Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
SỐ THÁNG 9-2018
BẢN TIN KINH TẾ THÁNG
Kinh tế vĩ mô
Thi trương tai chinh
Kinh tê vung
Kinh tê nganh
1
www.vietdata.vn
2
KINH TẾ VI MÔ 8T 2018
Tông quan – Muc tiêu cua Chinh phu &
Kêt qua thưc hiên 8 thang đâu năm
Chi sô san phâm công nghiêp (IIP)
Chi sô giá tiêu dung (CPI) & Lam phat
Vôn đâu tư trưc tiêp (FDI)
Vôn đâu tư gian tiêp (FII)
Xuât nhâp khâu
Thu - Chi Ngân sach nhà nươc
Đâu tư công
Tinh hinh đăng ký doanh nghiêp
KINH TẾ NGANH 8T 2018
Cac măt hang Nông san & Cà phê
Nganh Cao su
Nganh Thuy san
Ngành Thức ăn chăn nuôi
Ngành Phân bón
Ngành Dêt may
Nganh Thep
Nganh Xi măng
Nganh Du lich
THI TRƯƠNG TAI CHINH T8 2018
Toan canh Ngân hang
Thi trương Trai phiêu
Diên biên Thi trương Chứng khoan
DIỄN BIẾN GIÁ CÁC LOẠI HANG HOA
KINH TẾ VUNG 8T 2018
Top 15 tinh/ thanh đat GDP cao nhât trong
6 thang 2018
Top 15 tinh/ thanh đat IIP cao nhât trong 8
thang 2018
Top 15 tinh/ thanh co giá tri xuât khâu cao
nhât trong 8 thang 2018
Top 15 tinh/ thanh co nhiêu dư an FDI con
hiêu lưc nhât
MỤC LỤC
MỤC TIÊU CHINH PHỦ & KẾT QUẢ 8T 20183
Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam
7.1%
5.7%
5.4%
6.4%
6.2%
5.3%
5.4%
6.0%
6.7%
6.2%
6.8%
6.7%
(*) Kê hoach cua Chinh Phu
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
8%-300
-250
-200
-150
-100
-50
02007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018F (*)
Thăng dư (Thâm hut ngân sach) Ty lê bôi chi so vơi GDP (%)
(Nghin ty đồng)
8.3%
23.0%
6.9%
9.2%
18.6%
9.2%
6.6%
4.1%
0.6%
2.7%
3.5%
4.0%
3.5%
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018F (*)
8T 2018
CPI GDPCác chi tiêu Muc tiêu
2018 cua
Chính phu
Kêt qua 8T
đâu năm,
ngoai trừ (*)
GDP in H1 (*) 6.50% - 6.70% 7.08%
- Nông, lâm nghiêp, thuy san 2.80% - 3.00% 3.93%
- Công nghiêp 7.02% - 7.32% 9.28%
- Xây dưng 8.46% - 9.21% 7.93%
- Dich vu 7.30% - 7.39% 6.90%
CPI < 4% 3.52%
Bôi chi NSNN / GDP <3.7% n/a
Kim ngach xuât khâu 8%-10% 16.7%
Nhâp siêu / Kim ngach xuât khâu < 3% -2.96%
Tông bán lẻ HH&DV tiêu dung 10% 11.20%
Lượt khach quôc tê đên Viêt Nam 15 triệu lượt 10.4 triêu lượt
Ty lê thât nghiêp khu vưc thanh thi < 4% 3.12%
Năng suât lao đông xã hôi > 6% n/a
Nợ công / GDP 63.9% n/a
Nợ Chính phu / GDP 52.5% n/a
Nợ nươc ngoai / GDP 47.6% n/a
NGÂN SÁCH NHA NƯỚC
NHẬP KHẨU
XUẤT KHẨU
29.2
%
28.8
%
22.5
%
17.4
%
10.2
%
-0.7
%
0.0
%
-1.6
%
2.3
%
-1.0
%
-1.4
%
3.0
%
-2.9
6%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
20.0%
30.0%
(20)
(15)
(10)
(5)
0
5
10
15
20
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018F
(*)
8T
20
18
Nhâp siêu Nhâp siêu / Xuât khâu
TỶ LỆ NHẬP SIÊU / XUẤT KHẨU
Nguồn: GSO, Nghị Quyêt số 01/NQ-CP ngày 02/01/2018 Về nhiêm vu, giai phap chu yêu thưc hiên kê hoach Phat triển - Kinh tê xã hội
& Dư toan ngân sach nhà nước năm 2018
f
49
63
57
72
97
115
132
150
162
177
214
235
158
63
81
70
85
107
114
132
148
166
175
211
242
154
-50.0%
-30.0%
-10.0%
10.0%
30.0%
50.0%
(220)
(170)
(120)
(70)
(20)
30
80
130
180
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018F
(*)
8T
20
18
Tăng trưởng xuât khâu Tăng trưởng nhâp khâuXuât khâu Nhâp khâu
Thặng dư thương mai lớn nhất từ trước
đên nay tai Viêt Nam
CHI SÔ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (IIP)4
f
Chỉ số IIP tiếp tục tăng trưởng khá
15
.2%
5.8
%
4.4
%
4.4
% 6.7
% 9.0
%
7.3
%
8.4
%
13
.4%
13
.5%
7.3
%
4.7
%
5.4
%
6.3
%
9.8
%
7.3
%
7.2
%
11
.2%
8/2
010
8/2
011
8/2
012
8/2
013
8/2
014
8/2
015
8/2
016
8/2
017
8/2
018
T8 8T
8.4
%
10
.6%
10
.6%
12
.4%
16
.0%
8.1
%
10
.4%
9.7
%
10
.8%
13
.3%
8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018
T8 8T
Tăng trưởng IIP ngành khai khoáng
0.1
%
2.8
%
-5.1
%
-5.0
%
2.4
%
-0.8
%
8.2
%
-3.7
%
-8.3
%
-0.3
%
8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018
Tăng trưởng IIP ngành sản xuất & phân phối điện
10
.0%
11
.1%
11
.9%
9.6
%
6.7
%
11
.2%
11
.1%
12
.3%
8.7
%
10
.4%
8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018
IIP ngành cấp nước & xử lý chất thải
7.4
%
9.4
%
6.1
%
7.3
%
7.1
%
6.2
%
7.1
%
6.8
%
7.7
%
6.5
%
8/2014 8/2015 8/2016 8/2017 8/2018
Sản lượng một số mặt hàng công nghiệp
Sản phẩm ĐVT 8T20188T2018 so với
8T2017
CÁC MẶT HANG TĂNG TRƯỞNG CAO
Sắt, thép thô Nghìn tân 10,707 37.6%
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tân 588 24.9%
THỰC PHẨM & ĐỒ UÔNG
Bia Triêu lít 3,015 8.3%
Đương kính Nghìn tân 1,364 17.6%
Sữa bôt Nghìn tân 99 11.5%
Thuy hai san chê biên Nghin tân 1,900 12.2%
Thuôc la điêu Triêu bao 3,847 4.2%
Bôt ngọt Nghìn tân 195 0.9%
Sữa tươi Triêu lít 1,003 0.5%
HANG TIÊU DUNG & TIỆN ICH
Điên san xuât Ty kwh 138 10.2%
Nươc may thương phâm Triêu m3 2,032 6.8%
CÁC NHÓM MẶT HÀNG CÔNG NGHIỆP KHÁC
Điên thoai di đông Triêu cái 132 -2.3%
Tivi Nghìn cái 8,126 22.%
Xe máy Nghin chiêc 2,245 4.3%
Ô tô Nghin chiêc 162 12.3%
DỆT MAY
Vai dêt từ sợi tư nhiên Triêu m2 380 12.9%
Vai dêt từ sợi tông hợp/ sợi nhân tao Triêu m2 720 21.2%
Quân ao măc thương Triêu cái 3,131 11.1%
Giày, dép da Triêu đôi 177 4.6%
THỨC ĂN CHĂN NUÔI & PHÂN BON
Thức ăn cho gia súc Nghìn tân 9,583 1.1%
Thức ăn cho thuy san Nghìn tân 3,936 17.6%
Phân hỗn hợp N.P.K Nghìn tân 1,957 1.4%
Phân U rê Nghìn tân 1,545 -2.8%
VẬT LIỆU CƠ BẢN & XÂY DỰNG
Thép cán Nghìn tân 3,789 6.1%
Thép thanh, thép góc Nghìn tân 4,320 8.9%
Xi măng Triêu tân 59 8.5%
Sơn hoa học Nghìn tân 552 5.7%
KHAI KHOÁNG
Khí đôt thiên nhiên dang khí Triêu m3 6,800 2.6%
Than đa (than sach) Nghin tân 28,551 11.6%
Dâu thô khai thác Nghìn tân 8,201 -10.6%
Nguồn: GSO
IIP CN chế biến, chế tạo vẫn là động lực tăng trưởng chính
• Trong đo, đặc biêt là San xuât than côc, san phâm dâu mỏ
tinh chê tăng 60.8%. Nguyên nhân chu yêu do Công ty
TNHH Lọc hóa dâu Nghi Sơn (Thanh Hóa) có quy mô lớn bắt
đâu đi vào hoat động từ tháng 6 năm nay và Công ty TNHH
MTV Lọc hóa dâu Bình Sơn (Quang Ngãi) cùng kỳ năm trước
không san xuất để bao dưỡng định kỳ máy móc, thiêt bị.
Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi
CHI SÔ GIÁ TIÊU DUNG (CPI) & LẠM PHÁT
-2%
3%
8%
13%
18%
Th
uôc v
a d
ich v
u y
tê
Gia
o d
uc
Gia
o thông
Đồ u
ông v
a t
huôc la
Lư
ơng thư
c
Th
ưc p
hâm
Ăn u
ông n
goai gia
đin
h
Nha ở
va v
ât
liêu x
ây d
ưn
g
May m
ăc, m
ũ n
on v
a g
iay d
ep
Th
iêt bi va đ
ồ d
ung g
ia đ
inh
Văn h
oa, gia
i tr
í va d
u lic
h
Bư
u c
hín
h v
iên t
hông
Hang h
oa v
a d
ich v
u k
hac
CPI binh quân 8T T8 2018 so vơi T7 2018 8T 2018 so vơi 8T 2017
22.1
4%
8.3
1%
8.6
1%
17.6
4%
10.4
1%
6.9
0%
4.7
3%
0.8
3%
1.9
1%
3.8
4%
3.5
2%
2.1
9%
1.8
1%
1.4
7%
1.3
8%
8T
20
08
8T
20
09
8T
20
10
8T
20
11
8T
20
12
8T
20
13
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
CPI Lam phat cơ ban
2.59%
0.45%
3.98%
-5%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
T8 2011
T8 2012
T8 2013
T8 2014
T8 2015
T8 2016
T8 2017
T8 2018
So vơi T12 năm trươc
So vơi thang trươc
So vơi cung ky
Chu thich: Trước 2015, GSO không công bô lam phat theo quý
CPI & LẠM PHÁT BINH QUÂN 8 THÁNG
(Luy kê so với cung ky )
Nhóm hàng ăn và dich vu ăn
uông có mức tăng cao nhât
0.87%, chu yêu do nhóm thưc
phâm tăng 1.12% (làm CPI
chung tăng 0.25%)
Nhóm giáo duc tăng 0.46%
do trong tháng có 14 đia
phương thưc hiên lô trình
tăng học phí theo Nghi
đinh sô 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 cua
Chính phu
Nhóm nhà ở vât liêu và xây
dưng tăng 0.44% (giá vât liêu
bao dưỡng nhà ở tăng 0.42%;
giá gas tăng 2.8% do anh
hưởng cua đợt điêu chinh giá
gas vào thơi điểm 1/8/2018)
5
CPI THÁNG 8
Nguồn: GSO
Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp
CPI T8/2018 tăng 0.45% so với tháng trước; trong đó, 10/11 nhóm hàng hóa và dich vụ (trừ nhóm bưu
chính viễn thông) có chỉ số giá tăng với mức tăng cao nhất thuộc nhóm hàng ăn và dich vụ ăn uống
5,622.1
1,944.2
1,400.4
1,135.4 1,016.2
VÔN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOAI (FDI)7.9
9.0
9.8
10.3
11.3
10.2
13.3
14.4 1
9.9
19.1
8T 2014 8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018
Vôn thưc hiên Vôn đăng ký*
Đăng ký câp mơi Đăng ký tăng thêm
Vốn FDI vào Việt Nam 8 tháng đầu năm Số lượt dự án 8 tháng đầu năm
992
1,219
1,619
1,624
1,918
349
389
770
773
736
8T 2014
8T 2015
8T 2016
8T 2017
8T 2018
Câp mơi Tăng vôn
TOP 5 tỉnh có FDI đăng ký nhiều nhất 8T/2018
Xét theo vốn đăng ky cấp mới & tăng vốn (Triêu USD)
Các quốc gia đầu tư vào VN
nhiều nhất trong 8T2018
xét theo vốn dư án cấp mới + tăng
vốn (Triêu USD)
Các ngành được đầu tư nhiều nhất 8T/2018
xét theo vốn dư án cấp mới + tăng vốn (Triêu USD)
Trung QuốcNhật Bản
Hàn Quốc
Hong Kong
Singapore
HA
NỘ
I
BA
RIA
–V
ŨN
G T
AU
HẢ
I P
HÒ
NG
TT
–H
UẾ
BIN
H D
ƯƠ
NG
Thái Lan
6,597Triêu USD
4,058Triêu USD
2,607Triêu USD
1,263Triêu USD
839Triêu USD
870Triêu USD
Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp
Nguồn: Cuc Đâu tư nước ngoài – Bộ Kê hoach & Đâu tư
6
ĐVT: Tỷ USD
9,302CN Chế biến, chế tạo
5,497Bất động sản
1,312Điện & Gas
1,131Giải trí
663Buôn bán & sữa
chữa ô tô, xe máy
223284 312 327
3,417
1,425CN Chế biến, chế tạo
1,209Thương mại
759Xây dựng
628Khoa học &
Công nghiệ
449Lưu trú, ăn uống
VÔN ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGOAI (FII)
Các quốc gia đầu tư vào VN
nhiều nhất trong 8T 2018
xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân
(Triêu USD)
Các ngành được đầu tư nhiều nhất 8T 2018
xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân (Triêu USD)
Trung QuốcNhật Bản
Hàn Quốc
Singapore
1,121Triêu USD
1,103Triêu USD
861Triêu USD
384Triêu USD
420Triêu USD
TOP 5 tỉnh có FII đăng ký nhiều nhất 8T/2018
xét theo giá trị góp vốn, mua cổ phân (Triêu USD)
BR
-V
T
Đ. N
AI
HA
NỘ
I
B. D
ƯƠ
NG
TP
. H
CM
Quần đảo Virgins
(Anh)
1,7
39 3
,501 5
,282
2,9
81
3,3
74
4,5
51
8T 2016 8T 2017 8T 2018
Vôn FII Sô dư an
Vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài
trong 8 tháng đầu năm 2016 – 2018 (Triêu USD)
Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương
Nguồn: Cuc Đâu tư nước ngoài – Bộ Kê hoach & Đâu tư
7
XUẤT NHẬP KHẨU
Trong 8T 2018 ghi nhận mức xuất siêu cao nhất từ trước đến nay 4.69 tỷ USD
Trong đó, xuất khẩu đạt 158.4 tỷ USD 16.7%, Nhập khẩu đạt 153.7 tỷ USD ( 12.4%)
20.18
14.25
21.09 18.86 19.97 19.85 20.3
23.5
19.97
14.02
18.80 17.9521.03 19.05
21.0 21.3
0.21 0.22 2.29
0.90 (1.06)
0.92 (0.6)2.2
T1-18 T2-18 T3-18 T4-18 T5-18 T6-18 T7-18 T8-18
Xuât khâu Nhâp khâu XNK ròng
TOP 10 tỉnh thành có giá tri XK cao nhất 8T2018
Top 10 mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất 8T2018 Top 10 mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất 8T2018
ĐVT: Tỷ USD
Tỷ USD Tăng trưởng %
Điên thoai & linh kiên 31.63 18.5
Hang dêt, may 19.76 16.9
Máy tính, điên tư & linh kiên 18.95 17.3
Máy móc, thiêt bi, phu tung 10.80 29.9
Giày dép các loai 10.57 10.0
Gỗ va san phâm gỗ 5.66 14.9
Hàng thuy san 5.60 7.8
Phương tiên vân tai & phu tung 5.32 16.0
Sắt thép các loai 2.99 58.4
May anh, quay phim, linh kiên 2.88 41.5
Tỷ USD Tăng trưởng %
Máy tính & linh kiên 27.29 15.5
Máy móc, thiêt bi 21.83 -4.6
Điên thoai & linh kiên 9.29 4.2
Vai các loai 8.41 14.3
Sắt thép các loai 6.72 11.0
Chât dẻo nguyên liêu 5.88 19.1
Xăng dâu các loai 5.74 27.1
Kim loai thương khác 5.22 35.0
San phâm từ chât dẻo 3.82 11.1
Nguyên phu liêu dêt may, da giày 3.80 4.5
30.80
18.58
9.37
12.14
10.56
20.12
6.95
3.87
3.69
2.71
24.95
23.50
16.64
15.50
12.12
9.28
7.12
4.35
3.78
3.44
TP.HCM = (5.85)
Bắc Ninh = 4.92
Thái Nguyên = 7.26
Bình Dương = 3.36
Đồng Nai = 1.56
Hà Nôi = (10.85)
Hai Phòng = 0.16
Hai Dương = 0.47
Bắc Giang = 0.09
Long An = 0.72
NHÂP KHÂU XUÂT KHÂU
XUÂT (NHÂP) SIÊUĐVT: Tỷ USD
www.vietdata.vn
8
Nguồn: Tổng cuc Hai quan
59.7 72.3 79.0 95.3 111.3 37.8 34.1 34.2
40.4 47.1
53.0 64.9 65.1 81.5 91.841.5
45.1 45.855.3
61.9
8T-14 8T-15 8T-16 8T-17 8T-18
XK cua FDI XK cua DN trong nươc
NK cua FDI NK cua DN trong nươc
f Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam
2.99 1.97 1.76
0.82 0.63
11.35
4.14 3.45
1.58 1.45
Điê
n t
hoai &
lin
h
kiê
n
Hang d
êt,
may
May t
ính &
lin
h k
iên
May m
oc, th
iêt bi
Gỗ v
a s
an p
hâm
gỗ
May t
ính &
lin
h k
iên
May m
oc, th
iêt bi
Điê
n t
hoai &
lin
h
kiê
n
Xăng d
âu c
ac lo
ai
Vai cac lo
ai
5.20
4.20
1.99 1.46 1.37
7.60
5.23 4.73 4.63
3.13
May t
ính &
lin
h k
iên
Điê
n t
hoai &
lin
h
kiê
n
Hang r
au q
ua
Xơ
, sợ
i dêt cac lo
ai
May a
nh &
lin
h k
iên
May m
oc, th
iêt bi
Điê
n t
hoai &
lin
h
kiê
n
May t
ính &
lin
h k
iên
Vai cac lo
ai
Sắt th
ep c
ac lo
ai
9.11
3.81 3.54 2.39 2.02 2.05
1.15 0.64 0.55 0.44
Hang d
êt,
may
Gia
y d
ep c
ac loai
Điê
n t
hoai &
lin
h k
iên
Gỗ v
a s
an p
hâm
gỗ
May m
oc, th
iêt bi
May t
ính &
lin
h k
iên
Bông c
ac lo
ai
May m
oc, th
iêt bi
San p
hâm
từ
kim
loai
thư
ơng k
hac
Th
ức ă
n g
ia s
úc
2.47 1.59 1.21 0.87 0.73
2.92 2.56
1.07 0.56 0.52
Hang d
êt,
may
Phư
ơng tiê
n v
ân t
ai
May m
oc, th
iêt bi
Hang t
huy s
an
Gỗ v
a s
an p
hâm
gỗ
May m
oc, th
iêt bi
May t
ính &
lin
h k
iên
Sắt th
ep c
ac lo
ai
San p
hâm
từ
chât
dẻo
Lin
h k
iên, phu t
ung ô
tô
XUẤT NHẬP KHẨU
Sản phẩm XNK chính với đối tác Trung Quốc Sản phẩm XNK chính với đối tác Hàn Quốc
Sản phẩm XNK chính với đối tác Hoa Kỳ Sản phẩm XNK chính với đối tác Nhật Bản
ĐVT: Tỷ USD
ĐVT: Tỷ USD ĐVT: Tỷ USD
ĐVT: Tỷ USD
ĐVT: Tỷ USD ĐVT: Tỷ USD
NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU
NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU NHẬP KHẨUXUẤT KHẨU
9
Top 10 đối tác xuất khẩu lớn của VN 8T2018
XK sang Trung Quốc 30.3% & Hàn Quốc 29.5%
Hoa Ky vân là đối tac XK lớn nhất & VN đang xuất siêu
sang Hoa Ky 22.2 tỷ USD trong 8T 201830.8
24.0 24.4
16.6
12.2 11.9
5.3 4.6 3.6 2.7
Top 10 đối tác nhập khẩu lớn của VN 8T2018
Nhâp siêu tư Trung Quốc 17.2 tỷ USD, Hàn Quốc 19.1 tỷ USD
41.6
31.1
20.6
12.3
8.3 8.7 8.7
2.8 2.4 1.5
Nguồn: Tổng cuc Hai quan
NGÂN SÁCH NHA NƯỚC (NSNN)
Thu – Chi NSNN 8 tháng đầu năm Cơ cấu chi NSNN 8T 2018
Thu NSNN 8T 2018 so với dự toán
DN nhà nươc
DN có vôn đâu tư nươc ngoài
Thuê công, thương nghiêp và DV ngoài NN
Thuê thu nhâp cá nhân
Thuê bao vê môi trương
Thu tiên sư dung đât
Thu nôi đia khác
Khác
2.3 nghìn ty đồng
Thu cân đối ngân sách từ XNK
125.2 nghìn ty đồng
Thu từ dầu thô
37.7 nghìn ty đồng
Chi khác
9 nghìn ty đồng
Chi trả nợ lãi
71.9 nghìn ty đồng
Chi đầu tư phát triển
166.3 nghìn ty đồng
Chi thương xuyên
573 nghìn ty đồng
Chi NSNN 8T2018
820.2 nghìn ty đồng
Thu nội đia
649 nghìn ty đồng
10
538.8
578.2603.7
706.9
814.2
627.9
690.8 715.2747.3
820.2
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
8T 2014 8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018
Nghìn tỷđồng
Thu NSNN Chi NSNN
Từ đâu năm đên ngày 15/8/2018
90.2
109.6
128.2
59.9
26.7
74.4
160
814.2
37.7
125.2
649
2.3
90.2109.6 128.2
59.926.7
74.4160
61.7%
105.1%
70.0%
59.0%
54.2% 49.2% 58.8%
61.9% 54.8% 86.6%
-200
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
Tông thu NSNN
Thu từ dâu thô
Thu cân đôi ngân sach từ HĐ XNK
Thu nôi đia
Khác Doanh nghiêp
Nha nươc
Doanh nghiêp co vôn đâu tư nươc
ngoài
Thuê công
thương nghiêp va
dich vu ngoài Nhà
nươc
Thuê Thu nhâp cá nhân
Thuê bao vê
môi trương
Thu tiên sư dung
đât
Thu nôi đia khac
Cac loai thu NSNN (nghin ty đồng) % Dư toan
Trong cơ cấu thu nội địa:
Nguồn: GSO
Cơ cấu thu NSNN 8T 2018
Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi
f
Vốn đầu tư do trung ương quản lý
ĐVT: Nghìn tỷ đồng
29.2 26.0
36.5 38.3 33.8
2.3%-1.3%
17.8%
6.0%
-7.6%
74.0% 63.9% 58.2% 54.5% 51.3% -20%
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
-20
-10
0
10
20
30
40
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Vôn trung ương quan lý
+/- so vơi cung ky năm trươc
% kê hoach
ĐẦU TƯ CÔNG
Vốn đầu tư do đia phương quản lý
ĐVT: Nghìn tỷ đồng
ĐVT: Nghìn ty đồng
99.8 106.5
118.8 128.1
149.7
0
20
40
60
80
100
120
140
160
0
20
40
60
80
100
120
140
160
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Vôn đia phương quan lý Vôn NSNN câp tinh
Vôn NSNN câp huyên Vôn NSNN câp xã
11,306
3,706
1,339 706 571 349 148 119 116
65
-43.7% 14.7% -41.7%
52.6%
29.1%
9.3%-53.0%
-17.6%
60.3%
15.4%
52.6% 37.5% 33.0% 39.2% 34.7% 38.7% 45.1% 44.8% 38.9% 40.3% -80%
-40%
0%
40%
80%
120%
-8,000
-4,000
0
4,000
8,000
12,000
Bô Giao thông Vân tai
Bô NN va PTNT
Bô Y tê Bô Tai nguyên và Môi trương
Bô Giao duc va Đao tao
Bô Văn hoa, Thể thao va
Du lich
Bô Xây dưng Bô Công Thương
Bô Khoa học va Công nghê
Bô Thông tin va Truyên
thông
Vôn đâu tư thưc hiên (ty đồng) +/- so vơi cung ky năm trươc % kê hoach
Vốn đầu tư thực hiện của các Bộ trong 8T 2018
21.4
12.7
5.9 5.3 4.2 4.0 3.9 3.7 3.5 3.5
Ha Nôi TP. Hồ Chí Minh
Quang Ninh Hai Phong Binh Dương Thanh Hóa Ba Ria -Vũng Tau
Nghê An Vĩnh Phúc Đồng Nai
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn NSNN của một số tỉnh, thành phố trong 8T 2018
11
Nguồn: GSO
Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp
Vôn 0-10 ty
ĐB S.Hồng & ĐNB
Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy
Vôn 0-10 ty
ĐB S.Hồng & ĐNB
Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy
376 568
822
879
482
1025
1108
168061.3
73.4
85.4 87.4
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
0
500
1,000
1,500
2,000
8T 2015 8T 2016 8T 2017 8T 2018
Vôn câp mơi Vôn tăng thêm DN thanh lâp mơi
>50 – 100 ty
>10 – 20 ty
TINH HINH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Cơ cấu doanh nghiệp đăng ký mới 8T 2018
Tình hình đăng ký thành lập/giải thể DN 8T2018
9.1
20.9
21.6
41.7
87.4
7.8
19.2
17.2
28.5
85.4
DN giai thểDN quay trở lai HĐ
DN tam ngừng KD co
thơi han
DN chơ giai thể
DN thanh lâp mơi
8T 2018 8T 2017
ĐVT: Nghìn doanh nghiêp
12
78.3
4.6 2.4
1.1 1.1
130.3
123.4
94.9
259.6
29.6
11.5
10.9
4.5
≤ 10 ty
>20 – 50 ty
>100 ty
Theo quy mô vốn
262.2
31.8
111.3
13.6
400.7
59.0
26.1
3.6
12.3
2.1
37.1
6.1
Theo vùng lãnh thổ Theo ngành nghề kinh doanh
Tây Nguyên
Trung du & MN P.BắcĐB Sông Hồng
Bắc Trung Bô & DH M.Trung
Đông Nam Bô
CN chê biên, chê tao
Thương mai Xây dưng
ĐB Sông Cưu Long Kinh doanh BĐS
Vốn đăng ký mới & tăng thêm 8T2015-8T2018
Nghìn tỷ Nghìn DN
Cơ cấu doanh nghiệp tạm ngừng KD, chơ giải thể, hoàn tất thủ tục giải thể 8T 2018
Theo sô lượng doanh nghiêp (‘000 doanh nghiêp) Theo vôn đăng ký (‘000 ty đồng)
DN tạm ngừng KD có thơi hạn DN chơ giải thể DN hoàn tất thủ tục giải thể
Vôn 0-10 ty
ĐB S.Hồng & ĐNB
Bán si & lẻ, sưa chữa ô tô, xe máy
93%
67%
39%
91%
73%
36%
91%
59%
38%
Nguồn: Cuc Quan ly đăng ky kinh doanh – Bộ Kê hoach & Đâu tư
Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp
Lãi suất liên ngân hàng bắt đầu tăng mạnh từ
giữa tháng 7 đến nay
13
NGÂN HANG
TỶ GIÁ USD/VND
21,800
22,000
22,200
22,400
22,600
22,800
23,000
23,200
23,400
23,600
4/6
/17
20
/6/1
76
/7/1
72
2/7
/17
7/8
/17
23
/8/1
78
/9/1
72
4/9
/17
10
/10
/17
26
/10
/17
11
/11
/17
27
/11
/17
13
/12
/17
29
/12
/17
14
/1/1
83
0/1
/18
15
/2/1
83
/3/1
81
9/3
/18
4/4
/18
20
/4/1
86
/5/1
82
2/5
/18
7/6
/18
23
/6/1
89
/7/1
82
5/7
/18
10
/8/1
82
6/8
/18
11
/9/1
8
% Ty gia ban (tham khao Vietcombank)
Ty gia trung tâm
6.99%6.05%
9.52%
6.89%
7.96%
6T 2014 6T 2015 6T 2016 6T 2017 6T 2018
TÔNG PHƯƠNG TIỆN THANH TOÁN (M2)
6.3%
6.2%
10.1%
2.5%
7.8%
3.7%
7.9%
8.2%
9.0%
6.4%
6T 2014
6T 2015
6T 2016
6T 2017
1H 2018
Tăng trưởng huy động Tăng trưởng Tin dụng
Nguồn: SBV, Vietcombank
0
1
2
3
4
5
6
7
3/1
/17
1/2
/17
2/3
/17
31
/3/1
7
29
/4/1
7
28
/5/1
7
26
/6/1
7
25
/7/1
7
23
/8/1
7
21
/9/1
7
20
/10
/17
18
/11
/17
17
/12
/17
15
/1/1
8
13
/2/1
8
14
/3/1
8
12
/4/1
8
11
/5/1
8
9/6
/18
8/7
/18
6/8
/18
4/9
/18
% O/N 1W 2W 1M3M 6M 9M
HOẠT ĐỘNG DICH VỤ THANH TOÁN QUA THẺ 2012 – 2Q 2018
Tổng số lượng thẻ, số lượng tài khoản thanh
toán giai đoạn (2012 – 2Q 2018)
Giao dich qua ATM, POS/EFTPOS/EDC
54.3
66.2
80.4
99.5
111.0
132.0 141.6
42.1
46.8
54.4
60.2
68.7
69.2
2012 2013 2014 2015 2016 2017 2Q 2018
Tông sô lượng thẻ đã phat hanh (triêu thẻ)
Sô lượng tai khoan thanh toan ca nhân (triêu tai khoan)
994.9
1,238.9
1,563.9
1,809.5
2,147.7
1,191.8
127.7 159.6 192.2 250.0 352.3 204.1
2013 2014 2015 2016 2017 2Q 2018
ATM POS/EFTPOS/EDC
ĐVT: Nghìn tỷ đồng
Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương
THI TRƯƠNG TRÁI PHIẾU
133.6
81.6
134.5
126.2
94.3
113.8
69.3
62.6
101.0
84.3
149.5
140.3
105.1
66.4
92.6
84.7
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
Giao dich outright Giao dich repo
19.9
11.8
16.7 15.4
30.6 28.2
35.3 32.2
19.4
10.0
11.0 6.1
11.2 16.9
15.4 16.1
0
5
10
15
20
25
30
35
40
T1
20
18
T2
20
18
T3
20
18
T4
20
18
T5
20
18
T6
20
18
T7
20
18
T8
20
18
Gia tri gọi thâu Gia tri trúng thâu
Thi trương sơ cấp(Nghìn tỷ đồng)
Thi trương thứ cấp(Nghìn tỷ đồng)
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
05
/20
17
06
/20
17
07
/20
17
08
/20
17
09
/20
17
10
/20
17
11
/20
17
12
/20
17
01
/20
18
02
/20
18
03
/20
18
04
/20
18
05
/20
18
06
/20
18
07
/20
18
08
/20
18
11
/09
/20
18
1Y 2Y 3Y 5Y
7Y 10Y 15Y
14
Nguồn: Hiêp hội Thị trương trai phiêu Viêt Nam, HNX
Ky han 5 năm
Ky han 7 năm
Ky han 10 năm
Ky han 15 năm
Ky han 20 năm
Ky han 30 năm
Kế hoạch đấu thầu Trái phiếu chinh phủ
trong Q3/ 2018
15
8
20
18
7
7
Tông mức phat hanh
75 nghin ty đồng
ĐVT: nghin ty đồng
0%
1%
2%
3%
4%
5%
6%
7%
0 5 10 15 20
Đương cong lợi suất (11/09/2018)
Ky han con lai
Lợi suât
Lợi suất trái phiếu
www.vietdata.vn
15Y=5.14
10Y=5.16
7Y =4.88
5Y =4.67
3Y =4.43
2Y = 4.30
1Y =4.16
Tính đên 11/09/2018
Tổng giá tri lưu hanh
TPCP
TPCP bao lãnh
TP chính quyên đia phương
970.5
137.4
20.9
1,065nghìn ty đồng
CHỨNG KHOÁN
Chỉ số10/09
2018
Đóng cửa
cao nhất từ
01/01/2018
/ %
so với
31/12/
2017
/
% so
với
đỉnh
VN-Index 970.34 1,204.33 -1.4% -19.4%
HNX-Index 110.69 138.02 -5.3% -19.8%
UPCOM 51.04 61.80 -7.1% -17.4%
VN30 943.31 1,177.68 -3.3% -19.9%
HNX30 199.03 261.65 -10.2% -23.9%
VN - HNX - UPCOM index
GD CÔ PHIẾU CỦA NĐTNN 8 THÁNG 2018
Giá tri mua (bán) ròngTổng
cộngHSX HNX UPCOM
T1 9,032 8,910 (429) 551
T2 2,773 2,810 (124) 87
T3 121 (640) (94) 855
T4 1,568 1,496 175 (103)
T5 22,729 22,884 (219) 64
T6 (59) 201 (341) 81
T7 (2,534) (2,564) 172 (142)
T8 (1,241) (1,559) 110 208
1/T9 - 10/T9 48 (18) 19 47
Tổng cộng 32,437 31,520 (731) 1,648
GD cua NĐTNN trong IPO VHM 28,548 28,548
Loại trừ GD đột biến của VHM 3,889 2,972 (731) 1,648
(*) So với 31/12/2017 hoặc giá tham chiêu chào san đối với các CP mới niêm yêt
(Tỷ đồng)
-600
-500
-400
-300
-200
-100
0
100
200
300
4002/7
/18
5/7
/18
8/7
/18
11/7
/18
14/7
/18
17/7
/18
20/7
/18
23/7
/18
26/7
/18
29/7
/18
1/8
/18
4/8
/18
7/8
/18
10/8
/18
13/8
/18
16/8
/18
19/8
/18
22/8
/18
25/8
/18
28/8
/18
31/8
/18
3/9
/18
6/9
/18
9/9
/18
Kể từ đầu tháng 7 đến nay, NĐTNN bán
ròng trên cả 3 sàn HSX – HNX - UPCOM
Nguồn: Uy ban chưng khoan Nhà nước, HSX, HNX
(Tỷ đồng)
- 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
10/1
/15
10/3
/15
10/5
/15
10/7
/15
10/9
/15
10/1
1/1
510/1
/16
10/3
/16
10/5
/16
10/7
/16
10/9
/16
10/1
1/1
610/1
/17
10/3
/17
10/5
/17
10/7
/17
10/9
/17
10/1
1/1
710/1
/18
10/3
/18
10/5
/18
10/7
/18
10/9
/18
HNX & UpcomVN-index
VN-INDEX HNX-INDEX UPCOM INDEX
Cổ phiếuGiá đóng cửa
11/09/2018%YTD
So với
30/06/2018
VHC 81,700 57.7% 36.6%
CTF 22,300 -5.2% 34.8%
BID 34,000 37.4% 31.3%
GIL 52,700 54.5% 30.8%
VND 22,300 14.8% 30.4%
PDR 25,300 -15.0% -17.3%
TAC 34,000 -23.5% -25.9%
MCP 23,100 -6.9% -30.4%
TIX 31,050 -10.3% -31.0%
YEG 217,000 n/a -36.7%
Cổ phiếuGiá đóng cửa
11/09/2018%YTD
So với
30/06/2018
SRA 56,400 563.5% 437.1%
BST 25,300 118.1% 110.8%
HHC 90,400 77.3% 93.2%
SDN 49,100 32.7% 62.0%
AMV 24,800 47.6% 55.0%
TV3 37,200 12.4% -22.5%
VNF 38,400 -30.2% -30.4%
VMC 23,400 -51.9% -33.1%
SGH 46,300 17.8% -38.3%
INN 29,900 -55.4% -41.9%
TOP 5 CP CO THI GIÁ >20,000 TĂNG/ GIẢM MẠNH NHẤT HSX
So với 30/06/2018
TOP 5 CP CO THI GIÁ >20,000 TĂNG/ GIẢM MẠNH NHẤT HNX
So với 30/06/2018
f Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam
15
CHỨNG KHOÁN16
Nguồn: Báo cáo tài chính Q2/2018 cua các doanh nghiêp niêm yêt
f
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
TSJ 77.3 -2.2% 12,499 1,263 11.9
AST 75.1 -3.6% 12,880 4,016 15.5
TCT 66.5 0.7% 23,589 5,891 11.2
VNG 58.7 239.1% 11,199 868 20.0
DSN 58.7 8.3% 17,359 7,741 7.2
TTT 38.8 0.8% 55,320 7,834 6.4
DU LICH & GIẢI TRI
KẾT QUẢ KINH DOANH 2Q 2018 CỦA CÁC DOANH NGHIỆP LỚN TRONG 1 SÔ NGANH
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
HOT 8.9 106.6% 14,071 2,025 15.6
SGH 8.9 47.1% 12,220 1,523 30.4
VTG 4.6 -442.5% 8,774 (40) (163.9)
NVT 4.4 -101.5% 2,707 (1,983) (3.4)
PDC 2.7 -34.8% 10,074 331 13.9
DAH 2.2 -89.0% 10,379 283 22.5
NHA HANG / KHÁCH SẠN
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
VNM 5,367.7 -8.4% 14,956 5,631 23.4
MSN 3,031.0 566.0% 14,628 4,882 18.9
SAB 2,337.0 -4.3% 24,496 7,183 31.0
MCH 1,514.6 145.1% 14,344 4,965 17.7
BHN 331.9 1.8% 17,734 2,860 29.2
VCF 295.3 825.6% 40,086 23,926 6.8
VOC 148.7 -2.2% 16,713 2,584 6.8
IFS 103.6 83.6% 4,869 1,874 6.1
SMB 75.0 77.3% 14,675 5,359 6.2
VSN 72.2 -0.8% 11,638 1,595 28.2
THỰC PHẨM & ĐỒ UÔNG
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
DHG 311.3 -13.3% 22,362 4,549 20.2
PME 157.1 6.0% 21,774 3,937 17.7
DMC 107.6 0.7% 29,034 6,002 13.4
DVN 100.5 -15.8% 10,178 826 19.7
DBD 81.8 7.8% 17,394 3,252 15.1
IMP 63.9 6.9% 29,227 2,460 21.2
TRA 56.1 -48.6% 24,491 4,535 15.8
DP3 53.1 190.3% 25,627 10,752 7.6
OPC 51.8 17.9% 20,899 3,563 13.5
MKP 46.7 -34.2% 53,118 4,650 13.1
DƯỢC
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
VGT 279.0 73.6% 11,888 1,008 10.9
VGG 215.5 22.3% 35,046 9,470 5.4
PPH 140.2 2.6% 19,231 2,566 6.2
STK 84.4 72.0% 13,599 2,251 6.6
BDG 69.1 135.6% 19,599 9,515 3.3
TNG 67.1 61.1% 11,830 2,440 5.4
GIL 64.4 31.3% 43,658 11,408 4.5
TVT 52.3 11.6% 29,456 4,401 4.7
HSM 50.3 78.7% 23,682 3,475 4.9
GMC 47.9 9.0% 20,094 4,477 7.5
SỢI & DỆT MAY
1H 2018
EAT%YoY BVPS EPS 4Q PE
PHR 216.9 56.3% 18,517 2,979 8.2
RTB 165.6 -4.5% 14,464 2,566 4.7
DPR 146.7 7.2% 45,694 5,186 7.1
TRC 46.4 -23.5% 50,050 4,353 5.4
BRR 45.1 52.4% 10,781 954 8.7
DRI 19.6 -75.7% 11,417 1,138 5.9
TNC 19.6 -0.5% 15,907 1,385 9.2
HRC 2.2 -27.3% 17,547 257 121.6
CAO SU
Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
7/3
/201
7
8/3
/201
7
9/3
/201
7
10
/3/2
017
11
/3/2
017
12
/3/2
017
1/3
/201
8
2/3
/201
8
3/3
/201
8
4/3
/201
8
5/3
/201
8
6/3
/201
8
7/3
/201
8
8/3
/201
8
9/3
/201
8
ICO composite indicator Colombian Milds
Other Milds Brazilian Naturals
Robustas
-
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
Ja
n 2
2
01
7Ja
n 2
3 2
01
7F
eb
13
20
17
Mar
6 2
01
7M
ar
27
20
17
Apr
17
201
7M
ay 8
2017
May 2
9 2
01
7Ju
ne
19
20
17
Ju
ly 1
0 2
017
Ju
ly 3
1 2
017
Aug
21 2
01
7S
ep
t 1
1 2
01
7O
ct 2 2
017
Oct 23
2017
No
v 1
3 2
017
De
c 4
20
17
De
c 2
5 2
017
Ja
n 1
5 2
01
8F
eb
5 2
01
8F
eb
26
20
18
Mar
19
20
18
Apr
9 2
018
Apr
30
201
8M
ay 2
1 2
01
8Ju
ne
11
20
18
Ju
ly 2
20
18
Ju
ly 2
3 2
018
Aug
13 2
01
8
Malaysia Latex 60% RSS(Bangkok)
RSS4(Kottayam) STR20(Bangkok)
SMR20(Kuala Lumpur)
DIỄN BIẾN GIÁ 1 SÔ LOẠI HANG HOA17
GIÁ VANG THẾ GIỚI (USD/ Ounce)GIÁ DẦU BRENT (USD/ thung)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10/1
/17
10/2
/17
10/3
/17
10/4
/17
10/5
/17
10/6
/17
10/7
/17
10/8
/17
10/9
/17
10/1
0/1
7
10/1
1/1
7
10/1
2/1
7
10/1
/18
10/2
/18
10/3
/18
10/4
/18
10/5
/18
10/6
/18
10/7
/18
10/8
/18
10/9
/18
Nguon: investing.com
1,000
1,050
1,100
1,150
1,200
1,250
1,300
1,350
1,400
10/1
/17
10/2
/17
10/3
/17
10/4
/17
10/5
/17
10/6
/17
10/7
/17
10/8
/17
10/9
/17
10/1
0/1
7
10/1
1/1
7
10/1
2/1
7
10/1
/18
10/2
/18
10/3
/18
10/4
/18
10/5
/18
10/6
/18
10/7
/18
10/8
/18
10/9
/18
Nguon: investing.com
19.50
20.00
20.50
21.00
21.50
22.00
22.50
23.00
23.50
6.00
6.20
6.40
6.60
6.80
7.00
7.20
10/1
/17
10/2
/17
10/3
/17
10/4
/17
10/5
/17
10/6
/17
10/7
/17
10/8
/17
10/9
/17
10/1
0/1
7
10/1
1/1
7
10/1
2/1
7
10/1
/18
10/2
/18
10/3
/18
10/4
/18
10/5
/18
10/6
/18
10/7
/18
10/8
/18
10/9
/18
USD CNY USD VND
Nguồn: investing.com
Biến động giá cao su
Giá tại 05/09/2018
1,854
1,324
1,000
Biến động giá cà phê
Đơn vị: USD cents/lbĐơn vị: USD/tấn
0
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
T2-2
015
T5
-2015
T8
-2015
T11-2
015
T2
-2016
T5
-2016
T8
-2016
T1
1-2
016
T2
-2017
T5
-2017
T8
-2017
T1
1-2
017
T2
-2018
T5
-2018
T8
-2018
Hat điêu Hat tiêu
Nguồn: investing.com
Giá xuất khẩu binh quân của mặt hang
Điều & Tiêu của Việt Nam (USD/tân)
Nguồn: International Coffee Organization (ICO)Nguồn: ANRPC
BIẾN ĐỘNG TỶ GIÁ VND/USD/CNY
Giá tại 06/09/2018
127.3
122.0
100.9
98.8
76.7
Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp
BỨC TRANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
5.66 5.60
2.69 2.54 2.29 2.28
1.23
0.64 0.58
Gỗ Thuy san Rau qua Cà phê Gao Hat điêu Cao su Sắn Hat tiêu
Giá tri xuất khẩu nông, lâm, thủy sản 8T2018
18
14.9% 7.8% -1.5%14.8% 27.0% 2.7% -11.1% 0.3% -35.1%
ĐVT: Tỷ USD
Nhật Bản
12.89%
Trung Quốc
11%
Hàn Quốc
2.9%
Italia
7%
Philippine
12%
Trung Quốc
11%
Malaixia
4%
Malaixia
2%
Pakixtan
5%
Hoa Kỳ
42%Hoa Kỳ
18%Trung Quốc
74%Đức
13%Trung Quốc
23%Hoa Kỳ
39%Trung Quốc
63%Trung Quốc
86%Hoa Kỳ
19%
Trung Quốc
12.93%Nhật Bản
16%Hoa Kỳ
3.2%Hoa Kỳ
10%Indonexia
16%Hà Lan
12%Ấn Độ
6%Hàn Quốc
4%Ấn Độ
8%
Chủ yếu xuất khẩu sang:
Giá xuất bình quân một số mặt hàng nông, lâm, thủy sản 8T2018
Giá
(USD/tấn) 1,914 504 9,402 1,397 378 3,329 1,639
-15.5% +14.6% -5.0% -18.6% +51.4% -38.1% +3.5%
Cà phê Gạo Hạt điều Cao su Sắn Tiêu Chè
Nguồn: Tổng cuc hai quan
Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp
Tăng trưởng
so với cùng kỳ
(%)
BỨC TRANH NÔNG, LÂM, THỦY SẢN
2.51
1.81
1.47
1.25 1.14 1.14
0.88 0.79
0.71
Thức ăn gia súc
Hat điêu Gỗ Ngô Thuy san Rau qua Lúa mì Phân bón các loai
Cao su
Giá tri nhập khẩu nông, lâm, thủy sản 8T2018
19
13.1% -12.8% 1.5% 26.1% 24.7% 12.4% 24.7% -12.5% -0.9%
ĐVT: Tỷ USD
Braxin
13%
Inđônêxia
1%
Campuchia
5%
Ấn Độ
2%
Trung Quốc
7%
Hoa Kỳ
10%
Canada
9%
Bêlarut
6%
Thái Lan
11%
Argentina
30%Bơ Biển Ngà
33%Trung Quốc
18%Argentina
48%Ấn Độ
22%Thái Lan
45%Nga
53%Trung Quốc
31%Hàn Quốc
19%
Hoa Kỳ
18%Campuchia
13%Hoa Kỳ
14%Braxin
8%Nauy
10%Trung Quốc
22%Ôxtraylia
25%Nga
16%Nhật Bản
12%
Chủ yếu nhập khẩu từ:
Giá nhập khẩu bình quân một số mặt hàng nông, lâm, thủy sản 8T2018
2,028 205 284 239 1,833 437
+4.3% +3.1% +4.9% +14.7% -12.0% +1.8%
Hạt điều Ngô Phân bón Lúa mỳ Cao su Đậu tương
Giá
(USD/tấn)
Tăng trưởng
so với cùng kỳ
(%)
Nguồn: Tổng cuc hai quan
Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương
52.3
35.8
30.3
27
11.4
5.3
32%
22%19%
17%
7%3%
0%
10%
20%
30%
40%
0
10
20
30
40
50
60
Châu Âu Châu Á & Châu Đai Dương
Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Phi Mexico & Trung Mỹ
Nhu câu tiêu thu (nghin bao) Ty trọng
CÀ PHÊ
12.6%
9.8%
7.1%
6.1%
5.9%
Đức 319.3 triệu USD
Hoa Kỳ 247.7 triệu USD
Italia 180.3 triệu USD
Tây Ban Nha 154.4 triệu USD
Nhật Bản 149.3 triệu USD
Mexico & Trung Mỹ
21,924 nghìn bao
7.0% so vơi cùng ky
Châu Á & Châu Đại Dương
48,439 nghìn bao
7.9% so vơi cùng ky
Nam Mỹ
70,569 nghìn bao
8.2% so vơi cùng ky
Châu Phi
17,629 nghìn bao
5.3% so vơi cùng ky
Theo khu vực sản xuất Theo chủng loại cà phê
97,161
61,399
Arabica (61.3%) Robustas (38.7%)
Dự báo về nhu cầu tiêu thụ cà phê toàn cầu niên vụ 2017/2018
Dự báo về tình hình cà phê toàn cầu niên vụ 2017 – 2018(Niên vu 10/2017 – 9/2018)
ĐVT: nghin bao
(1 bao = 60kg)
Nguồn: International Coffee Organization (ICO), Tổng Cuc Hai Quan
Sản lượng và giá tri xuất khẩu cà phê của VN
giai đoạn 8T 2013 – 8T 2018
1,803
1,902
1,841 1,824
1,997
Đức Hoa Ky Italia Tây Ban Nha Nhât Ban
Gia xuât khâu binh quân
Giá xuất khẩu bình quân trong 8T/2018
2,0
68
2,6
83
1,8
65
2,2
58
2,5
77
2,5
39
0.96
1.30
0.91
1.271.14
1.33
0
1
1
2
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
8T2013 8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Gia tri (triêu USD) San lượng (triêu tân)
Top 5 thi trương tiêu thụ cà phê VN nhiều
nhất (xét theo giá tri xuất khẩu) 8T 2018
Câp nhât tai ngày 07/09/2018
www.vietdata.vn
20
1,8332,005
2,528
1,558
2,080
1,372
Bình quân cac thi trương
Han Quôc Nhât Ban Thái Lan Đai Loan Campuchia
Gia NK binh quân cac thi trương Gia NK từng thi trương
1,397 1,374
1,485
1,310
1,539 1,518
Bình quân cac thi trương
Trung Quôc
Ấn Đô Malaysia Đức Han Quôc
Gia XK binh quân cac thi trương Gia XK từng thi trương
21
CAO SU
Thi trương cao su thế giới
569635
715804
878
202249 265
343386
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Xuât khâu
Nhâp khâu
1,027
922 897
1,3791,226
408 432 405
715 708
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Xuât khâu
Nhâp khâu
Sản lượng cao su xuất, nhập khẩu Giá tri cao su xuất, nhập khẩu
ĐVT: Nghìn tân ĐVT: Triêu USD
f
Diễn biến cung cầu 6T 2018
2.2 3.2
4.0
5.2 6.2
2.0
3.4
4.6 5.8
7.0
0%
2%
4%
6%
8%
10%
0
2
4
6
8
10
2T2018 3T2018 4T2018 5T2018 6T2018
Tỷ tấn
Lượng cung Lượng câu
Tăng trưởng lượng cung Tăng trưởng lượng câu
Dự báo của ANRPC cung – cầu cho cả năm 2018
VN chủ yếu XK cao su sang các thi trương:
Giá XK bình quân của cao su VN trong 8T2018 Giá NK cao su bình quân của VN từ các thi trương 8T2018
ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân
VN chủ yếu NK cao su từ các thi trương:
Thi trương cao su Việt Nam
Sản lượng thế giới
Nhu cầu thế giới
14,040
14,136
Triêu tân
Triêu tân
5.2%
5.7%
Trung Quốc
Ấn Độ
Malaysia
770.0 triêu USD
78.7 triêu USD
53.3 triêu USD
Hàn Quốc
Nhật Bản
Thái Lan
137.0 triêu USD
88.4 triêu USD
77.4 triêu USD
Nguồn: ANRPC,Tổng Cuc Hai Quan
Câp nhât tai ngày 30/07/2018
Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Nam
2,1
19
2,2
69
2,3
35
2,3
75
2,5
32
685 740 741850
932
354 314 299389 430
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Tông san lượng nuôi trồng Cá Tôm nươc lợ
THỦY SẢN
Tình hình đánh bắt thủy sản cả nước 8T 2018 Tình hình nuôi trồng thủy sản cả nước 8T 2018
Top 5 thi trương xuất khẩu thủy sản lớn nhất
của Việt Nam trong 8T 2018
Top 5 thi trương nhập khẩu thủy sản vào
Việt Nam trong 8T 2018
22
1,9
08
1,9
92
2,2
13
2,2
85
2,3
94
1,7
86
1,8
69
2,0
91
2,1
64
2,2
73
122 123 122 121 121
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Tông san lượng khai thác Khai thác biển Khai thác nôi đia
5,010
4,111
4,344
5,191
5,595
8T2014
8T2015
8T2016
8T2017
8T2018
Giá tri xuất khẩu (triêu USD)
713
719
695
915
1,141
8T2014
8T2015
8T2016
8T2017
8T2018
Giá tri nhập khẩu (triêu USD)
18%
18%
16%
11%
10%4%
42%
Hoa Kỳ
Nhật bản
Trung Quốc
Hàn Quốc
Hà Lan
Khác
982.9
869.0
638.5
538.9
213.7
2,352.3
22%
10%
7%
6%
6%
48%
Ấn Độ
Nauy
Trung Quốc
Đai Loan
Nhật Bản
Khác
250.0
117.8
74.9
74.1
73.8
550.3
ĐVT: Nghìn tân ĐVT: Nghìn tân
Nguồn: Bộ Nông nghiêp và PTNT, Tổng cuc hai quan
ĐVT: Triêu USD ĐVT: Triêu USD
f Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi
57.6
41.3
30.0
11.6
7.9
4.8
4.1
2.0
1.1
0.7
0.6
0.3
0.3
0.1
30.0
261.7
123.0
120.0
19.0
24.0
4.6
0.6
0.7
2.0
0.3
1.9
23
Diện tích & sản lượng cá tra tại các tỉnh ĐBSCL 8T2018
BẢN ĐỒ THỦY SẢN
1,969
1,059
650
635
456
91
75
3
45
64
326.8
226.8
162.0
108.3
51.2
22.0
19.2
2.5
5.9
6.9
Đồng Tháp
An Giang
Bên Tre
Cân Thơ
Vĩnh Long
Hâu Giang
Tiên Giang
Kiên Giang
Trà Vinh
Sóc Trăng
Diện tích (ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Diện tích & sản lượng tôm sú trên cả nước 8T2018
Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Cà Mau
Bac Liêu
Kiên Giang
Sóc Trăng
Trà Vinh
Tiên Giang
Bên Tre
Bà Ria – Vũng Tàu
TP HCM
Long An
Quang Ninh
Ninh Bình
Phú Yên
Bình Đinh
Các tinh khác
48.3
45.5
28.1
24.1
14.9
14.0
10.4
6.4
6.2
6.0
5.2
3.8
1.9
22.3
25.9
8.2
6.7
6.9
6.4
2.0
2.1
3.7
0.6
Diện tích & sản lượng tôm thẻ chân trắng trên cả nước 8T2018
Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)
Sóc Trăng
Cà Mau
Trà Vinh
Bac Liêu
Bên Tre
Kiên Giang
Tiên Giang
Quang Ninh
Phú Yên
Long An
Bình Thuân
TP HCM
Bà Ria – Vũng Tàu
Các tinh khác
Nguồn: Bộ Nông nghiêp và PTNT
Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp
NGANH THỨC ĂN CHĂN NUÔI24
Sản lượng sản xuất thức ăn chăn chuôi
8T2014 – 8T2018ĐVT: Nghìn tấn
Sản lượng sản xuất thức ăn chăn chuôi
8 tháng đầu năm 2018ĐVT: Nghìn tấn
816
1,018
1,290 1,224 1,188
816
1,018
1,290
265 304 324
356
545
265 304 324
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8
Thức ăn gia súc Thức ăn thuy san
6,236
7,530
9,034
9,119
9,583
1,944
2,280
2,348
2,396
3,936
- 2,000 4,000 6,000 8,000 10,000 12,000
8T 2014
8T 2015
8T 2016
8T 2017
8T 2018
Thức ăn thuy san Thức ăn gia súc
Việt Nam là nước nhập siêu đối với các mặt hàng thức ăn chăn nuôi
Kim ngạch xuất, nhập khẩu các mặt hang thức ăn chăn nuôi 8T2018
483
2,511
1,246
878
499 483
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
Thức ăn gia súc xuât
khâu
Thức ăn gia súc nhâp
khâu
Ngô Lúa my Đâu tương Dâu mỡ đông thưc
vât
16.2% 13.1% 30.0% 24.7% -2.1% 2.5%
30% 48% 53% 61% 46%
Argentina Argentina Nga Hoa Kỳ Malaysia
Thi trương nhập khẩu chính theo từng mặt hàng
Nguồn: GSO, Tông cuc hai quan
Tỷ trọng
nhâp khẩu
cua từng
mặt hàng
Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp
Triê
uU
SD
YOY%
269 208 137
176 201
789
919
735
907
794
760
576
472
630
612
2,4
85
2,8
76
2,6
83
3,3
46
2,7
92
-
200
400
600
800
1,000
-
1,000
2,000
3,000
4,000
Gia tri (triêu USD) San lượng (nghin tân)
3,0
45
3,0
45
2,8
91
3,2
91
3,5
01
1,6
24
1,6
59
1,5
05
1,7
00
1,9
57
1,4
22
1,3
86
1,3
86
1,5
91
1,5
45
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Tông lượng phân bon Series 2
Phân hỗn hợp NPK Phân U rê
NGÀNH PHÂN BÓN25
Tình hình xuất, nhập khẩu phân bón
Top 5 thi trương nhập khẩu chinh Giá nhập khẩu bình quân 8T2018
284.4 256.8
316.2
273.4 293.4 281.0
0
50
100
150
200
250
300
350
Bình quân toàn thi trương
Trung Quôc
Nga Belarus Canada Indonesia
Binh quân toan thi trương Gia nhâp khâu (USD/tân)
1,075
346
390
618
366
Khác
N.P.K
D.A.P
S.A
Ure
San lượng (nghin tân)
314
133
165
79
102
Gia tri (triêu USD)
278.7
127.8
423.1
384.4 11.1%
8.7%
16.4%
8.1%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
0
100
200
300
400
500
Ure S.A D.A.P N.P.K
Gia NK phân bon (USD/tân) +/- so vơi cung ky
Nguồn: Bô NN&PTNN (Sô ươc tính, trươc khi Tông cuc hai quan công bô sô thưc hiên cua tháng 8)
Nhập khẩu phân bón 8T 2018 Giá nhập khẩu từng loại phân bón 8T 2018
21.0%
12.3%
44.6%
11.6%
12.2%
33.9%
4.7%
35.9%
10.7%
9.8%
Nguồn: Tông cuc hai quan
Trung Quốc
Nga
Belarus
Canada
Indonesia
Khác
Sản xuất phân bón 8T 2014 – 8T2018
ĐVT: Nghìn tấn
Xuất khẩu Nhập khẩu
ĐVT: Triêu USD
31%
16%
6%
5%5%
37%
246
124
48
42
40
295
Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương
1.01.1 1.1 1.6
2.2
1.0 1.0 1.01.2 1.6
6.1 6.76.8
7.48.4
488
711
712 8
91 1
,139
487
517
565
574 677
0
400
800
1,200
0
3
6
9
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
Gia tri (ty USD) San lượng (nghin tân)
19.8
10.6
2.7 2.2 1.3
0.4
16.9%
10.0%
16.3%
0.5%
14.0% 13.9%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
-
5
10
15
20
Hang dêt, may
Giày dép cac loai
Xơ, sợi dêt cac loai
Túi xách,ví,vali, mũ,
ô, dù
Nguyên liêu dêt may, da
giày
Vai manh, vai kỹ thuât
khác
Gia tri (ty USD) Tăng trưởng (%)
3,131
177380
720
29.5%
49.3% 53.2%
-25%
-15%
-5%
5%
15%
25%
35%
45%
55%
-2,500
-1,500
-500
500
1,500
2,500
3,500
4,500
5,500
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
8T
20
14
8T
20
15
8T
20
16
8T
20
17
8T
20
18
San lượng Tăng trưởng
NGANH DỆT MAY26
Tình hình sản xuất trong nước 8T2014 – 8T2018
Hoa kỳ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Hoa kỳ
Nhật Bản
Hà Lan
Hoa kỳ
Hàn Quốc
Indonesia
Xuất khẩu hàng dệt may, xơ sợi 8T2018
Top 3 thi trương nhập khẩu chínhNhập khẩu bông, xơ sợi, vải nguyên liệu 8T2014 – 8T2018
Hoa kỳ
Ấn Độ
Úc
Trung Quốc
Đai Loan
Hàn Quốc
Trung Quốc
Hàn Quốc
Đai Loan
Bông các
loại
Xơ, sợi dệt
các loại
Vải
các loại
Top 3 thi trương xuất khẩu chính
Bông các loại Xơ, sợi dệt các loại Vải các loại
11.6%
3.6%
8.1%
5.8%
11.3%
17.0%
18.7%
15.4%
9.8%13.5%
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
San xuât trang phuc Dêt
Chỉ số sản xuất công nghiệp ngành
Vai dêt từ sợi tông
hợp/ sợi nhân tao
(triêu m2)
Quân áo măc
thương
(triêu cái)
Giày, dép da
(triêu đôi)
Vai dêt từ sợi
tư nhiên
(triêu m2)
Hàng dệt, may Giày dép Xơ, sợi dệt
Túi xách, ví,
vali, mũ, ô, dù
Nguyên liệu dệt
may, da giày
Vải mành, vải
kỹ thuật khác
46%
13%
10%
Hoa kỳ
Trung Quốc
Bỉ
36%
9%
6%
Trung Quốc
Hàn Quốc
Thổ Nhĩ Kỳ
54%
10%
4%
38%
11%
10%
Trung Quốc
Campuchia
Indonesia
16%
12%
12%
35%
8%
6%
53%
16%
9%
51%
16%
8%
55%
17%
13%
Nguồn: Tông Cuc Thông kê, Tông cuc hai quan
www.vietdata.vn
4.7 5.2 5.1
6.1 6.7
1.3 1.1 1.2
1.9
3.0
8T
2014
8T
2015
8T
2016
8T
2017
8T
2018
Nhâp khâu (ty USD) Xuât khâu (ty USD)
3,127
1,074
966
669
Trung Quôc
Nhât Ban
Han Quôc
Đai Loan
1,591
537
168
Asean
Hoa Ky
Bi
NGÀNH THÉP
7.0
9.9
12.3
10.4 9.3
1.8 1.6 2.2 2.9
4.0
8T
2014
8T
2015
8T
2016
8T
2017
8T
2018
Nhâp khâu (triêu tân) Xuât khâu (triêu tân)
Sản lượng xuất, nhập khẩu thep Giá tri xuất, nhập khẩu thép
271.9
4
1.5
3
2.1
2
2.0
1
2.0
8
2.0
6
1.7
1
-
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
T1-18 T2-18 T3-18 T4-18 T5-18 T6-18 T7-18
723.7 718.2 703.5
822.6
665.9 642.6
Bình quân cac thi trương
Trung Quôc
Nhât Ban Han Quôc Đai Loan Ấn Đô
Gia NK binh quân cac thi trương Gia NK từng thi trương
739.9 682.6
855.3772.3
656.6558.6
Bình quân cac thi trương
Asean Hoa Ky Bi Han Quôc Đai Loan
Gia XK binh quân cac thi trương Gia XK từng thi trương
ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân
Thi trương xuất khẩu chinh trong 8T2018
Sản lượng sản xuất thep trong nướcTriêu tân
Giá XK thép bình quân trong 8T2018 Giá NK thép bình quân trong 8T2018
Nguồn: Tổng Cuc Hai Quan, Hiêp hội thép Viêt Nam (VSA)
Thi trương nhập khẩu chinh trong 8T2018
ĐVT: USD/tân ĐVT: USD/tân
Vietdata – Dữ liêu kinh tê Viêt Namf
28
7.68
6.91
5.91
5.66
T5/2018
T6/2018
T7/2018
T8/2018
Sản lượng tiêu thụ
của VINCEM
12.814.6
11.0 10.112.1
20.7
532.6
630.3
473.4
380.1425.4
779.7
0
5
10
15
20
25
30
35
40
8T2013 8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T 2018
0
200
400
600
800
San lượng (Triêu tân) Tri gia (Triêu USD)
203.2
190.4
166.3
38.4
28.2
Trung Quôc
Phillipines
Bănglađet
Đai Loan
Peru
37.7 35.6
45.7
32.5 33.7
46.2
Bình quân cac thi trương
Trung Quôc
Phillipines Bănglađet Đai Loan Peru
4.6%
12.3%
17.0%
7.6% 8.5%
38.3
43.0
50.3
54.0
58.5
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
-
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Tăng trưởng so vơi cung ky
San lượng san xuât
Sản lượng sản xuất Sản lượng tiêu thụ nội đia
(Triêu tân)
(Triêu tân)
32.3%
38.3%
31%
31.6%
Sản lượng và giá tri xuất khẩu 8T2013 – 8T2018
Giá xuất khẩu bình quân 8T2018
ĐVT: USD/tấn
Thi trương xuất khẩu chính 8T2018
ĐVT: Triêu USD
Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Vu Vât liêu xây dưng (Bộ Xây Dưng), Tổng Cuc Hai Quan
XI MĂNG
f Sô liêu thi trương tài chính – tiên têSô liêu kinh tê - xã hôi
DU LICH
Khách quốc tế đến Việt Nam 8T2014 – 8T2018
ĐVT: Nghìn lượt khách
Doanh thu ngành du lich
ĐVT: Nghìn tỷ đồng
29
Top 10 quốc gia có lượt khách đến VN nhiều nhất trong 8T/2018
Cơ cấu lượt khách theo châu lục trong 8T2018
ĐVT: Nghìn lượt khách
19.9 19.8 21.4 23.2 26.8
230.6246.7
265.0
319.8
352.0
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Lữ hanh Lưu trú, ăn uông
565636
2017 2018
Châu Mỹ
2328
2017 2018
Châu Phi
1,279
1,404
2017 2018
Châu Âu
6,3258,035
2017 2018
Châu Á
280
301
2017 2018
Châu Úc
5,471 5,063
6,452
8,472
10,404
8T2014 8T2015 8T2016 8T2017 8T2018
Tông Column2 Đương không Đương bô Đương biển
ĐVT: Nghìn lượt khách
Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Tổng Cuc Du Lịch
Báo cáo phân tích doanh nghiêpBáo cáo tài chính doanh nghiêp
2,287 546 486 469 413 334 267 213 207 3,402
30
Top 15 tỉnh/ thành có mức tăng trưởng GDP
cao nhất (6T2018 so với 6T2017)
Thứ
hạngTỉnh thành
Tăng trưởng
GDP (%)
1 Hà Tĩnh 32.94%
2 Bắc Ninh 17.00%
3 Hai Phòng 16.03%
4 Bắc Giang 13.30%
5 Thái Bình 12.32%
6 Long An 10.96%
7 Quang Ninh 10.16%
8 Ninh Thuân 10.10%
9 Thái Nguyên 9.85%
10 Hà Nam 9.64%
11 Ninh Bình 9.45%
12 Đắk Nông 9.28%
13 Quang Ngãi 9.23%
14 Lâm Đồng 8.85%
15 Hưng Yên 8.68%
Top 15 tỉnh/ thành có mức tăng trưởng IIP
cao nhất (8T2018 so với 8T2017)
Top 15 tỉnh/ thành có giá tri xuất khẩu lớn
nhất cả nước trong 8T2018
Top 15 tỉnh/ thành có tổng vốn FDI đăng ký
còn hiệu lực nhiều nhất cả nước
(Tính đên 20/8/2018)
STT Tỉnh thànhXuất khẩu
(Tỷ USD)
Nhập khẩu
(Tỷ USD)
1 TP HCM 24.9 30.8
2 Bắc Ninh 23.5 18.6
3 Thái Nguyên 16.6 9.4
4 Binh Dương 15.5 12.1
5 Đồng Nai 12.1 10.6
6 Hà Nôi 9.3 20.1
7 Hai Phòng 7.1 7.0
8 Hai Dương 4.3 3.9
9 Bắc Giang 3.8 3.7
10 Long An 3.4 2.7
11Bà Ria -
Vũng Tàu3.0 5.7
12 Tây Ninh 2.8 1.9
13 Hưng Yên 2.1 2.5
14 Vĩnh Phúc 2.0 3.5
15 Tiên Giang 1.9 1.0
Thứ
hạng
Tăng trưởng
IIP (%)
1 Hà Tĩnh 121.4%
2 Hai Phòng 24.2%
3 Bắc Ninh 20.2%
4 Vĩnh Phúc 13.9%
5 Thái Nguyên 12.1%
6 Hai Dương 9.3%
7 Quang Ninh 9.3%
8 Bình Dương 9.0%
9 Đa Nẵng 8.6%
10 Đồng Nai 8.5%
11 Quãng Nam 8.5%
12 Cân Thơ 8.0%
13 Hồ Chí Minh 7.5%
14 Hà Nôi 7.4%
15 BR – VT 2.7%
STT Tỉnh thành
Tổng vốn
đăng ký
(Tỷ USD) Số dự án
1 TP HCM 45.31 7,847
2 Hà Nôi 33.00 4,892
3 Binh Dương 30.76 3,426
4 BRVT 29.67 399
5 Đồng Nai 27.93 1,507
6 Bắc Ninh 16.95 1,262
7 Hai Phòng 16.49 660
8 Thanh Hóa 13.83 109
9 Hà Tĩnh 11.64 66
10 Hai Dương 7.66 389
11 Thái Nguyên 7.42 140
12 Long An 7.21 1,007
13 Quang Ninh 6.03 120
14 Quang Nam 5.69 179
15 Tây Ninh 5.49 287
BẢN ĐỒ KINH TẾ TINH/THANH
Nguồn: Tổng Cuc thống kê, Tổng cuc hai quan, Cuc Đâu tư nước ngoài, Cuc thống kê tỉnh
f Bang giá đât nhà nươcThông tin khu công nghiêp
31
BẢN QUYỀN
Ban quyên thuôc vê Công ty cô phân Dữ liêu Kinh tê Viêt Nam (Vietdata®) 2018. Báo cáo này
không được quyên sao chép, hoăc truyên tai dươi mọi hình thức nêu không được sư đồng ý
bằng văn ban cua Vietdata®. Nôi dung cũng không được sư dung làm cơ sở cho bât cứ hợp
đồng, thỏa thuân, giao kèo hoăc tài liêu nào nêu không có sư đồng ý trươc cua Vietdata®.
Chúng tôi nỗ lưc thưc hiên để đam bao tính chính xác cua báo cáo. Tuy nhiên Vietdata® không
chiu trách nhiêm cho bât ky thiêt hai trưc tiêp hay gián tiêp nào phát sinh từ viêc sư dung tài
liêu này.
CÔNG TY CÔ PHẦN DỮ LIỆU KINH TẾ VIỆT NAM (VIETDATA)
61 đương D1 – Phương 25 – Quân Binh Thanh – Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 08.888.337.36
Email: [email protected]
Website: http://vietdata.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/vietdatapage/
Xúc tiên thương maiKhao sát thi trương
Dữ liệu vĩ mô
Xã hội
Thông tin tài chính
Phân tích doanh nghiệp
Khu công nghiệp
Tư vấn
Nghiên cứu
thi trương
Economic Data & Research
61 đương D1, P.25, Q. Bình Thanh, TP.HCM www.vietdata.vn Email: [email protected] Tel: 028.6267.8147 Hotline: 08888.337.36
Về VietdataLà đơn vi đâu tiên tai Viêt Nam tông hợp sô liêu
chính thức từ các Bô, Ban, Ngành cua Chính
phu Viêt Nam và tiên hành phân loai môt cách
khoa học và có hê thông.
Ngoài ra, để phuc vu nhiêu đôi tượng khác
nhau, Vietdata® đã xây dưng hê thông báo cáo
phong phú, đa dang gồm các báo cáo nghiên
cứu vê kinh tê Viêt Nam, báo cáo vê các ngành
nghê, nghiên cứu thi trương, báo cáo phân tích
doanh nghiêp, cũng như tâp hợp các báo cáo
tài chính cua các doanh nghiêp thành lâp và
hoat đông tai Viêt Nam.
Bên canh đo, vơi tham vọng kêt nôi các doanh
nghiêp trong và ngoài nươc, Vietdata® còn
cung câp dich vu tra cứu thông tin doanh nghiêp
vơi hơn 100.000 doanh nghiêp, 1600 ngành
nghê và hơn 300 Khu công nghiêp đang hoat
đông trên ca nươc.
Tuân theo tiêu chí “Câp nhât thông tin đây đu,
chính xác trong thơi gian ngắn nhât”, chúng tôi
luôn nỗ lưc để đap ứng nhu câu cua ngươi
dùng môt cách tôt nhât.
32