79
1 QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

  • Upload
    elvin

  • View
    119

  • Download
    2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO. GIỚI THIỆU CHƯƠNG. Quản trị tồn kho Tổng quan về Quản trị tồn kho Hệ thống tồn kho Các mô hình tồn kho Các nhân tố ảnh hưởng Phân tích chi phí tồn kho Các mô hình tồn kho Các loại hợp đồng cung ứng Phân tán rủi ro. Tổng quan về quản trị tồn kho. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

1

QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ PHÂN TÁN RỦI RO

Page 2: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

2

GIỚI THIỆU CHƯƠNG

Quản trị tồn kho• Tổng quan về Quản trị tồn kho

• Hệ thống tồn kho Các mô hình tồn kho

• Các nhân tố ảnh hưởng

• Phân tích chi phí tồn kho

• Các mô hình tồn kho Các loại hợp đồng cung ứng Phân tán rủi ro

Page 3: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

3

Tổng quan về quản trị tồn kho

Lý do tồn kho:• Tồn kho chu kỳ (cycle stock): tồn kho do số lượng mỗi

đơn hàng lớn- quy mô tối ưu.• Tồn kho tích trữ đầu cơ (Speculative Stock): mua tích

trự khi biết trước giá sẽ tăng – quy mô tối ưu• Tồn kho trong quá trình vận chuyển/sản xuất

(in-transit/in-process Stock): yếu tố thời gian• Dự trữ bảo hiểm (Safety Stock): dự trữ đối phó với sự

không chắc chắn (như nhu cầu không chắc chắn, thời hạn giao hàng, hao hụt, mất mát , hư hỏng) – Sự không chắc chắn về số lượng

• Dự trữ mùa vụ (Seasonal Stock): dự trữ trước mùa vụ do thiếu công suất – sự thay đổi cung cầu

Page 4: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

4

Tổng quan về quản trị tồn kho

Các loại tồn kho• NVL

• SP dở dang

• Thành phẩm Tầm quan trọng của tồn kho

• Tỷ lệ phục vụ KH, thời gian đáp ứng nhu cầu KH

• Làm san phẳng mức sản xuất khi cung cầu thay đổi

• Chi phí, hiệu quả KD của DN

Page 5: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

5

Tổng quan về quản trị tồn kho

Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý:• Các nhà tài chính: mong muốn hệ thống SX mèm dẻo,

linh hoạt đáp ứng nhanh nhu cầu => tồn kho thấp

• Nổ lực: Đầu tư hệ thống tổ chức linh hoạt, điều chỉnh SX nhanh Thiết lập quan hệ tốt với các nhà cung cấp nhằm:

– Mua sắm nhanh– Quy mô đơn hàng nhỏ

• Các nhà SX: Quy mô SX càng lớn, càng giảm chi phí cố định, bù đắp chi phí tồn kho lớn => Tồn kho mức cao

Page 6: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

6

Tổng quan về quản trị tồn kho

Các quan điểm về mức tồn kho hợp lý (tt)• Tồn kho phải được xem xét toàn diện:

Tầm quan trọng của tồn kho Tồn kho luôn luôn là nguồn nhã rỗi

• Tồn kho bao nhiêu là hợp lý Vấn đề của quản trị tồn kho

• Dự báo nhu cầu

• Xác định lượng đặt hàng tối ưu

=> Tồn kho hợp lý

Page 7: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

7

Tổng quan về quản trị tồn kho

Những khó khăn khi quản trị tồn kho• Nhu cầu KH thay đổi

Chu kỳ sản phẩm ngắn => Khó dự báo Sản phẩm cạnh tranh

– Dự báo nhu cầu nhóm sản phẩm: dễ– Dự báo nhu cầu sản phẩm đơn lẻ: khó khăn

• Tính không chắc chắn Nguồn cung cấp Chất lượng Thời gian

• Thời hạn giao hàng

• Tính kinh tế theo quy mô

Page 8: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

8

Hệ thống tồn kho

Khái niệm: • Một hệ thống tồn kho là một tập hợp các thủ tục xác định

bao nhiêu tồn kho sẽ được bổ sung, mỗi lần bao nhiêu, thời điểm nào, các máy móc thiết bị, nhân sự thực hiện các thủ tục một cách có hiệu quả.

• Hệ thống tồn kho yêu cầu chi phí vận hành

• Chi phí phụ thuộc: Phương pháp kiểm soát tồn kho Tỷ lệ DV KH, khả năng chống cạn dự trữ Số lượng mỗi lần đặt hàng để bổ sung tồn kho

Page 9: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

9

Hệ thống tồn kho

Hệ thống tồn kho hiệu quả => Giảm thiểu chi phí thông qua:• Lựa chọn phương pháp kiểm soát tồn kho

• Tính toán các thông số của hệ thống tồn kho:Quy mô đặt hàng tối ưuQuy mô lô sản xuất tối ưuMức tồn kho đặt hàng lại (điểm tái đặt hàng – Reorder

point)Tồn kho bảo hiểm…

Page 10: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

10

CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO

Các nhân tố ảnh hưởng Phân tích chi phí tồn kho Các mô hình tồn kho

Page 11: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

11

Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách tồn kho

Nhu cầu KH: • Biết trước

• Ngẫu nhiên => Dự báo Dữ liệu quá khứ: Tính nhu cầu trung bình, mức độ biến

động (độ lệch chuẩn) Không có dữ liệu quá khứ

Thời gian giao hàng:• Chắc chắn

• Không chắc chắn: mức độ chậm giao hàng Số lượng sản phẩm khác nhau Yêu cầu mức độ phục vụ: tỷ lệ dịch vụ KH Chi phí

Page 12: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

12

Phân tích chi phí tồn kho

Các chi phí liên quan đến tồn kho• Chi phí lưu trữ tồn kho (Inventory Holding Costs) Doug

Lambert (1975) phân chia thành 4 nhóm Chi phí vốn:

– Chi phí đầu tư hàng tồn kho (chi phí tài chính/chi phí cơ hội vốn đầu tư hàng tồn kho)

– Chi phí đầu tư tài sản liên quan đến hàng tồn kho (Vd: thiết bị xử lý nguyên vật liệu, hệ thống thông tin theo dõi tồn kho

Chi phí dịch vụ liên quan dự trữ hàng tồn kho– Bảo hiểm– Thuế

Page 13: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

13

Phân tích chi phí tồn kho

Các chi phí liên quan đến tồn kho• Chi phí lưu trữ hàng tồn kho (tt)

Chi phí kho bãi– Kho, bãi công cộng– Thuê kho bãi– Kho, bãi thuộc sở hữu công ty

Chi phí liên quan đến rủi ro hàng tồn kho– Chi phí do hàng tồn kho mất giá do lỗi thời, TT thay đổi– Chi phí bảo quản (nhân công, nguyên vật liệu, điện…)– Hàng tồn kho hao hụt, mất mát, hư hại– Chi phí di chuyển hàng tồn kho giữa các kho

Page 14: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

14

Phân tích chi phí tồn kho

Các chi phí liên quan đến tồn kho• Chi phí mua hàng

Chi phí đặt hàng: – Chi phí giao dịch: chi phí tìm kiếm nhà cung cấp, đàm phán,

ký kết hợp đồng, đặt đơn hàng…– Chi phí vận chuyển, giao nhận hàng hóa (thủ tục hải quan,

thanh toán…)Tiền hàng

• Chi phí do cạn dự trữ (Outstock)

Page 15: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

15

Phân tích chi phí tồn kho

Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho:• Chi phí lưu trữ tồn kho tăng khi lượng tồn kho tăng

• Chi phí mua hàng giảm khi lượng hàng tồn kho tăng vì: Cơ hội chiết khấu, giảm giá khi mua hàng khối lượng lớn Giảm chi phí đặt hàng: Đặt hàng khối lượng lớn (tồn kho

cao): số lần đặt hàng giảm, chi phí phát sinh theo số lần đặt hàng giảm (chi phí giao dịch, chi phí thủ tục hải quan, thanh toán, vận tải…)

• Chi phí cạn dự trữ giảm khi lượng tồn kho tăng

Page 16: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

16

Phân tích chi phí tồn kho

Mối quan hệ giữu các chi phí và lượng tồn kho

Chi phí

0

Chi phí tồn kho

Chi phí đặt hàng

Số lượng đặt hàng/đơn hàng

Tổng chi phí

Page 17: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

17

CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO

Mô hình xác định quy mô đơn hàng – EOQ (Ford W. Harris -1915)

Xác định quy mô lô sản xuất tối ưu (EPQ) Mô hình tồn kho với chiết khấu theo số lượng Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá Dự trữ bảo hiểm Xác định điểm tái đặt hàng

Page 18: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

18

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Giả định• Nhu cầu xác định, đều

• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng

• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần

• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q

• Thời gian giao hàng bằng 0, đặt hàng vừa đủ, khi tồn kho = 0, đơn hàng mới nhập về bổ sung tồn kho

• Tồn kho ban đầu bằng 0

• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng

• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

• Không có cạn dự trữ

Page 19: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

19

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Thông số

• Da: Tổng nhu cầu trong kỳ (1 năm), d: nhu cầu/ngày

• N: số ngày trong kỳ

• Imax: Tồn kho tối đa

• Imin: Tồn kho tối thiểu

• Giao hàng Q (Q>0) cùng thời điểm: Imax = Imin + Q

• Chi phí cố định (chi phí đặt hàng) / đơn hàng: S

• Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng hóa trong kỳ, H = h% giá đơn vị hàng hoá (Pu).

*** Chú ý: Da và H phải cùng một đơn vị thời gian

Page 20: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

20

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu

Imax=Qeco

Tồn kho bình quân

Tồn kho bình quân

Imax=Qeco

Tồn kho bình quân

Thời gian

I = (Imax + Imin)/2 = Q/2

Imin = 0

Mức

tồn kho

Page 21: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

21

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

• Lượng tồn kho bình quân trong kỳ:

• Chi phí đặt hàng trong kỳ:

• Chi phí lưu trữ trong kỳ:

• Tiền mua hàng trong kỳ

• Tổng chi phí:

22

0

2minmax QQII

I

22

0

2minmax QQII

I

SQ

DQC a

T SQ

DQC a

T

PHT CQCQCTC PHT CQCQCTC

HQ

HIQCH 2

HQ

HIQCH 2

uaa PDH

QS

Q

DTC

2 ua

a PDHQ

SQ

DTC

2

HQ

HIQCH 2

HQ

HIQCH 2

uaP PDC uaP PDC

Page 22: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

22

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Qui mô đơn hàng tối ưu:• Mục tiêu

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

MinDPHQ

SQ

DTC au

a

)(

2MinDPH

QS

Q

DTC au

a

)(

2

02

)('2

H

Q

SDQC a

TH 02

)('2

H

Q

SDQC a

TH

EOQH

SDQ a

2* EOQH

SDQ a

2*

Page 23: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

23

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Với qui mô đơn hàng tối ưu:

• Chi phí đặt hàng

• Chi phí lưu trữ

EOQH

SDQ a

2* EOQH

SDQ a

2*

22*

* HSD

HSD

SDS

Q

DQC a

a

aaT

22** HSD

HSD

SDS

Q

DQC a

a

aaT

22

** HSD

HQ

HIQC aH

22

** HSD

HQ

HIQC aH

Page 24: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

24

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

• Chi phí liên quan đến quy mô đơn hàng

• Tổng chi phí mua và dự trữ hàng:

• Chu kỳ đặt hàng:

HSDHSD

CCQC aa

HTTH

22

2* HSDHSD

CCQC aa

HTTH

22

2*

uaa PDHSDTC 2 uaa PDHSDTC 2

D

QNt

*

D

QNt

*

(N: số ngày trong kỳ, 1 năm = 365 ngày)

Page 25: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

25

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Công ty có:

• Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá 850 đồng

• Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng

• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa 1 tháng H = 1.8% giá mua

Tính:

• Qui mô đơn hàng tối ưu.

• Số lần đặt hàng trong năm

• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng

• Tổng chi phí mua hàng trong năm

Page 26: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

26

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Tính EOQ bằng công thức• H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

• Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần

• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:

• Tổng chi phí trong kỳ:

23336,183

000.100000.522*

H

SDQ a 2333

6,183

000.100000.522*

H

SDQ a

7,485.4286,1832

2333000.100

333.2

000.5

2

*

** H

QS

Q

DQC a

TH 7,485.4286,1832

2333000.100

333.2

000.5

2

*

** H

QS

Q

DQC a

TH

7,485.678.4000.58507,485.428* auTH DPQCTC 7,485.678.4000.58507,485.428* auTH DPQCTC

Page 27: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

27

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Nhận xét:

• EOQ cho phép xác định qui mô đơn hàng tối ưu trên cơ sở cực tiểu chi phí

• Điểm yếu: dựa vào nhiều giả thiết, không thực tế

• Số lần đặt hàng có thể là số lẻ Giải quyết trong thực tế Có thể dùng phương pháp lập bảng thay cho công

thức

Page 28: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

28

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Tính EOQ bằng lập bảng

Số lần đặt

hàng

Quy mô đơn hàng

Tổng chi phí

đặt hàng CT(Q)

Tổng chi phí tồn

kho CH(Q)

Tổngchi

phí liên quan Q CTH(Q)

1 5000. 0 100,000 459000 559,000

2 2500.0 200,000 229500 429,500

3 1666.7 300,000 153000 453,000

4 1250.0 400,000 114750 514,750

5 1000.0 500,000 91800 591,800

6 833.3 600,000 76500 676,500

7 714.3 700,000 65571.4 765,571

8 625.0 800,000 57375 857,375

9 555.6 900,000 51000 951,000

10 500.0 1,000,000 45900 1,045,900

0

200000

400000

600000

800000

1000000

1200000

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Chi phí tồn kho

Chi phí đặt hàng

Tổng chi phí

Page 29: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

29

EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa

EOQ và qui cách đóng gói:• Hàng đóng gói theo qui cách: ví dụ 10 cây/bó, 12

cái/thùng…

• Da, Pu, H: phải được tính theo đơn vị đóng gói: bó, thùng…

EOQ và vận tải:• Hàng hóa đóng gói trong thùng Carton dài x rộng x

cao = 60 x 40 x 40 cm

• Bạn tính EOQ = 13,5 thùng. Bạn đặt hàng bao nhiêu thùng?

Page 30: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

30

EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa

Page 31: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

31

EOQ trong mối liên quan đến qui cách đóng gói và vận tải hàng hóa

Đóng hàng thành Pallet

Page 32: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

32

Điều chỉnh EOQ – phân tích độ nhạy

Mối quan hệ giữa EOQ và chi phí:• Sự tăng giảm %EOQ, không làm tăng giảm nhiều

chi phí liên quan đến EOQ và tổng chi phí

• EOQ tăng X%, chi phí tăng Y%: đo lường độ nhạy

• Giả sử đặt hàng với X% tăng/giảm so với lượng đặt hàng tối ưu: Q’ = (1+/-X)Q*,

• Xem ví dụ minh họa sau:

Page 33: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

33

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Công ty có:

• Da = 20.000 pallet

• Giá mua: Pu = 50 $

• Chi phí một lần đặt hàng là S = 844 $

• Chi phí dự trữ mỗi sản phẩm /năm = 30% giá mua Tính:

• Qui mô đơn hàng tối ưu.

• Số lần đặt hàng trong năm, chu kỳ đặt hàng

• Tổng chi phí tăng bao nhiêu % nếu đặt hàng lần lượt bằng 0.5; 0.8; 0.9; 1.1; 1.2; 1.5; 2; hoặc 3 lần qui mô đặt hàng tối ưu?

Page 34: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

34

Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0

Giả định• Nhu cầu xác định, đều

• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng

• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần

• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q

• Thời gian đặt hàng – giao hàng bằng 0

• Tồn kho ban đầu lớn hơn 0 (Imin>0)

• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng

• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

Page 35: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

35

Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0

Với Imin > 0:

• Tồn kho bình quân

• Chi phí dự trữ trong kỳ

• Chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng

• Tổng chi phí

minminminminmax

222I

QIIQIII

min

minminminmax

222I

QIIQIII

)()2

( min HIHQ

HIQCH )()2

( min HIHQ

HIQCH

)()2

()( min HIHQ

SQ

DC aTH )()

2()( min HIHQ

SQ

DC aTH

)()()2

()( min aua DPIHH

QS

Q

DTC )()()

2()( min au

a DPIHHQ

SQ

DTC

Page 36: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

36

Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0

EOQ với Imin>0:

• Mục tiêu

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

02

'2

H

Q

SDQC a

TH 02

'2

H

Q

SDQC a

TH

EOQH

SDQ a

2EOQ

H

SDQ a

2

MinHIHQ

SQ

DQC a

TH )()2

()( min MinHIHQ

SQ

DQC a

TH )()2

()( min

EOQ với Imin>0:

• Mục tiêu

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

02

'2

H

Q

SDQC a

TH 02

'2

H

Q

SDQC a

TH

MinHIHQ

SQ

DQC a

TH )()2

()( min MinHIHQ

SQ

DQC a

TH )()2

()( min

Page 37: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

37

Mở rộng mô hình EOQ với lượng tồn kho tối thiểu Imin > 0

Nhận xét: nếu nhập kho khi tồn kho ban đầu lớn hơn 0 thì:

• Chi phí dự trữ tăng một lượng: Imin*H

• Làm cho chi phí liên quan đến hàng tồn kho và tổng chi phí mua hàng trong kỳ tăng lên một lượng bằng Imin*H

• Nhưng không làm thay đổi lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) (Vì Imin*H là một hằng số, không phụ thuộc Q, nên khi lấy đạo hàm sẽ mất đi, không ảnh hưởng đến Q)

Page 38: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

38

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Công ty có:• Lượng bán hàng năm là Da = 5000 đơn vị, đơn giá

850 đồng• Chi phí một lần đặt hàng là S = 100.000 đồng• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa H = 1.8% giá

mua/tháng• Imin=500 sản phẩm

Tính:• Qui mô đơn hàng tối ưu.• Số lần đặt hàng trong năm• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng• Tổng chi phí mua hàng trong năm

Page 39: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

39

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)Ví dụ

Tính EOQ bằng công thức• H = 0,018 x 850 x 12 = 15,3 x 12 = 183.6 đồng/năm

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

• Số lần đặt hàng trong năm = 5000/2333 = 2.14 lần

• Tổng chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:

• Tổng chi phí mua hàng trong kỳ:

23336,183

000.100000.522*

H

SDQ a 2333

6,183

000.100000.522*

H

SDQ a

7,5202856,1835006,1832

2333000.100

333.2

000.5

2 min

*

** HIH

QS

Q

DQC a

TH 7,5202856,1835006,1832

2333000.100

333.2

000.5

2 min

*

** HIH

QS

Q

DQC a

TH

7,285.770.4000.58507,520285* auTH DPQCTC 7,285.770.4000.58507,520285* auTH DPQCTC

Page 40: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

40

Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt hàng-giao hàng khác 0

Giả định• Nhu cầu xác định, đều

• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng

• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần

• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q

• Thời gian đặt hàng – giao hàng khác 0 (bằng X ngày)

• Tồn kho ban đầu bằng 0

• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng

• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

Page 41: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

41

Xác định qui mô đơn hàng (EOQ)

Sơ đồ tồn kho và qui mô đặt hàng tối ưu

Imax=QecoImax=Qeco

Thời gian

I = (Imax + Imin)/2 = Q/2

Imin = 0

Mức

tồn kho

Lr

Lt

Page 42: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

42

Mở rộng mô hình EOQ với thời gian đặt hàng-giao hàng khác 0

Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng Lt = X ngày

• Trong thời gian này cần một lượng hàng sử dụng trước khi đơn hàng mới về nhập kho. Lr = Lt*Da/N

• Nhu cầu hàng hóa trong X ngày (Qx):

Nếu N = 365 ngày: Lr =X*Da/N

Nếu N < 365 ngày: Lr=X’*Da/N (X’: số ngày làm việc trong X ngày)

• Lô hàng đầu tiên phải đặt trước kỳ Lt ngày (để lô hàng đầu tiên về ngày đúng ngày đầu tiên trong kỳ, đáp ứng nhu cầu sử dụng)

• Tái đặt hàng khi lượng tồn kho bằng Lr (điểm tái đặt hàng bằng)

Page 43: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

43

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Giả định• Nhu cầu xác định, đều

• Giá đơn vị hàng hoá chiết khấu theo số lượng

• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần

• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q

• Thời gian đặt hàng – nhận hàng bằng 0

• Tồn kho ban đầu bằng 0

• Chi phí đặt, nhận hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng

• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

Page 44: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

44

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Tổng chi phí:

)()2

()( aua DPH

QS

Q

DTC )()

2()( au

a DPHQ

SQ

DTC

Nếu giá chiết khấu theo số lượng sẽ ảnh hưởng đến:• Chi phí lưu trữ tồn kho: (H = h*Pu)• Chi phí mua hàng: Pu thay đổi theo qui mô đơn hàng

Hàm TC(Q) là hàm không liên tục

Page 45: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

45

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Đồ thị hàm tổng chi phí:

TC

Q

Page 46: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

46

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Hàm TC(Q) là hàm không liên tục, nếu áp dụng EOQ, ta gặp phải những vấn đề sau:• Trong từng khoảng hàm tổng chi phí vẫn liên tục và không phụ

thuộc vào giá mua EOQ cho biết điểm đặt hàng để TC nhỏ nhất trong từng khoảng

• Trong từng khoảng phải xem xét đến sự phù hợp của EOQ với điều kiện số lượng để hưởng giá chiết khấu trong khoảng đó. Nếu EOQ không thỏa mãn tức là EOQ cần tìm đã nằm ngoài khoảng có mức giá được tính toán và phải tìm tiếp ở mức giá khác

• Tìm được EOQ trong khoảng nào đó, mới chỉ tìm được mức đặt hàng làm cực tiểu chi phí đặt hàng và tồn kho mà chưa tính đến ảnh hưởng của chiết khấu giảm giá đế chi phí mua sắm. Đôi khi sự giảm giá đem lại khoảng tiết kiệm lớn hơn với gia tăng chi phí do không đặt hàng theo mức EOQ

Page 47: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

47

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Thủ tục tính EOQ• Bước 1 - Với mức giá thấp nhất (lượng mua cao nhất):

Kiểm tra xem EOQ có nằm trong khoảng chấp nhận giá thấp hay không.

Nếu EOQ thỏa mãn tiến hành đặt hàng với mức = EOQ tính được

Nếu không thỏa mãn chuyển qua bước tiếp theo

• Bước 2 – Thực hiện tiếp thủ tục ở mức giá cao hơnNếu EOQ không thỏa mãn sẽ tiếp tục tìm ở mức giá cao hơn (quay lại

bươc 2 – vòng lặp)

Nếu EOQ thỏa mãn chuyển sang bước 3

• Bước 3: Tính tổng chi phí cả năm, lựa chọn phương án có tổng chi phí thấp nhất Gồm cả chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và mua sắm cho các mức đặt

hàng theo EOQ và mức cận dưới của các khoảng đặt hàng có giá thấp hơn

Page 48: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

48

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Xếp bảng giá từ thấp - cao

EOQ thỏa mãn điều kiện mức giá

Đặt hàng bằng đúng EOQ

Tính TC với lượng đặt hàng tối thiểu để được hưởng các mức giá thấp mà EOQ

không thỏa mãn; TC ứng với EOQ thỏa mãn

Tính EOQ với mức giá thấp nhất

Không

Tính EOQ với mức giá tiếp theo

EOQ thỏa mãn điều kiện mức giá

Không

Đặt hàng với mức có TCmin

Page 49: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

49

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng

Ví dụ: • Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm

• Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm

• Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng

• Nhà cung cấp áp dụng bảng giá chiết khấu như sau:

• Xác định quy mô đơn hàng tối ưu

Số lượng Giá

>=1000 290,000

500-999 295,000

<=499 300,000

Page 50: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

50

Mô hình EOQ với giá chiết khấu theo số lượng - ứng dụng lựa chọn nhà cung cấp

Ví dụ: • Tổng nhu cầu: 3.000 đơn vị/năm

• Chi phí lưu trữ đơn vị = 30% giá mua/năm

• Chi phí đặt hàng: 2.000.000/đơn hàng

• 2 nhà cung cấp A và B áp dụng bảng giá chiết khấu như sau: A B

• Xác định quy mô đơn hàng tối ưu

Số lượng Giá

>=1000 290,000

500-999 295,000

<=499 300,000

Số lượng Giá

>=600 290,000

301-599 300,000

<=300 305,000

Page 51: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

51

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic

Production Lot)

Giả định, thông số• Khả năng SX mỗi ngày là p đơn vị hàng

• Nhu cầu hàng năm là Da đơn vị

• Nhu cầu đều mỗi ngày là d đơn vị

• Chi phí thiết đặt lại máy móc, chuẩn bị SX… là S đồng/lần

• Chi phí tồn kho 1 đơn vị hàng là H đồng/năm

• Số ngày có thể SX trong năm là N

• Q là quy mô loạt SX (EPL/EQP)

Page 52: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

52

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic

Production Lot)

Với những giả thuyết trên ta có:• Số đơn vị hàng SX hàng năm là P = N x p hay p = P/N• Khả năng tiêu thụ mỗi ngày là d = Da/N

• Vì năng lực SX phải lớn hơn nhu cầu p = P/N > d = Da/N

• Thời gian tiến hành SX xong đơn hàng là T=Q/p• Sản lượng tích lũy tồn kho mỗi ngày là p – d• Sản lượng đã tiêu thụ trong thời gian T là = d x T = d x Q/p• Sản lượng SP làm ra tích lũy vào tồn kho là (p-d)Q/p = (1-

d/p)Q• Tồn kho tối đa đạt được khi đơn hàng vừa hoàn thành

Imax = Imin + (1-d/p)Q vì Imin giả thiết = 0 Imax = (1-d/p)Q

• Tồn kho trung bình là ITB = (Imax + Imin)/2 = (1-d/p)Q/2

Page 53: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

53

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production

Lot)

Thay các thông số trên vào mô hình EOQ ta có:

HQ

p

dS

Q

DQC a

TH

21

EPL

PD

H

SD

NpNd

H

SD

pd

H

SDQ

a

aaa

)1(

2

)1(

2

)1(

2

2

1'2

H

p

d

Q

SDQC a

TH

Page 54: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

54

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic

Production Lot)

Đồ thị;

Tồn kho

Thời gianT=Q/p

Imax

Lượngtiêu thụ

Lượngnhập kho

Thời gian loạt SX=

(1-d/p)Q

d(Q/p)

Q

Lượng SX tối ưu EPL

Page 55: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

55

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic

Production Lot)

Ví dụ tính EPL

• Công ty X cóNhu cầu về sản phẩm tiêu thụ là Da = 10000 đơn vị/nămKhả năng SX là p = 80 đơn vị/ngàySố ngày làm việc trong năm là N = 250 ngàyChi phí thiết đặt SX là S = 2 triệu đồng/1 lầnChi phí lưu giữ tồn kho là h =3.200 đồng/đơn vị/thángXác định quy mô lô SX tối ưu và giá trị tồn kho cao nhất

biết rằng mỗi khi bắt đầu lô SX lượng tồn kho là 200 đơn vị SP (còn 200 thì bắt đầu SX)

Tính chu kỳ sản xuất

Page 56: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

56

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production

Lot)

Ví dụ tính EPL• Ta có:

Mức SX là: P = p x N = 80 x 250 = 20.000 đơn vị SP/năm

Chi phí tồn kho: H = h x 12 = 3200 x 12 = 38.400 đồng/SP/năm

EPLSPxx

P

DH

SDQ

a

a

)(1444)

000.20000.10

1(400.38

000.10000.000.22

)1(

2

Thời gian SX 1 đơn hàng T = EPL/p = 1444/80 = 18.05 ngày Tiêu thụ trong thời gian SX là = Txd = T x Da/N = 18.05 x 10.000/250 = 722

SP

Page 57: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

57

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production

Lot)

Ví dụ tính EPL• Với giả thiết Imin = 0• Lượng tồn kho cao nhất:

Imax = Q + Imin – tiêu thụ trong thời gian SX = 1444 – 722 = 722 đơn vị SP

Tổng chi phí lưu kho (năm): CH = H x (Imax+ Imin)/2

= 38.400 x 722/2 = 13.862.400 đồng• Chi phí thiết đặt SX năm:

CT = SDa/Q = (2.000.000) x (10.000/1444)= 13.850.415 đồng

• Tổng chi phí tồn kho và thiết đặt SX: CTH = CH+CT = 13.862.400 + 13.850.415

= 27.712.815 đồng

Page 58: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

58

Xác định qui mô lô sản xuất (EQP/EPL-Economic Quantity Production/Economic Production

Lot)

Ví dụ tính EPL• Với giả thiết Imin = 200• Lượng tồn kho cao nhất:

Imax = Q + Imin – tiêu thụ trong thời gian SX = 1444 + 200 – 722

= 922 SPTổng chi phí lưu kho (năm)

CH = H x (Imax+ Imin)/2= 38.400 x (922+200)/2

= 21.542.400 đồng• Tổng chi phí tồn kho và thiết đặt SX:

TC = CT + CH

= 13.850.415 +21.542.400 = 35.392.815 đồng

Page 59: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

59

Ví dụ 2: Đồ thị biểu diễn giá trị loạt SX

0

20000000

40000000

60000000

80000000

100000000

120000000

1000

050

0033

3325

0020

0016

6714

2912

5011

1110

00 909

833

769

714

667

Chi phí thiết đặt Chi phí tồn kho Tổng chi phí

0

20000000

40000000

60000000

80000000

100000000

120000000

1000

050

0033

3325

0020

0016

6714

2912

5011

1110

00 909

833

769

714

667

Chi phí thiết đặt Chi phí tồn kho Tổng chi phí

Page 60: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

600

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36

Sản xuấttích lũy

Tồn khotích lũy

?.....

?....

Page 61: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

61

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Trong EOQ chưa tính đến chi phí cạn dự trữ, trong đó nhu cầu không được đáp ứng bằng tồn kho.• Đây là một tình huống không mong muốn và cần tránh

nếu có thể.• Trong một số trường hợp, có thể chấp nhận tình trạng

cạn dự trữ trên phương diện kinh tế Trong mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác

định sẽ được hiểu như là sự đặt hàng sau • Khách hàng đặt một đơn hàng, nếu nhà cung cấp bị

cạn dự trữ, đến khi đơn hàng sau về mới đáp ứng nhu cầu của khách hàng

• Khách hàng chấp nhận chờ đơn hàng mới về mới có thể đáp ứng đủ nhu cầu khách hàng

Page 62: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

62

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Giả định• Nhu cầu xác định, đều

• Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo số lượng

• Toàn bộ hàng hoá đặt hàng giao 1 lần

• Số lượng hh đặt cố định mỗi lần là Q

• Thời gian giao hàng xác định.

• Tồn kho ban đầu bằng 0

• Chi phí đặt hàng: không phụ thuộc vào quy mô đơn hàng

• Chi phí lưu trữ tồn kho tuyến tính theo số lượng tồn kho

• Cạn dự trữ, khách hàng chấp nhận chờ. Đơn hàng mới về khi có một lượng nhu cầu B chờ được đáp ứng

Page 63: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

63

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Các thông số:• Khách hàng yêu cầu lượng hàng B nhưng trong kho

không còn hàng, đơn hàng mới chưa về (Cạn dự trữ). Nhu cầu chờ được đáp ứng (Backorder): B đơn vị

• Thiệt hại do cạn dự trữ 1 đơn vị trên năm là CS (cả chi phí hữu hình và vô hình có thể tính được). Ví dụ: Phải giảm giá cho Kh chấp nhận chờ, Thiệt hại do KH không hài lòng…

• Đơn hàng mới sẽ đáp ứng lượng hàng chờ (B) lượng hàng nhập kho chỉ còn Q – B

Page 64: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

64

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Các thông số (tt):• Việc đáp ứng nhu cầu khách hàng chia thành 2 pha:

Pha 1: Đáp ứng bằng lượng tồn kho cho đến khi tồn kho xuống mức 0 (cạn dự trữ): t1 = (Q-B)/d

Pha 2: Nhu cầu được tích lũy và chờ đáp ứng bởi đơn hàng về sau. Và thời kỳ này được xác định là: t2= B/d

Page 65: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

65

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Sơ đồ tồn kho với cạn dự trữ xác định

Thời gian

0

Mức

tồn

kho

Q

T = t1 + t2

t2

Q - B

B

t1

Page 66: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

66

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

d

Q

d

B

d

B)-(Q t tT 21

Q

BQ

Q

d

d

BQBQ

T

tBQ

222

21

Chu kỳ đặt hàng

Mức tồn kho b.quân =

Q

B

Q

d

d

BB

T

tB

222

22 Mức cạn dự trữ bình quân

=

Thiệt hại cạn dự trữ: SCQ

BC

2

2

B

Q

BQHCH 2

2 Chi phí dự trữ =

Page 67: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

67

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

MinDPC

Q

B

Q

BQH

Q

DSTC auS

a

22

22

Tổng chi phí = Cp đặt hàng + Cp dự trữ + Thiệt hại do cạn dự trữ + Tiền mua hàng

Tổng chi phí:

Quy mô đơn đặt hàng tối ưu là

S

Sa

C

CH

H

SDQ

2

Mức cạn dự trữ tối ưu là

SCH

HQB

H

CHBQ S

Page 68: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

68

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Ví dụ:• Nhu cầu một loại SP trong năm là Da = 2000, N=250

ngày• Giá mua một đơn vị SP là Pu = 50.000 đồng

• Chi phí tồn kho 1 đơn vị SP/năm = 20% giá mua• Chi phí đặt một đơn hàng là S = 25.000 đồng• Chi phí cạn dự trữ bình quân/năm CS= 30.000 đồng

• Các sản phẩm cạn dự trữ có thể dịch chuyển sang kỳ sau

• Tính mức đặt hàng hiệu quả và mức dự trữ tối ưu

Page 69: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

69

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

115000.30

000.30000.10

000.10

2000000.2522

S

Sa

C

CH

H

SDQ

Ví dụ:• Ta có: Có H = P x 20% = 50.000 x 0,2 = 10.000 đ

• Qui mô đơn hàng tối ưu:

29000.30000.10

000.10115

SCH

HQB

• Mức cạn dự trữ mỗi chu kỳ

• Tồn kho tối đa = Q – B = 115 – 29 = 86 Sản phẩm

• Chu kỳ tồn kho: T = 115/8 = 14,4 ngày

Page 70: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

70

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Ví dụ:• Chi phí tồn kho cả năm:

• Chi phí đặt hàng cả năm:

• Chi phí cạn dự trữ cả năm:

000.322000.10

1152

29115

2

22

HQ

BQCH

000.435115

000.2000.25

Q

DSC a

T

000.110000.301152

29

2

22

SB CQ

BC

Page 71: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

71

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

000.000.100000.50000.2 uaP PDC

Ví dụ:• Tiền mua hàng (không phụ thuộc vào Q):

• Tổng chi phí = chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng + tiền mua hàng

PBTHP CCCCCQCTC 000.000.100000.110000.435000.322

000.867.100

Page 72: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

72

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

100000.10

2000500.22

EOQ

Ví dụ:• Nếu sử dụng EOQ đơn thuần

• Chi phí liên quan đến qui mô đơn hàng:

000.000.12

100000.10

100

2000500.2 HTTH CCQC

• Tổng chi phí:

000.000.101000.000.1 PTH CQCTC

Page 73: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

73

Mô hình tồn kho với chi phí cạn dự trữ xác định

Ví dụ:• Nếu giao hàng sau được chấp nhận chi phí liên quan đến

qui mô đơn hàng sẽ giảm so với EOQ đơn thuần:

1.000.000-867.000=133.000 (Tương đương 13,3% chi phí liên quan đến đơn hàng)

• Làm tổng chi phí giảm 133.000 (Tương đương 0.1328% tổng chi phí) so với EOQ đơn thuần

Page 74: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

74

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Đặt vấn đề: • Bạn làm gì nếu nhà cung cấp thông báo tăng giá trong

tương lai?

• Trong mô hình EOQ với giá chiết khấu, chúng ta cân nhắc lợi ích giữa mua hàng với số lượng lớn để được hưởng giá thấp với chi phí giao dịch và chi phí tồn kho.

• Chúng ta cũng cân nhắc vấn đề tương tự. Khi biết giá sẽ tăng trong tương lai, chúng ta se cân nhắc giữa 2 PA để tiết kiệm chi phí: Đặt thêm bao nhiêu hàng hóa để mua hàng với giá thấp –

giá hiện tại (hoặc trường hợp ngược lại giá giảm) Chi phí đặt hàng và chi phí dự trữ tăng do qui mô đặt hàng

lớn hơn

Page 75: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

75

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Đặt vấn đề: • Mô hình tồn kho trong trường hợp này được coi là tồn kho

tích trữ đầu cơ (Speculative Stock).

• Với giá hiện tại (Pu), chúng ta đặt hàng Q* = EOQ

• Đơn hàng cuối cùng trước khi giá tăng chúng ta cần tính đặt thêm bao nhiêu hàng hóa để tiết kiệm chi phí nhất

Page 76: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

76

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Sơ đồ tồn kho

Thời gian

Tồn kho

( Q*+ ∆)/D năm

Q*new

Đơn hàng cuối cùng trước thời điểm tăng giá

Q*

Q*+ ∆

Q*

Thời điểm tăng giá

Page 77: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

77

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Phân tích:

• Gọi: ∆: lượng hàng hóa cần đặt tăng thêm trước khi tăng

giá c (∆) là chi phí bình quân/đơn vị hàng hóa đặt tăng

thêm trước khi hàng hóa tăng giá. cnew là chi phí bình quân/đơn vị hàng hóa khi giá tăng.

• Sẽ có lợi khi đặt tăng mỗi 1 đơn vị hàng hóa trước khi tăng giá nếu c (∆) < cnew

• Tiếp tục đặt thêm đến khi c (∆) = cnew

Giải quyết vấn đề: Muốn tính ∆: tính c (∆) và cnew

Page 78: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

78

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Phân tích chi phí:

• Gọi Pu là giá hiện tại, Pnew là giá mới (Pu < Pnew)

• c (∆) = Pu + chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa trong khoảng thời gian ( Q*+ ∆)/Da năm

• Chi phí dự trữ/đơn vị hàng hóa trong khoảng thời gian ( Q*+ ∆)/D năm = (Q*+ ∆)/Da)*H

• c (∆) = Pu + (Q*+ ∆)/Da)*H

• Chi phí bình quân mỗi đơn vị hh khi giá tăng:

Cnew = Pnew + [CT(Qnew) + CH(Qnew)]/Da

• Chúng ta tiếp tục tăng (∆) cho đến khi: c (∆) = Cnew

Hay: Pu + (Q*+ ∆)/Da)*H = Pnew + [CT(Qnew) + CH(Qnew)]/Da

Page 79: QUẢN TRỊ TỒN KHO VÀ  PHÂN TÁN RỦI RO

79

Mô hình tồn kho trước thời điểm tăng giá

Phân tích:• Suy ra lượng hàng cần mua thêm ở đơn hàng

cuối cùng trược khi tăng giá:

∆ = ( Pnew - Pu)Da/H + [CT(Qnew) + CH(Qnew) - QH]/H

• Q và Qnew được tính theo công thức EOQ, chênh lệch giữa Q và Qnew rất nhỏ, nên để đơn giản, ∆ có thể được tính theo công thức:

∆ = ( Pnew - Pu)Da/H

Ví dụ