Tập I : Hoá học đại cơơng và vô CO’

Chuyên đề L  Nguvên tử - Hệ thống tuần hoàn các nguyên tổ hoá học

Chuyên đề 2. Liên kết hoá học

Chuyên đề 3.  Phản ứng 0 X1 hoá - khử

Chuyên đề 4. Nhỏm haĩogen

Chuyẽn đề 5. Nhóm oxi

Chuyên đề 6.  Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá họcChuyên để  7. Sự điện lì

Chuyên đề 8. Nhóm nítơ 

Chuyên đề 9. Nhóm cacbon

Chuyên đề ỈO. Đại cương về kim loại

Chuyên đề ỉ ỉ. Kim loại kiềm - Kiềm thổ - Nhôm

Chuyên đề  72. Crom - sắt - Đồng

Chuyên đề 13. Phân biệt một số ehất vô cơ - Chuẩn độ đung dịch - Hoá học

và vấn đề phát ưiển kinh tế xã hội - Môi tniờngTập II: Hoá học hữu CO’

Chuyên đề 14. Đại cương về hoá học hữu cơ 

Chuyên đề ỉ 5.  Hiđrocacbon

Chuyên đề 16.  Dần xuất haỉogen - Ancoỉ - Phenol

Chuyên đề ỉ  7. Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic

Chuyên để ì8. Esíe - Lipit

Chuyên để Ị ọ.  Cacbohiđrat ' ‘

Chuyên đề 20.  Amin - Aminoaxit - ProteinChuyên đề 21. Polime - Vật ìiệu polime

Hy vọng rằng vói.cách khai thác mọi khía cạnh kiến thức đầ học và các

 phương pháp giải nhanh, hiện đại, dễ hiểu sẽ làm hài lòng bạn đọc.

Các tấc giả

3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 4: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 4/139

CẤU TRÚG ĐỀ THI TUYEN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

I. PHẦN CHUNG CHO TẮT CÃ THÍ SINH (40 câu)

 Nội dung  Sỗ câu

 Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học 2

Phản ứng oxi hoá - khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học 2

Sự điện li ■2

Phi kim (cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, halogen) 2

Đại cương về kim loại 2

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ. nhôm, sắt 5

Tồng hợp nội dung các kiển thức hoá học vô cơ thuộc chương trình

 phổ thông6

Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon 2

Dần xuất halogen, ancoi, phenol 2

Anđehit, xetorụ axit cacboxylic 2

Este, lipit 2

Amĩn, amino axit và protein 3

Cacbohiđrat 1

Polime và vật liệu poĩime 1

Tổng hợp nội dung các kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình

 phổ thông6

4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 5: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 5/139

II. PH ÀN R IÊN G (10 câu)

Th í sinh c hỉ được làm mộ t trong haì phầ n (A h oặc B) 

A. Theo chương trinh Chuẩn

 Nội dung  Số câu

Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li ỉ

Anđehit, xeton, axit cacboxylic 2

Dãy thể điện cực chuần I

Crom, đồng, niken, chi, kẽm, bạc, vàng, thiếc 2

Phân biệt một số chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xãhội môi trường

1

Dần xuất halogen, ancol, phenol1

Amin, amino axìt và protein 1

Cacbohiđrat ỉ

B. Theo chương trình Nâng cao

 Nội dung  SỐ câu

Tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li 1

Anđehit, xeton, axit cacboxyỉic 2

Dãy thế điện cực chuẩn 1

Crom, đồng, niken, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc 0

Phân biệt một sổ chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xàhội môi trường

1

Dần xuất halogen, ancol, phenol 1

Amin, amino axit và protein ì

Cacbohiđrat 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 6: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 6/139

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 7: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 7/139

o CHUYÊN ĐỂ 1- — — - .. . . . ----- — ------------

iiQ C lY E M l ử - H Ệ TH Ố NG TCIfiN m à n

c á c NGUỴẼN TỔ m à HỌC

A. MỘT s ố CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN

1. Mối quan hệ giữa các hạt cẩu tạo ngụyên tử 

•  Điện tích hạt nhẵn z Số điện tích-hạt nhân Z - số proton = số electron'C - -

• Số khối A:   Bằng tổng sổ hạt proton và số nơtron.

A = z + N hay A - Sp +Xn

9Điện tích (q): qc = -Ì,602. Ỉ0’Ỉ9C hay qc = 1 - ; qp = -I- 1,602.10' 19c

hay qp= 1  + ; q n = 0

■í . _ :Chú ỷ: - Đỏi với những nguyên tử có 2 < z < 82 thỉ 1< — < 1,5 (*)

Biểu thức trên thường dùng để xác định 2, N và A khi biết tổng số hạt cơ bảntrong nguyên tử (hoặc ion).

- Đối với cation: M Mn+ ne

Zm  “ Zm n"1' j Njy[ -= N;vj n+ —> Am  = Ajvi'11'

£eM - 2 eMn+ + n

- Đổi vói anion: X -» x m' .+ me

Zx = Zx m“ ; N x = N x m“ Ax = A

Zc x = 2 e x ra_ + rn — 

2. Tính theo thành phẩn trăm các đồng vị• Các đồng vị cửa cùng một nguyên tố hoá học lầ những nguyên tử có cùng số

 proton nhưng khác số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.

6  Nguyên tử khổỉ írm g bình

+)' Là khối ĩừợrig nguyên tử ir uns’binh của Hỗn hợD cạc đôn? vị (pòn 2 ỌÌ là

nguyên tử lượng trung binh), kí hiệu là A - — Xx- A- 

+) Nguyên tử khổi trims bình: A = — '£x,

V ới i: 1, 2, 3 ,.. .; Xị: sô ng ụvê n tử; Aj khôi lượnu nsuy cn íừ. -

\ ĩ ’-‘ -  ~ -X ■-A--TV- T _ âA + bBVới nguyên tô có 2 dỏng vị A„ B: A = — — 100

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 8: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 8/139

3. Cách viết cấu hình electron cửa nguyên tử và ion

Cẩu hình electron ngưyẽn tử biêu diễn sự phân bổ electron trên các phân lthuộc các lóp khác nhau.

'* Ouy ước cách viết cẩu hình electron nguyên lủ :

- Số thứ tự lóp electron được viết bằng các chữ số (1, 2, 3 ,. .. )

- Phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái thường (s, p, d, f)

- Số elecừon được ghi bằng chỉ số ờ phía trên, bên phải của phân lớp

• Cách vie í cẩu hình electron nguyên tử 

- Xác định số elecưon của nguyên tử

- Các electron được phân bố theo thứ tự tăng dần eác mức năng lượAO, theo, các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử (đối với cnguyên tử không có phân lớp d hoặc f thì thứ tự tăng dần mức năng lượng trùvới cấu hình electron).

- Viết cấu hình electron theo thứ tự các phận lóp trong một lớp và ththứ tự các lớp electron ■

• Trật íự các mức năng ỉượng obitan nguyên tử 

Thực righiệm và lí thuyết cho thấy khi số hiệu nguycn tử z tăng, các mức nălượng AO tăng dần theo trinh tự sau :

Is 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5.S 4đ 5p 6 s 4f 5d 6 p 7s 5f 6 d 7p 6 f 7d 7f 

Từ ữình tự mức năng lượng AO trên cho .thấy khi điện tích hạt nhân tăng cỏchèn mức năng lượng, mức 4s trở nên thâp hơn 3d, mức 5s thấp hơn 4d, 6 s thhơn 4f?5d. ...Thỉ dụ  :

 Na (Z = 11)

Thứ tự tăng dần raức năng lượng = cấu hình electron

l s ^ s V S s 1

Fe (Z - 26)

Thứ tự tăng đần mức năng lượng các A Ó

ỉs 2s 2p 3s 3p 4s 3d

 —> Cấu hình electron 'ls22s22p63s23pe3d64's2'"

Chú ý:

1 . Cần hiểu electron lớp ngoài cùng theo cấu hình electron chứ không phâi ththứ tự tăng dần mức năng lượng.

2. Đối với một số nguyên tố nhóm phụ, khi trên phân lớp d sát lớp ngoài cùcó 4 electron hoặc 9 elecừon thường xảy ra hiện tượng "bán bão hòa gấp" ho"bão hòa gấp”. Tức là 1 electron trên phân-lớp ns chuyển vào phân lớp (n - l)đlàm bền phân lớp này.

8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 9: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 9/139

Bán bão hòa gâp Bão hòa gâp

Thỉ dụ:

ns2(n-l)đ4

- (n- l ) d 'V

( n - ỉ ) d V

rĩhực tế : ls22s22p63s23p63d54s! (do hiện tượng "bán bão hoà gấp71).Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p63d94s

Thực tế : ls 22s22p63s23p63dI04s1  (do hiện tượng "bão hoa gấp”).3. Cấu hình electron còn mở rộng cho cả ion. Thi dụ :

C1(Z= 17) ls22s22p63s23p c Y: ] s22s22p63s23p6

- AI (Z = 13) ls22s22p63s23p5  Al3+: ls22s22p6

4. Khi chưa điền electron thì mức năng lượn« của AOns <AO(,-j)(j nhưng khiđiền electron vào các AO này thi năng lượn2   của A0(n-I)d giảm mạnh hơnnăng

lượng của AOns đẫn đến hiện tượng nén obitan d. Dối vói obìlan f cũng tương lựnhư obitan d. Thí dụ :

Fe (Z - 26): 1s22s22p63s23p64s23d6

=> Cấu hình electron : ls 22s22p63s23p63d64s2

5. So electron của các electron hóa trị của các nguỵcn tố nhóm A (nanpb) = sổelectron lớp ngoài cùng = a + b. Tuy nhiên với các nguycn lố nhóm B Ị(n - 1 )dansbỊthì không chỉ là sô electron ỉớp ngoài cùng mà còn cả một sô clectron ờ phân lớpd sát lớp ngoài cùng. Thỉ dụ :

+ Viếí cấu hình electron của nguyên tử M

+ Xuấl phát từ cấu hình electron của M ía bót đi n cỉcclron lù tiiỊoài xào trongta được cấu hình electron của M:’J. Thí dụ ;

Cấu hình elecừon hoá ửị của nguyên tử M là 3đ74s2  Viếí cấu hình elcctron của M3".

Bớt đi 3 electron từ ngoài vào trong ta sẽ được cấu hình eỉcctron cúa M ’ là

Ca (Z = 20): Is22s22p63s23p64s2 —>Ca có 2  clcctron hóa trị.Cu (Z = 29): ls22s22p63s23p63di04s'

=> So electron hóa trị của Cu là 1  hoặc 2

• Cách viếí cẩu hình electron của ion

- Cation A f ' : Theo các bước sau :

+ Xác định số electron của nguyên tử M

Ie (M ) = Z e (M n+) + n

Giải 

Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử M là

1s22s22p63s23p63d74s

ls22s22p63s23p63d6

9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 10: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 10/139

- Ngược lại, muốn viếí cấu hình electron cua nguvcn íử khi bicí cấu hỉnhclccíron của ion. la phải thực hiện các bước sau:

'i Xác dinh số elcctron của nguyên từ M

Ze(M) = I e ( M n~) + n

■+• Vict cầu hình electron của nguyên íừ khi biết tổníĩ sổ clectron của nó.

* Dặc aiêrn của ỉírp electron ngoài cùng 

Các electron ờ lớp ngoài cùng quyêí định tính chất hoá học của một nguyên tố.

- Dổi với nguyên lử của các nguyên to, so electron lóp ngoài cùng tôi đa ỉà 8 .Các nguyên tư có 8  electron lớp ngoải cùng đều rất bồn vững, c-húns hâu nhưkhông tham gia vào các phản ứng hoá học. Dó là các khí hiếm (trừ He có sốelectron iớp nLpài cùng là 2 ).

- Các nguvên tử có ], 2, 3 electron ở ỉớp ngoải cùng ỉà các nguyên íử kim loại(trừ H, He và lì).

- Các nguyên từ có 5,6 ,7 electron ở ỉởp ngoài cùng íhường là các nguyên lử phi kim.

Thí dụ:  cấu hình electron phân lớp ngoải cùng cùa cation M?'+ là 3đs. Viết cấu

hình electron của M.Giải

Cấu hình clecíron dầy đủ của M2f : ls22s22p63s23p63đ8

Den đày nhiều em cộng thêm 2   electron vào phân lớp 3 ddc được cấu hìnhelectron của M : ìs22s22p63s23p63d10

Hướng giai trên ỉả sai lầm VI để'điền electron vào phân 1ỞD 3d thì phân iớp 4sdã được lâp đáy. Cách ạ,iải đúng ỉà :

=} Ic (M ) - Z e (M 2') + 2 = 26 + 2 = 28

Cấu hình elccíron của M (Z -■=28): ỉs 22s22pố3s23pố3đ84s2- Anion X™  : Tương tự như trên, ta xuất phái từ cấu hình electron của nguyên tử

X. cộng them lì ỉ ckxiron vào lớp ngoài cùng sẽ được cấu hình electrơn của .

Thí dụ: Vic: càu hình electron của anion X" (Z ~ ì 7).

Ta cỏ: /.. / ; x - ! 7

X (7.  17) : 1s22s22p63s23p5  — > x ; : l s22s22p63s23p6

4. r!mv V? trị các ngnyrôĩ tô. hổs bọc trong hảng tuậĩỉ và Ế?'nh chết

hóa drứng khi bìct điện tích hạt nhân- Vièí củv.  hỉnh electron í heo thứ tự tăng mức năng lượng tăng dần.

•• Vị ĩrí CIĨÍÌ iviột nguyên lổ trong bâng tuần hoàn dược xác định bởi các thông số:

I i ì —

<1Chu kì - n

INhóm

10

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 11: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 11/139

n : là số ]ớp electron trong nguyên tử.

V i d ụ : s (a = 16) : l s22s 2 p 3s23 p4

ÍSTT: 16

Vị trí của s trong bảng tuần hoàn là: <!Chu k ì : 3

[Nhóm: VIA

Cr (Z = 24): ls 22s22p63s23pố3d54sỉ

. 'STT: 24Vị trí của Cr trong bảng tuần hoàn là: <Chu k ì : 4

 Nhóm :VỈB

9 Cách xác định số íhứ íự nhóm A hoặc B như sau :- Nguyên tử có cấu hình electron hoá trị là nsanpb thì nguyên tổ thuộc nhóm A

(n : sô thứ tự chu kì).

STT nhóm A - a + b

Vỉ dụ:  K ( Z - 19): ls2

2s2

2p5

3s2

3p6

4s! -> thuộc nhóm IACỉ (Z =1 7 ): ỉs22s22p53s23p5 -> ứiuộc nhóm VỈIA

 Nhỏm A bao gồm khối nguyên íố s (nhỏm IA, IIA) và p.

 Nguyên íắ s ỉà những nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.

Thỉ dụ: Na (Z = 11): I s ^ s ^ p ^ s 1; Mg (Z = 12): ls22s22p63s2

Khổi các nguyên íố p aồm các nguyên tố thuộc các nhóm .từ IIÍA đến VIIIA(trừ He).

 Nguyên tố p là những nguyên iổ mà nguvồn tử cổ electron cuối củng ầược ẩiển  

vào pkân ỉớp p.Thỉ dụ:  AỈ(Z = 13): ls22s22p63s23p' ; p (Z = 15).: ls22s22p63s23p3 ;s (Z= 16): ls22s22p63s23p4  . ; ,

- Nguyên tử có cấu hỉnh electron hoá trị ỉà (n - ỉ )daESb thì nguyên tố đó thuộcnhóm B, n ỉà sô thứ tự của chu kì. Sô thứ tự.của nhóm B được xác định dựa vàotổng a + b như sau : V

* a + b < 8 thỉ STT nhóm = a + b . .

«^ - f - b 9 .10 thì-STTiPb/r*’’ = £

e â f b > 10 thì s TT nhóm = (a+ b) - 10- Nhóm B sồni khối nguyên tố d và f 

 Nguyên ĩổ ả lầ các nguyên tổ mà nguyên (ủ có-electron cuối àin% được âiềiĩ  vào phân lớp d.

Thí dụ :  Fe(Z = 26): Mức Ĩiăns íượng - I s22s23s23p64s23d6

W Fe ỉà nguyên tố d. => cấu hình electron.: ] s22s23s23pó3d64s2

11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 12: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 12/139

Khối các nguyên tố f gồm các nguyên tố xếp thành hai hàng ở cuốĩ ba±Chúng gồm 14 nguyên tố họ Lantan (từ Ce (Z = 58) đến Lù (Z = 71)) vànguyên ỉố họ Actini (từ Th (Z = 90) đến -Lr (Z " 103)).

 Nguyên to f ỉà các nguyên tố mà nguyên tử cỏ electron cuối cung được đvào phân lớp f .

Chú ỹ  ; Với nguyên tô có cấu hình (n - I )đansb thì b luôn luôn bằng 2, a ccác giả trị từ.l ^ i 0. Trò hai trường hợp sau :

• a + b = 6  thay vì a = 4 và b = 2  phải viết a = 5   và b = 1   ( hiện tượng "bán hòa gấp phân lớp dM)

• a + b = 1ĩ thay vì a = 9 và b = 2 phải viết a = 10 và b = 1 (hiện tượng "hòa gấp phân lớp d").

- Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhóm và ở hai chu kì liên tiếp và Li) thì luôn cách nhau. 8  ô và 18 ô. Thông thường bải toán cho thêm tổng số

 proton (hoặc điện tích hạt nhân) của. A là B (chẳng hạn m). KLhi độ để tìm ZaZb (Za < Zb) ta chỉ việc giải hai hệ phương trình sau, lựa chọn nghiệm phù hợp

|Z A + Z B = m _ ÍZ A + Z B = m

- z â=8 0ạc Z b - Z a =18{.‘-’B  A v   L B A .

- Nếu đề cho A và B thuộc hai nhóm liên tiếp thì ta xét hai khả năng.+) Trường hợp ỉ :  A, B thuộc cùng một chu kì-tức là khi đó ta có hệ:

+) Trường hợp 2: A, B không thuộc cùng chu ki. Khi đó chúng cách nhau 7 ô; 9

17 ô hoặc 19 ô. Như vậy ta cần tìm nghiệm phù hợp của 4 hệ phương trình sau:ÍZA+ Z B= m ÍZA+ Z,, = m

ÍZA+ ZB=m ÍZA+ Z R=mị A B aii); ị  av>\ ZB - Z A = n y ’’    ;Z» -Z A =19

 Nêú chứng minh được A, B thuộc chu kì nhò thì tà chỉ việc giải hệ (ĩ) và (II)- Nêu đê cho A hoặc B thuộc nhóm nào đó rội thì căn cử vào phương trình

Za + ZB= m ta tìm những giả tò phù hợp của ZAhoặc Zb rồi suy ra giá trcòn lại.5. Xác định công thức, tính chất hóa học đơn chất và họp chất một ng

tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn- Quy lũật biến đổi tính chat ccác nguyên tố.

ỉ) Xác định tỉnh chất hóa học của đơn chất:• Các nguyên tố thuộc nhóm A : Nhóm Ị, 2, 3 là kim loại, nhóm 5, 6 , 7

kim, với nhóm chính nhóm 4 những nguyên tố phía trên là phi kim (C, Si), nhữnguyên tô phía dưới là kim•■•loại (Sn, Pb).

12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 13: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 13/139

. • Các nguyên tố thuộc nhóm phụ hầu hết ỉà kim loại.

2) Sự biến đôi hoả trị của các nguyên tổ 

N h ó m I A I I A 1 1 1 A I V A V A V Ỉ A V i I A

H ó a t r ị c a o n h ấ t  

với 0X1

I II U I Ỉ V V V I V I I

C ô n g t h ứ c o x i t  

t ư ơ n g ứ n g

r 2 0 R O r 2 0 3 r o 2 r , 0 5 R O ; r ? 0 7

H ó a t r ị v ớ i h ỉ đ r o I V I I I n I

R ] 1 , R H

H ợ p c h ậ t k h i R H „ R i í . , ( h a y ( h a y

v ớ i h i đ r o k h í k h í   N i R )

k h i

M R )

k h í 

M 3 R O 4

C ô n g t h ứ c h i đ r o x i t R O H R ( O H ) 2 R ( O H ) 3 H 2 R O 3 ( t r ừ  

f ỉ N 0 3 )

112  R O , , H R O 4

3) Bán kính của nguyên íử írung huà lớn hơn bán kính của cation nhưng nhỏ  hơn bản kỉnh của anion.

Thí dụ :  rNa > rNa, ; rCi < rci

4) Sự biên đôi tuần hoàn tính kim ỉoại, tính ph i kim của các nguyên lô hoả học.  Định luật tuân hoàn

Khi điện tích hạt nhân tăng dần, so electron ợ lóp vỏ ngoài cùn:Ặ biến đổi mộtcách tuần hoàn. Đó ỉà nguyên nhân lảm cho tính chất cùa các nguycn tố bien đổituần hoàn.

a) Sự biến đổi tuần hoàn tính kim ỉoạì, tính ph ì kim.

- Tỉnh kim ỉoạỉ ỉà tính chat của một nguyên ứ) mà nguyên từ của nó dé nhường electron để trở thành ion dương,  Nguyên tử của nguyên tô nào càng dênhường electron thì-tính kim loại của nguyên tô đó càng mạnh.

- Tỉnh phi kim ỉà tỉnh chai của một nguyên tố mà nguyên từ cua nó dễ nhận  electron để trở thành ion âm. Nguyên tử của nguycn tổ nào càng đe nhận electronthì tính phi kim của nguyên tố đó càng mạnh.

- Trong mỗi chu kì, íheo chiểu tăng dần của điện í ích hạ í nhem, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính ph i kim ỉãng dân.

Giải thích  : Trong cùng một chu kỉ, theo chiều tăng của diện tích hại nhân (từtrái sang phải) thì năng lượng ĩon hóa, độ âm điện tăng dẩn đồng thời bán kínhnguyên tử giảm dần —» khả năng nhường electron giảm dân (tính kim loại giảmdần), đồng thời khả năng nhận electron tăng đần (tính phi kim tăng (lần).

-Trong nhóm A, í heo chiểu tăng dần cùa điện ỉ ích hạt nhân, í inh kim ỉ oại cùa các nguyên tố lăng dần, đồng thời tinh phi kim giảm dần.

13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 14: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 14/139

Giải thích : Trong cùng nhóm A, theo chiều tàng của điện tích hạt nhân (từ trênxuống dưới) thì năng lượng ion hóa, độ âm điện giảm dần đồng thời bán kínhnguyên tử tãniì, dần  —> khả năng nhường electron tăng dần (tính kim loại tăngdần), đồng thời khả nãng nhận electron giảm dần (tính phi kim giảm đần).

 Nhận x é t : Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên lổ nhóm Ả hiên đôi tuần hoàn í heo chiên tăng của điện tích hạt nhân.

h) Sự biên dôi tỉnh axii - bazư của ữxit và hìđroxừ tương ứng  Trong một chu kỉ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính ba zo  của các oxit

và hiđroxit tương ứng giảm đần, đồng thời tính axit của chủng tăng dẩn.Trong mộí nhóm A,  theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của các

oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axií của chúng giảm dần.Ví dụ:  Sự biến đổi tính axit - bazơ của oxit và hiđroxit tương ứng của các

nguyên tố ở chị’,u kì 2 và 3 như sau :

L bO BeO B2O3  1

    0 0  N , O s

Oxit bazơ 

Oxii lưỡng

tính O xit axit O x it axit Ox it axit

LiOH Be(OI I>2 h 3 b o 3 h 2c o 3 MNO,

Bazơ 

kiềm

1liđroxit

lllòlig tínhA xit yếu A xit yếu Axil mạnh

 N a?0 M gO a i 2o 5 Si0 2  p ?0 5 S O 3 CI2O7

O xit bazơ 0>.it bazoOxit

iưỡnơ tínhOx it axit O xit axit O x it axit Ox it axit

 N aO Il AI(OH)i H2SiOj h 3 p o 4 H2SO4 HCÌO4

Ba/Ơ

kiềm

yếuHiđroxit

lưỡng tính

Axit yếuAxi t t r ang

 bìn h

Axi t

mạnh

Axií

rat mạnh,

 Nhận xét : Tính axil - bazơ của các oxiỉ vù hiđroxil tương ứrig của các nguyền ( 0  bi én đối tuần hoàn theo chiểu íăng của điện tich hạt nhân nguyên (ử.

Tóm lại ta có bảng sau:

. Tính chất cùa các nguyên toyà đơn chất cũng như í hành phần và tỉnh chất cùa các hợp chấl tạo nên từ các nguyên tố đó biển đồi luần hoàn, theo chiều tăng của  điện tích hạt nhàn nguyên tử.

14

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 15: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 15/139

5) Quan hệ giữa vị trỉ và íỉnh chất của nguyên tố.

a) Biết được vị trí của một nguyên tổ trong.bảng tuần hoàn, cũng có thể suy ra những tính chât hoá học cơ bản của nó

- Tính kim loại, tính phi kim : Các nguyên tố ở các nhóm IA, IIA, IHA (trừ HB) cỏ tinh kim loại. Các nguyên tô ở các nhóm VA, VIA, VIĨA có tính phi kim(trừ Sb, Bi và Po). Các nguyên tố thuộc nhóm IVA có tính phi kim nếu thuộc chuki nhỏ (C, Si), có tính kim loại nếu thuộc chu kì lớn (Sn, Pb).

- Hóa trị cao nhất của nguyên tổ với oxi, hóa trị với hiđro của các phi kim.

- Công thức oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng.

- Công thức của hợp chất khí với hiđro (nếu có).- Oxit và hiđroxit có tính axit hay baza

Ví dụ: Nguyên tố clo có z = 17 ở chu kĩ 3, nhóm VIĨA. Suy ra clo là phi kim.- Hoá trị cao nhất đối với oxi bằng 7 và hóa trị thấp nhất đối'với H bằng 1.

- Công thức oxit bậc cao nhất lả CI2O7

- Công Ihức hợp chất khí với hiđro ỉà HC1.- Oxỉt CI2O7 là oxit axìí và HCIO4 là axít mạnh.

b) Dựa vào qui lật-biển-đổi tỉnh chất trong bảng tuần hoàn, ta có thể so sảnh  ỉnh chất hoâ học cùa mội nguyên tổ với các nguvên tổ lân cận

Vỉ dụ :  So sánh tính kim loại cúa Mg với Na-AI và Ca. Nếu xếp các nguyên tố trên theó cùng một chu kì và cùng nhóm ta có :

- Trong một chu k ì : Mg có tính kim loại véu

hơn Na nhưng Ca mạnh hơn Al.

- Trong nhóm : Mg có tính kim loại yếu hơn Ca.Tính bazơ của các oxií và hiđroxit tương ứng cũng tảng dần theo day:

AI2O3 < MgO < Na20 và Al(OH) 3 < Mg(OH) 2 < NaOH

MgO < CaO và Mg(OH) 2 < Ca(OH) 2

Chủ ý: Theo tính chất bắc cầu ta đễ dàng sụy ra tính kim loại của Ca mạnh hơn AIvà tính bazơ của CaO hoặc Ca(OH )2 mạrih hon AI2O3 hoặc Al(OH)3 tương ứng.

Vi dụ ỉ :  Nguyên tử R tạo được cation R+. cấu hình electron ờ phấn lóp ngoàicùng của R+ (à trạng ửiái cơ bản) là 2 pổ. Tổrig số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 11. B. 10. C 22. ' D. 23

(Đề thi tuyển sinh Đại học 'năm 20 Ỉ2 - Khối A) 

Giải

Cẩu hình electron đầy đù của R": 1s22s22p6

R: ls22s22p63s! Zr-~ Z e E p = 11. : ■ :'=> SỐ hạt mang điện trong nguyên tử R là 11 + 11 - 22 =í> Đáp án c

 Na Mg AI

Ca

15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 16: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 16/139

V ỉ dụ 2: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R troníi họp chất khí .với hiđro (Rsô oxi hóa thâp nhât) và trong oxit cao nhật tương ứng là a% và b%, với a : b =■11  Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất khí.

B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) cộ 4 electron s.

c Trong bảng tuần hoàn các nguyên tô hóạ học, R thuộc chu kì 2.D. Phân tử oxit cao nhẩt của R không có cục vì CO 2 có cấu trúc thẳng đối xứ

(O= c = O)(Đê thi íuyêĩĩ sinh Đọi học năm 2012-Khô

Giải

Đặt R ở nhóm n => công thức oxit cao nhất ỉà R 2On vá công thức hợp chất với hiđro là RHs-n-

a % = 2 R ^ 0 0 %

2R + 16n bo/ o = A 1 0 0 %

2 R + 8 - n

2R + 8 - n 11 „ _ 43 n-8 8 .í^ - =   ...---- ------= ~ => R = — - ( n. = 4 -?■7)

 b R + 8 n 4 7

 Nghiệm phù hợp là n = 4 và R =. 12 (C) Đạp án DVí dạ S: X  và Ỵ là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liến ti

Số proton của nguyên từ Y nhiều; hem so proton của nguyên tử X. Tổng số h

 proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đầy về X, Ylà đúng?A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Ỵ.B. Đom chất X là chất khí ở điều kiện thương.

c . Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (à trạng thái cơ bản) có 4 electron.

(Đề thì íuỵểrì sinh Dại học năm 2012-Kho

Giải \

Theo đề ra, ta có hệ:

' z y - z x = l [ z x = Ĩ6 (S)( z x + Z Y=3 3 [Zy = 17(C1)

s (Z= 16): ls22s22p63s23p4  ; Cì (Z= 17): 1s22s22p63s23p5

- C1 có độ âm điện lớn hơn s

- Đơn chất s là chất rắn ở điều kiện thường- Lớp ngoài cùng cùa nguyên tử C1 (ở trạng thái cơ bản) có 7 electron.

- Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử s (ở'trạng thái cơ bản) có-4 electron

=> Đáp án D

16

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 17: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 17/139

Ví dụ 4: Phát biểu nào sau đây là sai?A. Nguyên tử kim ỉoại thường có 1, 2 hoậc 3 electron ở lóp ngoài cùng.B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tổ s và nguyên tố p.c . Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kin?, loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử

 phi kim.

Đ. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phan xạ ánh sángnhìn thây được.

(Đe ihi tuyền sinh Đại học nởm 20 Ị2 - Khối B) 

Giải

Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn bán kính nguyên tử phi kim.==>Đáp án cVi dụ 5: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chụ kì 3, có công thức oxit cao nhất là

YO3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, írong đó Mchiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là

A. Zn B* Cu c Mg D. Fe(Đe thi tuyển sinh Đại học nã/tì 2012-Khối B) 

Giải

Y thuộc nhớra VIA và chu kì 3 => y là s => MS có M chiếm 63,64% _ _  _   32.63,64 _ _ M = = 56 (Fe) Đáp án D

100 - 63,64

Vi dụ 6:  Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: |77Cỉ chiếm 24.23% tổng sổ

nguyên tử, còn lại là ” c i . Thành phần % theo khối lượng của |! c i trong IỈOO 4 là:

A.8,92% B.8,43% c 8,56% D. 8,79%(Đe thì tuyển sinh Đại học năm 20 ỉ Ị-Khối A) 

Giải

- = 37.24,23 + 35.(100-24 ,23) = 3 846

100

Cứ 1 mol HCIO4 có chửa 0,2423 mol ” c i

 —> %m„  = 37.0,2423.100% =ĩĩa  1+ 34,4846 + 4.16

=> Đáp án AVỉ dụ 7: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thìA. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. v ^ -7

B. bán kỉnh nguyên tử tăng, độ âm điện gi àm. \ ỉ \ f Ả    ^c . bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

(Đề thi íuyển sinh Dụi học ìỉõììỉ 20ỉ 0 - Khối A)

17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 18: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 18/139

Giải

Các nguyên lố từ Li đến F đều thuộc chu kì 2, theo chiều tăng của điện tích hạtnhân thì bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng => Đáp án c

Vi dạ 8:  Một ion M3+có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó sổhạt mang điện Iihiều hơn số hạt không mang điện là 19. cấu hỉnh electron củanguyên tử M là

A. [ArỊ3d54s‘ B. [Ar]3d64s2. c. [Ar]3d64s'. D. [Ar]3d34s2.(Đề íhi tuyển sinh Dại học năm 2010-Khổi B) 

Giải

2 Zm + N m - 3 = 79 [ Zm =26 .  M là Í‘C

[27-m - 3 - N m =19 INm = 30

Fe (Z=26): 1:>22s22p63s23p63d64s2  s [Àr]3d64s2=> Dáp án BVí dụ 9:  Nguyên tử của nguyên tô X có câu hình electron lớp ngoài cùng là

ns2

np4. Trong hợp chắt khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khốilượng. Phần trăm khối lượng của nguyên to X trong oxit cao nhẩt làa T50,00%. B. 27,27%. c . 60,00%. D. 40,00%.

(Đe thị tuyến sink Đại học năm 2009   -  Khối A) 

Giải

X thuộc nhóm VIA —>• Công thức hợp chất khí với hiđro H2X

% x - -   — - 94,12%-» M x = 32(S)M x +2

Công thức oxit cao nhất SO3  —>% s - = 40%32 + 3.16=> Đáp án I)Vi dụ 10:  cấu hình electron của iôn x 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng

tuần hoàn các nguyên íố hoá học, nguyên to X thuộcA. chu kì 4. nhóm VIIIA B. chu kì 4, nhóm IIAc . chu kì 3, nhỏm VIB D. chu kì 4, nhóm VIIIB

(Đe íhi tuyến sinh Đại học năm 2009 - Khối A) 

Giải

Zx - 2e(X) - De(X2 ) + 2 - 2 6Cấu hình electron của X: ls 22s22p63s23p64s23d6  -> 1s22s22pố3s23p63d64s2

STT; 26 •

=> Vị trí của X: Chu k ì: 4

 Nhóm: VIIỈB

==>Đáp án I)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 19: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 19/139

B. BAI TẠP. Cho X (Z = 24), Y (Z = 26). x 5+, Y2+có cấu hình electron lần lượt là

A. [Ne]3d4, [Ne]3d44s2. B. [Ne]3đ3, [Ne]3đ6.

c . [Ar]3d3, [Ar]3d6. D. [Ar]3đ3, [Ar]3d5.

. Có các nguyên tố hóa học Cr (Z =24), Fe (Z = 26), p (Z = 15), Aỉ (Z =13), Nguyên tố có sổ electron độc thân lớn nhất ở trạng íhái cơ bản ỉà

A .P. B. Fe. c . Cr. D .Al

. Ion x 3+ có cấu hình electron ỉả 1s22s22pỗ3s23p63đ3, công thức oxit cao nhất cửaX là

A. x 20 5. B. XƠ2 . c . X2O3. D. X0 3.. Có bao nhiêu nguyên tố nhóm B có lớp elécừon ngoài cùng lả 4s2?

A. 2 B. 10 c . 8 D .3

. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt ỉàA. [Ar]3d9 và [Ar]3d'4s2. B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d'4s2.

c. [Ar]3d9 va[Ar]3d3. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.. Ion x n+ có cấu hình electron là ls22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. số

nguyên tố hóa học thỏa mãn với đièu kiện của X là

A.3. B.2 . c . 4. D .5.

. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm ĨIA, nguyêntố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 ngùyên tố trên có dạng là

A. X3Y2. B.X 2Y3  • ; C . X 5Y2  ' D .X 2Ỵ5

. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 3 X, ịị Y, f 26 z ?

A. Y thuộc cùng một nguyên tô hoá học. -B. X và z có cùng số khối,

c . X và Y có cùng sô noírori.

D. X, z ỉà 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá hoc.

. Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dàn của điện tích hạt nhân thì

A. Độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.

B. Tính kim loại giảm, bán kính' nguyên tử tăng,

c . Tính phi kim tăng, độ ậm điện giảm.

Đ. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm0. Các nguyên tố X, Y, z, T có sổ hiệu nguyên tử ỉần lượt là 14, 15, 16, 17. Dãy

gồm các phi kim xếp theo chiều giảm tính oxi hoá từ trái sang ohải là ,A. T, Y, X, z. B. T, z, Y, X. c . z, T, Y, X. D: X, Y, Z}T.

1 . Cho các nguyên tố 6.C-; 14SÌ; lóS; 15P. Dãy gồm các nguycn tố được sắp xếptheo chiều giảm dần bán kính nguyên từ. từ trái sang .phải làA. c, s, p, Si B .S3P,Si,C C S i,P ,S ,C D. c, Si, p, s

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 20: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 20/139

12. Tổng số hạt proton trong hai nguyên tử của hai nguyên tố X, Y là 15. X thnhóm VIA. Khậng định nàQ sau đây là đú ng ? !

A. Y có bán kính nguyên tử lớn hơn X.

B. Y có tính phi kim mạnh hon X.

c . Công thức oxit cao nhất của Ỵ là Y2O7.

D. Y không-phản ứng trực tiếp, với X.13. Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y(Z = 13); T(Z-17). Nhận xét nào sau đây là đún

A. Gác hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đêu là hợp chất iọn.

B. Theo chiêu X, Y, T bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dân.c . Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bàn đều có 1  electron độc thầD. Oxit và hiđroxìt của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.

14. Cỏ các nhận định sau:

1) Cấu hình electron của ion x ?+ là ls 22s22p63s23p63đ6. Trong bảng tuần h

* các nguyên tố hoá học, nguyên tô X thuộc chu kì 4, nhóm VỈIIB.2) Các ion và nguyên tò: Ne , Na+ , F~ cỏ điểm chung là có cùng số electron

3) Các nguyên tử đồng vị có cùng số nơtron.

4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xép theo chiều giảm dần bán kính nguytử từ trái sang phải là K, Mg, Si.

5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: Na OR Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.

Số nhận định đúng làA.3. B.5. C .4. Đ.2

15. Một hợp chất MX có tồng số hạt (p, m e) là8 6

  hạt. Trong đó số hạt mađiện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. số khối của X lớn hớn củalà 12. Tổng số các hạt trong X nhiềủ hcm trong M là 18. Công thức phâncủa hợp chẩt MX làA. NaCl. B. MgCh c . K2S D. CaS

16. Trong hợp chất XY (X là kim loại, y ỉà phi kim), sổ ciectron của cation bằngelectron của anion và tổng sỗ electron trong X Y là 36. Công thức của XY là:

A. CaS. B.M gS. C.N aCl. Đ. BaS

17. Tỉ sổ hạt mang điện và hạt không mang điện trong ion Fe u -là

A. 1,63. B. 1,86. c . 0,86. D. 0,76.18. Khẳng định nào sau đây đúngĩ 

A. Kẽm là nguyên tố đ.B. Các nguyên tử có 1, 2 , 3 electron ở lớp ngoài cùng là nguyên tử của ngu

tố kim loại.c . Các nguyên tử của nguyên tố khí hiếm chỉ có 8  electron ngoài cùng.D. Tất cả các nguyên tử nguyên tố hoáhọc đều có sổ nơtron (N) lớn hơn

 proton (Z).

20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 21: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 21/139

19. Cation x 2+ và Y2' ỉần lượt có cấu hình eỉẹtron-ở phân lớp ngoài cùng là 3d6 và2 p6. Hợp chất được tạo ra giữa X và Y có công thức

A. MgO. B. FeS. C.M gS D. FcO.

20. ỉon M 3+ c ó  24 electron vả 31 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là

A. 27   M. B. 5 8 M. c. 24   M. D. *’M.2 1 . SỐ đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên từ lưu huỳnh là 16 .1  rong nguyên từ

lưu huỳnh, so electron ờ phân mức năng lượng cao nhất là

A .6 . BL4. C .7 D. 13.

22. Các elecừon của anion x 3~ được phân,bổ trên, 3 lớp, lớp thứ 3 có 8   electron.Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là

A.15. B. 18. c . 21. D. 16.

23. Nguyên tố có z = 47 thuộc loại nguyên tố nào ?

A. s. B .p . c . d. D. f.24. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong phân tử MX 3  là 196, trong dó số hạt mang

điện nhiều hom số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguycn tử của X ỉớn

hơn của M là 8 . Tổng sổ hạt (p, n, e) trong X” nhiều hơn írong Vl3+ ỉà ỉ 6 . M vàX lẩn lượt là

A. Aỉ và Br. B, Cr và Cl. c . AI và Cl. D. Cr và Br.

25. Nguyên tử của nguyên to X có tổng số hạt (p, n, e) là 115 hạt7  trong đó số hạtmang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. cấu hình electronnguyên từ của nguyên tổ X là

A. ỉs22s22p63s23p6. B. ìs22s22p63s23p63d,04s24p5.

c ls 22s22p63s23p5. D. ls22s22p63s23p63d,04s'.

26. Nguyên tử nguyên to X có tổng số hạt mang điện và số hạt không mang điệnlà 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện ỉà 10 hạt.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA. B. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.

c . ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA. D. ô thứ 13, chư kì 3, nhỏm IIIA.

27. Phát biểu nào sau đây  sai?

A. Nguyên tố thuộc chu kì 5, nhóm VIA có cấu hình electron ngoài cùng là5s 5p4.

B. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB có cấu hỉnh electron hoá trị là3c?4s2.

c . Nguyên tố có cấu hình electron hoá trị 3d54s2 thuộc chu kì 4, nhóm IIA.

D. Nguyên tố Cu (Z = 29) thuộc chii kì 4, nhóm IB.28. Sổ hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 28. số electron hoá trị cùa X ià

A. 1. B. 2. C .6 . 1). 10.

21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 22: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 22/139

29. Đồng trong “ự nhiên có 2 đồng vị là 29 Cu và 29 Cu. Khối lượng nguyên tử

trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % theo khối lượng của 7 9 Cu trong

CU2S là giá trị nào trong các giá trị sau (Cho s = 32)?A. 39 ,94!  B. 29,15.  c . 58,31. D. 21,69.

30. Ion x 2+ có tổng số hạt  p,  n, e bầng’90, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạtkhông mang diện là 22. Kí hiệu nguyên tử nguyên tố X là

A. 2 Ni. B. 2 7   Co c . *Fe. D.. £ Cu

31. Hợp chất X cấu tạo từ các ion của hai nguyên tổ A, B có dạng AB 2 . Trong phân tử X có số hạt mang điện eủa B nhiều hơn số hạt mang điện của A Ịà 44hạt, tổng số proton trong X là 46. Công thức phân từ của X là

Ã. MgCl2. B. CaCl2. C. MgBr2. D. CaBr2.32. Oxit cao nhất của một nguyên to ứng với công thức R 2O5 hợp chẩt của nó với

hiđro có %H = 8,82. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn ỉà

A. số thứ tự 7, chu ki 2, nhóm VA. B. sô thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.c . sổ thứ tự 33, chu kì 4, nhóm VA. D. số thứ tự 23, chu kì 3, nhóm VB.

33. Dãy gồm nguyên tử X và các ion Y2+, Z 'đều có cẩu hình electron :ls 22s22p63s23p6là

À. Ne, M g2’ , F - . B. Ar, Mg 2\ F .

C .N e,C a2\ C l ' . Đ. Ar, Ca2\ C l .

34. Dãy gồm nguyên tử X và các ion Y +, z 2  đều có cấu hình electron :ls 22s22p 3s23p6 ỉà

A. Ne, N a" , o 2" . B. Ar, s 2  .

c . Kr, K +, Sc2’. D. A r , N a \ S 2 - .

35. Tổng sổ hạt Irong anion X ' là 53, số khối của X là

A. 36. B. 35. c. 37. D. 34.36. Một cation X 3f có tổng số hạt ỉà 37. sổ khối của X là

A. 37. B. 40. c . 27. D. 35.

c. ĐÁP ÁN

1C 2C 3D 4C 5C 6 A 7A 8 B 9A 1 0 B MB 12A13C 14C 15A Ì6 A 17A 18A 19D 20A 2 1 B 22A 23C 24C25B 26A 27C 28D 29C 30D 31A 32B •33D 34B 35C 36C

D. HƯỚNG DẪN GlẢi1. Chọn c

X (Z = 24): ỊAr]3ds4s‘ => x 3+: [Ar]3đ3

Y (Z = 26): IAr]3d64s2 => y 2+: [Ar]3đ6

22

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 23: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 23/139

. Chọn c

Cr (Z =24): 1s22s22p63s23p63d54s' —» Có 6  electron độp thân

Fe (Z = 26): ls 22s22p63s23p63d64s2 -» Có 4 electron độc thân

 p (Z - 15) : 1s22s22p63s23p3  —>Có 3 electron độc thân

AI (Z = 13): ls 22s22p63s23pl Có 3 electron.độc thân

. Chọn D

x 3+ : ls22s22p63s23pố3d3 ■=>' Zx = 21 + 3 = 24(Cr)

Công thức oxit cao nhất ỉà CrƠ3

. Chọn c

Đo hiện tượng "bán bão hoà" và "bão hoà gấp” ncn Cr (2=24) và Cu (Z=29)hông thoả mãn điều kiện.

. Chọn c

Cu (2 = 29): I s ^ s ^ p ^ S p ^ d 1 1  ^ Cu2+: ls 22s22pố3s23p63d9

Cr (Z = 24): 1s22s22p63s23p63đ54s ‘ -> Cr3+: ỉ s22s22p63s23p63d3

. Chọn Á

X" ’: ỉ s22s22p6

=> Cẩu hình electron của X; ■■■■.

I s ^ p V hoặc ls22s22p63s2 hoặc ls22s22p63s23p'

. Chọn A

X ở nhóm IIA =^>X là kim loại có.hoá trị II

Y ờ nhóm VA => Y là phi kim có hoá trị. III

=> Họp chất giữa X và Y có dạng X 3 Y2

. Chọn A

Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng,án kính nguyên tử giảm.

0. Chọn B

Các phi kim trên đều thuộc chu kì 3 => Tính oxi hoá giảm theo chiều giảm số

iệu nguyên tử1. Chọn B

Dễ thấy s có bán kính nhỏ nhất và c có bán kính nhỏ nhất ;

2. Chọn A

Zx + Zy - 15 => Zx <15

Mà X thuộc nhóm VIA => Zx - 8 (O) => Zỵ = 7 (N); . . '

4.Chọn cBao gồm các nhận định : (1), (2), (4) và (5)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 24: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 24/139

24. Chọn c

[2Zm + N m +3(2Zx + N x) = 196

2Zm + 6 Z x - N m - 3 N x = 60 '

Zx + N x - ( N m + Z m) = 8

■■2Z x + N x + 1- ( 2 N m + Z m - 3) = I-625. Chọn B

Í2ZX+ N x =115 J z x =35(Br)

[2ZX   “ Nx =25 ^ 1 n x = 4 5

29. Chọn c

Gọi Xlà % ịl  Cu => % Cu = (100 - x)

63x + 65 (100-x) é- ~~n/ — — = 63,54 => X= 73%.

Z m =13(AỈ)

 N m =14

Z X =17(C1>-

 N X= I 8

^ ls22s22p63s23p63d 104s24p5.

100

% ịị Cu (ừong Cu2S) =2.63,54.0,73.

30. Chọn D

Í2ZX+ N X- 2 = 90

[2ZX   - 2 - N X= 22

31. Chọn A

ÍZ b + 2Zb =4 6

2.63,54 + 32

zx =29£ = 3 4

1 0 0 % = 58,31%.

X là %Cu.

4 Z b - 2 Z a =44Z A. = 12(M g).ZB=17(C1)

32. Chọn B

Cống thức hợp chất'khí với hiđro củả R là RH3

%H = - ^ 1 0 0 % = 8,82% => R - 31 (P)R + 3

P ( Z - 15): ls22s22p63s23p3

ÍSTT: 15 ■ •••

Vị t r í jchukì :3

[Nhóm : VA

24

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 25: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 25/139

o CHUYÊN ĐỀ 2 CJ

LIÊN KẾT HOÁ HỌC ocẹ*

 A. MỘT s ố CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN

1. Liên kết ion- Là liên kết được tạo thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích

trái dâu.

- Trong phân tử nếu cặp electron chung bị ỉệch hằn về phía một nguyên tử tasẽ có liên kêt ion.

- Liên kết ion thường được hình thành giữa kim loại điển hỉnh và phi kim điển hỉnh.

- Liên kết A - B là liên kết ion <-» Hiệu độ âm điện ( à ỵ   = \ỵ  , - %fíị >  ỉ,7.

•Khi đó A sẽ nhường hẳn electron hoá trị cho B để írở thành các ion Irái dấu.

2. Liên kết cộng hoá tria) Khái niệm

+) Liên kết cộng hoá trị ỉà lien kết được hình thành bằng một hay nhiều cặp  electron chung .

Mỗi cặp electron chung tạo nên một liên kết cộng hoá trị.

+) Liên kêt cộng hoá trị thường được hình thành từ hai nguyên lử phi kim có độ âmđiện bẳng nhâu hoặc chênh lệch nhau không nhiều (0 < <1,7).

b) Liên kết công hoả trị có cực và không phân cục

Dựa vào vị trí của cặp electron ỉiên kết mà người ta phân ra làm hai ỈOÍ.Ũ:+) Liên kết cộng hoá trị không phân cực: Là liên kết xảy ra trong các đơn chấtnhư H2, O2, CI2, N2, Bĩ 2, ...Cặp electron chung không bị lệch về nguycn từ củanguyên tố nào. Do đó, liên kết trong phân từ đó không bị phân cực Dó là liên kếtcộng hoá trị không có cực.

+) Liên kết cộng hoá írị có cực:  Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử (có giá tộ độ âm điện lớn hơn), thì đó là liên kết cộng hoú trị có cực.

Ouv uởc:  0 <  A ỵ < 0,4 -» liên kết cộng hoá trị không có cực.

c) Liên kết cho - nhận (trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hoá trộ Trong một số trường hợp cặp electron chung chỉ do một nguycn tó' của nguyên tố

đóng góp thì liên kết giữa hai nguyên tử là liên kết cho - nhận.

3. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử 

• Nếu là hợp chất có hai nguyên tố hãy tính hiệu số hiệu độ âm đicn dổ xct xemhọp chẩt đó có liên kết ion hay liên kết cộng hóa trị. Hiệu dộ âm diện  Aỵ   >1,7thì hợp chất có Hên kết ion. Thi dụ :

0,4 <  A% < ỉ ,7 ->  liên kết cộng hoá trị có cực.

25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 26: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 26/139

MgCỈ2  à ỵ -   1 ,8   hợp chất này có liên kết ton, biểu diễn bằng công thức cẩu

tạo: Mg2+2Cr 

• Nếu liên kết cộng hóa trị biểu diễn đôi điện từ dùng chung bàng một gạch nốigiữa hai nguyên tự (chú ý nêu nguyên tử nào mà sau khi đùng chung điện tử cóquả 8  e thì phài biểu diễn bằng liên kêt pho - nhận, trừ một số trường hợp ngoại lệ

n h ư P a5,N 0 ,C Ờ, N02,...)-Thỉ dụ:  S0 2, S0 3, P2O5, CI2O7

• Hợp chất hiđroxit: các hiđroxit đù là axỉt hay bazơ thì trong phân tử đều cónhóm OH, cỏ baọ nhiêu nguyên tử H thì có bấy nhiêu nhóm OH (trừ H3PO3).Trong bazơ OM đính vào nguyên tử kim loại còn trong axit OI ỉ đính vào;phi kim.

Thí dụ:

P h â n t C ô n g t h c e ĩ e c t r o n C ô n g t h c c u t o

C u ( O H ) > H:Õ: Cu :Ọ: H   I

   Ị

  =   :

   0

 

       1   0   C       1    0   T

.H2SO4H : : s 0 :

s ■H:0 : XỌ:

1 1 -0 x 0

Hợp chất muối: muối là hợp chât phân tử gồm cation kim loại (hoặc anion

amoni NH 4 ) lien kết với anion gốc axit. Gốc axit là phần còn lại của phân tử axit

sau khi đã loại bò 1 hay toàn bộ số nguyên tử H cùa phân tử axỉt. Vậy để viết côngthức cấu tạo của nậiiổi trước hết Hãy viết công thức cấu lạo của axit, rồi bỏ nguyêntử H thay thế bằng nguyên tử kim loại. Chú ý kim loại hóa trị 1 thay cho 1 nguyên

tử H. Nếu kim loạỊ hóa tộ 2 hoặc 3 thì thay cho 2 hoặc 3 nguycn từ H. Thỉ dụ : Nau ‘O.

 NaHCOìH—o

\  Ic = 0

H—o,

H2CO3 :H—o

\ c = 0

 Na’ 'O.

 Na2C03: N a 4 'Ó

/C — o

Ví dụ ỉ:   rồng số hạt mang điện trong phân tử XY7  bằng 116. sổ hạt mangđiện trong hạt nhân nguyên tử X nhiều hơn sổ hạt mang điện trong hạt nhânnguyên tử Y là 20.

a) Xác định hai nguyên to X, Y và vị trí của chúng trong bản tuần hoàn. b) Viết cấu hình electron của các ion: X2t, x 3+, Yc) Viết công thừẽ ’Cẩu tạo của phân từ XY2

26

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 27: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 27/139

a) Ta có hệ:2Z X + 4Zy =116

2 Z X - 2 Z y = 20

Giải

zx =2 6  

zỳ = 1 6

-» X là Fe và Y là s

• Vị trí:Fe (Z = 26): ls22s22p63s23p64s23d6

-> 1 s22s22p63s23p63d64s2

r STT: 26í Chu kì: 4

l Nhóm: VIIIB

 b) Cấu hình electron:

Fe2+ : ■1s22s22p63s23p63đ6

Fe?+ : ls 22s22p63s23p63d5

s 2" : ỉs22s22p63s23p6

c) Công thức cấu‘tạo của phân tử FeS2

Fê\

S (Z= 16): lsz2sz2p63s23p'

r S T T : l ớ

 Ầ Chu kì: 3l Nhóm: VIA

Vỉ dụ 2: Electron có mức nãng lượng cao nhất của nguyên tử nguyên tố A được

xếp vào phân lóp để có cấu hình là 4s1. Oxit cao nhất của nguyên tố B ứng với côngthức B2O7, hợp chât khí với hiđro của nó có chứa 2,739% H vê khôi lượng.

a) Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn và cho biết tính chất hóahọc cơ bàn của chúng.

 b) Giải thích sự hình thành liên kết'giữa A và B.

Giải

a) • Cấu hình electron đầy. đủ cùa A: ls22s22p63s23p64s' ZA ” Ze = 19

S T T : 19

* VỊ trí của A: <Chu kì :4 A là K 

 Nhóm:IA

• Tính chất hóa học cơ bản của K:

- K là kim loại điển hình

- Hóa trị cao nhất với oxi là 1, công thức oxit cao nhất là K20 và hiđroxittương ứng là KOH

- K 2O là oxit bazơ và K.OH là ba7.0 mạnh (bazơ kiềm)

27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 28: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 28/139

• Công thức hợp chât khí với hiđro của B là BH.

Ta có: %H =MB+1

.100% = 2,739 => M b = 35,5 ^ B l à C Ì

• Cấu hình electron của Cl (Z = 17): Is22s22p63s23p5

ST T: ì 7

=> Vị trí của Cl: -IChu kì :3 => B lầ C1

 Nhỏm :VIIA

• Tính chất hóa học cơ bản của Cl: ..... .- C1 là phi kim điển hình.

- Hóa trị cao nhất với oxi là 7, công thức oxit cao nhất là CI 2O7  và hiđrtương ứng ỉà HCIO4 (hay Cl(OH) 7 SEHCIO4.3 H2O)

- Hóa trị vơi hìđro là 1, công thức hợp chất khí với hiđro là HC1

- CI2O7 là oxit axit và HCÌO4 là axit rất mạnh (mạnh nhất trong các axit vô  b) Giải thích sự hình thành liên kết:

K [Ne] 3s23p64s1

C1 •-> K + +2o _6[Ne] 3s 3p [Ne]3s 3p

cr[Ne] 3s23p6

Các ion K +và C1 được tạo thành có điện tích trái dấu, hút nhau tạo nênkết ion trong phân tử KCL

Vỉ dụ 3:  Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau đ

SO3, PH3, C2H2, HGiải

28

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 29: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 29/139

Vi dạ 4: Viết công thức cấu tạo và công thức electron của các phân tử sau:

a) Các o x it : Na20, CaO, CI2O7, SO3, P2O5, CO2, NO2, CO, FC3O4, NO.

 b) Các hiđroxit: KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OII)2, H2CO3. H2SO3, H3PO4

HNO3, HNO2, HCIO4, HCIO3, HC1Ơ2, HCIO, ỈI2SO4, HMnO,.

c) Các muối: K 2S04, NaN03, CaCl2, Na2S, Fc(N03)3, AICI3,  NaH C03,

KHSO3, NH4CI, Na2HP04, FeS2, AI4C3, CaC2, AI2S3.d) Hợp ehất với hiđro: HCl, NH3, PH3, H2S, lỉ20 , CỈI4.

Giải

a)

Phần tử  Công thức cỉectron Công thức cấu tạo

Na2Ơ  Na+[:ỏ:f~Na+ Na ()2"Nal

CaO Ca2f[:ộ:]2' Ca2V ‘

:'Ò: :ó:? 9

C120 7 -O x Cl : O: C1*Ò:. . X •• X- •XX XX

; Ọ: :.Ọ:

T í 0 - « - ã — 0 ~  c\-^o 

 ị    ì  0 0

\ộ X s : : 00

tS03 XX ỉ

0  0

P2O5 : O:: p :0 : p :: b: 0= p — 0 —p = oí í0  0:.ọ: -Ọ;

CO2 Ò:: C::Ò 0 = 0 = 0

NO2 :Ò::N lO:° 0

COX\

:C :: O: 0 

'  

Fe3Ơ4 ỏ::  Fe :p; Fe :Ò: Fe ::00 = F e ~ 0 - F e - 0 - F e = 0

 NOX X

:N :: 0- :N = 0

29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 30: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 30/13930

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 31: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 31/139

HC1Ơ3H :pr ci :ọ :

XNH - 0 - c ’l — * - 0

f0 . .

HC1Ơ2

H :0: c i :

XX:Q:

H - 0 - c i :

10

HCIO H :Ọ: c i : I Ĩ - 0 - ỏ Ị :

II2SO4

H-iộ, \Ó ’ -

s IV. :H : 0 - * Ọ :

11- 0 . ^ ° \

H - O 0

:Ò:XX ỊHMnƠ4 H :0: Mn :p: I I - O - M n — í - o

' 1

:Ồ :ị

0

ủPhân tử  Công thưe elcctron Công thức cấu tạo

K 2SO4  . K+*í:Q: X()Vs

K. [ :??■- x ():K ° \ s " ' ,r0K' 'Oỵ   'V 0

NaN03 Na+ TG- N :x:0:

\Q :

Na O - Nr

\CaCb

Ca2+ 2[:CỈ-‘]‘ Ca2+2C1'

Fe(NC>3)3

- 0:õ: N ■: . .

Xọ :

•*ỒFe :Ò: N

X0 : 

- 0:0:N X■

l ọ -

/ ° > 0

Fe-0-lsjtf \ ^ 0

O - n C  ^ 0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 32: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 32/139

A1CỈ3:C1: A1 :CI:

:C1: -

CỈ—Al— Cl

Cl

 NaHCOs Na+ '[ :0 : ;

c ”0 'H :0 •

 Na+ o v

> = °

H - 0

KHSO3

K+ T O : x 0 :s v

H :0 '

 K+0 \ j P ' 

„ - 0 >

 NH 4CIH +

H:N:H Cl"H ■: V . '

^ -H N -H Cl

iH

KH2PO4

[:.Q;

H:Q: p "OH : 0 '

K' 0 \

H—0 - “ P “ 0H -O

AI4C3A1 :::C:A1 ::C::A1 :'C:::A1  A/V cv\,

CaC2• c

Ca ■ .'.V•' c

c

Ca

\A12S3 S::A1:S:A1 ::S

elPhân tử Công thức electron Công thức cấu tạo

HCl H:C1: H-CI

 NH3

  - H :N: H     s

     \      -

  —

   z   :

     V

H H

 p h 3H:P:H

H ; / NH

h 2s H :S: HH -H

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 33: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 33/139

h 20 H :ộ: H / ° \H H

HH

c h 4 H :C: HH H 1 H

H

A. ion.c . hiđro.

B. cộng hoá trị không phan cực.

D. cộng hoá trị phân cực.(Đe thi tuyên sinh Đại học năm 2010 - Khối A) 

Giải

H/ \ HH :ộ: H

Cóng thức electron Công thức cấu tạo

Liên kết hóa học giữa H và 0 trong phân từ H2O là liên kết hình thành giữa hai phân từ phi kim khác nhau nên là liên kết cộng hóa trị có cực.

Ví dạ 6: Các chất mà phân tử không phân cực là:

A. HBr, C02, CH4. B Cb, C02, C2H2.c . NH3, Br2, C2H4 . D. HCI, C2H2, Br2.

(Đe thi tuyên sinh Đại học num 2010 - KhốiB) 

Giải

C1:C1; 0 : :C : :0 ;H:C : : :C :H

Các liên kết C-0 hoặc C-H là liên kết phân cực nhưng phân tử CH4 và CO2 cấutạo đôi xứng nên độ phân cực của phân tử bằng không.

V í d ụ 7 :   Cho các hợp chất sau: K 2SO4, CaOCỈ2, Ba(NƠ3)2, Fe(HC03)2 trongcác hợp chất trên, họrp chất nào

• có liên kết ion - cộng hóa trị ?• liên kết ion - cộng hóa trị - phối trí (cho - nhận) ?

Giải  _________________________________ Liên kết ion - cộng hóa trị - phối tríCó liên kết ion - cộng hóa trị

(cho - nhận)

33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 34: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 34/139

« Fe(HC03)2

HỜ--V C:.-0

H -qC^O

■Q Fe

:Q;C : ; 0

H :0

F<

• Ba(NC>3)2

•• :: p :  Í  Ba 21:0 : N s; ; Ba2+2"[0 -N

*/"Va

0 = 0o

H- 0

KÍ rfu 5: a) Dựa vào độ âm điện hãy săp xêp theo chiêu giảm độ phân cực củaliên kết giữa hai nguyên tử trong phân tử các chất sau:

CaO, MgO, AJN, N2, NaBr, BC12, AICI3, CIi4, AI2O3, CuCl2, H20, Na2S, FeS2,H2S,Fe3 0 4TKBr 

Phân tử nào có liên kết ion? liên kết cộng hóa trị cỏ cực và không có cực ? b) Hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử sau: AgCl, HBr, NH3, H2O2,

 NH4 NO3, BeCl2, AlCb, PCI5, SF6.Giải 

Phân tử Hiệu độ âm điện (Ax) Loại liên kết

CaO AX - 3,44 - 1 - 2,44 lon

MgO  Aỵ  - 3,44 - 1,31= 2,13 ỉon

A1N AX = 3,04-1,61= 1,43 CUT có cực

n 2 Ax = 0 CHT không cực

 NaBr  Ax = 2,96-0,93=2 ,03 lon

BC12 Ax = 3,16 -2,04= 1,12 CHT có cực

AICI3  A% = 3,14 -1,61= 1,53 CUT cỏ cực

c h 4  Aỵ -  2,55 - 2,20= 0,35 CIIT không cực

AI2O3 Ax = 3,44-1,61= 1,83 lon

H2O Ax = 3,44 - 2,20= 1,24 CHT có cực

 Na2S Ax = 2,58 -0,93 = 1,65 CUT có cực

FeS2 = 2,58- 1,83 = 0,75 CHT có cực

H2S Ax = 2,58 - 2,20 = 0,38 CHT không cực

CuC12 Ax ” 3,16 - 1,90 = 1,26 CI rr có cực

Fc 3 O4 Ax = 3,04- 1,83 = 1,21 CỈỈT có cực

KBr  Ax - 2,96 - 0,82 = 2,14 lon

34

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 35: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 35/139

Hiệu độ âm điện càng ỉớn thì liên kết trong phân từ càng phân cực  —> Dãy gồmác chất được sắp xếp theo chiều giám dần độ phân cực như sau:

C a b , K B r , MgO, NaBr, AI2o I  N a 2S , A IC I3 , A I N , C u C l 2, H 2 O , F e 304 , BCỈ 2 ,

e S 2 , H 2 S , C H 4 , N 2

Vi dụ 9:a) Một nguyên to R và một nguyên to X có cấu hình electron phân lớp ngoài

ùng lẩn lượt là: 2s1  và 2p5. Xác định các nguyên tố R, X, công thức hợp chất giữahúng và loại liên kêt hình thành trong họp chât thu được.

 b) Dựa vào độ âm điện hãy nêu bản chất liên kết trong các anion: HCO3,

io;,soỉ'.c) Tìm cation M+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ỉà 2 p6 và anion X'

ó cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3 p6. Cho biết liên kẹt hóa học giữaai ion trên thuộc loại liên kêt gì.

d) Cặp chất nào sau đây mỗi chất đều chứa cả 3  loại liên kết (iõn, cộng hóa trị,

ho - nhận)(l)NaCl5H20   (2) NH4CI, AI2O3 (3) KHSO4, KNO3

(4) Na2S04, Ba(ỌH) 2  (5) S 02, SO3.

Giải a) Cấu hình electron đầy đủ:

R: 1s22s'  —>Zr = số e = 3  —>R ỉà ỉiti (Lí)

X: 1s22s22p5 Zx = sổ e = 9 -> X là flo (F)Liên kết giữa Li và F thuộc loại liên kết ion.

Anion Công thứccấu tạo

Hiệu độ

âm điênBản chất'liên kết

HCO3

H O v

> °° J

ẠXo-i i = 3 ,4 4 - 2,20

= 1,24

Axc-0 = 3 ,4 4 - 2,55= 0,89

4 liên kết cộng hóa trịcó cực: 1 liên kết 0 - H

và 2  liên

CIO,-

r ° 111

 / '    V °rv ' '0 0

& X C I - 0  = 3 ,4 4 - 3 , 16

= 0,28

4 liên kết cộng hóa trịc ó c ự c 'C I ^ ^ O

35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 36: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 36/139

r ° 12 - , Axs - 0   - 3 , 4 4 - 2 , 5 8 4   liên kêt cộng hóa

ị1 . = 0 , 8 6 có cưc -S~ 0

s o l~- 0

CY  ° 0

c) cấu hình electron đầy đủ:M+: ls22s22p6 —> M: ls22s22p63s’  Zy\ -  số e = 11 -» M là naừi (Na)

X”: ls22s22p63s23p6  -> X: ls22s22p63s23p5 -» Zx = số e = 17 -> X là clo (C

Liên kết giữa Na và C1 thuộc loại lien kết ion vì được hình thành bời 1loại điên hình và 1 phi kim điên hình

 Na. . Cl:  Na + . |'.:CÌ:]' hut*.  NaCI

Na+0 -

o

o(NàN03)

D. C0 2

• đ) Cặp (3)

 K H - 0 \

(KHSO4)

B. BÀI TẬP1. Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực ?

A.HC1 B.H 2O C.SO 2

2. Dãy gồm các phân tử có cùng bản chất liên kết là

A. NH3, 0 2, SO2, NaOH B. HC1, C 0 2, H2SO4, NH 3

c.  NaCl, CaO, CHsCOONa, CaS a CH4, Naỉ ICO3, H2, HNO3

3. Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có Hên kết ion là

A. NaCI, Ba(OH)2, KF, Li20 . B I,iF, KC1, Na20 2, CaBr2.

c . NaCl, BaO, LỈF, KBr. D. LiH, K 2S, BaCìĩ, NaF.,4. Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liê

trong phân tử?A. F2, K2S, H2S. - V B. K2S, F2, H2S.c. f 2, h 2s ? k 2s. d. k 2s, h 2s f 2.

5. Khẳng đỊnh nào sau đây là đúng  ?A. Liên kết giữa kim loại vầ phi kim luộn là liên kết ion

B. Liên kết n được hìnhữiành do sự xen phủ trục giữa hai AO.

c. Liên kết <J kém bền hơn liên kết  K 

D. Số liên kết ơ trong phân từ C2H2 là 3

36

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 37: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 37/139

6 . Cặp chất nàó sau đây đều chứa cả 3 loại lịên kết (ion, cộng hoá trị, cho nhận)?A Na2SƠ4 , K 3PO4 . B. NH4CI, MgO.

c . KCl, H2O2 ' D. NaH S04, Ca(OH)2.7 . Tìm câu sai trong số các câu sau?

A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.

B. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hoá trị.c . Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu.D. lot có kiểu mạng tinh thể phân tử, do đó iốt kém bền nhiệt:

8 . Mạng tinh thể ion có đặc tính nào dưới đây?A. Bền vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.B. Ben vững, nhiệt độ nóng chảy cao và nhiệt độ sôi thấp,

c. Bên vững, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.D. Dễ bay hơi.

9. Cấu hình election phân lớp ngoài cùng của nguyên tố A là 3s1, còn nguyên tố Bỉà 3s23p5. Vậy liên kết giữa A và B thuộc loại liên kết gì?A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết ion.c . Liên kết cho - nhận. D. Liên kết hiđro.

10. Dãy hợp chất nào thuộc loại hợp chất ion (liên kết ion):

A. Nạci, HC1, LiCl, MgO. B. Na2S, HC1, AI2O3, CaCI:;.c H2S, MgO, BaCl2, Na20 . D. AICI3, BaO, NaF, K2S

11. Các nhóm hợp chất nào có cùng bản chất liên kết ?

A. S02, H2

S, NaCl, NH 3. B. C 0 2, SO2

, MCI, BaCl2.c . CaO, KC1, Na2S, Ba(OH)2. D. SO2, Cl2,1 Ỉ2O, PCI3.12. Khi cặp electron dùng chung bị lệch hẳn về phía nguyên tử của nguyên tố có

độ âm điện lớn hon, người ta gọi liên kểt hoá học đó làA. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kầ cộng h()á trị không cỏ cực.c . Liên kết ion. D. Liên kết cho - nhận.

13. Sổ hiệu nguyên tử của nguyên to X là 16, của nguyên to Y là 1. Vậy họp châtcủa X và Y có bản chất liên kết gỉ?A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.

C.Liênkếtcho - nhận. D. Liên kêt cộng hoá tộ và liên kct cho - nhận.14. Những nhóm hợp chất nào dưới đây không  tuân theo quy tắc bát lử?

A .H 20 ,N H 3,PCÌ3, A 12S3 . B.NO2, PCỈ5, BH3.c . AI2O3, PH3, H2S, P2O5. D. NH3, AỈCI3, S02.

15. Hãy chọn phát biểu sai về liên kết hoá học.A. Liên kết giữa một kim loại và một phi kim luôn luôn là liên kết ion.B. Liên kết giữa 2 phi kim luôn là liên kết cộng hoá trị, không phụ thuộc vào

hiệu độ âm điện.

37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 38: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 38/139

c. Những hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với các hợpchất cộng hoá trị.

D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tô tạo thành liên kêt càng lớn thì liên kêtcàng phân cực.

16. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng

A. một eleclron chung. B. một electron chung.c . một hay nhiều cặp electron chung. D. sự cho nhận proton.17. Liên kết ion là liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa

A. cation và anion. B. các anion.c . các cation. D. electron chung và hạt rihân nguyên tử.

18. Kim cương có mạng tinh thê là

A. mạng tinh thể phân tử. B. mạng tinh thể nguyên tử.

c . mạng tinh thể kim loại. Đ. mạng linh thể ion.

19. Câu nào sau đây là đủng?A. Trong hợp chất cộng hoá ưị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía

nguyên tử của nguyên tổ có độ âm điện nhò hơn.

B. Liên két cộng hoá trị có cực được hinh thành giữa hai nguyên tử của cùngmột nguyên tố.

c . Hiệu độ ám điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết càng kém phân cực.

D. Liên kêt cho - nhận là một dạng đặc biệt của liên kết cộng hoá trị.

20. Liên kết ion làA. một đạng đặc biệt của liên kết cho - nhận.

B. liên kếí của hai phi kim có độ âm điện khác nhàu.c. liên kêt mà một nguyên tử nhường hãn electron cho nguyên tử khác.

Đ. liên kết nià cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.

21. Trong công thức c$2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của c và s chưatham gia lien kểt là

A. 2. B. 3. C .4 D. 5.

2 2 . Cho hai nguyên tổ : X (Z = 19), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từX, Y và liên kết trong phân tử lần ỉượt là

A. XY và liên kết ion. B. X2Y3 và liên kết cộng hoá trị.c . X2Y và liên kết ion D. XY2 và liên kết ion.

23. Các nguyén tố X (Z = 8 ), Y (Z - 16), T (Z - 19), G (Z = 20) có thề tạo đượctối đa bao nhiêu họp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồmhai nguyên tố?A- Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị.

B. Hai hợp chất ion và 4 hợp chất cộng hoá tri.c , Năm hợp chat ion và một hợp ehất cộng hoá trị.

D. Bổn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị.

38

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 39: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 39/139

24. Dãy gồm tất cả các phân tử có cùng kiểu liên kết là

A. Cl2, Br2,I2, HCl. B. Na20 , KC1, BaCl2, AI2O3 .

c. HC1, H2S, NaCl, N20 . D. MgO, H2SO4, H3PO4, HCL

25. Nguyên tử trung tâm ừong phân tử nào sau.đây không tuân theo quy tắc bát tử?

A CO2  B.NH 3  c . FeS2. Đ. SO2 .

26. Trong ion NH4+ có các loại liên kết nào?

A. Liên kết cộng hoa trị có cực.

B. Liên kết cộng hoá trị khổng có cực.

c . Liên kết ion. ' ■D. Liên kết kìm loại.

27. Hợp chất nào dưới đây có chứa đồng thời cả liên kết cộng hoá trị và ỉiên kết ion?

A. MgO. B .H 2SO4  c , Na HC Oj.' D. SO3.28. Dãy gồm các chất mà phân tử đêu phân cực là

A .N 2, 0 2,C l2,H 2. B. C 02, NH3, SO3, HBr.

c C0 2 5 N0 2 , Cl2 0 7, KCIO3. D. HC1, SO2, NH3, H2SO4.29. Dãy hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là

A. H2S04i PCI3, SO2CỈ2, OF2, N2O4.

B. K3PO4, NO2, S03, NH4CI, HNO3.

c . (NH4)2s o 4, PCb, S0 2C12, n o 2, s o 3.

Đ. S0 2CỈ2, OF2, N2O4, BaCl2) PCI3.30. Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: 0(3,44), Cl(3,16), Mg(l,31),

C(2,55), H(2,2). Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, CI2O. số chất có kiểu

liên kết cộng hóa trị có cực làA.2. b ! 3. c. 1. D. 4.

1. Nguyên tử của nguyên tố X có tống số elecừon thuộc phân lóp p là 1 1 . Điệntích hạt nhân nguyên tử cùa nguyêỉi tố Ỷ là +14,418.10"19 c (cu-lông). Liên kếtgiữa X và Y thuộc loại liên kết

A. kim loại. B. cho -nhận,

c . cộng hoá trị có cực. p .io n

2. Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion ỉà

A. CH3COOH. B.BaCb- C.SO2CI2. D.NH4NO3.3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tinh thể NaCỈ, xung quanh mỗi ion đều có 6  ion ngược dấu gần nhất.

B. Tất cả các tinh thể phần tử đều khó nóng chảy và khó bay hai.

c . Tinh thể nước đá, tinh thể iol đều thuộc loại tinh thể phần tử.

D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết vói nhau bằng liên kết cộnghoátrị.

39

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 40: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 40/139

34. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Photpho trắng có câu trúc tinh thể phân từB. ĩot thuộc tinh thể phận tửc . Than chì thuộc tinh thể nguyên tử

D. Ở thể rắn NH4CI tòn tại dạng tirih.thể phân tử

35. Nhận xét nào sau đây không đúng về nước? A. H2O là chất lưỡng tính.

B. H2O lúc có tính oxi hóa, lúc có tính khử.

c . Phân tử H2O là phân tử đung môi lưỡng cực.

D. Phân tử H2O có cấu trúc chộp tam giác.

36. Nhóm hợp chất nào sau đây có cùng bản chất Hên kết ?

A. SO2, Cl2, H20 , NaHS04 c . CaO, KCl, Na2S, NaOH.

B. S02, H2S, HC1, H2S

D. CO2, SO2, HC1, BaC

C/ĐÁPÁN1D 2B 3C 4C 5D 6 A 7B 8 C 9B 10D 11D 12

13B 14B 15A 16C 17A 18B 19C 20C 21C 22A 23D 24A

25C 26A 27C 28Đ 29A 30B 3 ĩ c 32A 33B 34D 35D 36B

D. HƯỚNG DẪN GIẢI2. Chọn B

Vì các liên kết trong mỗi phân tò đều là liên kết cộng hóa trị

3. Chọn cVì liên kết ưong phân tử các chất này tạo bởỉ kim loại điển hình và phì k

điển hình.

4. Chọn cF2  : = 3,96 - 3,96 = 0

H2S: Axs-h = 2,58 - 2,20 = 0,38

KzS: Axs -k = 2,58 - 0,82 - 1,76Hiệu độ âm điện càng lớn thì liên kết càng phân cực

Dãy các phân từ xểp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết là

F2, h 2s , k 2s

9. Chọn BCấu hình electron đầy đủ của À: ls 22s22 p63s1—►Z a 11=> A là Na (kim loại điển hình)

Cấu hình elecưon đầy đủ cùaB: ls r2s22p63s23p5—>Zn = 17

=> B là C1 (phi kim điển hình)

=> Liên kết giữa Na và CI là liên kết ion

40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 41: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 41/139

22. Chọn AX (Z = 19) —»■X là K (kim loại điển hình)

Y (Z = 17) Y là C1 (phi kim điển hình)

=> Công thức hợp chất tạo thành từ X, y và liên kết trong phân tứ lần lượt iàXY (KC1) và liên kết ion.

23. Chọn DX (Z - 8 ) — ►X là o (phi kim điển hình)

Y (Z = 16) —>Y là s (phi kim mạnh)

T (Z = 19)  —*z  là K (phi kim điển hình)G (Z = 20) —►G là Ca (phi kim điển hình)

=> Các họp chất ion: K2O, K2S, CaO, CaS

=> Các hợp chất cộng hóa trị: SO2, SO3

29. Chọn A

Các hợp chất (NH4)2SƠ4, K 3PO4, NH4CU BaCh có lien kết ion Irong phân tử30. Chọn B

Phân tử Hiệu độ âm điện (Ax)MgO 3,44-1,31 =2,13

CO2 3,44-2,55 - 0,89

CH4 2,55-2,2 - 0,35

CÌ 2 O 3,44-3,16 ~ 0,28

Liên kết A-B là liên kết cộng hoá trị nếu 0,4 < Ax < 1,7 —> Các chất có kiổuliên kêt cộng hoá trị có cực ỉà CO2, CH4, CI2O.

31. Chọn cTheo để ra, cấu hình electron của X :

is 22s22p63s23p5  Zx = 17 (Cl)

14,4.10”19ZY 9(F)

1 , 6 . 1 0 " 1 9

Liên kết C1 và F trong C1F là liên kết cộng hoá trị có cực.

32. Chọn A

Công thức

hoá họcCông thức cấu tạo Các loại licn kết

A. NH4 NO3

H 1 .

H— N—H!H

"Ỷ  ___

0

- Licn kẻí cộng hoá tri N-H và N-0- Liên kết ion giữa NH 4  và

 NO,

B. BaCl2 Ba2+2CP - Liên két ion giữa Ba2^ và c r 

41

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 42: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 42/139

c. SO2CI2

Clv

\ ^ °

c / \

- Liên kết cộng hoá tri Cl-S vàs -o

D. CH3COOHCH3— ,

0  —H

- Liên kết cộng-hoá trị C-C ;c I I; c-o và O-H

33. Chọn BCác tinh thể phân tử đều dễ nóng chảy và dễ bay hoi vì các phân tử liên kết với

nhau bằng lực tưcmg tác yếu.

35. Chọn D

H2O có cấu tạo góc (hình chữ V). Nguyên tử o lai hoá sp3 không hoàn hảo.

ch S >

/ ° \H H

o CHUYÊN ĐỀ 3---------------------------------------- -----------------

PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ 

 A. MỘT s ố CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN

1. Các phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa - khử 

a) Nguyên tắc chung Tong so electron của chổi khử cho bằng tổng sổ electron của chất oxì hoá 

nhận, hay nói cách khác, tổng độ tăng sổ oxi hoả của chất khử bằng tổng độ giảm 

 sổ oxỉ hoá của chất oxì hoá.

b) Phương pháp thăng bằng electron 

Tiến hành theo 4 bước:

 Bước ỉ: Viét sơ đồ phản ứng, xác định chất oxì hoá, chất khử (đựa vào sự thaỵ

đổi số oxi hoá của các nguyên tố).

 Bước 2:  Vi ốt các nửa phương trình cho nhận electron. Tìm hệ số cân bằng số

electron cho - nhận.

 Bước 3:  Đặt hệ số tìm được từ nửa phương trình cho - nhận electron vào cácchất oxi hoá, chất khử tương ứng trong phương trình phản ứng.

 Bước 4:  Cân bằng chất không tham gia quá trình oxi hoá - khử (nếu có) theo ữật

tự sau: Số nguyên tử kim loại, gốc axit, số phân tử môi trường (axit hoặc kiềm) vàcuối cùng là số lượng phân từ nước tạo thành. Kiểm tra kết quả.

42

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 43: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 43/139

Vi d ụ :

1 0 x

3x

0 + 5 +3 0

AI + HNO3 -> A1(N0 3)3  + N2 + II20AI° —» Al+3  + 3e

2N+5  + lOe 2N°

10A1 + 6 HNO3  -> 1ỌAI(N03) 3  + 3N2t + I8 H2OTa thấy, ngoài 6  phân tử HNO3 đóng vai trò là chầ oxi hoá (bị khử thành 3 phân tử

N2) còn phải đặt thêm vào 30 phân tử HNO3 (làm nhiệm vụ môi trường) để cung cấp 30ion NO3- liên kết kết với 10 ion Al3+. Cùối cùng ta có:

10A1 + 3 6 HNO3  -> 10A1(N03) 3  + 3N2t + I 8 H2O

Chú ỷ:(1) Khi cân bằng, nếu trong 1 phân tử có đồng thòi 2 hay 3 nguyên tố đóng vai bò

là chất khử thì phải viêt đủ các quá trình oxi hoá rôi cộng gộp lại. Nhớ lây đủ sô

nguyên tử trong phân tử. Phần còn lại tiến hành như thường lệ.

+2  -1 +5 +3

FeS2  + HNO3  -> Fe(NƠ3)3

Fe -> Fe 3 + le

2S-’ -> 2Srt + 14c

+6

3 X 

17 X

FeS2  -> Fe+3  + 2 S+6  + 17e

 N+5  + 3e N+2

3FeS2  + 2 6 HNO3  - > 3 Fe(N0 3)3  + 6H2S04  + ĩ7NOt + 7H20Hoặc coi phân tử FeS2 như một đơn chất thì ta có thể bỏ qua gia đoạn cộng gộp

quá trình cộng gộp trên.

Vỉ d ụ :

ũ '2 '4 - 2

FeS + o? — Fc2°3 + S0 2

2 x 2FeS  — ^ 2Fe+3  + 2S4  + 14 e

7x 0 2  + 4e 2 0   2

4FeS + 702 -> 2Fe20 3  + 4 SƠ2

(2) Đối với các phản ứng tạo ra nhiều sản phẩm (của sự oxi ho á hay s ự khử)trong đỏ có nhiêu sô oxi hoá khác nhau thi có thê-việt riêng từng bán phản ứng oxihoá đổi với mỗi sản phẩm khử, rồi viết gộp lại sau khi đã nhân với hệ sổ ti lệ giữacác sản phẩm.

Ví dụ :  Cân bàng phản ứng sau:

Zn + HNOs Zn(N0 3)2  + N 2  T + N o t + H20

43

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 44: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 44/139

Biết tỉ lệ thể tích: N2 ; NO = 5 : 4 .

5xỈ2N+s + lOe -> N2

4 x 1 n ' 5  + 3e -> N+2

14N+5 + 62e -> 5N2  + 4N+2 í X 1

I*X 31Zn Zn+2  + 2e

31Zn + 7 6 H N O 3  ^ 31Zn(N03)2 - f - , 5 N 2 t + 4N Ọ t + 38H20(3) Đối với phản ứng oxi hóa - khử có hệ số bằng chữ thì cần xác định đún

táng, giảm sô oxi hóa của các nguyên tố.. . . . . . -Ví dụ 1 ĩ  Cân bằng phản ứng oxí hóa - khử sau:

a) FeO + HNO3  Fe(N0 3)3   + NxOv + H20 b) FexOy + HNO3  ^ NO2  + Fe(N0 3)3  + H20

Giải

a ) +2   +5   ■ +3 -   2v/\ . . . .

FeO + H N O 3 —   .Fe(NC>3)3 + NXOy + H2O

(5x - 2y)x Fe+2 - ỳ -   Fe+3' + lc

lx xN*5 -+ (5x—2ý)e -» xN'2y/*

(5x - 2y)FeO + ( 1 6 x - 6 y)HNƠ3  —>(5x - 2y)Fe(NO:ỉ)3 + N xO y + (8 x - 3 y)H2Ơ

k ) +2y/x +5 +4 +3

FexOy + HNO3  N 02' + Fe(N03>3   + H20\x

(3x - 2y)x

xFe+2y/x —> xFe+3  + (3x - 2y)e

 Nf5 + le ~> N >4

FexOy + (6x-2y)HN03  — (3 x-2 y)NƠ2  + xFe(N03) 3  + (3x-y)H20

(4) Ảnh hưởng của môi trường: Trong một số chất thì tác nhân oxi hóa, tánhân khử .phụ thuộc vào môi-trường tiên hành phản ứng.

-!ĩU:ÌI:(II2S04) +2--------  —*■ MnS ( ) 4

+ 7

KMn04

ml:OHV

- I ^

K 2Cr 20 7

+(  ị  ,K 2M n04

ml:H+(U2S04) +3----- — ^ Cr 2(S04 )3 (K 2S04)

mt: H-,0 +3

Cr(OH)', (KOH)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 45: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 45/139

+3

Cr 

mt:.ir,(H2S04) +6 ------ Cr 20 7

+2Mn

ml:  Ỉ U 04.4

MnO'

ml: 01 r  +6Mnơ, 2-

Ví dạ 2: Xác định sàn phẩm và cân bằng các phản ứng sau theo phương phápthăng bang electron:

a )  Fe30 4 + KM n04 + H 2 S O 4

 b) Fe(OH)2 + K2Cr20 7 + H2SO4 ->

Giải

+8/3 +7 +3 - 2

a) Fe30 4 + KM n04 + H2SO4 -> Fe2(S04)3 + M11SO4 + K 2SO4  M ĩ 20

5x

2 x

6 Fe+8/3  6 Fe+3  + 2e

Mn+7 + 5e -> Mn42

10I:e30 4  +2KMn04 + 48H2SO4 -> 15Fe2(S04)3+ 2MnS04 + K2SO4 24H20

 b) +3

Fẹ(OH) 2  + K 2Cr 20 7  + H2SO4 -> Fe2(S04) 3  ■+ Cr 2(S04) 3  + K.2SO4 + H20

3x

lx

2Fe+2  2Fe+3  + 2e

2Cr +6 + 2.3e -> 2 Cr +3

6 Fe(OH) 2 + K 2Cr 20 7 + 13H2S0 4-* 3 Fe2(S0 4)3 + Cr 2(S0 4)3 + K 2 S O 4 ■+ 19H20

(5) HNO3 và H2SO4 đặc có tính oxi hoá mạnh.

• Oxi hoả kim loại

Sản phẩm khử phụ thuộc vào tính khử của kim loại, nồng độ cua axit, nhiệt độtiến hành phản ứng, ... Nói chung thì axit bị khử xuống bậc oxi hóa càng thấp khinồng độ càng loãng và tác dụng với kim loại càng mạnh:

M + HNO3 đặc -» M (N03)m + NO 21  ^ I I2O

(trìr Au, Pt)

45

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 46: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 46/139

M: K->Cr 

' N o t  

 j N2ot

M + H N (>3

(loãng)

M(N03)m + N2t + H20

, NH4NO3

M: Fe->A g# M(N 0 3)o. + N o t + H20

S02tM: K.—>Cr 

M + H2SO4   ___ (đặc)

M: Fe—»AgM2(S04)m + SO2 1 +■ H2O

Ví dụ:

Mg + 4 HNO3 đặc —>• Mg(N03) 2  + 2 NO2 T + 2 H2O

5Mg + I2HNO3 loãng - >  5Mg(N03>2 + N 2t + 6H2O

Fe + 6HNO3 đặc —^ Fe(N0 3)3 + 3NO2T + 3H20

Fe + 61INO3 loãng Fe(N0 3)3 + NOT + 3H2O

2Fe + 4IỈ2SO4 đặc — - — >   Fe2(S0 4)3 + SO2 T + 2H2O

Lưu ỷ:

- m là s ố o x i hóa cao của kim loại M.

- Một số kim loại hoạt động vừa như Al, Mn, Cr, Fe bị thụ động hóa trongỈĨ2SO4 và HNO3 đặc nguội (nhiệt độ thấp), do tạo trên bề mặt một lớp màng oxit đặc biệt, bền với axil ngăn cản hoặc ngừng hẳn phản ứng tiếp diễn.

- Hỗn hợp HNO3 đặc và HC1 đặc theo tỉ lệ thề tích 1 :3 gọi là nước cường thủy.Có lính oxi hỏa rất mạnh cỏ thể hòa tan Au và Pt.

Au + HNO3  + 3HC1 -> A11CI3  + n o t + 2 H2O

3Pt + 4 HN(>3  + 12HC1 -> 3PtCU + 4NOÍ' + 8 II2O

• Oxi hoá các hợp chất Fe (ĩỉ) thành hợp chat Fe(III):

FeOFe(OH)2

Fe3+ + N02  - S042' + H20

F c 30 4

FeCG3FeSFeS2

PeSO.ị

1{- (k ------ ► Fe3+ + NO SO42' ■ + H20

46

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 47: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 47/139

Oxì hoá các hợp chất muối sunfua:HNO, ■» SOS '1, S' 2

S"1, S'2 H?so c > so2(6 ) Tính chất của ion NO 3

mt: l ĩ *

 NO 3ml: I ỉ ịO

Có tính oxi hoá mạnh nhu HNO3  loãng

Không có tính oxỉ hoá

mV:.?Ị}. __ ►Bị Ai, Zĩi khử đến NII3

c) Phương pháp ion —electronCách cân bàng này áp dụng chủ yếu cho các phản ứng õxi hoá - khử xảy ra

rong dung dịch, có sự tham gia của môi trường (axit, bazơ, nước).

Khi cân bằng cũng áp đụng theo 4 bừớc trên, nhưng ở bước 2 chất 0X1 hoá và chấtkhử được viết dưới dạng ion - electron theo các nguyên tắc sau đây:

L Nếu phản ứng có axit tham gia: vế nào thừạ oxi ta thêm H* để tạo ra H2O vàngược lạí. Ví dụ :

: 0  +7  +3  -2

Fe + KMn04  + H 2 S O 4 -> Fe2(S0 4)3  + MnS04  + H20

+3

5 X Fe  —> Fe + 3e

3x MnO: + 8 H+ + 5e Mn + 4II20

■ 5Fe + 3MnO4  + 24H+ ~> 5Fe3+ + 3Mn2- + 12H20 .

Để biết phương trình có Gân bằng đúng hay không, bạn đọc cần tính tổng điệních hai vế của phương trình ion thư gọn. Neu tổng điện tích hai vế của phươngrinh bàng nhau thì phương trình đã được cân bằng.........

Chuyển sang phương trình phân tử :

lOFe + 6KMn04  + 24H2S04 -* 5 Fe2(S0 4)3  T 6MnS04  + 3K 2S04 + 24H20

 Lưu ỷ: Để viết nhanh các bán phản ứiig khử hoặc bán phản ứng oxi hoá có thể ápdụng phương pháp bảo toàn điện tích hai vế. Vỉ dụ:

FeS2 Fe3+ + 2S46

vế trái điện tích bằng 0, vế phải điện tích +15. Để điện tích hai vế bằng nhau ta thêm15e vào vế phải.

FeS2  Fe3+ + 2S^ + 15e

 Nếu viết dưới dạng ion - electron thì: FeS2  Fe3 r + 2SO^' + 15e

47

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 48: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 48/139

vế trái điện tích bằng 0, vế phải điện tích -16 nên ta phải thêm 16írt  vào vé phải đđiện tích bằng vế trái.

FeS2  -> Fe3+ + 2SOỈ' +  Ì 6 h f +  15e

Cuối cùng thêm 8  phân tử H2O vào vế trái để cân bằng sổ nguyên tử H và o hai v

FeSz + 8H2O . Fe^ + 2 S0 42~ + Ị6 H* + 15e

z  NầÃphản ứng có bcEơtham gia: vế nào thừa oxi thêm nước để lạo ra OM và ngượ

V i d ¥ ' +3  - 0 -6

 NaCrƠ2 '+ Bĩ 2  + NaOH Na2Cr 0 4  + NaBr + H20

2 X

3 X

CrO' + 4 0 H ' -> CrO\   + 2H20 + 3e

Bĩ 2  + 2 . le -V 2 Br~

2C rO ' + 3Br 2  + 8 0 H “ 2CrO;~ + 6 Br +. 4H20

Chuyển sang phương trình phân tử :2NaCr02  ■+ , 3Br2..+ 8 NaOH 2Na2C r04  + SNaBr + 4H20

3. Nêu phản ứng cỏ H 2O tham gia

• Sản phẩm phản ứng tạo ra axit, theo nguyên tẳc 1.

• Sản phẩm phản ứng tạo ra bazơ, theo nguyên tắc 2.

Vi dạy'    +7 +4 +(t ,6

K M n 0 4  + K  2 S O 3  + H 2 0 - » M n O s + K O H + K  2S O 4

2

x3x

MnO; +. 2H20 + 3e- -> MnO.2

  + 40Hs o 3- + 2 0 H " SO ’ỉ ' + H2O + 2 c

2MnO; + 3SO3" + H20 -> 2 M11O2  + 201 r +3SOỈ '

Chuyển sang phương trình phân tử:

2KMn04 + 3 K 2SO3  + H2O 2M n02 + 2 KOH + 3 K 2SO4

Ưu việt của phương pháp nàý là cho íà hoàn thành chính xác các phương t phản ứng dưới dạng ion thu gọn (bản chất của các phản ứng) nếu biết được tthái đàu và trạng thái cuối của dạng oxỉ hoá và dạng khử.

Ví đụ : Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau dưới dạng ion thu gọn:a) Cu -f NaNƠ3  + HC1 ->

 b) AI + NaNCb +. NaOH H>c) FeS + HNG3 loãng  —>

Giải

a ) 0 +5 +2 ' 

Cu + NaN03  + HC1 -> ;'Cu2+:+-  N o t 4  ....

48

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 49: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 49/139

3x

2 x

Cu  —> Cu2+ + 2e

n o : + 4H+ + 3e -» NO + 2H20

3Cu + 2N O: + 8 H+ 3Cu2+ + 2N O t + 4H 20

 b ) 0 *5

A1 + NaOH + N aN 03

+3

Aio: + NH3T + ....

8 x

3x

Al + 40H " AIOJ + 2H20 + 3e

 NO 3  + 6 H2O + 8 e -> NH3  + 90H

c)

Ix3x

8A1 + 3NOJ + 5 0 H ' + 2H20 “ > 8 A1 0 " + 3NH3T

+■2-2 +5 +6 +2

FeS + HN03  —» Fe3+ + SO;- + NO T + ...

FeS + 4H20 -> Fe3+ + SO} +  8 H+ + 9c N O ' + 4H+ + 3e -» NO + 2H20

FeS + 3 NO ' + 4HT Fe3+ + s o   + 3N O t + 2H20

íộ Phương pháp cản bang phản úng ơxi hoá - kítử có chất hữu cơtìiam gui 

Tương tự đối với chất vô cơ, phản ứng oxi hoá - khử có chất hiỈTi cơ cũng tiếnhành theo 4 bước. Nhưng ở bước (1) khi tính số oxi hoá của c cần ỉưu ý theo phương pháp sau:

•  Phương pháp chung : Tính số oxi hoả trung bình của c.•  Phương pháp riêng:  Đặc biệt đối với những phàn ứng chi có sự thay đồinhóm chức, có thể tính số oxi hoá của c nào có sự thay đổi số oxi hoá.

Vỉ dụ:

CH3CH=CH2  + KMn04  + H20 CH3CHOHCH2OH + Mn02  -f- KOH

Cách ỉ:  Phương pháp chung

3C3H6  + 2KMn04  + 4H20 3C3H6(O H ) 2  + 2Mnơ 2  f 2KOH

3x

2

x

3C ' 2  3C 4/3  + 2 e

Mn+7  + 3e. Mn+4

Cách 2:  Phương pháp chung

3CH3CH=CH2 + 2KM n04 + 4H20 -> 3 CH3CHOHCÍI2OH + 2Mn02 + 2KOH3x

2 x

c 1 + C'

Mn+7-> c° + c l   + 2 e

3c -> Mn+4

Kết quả của hai cách đều như nhau.

49

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 50: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 50/139

2. Giải nhanh bài toán oxi hóa - khử bang phương pháp thăng bằng electron hoặc ion - electron hoặc phương pháp quy đổi

a) Phương p>háp thăng bang electron

 Nguyên tắc: Khi có nhiều chất oxi hóa hoặc chất khử ừong hỗn hợp phản ứng(nhiều phản ứng hoặc phản ứng qua nhiều giai đoạn) thì tổng số mol electron màcác chất khử cho phải bằng tống số moỉ eleừon mà các chất oxi hóa nhận vào.

D ric (nhường) = Xiric (nhận)Ưu việt của phương pháp này ỉà có thể giải nhanh nhiều bài toán khó mà không

cần viết phương trình phản ứng.

Vỉ dụ 1:  Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết vớilượng du dung; dịch HNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được0,896 lít một khí X (đktc) và đung dịch Y. Làm bay hoi dung địch Y thu được 46gam muối khan. Khí X là

A .N 2o. B.NO 2 . c . n 2. d . n o .(Đe thi tuyển sinh Cao đảng năm 2010 - Khối B) 

Giải  

6,72 0,8n Mg(N01)ỉ ~ n Mg + n MgO ~ 2 4 + 4 0

=> m Mg(N0> h ~ ° ’3 •14 8 = 4 4 »4 ể 3111 < m ™ối = 4 6 g am

46 - 44 4=> Có muôi NH4 NO3 tạo thành n NH N0  = -------------- — = 0,02 mol

Mg -» Mg2+ + 2e xN+5  + (5x-2y)e ->  NxOy

0,28 0,56 (5x - 2y).0,04 <-  0,04x N+5  + 8 e N-3

0,16 < - 0 , 0 2

=> (5x - 2y).0,04 + 0,16 =0,56 5x - 2y = 10 => X= 2 và y = 0 (N2)

=> Đáp án cVị dụ 2 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí

X gôm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muốiclorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung địch

HC1 2M, thu được dung dịch z. Cho AgNƠ3 dư vào đung dịch Z, thu được 56,69gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo ừong hỗn hợp X là

A. 51,72%. B. 76,70%. c . 53,85%. D. 56,36%.(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-Khéỉ B) 

Giải

nOj = 2 no' = 4 n Hd = 0,06mol; n AgCl = 2nclj + n HCI = (2x + 0,24) mol

50

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 51: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 51/139

Kết tủa gồm AgCl và Ag: y mol

=> 143,5(2x + 0,24) + 108y = 56,69 ( 1)Mặt khác:

Mg -» Mg2+ + 2e CỈ2  + 2 e  —> 2 CI"

0,08 — 0 ,16 X -> 2x

Fe —» Fe3+ + 3e O2  +' ■4é ■—> 2 0 2

0,08 0,24 0,06 0,24

Ag+ +  le  —> Ag

y y=> 2x + 0,24 + y —0,16 + 0,24 =>2x + 'y —0,16 (2)

Giải hệ (1), (2) ==>X = 0,07 mol; y = 0,02 moi

^ o/oV — — . 100% = 53,85% => Đáp án c° 1

  0,07 + 0,06Ví dụ 3:  Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Ai và Fe trong khí CỈ 2  thu được hỗnợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch z 'và 2,4 gam kim loại.ung dịch z tác dụng được vói tối đa 0,2.1 mol KM11O4  trong đung dịch H2SO4

hông tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là

A 72*91% B. 64,00% c. 66,67% . D. 37,33%(Đe thi tuyển sinh Đại học năm 20ỉ 2 - Khối B) 

Giải  . i

AI Al3+ + 3e Mn+7  - + 5e Mn2+

X  —> 3x Ọ,21 — 5.0,21

Fe -> Fe3+ + 3e

y 3y

(Vì CỈ2 tham gia tạo C1 , sau đó lại bị KM11O4 oxi hoá thành CI2)

^ , Í27x + 56y = 16 ,2 -2 ,4 íx = 0,2 ■Ta có hệ: <_ _ _   ,

[3x + 3y = 5.0,21' [y = 0,15

Phần trăm khối lượng của Fe trọng hỗn hợp ỉà

56.0,15 + 2,4%mFc - ’ .1 0 0 % = 66,67% => Đáp án c

16,2

Vi dụ 4: Cho một luồng khí c o đi qua ổng sứ đựng m gam Fé2Ơ3 nung nóng.au một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2Ơ3  và Fe3 0 4 -òa tan hết X trong dung dịch HNO3  đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2  (sảnâm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m làA. 10,8 B. 24 c 12 0 . 16

51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 52: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 52/139

Giải 

n cophản ứng = n c o ,

1 + 2c

m - 10,44

16

c .+4

 —>

m - 1 0 ’4 4   -=0,1958

m - 10,44.

16

+ 2 e

m - 10,44

8   :

=> m = 1 2  gam

 N le0,195'■<-

 N0 , 1 9 5

Đáp án c

Fỉ dụ 5: Hoà tan hoàn toàn-hỗnhợp X gồm X mol Fe, y mol Cu, z mol và t mol Fe3Ơ4  trong dung dịchHC1 không thấy có khí bay ra khỏi bình, dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số raol các chất có tronghợp X là

A. x + y = 2z + 3 t B. x + ỵ = .2 z + 2 t

c. x + y = 2z + 2t D. X + y “ /S+ tGiải

Hai muối đó là C11CI2 và FeCỈ2- Vì không có khí thoát ra nên

Fe -> Fe

X  —>

Cu -> Cưy ->

2+ + 2 e

2 x

2 e

2 ý

+ le->

2 z

2 +FeFe

2z —

Cu -» 'C ư í’r + ' 2 e 3Fe+8/3  + 2 e -» 3Fez"

y -> 2ý 3t 2t '

=> X+ y “ z + t =>Đáp ánDVí dạ 6 :  Dần một Juong H2 qua 14,4 gam Fe2Ơ3 nung nóng. Sau khi phản

xong được 12 gam rắn X gồm Fe, FeỌ, Fe2 0 3   và Fe3Ơ4- Hoà tan hểt X HNO3 loãng dư được V lít NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là

A. 2,8 lit. B. 2,24 lít. c 1,68 lít. D. 1,792 lít.

Giải

 _   14,4-12 _ 

+2

 phản ứng = —— = 0,15mol

'■H2" 4 2H+ + 2e N+s 4- 3e -»■ N

0,15 0,3 3x <-=> 3x = 0,3 => X = 0,1 moi => V = 2,24 lít => Đáp án B

Ví dạ 7:  Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg toxi, sau một thời gian thu được 2,71 gani hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Ydung địch HNO3 (dư), ủiu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở Số mol HNO3 đã phản ứng là

A.0,12. , 8 . 0,14.. €.0 ,16. D. 0,18.(Dẻ íhì tuyển sinh Đại học năm 2010 - K

52

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 53: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 53/139

2,71-2,23no

Giải

- 0,03 m ol; nNó = 0,03 mol

o + 2 e -> O ' 2

0,03 -> 0,06

 N+5  + 3e -> N ' 2

0,03 0,09 0,03

16 V j V . >I U U 1, l 

Fe  —> Fe3+ +  3eX X 3x

AI  —> Al3+ + 3e

y y 3y

Zn Zn2+ + 2 ez z 2 z

Mg -> Mg2+ + 2 et t 2 t

=> IINO ? tạo m uối = 3x + 3y + 2z + 2 t = 0 ,1 5

=3- riHNO3  phản ứng =0,15 +0,03 = 0,18 mol => Đáp án DVí dạ 8 :  Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng

dung dịch H2SO4  đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản pỊiẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6 ,6   gam hỗn hợp muối sunfat.Phần trăm khổì lượng của Cu trong X ỉà

A. 39,34%. B. 65,57%. c. 26,23%. D. 13,1 1%.(Đe thi tuyển sinh Dại học năm 2010 - Khối ỉỉ) 

Giải

xFe+2y/* xFe34ax ax

Cu —» Cu b b

2+

+ (3x-2y)e(3x - 2y)a

+ 2 e

2 b

+ 2c s 40,045 4 - 0,0225

(3x - 2y)a + 2b =0,045

nimuổi = 56ax + 64b + 96.3ax + 2b

= 6 ,6   5ax + 4b -- 0,165

Mặt khác: 56ax + 16ay +64b = 2,44

Từ (1)(2)(3) => ax = by = 0,025 ; b = 0,01■ _ 64.0,01.100% n%mcu ---- —  —--------= 26,23% => Đáp án c

( 1 )

(2)

(3)

2,44

Vi dụ 8 :  Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời ỈĨ2SO4 và I ÍNO.I thu đượcdung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X ihì lại thu được thêm1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gamCu không có khí bay ra (các khí đo ờ đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là

A. 16,8 B. 11,2 c . 16,24 Đ. 9,6

53

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 54: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 54/139

Fe —» Fe

m

56

2+ + 2 e

m

28

Cu Cu2+ + 2e

0,13 0,26

=> — + 0,26 = 0,84 => m = 16,24 gam Đáp án c 28

b) Phương pháp ion - electronPhương pháp này sử dụng để giải nhanh nhiều bài toán khó mà nếu giải bằng

 phương pháp thông thường thì rất mất thời gian thậm trí bế tắc. Lưu ý cách tínhnhanh số mol anion tạo muối và số mol axit tham gia phản ứng trong phản ứngoxi - hóa khử

• ỉ. Axit H 2SO 4 đặcKhông phụ thuộc vào bản chất và số lượng các kim loại ta luôn có các bán

 phàn ứng khử:

Giải

 N+5  + 3e  N *2

0,84 <— 0,28

2 H2SO4  + 2 e —> SO2  + H2O + SO 4 "

2X2X <— X ----------------------->   X

4H2SO4  + 6 e s + 4H20 + 3SO;

4y <- 6 y <— y ------> 3y

5

H2

SO4

  + Be -> H2S + 4H20 + 4SOJ5z •£-- 8 z K■ z -^ 4z

nsoỉ" tạo muối = nso, + 3ns + 4 n n ,s

(1)

(2)

(3)

2   _ 

2  50

2 ■'"° “ 2

, 6 8   „2 + ^ n s + ^ n„2s = 2 nx

2 2 (a là so electron mà s+6nhận vào để tạo ra sản phẩm khử X)

Ghi nhở:

2 * „ í ; anso .  tao muôi = z —nx4  ' 2

nu 2 so4  phản ứng = 2nso2  + '4ns +.5nn2s

2. Axìt HNO3

Tương tự như trên ta luôn có các bán phản ứng khử:

2 HNO3  + le -» N0 2  + H2O + NO,

2 a a <—  a ------> a

54

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 55: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 55/139

4 HNO3  + 3e —> NO + H2O + 3 NO 3

4b <r-  3b <-  b ------> 3b

IOHNO3  + 8 e N20 + 5H20 + 8 NOJ

1Oc <—  8 c <— c ------ ^ 8 c

1 2 HNƠ3  + lOe —> N2 ■+ 6 H2O + IONO3

12d <- 1Od d ----- > lOdI O H N O 3  + 8 e N H 4 N O 3  + 3 H 2 0 8 N O :

lOx 8 x <- X ------> f Sx

• nNO tạo muối với cation kim loại = UNO2  + 3nNO + 8 ĩ 1n 2 0 + 1 OnN2 +  8 n NHNOi

• n HN03 phản ứng = 2nNo 2 + 4nN0 + 10nN,o + 12nN2 + 10nNjUNOi

Chú ý:  - Các công thức trên không thể áp dụng nếu chất khử ban đầu khôngphải ìà kim loại. ' Ị -Nếu hỗn hợp ban đầu không hoàn tọàn ìà kim loại'thì ta nên quy hỗn hợp về

ác nguyên tố rồi dựa vào phương trình ion - electron của bán. phản ứng oxi hoávà bán phản ứng khử đê giải.

Vi dụ ỉ:   Cho 29 gam hỗn hợp gồm AI, Cu và Ag tác dụng vừa đủ vói 9.50 mldung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợpkhí X (đktc) gồm NO và N20 . Tỉ khối của X so với I Ĩ2 là 16,4. Giá trị của m là

A. 98,20 B. 97,20 c . 98,75 D. 91,00

(Đe thỉ tuyển sinh Đại học năm 2012-Khối B)Giải

Gọi X, y lần lượt là số moỉ cùa NO và N 2O trong hỗn hợp X.

T , , „ Jx y - 0,25  í X= 0,2Ta co hệ: ị <

[30x + 44y= 8,2 Ịy -0 ,05

Giả sử chỉ có sản phẩm khử NO và N2O

=> ĨÌHNO3 phản ứng = 4n N0  + 10nNO = 4.0,2 + 10.0,05 = ì ,3 moi < 1,425 mol

=> Có m uối NH 4N O 3 sinh ra. nHN0 3  phản ứng = 4nN0 +10nNỉo + 10 n NHjNO,

1,425-4.0,2-0,05.10 AA1„e _ ,^ nNiỉ4 N0 í — J-Q —0,0125 mo 1

=> rnmuối = mki + m N0  (tạo muối với ion kim loại) + m Nfỉ  N0

- 29 + 62(3.0,2 + 8.0,05 + 8.0,0125) + 80.0,0125 = 98,2 gam

=> Đáp án A

55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 56: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 56/139

Vi dụ 2:  Hốa tan hoàn toàn 0,1 mol Fe$2   trpng 200 ml dung dịch HNO3 sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X cổhòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất] ^ 5 đều là NO. Giá trị của m là "

À. 12,8 B. 6,4  . c . 9,6 D. 3,2

(Đe ỉhĩ tuyển sinh Đọi học năm 2012 - KhGiải

FeS2  + 4 H* + 5N O ' Fe3+ + 5N O t + 2S O ;'

0,1 0,4 -» 0,5 -» 0,1 ■

=> n |r còn - 0,8 “ 0,4 = 0,4 mol; n N0_còn = 0,8 - 0,5 = 0,3 moi

3Cu + 8 H+ + 2ND3  -+ 3 Cu2" +  2NƠÍ + 4H20

'0,15 <—0,4 -> 0,1

Cu + 2Fe3+ ->■ 2Fe2+ + Cu2+0,05 <- 0,1

=> mcu = 64.0,2 = 12,8 gam => Đáp án AVi dụ 3: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung địch hỗn hợp HNO3 0,8M

H2SO4 0 ,2 M, sản phẩm khử duy nhất làkhí NO. số gam muối khan thu được lảA.5,64 B.7,90 c . 10,08 D. 8,84

Giải

3Cu + 8 H+ ■+. 2NO 3 3Cu2" + 2NOt + 4H20

Bđ: 0,05 0,12 0,08

Pư: 0,045 0,12 0,03 0,045

Còn: 0.005 0 0,05

^mmuôi = 0,045.64 + 62.0,05 + 96.<X02 = 7,9. gam =>Đáp án

Vi dụ 4:  Cho 192 gam Cu vào 500 ml dùng dịch NaNƠ3 IM, sau.đó thêm vàoml dung dịch HC1 2M. Kêt thúc phân ứng thu được dung dịch X và khí NO duy n

 phải thêm bao nhiêu ml ‘dung dịchNaOH I M yào X để kết tủa hết ion Cu2 ’A . 1 2 0 B . 4 0 0 C . 6 0 0 D . 8 0 0

Giải3 C u • + 8 H * • + 2 N O ; 3 C u 2 " r 2 N O + 4 H 2 0

Bđ: 0,3 í 0,5

P i n 0 , 3 — ^ 0 , 8 — >■ 0 , 2 — > 0 . 3

Còn: 0 0,2 . 0,3

v t   4- OH -» H20

0,2  0,2

56

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 57: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 57/139

cứ* + 2 0 H~ Cu(OH)2ị0,3 — 0,6

•riNaOH= 0,2 + 0,6 —0,8m ọl=>v = M = 0 ,8  lít = 800 ml1

Đáp án D

Ví dụ 5:  Để hoả tan hết 0,15 mol Zn và 0,03 mol Fe cần ít nhất V lít dung dịchHNO3 0,25M. Giả sử khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:A. 3,08 lít B. 1,92 lít. c . 2,08 lít D. 2,92 lít

GiảiVì lượng HNO3 tối thiểu để hoà tan hết hồn hợp kim loại nên muối tạo thành là

muối sắt (ỈI).Zn -> Zn2+ + 2e

0,15 ->  0,3

Fe2+ +■ 2e

4H + NO, + 3e -> NO +

2H200,48 0,36Fe

0,03 0,060 48

^ V = ^ = 1,92 lít => Đáp án B0,25

' Vi dụ 6 :  Đun nóng m gam hỗn hợp Cu vả Fe có tỉ lộ khối lượng tưmĩg ứng   7 : 3với một lượng dung dịch HNỌ3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chấtrắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2  (không có sản phẩmkhử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gain. Giá trị của m là

A.44,8. B.33,6- 0.40^5. D. 50,4.(Đẻ thi tuyên sinh Dại học năm 20! ỉ - Khối B)

m

Giải    1    1    0   3     Am CR = 0,75m -> Fe còn dư 0,75m - 0,7ra = 0,05m gam

Fe —> Fe2+ + 2 e 4 HNO3 4" 3e -> NO + 2 H2O ■+ 3NO0,25 m

->0,5m 4a <- 3a a

56 56 2 HNO3 + le --> NO2 í- II20   i  NO,

2 b <-  b 4- b

Ta có hệ:

0,5m

a + b = 0,25

4a + 2b = 0,7

a = 0,1

 b = 0,15

=> - = 0,3 + 0,15 => m = 50,4 gam Đáp án D56

Vi dụ 7:  Cho X mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol II2SO4  (tỉ lệX : y = 2 : 5), thu được một sản phâm khử duy nhât và dung dịch chì chứa muôisunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan lạ

A. 3x. B. y. c . 2x. ỉ). 2y.(Đe thì tuyến sinh Dại học mun 20 ỉ 0 - Khối A)

57

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 58: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 58/139

Fe —ĩ

X i  

Fe  —)

X - X|

2+Fe

Fe3+

4- 2e

2 X|

+ 3e

3 ( X - X ! >

Giải

2 H2 SO4   + 2 e — > S0 2   + H2 O + SO

y -> y

2 -

=> So mo] electron do lượng Fe trên nhường khí bị hoà tan là 3x - Xi - y

Đáp án BVí dạ 8 :  Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3  0,8M và

Cu(NƠ3)2  im. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗnhợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là

A. 8,4. B. 11,2.

Fe FeX

2+ 2 e2 x

c. 5,6. D. 11,0.(Để thi tuyến sình Cao đẳng năm 2010 - Khối A) 

Giải

4 HNO3  + 3e -~>NO + 3NO" + 2H20

0,08  - > 0,06

Cu2+ + 2c -» Cu

0 ,1   -> 0 ,2   0,1

=> 2 x = 0,26 => x = 0,13moỉ

=> a - 56-0.13 + 64.0,1 = 0,92a => a = 11 gam => Dáp án D

Vi dụ 9:  Hoà tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS và CuS trong dungdịch HNO3   dư, kêt thúc các phản ứng không có kct tủa sinh ra, thu được dungdịch Y và 0,1.5 moi hỗn hợp khí z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với H2 là 20,33.Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, không có khí thoát ra. Phần trămsố mol của FeS trong X là

A. 66,67%. B. 25,00%. c. 36,67%. Giải

Gọi a, b ỉẩn lượt là số mol của NO2 và NO.

,a + b = 0,15 f a - 0,1Ta có hệ :

D. 33,33%-

46a + 30b = 2.20,33.0,15 = 6,1 1 b = 0,05

FcS + 41 ỉ20 •> l'e3< + 8 H1+ S 0 42- + 9e  

X -> 9x

CuS + 4H20 Cu2' + 8H' + S O j~ + 8e

y -> 8y

MgS + 4H2CM- Mg2' + 8 Hh+ SO4^ + 8e

2  -> 8 z

2H20 NO- + 411 + 3e -> NO +

0,15 <- 0,05

 NO3' + 2M' > le -> NO, + H20

0 ,1   < - 0,1

58

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 59: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 59/139

=> X+ 8(x + y + z) = 0,25 => X = 0,25 - 8.0,03 = 0,01 mol => %Fe -33 ,3 3%

=5-Đáp án DVí dụ 10: Đốt cháy hoàn toàn ra gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cần

đùng 0 ,6   mol O2  thu được 0,4 mol Fe2C>3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam X trên tácdung với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phần ứng xảy ra hoàn toàn,sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

A. 3,0 mol B. 2,8 mol c . 2,0 mol D. 2,4 moi

Giải

Quy X về Fe, s và o.

Ta có: ni-e = 2n[;c0j = 0,8mol; ns = nS0 2 = 0,4mol;

' no(X )= 3n,.Cj0i + 2 nSOj - 2 n0j = 0,8mol

Fe -> Fe3+ + 3e 2 H2SO4  + 2 e SO2  + s o 4“ + H20

0 , 8 —> 0 , 8 - > 2 , 4 2 x ■ 2 x <— X

s + 2H2O SO2  + 4Hr + 4e0,4 1,6  —> ỉ ,6

o + 2H+ H20 - 2e

0 ,8  —  ỳ'   1 ,6    —> 1 ,6

=> 2,4 + 1,6 - 1,6 = 2x => X = 1,2 mol

= > n H S0  phảnứng = 2.1,2 + 0,8- 0,8 = 2,4 mol=> Đáp án D

c) P hương pháp quy đồi• Phương pháp quy đổi về nguyên tổ.Dấu hiệu nhận dạng toán vận dụng phương pháp quy đổi

- Bài toán hỗn hợp, trong đó tổng số chất và hợp chất nhiều hơn tổng sốnguyên tố tạo thành hồn hợp đó.

-Bài toán hỗn hợp các oxit, snnfua của kim ỉoại; xác định thành phần cácnguyên tố trong hỗn hợp phức tạp; các hợp chắt khó xác -định số oxi hóa Cu 2FeS2,Cu2FeS4, ....

Các hước giải toán íheo phương phấp, quy đổi vể nguyên tổ 

• Bước ỉ:   Quy hỗn hợp các chất về các nguyên tố tạo thành hỗn hợp. Đặt ẩnố thích hợp cho số moỉ nguyên tử các nguyên tố trong hỗn hợp.

•  Bước 2: - Lập các phương trình dựa vào các định luật bảo toàn khối ỉượng,bảo toàn nguyên tố và bảo toàn e lectron,...

- Lập các phương trình dựa vào các dữ kiện bài toán đã cho (nếu có).

•  Bước 3: Giải hệ gồm các phương trình đã thiết Ịập được ờ bước 2 và tính toánkêt quả bài toán iheo yêu cầu.

59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 60: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 60/139

Ví dụ 1: Cho 18,4 gam hỗn họp X gôm CU2S, CuS, FeS2 và FeS tác đụng hvới HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử dnhất) và dung dịch Y. Qìo toàn bộ Ý vào một lượng dư dung dịch BaCk,- tđược 46,6 gain kết tủa, còn khi cho toàn, bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 10,7 gam kết tủa. Giá tri của V là

A. 38,08 B. 11,2 ’ 0 24,64 D. 16,8(Đe íhỉ luyển sinh Đại học nam 20ỉ 2 - Khố

Giải' 

Quy X về Cu, Fe và s.

nĩc =-  n Kc(OH)? = 0,l m o i; .

1^ ' _ 18,4-56.0,1-32.0,2 .ns =n ĐaSữi  = 0 ,2  mol => ncu = r ~ L — = 0 ,1  mol

Fe -» Fe5+ t 3 e N ' 5  - le -> N í4

0,1 -> 0,3 a <— aC u -» C u 2+ + 2e . ' Y .

0 ,1   —> ■ 0 ,2

s s+6 + 6e0 ,2   —> 1 ,2

=> a = 0,3 + 0,2 + 1 ,2 = 1,7 mol => V - 38,08 lit “ >Dáp án A

Ví dụ 2 :  Nung m gam hỗn hợp X gồm. FéS và I;cS2  trong một bình kín chkhông khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy

hoàn toàn, thu được một' chẩt rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần ttích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hhợp X là

A. 59,46%. B. 19,64%. c . 42,31%. D. 26,83%.

Giải

Cách ỉ : Quy hỗn hợp thành Fe và s

s + O2  S0 2

X —> X

4Fe + 3 0 2 2Fe20 3

4 — y <— y • -3 •

Ban đầu: n 0  =0,2 (m ol) ; n Nj =0,8 (moi)

Sau phản ứng: n 0  = 0 ,2 - x - y =0,8 ; n so -X

Tổng số mol khí sau phản ứng :0,2 - X- y + 0,8 + X= 1 - y

60

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 61: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 61/139

t y = 0,0566 (mol)

-> x = 0,132076 (mol)

 Đặt   n FcS =a(m ol) ; n FcS2 = b(mol)

-------   - = 19,10,01885773.88.+. 120.0,0566093

0,01885773.88.100%= 19,64% => Đáp án B

Cách 2: Coi ĨÌỴ =■1 (mol) —V n = 0,848 (ìĩiol) ; n so = 0,14 (m ol);

n 0   (dư) = 1-0,848-0,14 = 0,012(mol)' ■1  0 848

n 0   (ban đầu) = ■ -  0 , 2 1 2  (mol)

=> n 0  (phản ứng) = 0 , 2 1 2   - 0 , 0 1 2  = 0 ,2  (mol)

4FeS + 7.02  -» 2Fe20 3  + 4S02

7 .X —X X

4

4FeS2 + IIO 2 —> 2Fe203 + 8SO2II 0y y 2 y4

=> %FeS = =1964% ■0 ,0 2 . 8 8  + 0,06.120

Vi dụ 3: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồm Fe; FeO; Ĩ:e 2 0 3 ; Fe3(>4  phản ứng hếtvới dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được 4,032 lít khí thoát ra (đktc) và dungdịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,72 B. 35,5 c . 49.09 D. 34,36

Gtat 

Quy hỗn hợp X về hai ngúyên tố Fe : Xmol và o : y mol.

=> 56x + 16y = 11,36(1)

61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 62: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 62/139

Quá trình oxi hóa

Fe Fe

Ou

yo

+ 3e3x

■ 2 e

2y-+  3x 2y =0,18 (2)

Giải hệ (1), (2) ía được: X= 0,16 mol; y = 0,15 moJ

Quá trình khử

 N'+5   +4+ le —>  N

0,18 <- 0,18

=> ni-c(No 3 ) :> = iiKc 3+ =0,16 mol => mi:e(N03 )3 = 242 . 0,16 = 38,72 gam

=>ĐápánA.Ví dụ 4:  IIòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe, FeS, FeS2, s trong

đung địch HNO3 đặc, đun nóng (dư), thu được dung dịch B và 9,072 lít khí NO 2

(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho B tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được11,65 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

A. 3,56 B.4,02 c .2 ,1 5 Đ. 2 ,1

Giải

Coi hỗn hợp A gồm X mol Fe và y mol s• A + HNO3 đặc, dư:

Quá trình oxi hóa

Fe He3t + 3e3x

+ 6 e6 y

Quá trình khử

 N+5  + le r+4-> N

0,405 <— 0,405

3x i- 6 y - 0,405 (*)

• B + dd BaCh: niiasOj = ỵ ệ4  233

Ba2+ + SO 2-

= 0,05

 —  ỳ-  BaSC^ị

y y-> y = 0,05 mol

Thay y và (*) ta tim được: X = 0,035 mol ^=> m = 56 X 0,035 + 32 X 0,05 = 3,56 gam => Đáp án A

Vi dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và một oxit sắt cànđùng 0,6 mol (>2  thu được 0,4 mol Fe2Ơ3 và 0,4 mol S02. Cho m gam hỗn hợp Xtrên íác dụng với dung dịch H2SO4  đặc nóng, đư đến khi các phản ứng xẩy rahoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số moỉ H 2 S O 4 tham gia phản ứng là

 bao nhiêu?A. 3,0 moi. B. 2,8 mol. c . 2,4 mol. Đ. 2,0 moi.

62

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 63: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 63/139

Giải

Quy X về Fe, s và o.

Ta có: Fe = 2n Fcz0? = 0,8 m ol; n s -= nSOĩ = 0,4moi;

no (X) = 3nFCj0; + 2nSOỉ - 2n0j = 0,8mol

Fe -» Fe3+ + 3e 2 H2SO4  + 2 e -> S 0 2  + S O f+ 2H20

0,8  —> 0,8  —>2,4   2x 2x <— X

s + 2H2O — > SO2  +. 4H+ + 4e

0,4 —> 1,6 1,6

o + 2H+ —> H2O - 2e

0 ,8  —?■1 ,6   —> U6

=> 2,4 + 1,6 - 1,6 = 2x => X = 1,2 moi

= > n í iS0   phản ứng = 2.1,2 + 0,8 - 0,8 = 2,4 mol =3>ĐápánC

Ví dụ 6 : Hòa tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm FeS2, CuS, FeS bàng dungịch HNO3 thì thu được dung địch X chỉ chứa hai muối và 4 mol NO 2, -không cóết tủa tạo ra. Cho dung dịch  N H 3 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa đem nungến khốỉ lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

A . 3 2 A B .2 1 ,4 . c . 24,0. D. 16,0.

GiảiQuy hỗn hợp về Fe, s và Cu. Ta có: 56x + 32y + 64z = 40

3+Fe -> FeX X

Cu Cu2+z

s -> s y y

z1+6

+ 3e3x

+ 2 e2 z

+ 6 e

6 y

( 1) N 5  + le -> > r 4

=>3x +2z + 6 y = 4Dung dịch thu được chỉ chứa hai muối nên

3nFc„ + 2 n Cii, = 2 n soJ 3x + 2z ” 2y hay 3x -2y + 2z = 0

X = 0,2

(2 )

(3)

Giải hệ (1), (2) vả (3) ta được: <ị y = 0,5

!z = 0 ,2

2Fe

0,2

Cu

3+ dd NH,2Fe(OH)3  —

0,2Fe2Ơ3

0,12+ [Cu(NH3)4KOH) 2

mcR = 160.0,1 = 16 gam => Đáp án D

63

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 64: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 64/139

•  Phương pháp quy đôi vê phân tử   . Một vài chú ý khi sử dụng phương pháp quy đổi về phân tử: 1. Khi quy hỗn hợp nhiều chất (hỗn hợp. X) thành hỗn hợp hai hay chỉ còn

chất ta phải bảo toàn sô moi nguyên tố hạy bảo toàn khối lượng của hôn hợp. 2. Có thể quy đổi hỗn hợp X về bất ki cặp nào, thậm chí quy về một chất.

nhiên ta nền chọn cặp chât nào đon giản có ít phản ứng oxi hóa - khử nhât đê giản việc tính toán. 3. Trong quá trinh tính toán theo phương pháp quyđổi đôi khi ta gặp số â

là do sự bù trừ khối lượng các chất trong hỗn hợp. Trong trường hợp này ttính toán bình thường và kết quả cuối cùng vẫn thỏa mãn.

4. Khi quy đổi hỗn hợp X về một chấí FexOy thì oxit FexOy tìm được chỉ làgiả định khòng có thực.

Ví dụ 1: Cho 8,96 lít hợn hợp 2 khí H2 và c o (đktc) đi qua ống sứ đựngmol AI2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thứ được chấ

X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO3  có nồng độ a M (sản phkhử là khí NO duy nhật). Giá trị của a là  A. 3 ,67. B. 2,80. c . 4 ,00. Đ. 2,00.

Giải 

Quy hỗn hợp khí về H2  : 0,4 (mol)C u O + H 2 - + C u + H 20 

0,3 -» 0,3 -> 0,3

3Cu + 8HN O3  -^ 3Cu(N03) 2  + 2 NO + 4H200,3 —> 0,8

AI2O3  + 6 HNO3 h> 2AỈ(N03)3 + 3H200 ,2 -» 1 ,2

'=> -a= 1 ,2  + 0 ,8 =4M Đáp án c0,5

Vi dụ 2:  Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m chẩt rắn X gồm Fe, Fe2Ơ3 , Fe3Ơ4  và FeO, Hòa tan m gam hỗn hợpX vào ddịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1 ,12 lít SO2 (đktc). Giá trị cùa m là

A. Ịl,2 gam B .10s2g ạm : c . 7,2 gam D. 6,9 gam

Giải • Quy hỗn hợp X về hai chất FeO, FG2Q3:

2FeO + 4 H2SO4  Fc2(S04) 3  +, S 0 2f +■ 4H20

0,1 <— - 0,05Áp dụng ĐLBT nguyên tố:

nFc 0 , = ỉ ( n p e - riFeo) = ị   (Ệ 7   -0 ,1) = 0,025 mol* * 2  2 56

=> m = 160.0,025 + 72.0,1 = 11,2 gam Đáp án A

64

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 65: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 65/139

Quy hỗn hợp X về hai chất Fe, Fe2C>3:

2Fe + 6 H2SO4  —> Fe2(SƠ4)3  + 3 S0 2 ^ + 6 H2O

0,1/3 <------  0,05

=> Áp dụng ĐLBT nguyên tố:

" 1  _ 1  ,8 .4 „ , 0,35np c2 0 3 - T ( n Fe - nFe{X)) -  Ì;( t  7  - 0,1/3) ~ ~ m o lZ 2 56 6

n> m = 160. + 56. — = 11,2 gam => Dáp án A

• Quy hỗn hgfp X về một chất FexOy

2Fex0y +(6 x - 2y)H2S04 -> xFe2(S 04)3 + (3x - 2y)S()2t + (óx - 2y)H20

0,1/(3x - 2y) *-------   0,Ọ5

=> ni-c =0,15 = 0,lx/(3x - 2y) — = — (Fe60 7)

 y   7

=> m = 448. — - - - - - = 11,2 gam => Đáp án A3.6-2 .7 K 

, Chú ỷ:  vẫn có thể quy hỗn hợp X về hai chất (FcO và Fe3<)^) hoặc (}'e vàFeO) hoặc (Fe3Ơ4 và Fe) nhưng việc tính toán sẽ trở nôn phức tạp hon.

Vi dụ 3: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3Ơ4, FeO, I'c, CuO, Cu, Al.AI2O3  (trong đó oxi chiếm 25,446% phần trăm về khối lượng) trong dung dịchHNO3  loãng dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc)hỗn hợp khí z gồm N2  và N2O. Tì khối của z so với IỈ2  ỉà 15,29. Cho NaOII tới

dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. số mol IINO3 đã phản úng với X làA. 1,215 moỉ. B. ỉ,475 mol. c . 0,75 mol.D.1,392mo

Giải

Gọi a, b lần lượt là số mol của N2 và N2O.

Ta có hệ :a + b - = 0,0775 [ a = 0,065

22,4 1

28a + 44b = 15,29.2.0,0775 = 2,37 b = 0,0125

Cho NaOH vào y rồi đun nóng, không có khí thoát ra chứng tò không có phảnứng tạo muối NH4 NO 3 .

 _ 17,92.25,446 n n o e _ 1n o ( X ) = ----------------------  — — = 0,285 moi

16.100Quy X về Fe, Cu, AI và o. Để tính số mol HNO3  phản ứng, ta dựa vào bán

 phản ứng khử sau :

o + 2H+ + 2e H20

0,285 2.0,285

65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 66: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 66/139

2N 0" + 10H+ + 8 e -> N20 + 5H20

10.0.0125 <- 0,0125

2N O ' + 12H* + lOe N2  + 6H20

12.0.065 0,065

=> n HNO phản ứng = 2.0,285 +10.0,0125 + 8.0,065 = 1,475 mol

=> Đáp án BVi dụ 4 : Hoà tan hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm FeS2, CuS, FeS băng dung

dịch HNO3  thìthu được đung địch X chỉ chứa hai muối và 4 mol NO2,không cókết tủa tạo ra.Cho dung dịch  N H 3 tới dư vào dung dịch X, lọc lây kêt tủa đemnung đến khối iưọmg không đổi thì thu được bao nhiêu gam chât răn?

A. 21,4. B. 16,0.

GiảiQuy hỗn hợp về Fe, s và Cu.

Ta có: 56x + 32y + 64z = 40

l'e Fe3+ + 3eX X 3x

c. 24,0. D. 32,0.

( 1)

Cu Cu

 L

s -> SHy y

2+ + 2 e

2 z

+ 6 e

6 y

 Nh le -» N4 4

+4

3x ■+•2z + 6 y = 4 (2)Dung dịch thu được chỉ chứa hai muối nên

3n, t4  + 2n!•> Cu2= 2n 0 2 _ : > 3x + 2z = 2y hay 3x ~2y + 2z = 0 (3)

Giải hệ (1), (2) và (3) ta được:

X = 0,2

y = 0,5

z - 0 ,2

::Fe

0,2Cu

3+ ddNi!- > 2Fe(OH) 3

 — > 0,2  —>

Fe2Ơ3

0 ,12+ ddNiiĩ > [Cu(NH3)4](OH) 2

mcR - 160.0,1 = 16  gam => Đáp án B

B. BÀI TẬP1. Cho dãy các chất và ion: Fe, CI2, SƠ2:, NO2, c, Al, Mgz+, Na+, Fe2+, Fe3+. số

chât và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

A. 4. B .5. C . 6 . D. 8

66

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 67: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 67/139

Cho các phản ứng sau:

Fe + 2 Fe(N0 3)3 - * 3 Fe(N0 3)2

AgNƠ3 + Fe(N0 3 ) 2  —►Fe(Np3)3 + AgDãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính 0X1 hoá của các ion kím loại là. A tr~2+ tO + A + n   A-„+ ~C2+ 'CtJ* -•B. Ag+, Fe2+, Fe3+.

D. Ag+, Fe3+, Fe2+. Cho các phản ứng:

(a) Sn + HC1 (loãng) —> . (b) FeS + H2SO4  (loãng)  —>■

(c) M n02 + HCI (đặc) —£-» (d) Cu + H2SO4 (đặc)  —?->  . •■=

( e ) A I + H 2S O 4  ( lo ã n g ) - > ( g ) F e S 0 4  + K M 11O 4  + H 2 S O 4  - >

SỐ phản ứng mà H* của axit đóng vai ừò chất ọxi hoá là

Ã. 3. B .5 . ' C .2 . D .6 .

!. Cho phản ứng:

' C6H5CH=CH2 + KMnƠ4 -> C6H5COOK + K 2CO3  + M n02 + KOH.+ H20Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương tình hóá học của

phản ứng trên ỉà

A. 27. B. 24. c . 3 4 . D.31.

. Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Fe vào dung dịch FeCỈ3.

(II) Cho dung dịch HC1 vào dung dịch Fe(NC>3)2.

(III) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnƠ4 .(IV) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH.

(V) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlƠ2 (hay Na[Al(OH)4]).

(VI) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hòá - khử xảy ra là

A. 3. B. 2. c . 4 D. 5 ': Cho các phản ứng:

(I) Fe + HC1 -> (lĩ) Fe30 4 + H2SQ4 (đặc)

(III) KMnC>4  + HC1-* (IV) FeS + H2S 0 4 (loãng)(V) AI + H2SO4  (lọãng) -»

SỐ phản ứng mà H* đóng vai trò là chất oxi hoá là

A .3 B . 2 C .4 . Đ I

- Cho hỗn hợp Na, Aỉ, Fe, FeCƠ3, Fe3Ơ4  tác dụng vói dung dịch NaOH dư, lọclây kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO 3

ỉoãng, dư. Phần 2 đem tác đụng với dung địch HG1 dư. số phán ứng oxi hóa -khử xảy ra làA. 5. B .6 . c . 8. D. 7.

67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 68: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 68/139

8 . Cho từng chất: Fe, FeỌ, Fe(QH)2, Fe(OH>3, Fe30 4, Fe20 3, Fe(N0 3 >2, Fe(NFeSƠ4 , Fe2 (S0 4 )3 , FeCOs lần'lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng (dư)! sốứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A. 7 B. 8   X . 10 D. 9

9. Cho một luồng khí c o đi qua ống sứ đựng m gam Fe2Ơ3  nung nóng. Sa

thòi gian thu được 10,44 gam chất ràn X gồm Fe, FeO, Fe2 0 3   và Fe30 4tan hết X trong dung dịch HNO3  đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2  (sản khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giạ trị của m là

A. 12 B. 13,2 ; C. 10,8 D. 1610. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và CU2S vào dung dịch H

vừa đủ thu được dung dịch X (chì chửa hai muối sunfat) và V lít khí NOnhât. Giá trị của V là

A. 34,048 B. 35,84 c 71,68 D. 25,088

11. Đốt cháỵ hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong

chất) trong hỗn hợp Jchi CI2  và O2. Sau phản ứng thu được, 23,0 gam chvà thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 ỉít (đktc). Kim loại M là

A. Ca. B.Mg. c Be. ' a Cu.

12. Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dungHC1 dư thu được 4,48 lít H2  (đktc). Mặt khác, cho 0,15 mol hồn hạp X ứng vừa đủ với 3,92 lít khỉ Cl 2 (đktcị  Phần trăm khối lượng Fe có tronghep X là A. 30,27% B. 24,22% c . 45,46% D. 36,32%

13. Cho cacbon (C) lần lượt tác dụng với AI, H2, CuO, HNO3  đặc, H2SOKClOs, CO2 ở điều kiện thích hợp. sổ phản ứng mà trong đó c đóng vaichẩtkhử? . •

A. 4 B. 7 C .5 D. 614. Đốt cháy hoàn toàn 48 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu

ứxi dư thu được 60,8 gam chất rắn.Cũng cho 48 gam hồn hợp các kimloạvào dung dịch H2SO4  đặc, nguội, dư đến phản ứnghoàn toàn thu được 1

khí SO2 (sản phẩm khừ duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của AI tronhợp ban đâu là

A. 11,25%. B. 10,8%.' c .   18,75%. D. 5,4%.15. Hòa tan hết một lượng s và 0,01 mol CU2S trong dung dịch HNO3  đặc, sau phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được chỉ có 1 chất tan và sản phẩmlà khí NO2 duy nhất. Hấp thụ hết lượng NO2 nàỹ vảo 200mỉ dung địch NIM, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được m gam chat rắn khan. Gcủa m. làA. 15 2. • , B. .18,4. c 12,64. D. 13,92.

16. Cho m gam một kim ỉoại tầc đụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H14% (loãng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ihu được dung dịch X.

68

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 69: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 69/139

n : dịch X có khối lượng thay đổi như thế nào so với khổi lượng của dung dịch. H2SO4 ban đầu?

| | À . Tăng 2,86% B. Tăng 8,97% c . Tăng 7,71% D. Tăng 8 %17. Cho 30,8 gam hỗn hợp Cu và Fe3C>4 tác dụng với dung dịch chứa a mol I-ĨNO3.■ Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khừ

duy nhất, đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và còn lại 6,4 gam kimI loại. Công thửa phân tử của khí X và giá trị của a lần lượt là

 j A. NO2 va 0,2. B. N2O và 1 ,0. c . NO và 0,7- D. NO và 0 ,8 .Ị 18. Cho các chất riêng biệt sau: FeSƠ4 , AgNƠ3 , Na2 SC>3 , H2 S, HI, Fe3 0 4 , Fe2 Ơ3

tác dụng với đung dịch H2SO4  đặc, nóng, số trường hợp xảy ra phản ứng oxi

hóa - khử là: A. 6   B. 3 C .4 D. 5

ị 19. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3   -» AI (N0 3 ) 3   + NO -4 N20 + H2 OI (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO =1 : 3). Sau khi cân bằng phương trinh hoá học ừẻnỊ với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hộ số của HNO3  là

A. 64 B. 6 6   c .  60 D. 62

20. Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200 ml dung dịch chứa NaNƠ3  IM và, HC1 2M. Kết thúc phản ứng, nhỏ tiếp V mỉ dung dịch HC1 IM vào đó thì kim

loại vừa tan hết. Biết trong dung địch thu được không còn ion NO 3  và NO là: sản phẩm khừ duy nhất. Giá trị của V và phần trăm khối ỉượng của Fe trong

hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 400 và 46,67%. B. 400 và 31,11%.c . 200 và 46,67%. D. 200 và 31,11 %.

21. Hoà tan một hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong đung dịch HNO 3

loãng, kết thúc phản ứng thu được hỗn họp khí Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol[ NO2  và 0,05 mol N2O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH4 NO3- số

mol HNO3  đã phản ứng là

A. 0,75 mol. B. 0,9 mol. c . 1,2 mol. D. 1,05 mol.I22. Cho 6,3 gam hỗn hợp Al, Mg phản ứng với dung địch hỗnhợp 2 axit HNO3  vàI H2SO4 đặc, nóng  thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, 'NỜ2- Cô cạn dưngdịchI sau phản ứng khối lượng muối khan thu được làỊ;/; . A. 31,5 gam. B. 37,7 gam. c . 34,9 gam. D. 40,7 gam.

I 23. Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe30 4, Fe20 3, Fe(N 03)2, Fe(N03)3,I FeS0 4 , Fe2(S0 4)3, FeCƠ3  lần lượt tác dụng với H2SO4  đặc nón^. số phản ứngI thuộc loại oxi hóa - khử là.Ị A. 8 B. 6 c . 7 D. 5

Ị 24. Hệ số đứng trước chất bị oxi hóa của phản ứng: FexOy + c o —» Fen On + CO2 69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 70: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 70/139

B. ĐÁP ÁN1B 2A 3C 4C 5C 6 B 7B 8 A 9A 1 0 C , 11B 12A13C ! 14A 15D 16C .17C 18C 19B 20A 21C 22C '23 B 24D

c. HƯỚNG DẪN GIẢI1. Chọn B

Bao gồm: CỈ2, SƠ2, NO2, C; Fe2* vì nguyên tố trung tâm có số oxì hoá trung gianCl2  + 2Na-►2NaCỈ

Cl2  + F2  2C1F

SO2  + 2H2S 3S + 2HzO

SO2  + Br 2  + 2 H2O -> H2SO4  + 2HBr

2 NO 2  + 2 NaOH -> NaN 03  + NaNƠ2  + H20

c + O2  —>•CO2

c +4Na ->Na4C 2FeCl2  + Cl2 -> 2FeCb

FeCl2  + Zn —>Z nƠ 2  + Fe2. Chọn A

Fe + 2 Fe(N0 3 ) 3  —>3 Fe(NC>3)2  —> Tính oxỉ hoá : Fe3+ > Fe2+ (1)

AgNO.ỉ + Fe(N0 3)2 —>Fe(N03>3   + Ag -> Tính oxi hoá : Ag+ > Fe3+ (2 )

(1), (2) -> Tính oxi hoá tăng dần theo dãy : Fe2+, Fe3+, Ag+3. Chọn c

(a) Sn + 2HC1 SnCl2 + H2t(k) (o)

(e)2Al + 6 H2SO4 -> A12(S0 4) 3  + 3H2T

(k) (0 )4. Chọn c

-1 -2 +7 +3 +4 +4c 6h 5ch==CH2 + KM n04 — C6H5COOK + K 2CO3 + M n02 + KOH + H20

c l   + C' 2  ~ > c +3  + c +4- + lOe X 3

Mn+7 -h 3e -> Mn+4 *10

3 C 6H 5C H - C H 2 + 1 0 KMnƠ 4 —»■3 C6H5COOK + 3 K  2C O 3 + IOM11O2  +

+ K O H T 4 H 2O

5. Chọn c

Fe + 2 FeCỈ3  -> 3 FeCỈ2

(k) (o)

70

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 71: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 71/139

(k) (0 )

5 SƠ2  + 2KMn04 + 2H20 -* 2 H2SO4  + 2MnS04  + K 2SO4

(k) (o)

H2S + 2NaO H (dư)->N a2S y 2H20

H2S (dư) + NaOH NaHS + H20CO2  + NaAlƠ2  + H2O  —> NaHCƠ3  + Al(OH)34 -

Cu + 2 H2 SO4   “> C 1 1SỌ4   + SO2 T + 2 H2 O(k) (0 )

6 . Chọn B(I) Fe + 2H+ Fe2+ + H2t

(k) (o)(II) 2Fe30 4  + 1 0 H2S0 4 ^ 3 Fe2(S0 4 ) 3   + S0 2t + IOH2O

(k) (0)

(III) 2 KMnƠ4 + 16HC1 2KC1 + 2MnCI2  + 5Cl2t + 8 H2O

(o) (k)(IV) FeS + H2S 0 4 ỉ o ã n g FeS04  + H2ST

(V) A1 + 3H+ Al3+ + - H 2f 2

(k) (0)

 Như vậy, bao gồm các phản ứng (ĩ) và (V)7. Chọn B

2Na + 2H20 2NaOH + H2t

(k) (0 )

AI + NaOH + 3H20 Na[Al(OH)4] + - H 2t :

(k) (0 )Kết tủa thu được gồm Fe, FeCƠ3 , Fe3 0 4 .

• Phần 1 + HNO3  :Fe + 4 HNO3  Fe(N03)3> N Ọ t + 2 H2O(k) (o)

3FeC03  + IOHNO3  -> 3Fe(N03) 3  + NOỊ + 3 CƠ2Í + 5H20(k) (0 ) , . ;

Fe30 4  + IOHNO3  3Fe(N03) 3  + N Oĩ + 5H20 •

(k) (o) ; \ ; / v.;:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 72: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 72/139

• Phần 2  + BC1:

Fe r- 2HC1 —> FeCỈ2  + H i t

(k) (o)

FeC03  + 2 HC1  FeCl? + H20 + ‘C 02t

Fe3Ơ4  + 8 HCỈ FeCl2  + 2FeCl3  + 4H208. Chọn A

Fe + 4 HNO3  —> Fe(N03) 3  + N 0 2T + 2H20

FeO + 4 HNO3  — > Fê(N0 3 ) 3   •+ N 02t + 2 H2O

Fe(OH) 2  + 4HNỌ3 ^ Fe(N0 3)3 -+ N 0 2T + 3 H20

Fe30 4  + IOHNO3  3 Fe(N0 3 ) 3  + N0 2t + 5H20

Fe(N0 3)2  + 2 HNO3  Fe(N03)3  + N 0 2t + H20

FeS04 + 4 HNO3  Fe(NQ3)5 + H2SO4 +  N 0 2t '+ H20

FeCC>3  + 4 HNƠ3  -» Fe(NQ3) 3  + N 0 2T + C0 2t + 2 H209. Chọn A

Sơ đồ phản ứng :

+ 3

Fe(N03)3

H N O 3

Quy X về Fe và 0 .Ta có: 56x + 16y = 10,44

.3 +

X - ỳ -  

-2 '

'CỌ N+ 3e

3x

0 - > 0 ' 2  - 2  e

ỵ —> -2 y= > 3x -2y =0,195 (2)

Giải hệ (1 )(2) ta được : X = 0,15 m o!;. ỵ “ 0,1275 mo ỉ

=> n Fc0? = —n Fc = 0,075 mol=> m = 160.0,075 = 12 gam

10. Chọn cGọi a là số mol FeS>2. Theo định luật bảo toàn điện tích thì

r+4+ le N0,195 <—0,195

72

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 73: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 73/139

3n, "^^Cu2* '^n SOỈ'

FeS2  -► Fe3+ + 2 S^ + I5e

3a + 2.0,48 = 2(2a + 0,24) => a = 0,48 mol

 N - - - - 2

0,48 -> 15.0,48

Ỉ Cu2S —>2 C u 2 ‘ ++lOe

f ' 0,24 -> 10.0,24=> 3x = 15.0,48 + 10.0,24 => x- 3 ,2 = > V NO -71,68 lit

11. Chọn B2 M + nCl2  2 MCln

4M + nC>2 —> 2M20n

= > m h h k h í = 2 3 - 7 , 2 = 1 5 , 8 g a m

Gọi X, y lần lượt là số mol CỈ2 và O2 phản ứng.

X+ y = 0,25 Ịx = 0,2

71x + 32y = 15,8 Ị y = 0,05M —> Mn+ + ne

7,2 7,2n

M M

- ỉ - 3 e M

3 x <— X

Ta có hệ:

Cl2  + 2e -> 2C10,2 —> 0,4

0 2  •+• 4c -> 2 0   2

0,05 -> 0,2

7,2n= 0,6 => M = 12n n = 2 và M = 24 (Mg)

M12. Chọn A

• X + HC) dư ; Cu không phản ứngZn + 2HC1 ->ZnCl2  + H2tX —> X

Fe + 2HC1 ^ FeCl2  + H2ty — ỳ   y

=>nHi. = x + y = 0 ,2   (1)

Mặt khác: 65x + 5óy + 64z = 18,5

• X+C12:

Zn — Zn

(2 )

rV'V

•J>*£y5*v •

+ 2 ekx —» 2 kx

Fe -> Fe3+ + 3e

ky —>• 3ky

Cu —> Cu2+ + 2 e

kz —> 2 kz

■k(2x + 3y + 2z) = 0,35

Cl2  -> 2Cr + 2c0,175 0,3:5

73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 74: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 74/139

M à: kx 4 ky + kz = 0,15 nên suy ra:2x + 3y + 2z 0,35 7

Giải hệ (1), (2), (3) ta được: X = y = z = 0,1 mol

Phần trăm khối lượng của Fe trong X là; %m . 100% = 30,27%c 18,5

13. Chọn c

4AI + 3C —^ AỈ4C3

(k) (°)

c + 2 H2  — CH4

(0 ) (k)

c - CuO — ^ Cu + CO

(k) (o)

c + 4 HNƠ3 đặc —i ^ CO2  + 4 NƠ 2  + 2H20

(k) (o)

c + 2 H 2SO4 đặc  —^ CO2  + 2 SO2  + 2H20 (k) (o)

3C -f 2 KCIO3  —! 3 CƠ2  + 2KC1

0 0   (0 )

c f C02 2CO (k) (0)

14. Chọn A

60 ,8-48 A . . — - - = 0,4 mol32

Mg •-> Mg2+ + 2e

X -> 2x

AI -> AI3+ + 3e

O2 "í" 4e  —ỳ’ 2 0 ^

0,4 —> 1,6

y -> 3yZn  —>Zn2+ + 2e

z —>■ 2 z

Cu —> Cu2  + 26

t 2 t

=> 2x + 3y + 2z + 2t = 1,6 (1)

Phản ứng với H2SO4 đặc, nguội thì AI bị thu động hoá

74

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 75: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 75/139

>+6 + 2 e s +4

0,5

(1)(2) => y = 0,2 mol => %A1 = = 11,25%

15. Chọn DGọi X ỉả số mol S. Chất tan thu được là C11SO4 '

s0,01

V " — nsoỉ' :

. s+6+ 6

e —> 0,06

2 C u 2 + + s ■

0,02 = X+ 0,01 => X - 0,01 mol

 N*5

  + le -> N+4

0,16 -> 0,16

0,01 0,1

2 NƠ2  + 2NaOH -> NaN03  + NaN02  + H20 -

0,16 —> 0,16 — 0,08 —> 0,08 —>0,08

m = 40.0,2 +46.0 ,16- 18.0,08 = 13,92 gam16. Chon c

Cho m = 1 gamM -» Mn

1 — —>M

3,5

+ ne

n

M

2 H"

3,5

+ 2 e —> H2

3 5 V75

Q8   ^ 98 98

 — = ± 1 => M = 28n => n = 2 và M = 56 (Fe)M 98

mx = 1 + 12 ,5-2 . iZỂ. = —I M > 12,598 98

^ - 1 2 , 5Khối lượng dung dịch X tăng: —— ------------.100% = 7,71%

17. Chọn c

F03O4

X

•12,5

3Fe(N03)2

 —» 3x

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 76: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 76/139

Ta có hệ:

Cu — 11N0’ > Gu(N03)2

y y.

[232x + 64y = 30 ,8-6 ,4 fx= 0,05ệ'-  ^ _ _ ■ => ị  '

Ịl 80.3x +188y = 64,6 [y = 0,2V I OTT+ V , / ĩ ĩ A ^

+ (5-x)e -»■ N(5-x).0,l <-

Fe3Ơ4 + 8 H — >3FeZT + 4 H2O -2ẽ N4

0,05  —> 0,4 —> 0,1

Cu -> Cu2+ + 2e

0,2  —> 0,4

=> (5 - x).0,l = 0,4 - 0,1 = 0,3 => X = 2

Vậy X là NO => a = 4 riN0   + 0,4 = 0,8 moi

18. Chọn cFeS04  + 2 H2SO4  đặc —í—» Fe2(S0 4)3 :+ S0 2  +; 2H20

H 2 S + 3 H 2 S O 4  đ ặ c —   4 S O 2T + 4 H 2 0

8 HI + H2SO4 đặc — 4-12  + H2s t + 4H2G

2Fe30 4  + 1 0 H2S0 4đặc —^ 3Fe2(S0 4) 3  + S0 2t + 1 0 H20

19. Chọn B

5N+5  + - 1 7 e ^ 2 N +l 4 - 3NT"2 X 3

AI -> Aỉ3+ T 3e xl7

17AI + 6 6 HNO3  -> 17A1(N05)3 + 9NO + 3N20 + 33H2020. Chọn A

n N0 - = n NaNO; = °>2 m o l; n H+ = 0,4 mol

Trong giai đoạn đầu Fe chỉ bị oxĩ hoá về Fe2+ vì kim loại còn dư. Giai đoạndo tính khử của Fe2+ yếu hơn Fe hoặc Cu nôn kim loại phân ứng trước. Theothiết kim loại vừa tan hết thì ngừng thêm i f nên Fe2'' chữa bị 0 X1 hoả thành F

Fe

X ' —^

Cu ->y

Fe2+ +

Cu2+ +

2 e

2 x

2 e2 y

4H+ + NO~ + 3e -> NO + 2H2

4.0.2 <- 0,2 -» 0,6 .

==>Sổ mol H+ thêm vào ỉàr 4.0,2 - 0,4 = 0,4 mol

=> V = — = 0,4 lít = 400 ml1

Ta có hệ:2 x + 2 y = 0 ; 6

56x + 64y = 18

fx = 0,15;

y-■=0,15

76

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 77: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 77/139

 phần trăm khối lượng của Fe ưong hỗn hợp ban đầu là

%Fe = 56~Q’15' 10—7- = 46,67%&Z   18

| | | ị . Chọn cBán phản ứng khử:

lỆỄyị.  N O 3  + 2H + + le —> NO2  + H2O (1)

5 ; 2.0,15 0,15

:§; NO 3  + 4 i r • 3e -> NO + 2H20 (2)

4.0,1 0 ,1

; 2 N O 3  + 10H + + 8 e -► N2O + 5H20 (3)

10.0,05 <- 0,05

; Giảịh ệ( l)(2 )(3 ) => n MNOj - S n n + = 2.0,15+ 4.0,n 10.0,05 = 1,2 moí

22. Chọn cBán phản ứng khử:

2NOj + 2H+ + le -> NO2  + HĩO  + N O 3  (1)

0,1  - > 0,1

4 N O 3  + 4 H + + 3e NO+ 2H20 + 3NCK (2)

0,1 -> 3.0,1

2 H2 SO4   + 2e ^ S02 + ỉ ỉ20 • + s o Ị- (3)

l   0 ,1   -> 0 ,1

=> n tao muối = 0,1 + 3.0,1 = 0,4 moi; n .n2 tạo muối = 0,1 mol.NO, ‘ oU 4

ừ...Theo định luật bảo toàn khôi lượng ta có:

nimuối = miei + ( m NOì + msoỉ. ) tạo muối

Ị t =6 ,3 + 62.0,4 + 96.0,1 = 40,7 gam

 Ệ  '.23. Chọn B

ịẸ' Bao gồm : Fe, Fe(ƠH)2, Fe3Ơ4 , Fe(N0 3 )2,; FeSƠ4 , FCCO3

24. Chọn D

IE mxFe+2y/x + 2(my-nx)e -» xmFe+2n/ni  x\■/-.+ 2 . /-<+4 , ~c +2  -> c 4  + 2 e

-■.A--- —  :'Av

mFexOy + (my“nx)CO xFemOn + (my-nx)CO;

'Ị-T,

 ¥ ■ị-  77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 78: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 78/139

o CHUYÊN ĐỂ 4—-------—-- ----n h ó m  h a l o g e n

 A. MỘT s ố CHÚ Ý KHỈ GIẢI TOÁN

1. Một số tính chất hoá học cần nhớ

Đơn chấ t vàhợp chất Tính chất ị

Flo, F2

Có tính oxi hoá rất mạnh ;

Oâ + F2 — CaF2

F2 + H20 - > 2 H F + Ỉ 0 2

F2 + H2  ~250<>c 2 HF

3I;2+ s —>S1'6

Clo, CỈ2

Vừa có tính oxi hoá mạnh, vừa có tính khử

2Na -í- CI2 -> 2NaCl

2 Fe + 3 CÌ2  — 1 2FeCl3

Cu + CÌ2  — CuCl 2

CỈ2 + H2  — » 2HC1

Cb + 2N aB r .2N aC l + Br  2

 Nếu CI2 dư5C12 + Br 2 + 6 H2O -> 10HCl + 2H Br03  ị 

Ch + 2NaI 2NaCl + I2 

5 CỈ2 + 12 + 6 H2O -> 2 HIO3 + 10HG1

CỈ2 + 2 HBr 2HC1 + Br 2

Cb + FeCl2 -►FeCl3

Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O° - ------^  Z ■

 Nước Gia-ven3C12 + 6 NaOH — 5NaCl + NaC103 + 3H20 .

3C12 + s + 4H20 -> 6 HG1 + H2SO4

Cl2 + SO2 + 2 H2O -» 2HC1 + H 2 S O 4

Cl2 + H2S + 4H20 8HC1 + H2SO4

Brom, Br 2Vừa có tính OM hoá mạnh, vừa có tính khừ

Bĩ 2 + 2HI -» 2HBr + 12

78

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 79: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 79/139

■ Br 2 + H2  300 v -* 2HBr  ls^^' Bĩ 2 + 2NaI  —>2NaBr + Ì 2

lBp fe  Bt 2 + S 0 2 + 2H20 2HBr + H2SO4 .

SỔẾ' -Br 2 + H2S.-> S + 2HBr'.

p lp r   3Br 2 + ốN aO H-> 5NaBr + NaBrOs + 3H20

Éiili^> Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khửwgia&£v; I2 + H2S-> 2H I + S •

I2 + Na2 $ 0 3  + HtO  —> Na2S 0 4 + 2 HIl Ị i>t , h 450°c****•' ’■

psisr* ,: H2  + I2  - — ^ 2HI

R 'fe*ki■.(■-■■'> 3ì2 + 6 NaOH -> 5NaI + NalOs + 3H20Ull'fe! ' ■ Dung dịch HF là axit trung bìnhHiđro florua

~~r ;*CaF2(rán)+ H2SƠ4(<J) —> CaSƠ4 + 2 HF"t

ỉva-axnplobỉđric, 4HF + SiƠ2 .-> SÍF4 + 2H20 (*)

I K  h F ■ {Phản ứng (*) dùng để khắc thuỷ tinh)

HF + AgNƠ3 -» Không xảy ra& r ■ - Dung dịch HC1 có tính axịt mạnh

f t . ' Fe + 2HC1 -> FeCỈ2 + H2t

Fe30 4 + 8 HCI -> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H20l!?£ - ■ .

HC1 + AgN 03 -» AgCl ị + HNO3

piể-i-':Êlếỉỉ '  1

{trắng)ẼầK" ì Cu(OH) 2 + 2HC1 -> CuCl2 + 2 H2O •

$ỄWí''-- - Dung dịch HC1 đặc, thể hiện tính khử yếu, chỉ tác đụng VỚI các

BE ''- chất 0 X1 hóa mạnh như : MnƠ2, KMnƠ4, K 2Cr 2Ơ7, PbƠ2, KCIO3,

Ị r ọ cỉorua CaOCỈ2, NaClO .. vì phân tử HC1 tưomg đổi bền.

s£và.ạxit M n0 2 + 4HC1-» MnCb + Cl2t + 2 H2Opịpĩi iđric, M nơ 2 + 4NaCỊ + 4 H 2S O 4 -» MnCI2 + 4NaHS04 + Cl2T + 2H20§ § H a / ^ ~ 2KMnỌ4 + 16HCÍ -» 2MnCl2 + 5Cl2t + 2KC1 + 8H20

K 2Cr 20 7 + 14HC1 -> 2KC1 + 2CrGỈ3 + 3CỈ2f + 7H20iesV-. CaỌCb + 2IỈC1 -» CaCl2 + H20 + Cl21 .sfe:': 2NáC10 + 2HCĨ 4 2NaCl. + Cl2 f + H20PV*"'

PbƠ2 + 4HC1 -> PbCl2 + CI2t + 2 H2O

li;ỉr   NaCỈ (rắn) + H 2S0 4 đãc 25°n > NaHS04 + HCl tSP-V"1. •

2NaCl (rắn) -i- H2SO4 đăc >250° > Na2SÓ4> 2 HG11

B r ' J  Lưuỹ: HC1không phản ứng với S1O2 và H2SO4 đặc

p - 79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 80: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 80/139

•±1 ___________;______________

Hiđro

 bro raua vàaxit bromhiđric,

HBr 

- Dung dịch HBr có tính axit mạnh (mạnh hơn HC1) ,

Fe + 2 HBr FeBr 2 + H2T

Fe3Ơ4 + 8 HBr -> 2 FeBr 3 +. FeBĩ 2 + 4 IỈ2Ơ

HBr + AgNƠ3 -> A gB rị + HNO3

(vàng nhạt) Cu(OH)2 + 2HBr CuBr 2 + 2H20 - HBr có tính khử mạnh, vì phân tử tương đổi kém bên.

2HBr + H2SO4 (đặc) -> Bĩ 2 + SO2 1 + 2 H2O

Mn0 2  + 4 H B r^ M n B r  2 + Br 2 + 2II20

4HBr + 0 2  Br 2 + 2H20

PBr 3 + 3H20 V 3 HB1-+ H3PO3 

Hiđro iotuavà axỉt

iothiđric, HI

- Dung dịch HI có tính axít mạnh (mạnh hơn HBr và HBr)

Fe + 2 H Ĩ - > F e l2 + H2TFe30 4 + 8 H I 3 F e I 2 + ĩ2i + 4H20

HI + AgNC>3 — Agl ị + HNOs(vàng đậm)

- HI có tính khử mạnh (mạnh hơnHBr vì phân tử kém bền h

8 HI + H2SO4  (đặc) 4 Ị2 + H2S t + 41 ĩ 20

4HIH- 0 2 -V I2 + 2 H2Ợ

M n02 + 4HI Mnl2 + ĩ 2 + 2 H2O

PI3  3H20 -> 3IỈI + H3PO3 Chú ý:  Không thể dùng phương pháp sunfat để điều chế HHI như điều chế HF vì hai chẩt này có tính khử mạnh, phảnvởi H2SO4 đậc.

2NaBr + 2 H2SO4 (đặc) Br21 + S 0 2t + 2H20 + Na2S

SKal + 5 H2SO4 (đặc) -> 4I2 T + H 2ST + 4H20 + 4Na2S0

 Nước

Gia-ven

Có tính oxi hoá rất mạnh

 NaClO + 2HC1 đặc NaCl + Cl2t + H20

CO2 + NaGlO + H2O NaHCoã+ HCIO

Clo rua vôi,CaOCl2

Cỏ tính oxi hoá rất mạnh

CaOCl2 + 2HC1 đặc -> CaCl2 + Cl2t + I I20

2CaOCl2 + CO2 + H20 -> CaCỈ? + CaC03 + 2IĨC10

Cl2 + Ca(OH) 2 (sữa vôi) - ?2°c > Ca0 CI2 + H20

Kali clorat,KCIO3

Ổ trạng thái rắn, có tính oxi họá rất mạnh

80

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 81: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 81/139

2KCIƠ3 + 3C —^ 2KC1 + 3C 0 2

4 KCIO3 + 3C + 3S — 4KC1 + 3 C0 2 + 3S 0 2

2 KCIO3  —^ - ,<l

3C12 + 6K0H

-> 2KC1 + 302t

5 KCI + KCIO3 + 3 H2O

ấi toán halogen phản ứng với dung dịch muối

•' Halgen có khối lượng phân tử nhỏ đẩy halogen có khối lượng phân tử lớn^raíkhỏi dung dịch muôi của nó (trừ F2). Ví dụ :

J / € Ỉ 2  + 2NaBr -► 2NaCl + Br 2

Sau khi cô cạn đung dịch sau phản ứng sẽ thu được muối NaCl và có thể cóBr.dư. Do C1 nhẹ hơn Br nên khối lượng muối khan thu được bao giờ cũng bc

ỉn;khối lượng muối ban đầu.

If f. A m i = 2 n a 2pư.(80 - 35,5)

ị; Sừ dụng phương pháp xét khoảng khi gặp trường hợp mộl halogen tác dụng đung;2 muối halogen khác. Ví d ụ :  CI2 tác dụng với dung dịch gồm NaBr vả Nai.

l ip o tính khử Br ■< ĩ ” nên phản ứng xảy ra theo thứ tự:

n CỈ2  + 2NaI -> 2NaCl + h   (1)

 p Ị ế u Nai hết, mà vẫn tiếp tục sục khí CỈ2 vào thì:

§.. . Cl2  + 2NaBr 2NaCl + Br 2  (2)

|i)ể biết bài toán đang xét nằm ở giai đoạn nào (chỉ có (1) xảy ra hay cả 2 phànIg đều xảy ra) ta lảm như sau:

P 'N eu Nai hết, NaBr chưa phản ứng ((1) vừa kết thúc, (2) chưa xầy ra).ro. muối ~ mi —nij\jaC! ( ỉ ) niNaBr 

IjvNeu Naĩ , NaBr hết ((2) vừa kết thúc).

lĩlmuối m 2 “ rĩlNaCl (1 ?2)

Lpbảng so sánh giá trị của m so với mi, m2 để rút ra những kết luận cần thiết.

KáBr và Nai hết Nai hết Nal đư  

Naĩ hết NaBrdư  NaBr chưa NaBr chưa

m = m 2 m2 < m < m i m “ mi ni) > m

m: là khối ỉượng muối thực tế thu được (bài toán dã cho).

Sử dụng phương pháp trung bình để xác định tên của hai halogen thuộc hai ĩủ kì liên tiểp.

 — x ,M, + x 2M 2

 x, + X.

81

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 82: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 82/139

Trong đỏ: Ml, M2  lân lượt là khối lượng mòi phân tử của hai halogen Xi, X2  ị

X i , x2  ỉần lượt là số mol củaXi, X2  ị

Tính chất: Giả sử M] < M2 => M] < M < M2  ịVí dụ I:  Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồmKCIO3 và KMnƠ4, thu đưọc]

O2 và m gani chất Tắn gồm K 2M11O4, M11O2 và KCÌ.Toàn bộ ỉượng O2  tác đụng]hêt với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn họp khí Y (đktc) có tỉ khối so vớổ

H2  là 16. Thành phần % theo khối lượng của KM n0 4  trong X là IA. 74,92%. B. 72,06%. c. 27,94%. D. 62,76%.

(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm 20ĩ Ị - Khối BGiải ị

c + o I   -» co2a a

2C + ( ) 2  2CO

 b 2 b

, , ía + 2b - 0,04 fa = 0,01Ta có hê: =>< => Z n o —0,025 (mol)

[44a + 56b = 32.0,04 [b = 0,015 2

2K.CÌO; — 2KC1 + 302

X l,5x

2 KMn0 4  —'—> K 2M11O4  + MnƠ2  + O2

y • 0,5y

1,5X + 0,5y = 0,025 fx = 0,01Suy ra:

‘I22,5x + 158y = 4,385 ly = 0,02

=>^onKM«oJ = 72,06% => Đáp án B

Vi dụ 2 :  Cho hỗn hợp X gồm Fe2 0 3 , ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HC1(dư) thu được dung dịch Y và phần không tan z. Cho Y. tác dụng với dung địch

 NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A. Fe(OH) 2 và Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Cu(OH)2.và Zn(OH)2.

C.Fe(OH)3. D. Fe(OH) 3 và Zn('OH)2.(Trích để thi tuyển sinh Đại học năm 2011-Khổi A) 

Giải

ZnO + 2HC1 -> ZnCl2  + H20

Fe20 3  -ỉ 6HC1 2 FeCỈ3  + 3H20  

Cu + 2 I eCl3  -> 2 FeCỈ2  + CuCl2

Dung dịch Y chứa FeCl2, HC1 và CuCl2 ; z ỉà Cu

82

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 83: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 83/139

>:+ NaOH:

a O H + H C 1 - > N a C l + H 2 O

FeCb + 2NaOH Fe(OH)2v +' 2NaCl

•CuCl2  + 2NaOH Cu(OH)2i +2NaCl

á n A

ậụ 3: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KCIO 3, Ca(C1 0 3)2, CaCl2 vàlIĨỊíhiệt phân hoàn toán X thu được 13,44 lít O2  (đktc), chất rắn Y gồm CaChỊÉCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dimg dịch K2CO3 IM thu được

dịch z. Lượng KC1 trong z nhiều gấp 5 lần lựợng KG1 ừong X. Phần trăm| i lượng KC1 trong X là

1 . 2 5 ,6 2 % . B . ỉ 2 , 6 7 % . c 1 8 , 1 0 % . Đ . 2 9 , 7 7 % .

(Tìrích đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-Khổi A) . 

Giải

■ CaCl2  + K 2CO3  -> CaCƠ3>L- + 2KC1

: 0 ,3   <- 0 ,3   0 ,6

Theo định luật bảo toàn khối lượng: my " 82,3 - 32.0,6 = 63,1 gam

_ 6 3 ,1 - 1 1 1 .0 ,3 , v :nKCi ơ ) --------- ~ ị ------= 0,4 mo ỉ

=> nKct (Z) = 0,6 + 0,4 = ỉ mol => nicci (X) = - - 0,2 mol _ 5

b.  1 í . 745 0 2 100% 'phần tràm khối ỉượng ÍCC1 trong X là: —  I— — ------- = 18,10%=> Đáp án c

'   82,3.Vi dụ 3:  Cho 100 ml dung dịch AgNƠ3  2a mol/I vào 100 ml 'dung dịch

N 0 3 ) 2 a m o l / l . S a u k h i p h ả n ứ n g k ế t t h ú c t h u đ ư ợ c 8 ,6 4 g a m 'c h a t r ắ n v à d u n g

K X . G h o d u n g đ ị c h H C 1 d ư v à o X t h u đ ư ợ c m g a m k ế t t ủ a . G i á ừ ị c ủ a m ỉ à

fA . 11,48 - B. 14,35 - c . 1.7 , 2 2   ' D. 22,96(Trích để thi tuyển sinh Đại học năm 2012- Khối A)

: G i ả i '  

''n   „ = 0,2amol; n rJ+ =0 ,lamol • Ag 7   Fc ’

A g + V F e 2+ - > F e 3+ + ' A g ị

0 ,la <— 0,-1 a — 0,1 a — 0,1 â

mAg = 108.0,la = 8,64 ==>a = 0,8 moiDung dịch X chứa: 0,08 mol AgN 03 và 0,08 moi Fc(NƠ3)3

■ . _ .... . . 0   •:- Ag -■+ c r - » AgCli ■ :

0 , 0 8 - ► ớ , 0 8

Hỉkếttùa = 143,5.0,08 = 11,48 gam :=> Đẳp an A

83

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 84: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 84/139

Ví dụ 4:  Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hon hợp X gồm hai kim loại kiềvào 200 ml dung dịch HC1 1.25M, thu đựợc dung dịch Ỵ chứa các chấtnồng độ mol bẳng nhau. Hai kim loại trong X là

A. Mg và Ca. B. Be và Mg. c . Mg và Sr. - D. Be và Ca.

(Trích đề thi tuyển sinh Đại. học nôm 20-10-

Giải

Vì dung dịch Y chứa các chất tan  có nồng độ mol bằng nhau nên số mhai kim loại kiêm thổ bằng nhau

 — _ M j + M 2=> M = — —— -

2

M t 2HC1 -VMC1, +  H2t

9,8“ > nHci pư = —- — 

M, + M 2

 Nếu HC1 hết — SẬ~~~=0,25■ M, +M 2  V

=> Mi + M2 = 39,2 (loại vì không tồn tại Mi, M2 thỏa mãn)

Vậy HC1 còn -*■  — =(0,25 - ỉ ! — ) - » M , + M 2 = 49M, + M , M, + M 2

=>. M] = 9 (Be) và M2 = 40 (Ca) => Đảp án D

Vi dụ 5:  Hỗn hợp X gồm CuO và Fe20 3 . Hoà tan hoàn toần 44 gam X

dung dịch HC1 (dư), sau phàn ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muốkhác, nêu khử hoàn toàn 22 gam X bằng c o (dư), cho hỗn hợp khí thu đư phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(ỌH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Gcủa m là

. A. 76,755. B. 73,875. c. 147,750. D. 78,875. (Trích để thi tuyển sinh Đại học năm 20ỉ 0  -  K

Giải

•  44 gam X + HC1 dư:

CuO - 2HC1 —» CuCh - H20X X

Fe20 3  + 6HC1 -»2FeCl3  + 3H20

y • 2ỵ , Í80x + 160y = 44 rX = 0,15

Ta có hệ; < ■  ____ => <[l35x + 162p.2y = 85,25 •y = 0,2.

• 22 gam X + c o dư

84

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 85: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 85/139

s§£^

 j j § ( . C u O + C O — !— > C u + C 02

0,075 -> 0,075

Fe20 3 > 3CO — ^ 2Fe + 3C 02

0,1 0,3

CO2  + Ba(OH)2  -> Ba CC ^ + H20

0,375. 0,375

=> m = 197.0,375 ~ 73,875 gam => Đáp án,B

Vỉ dạ 6: Cho sơ đồ chuyển hoá:

Fe3Ơ4  + dung dịch HI (dư) X + Y + H2O'

Biết X và Y là sản phầm cuối cùng củaquá trình chuyển hoá. Các chat X và Y ỉà

A. Fe và I2 . B. FeỈ3 và Fel2- c . FeỈ2 và Ỉ2- D. Fel: và I2-(Trích đề thi tuyển sinh Đại học năìỉi 20ỉ 0 - Khối B) 

GiảiFe30 4  + 8 HI 2FeI3  + Fel2  + 4H20

2 FeĨ3   —>2 Fel2  + I2

Fe3Ơ4 + '8HI  —>3FeỈ2 + I2  + 4 H2O(X) (Y)

Ví dụ 7: Phát biểu nào sau đây đúng ?A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgN03 sinh raAgF kcH tủa.

B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HC1.c. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.

Đ. lot có bán kính nguyên tử lớn hom brom.(Trích đề thỉ tuyến sinh Dại học năm 20ỉ 0 - Khối A) 

Giải

’   - NaF không tác dụng với AgNOìịĩ'   . - Axit HBr có tính axit mạnh hơn axit HC1 vì liên kct H-Br kérr bên hơn liên Ệ ktt- C X   .

I -'Flo có tính oxi hóa mạnh hcm clo vì nó có độ âm điện lớn hơn

 p - lot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom vì nguyên tử iot có số lớp electron p^ỉịhiều-hơn nguyên tử brom => Đáp án D

Ị|Ệ™ Vi dụ 8 :  Cho dung dịch chứa 6,03 gam hồn hợp gồm hai muối NaX và NaYY là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở.hai chu kì liên tiêp thuộc nhóm VIIA,

:số   hiệu nguyên tử Zx < Zy) vào dung dịch AgNƠ3  (dư), thu được 8,61 gam kếtỊẸftua. Phần trăm khối ỉượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

| | - A. 58,2%. B. 41,8%. c . 52,8%. D. 47,2%.Ị p ; v (Đề thi tuyển sinh Dại học năm 2009 - Khối B)

6 . ' ' 8 5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 86: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 86/139

Giải Nếu X, Y đều tạo kết tủa (X ^  F)

 NaX + AgNƠ3  A g X ị + NaNƠ3

Amt = (108 - 23)a = 8,61 - 6,03

=>a = 0,03 mol => X = ^ - 2 3 = 178 > I (M = 127)=> Loại vi không cỏ halogen thỏa mãn.

Vậy X là F và Y là C1 => nNaCi = nAgci = 0,06 mol

^ 0/ X7  0,06.58,5 _ ^ %NaC; - - A ,100% = 58,2% => %NaF = 41,8%

o,Uj

Đáp án B

?:, N,ếu ch0, 1 mo1 ™ỗi chất: CaOC1?, KMnOí, K 2Cr20 7 , MnOz lẳn luọti phản ứng vói lượng dư dung dịch HC1 đặc, chât tạo ra lưạng khí CI2 nhiêu nhất là

A. KMnO.i. B. Mn0 2. c . CaOCl2. D. K 2Õ Ĩ07 .

(Đề thỉ tuyển sinh Đại học năm 2009 - Khối Ạ)Giải

2 KMnC>4  + 16HCI 2MnCl2  + 5CỈ2t + 2KCI + 4H20

1  -> 2 5

CaOCh + 2HC1  —> CaCl2  + CI2T + H2O

1  -> I

MnC>2

  -I-  4HCỈ MnCl2

  + Cl2t +2

H2

O1  —  ỳ-  J

K 2Cr 2C)7   + 14HC1 -► 2KCỈ + 2CrCl3  + 3CI2Í + 7H201 -> 3

=> Đáp án D

I* Y1**  h0àn t0?" 1 4 , 6   gam ,hSn % x gồm AI và Sn bằng dung!dịch HC1 (dư), thu được 5 6   lít khí H2  (ở đktc). Thể tích khí o j (ở đktc) cân đ l

 phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 2,80 lít B. 1,68 lít c . 4,48 lít O 3 92 lít 1(Để thi tuyển sinh Đại học năm 2009 - Khối 'Â)Ệ 

Giải2AỈ + 6HC1 -> 2A1CỈ3 + 3H2t

x —> 1  Svl,5xSn + 2HCỈ SnCl2  + H2T

y -> y

86

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 87: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 87/139

l,5x + y = 0,25 fX = 0,l(mol)

27x + 119y = 14,6 jy = 0,l(mol).

> 2 AI2O3

SnƠ2

= (0,075 + 0,1).22,4 = 3,92 lit =>Đ áp án D

;BA1 TAP ^ \

iiThe tích dưng địch HC1 0,3M cần để tiling hoà vùa đủ 100ml dung dịch hỗni o p NaOH CỰM và Ba(OH) 2 0 ,1M là

: ki 100 ml. B. 150 mỉ. c. 200 mì. D. 250 ml.

x , Y, z, T là các hợp chất của clo. Cho khí clo tác đụng nước vôi thu được X.S; Cho khí clo tác dụng dung dịch KOI ĩ loãng, nguội thu được chất Y và z. Cho

khí clo tác dụng dung dịch KOH đặc!, nóng được chất T và:z . Các chất X, Y, z ,T ' lầ n ỉuựt là

CaCỈ2, m o , KC1, KCIO3. B. CaOCl2, KC10, r a , KCIO3.

CaOCl2, KC10, KCIO3, KCL D. CaOClĩ, KC1, KCIO, KCIO3 . :

. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HC1 vừa tác dụng được với dungdịch AgNƠ3 là: V '■ ’

X . CuO, AỊ, Mg. B. Zn, Cu, Fe.;C .M gO ,N a, Ba. ■' D. Zn, Ni, Sn.

Trong phản ứng: K 2Cr 20 7  + HC1 —* CrCỊị + CỈ2 + KC1 + H2O

SỐ phân tò HC1 đóng vai trò chất khử bằng k lần íổng số phân từ HC1 tham giaản ứng. Giá trị của k ỉà .

a . 4/7. B. 1/7. c . 3/14. D. 3/7.Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(a) Fe3Ơ4 và Cu (1:1) ; (b) Sn vàZn (2 :1) ; (c) Zn và Cu (1 :1) ;

(đ) Fe2(S0 4)3 và Cu ( 1 :1); (e) FeCl2 và Cu (2 :1) ; (g) FeCÌ3và Cu (1 : ĩ).SỐ cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dứ dung dịch HC1 loãng nóng là

A.4. B. 2. C .3. D .5.

Khăng định đúng là

A. Các halogen F2, CỈ 2 ,  Br2, h   theo, chiều ỉừ ữái sang phải tính oxi hóa giảmdần đồng thời tính khử tăng dần.

B. Các hợp chất HF, HC1, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảmdần, đồng thời tính khử tăng dần. .

87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 88: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 88/139

c. Các hợp chất HCIO, HCIO2, HClOj, HCIO4 theo, chiều từ trái sang phảaxìt tăng dẩn, đồng thời tính oxi hóa tăng dan:

D. Để điều chế HF, HC1, HBr, HI người ta cho muối của các halogen nàdụng với H2SO4 đặc, nóng.

7. Cho 3,16 gam KMnC>4 tác dụng vợi dung dịch HCI (dư), sau khi phản ứng

ra hoàn toàn thì sổ mol HC1 bị oxi hoá là A.0,02 B.0,16 C O ,10 D.0,05

8 . Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ cỏ hoá trị oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HC1 I M. Kim ìoại R là

 _A. Ba ■ B. C a ; C.Be D.Mg

9. Có các hóa c h ấ t: HC1, KM11O4, Mn02, NaCl, HCIO, H2SO4, K Những hóa chất được sử đụng để điểu chế CI2 trong phòng ứií nghiệm là A. K 2Cr 20 7, HC1, KM n04, MnOz, KGỈO;,.

B. K^Ot, HC1, KMnƠ4, Mnol,

 NaCl, HCIO.' . c. K 2Cr 20 7, HC1, KM n04, M n02? HCIO.

D. K 2Cr 20 7, HC1, KM n04, Mnơ2, NaCỈ, HCIO, IỈ2S04. 10. Hỗn hợp X gồm KCIO3, Ca(CI0 3 )2, GaCỈ2 và KC1 có tổng khối lựợng là 8

gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 1.7,472 lít 0 2 (đktc) và chất rắn YCaCỈ2  và KC1. Y tác dụng vừa đủ 0,36 Ịít dung dịch K 2CO3  0,5M thu dung dịch z Lượng K.C1 ữong  z  nhiều gấp 22/3 lần lượng KLC1 trong X. trăm khối lượng KCIO3 trong X là A. 47,62%. B. 58,55%. c 81,37%. D. 23,51%.

11. Dãy gồm các chất mà khi cho từng chẩt tác dụng với dung dịch HI đều sinsản phẩm có iôt là'

A. Fe20 3, Fe30 4, Fe2(S 04)3, Cl2. B. Fe30 4, FeO, A gN03, FeS.

c . AgN03,'Na2C03, Fe20 3, Br2. Đ. Fe(OH)3, FeO, FèCl3,Fe30 4. 12. Để clorua vôi ừong không khí một thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa

được hỗn hợp X gồm 3 chất. Chò hỗn hợp X vàodung dịchHC1 đặc, dư  phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2   khí cótỉ khối sovói.-Hỉ là 34,6. trăm khối lưọrng clorua vôi bị cacbonat hóa là

.A .2 0 %. B.25% . c . 12,5%. D. 6,67%.

13. Phát biểụ nào sau đây là đú ng ?A. Cho tinh thể Nai vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thu được HI.

B. Sục khí CI2 vào dung dịch NaOH loãng, nóng thu được nước Gia-ven.c. Công thức oxit cao nhất của flo là F2O7.Ị). Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.

14. Cho clo lần lượt vào: dụng dịch N aơĩỉ, dung dịch Ca(OH )2  đặc, H2S, NHtrường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là

A. 3 B. 1 c. 4 D. 2

88

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 89: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 89/139

't biêu nào sau đây không đứng ?3 i ố i Agĩ không tan trong nưởc, muối AgF tan trong nước Mọ £9 tính ox*hoá mạnh hom clo.Ệrong các hợp chất, ngoài sổ oxi hoá -1, flo và clo còn cỏ5" ' số oxi hoá -t 1, +3, +5, +7.

^ịbung dịch HF hoà tan được S i02.í nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven.ỈHCHO. B.H 2S. C .C 0 2. D. s o ,.'?ống phản ứng giữa clo vớì nước brom thì sản phẩm chính cua brom có số

^ l lhóa làJẼ;+5. f B. +1. C.+3. D. - 1.Ip iá t biểu nào sau đây là sai ?

. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của n<).IB. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit cùa HCL

fi Độ âm điện của brom lớn hcm độ âm điện của iot.Ị Tính khử của ion Br ~ lớn hơn tính khử của ion c r .

Ệvlức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân từ được sắu) xếp theo thửJut giảm dần. từ trái sang phải làẵ , HBr. HI. HC1 B. HI, ỈĨBr, IIClỊy H CI, HBr, III D. HI, HC I, HBr Cho m gam mỗi chất vào trong bình có dung tích không đổi, rồi nung cho đến

.áii phản ứng xảy ra hoàn toàn và đều đưa về 273°c, có áp suất là p. Chất nào" uđầy cho ra giá trị p lớn nhất ?

< KNO3  B. AgN03  _ c . KMn04  I). KCIO3 (xt: Mn02) Hữà. tan hoàn toàn 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCb và NaF (có cùng số mol) vào™òt lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO.ì (dư) vào X,

-sáu khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chat ran. Gìá trị của m làấ , 43,50 B. 14,35 # c . 43,05 • D. 55,75vGho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch MCI 18,25% (vừa đủ). Sau phảnạíag thu được dung dịch muối A và hiđro thoát ra. Bict phản ứng.xảy ra hoàn

oảh. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối SClà 'ặ . 22,41%^ * B. 22,51% ^ C- 42,79% D. 42,41%

t-Hòa tan hết 23,2 gamhỗn hợp rắn X gồm FeO, Fe2C>3, Fe3Ơ4  trong dung dịch•ỊHC1 loãng, dư rồi cô cạndung dịch sau phản ứng thu được 45,2 gam muôi|sđìan. Nếu khừ hoàn toàn lượng X trên sẽ thu được bao nhiêu gan ì săt? j n i , 6 . B . 1 1 ,2 . c . 16,8. D. 1 2 ,8 .í'Hỗn hợp bột nào sau đây tan hết trong dung dịch HC1 dư? pk, Fe3Ơ4 và Cu có tỉ mol tương ứng 1:2.*B. Fe(N0 3)2 và Cu có sô moi băng nhau.

CuS và Fe2 0 3  cỏ sọ mol bằng nhau.. CaCƠ3, MgSC>4 và BaSƠ4 có số moỉ bằng nhau.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 90: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 90/139

B. ĐÁP ÁN

1A 2B 3D 4D 5B 6 A 7C 8D 9A 1.0B 11A 12Õ13D 14D 15C 16C 17A 18B I9C 20D 21C 22B 23 c 24Bl

c. HƯỚNG DẪN GIẢI1 . Chọn A V

V n NaOM+ ^n Ba(OH)z 0,03 moi

oir + ự    -> h2o0,03 -> 0,03

= > V d d n c i = = 0 , 1 l í t - 1 0 0 m l

3. Chọn D

Zn + 2HC1 ~>ZnCl2  + H2

 Ni + 2HC1 -> NiCb + H2Sn + 2HC1 -►SnCl2  + H2

Zn + 2 AgNƠ3 -> Zn(NƠ3)2  + 2 A gị

 Ni + 2AgNƠ3 —> Ni(N03)2

Sn + 2 AgNƠ3 — Sn(N03) 2  2Ag’ị'4. Ghọn D

K 2Cr 20 7  + 14HC1 -^ '2C rCl3  + 3C12  + 2KC1 + 7H20 _ I. 6   ■3

=> k  14 75. Chọn B

Bao gồm các cặp:

®(a) Fe3Ơ4 và Cu (1:1):

Fe30 4 8HC1 -V FeCl2  + 2FeCl3  + 4Ỉ120Cu + 2 FeGl3  2FeCỈ2  + CuQ 2

• (d )Fe 2(S0 4)3 vả1Củ(l : l ) :

Cu + Fe2(S0 4) 3  -> CuS04  + 2FeS04

7. Chọn c :

2MnO; + 16H++ locr -> 2Mn2+ + 5Cl2t + 8H2O

^ = 0 , 0 2   - > 0 , 1158

8 . Chọn D

R + 2HC1 ->RCI2 + H2ta 2 a • .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 91: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 91/139

w&'   '

Wy ■ 'gp RO + 2HC1-> RClz + HzO

S ' b 2bI nHa = 2(a + b) = 0,4 -> a + b - 0,2 (0 < b < 0,2)

:mhh = R.0 ,2  + 16b = 6,4 => b = M - 0 ,2 R = O 4 _0j_R 

AIR lo < 0,4 - — < 0 ,2  => 16 < R < 32 -> R = 24 (Mg)8

 j c i o  không dùng để điều chế Cl2-trong phòng thí nghiệm vì HCÌO không tồnặ dạng tự do.

M .K 2Q r2 07 + 14HC1 -> 2 K C Ị- + 2e r C l3 + 3C12 + 7 H 20

Ệ ị :  2KMn04 + 16HC1 2MnCl2. + 2KCI + 5C12 + 8H20g f Mn02 + 4HC1 ^ MnGl2 + Cl2 + 2 H2O .

l ? KCIO3  + 6HC1 -» KC1 + 3C12 + 3H20Chọn B

í-Gọi % b, c, d lần lượt là số mol của K.CIO3, Ca(C1 0 3 )2, GaCỈ2 và KCỈ. Ta c ó :

Ệ 2KCIO3 •— ^ 2KC1 + 3023.  ' . '

a a  —a-. .

 —a2

| ; Ca(C1 0 3 ) 2  —^ CaCl2  + 30 z  b b 3b

Ệ p - CaCl2  + K 2 C O 3 -» CaC03  + 2KC1H-/: (b + c) (b + c)

'122,5a + 207b +.11 lc + 74,5d = 83,68

| a + 3 b -0 ,7 8Sv1,-'Lp p

lf'T a có hệ: -§i r 

 b + c = 0,18

22a + 2 b + 2 c + d = — d

3

a = 0,4

 b = 0,06

c = 0 , 1 2

d = 0,12

ỆẼ- %KC103  = 122>5-0’4-1QQ0/o = 58,55%m   8 3 ’ 6 8

ẵti Chọn AFe20 3  + 6 HI -> 2 FeĨ2  + I2  + 3H20

FesCU + 8HI-»3FeI2  + I2  + 4H20

ầ r -   2Fe3+ + 21" ->2Fe2+ + I2  ;Cl2  + 2HI -> I2  + 2HC1

91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 92: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 92/139

12. Chọn c2CaOCl2  + CO2  + H20 -» CaC03: + CaCl2  .;+ 2HC10

2x <r-  ' X -» XX gồm : CaC 03, CaCl2, CaOCl2• X + HC Ỉđặc:

CaCOj + 2 HCỈ —> CaCl2  CO2 f H2ỌX X

CaOCl2 ■+ 2 HCI CaCl2  + Cl2t + H20

y -> y. X 71-69,2 1 _ => - = —- -- = — => y = 14x

y 69,2-44 14

\ /■ 2 xPhân trăm khôi lượng của CaOCỈ2 bị cacbonat hóa là: — —— 100% - 12,5%

14x + 2x

13. Chọn D* A . 8 N a I + 5 H 2S O 4  ( đ ặ c ) 4 N a 2 S 0 4 + 4 Ĩ 2 + I I 2 S + 4 H 2O

B. -CỈ2  + 6 NaOH —^ 5NaCl + NaC103  + 3H20c . Công thức oxit cao nhất của flo là F2OD. Nước đá có cấu trúc mạng tinh thể phân tử

14. Chọn D• Cl2  + 2NaOH  —* NaCÌ + NaClO 4- H20

CI2  + Ca(OH) 2 -►CaOCl2  + H20

CI2 + ĨĨ2S 2HC1 - s3 CỈ2  + 8 NH3  -+ N 2  + ỐNH4CI

15. Chọn c  Trong các hợp chất flo chỉ có số oxi hoá -1.

16. Chạn cCO2  + NaClO + H20 -»■ NaH C03  + HCÌO

17. Chọn A

5C12  + Br 2  + 6 H2O 10HCÌ + 2H Br03

18. Chọn B

HF có tính axit yểu hơnHCl vì liên kết H-F bền hơn nhiều liên kết H-Cl docó bản kính nhỏ hơn clo. Ngoài ra, trong dung dịch HF còn có các các bàng :

HF + nF" n HF; . '

Làm nồng độ HF giảm nồng độ H~ giảm 19. Chọn c

Do độ âm điện giảm dần từ clo đển iot nen độ phân cực của ỉiên kết H-X gtheo dãy :

H -Cl > H-Br > H-I ;

92

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 93: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 93/139

■bọn D

KN0 3

m

ĨÕT

■* k n o 2 + - O 2

m

202

 I  j => nkhí ( K N O 3) = 4 , 9 5 . 1 0 m

A g N 0 3  — ^ A g + N 0 2 + ỉ '02

m m m

170  Ĩ7Õ ~^   340

=> nkhi(AgN03) = 8,82.10 3m

2KMn0 4 —1—> K2Mn0 4 + Mn0 2 + 0 2

m

158 ^ 316^ n khí(K M n0 4) = 3,16.10-3m

2 KCIO3  2KC1 + 3 02m 3m

122 J 2.122,5

.=> nktli(KC103) = 12,24.10'3mTa thấy : nkhi (KMn04) < nkhi (KNO3) < nkhi (AgNOs) < nkhi (KC1O.0

=> Khi nhiệt phân KC IO3 cho giá trị áp suất p lớn nhất.

[. Chọn c• 20,45 ft] ,

n - . = n - = m 5 ° ',(mol)

• X + A g N 0 3 :

FeCl3  + 3AgN03  -> Fe(N03) 3  + 3AgCli

0,1 -> 0,3

=> m = 143,5.0,3 = 43,05 (gam)

Chọn B Mg + 2HC1 -» MgCỈ2  + H2f

0,25 -» 0,5 0,25 0,25

^ HCi _ 0^-36 ,5.100% = 100 (gam) _> sau = 100 + 6 - 2.0,25 = 105,5 (gam)18,25%

c% MgClj

9 5 . 0 , 2 5 . 1 0 0 %

1 0 5 , 5= 22,51%

93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 94: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 94/139

23. Chọn cQuy X về FeO và Fe2Ơ3

FeO + 2HC1 -> FeCl2.+ H20

X - » X

Fe20 3  + 6 HCỈ -> 2 FeCỈ3  + .3H20

y 2 yÍ72x + 160y = 23,2 íx -0 ,1

Ta có hệ:  _   ^[l27x +162,5.2y = 45,2 ly = 0,1

f —'n 1J x “ ’  ĨXIVC= 56(x + 2y) = 16,8 gamỉ[y = 0,1   ì

o CHUYÊN ĐỂ 5

NHÓM OXI

 A. MỘT SỐ CHÚ Ý KHÍ GIẢI TOÁN

1. Một sổ tính chất hoá học cần nhớ

Đom chất và Tính chất

Có tính oxi hoá mạnh

3Fe + 2 0 2  (thiếu) — — > Fe3Ơ4

4Fe + 3 02 (dư) — 2Fe20 3

2Cu + O2  —^ 2CuO

c + 0 2  —^ C 0 2

2H 2 + O2  — 2H20

s + 0 2  —^ SO2

2CO + O2  —^ 2C 02

V2O5

2 SO2  + Ồ2  2 SO3

450°c

4FeS2 + IIO 2  —^ 2Fe20 3 + 8JSO2

2 H2S + 30 2 (dư) —^ 2 SO2.+ 2H20

2H2S + O2  (thiếu) —£-> 2S + 2H20

4Fe(OH) 2 + O2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3'

2CuS + 3 0 2 —^ 2 CuO + 2 SO2

94

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 95: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 95/139

p/-

 Lưu ỷ: O2 không phản ứng.mrc tiêp với F2, CI2, Br2,12, 'Au, Pt, c(kim cương).

2KMn04 K 2M n04 + Mn02 + O i t -

2 KCIO3  Mn°^,l> 2 KCI + 3 O2 T

2 H2O2  Mn0;’1<> > 2 H2O + O2 T  ________ 

Vừa có tính oxi hoá, vừa cộ tính khử..

Fe + S —  FeS

Cu + s  — CuS

S + H2 -

C + 2S

S + 3F2

-» h 2s

(mùi trứng thổi'ị

->  c s 2

- > s f  6

s + 2KCIO3  ~> 3SƠ21 + 2KC1

s + 2 H2SO4 đặc —^ 3 S02f ;+ 2 H20   ;

3S + 6HNO3 đặc — H2SG4 + 6NO2T + 2H20

s +3C +2 KNO3  ->K2S +3C02+N2Có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hon O2 do phân tử kém bền dễ

 phân hủy cho oxi nguyện tự hoạt đông hóa học rất mạnh.

O3 + = t 0 2 + 0

O3 oxi hóa hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au), phì kim và hợp chấtcó tính khử Ị •

3Mg + O3  3MgO

2Ag + O3  Ag2G + 0 2

CI2 + 2O 3 —> CỈ-)Oó

3 S O 2 + O 3 - > 3S 0 3

PbS + 4 O3  PbS04 + 40 2

Kĩ + O3 + H2O —» 2KOH + Ĩ2 + Ọ2 (*)

Ở điều kiện thương O2  không phản ứng VóTAg, PbS, dung dịchKI. Dùng phản ứng (*) để nhận biết O3 bàng giấy tầm hồ tinh bộtkhông màu — hóa xanh ( c ó I2) -

Ịĩđropeoxit,■ l o "

Ỵừa có tính oxi hóa, yừa có tính khừ.

H2Q2 + KNO2  KNO3 + H2O •

H2O2 + 2K I -> Ỉ2 + 2KOH

2 H2O2 + PbS (đen) -» PbS0 4  ị (trẩng) + 4 H2Q

95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 96: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 96/139

H2O2 + 0 3 —» H2O '+2O2

5H20 2 + 2KMn0 4 + 3H?;S0 4 2MnS0 4 + K2SO4

+ 5O2 + (Phan ứng này dung để định lương H2O2)

Hidrosunfua,H2S

Thể hiện tính khử mành

2 H2S (k) + O2 (thieu) 2S + 2 H2O2H2S (k) + 302  (dư) -> 2S0 2 + 2H20

2 H2S (dd) + 0 2 (không khí) 2 S ị + 2 H2O

2H2S + SO2 -» 3S ■+2H20

H2S + 3H2S04đặc 4SO2T + 4H20

H2S + ỐHNO3 đặc —> SO2 ~f"ỐNO2 + 4Ỉ I2O

5H2S + 2KM11O4 + 3 H2SO4  -> 5S i + 2MnS0 4

„ + K2SO4 + 3H2S H- K2Cr2Ọ7 + 4H2SO4 -> 3S^ + Cr2(S0 4)3

+ K2SO4 +

H2S + 3CuO . — > 3Cu + SO2 + M2O

H2S + Bĩ2 —» s 4 + 2HBr

H2S + 4C12 + 4H20   H2SO4 + 8HCI

H2S + C11SỌ4 CuSÌ;+ H2SƠ4(màu đen)

2H2S + 0 2 + 4Ag -)• 2Ag2S + 2 H2O(màn đẹn)

FeS (rắn) + HC1(dung đ ị c h ) F e C l 2 + H2S T

Hay: FeS (rắn) + H2SO4 (đung dịch) —> FeSC>4 + H2S T

Muối sunfua,s 2'

• Muối sunfua cùa các kìm ioại nhóm IA, IIA (trừ Be) tan tnước còn lại không tan tro.ng nước.

• Muối sunfua (S2") và hidrosunfua (HS‘) ỉan được trong đều bị thủy phân

 Na2S ■+■H2O  —— > NaOH + NaHSBaS + 2H20   4 = ^ Ba(OH)2 + H2S

• Một số muối sunfua có màu. đặc Irưng: ZnS (trắng), (hồng), CdS (vàng), CuS, FeS, Ag2S, ... màu đen.

• Muối sunfưa là muối của axit yếu nên dễ tan trong dung axit mạnh như HC1, H2SO4 loãng sinh ra khí H2S (trừ sunfua của một số kim loại nặng như PbS, CuS, HgS, Ag 2S,

96

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 97: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 97/139

gci* pjfc’ 

 p B y  Na2S + 2HC1 -» 2NaCI + H2S t

H E Ị , FeS + 2HC1 -» FeCl2 + H2S t

B p "ZnS + H2SO4 -> Z nS04 + H2s t

B p l • Tất cả các muối sunfua đều có tính khử mạnh. Khi nung ngoài

1 1 1 '

không khí sẽ cho ta oxit có số oxi hỏa tôi đa và khí s o 2 :

p r 4FeS + 7 O2  —^ 2Fe20 3 + 4SƠ2

CU2S + 2 O2  —> 2CuO + SO2

S r  • Thuốc thử của H2S và muối sunfua tan là dung dịch Pb2' hayJ | r  Cd2+ vỉ đễ nhận ra kểt tủa PbS (đen) và CdS (vàng)

l i t - ■ Pb(N 03)2 + H2S -> P b s l + 2 HNO3

Ifl'i'.s.s«-:v' Pb(N 03)2 + Na2S -> PbS ị + 2NaN03

• SO2  là oxit axit tác dụng được với oxit bazơ, bazơ kiềm tạo ra

s f e muối và nước. Khi tác dụng với bazơ kiềm sản phẩin có the làỉịịếỹ-.--ịệự  muối trung hòa, muối axit hoặc cả hai muối lùy thuộc vào tỉ lộ

ị|>'Ipi-;.'

mol. Thí dụ :

SO2 + 2NaOH -> Na2S 0 3 + H20

SO2 + NaOH -> NaHS03 ĩ ife ■>'   -V;J' '  Nguyên tắc:ì ic;'':; -■ +) Dư bazơ -> muối trung hòa

+) Dư SO2  —» muối axit

ị§v+) Sản phẩm hai muọi cả SO2 và bazơ đều hế t.

sisr-|£&Lưu huỳnh • Tính khử mạnh (chủ yếu) chỉ kém ỉ Ỉ2, H2S.

Ịllầioxit, SƠ2V2O5

2S 0 2  + 0 2  . - ^ 3 - . 2SO,

I F ' 450°cỊ 5?

«* S 0 2 + Cl2 + H20 -> H2SƠ4 + 2IIC1gerí v” SO2 + Br 2 + H2O -> H2SO4 + 2 MBr 

{SjbfjU' 5S0 2 + 2KMn04 + 2H20 2 H2SO4 + 2MnSƠ4 + K 2SO4

• Tính oxi hóa yếu: Chỉ thể hiện khi tác dụng với chất khử mạnh

i n . .như H2S, co, HI:

I I SO2 + 2 H2S -> 3 S + 2 H2O

 p P : SO2  + 2CO -> s + 2 CO2

i l l SO2 + 4 HI S + 2I2+2H 20

 p ' SO2 + 2 Mg -> s + 2 MgOm Là oxit axit, tác đụng mạnh với các oxit bazơ và ba/ơ tạo thànhIpL ưu huỳnhIftriox it , SO3

muối sunfat.

SO3 + H20  -> H2SO4

97

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 98: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 98/139

Axitsunfuric,

h 2s o 4

 Na20 + SO3 -> Na2SƠ4SO3 + NaOH -Ỷ NaHS03

SO3 + 2NaOH Na2SƠ4 + H20

SO3 + BaCl2 + H2O -> BaS04i + 2HC1 _______________   _____  (màu trang) ______________________  _ 

• H2SO4  loãng thể hiện đầy đủ tính chất chung của ax it :- Đổi màu quỳ tím thành đỏ.

- Tác dụng với kim ỉoại hoạt động (đứng trước H), giải phóng H

Fe + H2SO4  -> FeS04 + H21Cu + H2SO4 —>không phản ứng

- Tác dụng với oxit bazơ và bazơ 

 Na20 + H2SO4  Na2S04 + H20

F e 3 0 4 + 4 H 2 S O 4  F e S 0 4 + F e 2 ( S 0 4>3 + 4 H 2 O

2NaOH + H2SO4  Na2SƠ4 + 2H20(NaOH + H2SO4 -> NaHSƠ4 + H20 )

- Tác dụng với muối của những axit yểu

 Na2SC>3 + H2SO4 —> Na2S 0 4  SO2 T + H2O

F e S + H 2S O 4  F e S Ơ 4  + H 2S t

• H2SO4 đặc có một số tính chất hóa học đặc trưng sau:- Tính axit mạnh : Thể hiện khi gặp chất không có tính khử

Fe20 3 + 3 H2SO4 Fe2(S 04)3+ 3H20

2 F e ( O H ) 3 + 3 H 2 S O 4  —> F e 2 ( S 0 4 ) 3   + 6 H 2O

 Na2C03 + H2 SO4  Na2S0 4 + C 0 2 + H20

BaCỈ2 + H2SO4  BaS0 4i + 2HCI

- Tinh oxi hóa mạnh  (tác nhân oxi hóa s +6), oxi hóa hầu hết cáckim loại (trừ Au, Pt), nhiều phi kim như c, s, p, ... và nhiều hợpchât có tính khử:

M + ì ự ũ 4

đặc

M: K - - Zn - - . — —— »- ivyso,)m+

M•Fe --A2  _  — M,(S04)m+ so, +

Mg + 2 H2SO4  MgS04 + S 021 + 2ỉĩ20

3 Mg + 4 H2SO4  3MgSQ4 + s i  + 4 H20

98

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 99: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 99/139

-------------

Muối sunfat

(SO 4~) vàhidrosunfat

(HSO 4 )

4Mg + 5 H2SO4  4MgS04 + H2s t + 4H20

2 Fe + 6 H2SO4  — Fe2(S 04)3.+ 3S0 2t + ỐH2OChú ý  : m là hóa trị cao nhât cửa M.Một số kim loại như Al, Fe, C r ,.... bị thụ động hóa trong H2SO4

đặc, nguội.

s + 2 H2SO4  -

2P + 5 H2SO4

c + 2 H2SO4  -

2HBr + H2SO4

8 HI + H2SO4

-> 3S0 2 t + 2H 2 O

2H3PO4 + 5SO2T + 2H20  

-> C0 2t + 2SO2T + 2 H2O

Br2 + S02 + 2H20

4 I2 + H2S + 4.H2O

2Fe30 4 + IOH2SO4 -» 3Fe2(S 04)3 + S 02t + IOH2O

2FeG03 + 4 H2SO4 ^ F e 2(S 04)3 .+■S 0 2t + 2C 02T + 4H202FeO + 4H2S04 Fe2(S 04)3 + S 02t + 4H20

2 FeS + IOH2SO4 -> Fe2(S0 4)3 + 9SQ2t ±  10H2O

• Các muối sunfat dễ tan, trừ BaSƠ4 , Ag2SƠ4, PI3SO4, CaSƠ4, ...không tan.

• Nhận biết ion s o 4  nhờ ion Ba2+ (thuốc thừ thường dùng là

dung dịch BaCb, Ba(OH)2, Ba(N0 3 )2, ...)

Ba2+ + SO \   BaSCuị

(trắng không tan trong axit hoặc kiềm)Bài toán về H2S và muối sunfua

Phản ứng xảy ra có thể hoàn toàn hòặc không hoàn toàn.

■ M s —> MS• Nếu phản úng xảy ra hoàn toàn (í-ĩ = 100%), sản phẩm thu được chỉ có MS

Ịồặc bao gồm MS, M dư hay s dư. Khi hốa tan ữong dung dịch HC1 (hoặc H2SO4

ãng) thì nếu có s dư sẽ không tan trong axit, kết quả còn lại-một chất rắn. Nếuim loại dư thì sản phẩm bao gồm MS -và M dư, khi tác dụng với axit sẽ cho ta

on hợp khí H2S và H2 có tỉ khối nhỏ hơn tỉ khối của H2S (dấu hiệu nhận biết hồnợp có chứa khí H2).

• Nếu phản ứng xảy ra không hoàn toàri (H < 100%) —> sản phẩm gồm MS, M,còn dư. Khi hòa tan trong axit thu được hỗn hợp hai khí H2S, H2 và một phần

hất rắn không tan là lưu huỳnh.

• Các muối sunfiia đều có tính khử mạnh. Ví dụ:

CuS + IOHNO3 đặc — > Cu(N03) 2  + H2SO4 + 8N 02t + 4H20

2FeS + IOH2SO4 đặc -> Ke2(S04)3 + 9S02T + 1GH20

99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 100: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 100/139

• Khi đôt cháy muôi sufua ngoải không khí hoặc trong oxi sẽ cho taloại có sô oxi hóa tối đa và khí SO2- Ví dụ:

4 F e S + 7 Ọ 2  ‘2 F è 2 0 3 '+ 4 S 0 2

C 112S + 2 0 2   - » 2 C u O + S O 2

Tuy nhiên, -khi đôt muôi HgS và Ag2S tạo ra kim loại và giải phóng khí SO

HgS + O2  Hg + S 02

A&s + O2  2 Ag + S0 2

• Muôisunfiia là muôi của axit yếu H2Snên dễ tan trong dung dịch axithơn như HCỈ, H2SO4  loãng, ... Tuy nhíẻn, có một sổ muốisunfua của kim nạng như PbS, CuS, Ag2S, CdS, ... không tan vì đây là những kết tủa tương

 bên. Vỉ dụ:

ZnS + 2HCI ZnCl2 + H2s t

CuS + HCỈ -> Không xảy ra

• PbS không tan trong dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh như HNO 3  nthê dùng dung dịch Pb(N03) 2 đê nhận ra sự có mặt của khỉ H2S vì có kết tủađen xuẩt hiện.

H2S + Pb(NO)2  Pb Sị + 2 HNO3

{màu đen)Với dung dịch muôi sunfua thì ngoài dung dịch trôn cỏ thể dùng thêm

dung dịch Cu(N0 3 )2, FeCỈ2, •• để nhận biết iọn s 2". Ví dụ:

 Na2S + C u(tt03) 2  -» CuSi + 2NaN03

■{màu đen)• Nhiêu trường hợp đê đơn gian hóa trong cáchtính toánngười ta thư

dùng phương pháp quy đổi. Ví dụ: Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe,FeS2, FeS s tđung^dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được khí .SÒ2  (sản phẩm khử duy nhất).đó nêu không dung phương pháp quy đổi ta phải viết viết tới 4 phương trình cân bằng cũng mất rất nhiều thời gian. Tuy nhiên, ta có thể giải nhanh bài

 băng cách quy hỗn hợp A về bất kì cặp chạt nào sau đây: (Fe và S); (Fe và F(Fe và FeS2) ; .... và sử dụng phương pháp bảo toàn elcctron để giải.

3. Bài tập về các phản ứng khi cho SO 2  hoặc H2S tác đụng

dung dịch kiềm *Các phản ứng có thể xảy ra:

H2S + NaOH — NaHS + H2O (1) Nếu H2S hết mà NaOH còn

.NaHS + NaOH —> NỈỊ2S + H2O (2)Tổng hợp ( 1)(2 ) ta được:

H2S + 2NaOH -» Na2S + 2 IĨ2O (3)

100

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 101: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 101/139

;ầc đinh: Ệ Ệ Dựữ vào phương pháp tiến hành th í nghiệm:

ỊSÍnẮi bài toán cho "H2S dư đi qua đung dịch kiềm" hoặc "dùng một lượngẾ toi thiểu hấp thụ vừa hết H2S" thì cả hai trường hợp này đều cho muối axit.

;S Nếu đề bài cho MH2S đi qua dung dịch kiềm dư" hoặc "cho một lượng kiềm^à 4ủ để trung hòa hết H2S" thì cả hai trường hợp này đều cho muối trung hòa.

WF_Ậ'b) Dựa vào tỉ lệ số mol của kiềm  và axìt để biện luận 

t u Đặt

Ịl ” HỉSIU ; • 0 < T < 1 -» Kết thúc phản ứng (1) NaOH h à , H2S vừa đủ hoặc còn dư

m => Tạo muối NaHS

Ị Ệ I • 1  < T < 2 -» Kết thúc phản ứng (2) NaOH hết, NalIS còn

=> Tạo muối Na2$ và NaHSE • 2 < T -> Kết thúc (2) NaHS hết, NaOH còn hoặc vừa đủ

1/ => Tạo muối NạỉS

; 1 • Các trượng hợp của S 0 2, SƠ3, H2SO4 xét tương tự.

11 4. Bài toán liên qụan đến tính oxi hóa - khử cua SO 2  và H2S 

p V • S 0 2 vừa thể hiện tính ox i h óa, vừa thể hiện tính khử. Đ ể nhận biết sự có mặt

S i'của khí SO2 có thể dùng dung dịch thuốc tím hoặc dung dịch brom.

ằc SO2 + Bĩ2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 5 SƠ2  + 2KMn04  + 2H20 -> 2 H2SO4  + 2MnS04  + K 2SO4

Ị|vv ,

gsr. • H2S the hiện tính khử mạnhẼ : 5 H2S + 2KMn04  + 3H2S 0 4  -> 5Sị + 2 MnSƠ4  + K.2SOi + 8 H2OW F= H2S + Br 2   si  + 2HBr 

H2S + 4CỈ2 + 4H 2O —> H2SO4 + 8H C 1

5. Bài tập về axit sunfuric• Axit H2SO4 có tính axit mạnh (tương tự như HC1)

•  Axit H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh

- Với kim loại: Tuỳ theo độ hoạt động của kim loại mà tạo ra sản phẩm khử nào?

g M + H 2S O 4   đ ặ c - s - M 2( S 0 4) „ + ( S 0 2, s , H 2S ) + H 20

»Ể (m lặ hóa trị cao cùa M. Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội)

ịp/’ - Với phi kim :

Uịỉ.  s + 2 H2SO4 (đặc, nóng) -» 3 SO2 T + 2 H2O

2P + 2H2SO4 (đặc, nóng) H3PO4 + S0 2t + H2O

c + H2SO4 (đặc, nóng) -> CO2 í + SO2 1 + H2O

101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 102: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 102/139

- Với hợp chất có tính khửFeO

H7 SO4

 — — ---------► Fe2(S04) 3  + S02  + H20

Fe30 4

Fe(OH)>FeS FeS2

FeC03FeS04

2Fe3Ọ4  + IOH2SO4  -> 3 Fe2(S0 4)3  + S0 2t + 10H20 ị

2Fe(ỎH)2 + 4 H2SO4  -> Fe2(S0 4) 3  + S 0 2t + 6 H2O

2FeS2  + MH2SO4  -> Fe2(S0 4) 3  + 15S02t + 14H20

• Cách tính nhanh số mỉ anion so * - tạo muối và số mol axit H2SO4  tham

 phản ứng trong phản ứng oxi - hóa khử ịKhông phụ thuộc vào bản chất và sổ lượng các kim loại, ta luôn có các bán;

 phản ứng khứ:2H2SO4 + 2e -> S0 2 + H20 + SO (1)

2x <— 2x X ------> X

4H2S04 + 6e, -> s + 4H20 + 3SO;“ (2)

4y <r-  6 y <r-  y ------ > 3y

5 H2SO4  + 8e H2S + 4H20 + 4SOjr (3)

5z <—  8z <—  z ------> 4z

=> n$oJ tạo muối = nso2  + 3ns +4nn2s _ 2  _ 6  8  _ __- — n so2  + i~ns +  ~ n n ,s —nx ;

2 2 2 2  - 2  .(a là sổ electron mà s +6 nhận vào để tạo ra sản phẩm khử X)

Ghi nhớ:

• nsc>4~ tạo muối - ỵ   —nx

• Nil 2 so 4  phản ứng = 2nSo 2  + 4ns + 5nn ,s

(Hai biểu thức trên chỉ áp dụng nếu hỗn hợp đầu là các kim loại)

Ví dụ 1: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(a) Cho đồng kim loại vảo dung dịch sắt (III) clorua.(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

(c) Cho dang dịch bạc nitrat vào dung địch sát (III) cìorua.

(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.

102

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 103: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 103/139

c. 3. D. 4.ll Ị th í nghiệm xảy ra phản ứng là

§ f |2 . L •• ,(Để thi tuyên sình Đại học năm 2012 - Khôi A)

Giải

+  2 FeCỈ3  —» CuCỈ2  + 2FeCl2

H2S C11SO4 — C uS 'i ' “I" H7SO4

gp) 3AgN03  + FeCl3  ->• 3AgCU + Fe(N03) 3

pi) s . + Hg -> HgS •f e > 'Đáp án Dv Vỉ dụ 2: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gEm hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượngưa'đủ "dung dịch H2SO4  loãng, sau phỉìĩì ửng thu đươc 1,12 lít H2 (đktc) và dungch X. Khổi lượng muối trong dung dịch X là

5,83 gam. B. 7,33 gam. c. 4,83 gam. D. 7,23 gam.

(Bề thỉ tuyển sinh Đại học năm 2012  - Khối A) Giải

J, = 0,05 moln sO;!

= n t

-/ => mmuối = m kJ + m s0;_ = 2,43 + 96,0,05 = 7,23 gam => Đáp án Đ

Ví dụ 3: Cho các chất sau : FeCC>3, Fe3Ơ4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số moliỖi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là

A. Fe30 4  B. Fe(OH) 2  c . FeS D. FeC03

(Đề thi tuyển sinh Đại học riăm 2012 - Khối B) Giải

2FeC03  + 4 H2SO4  Fe2(S0 4)3  + C0 2t t SO2T + 4H20

X —> 0,5x —> 0,5x

2Fe30 4  + IOH2SO4  3Fe2(S04) 3  +; S0 2t + 4H20

X -> 0,5x

2FeS + IOH2SO4  ^ F e 2(S0 4>3 + 9S 02t + IOH2Ổ ■

X -> 4,5x

2Fe(OH) 2  + 4 H2SO4  -* Fe2(S04) 3  + S0 2t + 6H20X -> 0,5x

Đáp án cr"Yí dụ 4 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch C11SO4, thấy xuất hiện kếtủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có ừong khí thảĩ gây ra?

-A . H2S . B. NO2  c. SO2  - - D. CO2

(Đê thi tuyên sinh Đại học năm 20ỉ 2 - Khôi B)

&

103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 104: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 104/139

C uS0 4 + H2S ^ C u S i +  H2SO4

. .í V màu đèn=> Đáp án AVí dụ 5: Phương pháp để ỉoại bỏ tạp chất HCÌ có lẫn trong khí H2S là: Ch

hợp khí: lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A .Pb (N 03)2. B. NaHS. C .A gN C V D.NaOH.

(Đe thi tuyển sinh Đại học năm 20Ỉ0 - K

NaHS + HC1 ->NaCl + H2s f =>ĐápánB Vỉ dụ 6 : Nguyên tử s đóng vai ưò vừa là chẩt khử, vừa lả chất oxi hoá t

 phản ứng nào sau đây ? A. 4S + 6 NaOH (đặc) —►2 Na2S + Na2SƠ3 + 3H20.

■B. s + 2Na —>Na2S. c. s + 3F2-> SF6. - - ■D . S + 6H N 03( đ ạ c ) H 2 S O 4 + 6 N O 2 + 2 H 2 O

(Đe thi tuyển sinh Cao đẳng năm 20ỉ 0 -KGiải'  

. 4S + ốNaỌH(đặc)2Na2S + Na2S 0 3 + 3H20 Đáp án A ,

Ví dụ 7:  H o à t ạ n m g a m h ỗ n h ợ p g ồ m A Ị F e v à o d u n g d ịc h H 2 S O 4   l o ã n g Sau khi các phản ứng xảy ra hoần toàn, thu được đung dịch X. Cho dungBa(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu đừợc kết tủa Y. Nung Ỹ trong không khí khối lượng không đổi, thu được chất rắn z ỉà

A. hỗn hợp gồm BaSƠ 4 yà FeO. B. hỗn hợp gồm AI2O3 và Fe2Ơ 3.

c. Fe2Ơ 3.

Chất rắn z phải chứa BaSƠ4  không bị nhiệt phân (loại B, C). Nung kếFe(OH)2   trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn pFe20 3  (IoạiA)

4Fe(OH)2  + O2  — ^ 2Fẹ20 3  -t 4H20 . =>ĐápánD

• Ví dụ 8: Hòà tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit-sắt bằng dung dịch H2Snóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sảm phẩm khử duy nhất, ở Cô cạn dung dịch X, thu đượcmgam muối sunfat khan. Giá trị của ra là -■'Ã.   5 2 , 2 . B. 48,4* . c. 5 8 50 . D. 5 4 , 0 .

(Đe thi tuyển sinh Đại học năm 2009 ~Kh

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 105: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 105/139

Giải

 _ 3,248

~ 22,4

f.-xFe • x■-2 0 , 8 8

= 0145(mol)

 —>■ xFe3+ + (3x-2y)e

20,88(3x-2y)

,+6 + 2 e

0,29

s

0,145Ệ 6 x + 16y 56x -i-lóy

s 20,88(3x - 2y) x i , ;- .—  ! —  1 — ----------- L —  0 29 ->  — = -= >  Công thức của oxit săí là FeO

56x + 16y

1

n F e,( SO j, - 2 n pc 0 2 '

y ì 1 20,88

72= 0J45(moỉ)

w m = 400.0,145 = 58 gaiĩi => Đáp án c

 ý-ídạ 9: Có các thí nghiệm sau:

 Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.JII) Sục khí SO2 vào nước brom.

) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. ;( IV) N hún g lá nhôm vào dung d ịch H2SO4 đặc, nguội.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá họe là% . 3.  B. 1. C.2. D.4.

(Để thì ĩuyển sinh Đại học năm 2009 - Khối B) 

Giải

ìầo gồm các thí nghiệm (ĩ), (II) và (ỪI):Fe + H2SO4  ỉoãng, nguội -* FeSƠ4  + H2t

SO2  + Br 2  + 2H20 -> H2SO4  + 2 HBr

,í: CO2  + NaClO + H20 -> NaHCOs + HCIOÌTrong thí nghiệm (IV) thì AI bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, ngụội.

•Vídụ 10: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủng dịch H2SO4  10%, thu được 2,24 ỉít khí H2  (ở đktc). Khối lượng dung dịch

được sau phản ứng là' A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. c . 101,48 gam. D. 97,80 gam.

(Đe thi tuyền sinh Đại học năm 2009 -  Khối B) 

Giải

n H,so4  — “ 0,l(ttiol)=> ttiddHjSOj JQ —98(gam)

- Theo định luật bảo toàn khối lượng:

mđcí sau phản ứng = 98 + 3,68 - 0,1.2 = 101,48 gam

Đáp án c .

105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 106: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 106/139

Ví dụ 11: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sạu một thòi gian, thu đượlhỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã biđốt cháy là ' ' ^

A. 95,00%. B. 25,31%* c . 74,69%.(Đê thi tuyển sinh Đại học năm 2009 - KhổiẬ  

Giải2Pb S + 302 -► 2P b O + 2S0 2t

 _ 239 Hnpbs - m ~ = -EL (moi) %PbS =

32 -1 6 320 m I

=> Đáp án cVi dụ 12: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCOs và b moỉ FeS2 trong bình kidf

chứa không khí (dư). .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toản, đưa bình về nhiệt độl

 ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2Ơ3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trọngl bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a vầ b là (biết sau các phảri!ứng, lưu hu> nh ở mức oxi hoá + 4, thể tích các chất rắn ỉà không đáng kể) ' :ị

A. a = 0,‘>b. B. a = b.

le ncn cac cnai ran ìaKnong aang Ke;

c . a = 4b. IX a - 2b. Ị

(Đe thi tuyển sinh Đại học năm 2008 - Khối B)ị 

Giải  I

4FeCC>3 + 0 2  —L—> .2Fe20 3  + 4CƠ2

1a -> - a a I4   / i

4FeS2  + I 1Ơ2  — ^ > 2Fe20 3  + 8 SO2  , 111 ,

 b -► — b 2 b I4 ,

Vì áp suất khí trong bình trước và sau phảnứng bàng nhau nên:

1 11 I —a + •b - a + 2b = > a = b ị4 4 I

-•> Đáp án B IVí dụ 13: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2  trongmột bình kín chứa!

không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2).đến khi các phản ứng xẫy ra|hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể:tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗnhợp X là - J

A. 59,46%. B. 19,64%. - c . 42,31%. D. 26,83%. 1

(Đề thi tuyến sinh Đại học năm 20ỉ ỉ   - Khối Á )I

106

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 107: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 107/139

Giải

$ch 1 : Quy hỗn hợp thành Fe và ss + O 2  —>• S O 2

X X

4Fe + 3O2 “ >■ 2Fe20 3

4i y/ - y

‘ànđầu: n 0   = 0 ,2 (mol) ; n N = 0 ,8 (mol),

au phản ứng : n 0j = 0,2 ~ X-  y  ; n Nĩ = ° ’8   ; n So2  = X

Jong sổ mol khí sau phản ứng: 0,2 - X - y + 0,8 + X = 1

| ^ V N, = 7 ^ - = * ^ y = 0.0566 (mol)I: 1 1 - y 100

%v,n =---- -----

------502  1-0,0566 1 0 0

Ị ặ t n FeS = a (mol); n KeS2  = b (mol)

m a +■b = 0,0566.- fa = 0,01885773

a + 2b = 0,132076 ^ ^ ” .0,0566093

%IHFcS — 0,01885773.88.100%

0,01885773.88 +120.0,0566093= 19,64%

VjViOOJ/ / J *OOT IfVtUyVJUVU/J

'Cách 2: Coi ny = 1 (mol) n N - .0,848 (moi) ; ri so =

| ị 0   (dư) = 1- 0,848-0,14 - 0,012(mol) .

n 0 (ban đầu) = = 0,212 (mol)

n 0   (phản ứng) = 0 , 2 1 2  - 0 , 0 1 2  - 0 ,2  (moi)

4FeS + 702 2Fe20 3  +. 4S02

7 . ' ■X —X X

44 Fe$ 2   + IIO 2  —> 2 FG2O3  + 8 SO2

11 „y 2 y

"ã có hệ :.7 11 r_ no-- X + - - y = 0,24 4x' + 2y = 0,14

X= 0,02 (moi)

y - 0,06 (moi)

y

0,14 (moi);

107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 108: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 108/139

-/IT o - 0 ,0 2 .8 8 .1 0 0 %=> %FeS - / ~  = 19,64% Đáp án B 0,02.88 + 0,06.120 . . : ■

Vi dụ 14:  Cho 2,7  gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung CuS04. Sau một thởi gián, thu được đuhg địch Y và 2,84 gam chất rắn z.

Phân trãm khôi lượng của Fe ứong X là

A. 58,52%. B. 41,48%. c . 48,15%. D. 51,85%.(Đê ihi tuyển sinh Đại học năm 201 ỉ - Kh

Giải

Zn +  CuS04  -> Z11SO4  + CuịX ■ , - .. , , X

Fe +■ C11SO4 FeSƠ4 + Cuị

yi yi :Am = 8 y5 - X = 0,14 (1)

Chất rắn z gồm Fe dư và Cu

Fe + H2S0 4  -»FeSƠ 4  + H2T0 7 ÍÌ4 —fl

=> nFc =. - 2— = 0,005 (mol) -> nCu = X + y Ị = —~ ~ -■ ~ 0,04 (2)56 . .... 64

n v ' n — — m I V o / t r — 5 6 . ( 0 , 0 0 5 - + 0 , 0 2 ) . 1 0 0 % 0(1) (2) => X = V; = 0,0 2 (m oỉ) %Fe “ — — ■— — ----------= 51,85%

2,7

=> Đáp án D Vi dụ 15: Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3Ơ4 vào dung

H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng két thúc chỉ thu được dung địch X. Ddịch X làm mất màu vừa đủ 100 mi dung dịch ỈCMnƠ4 0,1M. Giá trị của m là

 A. 0,96. B. 1,24. c . 0,64. D. 3,2.

(Đề thi tưvển sinh Dại học năm 20} ỉ - Kh

Giải

Fe30 4  + 4H2S 0 4  -> FeS04 + Fe2(S04) 3  +. 4H2()

0 , 0 2   y 0 , 0 2

Cu + F62(8 0 4 ) 3    —>C11SO4 + 2FeS04

X .. 2x •.

10FeS04  +■2KMn04  ■+8 H2SO4 -> 5 Fe2(S0 4)3 + 2MnS04 + K 2SO4  + 8 H0,05 0,01

=> n FeS0  = O5O2 + 2x = 0,05 —» X = 0,015 (rriol) => m - 64.0,015 - 0,96 gam

==>Đáp án A .

108

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 109: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 109/139

ị dụ 16:  Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(S0 4 ) 3   0,24M. Sau^gạc phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so^ặhối lượng đung dịch ban đầu. Giá trị của m là

g . 20 ,80. B. 29,25. c . 48,75. D. 32,50.(Đe thi tuyển sinh Đại học năm 20 ỉ ỉ - Khối B) 

Giảiỉf:Fe (S0 4), =0 ,5.0,24 = 0,12 (mol)

fji â sử Zn và Fe2(SƠ4)3 phản ứng vừa hết

T Zn + Fe2(S0 4 ) 3   ZnSƠ4  + 2 FeSƠ4

 Ệ ị   0,12 0,12 —> 0,24

- mdd tăng - mZn = 0,12.65 = 7,8 gam < 9,6 gam

: Có phảri ứng Zn với FeS0 4

Zn + FeSƠ4  -> ZnSƠ4  + FeịX X

=> mdd tăng = nizn “ niFe = (0,12 + x).65 - 56x = 9,6 -> X 7  0,2 mol

ỹ=> m = (0 ,2 + 0,1 2). 65 = 20,8 gam = > Đáp án A

: Vi du 17: Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSƠ4  và Fe2(SƠ4)3  vào nước, thu j|ợc 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4  (dư) vào 20 ml dưng dịch Y rôi chuân độcệrhbộ dung dịch này bằng dung dịch KM11O4 0,1 M thì dùng hết 30 ml dung dịchỈỊụẩn. Phần trăm khối hrợng FeSƠ4 trong hỗn hợp X là

A. 6 8 ,4 %. B. 9 , 1 2 %. c.31 ,6% . D. 13,68%.

(Đề thỉ tuyển sinh Đại học năm 20 ỉ Ị - Khối B) Giải

riOFeSCU + 2 KMn0 4 +'8 H2S0 4 ~> 5 Fe2(S0 4 ) 3   + 2MnS04 + K 2SƠ4  + 8H20■ 0,015 0,003Trong 150 mi dung dịch Y chứa 7,5.0,015 = 0,1125 mol FeSƠ 4

152.0,1125.100% A=> %m FeS0  = ------- ----------- — = 68,4% => Đáp án A .

;BÀI TẬPHỗn hợp M gồm hai kim loại X, Y có hoá trị không đổi. Oxi hoá hoàn toàn6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1 gam hôn hợp hai oxit. Mặt khác, nêu lây12,6 gam M hoà tan hết trong dung dịch HC1 thì thu được V lít H 2  (đktc). Giátrị của V làA.8,96. B. 13,44. c . 6,72. D. 4,48.Có thể đùng H2SO4 đặc để làm khô các chất nào sau đây?A. NaBr B. HC1 C .N H 3  D. H2S

109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 110: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 110/139

3. Phát biểu đúng làA. Người ta sử đụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.B. Không thể dùng nước brom đê phân biệt 2 khí H2S và SO2 .c . Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.D. Nước cường toan ỉà hỗn hợp dung dịch HNO3  và HC1 với tỉ lệ mol tương!

ứng là 3 1. -4 . Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, C112S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). I

Sau các phán ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxỉt kim loại là ịA.5. B.2. C.4 . D .3.

5. Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và AI trong khí oxi (dư) thu được ị30,2 gam hồn họp oxit. Thể tích khí 0 X1 (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 17,92 lít B. 4,48 lít c . 1 1 , 2 0   lit D. 8,96 lit6 . Cho các chấi: KBr, s, S1O2, p, Na3PƠ4, FeO, Cu và Fe2Ơ3. Trong các chất trên,

số chất cỏ thiổ oxi hoá bởi dung dịch axit H2 SO4 đặc, nóng là

A. 4 B. 5 C .7 D. 6

7. Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng lẻ, không thể dùng dung địch nào sau đây ?A. Dung dịch Bĩ2 trong nước. B. Dung dịch Ba(OH)2-

c. Dung dịch Ỉ2 ưong nước. D. Dung dịch KMnƠ 4

8 . Hoà tan hỗn hợp bột gồm Fe, Zn, Cu ừong dung dịch I Í2SO4 20% (dư). Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Nhỏ dung dịch Ba(OH )2

(dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khốilượng không đổi, thu được chất rắn gồm

A. BaS(>4, r-'e20 3, ZnO B. B aS 04, FcOc . Fe20 3, c uO D. BaSƠ4, ỉre20 3

9. Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và s có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín không chứakhông khí thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HC1 dưđến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Hiệusuất phản ứng giữa Fe và s là

 A. 25% B. 50% c. 80% D. 60%

10. Dần mẫu khí thải của một nhà máy qua dung địch Pb(N 0 3 ) 2  dư thì thấy xuấthiện kết tủa màu đen, Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí

nào sau đây ?A . SO 2 B . C O 2 C . H 2S D .N H 3

11. Cho X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol FI2SO4  thu được 0,15 mol SƠ2-Chất X là

A. Cu. B. Na2S 0 3. C .S . Đ. Fe.

12. Cho các chất và dung địch: SƠ2, H2S, Br2, HNO3, C11SO4. Có bao nhiêu phảnứng tạo ra được H2SO4 từ hai chất cho ở trên với nhau ?

 A. 4 B. 6 c . 5. D. 3

110

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 111: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 111/139

,_ iều .nào sau đây là không đúng ?% Nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi

. Điều chế nưởc Gia-ven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịchB NaCl, không có màng ngàn xốp

Ozon có nhiều ửng dụng, như: tẩy trắng tỉnh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sáttrùng nước ,...

Id. Axit H2SO 4 được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô c ơ  

^ C h o s ơ đ ồ p h ả n ứ n g s a u :

;i \ X + H2SO4 (đặc, nóng)----- > Fe2(S04)3 + SO2 + H2O3psổ chất X có thể thực hiện phản ứng trên làJ-A .4 . B*. 6 . _ C .5. ' D. 7is.-Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCỈ2, ZnCl2, FeCl2, FeCls. Khi sục khí% H2S dư vào cácdung dịch muối trên thì số trường hợpcó .phản ứng tạo kết tủa làS-A.3 . B. 2 . c. 1. D.4.

%. Chò V ỉít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác đụng vừa hết với hỗn hợp B gồmầ 0,2 mol Aỉ và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại, số mol của CỈ2 có trong V lít hỗn hợp khí A là

I A . 0 ,15 . B . 0 ,3 . c 0 ,2 . ^ D. 0 ,25 .

17 Có dung dịch X gồm (Kĩ và một Íí hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau:O3, CỈ2, H2O2, FeCls, AgNƠ3 tác dụng với dung địch X. số chất làm đụng dịchX chuyển sang màu xanh là -

Ị A. 4 chất B. 5 chất c . 3 chất D. 2 chấtJS. Trong số các chất: H2S, Kĩ,HBr, II3PO4, Ag, Cu, Mg. số chất có khả năng'

Ệị khử hóa ion Fe3+trong dung dịch về ion Fe2+ làI A . 6 . C. 5 ; , D. 4.9, Nung bột AI vói bột s trong bình kín (không có không khi) thu được hỗn hợp

ậ   chất rắn X. Cho hỗn hợp X vào dung địch HC1 dự, sau phản ứng hoàn toàn thuJ được hỗn hợp khí Y và một phần chất rắn không tan. Khẳng định không đúngI về hỗn hợp X làỆ.  A. Cho hỗn hợp X vào H2O có khí thoẳt ra.J B. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc; nóng, dư.■Ệ c. Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.

I Đ. Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.0. Cho các chất NaCl, FeS2, Fe(N0 3 )2, NaBr, CaC0 3 , Nai. Có bao nhiêu chất mà khi: tác dụng với dung địch H2SO4 đặe, đun nóng thi có phản ứng oxi hộa-khựxảy ra?I A.3. B. 6. * c . 5. D.4.

Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm C11SO4, FeSC>4, Fe2(SC>4)3, MgSƠ4 trọng đóp lmr huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác đụng%: với dung dịch Ba(OH)2  vừa đủ thu được mgam kêttủạ. Giá ưị của m lả v

í A. 149.5. B. 116.5. c . 50.0. D. 233,0;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 112: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 112/139

22. Cho 19,2 gam Cu tan hết trong lượng dư dung: dịch ÍI 2SO4 đặc, nóng toàkhí SO2 sính ra hấp thụ trong 500 mi dung dịch .NaOH 1M thu đựợc dung X. Tổng khối lượng muối tạo thành trong dụng dịch X làA. 33,4 gam. B. 31,2 gam. ẹ . 35,6 gam. D. 31,5 gam.

23. Những dụng cụ bằng Ag sẽ chuyển thảnh. màu đen trong không khí có Hđo Ag tác dụng với

A. H2S. B. H2S vàH 20 . c . H2S và O2. D .H 2S và N2.24. Cho m gam một kim loại tác dụng vừa đủ với 12,5m gam dung dịch H

14% (loãng), sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được đung dịch X. Ddịch X có khối ỉượng thế nào so với dung dịch H2SO4 ban đầu? (biết trongtrình phản ứng nước bay hơi không đáng kể) A. Tăng 8 ,0 0 %. B. Tăng 2 ,8 6 %. c . Tăng 7,71%. D. Tăng 8,97%.

25. Chỉ từ các hóa chất: KMnƠ4, FeS, NaCl, dung ,dịch H2SO4 và không sử d phương pháp điện phân thì có thể điều chế được tối đa bao nhiêu chất khỉ?

- A. 3.  B. 4.  c . 5. P . 2. 26. ’Sục từ từ khí SO2 qua bình đựng 500 ml dung dịch Ba(OH )2   0,5M, thấ32,55 gam kết tủa xuất hiện. Thể tích khí SO2 (ở đktc) tối thiểu Gần dùng làA. 2,24 lít B. 6,72 lít c . 3,36 lít D. 7,84 lít

27. Trong một bình kín dung tích không đổi, cỏ chửa SO2, O2  (n SOi : nŨ2  = 4

và một ít xúc tác V2O5  (thể tích không đáng kể). Nung nỏng bình một gian, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thẩy áp suất trong bình gỉảm 21,43%vói ban đầu. Hiệu suất của phản ứng là

A. 75% 8.50% c . 80% D. 25 % 28. Hòa tan hoàn toàn m.gam hỗn hợp X gồm một sổ kim Ịoại ừong dung

H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và hỗn hợp sản phẩm khử z gồm mol SO2, 0,1 mol H2S và 0,05 mol s. Cô cạn dung dịch Y còn lại 120 gamrắn khan. Giá trị của m là A.48,0 B .2 2 , 0   c . 91,2 D. 52,8

29. Hòa tan 1 1 ,2 gam bột Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), kết thúc pứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A.6,72 * ' b . 5,04' C. 4,48 D. 3,36

30. Hỗn hợp X gồm 4 chất Fe, FeO, Fe2Ơ3 và Fe3Ơ4 . Hòa tan hoàn toàn m gamtroiíg Sung dịch H2SO4  đặc, nóng (dư). Kết thúc phản ứng thu được 6,7(đktc) khí SO2  (sản phẩm khử duy nhất) và 60. gam muối. Phần trăm lượng của oxi trong m gam hỗn hợp X là A. 12,50% ÍB. 41,67% c . 25,00% D. 75,00%

31. Cho họn hợp 9,1 gam Cu và AI vào H 2SO4 đặc, nguội đư thấy thoát ra 2,2khí duy nhất (đktc). -Phần trăm số mol AI trọng hồn hợp làA. 50% . . 6.-33,33% ' c . 28% ■ D. 75%

112

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 113: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 113/139

ịỉtan hết một lượng Fe vào dựng dịch H2SỌ4 đặc, nóng dư thu được dungVà 6,72 Kt SO2  (đktc). Khôi lượng đung dịch X thay đổi so với khối

g dung địch H2SO4 ban đầu làMẳm 8  gam B. G iảm lóga m c . T àn glóg am D. Giảm 24 gam% hợp X gồm 0,2 mol FeS và 0,ỉ mol CuS. số mol H2SO4 đặc, nóng cần'grđể hòa tan hết hỗn hợp X là

.ẩ|ormol B. 2,0 mol c . 2,4 mol D. 1,4 molỊlphản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản^Ịtn khử đuy nhất). Hỏa tan hết 19,2 gãm kỉm ỉoạì M vào dung dịch H2SO4

ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Kim loại M là

§Ạ] B.C u. c . Fe. D. Mg

 pt cháy hoàn toàn a mol FeS2 bàng lượng O2  dư thu được 3,2 gam khí SO2

trị của a là

Vọ,05 B. 0,025 c . 0,1 D. 0,2

"Ị |m gain bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được hỗri hợp X gồm£20 3 , FeO, Fe3 0 4  và Fe trong đó mFc 0 i: mpco " 20 : 9. Để hoà lan hoàn toàn

£|n họp X cần dùng 100 ml dung địch HC1 IM và có 0, 224 lít (đkíc) khí thoát j: Giá trị của m ỉà:• 2,88 gam B. 3,92 gam c . 2,24 gam Đ. 3,65 gam

'?ho 2,52 gam hỗn hợp bột gồm FeS và FeS2  vào bình có chứa O2  dư, nungJ>ng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,784 lít (đktc) khíJyảt ra. Thể tích khí O2 cần dùng là|>1,240 lit. B. l,2041ít. c . 2,408 lít. D. 2,140 lít.

Đổt cháy 0,1 mol hợp chất CuFeS2  trong O2  dư sau phản ứng thu được baoilieu gam chất rắn?

8 gam , B. 12gam. c . 16 gam. D. 24 gam.ịĐổt chầy hoàn toàn 6,9 gam C2H5OH sản phẩm cháy hấp thụ hếl vào bìnhđựng dung dịch nước vôi trong dư, kêt thúc phảri ứng khôi lượng dung dịch

'ảm m gam. Giá trị của m là3 20,3: B. 30. c . 16,8. ' D. 8,7.‘|;Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho 12 gam O3 tác dụng với dung dịch KI dư ỉà

-A. 3,36 lít. B. 4,48 lit. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít% Thể tích ozon (đktc) được tao thành từ 4,8 gam oxi, với hiệu suất phản ứng^h uy ển hoá đạt 100% làỊy. 1,12 lít B- 2,24 lít. c . 3,36 lít D. 4,48 lít.

^ Gho một chất X tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy sinh ra khí SO2.-Nếu tỷ lệ số mol H2SO4 đem dừng và sổ mol SO2 = 4  : 1 thì X cỏ thê là chật

ỉriào trong số các chất sau đây?

Ja . Fe B. FeS c . Fe30 4  D. FeO

113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 114: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 114/139

43. Cho hỗn hợp X gồm hai oxií kim loại tác* dụng với dung dịch H2SO4  loãn|(dư), được một dung dịch vừa làm mắt màu dung dịch KMnQ4, vừa hòa tan bặ Cu. Vậy X lầ . IA. FeOvàAl2C>3. B. Fe3Ơ4 và MgO. c . Fe2Ơ3 và CuO. D. FeG và CuO. ì

44. Cho luồng khí H2  (dư) đi qua ống chứa đồng thời 0,1 moi mỗi chất sau đâ|đối nổng: MgO, Fe3Ơ4, AI2O3 và ZnO. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàcldẫn toàn bộ khí và hơi thu được qua bình đựng 100 gam dung dịch H2SO4 98%!(cho rằng H2 dư không phản ứng vói H2SO4 đặc, hơi nước bị hấp thụ hết)!

 Nồng độ % của dung dịch H2SO4 thu được là I A. 91,42%. B. 84,34%. c . 85,66%. D. 89,9%

45. Cho một kim loại vào dung dịch H2SO4 thấy thoát ra 5,6 lít khí (điều kiện tiêu!chuẩn), sục: toàn bộ khí đó vào dung dịch NaOH dư thấy dung dịch nặng thêm!8,5 gam. Muối thu được sau phản ứng vói dung dịch NaOH là .%A . N a H S B . N a 2S0 3 C .N a 2S D. N aH S 0 3 I

46. Cho mj gam NaHSƠ4 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Kết thúc phản ứng,ị

để trung hòa hết lượng NaOH còn dư, cần đùng m 2 gam KHSO3. Tổng giá trị|m[ + m2 là ;A. 60 B. 30 c . 45 0 .1 5

47. Có m gam dung dịch H2SO4 nồng độ 49%, cho vào dung dịch này một lượng;dung dịch Ba(OH)2   thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch X. Để trúng hòadung dịch X cần 600 ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của m lảA. 98 gam B. 150 gam c . 100 gam Đ. 200 gam

48. Cho 29,3 gam hỗn hợp gỒirrNaHSC>3 và Na2SƠ3  tác dụng hết với dung dịch 'H2SO4  loãng thu được 5,6 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm khổi lượng của;

 NaHSƠ3 trong hỗn hợp ban đầu làA. 35,49%. B. 34,59%. c . 39,54%. D. 64,51%.

c. ĐÁP ÁN

1B 2B :?A 4A 5D 6B 7B 8D 9B Ỉ0C ỈÍC 12A13A 14D 15C 16C 17A 18D 19C 20D 21A 22C 23 c 24C25C 26C 27 A 28D 29A  Ĩ0A 31A 32A 33Đ 34D 35B 36C37B 38B :’)9D 40C 41D 42D 43B 44D 45 c 46B 47C 48A

1. Chọn B

= 2n0, =i ụ - 6 , 3

322. Chọn B

 NaBr, NH3 và H2S đều phản ứng vớỉ H2SO4 đặc

2 NaBr + 2H2SO4 Na2S0 4 + Br 2  + S0 2t + 2H2O2NH3 + IỈ2SO4 -> (NH4)2so 4H2S + 3H2S 0 4  — 4 SƠ2  + 4H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 115: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 115/139

lọn A& Ozon có tính oxi hoá rất mạnh nên người ta sử dụng ozon để tẩy ưắng tinh

If: bột và .dầu ăn.í; Không ứiể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S vả SO2 vì đều làm mất

màu nước brom.

H2S + 4Br 2  + 4H20 -> H2SO4  + 8 HBrI f SO2 + Br 2  + H 20   H2SO4 + 2HBrlc. Ở trạng thái rắn, NaCỈ tồn tại dưới dạng tình thể ĩon.U). Nước cường toan ỉà hỗn hợp dung dịch HNO3 và HC1 với ti lệ moi tương

Jpí ứng là 1:3.

l h ọ n A

4 FeS2  + IIO 2  —> 2 Fe2 0 3   + 8 SO2

CU2S + 2 O2  —> 2CuO + SO2

ẠgỉS + O2  2Ag + SO2

HgS + 0 2  Hg + SO2

2 ZnS + 302->2Zn0 + 2 SO2  .Chon D

30,2-17,4

32= 0,4 (mol) =Ị> v 0 = 0,4.22,4 = 8,96 lít

Chọn B

2 KBr + 2 H2SO4  -> Br 2  + S 0 2  + K2SO4 + 2 H2O

S + 2 H2SO4  -> 3S02  + 2H202P + 5 H2SO4  -> 2 H3PO4  + 5S02  + 2 H2O !

2 FeO + 4 H2SO4  Fe2(SÒ4)3  + S 0 2  + 4H20

Cu + 2 H2SO4  C11SO4 + S 0 2  +■ 2 H2O

ỊChọnB

IDùng dung dịch Ba(OH)2  đều có kết tủa trắng xuất hiện

S 0 2  + Ba(OH>2 -> BaSO sị + H20

CO2  + Ba(OH)2 BaCOsi + H20pv'

ỊChọn D

HoSOá

Cu

ZnS04FeS04H2 SO4

Ba(OH)2

 Y 

BaS04Fe(OH)2

BaS04Fe20 3

115

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 116: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 116/139

9. Chọn B

Fe. + s —> FeS ' bđ: 1  2

pư: X X X 

còn: 1-x 2 -x • 'Fe + 2HC1 —* FeCỈ2  + H2t .

FeS •+ 2HCÌ —>FeƠ 2  + H2s t% Chẩt không tan 100%-60% = 40% -> 32(2-x) = 0,4(56+32.2)

=> X = 0,5 (50%)

10. Chọn cPb(N03)2 + H2S Pbsị + 2HN03

(màu đen)

12. Chọn As ọ 2  + Br 2  + 2H20 -> 2HBr + H2SO4

S02 + 2 HNO3  H2SO4  + 2NO2 

4Br 2  + H2S + 4H20 8 HBr + H2SO4

H2S + CuSƠ4 -> CuS + H2SO414. Chọn D

X co tìiể là Fe, FeO ’Fe30 4, Fe(OH) 25 FeS04, FeS, FeS2

15. Chọn c

FeCl3 + H2S -» FeCl2 +  s i   + 2HC116. Chọn c

Cl2 + •2e -> 2 c r

X -»■ 2x

O2 + 4e -> 2 0 2"

y -» 4y

AI -> Al3+ + 3e

0,2  0,6 Mg Mg2+ + 2e

0 ,1   V 0 ,2

T Ĩ2x + 4ỵ = 0,8 fx = 0,2

. a c ° ẹ |71x + 32y = 25,2 - 27.0,2 - 24.0,1 - t y = 0,1

17. Chọn A

2KI + 0 3 + H2O 2K O H + 0 2t + I2

. Cl2  + 2KI 2KC1 t I2  . ’

H2O2  + 2 ĩ á -> I2  + 2 KOH

2FeCl3  .+ 2KI - * I2  +. 2FeCl2+ 2KC1

Ịi + hồ tínít bột—> dung dịch xanh lam

KI + AgNOá —» Agl ị + KNO3

116

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 117: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 117/139

#;F e3+ + H2S -» Fe2+ + s + 2H‘

 §:   2Fe3+ + 21" -> 2Fe2* + I2ị ■

J ■Cu ^+ 2Fe3+ Cu2+ +  2 Fe2+

ằ . Mg + 2Fe3+(đư) Mg2+ + 2Fe2+'

Ịc h ọ n c

Ệ 2A1 + 3S —£-> AI2S3

| x có một phần không tan trong HCỈ vẳ thu được hỗn hợp khí Y (ỉ Ỉ2S, H2) nênỉlhứa AI2S3, AI và s dư

ịmX+nĩo:I AI2S3 + 3H 20   2A 1(0 H)3 + 3H 2S t

ặ * X + H N O3 đặc, nóng

s + 6 HNO3  -» H2SO4  + ốN0 2t + 2 H20

ẠI2S3  + 30HNƠ3 2A1(N03)3 + 24 N02t + 3 H2SO4  + I2 II2O

AI + 6 HNO3 ■-> A1(N0 3)3  + 3N 02t + 3H20

• X + NaOH loãng, dư

A I 2 S 3  + 4 N a O H - Ỉ Ĩ 2O -> 2 N a [ A l ( O I Ị ) 4 Ị + N a 2 S

AI + NaỌH + 3H20 -> Na[Al(OH)4] + - H2t

0. Chọn Đ

I FeS2  + H2SO4 đặc Fc2(S0 4)3  + SO2  + H20f . 3Fe + NO3 + 4ir -> 3Fe3~ + NO + 2H20

2NaBr + 2 H2SO4 đặc —> Na2SƠ4  + Bĩ 2  + SO2  + 2 H2O

8 NaI + 5H2S 0 4 đặc -> 4Na2S0 4  + 4I2  + Ii2S f 4H20

1. Chọn A

n SQj.. = ns w = = 0,5 moi mKL= 64 - 96.0,5 = 16 gam

S ồ 7~  + Ba2+ BaS044

0,5 0,5

Theo định ỉuật bảo toàn điện tích: n QH (tạo kết tủa) = 2 ns()ỉ = 1 mol

i  => m = m KL+ m 0H + nijjaso = 16+ 17.1 + 233.0,5 = 149,5 gam

2. Chọn c

Cu + 2 H2SO4 CuSƠ4  + SO2  + 2 H2O0,3 . 0,3

117

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 118: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 118/139

SƠ2  + 2NaOH — Na2S 0 3  + H20 *0,25 <- 0,25 0,25

S 0 2  + Na2S 0 3  + H20 2NaHS0 3

0,05 0,05 0,1

=> mmuối = 124(0,25-0,05) + 104.0,1 - 35,6 gam

23. Chọn c4Ag + 2H2S + 0 2  -» 2AgzS + 2H20

(màu đen)24. Chọn c

Cho m " 1 gamMn+ + ne 2H+ + 2 e -> ÍỈ2

■J n 3,5 3,5 1,75•   -- — I  —— ỳ.  _— —> ~ ~

M M 98 98 98

=> JL = M ^ M = 28n => n = 2 và M = 56 (Fe)M 98

=5. m x - 1 + 12 ,5 - 2. — = 12,598 98

1 3 1 9 ’5 -12,5=> Khối lượng dung địch X tăng: —— ------------ . 100% = 1,11%

25. Chọn c

2 KMnƠ4  - i l . » K  2MnƠ4  + M n02  + 0 2

4FeS + 702 - (l>- > 2Fe20 3 + 4 SO2

FeS + H2SO4 loãng -» FeSƠ4 + H2S

 NaCl + H 2 S O 4 đặc - 1 ° -> NaHS04  + HC1

16HC1 đặc + 2KMn04  - > 2 KCl + 2MnCl2  + 5Cl2t + 8 H20

26. Chọn c

S0 2  + Ba(OH) 2  -> BaS03  + H20

0,15 -----  ĨĨỈẼ - -  0,15217=> Vso2  3,36 lit

27. Chon A

2SO2  + 0 2 ỶỷSOĩ   bđ: 4a 3a pư: 4 ah 2ah 4ahdư: 4 a ( l -h ) (3a -2a h)

118

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 119: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 119/139

 jỊ-=*4 a+ 3a =7a; ns = 7a - 2ah

s_ = fb- — !— = _ z ------> h = 0,75(= 75%)P n, 0,7857 7 - 2 hI p, 

Jchon Đ

2 H2SO4  + 2 e -> S0 2  + 2H20 + SO2-

0,15 ->■ 0,15

4 H2SO4  + 6e —> s + 4 H2O + 3 SO 2-

3.0,052-

'   U,UJ  — 7 

k- H2SO4  + 8 e -> H2S + 4H2Ò + 4SO

0,1 -> 4.0,1

^=>mrnuối = mw + manion==> mki = 1 2 0 - 96.(0,15 + 3.0,05 + 4.0,1) = 52,8 gam

 ỳỉ  Chọn A

í   2Fe + 6H2SO4 ->■ Fe2(S04)3 + 3S0 2t + 6H2O

0,2 ----- » 0,3

Vso2  = 6,72 lít

1). Chọn AI . ỘQt Quy X về 2 chất: Fe và Fe20 3 ; npc (SO,) = — - '—0,15 molf 400

2Fe + 6H2SO4 -)■ Fe2(S 04)3 + 3S0 2t + 6H2O

0 ,2   ^ 0 ,1   4 —  0 ,JFe2Ơ 3  + 3H2SO4  —> Fe2(SC>4)3 + 3 H2O ‘

0,05 <------   0,05

=>%o =0,05.3.16

= 12,5%0,2.56 + 160.0,05

. Chọn A

AI không phàn ứng với H2SO4 đặc, riguội.

Cu + 2 H2SO4 -> CUSO4  + SO2T + 2H20

0,1 . 0,19 1 - 6 4 0 1

nAi = ^ = 0,1 m ol => %nAi = — .100% = 50% J   27 0,2

2. Chọn A

2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(S04)3 + 3S0 2t + 6H2O0,2 ; 0,3

Am giảm = 64.0,3 - 56.0,2 = 8  gam

119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 120: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 120/139

. 2FeS _+ IOH2SO4 Fe2(S04)3 - 9S0 2 + H20 •

0 ,1   1 0 .0 ,1

CuS + 4 H2SƠ4  -> CUSO4  + 4 SO2  + 4 ĨÌ2Ơ

0,1 0,4. .=> Dh 2 SO4  ” 1,4 mol

35. Chọn B

nso =  Ĩ Ĩ -  = 0,05 molSOj 64

4 FeS2  + 1IO2  —> 2 Fe20 3   + 8 SO2

0,025 0,05

=> a = 0,025 mol

36. Chọn c0 224nH “ • = 0,01 mol; IIHCI = 0,1 molh2  2 2 ^ 4

Vi mFc0   : mFeo = 20 : 9 => nFeo “ rifeo và FeO + Fe2Ơ3  = Fe3Ơ4

=> Có the coi hỗn hợp X chỉ.gồm Fe, Fe304

F e ’ + 2HC1 ->FeCl2 + H2T (1)0,01  2 . 0,01  • 0,01

Fe3Ơ4  + 8HC1 2FeCl3  + FeCl2  + H20 (2 )0,01  0,08   ■

Theo ĐLBTNT, ta có: npc bđ = n?c + 3nj..Ci0 "0 ,0 1 + 3.0,01 = 0,04 mol

=> m = 56.0,04 = 2,24 gam

37. Chọn B

0,784 _ A ^ 1= 0,035 mol

so? 22,4

4FeS + 7Ọ2  -> 2Fe20 3  + 4S 0 2

X 7x/4 X4 Fe$ 2   + IIO2  2Fe20 3  + 8 SO2

y lly /4 ‘ 2y ; - :

fx + 2y = 0,035 [x = 0,015(moJ)Ta có hệ: < 1

Ị88x+ 120y = 2,52 Ịy = 0,01(mol)

=> Ĩ10 ■=■ 7 --Q1- ^ — 0,~ - = 0,05375 mol =>V0j 1,204 i ít

33. Chọn D

120

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 121: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 121/139

o n B

2 CUF0 S2  + 6 O2  CuO + Fe2Ơ 3  + 4 SO2

0,1 -> 0,05 —>0,05=> mcR - 0,05(80 + 160) = 12 gam 

Chọn D

^ c 2h5oh= =0,15 mol

C2H5OH + 3 0 2 -> 2C 0 2  + 3H20

0,15 0,3 0,45

CO2  + Ca(OH) 2  -> CaC03l + H20

0,3 0,3

=3>m = 1 00.0,3 - (44 .0,3 + 18.0,45) = 8,7 gam.

. Chọn c1 2

nn = = 0,25 mol0? 48

2KI + 0 3  + H20 -> 2KOH + O2 T + h  

0,25 0,25

=>Vo2  = 0,25-22,4 =5,6 lit

. Chọn Đ

n0 = ~ = 0,3 mol0 2  Ị 6

203 -> 3020,2 ^ 0,3 

=> v 0j = 0,2.22,4 = 4,48  lit.

Chọn D

A. 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(S 0 4)3 + 3S0 2t + 6H2OB . 2 F e S + I O H 2S O 4  F e 2( S 0 4) 3 + 9 S O 2  + 1 0 H 20

c . 2 F e 30 4  + I O H 2S O 4  3 F e 2( S 0 4)3 + S 0 2  + Ỉ O H 2O

D. 2FeO + 4 H2SO4  -> ĩe 2(S04h  + SO2  + 4H20

. Chọn B

Fe3ổ 4  + 4 H2SO4  -> FeSƠ4  + Fe2(S04) 3  + 4H20

MgO + H2SO4 MgS0 4 + H20

10FeS04 + 2KMn04  + I8 H2SO4  -> 5Fe2(S04)3  + 2MnS04  +K 2SO4 + I8 H2O

Cu + Fe2(S 0 4) 3  -> CuS0 4  + 2FeS04

121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 122: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 122/139

44. Chọn D

n H?0   —^n i'c,0 4 + n ZnO 0,5 m ol

100.98 Q — — — = 98 gam  

100

=>c%45. Chọn c

Khí thoát ra là H2S hoặc SO2 => Muối thu được là Na2S hoặc Na2SƠ3

Khối ỉượng dung dịch nặ ng thêm là khối lượ ng khí hấp thụ.

- Nếu là khí H2S => m<jd tăng = 34.0,25 = 8,5 gam (nhận) •

- Nếu khí thu được là SO2 => lĩidd tăng = 64.0,25 = 16 gam (loại)

46. Chọn B ; '

• NaHS04  + NaOH Na2S 0 4  + H20X X

2 KHSO3  + 2 NaOH K 2SO3  + Na2S 0 3  + H20

y y=> mi + rri2  = 1 20 ( x + y) = 120.0 ,25 = 30 gam

47. Chọn c

n His o a = n iỉaS0, ■*” ^ n NaOH " 0,2  + 0,3  — 0,5  m o l

 _ _ 98 .0,5 .1 00 ^=> m = —- — — = 1 0 0  gam49

48. Chạn A

2NaHSC>3 + H 2 S O 4 ->   Na2S0 4 + 2S0 2t + 2H20X X

 Na2S0 3 +   H 2 S O 4  Na2SƠ4 + S0 2t + H20

y y

=>% m Nallc0>= ^ 1 ^ .100% - 35,49% NalICO,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 123: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 123/139

SCHUYÊN ĐẼ 6

f TỐC Độ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BtfNG HOfi HỌC

ậAỘT s ố CHÚ Ý KHI GIẢI TOÁN

..h iệ t p h ả n ứ n g (kí hiệu A H, đọc là entanpi)

lỊlhiệt phản ứng là nhiệt lượng tòa ra hay hấp thụ trong một phản ứng hoá học.làn ứng tỏa nhiệt AH < 0, phản ứng thu nhiệt AH > 0. Theo định luật bảo toàn■ g lượng, nếu tổng năng lượng của các chất tham gia phản ứng lớn hơn tổng

~ g lượng của các chất tạo thành (sản phẩm) thì phản ứng tòa nhiệt và ngược lại.

ị v ỉ đ ụ :   2 SƠ2 (k) + 0 2 (k) ẹ à 2 S0 3 (k)AH = - 198 kJ (tỏa nhiệt)

,|: Chiều ngược lại là chiều thu nhiệt.

I 2 SỒ3  (k) 2 SƠ2 (k) + O2 (k) AH = 198 kJ.m or1.|ẼÍ;.: ■ ■■■■' .

ỂTốc độ phận ứng-ta) Khái niệm tốc độ phản ứng 

í-Tốc độ phản ứng hoá học (thường kí hiệu là v) là độ biến thiên nồng độ của một trongchất phản ứng hoặc sản phẳm trong một đon vị thời gian.

ặTheo quy ước, nồng độ tính bằng mol/1, còn đơn vị thời gian có thể là giây (s),hũt (ph), giờ (h),...

 bỊCỐc  độ trung bình của phản ứng:

J?-Xét phản ứng: aA + bB —> cC + .dD (*)7 Tốc độ trung bình của phản ứng trọng khoảng thời gian tò ti ~> \

 ỳ   - - i [ 4 - [ a ] i _ 1  [b]T-[b],

''a t 2 ~ t l  b t 2 - t ,

- 1 [ cL - [C ] , _ 1  [p ]2  - [d] ic t 2  - t , d t 2  - t . .

= _ I  ỂâH   _ I  Ể ễ l =  I  ỂỂẰ =  i A[D]ỆL a At b At c At d At

ị c i tú ý : Vì tốc độ phản ứng luôn là một đại lượng dựomg, nên đối với các chất'ỉn ứng ta phải thêm dấu trừ vì nồng độ các chất này giảm dần.ị v í dụ I : Cho phàn ứng hóa học:

CÌỊ... Br 2  + HCOOH W:2HỖr + C0 2

úc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/1, sau 40 giây nồng độ củaOH là 0,008 mol/ỉ. Tổc độ trung bủih của phan ứng trong khoảng thời gian

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 124: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 124/139

■ A. 5,0-1 O'5mol/(l.s) B .2,5: i 04 t o o I/(].s ) ;

c . 2 , 0 . 1 0 ^ m o l /G - s ) - D . 2 , 5 . .1 0 ' 5 m o l /( l .s )

(Đe th iiuyens inh Cao đẳng năm 2012 - Khôi A

■ Giải

V= g jp o sL= M l ~ M g g = 5 0,1 t r 5mol / ( Is)  At 40 •  V 

Vi dụ 2: -Cho chất xúc tác MnƠ2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây được 33,6 ml khí   O2  (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H 2

trong 60 giầy làA. 5,0 J 0 mol/(l.s) B. 5.10' 5 mol/(l.s)

c . 1,0.Ĩ0'3 mól/(l.s) : D. 2,5,10"4-moỉ/(l.s)(Đề ihi tưýến sinh Đại học năm 2009 - Khô

Giải

‘ a" 2.0,0336 _ . _ 0,003 n 1/n —2 n 0> - 22 4 ~ 0,0 03 —> AC. (i!)2 ~ 0 ,0 3(i ĩio l /1 )

V= = M ỉ = ^O.KT4mol / (l.s) Đáp án A At 60

Vi dụ 3:  Xét phảnứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCI4 ở 45

 N2O5 -> N2O4 + —O2

Ban đầu nồng độ cùaN 2C>5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,0

Tốc độ trưng bình cùa phản ứng tính theo N2O5 là A. l,36.ì0 ':'mol/(Ls) . B. 6,80.10-4 mol/(l.s)

c . 6,80.1 O’3 mol/(l.s). D. 2.72.10 ' 3 mol/(l.s). (Để thì tuyến sinh Dại học năm 20Ỉ2 - Khố

Giải

~   AC 2,33 ” 2,08  _ 1‘Ị/r 1n-1 ì //ỉ   \ r\ *■ ' AV= —■= —  ---------= 1,36.10 ‘mol/(l.s) => Đáp án AAt 184 ,

b) Các yểu tổ ảnhhưởng đến iốc độ phản ứng 

.Tốc độ phản ứng (*) có được xác định bởi biểu thức: V= k.[A]a[B]b. + Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

+ Đối với cảc phản ứng có chất khí-tham gia thì khi áp suất tăng, nồng độ ckhí tăng theo, tốc độ phản ứng tăng.

+ Khi tăng nhiệt độ (hằng số k tăng)r tốc dộ phản ứng lăng. + Ảnh hưcmg của diện tích bề mặt: Đổi với những phản ửng giữa hai pha (r

và lộng, rắn v.à khí, lỏng và khí) diện tích tiếp xúc giữa hai pha càng lớn thì tố phản ứng càng lớn.

124

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 125: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 125/139

i f Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bản thân không bị biến'li về lượng cũng  như về chất sau phản ứng.

■Vỉ dụ:  Cho 8 gam lá.AI vào một cốc đựng dung dịch H2SO4  3M (dư) ở nhiệtthường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một Ưong các điều

■Ịn sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi như thế nào (tăng lên,giảm xuống hay

ong đổi) ?' a) Thay 8  gam nhôm lá băng 8  gam bột nhôm.

. ,-b) Thay dung dịch H 2 S O 4 3M bằng dung địch H 2 S O 4 2 M.I c) Thực hiện phản ứng ờ  nhiệt độ cao hơn (khoảng 40°C).

I d) Dùng thể tích dưng dịch H2SO4 3M gấp đôi ban đầu.

Giải

f g Phương trình hóa học của phản ứng: 2AỈ + 3 H2SO4  —>  AỈ2(S Ơ 4)3  3 H 2T 

-ệf( a) Tốc độ phản ứng tăng vì diện tích tiếp xúc s iữa nhôm và axit H 2SO 4 tărig.

J- b) Tốc độ phản ứng giảm vì khi giảm nồng độ axií IỈ2SO4  thì tốc độ va chạm^"ra các phân từ chất phản ứng giảm,if f c) Tôc độ phản ứng tăng vì khi tăng nhiệt độ thì tân sô va chạm giữa các phân|§ử chất phản ứng tăng.'%   d) Tốc độ phản ứng không đổi vì khi dùng thể tích dung dịch H2SO4 3M gấpHôi thì nồng độ axit vẫn không thay đồi.

4 ,3. Cân bằng hoá học‘I a) Phản ứng m ột chiêu  (bât thuận nghịch): Là phản ứng chỉ xảy ra theo một:!hiều từ trái sang phải.

% : Vỉ dụ:  2KCỈ03  ■> 2KC1 + 3 0 2 trong cùng điều kiện trôn, KC1  vàA 2 không thể phản ứng được với nhau tái tạo lại KCIO3 .

h) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiểu ngược nhau.

Vỉ dụ: CỈ 2  + H20 HC1 + HC10r-; ở điều kiện thường Ch  phản ứng với H2O tạo thành HCỈ và HCIO, đồng thờiể|ỈCl và HCIO sinh ra cũng phản ứng với nhau tạo lại CỈ2 và H2Of- c) Cân bằng ỉtoả học  ỉà trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi íốc độ của phản ứng thuận băng tôc độ của phản ứng nghịch,

i. Xét phàn ứng thuận nghịch:aA + bB cC + dD

Tốc độ của phản ứng thuận: Vị = kt[A ]a[B] b 

Tốc độ của phản ứng nghịch: vn = Kn[C]c[D]d

Ban đàu tốc độ của phản ứng thuận giảm dần theo% thời gian vì [A], [B] giảm, đồng thời vn tăng dần

I vì[C],ỊD]tăng.

125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 126: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 126/139

Tới một lúc nào đó vt = vn ta có cân bàng hoá học.Hằng số cân bằng:

v , = v nK t[ A ] a[ B ] b = K „ [ C ] c[ D ] d - > K c =

Vì K{, Kn không đổi (ờ nhiệt độ không đổi) nên Kc không đổi và được gọi là

hàng số cân bằng (nồng độ) . Điều đó có n ghĩa là Kc không p hụ thuộc vào nô ng độcùa các chất A, B, c , D.

Đối với chất khí , ngoài cách biểu diễn Kc, người ta còn biểu diễn hằng số cân

bang theo áp suat Kp.

Vỉ dụ ỉ:   2S0 2 (k) + 0 2 (k) 2 SO3  (k)

K e - iS<y - còn K p=  Ạ -  ^ [ S O j ] [02 ]

.  Lưu ỷ:-  Giá trị của hằng số cân bàng K phụ thuộc vào hệ số của phương trình cân bằng:Vi dụ 2:

 N2(k) + 3H 2 (k) 2 N H 3 (k ) K c = - H l l - ~[ N 2] . [ H ,]3

 Nểu ía viểí:

l /2N 2 (k) + ỈH i( k ) NH3 (k) K c’ = ■ [-NH- L

[ N 2P . [ H 2 P

ở cùng nhiệt độ Kc = (Kc)2.- Hằng số cân bằng của một phản ứng nhất định (đã cân bằng) chỉ phụ thuộc

vào nhiệt độ.Vỉ dụ 3: Xét cân bằng sau trong một bình kín:

CăCOĩ (r) <=> CaO (r) + C 0 2 (k) AH =17 8kJ

Ở 820°c hàiig số cân bằng kc = 4,28.10 ' 3.a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? b) Khi phàn ứng đang ở trạng thái cân bàng, nếu biến đổi một trong những điều

kiện sau đây thì hằng số cân bằng kc biển đồi như thế nào? Giải thích.• Giảm nhiệt độ của phản ứng xuống• Thêm khí CƠ2 vào• Táng dung tích của bình phản ửng ìên• Lấy bớt một lượng CaCƠ3 ra

Giải

CaC03 (r) +±  CaO (r) + C0 2 (k) AH = 178 kJ

126

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 127: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 127/139

Ịb) kc - [CO2]Ế Khi giảm nhiệt độ của phản ứng xuống thì cân bàng sẽ chuyển dịch theor :ều ngh ịch (chiều tỏa nhiệ t) để đến t rạng thái cân bằng m ới và ở t rạng thái cân

g mới này thì nồng độ C 0 2 giảm -> Kc giảm

Ặ Khi thêm khí CO2 vào -> Nồng độ CO2  tăng -» Cân bằng chuyển dịch theoều thuận nhưng ở trạng thái cân bằng mới nồng độ CO2 không thay đổi -> Kc

'png đổif* Khi tăng dung tích của bình phản ứng lên —> Áp sụất của hệ giảm (nồng độ0 2   giảm) -> Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận làm tầng nông độ CO2

xmg chỉ tăng đến khi bàng nồng độ CO2 trước khi tăng dung tích của bình lên11 dùng lại và cân bằng được thiết lập Kc không đổi.

%• Lấy bót một lượng CaCƠ3 ra thì cân bàng không chuyển dịch -* Kc không đổi

ặ - Đối với các cân bàng dị thể rắn - lòng, rắn - khí thì nồng độ các chất rắn coi

ịu không đổi và khô ng đưa vào hằng số cân bằng. . .& Vỉđụ4:  C a C O 3 ( r ) ^ C a O ( r ) + C C hC *) Ở 8 0 0 ° c , K c = [ C 0 2] = 4 .1 0 “3 m o ỉ r 1

- Cân bằng hoả học là một cân bằng .động, nghĩa là tại trạng thái cân bằng, cácạ n ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng yt = vn nên không nhận thấy sự biếnỊi trong hệ và nồng độ các chất không đổi.

t # Các yêu tô ảnh hưởng dên sự chuyên dịch cân bằng hoảh ọc  

í - Ả n h hưởng của nồng độ:  Khi tăng hoặc giảm nồng độ cùa một chất ừong cânÍLg, thì cân băng bao giờ cũng, chuyên địch theo chiêu làm giảm hoặc tăng nồng

p|của chất đó.

ỂịChú ý: Trong hệ .cân bằng có chất rắn (ờ dạng nguyên chất) thi việc tăng, hoặcJm khối ỉượng của chất rắn không làm chuyển dịch cân bằng.

Vỉ dụ: Xét hệ cân bằng sau ưong bình kín ở nhiệt độ không đổi

c (r) + C0 2(k) 2CO (k) (*)

^:Khi phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta tăng nồng độ CO2 (hoặc giảm~.g  độ CO) thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận. Nếu ta chỉ tăng hoặc

ịm khối lượng c thì cân bẳng không chuyển dịch.

 Ảnh hưởng của áp suất: Khi tàng hoặc giảm áp suất chung của hệ cân bằng,.„;cân băng bao giờ cũng chuyển địch theo chiều làm giâm tác dụng của vỉệc tăng

^giảm áp suất đó. Nghĩa là, nếu tăng áp suất thỉ cân bằng sẽ chuyển địch theolàm giảm số mol khí và ngược lạị. Chẳng hạn, trong phàn ứng (*), nếu ta

ni áp suât của hệ thì-cân băng sê dịch chuyên theo chiêu thuận.

Chú ỷ: Nếu phản ứng có số mỏi khí tham gia ở hai vế eủa phương, trình hoá,Ịbăng nhau hoặc phản ứng không có chất khí tham gia thì ầp suất không ảnh

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 128: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 128/139

Ví dụ: H 2 (k) +. I2 (k) . ± 2HI (k)

 NaOH (ỉ) +. HC1 (1) NaCl (1) + H20 (1) ; -  Anh hưởng của nhiệt độ:  Khi tăng nhiệt độ,cân bằng sẽ chuyên dịch

chiều phản ứng thu nhiệt ( AH > 0). Khi giảm nhiệtđộ, cân bằng sẽdịchchuyể

theo chiều phản ứng tỏa nhiệt ( A H < 0)’. Vỉ dụ:  N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) AH = - 4 6 ?19kJ.

• Phản ứng ưên là phản ứng tỏa nhiệt, vì vậy một trong những biện pháp đđược nhiều N H 3  là giảm nhiệt độ.

Chúỷ: Chất xúc tác ỉàm tăng tốc độ phàn ứng thuận và phản ứng nghịch với số bàng nhau. Do vậy, chất xúc tác có tác dụng ỉàm cho cân bằng nhanh chóng đthiết ỉập, không ảnh hưởng đến việc chuyển dịch cân bằng hoả học.

 Nguyên lí L ơ Sa ~ tơ ~ ti ~ê: Một phẩn ứng đang ở trạng thái cân bằng cmột tác động từ bên ngoài như biến đổí nồng độ, áp suất, nhiệt độ, thỉ cân băngchuyển địch theo chiều làm giảm tác động bên ngóài đó.

Ví dụ ỉ:  Cho phản ứng : N2.(k) + 3H2(k) 2 NH3  (k); AH = -92 kJ. Hai b

 pháp đ ều là m cân b àng ch uyển d ịch th eo ch iề u th u ận ỉà

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất,

c . giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.(Để thi tuyển sình Đại học năm 20ỉ 2 - Khố

Giải

 N2(k) + 3H2(k) 2 NH3  (k) ; AH = -92 kJ

Từ AH < 0 => Phản ứng toả nhiệt. Muốn cân bằng chuyển dịch theo chứiuận thì phải giảm nhiệt độ.

Từ tổng số mol khí ở vế trái là 1 = 3 = 4 lớn hcm vế phải là 2 nên để cân ba

chuyển dịch theo chiều thuận thì phải tăng áp suất => Đáp án c

V í d ụ 2 : Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ t

khối củạ hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân băng này

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi t

nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi t

nhiệt độ. '

c . Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tnhiệt độ.

D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bàng dịch chuyền theo chiều nghịch khi tănhiệt độ.

(Đe (hi tuyển sinh Đ ại học năm 2010  - Khố

128

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 129: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 129/139

V Giải

Schì tăng nhiệt độ thì tì khối của hợp đối vói H2  giảm đi -> Mi* = ----- giảm.I nu,

Ịỉ5o mhh kh ông đ ồi —> nhh tăng —>  Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để  

i tăng số mol khí —> Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bàng dịch chuyển theoẹu nghịch khi tăng nhiệt độ => Đáp án BVí dạ 3: Cho các cân bằng sau:

Ị ộ 2HI (k) ĨỊ±  H2(k) + I2(k)

.(II) CaC03 (r) CaO (r) + C 0 2 (k)

3 “. (III) FeO (r) 4- CO (k) Fe (r) + cơ2(k)

J(IV) 2 SO2 (k) + 0 2 ( k ) ^±  2 SO3 (k)

:ỉ|Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghxh làJ ả .4 . B. 3. C .2 . D. 1 .

(Đề th i tuyển sinh Đ ại học năm 20Ị 0  - Khối B) 

Giải

I* Cân bang ([), (II), (ĩĩĩ) không chịu ảnh hưởng của áp suất vì tổn2  số mol khíỊhai vế bằng nhau.

 Ệế  Cân bang (IV) có tổng số mol khí ở vế trái (=3) > tồng sổ mol khi ở vế phải*) => Khi giảm áp suất của hệ thỉ cân bầng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch tứcaehiểu làm tâng số moỉ khí của hệ lên => Đáp án DVi dụ 4: Cho các cân bằng sau:

’ Ệ ì )  2SO2 (k) + 0 2(k) ■£>  2SO3 (k)

| 2 ) N 2 (k) + 3H2 (k) 2 NH 3  (k)

1(3) CO2 (k) + H 2 (k) CO (k) + 2H20 (k)

> ) 2 H Ỉ (k) <=> H2 (k) + ĩ 2 (k)

iKhi thay đổi áp suất , nhóm gồm các cân bẳng hoá học đều không bị chuyển

J b l à% .( l ) v à ( 3 ) . B . ( 3) v à ( 4). c . ( l ) v à (2 ). D . ( 2) v à ( 4).

% (Đe íhi tuyển sinh Cao đang nũm 2009 - Khối A,B)

 p iả i

- (3) và (4) có tông sô moi khí hai vê băng nhau nên cân băng không bị chuyênkhi thay đổi áp suất.

^ Đáp án B

129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 130: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 130/139

Ví (ỉụ 5: Cho cân bẳng (trong bình kín) sau: I0 0 (k) 4 H2O (k) CO2 (k) + H2 (k )A Ii<G J

Trong các vếu tổ: (1) tăng nhiệt độ; '(2) thêm một lượng hơi nước; (3) them moíiluựng ÍỈ2; (4) Ung áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gôm các yếq|lố đều làm thay đối cân bằng của hệ ìà: I

 A,(I),(2),(4). B. (]), (2), (3). ; c. (2); (3), (4). (4), (5* I(Dẻ thi ỉ uyên siĩth Cao dẳtĩg năm 2009 - Khối A,B)I.. ị

Giãi ậ

( 1) nhiệt độ -> Cân bẳna, chuvên dịch theo chiều nghịch vi dây lả phản!ửíUỉ tỏa nhiệt ■

(2) them nĩól iưựng hai nước  —ỳ Cân bàng chuyến dịch theo chiều Lhuận .(3) ihôm mót lượng I-Ẫ2 —>Cân bẳns> chuyên dịch theo chicu nghịch(4) íăng áp suẩi chung của hệ  Cân bằng khôníí chuyển địch vì lông số moỉ

khí hai vế bàiìí* nhau N . ị

(5) đùn ạ ciìấí xức tác '-> Cân bằng không chuycn dịch vi chất xúc tác làm tâng!íổo òộ phán irnq. thuận và phàn ừng nghịch lèn vái số ỉần nhir nhau. ■

.. .xDápánnVi dụ 6: CíiO các can bốn» sau:

( ỉ ) 1h (k) 1 h  0-) +3.  '2HI (k) (2) [ 5ỉ;, (k) I ■ I2 (k) £=u íĩ (k) ị

(3) Hĩ (k) <•->1 Ỉ2  (k) 1 ị ì-h;(k)  (4) 21 ỉ ỉ (k) <-> fv(k) í ỈI2 (k)

(5)Í Ị>(k) i h ( k ) ^ 2 H Í ( k )ơ nhiệt dộ xác định, nếu ke của cân bằng (1) băn g 64 thì kc bàng 0,1 25 ỉà cửa; 

can bans*  ị 

A. (2). ĩ-ỉ.^). ^ c .(3 ). Đ. (4). ' ị(Dê thi tuyên sỉtìh ('ao đũng năm 2009 - Khôi Á,B)ĩ  

G i ả i  

Vi K. (3) ■■ 1 0,125 :■Dáp án c :•v'K.-O) - * . • j

Ví dụ 7:  í' I10   càn băng hoồ học: ỈỈ 2  (k) +  Ỉ 2

  (k) t ; 7IIỈ (k); AH > 0. -V(’ân bãiiíí ỉvhôttg bị ehuyếiỉ dịch khiÁ. giảm nóng, độ i ĨI.  B.  tăng non£ dộ ỈỈ2-c . làng nhiệt dộ của hệ. . Đ. giảỉĩỉ áp suất chưno của hộ. 'Ị

(Đe thi luyến sừih Dụi học nám 20 n   • Khối A) 

GiảiVi long so mol khí ở   hai vế bằng nhau nên sự ihay đổi áp suất chung củã he

không ỉàrn CÍÌII băng cbuyôn dịch Đáp án D ;

130

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 131: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 131/139

I Vi dạ 8 :  Cho cân băng hoá học sau: . (k) + (>2 (k) ^ 2 SO3 (k); AH. < 0.| :Cho các biện pháp: ( ỉ) tăng nhiệt d •, (2) tăng áp suât chung của hệ phản ứng,

) hạ nhiệt tỉộ, (4) đùng thêm chất Xúc tác V 2O5, (5.) giảm nồng.độ SO 3, (6 ) giảm  

ỳ suất chung của hệ phản ứng. Nhũng biện pháp nào làm. cân bằng ữên chuyển|ch theo chiồu thuận ? . .

J Ã. (ỉ ), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5).Ị c .(2 ), (3 ): (4),(6). . Đ.(l ), (2), (4).

(Đe thỉ tvyển sinh Đại học ỉĩăni 201 ỉ- Khối B) 

Giải   - ■

2 SO2 (k) -*■02(k) -ĩ=± 2 SO3  (k); AỈJ-< 0

(1) lang nhiệt độ cân bàng chuyển dịch theo chiểu thu nhiệt (chiều nghịch) làmgiảm nhiệỉ độ của môi trường xuống Vi AH < 0 nên chiểu thuận ỉà chiều íoả-nhiệt

(2) Tíăng áp suât .chung của hệ phản ứng cân băntí chuyên dịch theo chiêu gỉảm

;o moỉ khí (chiều thuận). - '(3) Hạ nhiệt độ cân bằng chúyển (lịch thèo chiều tăng nhiệt (chiền thuận) '

(4) Dùng ihêm chất xủc tác V2OV cíia bằng không chuyểri dỊch vì chất xúc tácam tăng tốc độ 'phản ứng thuận và Bỉ’hí;ch với số lần bàníĩ nhau.

: (5). Giảm nồng độ SO3 cân bàng chuyển dịch theo chiều thuận iàm tăng nồngộ SO3  Jen.

(6) Giảm áp suất chung của hệ phản ửng cân bằng chuycn dịch theo chiều tăng0 mol khí (chiều nghịch).

=5-Đáp án B

Ví dụ 9 : Cho cân bàng sau trone, binh kín: 2N O 2  (k) ^ N 2O4  (k)

(mùn náu đỏ) (không màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì mài ì nâu nhạt dần. Phản ứng thuận có

A. AI ỉ > 0, phản .ứng tỏa nhiệt B. AH < 0, phản úng tỏa nhiệt

c . Ai I > 0. phản ứng íhu nhiệt . !). Arl < 0, phản ửns tỏa nhiệ(Đẽ ỉhi tuyên sinh Đại học năm 2009 - Khôi A) 

'CAảỉ 

Khi hạ nhiệt độ của bình thì màu VÀU   nhạt dần tức ià nồng độ NO2  giảm vàông độ N2O4  tăng -» Cân bàng dịch chuyển theo chiều thuận để làm tăng nhiệtộ của môi trường ỉên hay nói cách lí hác phản ứng thuận lỏa nhiệt (AI ĩ < 0).

=> Đáp án B ’ ■ ■

. BÀÍ TẬP

»Cho 5,6   gam c o và 5,4 gam H io 'và o một bình kín dung tích khồng đổi 10

lít. Niìng RÓrig bình một thòi giai- ỗ. S30°c để hệ đạt đến íxạng thái cân bằng:

131

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 132: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 132/139

CO (k) + H2O (k) <=>C02  (k) + H2  (k)

(hằng số cân bàng Kc = 1). Nồng độ cân bẳng của CO, H2O lần lượt là

À. 0,08M và 0,18M. B. 0,018M và 0,008M.c . 0,012M và 0,024M .D.0,0Ọ8M vả 0,0.18M.

2. Cho phản ứng sau: 2 SC>2(k) + Ơ2(k) 2 SƠ3(k) ; A I I < 0

Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăáp suất, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác là V 2O5, (5) giảm nồng độ SO3. B

 pháp đứng là A. 1 , 2 , 5. B .2 ,3,5 . c . Ị, 2 , 3, 4, 5. D. 2 , 3 , 4, 5. •

3. Cho 0,1 mol CO tác dụng với 0,15 mol H2 trong bình có dung tích 1 lít, ở nhđộ cao, xảy ra phản ứng:

CO (k) + 2H2 (k) CH3OH (k)

Khi phàn ứng đạt trạng thái cân bằng thì (CH3OH] = 0,05 moi.-Hằng số c băng Kc của phản ứng ưên là

A . 4 0 0 B . 2 0 0 c 3 0 0 D . 5 0 0

4. Gho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mchất): .

( I)2HI(k) ? ± H 2 (k) + I2 (k) (II)N 2 (k) + 3H2 (k)<=i2NH3(k)

(ffl)PCl5 (k) PCI3 (k) + CI2 (k) (IV)CaC03 ( r ) £±C a O( r ) +C 0 2

(V ) SO2CI2 (k) <=» S0 2(k) + C h   (k) (VI) N 20 4 (k) 2 N 0 2(k ) .

Khi tầng áp suất của hệ thì sổ cân bằng b.ị chuyển dịch theo chiều nghịch là A .2. B .4. C. 3. D .5.

5. Yếu tổ nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng sau :

2 H 20 2 (1) — 2 H 20 (1) + O 2   ( k )

A. Ảp suất. B. Nồng độ H2O2. ; c . Chấtxúc tác. D. Nhiệt độ.

6 . Cho các cân bằng sau :

(l)PCl3 (r) +CI2 (k) ^ P C Ỉ 5 (r) (2)co (k ) + H20 (k ) ^ C 0 2 (k) +H 2 (

(3) H2 (k) + 12 (k) ^ 2HI (k) (4) N2  (k) + 3H2 (k) <=± 2 NH3 (k)

Các cân bằng khô ng bị chuyển dịch khi chi thay đổi áp suất làA. (1), (3) B. (1), (2), (3), (4). c (2), (3). D. (2), (4)

7. Cho cân bằng hoá học : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) AH< 0 

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi

132

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 133: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 133/139

A. tăng áp suât của hệ phản ứng B. táng nhiệt độ của hệ phản ứng-" c . giảm áp suất của hệ phản ứng D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng

/Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) <=> 2NH3 (k)

4 Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sovới IỈ2 giảm.Phát'ểu đủng về cân bằng này là

■\ A. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bàng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăngị r  nhiệt độ.

 Ặ  B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển địch theo chiều thuận khi tăngnhiệt độ.

c. Phản ứng nghịch tòa nhiệt, cân bàng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng3 ' nhiệt độ.

 j D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bàng chuyển dịch theo chiều nghịch khì tăngJ nhiệ t độ .

I9. Xét cân bằng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3 (k)ị   Khi chuyển sang trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2 và H2 đều giảm 2

líần (giữ nguyên các yếu tố khác so với trạng thái cân bàng cũ) thì nồng độ molcuaNH3

A. giảm 4 lần. B . giảm 2 lần. c . tăng 4 lần. D. giảm 16 lần.

10 Khi nhiệt độ tăng thêm 10°c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lẩn. Hỏi tốcIf; đọ phản ứng đó sẽ tăng ỉên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 25°c  lên 75°c?I A. 32 lần B. 4 lần c . 8   lần D. 16 lầní!. Khi nhiệt độ tăng thêm 10°c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 3 lần. Để tốc

ệị:  độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30°C) tăng lên 81 lần thì cẩn thực hiệt ở1 ; nhiệt độ nào?%A. 40°c B. 50°c c . 60°c D. 70°c;Ề2. Khi nhiệt độ tăng ứiêm 10°c, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 4 lần. HỏiI tốc độ phản ứng đó sẽ giảm đi bao nhiêu lẩn nhiệt khi nhiệt độ í’iảm từ 70°cI xuống 40 lần ?

I A. 32 lần B. 64 lần c . 8   lần D. 16 lầnSÌ3. Khi nhiệt độ tăng thêm 50°c thỉ tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 1024 lần.

Hỏi giá trị hệ số nhiệt của tốc độ phản ứng trên là?

A. 2 B. 2,5 c 3 D. 4Ji4. Để hoà tan một tẩm Zn trong dung dịch HCỈ ở 20°c thì cần 27 phút, cũng tấm-y Zn đó tan hết trong đung địch HC1 nói trên ở 40°c trong 3 phút. Hỏi để hoà tan

hết tấm Zn đó trong dung dịch HC1 trên ở 55°c thỉ cẩn bao nhiêu thời gian ?I A. 60 s B. 34,64 s c . 20 s D. 40 s

5. Ờ một nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch N2 (k) + 3 H2 (k) 2 NH3 (k)

%  đạt trạng ứiái cân bàng khi nồng độ cùa các chất như sau : [H2J “ 2 ,0   mol/lít;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 134: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 134/139

[N2J - 0,01 tnol/ỉit ; [NH3] = 0,4 mol/lít. Hằng sổ cân bằng ở nhiệt độ đó vànồng độ ban đầu của N2 và H2 làA. 0,21 M và 2,6 M ■B. 0,2 M và 2,6 M.c . 0,21 M và 2 Ạ  M. ' D. 0,2 M và 2,2 M.

16. Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H2 có tỉ khối so vời He bằng 1,8. Đun nóng X một

thời gian trong bình kín (có bột Fe lâm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tìkhối so với ỉ le bằng 2. Hiệu suât của phản ứng tống hợp NH 3  làA. 50%  b T 36% c.4 0% D.25%

11. Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2  và H2  vớinồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi phản ứng-tổng hợp NH 3  đạítrạng thái cân bằng ở t°c, H2 chiếm 50% thể tích hồn- hợp thu được. Hăng sốcân bàng Kc ở   t°c của phản ứng có giá Ưị ỉà 

A. 2,500 B. 0,609 c : 0,500 D. 3,125

18. Cho cân bằng hóa học: 2 SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3  (k)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng ỉà .A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ-B. Cân bầng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O 2-c . Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng-D. Cân bàng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

19. Cho cân bàng (trong bình kín) sau :

CO (k) + H2ơ (k) <=> CO-2 (k) + H2 (k) AH < 0

Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm'

một lượng I Ỉ2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các  yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ !à

A .(l) ,(4),(5) B.(1),(2),(4) c . ( 1), (2 ), (3) D. (2 ), (3), (4)

20. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); p.hản ứng thuận là

 phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khiA. thay đổi á]) suất của hệ. B. thay, đổi nồng độ N2 .c . thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.

21. Cho các cân bằng boá học:

 N2 (k) + 31-Ỉ2 (k) 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2)

2S02 (k) + O;) (k) 2 SO3  (k) (3) 2N 02 (k) N2O4 (k) (4)

Khi thay đổi ỉip suất những cân bàng hóa học bị chuyển dịch ìàA. ( 1), (2 ), (3).^ lĩ. (2 ), (3), (4). c . ( 1), (2 ), (4). ' D. (1), (3), (4).

22. Cho các cân bằng sau :

(1) 2S02(k) -f- O2 (k) 2SO3 (k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)

134

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 135: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 135/139

1 C 0 2 (k) + H2 (k) <=> CO (k) + 1I20 (k)

) 2 H i ( k ) ^ K  2 (k) + I2 (k)

^ ỊÌ thay đỏi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều k h ô n g  bị chuyểnp ầ1. (1) và (2). B.( l)và(3). c . (3) và (4) D. (2) và.(4).êho các cân bằng sau : '

Ị ) 2HĨ(k) ^ H 2  (k) + I2 (k);II) CaCOs (r) ^ CaO (r) + CO2 ( k ) ;

E ll) FeO(r) + CO (k) ^ Fe (r) + CO2 (k)(IV) 2S0 2 (k) + 0 2 (k) s 2SO3 (k) o ^Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

Á . 4 B . 3 C . 2 " D . 1

4 . Cho 2 hệ cân bằng sau trong hai bĩnh kín:-( r) + H20 (k) t ; CO (k) + H2 (k) : AH “ 131 kJ

po (k) + H20  (k) i Ị CO2 (k) + H2,(k) ; AH = - 41 kJ

Gó bao nhiêu điêu kiện trong các điêu kiện sau đầy làm các cân bằng trên dịchmveri ngược chiều nhau?

p ) Tăng nhiệt độ* (2) Thêm lượng hơi nước vào.

(3) Thêm khí H2 vào. (4) Tăng áp suất.

(5) Dùng chất xúc tác. (6 ) Thêm lượng c o vào.

a .3 . B. 4. -C I. D. 2.bÁPÁN

: 2B 3A 4B 5A 6C 7 A 8D 9A 10A 1ID 12B14B 15A 16D 17D 18C Ỉ9C 20D 21D 22C 23D ~4D

HƯỚNG DẪN GIẢ! ĩhọn D

Cco= = 0,02 M ; c „ 0   = - — = 0,03M28^10 H2° ỉ 8 . 1 0

CO (k) +  H2 0   (k) Bđ: 0,02 0,03

> ư : X X

"b : 0,02-x 0,03-x

[H 2 ].[C02]K c = ->■

C02 (k) +  H2 (k)  k c - 10   0

X X

X X

2■X

[C0].[H20] (0,02 -x).(0.03 - X)

H> [CO] - 0 , 0 2  - 0 , 0 1 2  = 0,008 M ; [H2O] = 0,03 - 0 , 0 1 2  = 0,018 M

135

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 136: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 136/139

2. Chọn B2S0 2(k) + 0 2(k) iv 2S()3(k ) ; A H < 0

( 1) tăng nhiệt độ cân bằng chuyển địch theo chiều thu nhiệt (chiểu nghịcAH < 0 )

*(2 ) tăng áp suất cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số moi khí (chiều th

(3) hạ nhiệt độ cân bằng chuyển dịch theo chiều toả nhiệt (chiều thuận) (4) dùng chất xúc tác cân bàng không chuyển địch vì chất xúc tác làm tăn

độ phản ỏng thuận và nghịch lên với số lần bằng nhau.

(5) giảm nồng độ SO3 cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng nồng độ(chiều thuận)

3. Chọn A

CO(k) + 2H2 (k) GH3OH(k)

•Ọ,05 <_ 0,1'; ■<- 0,05

' => [CO]cb = 0 ,1   -0 ,0 5 = 0,0 5M ;[H 2]cb = 0,15 - 0 ,1  = 0,05M0,05

Kcb = = 400.0,05.0,052

4. Chọn B

Khi tăng áp suất của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm số khí. N hư vậ y để cân bằng chuyện dịch theo chiều nghịch thì chiều n ghịch củ

 bàng này phải có số mol khí giầm

=> Đó là các cân bằng (III), (IV), (V), ( VI)

5. Chọn A

Áp suất không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng 'trên vì chât tham gia là H2

thể lòng

6 . Chọn c

Bao gồm các cân bằng (2), (3) vì tổng số mol khí ở  hai vế bằng nhau nênthay đổi áp suấ t của hệ , cân bàng khô ng chuyển dịch.

7. Chọn A

 N2 (k) + 3H2 (k) ^ 2 NH 3  (k) AH< 0

A . Tăng áp suất cùa h ệ phản ứn g cân bà ng chu yển địch theo chiều làm g iả

mol khí (chiều thuận).

B. Tăng nhiệt độ cùa hệ phản ứng cân bằng chuỷền dịch theo chiều thu n(chiêu nghịch)

c . Giảm áp suất của hệ phản ứng cân bàng chuyển dịch theo chiều làm tănmoỉ khí (chiều nghịch)

Đ. thêm chấ t xúc t ác vào hệ phản ứ ng cân bằng không chu yển d ị ch

136

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 137: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 137/139

V , = v,.2 10

V, = Vị.3

= V j . 2 -32 Vi

frA !i"5' 0   = V ] 3 . i o =

70-30

81v,  —M 2  = 70 c

v 2 =v, .4 i0  =Vj.4 10  = 64V,

"bọn DỊỊChi tăng nhiệt độ thì ti khổi của hỗn hợp khí thu được so với H 2 giám

r M = giảm —►njchi tàng Cân bàng chuyển dịch theo chiều nghịch.n hh , ■ .

’Vậy, phàn ứng thuận tỏa nhiệ t , cân bàng chuyển dịch theo chiều nghịch khi

g nhiệt độ.^Chọn A

l    _ [NH3 ] 2Kc = — = const

- I _ [N 2 ].[H2 ] 3

J ; Khi mẫu số giảm 16 lần thì nồng độ NH3 giảm 4 lần% Chọn A

ề    v 2  vf l. Chọn D

ũ   v ?

Ip , Chọn B

ễ -   1

I . Chọn D Ệĩ' .  ,2.7,l1t': ' v 2 =v, .a i0 = v, .a5 =1024vj - » a = 4

4. Chọn B

V Khi nhiệt độ tăng 40 - 20 - 2 0 °c thì thời gian phản ứng giảm 27:3 = 9 lần. Vậyềẹ  độ phản ứng tãng 9 ỉần. Khi tăng 10°c thì tốc độ phản ứngtăng 3 lần. Khi3?' 55-20

Jhg thêm 55°c thì tốc độ phản ứng tăng 3 10  = 33,5.

i l Vậy thời gian để hoà tan tấm Zn đó ở 55°c là: t = - y ^ -  = 34,64 s

5. Chọn A

I C Ni = [ N J + Ì [ N H 3] = 0 ,2 1M ; C Hj = [ H 2] + | [ N H J] = 2 , 6 M

16. Chọn DChọn sô mol của hôn hợp là 1.Gọi sổ m ol của N 2  là X, thì của H 2  là ỉ - X, số mol N 2 phản ứng là a 

 N2  + 3H2  ^ 2 NH3

Ban đầu: a 1 - a .Phản ứng: X 3x 2x

Sau phản ứng: a-x l-a-3x 2xHỗn hợp X: 28a + 2(l -a)= 1,8.4

 —> 2. ~~0 ,2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 138: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 138/139

Hỗn hợp Y co số mol ià: a — X + 1 — a —3x -r 2x ” 1—2xniy = (1 - 2x)2.4

Ta có nix —ĩIỉV—> (1 - 2x)2.4 = 1,8.4 —> X - 0,05

Hiệu suấl phản ứng : - ^ -1 0 0 = 25%

17. Chọn D

 N 2  + 3 H2  ^ 2 NH3

 bd : ' 03 0,7 0 p ư : X 3x 2x

ch : (0,3 - x) (0,7 - 3x) 2x

0 , 7 - 3 x = 0 , 5 ( 0 , 7 - 3 x 4- 0 , 3 - X + 2 x ) - » X = 0 ,1= > { ) , /    - J X =

K _ [NIU*

• C'"[N2]JÍÍ2f 

(0 ,2)

0,2.(0,4) 3

 —3,125

18. Chọn c• ẲIKÍH ị ;ATheo nguyên lí Lơ-sa-tư-lie khi giảm nồng độ mộí chất cân bằng dịch chuyển I

theo chiều làm tăng nồng độ chất đó.

19. Chọn c(1) Tăng nhict độ cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt (chiểu nghịch)

(2) Thêm một lượng hơi nước cân bằng chuyển dịch íheo chiều làm giảm Ilượng nước (chiều thuận) I

(3) Thêm một lượng H2 cân bằng chuyển dịch theochiều làm giảm lượng II2  :(èhiều nghịch) I

(4) Táng áp suất chung của hệ cân bằng không chuyển dịch vì tổng số mol khí]hai vế bàng nhau. 1

(5) Dùng chất xúc tác cân bằng không chuyển dịch vì chất xúc tác làm tăng tốc 1độ phàn ứng thuận và nghịch với số lần bằng nhau. 3

21. Chọn DCân bàng mà tổng sổ mol khí hai vế bằng nhau thì khi thay đổi áp suất chung

của hệ cân bàng đó không bị chuyển dịch.

2 2 . Chọn cTổng hệ số Irước và sau phản ứng bằng nhau với (3) và (4)

23. Chọn ỉ)

Giàm áp xuảt cân bàng chuyển dịch theo chiều tăng áp suất của hệ (tăng tổngsố moi khí).

(I), (II I) : Không chuyển dịch vì tổng số rao 1khí hai vế bằng nhau.(II): Chuyển dịch theo chiều nghịch

(IV): Chuyển dịch theo chiều thuận

138

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

Page 139: PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN LONG (TRÍCH ĐOẠN)

8/20/2019 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BỘ ĐỀ LUYỆN THI THỬ THEO CHUYÊN ĐỀ HOÁ ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ - QUÁCH VĂN L…

http://slidepdf.com/reader/full/phuong-phap-giai-nhanh-bo-de-luyen-thi-thu-theo-chuyen-de 139/139

^ y ề íụ o ắ ỊO

Chuyên đề 1 : NGUYÊN TỬ - HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN Tố

HOÁHỌC......................................................................... ............... ..7

Chuyên đề 2: LIỀN KÊT HOÁ HỌC...............................................................................  

Chuyên đề 3: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ ........................................... ..........42

Chuyên đề 4: NHÓM HALOGEN ...................................................... ....................78

Chuyên đề 5: NHÓM OX I...................................................................................... 94

Chuyên đề 6 : TỞC ĐỘ PHẢN Ú>JG VÀ CÂN BẰNG HOÁ ưọc..................123

Chuyên đề 7: s ự ĐIỆN LI................................................................................................ 1

Chuyên để 8 : NHÓM NITƠ ........................................................................ Ị71

Chuyên đề 9: NHÓM CACBON................................... ....... ...............................220

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N