30
QUẢN LÝ SẢN XUẤT www.socchuot.net 1 Vũ Đinh Nghiêm Hùng Đại học Bách Khoa Hà Nội QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Quản trị Sản xuất Chương 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Mô hình sản xuất

Citation preview

Page 1: Quản trị Sản xuất  Chương 2

QUẢN LÝ SẢN XUẤT

www.socchuot.net 1

Vũ Đinh Nghiêm HùngĐại học Bách Khoa Hà Nội

QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Page 2: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Các loại hình sản xuất

n Sản xuất đơn chiếcn Sản xuất theo lôn Sản xuất hàng khối

www.socchuot.net 2

Page 3: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất đơn chiếc

n Khái niệm về SX đơn chiếcn Hình thành sớm, đáp ứng nhu cầu cụ thể

(customize),n Sản phẩm phù hợp nhu cầu rất thấp,

www.socchuot.net 3

n Sản phẩm phù hợp nhu cầu rất thấp,không thể áp dụng những HTSX khác,

n Tổ chức HTSX đơn chiếc theo hướngchuyên môn hơn…

Page 4: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất đơn chiếc

n Đặc điểm của HTSX đơn chiếc:n Sản lượng rất thấpn Tính tiêu chuẩn hóa của sản phẩm kém,n Chu kỳ lặp lại của sản phẩm thường rất

www.socchuot.net 4

n Chu kỳ lặp lại của sản phẩm thường rấtdài, và

n thường sản xuất theo nhu cầu của kháchhàng.

Page 5: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Ví dụ

n Dự án XD, nghiên cứu, tài trợ, viết GT,sách,… hoặc

n sản xuất máy bay, thiết bị đặc biệt cho đàitruyền hình, trạm không lưu, thủy điện, lò hạtnhân, những hiệu xe nổi tiếng dành cho các

www.socchuot.net 5

nhân, những hiệu xe nổi tiếng dành cho cácnguyên thủ quốc gia, hoặc

n những sản phẩm chỉ sử dụng ở một số vùngđịa lý đặc biệt (thiết bị đo địa chấn).

Page 6: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Lồng PHƯỢNG HOÀNG

www.socchuot.net 6

Page 7: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất đơn chiếc

n Thời gian trong HTSX đơn chiếc:n khi có nhu cầu -> lên kế hoạch và SX ->

thời gian rất lâu,n Thời gian chu kỳ: cộng tất cả thời gian

www.socchuot.net 7

n Thời gian chu kỳ: cộng tất cả thời gianthành phần cấu thành nên sản phẩm ->chu kỳ rất lớn.

Page 8: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất đơn chiếc

n Chi phí trong HTSX đơn chiếc:n Chi phí trong SX đơn chiếc thường rất lớn

(chi phí thời cơ).n Ví dụ: sản xuất đồng hồ từ $50 - $60

www.socchuot.net 8

n Ví dụ: sản xuất đồng hồ từ $50 - $60trong sản xuất đơn chiếc xuống còn $15trong sản xuất khối lớn.

Page 9: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất đơn chiếc

n Thiết bị, tay nghề công nhân:n Thiết bị, máy móc, dụng cụ đa năng (có

thể dùng đồ gá).n Kỹ năng của CN cũng đòi hỏi phải cao và

www.socchuot.net 9

n Kỹ năng của CN cũng đòi hỏi phải cao vàđa năng -> tăng thêm chi phí.

Page 10: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Quy trình thực hiệnn Đường đi của NVL theo yêu cầu của các nguyên

công.n Có thể có sự can thiệp vào quá trình theo yêu

cầu...n Phải lên kế hoạch và phát hành những văn bản

www.socchuot.net 10

n Phải lên kế hoạch và phát hành những văn bảnnhư mua NVL, thông số sản phẩm, quy trình côngnghệ, yêu cầu về đồ gá, những đặc trưng cụ thểcủa sản phẩm

n Tính toán yêu cầu về nhân công và máy móc đểhoàn thành toàn bộ khối lượng công việc, và đặcbiệt phải đảm bảo tất cả phải sẵn sàng cho nhiệmvụ mới.

Page 11: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Quy trình thực hiệnn Ghi lại giờ máy, giờ lao động thực tế so với định

mức công việc, và báo cáo độ sai lệch giữa KH vàthực hiện.

n Đưa ra thông báo thay đổi về đặc tính, thực hiện,

www.socchuot.net 11

n Đưa ra thông báo thay đổi về đặc tính, thực hiện,NVL sử dụng,… khi cần thiết.

n Hỗ trợ cho công tác QL trong việc đưa ra nhữngthay đổi so với KH bằng cách thu thập những sốliệu, chuẩn bị và cung cấp những thay đổi này đếncác bộ phận có liên quan.

Page 12: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Lập KH điều độ, lịch trình sản xuấtn Dựa trên những định mức, vạch ra thời

gian gia công chuẩn cho từng nguyêncông.Chuẩn bị và phát lệnh về thời gian thực

www.socchuot.net 12

n Chuẩn bị và phát lệnh về thời gian thựchiện như thời gian bắt đầu của từngnguyên công tại mỗi trạm làm việc.

n Ghi số đơn hàng của phân xưởng ứng vớitừng lô hàng được lên KH & mức độ ưutiên giữa các lô hàng.

Page 13: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Lập KH điều độ, lịch trình sản xuấtn Hỗ trợ trong việc phát hành những phiếu

công việc, yêu cầu NVL, đồ gá, và nhữngbảng yêu cầu khác nếu có…

www.socchuot.net 13

n Giữ mức độ kiểm soát tồn kho sẵn sàngđáp ứng và việc phát đơn hàng mới theođiểm tái đặt hàng.

n Đảm bảo các công việc trên thực hiện khảthi trong phân xưởng.

Page 14: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Phát lệnh sản xuấtn Nhận lệnh và phát hành tất cả các phiếu

công việc đến những bộ phận liên quan.n Nhận và phát hành theo yêu cầu của các

www.socchuot.net 14

n Nhận và phát hành theo yêu cầu của cácbảng yêu cầu về NVL, đồ gá và thiết bị.

Page 15: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Phát lệnh sản xuấtn Phát hành phiếu trật tự di chuyển, cho

phép bộ phận vận chuyển chuyển NVL từkho vào trong quá trình sản xuất và quanhững bộ phận khác có liên quan.

www.socchuot.net 15

những bộ phận khác có liên quan.n Phát lệnh chuẩn bị cho các máy / trạm làm

việc có liên quan.

Page 16: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất theo lô

n Khái niệm về SX theo lô:n Đáp ứng nhu cầu đa dạng của đời sống.n Thu hẹp thị trường, giảm nhu cầu và tính

ổn định của nó.

www.socchuot.net 16

ổn định của nó.n Dung hòa giữa sản xuất đơn chiếc và khối

lớn.n Linh hoạt, uyển chuyển hơn so với sản

xuất theo SL -> hình thành triết lý sản xuấtjust-in-time (JIT).

Page 17: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất theo lô

n Đặc điểm của HTSX theo lô:n Sản lượng thấp,n Tính chuẩn hóa sản phẩm theo từng lô, nếu sản

phẩm mà mỗi lô khác nhau chỉ một vài đặc tínhphụ thì tính tiêu chuẩn hóa của nó cũng cao. Vídụ: thay đổi màu sắc xe máy.

www.socchuot.net 17

dụ: thay đổi màu sắc xe máy.n Tính lặp lại tùy thuộc vào nhu cầu và việc phân lô

ntn (cao hơn sản xuất đơn chiếc).n Tính linh hoạt cao -> đáp ứng nhu cầu cho nhóm

khách hàng.n Có thể sản xuất dự trữ.

n Ví dụ: sản xuất xe, quần áo may sẵn, thức ăn côngnghiệp, sản phẩm điện tử, giày dép, đồ gia dụng, trángtrí nội thất, sản phẩm thời trang,...

Page 18: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Sản xuất theo lô

n Đặc điểm của HTSX theo lô:n Thời gian nhỏ hơn so với sản xuất đơn

chiếc.n Tăng giảm số lô theo nhu cầu như xe gắn

máy trên thị trường, hàng may sẵn, thực

www.socchuot.net 18

máy trên thị trường, hàng may sẵn, thựcphẩm…

n Tránh được rủi ro do hàng không tiêu thụđược -> chấp nhận trên thực tế.

n Có thể sản xuất chi tiết cơ bản với sốlượng lớn -> chi tiết phụ đặt bên ngoài.

Page 19: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Quy trình thực hiệnn Theo yêu cầu của khách hàng và theo yêu cầu

của sản phẩm (như đơn chiếc).n Những chi tiết chính được sản xuất trên dây

chuyền.

www.socchuot.net 19

chuyền.n Công việc được nhóm lại và SX theo lô cụ thể như

sau:n Những văn bản như th/g gia công, th/g hoàn thành mẽ,

KH ĐĐ,… phải được chuẩn bị đồng thời, hoặc ít nhấtcũng cùng ngày lên KH yêu cầu SX.

n Chuẩn bị những phiếu CV, phiếu yêu cầu vào ngày trước.

Page 20: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Quy trình thực hiện:n Chuẩn bị các bảng biểu cần thiết cho lô

hàng, nếu cần ghi những yêu cầu từng sảnphẩm cụ thể trong lô.

www.socchuot.net 20

n Phát lệnh kế hoạch thời gian, đơn giản hóabằng cách chuẩn bị chương trình vận hànhchuẩn (standard operating procedure –SOP), thể hiện cả việc di chuyển NVL trongquá trình sản xuất.

Page 21: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Phát lệnh sản xuấtn Nhận những phiếu lệnh từ chương trình vận hành

chuẩn (SOP), chuẩn bị dụng cụ và các văn bản từphòng điều độ ít nhất 01 ngày trước khi sản xuất.

n Phát những phiếu yêu cầu về NVL đến bộ phậnkho ít nhất 01 ngày trước khi sản xuất.

www.socchuot.net 21

kho ít nhất 01 ngày trước khi sản xuất.n Phát hành những phiếu công việc và SOP và yêu

cầu về dụng cụ thiết bị tới những người giám sátcủa trạm làm việc đầu tiên trong buổi sáng củangày SX đầu tiên của lô hàng, sau đó cho nhữngtrạm tiếp theo liên quan.

n Gửi những bản copy về khối lượng công việc hoànthành trong những ngày qua từ khi lô hàng đượctriển khai đến những bộ phận liên quan.

Page 22: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Tổ chức sản xuất

n Phát lệnh sản xuấtn Đảm bảo việc thực hiện công việc được tiến triển

thuận lợi hàng ngày, trong một vài trường hợp thìkhi kết thúc ngày làm việc, trạm trước phải đảmbảo cho trạm sau làm việc ít nhất 01 giờ vào đầugiờ ngày hôm sau.

www.socchuot.net 22

giờ ngày hôm sau.n Đảm bảo việc nhận NVL đầy đủ để sản xuất lô

hàng, có thể sử dụng màu để phân biệt NVL theongày.

n Không cần thiết phải viết lệnh di chuyển NVL bởivì việc di chuyển giữa các trạm rất nhanh.

n Người giám sát trạm đầu tiên, sau khi hoàn thànhcông việc, phải chuyển phiếu công việc cho nhữngtrạm sau.

Page 23: Quản trị Sản xuất  Chương 2

SX hàng khối

SX theo sản lượng SX theo dòng

Sản xuất hàng khối

www.socchuot.net 23

Thủ công Cơ khí hóa Xử lý Dây chuyền SX

Tự động hóa Lắp ráp thủ công

Hệ thống sản xuất hàng khối

Page 24: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Nguyên tắc của dây chuyền

n Dòng công việcn Dòng công việc, NVL, BTF di chuyển đều

đặn,n Phụ thuộc thao tác -> giảm tối đa thao tác

www.socchuot.net 24

n Phụ thuộc thao tác -> giảm tối đa thao tácthừa,

n BTF trong quá trình sản xuất (W.I.P)n Hoạt động nhịp nhàng: NT dòng công việc.n Liên quan đến cân bằng dây chuyền

Page 25: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Nguyên tắc của dây chuyền

n Hoán đổi giữa các công việcn Cân bằng dây chuyền phụ thuộc vào mức

độ hoán đổi (lắp lẫn) giữa các công việc (chi tiết),

www.socchuot.net 25

n Sử dụng tiêu chuẩn hóa SF (chi tiết).

Page 26: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Nguyên tắc của dây chuyền

n Cực tiểu khoảng cách di chuyểnn Sản xuất được liên tục,n Tối đa hóa mức độ tận dụng không gian,n Đề cập đến vị trí liên kết giữa các trạm làm

www.socchuot.net 26

n Đề cập đến vị trí liên kết giữa các trạm làmviệc liên tiếp (thiết bị di chuyển bán thànhphẩm)

Page 27: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Nguyên tắc của dây chuyền

n Chia nhỏ công đoạnn Không bắt buộc, nhưng là chỉ số quan

trọng trong dây chuyền,n Phụ thuộc vào công nghệ và cấu thành của

www.socchuot.net 27

n Phụ thuộc vào công nghệ và cấu thành củaSF,

n Được xem xét trong quá trình thiết kế,

Page 28: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Điều kiện thực hiện

n Điều kiện tiên quyết cơ bản là nhu cầulớn, và mức độ liên tục của nhu cầu(tính ổn định),

n Một số điều kiện khác: cân bằng

www.socchuot.net 28

n Một số điều kiện khác: cân bằngchuyền, độ tin cậy thiết bị, cung cấpnguyên vật liệu và thiết kế sản phẩm

Page 29: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Điều kiện thực hiện

n Dây chuyền cân bằng: yếu tố quan trọng nếuSX liên tục, và hạn chế việc tồn đọng BTF,

n Việc gián đoạn trong cung cấp NVL, BTF đềudẫn đến trở ngại cho tính liên tục,

www.socchuot.net 29

n Việc chọn lựa dây chuyền phụ thuộc vàodạng SF,

n Việc quyết định lựa chọn dựa trên tính kinhtế.

Page 30: Quản trị Sản xuất  Chương 2

Dây chuyền SốSP

SPthay đổi

DòngSP

Chuẩn bị thiết bịvà phân bổ công việc

Loại Đặc tính

Tự độngSP đơn

Đa SP

1

> 1

Không

Theo lô

Thông thường

Theo lô

Không thay đổi

Thay đổi cho từng lô

SP đơn 1 Không Theo đặc tính công Không thay đổi

Phân loại và đặc tính

www.socchuot.net 30

Thủ công

SP đơn

Đa SP

1

> 1

Không

Theo lô

Theo đặc tính công việc

Theo đặc tính công việc

Không thay đổi

Thay đổi cho từng lô

SP hỗn hợp

> 1 Liên tục Theo đặc tính từng lô

Thay đổi cho từng lô theo yêu cầu