51
TÀI LIỆU PHÂN TÍCH QUI TRÌNH VÀ YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Công ty Cổ phần đồ hộp Hạ long (Halong CANFOCO) Phân tích yêu cầu báo cáo Tác giả : Đội dự án Pythis Ngày bắt đầu : 22-08-2006 Ngày hoàn thành : 28-08-2006 Ngày cập nhật : 06-12-2006 Số kiểm soát : HALONG CANFOCO/RRA/RA020 Phiên bản : 1.0 Phê duyệt: Bà: Trần Thu Hương Phụ trách dự án - HALONG CANFOCO Ngày: Ông: Trần Thanh Sơn Phụ trách tư vấn - ERAS Ngày: Ông: Phạm Thọ Tam Giám đốc dự án - Pythis Ngày: document.doc Page 1 of 51

Reporting Requirement Analysis V1.1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Reporting Requirement Analysis V1.1

TÀI LIỆU PHÂN TÍCH QUI TRÌNH VÀ YÊU CẦU NGHIỆP VỤCông ty Cổ phần đồ hộp Hạ long (Halong CANFOCO)Phân tích yêu cầu báo cáo

Tác giả : Đội dự án Pythis

Ngày bắt đầu : 22-08-2006

Ngày hoàn thành : 28-08-2006

Ngày cập nhật : 06-12-2006

Số kiểm soát : HALONG CANFOCO/RRA/RA020

Phiên bản : 1.0

Phê duyệt:

Bà: Trần Thu Hương

Phụ trách dự án - HALONG CANFOCO Ngày:

Ông: Trần Thanh Sơn

Phụ trách tư vấn - ERAS Ngày:

Ông: Phạm Thọ Tam

Giám đốc dự án - Pythis Ngày:

document.doc Page 1 of 36

Page 2: Reporting Requirement Analysis V1.1

Nội dung

1. Kiểm soát tài liệu (Document Control) :.....................................................................................31.1. Xây dựng tài liệu (Document Revision) :............................................................................31.2. Phê duyệt tài liệu (Document Approval) :...........................................................................31.3. Kiểm soát phân phối (Distribution Control) :.....................................................................31.4. Phương tiện truyền thông điện tử (Electronic Media) :.......................................................3

2. Yêu cầu báo cáo trên ứng dụng General Ledger........................................................................42.1. Phân tích yêu cầu.................................................................................................................42.2. Báo cáo trong Oracle General Ledger.................................................................................5

3. Yêu cầu báo cáo trên ứng dụng Oracle Payables.......................................................................83.1. Phân tích yêu cầu báo cáo...................................................................................................83.2. Báo cáo trên Oracle Payables..............................................................................................8

4. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Cash Management..................................................124.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................124.2. Báo cáo trong ứng dụng Oracle Cash Management..........................................................12

5. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Receivables..............................................................145.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................145.2. Báo cáo trên Oracle Receivables.......................................................................................15

6. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Fixed Assets.........................................................................206.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................206.2. Báo cáo trong Fixed Assets...............................................................................................20

7. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Purchasing...........................................................................247.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................247.2. Báo cáo trong Oracle Purchasing......................................................................................24

8. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Order Management............................................................278.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................278.2. Báo cáo trong Oracle Management...................................................................................27

9. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Inventory.................................................................309.1. Phân tích yêu cầu báo cáo.................................................................................................309.2. Báo cáo trong Oracle Inventory........................................................................................31

10. Những báo cáo cần bổ sung (Dùng FSG và Oracle Report Builder).....................................34

document.doc Page 2 of 36

Page 3: Reporting Requirement Analysis V1.1

1. Kiểm soát tài liệu (Document Control) :

1.1. Xây dựng tài liệu (Document Revision) :

Ngày Người ghi Phiên bản Thay đổi

Phan Thế Tuấn 1.0 Không có phiên bản trước

1.2. Phê duyệt tài liệu (Document Approval) :

Tên Vai trò Địa chỉ

Trần Thu Hương Phụ trách dự án - HALONG CANFOCO

43, Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng

Trần Thanh Sơn Phụ trách tư vấn – ERAS 185, Giảng Võ, Hà Nội

Phạm Thọ Tam Giám đốc dự án, Pythis 42, Lò Đúc, Hà Nội

Người Duyệt báo cáo Người xác nhận

1.3. Kiểm soát phân phối (Distribution Control) :

Tài liệu này được phân phối cho:- Ông Nguyễn Anh Tuấn, Phó Tổng giám đốc Công ty Halong CANFOCO .- Bà Trần Thu Hương - Kế toán trưởng Công ty Halong CANFOCO, phụ trách dự án- Ông Trần Thanh Sơn – Giám đốc ERAS, tư vấn giám sát dự án- Ban quản lý dự án- Thư viện dự án ERP tại HCC.- Thư viện dự án PS-Canfoco-001 tại văn phòng Pythis

1.4. Phương tiện truyền thông điện tử (Electronic Media) :

File name: <…./document.doc>

document.doc Page 3 of 36

Page 4: Reporting Requirement Analysis V1.1

2. Yêu cầu báo cáo trên ứng dụng General Ledger

2.1. Phân tích yêu cầu

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng

bởi báo cáo

chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

GL-1. GL-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Không - Phát triển mới - Phát triển mới

GL-2. GL-TH-01 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Không - Phát triển mới - Phát triển mới

GL-3. GL-TH-02 Bảng cân đối kế toán Balance sheet

2 - Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

GL-4. GL-TH-03 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Cash Flow

2 Theo format thống nhất của Bộ tài chính

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

GL-5. GL-TH-04 Báo cáo nộp ngân sách với nhà nước (Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước)

Không 2 Báo cáo này liệt kê số phải nộp ngân sách phát sinh trong kỳ

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

GL-6. GL-TH-05 Bảng cộng hợp kết quả sản xuất kinh doanh toàn công ty

Không 2 Là báo cáo so sánh kết quả hoạt động kinh doanh giữa các chi nhánh. Trong đó, các dòng là các chỉ tiêu doanh thu và chi phí, các cột là các chi nhánh.

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

GL-7. GL-TH-06 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh toàn công ty

Không 2 Báo cáo liệt kê các chỉ tiêu doanh thu và chi phí của toàn công ty theo

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính FSG

- Dùng công cụ lập báo cáo tài chính

document.doc Page 4 of 36

Page 5: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng

bởi báo cáo

chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

từng quý FSG

Priority: (1 – Must to Have) Ưu tiên, cần thực hiện ngay khi có mẫu cụ thể, (2 – Need to Have) Tiến hành sau khi các yêu cầu (1) được thực hiện.

2.2. Báo cáo trong Oracle General Ledger

Trong ứng dụng Oracle General Ledger, thông tin được truy cập hoặc được kết xuất theo các cách sau:

1. Truy vấn trực tuyến (On line inquiries): Theo cách này, Người sử dụng (NSD) có thể xem thông tin về các bút toán, thông tin về tài khoản, thông tin về ngân sách, NSD có thể dề dàng truy xuất ngược đến các ứng dụng chi tiết như ứng dụng Payables, Receivables để xem chi tiết.

2. Công cụ lập báo cáo tài chính (Financial Statement Generator - FSG), công cụ này tích hợp với công cụ Application Desktop Integrator (ADI) và giúp bạn thực hiện các công việc sau:

- Lập báo cáo tài chính như báo cáo kết quả kinh doanh, bảng cân đối kế toán dựa trên các số liệu trên ứng dụng Sổ cái- Áp qui tắc bảo mật để kiểm soát việc thông tin tài chính nào được in ra với người nào và công việc này trong các báo cáo

được lập qua FSG.- Định nghĩa báo cáo với các đối tượng có thể sử dụng lại là các Tập hợp dòng (Row Set) và tập hợp cột (Column Set), các đối

tượng này có thể được sử dụng để lập báo cáo mới.- Thiết kế báo cáo tài chính theo yêu cầu.- Cho phép in nhiều báo cáo cùng một lúc.- In cùng một báo cáo với nhiều đơn vị, phòng ban trong cùng một lần chạy.- Lập lịch để chạy báo cáo tự động.- In báo cáo có dấu cách (tab-delimited) để có thể đưa sang file Excel.

Công cụ FSG kết hợp với công cụ ADI giúp NSD có thể thiết kế và chạy báo cáo tài chính cũng như xem kết quả trên bảng tính Excel (Ms Excel).

document.doc Page 5 of 36

Page 6: Reporting Requirement Analysis V1.1

3. Báo cáo chuẩn: Ứng dụng General Ledger đưa cho bạn một tập hợp các báo cáo chuẩn như báo cáo nhật ký, sổ cái, phân tích tài khoản và bảng cân đối tài khoản. Bạn có thể chạy những báo cáo không liên quan đến thông tin tài chính như bảng liệt kê tài khoản, liệt kê các tập hợp dòng, tập hợp cột của báo cáo tài chính..

Dưới đây là những loại báo cáo và các bảng liệt kê được ứng dụng General Ledger cung cấp:

– Phân tích tài khoản (Account Analysis): Là những báo cáo liệt kê số dư lũy kế của một nhóm tài khoản các các bút toán phát sinh liên quan đến các tài khoản đó.

– Ngân sách (Budget): Những báo cáo và các bảng liệt kê chưa các thông tin về ngân sách và đơn vị ngân sách.

– Hệ thống tài khoản (Chart of Accounts): Những báo cáo và các bảng liệt kê về các tài khoản, các giá trị của từng nhóm số trong hệ thống tài khoản.

– Tiên tệ (Currency): Là nhưng bảng liệt kê tỷ giá hàng ngày, hàng kỳ được khai báo trên hệ thống

– Financial Statement Generator: Là các bảng liệt kê thông tin chi tiết hoặc tổng hợp các định nghĩa về các thành phần trên báo cáo tài chính.

– Sổ cái (General Ledger): Là các báo cáo liệt kê số dư đầu kỳ, cuối kỳ và các bút toán phát sinh của từng kết hợp tài khoản theo tiền VND hoặc ngoại tệ.

– Nhật ký (Journals): Là những báo cáo cung cấp thông tin về các bút toán theo tiền VND hoặc ngoại tệ gồm các bút toán đã chuyển sổ, chưa chuyển sổ hoặc bị lỗi trong một kỳ kế toán.

– Bảng cân đối tài khoản: Là những báo cáo liệt kê số dư tài khoản, số phát sinh trong kỳ theo tiền VND hoặc ngoại tệ.

document.doc Page 6 of 36

Page 7: Reporting Requirement Analysis V1.1

Dưới đây là danh sách những báo cáo chính trong ứng dụng Sổ cái

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Account analysis report Là báo cáo in ra số dư đầu kỳ, phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ của các tài khoản cần xem, mỗi dòng bút toán, báo cáo in nguồn bút toán, loại bút toán, tên lô bút toán, tên bút toán, tài khoản và diễn giải. Báo cáo này có thể chạy theo số thực tế, số kế hoạch. Hơn nữa, báo cáo này có thể được sử dụng để đối chiếu với các phân hệ chi tiết.

2. Accounts analysis with sub-ledger details Báo cáo này hiển thị số dư đầu kỳ, các dòng bút toán và số dư cuối kỳ của một nguồn bút toán và một loại bút toán nhất định. Thông tin hiển thị trên báo cáo này gồm thông tin chi tiết trên các phân hệ chi tiết như tên khách hàng/nhà cung cấp, số chứng từ..vvv.

3. Journal – General report Báo cáo này cho phép NSD theo dõi các giao dịch chi tiết về nguồn hình thành. Báo cáo này có thể chạy cho từng nguồn bút toán, từng trạng thái của bút toán (Posted, Unposted, Error).

4. Bảng cân đối tài khoản - Trial balance reports Ứng dụng Sổ cái cung cấp các bảng cân đối tài khoản với các mức độ sau:.Số dư chi tiết: Xem số dư và phát sinh thực tế của từng kết hợp tài khoản.Số dư tổng hợp: Xem số dư và phát sinh theo từng tài khoản trong nhóm tài khoản (Natural Account)Số dư ngân sách: Xem số dư ngân sách của tài khoản theo từng loại tiền.

5. Sổ cái - General Ledger Report Báo cáo này cho phép xem thông tin chi tiết của từng giao dịch gắn với từng kết hợp tài khoản. Báo cáo này in tách ra theo đơn GL Company, đối với mỗi dòng bút toán, báo cáo in tên tài khoản, số tiền, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, chi tiết từng phát sinh trong kỳ như nguồn hình thành, loại bút toán, tên bút toán, ngày hạch toán. Đối với các bút toán hạch toán bên có, báo cáo có chữ ‘CR’ kê bên.

6. Bảng kê tài khoản - Segment value listing Báo cáo này liệt kê các giá trị của từng nhóm số trong hệ thống tài khoản

document.doc Page 7 of 36

Page 8: Reporting Requirement Analysis V1.1

3. Yêu cầu báo cáo trên ứng dụng Oracle Payables

3.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Oracle Payables (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo

cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

AP-01 AP-TH-01 Sổ tổng hợp tài khoản Không 1 Tổng hợp các đối tượng theo từng đơn vị, số tài khoản

Phát triển mới Phát triển mới

AP-02 AP-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Không 1 Chi tiết theo từng giao dịch phải trả, đã trả của từng đối tượng và theo từng đơn vị.

Phát triển mới Phát triển mới

AP-05 AP-CT-04 Bảng kê chứng từ Không 1 Phát triển mới Phát triển mớiAP-06 AP-CT-05 Phiếu chi Không 1 Chi tiết về người nộp tiền, lý do

phải thu, số tiền phải thu Phát triên mới Phát triển mới

AP-08 AP-CT-07 Bảng thanh toán tiền tạm ứng

Không 1 Chi tiết theo từng số phiếu chi, số tiền đã chi, tính tổng tiền thanh toán và các số tiền kèm theo.

Phát triên mới Phát triển mới

AP-09 AP-CT-08 Giấy đề nghị thanh toán Không 1 Chi tiết nguời đề nghị thanh toán, lý do, số tiền đề nghị thanh toán.

Phát triên mới Phát triển mới

AP-10 AP-CT-06 Mẫu ủy nhiệm chi Không 1 Các mẫu ủy nhiệm chi của các ngân hàng

Phát triển mới Phát triển mới

Priority: (1) Ưu tiên, cần thực hiện trước khi kiểm tra chấp nhận, (2) Tiến hành sau khi các yêu cầu (1) được thực hiện.

3.2. Báo cáo trên Oracle Payables

Dưới đây là các báo cáo chuẩn quan trọng trên ứng dụng Oracle AP:

document.doc Page 8 of 36

Page 9: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Vendor Detail Report Báo cáo Vendor Detail Report được sử dụng để kiểm tra thông tin chi tiết về từng nhà cung cấp gồm địa chỉ, người liên hệ..

2. New Supplier/New Supplier Site Listing Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra những nhà cung cấp mới được tạo trong ngày. Báo cáo này có thể lập lịch để chạy tự động cuối mỗi ngày.

3. Vendor Payment History Báo cáo này có thể hiển thị lịch sử thanh toán với một nhà cung cấp hoặc một nhóm nhà cung cấp trong một khoản thời gian nhất định.

4. Vendor Merge Report Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra các thông tin về nhà cung cấp, địa chỉ của nhà cung cấp và các hóa đơn được cập nhật bởi chương trình Supplier Merge process. Khi NSD thực hiện việc gộp nhà cung cấp (supplier merge), hệ thống sẽ tự động in ra báo cáo này.

5. Bảng kê hóa đơn - Invoice Register Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra thông tin chi tiết về các hóa đơn

6. Recurring Payments Reports Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra các khoản thanh toán lặp đã khai báo trong một khoản thời gian nhất định.

7. Invoice on Hold Report Báo cáo Invoice on Hold Report được sử dụng để kiểm tra chi tiết các hóa đơn bị giữ lại mà đã trả hoặc đã trả một phần. Báo cáo này cung cấp thông tin về Nhà cung cấp, về hóa đơn, số tiền và lỳ do giữ lại của tungừ hóa đơn. Báo cáo này có thể in ra các hóa đơn bị giữ lại của một nhà cung cấp cụ thể hay một lý do giữ lại.

8. Báo cáo tuổi nợ - Invoice Aging Report Báo cáo này được sử dụng để phân tích dòng tiền của những hóa đơn chưa trả..

9. Invoice History Report Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra số dư công nợ của một tập hợp các hóa đơn. Báo cáo này sẽ liệt kê các khoản thanh toán, chênh lệch tỷ giá, điều chỉnh công nợ, tạm ứng, chiết khấu liên quan đến từng hóa đơn. Báo cáo này cũng liệt kê số dư công nợ theo từng nhà cung cấp và từng địa chỉ nhà cung cấp.

10. Supplier Paid Invoice History Report Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra thông tin về lịch sử thanh toán, chiết khấu đã thực hiênh, tần suất thanh tóan theo từng nhà cung cấp và địa chỉ nhà cung cấp.

11. Supplier Payment History Report Báo cáo Supplier Payment History Report để kiểm tra lịch sử thanh toán của một nhà

document.doc Page 9 of 36

Page 10: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

cung cấp hoặc một nhóm nhà cung cấp (Theo supplier type). Báo cáo này cung cấp thông tin về tổng số đã thanh toán cho một địa chỉ nhà cung cấp, một nhà cung cấp hoặc tất cả các nhà cung cấp. Nếu NSD chọn tùy chọn in chi tiết hóa đơn, báo cáo sẽ liệt kê thông tin chi tiết về các hóa đơn đã thanh toán gồm số hóa đơn, ngày hóa đơn, số tiền trên hóa đơn và số tiền đã trả theo từng lần thanh toán.

12. Báo cáo đánh giá số dư ngoại tệ - Open Items Revaluation Report

Sử dụng báo cáo Open Items Revaluation report để đánh giá lại các khoản nợ, các khoản nợ trong ứng dụng Payables là tất cả các hóa đơn bao gồm các khoản tạm ứng, giấy báo nợ/báo có chưa được thanh toán hết. Báo cáo này xem xét sự thay đổi về công nợ so thay đổi tỷ giá và cung cấp 3 số sau:Giá trị của toàn bộ công nợ trước khi đánh giá, số liệu này để đối chiếu với số dư số cái.Giá trị của toàn bộ công nợ sau khi đánh giá vào cuối kỳ. Chênh lêch giữa số trước và sau khi đánh giá.

13. Prepayments Status Report Sử dụng báo cáo - Prepayments Status Report để kiểm tra các khoản tạm ứng chưa được áp và các hóa đơn chưa trả hoặc chỉ trả một phần của một nhà cung cấp. NSD dùng báo cáo này để só sánh giữa công nợ và tạm ứng của một nhà cung cấp để cân nhắc xem có khoản tạm ứng nào cần được áp vào hóa đơn chưa trả không

14. Báo cáo nhu cầu tiền - Cash Requirement Report Báo cáo Cash Requirement Report được sử dụng để dự báo số tiền cần chi trả cho các khoản nợ, NSD có thể chạy báo cáo này trước khi thực hiện một lô thanh toán để xác định số tiền cần thiết phải thanh toán.

15. Báo cáo liệt kê hóa đơn theo số chứng từ - Invoice Audit Listing by Voucher Number

Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra các hóa đơn có gắn số chứng từ (Số hệ thống tự sinh). Ứng dụng Payables sẽ gán một số duy nhất cho một số duy nhất cho một hóa đơn khi nhập hoặc đổ. Báo cáo này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của số chứng từ.

16. Báo cáo liệt kê các khoản thanh toán theo số chứng từ - Payment Audit by Voucher Number Report

Sử dụng báo cáo Payment Audit by Voucher Number Report để kiểm tra các khoản thanh toán được gắn số chứng từ.

17. Báo cáo chênh lệch tỷ giá thanh toán - Payment Gain & Loss Report

Sử dụng báo cáo này để xác định các khoản thanh toán có ít nhất một hóa đơn có phát sinh chênh lệch tỷ giá. Báo cáo tổng hợp các khoản chênh lệch tỷ giá của từng lần

document.doc Page 10 of 36

Page 11: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

thanh toán và tính toán số tiền có thể điều chỉnh cho từng tài khoản kế toán.

18. Bảng kê thanh toán - Payment RegisterBảng kê công nợ - Accounts Payable Trial Balance Report

Sử dụng báo cáo này để kiểm tra các khoản thanh toán được lập cho từng tài khoản ngân hàng, từng quĩ trong một khoảng thời gian nhất định. Sử dụng báo cáo Accounts Payable Trial Balance Report để đối chiếu và kiểm tra số dư tài khoản công nợ trên ứng dụng Payables với số dư tài khoản trên ứng dụng Sổ cái.

19. Báo cáo phân tích tài khoản - Payables Account Analysis Report

Sử dụng báo cáo này để xem và phân tích các bút toán trên ứng dụng Payables. Thông qua tham số chạy báo cáo, NSD có thể giới hạn các thông tin trên báo cáo này.Báo cáo này rất có ích khi NSD đối chiếu phát sinh từng tài khoản với Sổ cái

20. Bảng kê hóa đơn đã chuyển sổ - Posted Invoice Register Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra từng dòng hạch toán phát sinh trong kỳ theo từng tài khoản và được tổng hợp theo từng hóa đơn đã được chuyển sang sổ cái. Báo cáo Posted Invoice Register là báo cáo chính trong việc đối chiếu phát sinh giữa ứng dụng Payables và ứng dụng General Ledger. Báo cáo này cùng với báo cáo Posted Payment Register và báo cáo Accounts Payables Trial Balance Report hình thành một tập hợp báo cáo đối chiếu trước khi khóa sổ cuối kỳ trên ứng dụng Payable.

21. Bảng kê các khoản thanh toán đã chuyển sổ - Posted Payment Register

Sử dụng báo cáo Posted Payment Register để kiểm tra các dòng bút toán gắn với từng khoản thanh toán (Payment) đã được chuyển sang Sổ cái

22. Báo cáo các giao dịch chưa tạp bút toán - Unaccounted Transactions Report

Sử dụng báo cáo này để xem tất cả các giao dịch (hóa đơn, thanh toán) chưa được tạo bút tóan trong một kỳ kế toán.

document.doc Page 11 of 36

Page 12: Reporting Requirement Analysis V1.1

4. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Cash Management

4.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Oracle Cash Management (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo

cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

CM-01 CM-TH-01 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Không 1 Báo cáo tổng hợp theo từng tài khoản tiền/ngân hàng (Bank Account) gắn với từng tại khoản kế toán tại mỗi đơn vị

Phát triển mới Phát triển mới

CM-02 CM-CT-01 Số chi tiết tài khoản Không 1 Báo cáo liệt kê chi tiết phát sinh tại từng Bank Account

Phát triển mới Phát triển mới

CM-03 CM-CT-02 Bảng đối chiếu tiền gửi ngân hàng

Không 1 Báo cáo cho biết chi tiết theo số dư theo bản sao kê ngân hàng, số dư theo sổ chi tiết ngân hàng

Phát triển mới Phát triển mới

CM-04 CM-CT-03 Biên bản kiểm kê quỹ tiền mặt Không 1 Báo cáo liệt kê chi tiết số lượng của từng loại tiền, lý do thừa, lý do thiếu

Không làm được Không làm được

4.2. Báo cáo trong ứng dụng Oracle Cash Management

Với ứng dụng Oracle Cash Management, NSD có thể thực hiện việc truy vấn trực tuyến để xem thông tin về từng quĩ tiền mặt, từng tài khoản ngân hàng. Ứng dụng cho phép truy vấn qua các chức năng sau:

o View Bank Statement Reconciliation window: Chức năng này để xem thông tin về tình đối chiếu của từng tài khoản ngân hàngo View Available Transactions window: Chức năng này để tìm và xem các giao dịch có thể được đối chiếu.o View Cash Forecasts window: Chức năng này được sử dụng để tìm và xem các khoản dự báo.

Dưới đây là danh sách các báo cáo trên ứng dụng Oracle Cash Management:

document.doc Page 12 of 36

Page 13: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Báo cáo dự báo tiền - Cash Forecasting Report Báo cáo này in ra dữ liệu dự báo được tạo.

2. Báo cáo tổng hợp sao kê ngân hàng - Bank Statement Summary Report

Báo cáo này hiển thị thông tin tổng hợp các bảng sao kê ngân hàng của từng tài khoản NH

3. Báo cáo chi tiết sao kê ngân hàng - Bank Statement Detail Report

Báo cáo này hiển thị thông tin chi tiết các giao dịch liên quan đến từng sao kê ngân hàng của từng tài khoản ngân hàng

4. Báo cáo đối chiếu với Sổ cái - GL Reconciliation Report Báo cáo này hiển thị số dư tài khoản ngân hàng được đối chiếu với sổ cái trong một kỳ kế toán, nó so sánh giữa số dư tài khoản ngân hàng (theo Bank Statement) và số dư tài khoản kế toán trên số cái và chỉ ra chênh lệch.

5. Báo cáo tiền đang chuyển - Cash in Transit Report Báo cáo liệt kê các khoản thu tiền bằng Séc chưa được chuyển cho ngân hàng

6. Bảng kê các giao dịch chưa đối chiếu - Transactions Available for Reconciliation Report

Báo cáo này liệt kê các giao dịch chưa được đối chiếu trong một tài khoản ngân hàng nào đó. Báo cáo này liệt kê các khoản thu tiên, các khỏan chi và các bút toán sắn sàng cho việc đối chiếu, nó nhóm các giao dịch theo trạng thái, do đó, các giao dịch có trạng thái đảo hoặc hủy sẽ được nhóm riêng

.

document.doc Page 13 of 36

Page 14: Reporting Requirement Analysis V1.1

5. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Receivables

5.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Oracle Receivables (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo

cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

AR-1. AR-TH-01 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Không 1 Tổng hợp các đối tượng theo từng đơn vị, số tài khoản

Phát triển mới Phát triển mới

AR-2. AR-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Không 1 Chi tiết theo từng transaction. Phát triển mới Phát triển mới

AR-3. AR-CT-03 Nhật ký chứng từ Không 1 Phát triển mới Phát triển mớiAR-4. AR-CT-05 Phiếu thu Không 1 Chứng từ thu tiền, phiếu thu được

in theo từng khoản thu tiềnPhát triển mới Phát triển mới

AR-5. AR-TH-02 Biên bản đối chiếu công nợ

Không 1 Báo cáo công nợ với khách hàng của Halong Canfoco

Phát triển mới Phát triển mới

AR-6. AR-CT-06 Hóa đơn bán hàng Không 1 In ra hóa đơn bán hàng cho khách hàng của Halong Canfoco

Phát triển mới Phát trin mới

document.doc Page 14 of 36

Page 15: Reporting Requirement Analysis V1.1

5.2. Báo cáo trên Oracle Receivables

Dưới đây là những báo cáo chuẩn quan trọng trong ứng dụng Oracle Receivables

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Báo cáo trạng thái tài khoản - Account Status Report Sử dụng báo cáo này để xem tài khoản công nợ khách hàng. Đối với với mỗi khách hàng trong báo cáo này, hệ thống sẽ in ra các khoản chưa thu được, các khoản báo có và tổng số dư đến hạn qui VND

2. Bảng kê điều chỉnh - Adjustment Register Sử dụng Adjustment Register để xem các khoản điều chỉnh đã được phê duyệt. Các khoản điều chỉnh bao gồm điều chỉnh thủ công và tự động

3. Bảng kê các khoản tiền đã áp - Applied Receipts Register

Dùng báo cáo này để xem các nội dung xử lý của một khoản tiền thu được. Bạn có thể xem các khoản tiền thu được được áp như thế nào vào hoá đơn và các khoản báo nợ. Báo cáo cũng cho bạn xác định khoảng ngày áp để bạn có thể xem thông tin chính xác theo yêu cầu. Báo cáo sẽ đưa ra tất cả các khoản đã áp trong khoảng ngày đó và không quan tâm đến ngày tiền về.

4. Báo cáo dự phòng các khoản nợ khó đòi - Bad Debt Provision Report

Sử dụng báo cáo này để xem các khoản nợ có thể khó đòi. Hệ thống sử dụng tỷ lệ phần trăn thu được mà bạn xác định khi khai báo khách hàng để tính toán dự phòng các khoản nợ khó đòi. Cho mỗi khách hàng, hệ thống sẽ in tất cả các khoản nợ, các khoản tiền thu chưa áp và các khoản giả thu chờ phân tích (on-account credits) và dự phòng khoản nợ khó đòi dựa trên % thu được.

5. Báo cáo tình hình thanh toán hoá đơn - Billing History Report

Sử dụng báo cáo này để xem xét một cách tổng hợp toàn bộ các công vệc được xử lý cho một nghiệp vụ phải thu. Báo cáo này sẽ liệt kê cho biết số tiền trên hoá đơn, số dư còn lại và tổng các khoản tiền về , các khoản báo có tác động vào các khoản phải thu. Báo cáo sẽ in từ dòng cho từng hoá đơn và tổng hợp các bước xử lý của mỗi hoá đơn (summarizes all of the activity associated with each item).

6. Báo cáo chi tiết hoá đơn - Billing and Receipt History Sử dụng báo cáo này để xem xét chi tiết các nghiệp vụ trong một khoảng thời gian nhất định ( tuỳ chọn). Trong báo cáo này, bạn có thể thấy tất cả các nghiệp vụ tác động váo mỗi giao dịch phải thu , mỗi nghiệp vụ tác động váo một khoản phải thu sẽ

document.doc Page 15 of 36

Page 16: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

thành một dòng trên báo cáo.

7. Báo cáo số dư các khoản đặt cọc, bảo lãnh - Commitment Balance Report

Sử dụng báo cáo này để xem các khoản đặt cọc, bảo lãnh của từng khách hàng. Đối với mỗi khoản đặt cọc, bảo lãnh, hệ thống sẽ in ra các nội dung về nội dung đặt cọc, khách hàng vv..đồng thời cũng liệt kê các hoá đơn, các khoản báo có (credit Memo) được áp vào khoản đặt cọc này và cho biết số dư còn lại của khoản đặt cọc đó.

8. Báo cáo các khoản bị giữ lại - Credit Hold Report Sử dụng báo cáo này để xem số dư tài khoản công nợ khách hàng đang bị giữ lại. Bạn có thể giữ lại các khoản báo có trên cửa sổ Customer hoặc cửa sổ theo dõi công nợ khách hàng (Customer Account).

9. Báo cáo dự tính các khoản chiết khấu - Discount Projection Report

Sử dụng báo cáo này để xem các khoản chiết khấu dư kiến . Hệ thống cho phép bạn chỉ ra ngày mà tất cả các khách hàng sẽ thanh toán các khoản công nợ trên báo cáo sau đó tính toán các khoản chiết khấu dựa vào ngày này. Báo cáo cũng cho phép bạn tính các khoản chiết khấu thực hiện, chưa thực hiện hoặc cả hai (earned and unearned discounts). Nếu bạn thiết lập thông số Allow Unearned Discounts là No trong cửa sổ QuickCash , báo cáo sẽ không ra số liệu nếu bạn chọn in các khoản chiết khấu chưa kiếm được (Unearned Discount).

10. Báo cáo các hoá đơn đang tranh chấp - Disputed Invoice Report

Sử dụng báo cáo này để xem các nghiệp vụ phải thu đang có tranh chấp gồm: invoices, debit memos, and chargebacks. Hệ thống in thông tin về các nghiệp vụ tranh chấp và tổng cộng theo loại tiền nhập. Bạn có thể xem theo tên người thu tiền và dòng diễn giải liên quan từng khoản phải thu. Bạn có thể nhập các nội dung tranh chấp trong cửa sổ Customer Calls và cửa sổ Transaction.

11. Báo cáo các hoá đơn bất thường - Invoice Exception Report

Sử dụng báo cáo này để trợ giúp bạn kết nối tài khoản doanh thu và tài khoản phải thu. Hệ thống sẽ liệt kê các giao dịch không được cập nhật vào số dư công nợ. Những giao dịch này có trong báo cáo Transaction Register, nhưng không có trên báo cáo theo tuổi nợ. Báo cáo được xắp xếp theo từng đơn vị dựa trên tài khoản Receivables account.

12. Báo cáo các hoá đơn treo khi chuyển sổ - Invoices Posted to Suspense

Sử dụng báo cáo này để xem tất cả các nghiệp vụ có tài khoản doanh thu được chuyển vào tài khoản tạm treo (suspense accounts). Số doanh thu có thể được chuyển sổ vào

document.doc Page 16 of 36

Page 17: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

tài khoản tạm treo nếu bạn nhập hoá đơn qua AutoInvoices và dòng hoá đơn không tương ứng Price * Quantity. Hệ thống sẽ gộp và in số doanh thu theo đơn vị (company), trạng thái chuyển sổ (postable status) và loại tiền (currency).

13. Báo cáo chi tiết bút toán - Journal Entries Report Báo cáo này có quan hệ với báo cáo Account Analysis trong Số cái cung cấp các thông tin cần thiết để đối chiếu giữa tài khoản phải thu trên sổ cái và trên ứng dụng AR. Sử dụng báo cáo này để xem chi tiết nghiệp vụ trên AR được hình thành bút toán trên sổ cái. Hệ thống cung cấp cho bạn 04 dạng báo cáo: Detail by Account, Detail by Category, Summary by Account, and Summary by Category. Bạn có thể chọn một hoặc nhiểu các dạng này cùng một lúc.

14. Báo cáo các khoản thu tiền lặt vặt -Miscellaneous Transactions Report

Sử dụng báo cáo này để xem các khoản thu tiền lặt vặt. Nếu bạn nhập các khoản thu không liên quan đến hoá đơn như thu nhập từ hoạt động đầu tư, lãi tiền gửi, hoàn trả và doanh thu từ hoạt động mua bán cổ phiếu, trái phiếu thông qua cửa sổ Receipt.

15. Báo cáo các khoản chênh lệch tỷ giá dự kiến - Projected Gains and Losses Report

Sử dụng báo cáo này để đánh giá các hoá đơn, các khoản báo nợ, đòi lại bằng nguyên tệ theo tỷ giá mà bạn xác định. Báo cáo so sánh giữa số tiền VND giữa số nhập vào và số được đánh giá để ra số chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện. Báo cáo tự động xắp xếp theo khách hàng, loại hoá đơn và in ra chênh lệch tỷ giá cho từng loại hoá đơn, khách hàng.

16. Báo cáo chi tiết nhận tiền - Receipt History Report Sử dụng báo cáo này để xem các khoản tiền về đối với từng khách hàng. Báo cáo này đưa ra chi tiết từng khoản thu theo khách hàng, bao gồm số phiếu thu, số tiền đã trả và số ngày chậm. Báo cáo cũng tính toán số ngày trung bình muộn cho từng khách hàng để bạn có thể thấy chi phí phát sinh do khách hàng nộp tiền muộn.

17. Bảng kê nhận tiền - Receipt Register Sử dụng báo cáo để liệt kê các khoản tiền nhận được khong một khoảng thời gian nhất định.

18. Báo cáo nhật ký thu tiền - Receipts Journal Report Sử dụng báo cáo này để xem chi tiết các khoản tiền trong báo cáo Journal Entry report. Báo cáo Journal Entry report chỉ ra số lượng và số chứng từ tiền về cho một tài khoản kế toán. Từ số chứng từ tiền về bạn có thể xem chi tiết trên báo cáo Receipt Journal report.

19. Báo cáo các khoản tiền được đảo lại - Reversed Receipts Sử dụng báo cáo này để xem chi tiết các khoản tiền được đảo lại. Bạn đảo các khoản

document.doc Page 17 of 36

Page 18: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

Report tiền về trong trường hợp nhập trùng hoặc khoản tiền về đó không được chính xác và các thông tin không thể sửa được.

20. Nhật ký bán theo khách hàng -Sales Journal By Customer

Sử dụng báo cáo này để xem tất cả các nghiệp vụ phai thu. Báo cáo công cộng theo trạng thái chuyển sổ, đơn vị và loại tiền.

21. Nhật ký bán theo tài khoản kế toán - Sales Journal by GL Account

Sử dụng báo cáo này với công thức sau để đảm bảo rằng dữ liệu trên báo cáo Transaction Register tương ứng với nhật ký bán Sales Journal. Bạn có thể sử dụng Sales Journal khi cân đối lại với số liệu của tài khoản phải thu trên Sổ cái. Để kết nối số tiền nguyên tệ và tiền VND với sổ cái, bạn chạy báo cáo Sales Journal theo loại tiền. Nếu bạn muốn xem các nội dung chưa chuyển sổ xem các khoản nợ có bằng các khoản có hay không, chạy báo cáo Sales Journal với trạng thái chuyển sổ là Unposted.

22. Bảng kê nghiệp vụ phải thu - Transaction Register Sử dụng bảng kê nghiệp vụ phải thu để kiểm tra tất cả các nội dung có thể chuyển sổ được đưa vào báo cáo Sales Journal. Sử dụng công thức sau để đảm bảo rằng dữ liệu trên báo cáo Transaction Register tương ứng với báo cáo Sales Journal:Transaction Register (postable items) + 2 (Credit Memo Total) = Sales Journal (debits + credits)

23. Bảng kê tiền về chưa xử lý - Unapplied Receipts Register Sử dụng bảng kê tiền về chưa xử lý để xem chi tiết các khoản chờ phân tích và các khoản thanh toán chưa áp trong một khoảng thời gian nhất đinh. Bạn có thể sử dụng báo cáo này để xác định số tiền khách hàng còn nợ sau khi đã xem xét tất cả các khoản chờ phân tích và chưa áp của khách hàng đó như ngày hạch toán (GL date), phương thức thanh toán (payment method), số chứng từ thanh toán (payment number), ngày thanh toán(payment date) , số tiền chờ phân tích (on-account amount) , và số tiền chưa áp (unapplied amount).

24. Báo cáo các nội dung chưa chuyển sổ - Unposted Items Report

Hệ thống in báocáo này cho tất cả các nội dung chưa chuyển vào Sổ cái trong một khoảng thời gian nhất định. Có hai cách chạy báo cáo:+1) Thứ nhất, chạy báo cáo qua chức năng chạy báo cáo, kết quả là các nội dung chưa chuyển sổ trong một khoảng thời gian hạch toán nhất định.+2) Thứ hai, chương trình GL Transfer Program sẽ khởi động báo cáo này nếu có những nội dung không cân bằng (out of balance). Trong trường hợp này, báo cáo sẽ in một dòng nhắc nhở trên báo cáo Posting Execution Report để kiểm tra log file cho

document.doc Page 18 of 36

Page 19: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

những nội dung không cân bằng.

document.doc Page 19 of 36

Page 20: Reporting Requirement Analysis V1.1

6. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Fixed Assets

6.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng tất cả các báo cáo chuẩn trong ứng dụng Oracle Assets. Ngoài ra, HalongCanfoco need to use following reports:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

FA-1. FA-TH-01 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Không 1 Là báo cáo tổng hợp tài sản theo tài khoản

- Phát triển mới

Yêu cầu: Cần xem lại mẫu cho rõ ràng hơn, xem lại cách xác định thế nào là đối tượng trên báo cáo.

- Phát triển mới

FA-2. FA-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Không 1 Là báo cáo chi tiết tài sản theo tài khoản

- Phát triển mới

Yêu cầu: Cần xem lại mẫu cho rõ ràng hơn, xem lại cách xác định thế nào là đối tượng trên báo cáo.

- Phát triển mới

FA-3. FA-CT-02 Bảng kê hạch toán khấu hao tài sản cố định đầu tư bằng vốn ODA

Không 2 - Phát triển mới - Phát triển mới

FA-4. FA-TH-02 Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định

Không 2 - Phát triển mới - Phát triển mới

6.2. Báo cáo trong Fixed Assets

document.doc Page 20 of 36

Page 21: Reporting Requirement Analysis V1.1

Dưới đây là các báo cáo chính có sẵn trong Oracle Assets:

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Drill Down Report The Drill Down Report liệt kê tất cả các dòng bút toán liên quan đến các giao dịch tài sản trong một lô bút toán.

2. Account Drill Down Report The Account Drill Down Report cung cấp thông tin chi tiết về từng giao dịch tài sản trong từng dòng bút toán. Báo cáo này sắp xếp theo tài khoản, theo lô bút toán , theo loại bút toán, theo mã số tài sản

3. Các báo cáo tổng hợ/chi tiết nguyên giá tài sản - Cost and CIP Summary and Detail Reports

Các báo cáo Cost Detail and Cost Summary reports được sử dụng để đối chiếu các tài khoản nguyên giá, đầu tư XDCB dở dang với sổ cái.

4. Reserve Detail and Summary Reports Các báo cáo Reserve Detail and Summary reports được sử dụng để đối chiếu các tài khoản khấu hao lũy kế với sổ cái

5. Journal Entry Reserve Ledger Report Báo cáo này được sử dụng để xác định giá trị khấu hao được phân bổ cho một tài khoản chi phí khấu hao trong một kỳ kế toán. Báo cáo này sẽ liệt kê tất cả các tài khoản đang sử dụng cũng như các tài sản đã thanh lý trong một kỳ. Báo cáo này được sử dụng để đối chiếu chi phí khấu hao với báo cáo Account Analysis Report trong Oracle GL.

6. Cost Clearing Reconciliation Report Báo cáo này liệt kê tất cả các tài sản được tạo hoặc được điều chỉnh trong một kỳ kế toán. Báo cáo này được sử dụng để đối chiếu các tài khoản clearing accounts (Tài khoản 2419XX) giữa ứng dụng Sổ cái và Oracle Assets.

7. CIP Assets Report

8. CIP Capitalization Report Báo cáo này hiển thị tất cả các tài sản dở dang được đưa vào sử dụng trong một khoản thời gian nhất định (theo kỳ).

9. Báo cáo kiểm kê tài sản - Asset Inventory Report Báo cáo này được sử dụng để liệt kê các tài sản phục vụ việc kiểm kê. Định kỳ, bạn có thể gửi báo cáo này có từng người quản lý tại mỗi siêu thị, mỗi phòng ban để người đó kiểm tra và ký xác nhận về tính chính xác của tài sản.

document.doc Page 21 of 36

Page 22: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

10. Asset Register Report Sử dụng báo cáo này để xe thông tin về bất kỳ tài sản nào.

11. Asset by Category Report Sử dụng báo cáo này để kiểm tra tất cả các tài sản thuộc một nhóm tài sản.

12. Fully Reserved Assets Report Sử dụng báo cáo này để liệt kê các tài sản được phân loại là công cụ, dụng cụ (không theo dõi giá trị)

13. Physical Inventory Comparisons Report Sử dụng báo cáo Physical Inventory Comparison Report để hiển thị kết quả chạy chương trình đối chiếu kiểm kê. Báo cáo này sẽ hiển thị chênh lệch giữa kết quả kiểm kê và dữ liệu trên Oracle Assets, chỉ ra chênh lệch về vị trí và số lượng tài sản.

14. Missing Inventory Report Báo cáo này liệt kê các tài sản không được kiểm kê trong qua trình kiểm kê. Nhứng tài sản được liệt kê trên báo cáo này gồm:Các tài sản được theo dõi trên hệ thống những không tìm thấy khi kiểm kêTuy chọn “In Physical Inventory” được đánh dấu.Ngày đưa tài sản vào hoạt động trước ngày kiểm kê tài sản.

15. Depreciation Projection Report Sử dụng báo cáo này để xem chi phí khấu hao dự kiến.

16. Asset Additions by Cost Center and Responsibility Reports

Sử dụng báo cáo này để kiểm tra các tài sản được tăng hoặc được đưa vào sử dụng trong một kỳ khấu hao.

17. Asset Disposals Responsibility Report Báo cáo này hiển thị thông tin về các tài sản được giảm do thanh lý hoặc luân chuyển của một đơn vị trong kỳ.

18. Transaction History Report Báo cáo này được sử dụng để kiểm tra tất cả các giao dịch liên quan đến tài sản trong một kỳ kế toán.

19. Asset Transfers Reconciliation Report Sử dụng báo cáo này để xem các giao dịch luân chuyển tài sản

20. Asset Retirements Report Sử dụng báo cáo này để kiểm tra các tài sản được thanh lý trong một khoản thời gian nhất định.

document.doc Page 22 of 36

Page 23: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

21. Asset Retirements by Cost Center Report Báo cáo này hiển thị các tài sản thanh lý theo từng đơn vị trong kỳ.

document.doc Page 23 of 36

Page 24: Reporting Requirement Analysis V1.1

7. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Purchasing

7.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Oracle Purchasing (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án

Giải pháp

PO-1. PO-CT-01 Đơn đặt hàng Không 2 Là báo cáo liệt kê chi tiết các loại hàng cần mua, số lượng, đơn giá, thành tiền của từng loại hàng

- Phát triển mới

- Phát triển mới

PO-2. PO-CT-02 Giấy xác nhận đơn đặt hàng

Không 2 Là báo cáo xác nhận giữa khách hàng và phòng kinh doanh của HalongCanfoco về số lượng, đơn giá, thành tiền chi tiết cho các loại hàng

Không làm Không làm

PO-3. PO-CT-03 Giấy đề nghị mua vật tư hàng hóa dịch vụ

Không 2 Là báo cáo liệt kế các mặt hàng chi tiết về số lượng theo yêu cầu của nhân viên phòng Vật tư, Thị trường HalongCanfoco

- Phát triển mới

- Phát triển mới

7.2. Báo cáo trong Oracle Purchasing

Dưới đây là các báo cáo chính sử dụng trong ứng dụng Oracle Purchasing:

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Blanket and Planned PO Status Report Báo cáo tình hình thực hiện hợp đồng kế hoạch và nguyên tắc.

2. Cancelled Purchase Order Report Báo cáo những hợp đồng/đơn hàng bị huỷ.

3. Cancelled Requisitions Report Báo cáo những yêu cầu bị huỷ.

4. Contract Status Report Báo cáo thực hiện hợp đồng khung.

5. Open Purchase Orders By Buyer Báo cáo thực hiện hợp đồng theo người mua.

document.doc Page 24 of 36

Page 25: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

6. Open Purchase Orders By Cost Center Report Báo cáo thực hiện hợp đồng theo đơn vị.

7. Printed Change Orders Report Báo cáo về những thay đổi của đơn hàng.

8. Printed Change Orders Report Báo cáo về những thay đổi của đơn hàng.

9. Printed Purchase Order Report (Landscape) Mẫu hợp đồng.

10. Printed Purchase Order Report (Portrait) Mẫu hợp đồng.

11. Printed Requisitions Report Mẫu yêu cầu.

12. Printed RFQ Report (Landscape) Mẫu thư mời chào hàng.

13. Printed RFQ Report (Portrait) Mẫu thư mời chào hàng.

14. Purchase Agreement Audit Report Báo cáo kiểm tra hợp đồng nguyên tắc.

15. Purchase Order Commitment by Period Report Báo cáo các hợp đồng đã ký trong từngkỳ.

16. Purchase Order Detail Report Báo cáo thực hiện hợp đồng/đơn hàng.

17. Purchase Order Distribution Detail Report Báo cáo chi tiết hợp đồng.

18. Purchase Order and Releases Detail Report Báo cáo chi tiết đơn hàng.

19. Purchase Requisition Status Report Báo cáo thực hiện yêu cầu mua hàng.

20. Purchase Summary Report by Category Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhóm Item.

21. Purchasing Activity Register Bảng đăng ký các giao dịch mua hàng.

22. Quotation Action Required Report Báo cáo những báo giá cần xử lý.

document.doc Page 25 of 36

Page 26: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

23. RFQ Action Required Report Báo cáo những thư mời chào giá cần xử lý.

24. Receipt Adjustment Report Báo cáo những giao dịch nhận hàng phải hiệu chỉnh

25. Receipt Traveler Tờ khai nhận hàng

26. Receiving Account Distribution Report Báo cáo chi tiết nhận hàng theo tài khoản

27. Receiving Exceptions Report Báo cáo những bất thường khi nhận hàng

28. Receiving Transactions Register Sổ đăng ký giao dịch nhận hàng

29. Receiving Value Report Báo cáo giá trị nhận hàng

30. Receiving Value Report by Destination Account Báo cáo giá trị nhận hàng theo tài khoản

31. Uninvoiced Receipts Report Báo cáo những giao dịch nhận hàngchưa có hoá đơn

32. Vendor Price Performance Analysis Report Báo cáo phân tích giá theo nhà cung cấp

33. Vendor Purchase Summary Report Báo cáo tổng hợp mua hàng theo nhà cung cấp

34. Vendor Quality Performance Analysis Report Báo cáo phân tích chất lượng hàng theo nhà cung cấp

35. Vendor Service Performance Analysis Report Báo cáo này liệt kê tất cả các lần chuyển hàng

36. Vendor Volume Analysis Report Báo cáo phân tích khối lượng cung cấp theo đối tác

37. Vendors on Hold Report Báo cáo những nhà cung cấp bị giữ lại

38. Accrual Reconciliation Report Báo cáo đối chiếu số dự tính trong kỳ

document.doc Page 26 of 36

Page 27: Reporting Requirement Analysis V1.1

8. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Order Management

8.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Order Management (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

OM-1. OM-CT-01 Báo cáo bán hàng Không 2 Là báo cáo các sản phẩm mà HalongCanfoco bán ra trong một tháng.

- Phát triển mới - Phát triển mới

8.2. Báo cáo trong Oracle Management

Dưới đây là các báo cáo chính sử dụng trong ứng dụng Oracle Management:

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. Pricing Formulas Báo cáo đơn giá theo công thức.

2. Price Lists Bảng giá.

3. Modifier Detail Bảng giá điều chỉnh.

4. Order Discount Detail Report Báo cáo chi tiết chiết khấu trên từng đơn hàng.

5. Order Discount Summary Report Báo cáo tổng hợp chiết khấu trên đơn hàng.

6. Blanket Sales Agreement Báo cáo các đơn đặt hàng theo hợp đồng nguyên tắc.

7. Cancelled Orders Reason Detail Report Báo cáo chi tiết các lý do huỷ đơn đặt hàng.

8. Cancelled Orders Report Báo cáo các đơn đặt hàng bị huỷ bỏ.

9. Credit Check Processor Report Báo cáo tình trạng công nợ.

document.doc Page 27 of 36

Page 28: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

10. Credit Exposure Report Báo cáo tổng hợp tình hình công nợ của khách hàng.

11. Credit Limit UsagesReport Báo cáo Credit Limit đang có hiệu lực của các khách hàng, các chi nhánh (Site) của họ.

12. Hold Source Activity Báo cáo các quy tắc áp dụng treo đơn hàng.

13. Orders on Credit Check Hold Report Báo cáo các đơn hàng bị treo do công nợ.

14. Outstanding Hold Report Báo cáo các đơn hàng đang bị treo.

15. Internal Order and Purchasing Requisition Discrepancy Report

Báo cáo chênh lệch giữa yêu cầu mua hàng với đơn hàng nội bộ.

16. Credit Order Discrepancy Report Báo cáo khác biệt thông tin lô và số serial giữa trên đơn hàng trả về với thực nhận.

17. Credit Order Detail Report Báo cáo chi tiết hàng hoá trả về.

18. Credit Order Summary Report Báo cáo tổng hợp hàng hoá trả về.

19. Returns by Reasons Report Báo cáo hàng trả về theo lý do.

20. Comprehensive Order Detail Report Báo cáo tổng hợp chi tiết đơn đặt hàng.

21. Orders by Item Report Báo cáo các đơn hàng theo item.

22. Order Summary Report Báo cáo tổng hợp các đơn hàng.

23. Salesperson Orders Summary Report Báo cáo tổng hợp các đơn hàng theo người bán.

24. Unbooked Orders Report Báo cáo tổng hợp các đơn hàng unbooked

25. Unbooked Orders Detail Report Báo cáo chi tiết các đơn hàng Unbooked

document.doc Page 28 of 36

Page 29: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

26. Auto Ship Confirm Report Báo cáo các lần giao hàng được thực hiện Ship Confirm tự động

27. BackOrder Detail Report Báo cáo chi tiết lượng hàng chưa giao so với đơn đặt hàng

28. BackOrder Summary Report Báo cáo tổng hợp lượng hàng chưa giao so với đơn đặt hàng

29. Bill of Lading Báo cáo vận đơn

30. Open Deliveries Report Báo cáo các lần giao hàng trong trạng thái mở

31. Vehicle Load Sheet Summary Report Báo cáo tổng hợp các lần giao hàng trong 1 chuyến giao hàng

32. Vehicle Load Sheet Detail Report Báo cáo chi tiết các lần giao hàng trong 1 chuyến giao hàng

33. Packing Slip Chứng từ vận chuyển

34. Order/Invoice Detail Report Báo cáo chi tiết hoá đơn trên đơn hàng

35. Order/Invoice Summary Report Báo cáo tổng hợp hoá đơn trên đơn hàng

document.doc Page 29 of 36

Page 30: Reporting Requirement Analysis V1.1

9. Yêu cầu báo cáo trong ứng dụng Oracle Inventory

9.1. Phân tích yêu cầu báo cáo

HalongCanfoco sẽ sử dụng các báo cáo có sẵn trong ứng dụng Oracle Inventory (xem chi tiết dưới đây). Ngoài ra, HalongCanfoco cần sử dụng thêm các báo cáo sau:

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

INV-1. INV-CT-01 Phiếu nhập kho vật tư nguyên vật liệu

Không 2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại nguyên vật liệu được nhập vào kho của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-2. INV-CT-02 Giấy đề nghị xuất kho thành phẩm

Không 2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại vật tư thành phẩm, đơn vị tính, số lượng được đề nghị xuất kho

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-3. INV-CT-03 Phiếu xuất kho vật tư nguyên vật liệu

Không 2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại vật tư, nguyên vật liệu được xuất ra từ kho của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-4. INV-CT-04 Giấy đề nghị nhập kho thành phẩm

Không 2 Là báo cáo đề nghị nhập kho thành phẩm theo chi tiết về thành phẩm, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền mà HalongCanfoco yêu cầu

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-5. INV-CT-05 Phiếu nhập kho thành phẩm

Không 2 Báo cáo in ra các dòng chi tiết từng loại thành phẩm bao gồm tên nhãn hiệu, ĐVT, mã vật tư, số lượng, đơn giá, thành tiền được nhập từ một đơn vị sản xuất của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-6. INV-CT-06 Phiếu xuất kho thành phẩm

Không 2 Báo cáo in ra từng dòng của các loại hàng hóa bao gồm tên HH, mã HH, ĐVT, số lượng, đơn giá, tiền hàng, và tổng cộng, chiết khấu thương mại, phí vận chuyển, số tiền thanh toán cho tất cả các loại HH của phiếu được xuất cho một khách hàng giao dịch của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-7. INV-CT-07 Báo cáo nhập xuất tồn nguyên vật liệu

Không 2 Báo cáo liệt kê chi tiết trạng thái của từng loại nguyên vật liệu được nhập, xuất từ kho

- Phát triển mới - Phát triển mới

document.doc Page 30 of 36

Page 31: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số. Mẫu số Yêu cầu báo cáo Đáp ứng bởi báo cáo chuẩn?

Ưu tiên

Mô tả Các phương án Giải pháp

của HalongCanfocoINV-8. INV-TH-01 Thẻ theo dõi tình hình

nhập xuất nguyên vật liệu

Không 2 Báo cáo in ra lịch sử nhập xuất của một loại nguyên vật liệu theo một khách hàng của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-9. INV-TH-02 Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa

Không 2 Là báo cáo kiểm tra chất lượng cho một loại sản phẩm được sản xuất từ một đơn vị sản xuất của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-10. INV-TH-03 Thẻ kho Không 2 Là báo cáo đối chiếu giữa chứng từ và số lượng của một loại hàng hóa được lưu thông qua kho của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-11. INV-TH-04 Tổng hợp nhập xuất tồn

Không Là báo cáo tổng hợp tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu theo từng kỳ

- Phát triển mới - Phát triển mới

INV-12. INV-TH-05 Báo cáo tồn kho Không Báo cáo tình hình tồn kho của từng loại thành phẩm của các chi nhánh của HalongCanfoco

- Phát triển mới - Phát triển mới

9.2. Báo cáo trong Oracle Inventory

Dưới đây là các báo cáo chính sử dụng trong ứng dụng Oracle Inventory:

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

1. All Inventories Value Report - Average Costing Báo cáo giá trị tồn kho - phương pháp trung bình.

2. Delete Item Information Report Báo cáo thông tin mặt hàng đã xóa.

3. Inventory Quantity Summary Report Báo cáo tổng kết số lượng hàng trong kho.

4. Inventory Value Report Báo cáo giá trị tồn kho.

5. Invoice Price Variance by Category Report Báo cáo chênh lệch giá trị hóa đơn theo chủng loại hàng.

document.doc Page 31 of 36

Page 32: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

6. Invoice Price Variance by Vendor Report Báo cáo chênh lệch giá trị hóa đơn theo mặt hàng.

7. Item Categories Report Báo cáo chủng loại hàng.

8. Item Cost Reports Báo cáo giá mặt hàng.

9. Locator Quantities Report Báo cáo số lượng theo vị trí vật lý trong kho.

10. Material Account Distribution Detail Chi tiết bút toán nguyên vật liệu.

11. Material Account Distribution Summary Tổng kết bút toán nguyên vật liệu.

12. Move Order Pick Slip Pick slip của chứng từ xuất/nhập.

13. Overdue Vendor Shipments Report Báo cáo các chuyến hàng quá hạn của nhà cung cấp.

14. Physical Inventory Accuracy Analysis Phân tích độ chính xác của kho vật lý.

15. Physical Inventory Adjustments Report Điều chỉnh kho vật lý.

16. Physical Inventory Counts Report Đếm kho vật lý.

17. Receiving Account Distribution Report Bút toán nhận hàng chờ KCS.

18. Receiving Value Report Báo cáo giá trị hàng tại điểm nhận hàng chờ KCS.

19. Subinventory Account Value Report Báo cáo giá trị theo kho hàng.

20. Subinventory Quantity Report Báo cáo số lượng theo kho hàng.

21. Transaction Quantity Historical Summary Tổng kết số lượng của giao dịch.

22. Transaction Value Historical Summary - Average Tổng kết giá trị của giao dịch - phương pháp trung bình.

document.doc Page 32 of 36

Page 33: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Tên báo cáo Diễn giải

Costing23. Transfer transactions to GL Chuyển giao dịch tới sổ cái.

document.doc Page 33 of 36

Page 34: Reporting Requirement Analysis V1.1

10. Những báo cáo cần bổ sung (Dùng FSG và Oracle Report Builder)

Số TT Mẫu số Yêu cầu báo cáo Cách lập

Ưu tiên

Ghi chú

1. GL-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Lập trình

2. GL-TH-01 Bảng tổng hợp phát sinh tài khoản

Lập trình

3. GL-TH-02 Bảng cân đối kế toán FSG 2

4. GL-TH-03 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ FSG 2 Theo format thống nhất của Bộ tài chính

5. GL-TH-04 Báo cáo nộp ngân sách với nhà nước (Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước)

FSG 2 Báo cáo này liệt kê số phải nộp ngân sách phát sinh trong kỳ

6. GL-TH-05 Bảng cộng hợp kết quả sản xuất kinh doanh toàn công ty

FSG 2 Là báo cáo so sánh kết quả hoạt động kinh doanh giữa các chi nhánh. Trong đó, các dòng là các chỉ tiêu doanh thu và chi phí, các cột là các chi nhánh.

7. GL-TH-06 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh toàn công ty

FSG 2 Báo cáo liệt kê các chỉ tiêu doanh thu và chi phí của toàn công ty theo từng quý

8. AP-TH-01 Sổ tổng hợp tài khoản Lập trình

1 Tổng hợp các đối tượng theo từng đơn vị, số tài khoản

9. AP-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Lập trình

1 Chi tiết theo từng giao dịch phải trả, đã trả của từng đối tượng và theo từng đơn vị.

10. AP-CT-04 Bảng kê chứng từ Lập trình

1

11. AP-CT-05 Phiếu chi Lập trình

1 Chi tiết về người nộp tiền, lý do phải thu, số tiền phải thu

12. AP-CT-06 Mẫu ủy nhiệm chi ngân hàng

Lập trình

1 In ra các mẫu ủy nhiệm chi ngân hàng

13. AP-CT-07 Bảng thanh toán tiền tạm ứng

Lập trình

1 Chi tiết theo từng số phiếu chi, số tiền đã chi, tính tổng tiền thanh toán và các số tiền kèm theo.

14. AP-CT-08 Giấy đề nghị thanh toán Lập trình

1 Chi tiết nguời đề nghị thanh toán, lý do, số tiền đề nghị thanh toán.

15. CM-TH-01 Số tổng hợp tài khoản Lập trình

1 Báo cáo tổng hợp theo từng tài khoản tiền/ngân hàng (Bank Account) gắn với từng tại khoản kế toán tại mỗi đơn vị

16. CM-CT-01 Số chi tiết tài khoản Lập trình

1 Báo cáo liệt kê chi tiết phát sinh tại từng Bank Account

17. CM-CT-02 Bảng đối chiếu tiền gửi ngân hàng

Lập trình

1 Báo cáo cho biết chi tiết theo số dư theo bản sao kê ngân hàng, số

document.doc Page 34 of 36

Page 35: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Mẫu số Yêu cầu báo cáo Cách lập

Ưu tiên

Ghi chú

dư theo sổ chi tiết ngân hàng18. AR-TH-01 Sổ tổng hợp tài khoản Lập

trình1 Tổng hợp các đối tượng theo từng

đơn vị, số tài khoản19. AR-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Lập

trình1 Chi tiết theo từng transaction.

20. AR-CT-06 Hóa đơn bán hàng Lập trình

1

21. AR-TH-02 Biên bản đối chiếu công nợ Lập trình

1

22. AR-CT-04 Nhật ký chứng từ Lập trình

1

23. AR-CT-05 Phiếu thu Lập trình

1 Chứng từ thu tiền, phiếu thu được in theo từng khoản thu tiền

24. FA-TH-01 Sổ tổng hợp tài khoản Lập trình

1 Chứng từ thu tiền, phiếu thu được in theo từng khoản thu tiền

25. FA-CT-01 Sổ chi tiết tài khoản Lập trình

1 Là báo cáo chi tiết tài sản theo tài khoản

26. FA-CT-02 Bảng kê hạch toán khấu hao tài sản cố định đầu tư bằng vốn ODA

Lập trình

2

27. FA-TH-02 Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định

Lập trình

2

28. PO-CT-01 Đơn đặt hàng Lập trình

2 Là báo cáo liệt kê chi tiết các loại hàng cần mua, số lượng, đơn giá, thành tiền của từng loại hàng

29. PO-CT-03 Giấy đề nghị mua vật tư hàng hóa dịch vụ

Lập trình

2 Là báo cáo liệt kế các mặt hàng chi tiết về số lượng theo yêu cầu của nhân viên phòng Vật tư, Thị trường HalongCanfoco

30. OM-CT-01 Báo cáo bán hàng Lập trình

2 Là báo cáo các sản phẩm mà HalongCanfoco bán ra trong một kỳ.

31. INV-CT-01 Phiếu nhập kho vật tư nguyên vật liệu

Lập trình

2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại nguyên vật liệu được nhập vào kho của HalongCanfoco

32. INV-CT-02 Giấy đề nghị xuất kho thành phẩm

Lập trình

2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại vật tư thành phẩm, đơn vị tính, số lượng được đề nghị xuất kho

33. INV-CT-03 Phiếu xuất kho vật tư nguyên vật liệu

Lập trình

2 Báo cáo liệt kê chi tiết từng loại vật tư, nguyên vật liệu được xuất ra từ kho của HalongCanfoco

34. INV-CT-04 Giấy đề nghị nhập kho thành phẩm

Lập trình

2 Là báo cáo đề nghị nhập kho thành phẩm theo chi tiết về thành phẩm, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền mà HalongCanfoco yêu cầu

35. INV-CT-05 Phiếu nhập kho thành phẩm Lập trình

2 Báo cáo in ra các dòng chi tiết từng loại thành phẩm bao gồm tên nhãn hiệu, ĐVT, mã vật tư, số lượng, đơn giá, thành tiền được nhập từ một đơn vị sản xuất của HalongCanfoco

document.doc Page 35 of 36

Page 36: Reporting Requirement Analysis V1.1

Số TT Mẫu số Yêu cầu báo cáo Cách lập

Ưu tiên

Ghi chú

36. INV-CT-06 Phiếu xuất kho thành phẩm Lập trình

2 Báo cáo in ra từng dòng của các loại hàng hóa bao gồm tên HH, mã HH, ĐVT, số lượng, đơn giá, tiền hàng, và tổng cộng, chiết khấu thương mại, phí vận chuyển, số tiền thanh toán cho tất cả các loại HH của phiếu được xuất cho một khách hàng giao dịch của HalongCanfoco

37. INV-CT-07 Báo cáo nhập xuất tồn nguyên vật liệu

Lập trình

2 Báo cáo liệt kê chi tiết trạng thái của từng loại nguyên vật liệu được nhập, xuất từ kho của HalongCanfoco

38. INV-TH-01 Thẻ theo dõi tình hình nhập xuất nguyên vật liệu

Lập trình

2 Báo cáo in ra lịch sử nhập xuất của một loại nguyên vật liệu theo một khách hàng của HalongCanfoco

39. INV-TH-02 Biên bản kiểm nghiệm vật tư hàng hóa

Lập trình

2 Là báo cáo kiểm tra chất lượng cho một loại sản phẩm được sản xuất từ một đơn vị sản xuất của HalongCanfoco

40. INV-TH-03 Thẻ kho Lập trình

2 Là báo cáo đối chiếu giữa chứng từ và số lượng của một loại hàng hóa được lưu thông qua kho của HalongCanfoco

41. INV-TH-04 Tổng hợp nhập xuất tồn Lập trình

2 Là báo cáo tổng hợp tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu theo từng kỳ

42. INV-TH-05 Báo cáo tồn kho Lập trình

2 Báo cáo tình hình tồn kho của từng loại thành phẩm của các chi nhánh của HalongCanfoco

document.doc Page 36 of 36