36
TIẾNG VIỆT RH387H

RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

TIẾNG VIỆT

RH387H

Page 2: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

THẬN TRỌNG: ĐỂ GIẢM RỦI RO BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG THÁO NẮP (NAY PHÍA SAU) BÊN TRONG KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ BẢO DƯỠNG CHUYỂN VIỆC BẢO DƯỠNG CHO NHÂN VIÊN BẢO DƯỠNG CÓ CHUYÊN MÔN.

Dấu tia chớp với biểu tượng hình đầu mũi tên nằm trong tam giác đều có mục đích để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của điện áp nguy hiểm không được cách ly nằm bên trong vỏ của sản phẩm và có thể đủ độ mạnh để tạo ra rủi ro về điện giật cho con người.

Dấu chấm than nằm trong tam giác đều là để cảnh báo người dùng về sự hiện diện của các chỉ dẫn vận hành và bảo trì (bảo dưỡng) trong tập tài liệu đi kèm với sản phẩm này.

CẢNH BÁO: ĐỂ NGĂN NGỪA NGUY CƠ HỎA HOẠN HOẶC ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐỂ SẢN PHẨM DƯỚI MƯA HOẶC NƠI ẨM ƯỚT.

CẢNH BÁO: Không lắp đặt thiết bị ở nơi bị hạn chế như kệ sách hay những vật tương tự.THẬN TRỌNG: Không được để các khe hở thông hơi bị bít kín. Lắp đặt thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất.Các rãnh và khe hở nơi vỏ máy nhằm mục đích tạo sự thoáng khí và bảo đảm cho sự vận hành thông suốt sủa sản phẩm, bảo vệ sản phẩm không bị quá nóng. Tuyệt đối không nên để các khe hở bị bít kín bởi việc đặt sản phẩm trên giường, ghế, chăn mền hoặc những bề mặt tương tự. Không nên đặt sản phẩm ở những nơi có kết cấu gắn liền như kệ sách hoặc giá để đồ trừ khi có được độ thông thoáng cần thiết hoặc chỉ dẫn của nhà sản xuất đã được đề cập đến.

THẬN TRỌNG: PHÁT XẠ TIA LASER NHÌN THẤY ĐƯỢC VÀ KHÔNG THẤY ĐƯỢC LỚP 3B KHI MỞ VÀ CÁC KHÓA LIÊN ĐỘNG TRÁNH TIẾP XÚC VỚI CHÙM TIA.

THẬN TRỌNG: Sản phẩm này sử dụng hệ thống laser.Để bảo đảm sử dụng sản phẩm hợp lý, vui lòng đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng này và lưu giữ cho những lần tham khảo sau. Nếu sản phẩm cần được bảo hành, liên hệ với trung tâm dịch vụ được ủy nhiệm.Việc sử dụng những nút điều khiển, điều chỉnh hoặc vận hành khác không thuộc các trường hợp được nêu trong tài liệu này có thể dẫn đến tiếp xúc với bức xạ nguy hiểm. Để ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp với tia laser, đừng thử mở lớp vỏ bảo vệ. Bức xạ laser có thể nhìn thấy được khi mở. TUYỆT ĐỐI KHÔNG NHÌN VÀO CHÙM TIA.

THẬN TRỌNG: Không để máy bị dính nước (nhấn chìm hoặc bắn vào) và không để vật nào có chứa nước như lọ hoa… lên trên máy.THẬN TRỌNG liên quan đến Dây nguồnHầu hết các thiết bị đòi hỏi được đặt vào một mạch điện được thiết kế riêng biệt; Đó là một mạch điện ổ cắm điện đơn để cấp nguồn chỉ cho một thiết bị đó và không kết nối thêm nhánh hoặc với ổ cắm khác. Để chắc chắc hãy kiểm tra trang nói về thông số kỹ thuật trong tài liệu hướng dẫn này. Không để ổ cắm tường bị quá tải. Ổ cắm tường bị quá tải, bị lỏng hoặc hư hỏng, dây bị giãn, dây nguồn bị sờn, hay lớp cách ly bị hỏng hay nứt sẽ gây ra nguy hiểm. Tất cả những hỏng hóc này đều có thể gây ra hỏa hoạn hoặc điện giật. Kiểm tra định kỳ dây điện của thiết bị, nếu thấy xuất hiện hỏng hóc hoặc bị biến dạng, hãy rút phích cắm, ngừng sử dụng thiết bị và gọi trung tâm bảo dưỡng được ủy quyền thay dây có thông số kỹ thuật tương đương. Bảo quản dây nguồn tránh xa các tác nhân vật lý hay hóa học gây nguy hại như xoắn, bị thắt nút, bị kẹp, kẹt trong cửa hoặc bị dẫm đạp. Luôn chú ý đến phích cắm, ổ cắm tường, và nơi dây có thiết bị này. Để ngắt nguồn ra khỏi điện lưới, rút phích cắm dây điện lưới. Khi lắp đặt sản phẩm, hãy bảo đảm đặt ở vị trí để có thể dễ dàng thao tác với phích cắm.

THẬN TRỌNGNGUY CƠ ĐIỆN GIẬT

CẤM MỞ

Page 3: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

3

Bản quyền

l Thiết bị ghi chỉ nên được dùng cho việc sao chép hợp pháp và bạn nên kiểm tra cẩn thận thế nào là sao chép hợp pháp ở khu vực nơi bạn thực hiện bản sao. Việc sao chép các tài liệu có bản quyền như phim hay nhạc là vi phạm pháp luật trừ khi được cho phép bởi pháp luật hay được sự ưng thuận của chủ nhân có bản quyền.

l Sản phẩm này đưa vào công nghệ bảo vệ bản quyền được bảo vệ bằng phương pháp khẳng định một số bằng sáng chế của Hoa Kỳ và các quyền sở hữu trí tuệ khác do Tập đoàn Macrovision và các chủ nhân có bản quyền khác sở hữu. Việc dùng công nghệ bảo vệ bản quyền này phải được Tập đoàn Macrovision cấp quyền, và có ý định dùng chỉ để gia đình và việc xem hạn chế khác trừ khi được Tập đoàn Macrovision cấp quyền khác đi. Cấm thiết kế ngược lại hay tháo rời.

l NGƯỜI TIÊU DÙNG NÊN LƯU Ý LÀ KHÔNG PHẢI TẤT CẢ CÁC BỘ TI-VI ĐỘ PHÂN GIẢI CAO LÀ HOÀN TOÀN TƯƠNG THÍCH VỚI SẢN PHẨM NÀY VÀ CÓ THỂ GÂY RA CÁC THÀNH PHẦN LẠ HIỂN THỊ TRONG HÌNH ẢNH. TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CÁC VẤN ĐỀ HÌNH ẢNH QUÉT LŨY TIẾN 525 HAY 625, ĐỀ NGHỊ LÀ NGƯỜI DÙNG CHUYỂN KẾT NỐI THÀNH ĐẦU RA ‘ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN’. NẾU CÓ BẤT CỨ THẮC MẮC NÀO VỀ SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA BỘ TI-VI VỚI MÁY GHI HDD/DVD KIỂU 625p NÀY, VUI LÒNG LIÊN HỆ TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG CỦA CHÚNG TÔI.

Thông cáo phần mềm mã nguồn mởSản phẩm này bao gồm l Thư viện Freetype: bản quyền © 2003 The FreeType Project

(www.freetype.org). l Zlib thư viện nén được phát triển bởi Jean-loup Gailly và Mark Adler.

Bản quyền (C) 1995-2005 Jean-loup Gailly và Mark Adlerl Doubly Linked List được cấp phép bởi Giấy phép mỹ thuật.

Bạn có thể tải về phần mềm này từ http://freshmeat.net/projects/linklist/

Sản xuất theo sự cho phép của Dolby Laboratories. Dolby và biểu tượng hai chữ D là các thương hiệu của Dolby Laboratories.

Page 4: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

Nội dungTrước khi bắt đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6Bộ điều khiển từ xa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7Bộ chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8Đi dây máy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9-1Vận hành ổ Flash USB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1Thiết lập tự động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13Dùng menu Home . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13-1Điều chỉnh các thiết lập SETUP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-18Hiển thị thông tin về đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18-19Mở đĩa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19-0Mở các tập tin phim DivX® . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-Nghe nhạc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3Xem ảnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ghi lại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-7Hiệu chỉnh tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-30Lồng tựa đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31Mã ngôn ngữ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3Mã vùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3Xử lý sự cố . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33-3Đặc điểm kỹ thuật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35

Trước khi kết nối, vận hành hay điều chỉnh sản phẩm này, vui lòng đọc kỹ và đầy đủ cuốn sách chỉ dẫn nhỏ này.

Page 5: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

5

Trước khi bắt đầuCác đĩa có thể ghi và có thể mởMáy này có thể mở và ghi tất cả các loại DVD được dùng rộng rãi. Bảng dưới đây trình bày một số sự khác biệt về sự tương thích cụ thể, phụ thuộc vào loại đĩa.

Các đĩa có thể mởBảng dưới đây trình bày các định dạng tập tin và loại phương tiện mà máy này có thể phát lại.

HDD DVD-R DVD-RW DVD-RAM DVD+R DVD+R(DL) DVD+RWBiểu tượng được dùng trong tài liệu này

Các biểu tượng

Ghi lại đượcChế độ định dạng (đĩa mới)Hiệu chỉnhMở trên đầu máy khácCác đĩa được đề nghị

HDD -R -RWVR -RWVideo RAM +R +R +RW

Có Không Có Có Không Không Có

– Chế độ video Chế độ video Chế độ VR Tự động Tự động Tự động

Có Hạn chế Có Có Hạn chế Hạn chế Có

– Đầu máy này phải tương thích với phương tiện tương ứng và phương tiện đó phải được hoàn thành.

Mitsubishi(8x,16x) Mitsubishi(4x) Mitsubishi(3x) Mitsubishi(8, 16x) Mitsubishi(2.4x, 8x) Mitsubishi(4x) – Verbatim(8x,16x) Verbatim(4x) Maxell(5x) Verbatim(8x,16x) HP(4x) JVC(4x) Verbatim(4x) Maxell(4x) Ricoh(4x)

DVD Audio CD Đĩa dữ liệu (DivX, JPEG, MP3 hay WMA)

Biểu tượng được dùng trong tài liệu này

Các biểu tượng

Các đặc tính

DVD ACD DivX JPEG MP3 WMA

Các đĩa CD nhạc hoặc CD-R/ RW ở định dạng CD nhạc có thể mua được

Đĩa như đĩa phim có thể mua hoặc thuê.

Các đĩa có chứa các tập tin DivX, JPEG, MP3 hay WMA

Page 6: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

6

Các ghi chú trên đĩal Tùy thuộc vào điều kiện của thiết bị ghi hoặc bản thân đĩa CD-R/RW (hay

DVD±R/RW), có một số đĩa CD-R/RW (hay DVD±R/RW) có thể không mở được trên máy này.

l Không dán bất kỳ dấu niêm hoặc nhãn tựa trên bất cứ mặt nào (mặt dán nhãn hoặc mặt ghi) của đĩa.

l Không dùng các loại đĩa CD có hình dạng không thông dụng (ví dụ như hình trái tim, hoặc hình bát giác). Làm như vậy có thể gây ra sự cố.

l Phụ thuộc vào phần mềm ghi và cách kết thúc, một số đĩa đã ghi (CD-R/RW hay DVD±R/RW) có thể không mở được.

l Các đĩa DVD-R/RW, DVD+R/RW và CD-R/RW đã ghi dùng máy vi tính cá nhân hay Đầu ghi DVD hay CD có thể không mở được nếu đĩa bị hỏng hoặc bẩn, hay nếu có bụi hay nhiễm bẩn trên thấu kính của máy.

l Nếu bạn ghi đĩa dùng máy vi tính cá nhân, thậm chí nếu được ghi ở một định dạng tương thích, có những trường hợp trong đó có thể không mở được do các thiết lập của phần mềm ứng dụng được dùng để tạo đĩa. (Hãy kiểm tra với nhà xuất bản phần mềm để có thêm thông tin chi tiết.)

l Máy này đòi hỏi đĩa và các tập tin được ghi phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định để đạt được chất lượng phát lại tối ưu. Các đĩa DVD ghi sẵn được tự động đặt thành các tiêu chuẩn này. Có rất nhiều loại định dạng đĩa ghi khác nhau (bao gồm CD-R chứa các tập tin MP3 hoặc WMA) và những loại định dạng này đòi hỏi các điều kiện có sẵn (xem ở trên) để đảm bảo tương thích khi phát lại.

l Khách hàng chú ý rằng phải được sự cho phép khi tải về các tập tin MP3/WMA và nhạc từ Internet. Công ty chúng tôi không có quyền cung cấp sự cho phép như vậy. Sự cho phép phải được cung cấp từ chủ bản quyền.

Sự sẵn sàng của đặc tính sao chép hay di chuyển

Từ Đến MP3/WMA JPEG DivX Tựa đề*1HDD DISC - - - CóDISC HDD Có Có Có CóỔ nhớ USB HDD Có Có Có -*1 Tựa đề được ghi từ máy này.

Hạn chế sao chépMột số tài liệu video được bảo vệ sao chép một lần: Tài liệu như vậy không thể sao chép được vào HDD hay DVD. Bạn có thể nhận dạng tài liệu được bảo vệ sao chép một lần trong khi phát lại bằng cách hiển thị thông tin đĩa trên màn hình.l Các tín hiệu định dạng NTSC từ đầu vào tương tự hay DV không được ghi

đúng với máy này.l Các tín hiệu video ở định dạng SECAM (từ bộ dò kênh ti-vi gắn sẵn hay từ

các đầu vào tương tự) được ghi ở định dạng PAL.

Về việc hiển thị biểu tượng “ ” có thể xuất hiện trên màn hình ti-vi của bạn trong lúc xem và chỉ ra chức năng được giải thích trong tài liệu hướng dẫn này không có sẵn cho phương tiện cụ thể.

Các mã khu vựcMáy này có mã khu vực được in lên phía sau của máy. Máy này chỉ có thể mở đĩa DVD được dán nhãn như là phía sau của máy hoặc “ALL”.l Hầu hết các đĩa DVD có hình quả địa cầu với một hoặc nhiều con số có thể

thấy rõ trên nắp. Con số này phải khớp với mã số khu vực của máy nếu không đĩa sẽ không mở được.

l Nếu bạn thử mở DVD với một mã vùng khác so với máy, thông báo “Incorrect region code. Can’t play back" xuất hiện trên màn hình ti-vi.

Vận hành bộ điều khiển từ xaHướng điều khiển từ xa về phía mắt cảm ứng từ xa và nhấn các nút.

Lắp pin cho điều khiển từ xaTháo nắp đậy pin ở phía sau của điều khiển từ xa, và lắp pin R03 (cỡ AAA) với 3 và # được khớp đúng.

Page 7: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

7

Bộ điều khiển từ xal l l l l l l l a l l l l l l l l

AV/INPUT: Đổi nguồn đầu vào (Tuner, AV1-2, hay DV IN).

OPEN/CLOSE: Mở và đóng khay đĩa.

POWER: MỞ hoặc TẮT máy.

DVD: Chọn chế độ của máy thành DVD.

HDD: Chọn chế độ của máy thành DVD.

AUDIO ( ): Chọn ngôn ngữ âm thanh hay kênh âm thanh.

TITLE: Hiển thị menu Tựa đề của đĩa, nếu có sẵn.

l l l l l l l l b l l l l l l l l

HOME: Truy cập hay rời khỏi menu HOME.

DISPLAY: Truy cập hiển thị trên màn hình.

MENU/LIST: Truy cập menu trên đĩa DVD. Chuyển qua lại giữa menu bản gốc liệt kê tựa đề và danh sách mở-liệt kê theo tựa đề.

b / B / v / V (trái/phải/trên/dưới): Được dùng để điều hướng các hiển thị trên màn hình.

(ENTER): Xác nhận việc lựa chọn menu.

PR/CH (v/V): Quét lên hoặc xuống qua các kênh đã ghi nhớ.

RETURN (O): Loại bỏ các hiển thị trên màn hình.

REC(z): Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi.

MARKER: Chọn nhiều tập tin/tựa đề trong danh sách.

l l l l l l l l c l l l l l l l l

PLAY (N): Bắt đầu phát lại.

STOP (x): Dừng việc phát lại hay ghi.

PAUSE/STEP (X): Tạm ngưng phát lại hay ghi.

SCAN (m / M): Tìm kiếm về phía sau hay về trước.

SKIP (. / >): Đi tới phần/rãnh/tập tin tiếp theo hoặc trước.

l l l l l l l l d l l l l l l l l

REPEAT: Lặp lại một trình tự, chương, rãnh, tựa hay tất cả.

TIMESHIFT: Kích hoạt việc tạm ngưng truyền hình trực tiếp/phát lại (dịch thời gian) cho chương trình truyền hình trực tiếp.

CLEAR: Xóa bỏ mã số rãnh trên Danh sách Chương trình.

Các nút số 0-9: Chọn các tùy chọn đánh số trong menu.

Các nút điều khiển ti-vi: Bạn cũng có thể điều khiển mức âm thanh, nguồn vào, và chuyển nguồn của tivi.

* : Nút này không có sẵn.

Thiết lập bộ điều khiển để kiểm soát ti-viBạn có thể vận hành ti-vi với bộ điều khiển từ xa đi kèm với sản phẩm. Nếu ti-vi của bạn được liệt kê ở bảng dưới đây, hãy đặt mã nhà sản xuất phù hợp.

Trong khi giữ nút TV POWER xuống, nhấn các nút số để chọn mã nhà sản xuất cho ti-vi của bạn bằng cách nút số (xem bảng dưới đây). Nhả nút TV POWER để hoàn thành việc thiết lập.

Nhà sản xuất Số mãLG / GoldStar 1 (Mặc định), 2

Zenith 1, 3, 4

Samsung 6, 7

Sony 8, 9

Hitachi 4

Phụ thuộc vào ti-vi của bạn, một số hoặc tất cả các nút có thể không hoạt động trên ti-vi, thậm chí sau khi nhập mã nhà sản xuất đúng. Khi bạn thay pin của bộ điều khiển, số mã bạn đã đặt có thể bị đặt lại thành thiết lập mặc định. Đặt lại số mã phù hợp.

a

b

c

d

Page 8: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

8

a 1 / I (Nút POWER) MỞ hoặc TẮT máy.

b Khay đĩa Cho đĩa vào đây.

c OPEN/CLOSE (Z) Mở hoặc đóng khay đĩa.

d Cửa sổ hiển thị Hiển thị trạng thái hiện tại của máy.

T/S: Chỉ ra chế độ dịch thời gian. REC: Máy đang ghi. HDD: Máy ở chế độ HDD. DVD: Máy ở chế độ DVD. HDD b B DVD: Máy đang lồng tiếng.

T/S RECHDD

TV

DVD

: Chỉ ra khi nào máy đang ở chế độ ghi hẹn giờ hay ghi hẹn giờ đã được lập trình.

: Chỉ ra đồng hồ, tổng thời gian mở, thời gian trôi qua, số

tựa đề, số chương/rãnh, kênh...

e Cảm biến từ xa Trỏ điều khiển từ xa vào đây.

f N / X (PLAY / PAUSE) Bắt đầu phát lại. Tạm ngưng phát lại hay ghi, nhấn lại để thoát khỏi chế độ tạm ngưng.

g x (STOP) Dừng việc phát hay hay ghi.

h z (REC) Bắt đầu ghi. Nhấn nhiều lần để đặt thời gian ghi.

i RESOLUTION Đặt độ phân giải đầu ra cho giắc HDMI và COMPONENT OUTPUT.- HDMI: 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p- COMPONENT: 576i, 576p

j DVD Chọn chế độ của đầu ghi thành DVD.

k HDD Đặt chế độ của đầu ghi thành DVD.

l Cổng USB Kết nối ổ đĩa Flash USB.

m DV IN Nối ngõ ra DV của máy ghi hình kỹ thuật số.

n AV IN 2 (VIDEO IN/AUDIO IN (Trái/Phải)) Nối ngõ ra âm thanh/hình ảnh của nguồn gắn ngoài (hệ thống âm thanh, ti-vi/màn hình, VCR, máy ghi hình...).

Bộ chính a b c d e f g h i j k

l m n

Page 9: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

9

Đi dây máy

a Kết nối ăng ten Nối ăng ten ti-vi trên mặt đất vào giắc ANTENNA IN trên máy.

b Nối ăng ten vào ti-vi Nối một đầu của cáp RF vào giắc ANTENNA OUT trên máy và đầu kia vào giắc ANTENNA IN trên ti-vi. Chuyển tín hiệu từ giắc ANTENNA IN vào ti-vi/màn hình.

c Kết nối âm thanh/hình ảnh Nối một đầu của cáp hình ảnh (màu vàng) vào giắc VIDEO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc VIDEO INPUT trên ti-vi. Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.

d Nối dây điện nguồn Nối điện lưới dẫn đến đầu AC IN trên máy. Sau đó cắm dây nguồn vào điện lưới.

Page 10: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

10

Nối dây máy - bạn có thể làm nhiều hơnKết nối thành phầnNối một đầu của cáp thành phần (Y Pb Pr) vào giắc COMPONENT OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc COMPONENT INPUT trên ti-vi.Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.

Nếu ti-vi của bạn thuộc loại có độ nét cao hoặc loại “sẵn cho kỹ thuật số”, bạn có thể tận dụng ngõ ra quét gia tăng của máy để có độ phân giải video cao hơn. Nếu ti-vi không chấp nhận định dạng Quét tịnh tiến, hình ảnh sẽ xuất hiện hình răng cưa với tín hiệu tịnh tiến. Đặt độ phân giải thành 576p dùng nút RES. ở bảng mặt trước để có tín hiệu tịnh tiến.

Kết nối S-VideoNối một đầu của cáp S-Video vào giắc S-VIDEO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc S-VIDEO INPUT trên ti-vi. Nối một đầu của cáp âm thanh (đỏ và trắng) vào giắc tương tự AUDIO OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc AUDIO INPUT trên ti-vi.

Kết nối âm thanh kỹ thuật sốNối vào bộ thu/bộ khuếch đại, bộ giải mã Dolby Digital/MPEG/DTS hay thiết bị khác với tín hiệu ra kỹ thuật số.Nối một đầu của cáp âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) vào giắc đầu ra âm thanh kỹ thuật số (COAXIAL hay OPTICAL) trên bộ khuếch đại của bạn.

Máy ghi này không thực hiện giải mã bên trong (2 kênh) của rãnh âm thanh DTS. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy ghi này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy ghi này.

hay

Page 11: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

11

Kết nối HDMINối một đầu của cáp HDMI vào giắc HDMI OUTPUT trên máy và đầu kia vào giắc HDMI INPUT trên ti-vi.

Khi bạn dùng kết nối HDMI, bạn có thể đổi độ phân giải (576i, 576p, 720p,1080i hay 1080p) cho ngõ ra HDMI bằng cách nhấn nút RES. nhiều lần.

Giới thiệu về HDMIHDMI (Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao) hỗ trợ cả hình ảnh và âm thanh trong kết nối kỹ thuật số đơn để dùng với Đầu máy DVD, bộ giải mã, và các thiết bị AV khác.HDMI đã được phát triển để cung cấp các công nghệ HDCP (Bảo vệ Nội dung Kỹ thuật số Băng thông cao). HDCP được dùng để bảo vệ nội dung kỹ thuật số được truyền đi hoặc nhận.

HDMI có khả năng hỗ trợ video độ phân giải chuẩn, tăng cường, cao cộng tiêu chuẩn thành âm thanh vòm đa kênh, các đặc điểm HDMI bao gồm video kỹ thuật số không nén, băng tần lên đến 5 GB mỗi giây, một đầu nối (thay cho nhiều cáp và đầu nối), và liên kết giữa nguồn AV và các thiết bị AV như ti-vi kỹ thuật số.

HDMI, biểu tượng HDMI và Giao diện Đa phương tiện Độ phân giải Cao là các thương hiệu hay thương hiệu đã đăng ký của HDMI licensing LLC.

Ghi chú về kết nối HDMIl Nếu ti-vi KHÔNG có khả năng xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy

chọn [Sampling Freq.] thành [48 kHz] trên menu thiết lập (Xem trang 16). Khi lựa chọn này được thực hiện, máy này sẽ tự động chuyển đổi bất cứ tín hiệu 96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể giải mã chúng.

l Nếu ti-vi không được trang bị Dolby Digital và bộ giải mã MPEG, đặt các tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trong menu thiết lập (xem trang 16).

l Nếu ti-vi không được trang bị bộ giải mã DTS, hãy đặt tùy chọn [DTS] thành [OFF] trên menu thiết lập (xem trang 16). Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy này.

l Nếu có nhiễu hoặc các sọc trên màn hình, hãy kiểm tra cáp HDMI.l Việc thay đổi độ phân giải khi máy được nối với đầu nối HDMI có thể

dẫn đến không hoạt động. Để giải quyết vấn đề này, hãy tắt máy và sau đó bật lại.

l Khi bạn nối thiết bị tương thích HDMI hay DVI hãy đảm bảo các vấn đề sau:- Thử tắt thiết bị HDMI/DVI và máy này. Tiếp theo, bật thiết bị HDMI/

DVI và để trong khoảng 30 giây, sau đó bật máy này lên.- Ngõ vào video của thiết bị đã kết nối được đặt đúng cho máy này.- Thiết bị được nối tương thích với ngõ ra video 720(1440)x576i,

720x576p, 1280x720p, 1920x1080i hay 1920x1080p.l Không phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với

máy này. - Hình sẽ không được hiển thị đúng với thiết bị không phải HDCP.

SIMPLINK là gì?

Một số chức năng của máy này được bộ điều khiển từ xa của tivi điều khiển khi máy này và tivi LG có SIMPLINK nối qua kết nối HDMI.

• Các chức năng có thể điều khiển từ bộ điều khiển từ xa của tivi LG: Mở, Tạm ngưng, Quét, Bỏ qua, Dừng, Tắt nguồn...

• Hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng tivi để có chi tiết về chức năng SIMPLINK.

• Tivi LG có chức năng SIMPLINK có logo như được trình bày ở trên.

TVMáy ghi

Page 12: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

1

Nối các giắc INPUT 1 hay AV IN 2Nối các giắc đầu vào (INPUT1, AV IN 2) trên máy vào giắc đầu ra âm thanh/hình ảnh trên thành phần phụ kiện dùng cáp âm thanh/hình ảnh.

Nối máy quay kỹ thuật sốDùng giắc DV IN bảng mặt trước, có thể nối một máy quay kỹ thuật số DV và chuyển dạng kỹ thuật số các băng DV vào DVD.

Dùng cáp DV (không đi kèm sản phẩm) để nối giắc vào/ra DV của máy quay DV vào giắc DV IN ở bảng mặt trước của máy này.

Giắc DV IN chỉ để kết nối với máy quay kỹ thuật số DV. Cái này không tương thích với các bộ dò kênh vệ tinh kỹ thuật số hay các bệ video D-VHS. Ngắt cáp DV trong khi ghi nội dung của máy quay kỹ thuật số đã nối có thể dẫn đến không làm việc.

Dùng ổ đĩa flash USB - bạn có thể làm nhiều hơnSử dụng ổ đĩa Flash USBMáy này có thể mở các tập tin MP3/WMA/JPEG/DivX có chứa trong ổ đĩa flash USB.

Đưa ổ đĩa flash USB – Đưa thẳng vào cho đến khi khít vào đúng chỗ.Tháo ổ flash USB – Rút cẩn thận ổ nhớ flash USB khi ổ đĩa flash USB đang sử dụng.

Lưu ý đối với ổ lưu USBl Nội dung trên đĩa hay HDD có thể không chuyển hoặc sao chép được vào ổ

lưu USB.l Giữ ổ lưu USB tránh xa tầm với của trẻ em. Nếu bị nuốt phải, tìm ngay lời

khuyên y tế.l Máy này chỉ hỗ trợ ổ lưu USB với định dạng FAT16 hay FAT32.l Các ổ lưu USB có đòi hỏi phần mềm bổ sung sẽ không được hỗ trợ.l Máy này tương thích với thiết bị USB loại flash có hỗ trợ USB 1.1.l Máy này có thể không hỗ trợ một số ổ lưu USB.l Không rút ổ lưu USB khi đang hoạt động (mở, sao chép...).

Việc này có thể gây ra trục trặc cho máy.

Vận hành ổ Flash USBTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1. Đưa ổ Flash USB vào cổng USB: –2 Hiển thị menu HOME: HOME3 Chọn tùy chọn chính: b B

[MUSIC], [PHOTO] hay tùy chọn [MOVIE]4 Chọn tùy chọn [USB]: v V

5 Hiển thị danh sách menu tương ứng: ENTER Để có chi tiết về hoạt động của từng loại tập tin, hãy xem thêm các trang liên quan.

L

R

VIDEO OUTPUT

AUDIO OUTPUT

Jack panel of Accessory Component (VCR, Camcorder, etc.)

Rear of the recorder

Front of the recorder

Bảng giắc cắm của thành phần phụ (Máy ghi video, máy quay hình...)

Phía sau của máy ghi

Phía trước của máy ghi

Máy quay kỹ thuật số DV Phía trước của máy ghi

Page 13: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

13

Thiết lập tự động - bạn có thể làm nhiều hơnĐiều chỉnh các kênh đã lập trìnhNhấn HOME, sau đó dùng b B để chọn tùy chọn [Easy Menu]. Nhấn ENTER trong khi [SETUP] được chọn. Menu SETUP hiện ra trên màn hình. Chọn [Program Edit] ở các tùy chọn mức thứ hai sau đó nhấn B để dời đến mức thứ ba. Nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Edit] được chọn. Màn hình hiệu chỉnh kênh xuất hiện trên màn hình.Chọn kênh nào bạn muốn hiệu chỉnh và nhấn ENTER. Menu tùy chọn ở phía bên trái của màn hình sẽ được tô sáng.

[Delete]: Xóa kênh đã chọn ra khỏi danh sách kênh đã lập trình.[Move]: Đổi thứ tự của các kênh và chúng tương ứng với nút số nào.[Station Rename]: đổi tên của kênh đã chọn.[Program Edit]: Đổi thủ công các thiết lập kênh.

Hiệu chỉnh kênhBạn có thể đổi các thiết lập của kênh đã lập trình bằng cách chọn tùy chọn [Program Edit] ở phía bên trái của màn hình hiệu chỉnh kênh.

[PR]: Chỉ ra vị trí kênh đã chọn.[Seek]: Tìm kiếm kênh tự động. Dò tìm dừng khi thiết bị tìm được một kênh.[Ch.] Thay đổi số kênh.[MFT] Dò mịn kênh để có hình ảnh rõ hơn.[NICAM]: Đặt các kênh để phát NICAM.[OK]: Xác nhận các thiết lập và quay lại menu danh sách kênh.

Thiết lập tự động

1 Bật nguồn: POWER Wizard thiết lập ban đầu xuất hiện trên màn hình.2 Chọn ngôn ngữ: v V 3 Chọn ngôn ngữ đã chọn: ENTER4 Kiểm tra ăng ten và đi tới bước tiếp theo: ENTER5 Đặt đồng hồ: v V b B , ENTER6 Bắt đầu quét kênh: ENTER7 Đóng thiết lập ban đầu: ENTER

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂNKhi lần đầu tiên bật máy, wizard thiết lập ban đầuđặt ngôn ngữ, đồng hồ và kênh tự động.

Dùng menu HomeTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

1 Hiển thị menu HOME: HOME2 Chọn lựa tùy chính: b B3 Chọn tùy chọn phụ: v V

4 Thực hiện tùy chọn đã chọn: ENTER5 Thoát ra khỏi menu HOME: HOME

Page 14: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

1

Sử dụng menu Home - bạn có thể làm nhiều hơnMOVIEHDD – Hiển thị menu [Title List], để hiển thị các tựa đề đã ghi lên HDD. (trang 27)HDD DivX – Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX® lên HDD. (trang 21)DISC

– Hiển thị menu [Title List], để hiển thị các tựa đề đã ghi lên đĩa. (trang 27)– Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX® lên đĩa (trang 21)– Mở đĩa DVD-Video (trang 21).

USB – Hiển thị menu [Movie List], để hiển thị các tập tin phim DivX® lên ổ nhớ USB. (trang 22)

PHOTOHDD – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên HDD. (trang 24)DISC – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên đĩa. (trang 24)USB – Hiển thị menu [Photo List], để hiển thị các tập tin ảnh đã ghi lên ổ nhớ USB. (trang 24)

MUSICHDD – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc trên HDD. (trang 23)DISC – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc hoặc các rãnh âm thanh trên đĩa. (trang 23)USB – Hiển thị menu [Music List], để hiển thị các tập tin nhạc trên ổ nhớ USB. (trang 23)

Easy MenuSETUP – Hiển thị menu SETUP. (trang 14)Rec Mode – Hiển thị tùy chọn [Record Mode Set] trong menu SETUP. (trang 17)Dubbing – Lồng nhạc một tựa đang mở hiện tại từ một tựa DVD±R hay DVD-ROM đã hoàn thành không có bảo vệ sao chép. (trang 31)TV HDD – Quay lại xem ti-vi trực tiếp ở chế độ HDD. Nhấn nút HDD trên bộ điều khiển từ xa cũng sẽ cho phép bạn chọn trực tiếp tùy chọn này.DVD – Quay lại xem ti-vi trực tiếp ở chế độ DVD. Nhấn nút DVD trên bộ điều khiển từ xa cũng sẽ cho phép bạn chọn trực tiếp tùy chọn này.Timer Record – Hiển thị menu [Timer Record]. (trang 25)

Điều chỉnh các thiết lập

1 Hiển thị menu HOME: HOME2 Chọn tùy chọn [Easy Menu]: b B3 Chọn tùy chọn [SETUP]: V, ENTER4 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức đầu tiên: v V

5 Di chuyển tới mức thứ hai: B

6 Chọn một lựa chọn mong muốn ở mức thứ hai: v V

7 Di chuyển tới mức thứ ba: B

8 Điều chỉnh hoặc xác nhận thiết lập: v V, ENTER9 Quay trở về mức trước: b

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

Mức đầu tiên

Mức thứ hai

Mức thứ ba

Page 15: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

15

Điều chỉnh các thiết lập SETUP - bạn có thể làm nhiều hơnĐiều chỉnh các thiết lập chung

Auto Programming – Tùy chọn này tự động quét và đặt các kênh có sẵn.[Start]: Bắt đầu quét kênh.

Program Edit– Tùy chọn này cho phép bạn thêm kênh và sửa các kênh đặt sẵn.

[Add Channel]: Nhấn v V để chọn kênh và nhấn ENTER để thêm kênh đã chọn.[Edit]: Hiển thị màn hình để hiện ra danh sách kênh đặt sẵn và các tùy chọn hiệu chỉnh kênh. (trang 13)

Clock Set– Đồng hồ phải được đặt để dùng [Timer record].TV Aspect – Chọn tỉ lệ cạnh màn hình ti-vi đã kết nối.

[4:3 Letter Box]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình 4:3 chuẩn và đối với hình rộng có các dải ở phần trên và phần dưới của màn hình.[4:3 Pan Scan]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình 4:3 chuẩn và đối với hình ảnh rộng trên toàn bộ màn hình. Cắt bớt các phần ở hai bên cạnh mà không vừa khít.[16:9 Wide]: Chọn tùy chọn này khi nối vào ti-vi màn hình rộng.

Power Save mode – Chọn xem máy này có ở chế độ tiết kiệm điện hay không khi nguồn đã tắt. Tùy chọn này không có sẵn khi việc ghi hẹn giờ được đặt.

[ON]: Hiển thị bảng mặt trước tắt và chỉ các tín hiệu đến ở ngõ vào ăng ten được đi qua khi máy đã tắt.[OFF]: Tắt chế độ [Power Save Mode].

Initialization – Bạn có thể đặt lại máy thành các thiết lập và ban đầu của nhà máy và định dạng HDD.

[Factory Set]: Bạn có thể đặt lại máy thành tất cả các thiết lập của nhà máy. Một số tùy chọn có thể không đặt lại được (Phân hạng, Mật khẩu, và Mã vùng). Menu thiết lập tự động xuất hiện trên màn hình sau các thiết lập của nhà máy.[HDD format]: Mọi thứ đã ghi trên HDD sẽ bị xóa đi.

Điều chỉnh các thiết lập ngôn ngữ

Display Menu – Lựa chọn ngôn ngữ cho menu Cài đặt và hiển thị trên màn hình. Disc Menu/Audio/Subtitle – Chọn một ngôn ngữ cho Menu/Âm thanh/Phụ đề.

[Original]: Hãy xem ngôn ngữ gốc mà đĩa được thu.[Others]: Để chọn ngôn ngữ khác, nhấn các nút số sau đó ENTER để nhập số có 4 chữ số tương ứng theo danh sách mã ngôn ngữ ở trang 32. Nếu bạn thực hiện lỗi trong khi nhập số, nhấn CLEAR để xóa các số.[OFF] (cho đĩa phụ đề): Tắt phụ đề.

DivX Subtitle – Chọn mã ngôn ngữ cho phụ đề DivX®.

Page 16: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

16

Điều chỉnh các thiết lập âm thanh

Dolby Digital / DTS / MPEG – Chọn lựa loại tín hiệu âm thanh kỹ thuật số dùng giắc ĐẦU RA ÂM THANH KỸ THUẬT SỐ.

[Bitstream] – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc DIGITAL AUDIO OUTPUT của máy này vào thành phần âm thanh có bộ giải mã MPEG, DTS hay Dolby Digital gắn sẵn.[PCM] (cho Dolby Digital / MPEG) – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc DIGITAL AUDIO OUTPUT của máy vào thành phần âm thanh mà không có bộ giải mã MPEG hay Dolby Digital gắn sẵn.[Off] (cho DTS) – Chọn tùy chọn này khi bạn kết nối giắc DIGITAL AUDIO OUTPUT của máy vào thành phần âm thanh mà không có bộ giải mã DTS gắn sẵn.

Tần số lấy mẫu (Frequency) – Chọn tần số lấy mẫu của tín hiệu âm thanh.[48 kHz]: Trong trường hợp DVD với lấy mẫu 96kHz, tín hiệu ra được chuyển thành 48 kHz. Nếu bộ nhận hay bộ khuếch đại KHÔNG có khả năng xử lý tín hiệu 96 kHz, hãy chọn [48 kHz].[96 kHz]: Các tín hiệu âm thanh được đưa ra ở định dạng gốc của chúng.

DRC (Điều khiển Phạm vi Động) – Làm cho âm thanh rõ ràng khi âm lượng bị giảm xuống (chỉ Dolby Digital). Đặt thành [On] cho hiệu ứng này.Vocal – Chọn [On] để trộn các kênh karaoke vào trong stereo bình thường. Chức năng này chỉ có hiệu lực cho các DVD karaoke đa kênh.

Điều chỉnh các thiết lập khóa

Để tiếp cận các tùy chọn Phân hạng, Mật khẩu hay Mã vùng của DVD, bạn phải nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nếu vẫn chưa tạo mật khẩu, bạn sẽ được yêu cầu làm như vậy. Nhập mật khẩu có 4 chữ số. Nhập lại để xác nhận. Nếu bạn làm bị lỗi trong khi nhập số, hãy nhấn CLEAR để xóa các con số. Nếu bạn quên mật khẩu của mình, bạn có thể đặt lại. Hiển thị menu SETUP. Nhập vào ‘210499’ và nhấn ENTER. Mật khẩu bây giờ đã được xóa.DVD Rating – Chọn một mức phân hạng DVD. Mức càng thấp, sự phân hạng càng nghiêm ngặt. Chọn [No Limit] để bỏ kích hoạt phân hạng.Password – Thay đổi hoặc xóa mật khẩu.

[Change]: Nhập mật khẩu mới hai lần sau khi nhập mật khẩu hiện tại.[Delete]: Xóa mật khẩu hiện hành sau khi nhập mật khẩu hiện hành.

Area code – Chọn một mã cho vùng địa lý như mức phân hạng phát lại. Điều này xác định các tiêu chuẩn nào của vùng được dùng để phân hạng DVD được khóa phụ huynh điều khiển. Xem Mã vùng ở trang 32.DivX Reg. Code– Chúng tôi cung cấp mã đăng ký DivX® VOD (Video theo yêu cầu) cho phép thuê hoặc mua video dùng dịch vụ DivX® VOD. Để biết thêm thông tin, truy cập www.divx.com/vod.Nhấn ENTER khi biểu tượng [View] được tô nổi bật và bạn có thể xem mã đăng ký của máy.

Page 17: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

17

Điều chỉnh các thiết lập ghi

Record Mode Set – Chọn chất lượng hình để ghi từ XP, SP, LP, EP hay MLP. Xem thời gian ghi của từng chế độ ở trang 35.

[XP]: Chất lượng hình cao nhất. [SP]: Chất lượng hình chuẩn. [LP]: Chất lượng hình hơi thấp hơn so với chế độ [SP]. [EP]: Chất lượng hình thấp. [MLP]: Thời gian ghi dài hơn với chất lượng hình thấp nhất.

Record Aspect – Tùy chọn này đặt tỉ lệ cạnh màn hình phù hợp với tài liệu bang đang ghi lên DVD.DV Record Audio – Bạn cần đặt tùy chọn này nếu bạn có máy quay hình dùng âm thanh 32kHz/12-bit được nối vào giắc DV IN của bảng mặt trước.Một số máy quay kỹ thuật số có hai rãnh stereo cho âm thanh. Một được ghi vào lúc chụp; cái còn lại là để ghi chồng lên sau khi chụp.Ở thiết lập Audio 1, âm thành đã được ghi trong khi chụp được dùng. Ở thiết lập Audio 2, âm thanh được ghi chồng lên sẽ được dùng.

TV Record Audio – Chọn kênh âm thanh để ghi khi ghi chương trình song ngữ.

[Main+Sub]: Ngôn ngữ chính và ngôn ngữ phụ [Main]: Chỉ ngôn ngữ chính [Sub]: Chỉ ngôn ngữ phụ

Auto Chapter – Khi ghi DVD, các đánh dấu chương được thêm vào tự động trong mỗi khoảng thời gian chỉ định (5, 10 hay 15 phút).

Time Shift – Việc thiết lập tùy chọn này thành [ON] sẽ kích hoạt tự động chức năng Dịch chuyển thời gian mà không nhấn nút TIMESHIFT. Dịch chuyển thời gian sẽ bắt đầu trong 5 giây sau khi chế chộ dò kênh ti-vi đã bắt đầu.

Điều chỉnh các thiết lập của đĩa

Disc Format – Bạn có thể khởi tạo DVD bằng cách nhấn ENTER trong khi [Start] được chọn. Menu [Disc Format] xuất hiện. Máy bắt đầu định dạng sau khi xác nhận. Bạn có thể chọn một chế độ giữa VR và Video cho các đĩa DVD-RW. Mọi thứ đã ghi trên HDD sẽ bị xóa sau khi định dạng.Nếu bạn nạp một đĩa trắng hoàn toàn, máy sẽ khởi tạo đĩa tự động. Xem “Chế độ định dạng (đĩa mới)” ở trang 5 để có thêm thông tin.Finalize – Việc tạo hình cuối cùng là cần thiết trước khi bạn có thể mở đĩa đã ghi với máy này trên thiết bị DVD khác. Thời gian tiệc tạo hình cuối cùng phụ thuộc vào tình trạng của đĩa, độ dài đã ghi và số các tựa đề.

[Finalize]: Menu [Finalize] xuất hiện. Máy bắt đầu tạo hình cuối cùng sau khi xác nhận. [Unfinalize]: Các đĩa DVD-RW được tạo hình cuối cùng có thể thôi tạo hình cuối cùng sau khi xác nhận trên menu [Unfinalize]. Sau khi thôi tạo hình cuối cùng, đĩa có thể hiệu chỉnh và ghi lại được.

Trước khi tạo hình cuối cùng, kiểm tra đặc tính giữa loại đĩa ở bảng dưới đây.

-RW Các đĩa DVD-RW đã tạo hình cuối cùng có thể thôi tạo hình cuối cùng để đĩa có thể sửa hay ghi lại.

+R -R Một khi bạn tạo hình cuối cùng một đĩa, bạn không thể hiệu chỉnh hay ghi bất cứ thứ gì lên đĩa.

+RW Đĩa được tự động tạo hình cuối cùng khi được lấy ra khỏi máy.

RAM Việc tạo hình cuối cùng là không cần thiết.

Page 18: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

18

Disc Label – Chức năng này cho phép bạn thay đổi tên đĩa mặc định thành thứ gì đó có tính mô tả hơn. Tên xuất hiện khi bạn nạp đĩa và khi bạn hiển thị thông tin đĩa trên màn hình. Menu bàn phím xuất hiện bằng cách nhấn ENTER trong khi [Edit] được chọn.Disc Protect – Chức năng này cho phép bạn bảo vệ đĩa không ghi, xóa và sửa ngẫu nhiên bằng cách đặt tùy chọn này thành [ON]. DVD-R và DVD-RW được định dạng chế độ Video không có sẵn để bảo vệ.PBC (Điều khiển Phát lại) – Điều khiển phát lại cung cấp các đặc tính điều hướng đặc biệt có sẵn ở một số đĩa. Chọn [On] để dùng đặc tính này.

Hiển thị thông tin đĩa - bạn có thể làm nhiều hơnĐiều chỉnh hạng mục menu phát lạiCó thể chọn một mục bằng cách nhấn vV và thay đổi hoặc chọn cài đặt bằng cách nhấn b B.

a Tựa/rãnh/tập tin hiện tại/Tổng số tựa/rãnh/tập tin b Số chương hiện thời/tổng số các chương c Thời gian mở đã qua d Ngôn ngữ âm thanh hoặc kênh âm thanh đã được chọn e Phụ đề đã chọn f Góc đã chọn/ tổng số các góc g Chế độ âm thanh đã chọn

Hiển thị thông tin về đĩaTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

abcde f g

1 Mở đĩa đã nạp vào máy: PLAY2 Hiển thị trạng thái phát lại hiện tại: DISPLAY3 Hiển thị menu phát lại: DISPLAY4 Chọn một hạng mục: v V

5 Điều chỉnh các thiết lập menu phát lại: b B

6 Thoát ra khỏi menu phát lại của đĩa: DISPLAY

Page 19: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

19

Chuyển tới một tập tin khác HDD DVD ALLKhi đĩa có hơn một tựa đề, bạn có thể chuyển tới tựa đề khác. Nhấn DISPLAY hai lần trong khi phát lại sau đó dùng v / V để chọn biểu tượng tựa đề. Sau đó, nhấn nút số tương ứng (0-9) hay b / B để chọn số tựa đề.

Bắt đầu phát lại từ thời điểm đã chọn HDD DVD ALL DivXNhấn DISPLAY hai lần trong khi phát lại. Ô tìm kiếm thời gian hiển thị thời gian mở đã trôi qua. Chọn ô tìm kiếm thời gian và sau đó nhập thời điểm bắt đầu yêu cầu theo giờ, phút và giây từ trái qua phải. Ví dụ: để tìm một cảnh vào 2 giờ, 10 phút, và 20 giây, hãy nhập “21020” và nhấn ENTER. Nếu bạn nhập số sai, hãy nhấn b / B để chuyển dấu gạch chân (_) tới số bị sai. Sau đó nhập các số đúng.

Chọn ngôn ngữ phụ đề DVD DivXTrong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại. Dùng v V để chọn tùy chọn phụ đề sau đó dùng b B để chọn ngôn ngữ phụ đề mong muốn.

Xem từ một góc khác DVDNếu đĩa có chứa các cảnh được ghi ở các góc camera khác nhau, bạn có thể đổi thành góc camera khác trong khi phát lại. Trong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại. Dùng v V để chọn tùy chọn góc sau đó dùng b B để chọn góc mong muốn.

Chọn chế độ âm thanh DVD ALL DivXMáy này có thể tạo ra hiệu ứng 3D Surround, để mô phỏng phát lại âm thanh đa kênh từ hai loa stereo thường, thay bằng 5 loa trở lên đường được yêu cầu để nghe âm thanh đa kênh từ hệ thống nhà hát tại gia. Trong khi phát lại, nhấn DISPLAY hai lần để hiển thị menu phát lại. Dùng v V để chọn tùy chọn âm thanh sau đó dùng b B để chọn chế độ âm thanh mong muốn (3D SUR. hay NORMAL).

Hiển thị thông tin trong khi xem ti-viTrong khi xem ti-vi, nhấn DISPLAY để hiển thị thông tin được hiển thị trên màn hình.

a Chỉ ra số kênh, tên đài, và tín hiệu âm thanh (Stereo, song ngữ, mono) được nhận từ bộ dò kênh.

b Chỉ ra tên và định dạng của phương tiện truyền thông. c Chỉ ra chế độ ghi, chỗ còn trống, và thanh tiến độ thời gian đã trôi qua. d Chỉ ra ngày và giờ hiện tại.

Mở đĩaTRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

a

bc

d

1 Mở khay đĩa: OPEN/CLOSE (Z)2 Cho đĩa vào: –3 Đóng khay đĩa: OPEN/CLOSE (Z)4 Điều chỉnh các thiết lập menu của đĩa: v V b B, ENTER

Menu của đĩa có thể không hiện ra trên màn hình - việc này phụ thuộc vào đĩa.

5 Bắt đầu phát lại: PLAY (N)6 Dừng phát lại: STOP (x )

Page 20: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

Mở đĩa – bạn có thể làm nhiều hơnMở đĩa có chứa menu DVD Màn hình menu có thể được hiển thị đầu tiên sau khi tải DVD có chứa menu.Dùng các nút b / B / v / V để chọn tựa đề/chương bạn muốn xem, sau đó nhấn ENTER để bắt đầu phát lại. Nhấn TITLE hay MENU/LIST để quay lại màn hình menu.

Bỏ qua chương/rãnh/tập tin tiếp theo/trước HDD DVD ALL ACD MP3 WMA DivX

Nhấn SKIP (>) để di chuyển sang chương/rãnh/tập tin tiếp.Nhấn SKIP (.) để quay lại đoạn đầu của chương/rãnh/tập tin hiện tại.Nhấn SKIP (.) nhanh hai lần để quay trở lại chương/bài/tập tin trước.

Tạm ngưng phát lạiNhấn PAUSE/STEP (X) để tạm ngưng phát lại. Nhấn PLAY (N) để tiếp tục phát lại.

Phát lại từng khung hình HDD DVD ALL Nhấn PAUSE/STEP (X) nhiều lần để mở phát lại từng khung ảnh. Bạn có thể tiến về trước hoặc lùi lại từng khung hình bằng cách nhấn b / B nhiều lần trong khi ở chế độ PAUSE.

Tua về trước nay tua ngược lại HDD DVD ALL ACD DivX Nhấn SCAN (m hay M) để mở tua về trước hay tua quay lại trong khi phát lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (m hay M) nhiều lần. Nhấn PLAY (N) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.

Nghe âm thanh khác HDD DVD ALL DivX Nhấn AUDIO sau đó nhấn b hay B nhiều lần để nghe ngôn ngữ âm thanh, rãnh âm thanh hay phương pháp mã hóa khác nhau.

Làm chậm lại tốc độ chạy HDD DVD ALL Trong khi phát lại được tạm ngưng, nhấn SCAN (bb hay BB) để làm chậm lại việc phát lại tua về trước hay ngược lại. Bạn có thể thay đổi tốc độ phát lại khác nhau bằng cách nhấn SCAN (bb hay BB) nhiều lần. Nhấn PLAY (N) để tiếp tục mở ở tốc độ bình thường.

Xem menu tựa đề DVDNhấn TITLE để hiển thị menu tựa đề hay menu của đĩa. Nếu tên DVD hiện tại có menu, menu tên sẽ xuất hiện trên màn hình. Nếu không, menu của đĩa có thể không hiện ra.

Mở lặp lại HDD DVD ALL ACD MP3 WMA Nhấn nhiều lần REPEAT để chọn một hạng mục được lặp lại. Tựa, chương, thư mục hay rãnh hiện tại sẽ được mở lại nhiều lần. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].

Lặp lại một đoạn cụ thể (A-B) HDD DVD ALL ACD Nhấn REPEAT để chọn [A-] ở phần đầu của đoạn bạn muốn lặp lại và nhấn ENTER ở phần cuối của đoạn đó. Đoạn bạn đã chọn sẽ được lặp lại liên tục. Bạn không thể chọn một đoạn ít hơn 3 giây. Để quay lại việc phát lại bình thường, nhấn nhiều lần REPEAT để chọn [Off].

Nhớ cảnh cuối DVDMáy này ghi nhớ cảnh cuối từ đĩa cuối cùng được xem. Cảnh cuối vẫn ở trong bộ nhớ thậm chí khi bỏ đĩa ra khỏi thiết bị hoặc tắt máy đi. Nếu bạn tải một đĩa có cảnh được ghi nhớ, cảnh đó sẽ được tự động gọi lại.

0

Page 21: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

1

Mở các tập tin phim DivX® – bạn có thể làm nhiều hơnCác tùy chọn menu danh sách phimChọn tập tin bạn muốn hiện ra từ menu này và nhấn ENTER. Menu tùy chọn xuất hiện ở phía bên trái của màn hình.

[Play]: Bắt đầu phát lại tập tin đã chọn. [Open]: Mở thư mục và danh sách các tập tin trong thư mục xuất hiện. [Delete]: Xóa tập tin của thư mục từ ổ đĩa cứng. [Rename]: Hiệu chỉnh tên tập tin trong HDD. [Move]: Di chuyển tập tin đã chọn tới thư mục khác trong HDD. [Copy]: Sao chép một tập tin tới thư mục khác trong HDD.

Hiển thị thông tin tập tin phimNhấn DISPLAY để hiển thị thông tin tập tin ở tập tin đã tô sáng trong danh sách phim.

Yêu cầu tập tin DivXKích thước độ phân giải có sẵn: 720x576 (R x C) điểm ảnh.Các đuôi tập tin DivX: “.avi”, “.divx”Phụ đề DivX có thể mở được: “.smi”, “.srt”, “.sub (chỉ định dạng Micro DVD)”, “.txt (chỉ định dạng Micro DVD)”Định dạng mã hóa có thể chạy được: “DIV3”, “MP43”, “DIVX”, “DX50”Định dạng âm thanh có thể chạy được: “AC3”, “PCM”, “MP2”, “MP3”, “WMA” Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 -48 kHz (MP3), trong khoảng

32 -48kHz (WMA) Tốc độ chuyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), nằm trong

32 - 192kbps (WMA)Định dạng CD-R: ISO 9660 và JOLIET.Định dạng DVD±R/RW: ISO 9660 (định dạng UDF Bridge)Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 1999 (tổng số các tập tin và thư mục)

Lưu ý về định dạng DivXl Tên tập tin phụ đề DivX phải được thiết bị nhận dạng với tên tập tin DivX để

được hiển thị trên máy.l Nếu tập tin phụ đề không hiển thị đúng, hãy đổi mã ngôn ngữ ở tùy chọn

[DivX Subtitle]. (trang 15)l Nếu số khung màn hình trên 29,97 khung mỗi giây, máy này không thể vận

hành bình thường.l Nếu cấu trúc video và âm thanh của tập tin DivX không bị che lấp, máy

quay lại màn hình menu.l Nếu có mã không có khả năng để diễn tả tên tập tin DivX, tập tin sẽ được

hiển thị với dấu “_”.l Nếu tốc độ truyền tập tin DivX trên USB là trên 4Mbps, tập tin có thể không

mở được bình thường.

Mở các tập tin phim DivX®

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN1 Hiển thị menu HOME: HOME2 Chọn tùy chọn [MOVIE]: b B3 Chọn một tùy chọn có chứa tập tin DivX: v V, ENTER4 Chọn một tập tin phim từ menu: v V

5 Mở tập tin phim đã chọn: PLAY6 Dừng phát lại: STOP

Page 22: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

Chọn nhiều tập tin hay thư mục trong danh sáchBạn có thể chọn không chỉ một tập tin mà còn nhiều tập tin dùng nút MARKER. Nhấn MARKER ở các tập tin mong muốn để chọn nhiều tập tin.

Chọn tất cả các tập tin và thư mục trong danh sách hiện tạiNếu bạn muốn chọn tất cả các tập tin và thư mục trong danh sách, nhấn CLEAR ở bất cứ tập tin hay thư mục nào trong danh sách. Nhấn lại CLEAR để thôi chọn các tập tin và thư mục. Chức năng này không có cho Audio CD.

Đặt tên tập tin hay thư mục trên HDDBạn có thể đặt tên tập tin hay thư mục trên HDD. Độ dài của tên có thể lên tới 32 ký tự.

Chọn tập tin hay thư mục bạn muốn đổi tên sau đó nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER để hiển thị các tùy chọn phụ. Menu bàn phím xuất hiện bằng cách nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Rename] được chọn.

Sao chép tập tin hay thư mục vào HDDBạn có thể sao chép tập tin hay thư mục vào HDD.

Chọn tập tin hay thư mục bạn muốn sao chép sau đó nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER để hiển thị các tùy chọn phụ. Menu [Copy] xuất hiện bằng cách nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Copy] được chọn. Chọn thư mục nơi bạn muốn chép vào. Chọn tùy chọn [Copy] sau đó nhấn ENTER để bắt đầu chép.Chuyển tập tin hay thư mục vào thư mục khác trên HDDBạn có thể chuyển tập tin hay thư mục vào thư mục khác trên HDD.

Chọn tập tin hay thư mục bạn muốn chuyển sau đó nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER để hiển thị các tùy chọn phụ. Menu [Move] xuất hiện bằng cách nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Move] được chọn. Chọn thư mục nơi bạn muốn chuyển vào. Chọn tùy chọn [Move] sau đó nhấn ENTER để bắt đầu chuyển.

Page 23: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

3

Nghe nhạc - bạn có thể làm nhiều hơnCác tùy chọn menu nhạcChọn tập tin/rãnh nào bạn muốn hiện ra từ menu này và nhấn ENTER. Menu xuất hiện ở phía bên trái của màn hình.

[Play]: Bắt đầu phát lại tập tin/rãnh đã chọn. [Random]: Bắt đầu và dừng việc phát lại ngẫu nhiên. [Open]: Mở thư mục và danh sách các tập tin trong thư mục xuất hiện. [Delete]: Xóa tập tin của thư mục từ ổ đĩa cứng. [Rename]: Hiệu chỉnh tên tập tin trong HDD. [Move]: Di chuyển tập tin đã chọn tới thư mục khác trong HDD. [Copy]: Sao chép một tập tin tới thư mục khác trong HDD. [Program Add]: Thêm tập tin/rãnh vào [Program List]. [Save]: Lưu [Program List] mà bạn đã sắp xếp vào HDD. [Load]: Tải [Program List] đã lưu vào HDD.

Hiển thị thông tin tập tin MP3/WMANhấn DISPLAY trong khi tập tin bạn muốn hiển thị thông tin tập tin đang được chọn. Máy hiển thị thông tin ID3-Tag của tập tin. Nếu tập tin không có thông tin ID3-Tag, [ID3-Tag: None] xuất hiện trên màn hình.

Yêu cầu tập tin âm thanh MP3/WMAĐuôi tập tin: “.mp3”, “.wma”.Tần số lấy mẫu: trong khoảng 8 - 48 kHz (MP3), trong khoảng 32 - 48kHz (WMA)Tốc độ chuyền: nằm trong 32 - 320kbps (MP3), nằm trong 32 - 192kbps (WMA)Định dạng CD-R: ISO 9660 và JOLIET.Định dạng DVD±R/RW: ISO 9660 (định dạng UDF Bridge)Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 1999 (tổng số các tập tin và thư mục)

Tạo chương trình của riêng bạn Bạn có thể mở nội dung theo thứ tự bạn muốn bằng cách sắp xếp thứ tự các tập tin nhạc. Chương trình được xóa khi thoát ra khỏi màn hình [Music List]. Để thêm hay xóa bản nhạc trên danh sách chương trình, nhấn MENU/LIST để hiển thị [Program List]. Chọn tập tin nhạc mong muốn từ [Music List] sau đó nhấn ENTER. Nếu bạn muốn chọn nhiều tập tin/rãnh, nhấn MARKER ở mỗi tập tin/rãnh mong muốn. Chọn tùy chọn [Program Add] sau đó nhấn ENTER để thêm tập tin/rãnh đã chọn vào [Program List]. Chọn một tập tin nhạc từ [Program List] sau đó nhấn PLAY để bắt đầu phát lại bài đã lập trình.

Xóa một rãnh/tập tin trong danh sách lập trìnhĐể xóa một tập tin nhạc ra khỏi danh sách lập trình, chọn tập tin nhạc bạn muốn xóa sau đó nhấn ENTER. Menu tùy chọn xuất hiện ở phía bên trái của màn hình. Chọn tùy chọn [Delete] sau đó nhấn ENTER để xóa tập tin nhạc từ danh sách.

Lưu danh sách lập trình (chỉ HDD)Máy này ghi nhớ [Program List] mà bạn đã lập trình. Chọn một tập tin trong [Program List], sau đó nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Save] sau đó nhấn ENTER để lưu [Program List].

Nghe nhạc

1 Hiển thị menu HOME: HOME2 Chọn tùy chọn [MUSIC]: b B3 Chọn một tùy chọn có chứa nhạc: v V, ENTER4 Chọn một bản nhạc từ menu: v V

5 Mở nhạc đã chọn: PLAY6 Dừng phát lại: STOP

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

Audio CD MP3/WMA

Page 24: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

Xem ảnh – bạn có thể làm nhiều hơnCác tùy chọn menu danh sách ảnhChọn tập tin bạn muốn hiện ra từ menu này và nhấn ENTER. Menu xuất hiện ở phía bên trái của màn hình.

[Full Screen]: Hiển thị tập tin đã chọn ở chế độ đầy màn hình. [Open]: Mở thư mục và danh sách các tập tin trong thư mục xuất hiện. [Delete]: Xóa tập tin của thư mục từ ổ đĩa cứng. [Rename]: Hiệu chỉnh tên tập tin trong HDD. [Move]: Di chuyển tập tin đã chọn tới thư mục khác trong HDD. [Copy]: Sao chép một tập tin tới thư mục khác trong HDD. [Slide Show]: Hiển thị menu [Slide Show].

Bỏ qua ảnh tiếp theo/trướcNhấn SKIP (. hay >) để xem ảnh trước/sau trong khi được hiển thị ở chế độ đầy màn hình.

Xoay ảnhDùng vV để xoay ảnh trong khi được hiển thị ở chế độ đầy màn hình.Xem các tập tin ảnh như một trình chiếu slideĐể xem ảnh như trình diễn bản chiếu, ở [Photo List] chọn tùy chọn [Slide Show] ở phía bên trái của màn hình sau đó nhấn ENTER, menu [Slide Show] xuất hiện trên màn hình. Đặt tùy chọn [Object] và [Speed] sau đó nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Start] được chọn. Máy bắt đầu trình diễn bản chiếu như bạn đã chọn trên menu.

Tùy chọn [Object]:l [Selected] Xem trình diễn slide của chỉ các tập tin đã chọn.

Dùng nút MARKER để chọn nhiều tập tin.l [All] Xem trình diễn slide của tất cả các tập tin.

Tùy chọn [Speed]:Đặt tốc độ trình diễn slide thành [Slow], [Normal], hay [Fast].

Nghe nhạc trong khi trình chiếu slideBạn có thể xem ảnh như trình chiếu slide trong khi nghe các tập tin nhạc MP3/WMA trên HDD. Nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Simultaneous Music play] được chọn trên menu [Slide Show]. Menu chọn lựa tập tin nhạc hiện ra trên màn hình. Nhấn MARKER ở các tập tin mong muốn để mở sau đó nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Start] được chọn. Máy bắt đầu trình chiếu slide cùng với việc mở nhạc.

[Select All]: Chọn tất cả các tập tin trong thư mục hiện tại. [Deselect All]: Thôi chọn tất cả các tập tin.

Tạm ngưng trình chiếu slideNhấn PAUSE/STEP để tạm ngưng trình chiếu slide. Nhấn PLAY để tiếp tục trình chiếu slide.Yêu cầu tập tin ảnhĐuôi tập tin: “.jpg”Dung lượng ảnh: Đề nghị nhỏ hơn 4MBĐịnh dạng CD-R: ISO 9660 và JOLIET.Định dạng DVD±R/RW: ISO 9660 (định dạng UDF Bridge)Các tập tin tối đa/đĩa: Nhỏ hơn 1999 (tổng số các tập tin và thư mục)Lưu ý đối với tập tin JPEGl Các tập tin ảnh JPEG nén tịnh tiến và không bị mất điểm ảnh sẽ không

được hỗ trợ.l Phụ thuộc vào dung lượng và số các tập tin JPEG, có thể sẽ mất nhiều phút

để đọc nội dung của phương tiện.

Xem ảnh

1 Hiển thị menu HOME: HOME2 Chọn tùy chọn [PHOTO]: b B3 Chọn một tùy chọn có chứa tập tin ảnh: v V, ENTER4 Chọn một bức ảnh từ danh sách: v V b B

5 Hiển thị ảnh đã chọn ở chế độ đầy màn hình: PLAY6 Quay trở lại danh sách ảnh: STOP

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

Page 25: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

5

Ghi lại - bạn có thể làm nhiều hơnĐổi kênh âm thanh của ti-viTrước khi ghi, bạn có thể đổi kênh âm thanh ti-vi đối với chương trình phát stero và song ngữ. Nhấn AUDIO nhiều lần để đổi kênh âm thanh. Kênh âm thanh hiện tại được hiển thị trên màn hình. Đặt tùy chọn [TV Rec Audio] trên menu SETUP khi ghi buổi truyền hình song ngữ.Ghi hẹn giờ ngay tức thìGhi hẹn giờ ngay tức thì cho phép bạn thực hiện việc ghi dễ dàng độ dài đặt sẵn.

Khi REC đầu tiên được nhấn, việc ghi bắt đầu. Nhấn REC nhiều lần để chọn thời lượng nhất định. Mỗi lần nhấn REC sẽ hiển thị thời gian ghi tăng dần trên màn hình. Bạn có thể đặt việc ghi hẹn giờ ngay tức thì lên tới 240 phút trên HDD hay lên đến 720 phút trên DVD, phụ thuộc vào chỗ còn trống có sẵn.

Đặt ghi hẹn giờMáy này có thể lập trình được để ghi lên đến 16 lần ghi hẹn giờ trong vòng một tháng. Đồng hồ phải được đặt đúng trước khi đặt việc ghi hẹn giờ.

Nhấn HOME và chọn tùy chọn ti-vi. Nhấn v V để chọn [Timer Record] và nhấn ENTER để hiển thị menu [Timer record List]. Dùng v V để chọn [New] và nhấn ENTER để hiển thị menu [Timer Record]. Điều chỉnh từng trường như được mô tả dưới đây dùng v V b B.

[Media]: Chọn phương tiện để ghi vào (HDD hay DVD). [PR]: Chọn số lập trình đã ghi nhớ, hay một trong các đầu vào bên ngoài để ghi từ đó. (Bạn không thể chọn đầu vào DV). [Date]: Chọn ngày trước lên tới 1 tháng. [Start Time]: Đặt thời gian bắt đầu. [End Time]: Đặt thời gian kết thúc. [Repeat] Chọn sự lặp lại mong muốn (Một lần, hàng ngày (Thứ Hai-Thứ Sáu), hay hàng tuần).

Nhấn REC nhiều lần để đặt chế độ ghi (XP, SP, LP, EP hay MLP) sau đó nhấn ENTER để đặt việc ghi hẹn giờ. “Rec OK” hay “OK” trên ô [Check] trên menu [Timer Record List] chỉ ra việc ghi hẹn giờ được lập trình đúng.

Ghi lại

1 Chọn chế độ ghi: HOME, Bạn có thể chọn chế độ ghi trên menu SETUP. v V b B, (XP, SP, LP, EP hay MLP) ENTER2 Chọn phương tiện ghi: HDD hay DVD3 Chọn kênh hoặc nguồn bạn muốn ghi: PR/CH, AV/INPUT4 Bắt đầu ghi: REC5 Dừng ghi: STOP

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂN

Làm theo chỉ dẫn dưới đây để ghi kênh ti-vi hay nguồn khác. Việc ghi lại tiếp tục cho đến khi phương tiện đã đầy, bạn dừng việc ghi hay tiến triển của việc ghi là nhiều hơn 12 giờ.

Page 26: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

6

Hủy bỏ việc ghi hẹn giờBạn có thể hủy bỏ việc ghi hẹn giờ trước khi việc ghi hẹn giờ thực sự bắt đầu. Chọn việc ghi hẹn giờ mà bạn muốn hủy bỏ trên menu [Timer Record List] và nhấn CLEAR.Xử lý sự cố việc ghi hẹn giờThậm chí ngay khi hẹn giờ được đặt, máy sẽ không ghi khi:

– Không có đĩa được nạp vào và không có chỗ trống trên HDD.– Đĩa không ghi được được nạp vào và không có chỗ trống trên HDD.– Tùy chọn [Disc Protect] được đặt thành [ON] trong menu Setup và không có

chỗ trống trên HDD (xem trang 18).– Máy đang hoạt động (đang ghi, đang sao chép, đang xóa...).– Đã có 99 tựa đề (DVD-RW, DVD-R), 49 tựa đề (DVD+R, DVD+RW) đã ghi

lên đĩa và đã có 255 tựa đề đã ghi vào HDD.Bạn không thể nhập lập trình hẹn giờ khi:

– Việc ghi đã đang thực hiện.– Thời gian bạn đang cố gắng đặt đã qua rồi.– Đã có 16 chương trình hẹn giờ được đặt.

Nếu có hai hoặc nhiều lập trình hẹn giờ chồng lấp:– Lập trình sớm hơn có quyền ưu tiên.– Khi lập trình sớm hơn đã xong, lập trình muộn hơn bắt đầu.– Nếu hai lập trình được đặt để bắt đầu chính xác cùng một thời gian, lập

trình đã nhập đầu tiên có quyền ưu tiên.

Phát lại và ghi cùng một lúcBạn có thể mở các nội dung khác trong khi bạn đang ghi. Chỉ cần nhấn HOME và chọn nội dung có thể mở mà bạn muốn mở trong khi ghi. Bạn không thể phát lại các nội dung khác trong khi sao chép hay lồng tiếng. Tập tin DivX không thể mở được trong khi ghi. Khi bạn đang ghi lên DVD, các nội dung khác trên DVD không thể mở được.

Trượt thời gianBạn có thể xem tựa đề mà bạn hiện đang ghi vào HDD với chức năng này.Sau khi việc ghi đã tiến triển trên 15 giây, nhấn PLAY để phát lại tựa đề mà bạn hiện thời đang ghi. Nếu bạn dừng phát lại tựa đề, quay trở lại vị trí ghi hiện tại.

Ghi từ máy quay videoBạn có thể ghi từ máy quay video có trang bị DV vào HDD bằng cách nối với cáp DV. Bạn cũng có thể ghi từ máy quay video kỹ thuật số được nối vào DV ở giắc mặt trước của máy. Nhấn AV/INPUT nhiều lần để chọn đầu vào DV. Tìm nơi trên đoạn ghi của máy qua nơi bạn muốn bắt đầu ghi và nhấn REC để bắt đầu ghi. Phụ thuộc vào máy quay, bạn có thể dùng bộ điều khiển của máy quay này để điều khiển máy quay dùng các chức năng DỪNG, MỞ và TẠM NGƯNG. Nhấn STOP để kết thúc việc ghi.

Ghi từ ngõ vào bên ngoàiBạn có thể ghi từ thành phần bên ngoài, như máy quay hay VCR, được nối vào bất cứ ngõ vào bên ngoài nào của máy ghi.Mỗi lần nhấn AV/INPUT sẽ thay đổi nguồn đầu vào như được mô tả dưới đây.Đảm bảo là thành phần bạn muốn ghi được nối đúng vào máy trước khi ghi nguồn bên ngoài.l Tuner: Bộ dò kênh gắn sẵnl AV1: INPUT 1 (VIDEO, AUDIO (L/R)) được gắn trên bảng mặt saul AV2: AV IN 2 (VIDEO, AUDIO (L/R)) được gắn trên bảng mặt trướcl DV: DV IN được gắn trên bảng mặt trước

Page 27: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

7

Dùng chức năng dời thời gianĐặc điểm này cho phép bạn tạm ngưng hay tua lại truyền hình trực tiếp, như vậy bạn không bỏ qua bất cứ thứ gì nếu bạn đã bị gián đoạn. Nhấn TIMESHIFT sau đó nhấn PAUSE/STEP trong khi xem buổi phát trực tiếp. Chức năng dịch chuyển thời gian sẽ ghi buổi phát cho lần xem sau đó. Trước khi dùng chức năng này, đảm bảo là máy đang ở chế độ HDD.Nếu không có nút nào được nhấn trong 6 giờ, dịch chuyển thời gian sẽ dừng tự động. Bạn có thể dùng các chức năng mở mánh lới (chậm, quét...) trong khi dịch chuyển thời gian. Xem thêm vận hành phát lại ở trang 20.Dừng dịch chuyển thời gian bằng cách nhấn STOP và xác nhận bằng cách nhấn ENTER. Bạn sẽ được quay lại để xem buổi phát ở thời gian thực.

Nhảy tới đoạn đầu hoặc cuối trong khi dịch chuyển thời gianNhấn ENTER để hiển thị thanh tiến độ trong khi dịch chuyển thời gian. Nhấn b để nhảy đến đoạn đầu và B để nhảy đến đoạn cuối của việc ghi dịch chuyển thời gian.

Rút ngắn việc ghiNếu bạn muốn ghi chương trình đã dịch chuyển thời gian như một tựa đề, nhấn REC ở điểm bắt đầu và điểm kết thúc bạn muốn ghi. Thanh tiến độ dịch chuyển thời gian chỉ ra một đoạn mà bạn chọn với thanh đỏ. Bạn có thể tạo nhiều đoạn bằng cách lặp lại chỉ dẫn này. Các đoạn sẽ được ghi khi bạn thoát ra khỏi chức năng dịch chuyển thời gian.

Dùng chức năng dời thời gian tự độngNếu tùy chọn [Time Shift] ở menu SETUP được đặt thành [ON], dịch chuyển thời gian bắt đầu tự động mà không nhấn nút TIMESHIFT ở chế độ HDD. Nếu bạn muốn thoát ra khỏi chức năng dịch chuyển thời gian, đặt chức năng [Time Shift] thành [OFF].

Hiệu chỉnh tựa đề – bạn có thể làm nhiều hơnGiới thiệu về menu danh sách tựa đề Nhấn MENU/LIST để hiển thị menu Title List. Phát lại sẽ được dừng khi bạn làm việc này. Bạn cũng có thể tiếp cận chúng bằng cách dùng menu HOME, chọn tùy chọn [MOVIE] sau đó chọn [HDD] hay [DISC] và nhấn ENTER. Nếu bạn đang hiệu chỉnh đĩa ở chế độ VR, nhấn MENU/LIST để chuyển giữa menu Original và Playlist.

a Phương tiện hiện tạib Chỉ ra chế độ ghi, chỗ còn trống, và thanh tiến độ thời gian đã trôi qua.c Các tùy chọn menu: Để hiển thị tùy chọn menu, chọn một tựa đề hay

chương sau đó nhấn ENTER. Các tùy chọn này được hiển thị khác nhau phụ thuộc vào loại đĩa.

d Tựa đề đã chọn hiện tại.e Hình nhỏf Hiển thị tên tựa đề, ngày ghi, và độ dài đoạn ghi.

ab

c

d

e

f

Hiệu chỉnh tựa đề

1 Chọn phương tiện ghi: HDD hay DVD2 Hiển thị menu [Title List]: MENU/LIST3 Chọn tựa đề bạn muốn hiệu chỉnh: v V b B4 Hiển thị menu hiệu chỉnh: Các tùy chọn này ENTER khác nhau phụ thuộc vào loại phương tiện. 5 Chọn tùy chọn menu: v V b B, ENTER6 Thoát ra khỏi menu [Title List]: RETURN

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂNDùng menu liệt kê tựa đề, bạn có thể hiệu chỉnh nội dung video.

Page 28: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

8

Trước khi hiệu chỉnh Máy này đưa ra các tùy chọn hiệu chỉnh khác nhau cho các loại đĩa khác nhau. Trước khi hiệu chỉnh, hãy kiểm tra loại đĩa, và chọn tùy chọn có sẵn cho đĩa của bạn.Bạn có thể thưởng thức các chức năng hiệu chỉnh cao cấp, với DVD (DVD-RW hay DVD-RAM) ở chế độ VR. Hiệu chỉnh cả bản ghi gốc (được gọi là “Bản gốc”), hay thông tin phát lại được tạo từ bản gốc (được gọi là “Danh sách mở”). Các bản hiệu chỉnh được thực hiện cho các tựa đề gốc là bản cuối cùng. Nếu bạn có ý định hiệu chỉnh một tựa đề mà không hiệu chỉnh tựa đề gốc, bạn có thể tạo tựa đề Danh sách mở để hiệu chỉnh. Playlist là một nhóm các tựa đề danh sánh mở được tạo từ tựa đề gốc cho mục đích hiệu chỉnh.Các tựa đề trong nội dung gốc của đĩa có chứa một hoặc nhiều chương. Khi bạn đưa tựa đề của đĩa vào trong Playlist, tất cả các chương nằm trong tựa đó cũng xuất hiện. Nói một cách khác, các chương trong Playlist hoạt động đúng như các chương trên đĩa DVDVideo hoạt động. Các phần là các đoạn của các các tựa Original hay Playlist. Từ menu Original và Playlist bạn có thể thêm hay xóa các phần. Việc thêm một chương hay tựa đề vào Playlist tạo ra một tựa đề mới được tạo từ một đoạn (như chương) của tựa đề Original. Việc xóa một phần sẽ loại bỏ phần tựa đề khỏi menu Original hay Playlist.

Thêm đánh dấu chương HDD -RWVR +RW +R RAMBạn có thể tạo các chương nằm trong một tựa đề bằng cách chèn các dấu chương ở điểm mong muốn. Nhấn MARKER ở điểm mong muốn trong khi phát lại hay ghi. Biểu tượng đánh dấu chương xuất hiện trên màn hình.Các đánh dấu chương có thể được thêm vào ở các khoảng đều đặn một cách tự động bằng cách đặt tùy chọn [Auto Chapter] trong menu SETUP.

Xóa một tự đề hay chươngKhi bạn xóa một tựa đề hay chương khỏi PlayList, tự đề hay chương đó trong Original vẫn còn lại. Tuy nhiên, nếu bạn xóa một chương hay tựa đề khỏi Original, tựa đề hoặc chương đã xóa khỏi Original cũng bị xóa bỏ khỏi PlayList.Hãy chọn một tựa đề hay chương bạn muốn xóa và nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Delete] từ menu ở bên trái của màn hình và nhấn ENTER để xác nhận.HDD – Bạn có thể xóa nhiều tập tin dùng nút MARKER. Nhấn MARKER ở các tập tin mong muốn để chọn nhiều tập tin và sau đó làm theo các chỉ dẫn ở trên.

Tìm kiếm chương HDD -RWVR -RWVideo +RW +R -R RAMBạn có thể chọn điểm đầu của một tựa đề bằng cách tìm kiếm một chương. Hãy chọn một tựa đề hay chương bạn muốn tìm kiếm và nhấn ENTER. Chọn [Chapter] trong tùy chọn [Search] từ menu ở bên trái của màn hình, và nhấn ENTER để hiển thị menu [Chapter List].Dùng v V b B để tìm chương bạn muốn bắt đầu phát lại, và nhấn PLAY để bắt đầu phát lại.

Tạo một PlayList mới -RWVR RAMPlayList cho phép bạn hiệu chỉnh hay sửa lại một tựa đề hay chương mà không thay đổi các bản ghi Original. Dùng chức năng này để thêm một tựa đề hay chương Original vào PlayList mới hay PlayList đã đăng ký.

Chọn một tựa đề hay chương Original mà bạn muốn đưa vào PlayList sau đó nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Playlist Add] và sau đó nhấn ENTER để hiển thị menu [Select PlayList]. Chọn tựa PlayList bạn muốn đặt tựa đề hay chương Original đã chọn vào, hay chọn [New PlayList] để tạo một PlayList mới.

Chuyển một chương của PlayList -RWVR RAMDùng chức năng này để bố trí lại thứ tự mở của tựa PlayList trong menu [Chapter List-Playlist]. Chọn tùy chọn [Move] từ menu ở bên trái của màn hình [Chapter List-Playlist] và nhấn ENTER. Dùng v V b B để chọn nơi bạn muốn chuyển chương đó tới, sau đó nhấn ENTER. Menu đã cập nhật được hiển thị.

Page 29: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

9

Tìm thời gian HDD -RWVR -RWVideo +RW +R -R RAMBạn có thể chọn điểm đầu của một tựa đề bằng cách tìm kiếm qua một khoảng thời gian. Hãy chọn một tựa đề hay chương bạn muốn tìm kiếm và nhấn ENTER. Chọn [Time] trong tùy chọn [Search] từ menu ở bên trái của màn hình, và nhấn ENTER để hiển thị menu [Search].

Dùng b B để tìm thời gian bạn muốn bắt đầu. Mỗi lần nhấn b B để dời 1 phút và nhấn và giữ b B để dời 5 phút. Nhấn ENTER để xem tựa đề từ một thời điểm đã chọn.

Sắp xếp các tựa đề HDDNhấn ENTER để đưa lên trên menu các tùy chọn. Chọn tùy chọn [Sort] và nhấn ENTER để xem thêm các tùy chọn. Ở đây bạn có thể chọn để sắp xếp các tựa đề theo [Date] (khi chúng đã được ghi), [Title] (thứ tự chữ cái) hay theo [Category] (sắp xếp theo dòng).

Kết hợp các tựa đề HDDDùng chức năng này để hợp nhất tựa đề đã chọn với tựa đề khác. Chọn một tựa đề và nhấn ENTER. Chọn [Combine] trong tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER. Chọn tựa đề bạn muốn kết hợp với tựa đề hiện tại và nhấn ENTER để xác nhận.

Ẩn một tự đề hay chương +RW +RBạn có thể bỏ qua việc mở các chương hay tựa đề mà không thực sự xóa chúng. Hãy chọn một tựa đề hay chương bạn muốn ẩn và nhấn ENTER. Chọn [Hide] trong tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER.Nếu bạn muốn phục hồi lại một tựa đề hay chương đã ẩn, hãy chọn tựa đề hay chương đã ẩn và nhấn ENTER. Chọn [Show] trong tùy chọn [Edit] sau đó nhấn ENTER để phục hồi lại.

Tách một tựa đề HDD +RWDùng chức năng này để tách một tựa đề ra thành hai tựa đề. Hãy chọn một tựa đề hay chương bạn muốn tách và nhấn ENTER. Chọn [Divide] trong tùy chọn [Search] từ menu ở bên trái của màn hình, và nhấn ENTER để hiển thị menu [Divide]. Từ điểm bạn muốn tách tựa đề dùng các nút PLAY, SCAN, PAUSE/STEP và nhấn ENTER trong khi tùy chọn [Divide] được chọn. Màn hình phát lại hiển thị điểm đã chia. Chọn tùy chọn [Done] và nhấn ENTER để chia. Bạn không thể chọn một điểm chia ít hơn 3 giây.

Bảo vệ một tựa đề -RWVR +RW +R RAMDùng chức năng này để bảo vệ một tựa đề khỏi bị ghi, hiệu chỉnh hay xóa ngẫu nhiên. Hãy chọn một tựa đề bạn muốn bảo vệ và nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Protect] từ menu ở bên trái và nhấn ENTER. Dấu khóa sẽ xuất hiện trên hình nhỏ của tựa đề.Nếu bạn muốn thôi bảo vệ tựa đề, hãy chọn tựa đề đã bảo vệ và nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Unprotect] từ menu ở bên trái và nhấn ENTER để thôi bảo vệ.

Xóa một phần HDD -RWVR RAMBạn có thể xóa một phần mà bạn không muốn trong tựa đề.Hãy chọn một tựa đề mà bạn muốn xóa một phần và nhấn ENTER. Chọn [Delete Part] trong tùy chọn [Edit] từ menu ở bên trái của màn hình, và nhấn ENTER để hiển thị menu [Delete part]. Bạn có thể tìm một điểm dùng các nút PLAY, SCAN, PAUSE/STEP.

[Start Point]: Chọn điểm bắt đầu của một phần mà bạn muốn xóa sau đó nhấn ENTER. [End Point]: Chọn điểm kết thúc của một phần mà bạn muốn xóa sau đó nhấn ENTER. [Next Part]: Nhấn ENTER để xóa một phần bổ sung (chỉ HDD). [Cancel]: Nhấn ENTER để hủy bỏ phần đã chọn. [Done]: Nhấn ENTER để xóa phần đã chọn.

Page 30: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

30

Đặt tên một tựa đềKhi một tựa đề được ghi bằng máy này, tên tựa đề sẽ được đặt tên theo số. Bạn có thể đổi tên tựa đề bằng cách dùng chức năng này.

Hãy chọn một tựa đề mà bạn muốn đổi tên và nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Rename] hay [Title Name] từ menu ở bên trái của màn hình, và nhấn ENTER để hiển thị menu bàn phím. Dùng v V b B để chọn một ký tự sau đó nhấn ENTER để xác nhận lựa chọn của mình trên menu bàn phím.

[OK]: Hoàn tất việc đặt tên. [Cancel]: Hủy bỏ tất cả các ký tự đã nhập. [Space]: Chọn một khoảng trắng ở vị trí con trỏ. [Delete]: Xóa ký tự trước ở vị trí con trỏ.

Bạn có thể dùng các nút của bộ điều khiển từ xa để nhập tênPLAY (N): Chọn một khoảng trắng ở vị trí con trỏ.X (PAUSE/STEP): Xóa ký tự sau vị trí con trỏ.x (STOP), CLEAR: Xóa ký tự trước vị trí con trỏ.. / >: Di chuyển con trỏ sang trái hoặc phải.MENU/LIST, DISPLAY: Đổi bộ ký tự trên menu bàn phím.Các số (0-9): Nhập ký tự tương ứng ở vị trí con trỏ.

Bạn có thể áp dụng dòng nhạc cho một tựa đã chọn trong HDD. Khi một ký tự được tô sáng trên menu bàn phím, giữ nhấn b cho đến khi con trỏ nhả qua tới ô Genre. Chọn dòng nhạc mong muốn và nhấn ENTER để chọn. Tên dòng nhạc đã chọn sẽ xuất hiện ở góc bên phải phía dưới của hình nhỏ tựa đề.

Kết hợp các chương HDD -RWVR +RW +R RAMDùng chức năng này để hợp nhất chương đã chọn với chương kề cận. Chọn một chương và nhấn ENTER. Chọn tùy chọn [Combine] để xem chỉ báo kết hợp giữa các hình nhỏ của chương. Nhấn ENTER để kết hợp hai chương đã chỉ ra.Chức năng này không có sẵn trong các điều kiện được liệt kê dưới đây.l Chỉ có một chương nằm trong tựa này.l Chương đầu tiên được chọn.

l Các chương bạn muốn kết hợp được tạo ra bằng cách xóa một phần từ tựa đề Original.

l Các chương mà bạn muốn kết hợp được tạo ra từ các tựa đề khác nhau.l Một trong các chương của danh sách mở mà bạn muốn kết hợp đã được

dời đi.

Dùng menu của đĩaDùng menu liệt kê tựa đề ở chế độ DVD, bạn có thể dùng các chức năng thiết lập đĩa mà không nhập menu SETUP.

Dùng v V b B để chọn tùy chọn [Disc] trên menu danh sách tựa đề của DVD và sau đó nhấn ENTER để hiển thị thêm các tùy chọn.

[Disc Format]: Định dạng đĩa đã đưa vào. (trang 17) [Finalize]: Tạo hình cuối cùng đĩa đã đưa vào. (trang 17) [Unfinalize]: Thôi tạo hình cuối cùng đĩa đã đưa vào. (trang 17) [Disc Label]: Sử dụng tùy chọn này để nhập tên cho đĩa. Tên này xuất hiện khi bạn nạp đĩa và thông tin đĩa trên màn hình. (trang 18) [Protect]: Dùng tùy chọn này để tránh ghi, sửa, xóa ngẫu nhiên đĩa đã đưa vào. (trang 18) [Unprotect]: Giải phóng chức năng bảo vệ.

Ghi đè +RWBạn có thể ghi đè bản ghi video mới lên tựa đề đã ghi mà không được bảo vệ. Chọn kênh truyền hình hoặc nguồn đầu vào bạn muốn ghi. Nhấn MENU/LIST để hiển thị menu Title List. Dùng v V b B để tô sáng tựa đề bạn muốn ghi đè và sau đó nhấn REC để bắt đầu ghi đè. Để dừng việc ghi, nhấn STOP.Nếu bạn ghi đè một bản ghi dài hơn so với tựa đề hiện tại trong đĩa đã ghi đầy, tựa đề tiếp theo được ghi đè. Nếu tựa đề tiếp theo được bảo vệ, việc ghi đè dừng lại ở điểm bắt đầu của tựa đề.

Page 31: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

31

Lồng tiếng một tựa đề – bạn có thể làm nhiều hơnTrước khi lồng tiếngDùng các đặc điểm sao chép của máy ghi này để:l Sao lưu các bản ghi quan trọng được lưu trong HDD vào DVD.l Thực hiện một bản sao DVD của một bản ghi lên HDD để mở trong đầu máy

khác.l Chuyển video từ DVD vào HDD để hiệu chỉnh.l Chuyển video đã hiệu chỉnh từ HDD vào DVD.

Giới thiệu về sao chép ‘Nhanh’Việc sao chép giữa DVD và HDD là một quá trình hoàn toàn ở dạng kỹ thuật số và do vậy không có sự mất chất lượng âm thanh hay hình ảnh. Việc này cho phép sao chép tốc độ cao để cho dễ dàng và thuận tiện.Khi sao chép từ HDD vào DVD, tốc độ sao chép phụ thuộc vào chế độ ghi và loại đĩa DVD bạn đang dùng. Sao chép Nhanh có sẵn cho các tựa đề video gốc không được hiệu chỉnh, và có thể không chép được khi dùng đĩa đã khởi tạo trên máy ghi khác.

Khi bạn lồng tiếng một tựa đề từ HDD vào DVD-RW hay DVD-RAM ở chế độ VR, chế độ [Fast] không có sẵn cho tựa đề HDD được hiệu chỉnh và tựa đề Ghi đoạn phim. Chỉ có sẵn khi sao chép đĩa ở chế độ VR vào HDD. Nếu lồng tiếng một tựa đề đã hiệu chỉnh từ DVD-RW hay DVD-RAM ở chế độ VR vào HDD bạn cũng không thể dùng chế độ [Fast].

Lồng tiếng nhiều tựa đề từ HDD vào DVD HDDBạn có thể chọn không chỉ một tựa đề mà còn nhiều tựa đề dùng nút MARKER. Nhấn MARKER ở các tựa đề mong muốn để chọn nhiều tựa đề, và nhấn ENTER để hiển thị menu ở bên trái của màn hình. Chọn tùy chọn [Dubbing] từ menu ở bên trái của màn hình và nhấn ENTER để hiển thị menu [Dubbing]. Dùng v V b B để chọn biểu tượng [Start] sau đó nhấn ENTER để xác nhận.

Lồng tiếng tựa đề hiện đang mở +R -RĐặc điểm này sao chép một tựa đề vào HDD ở thời gian thực. Khi bạn bắt đầu sao chép, việc phát lại nhảy quay lại đoạn đầu của tựa đề, sau đó tiếp tục qua tới cuối của tựa đề, khi việc ghi dừng lại tự động. Bản sao sẽ được thực hiện ở chế độ ghi (XP, SP, LP, EP hay MLP) mà hiện tại được đặt trong menu SETUP.Trong khi phát lại DVD, nhấn HOME để hiển thị menu HOME. Chọn [Dubbing] trong tùy chọn [Easy Menu], và nhấn ENTER để bắt đầu lồng tiếng. Tùy chọn [Dubbing] ở menu HOME sẽ được kích hoạt chỉ đối với một tựa đề từ một DVD±R hay DVD-ROM đã tạo hình cuối cùng mà không có bảo vệ sao chép.

Lồng tựa đề

1 Chọn phương tiện ghi: HDD hay DVD2 Hiển thị menu [Title List]: MENU/LIST3 Chọn tựa đề bạn muốn lồng tiếng: v V b B4 Hiển thị menu hiệu chỉnh: ENTER5 Chọn tùy chọn [Dubbing]: v V

6 Hiển thị menu [Dubbing]: ENTER7 Đặt tùy chọn [Rec mode]: v V b B các chế độ XP, SP, LP, EP, MLP, AUTO hay Fast8 Tô sáng biểu tượng [Start]: v V

9 Bắt đầu lồng tiếng: ENTER

TRÊN BỘ ĐIỀU KHIỂNDùng menu danh sách tựa đề, bạn có thể lồng nội dung video.

Page 32: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

Mã ngôn ngữ Dùng danh sách này để nhập ngôn ngữ mong muốn cho những cài đặt ban đầu nhu sau: Âm thanh đĩa, Phụ đề dĩa, Menu đĩa.

Ngôn ngữ MãAfar 6565Afrikaans 6570An-ba-ni 8381Ameharic 6577Ả rập 6582Ác-mê-ni-a 7289 Assamese 6583Aymara 6588A-dét-bai-gian 6590Bashkir 6665Basque 6985Bengali; Bangla 6678Bhutani 6890Bihari 6672Breton 6682Bun-ga-ri 6671Burmese 7789Byelorussian 6669Trung Quốc 9072

Ngôn ngữ MãCờ-roát-ti-a 7282Séc 6783Đan Mạch 6865Hà Lan 7876Anh 6978Esperanto 6979Ét-tôn-ni-a 6984Faroese 7079Fiji 7074Phần Lan 7073Pháp 7082Frisian 7089Galician 7176Georgian 7565Đức 6869Hy Lạp 6976Greenlandic 7576Guarani 7178Gujarati 7185

Ngôn ngữ MãHausa 7265Do Thái 7387Hin đi 7273Hung-ga-ri 7285Icelandic 7383In-đô-nê-xi-a 7378Interlingua 7365Ai-len 7165I-ta-li-a 7384Javanese 7487Kannada 7578Kashmiri 7583Kazakh 7575Kirghiz 7589Hàn Quốc 7579Kurdish 7585Lào 7679Latin 7665Latvian, Lettish 7686

Ngôn ngữ MãLingala 7678Lít-thu-ni-a 7684Mác-xê-đô-ni-a 7775Malagasy 7771Ma-lai 7783Malayalam 7776Maori 7773Marathi 7782Môn-đa-vi-a 7779Mông Cổ 7778Nauru 7865Ne-pan 7869Na-uy 7879Oriya 7982Panjabi 8065Pashto, Pushto 8083Ba Tư 7065Ba Lan 8076Bồ Đào Nha 8084

Ngôn ngữ MãQuechua 8185Rhaeto-Romance 8277Ru-ma-ni 8297Tiếng Nga 8285Samoan 8377Sanskrit 8365Scots Gaelic 7168Serbian 8382Tiếng Serbo-Croatia 8372Shona 8378Sindhi 8368Singhalese 8373Slovak 8375Slovenian 8376Tây Ban Nha 6983Sudanese 8385Swahili 8387Thụy Điển 8386Tagalog 8476

Ngôn ngữ MãTajik 8471Tamil 8465Telugu 8469Thái 8472Tonga 8479Thổ Nhĩ Kỳ 8482Turkmen 8475Twi 8487U-cờ-rai-na 8575Urdu 8582Uzbek 8590Việt Nam 8673Volapük 8679Welsh 6789Wolof 8779Xhosa 8872Yiddish 7473Yoruba 8979Zulu 9085

Mã vùng Chọn mã vùng từ danh sách này.Vùng MãÁp-ga-nit-tăng AFÁc-hen-ti-na ARÚc AUÁo ATBỉ BEBu-tan BTBô-li-vi-a BOBra-xinl BRCam-pu-chia KHCanada CAChi lê CLTrung Quốc CNCô-lôm-bi-a COCông-gô CG

Vùng MãCosta Rica CRCroatia HRCộng hòa Séc CZĐan Mạch DKEcuador ECAi Cập EGEn-San-va-đo SVÊ-thi-ô-pi-a ETFi-ji FJPhần Lan FIPháp FRĐức DEAnh GBHy Lạp GR

Vùng MãGreenland GLHồng Kông HKHung-ga-ry HUẤn Độ INIn-đô-nê-xi-a IDÍt-xa-ren ILI-ta-ly ITGia-mai-ca JMNhật bản JPKên-ni-a KECô-oét KWLi-bi LYLúc-xem-bua LUMa-lay-xi-a MY

Vùng MãMan-đi-vơ MVMê-xi-co MXMôn-na-cô MCMông Cổ MNMa rốc MANê-pan NPHà Lan NLQuần đảo thuộc Hà Lan ANNiu-Di-lân NZNi-giê-ri-a NGNa-uy NOÔ-man OMPa-kit-x-tang PKPa-na-ma PA

Vùng MãPa-ra-guay PYPhilippines PHBa Lan PLBồ Đào Nha PTRu-ma-ni ROLiên Bang Nga RUA-rập Saudi SASê-nê-gan SNSingapore SGCộng hòa Sờ-lô-vác SKSờ-lô-ven-ni-a SINam Phi ZAHàn Quốc KRTây Ban Nha ES

Vùng MãSờ-ri Lan-ka LKThụy Điển SEThụy Sỹ CHĐài Loan TWThái Lan THThổ Nhĩ Kỳ TRUganda UGU-cờ-rai-na UAMỹ USU-ru-goay UYU-dơ-bê-kit-x-tan UZViệt Nam VNDim-ba-bu-ê ZW

3

Page 33: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

33

Xử lý sự cốThông số chung

Nguồn không tắt được.bCắm dây nguồn chặt vào ổ cắm tường.

Không có hình.bChọn chế độ đầu vào video phù hợp trên ti-vi để hình từ máy hiện trên

màn hình ti-vi.bNối chắc chắn kết nối video.

Nhiễu hình xuất hiện.bBạn đang mở đĩa đã ghi ở hệ màu khác so với ti-vi của bạn.bTín hiệu video từ thành phần bên ngoài được bảo vệ sao chép.bĐặt độ phân giải mà tivi của bạn có thể nhận.

Kênh không tìm thấy được hoặc lưu được.bKiểm tra kết nối của ăng ten.

Không có tiếng.bNối chắc chắn kết nối âm thanh.bThiết lập nguồn đầu vào trên bộ khuếch đại hay kết nối vào bộ khuếch

đại không đúng.bMáy đang ở chế độ quét, chuyển động chậm, hay tạm ngưng.

Điều khiển từ xa không hoạt động phù hợp.bĐiều khiển từ xa không chỉ đúng bộ cảm ứng từ xa của thiết bị.bĐiều khiển từ quá xa thiết bị.bCó chướng ngại vật trên đường giữa điều khiển từ xa và thiết bị.bPin của điều khiển từ xa bị hết.

Phát lạiMáy không bắt đầu phát lại.

bCho đĩa có thể bật được vào. (Kiểm tra loại đĩa, hệ màu và mã vùng).bĐặt đĩa với mặt phát lại quay xuống dưới.bĐặt đĩa vào khay đĩa chính xác như trong hướng dẫn này.bLàm sạch đĩa.bBỏ chức năng Xếp hạng hoặc thay đổi mức xếp hạng.

Không thể mở đĩa đã ghi dùng máy này trên đầu máy khác.bTạo dạng cuối cùng cho đĩa.bKiểm tra sự tương thích của đĩa của đầu máy.bĐặt đĩa vào khay đĩa chính xác như trong hướng dẫn này.bCác đĩa được ghi với vật liệu sao chép một lần không thể mở được trên

các đầu máy khác.Góc không thể đổi được.

bĐa góc không ghi được trên DVD Video đang được mở.bGóc không thể đổi được đối với các tựa được ghi trên máy này.

Ngôn ngữ phụ đề không thể đổi được hoặc không tắt được.bCác phụ đề không ghi được trên DVD Video đang được mở.bPhụ đề không thể đổi được đối với các tựa được ghi trên máy này.

Không thể mở các tập tin MP3/WMA/JPEG/DivX.bCác tập tin này được ghi ở định dạng mà máy không thể mở.bMáy không thể hỗ trợ bộ giải mã của tập tin phim DivX.bĐộ phân giải cao hơn so với máy có thể hỗ trợ.

Page 34: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

3

Ghi lạiKhông thể ghi hoặc không ghi thành công.

bKiểm tra khoảng trống còn lại trên đĩa.bKiểm tra xem nguồn bạn đang thử ghi có bị bảo vệ sao chép hay không.bNguồn có thể đã bị rớt trong khi ghi.bSử dụng đĩa đã định dạng ở chế độ VR cho vật liệu sao chép một lần.

Ghi hẹn giờ không ghi thành công.bĐồng hồ không được đặt thành thời gian đúng.bThời gian bắt đầu của việc ghi hẹn giờ đã qua.bHai lần ghi hẹn giờ có thể đã bị chồng lấp, trong trường hợp này chỉ cái

sớm hơn sẽ đường ghi hoàn toàn.bKhi đặt kênh ghi, hãy đảm bảo là bạn đặt bộ dò kênh gắn trong của máy,

không phải bộ dò kênh gắn trong của ti-vi.Ghi âm thanh stereo và/hoặc phát lại không phải là hiện thời.

bGhi âm thanh stereo và/hoặc phát lại không phải là hiện thời.bChương trình phát sóng không ở định dạng stereo.bCác giắc ngõ ra A/V trên máy không được nối vào các giắc A/V In của ti-vi.

HDMIThiết bị HDMI được kết nối không hiển thị bất cứ hình ảnh nào.bThử ngắt kết nối sau đó nối lại cáp HDMI.bThử tắt nguồn của thiết bị HDMI sau đó bật lại.bĐầu ra video của thiết bị được nối vào được đặt đúng cho máy này.bCáp HDMI bạn đang dùng phù hợp hoàn toàn với HDMI. Việc dùng cáp

không tiêu chuẩn có thể dẫn đến không có hình nào được đưa ra.bKhông phải tất cả các thiết bị DVI tương thích với HDCP sẽ làm việc với

máy này.Thiết bị HDMI được kết nối khong đưa ra âm thanh.bMột số thiết bị tương thích HDMI không đưa ra âm thanh (kiểm tra sách

hướng dẫn đi kèm với thiết bị được kết nối).bNếu ti-vi KHÔNG có khả năng xử lý tần số lấy mẫu 96 kHz, hãy đặt tùy

chọn [Sampling Freq.] thành [48 kHz] trên menu thiết lập. Khi lựa chọn này được thực hiện, máy này sẽ tự động chuyển đổi bất cứ tín hiệu 96 kHz thành 48 kHz để hệ thống có thể giải mã chúng.

bNếu ti-vi không được trang bị Dolby Digital và bộ giải mã MPEG, đặt các tùy chọn [Dolby Digital] và [MPEG] thành [PCM] trong menu thiết lập.

bNếu ti-vi không được trang bị bộ giải mã DTS, hãy đặt tùy chọn [DTS] thành [OFF] trên menu thiết lập. Để thưởng thức âm thanh bao quanh đa kênh DTS, bạn phải nối máy này vào bộ thu tương thích với DTS qua một trong các ngõ ra âm thanh kỹ thuật số của máy này.

Đặt lại máyNếu bạn quan sát thấy bất cứ triệu chứng nào dưới đây.l Máy được cắm vào, nhưng nguồn không bật lên hoặc tắt.l Hiển thị bảng mặt trước không làm việc.l Máy này không hoạt động bình thường.Bạn có thể đặt lại máy như sau.l Nhấn và giữ nút POWER trong ít nhất 5 giây. Việc này sẽ bắt máy tắt

nguồn sau đó bật máy trở lại.l Rút dây nguồn, chờ ít nhất 5 giây, và sau đó cắm lại.

Page 35: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả

35

Đặc điểm kỹ thuậtThông số chungYêu cầu nguồn điện AC 110-240V, 50/60 HzTiêu thụ điện 30W Kích thước (khoảng) 430 x 49 x 275 mm (R x C x D) không có chân đếTổng trọng lượng (khoảng) 4 kgNhiệt độ vận hành 5°C đến 35°CĐộ ẩm hoạt động 5 % đến 65 %Hệ ti-vi hệ màu PAL I, B/G, I/I, SECAM D/K, K1Định dạng ghi PAL

Ghi lạiĐịnh dạng ghi Ghi video DVD, DVD-VIDEOPhương tiện có thể ghi HDD (160GB), DVD-RW, DVD-R, DVD+RW, DVD+R, DVD+R (Double Layer), DVD-RAMThời gian ghi được DVD (4.7GB): khoảng 1 giờ (chế độ XP), 2 giờ (chế độ SP), 4 giờ (chế độ LP), 6 giờ (chế độ EP), 14 giờ (chế độ MLP) DVD+R DL (8,5GB): khoảng 3 giờ (chế độ XP), 3,8 giờ (chế độ SP), 7,3 giờ (chế độ LP), 9,1 giờ (chế độ EP), 21 giờ (chế độ MLP) HDD (160GB, ghi MPEG2): khoảng 43 giờ (chế độ XP), 84 giờ (chế độ SP), 164 giờ (chế độ LP), 233 giờ (chế độ EP), 477 giờ (chế độ MLP)Định dạng ghi videoTần số lấy mẫu 27MHzĐịnh dạng nén MPEG2Định dạng ghi âm thanhTần số lấy mẫu 48kHzĐịnh dạng nén Dolby Digital

Phát lạiĐộ nhạy tần số DVD (PCM 48 kHz): 8 Hz đến 22 kHz, CD: 8 Hz đến 20 kHz DVD (PCM 96 kHz): 8 Hz đến 44 kHzTỉ lệ tín hiệu và nhiễu Hơn 90 dB (đầu nối AUDIO OUT)Méo tiếng hòa âm Nhỏ hơn 0,02% (đầu nối AUDIO OUT)Phạm vi động Hơn 95 dB (đầu nối AUDIO OUT)

Đầu vàoANTENNA IN Đầu vào ăng ten, 75 ΩVIDEO IN 1,0 Vp-p 75 Ω, đồng bộ âm, giắc RCA x 2AUDIO IN 2,0 Vrms hơn 47 kΩ, giắc RCA (L, R) x 2DV IN 4 chân (chuẩn IEEE 1394)USB IN 4 chân (chuẩn USB 1.1)

Đầu raVIDEO OUT 1,0 Vp-p 75 Ω, đồng bộ âm, giắc RCA x 1S-VIDEO OUT (Y) 1,0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, Mini DIN 4 chân x 1(C) 0,3 V, 75 ΩCOMPONENT VIDEO OUT (Y) 1,0 V (p-p), 75 Ω, đồng bộ âm, giắc RCA x 1 (Pb)/(Pr) 0,7 V (p-p), 75 Ω, giắc RCA x 2Đầu ra âm thanh/hình ảnh HDMI 19 chân (chuẩn HDMI, Loại A)Đầu ra âm thanh 0,5 V (p-p), 75 Ω, giắc RCA x 1 (âm thanh kỹ thuật số)Đầu ra âm thanh 0,5 V (p-p), 75 Ω, giắc RCA x 1 (âm thanh quang)Đầu ra âm thanh 2 Vrms (1 KHz, 0 dB), 600 Ω, (âm thanh tương tự) giắc RCA (L, R) x 2

Các phụ kiệnCáp RF (1), bộ điều khiển từ xa (1), pin (1), cáp âm thanh (1), cáp video (1)

Page 36: RH387Hgscs-b2c.lge.com/downloadFile?fileId=KROWM000183789.pdf · 5 Trước khi bắt đầu Các đĩa có thể ghi và có thể mở Máy này có thể mở và ghi tất cả