32
SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tế vĩ Th trưng ti chnh Kinh tế vng Kinh tế ngnh 1

SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

SỐ THÁNG 9-2018

BẢN TIN KINH TẾ THÁNG

Kinh tế vĩ mô

Thi trương tai chinh

Kinh tê vung

Kinh tê nganh

1

Page 2: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

www.vietdata.vn

2

KINH TẾ VI MÔ 8T 2018

Tông quan – Muc tiêu cua Chinh phu &

Kêt qua thưc hiên 8 thang đâu năm

Chi sô san phâm công nghiêp (IIP)

Chi sô giá tiêu dung (CPI) & Lam phat

Vôn đâu tư trưc tiêp (FDI)

Vôn đâu tư gian tiêp (FII)

Xuât nhâp khâu

Thu - Chi Ngân sach nhà nươc

Đâu tư công

Tinh hinh đăng ký doanh nghiêp

KINH TẾ NGANH 8T 2018

Cac măt hang Nông san & Cà phê

Nganh Cao su

Nganh Thuy san

Ngành Thức ăn chăn nuôi

Ngành Phân bón

Ngành Dêt may

Nganh Thep

Nganh Xi măng

Nganh Du lich

THI TRƯƠNG TAI CHINH T8 2018

Toan canh Ngân hang

Thi trương Trai phiêu

Diên biên Thi trương Chứng khoan

DIỄN BIẾN GIÁ CÁC LOẠI HANG HOA

KINH TẾ VUNG 8T 2018

Top 15 tinh/ thanh đat GDP cao nhât trong

6 thang 2018

Top 15 tinh/ thanh đat IIP cao nhât trong 8

thang 2018

Top 15 tinh/ thanh co giá tri xuât khâu cao

nhât trong 8 thang 2018

Top 15 tinh/ thanh co nhiêu dư an FDI con

hiêu lưc nhât

MỤC LỤC

Page 3: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

MỤC TIÊU CHINH PHỦ & KẾT QUẢ 8T 20183

Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam

7.1%

5.7%

5.4%

6.4%

6.2%

5.3%

5.4%

6.0%

6.7%

6.2%

6.8%

6.7%

(*) Kê hoach cua Chinh Phu

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

7%

8%-300

-250

-200

-150

-100

-50

02007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018F (*)

Thăng dư (Thâm hut ngân sach) Ty lê bôi chi so vơi GDP (%)

(Nghin ty đồng)

8.3%

23.0%

6.9%

9.2%

18.6%

9.2%

6.6%

4.1%

0.6%

2.7%

3.5%

4.0%

3.5%

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018F (*)

8T 2018

CPI GDPCác chi tiêu Muc tiêu

2018 cua

Chính phu

Kêt qua 8T

đâu năm,

ngoai trừ (*)

GDP in H1 (*) 6.50% - 6.70% 7.08%

- Nông, lâm nghiêp, thuy san 2.80% - 3.00% 3.93%

- Công nghiêp 7.02% - 7.32% 9.28%

- Xây dưng 8.46% - 9.21% 7.93%

- Dich vu 7.30% - 7.39% 6.90%

CPI < 4% 3.52%

Bôi chi NSNN / GDP <3.7% n/a

Kim ngach xuât khâu 8%-10% 16.7%

Nhâp siêu / Kim ngach xuât khâu < 3% -2.96%

Tông bán lẻ HH&DV tiêu dung 10% 11.20%

Lượt khach quôc tê đên Viêt Nam 15 triệu lượt 10.4 triêu lượt

Ty lê thât nghiêp khu vưc thanh thi < 4% 3.12%

Năng suât lao đông xã hôi > 6% n/a

Nợ công / GDP 63.9% n/a

Nợ Chính phu / GDP 52.5% n/a

Nợ nươc ngoai / GDP 47.6% n/a

NGÂN SÁCH NHA NƯỚC

NHẬP KHẨU

XUẤT KHẨU

29.2

%

28.8

%

22.5

%

17.4

%

10.2

%

-0.7

%

0.0

%

-1.6

%

2.3

%

-1.0

%

-1.4

%

3.0

%

-2.9

6%

-30.0%

-20.0%

-10.0%

0.0%

10.0%

20.0%

30.0%

(20)

(15)

(10)

(5)

0

5

10

15

20

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018F

(*)

8T

20

18

Nhâp siêu Nhâp siêu / Xuât khâu

TỶ LỆ NHẬP SIÊU / XUẤT KHẨU

Nguồn: GSO, Nghị Quyêt số 01/NQ-CP ngày 02/01/2018 Về nhiêm vu, giai phap chu yêu thưc hiên kê hoach Phat triển - Kinh tê xã hội

& Dư toan ngân sach nhà nước năm 2018

f

49

63

57

72

97

115

132

150

162

177

214

235

158

63

81

70

85

107

114

132

148

166

175

211

242

154

-50.0%

-30.0%

-10.0%

10.0%

30.0%

50.0%

(220)

(170)

(120)

(70)

(20)

30

80

130

180

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018F

(*)

8T

20

18

Tăng trưởng xuât khâu Tăng trưởng nhâp khâuXuât khâu Nhâp khâu

Thặng dư thương mai lớn nhất từ trước

đên nay tai Viêt Nam

Page 4: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

CHI SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (IIP)4

f

Chỉ số IIP tiếp tục tăng trưởng khá

15

.2%

5.8

%

4.4

%

4.4

% 6.7

% 9.0

%

7.3

%

8.4

%

13

.4%

13

.5%

7.3

%

4.7

%

5.4

%

6.3

%

9.8

%

7.3

%

7.2

%

11

.2%

8/2

010

8/2

011

8/2

012

8/2

013

8/2

014

8/2

015

8/2

016

8/2

017

8/2

018

T8 8T

8.4

%

10

.6%

10

.6%

12

.4%

16

.0%

8.1

%

10

.4%

9.7

%

10

.8%

13

.3%

8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018

T8 8T

Tăng trưởng IIP ngành khai khoáng

0.1

%

2.8

%

-5.1

%

-5.0

%

2.4

%

-0.8

%

8.2

%

-3.7

%

-8.3

%

-0.3

%

8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018

Tăng trưởng IIP ngành sản xuất & phân phối điện

10

.0%

11

.1%

11

.9%

9.6

%

6.7

%

11

.2%

11

.1%

12

.3%

8.7

%

10

.4%

8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018

IIP ngành cấp nước & xử lý chất thải

7.4

%

9.4

%

6.1

%

7.3

%

7.1

%

6.2

%

7.1

%

6.8

%

7.7

%

6.5

%

8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018

Sản lượng một số mặt hàng công nghiệp

Sản phẩm ĐVT 8T20188T2018 so với

8T2017

CÁC MẶT HANG TĂNG TRƯỞNG CAO

Sắt, thép thô Nghìn tân 10,707 37.6%

Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tân 588 24.9%

THỰC PHẨM & ĐỒ UÔNG

Bia Triêu lít 3,015 8.3%

Đương kính Nghìn tân 1,364 17.6%

Sữa bôt Nghìn tân 99 11.5%

Thuy hai san chê biên Nghin tân 1,900 12.2%

Thuôc la điêu Triêu bao 3,847 4.2%

Bôt ngọt Nghìn tân 195 0.9%

Sữa tươi Triêu lít 1,003 0.5%

HANG TIÊU DUNG & TIỆN ICH

Điên san xuât Ty kwh 138 10.2%

Nươc may thương phâm Triêu m3 2,032 6.8%

CÁC NHÓM MẶT HÀNG CÔNG NGHIỆP KHÁC

Điên thoai di đông Triêu cái 132 -2.3%

Tivi Nghìn cái 8,126 22.%

Xe máy Nghin chiêc 2,245 4.3%

Ô tô Nghin chiêc 162 12.3%

DỆT MAY

Vai dêt từ sợi tư nhiên Triêu m2 380 12.9%

Vai dêt từ sợi tông hợp/ sợi nhân tao Triêu m2 720 21.2%

Quân ao măc thương Triêu cái 3,131 11.1%

Giày, dép da Triêu đôi 177 4.6%

THỨC ĂN CHĂN NUÔI & PHÂN BON

Thức ăn cho gia súc Nghìn tân 9,583 1.1%

Thức ăn cho thuy san Nghìn tân 3,936 17.6%

Phân hỗn hợp N.P.K Nghìn tân 1,957 1.4%

Phân U rê Nghìn tân 1,545 -2.8%

VẬT LIỆU CƠ BẢN & XÂY DỰNG

Thép cán Nghìn tân 3,789 6.1%

Thép thanh, thép góc Nghìn tân 4,320 8.9%

Xi măng Triêu tân 59 8.5%

Sơn hoa học Nghìn tân 552 5.7%

KHAI KHOÁNG

Khí đôt thiên nhiên dang khí Triêu m3 6,800 2.6%

Than đa (than sach) Nghin tân 28,551 11.6%

Dâu thô khai thác Nghìn tân 8,201 -10.6%

Nguồn: GSO

IIP CN chế biến, chế tạo vẫn là động lực tăng trưởng chính

• Trong đo, đặc biêt là San xuât than côc, san phâm dâu mỏ

tinh chê tăng 60.8%. Nguyên nhân chu yêu do Công ty

TNHH Lọc hóa dâu Nghi Sơn (Thanh Hóa) có quy mô lớn bắt

đâu đi vào hoat động từ tháng 6 năm nay và Công ty TNHH

MTV Lọc hóa dâu Bình Sơn (Quang Ngãi) cùng kỳ năm trước

không san xuất để bao dưỡng định kỳ máy móc, thiêt bị.

Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi

Page 5: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

CHI SÔ GIÁ TIÊU DUNG (CPI) & LẠM PHÁT

-2%

3%

8%

13%

18%

Th

uôc v

a d

ich v

u y

Gia

o d

uc

Gia

o thông

Đồ u

ông v

a t

huôc la

ơng thư

c

Th

ưc p

hâm

Ăn u

ông n

goai gia

đin

h

Nha ở

va v

ât

liêu x

ây d

ưn

g

May m

ăc, m

ũ n

on v

a g

iay d

ep

Th

iêt bi va đ

ồ d

ung g

ia đ

inh

Văn h

oa, gia

i tr

í va d

u lic

h

u c

hín

h v

iên t

hông

Hang h

oa v

a d

ich v

u k

hac

CPI binh quân 8T T8 2018 so vơi T7 2018 8T 2018 so vơi 8T 2017

22.1

4%

8.3

1%

8.6

1%

17.6

4%

10.4

1%

6.9

0%

4.7

3%

0.8

3%

1.9

1%

3.8

4%

3.5

2%

2.1

9%

1.8

1%

1.4

7%

1.3

8%

8T

20

08

8T

20

09

8T

20

10

8T

20

11

8T

20

12

8T

20

13

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

CPI Lam phat cơ ban

2.59%

0.45%

3.98%

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

T8 2011

T8 2012

T8 2013

T8 2014

T8 2015

T8 2016

T8 2017

T8 2018

So vơi T12 năm trươc

So vơi thang trươc

So vơi cung ky

Chu thich: Trước 2015, GSO không công bô lam phat theo quý

CPI & LẠM PHÁT BINH QUÂN 8 THÁNG

(Luy kê so với cung ky )

Nhóm hàng ăn và dich vu ăn

uông có mức tăng cao nhât

0.87%, chu yêu do nhóm thưc

phâm tăng 1.12% (làm CPI

chung tăng 0.25%)

Nhóm giáo duc tăng 0.46%

do trong tháng có 14 đia

phương thưc hiên lô trình

tăng học phí theo Nghi

đinh sô 86/2015/NĐ-CP

ngày 02/10/2015 cua

Chính phu

Nhóm nhà ở vât liêu và xây

dưng tăng 0.44% (giá vât liêu

bao dưỡng nhà ở tăng 0.42%;

giá gas tăng 2.8% do anh

hưởng cua đợt điêu chinh giá

gas vào thơi điểm 1/8/2018)

5

CPI THÁNG 8

Nguồn: GSO

Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp

CPI T8/2018 tăng 0.45% so với tháng trước; trong đó, 10/11 nhóm hàng hóa và dich vụ (trừ nhóm bưu

chính viễn thông) có chỉ số giá tăng với mức tăng cao nhất thuộc nhóm hàng ăn và dich vụ ăn uống

Page 6: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

5,622.1

1,944.2

1,400.4

1,135.4 1,016.2

VÔN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOAI (FDI)7.9

9.0

9.8

10.3

11.3

10.2

13.3

14.4 1

9.9

19.1

8T 2014 8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018

Vôn thưc hiên Vôn đăng ký*

Đăng ký câp mơi Đăng ký tăng thêm

Vốn FDI vào Việt Nam 8 tháng đầu năm Số lượt dự án 8 tháng đầu năm

992

1,219

1,619

1,624

1,918

349

389

770

773

736

8T 2014

8T 2015

8T 2016

8T 2017

8T 2018

Câp mơi Tăng vôn

TOP 5 tỉnh có FDI đăng ký nhiều nhất 8T/2018

Xét theo vốn đăng ky cấp mới & tăng vốn (Triêu USD)

Các quốc gia đầu tư vào VN

nhiều nhất trong 8T2018

xét theo vốn dư án cấp mới + tăng

vốn (Triêu USD)

Các ngành được đầu tư nhiều nhất 8T/2018

xét theo vốn dư án cấp mới + tăng vốn (Triêu USD)

Trung QuốcNhật Bản

Hàn Quốc

Hong Kong

Singapore

HA

NỘ

I

BA

RIA

–V

ŨN

G T

AU

HẢ

I P

NG

TT

–H

UẾ

BIN

H D

ƯƠ

NG

Thái Lan

6,597Triêu USD

4,058Triêu USD

2,607Triêu USD

1,263Triêu USD

839Triêu USD

870Triêu USD

Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp

Nguồn: Cuc Đâu tư nước ngoài – Bộ Kê hoach & Đâu tư

6

ĐVT: Tỷ USD

9,302CN Chế biến, chế tạo

5,497Bất động sản

1,312Điện & Gas

1,131Giải trí

663Buôn bán & sữa

chữa ô tô, xe máy

Page 7: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

223284 312 327

3,417

1,425CN Chế biến, chế tạo

1,209Thương mại

759Xây dựng

628Khoa học &

Công nghiệ

449Lưu trú, ăn uống

VÔN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOAI (FII)

Các quốc gia đầu tư vào VN

nhiều nhất trong 8T 2018

xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân

(Triêu USD)

Các ngành được đầu tư nhiều nhất 8T 2018

xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân (Triêu USD)

Trung QuốcNhật Bản

Hàn Quốc

Singapore

1,121Triêu USD

1,103Triêu USD

861Triêu USD

384Triêu USD

420Triêu USD

TOP 5 tỉnh có FII đăng ký nhiều nhất 8T/2018

xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân (Triêu USD)

BR

-V

T

Đ. N

AI

HA

NỘ

I

B. D

ƯƠ

NG

TP

. H

CM

Quần đảo Virgins

(Anh)

1,7

39 3

,501 5

,282

2,9

81

3,3

74

4,5

51

8T 2016 8T 2017 8T 2018

Vôn FII Sô dư an

Vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài

trong 8 tháng đầu năm 2016 – 2018 (Triêu USD)

Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương

Nguồn: Cuc Đâu tư nước ngoài – Bộ Kê hoach & Đâu tư

7

Page 8: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

XUẤT NHẬP KHẨU

Trong 8T 2018 ghi nhận mức xuất siêu cao nhất từ trước đến nay 4.69 tỷ USD

Trong đó, xuất khẩu đạt 158.4 tỷ USD 16.7%, Nhập khẩu đạt 153.7 tỷ USD ( 12.4%)

20.18

14.25

21.09 18.86 19.97 19.85 20.3

23.5

19.97

14.02

18.80 17.9521.03 19.05

21.0 21.3

0.21 0.22 2.29

0.90 (1.06)

0.92 (0.6)2.2

T1-18 T2-18 T3-18 T4-18 T5-18 T6-18 T7-18 T8-18

Xuât khâu Nhâp khâu XNK ròng

TOP 10 tỉnh thành có giá tri XK cao nhất 8T2018

Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất 8T2018 Top 10 mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất 8T2018

ĐVT: Tỷ USD

Tỷ USD Tăng trưởng %

Điên thoai & linh kiên 31.63 18.5

Hang dêt, may 19.76 16.9

Máy tính, điên tư & linh kiên 18.95 17.3

Máy móc, thiêt bi, phu tung 10.80 29.9

Giày dép các loai 10.57 10.0

Gỗ va san phâm gỗ 5.66 14.9

Hàng thuy san 5.60 7.8

Phương tiên vân tai & phu tung 5.32 16.0

Sắt thép các loai 2.99 58.4

May anh, quay phim, linh kiên 2.88 41.5

Tỷ USD Tăng trưởng %

Máy tính & linh kiên 27.29 15.5

Máy móc, thiêt bi 21.83 -4.6

Điên thoai & linh kiên 9.29 4.2

Vai các loai 8.41 14.3

Sắt thép các loai 6.72 11.0

Chât dẻo nguyên liêu 5.88 19.1

Xăng dâu các loai 5.74 27.1

Kim loai thương khác 5.22 35.0

San phâm từ chât dẻo 3.82 11.1

Nguyên phu liêu dêt may, da giày 3.80 4.5

30.80

18.58

9.37

12.14

10.56

20.12

6.95

3.87

3.69

2.71

24.95

23.50

16.64

15.50

12.12

9.28

7.12

4.35

3.78

3.44

TP.HCM = (5.85)

Bắc Ninh = 4.92

Thái Nguyên = 7.26

Bình Dương = 3.36

Đồng Nai = 1.56

Hà Nôi = (10.85)

Hai Phòng = 0.16

Hai Dương = 0.47

Bắc Giang = 0.09

Long An = 0.72

NHÂP KHÂU XUÂT KHÂU

XUÂT (NHÂP) SIÊUĐVT: Tỷ USD

www.vietdata.vn

8

Nguồn: Tổng cuc Hai quan

59.7 72.3 79.0 95.3 111.3 37.8 34.1 34.2

40.4 47.1

53.0 64.9 65.1 81.5 91.841.5

45.1 45.855.3

61.9

8T-14 8T-15 8T-16 8T-17 8T-18

XK cua FDI XK cua DN trong nươc

NK cua FDI NK cua DN trong nươc

Page 9: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

f Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam

2.99 1.97 1.76

0.82 0.63

11.35

4.14 3.45

1.58 1.45

Điê

n t

hoai &

lin

h

kiê

n

Hang d

êt,

may

May t

ính &

lin

h k

iên

May m

oc, th

iêt bi

Gỗ v

a s

an p

hâm

gỗ

May t

ính &

lin

h k

iên

May m

oc, th

iêt bi

Điê

n t

hoai &

lin

h

kiê

n

Xăng d

âu c

ac lo

ai

Vai cac lo

ai

5.20

4.20

1.99 1.46 1.37

7.60

5.23 4.73 4.63

3.13

May t

ính &

lin

h k

iên

Điê

n t

hoai &

lin

h

kiê

n

Hang r

au q

ua

, sợ

i dêt cac lo

ai

May a

nh &

lin

h k

iên

May m

oc, th

iêt bi

Điê

n t

hoai &

lin

h

kiê

n

May t

ính &

lin

h k

iên

Vai cac lo

ai

Sắt th

ep c

ac lo

ai

9.11

3.81 3.54 2.39 2.02 2.05

1.15 0.64 0.55 0.44

Hang d

êt,

may

Gia

y d

ep c

ac loai

Điê

n t

hoai &

lin

h k

iên

Gỗ v

a s

an p

hâm

gỗ

May m

oc, th

iêt bi

May t

ính &

lin

h k

iên

Bông c

ac lo

ai

May m

oc, th

iêt bi

San p

hâm

từ

kim

loai

thư

ơng k

hac

Th

ức ă

n g

ia s

úc

2.47 1.59 1.21 0.87 0.73

2.92 2.56

1.07 0.56 0.52

Hang d

êt,

may

Phư

ơng tiê

n v

ân t

ai

May m

oc, th

iêt bi

Hang t

huy s

an

Gỗ v

a s

an p

hâm

gỗ

May m

oc, th

iêt bi

May t

ính &

lin

h k

iên

Sắt th

ep c

ac lo

ai

San p

hâm

từ

chât

dẻo

Lin

h k

iên, phu t

ung ô

XUẤT NHẬP KHẨU

Sản phẩm XNK chính với đối tác Trung Quốc Sản phẩm XNK chính với đối tác Hàn Quốc

Sản phẩm XNK chính với đối tác Hoa Kỳ Sản phẩm XNK chính với đối tác Nhật Bản

ĐVT: Tỷ USD

ĐVT: Tỷ USD ĐVT: Tỷ USD

ĐVT: Tỷ USD

ĐVT: Tỷ USD ĐVT: Tỷ USD

NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU

NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU

9

Top 10 đối tác xuất khẩu lớn của VN 8T2018

XK sang Trung Quốc 30.3% & Hàn Quốc 29.5%

Hoa Ky vân là đối tac XK lớn nhất & VN đang xuất siêu

sang Hoa Ky 22.2 tỷ USD trong 8T 201830.8

24.0 24.4

16.6

12.2 11.9

5.3 4.6 3.6 2.7

Top 10 đối tác nhập khẩu lớn của VN 8T2018

Nhâp siêu tư Trung Quốc 17.2 tỷ USD, Hàn Quốc 19.1 tỷ USD

41.6

31.1

20.6

12.3

8.3 8.7 8.7

2.8 2.4 1.5

Nguồn: Tổng cuc Hai quan

Page 10: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

NGÂN SÁCH NHA NƯỚC (NSNN)

Thu – Chi NSNN 8 tháng đầu năm Cơ cấu chi NSNN 8T 2018

Thu NSNN 8T 2018 so với dự toán

DN nhà nươc

DN có vôn đâu tư nươc ngoài

Thuê công, thương nghiêp và DV ngoài NN

Thuê thu nhâp cá nhân

Thuê bao vê môi trương

Thu tiên sư dung đât

Thu nôi đia khác

Khác

2.3 nghìn ty đồng

Thu cân đối ngân sách từ XNK

125.2 nghìn ty đồng

Thu từ dầu thô

37.7 nghìn ty đồng

Chi khác

9 nghìn ty đồng

Chi trả nợ lãi

71.9 nghìn ty đồng

Chi đầu tư phát triển

166.3 nghìn ty đồng

Chi thương xuyên

573 nghìn ty đồng

Chi NSNN 8T2018

820.2 nghìn ty đồng

Thu nội đia

649 nghìn ty đồng

10

538.8

578.2603.7

706.9

814.2

627.9

690.8 715.2747.3

820.2

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

8T 2014 8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018

Nghìn tỷđồng

Thu NSNN Chi NSNN

Từ đâu năm đên ngày 15/8/2018

90.2

109.6

128.2

59.9

26.7

74.4

160

814.2

37.7

125.2

649

2.3

90.2109.6 128.2

59.926.7

74.4160

61.7%

105.1%

70.0%

59.0%

54.2% 49.2% 58.8%

61.9% 54.8% 86.6%

-200

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

Tông thu NSNN

Thu từ dâu thô

Thu cân đôi ngân sach từ HĐ XNK

Thu nôi đia

Khác Doanh nghiêp

Nha nươc

Doanh nghiêp co vôn đâu tư nươc

ngoài

Thuê công

thương nghiêp va

dich vu ngoài Nhà

nươc

Thuê Thu nhâp cá nhân

Thuê bao vê

môi trương

Thu tiên sư dung

đât

Thu nôi đia khac

Cac loai thu NSNN (nghin ty đồng) % Dư toan

Trong cơ cấu thu nội địa:

Nguồn: GSO

Cơ cấu thu NSNN 8T 2018

Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi

Page 11: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

f

Vốn đầu tư do trung ương quản lý

ĐVT: Nghìn tỷ đồng

29.2 26.0

36.5 38.3 33.8

2.3%-1.3%

17.8%

6.0%

-7.6%

74.0% 63.9% 58.2% 54.5% 51.3% -20%

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

-20

-10

0

10

20

30

40

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Vôn trung ương quan lý

+/- so vơi cung ky năm trươc

% kê hoach

ĐẦU TƯ CÔNG

Vốn đầu tư do đia phương quản lý

ĐVT: Nghìn tỷ đồng

ĐVT: Nghìn ty đồng

99.8 106.5

118.8 128.1

149.7

0

20

40

60

80

100

120

140

160

0

20

40

60

80

100

120

140

160

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Vôn đia phương quan lý Vôn NSNN câp tinh

Vôn NSNN câp huyên Vôn NSNN câp xã

11,306

3,706

1,339 706 571 349 148 119 116

65

-43.7% 14.7% -41.7%

52.6%

29.1%

9.3%-53.0%

-17.6%

60.3%

15.4%

52.6% 37.5% 33.0% 39.2% 34.7% 38.7% 45.1% 44.8% 38.9% 40.3% -80%

-40%

0%

40%

80%

120%

-8,000

-4,000

0

4,000

8,000

12,000

Bô Giao thông Vân tai

Bô NN va PTNT

Bô Y tê Bô Tai nguyên và Môi trương

Bô Giao duc va Đao tao

Bô Văn hoa, Thể thao va

Du lich

Bô Xây dưng Bô Công Thương

Bô Khoa học va Công nghê

Bô Thông tin va Truyên

thông

Vôn đâu tư thưc hiên (ty đồng) +/- so vơi cung ky năm trươc % kê hoach

Vốn đầu tư thực hiện của các Bộ trong 8T 2018

21.4

12.7

5.9 5.3 4.2 4.0 3.9 3.7 3.5 3.5

Ha Nôi TP. Hồ Chí Minh

Quang Ninh Hai Phong Binh Dương Thanh Hóa Ba Ria -Vũng Tau

Nghê An Vĩnh Phúc Đồng Nai

Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn NSNN của một số tỉnh, thành phố trong 8T 2018

11

Nguồn: GSO

Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp

Page 12: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

Vôn 0-10 ty

ĐB S.Hồng & ĐNB

Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy

Vôn 0-10 ty

ĐB S.Hồng & ĐNB

Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy

376 568

822

879

482

1025

1108

168061.3

73.4

85.4 87.4

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

0

500

1,000

1,500

2,000

8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018

Vôn câp mơi Vôn tăng thêm DN thanh lâp mơi

>50 – 100 ty

>10 – 20 ty

TINH HINH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

Cơ cấu doanh nghiệp đăng ký mới 8T 2018

Tình hình đăng ký thành lập/giải thể DN 8T2018

9.1

20.9

21.6

41.7

87.4

7.8

19.2

17.2

28.5

85.4

DN giai thểDN quay trở lai HĐ

DN tam ngừng KD co

thơi han

DN chơ giai thể

DN thanh lâp mơi

8T 2018 8T 2017

ĐVT: Nghìn doanh nghiêp

12

78.3

4.6 2.4

1.1 1.1

130.3

123.4

94.9

259.6

29.6

11.5

10.9

4.5

≤ 10 ty

>20 – 50 ty

>100 ty

Theo quy mô vốn

262.2

31.8

111.3

13.6

400.7

59.0

26.1

3.6

12.3

2.1

37.1

6.1

Theo vùng lãnh thổ Theo ngành nghề kinh doanh

Tây Nguyên

Trung du & MN P.BắcĐB Sông Hồng

Bắc Trung Bô & DH M.Trung

Đông Nam Bô

CN chê biên, chê tao

Thương mai Xây dưng

ĐB Sông Cưu Long Kinh doanh BĐS

Vốn đăng ký mới & tăng thêm 8T2015-8T2018

Nghìn tỷ Nghìn DN

Cơ cấu doanh nghiệp tạm ngừng KD, chơ giải thể, hoàn tất thủ tục giải thể 8T 2018

Theo sô lượng doanh nghiêp (‘000 doanh nghiêp) Theo vôn đăng ký (‘000 ty đồng)

DN tạm ngừng KD có thơi hạn DN chơ giải thể DN hoàn tất thủ tục giải thể

Vôn 0-10 ty

ĐB S.Hồng & ĐNB

Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy

93%

67%

39%

91%

73%

36%

91%

59%

38%

Nguồn: Cuc Quan ly đăng ky kinh doanh – Bộ Kê hoach & Đâu tư

Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp

Page 13: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

Lãi suất liên ngân hàng bắt đầu tăng mạnh từ

giữa tháng 7 đến nay

13

NGÂN HANG

TỶ GIÁ USD/VND

21,800

22,000

22,200

22,400

22,600

22,800

23,000

23,200

23,400

23,600

4/6

/17

20

/6/1

76

/7/1

72

2/7

/17

7/8

/17

23

/8/1

78

/9/1

72

4/9

/17

10

/10

/17

26

/10

/17

11

/11

/17

27

/11

/17

13

/12

/17

29

/12

/17

14

/1/1

83

0/1

/18

15

/2/1

83

/3/1

81

9/3

/18

4/4

/18

20

/4/1

86

/5/1

82

2/5

/18

7/6

/18

23

/6/1

89

/7/1

82

5/7

/18

10

/8/1

82

6/8

/18

11

/9/1

8

% Ty gia ban (tham khao Vietcombank)

Ty gia trung tâm

6.99%6.05%

9.52%

6.89%

7.96%

6T 2014 6T 2015 6T 2016 6T 2017 6T 2018

TÔNG PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN (M2)

6.3%

6.2%

10.1%

2.5%

7.8%

3.7%

7.9%

8.2%

9.0%

6.4%

6T 2014

6T 2015

6T 2016

6T 2017

1H 2018

Tăng trưởng huy động Tăng trưởng Tin dụng

Nguồn: SBV, Vietcombank

0

1

2

3

4

5

6

7

3/1

/17

1/2

/17

2/3

/17

31

/3/1

7

29

/4/1

7

28

/5/1

7

26

/6/1

7

25

/7/1

7

23

/8/1

7

21

/9/1

7

20

/10

/17

18

/11

/17

17

/12

/17

15

/1/1

8

13

/2/1

8

14

/3/1

8

12

/4/1

8

11

/5/1

8

9/6

/18

8/7

/18

6/8

/18

4/9

/18

% O/N 1W 2W 1M3M 6M 9M

HOẠT ĐỘNG DICH VỤ THANH TOÁN QUA THẺ 2012 – 2Q 2018

Tổng số lượng thẻ, số lượng tài khoản thanh

toán giai đoạn (2012 – 2Q 2018)

Giao dich qua ATM, POS/EFTPOS/EDC

54.3

66.2

80.4

99.5

111.0

132.0 141.6

42.1

46.8

54.4

60.2

68.7

69.2

2012 2013 2014 2015 2016 2017 2Q 2018

Tông sô lượng thẻ đã phat hanh (triêu thẻ)

Sô lượng tai khoan thanh toan ca nhân (triêu tai khoan)

994.9

1,238.9

1,563.9

1,809.5

2,147.7

1,191.8

127.7 159.6 192.2 250.0 352.3 204.1

2013 2014 2015 2016 2017 2Q 2018

ATM POS/EFTPOS/EDC

ĐVT: Nghìn tỷ đồng

Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương

Page 14: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

THI TRƯƠNG TRÁI PHIẾU

133.6

81.6

134.5

126.2

94.3

113.8

69.3

62.6

101.0

84.3

149.5

140.3

105.1

66.4

92.6

84.7

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

Giao dich outright Giao dich repo

19.9

11.8

16.7 15.4

30.6 28.2

35.3 32.2

19.4

10.0

11.0 6.1

11.2 16.9

15.4 16.1

0

5

10

15

20

25

30

35

40

T1

20

18

T2

20

18

T3

20

18

T4

20

18

T5

20

18

T6

20

18

T7

20

18

T8

20

18

Gia tri gọi thâu Gia tri trúng thâu

Thi trương sơ cấp(Nghìn tỷ đồng)

Thi trương thứ cấp(Nghìn tỷ đồng)

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

7%

05

/20

17

06

/20

17

07

/20

17

08

/20

17

09

/20

17

10

/20

17

11

/20

17

12

/20

17

01

/20

18

02

/20

18

03

/20

18

04

/20

18

05

/20

18

06

/20

18

07

/20

18

08

/20

18

11

/09

/20

18

1Y 2Y 3Y 5Y

7Y 10Y 15Y

14

Nguồn: Hiêp hội Thị trương trai phiêu Viêt Nam, HNX

Ky han 5 năm

Ky han 7 năm

Ky han 10 năm

Ky han 15 năm

Ky han 20 năm

Ky han 30 năm

Kế hoạch đấu thầu Trái phiếu chinh phủ

trong Q3/ 2018

15

8

20

18

7

7

Tông mức phat hanh

75 nghin ty đồng

ĐVT: nghin ty đồng

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

7%

0 5 10 15 20

Đương cong lợi suất (11/09/2018)

Ky han con lai

Lợi suât

Lợi suất trái phiếu

www.vietdata.vn

15Y=5.14

10Y=5.16

7Y =4.88

5Y =4.67

3Y =4.43

2Y = 4.30

1Y =4.16

Tính đên 11/09/2018

Tổng giá tri lưu hanh

TPCP

TPCP bao lãnh

TP chính quyên đia phương

970.5

137.4

20.9

1,065nghìn ty đồng

Page 15: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

CHỨNG KHOÁN

Chỉ số10/09

2018

Đóng cửa

cao nhất từ

01/01/2018

/ %

so với

31/12/

2017

/

% so

với

đỉnh

VN-Index 970.34 1,204.33 -1.4% -19.4%

HNX-Index 110.69 138.02 -5.3% -19.8%

UPCOM 51.04 61.80 -7.1% -17.4%

VN30 943.31 1,177.68 -3.3% -19.9%

HNX30 199.03 261.65 -10.2% -23.9%

VN - HNX - UPCOM index

GD CÔ PHIẾU CỦA NĐTNN 8 THÁNG 2018

Giá tri mua (bán) ròngTổng

cộngHSX HNX UPCOM

T1 9,032 8,910 (429) 551

T2 2,773 2,810 (124) 87

T3 121 (640) (94) 855

T4 1,568 1,496 175 (103)

T5 22,729 22,884 (219) 64

T6 (59) 201 (341) 81

T7 (2,534) (2,564) 172 (142)

T8 (1,241) (1,559) 110 208

1/T9 - 10/T9 48 (18) 19 47

Tổng cộng 32,437 31,520 (731) 1,648

GD cua NĐTNN trong IPO VHM 28,548 28,548

Loại trừ GD đột biến của VHM 3,889 2,972 (731) 1,648

(*) So với 31/12/2017 hoặc giá tham chiêu chào san đối với các CP mới niêm yêt

(Tỷ đồng)

-600

-500

-400

-300

-200

-100

0

100

200

300

4002/7

/18

5/7

/18

8/7

/18

11/7

/18

14/7

/18

17/7

/18

20/7

/18

23/7

/18

26/7

/18

29/7

/18

1/8

/18

4/8

/18

7/8

/18

10/8

/18

13/8

/18

16/8

/18

19/8

/18

22/8

/18

25/8

/18

28/8

/18

31/8

/18

3/9

/18

6/9

/18

9/9

/18

Kể từ đầu tháng 7 đến nay, NĐTNN bán

ròng trên cả 3 sàn HSX – HNX - UPCOM

Nguồn: Uy ban chưng khoan Nhà nước, HSX, HNX

(Tỷ đồng)

- 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200

-

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

10/1

/15

10/3

/15

10/5

/15

10/7

/15

10/9

/15

10/1

1/1

510/1

/16

10/3

/16

10/5

/16

10/7

/16

10/9

/16

10/1

1/1

610/1

/17

10/3

/17

10/5

/17

10/7

/17

10/9

/17

10/1

1/1

710/1

/18

10/3

/18

10/5

/18

10/7

/18

10/9

/18

HNX & UpcomVN-index

VN-INDEX HNX-INDEX UPCOM INDEX

Cổ phiếuGiá đóng cửa

11/09/2018%YTD

So với

30/06/2018

VHC 81,700 57.7% 36.6%

CTF 22,300 -5.2% 34.8%

BID 34,000 37.4% 31.3%

GIL 52,700 54.5% 30.8%

VND 22,300 14.8% 30.4%

PDR 25,300 -15.0% -17.3%

TAC 34,000 -23.5% -25.9%

MCP 23,100 -6.9% -30.4%

TIX 31,050 -10.3% -31.0%

YEG 217,000 n/a -36.7%

Cổ phiếuGiá đóng cửa

11/09/2018%YTD

So với

30/06/2018

SRA 56,400 563.5% 437.1%

BST 25,300 118.1% 110.8%

HHC 90,400 77.3% 93.2%

SDN 49,100 32.7% 62.0%

AMV 24,800 47.6% 55.0%

TV3 37,200 12.4% -22.5%

VNF 38,400 -30.2% -30.4%

VMC 23,400 -51.9% -33.1%

SGH 46,300 17.8% -38.3%

INN 29,900 -55.4% -41.9%

TOP 5 CP CO THI GIÁ >20,000 TĂNG/ GIẢM MẠNH NHẤT HSX

So với 30/06/2018

TOP 5 CP CO THI GIÁ >20,000 TĂNG/ GIẢM MẠNH NHẤT HNX

So với 30/06/2018

f Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam

15

Page 16: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

CHỨNG KHOÁN16

Nguồn: Báo cáo tài chính Q2/2018 cua các doanh nghiêp niêm yêt

f

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

TSJ 77.3 -2.2% 12,499 1,263 11.9

AST 75.1 -3.6% 12,880 4,016 15.5

TCT 66.5 0.7% 23,589 5,891 11.2

VNG 58.7 239.1% 11,199 868 20.0

DSN 58.7 8.3% 17,359 7,741 7.2

TTT 38.8 0.8% 55,320 7,834 6.4

DU LICH & GIẢI TRI

KẾT QUẢ KINH DOANH 2Q 2018 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP LỚN TRONG 1 SÔ NGANH

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

HOT 8.9 106.6% 14,071 2,025 15.6

SGH 8.9 47.1% 12,220 1,523 30.4

VTG 4.6 -442.5% 8,774 (40) (163.9)

NVT 4.4 -101.5% 2,707 (1,983) (3.4)

PDC 2.7 -34.8% 10,074 331 13.9

DAH 2.2 -89.0% 10,379 283 22.5

NHA HANG / KHÁCH SẠN

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

VNM 5,367.7 -8.4% 14,956 5,631 23.4

MSN 3,031.0 566.0% 14,628 4,882 18.9

SAB 2,337.0 -4.3% 24,496 7,183 31.0

MCH 1,514.6 145.1% 14,344 4,965 17.7

BHN 331.9 1.8% 17,734 2,860 29.2

VCF 295.3 825.6% 40,086 23,926 6.8

VOC 148.7 -2.2% 16,713 2,584 6.8

IFS 103.6 83.6% 4,869 1,874 6.1

SMB 75.0 77.3% 14,675 5,359 6.2

VSN 72.2 -0.8% 11,638 1,595 28.2

THỰC PHẨM & ĐỒ UÔNG

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

DHG 311.3 -13.3% 22,362 4,549 20.2

PME 157.1 6.0% 21,774 3,937 17.7

DMC 107.6 0.7% 29,034 6,002 13.4

DVN 100.5 -15.8% 10,178 826 19.7

DBD 81.8 7.8% 17,394 3,252 15.1

IMP 63.9 6.9% 29,227 2,460 21.2

TRA 56.1 -48.6% 24,491 4,535 15.8

DP3 53.1 190.3% 25,627 10,752 7.6

OPC 51.8 17.9% 20,899 3,563 13.5

MKP 46.7 -34.2% 53,118 4,650 13.1

DƯỢC

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

VGT 279.0 73.6% 11,888 1,008 10.9

VGG 215.5 22.3% 35,046 9,470 5.4

PPH 140.2 2.6% 19,231 2,566 6.2

STK 84.4 72.0% 13,599 2,251 6.6

BDG 69.1 135.6% 19,599 9,515 3.3

TNG 67.1 61.1% 11,830 2,440 5.4

GIL 64.4 31.3% 43,658 11,408 4.5

TVT 52.3 11.6% 29,456 4,401 4.7

HSM 50.3 78.7% 23,682 3,475 4.9

GMC 47.9 9.0% 20,094 4,477 7.5

SỢI & DỆT MAY

1H 2018

EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE

PHR 216.9 56.3% 18,517 2,979 8.2

RTB 165.6 -4.5% 14,464 2,566 4.7

DPR 146.7 7.2% 45,694 5,186 7.1

TRC 46.4 -23.5% 50,050 4,353 5.4

BRR 45.1 52.4% 10,781 954 8.7

DRI 19.6 -75.7% 11,417 1,138 5.9

TNC 19.6 -0.5% 15,907 1,385 9.2

HRC 2.2 -27.3% 17,547 257 121.6

CAO SU

Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi

Page 17: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

7/3

/201

7

8/3

/201

7

9/3

/201

7

10

/3/2

017

11

/3/2

017

12

/3/2

017

1/3

/201

8

2/3

/201

8

3/3

/201

8

4/3

/201

8

5/3

/201

8

6/3

/201

8

7/3

/201

8

8/3

/201

8

9/3

/201

8

ICO composite indicator Colombian Milds

Other Milds Brazilian Naturals

Robustas

-

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

3,500

Ja

n 2

2

01

7Ja

n 2

3 2

01

7F

eb

13

20

17

Mar

6 2

01

7M

ar

27

20

17

Apr

17

201

7M

ay 8

2017

May 2

9 2

01

7Ju

ne

19

20

17

Ju

ly 1

0 2

017

Ju

ly 3

1 2

017

Aug

21 2

01

7S

ep

t 1

1 2

01

7O

ct 2 2

017

Oct 23

2017

No

v 1

3 2

017

De

c 4

20

17

De

c 2

5 2

017

Ja

n 1

5 2

01

8F

eb

5 2

01

8F

eb

26

20

18

Mar

19

20

18

Apr

9 2

018

Apr

30

201

8M

ay 2

1 2

01

8Ju

ne

11

20

18

Ju

ly 2

20

18

Ju

ly 2

3 2

018

Aug

13 2

01

8

Malaysia Latex 60% RSS(Bangkok)

RSS4(Kottayam) STR20(Bangkok)

SMR20(Kuala Lumpur)

DIỄN BIẾN GIÁ 1 SÔ LOẠI HANG HOA17

GIÁ VANG THẾ GIỚI (USD/ Ounce)GIÁ DẦU BRENT (USD/ thung)

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

10/1

/17

10/2

/17

10/3

/17

10/4

/17

10/5

/17

10/6

/17

10/7

/17

10/8

/17

10/9

/17

10/1

0/1

7

10/1

1/1

7

10/1

2/1

7

10/1

/18

10/2

/18

10/3

/18

10/4

/18

10/5

/18

10/6

/18

10/7

/18

10/8

/18

10/9

/18

Nguon: investing.com

1,000

1,050

1,100

1,150

1,200

1,250

1,300

1,350

1,400

10/1

/17

10/2

/17

10/3

/17

10/4

/17

10/5

/17

10/6

/17

10/7

/17

10/8

/17

10/9

/17

10/1

0/1

7

10/1

1/1

7

10/1

2/1

7

10/1

/18

10/2

/18

10/3

/18

10/4

/18

10/5

/18

10/6

/18

10/7

/18

10/8

/18

10/9

/18

Nguon: investing.com

19.50

20.00

20.50

21.00

21.50

22.00

22.50

23.00

23.50

6.00

6.20

6.40

6.60

6.80

7.00

7.20

10/1

/17

10/2

/17

10/3

/17

10/4

/17

10/5

/17

10/6

/17

10/7

/17

10/8

/17

10/9

/17

10/1

0/1

7

10/1

1/1

7

10/1

2/1

7

10/1

/18

10/2

/18

10/3

/18

10/4

/18

10/5

/18

10/6

/18

10/7

/18

10/8

/18

10/9

/18

USD CNY USD VND

Nguồn: investing.com

Biến động giá cao su

Giá tại 05/09/2018

1,854

1,324

1,000

Biến động giá cà phê

Đơn vị: USD cents/lbĐơn vị: USD/tấn

0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

12,000

T2-2

015

T5

-2015

T8

-2015

T11-2

015

T2

-2016

T5

-2016

T8

-2016

T1

1-2

016

T2

-2017

T5

-2017

T8

-2017

T1

1-2

017

T2

-2018

T5

-2018

T8

-2018

Hat điêu Hat tiêu

Nguồn: investing.com

Giá xuất khẩu binh quân của mặt hang

Điều & Tiêu của Việt Nam (USD/tân)

Nguồn: International Coffee Organization (ICO)Nguồn: ANRPC

BIẾN ĐỘNG TỶ GIÁ VND/USD/CNY

Giá tại 06/09/2018

127.3

122.0

100.9

98.8

76.7

Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp

Page 18: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

BỨC TRANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

5.66 5.60

2.69 2.54 2.29 2.28

1.23

0.64 0.58

Gỗ Thuy san Rau qua Cà phê Gao Hat điêu Cao su Sắn Hat tiêu

Giá tri xuất khẩu nông, lâm, thủy sản 8T2018

18

14.9% 7.8% -1.5%14.8% 27.0% 2.7% -11.1% 0.3% -35.1%

ĐVT: Tỷ USD

Nhật Bản

12.89%

Trung Quốc

11%

Hàn Quốc

2.9%

Italia

7%

Philippine

12%

Trung Quốc

11%

Malaixia

4%

Malaixia

2%

Pakixtan

5%

Hoa Kỳ

42%Hoa Kỳ

18%Trung Quốc

74%Đức

13%Trung Quốc

23%Hoa Kỳ

39%Trung Quốc

63%Trung Quốc

86%Hoa Kỳ

19%

Trung Quốc

12.93%Nhật Bản

16%Hoa Kỳ

3.2%Hoa Kỳ

10%Indonexia

16%Hà Lan

12%Ấn Độ

6%Hàn Quốc

4%Ấn Độ

8%

Chủ yếu xuất khẩu sang:

Giá xuất bình quân một số mặt hàng nông, lâm, thủy sản 8T2018

Giá

(USD/tấn) 1,914 504 9,402 1,397 378 3,329 1,639

-15.5% +14.6% -5.0% -18.6% +51.4% -38.1% +3.5%

Cà phê Gạo Hạt điều Cao su Sắn Tiêu Chè

Nguồn: Tổng cuc hai quan

Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp

Tăng trưởng

so với cùng kỳ

(%)

Page 19: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

BỨC TRANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN

2.51

1.81

1.47

1.25 1.14 1.14

0.88 0.79

0.71

Thức ăn gia súc

Hat điêu Gỗ Ngô Thuy san Rau qua Lúa mì Phân bón các loai

Cao su

Giá tri nhập khẩu nông, lâm, thủy sản 8T2018

19

13.1% -12.8% 1.5% 26.1% 24.7% 12.4% 24.7% -12.5% -0.9%

ĐVT: Tỷ USD

Braxin

13%

Inđônêxia

1%

Campuchia

5%

Ấn Độ

2%

Trung Quốc

7%

Hoa Kỳ

10%

Canada

9%

Bêlarut

6%

Thái Lan

11%

Argentina

30%Bơ Biển Ngà

33%Trung Quốc

18%Argentina

48%Ấn Độ

22%Thái Lan

45%Nga

53%Trung Quốc

31%Hàn Quốc

19%

Hoa Kỳ

18%Campuchia

13%Hoa Kỳ

14%Braxin

8%Nauy

10%Trung Quốc

22%Ôxtraylia

25%Nga

16%Nhật Bản

12%

Chủ yếu nhập khẩu từ:

Giá nhập khẩu bình quân một số mặt hàng nông, lâm, thủy sản 8T2018

2,028 205 284 239 1,833 437

+4.3% +3.1% +4.9% +14.7% -12.0% +1.8%

Hạt điều Ngô Phân bón Lúa mỳ Cao su Đậu tương

Giá

(USD/tấn)

Tăng trưởng

so với cùng kỳ

(%)

Nguồn: Tổng cuc hai quan

Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương

Page 20: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

52.3

35.8

30.3

27

11.4

5.3

32%

22%19%

17%

7%3%

0%

10%

20%

30%

40%

0

10

20

30

40

50

60

Châu Âu Châu Á & Châu Đai Dương

Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Phi Mexico & Trung Mỹ

Nhu câu tiêu thu (nghin bao) Ty trọng

CÀ PHÊ

12.6%

9.8%

7.1%

6.1%

5.9%

Đức 319.3 triệu USD

Hoa Kỳ 247.7 triệu USD

Italia 180.3 triệu USD

Tây Ban Nha 154.4 triệu USD

Nhật Bản 149.3 triệu USD

Mexico & Trung Mỹ

21,924 nghìn bao

7.0% so vơi cùng ky

Châu Á & Châu Đại Dương

48,439 nghìn bao

7.9% so vơi cùng ky

Nam Mỹ

70,569 nghìn bao

8.2% so vơi cùng ky

Châu Phi

17,629 nghìn bao

5.3% so vơi cùng ky

Theo khu vực sản xuất Theo chủng loại cà phê

97,161

61,399

Arabica (61.3%) Robustas (38.7%)

Dự báo về nhu cầu tiêu thụ cà phê toàn cầu niên vụ 2017/2018

Dự báo về tình hình cà phê toàn cầu niên vụ 2017 – 2018(Niên vu 10/2017 – 9/2018)

ĐVT: nghin bao

(1 bao = 60kg)

Nguồn: International Coffee Organization (ICO), Tổng Cuc Hai Quan

Sản lượng và giá tri xuất khẩu cà phê của VN

giai đoạn 8T 2013 – 8T 2018

1,803

1,902

1,841 1,824

1,997

Đức Hoa Ky Italia Tây Ban Nha Nhât Ban

Gia xuât khâu binh quân

Giá xuất khẩu bình quân trong 8T/2018

2,0

68

2,6

83

1,8

65

2,2

58

2,5

77

2,5

39

0.96

1.30

0.91

1.271.14

1.33

0

1

1

2

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

8T2013 8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Gia tri (triêu USD) San lượng (triêu tân)

Top 5 thi trương tiêu thụ cà phê VN nhiều

nhất (xét theo giá tri xuất khẩu) 8T 2018

Câp nhât tai ngày 07/09/2018

www.vietdata.vn

20

Page 21: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

1,8332,005

2,528

1,558

2,080

1,372

Bình quân cac thi trương

Han Quôc Nhât Ban Thái Lan Đai Loan Campuchia

Gia NK binh quân cac thi trương Gia NK từng thi trương

1,397 1,374

1,485

1,310

1,539 1,518

Bình quân cac thi trương

Trung Quôc

Ấn Đô Malaysia Đức Han Quôc

Gia XK binh quân cac thi trương Gia XK từng thi trương

21

CAO SU

Thi trương cao su thế giới

569635

715804

878

202249 265

343386

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Xuât khâu

Nhâp khâu

1,027

922 897

1,3791,226

408 432 405

715 708

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Xuât khâu

Nhâp khâu

Sản lượng cao su xuất, nhập khẩu Giá tri cao su xuất, nhập khẩu

ĐVT: Nghìn tân ĐVT: Triêu USD

f

Diễn biến cung cầu 6T 2018

2.2 3.2

4.0

5.2 6.2

2.0

3.4

4.6 5.8

7.0

0%

2%

4%

6%

8%

10%

0

2

4

6

8

10

2T2018 3T2018 4T2018 5T2018 6T2018

Tỷ tấn

Lượng cung Lượng câu

Tăng trưởng lượng cung Tăng trưởng lượng câu

Dự báo của ANRPC cung – cầu cho cả năm 2018

VN chủ yếu XK cao su sang các thi trương:

Giá XK bình quân của cao su VN trong 8T2018 Giá NK cao su bình quân của VN từ các thi trương 8T2018

ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân

VN chủ yếu NK cao su từ các thi trương:

Thi trương cao su Việt Nam

Sản lượng thế giới

Nhu cầu thế giới

14,040

14,136

Triêu tân

Triêu tân

5.2%

5.7%

Trung Quốc

Ấn Độ

Malaysia

770.0 triêu USD

78.7 triêu USD

53.3 triêu USD

Hàn Quốc

Nhật Bản

Thái Lan

137.0 triêu USD

88.4 triêu USD

77.4 triêu USD

Nguồn: ANRPC,Tổng Cuc Hai Quan

Câp nhât tai ngày 30/07/2018

Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam

Page 22: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

2,1

19

2,2

69

2,3

35

2,3

75

2,5

32

685 740 741850

932

354 314 299389 430

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Tông san lượng nuôi trồng Cá Tôm nươc lợ

THỦY SẢN

Tình hình đánh bắt thủy sản cả nước 8T 2018 Tình hình nuôi trồng thủy sản cả nước 8T 2018

Top 5 thi trương xuất khẩu thủy sản lớn nhất

của Việt Nam trong 8T 2018

Top 5 thi trương nhập khẩu thủy sản vào

Việt Nam trong 8T 2018

22

1,9

08

1,9

92

2,2

13

2,2

85

2,3

94

1,7

86

1,8

69

2,0

91

2,1

64

2,2

73

122 123 122 121 121

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Tông san lượng khai thác Khai thác biển Khai thác nôi đia

5,010

4,111

4,344

5,191

5,595

8T2014

8T2015

8T2016

8T2017

8T2018

Giá tri xuất khẩu (triêu USD)

713

719

695

915

1,141

8T2014

8T2015

8T2016

8T2017

8T2018

Giá tri nhập khẩu (triêu USD)

18%

18%

16%

11%

10%4%

42%

Hoa Kỳ

Nhật bản

Trung Quốc

Hàn Quốc

Hà Lan

Khác

982.9

869.0

638.5

538.9

213.7

2,352.3

22%

10%

7%

6%

6%

48%

Ấn Độ

Nauy

Trung Quốc

Đai Loan

Nhật Bản

Khác

250.0

117.8

74.9

74.1

73.8

550.3

ĐVT: Nghìn tân ĐVT: Nghìn tân

Nguồn: Bộ Nông nghiêp và PTNT, Tổng cuc hai quan

ĐVT: Triêu USD ĐVT: Triêu USD

f Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi

Page 23: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

57.6

41.3

30.0

11.6

7.9

4.8

4.1

2.0

1.1

0.7

0.6

0.3

0.3

0.1

30.0

261.7

123.0

120.0

19.0

24.0

4.6

0.6

0.7

2.0

0.3

1.9

23

Diện tích & sản lượng cá tra tại các tỉnh ĐBSCL 8T2018

BẢN ĐỒ THỦY SẢN

1,969

1,059

650

635

456

91

75

3

45

64

326.8

226.8

162.0

108.3

51.2

22.0

19.2

2.5

5.9

6.9

Đồng Tháp

An Giang

Bên Tre

Cân Thơ

Vĩnh Long

Hâu Giang

Tiên Giang

Kiên Giang

Trà Vinh

Sóc Trăng

Diện tích (ha) Sản lượng (nghìn tấn)

Diện tích & sản lượng tôm sú trên cả nước 8T2018

Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)

Cà Mau

Bac Liêu

Kiên Giang

Sóc Trăng

Trà Vinh

Tiên Giang

Bên Tre

Bà Ria – Vũng Tàu

TP HCM

Long An

Quang Ninh

Ninh Bình

Phú Yên

Bình Đinh

Các tinh khác

48.3

45.5

28.1

24.1

14.9

14.0

10.4

6.4

6.2

6.0

5.2

3.8

1.9

22.3

25.9

8.2

6.7

6.9

6.4

2.0

2.1

3.7

0.6

Diện tích & sản lượng tôm thẻ chân trắng trên cả nước 8T2018

Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)

Sóc Trăng

Cà Mau

Trà Vinh

Bac Liêu

Bên Tre

Kiên Giang

Tiên Giang

Quang Ninh

Phú Yên

Long An

Bình Thuân

TP HCM

Bà Ria – Vũng Tàu

Các tinh khác

Nguồn: Bộ Nông nghiêp và PTNT

Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp

Page 24: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

NGANH THỨC ĂN CHĂN NUÔI24

Sản lượng sản xuất thức ăn chăn chuôi

8T2014 – 8T2018ĐVT: Nghìn tấn

Sản lượng sản xuất thức ăn chăn chuôi

8 tháng đầu năm 2018ĐVT: Nghìn tấn

816

1,018

1,290 1,224 1,188

816

1,018

1,290

265 304 324

356

545

265 304 324

-

200

400

600

800

1,000

1,200

1,400

T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8

Thức ăn gia súc Thức ăn thuy san

6,236

7,530

9,034

9,119

9,583

1,944

2,280

2,348

2,396

3,936

- 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000

8T 2014

8T 2015

8T 2016

8T 2017

8T 2018

Thức ăn thuy san Thức ăn gia súc

Việt Nam là nước nhập siêu đối với các mặt hàng thức ăn chăn nuôi

Kim ngạch xuất, nhập khẩu các mặt hang thức ăn chăn nuôi 8T2018

483

2,511

1,246

878

499 483

0

500

1,000

1,500

2,000

2,500

3,000

Thức ăn gia súc xuât

khâu

Thức ăn gia súc nhâp

khâu

Ngô Lúa my Đâu tương Dâu mỡ đông thưc

vât

16.2% 13.1% 30.0% 24.7% -2.1% 2.5%

30% 48% 53% 61% 46%

Argentina Argentina Nga Hoa Kỳ Malaysia

Thi trương nhập khẩu chính theo từng mặt hàng

Nguồn: GSO, Tông cuc hai quan

Tỷ trọng

nhâp khẩu

cua từng

mặt hàng

Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp

Triê

uU

SD

YOY%

Page 25: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

269 208 137

176 201

789

919

735

907

794

760

576

472

630

612

2,4

85

2,8

76

2,6

83

3,3

46

2,7

92

-

200

400

600

800

1,000

-

1,000

2,000

3,000

4,000

Gia tri (triêu USD) San lượng (nghin tân)

3,0

45

3,0

45

2,8

91

3,2

91

3,5

01

1,6

24

1,6

59

1,5

05

1,7

00

1,9

57

1,4

22

1,3

86

1,3

86

1,5

91

1,5

45

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Tông lượng phân bon Series 2

Phân hỗn hợp NPK Phân U rê

NGÀNH PHÂN BÓN25

Tình hình xuất, nhập khẩu phân bón

Top 5 thi trương nhập khẩu chinh Giá nhập khẩu bình quân 8T2018

284.4 256.8

316.2

273.4 293.4 281.0

0

50

100

150

200

250

300

350

Bình quân toàn thi trương

Trung Quôc

Nga Belarus Canada Indonesia

Binh quân toan thi trương Gia nhâp khâu (USD/tân)

1,075

346

390

618

366

Khác

N.P.K

D.A.P

S.A

Ure

San lượng (nghin tân)

314

133

165

79

102

Gia tri (triêu USD)

278.7

127.8

423.1

384.4 11.1%

8.7%

16.4%

8.1%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

0

100

200

300

400

500

Ure S.A D.A.P N.P.K

Gia NK phân bon (USD/tân) +/- so vơi cung ky

Nguồn: Bô NN&PTNN (Sô ươc tính, trươc khi Tông cuc hai quan công bô sô thưc hiên cua tháng 8)

Nhập khẩu phân bón 8T 2018 Giá nhập khẩu từng loại phân bón 8T 2018

21.0%

12.3%

44.6%

11.6%

12.2%

33.9%

4.7%

35.9%

10.7%

9.8%

Nguồn: Tông cuc hai quan

Trung Quốc

Nga

Belarus

Canada

Indonesia

Khác

Sản xuất phân bón 8T 2014 – 8T2018

ĐVT: Nghìn tấn

Xuất khẩu Nhập khẩu

ĐVT: Triêu USD

31%

16%

6%

5%5%

37%

246

124

48

42

40

295

Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương

Page 26: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

1.01.1 1.1 1.6

2.2

1.0 1.0 1.01.2 1.6

6.1 6.76.8

7.48.4

488

711

712 8

91 1

,139

487

517

565

574 677

0

400

800

1,200

0

3

6

9

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

Gia tri (ty USD) San lượng (nghin tân)

19.8

10.6

2.7 2.2 1.3

0.4

16.9%

10.0%

16.3%

0.5%

14.0% 13.9%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

-

5

10

15

20

Hang dêt, may

Giày dép cac loai

Xơ, sợi dêt cac loai

Túi xách,ví,vali, mũ,

ô, dù

Nguyên liêu dêt may, da

giày

Vai manh, vai kỹ thuât

khác

Gia tri (ty USD) Tăng trưởng (%)

3,131

177380

720

29.5%

49.3% 53.2%

-25%

-15%

-5%

5%

15%

25%

35%

45%

55%

-2,500

-1,500

-500

500

1,500

2,500

3,500

4,500

5,500

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

8T

20

14

8T

20

15

8T

20

16

8T

20

17

8T

20

18

San lượng Tăng trưởng

NGANH DỆT MAY26

Tình hình sản xuất trong nước 8T2014 – 8T2018

Hoa kỳ

Nhật Bản

Hàn Quốc

Hoa kỳ

Nhật Bản

Hà Lan

Hoa kỳ

Hàn Quốc

Indonesia

Xuất khẩu hàng dệt may, xơ sợi 8T2018

Top 3 thi trương nhập khẩu chínhNhập khẩu bông, xơ sợi, vải nguyên liệu 8T2014 – 8T2018

Hoa kỳ

Ấn Độ

Úc

Trung Quốc

Đai Loan

Hàn Quốc

Trung Quốc

Hàn Quốc

Đai Loan

Bông các

loại

Xơ, sợi dệt

các loại

Vải

các loại

Top 3 thi trương xuất khẩu chính

Bông các loại Xơ, sợi dệt các loại Vải các loại

11.6%

3.6%

8.1%

5.8%

11.3%

17.0%

18.7%

15.4%

9.8%13.5%

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

San xuât trang phuc Dêt

Chỉ số sản xuất công nghiệp ngành

Vai dêt từ sợi tông

hợp/ sợi nhân tao

(triêu m2)

Quân áo măc

thương

(triêu cái)

Giày, dép da

(triêu đôi)

Vai dêt từ sợi

tư nhiên

(triêu m2)

Hàng dệt, may Giày dép Xơ, sợi dệt

Túi xách, ví,

vali, mũ, ô, dù

Nguyên liệu dệt

may, da giày

Vải mành, vải

kỹ thuật khác

46%

13%

10%

Hoa kỳ

Trung Quốc

Bỉ

36%

9%

6%

Trung Quốc

Hàn Quốc

Thổ Nhĩ Kỳ

54%

10%

4%

38%

11%

10%

Trung Quốc

Campuchia

Indonesia

16%

12%

12%

35%

8%

6%

53%

16%

9%

51%

16%

8%

55%

17%

13%

Nguồn: Tông Cuc Thông kê, Tông cuc hai quan

www.vietdata.vn

Page 27: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

4.7 5.2 5.1

6.1 6.7

1.3 1.1 1.2

1.9

3.0

8T

2014

8T

2015

8T

2016

8T

2017

8T

2018

Nhâp khâu (ty USD) Xuât khâu (ty USD)

3,127

1,074

966

669

Trung Quôc

Nhât Ban

Han Quôc

Đai Loan

1,591

537

168

Asean

Hoa Ky

Bi

NGÀNH THÉP

7.0

9.9

12.3

10.4 9.3

1.8 1.6 2.2 2.9

4.0

8T

2014

8T

2015

8T

2016

8T

2017

8T

2018

Nhâp khâu (triêu tân) Xuât khâu (triêu tân)

Sản lượng xuất, nhập khẩu thep Giá tri xuất, nhập khẩu thép

271.9

4

1.5

3

2.1

2

2.0

1

2.0

8

2.0

6

1.7

1

-

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

T1-18 T2-18 T3-18 T4-18 T5-18 T6-18 T7-18

723.7 718.2 703.5

822.6

665.9 642.6

Bình quân cac thi trương

Trung Quôc

Nhât Ban Han Quôc Đai Loan Ấn Đô

Gia NK binh quân cac thi trương Gia NK từng thi trương

739.9 682.6

855.3772.3

656.6558.6

Bình quân cac thi trương

Asean Hoa Ky Bi Han Quôc Đai Loan

Gia XK binh quân cac thi trương Gia XK từng thi trương

ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân

Thi trương xuất khẩu chinh trong 8T2018

Sản lượng sản xuất thep trong nướcTriêu tân

Giá XK thép bình quân trong 8T2018 Giá NK thép bình quân trong 8T2018

Nguồn: Tổng Cuc Hai Quan, Hiêp hội thép Viêt Nam (VSA)

Thi trương nhập khẩu chinh trong 8T2018

ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân

Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Namf

Page 28: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

28

7.68

6.91

5.91

5.66

T5/2018

T6/2018

T7/2018

T8/2018

Sản lượng tiêu thụ

của VINCEM

12.814.6

11.0 10.112.1

20.7

532.6

630.3

473.4

380.1425.4

779.7

0

5

10

15

20

25

30

35

40

8T2013 8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T 2018

0

200

400

600

800

San lượng (Triêu tân) Tri gia (Triêu USD)

203.2

190.4

166.3

38.4

28.2

Trung Quôc

Phillipines

Bănglađet

Đai Loan

Peru

37.7 35.6

45.7

32.5 33.7

46.2

Bình quân cac thi trương

Trung Quôc

Phillipines Bănglađet Đai Loan Peru

4.6%

12.3%

17.0%

7.6% 8.5%

38.3

43.0

50.3

54.0

58.5

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

-

10.0

20.0

30.0

40.0

50.0

60.0

70.0

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Tăng trưởng so vơi cung ky

San lượng san xuât

Sản lượng sản xuất Sản lượng tiêu thụ nội đia

(Triêu tân)

(Triêu tân)

32.3%

38.3%

31%

31.6%

Sản lượng và giá tri xuất khẩu 8T2013 – 8T2018

Giá xuất khẩu bình quân 8T2018

ĐVT: USD/tấn

Thi trương xuất khẩu chính 8T2018

ĐVT: Triêu USD

Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Vu Vât liêu xây dưng (Bộ Xây Dưng), Tổng Cuc Hai Quan

XI MĂNG

f Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi

Page 29: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

DU LICH

Khách quốc tế đến Việt Nam 8T2014 – 8T2018

ĐVT: Nghìn lượt khách

Doanh thu ngành du lich

ĐVT: Nghìn tỷ đồng

29

Top 10 quốc gia có lượt khách đến VN nhiều nhất trong 8T/2018

Cơ cấu lượt khách theo châu lục trong 8T2018

ĐVT: Nghìn lượt khách

19.9 19.8 21.4 23.2 26.8

230.6246.7

265.0

319.8

352.0

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Lữ hanh Lưu trú, ăn uông

565636

2017 2018

Châu Mỹ

2328

2017 2018

Châu Phi

1,279

1,404

2017 2018

Châu Âu

6,3258,035

2017 2018

Châu Á

280

301

2017 2018

Châu Úc

5,471 5,063

6,452

8,472

10,404

8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018

Tông Column2 Đương không Đương bô Đương biển

ĐVT: Nghìn lượt khách

Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Tổng Cuc Du Lịch

Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp

2,287 546 486 469 413 334 267 213 207 3,402

Page 30: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

30

Top 15 tỉnh/ thành có mức tăng trưởng GDP

cao nhất (6T2018 so với 6T2017)

Thứ

hạngTỉnh thành

Tăng trưởng

GDP (%)

1 Hà Tĩnh 32.94%

2 Bắc Ninh 17.00%

3 Hai Phòng 16.03%

4 Bắc Giang 13.30%

5 Thái Bình 12.32%

6 Long An 10.96%

7 Quang Ninh 10.16%

8 Ninh Thuân 10.10%

9 Thái Nguyên 9.85%

10 Hà Nam 9.64%

11 Ninh Bình 9.45%

12 Đắk Nông 9.28%

13 Quang Ngãi 9.23%

14 Lâm Đồng 8.85%

15 Hưng Yên 8.68%

Top 15 tỉnh/ thành có mức tăng trưởng IIP

cao nhất (8T2018 so với 8T2017)

Top 15 tỉnh/ thành có giá tri xuất khẩu lớn

nhất cả nước trong 8T2018

Top 15 tỉnh/ thành có tổng vốn FDI đăng ký

còn hiệu lực nhiều nhất cả nước

(Tính đên 20/8/2018)

STT Tỉnh thànhXuất khẩu

(Tỷ USD)

Nhập khẩu

(Tỷ USD)

1 TP HCM 24.9 30.8

2 Bắc Ninh 23.5 18.6

3 Thái Nguyên 16.6 9.4

4 Binh Dương 15.5 12.1

5 Đồng Nai 12.1 10.6

6 Hà Nôi 9.3 20.1

7 Hai Phòng 7.1 7.0

8 Hai Dương 4.3 3.9

9 Bắc Giang 3.8 3.7

10 Long An 3.4 2.7

11Bà Ria -

Vũng Tàu3.0 5.7

12 Tây Ninh 2.8 1.9

13 Hưng Yên 2.1 2.5

14 Vĩnh Phúc 2.0 3.5

15 Tiên Giang 1.9 1.0

Thứ

hạng

Tăng trưởng

IIP (%)

1 Hà Tĩnh 121.4%

2 Hai Phòng 24.2%

3 Bắc Ninh 20.2%

4 Vĩnh Phúc 13.9%

5 Thái Nguyên 12.1%

6 Hai Dương 9.3%

7 Quang Ninh 9.3%

8 Bình Dương 9.0%

9 Đa Nẵng 8.6%

10 Đồng Nai 8.5%

11 Quãng Nam 8.5%

12 Cân Thơ 8.0%

13 Hồ Chí Minh 7.5%

14 Hà Nôi 7.4%

15 BR – VT 2.7%

STT Tỉnh thành

Tổng vốn

đăng ký

(Tỷ USD) Số dự án

1 TP HCM 45.31 7,847

2 Hà Nôi 33.00 4,892

3 Binh Dương 30.76 3,426

4 BRVT 29.67 399

5 Đồng Nai 27.93 1,507

6 Bắc Ninh 16.95 1,262

7 Hai Phòng 16.49 660

8 Thanh Hóa 13.83 109

9 Hà Tĩnh 11.64 66

10 Hai Dương 7.66 389

11 Thái Nguyên 7.42 140

12 Long An 7.21 1,007

13 Quang Ninh 6.03 120

14 Quang Nam 5.69 179

15 Tây Ninh 5.49 287

BẢN ĐỒ KINH TẾ TINH/THANH

Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Tổng cuc hai quan, Cuc Đâu tư nước ngoài, Cuc thống kê tỉnh

f Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp

Page 31: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

31

BẢN QUYỀN

Ban quyên thuôc vê Công ty cô phân Dữ liêu Kinh tê Viêt Nam (Vietdata®) 2018. Báo cáo này

không được quyên sao chép, hoăc truyên tai dươi mọi hình thức nêu không được sư đồng ý

bằng văn ban cua Vietdata®. Nôi dung cũng không được sư dung làm cơ sở cho bât cứ hợp

đồng, thỏa thuân, giao kèo hoăc tài liêu nào nêu không có sư đồng ý trươc cua Vietdata®.

Chúng tôi nỗ lưc thưc hiên để đam bao tính chính xác cua báo cáo. Tuy nhiên Vietdata® không

chiu trách nhiêm cho bât ky thiêt hai trưc tiêp hay gián tiêp nào phát sinh từ viêc sư dung tài

liêu này.

CÔNG TY CÔ PHẦN DỮ LIỆU KINH TẾ VIỆT NAM (VIETDATA)

61 đương D1 – Phương 25 – Quân Binh Thanh – Tp. Hồ Chí Minh

Hotline: 08.888.337.36

Email: [email protected]

Website: http://vietdata.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/vietdatapage/

Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương

Page 32: SỐ THÁNG 9-2018 BẢN TIN KINH TẾ THÁNG · BẢN TIN KINH TẾ THÁNG Kinh tếvĩmô ... KINH TẾ VĨ MÔ 8T 2018 Tổng quan –M ục tiêu của Chính phủ& Kết quả

Dữ liệu vĩ mô

Xã hội

Thông tin tài chính

Phân tích doanh nghiệp

Khu công nghiệp

Tư vấn

Nghiên cứu

thi trương

Economic Data & Research

61 đương D1, P.25, Q. Bình Thanh, TP.HCM www.vietdata.vn Email: [email protected] Tel: 028.6267.8147 Hotline: 08888.337.36

Về VietdataLà đơn vi đâu tiên tai Viêt Nam tông hợp sô liêu

chính thức từ các Bô, Ban, Ngành cua Chính

phu Viêt Nam và tiên hành phân loai môt cách

khoa học và có hê thông.

Ngoài ra, để phuc vu nhiêu đôi tượng khác

nhau, Vietdata® đã xây dưng hê thông báo cáo

phong phú, đa dang gồm các báo cáo nghiên

cứu vê kinh tê Viêt Nam, báo cáo vê các ngành

nghê, nghiên cứu thi trương, báo cáo phân tích

doanh nghiêp, cũng như tâp hợp các báo cáo

tài chính cua các doanh nghiêp thành lâp và

hoat đông tai Viêt Nam.

Bên canh đo, vơi tham vọng kêt nôi các doanh

nghiêp trong và ngoài nươc, Vietdata® còn

cung câp dich vu tra cứu thông tin doanh nghiêp

vơi hơn 100.000 doanh nghiêp, 1600 ngành

nghê và hơn 300 Khu công nghiêp đang hoat

đông trên ca nươc.

Tuân theo tiêu chí “Câp nhât thông tin đây đu,

chính xác trong thơi gian ngắn nhât”, chúng tôi

luôn nỗ lưc để đap ứng nhu câu cua ngươi

dùng môt cách tôt nhât.

32