8
MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT Phan Information Technology http://www.phanit.com 1/8 Các tính năng chính: - Np các chip PICs ca Microchip có Vcc = 5V . - Np chương trình (Flash) và bnh(Eeprom). - Kim tra li sau khi np. Danh sách các chíp có thnp được: PIC C: PIC16C61, PIC16C62, PIC16C62A/B, PIC16C63, PIC16C63, PIC16C63A, PIC16C64, PIC16C64A, PIC16C65, PIC16C65A/B, PIC16C66, PIC16C67, PIC16C620/A, PIC16C621/A, PIC16C622/A, PIC16CE623, PIC16CE624, PIC16CE625, PIC16C71, PIC16C72, PIC16C73, PIC16C73A/B, PIC16C74, PIC16C74A/B, PIC16C76, PIC16C77, PIC16C710, PIC16C711, PIC16C712, PIC16C716, PIC16C745, PIC16C765, PIC16C773, PIC16C774, PIC16C923, PIC16C924, PIC16C925, PIC16C926. PIC F: PIC10F200, PIC10F202, PIC10F204, PIC10F206, PIC12F629, PIC12F635, PIC12F675, PIC12F683, PIC16F627/A, PIC16F628/A, PIC16F630, PIC16F636, PIC16F639, PIC16F648A, PIC16F676, PIC16F684, PIC16F688, PIC16F73, PIC16F74, PIC16F76, PIC16F77, PIC16F716, PIC16F737, PIC16F747, PIC16F767, PIC16F777, PIC16F83, PIC16F84/A, PIC16F87, PIC16F88, PIC16F818, PIC16F819, PIC16F870, PIC16F871, PIC16F872, PIC16F873/A, PIC16F874/A, PIC16F876/A, PIC16F877/A, PIC18F242- 2439, PIC18F248, PIC18F252-2539, PIC18F258, PIC18F442-4439, PIC18F448, PIC18F452-4539, PIC18F458, PIC18F1220, PIC18F1320, PIC18F2220, PIC18F2320, PIC18F4220, PIC18F4320, PIC18F2331, PIC18F2431, PIC18F4331, PIC18F4431, PIC18F6520, PIC18F6620, PIC18F6720, PIC18F8520, PIC18F8620, PIC18F8720, PIC18F2410, PIC18F2420, PIC18F2455, PIC18F2480, PIC18F2510, PIC18F2515, PIC18F2520, PIC18F2525, PIC18F2550, PIC18F2580, PIC18F2585, PIC18F2610, PIC18F2620, PIC18F2680, PIC18F4410, PIC18F4420, PIC18F4455, PIC18F4480, PIC18F4510, PIC18F4515, PIC18F4520, PIC18F4525, PIC18F4550, PIC18F4580, PIC18F4585, PIC18F4610, PIC18F4620, PIC18F4680. dsPIC: PIC30F2010, PIC30F2011, PIC30F2012, PIC30F3010, PIC30F3011, PIC30F3012, PIC30F3013, PIC30F3014, PIC30F4011, PIC30F4012, PIC30F4013, PIC30F5011, PIC30F5013, PIC30F5015, PIC30F6010, PIC30F6011/A, PIC30F6012, PIC30F6013/A, PIC30F6014/A, PIC30F6015 . Đặc trưng: - Mch np theo chun ICSP. - Giao tiếp vi PC qua cng USB.. - Ngun nuôi 5VDC ly tcng USB. - Có thauto detect chip hoc manual select chip.. - Đinh dng file chương trình: Intel 8 bit HEX. - Kích thước: 72.0 x 21.5 mm. Software: - Phn mm PICkit 2 Programmer ver 2.61. Giao din sdng trc quan, tin li. - Làm vic trên hđiu hành Window 2000/NT/XP. - Giao din tin dng.

PicKit2SE_UserManual

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 1/8

Các tính năng chính: - Nạp các chip PICs của Microchip có Vcc = 5V . - Nạp chương trình (Flash) và bộ nhớ (Eeprom). - Kiểm tra lỗi sau khi nạp.

Danh sách các chíp có thể nạp được:

PIC C:

PIC16C61, PIC16C62, PIC16C62A/B, PIC16C63, PIC16C63, PIC16C63A, PIC16C64, PIC16C64A, PIC16C65, PIC16C65A/B, PIC16C66, PIC16C67, PIC16C620/A, PIC16C621/A, PIC16C622/A, PIC16CE623, PIC16CE624, PIC16CE625, PIC16C71, PIC16C72, PIC16C73, PIC16C73A/B, PIC16C74, PIC16C74A/B, PIC16C76, PIC16C77, PIC16C710, PIC16C711, PIC16C712, PIC16C716, PIC16C745, PIC16C765, PIC16C773, PIC16C774, PIC16C923, PIC16C924, PIC16C925, PIC16C926.

PIC F:

PIC10F200, PIC10F202, PIC10F204, PIC10F206, PIC12F629, PIC12F635, PIC12F675, PIC12F683, PIC16F627/A, PIC16F628/A, PIC16F630, PIC16F636, PIC16F639, PIC16F648A, PIC16F676, PIC16F684, PIC16F688, PIC16F73, PIC16F74, PIC16F76, PIC16F77, PIC16F716, PIC16F737, PIC16F747, PIC16F767, PIC16F777, PIC16F83, PIC16F84/A, PIC16F87, PIC16F88, PIC16F818, PIC16F819, PIC16F870, PIC16F871, PIC16F872, PIC16F873/A, PIC16F874/A, PIC16F876/A, PIC16F877/A, PIC18F242-2439, PIC18F248, PIC18F252-2539, PIC18F258, PIC18F442-4439, PIC18F448, PIC18F452-4539, PIC18F458, PIC18F1220, PIC18F1320, PIC18F2220, PIC18F2320, PIC18F4220, PIC18F4320, PIC18F2331, PIC18F2431, PIC18F4331, PIC18F4431, PIC18F6520, PIC18F6620, PIC18F6720, PIC18F8520, PIC18F8620, PIC18F8720, PIC18F2410, PIC18F2420, PIC18F2455, PIC18F2480, PIC18F2510, PIC18F2515, PIC18F2520, PIC18F2525, PIC18F2550, PIC18F2580, PIC18F2585, PIC18F2610, PIC18F2620, PIC18F2680, PIC18F4410, PIC18F4420, PIC18F4455, PIC18F4480, PIC18F4510, PIC18F4515, PIC18F4520, PIC18F4525, PIC18F4550, PIC18F4580, PIC18F4585, PIC18F4610, PIC18F4620, PIC18F4680.

dsPIC:

PIC30F2010, PIC30F2011, PIC30F2012, PIC30F3010, PIC30F3011, PIC30F3012, PIC30F3013, PIC30F3014, PIC30F4011, PIC30F4012, PIC30F4013, PIC30F5011, PIC30F5013, PIC30F5015, PIC30F6010, PIC30F6011/A, PIC30F6012, PIC30F6013/A, PIC30F6014/A, PIC30F6015 .

Đặc trưng:

- Mạch nạp theo chuẩn ICSP. - Giao tiếp với PC qua cổng USB.. - Nguồn nuôi 5VDC lấy từ cổng USB. - Có thể auto detect chip hoặc manual select chip.. - Đinh dạng file chương trình: Intel 8 bit HEX. - Kích thước: 72.0 x 21.5 mm.

Software: - Phần mềm PICkit 2 Programmer ver 2.61. Giao diện sử dụng trực quan, tiện lợi. - Làm việc trên hệ điều hành Window 2000/NT/XP. - Giao diện tiện dụng.

Page 2: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 2/8

Hình ảnh card nạp PICKIT2 SE:

Page 3: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 3/8

Công việc chuẩn bị trước khi nạp: - Cài đặt chương trình PICkit 2 Programmer - Đặt card PICKIT2 SE trên vật liệu cách điện (như mặt bàn gỗ, giấy, ...), để tránh bị đoản mạch gây hỏng card. - Nối cáp USB từ card tới cổng USB trên PC.

Page 4: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 4/8

Có 5 lối ra phục vụ cho nạp On-Board theo chuẩn ICSP. Điện áp VDD có thể lựa chọn giữa điện áp cố định 5V hoặc điện áp điều khiển VCC bằng jumper. Kết nối card nạp với PC:

Page 5: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 5/8

Tự động xác định chip (Auto detec chip): Chọn menu: Tool/Check Communication:

Lập trình chip (Program chip): Chọn menu: Programmer/Write Device.

Page 6: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 6/8

Đọc chip (Read chip): Chọn menu: Programmer/Read Device:

VCCVCC

VCC

C1

15pF

Y1

12M C2

15pF

D1

LED

R1680R

U1

PIC16F628A

123

4

5

678910111213

14

1516

1718

RA2RA3RA4

RA5/MCLR

VSS

RB0RX/RB1TX/RB2

RB3PGM/RB4

RB5PGC/RB6PGD/RB7

VD

D

RA6/OSC2RA7/OSC1

RA0RA1

CON1

ICSP-HEADB

1 23 457 89 10

6VPP 2VDD 4GNDPGD 8PGC 10

6

Page 7: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 7/8

Đầu cáp 10x2 trên card:

9 7 5 3 1

Đầu cáp 10x2 trên cáp (ribbon)

1 3 5 7 9

1. Mclr 3. Vdd 5. Gnd 7. PgD 9. PgC

Page 8: PicKit2SE_UserManual

MODEL: PICKIT2 SE PHAN IT

Phan Information Technology http://www.phanit.com 8/8

Bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật - Mạch nạp được bảo hành 06 tháng. - Địa điểm bảo hành: phòng 206B, nhà G3A, phường Thành Công, quận Ba Đình,

Hà nội. - Điện thoại hỗ trợ kỹ thuật: (04)37731744 – 0912666017.

Liên hệ: - Mr Phan Khắc Quang. - Điện thoại: - NR: (04)37731744 - Mobile: 0912666017. - Email: [email protected] - Địa chỉ: phòng 206B – nhà G3A – khu tập thể Thành Công - quận Ba Đình – Hà nội. (đi theo đường Nguyên Hồng - gần hồ Thành Công) Các điểm bán hàng: - Tại Hà nội: + Cửa hàng điện tử 17A Hàn Thuyên. ĐT: (04) 39721934 + Cửa hàng điện tử 269 Đội Cấn. ĐT: (04) 37224430 + Cửa hang điện tử Chính Loan, chợ Trời. ĐT: 0989367686 - Tại thành phố Hồ Chí Minh: + Shop C27 chợ Nguyễn Kim - Nhật Tảo. ĐT: 0983655554 - Tại Thái Nguyên: + Công ty quảng cáo Đức Thuận, phường Tân Long. ĐT: (0280) 3543117 – 0985123788 - 0912609911