130
MAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN SỔ TAY TIẾNG ANH 12 Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo NHÀ XUẤT BẢN ĐÀ NẴNG LỜI NÓI ĐẦU Bộ Sổ tay tiếng Anh, từ lớp 6 đến lớp 12, được biên soạn theo sách giáo khoa tiếng Anh của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo ngữ pháp và tra cứu từ vựng, giúp các em học tốt môn tiếng Anh. Sổ tay tiếng Anh 12 gồm 16 bài, dựa theo từng đơn vị bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh 12. Mỗi đơn vị bài học gồm có: I. Glossary (Bảng từ vựng): tất cả các từ mới trong bài. Các từ đều được phiên âm theo hệ phiên âm quốc tế mới và được cho nghĩa sát với nghĩa trong bài học, có một số ví dụ minh họa. II. Grammar (Ngữ pháp): tất cả các điểm ngữ pháp trong mỗi đơn vị bài học. Các chủ điểm ngữ pháp được biên soạn rõ ràng và chi tiết, có ví dụ minh họa. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi mong nhận được những góp ý, phê bình để sửa chữa cho lần tái bản sau. Thư góp ý phê bình sách xin gửi đến: TRUNG TÂM BIÊN SOẠN DỊCH THUẬT SÁCH SÀI GÒN 474 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP.HCM ĐT: 08.38355907 - Email: [email protected] Mục lục SỔ TAY TIẾNG ANH 12.................................................. 1 LỜI NÓI ĐẦU.........................................................1 BẢNG VIẾT TẮT..................................................... 1 UNIT 1: HOME LIFE.................................................... 2 Unit 2: CULTURAL DIVERSITY........................................... 9

saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

MAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN

SỔ TAY TIẾNG ANH 12Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạoNHÀ XUẤT BẢN ĐÀ NẴNG

LỜI NÓI ĐẦUBộ Sổ tay tiếng Anh, từ lớp 6 đến lớp 12, được biên soạn theo sách giáo khoa

tiếng Anh của Bộ Giáo dục và Đào tạo nhằm cung cấp cho các em học sinh tài liệu tham khảo ngữ pháp và tra cứu từ vựng, giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Sổ tay tiếng Anh 12 gồm 16 bài, dựa theo từng đơn vị bài học trong sách giáo khoa tiếng Anh 12. Mỗi đơn vị bài học gồm có:

I. Glossary (Bảng từ vựng): tất cả các từ mới trong bài. Các từ đều được phiên âm theo hệ phiên âm quốc tế mới và được cho nghĩa sát với nghĩa trong bài học, có một số ví dụ minh họa.

II. Grammar (Ngữ pháp): tất cả các điểm ngữ pháp trong mỗi đơn vị bài học. Các chủ điểm ngữ pháp được biên soạn rõ ràng và chi tiết, có ví dụ minh họa.

Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi mong nhận được những góp ý, phê bình để sửa chữa cho lần tái bản sau.

Thư góp ý phê bình sách xin gửi đến:TRUNG TÂM BIÊN SOẠN DỊCH THUẬT SÁCH SÀI GÒN474 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP.HCMĐT: 08.38355907 - Email: [email protected]

Mục lụcSỔ TAY TIẾNG ANH 12.................................................................................................1

LỜI NÓI ĐẦU............................................................................................................1

BẢNG VIẾT TẮT.....................................................................................................1

UNIT 1: HOME LIFE......................................................................................................2

Unit 2: CULTURAL DIVERSITY......................................................................................9

Unit 3 WAYS OF SOCIALISING...................................................................................17

Unit 4 SCHOOL EDUCATION SYSTEM........................................................................27

UNIT 5: HIGHER EDUCATION.....................................................................................34

UNIT 6 FUTURE JOBS (Nghề nghiệp tương lai)..........................................................41

Unit 7: ECONOMIC REFORMS (Cải cách kinh tế)........................................................49

Page 2: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Unit 8 LIFE IN THE FUTURE (Cuộc sống trong tương lai)...........................................55

UNIT 9: DESERTS (Sa mạc).......................................................................................66

Unit 10 ENDANGERED SPECIES (Các loài có nguy cơ tuụệt chủng)..........................70

UNIT 11: BOOKS (Sách).............................................................................................77

Unit 12: WATER SPORTS (Các môn thể thao dưới nước)...........................................80

UNIT 13: THE 22ND SEA GAMES...............................................................................85

UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS..............................................................89

UNIT 15 WOMEN IN SOCIETY.....................................................................................97

UNIT 16 THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS..................................101

BẢNG VIẾT TẮTabbrabbreviation - dạng viết tắtadjadjective - tính từadvadverb - trạng từAmEAmerican English - tiếng Anh của người Mỹattribattributive - có tính thuộc ngữ (đứng trước danh từ)BrEBritish English - tiếng Anh của người Anhccountable - (danh từ) đếm đượcfmlformal - trịnh trọngIintransitive - nội động từidmidiom - thành ngữinfmlinformal - không trịnh trọngn

Page 3: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

noun - danh từphrvphrasal verb - cụm động từplplural - hình thức số nhiềupredpredicative - có tính vị ngữ (đứng sau hệ từ)preppreposition - giới từsbsomebody - người nào đósingsingular - hình thức số ítsthsomething - điều/ cái gì đóTtransitive - ngoại động từuuncountable - (danh từ) không đém đượcVverb - động từ

UNIT 1: HOME LIFE(Đời sống gia đình)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)active (adj): tích cực; nhanh nhẹn; linh lợi attempt (n) [C/U]: sự cố gắng; nỗ lực Ex: Two factories were closed in an attempt to cut costs. (Hai nhà máy đã bị

đóng cửa trong nỗ lực cắt giảm chi phí.)base (n) [C]: nền tảng; cơ sở; điểm tựabiologist (n) [C]: nhà sinh vật học—» biology (n) [U]: sinh vật họccan’t wait/ can hardly wait (idm): háo hức; hăm hở; nóng lòngEx: The children can't wait for Christmas to come.(Bọn trẻ háo hức mong đợi Giáng sinh đến.) caring (adj) [usually before noun]: biết quan tâm đến người khác; ân cần; chu

đáo

Page 4: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

chore (n) [C]: việc lặt vặt-> household chore (n): việc vặt trong nhà; việc nhàclose-knit (also closely-knit) (adj): (quan hệ) khăng khít; gắn bócome up (phrv) = to happen: xảy ra; nảy sinh Ex: I'm afraid something urgent has come up.(Tôi e là đã có chuyện khẩn cấp xảy ra.) confidence (n) [U]: sự tin tưởng; sự tin cậy; sự tự tinEx: People often lose confidence when they are criticized. (Người ta thường

mất tự tin khi bị chỉ trích.)-» confident (adj): tin tưởng; tin cậy; tự tindish (n) [C]: món ăneel (n) [C/U]: con lươn; con cá chìnhfrankly (adv): (một cách) thẳng thắn; trung thực-> frank (adj): thẳng thắn; bộc trực; ngay thẳnggive sb a hand (to do sth) (with sth/ doing sth) = help sb: giúp ai (làm việc gì)Ex: Can you give me a hand with the washing-up?(Bạn giúp tôi rửa bát đĩa nhé?) join hands (idm): cùng nhau (làm việc gì); hợp lực; chung tay góp sứcEx: They join hands to give their children a happy home. (Họ cùng nhau đem

lại cho con cái một mái ấm gia đình.) lab (n) [C] (infml) = laboratory: phòng thí nghiệm leftover (n) [usually pl.]: thức ăn thừa make for (phrv): tạo ra; giúp tạo ra (một kết quả hoặc tình huống)Ex: Constant arguing doesn't make for a happy marriage. (Cãi cọ liên miên

không tạo nên một cuộc hôn nhân hạnh phúc.)mischievous (adj) = naughty: tinh nghịch; tai quái; láu lỉnhmischief (n) [U]: sự láu lỉnh; trò tinh nghịch -» mischievously (adv): (một cách) láu lỉnh; tinh nghịch obedient (adj) (+ to) (khác) disobedient: biết vâng lời; dễ bảo; ngoan ngoãnEx: As a child he was always obedient to his parents.(Hồi nhỏ anh ta luôn vâng lời bố mẹ.)-» obedience (n) [U] (+ to): sự vâng lời; sự tuân theoobediently (adv): (một cách) ngoan ngoãn project (n) [C]: để án; dự án; công trình (nghiên cứu)reserve (v) [ITT] = book: đặt (mua) trước; đăng ký trướcEx: I'd like to reserve a table for three for eight o'clock. (Tôi muốn đặt bàn cho

ba người lúc 8 giờ.)

Page 5: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Responsibility (n) [U] (+ for): trách nhiệm -> responsible (adj) (+ for): chịu trách nhiệm; có trách nhiệmsecure (adj) (khác) insecure: an toàn; an tâm Ex: Workers no longer feel secure about the future.(Người lao động không còn thấy ân tâm về tương lai nữa.) —» security (n) [U]: sự an toàn; sự bảo đảm -» securely (adv): (một cách) an toàn; chắc chắn shift (n) [C]: ca; kíp spread out (phrv): tỏa ra supportive (adj) (+ of): đem lại (cho ai) sự giúp đỡ, động viên hoặc cảm thông;

ủng hộ Ex: She was very supportive during my father's illness. (Trong thời gian cha tôi

bị bệnh, cô ấy đã giúp đỡ rất nhiều.)take out (phrv) [T]: lấy ra; rút ra trick (n) [C]: trò lừa; trò bịp bợm -» play a trick on sb: chơi xỏ ai; chơi khăm ai willing (adj) (~ to do sth): bằng lòng; sẵn lòng (làm gì); sốt sắngEx: I told them I was perfectly willing to help.(Tôi cho họ biết tôi rất sẵn lòng giúp đỡ.)-> willingness (n) [U]: sự sẵn lòng; sự sốt sắng -> willingly (adv): (một cách) sẵn lòng; sốt sắngII. GRAMMAR (Ngữ pháp)The pronunciation of the ending ‘-s’(Cách phát âm mẫu tự -s ở cuối từ)Có 3 cách phát âm đuôi -s sau danh từ sô" nhiều: /s/, /z/ và /iz/• /s/ sau phụ âm vô thanh (unvoiced consonants)Ex: cups cloths booksbeliefsplates • /z/ sau âm nguyên âm (vowels) và tất cả phụ âm hữu thanh (voiced

consonants) ngoại trừ ...Ex: treesclotheslegs potatoes

Page 6: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

boys dreams chairs knives songs hills ends • /iz/ sau âm xuýt (sibilant sounds)Ex: buses crashes watches quizzes garages bridges ❖ Một số danh từ có phát âm số nhiều bất quy tắc:

Singular Pluralbathhousemouthpathrooftruthwreachyouth

bathshousesmouthspathsroofstruthswreathsyouths

Lưu ý: Nguyên tắc này cũng được áp dụng để phát âm mẫu tự -s/-es đứng ở cuối động từ được chia với ngôi thứ ba số ít (wants, runs, catches) và dạng sở hữu cách (George's, Mark's, Joe's).

Tense revision (Ôn lại thì)1. The Past Simple (Thì quá khứ đơn)PositiveSubject + verb (past tense)NegativeSubject + did + not + verb (bare inf.)QuestionDid + subject + verb (bare inf.)...?Thì quá khứ đơn được dùng dể diễn đạt

Page 7: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

- hành động hoặc sự việc đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.Ex: We met him in Berlin two weeks ago.(Cách đây hai tuần chúng tôi đã gặp anh ta ở Berlin.)- hành động hoặc sự việc đã diễn ra suốt một quãng thời gtan trong quá khứ,

nhưng nay đã hoàn toàn chấm dứt.Ex: Did she really work there for ten years?(Có thật là cô ấy đã làm việc ở đó 10 năm không?)- thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ, nhưng không

hoặc không thể xảy ra ở hiện tại.Ex: We often saw his dog sitting outside his house.(Trước đây chúng tôi thường thấy con chó của anh ta ngồi ngoài cửa.)- nhận thức, cảm xúc hoặc tình trạng ở quá khứ.Ex: I didn't enjoy the film very much.(Tôi không thích bộ phim đó lắm.)- hai hay nhiều hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.Ex: She got up when the alarm clock went off.(Cô ấy thức dậy ngay khi chuông bảo thức reo.)He ran to the car, got in and drove off.(Anh ta chạy đến ôtô, vào xe rồi lái đi.)Nói chung, thì quá khứ đơn là thì thường được dùng để nói về hành động hoặc

sự việc diễn ra trong quá khứ; chúng ta dùng thì quá khứ đơn nếu không có lý do nào đặc biệt cần phải sử dụng một thì khác.

2. The Past Progressive (Thì quá khứ tiếp diễn)PositiveSubject + was/ were + verb-ingNegativeSubject + was/ were + not + verb-ingQuestion Was/ Were + subject + verb-ing...?Thì quá khứ tiếp diễn thường được dùng để- diễn đạt hành động hoặc sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong

quá khứ.Ex: He was watching TV at eight o'clock yesterday evening. (Lúc 8 giờ tối qua

anh ấy đang xem tivi.)- nhấn mạnh hành động hoặc sự việc diễn ra liên tục hoặc lặp đi lặp lại trong

một khoảng thời gian trong quá khứ.

Page 8: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: They were quarrelling the whole time they were together. (Suốt thời gian chung sống họ cãi nhau hoài.)

To lose weight, I wasn't eating any sweets or biscuits for weeks. (Để giảm cân, tôi đã không ăn kẹo và bánh ngọt hàng tuần liền.)

- diễn đạt hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì một hành động quá khứ khác xảy đến (dùng thì past progressive cho hành động đang diễn ra và thì past simple cho hành động xảy ra làm gián đoạn hành động đó).

Ex: Erika dropped her bag while she was getting into her car. (Erika đảnh rơi túi xách khi đang bước vào xe hơi.)

When I arrived Tom was talking on the phone. (Khi tôi đến Tom đang nói chuyện điện thoại.)

Khi hai hành động xảy ra liên tiếp nhau, dùng thì quá khứ đơn.Ex: When he saw me he put the receiver down.(Khi nhìn thấy tôi, anh ấy đặt ống nghe xuống.)- nói về hai hoặc nhiều hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ.Ex: I was reading while he was skiing.(Tôi đọc sách trong khi anh ấy trượt tuyết.)- diễn đạt hành động đã từng xảy ra lặp đi lặp lại thường xuyên khiến người

nói khó chịu (với always, constantly, continually).Ex: He was always ringing me up.(Trước đây anh ta cứ gọi cho tôi suốt.)Lưu ý: Không dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác

hoặc sở hữu.Ex: The fresh bread smelled wonderful. [NOT was smelling]We had three cars. [NOT were having]3. The Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)PositiveSubject + have/ has + verb (past part.) NNegativeSubject + have/ has + not + verb (past part.)QuestionHave/Has + subject + verb (past part.)Thì hiện tại hoàn thành được dùng dể diễn đạt- hành động hoặc sự việc vừa mới xảy ra.Ex: Karen has just gone out. (Karen vừa ra ngoài.)

Page 9: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

- hành động hoặc sự việc đã xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ (khi người nói không biết hoặc không muốn đề cập đến thời gian chính xác).

Ex: They haven't seen Beth recently.(Dạo gần đây họ không gặp Beth.)We've bought a new computer.(Chúng tôi đã mua máy vi tính mới.)Dùng thì quá khứ đơn để diễn đạt hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác

định.Ex: I saw Lucy yesterday. (Hôm qua tồi gặp Lucy.)- hành động hoặc sự việc xảy ra lặp đi lặp lại trong quá khứ và có thể còn

được lặp lại trong hiện tại hoặc tương lai.Ex: They've been to Paris three times this year.(Năm nay họ đã đến Paris ba lần.)[có thể ngày nào đó trong năm nay họ sẽ lại đến Paris.] This young director has made four films so far.(Cho đến nay đạo diễn trẻ này đã làm được 4 bộ phim.) [anh ấy vẫn tiếp tục

làm phim.]Dùng thì quá khứ đơn để diễn đạt hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong quá

khứ, nhưng không hoặc không thể lặp lại nữa.Ex: We went to Spain three times last year.(Năm ngoái chúng tồi đã đi Tây Ban Nha ba lần.) Alfred Hitchcock made many films in his long career. (Trong suốt sự nghiệp

điện ảnh lâu dài của mình, Alfred Hitchcock đã làm được rất nhiều phim.)- hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng có kết quả hoặc ảnh

hưởng ở hiện tại.Ex: Tom has broken his finger and is in a lot of pain.(Tom bị gãy ngón tay và đang rất đau nhức.)Dùng thì quá khứ đơn khi không có sự liên quan đến hiện tại.Ex: He broke his finger when he was playing cricket.(Anh ấy bị gẫy ngón tay khi đang chơi crikế.)- hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có

khả năng tiếp tục ở tương lai.Ex: My parents have lived in Bristol for ten years.(Cha mẹ tôi sống Ở Bristol 10 năm rồi.)[hiện giờ họ vẫn đang sống ở Bristol]It hasn't rained since the end of July.

Page 10: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Từ cuối tháng 7 đến giờ trời không mưa. )Dùng thì quá khứ đơn khi hành động đã chấm dứt.Ex: We lived in Boston for five years.(Chúng tòi đã sống ở Boston 5 năm.)[giờ chúng tôi không còn sông ở Boston nữa]Các từ hoặc cụm từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành:just, recently, lately (gần đây, vừa mới); before (trước đây); already (rồi); ever

(đã từng); never (chưa hao giờ); for (trong khoảng); since (từ khi); yet (chưa); so far, up to now; up to present, until now (cho đến hây giờ), It/ This/ That is the first/ second/ third/ only/ best/ worst/...

Ex: Could you clean the car? ~ I've already done it.(Anh rửa xe nhé? ~ Anh đã rửa rồi.)It's the fifth time you've asked me the same question. (Đây là lần thứ 5 anh

hỏi tôi câu hỏi đó.)

Unit 2: CULTURAL DIVERSITY(Sự đa dạng văn hóa)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)altar (n) [C]: bàn thờancestor (n) [C] = forebear: tổ tiên; ông bà approval (n) [U/C] (khác) disapproval: sự tán thành; sự chấp thuậnEx: She desperately wanted to win her father's approval. (Cô ấy rất muốn

được cha chấp thuận.)-> approve /átphkv/ (v) [Vĩ] (+ of): chấp thuận; tán thành; bằng lòngattractiveness (n) [U]: sự hấp dẫn; sự quyến rủ -» physical attractiveness (n): sự hấp dẫn về ngoại hình banquet (n) [C]: bữa tiệc lớn blessing (n) [C/ sing.]: phúc lành; sự may mắn; lời chúc phúc; sự chấp thuận Ex: They got married without their parents' blessing.(Họ kết hôn mà khống được cha mẹ hai bèn chúc phúc.) bride (n) [C]: cô dâuconcerned (adj) (+ with): để tâm đến; coi trọng -> concern (v) [T]: làm (ai) lo lắng, bận tâm confide (v) [I] (+ in): chia sẻ (chuyện riêng tư, sâu kín); tâm sựEx: It is important to have someone you can confide in. (Quan trọng là phải có

người để bạn giãi bày tâm sự.) conical (adj): (có) hình nón

Page 11: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

-» conical leaf hat (n) [C]: nón lácontractual (adj) [attrib]: bằng giao kèo; theo hợp đồng; theo thỏa thuận; theo

đính ước-> contract (v) [I/T]: kí thỏa thuận; kí hợp đồng; đính ước .-> contract (n) [C]: hợp đồng; giao kèo counterpart (n) [C]: bên tương ứng; người đồng nhiệm; đối tácEx: The US ambassador is having an informal meeting with his German

counterpart. (Đại sứ Mỹ sẽ có cuộc gặp không chính thức với người đồng nhiệm Đức.)

determine (v) [T] (fml) = establish: xác định; xác minh-» determination (n) [U/C]: sự xác định; sự xác minhdiameter (n) [C]: (toán học) đường kính diversity (n) [U/ sing.]: tính đa dạng; sự khác biệt-» cultural diversity (n): sự đa dạng văn hóa Ex: Cultural Diversity is the common heritage of mankind. (Đa dạng văn hóa

là di sản chung của nhân loại.) groom (n) [C] (also bridegroom): chú rể gross (adj) = disgusting: gớm ghiếc; kinh tởm Ex: “He ate raw fish with mustard” “Oh, gross!”(“Anh ta ăn cá sống với mù tạt.” “ôi, kinh quá!”) key (adj) = very important: then chốt; chủ yếu Master of Ceremonies (n) (abbr. MC): người dẫn chương trình Meatball (n) [C]: thịt viên newlywed (adj) = newly wedded: vừa mới cưới —> newlyweds (pi. n): vợ chồng mới cưới nursing home (n) [C]: viện dưỡng lão oblige (v) [T usually passive]: bắt buộc; cưỡng bách —> be/ feel obliged to do sth: bị buộc / buộc lòng phải làm điều gìEx: Parents are obliged by law to send their children to school.(Luật pháp buộc cha mẹ phải cho con cái đến trường.)palm (n) [C] (also palm tree): cây cọ partnership (n) [C/u]: mối quan hệ giữa hai người, tổ chức hoặc quốc gia Ex: Marriage should be an equal partnership.(Hôn nhân phải là một mối quan hệ bình đẳng.) precede (v) [T]: xảy ra trước; đi trước; đến trước reject (v) [T]: khước từ, từ chối; bác bỏ; loại bỏ

Page 12: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

rejection (n) [U/C]: sự bác bỏ; sự loại bỏ rib (n) [C]: gọng (ô, nón lá ...) rim (n) [C]: vành; mép romantic (adj): lãng mạn; trữ tình romanticism (n) [U]: sự lãng mạn sacrifice (v) [T]: hy sinh Ex: She sacrificed her career to bring up the children.(Bà ấy đã hy sinh sự nghiệp để nuối dạy con cải.)sacrifice (n) [U/C]: sự hy sinh; vật hy sinh significantly (adv): (một cách) đầy ý nghĩa; dễ nhận thấy; quan trọng; đáng kể -» significant (adj): đầy ý nghĩa; quan trọng; đáng kể-> significance (n) [U/C]: ý nghĩa; tầm quan trọngstereo (n) [C] (also stereo system): máy stereostrap (n) [C]: dây (da, lụa, vải ...); đai; quaitray (n) [C]: khaytrust (v) [T]: tin; tin tưởng; tin cậy—> trust (n) [U]: lòng tin; sự tin tưởng; sự tin cậyEx: Trust is an important issue between teenagers and their parents. (Niềm tin

là vấn đề quan trọng giữa thanh thiếu niên và cha mẹ.)wise (adj) (khác) unwise: khôn ngoan; sáng suốt (khác) dại dột —> wisely (adv): (một cách) khôn ngoanII. GRAMMAR (Ngữ pháp)The pronunciation of -ed endings (Cách phát âm đuôi -ed)Có 3 cách phát âm đuôi -ed của động từ có quy tắc ở thì quá khứ: + sau các phụ âm hữu thanh (voiced consonants) và các âm nguyên âm

(vowels a, e, i, o, u)Ex: lived failed used tried + sau các phụ âm vô thanh (unvoiced consonants)Ex: stopped laughedwatched bathedpassed washed

Page 13: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

worked+ id sau /d/ và /t/Ex: ended started landed excited Review of tenses (Ôn thì)Present simpleDiễn đạt chân lý; sự thật hiển nhiên; hành động lặp đi lặp lại (thói quen); trạng

thái hoặc tình trạng cố định ở hiện tại.The world is round.Insects have six legs.He always eats a sandwich for breakfast.We live in Spain.Present progressiveDiễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói; hành động đang diễn ra ỗ hiện

tại (không nhất thiết ngay lúc nói); tình trạng tạm thời hoặc hành dộng xảy ra quá thường xuyên khiến người nói khó chịu (với always).

It’s raining at the moment.I’m learning Italian.They’re spending a year in Spain.He’s always complaining.Present perfectDiễn đạt hành động vừa mới xảy ra; hành động đã xảy ra tại một thời điểm

không xác định trong quá khứ; hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong suốt một khoảng thời gian chưa kết thúc; hành động trong quá khứ có ảnh hưởng hoặc có kết quả ở hiện tại; hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại. She’s just left.

He’s written a book.We’ve had four tests so far this week.He’s hurt his leg; he can’t walk. We haven’t seen her in the last few months.Present perfect progressiveDiễn đạt hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại

hoặc hành động vừa mới kết thúc (có kết quả ở hiện tại)He’s been learning English for several years.I must go and wash. I’ve been gardening.

Page 14: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Past simpleDiễn đạt hành động đã xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ; hành

động đã tiếp diễn một thời gian nhưng giờ đã kết thúc hoặc hành động đã xảy ra thường xuyên trong quá khứ.

He left a few minutes ago. They earned their money quickly that year.Did you cook dinner every Saturday?Past progressiveDiễn đạt hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ; hành

động đang tiếp diễn thì một hành động khác xảy ra hoặc tình trạng tạm thời trong quá khứ.

She was driving home at 10 o'clock last night.I hurt myself when I was mending my bike.We were staying with friends in Italy.Past perfectDiễn đạt hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể hoặc trước một hành

động khác trong quá khứ.By 10 o'clock most people had gone home.When I got to the station, the train had left.Past perfect progressiveDiễn đạt hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục một khoảng thời gian đến

một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc trước khi một hành động quá khứ khác xảy ra.

At that time we had been living in the caravan for about six months. She hadn’t been living there very long when she met Mark.Future simpleDiễn đạt hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai (nói

điều bạn biết hoặc cho rằng sẽ xảy ra) hoặc một quyết định tức thì (quyết định đưa ra ngay lúc nói).

Anna will not be here tomorrow. I think you’ll enjoy the film.I’ll have the salad, please.Future progressiveDiễn đạt hành động đang tiếp diễn tại một thời điểm cụ thể ở tương lai; hành

động sẽ tiếp diễn một khoảng thời gian trong tương lai hoặc sự việc tương lai đã được hoạch định (hỏi về kế hoạch hoặc dự định của người nào đó).

This time tomorrow I’ll be lying on the beach.

Page 15: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

After the operation you won’t be doing any sport for a while.Will you be going away this summer?Future perfectDiễn đạt hành động sẽ được hoàn tất hoặc kết thúc trước một thời điểm cụ thể

trong tương lai.The builders say they’ll have finished the roof by Tuesday.Future perfect progressiveNhấn mạnh khoảng thời gian của hành dộng đang tiếp diễn trước một thời

điểm cụ thể trong tương lai.Next year I’ll have been working here for 30 years.Present perfect or present perfect progressive (Thì hiện tại hoàn thành hay

hiện tại hoàn thành tiếp diễn) Trong một số trường hợp ta có thể dùng present perfect hoặc present perfect progressive để diễn đạt hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.

Ex: He has worked/ has been working here since 1978. (Ông ấy đã làm việc ở đây từ năm 1978.)

Dùng present perfect để nhấn mạnh sự hoàn tất hoặc kết quả của hành động; present perfect progressive nhấn mạnh sự tiếp diễn hoặc tính liên tục của hành động. Ex: I’ve done the accounts - here they are.

(Tôi đã làm xong bảng quyết toán - đây này.)I've been doing my accounts all afternoon.(Tôi đã làm bảng quyết toán suốt buổi chiều.)Dùng present perfect để diễn đạt số lượng (how much) hoặc số lần (how

often) của hành động đã hoàn tất; Present perfect progressive diễn đạt khoảng thời gian (how long) của hành

động vẫn đang xảy ra.Ex: They've played tennis three times this week.(Tuần này họ đã chơi tennis ba lần.)They've been playing tennis since 2 o'clock.(Họ đã chơi tennis từ lúc 2 giờ.)Dùng present perfect để diễn đạt tình trạng cố định hoặc lâu dài; present

perfect progressive diễn đạt tình trạng tạm thời hoặc trong một thời gian ngắn hơn.Ex: He hasn't worked for years.(Ông ta đã không làm việc nhiều năm nay.)I haven't been working very well recently (Dạo gần đây tôi làm việc không mấy hiệu quả.)

Page 16: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Không dùng present perfect progressive với các động từ chỉ tri giác, nhận thức và sự sở hữu (believe, belong, have, know, like, understand,...).

Ex: I've known her for a long time.[NOT I've been knowing her...]Lưu ý: Cách dùng của past perfect và past perfect progressive cũng tương tự

như trên. Tuy nhiên, thời điểm được đề cập không phải ở hiện tại mà là trong quá khứ.

Ex: I had stayed in the hotel twice in the 1980s.(Vào những năm 80, tồi đã ở khách sạn này 2 lần.)We'd been driving for about an hour when the engine suddenly stopped.

(Chúng tôi chạy được khoảng 1 giờ thì đột nhiên xe bị tắt máy.)[NOT We were driving for about an hour...]The Future (Thì tương lai)Will/ shall + infinitive được dùng để cung cấp (hoặc hỏi) thông tin về sự việc

tương lai.Ex: Karen will start work next week.(Tuần tới Karen sẽ bắt đầu làm việc.)When will I see them? (Khi nào tôi sẽ gặp mặt họ?)- Chúng ta thường dùng will/ shall để dự đoán sự việc tương lai dựa trên kinh

nghiệm, quan điểm, niềm tin hoặc thái độ - nói điều bạn nghĩ, cho là, dự đoán hoặc tính toán có thể sẽ xảy ra trong tương lai (không dùng will/ shall để nói về dự định hoặc kế hoạch).

Ex: The weather tomorrow will be warm and sunny.(Ngày mai thời tiết sẽ ấm và có nắng.)I'm sure you will enjoy your visit to the zoo.(Tôi chắc chắn bạn sẽ thích chuyến tham quan sở thú.)- Ngoài ra will / shall.còn được dùng để đưa ra quyết định ngay khi dang nói

hoặc diễn đạt lời yêu cầu, lời đề nghị, lời đe dọa, lời hứa và lời mời.Ex: There's the doorbell. ~ I'll go.(Có chuông cửa kìa. ~ Tôi sẽ mở.)We'll be back early, don't worry.(Đừng lo. Chúng tôi sẽ về sớm mà.)+ Be going to + infinitive được dùng để nói về dự định hoặc kế hoạch trong

tương lai.Ex: I'm going to phone Michael tonight.(Tôi định tối nay sẽ gọi cho Michael.)

Page 17: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

What are you going to do this weekend?(Cuối tuần này anh sẽ làm gì?)- Be going to còn được dùng để dự đoán tương lai dựa trên tình huống hiện tại

- nói điều gì đó sẽ xảy ra hoặc sắp xảy ra dựa vào những gì chúng ta nhìn thấy hoặc nghe thấy ở hiện tại.

Ex: Look out! We're going to crash!(Coi chừng! Chúng ta sắp đâm xe kìa!)Present progressive được dùng để diễn đạt hành động hoặc sự việc tương lai

đã được hoạch định hoặc đã được sắp xếp (kế hoạch hoặc sự sắp xếp), nhất là khi thời gian và địa điểm được đề cập.

Ex: He's flying to Japan in August.(Tháng 8 anh ấy sẽ bay đi Nhật.)We're having a party next Saturday. Can you come? (Thứ Bảy tới chúng tôi sẽ

tổ chức tiệc. Anh đến nhé?)Dùng present progressive (không dùng be going to) với ling từ go và come.Ex: What are you doing/ going to do this weekend?~ I'm going to the cinema. [NOT I'm going-to go to:..]* Simple present được dùng để diễn đạt sự việc tương lai vốn là một phần

trong thời gian biểu, chương trình, lịch trình, v.v.Ex: What time does the bus arrive in Seattle?(Mấy giờ xe buýt đến Seattle?)The UN General Assembly opens in New York this month. (Trong tháng này

Đại hội đồng Liên hợp quốc sẽ khai mạc tại New York.)+Be about to + infinitive được dùng để diễn đạt sự việc xây ra trong tương lai

rất gần.Ex: Go and ask him quickly. He's about to go out.(Đến hỏi anh ta nhanh lên. Anh ta sắp đi ra ngoài rồi kìa.)

Unit 3 WAYS OF SOCIALISING(Các cách giao tiếp)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)absolute(adj): tuyệt đối; hoàn toàn -> absolutely (adv): (một cách) tuyệt đối; hoàn toàn approach (v) [I/T]: đến gần; lại gần; tiếp cận Ex: As I approached the house, I noticed a light on upstairs. (Khi đến gần ngôi

nhà tôi thấy trên lầu có ánh đen.) -» approach (n) [U]: sự đến gần; sự tiếp cận

Page 18: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

-> approachable (adj): có thể tiếp cận; dễ gần; dễ hiểuappropriate (adj) (+ to/ for): thích hợp; phù hợp; thích đángEx: Jeans are not appropriate for a formal party.(Quần jean không thích hợp với tiệc trang trọng.) -> appropriately (adv): (một cách) thích hợp; thích đángargument (n) [C/U] ~ (with sb) (about/ over sth): sự tranh luận; sự cãi vã-» argue (v) [I] (+ with/ abouư over): cãi nhau; tranh cãi; tranh luậnattract (v) [T]: thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn -> attract sb’s attention: thu hút sự chú ý của ai battleground (n) [C] (also battlefield): đề tài tranh luận; chủ đề tranh luận Ex: Education has become a battleground on the internet. (Giáo dục đã trở

thành đề tài gây tranh cãi trên mạng.) chitchat (n) [U] (infml) = chat: chuyện gẫu; chuyện phiếm Ex: What did you talk about? ~ Oh, just chitchat.(Các bạn nói chuyện gì thế? ~ Ồ, chỉ tán chuyện phiếm thôi)clap (v) [I/T]: vỗ; vỗ tay clue (n) [C]: đầu mối; manh mối communication (n) [U]: sự giao tiếp; sự liên lạc-> communicate (v) [I/T]: giao tiếp; liên lạc; truyền đạtcompliment (n) [C]: lời khen; lời ca tụng cue (n) [C]: sự ra hiệu; sự gợi ý; dấu hiệu decent (adj): đứng đắn; lịch sự; tử tế; tao nhã -> decency (n) [U]: sự đứng đắn; sự tao nhã discourtesy (n) [U/C] (fml): sự bất lịch sự; hành vi khiếm nhã—» discourteous (adj) (fml) = impolite: bất lịch sự; khiếm nhã(will) do (v) [I/T] (~ for sb/ sth): đủ; thích hợp;phù hợp Ex: A few sandwiches will do me for lunch.(Vài cái xăng-úych là đủ cho tôi ăn trưa rồi.) gesture (n) [U/C]: điệu bộ; cử chỉ get through (phrv): liên lạc với ai qua điện thoại Ex: I couldn't get through - the line was busy.(Tôi không gọi được - đường dây bị bận.) house-warming (n) [C]: tiệc tân gia impolite (adj) = rude: bất lịch sự; vô lễ; khiếm nhã -» impolitely (adv): (một cách) bất lịch sự; vô lễ; khiếm nhã-»impoliteness (n) [U]: sự khiếm nhã; sự vô lễ informality (n) [U]: tính thân mật, không nghi thức

Page 19: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

-» informal (adj) (khác) formal: không trang trọng; không nghi thức; thân mật-> informally (adv): (một cách) thân mật; không chính thứcinstance (n) [C]: trường hợp Ex: In most instances, there will be no need for further treatment. (Trong hầu

hết các trường hợp, không cần phải điều trị thêm.)install (v) [T often passive]: đặt vào; lắp đặt; cài (phần mềm)-» installation (n) [U/C] (+ of): sự lắp đặt; sự cài đặt; cái được lắp đặtinterpret (v) [T] (~ sth as sth): hiểu (theo một cách nào đó)Ex: Different people might interpret events differently. (Những người khác

nhau có thể hiểu sự việc theo những cách khác nhau.)—> interpretation (n) [U/C]: sự hiểu; cách hiểu jump (v) [I/T]: nhảy; nhảy qua kid (v) [I/T] (infml) = joke: nói đùa; đùa bỡn; lừa phỉnh -> you must be kidding./ you’re kidding./ are you kidding? (idm): chắc bạn

đang đùa. / bạn không đùa đấy chứ? nod (v) [I/T]: gật đầu -» nod (n) [C]: cái gật đầu Ex: The woman greeted US with a slight nod.(Người phụ nữ khẽ gật đầu chào chúng tôi.) non-verbal (adj): không lời; phi ngôn Ex: One of the most powerful forms of non-verbal communication is body

language. (Ngôn ngữ cơ thể là một trong những hình thức giao tiếp không lời hiệu quả nhất.)

object (v) [I/T] (+ to): phản đối; chống đối -» objection (n) [C/U] (+ to): lý do phản đối; lời phản đốiobvious (adj) = clear: rõ ràng; hiển nhiên; rành mạch —» obviously (adv) = clearly: (một cách) rõ ràng; hiển nhiênotherwise (adv): nếu không thì; kẻo Ex: Put your coat on, otherwise you'll get cold.(Mặc áo khoác vào kẻo bị lạnh đấy.) point (v) [I/T] (+ at/ to/ towards): chỉ (vào/ về phía) posture (n) [U/C]: tư thế; dáng về potential (adj) = possible: tiềm năng; tiềm tàng regards (pi. n): lời chúc; lời chào hỏi; lời thăm hỏi regulation (n) [C usually pl.]: quy định; quy tắc; điều lệEx: All companies must comply with the regulations.(Mọi công ty đều phải tuân theo các quy định.)

Page 20: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

rude (adj) = impolite: thô lỗ; khiếm nhã; vô lễ; láo xược sarcastic (adj): chế nhạo; mỉa mai; châm biếm -» sarcasm (n) [U]: sự mỉa mai; lời mỉa mai; lờí châm chọc-> sarcastically (adv): (một cách) mỉa mai; châm chọc shank of the evening (idm): lúc sẩm tối; chạng vạngsignal (n) [C] (+ to) = sign: dấu hiệu; tín hiệu, hiệu lệnh— signal (v) [I/T]: ra dấu; ra hiệu; báo hiệu slightly (adv): không nhiều lắm; chỉ một chút; hơi- I feel slightly better today.(Hôm nay tôi thấy hơi khỏe hơn.)— slight (adj): ở mức độ rất nhỏ; nhẹslumped (adj) (+ against/ over): (ngồi) chúi về phía trướcsocialise (v) [I] (also -ize) (+ with): giao thiệp; giao tiếp; hòa nhập—> social (adj) [attrib]: (thuộc) giao tiếp; (thuộc) xã hộiEx: Team sports help to develop a child's social skills.(Các môn thể thao đồng đội giúp trẻ phát triển kỹ năng giao tiếp.)-» socially (adv): về mặt giao tiếp; về mặt xã hội startling (adj): gây ngạc nhiên; làm sửng sốt; gây sốc—> startle (v) [T]: làm giật mình; làm hoảng hốt superior (adj) (+ to) (khác) inferior: (cấp bậc/địa vị) cao hơn; giỏi hơn; tốt hơn;

hiệu quả hơn; v.v.Ex: She felt socially superior to most of her neighbours. (Cô ta thấy mình giỏi

xã giao hơn phần lớn những người hàng xóm.)—» superiority (n) [U]: sự tốt hơn; sự mạnh hơn, v.v.talk over (phrv): bàn bạc; thảo luận tap (v) [I/T] (+ at/ on/ against): gõ; gõ nhẹ; vỗ nhẹ; đập nhẹturn up (phrv): đến; xuất hiện; xảy ra (bất ngờ) up and down (idm): lèn lên xuống xuống; đi đi lại lại Ex: The children were all jumping up and down and cheering. (Tất cả bọn trẻ

đều nhảy lên nhảy xuống reo hò.) verbal (adj) (khác) nonverbal: bằng lời; hữu ngôn wave (v) [I/T] (+ at/ to): vẫy; phất; vẫy tay whistle (v) [I]: huýt sáo -» whistle (n) [C]: tiếng huýt sáowork out (phrv): tính toán; giải; giải quyết Ex: I was born in 1947; you work out my age.(Tôi sinh năm 1947; anh tính tuổi của tôi đi.)

Page 21: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

wrongdoing (n) [C/U] (fml) = crime; offence: hành vi sai trái; hành động phạm pháp; tội

-» wrongdoer (n) [C] (fml) = criminal; offender người phạm tội; tội phạmII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Stress in two-syllable words (Trọng âm của từ hai âm tiết)1. Nouns (Danh từ)- Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết đầu khi âm tiết thứ hai có một

nguyên âm ngắn.Ex: candy kitchenhunger- Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ hai chứa một

nguyên âm dài và nguyên âm trong âm tiết đầu ngắn hoặc yếu.Ex: design canal 2. Verbs (Động từ)- Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ hai có một

nguyên âm dài, một nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hai phụ âm trở lên.Ex: attract enjoy relax Nếu nguyên âm đôi trong âm tiết thứ hai là -ow thì trọng âm chính thường rơi

vào âm tiết thứ nhất.Ex: borrow follow - Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ hai chứa

một nguyên âm ngắn và kết thúc với không quá một phụ âm.Ex: conquer focus 3. Adjectives (Tính từ)- Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ hai là một

nguyên âm ngắn hoặc một nguyên âm ngắn và kết thúc với không quá một phụ âm.Ex: happyspecial - Trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ hai có một

nguyên âm dài, một nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hai phụ âm trở lên.Ex: forlorn

Page 22: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

polite correctNếu nguyên âm đôi trong âm tiết thứ hai là thì trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ nhất.Ex: narrow Tóm lại: Với những từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

của danh từ hoặc tính từ và âm tiết thứ hai của động từ. Khi thay đổi từ loại, vị trí trọng âm cũng có thể thay đổi.

Ex: record (n) record (v) present (adj) present (n) present (v)Reported Speech (Lời nói gián tiếp)1. Statements in reported speech (Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp)Để đổi một câu trần thuật từ trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta cần có những

thay đổi sau:- Dùng động từ giới thiệu say hoặc tell: say (that); tell sb (that)Ex: He told me/ said (that) he would leave soon.- Đổi các đại từ nhân xưng, đại từ hoặc tính từ sở hữu sao cho tương ứng với

chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề chính.Ex: I grew these carrots myself-> He told me (that) he had grown those carrots himself.- Đổi thì của động từ thành thì quá khứ tương ứng.DIRECT SPEECHPresent simpleI like rock music.Present progressive I’m feeling illPresent perfect I’ve seen that film/Present perfect progressive I’ve been learning Chinese for 5 yearsPast simpleWe saw Helen at the party on SundayPast ProgressiveI was sitting in the park at 8 o’clock

Page 23: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Future simpleI won’t be lateFuture progressive I’ll be playing golf at three o’clock tomorrow.Modal verbs + canYou can sit here.+mayI may go to Bali again.+must/ have to I must finish this report.You have to work harder.REPORTED SPEECH Past simpleGreg said he liked rock music. Past progressive Paul said he was feeling ill. Past perfectAnn said shehad seen that film. Past perfect progressive Andrew said he had been learning Chinese for 5 years. Past perfectThey said they had seen Helen at the party on Sunday. Past perfect progressive.He said he had been sitting in the park at 8 o’clock. Future in the past Judy said she wouldn’t be late. Future progressive in the past He said he would be playing golf at three o’clock tomorrow. Modals in the past + couldShe said we could sit here.+ mightClaire said she might go to Bali again.+ must / had to He said he must I had to finish the report.I said to John he had to work harder.

Page 24: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Thì quá khứ đơn (past simple) và thì quá khứ tiếp diễn (past progressive) có thể giữ nguyên không đổi, nhất là khi mối quan hệ thời gian rõ ràng (không gây nhầm lẫn với hành động ở hiện tại).

Ex: John phoned this morning-> He told me John phoned/ had phoned this morning.But: “I loved her”-> He said he had loved her. [NOT He said he loved her.]- Đổi một số tính từ chỉ định (this -> that; these -> those), trạng từ và cụm

trạng từ chỉ thời gian (ago -» before; now -> then/ at the moment; v.v.), nơi chốn (here -> there) I

Ex: I don't like this party-> He said he didn't like the/ that party.I’am taking my driving test tomorrow.'-> He said he was taking his driving test the following day.What are you doing here?-» He wanted to know what I was doing there.2. Questions in reported speech (Câu hỏi trong lời nói gián tiếp)a. Yes-No questions (Câu hỏi Yes-No)Câu hỏi Yes-No được chuyển đổi như sau:- Dùng dộng từ giới thiệu ask, inquire, wonder, want to know,...- Dùng if hoặc whether ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính. If I

whether có nghĩa ‘có ... không'.- Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật.- Đổi đại từ, tính từ sở hữu, thì của động từ và các trạng từ chỉ thời gian, nơi

chôn (giống cách đổi trong câu trần thuật).Thay dấu chấm hỏi (?) của câu hỏi bằng dấu chấm (.).( S1 +asked (+ object) + if/whether + S2 + V + o. )Ex: 'Have you seen Paul recently?'-> He wanted to know if/ whether I had seen Paul recently.'Do your parents speak French?'-> Ann asked Louis if/ whether his parents spoke French.Khi có sự chọn lựa giữa hai khả năng, dùng whether. Ex: I asked him whether he loved me or not.Wh- Questions (Câu hỏi Wh-)Câu hỏi Wh- được chuyển đổi như sau:Dùng các động từ giới thiệu ask, inquire, wonder, want to know,...Lặp lại từ để hỏi {what, when, where, why ...) ngay sau động từ giới thiệu.

Page 25: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Đổi cấu trúc câu hỏi thành câu trần thuật.Đổi đại từ, tính từ sở hữu, thì của động từ và các trạng từ chỉ thời gian, nơi

chốn.Thay dấu chấm hỏi (?) của câu hỏi bằng dấu chấm (.).S1 + asked (+ object) + what/when/... + S2 + V + 0. )Ex: He said, 'What time does the film begin?'-» He wanted to know what time the film began.She told me, 'Where are you going?'—» She asked me where I was going.Với câu hỏi về chủ ngữ bắt đầu bằng Who/ What/ Which + be, ta có thể thuật

lại theo hai cách.Ex: 'Who's the best player?'-> He asked me who was the best player.-> He asked me who the best player was.Luật này không áp dụng khi who/ what/ which hỏi về bổ ngữ.Ex: What's the time?-» He asked what the time was.[NOT He asked what was the time.]+ Một số trường hơp không đổi thì của động từ: - Động từ trong mệnh đề chính ở thì hiện tại đơn (say/ says), hiện tại tiếp diễn

(is/ are saying), hiện tại hoàn thành (have/ has said) hoặc tương lai đơn (will say).Ex: Trevor says, I'm tired/-» Trevor says (that) he's tired.'Has the taxi arrived yet?' he is wondering.-> He is wondering if the taxi has arrived yet.- Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên hay một thói

quen ở hiện tại. Trong trường hợp này, ta có thể đổi hoặc không đổi thì của động từ.Ex: The earth goes round the sun-> The teacher said the earth goes/ went round the sun.How big is Canada?-> They asked how big Canada is/ was.- Lời nói trực tiếp có các động từ tình thái could, would, should, might, ought

to, used to, had better.Ex: You shouldn't contact her.-> Tom said (that) I shouldn't contact her.Ann might ring today.He said (that) Ann might ring (that day).

Page 26: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

+ Must (chỉ sự bắt buộc hoặc sự cần thiết) có thể được giij nguyên hoặc đổi thành had to.

- Lời nói trực tiếp là câu điều kiện giả định (loại 2 và 3) hoặc thì quá khứ giả định theo sau wish, would rather; would sooner và it's time.

Ex: 'If I had any money I would buy you a drink.'-> He said if he had any money he would buy me a drink'We wish we didn't have to take exams’-> The children said they wished they didn't have to take exams.Thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn trong mệnh đề thời gian.Ex: 'When I saw them they were playing tennis.'-> He said when he saw them they were playing tennis. Reporting offers,

suggestions, orders, etc. (Tường thuật lời đề nghị, lời gợi ý, lời yêu cầu, v.v.)Lời hứa, lời đồng ý, mệnh lệnh, lời đề nghị, lời yêu cầu, r: khuyên, lời gợi ý, v.v.

thường được thuật lại bằng : ng từ nguyên mẫu có to (to-infĩnitive) hoặc tân ngữ + : ng từ nguyên mẫu có to (object + to-infĩnitive).

I’ll arrive on time.— He promised to arrive on time.You should take the job, Frank.— She advised Frank to take the job.Một số động từ giới thiệu thường được theo sau bởi âĩng từ nguyên mẫu có to

(to-infinitive): agree, demand, guarantee, hope, offer, promise, propose, swear, threaten, wmbuiteer, vow.

Ex: I’ll take the children into town.She offered to take the children into town.[NOT She offered me to take the children ...]Một số động từ giới thiệu thường được theo sau bởi tân ngữ + động từ nguyên

mẫu có to (object + to-infinitive): advise, ask, beg, command, compel, encourage, entreat, expect, forbid, implore, instruct, invite, order, persuade, recommend, remind, request, tell (= order), urge, warn.

Ex: ‘Go on, apply for the job.'Jack urged encouraged me to apply for the job.* Mệnh đề that (that-clause) cũng có thể được dùng sau các động từ giới thiệu

admit, advise, agree, insist, promise, remind, suggest và warn.Ex: He promised (that) he would arrive on time.She advised (that) he should take the job.Lưu ý: Không dùng động từ nguyên mẫu có to (to- infinitive) sau động từ

suggest và say. Dùng mệnh đề that (that-clause).

Page 27: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: 'Let's go to that new cafe.'-» Ann suggested (that) we go/ should go/ went to that new cafe.(Or: Ann suggested going to that new cafe.)[NOT Ann suggested us to go to that new cafe.)'You mustn't park here.'-> The police said that I mustn't park there.[NOT The police said me not to park there.]

Unit 4 SCHOOL EDUCATION SYSTEM(Hệ giáo dục phổ thông)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)academic (adj) [usually before noun]: thuộc giáo dục (dạy và học ở trường); có

tính học thuật -» academic year (n) [C]: niên học Ex: The students return in Octorber for the start of the new academic year.

(Tháng 10 học sinh quay lại trường để bắt đầu niên học mới.)boarding school (n) [C]: trường nội trú certificate (n) [C]: giấy chứng nhận; chứng chỉ category (n) [C] (pl. -ies) = class: hạng; loại childcare (n) [U]: việc trông trẻ compulsory (adj) = obligatory (khác) optional; voluntary: bắt buộc; cưỡng

bách Ex: Compulsory schooling ends at sixteen.(Giáo dục bắt buộc kết thúc năm 16 tuổi.)-> compulsorily (adv): (một cách) bắt buộc; buộc lòng; đànhcore (adj): quan trọng; chính; chủ yếu -» core subject (n) [C]: môn học chính (bắt buộc) curriculum (n) [C] (pi. curricula/ curriculums): chương trình giảng dạy Ex: Latin is no longer on/ in the curriculum.(Tiếng La tinh không còn nằm trong chương trình giảng dạy nữa.)disruptive (adj ):gây rắc rối, gây cản trở; quậy phá -> disrupt (v) [T]: cản trở; gây khó khăn fee-paying (adj): phải trả học phí for short (idm): (viết/ nói) ngắn gọn, vắn tắtEx: His name's Maximilian, but we just call him Max for short. (Anh ấy tên

Maximilian, nhưng chúng tôi chỉ gọi tắt là Max.)

Page 28: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

GCSE (n) [U/C] (= General Certificate of Secondary Education): bằng tốt nghiệp trung học phổ thông

get on (phrv) (also get along): xoay sở; xúc tiến; tiến bộ; tiến triểnEx: How is George getting on at school?(George học hành thế nào rồi?) go through (phrv): xem xét; thảo luận good for 'sb/ 'you/ 'them/ etc. (idm)

(infml): mừng cho ai đó/ cho anh/ cho họ ...Ex: 'I passed the first time/ 'Good for you!'(“Tôi đậu ngay lần thi đầu tiên/' “Mừng cho anh!") half term (n) [C]: kỳ nghỉ giữa học kỳ infant school (n) [C] (BrE): trường dành cho trẻ từ 4 đến 8 tuổikindergarten (n) [C]: trường mẫu giáo lower (adj) (khác) upper: thấp hơn; bậc thấp; ở dưới —»lower (secondary) school (n) [Cl: trường trung học cơ sở make up (phrv) (+ of) = constitute: tạo thành; cấu thành; chiếmEx: The committee is made up of representatives from every state. (Ủy ban

bao gồm đại diện của mỗi quốc gia.) methodical (adj): có phương pháp; cẩn thận —» methodically (adv): (một cách) có phương pháp; cẩn thận Mid (prefix): ở giữa nursery (n) [C]: nhà trẻon the whole (idm) = in general: nhìn chung nói chungoptional (adj) (khác) compulsory: không bắt buộc; tùy ý; tự chọn; nhiệm ýEx: The history class is optional, but English is compulsory. (Lịch sử là môn

nhiệm ý, nhưng tiếng Anh là môn bắt buộc.)-» option (n) [U/C]: sự lựa chọn; điều được chọn parallel (adj): song song; tương tự; ngang hàng primary (adj) (BrE): (thuộc, dành cho) giáo dục sơ cấp .-» primary education (n) [U]: giáo dục tiểu học public school (n) [U/C] (BrE) = independent school; (AmE) private school:

trường tư run (v) [I]: kéo dài; tiếp diễn Ex: The academic year in Vietnam runs from September to May. (Năm học ở

Việt Nam kéo dài từ tháng Chín đến tháng Năm.)schooling (n) [U]: sự giáo dục ở nhà trường secondary (adj): (thuộc; dành cho) giáo dục trung cấpsecondary education (n) [U]: giáo dục trung học

Page 29: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

separate (v) [T/l]: làm rời ra; rời ra; tách rời; phân cách-» be separated by sth (idm): bị ngăn cách bởi;phân cách Ex: Each term is separated by a one-week break.(Giữa mỗi học kì có một kỳ nghỉ kéo dài một tuần.) set (v) [T] (pt; pp. set): đặt ra; quy định; quyết định stage (n) [C] = phase: giai đoạn; thời kỳ State (n) [U/sing.] (also the State): chính phủ; nhà nước-» state (adj): (thuộc; liên quan đến) nhà nước —» state school (n) (BrE) = (AmE) public school: trường côngstruggle (n) [sing.] = effort: sự cố gắng hết sức; sự nỗ lựcEx: It was a real struggle to get up the hill in the snow. (Leo lên ngọn đồi phủ

đầy tuyết quả là một nỗ lực thật sự.) tearaway (n) [C] (BrE infml): kẻ hay gây rối; kẻ ngỗ ngượctuition (n) [U] (also tuition fees): học phí upper (adj): cao hơn; bậc cao; ở trên; bên trên -> upper (secondary) school (n) [C]: trường trung học phổ thống well-behaved (adj): có hạnh kiểm tốt; có giáo dụcDanh từ riêngPennsylvania (n): tên một tiểu bang ở miền đông bắc Hoa KỳII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Stress in three-syllable words (Trọng âm của từ ha âm tiết)1. Nouns (Danh từ)- Trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu nếu âm tiết thứ ba chứa một nguyên

âm ngắn và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngắn và tận cùng với không quá một phụ âm.

Ex: industry envelope - Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối cùng chứa nguyên

âm ngắn hoặc âm và âm tiết thứ hai chứa một nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hai phụ âm trở lên.

Ex: mimosa potato convenience musician 2. Verbs (Động từ)- Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối chứa một nguyên

âm ngắn và kết thúc với không quá một phụ âm.

Page 30: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: encounter determine - Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba nếu âm tiết này chứa một nguyên

âm dài hoặc một nguyên âm đôi hoặc tận cùng bằng hai phụ âm trở lên.Ex: entertain volunteer correspond introduce 3. Adjectives (Tính từ): giống quy tắc nhấn danh từ có ba âm tiết.- Lưu ý:- Với các từ tận cùng bằng -ee; -eer hoặc -ese, trọng âm rơi vào âm tiết cuối

cùng.Ex: employeevolunteer Vietnamese Với các từ tận cùng bằng -ic(s), -tion, -sion hoặc -cian, trọng âm rơi vào âm

tiết áp chót (âm tiết thứ hai).Ex: mechanic revision solution technician - Với các từ tận cùng bằng -cy, -ty, -phy, -fy, -gy hoặc -al, trọng âm rơi vào âm

tiết đầu tiên.Ex: pharmacy energycertaintycritical satisfy Passive voice (Thể bị động)( be + past participle (pp))Present simpleam/ is/ are + ppEnglish is spoken here.Present progressiveam/ is/ are + being + ppThe house is being painted.Present perfect

Page 31: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

have/ has been + ppAlex has just been arrested.Past simplewas/ were + ppThis house was built in 1464.Past progressivewas/ were being + ppThe injured player was being carried off the field.Past perfecthad been + ppI knew why I had been chosen.Future simplewill/ shall be + ppYoull be met at the station.Future perfectwill/ shall have been + ppEverything will have been done by Tuesday.Modalscan/ should/ must... be + ppThese doors must be shut.Present infinitiveto be + ppI need to be taken care of.Perfect infinitiveto have been + ppShe is known to have been married before.Present participlebeing + ppHe hates being made a fool of.Perfect participlehaving been + ppShe remembers having been invited to Joe’s party.Some special passive structures (Một số cấu trúc bị động đặc biệt)Verbs with two objects (Động từ có 2 tân ngữ)Khi động từ có hai tân ngữ theo sau (tân ngữ gián tiếp và tân ngữ trực tiếp) thì

cả hai tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ (subject) trong câu bị động. Tuy nhiên, tân ngữ thì người thường được dùng hơn tân ngữ chỉ vật.

Page 32: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: She gave her sister the car.-> Her sister was given the car.—> The car was given to her sister.Một số động từ thường có hai tân ngữ theo sau: give, send, show, lend, pay,

promise, refuse, tell, order, v.v. Verbs with prepositions (Động từ có giới từ)Tin ngữ của động từ có giới từ có thể làm chủ ngữ trong cấu trúc bị động.Ex: We have looked at the plan carefully.—> The plan has been carefully looked at.Nếu đã có tân ngữ trực tiếp (direct object) thì tân ngữ thứ hai (sau giới từ)

không được dùng làm chủ ngữ.Ex: They threw stones at him.—> Stones were thrown at him.Verbs + object + to-infinitiveLike, love, hate, want, wish, prefer, hope... + object + to-infinitive -» dùng dạng bị động của động từ nguyênEx: Do you want me to serve dinner now?—> Do you want dinner to be served now?Khi tân ngữ của động từ nguyên mẫu chỉ cùng một đối xứng với chủ ngữ -» dạng bị động không có tân ngữ. Ex: I need someone to take care of me.—> I need to be taken care of.- Ask, tell, request, order, allow, advise, invite...+ object + to-infinitive -» dùng

dạng bị động của dộng từ chính. Ex: He asked me to send a stamped envelope.-» I was asked to send a stamped envelope.4. Verbs + object + bare-infinitiveSee, watch, notice, hear, listen to, make, help... + object + bare infinitive -»

dùng dạng bị động của động từ chính và dộng từ nguyên mẫu có to (to-infinitive).Ex: I saw him come out of the house.-» He was seen to come out of the house.5. Verbs + object + gerundSee, hear, find, stop, keep... + object + gerund -> dùng dạng bị động của động từ chính.Ex: They saw him running away from the scene of the crime. —» He was seen running away from the scene of the crime.Khi tân ngữ của danh động từ chỉ cùng một đối tượng với chủ ngữ

Page 33: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

-» dùng dạng bị động của danh động từ. Ex: She likes people looking at her.-> She likes being looked at.6. Verbs + that-clauseAgree, announce, hope, believe, claim, consider, expect, find, know, report,

say, think, understand... + that-clause -» dạng bị động có thể được diễn đạt theo hai cách.Ex: People said that he was jealous with her.-> It was said that he was jealous with her.-» He was said to be jealous with her.They report that two people were injured in the accident -» It is reported that two people were injured in the accident -» Two people are reported to have been injured in th accident.7. Have/ get + object (person) + infinitive -» have I get + object (thing) + past participle Ex: I had my brother clean my car.-» I had my car cleaned (by my brother).I got a man to sweep my chimneys.-> I got my chimneys swept.Lưu ý:- Không dùng cấu trúc bị động với nội động từ (động từ không có tân ngữ theo

sau) và các động từ chỉ trạng thái (không chỉ hành động) như fit, have, lack, resemble, suit, v.v.

Ex; My shoes don't fit me.[NOT I'm not fit by my shoes,]Trong câu bị động, ta thường dùng by để giới thiệu tác nhân - người hoặc vật

gây ra hành động.Ex: He was brought up by his aunt.Dùng with khi chúng ta đề cập đến dụng cụ mà tác nhân sử dụng để gây ra

hành động.Ex: He was killed with a knife.[NOT by-a-knife]

UNIT 5: HIGHER EDUCATION(Giáo dục đại học) I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)academically (adv): về mặt học thuật; về mặt học tập

Page 34: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: You have to do well academically to get into medical school. (Để vào được trường y bạn phải học thật giỏi.)

admission (n) [U/C] (+ to): việc được phép vào hoặc được nhận vào một trường học; cơ quan, v.v.

-» admission requirements (pl.n): điều kiện nhập học amazing (adj) = astounding: gây kinh ngạc; làm sửng sốt-» amazingly (adv): đáng kinh ngạc; đến không ngờapplication (n) [U/C]: đơn xin -> application form (n) [C]: mẫu đơn xin archeology (n) [U]: khảo cổ học at home (idm) = comfortable and relaxed: thoải mái; dễ chịu -» be/ feel/ look (very) at home: cảm thấy/ trông có vẻ (rất) thoải máiEx: I'm feeling very at home in the new apartment.(Tôi hiện đang thấy rất thoải mái trong căn hộ mới.) birth certificate (n) [C]: giấy khai sinh blame (v) [T] (~ sb/ sth for sth; - sth on sb/ sth): trách; khiển trách; đổ (lỗi)Ex: I don't blame Jack for the mistake.(Tôi không đổ lỗi cho Jack.)—» blame (n) [U]: trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm campus (n) [C/U]: khu sân bãi (của trường) khu trường sởchallenging (adj): đầy thách thức; kích thích -» challenge (n) [C/U]: sự thách thức -» challenge (v) [T]: thách; thách thức creativity (n) [U]: tính sáng tạo; óc sáng tạo Ex: Teachers have been attacked for stifling creativity in their pupils. (Giáo

viên bị công kích vì đã làm thui chột khả năng sảng tạo của học sinh. )-> Creative (adj): sáng tạo —» creatively (adv): (một cách) sáng tạo daunting (adj) = intimidating: làm thoái chí; làm nản lòng; đáng sợ; đáng lodepartment (n) [C]: bộ; ban; khoa entrance (n) [U] (+ to): quyền gia nhập; việc được gia nhập (vào câu lạc bộ,

trường đại học, v.v.)—> entrance examination (n) [C]: kì thi tuyển (vào trường)fight back sth/ fight sth back (phrv) [T]: kìm; nén; nín nhịn Ex: She looked away, fighting back her tears.(Cô ấy quay đi, cố kìm nước mắt.) dentity card (n) [C] (also ID card): chứng minh nhân dân

Page 35: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

expression (n) [C]: ấn tượng; cảm tường; cảm giác— impressive (adj): gây ấn tượng sâu sắc inflation (n) [U] (khác) deflation: sự lạm phát— inflate (v) [I/T] (khác) deflate: tăng (giá); làm tăng giá; gây lạm phátlecturer (n) [C]: giảng viên; người thuyết trình mate (n) [C] (BrE infml) = friend: bạn; bạn bè Ex: He's over there, talking to his mates.(Anh ta ở kia, đang trò chuyện với bạn bè.)midterm (adj) [attrib]: giữa học kỳMSc (n) (abbr. Master of Science): thạc sĩ khoaObligatory (adj) (fml) = compulsory; mandatory: bắt buộcover and over (again) (idm) = many times; repeatedly: lặp đi lặp lại nhiều lầnEx: I read the report over and over, till I almost knew it by heart. (Tôi đọc đi đọc lại bản báo cáo cho đến khi gần như thuộc lòng.) philosophy (n) [U]: triết học proficiency (n) [U] (+ in): sự thành thạo; sự tài giỏiproficient (adj) (+ in/ at): tài giỏi; thành thạo proficiently (adv): (một cách) thành thạo; tài giỏipropotion (n) [C] (+ of): phần; bộ phận (của một tổng thể)Ex: Only a small proportion of graduates fail to fine employment. (Chỉ một bộ phận nhỏ những người tốt nghiệp đại học không tìm được việc

làm.) psychology (n) [U]: tâm lý học reference letter (n) [C]: thư giới thiệu scary (adj) (infml) = frightening: đáng sợ; rùng rợn; khủng khiếp-> scare (v) [I/T]: làm kinh hãi; dọa; thấy sợ hãi -> scare (n) [U/C]: sự sợ hãi; sự kinh hoàng; mối lo sợ socio-linguistics (n) [U]: ngôn ngữ học xã hộisociology (n) [U]: xã hội họctertiary (adj): đứng thứ ba (về thứ tự, cấp bậc, V.v.)—> tertiary education (n) [U] (BrE): giáo dục cấp đại hợ hoặc cao đẳngthoroughly (adv): rất nhiều; hoàn toàn; (một cách kỹ lưỡng; cẩn thận; thấu

đáoEx: The children thoroughly enjoyed the show.(Bọn trẻ rất thích buổi biểu diễn.)thorough (adj): trọn vẹn; thấu đáo; kỹ lưỡng; tỉ mỉtutor (n) [C]: giáo viên dạy kem; gia sư; trợ giáo

Page 36: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

-> tutorial (adj): (thuộc) việc dạy kèm; (liên quan đến) gia sư hoặc trợ giáoUCAS (abbr. Universities and Colleges Admissions Service): Ban tuyển sinh Đại

học và Cao đẳng undergraduate [C]: sinh viên (đang học bằng đầu tiên tại đại học hoặc cao

đẳng)undergraduate course (n) [C]: khóa đại họcII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Stress in three or more syllables(Trọng âm của từ ba hoặc hctn ba âm tiết)+ Quy tắc trọng âm của những từ có hậu tố (suffix)- Với các từ tận cùng bằng -ade; -ee; -eer; -ese; -ette; -esque; -ique, trọng âm

chính thường rơi vào âm tiết cuối.Ex: lemonade interviewee picturesque Japanese - Với các từ tận cùng bằng -eous; -ial; -ual; -ic(s); -tion; -sion; -cian; -ious; -tal,

trọng âm chính thường rơi vào im tiết áp chót (âm tiết thứ hai từ sau đếm tới).Ex: advantageous ceremonial economics intellectual transportation electrician decompression deleterious environmental - Với các từ tận cùng bằng -cy; -ty; -gy; -phy; -fy và -al, trọng âm chính thường

rơi vào âm tiết thứ ba từ sau đến tới.Ex: accountancy sincerity psychology philosophy intensify electrical

Page 37: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Các hậu tố -able/-ably; -age; -ful(ly); -ing(ly); -ish(ly); -like; -less(ly); -ment; -ness; -ous(ly); -er/ -or/ -ar; -wise; -ly thường không làm thay đổi trọng âm chính của từ.

Ex: accomplish -» accomplishment continue -» continuous engineer -> engineering + Quy tắc trọng âm của những từ có tiền tố (prefix)Thông thường tiền tố không ảnh hưởng đến trọng âm chính.Ex: identified —> unidentified expensive -» inexpensiveConditional sentences (Câu điều kiện)Khái quát các thì cơ bản được dùng trong câu điều kiện

1. TYPE:Real in the oresent/ future (Có thật ở hiện tại/ tương lai)Main clause:Will, can, should, may/ might + bare-infinitivePresent simple: chỉ sự thật, quy luật hoặc thói quenIf Clause:Present simple2. TYPE:Unreal in the I resent ( không có thật ở hiện tại)Main Clause:Would/could/ might/ + bare-infinitiveIf Clause:Past simple3. Type: Unreal in the past (Không có thật trong quá khứ)Main clause: Would/ could/ might + have + past participleIf Clause:

Page 38: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Past perfectEx: If you don't work harder, you will fail your exams. (Nếu bạn không học

chăm chỉ hơn, bạn sẽ thi trượt.)If she wants to lose weight, she must/ should eat less oread. (Nếu muốn giảm

cân, cô ấy phải nên ăn ít bánh mì.)If the light comes on, the battery is OK. (Nếu đèn sáng thì pin còn tốt.)If I lived near my parents' house, I would visit them regularly. (Giá mà tôi sống

gần nhà cha mẹ thì tôi sẽ năng lui tới.)[but I don't live near my parents' house.]If he had realized that, he would have run away.(Nếu anh ta nhận ra điều đó thì anh ta đã cao chạy xa bay rồi.)but he didn't realize it, so he didn't run away.]If we had found him earlier, we could have saved his life. (Giá như chúng tôi

tìm thấy anh ta sớm hơn thì chúng tôi đã có thể cứu sống anh ta.)- Trong câu điều kiện không có thật ở hiện tại, were có thể được dùng thay

cho was với các chủ từ I/ she/ he/ it. Tuy nhiên, were thường được dùng khi cho lời khuyên với cấu trúc If I were you...

Ex: If her nose was/ were a little smaller, she would be quite pretty. (Nếu mũi cô ấy nhỏ hơn một chút thì cố ấy sẽ khá xinh.)

If I were you, I'd take the job.(Nếu là anh tôi sẽ nhận công việc đó.)- Thì tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành hoặc be going to cũng có thể được dùng

trong mệnh đề if.Ex: If you are waiting for a bus, you should join the queue (Nếu bạn đang đợi

xe buýt thì bạn nên xếp hàng.) If you have finished dinner, I'll ask the waiter for the bill. (Nếu anh đã ăn xong

thì tôi sẽ gọi nhân viên phục vụ tính tiền.)We'll need more chairs if we're going to invite so man people. (Nếu chúng ta định mời nhiều người đến th thì chúng ta sẽ cần thêm ghế.)- Câu mệnh lệnh cũng có thể được dùng trong mệnh đề chính khi mệnh đề

điều kiện được chia ở hiện tại.Ex: If anyone phones, tell them I'll be back at 11.00.(Nếu có ai gọi điện thì bảo với họ 11 giờ tôi sẽ về.)- Đôi khi động từ khiếm khuyết (can, may, must, coulc v.v.) cũng có thể được

dùng trong mệnh đề điều kiện.Ex: If he can't come, he will phone.(Nếu không đến được thì anh ấy sẽ gọi điện.)

Page 39: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

If you could have seen him, you would have laught too. (Nếu anh mà thấy hắn thì anh cũng sẽ bật cười.)

Should được dùng để diễn đạt sự không chắc chắn.Ex: If any visitors should come, I'll say you aren't here. (Nếu có ai đến thì tôi sẽ bảo anh khống có ở đây.)Không được dùng will hoặc would trong mệnh đề điều kiện. Tuy nhiên, chúng

ta có thể dùng if... will khi nói về kết quả của hành động trong mệnh đề chính và dùng if... will/ would trong lời yêu cầu.

Ex: If you see John tomorrow, ask him to ring me.[NOT If you-wilf see... ](Nếu mai anh gặp John thì hãy bảo anh ta gọi cho tôi.) Open the window if it will help you to sleep.(Hãy mở cửa sổ nếu nó giúp anh ngủ được.)If you will/ would come this way, I'll show you your room. (Vui lòng đi lối này,

tôi sẽ chỉ phòng cho ngài.)Nếu thời gian trong mệnh đề điều kiện và thời gian trong mệnh đề chính

không giông nhau, chúng ta có thể kết hợp điều kiện loại 2 và loại 3.Ex: They would be rich if they had taken my advice.(Giá như họ nghe theo lời khuyên của tôi thì họ đã giàu rồi.)[They isn't rich because they didn't take my advice.]If he was/ were a good student, he would have studied for the test.(Nếu là một học sinh ngoan thì nó đã học bài để làm kiểm tra.)If... was/ were to cũng có thể được dùng để diễn đạt rình huống tưởng tượng

hoặc không có thật ở tương lai giả định ở tương lai).Ex: If the boss was/ were to come in now, we'd be in real trouble.[= If the boss came in...](Lúc này mà sếp đi vào là chúng ta sẽ gặp rắc rối to.)What would we do if I was/ were to lose my job?[= ... if I lost my job.](Chúng ta sẽ làm thế nào nếu như tôi bị mất việc?)Trong lối nói trang trọng, ta có thể bỏ if và đảo were ra trước chủ ngữ.Ex: What would we do were I to lose my job?[NOT... was I to lose]Cấu trúc này thường không được dùng với động từ mô tả trạng thái như

belong, doubt, enjoy, know, like, remember và understand.Ex: If I knew her name, I would tell you.[NOT If I were to know her name...]

Page 40: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

- If it was/ were not for được dùng để nói rằng một sự kiện hay một tình huống làm thay đổi mọi thứ.

Ex: If it wasn't/weren't for the children, we could go skiing next week. (Nếu không vì bọn trẻ thì tuần tới có thề chúng tôi sẽ đi trượt tuyết.)

If it wasn't/ weren't for Vivian, the conference wouldn't be going ahead. (Nếu không có Vivian thì hội nghị sẽ không diễn ra.)

+ If it had not been for dược dùng để nói về quá khứ. Ex: If it hadn't been for Dad, I wouldn't have gone to college. (Nếu không vì

cha thì tôi đã không đi học đại học.) Trong lối nói trang trọng, ta có thể dùng Were it not for... và Had it not been

for...Ex: Were it not for the children, we could go skiing next week. [NOT Was it not for the children,...]Had it not been for Dad, I wouldn't have gone to college.+ But for có thể được dùng với nghĩa ‘if it were not for' hoặc ‘if it had not been

for’ Ex: But for the children, we could go skiing next week. But for Dad, I wouldn't

have gone to college.Khi động từ đầu tiên trong mệnh đề điều kiện là should, were hoặc had, ta có

thể bỏ if và đảo động từ ra trước chủ ngữ.Ex: Should he come, I'll tell him you are sick.[= If he should come...](Nếu ông ấy đến, tối sẽ nói với ông ấy là bạn bị ốm.)I wouldn't let her go out late at night were she my daughter.[= ... if she were my daughter ](Nếu cô bé là con tôi, tòi sẽ không cho phép đi chơi khuya.) Had I known, I would not have done it.[= If I had known...](Giá như tồi biết thì tôi đã không làm điều đó.)Không được rút gọn dạng phủ định.Ex: Had they not rushed Jo to hospital, he would have died. [NOT Hadn't they rushed...](Nếu họ không nhanh chóng đưa Jo đến bệnh viện thì anh ấy đã chết rồi.)Không được đảo was ra trước chủ ngữ.Ex: I wouldn’t let her go out late were she my daughter. [NOT... was she my daughter:]

Page 41: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

UNIT 6 FUTURE JOBS (Nghề nghiệp tương lai)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)accompany (v) [T] (fml): đi cùng; hộ tống; tháp tùngaccountant (n) [C]: nhân viên kế toán admit (v) [I/T] (~ to sth/ (to) doing sth): nhận; thừa nhận; thú nhậnEx: Dana admitted feeling hurt by what I had said.(Dana thừa nhận những điều tôi đã nói khiến cô ấy tổn thương.)-> admission (n) [C]: sự thừa nhận; lời thú nhậnarrow (n) [C]: mũi tênaspect (n) [€]: mặt; khía cạnhassessment (n) [U]: sự đánh giá—> assess (v) [T]: đánh giá; định giá; ước địnhbe to blame (for sth) (idm): đáng bị khiển trách (về điều gì); phải chịu trách

nhiệm (về điều gì)Ex: Which driver was to blame for the accident?(Tài xế nào có lỗi trong vụ tai nạn này?) candidate (n) [C]: người dự tuyển; ứng viên; thí sinhcasual (adj) (khác) formal: không trang trọng; bình thường —» casual clothes (pl.n): quần áo bình thường; không trang trọng; thường

phụcchallenging (adj): đầy thử thách; khó khăn —> challenge (v) [T]: thách thức; thử thách concentrate (v) [I/T] (+ on): tập trung (vào)Ex: UK banks tend to concentrate on short-term lending. (Các ngân hàng Ảnh

có xu hướng tập trung vào việc cho vay ngắn hạn.)-> concentration (n) [U]: sự tập trung construct (v) [T]: xây dựng; chế tạo; dựng; tạo dựng-> construction (n) [U/C]: sự xây dựng; công trình xây dựngcreate/ make an impression (on sb) (idm): tạo/ gây ấn tượng (với ai)Ex: If you want to create a good impression, I suggest you wear a suit. (Nếu

muốn tạo ấn tượng tốt, tôi khuyên anh nên mặc complê.)descend (v) [I/T]: đi xuống; hạ xuống; buông xuống due (adj): được sắp xếp hoặc chờ đợi (theo kế hoạch); được định (thời gian)Ex: The next train is due in five minutes.(Năm phút nữa sẽ có chuyến tàu kế.) enthusiasm (n) [U] (+ for): sự hăng hái; sự nhiệt tìnhenthusiastic (adj) (+ about) hăng hái; nhiệt tình; say mê

Page 42: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

equivalent (adj) (+ to): tương đương Ex: I had no dollars, but offered him an equivalent amount of sterling. (Tôi không có đô la, nhưng đã đưa cho anh ta số đồng bảng tương đương.)Equivalent (n) [C] (+ of): vật, số lượng, từ, v.v. tương đươngequivalence (n) [C/U]: sự tương đương; tính tương đươngfantastic (adj) = great: rất tốt; rất hấp dẫn; tuyệt vờifascinating (adj): hấp dẫn; lôi cuốn; thú vịfascinate (v) [T]: mê hoặc; quyến rũ; thu hút finance (n) [U]: tài chính financial (adj): (thuộc) tài chính fulfil (v) [T] (BrE) (AmE fulfill): thực hiện; hoàn thành; đáp ứng; thỏa mãnEx: Britain was accused of failing to fulfil its obligations under the EU Treaty.

(Theo Hiệp ước Liên minh châu Âu, nước Anh bị cáo buộc không thực hiện nghĩa vụ của mình.)

fulfilment (n) [U]: sự thực hiện; sự hoàn thành; sự đáp ứnghumour (n) [U] (AmE humor): sự hài hước; sự hóm hỉnhsense of humour (idm): khiếu hài hước in terms of (idm): về mặt; dưới dạng intensive (adj): tập trung; cấp tốc intensive course (n) [C]: khóa học cấp tốc irrigation (n) [U]: sự tưới tiêu irrigate (v) [T]: tưới (đất, ruộng); tưới tiêu jot down (phrv): ghi nhanh; viết vắn tắt Ex: Let me jot down your number and I'll call you tomorrow. (Để tôi ghi số điện

thoại của anh rồi mai tôi sẽ gọi.) keenness (n) [U]: sự thiết tha; sự nhiệt tình; sự yêu thíchkeen (adj) (+ on): nhiệt tình; hăng hái; thiết tha; thích thúmanufacturing (n) [U]: sự sản xuất; sự chế tạomanufacturing job (n) [C]: công việc thuộc ngành sản suất manufacture (v) [T]: sản xuất; chế tạo neat (adj): gọn gàng; ngăn nắpneatness (n) [U]: sự gọn gàng; sự ngăn nắp neatly (adv): (một cách) gọn gàng; ngăn nắp pass (n) [C] (especially BrE) (khác) fail: sự thi đỗ Ex: You will need at least three passes to get onto the course. (Để được vào

học khóa này bạn cần phải thi đỗ ít nhất ba môn.)pass (v) [T/I] (khác) fail: thi đỗ

Page 43: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

predict (v) [T] = forecast: đoán; dự đoán; dự báo prediction (n) [U/C]: sự dự đoán; lời dự đoán pressure (n) [U] (also pressures): sự căng thẳng; áp lựcEx: I'm under constant pressure at work.(Tôi thường xuyên bị áp lực công việc.) irevious (adj): trước (theo thời gian, thứ tự)previously (adv): trước; trước đây proficiency [U] (+ in): sự tài giỏi; sự thành thạo proficient (adj) (+ in/ at): tài giỏi; thành :hạo; thông thạoqualification (n) [C]: khả năng chuyên ôn; năng lực; văn bằng; chứng chỉ recommendation (n) [U/C]: sự giới thiệu; sự giới thiệu; lời tiến cửletter of recommendation (n) [C]: thư giới thiệu relate to (phrv): có liên quan tới; đề cập đến Ex: We're only interested in events that relate directly to the murder. (Chúng

tôi chỉ quan tâm đến những sự kiện có liến quan trực tiếp đến vụ án mạng.) requirement (n) [C] (usually requirements): Nhu cầu; đòi hỏi; thủ tục; luật lệentry/ entrance requirements: điều kiện nhập học; thủ tục nhập cảnhEx: To find out about entry requirements for students, write to the college

admissions board.(Để tìm hiểu về điều kiện nhập học dành cho sinh viên, hãy viết thư cho hội

đồng tuyển sinh đại học.) résumé (n) [C] (AmE) = curriculum vitae (BrE): sơ yếu lý lịchretail (v) [I/T]: bán lẻ được bán lẻretail (n) [U]: sự bán lẻ; việc bán lẻretail (adj) [attrib]: (thuộc) bán lẻretail (adv): (mua/ bán) lẻrewarding (adj): (về hoạt động, công việc...) đáng làmsector (n) [C]: khu vực; lĩnh vựcself-confident (adj): tự tinself-confidence (n) [U]: sự tự tinsense (n) [C/ sing.]: giác quan; tri giác; ý thứcsense of responsibility (n) [sing.]: ý thức trách nhiệm; tinh thần trách nhiệmEx: He feels a strong sense of responsibility towards his parents. (Anh ấy thấy

có trách nhiệm rất lớn đối với cha mẹ.)service (n) [U/C]: sự phục vụ; (hệ thống/ ngành) dịch vụservice job (n) [C]: công việc thuộc ngành dịch vụ shortcoming (n) [C usually pl.] = defect: khuyết điểm; khiếm khuyết; lỗi

Page 44: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

specialize (v) [I] (also -ise) (+ in): chuyên; chuyên vềstress (v) [T]: nhấn mạnhstress (n) [U]: sự nhấn mạnh; sự căng thẳng; áp lực stressful (adj): gây căng thẳngtechnical (adj) = specialized: (thuộc) chuyên môn; chuyên ngànhvacancy (n) [C]: (công việc, chức vụ,...) chỗ trống Ex: We have vacancies for photographers at the moment. (Chúng tôi hiện còn

khuyết chân nhiếp ảnh.) wholesale (n) [U]: sự bán buôn; sự bán sỉ wholesale (adj) [attrib]: (thuộc) bán buôn; bán sỉ wholesale (adv): (mua/ bán) sỉ workforce (n) [sing.]: lực lượng lao động; toàn thể nhân viên (công ty)Ex: Women now represent almost 50% of the workforce. (Ngày nay phụ nữ

chiếm gần 50% lực lượng lao động.)II. GRAMMAR (Ngữ pháp)Relative clauses (Mệnh đề quan hệ)1. Defining relative clauses (Mệnh đề quan hệ xác định) Mệnh đề quan hệ xác

định (defining/ identifying/ restrictive ilauses) là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó.

Ex: He was the man that bought my house.2. (Anh ta là người đã mua ngôi nhà của tôi.)Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định.

Subject object PossessiveFor persons who/ that who(m)/ that whoseFor things which/ that which/ that whose/ of which

Ex: I like people who/ that smile a lot.(Tôi thích những người hay cười.)That's the man who/ whom/ that I met at Alison's party. (Đó là người đàn ông

mà tôi đã gặp tại bữa tiệc của Alison.) I saw a girl whose hair came down to her waist.(Tôi thấy một cô gái có mái tóc dài đến thắt lưng.)The car which/ that caused the accident drove off. (Chiếc ôtô gây tai nạn đã

bỏ chạy.)The car which/ that I hired broke down.(Chiếc ôtô mà tôi thuê đã bị chết máy.)I passed the house whose walls/ the walls of which were made of glass. (Tôi đi

ngang qua ngôi nhà có tường được làm bằng kính.)

Page 45: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

- Dùng that (không dùng who! which) sau tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật, sự vật), sau dạng so sánh nhất và sau các từ chỉ định lượng all, every (thing), some(thing), any (thing), no(thing), only, little, few, much, none.

Ex: We can see farmers and cattle that are going to the field.(Chúng ta có thể nhìn thấy các nông dân đang dắt trâu, bò ra đồng.)He just said anything that came into his head.(Anh ta chẳng qua nghĩ sao nói vậy thôi.)She's one of the kindest people that I know.(Bà ấy là một trong những người tốt bụng nhất mà tôi quen.)Có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ who, whom, which, that trong mệnh

đề quan hệ xác định.Ex: That's the man I met at Alison's party.The car I hired broke down.She's one of the kindest people I know.Giới từ có thể đứng trước đại từ quan hệ (trong lối văn trang trọng) hoặc đứng

cuối mệnh đề quan hệ (trong lối văn thân mật).Ex: The house in which they lived was huge, (formal)The house (that/ which) they lived in was huge, (informal) (Ngôi nhà mà họ

từng sống rất to.)Dùng whom và which (không dùng who và that) ngay sau giới từ.Be He was respected by the people with whom he worked.[NOT ...the people with-who/~that he worked](Ông ấy được đồng nghiệp kính trọng.)The house in which they lived was huge.Các trạng từ quan hệ where, when và why có thể được dùng để giới thiệu

mệnh đề quan hệ sau danh từ chỉ nơi chốn, thời gian và lý do.Be The town where I grew up is small. [= in which I grew up](Thị trấn nơi tối lớn lèn là một thị trấn nhỏ.)Monday is the day when we will come.[= on which we'll come](Thứ Hai là ngày mà chúng tôi sẽ đến.)Do you know the reason why she doesn't like me?[= ...for which she doesn't like me](Anh có biết lý do tại sao cô ấy không ưa tôi không?)Trong lối văn thân mật, when và why thường được thay bằng that hoặc được

bỏ đi. Where thường được thay bằng that hoặc được bỏ đi khi where đứng sau các từ somewhere, anywhere, everywhere, nowhere và place.

Page 46: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: That was the year (when/ that) I first went abroad.(Đó là năm mà tôi lần đầu xuất ngoại.)That wasn't the reason (why/ that) I left.(Đó không phải lý do tôi bỏ đi.)We need a place (where/ that) we can stay for a few days.(Chúng tôi cần một nơi để ở vài ngày.)Non-restrictive relative clause (Mệnh đề quan hệ không xác định)Mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining/ non-dentifying/ non-

restrictive clauses) là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề quan hệ không xác định được phân ranh giới với mệnh đề chính bằng dấu phẩy (,) hoặc dấu gạch ngang (-).

Ex: I've invited Ann, who lives in the next flat.(Tôi đã mời Ann, người sống ở căn hộ bên cạnh.)Đại từ quan hệ được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.

Subject Object PossessiveFor persons who who / whom whoseFor things which Which whose/ of which

Ex: My mother, who is in her seventies, enjoys hill walking. (Mẹ tôi, vốn đã ngoài 70 tuổi, rất thích leo núi.)Peter, who/ whom everyone suspected, turned out to I be innocent. (Peter,

vốn bị mọi người nghi ngờ, hóa ra là người vô tội.)Dr Rowan, whose secretary resigned, has had to do all his own typing. (Tiến sĩ Rowan, thư ký của ông đã thôiI việc, phải tự làm hết công việc đánh

máy.)That block, which cost $5 million to build, has been empty for years. (Khối nhà

đó, tốn hết 5 triệu đô để xây, đã bị bỏ trống nhiều năm nay.)She gave me this jumper, which she had knitted herseb (Cô ấy đã tặng tôi

chiếc áo len này, chiếc áo mà cô đã tự tay đan.)The car, whose handbrake wasn't very reliable, began to slide backwards.

(Chiếc ôtô đó, có phanh tay không ăn lắm, bắt đầu trượt lui.)- Không dùng that để giới thiệu mệnh đề quan hệ không xác định.Ex: Naomi, who is Peter's girlfriend, plays the piano very well. [NOT Naomi, that is Peter's girlfriend...)(Naomi, bạn gái của Peter, chơi piano rất hay.)Không được bỏ các đại từ làm tân ngữ who, whom, which trong mệnh đề quan

hệ không xác định.

Page 47: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: I went to the cinema with Mary, who/ whom you met. [NOT I went to the cinema with Mary, you met.](Tôi đi xem phim với Mary, người mà anh đã gặp)Giới từ có thể đứng trước đại từ quan hệ whom và which trong lối văn trang

trọng) hoặc đứng cuối mệnh đề quan hệ (trong lối văn thân mật).Ex: Mr Jones, with whom I worked, was very kind, (formal) Mr Jones, who/

whom I worked with, was very kind, (informal)(Ông Jones, người mà tôi từng làm việc chung, rất tử tế.)Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ là cụm động từ phrasal verbs: look after,

fill in, come across, put up with, look up to,...) thì ta không được tách giới từ hoặc trạng từ ra khỏi động từ (giới từ không được đặt trước đại từ quan hệ).

Ex: This machine, which I have looked after for twenty years, is still working perfectly.

[NOT ..., after which I have looked](Chiếc máy này, chiếc máy mà tôi đã coi sóc 20 năm nay, vẫn đang chạy rất

tốt.)She is one of the few people who I look up to.[NOT ...to whom I lookup](Bà ấy là một trong số ít người mà tôi kính trọng.)When và where có thể được dùng để giới thiệu mệnh đề :uan hệ không xác

định sau các danh từ chỉ thời gian và nơi chổn.Ex: She has just come back from Sweden, where her parents live. (Cô ấy mới

từ Thụy Điển về, cha mẹ cô ấy sống ở đó.) This happened in 1957, when I was still a baby. (Chuyện này xảy ra vào năm

1957, khi tôi vẫn còn là một đứa trẻ.)Which có thể được dùng để chỉ toàn bộ mệnh đề đứng trước.Ex: I never met Brando again, which was a pity.[NOT … what/-that was a pity](Điều đáng tiếc là tôi không gặp lại Brando nữa.) Sally married Joe, which made Paul very unhappy.[= The fact that Sally married Joe made Paul very unhappy.] (Việc Sally kết hôn với Joe đã khiến Paul rất đau lòng.)Of whom và of which có thể được dùng sau các từ all, I bothy each, few, many,

most, neither, none, part, several, some, sau con số (one, two, etc.; the first, the second, etc.; half, a third, etc.) và sau dạng so sánh nhất (the best, the biggest, etc.) để chỉ một nhóm người hoặc vật.

Ex: Her sons, both of whom work abroad, ring her up every week.

Page 48: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

[NOT Her sons, both of them work abroad,...](Các con trai của bà ấy, cả hai đều đang làm việc ở nước ngoài, gọi điện cho

bà ấy mỗi tuần.)Martin tried on three jackets, none of which fitted him. (Martin đã thử 3 chiếc

áo khoác, chẳng cái nào vừa cả.)Of whose cũng có thể được dùng theo cách này.Ex: She joined the local tennis club, most of whose members were at least 60.

(Bà ấy tham gia câu lạc bộ quần vợt địa phương, phần lớn thành viên của câu lạc bộ này đều đà ngoài 60.)

Lưu ý:+ Trong mệnh đề quan hệ, who, whom, which và that làm chủ ngữ hoặc tân

ngữ thay cho các đại từ nhân xưng như she, him, it, etc., whose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu được dùng trước danh từ thay cho các tính từ sở hữu nhu her, his, its, etc.

Ex: The girl is happy. She won the race.The girl who won the race is happy.[NOT .. who she won the race...]The movie wasn't very good. We saw it last night.The movie which we saw last night wasn't very good. [NOT ...which we saw it last night...]The man called the police. His wallet was stolen.The man whose wallet was stolen called the police. [NOT whose his wallet was stolen...]Whatever, whoever, whenever, wherever, however và whichever có thể được

dùng như một đại từ hoặc trạng từ quan hệ làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc trạng từ để nói về người, vật, sự việc, nơi chốn, v.v. không xác định hoặc không biết.

Ex: Whoever wins will go on to play Barcelona in the final. (Đội nào thắng cuộc sẽ tiếp tục đấu với Barcelona trong trận chung kết)

I'm sure I'll enjoy eating whatever you cook.(Chắc chắn bạn nấu món gì tôi cũng đều thích ăn.) Whenever you want to come is fine with me.(Với tôi thì anh muốn đến lúc nào củng được.)

Unit 7: ECONOMIC REFORMS (Cải cách kinh tế)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)administrative (adj): có lièn quan đến việc quản lý; hành chínhadministration (n) [U/C]: sự quản lý; sự quản trị; ban quản trị; chính quyềnadopt (v) [T]: chấp nhận; thông qua (một chính sách, điều luật, đề nghị, v.v.)

Page 49: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: Congress finally adopted the law after a two-year debate. (Sau 2 năm tranh cãi, cuối cùng Quốc hội củng đã thông qua điều luật đó.)adoption (n) [U/C]: sự thông qua; sự chấp nhận aware (adj) (+ of): nhận ra; nhận thức; biết awareness (n) [U/sing.] (+ of): nhận thức carry out (phv): tiến hành; thực hiện commitment (n) [U/C] (+ to): sự cam kết; lời cam kếtgovernment commitment (n): sự cam kết của chính phủ commit (v) [T] (+ to): hứa; cam kết congress (n) [C + sing./ pi. V.]: đại hội National Congress: Đại hội toàn quốc constantly (adv): (một cách) liên tục; luôn luôn; thường xuyên Ex: Fashion is constantly changing.(Thời trang thay đổi liên tục.)constant (adj): không dứt; liên tục; liên miên consumer goods (pi. n): hàng tiêu dùng co-operative (n) [C] (also cooperative): hợp tác xã; công ty hợp doanhco-operative (adj): (thuộc) việc hợp tác; tinh thần hợp tác; (thuộc) hợp tác xãco-operation (n) [U]: sự hợp tác; sự cộng tác co-operate (v) [I] (+ with): hợp tác; cộng tác; chung sứcdiscourage (v) (khác) encourage: ngăn cản; ngăn chặn; làm nản lòngdiscourage sb from doing sth: ngăn cản ai làm việc gì dissolve (v) [T]: hủy bỏ; giải thể; giải tánEx: The monarch had the power to dissolve parliament. (Nhà vua có quyền

giải tán quốc hội.)dissolution (n) [U] (+ of): sự hủy bỏ; sự giải thể; sự giải tándomestic (adj): (thuộc; xảy ra) trong nước; nội địa; (thuộc! xảy ra) trong gia

đình, trong nhà dominate (v) [T]: chiếm ưu thế; chi phối; thống trị Ex: The industry is dominated by five multinational companies. (Ngành công

nghiệp này đang bị năm công ty đa quốc gia chi phối.)domination (n) [U]: ưu thể; sự chi phối; sự thống trịdrainage (n) [U]: sự rút nước; sự tháo nướcdrainage system (n) [C]: hệ thống thoát nước drug (n) [C]: ma túy; thuốcdrug-taker (n) [C]: người sử dụng ma túy dyke (n) [C] (also dike): đê; mương

Page 50: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

eliminate (v) [T]: loại bỏ; loại ra; trừ ra; loại trừ Ex: The credit card eliminates the need for cash or cheques. (Thẻ tín dụng loại

bỏ được nhu cầu sử dụng tiền mặt hoặc ngân phiếu.)elimination (n) [U/C]: sự loại bỏ; sự loại ra: sự loại trừethnic minority (n) [C]: dân tộc thiểu số expand (v) [I/T]: mở rộng; trải rộng expansion (n) [U]: sự mở rộng fertilizer (n) [U/C]: phân bón fishery (n) [ư]: nghề cá; ngư nghiệp forestry (n) [U]: lâm nghiệp guideline (n) (usu. guidelines): nguyên tắc; đường lối chỉ đạoillegal (adj) (khác) legal: bất hợp pháp; trái luật inflation(n) [U] (khác) deflation: lạm phát; mức lạm phát Ex: Inflation is now running at over 16%.(Lạm phát hiện đang vượt mức 16%.)inflationary (adj): (thuộc; gây) lạm phát; do lạm phát gây rainhabitant (n) [C]: người cư trú; cư dân inhabit (v) [T]: ở; sống ở initiate (v) [T] (fml): bắt đầu; khởi đầu; đề xướng initiation (n) [U] (fml): sự bắt đầu; sự khởi đầu insecticide (n) [U/C]: thuốc trừ sâu insurance (n) [U]: sự bảo hiểm health insurance (n) [U]: bảo hiểm y tế intervention (n) [U/C] (+ in): sự xen vào; sự can thiệpEx: He claimed that the State had a special right of intervention in company

affairs.(Ông ta khẳng định nhà nước có đặc quyền can thiệp vào các vấn đề của công

ty.)intervene (v) [I] (+ in): xen vào; can thiệp investment (n) [U] (+ in): sự đầu tư invest (v) [I/T]: đầu tư investor (n) [C]: nhà đầu tưlaw (n) [U] (also the law): bộ luật; luật Land Law (n): Luật Đất đai Enterprises Law (n): Luật Doanh nghiệp egal (adj) [attrib]: (thuộc) luật pháp; hợp pháp legal ground (n) [C]: cơ sở pháp lý

Page 51: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

measure (n) [C] (~ to do sth): biện pháp overall (adj) [attrib]: tổng thể; toàn bộ; toàn diện Ex: The overall cost of the exhibition was £400,000.(Tổng chi phí cho cuộc triển lãm là 400.000 bảng Anh.) overall (adv): toàn bộ; toàn diện; nhìn chung pesticide (n) [U/C]: thuốc trừ sâu priority (n) [U] (+ over): ưu thế; quyền ưu tiên; sự ưu tiênprivate (adj): cá nhân; riêng; tư; tư nhân private investment (n) [U]: đầu tư tư nhân promote (v) [T]: thúc đẩy; đẩy mạnh; thăng chức promotion (n) [U]: sự thúc đẩy; sự đẩy mạnh; sự thăng tiếnrational (adj): có lý trí; dựa trên lý trí; hợp lý rationally (adv): (một cách) có lý trí; hợp lý reaffirm (v) [T]: tái khẳng định; tái xác nhận Ex: The party reaffirmed its commitment to nuclear disarmament. (Đảng tái

khẳng định cam kết giải trừ hạt nhân.)reaffirmation (n) [U/C]: sự tái khẳng định reform (n) [C/U] (+ of): sự sửa đổi; cải cách; cải tổ economic reform (n): cải cách kinh tế reform (v) [T]: cải cách; cải tổ; sửa đổi renovation (n) [U/C usually pl.]: sự đổi mới; sự cải tiến; sự phục hồirenovate (v) [T]: đổi mới; cải tiến; tu sửaruin (n) [C/U]: tình trạng đổ nát hoặc bị hư hại nghiêm trọngin ruins (idm): trong tình trạng đổ nát hoặc bị hư hại nghiêm trọng Ex: The earthquake left the town in ruins.(Trận động đất đã biển thị trấn thành đống đổ nát.) scholarship (n) [C]: học bổng shift (v) [I/T]: thay đổi (quan điểm, thái độ, chính sách, v.v.)short (adj) [pred] (+ of): thiếu (cái gì)run short of sth (idm): cạn kiệt (cái gì) stagnant (adj) = static: trì trệ stagnate (v) [I]: đình trệ; đình đốn stagnation (n) [U]: sự đình trệ; sự đình đốn subsequent (adj) (khác) previous: đến sau; theo sau; xảy ra sauEx: Subsequent events confirmed our doubts.(Những sự việc xảy ra sau đó đã củng cố nghi ngờ của chúng tôi.)subsequently (adv): sau đó; rồi thì

Page 52: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

subsidy (n) [C] (pl. -ies): khoản tiền trợ giá hoặc trợ cấp; sự bao cấpgovernment subsidies (pl.n): những khoản trợ giá/ trợ cấp của chính phủ; chế

độ bao cấpsubsidize (v) [T] (also -ise): trợ cấp; trợ giá; bao cấpsubstantial (adj) = considerable: lớn lao; đáng kể; to tátunderdeveloped (adj): chưa phát triển; kém phát triểnunderdevelopment (n): sự kém phát triểnundergo (v) [T] (pt underwent; pp. undergone): chịu đựng; trải quaEx: The country has undergone massive changes recently. (Thời gian gần đây

đất nước đã trải qua những thay đổi lớn.)II. GRAMMAR (Ngữ pháp)Adverbial clauses of concession(Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản)Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản thường được giới :hiệu bằng các liên từ

though, although và even though. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản (contrast clause) có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính (main clause).

Though/Although/ Even though + clause, + main clause main clause + though/ although/ even though + clause

Ex: Although he has lived in London for years, he writes in German. (Dù đã sống Ở London nhiều năm, ông ấy vẫn viết bằng tiếng Đức.)

I was sure she had seen me though she gave no sign. (Dù cô ta không có biểu hiện gì nhưng tôi chắc cố ta đã trông thấy tôi.)

Even though I didn't understand a word, I kept smiling. (Dù chẳng hiểu được gì, tôi vẫn cứ mỉm cười.)

Though có thể được dùng như một trạng từ (thường đứng cuối câu) với nghĩa tương đương với but và however.

Ex: Nice day. ~ Yes. Bit cold, though.(Ngày đẹp trời nhỉ. ~ Vâng. Nhưng hơi lạnh.)Our team lost. It was a good game though.(Đội chúng tòi đã thua. Tuy nhiên, đó là một trận đấu hay.)Khi mệnh đề chỉ sự tương phản có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, ta thường

có thể bỏ chủ ngữ và động từ be trong mệnh đề tương phản.Ex: Though intelligent, he was very poorly educated.[= Though he was intelligent,...](Tuy thông minh nhưng ông ấy ít được học hành.) Although dying of cancer, he painted everyday.[= Although he was dying of cancer,...]

Page 53: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Dù sắp chết vì bệnh ung thư,; ông ấy vẫn vẽ tranh mỗi ngày.) IAlthough, though cũng có thể được dùng trước một ngữ danh từ, ngữ tính từ

hoặc một cụm giới từ.Ex: It was an unequal marriage, although a stable and I long-lasting one. (Đó

là một cuộc hôn nhân tuy không môn đăng hộ đối nhưng lâu bền.)They had followed her suggestion, though without I much enthusiasm. (Họ đã

làm theo đề nghị của cô ta, dù không hào hứng lắm.)Though (hoặc as) có thể được dùng trong một cấu trúc đặc biệt sau một tính

từ, trạng từ hoặc danh từ để nhấn mạnh sự tương phản.Ex: Strong though/ as he was, he couldn't lift it.[= Although he was very strong...](Dù rất khỏe, anh ấy vẫn không nhấc nổi nó.)Bravely as/ though they fought, they had no chance of winning.[= Although they fought bravely...](Dù đã chiến đấu rất dũng cảm, họ vẫn không thể chiến thắng.)+ Despite hoặc in spite of có nghĩa tương tự although, though hoặc even

though. Sau despite hoặc in spite of là một danh từ, đại từ hoặc danh động từ.Despite/ In spite of+ noun/ pronoun/ gerund, + main clause main lause +

despite/ in spite of+ noun/ pronoun/ gerundEx: In spite of poor health, my grandfather was always I cheerful. [= Although

he was in poor health,...](Dù không được khỏe nhưng ông tôi lúc nào cũng vui vẻ.)Despite working hard, I failed all my university exams. [= Although I worked

hard,...](Dù học hành rất chăm chỉ, tôi vẫn thi rớt đại học.)Lưu ý: Sau although, though hoặc even though là một mệnh đề (although/

though/ even though + subject + verb); còn sau despite hoặc in spite of là một danh từ, đại từ hoặc danh động từ (in spite of/ despite + noun/ pronoun/ gerund).

Ex: Although it was dangerous...= In spite of the danger...Even though it smells horrible...= In spite of the horrible smell...Though it rained heavily...= In spite of the heavy rain...Though he had no qualifications...= In spite of having no qualifications...Although he was inexperienced...

Page 54: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

= In spite of his inexperience...Although I was very tired...= In spite of being very tired...Despite/ In spite of the fact that + clause.Ex: He insisted on playing, in spite of the fact (that) he had a bad cold. (Dù bị

cảm nặng nhưng anh ấy vẫn nhất mực đòi thi đấu.)

Unit 8 LIFE IN THE FUTURE (Cuộc sống trong tương lai)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)as for sb/ sth (idm) = regarding: còn như; về phần (ai/ cái gì)Ex: As for the children, they were happy to spend all day on the beach. (Về

phẩn bọn trẻ thì chúng vui đùa cả ngày trên bãi biển.)better /*bete(r)/ (v) [T]: làm cho tốt hơn; cải tiến; cải thiện bound /baond/ (adj)

[pred] (~ to do/ be sth): rất có khả năng; chắc chắnEx: Don't lie to her. She's bound to find out.(Đừng có nói dối bà ấy. Chắc chắn bà ấy sẽ nhận ra.) burden (n) [C]: gánh nặng burden (v) [T]: chất nặng; đè nặng lên centenarian (n) [C]: người sống trăm tuổi hoặc hơn trăm tuổiconflict (n) [U/C]: sự xung đột; cuộc xung đột conflict (v) [I] (+ with): mâu thuẫn; trái ngược contribute (v) [I/T] (+ to/ toward): góp phần (làm điều gì xảy ra/ gây ra điều

gì); đóng gópEx: Alcohol contributes to approximately one third of all deaths from

accidents. (Rượu góp phần gây ra khoảng 1/3 trong số tất cả các ca tử vong do tai nạn.)contribution (n) [C] (+ to): sự đóng góp; sự góp phầnCorporation (n) [C] (abbr. Corp): công ty lớn; tập đoàncure (n) [C] (+ for): phương thuốc; cách chữa trịEx: There's no cure for diabetes but the symptoms can be managed. (Chưa có

thuốc chữa bệnh đái tháo đường nhưng các triệu chứng thì có thể chế ngự được.)curable (adj): (bệnh) có thể chữa được cut down (phrv) (+ on): giảm; giảm bớt daydream (v) [I]: mơ mộng; mơ màng daydream (n) [C]: sự mơ màng; mộng tưởng hão huyềndaydreamer (n) [C]: người hay mơ mộng declare (v) [T]: tuyên bố

Page 55: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: I declare this bridge open.(Tôi tuyên bố khánh thành cây cầu này.)declaration (n) [U/C]: sự tuyên bố; lời tuyến bốdepression (n) [U/C]: sự suy thoái; thời kỳ suy thoái economic depression (n): thời kỳ suy thoái kinh tế Ex: The country is experiencing a severe economic depression. (Đất nước

đang trải qua thời kỳ suy thoái kinh tế nghiêm trọng.)depress (v) [T]: làm trì trệ/ làm đình trệ; làm suy thoáidevelopment (n) [C]: (sự việc mới) diễn biến diagnostic (adj): (thuộc) chẩn đoán diagnostics (pl.n) [U]: phép chẩn đoán domestic (adj): trong nhà; trong gia đình; nội địa domestic chores (pl.n): việc vặt trong nhà; việc nhà dramatic (adj): (sự thay đổi, sự kiện, v.v.) lớn và bất ngờ; đầy thú vị hoặc ấn

tượng; đầy kịch tính Ex: After periods of renovation, Vietnam has experienced dramatic changes.

(Sau thời kỳ đổi mới, Việt Nam đã có những thay đổi ngoạn mục.)dramatically (adv): (một cách) đầy kịch tính; đột ngộtdrought (n) [C/U]: hạn hán; thời kỳ hạn hán electronic (adj): (thuộc; liên quan đến) điện tử hoặc thiết bị điện tử go electronic (exp): điện tử hóaeternal (adj): vĩnh viễn; bất diệt; không ngừng Ex: So far, eternal life is just science fiction.(Cho đến nay, trường sinh bất tử chỉ là chuyện khoa học viễn tưởng.)eternally (adv): vĩnh viễn; bất diệt; không ngừng eternity (n) [U]: tính bất diệt; sự vĩnh hằng famine (n) [C/U]: sự khan hiếm (lương thực); sự đói kém; nạn đói fatal (adj): gây chết ngườifatal disease/ illness (n) [C]: bệnh chết người; bệnh nan yfor better or (for) worse (idm): dù tốt hay xấu dù có thế nào đi nữaEx: He's the partner I chose, for better or worse(Tốt xấu gì thì anh ta củng là người mà tôi đã chọn.) hall (n) [C] = corridor: hành lang harmony (n) [U]: sự hòa thuận; sự hòa hợp live/ work etc. in harmony (with): sống/ làm việc... thuận hòa (với)Ex: They've lived together in harmony for many years. (Họ sống hòa thuận bến nhau nhiều năm nay.)

Page 56: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

high-tech (adj) (also hi-tech): sử dụng công nghệ cao; rất hiện đạiholidaymaker (n) [C] = (AmE) vacationer: người đi nghỉ mátin sb’s hands/ in the hands of sb (idm): thuộc quyền của ai; thuộc trách nhiệm

của ai; nằm trong tay ai Ex: The company is now in the hands of the bank.(Công ty này giờ đã thuộc về ngân hàng.)credible (adj) = unbelievable: không thể tin được; khó tin; đáng kinh ngạcincredibly (adv): rất; cực kỳ; (một cách) khó tinJupiter (n): sao Mộclabour-saving (adj): tiết kiệm sức lao động labour-saving device (n) [C]: thiết bị tiết kiệm sức lao độnglet sb down/ let down sb (phrv): làm cho ai thất vọng Ex: The families of the victims feel that the justice system has let them down.

(Gia đình của các nạn nhân cảm thấy thất vọng về bộ máy tư pháp.)life expectancy (n) [U/C] (also expectation of life): tuổi thọlink (v) [T] = connect: nối kết; liên kết materialistic (adj): thiên về vật chất; thực dụngmaterialism (n) [U]: chủ nghĩa thực dụng methane (n) [U] (sym CH4): Mêtan methane gas (n) [U]: khí Mêtan micro technology (n) [U/C]: công nghệ vi mômore or less (idm) = almost; approximately: hầu như; gần như; khoảng chừng Ex: I’ve more or less finished the book.(Tôi đọc gần xong cuốn sách đó.) mushroom (v) [I]: tăng trưởng hoặc phát triển rất nhanh; mọc lên như nấmoptimistic (adj) (+ about) = positive: lạc quan optimistically (adv): (một cách) lạc quan; yêu đờioptimist (n) [C]: người lạc quan optimism (n) [U]: sự lạc quan; tinh thần lạc quanpessimistic (adj) (+ about): bi quan; yếu thế pessimistically (adv): (một cách) bi quan; yếu thếpessimist (n) [C]: người bi quan pessimism (n) [U]: sự bi quan; tinh thần bi quanproviding (conj) = if; provided: nếu; với điều kiện làEx: You can go out to play providing (that) you finish your homework first. (Con có thể đi chơi với điều kiện phải làm xong bài tập đã.) resort (n) [C]: khu nghỉ mát

Page 57: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

run on (phr v): sử dụng (một loại nhiên liệu/ năng lượng nào đó)Ex: Most cars run on unleaded fuel.(Phần lớn ôtô chạy bằng xăng không chì.) run out (phrv): cạn kiệt; hết security (n) [U]: sự an toàn; an ninh secure (adj) = safe: an toàn; chắc chắn selfish (adj) (khác) unselfish; selfless: ích kỷ selfishly (adv): (một cách) ích kỷ selfishness (n) [U]: tính ích kỷ space-shuttle (n) [C]: tàu con thoi stop off (phrv): dừng lại; nghỉ lại; ghé quaEx: We can stop off and see you on our way back.(Trên đường về có thể chúng tôi sẽ ghé thăm anh.) telecommunications (pl.n) (also infml. telecoms): viễn thôngtelecommunication (adj): (thuộc) viễn thông terrorism (n) [U]: sự khủng bố terrorist (n) [C]: kẻ khủng bố terrorize (v) [T] (also -ise): khủng bố; đe dọa threaten (v) [T]: dọa; đe dọa; hăm dọa threat (n) [U/C]: sự đe dọa; lời đe dọa; mối đe dọamexpected (adj): không ngờ; bất ngờ; gây ngạc nhiênunexpectedly (adv): (một cách) bất ngờ; đột xuấturgent (adj): khẩn cấp; gấpurgency (n) [U/ sing.]: sự khẩn cấp; sự cấp bách urgently (adv): (một cách) khẩn cấp; cấp bách wipe out (phrv) [often passive]: xóa sạch; triệt hạ; quét sạchEx: Whole villages were wiped out by the earthquake. (Toàn bộ các ngôi làng

đã bị trận động đất xóa sạch.)II GRAMMAR (Ngữ pháp)Prepositions (Giới từ)Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ

sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of place)At (ở; tại) được dùng để nói về vị trí tại một điểm.Ex: She waited at the bus stop for over twenty minutes. (Cô ấy đã đợi ở trạm

xe buýt hơn 20 phút.)

Page 58: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

At được dùng trước tên của những nơi công cộng, cơ quan, trường học hoặc nhà của người nào đó: at the airport, at Training College, at Mick's house...

Ex: Paul is a student at Birmingham University.(Paul là sinh viên Đại học Birmingham.)Ta cũng dùng at home, at work, at school, at university, at college, at a party,

at a concert, at a meeting, at the front/ back/ topi bottom! end (of sth), at the corner (of the street).

Ex: I'll be at work until 6.30. (Tôi sẽ làm việc đến tận 6 giờ 30.)In (trong, ở trong) được dùng để nói về vị trí bên trong diện tích rộng và trong

không gian ba chiều (khi vật gì đó được bao quanh): in a country, in a city, in a town, in a village, in a building, in a room, in a desert, in a box...

Ex: When we were in France, we spent a few days in Paris.(Khi ở Pháp, chúng tôi có lưu lại Paris vài ngày.)Ta cũng dùng in bed, in hospital, in prison, in jail, in a line, in a queue, in a

row, in a book, in a newspaper, in a picture, in the front/ back (of a car), in the sky, in the world, etc.

Ex: James isn't up yet. He's still in bed.(James chưa dậy. Anh ấy vẫn còn ngủ.)So sánh cách dùng at và in:Dùng ỉn trước tên một quốc gia, thành phố, thị trấn, làng mạc; dùng at khi

nghĩ nơi này như một điểm hoặc một trạm dừng trong một hành trình.Ex: Sam's parents live in Nottingham.[NOT at Nottingham](Cha mẹ Sam sống Ở Nottingham.)Does this train stop at Nottingham?[= at Nottingham station](Chuyến tàu này có dừng ở Nottingham không?)arrive in England/ New York; arrive at the airport/ station/hotel...Dùng at trước tên tòa nhà khi nói về nơi sự việc xảy ra; dùng ỉn khi nói về

người, vật hoặc sự việc bên trong tòa nhà.Ex: We had dinner at the restaurant.(Chúng tôi ăn tối ở nhà hàng.)They were sitting having dinner in the restaurant.(Họ đang ngồi ăn tối trong nhà hàng.)On (trên, ở trên) được dùng để nói về vị trí trên một tường thẳng (một con

đường, con sông, bờ biển) hoặc trên một bề mặt: on the A34, on the (river) Thames, on the north coast, on the ceiling1 wall, on a chair, on a ~-2ge, on an island...

Page 59: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: Stratford is on the river Avon.(Stratford nằm trên sông Avon.)There's a big spider on the ceiling.(Có một con nhện to trên trần.)On thường được dùng để nói về việc đi trên các phương tiện giao thông (on a

bus, on a train, on a plane, on a - hip, on a bike, on a motorbike, on a horse); tuy nhiên, ta dùng in a car và in a taxi.

Ex: He's arriving on the 3.15 train.(Anh ấy sẽ đến trên chuyển tàu 3 giờ 15.)Shall we travel in your car?(Chúng ta đi bằng xe của anh nhé?)Ta cũng dùng on the way, on the left / right, on the left-hand / Hght-hand side,

on the ground! first! second!... floor, on a farm, on the railway.Ex: We stopped for a snack on the way here.(Trên đường đến đây chúng tôi cố dừng lại ăn nhẹ.)To (đến); from (từ); by (bên cạnh); beside (bên cạnh); ■ear (gần); over (ngay

trên); under (ngay dưới); above (bên trên); below (bên dưới); between (ở giữa - giữa hai người/ vật); among (ở giữa - giữa nhiều người/ vật/; behind (ở đằng sau); in front of (ở đằng trước); opposite (ở đối diện); next to (sát bèn), v.v.

Ex: We camped beside a lake.(Chúng tôi cắm trại bên hồ.)2. Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian)At (vào lúc) được dùng khi nói về giờ hoặc các thời điểm trong ngày: at six

o'clock, at dawn, at midnight, at sunset, at lunchtime, etc.Ex: I'll meet you at 4.15. (Tôi sẽ gặp anh lúc 4 giờ 5.)At được dùng để nói về các kỳ lễ hội, kỳ nghỉ cuối tuần, kỳ nghỉ giữa khóa,

V.V.: at Christmas, at New Year, at Easter, at Thanksgiving, at the weekend, at weekends, at half-term.

Ex: Do you give each other presents at Christmas?(Vào lễ Giáng sinh các bạn có tặng quà cho nhau không?)But: Come and see us on Christmas Day.(Đến thăm chúng tôi vào ngày Giáng sinh nhé.)Ta cũng dùng at night, at present, at the moment, at the same time, at first,

at the beginning (of), at the end (of), at 16/ at the age of 16.Ex: I'm going away at the end of January.(Cuối tháng Giêng tôi sẽ đi.)

Page 60: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

In (vào; vào lúc) được dùng khi nói về khoảng thời gian dài (tháng, năm, mùa, thập niên, thế kỷ) và các buổi trong ngày (trừ at night), in May, in 2003, in (the. spring, in the 1990s, in the 15th century, in the morning

Ex: I work best in the morning.(Buổi sáng tôi làm việc hiệu quả nhất.)But: See you on Monday morning.(Hẹn gặp anh vào sáng thứ Hai.)Ta cũng dùng in a moment, in a few minutes, in three days, in a week, in six

months' time, in the present/ past/ future.Ex: I'll meet you again in a month's time.(Một tháng nữa tối sẽ gặp lại anh.)On (vào; vào lúc) được dùng khi nói về các ngày trong tuần, ngày tháng trong

năm, một ngày đặc biệt hoặc các buổi trong ngày cụ thể: on Monday, on Sundays, on the twentieth of July, on June 21st, on 12 April 2003, on my birthday, on his wedding anniversary, on New Year's Eve, on Sunday morning.

EX: My birthday's on April 1st.(Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 4.)What are you doing on Easter Monday?(Anh sẽ làm gì vào thứ Hai Phục sinh?)For (trong) được dùng để chỉ khoảng thời gian: for two hours, for a week, for

the next ten days, for years, for a mong time, for agesSince (từ, từ khi) được dùng để chỉ mốc thời gian: since lĩuesday, since 1987,

since six o'clock, since April, since breakfast, since ChristmasDuring (suốt, trong)] from...to/ till/ untill (từ...đến/ đến tận)] by (vào lúc,

trước); before (trước); after (sau); etc.Ex: By eleven o'clock, Brody was back in his office.[= at/ before 11 o'clock](Đến 11 giờ thì Brody đã quay lại văn phòng.)Prepositions of direction (Giới từ chỉ phương hướng) To (đến, tới); from (từ);

from...to (từ...đến); across (qua, kgang qua); along (dọc theo); into (vào, vào trong); out m (ra khỏi); toward/ towards (về hướng); up (lên); down (xuống); through (qua, xuyên qua); round (quanh; vòng quanh)...

Ex: They climbed into the lorry. (Họ leo vào xe tải.)Ngoài ra, còn có nhiều loại giới từ khác như giới từ chỉ mục đích (for); giới từ

chỉ nguyên nhân (for); giới từ chỉ tác nhân hay phương tiện (by; with; on); giới từ chỉ sự đo lường (by), v.v.

Ex: They punished the child for lying.

Page 61: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Họ phạt đứa trẻ vì tội nói dối.)I go to school by bus. (Tôi đi học bằng xe buýt.)+ Một số cụm từ thường gây nhầm lẫnat the cinema; at the theater; at the party; at universityEx: What's on at the cinema this week?(Tuần này rạp đó chiếu phim gì?)by car/ bike/ bus/ train/ boat/ plan/ land/ sea/ air; on foot(nhưng dùng in a car/ a taxi, on a bus/ train/ plane...)Ex: We came on foot. [= We walked.](Chúng tôi đi bộ đến)'How did you come?" 'By car.”(“Anh đến bằng phương tiện gì?” “Bằng xe hơi.”)But: ru take you to the train station in the car.(Tôi sẽ lái xe đưa anh ra ga tàu lửa.)from ... point of view (NOT according to… point of view)Ex: From my point of view, the party was a complete success.(Theo tôi thì bữa tiệc rất thành công.)in ... opinion/ view (NOT according to... opinion)Ex: In my opinion, she should have resigned earlier.(Theo tôi thì bà ấy nên từ chức sớm hơn nữa.)in the end (= finally): cuối cùngEx: In the end, I got a visa for America.(Cuối cùng thì tôi cũng được cấp visa đi Mỹ.)at the end: cuối; ở cuối; ở phần cuốiEx: Turn right at the end of the road. (Rẽ phải ở cuối đường.)in a newspaper/ magazine/ picture/ photo etc. (NOT Ex: She looks much younger in this photo.(Trong tấm hình này trông cô ấy trẻ hem nhiều.)in the rain/ sun/ snow etc.Ex: I like walking in the rain.(Tôi thích đi trong mưa.)on page 20, etc. (NOT in/at)Ex: There's a mistake on page 120. (Có lỗi ở trang 120.) on television, on the radio, on the phone/ telephone Ex: Is there anything good on TV tonight?(Tối nay tivi có gì hay không?)on holiday, on business, on a trip, on a tour

Page 62: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: Emma is away on business at the moment.(Emma hiện đang đi công tác xa.)in time (for sth/ to do sth): đúng lức; kịp lúc (để làm gì) Ex: Will you be home

in time for dinner?(Anh có về kịp bữa tối không?)on time: đúng giờEx: Why are you never on time? You always keep everybody waiting. (Sao anh chẳng khi nào đúng giờ vậy? Lúc nào anh cũng để mọi người đợi.)Articles (Mạo từ)Indefinite articles (Mạo từ bất định): a/an Mạo từ bất định a/an thường đứng

trước danh từ đếm được số ít (singular countable nouns) để chỉ một người/ vật không xác định hoặc người/ vật được đề cập đến lần đầu - người nghe không biết chính xác hoặc chưa từng biết về người hay vật đó.

EX: Have you seen a doctor yet?(Ảnh đã đi khám bác sĩ chưa?)không xác định cụ thể là bác sĩ nàoAfter weeks of looking… we eventually bought a four bedroom house. (Sau

nhiều tuần tìm kiếm, cuối cùng chúng tôi đã mua một ngôi nhà có 4 phòng ngủ.)người nghe chưa từng biết về ngôi nhà đóA/ an được dùng khi nói về người/ vật bất kỳ của một loại.Ex: A doctor must like people. (= any doctor)(Bác sĩ phải thương người.)I'd like to live in an old house. (= any old house)(Tôi thích sống trong một ngôi nhà cổ.)A / an có thể được dùng khi chúng ta phân loại hoặc xác định người/ vật - nói

người/ vật đó thuộc loại nào, người đó làm nghề gì hoặc vật đó được dùng để làm gì.Ex: She is a dentist. (Cô ấy là nha sĩ.)[NOT-She's dentist.]The play was a comedy. (Vở kịch đó là hài kịch.)I used my shoe as a hammer.(Tôi dùng chiếc giày làm búa.)A/ an thường được dùng trước tính từ + danh từ để mô tả người hoặc vật.Ex: His son is a sensitive child.(Con trai anh ấy là một đứa bé nhạy cảm.)It was a really beautiful house.(Đó là một ngôi nhà rất đẹp.)2. Definite articles (Mạo từ xác định): the

Page 63: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Mạo từ xác định the được dùng trước danh từ (đếm được và không đếm được), chỉ người/ vật đã xác định hoặc đã được đề cập đến trước đó - người nghe biết (hoặc có thể hiểu) người nói đang nói về người nào/ vật nào.

Ex: She arrived on the 8.15 train.(Cô ấy đến trên chuyến tàu 8 giờ 15.)xác định chuyến tàuI've been to the doctor. (Tôi đã đi bác sĩ rồi.)người nghe biết bác sĩ nào: bác sĩ tôi thường đi khámWe have bought a house in Wales. The house is in an agricultural area...(Chúng tồi đã mua một ngôi nhà ờ Wales. Ngôi nhà nằm trong khu đất nông

nghiệp...)=> ngôi nhà được đề cập lần thứ haiThe được dùng khi danh từ được xác định bằng một tính từ đứng trước hoặc

một cụm từ, mệnh đề theo sau.Ex: I'll try the green shirt.(Tôi sẽ thử áo sơmi màu xanh.)Who's the girl over there with John?(Cô gái đứng ở kia với John là ai vậy?)Did Paula get the job she applied for?(Paula có nhận được việc mà cô ấy đã xin không?)The được dùng khi người/ vật mà chúng ta đề cập đã rõ ràng từ tình huống

nào đó.EX: Could you close the door, please?(Vui lòng đóng giúp cửa.)-> chỉ có một cái cửa đang mở.I'm going to the post office.(Tôi sẽ đi bưu điện.)-> người nghe biết rõ bưu điện nào: bưu điện người nói thường đếnBut: Is there a post office near here? (= any post office) (Gần đây có bưu điện

nào không?)The được dùng trước danh từ chỉ vật gì đó chỉ có một trên đời hoặc trong môi

trường quanh ta: the earth, the sun, the moon, the stars, the world, the country, the nvironment, etc.; nhưng không dùng the trước space không trung; vũ trụ).

Ex: People used to think the earth was flat.(Trước đây người ta cho rằng trái đất phẳng.)But: There are millions of stars in space.[NOT ...in the space]

Page 64: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Có hàng triệu vì sao trong vũ trụ.)The + danh từ đếm được số ít (the + singular countable noun) có thể được

dùng để nói chung về một loài động vật hoặc thực vật, một loại dụng cụ, nhạc cụ hoặc máy móc và các phát minh khoa học.

Ex:My mother's favorite flower is the rose.(Mẹ tôi thích nhất là hoa hồng.)The computer allows US to deal with a lot of data very quickly. (Máy tính cho

phép chúng ta xử lý nhiều dữ liệu một cách chóng vánh.)Geoff plays the piano very well.(Geoff chơi dương cầm rất hay.)The được dùng với dạng so sánh nhất và với các từ first, next, last, same,

only.Ex: He was the youngest. (Anh ấy nhỏ tuổi nhất.) Monday is the first day of

the week.(Thứ Hai là ngày đầu tuần.)The được dùng trước tính từ để chỉ một nhóm người cụ thể và trước tính từ chỉ

quốc tịch để nói về người của một nước.Ex: Only the rich could afford his firm's products.(Chỉ người giàu mới có khả năng mua sản phẩm của công ty anh ta.)The French are famous for their cooking.(Người Pháp nổi tiếng về nấu ăn.)Lưu ý:Không dùng the trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được khi nói

chung về tất cả mọi người, vật hoặc sự việc.Ex: My sister loves dogs. [= all dogs] (Chị tôi yêu chó.) [NOT … the dogs]Life is hard. (Cuộc sống thật khó khăn.)[NOT The life is...]Không dùng mão từ (a, an, the) trước tên các bữa ăn và các môn thể thao.Ex: We usually have breakfast at 6.30 [NOT a/the breakfast](Chúng tôi thường ăn sáng lúc 6 giờ 30)He plays a golf. [NOT… the golf](Ông ấy chơi gôn.)Tuy nhiên, mạo từ a/ an được dùng trước tên các bữa ăn khi có tính từ đứng

trước hoặc khi đó là một bữa ăn đặc biệt để chúc mừng việc gì hoặc để chào đón ai.Ex: I never eat a big dinner.(Tôi không bao giờ ăn tối nhiều.)

Page 65: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

The wedding breakfast was held in her parents’ house.(Tiệc cưới được tổ chức tại nhà cha mẹ cô ấy.)Không dùng the trước một số danh từ chỉ nơi chốn như: hospital, church,

prison, school, college, university khi đề cập đến khái niệm tổng quát hoặc mục đích sử dụng chính của những nơi này.

Ex: The injured were taken to hospital-> Họ là bệnh nhân(Nhưng người bị thương đã được đưa tới bệnh viện.)Dùng the khi những nơi này được đề cập đến như một nơi chốn cụ thể.Ex: Jane has gone to the hospital to visit Tom.(Jane đến bệnh viện thăm Tom.)Trong tiếng Anh của người Mỹm the luôn được dùng trước hospital.Ex: HE spent a week in the hospital with food poisonding.(Anh ấy nằm viện một tuần vì bị ngộ độc thực phẩm.)

UNIT 9: DESERTS (Sa mạc)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)Aborigine (n) [C]: thổ dân úc acacia (n) [C] (also acacia tree): cây keo aerial (adj): trên không; trèn trời –aerial survey (n): cuộc trắc lượng trên không antelope (n) [C] (pi. antelope/ antelopes): linh dươngappetizing (adj): (thức ăn) ngon lành; hấp dẫn arid (adj): khô; khô cằn Ex: Water from the Great Lakes is pumped to arid regions.(Nước được bơm từ Ngũ đại hồ vào những vùng khô cằn.) cactus (n) [C]: cây xương rồng camel (n) [C]: lạc đà colony (n) [C] (pl. -ies): thuộc địa colonial (adj): (thuộc) thuộc địa comprise (v) [T] = consist of: bao gồm; gồm có Ex: The collection comprises 327 paintings.(Bộ sưu tập gồm 327 bức tranh.) corridor (n) [C] = hallway: hành lang crest (n) [usually sing.] (+ of): đỉnh (đồi), ngọn (sóng) crest (v) [T]: lên tới đỉnh (đồi, núi, sóng) date palm (n) [C]: cây chà là

Page 66: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

desert (n) [C/U]: sa mạcdesert (v) [T] = abandon: bỏ rơi; rời bỏ; bỏ hoang dessert (n) [C/U]: món tráng miệng dune (n) [C] (also sand dune): cồn cát; đụn cát eastward (adv) (also eastwards): về phía đôngeastward (adj): (về) phía đông edge /edy (n) [C]: bờ; gờ; rìa; bìa; lề Ex: Jennifer walked to the edge of the wood.(Jennifer đi bộ đến bìa rừng.)elevation (n) [C usually sing.]: độ cao (so với mực nước biển)enormous (adj): rất lớn; rất to; khổng lồ enormously (adv): rất; vô cùng; hết sức eucalyptus (n) [U/C] (pi. eucalyptuses/ eucalypti) (also eucalyptus tree; gum

tree): cây bạch đàn expedition (n) [C]: cuộc thám hiểm; cuộc hành trìnhlead/ head an expedition: dẫn đầu một cuộc thảm hiểm firewood (n) [U]: củi fox (n) [C]: con cáogazelle (n) [C] (pi. gazelle/ gazelles): linh dương gazen goat (n) [C]: con dê hummock (n) (BrE): gò; đống interpreter (n) [C]: người phiên dịch interpret (v) [I/T]: dịch; làm phiên dịch Ex: I speak Spanish. Would you like me to interpret for you? (Tôi nói tiếng Tây Ban Nha. Anh có muốn tôi phiên dịch cho anh không?) jackal (n) [C]: chó rừng lizard (n) [C]: con thằn lằn Dose amt (adj): xốp; mềmmosquito net (n) [C]: mùng; màn natural feature (n) [C]: đặc điểm tự nhiên needle (n) [usually pl.]: (lá) lá kim oasis (n) [C] (pi. oases): ốc đảo gale (adj): tái; nhạt (màu)parallel (adj): song song pause (n) [C]: sự tạm nghỉ; sự tạm ngừng, ngưng Ex: After a brief pause, they continued climbing.(Sau khi nghỉ một lát, họ tiếp tục leo lên.)

Page 67: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

plain (n) [C]: đồng bằng pulse (n) [usually sing.]: (y học) mạch rabbit (n) [C]: con thỏ rainfall (n) [U/ sing.]: lượng mưa Ex: There has been below average rainfall this month. (Lượng mưa tháng này thấp hơn lượng mưa trung bình.) route (n) [C] (~ from A to B): tuyến đường; lộ trình; đường điRoyal Geographical Society of Australia: Hội Địa lí Hoàng gia úcsand dune (n) [C] (also dune): cồn cát; đụn cát scrubland (n) [U] (also scrub): vùng đất đầy bụi rậmslope (n) [U/C]: chỗ dốc; độ dốc; sườn (núi)slope (v) [I]: nghiêng; dốcsloping (adj): nghiêng; dốc thoai thoảisoft (adj): mềmspinifex (n) [C]: cỏ lá nhọn (ở úc)stable (adj) (khác) unstable: vững chắc; vững chãi; bền vững; ổn địnhEx: Spinifex grows on the stable slopes.(Cỏ spinifex mọc trên những sườn dốc vững chãi.)stably (adv): (một cách) vững chắc; ổn định stability (n) [U] (khác) instability: tình trạng vững chắc; tính ổn địnhstabilize (v) [I/T] (also -ise): ổn định; làm ổn địnhsteep (adj): (con dốc, ngọn đồi, v.v.) dốc; dốc đứng stretch (v) [I/T]: kéo dài ra; căng ra; trải dài stretch (n) [C]: vùng (đất/nước) rộng lớn tableland (n) [C] = plateau: cao nguyên territory (n) [C/U] (pl. -ies): lãnh thổ; hạt via (prep): qua; qua ngả; theo đường Ex: We flew to Athens via Paris.(Chúng tôi bay đến Athens qua ngả Paris.)II. GRAMMAR (Ngữ pháp) So, but, however & therefore1. Therefore & so (vì thế; cho nên)Therefore và so được dùng để nói về kết quả của một hành động hoặc một

tình huống. Mệnh đề chỉ kết quả result clause) được giới thiệu bằng so hoặc therefore luôn đứng sau mệnh đề chính (main clause).

Ex: There are no buses, so you'll have to walk.(Không có xe buýt, vì thế anh sẽ phải đi bộ thôi.)Al didn't study. Therefore he failed the test.

Page 68: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Al không học bài. Vì thế anh ấy dã thi rớt.)So còn được dùng để chỉ mục đích của một hành động.Ex: He lowered his voice so no one would hear.(Anh ta hạ thấp giọng để không ai nghe được.)Ta cũng có thể dùng ‘and so' và 'and therefore’ để nói về kết quả.Ex: He speaks very little English, and so I talked to him through an interpreter.(Anh ta không nói thạo tiếng Anh, thế nên tôi phải nói chuyện với anh ta qua

thông dịch viên.)Their car was bigger and therefore (it was) more comfortable. (Xe của họ to

hơn nên thoải mái hơn.) (and) as a result và (and) consequently cũng có thể được dùng để diễn đạt kết quả.

Ex: They've increased the number of staff. Consequently, the service is better. (Họ đã tăng số lượng nhân viên. Do đó, việc phục vụ tốt hơn.)

Lưu ý: Therefore là trạng từ liên kết (conjunctive adverb) nên có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu thứ hai. So là liên từ (conjunction) kết nối hai mệnh đề nên chỉ có một vị trí duy nhất là ở giữa hai mệnh đề.

Ex: Al didn't study. Therefore, he failed the test.Al didn't study; therefore he failed the test.Al didn't study. He, therefore, failed the test.Al didn't study. He failed the test, therefore.Al didn't study, so he failed the test.2. However & but (nhưng; tuy nhiên)However và but được dùng để diễn đạt sự tương phản giữa hai câu nói, điều

được nói ở câu thứ hai trái ngược vói điều vừa được đề cập trước đó.Ex: Harry speaks French, but he hasn't been to France. (Harry nói tiếng Pháp,

nhưng anh ấy chưa từng đến Pháp.) They hadn't trained hard. However, they won the game. (Họ không tích cực

luyện tập. Tuy nhiên, họ đã thắng trận đấu.)But còn được dùng để giải thích hoặc nêu lý do cho điều vừa nói.Ex: I'd like to go but I'm too busy.(Tôi muốn đi nhưng tôi bận quá.)Nevertheless; yet; while; whereas; on the other hand cũng có thể được dùng

để diễn đạt sự tương phản.Ex: He worked hard, yet he failed.(Anh ấy học rất chăm, thế mà lại thi trượt.)

Page 69: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Lưu ý: However là trạng từ liên kết (conjunctive adverb) nên có thể đứng ở nhiều vị trí trong câu thứ hai. But là liên từ (conjunction) nên chỉ có một vị trí duy nhất là ở giữa hai mệnh đề.

Ex: They hadn't trained hard. However, they won the game.They hadn't trained hard; however they won the game.They hadn't trained hard. They, however, won the game.They hadn't trained hard. They won the game, however.They hadn't trained hard, but they won the game.

Unit 10 ENDANGERED SPECIES (Các loài có nguy cơ tuụệt chủng)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)as many as... (idm): (số lượng) đến; lên đến Ex: As many as 500,000 people may have become infected with the virus. (Có

đến 500.000 người có thể đã bị nhiễm virút này.)awareness (n) [U/sing.] (+ of): sự nhận thức; ý thức; sự hiểu biếtaware (adj) (+ of): có ý thức; có kiến thức bamboo (n) [C/u]: cây tre ban (n) [C] (+ on): lệnh cấm; luật cấm ban (v) [T] = prohibit: cấm; ngăn cấm bark (n) [U/C]: vỏ câybare your teeth (idm): nhe răng; nhe nanh Ex: The dog bared its teeth and growled.(Con chó nhe nanh gầm gừ.)bared teeth (n): răng nhe rabenefit (v) [I/T] (+ from): được lợi; có lợi; có lợi cho benefit (n) [O/U]: lợi; lợi ích biodiversity (n) [U]: sự đa dạng sinh học; hệ sinh tháibiologist (n) [C]: nhà sinh vật học biology (n) [U]: sinh vật họccaptivity (n) [U]: tình trạng bị giam cầmEx: He was held in captivity for three years.(Ông ta đã bị giam cầm 3 năm.) civil war (n) [C/U]: nội chiến clone (v) [T]: nhân bản vô tínhcommercial (adj): (thuộc; dành cho) thương mại commercially (adv): về phương diện thương mạicommerce (n) [U]: sự buôn bán; thương mại

Page 70: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

conservation (n) [U]: sự bảo tồn conserve (v) [T]: bảo tồn; giữ gìn crisis (n) [C/U] (pi. crises): sự khủng hoảng; cuộc khủng hoảngcub (n) [C]: gấu con; hổ con; cáo con; sư tử con; v.v. decline (n) [U/sing.]: sự giảm; sự sụt giảm; sự giảm sútdecline (v) [I]: giảm; suy giảm; giảm sút depend on (phrv) = rely on: nhờ; nhờ vào; dựa vào; phụ thuộcEx: The community depends on the shipping industry for its survival. (Cộng

đồng này sống nhờ vào ngành công nghiệp đóng tàu.)destruction (n) [U]: sự phá hủy; sự tiêu diệt; sự tàn phádestroy (v) [T]: tàn phá; phá hủy; tiêu diệt diversity (n) [U/sing.]: sự đa dạng; tính đa dạngdrainage (n) [U]: sự rút nước; sự tháo nước drive (v) [T]: khiến cho; làm cho; dồn; đẩy Ex: Supermarkets are driving small stores out of business.(Siêu thị đang đẩy các cửa hàng nhỏ đến chỗ phá sản.) elephant (n) [C]: con voi enact (v) [T] [often passive]: (luật) ban hành exploitation (n) [U]: sự khai thác exploit (v) [T]: khai thác extinction (n) [U]: sự tuyệt chủngextinct (adj): bị tuyệt chủng; tuyệt giống Ex: Dinosaurs have been extinct for millions of years. (Khủng long đã bị tuyệt chủng hàng triệu năm trước.) farmland (n) [U]: đất nông nghiệp; đất canh tác fatal (adj): tai hại; chí tử; gây chết người fertile (adj) (khác) infertile: phì nhiêu; màu mỡ fertility (n) [U]: sự màu mỡ footpath (n) [C]: đường nhỏ globe (n) [sing.] (also the globe): trái đất; thế giới gorilla (n) [C]: khỉ đột grassland (n) [U]: đồng cỏ habitat (n) [C/U]: môi trường sống; nơi sống Ex: The panda's natural habitat is the bamboo forest.(Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng tre.) hide (n) [Ư/C]: da động vậtidentify (v) [T]: nhận ra; nhận biết; nhận dạng

Page 71: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

identification (n) [C/U]: sự nhận ra; sự nhận dạnginsect (n) [C]: côn trùng; sâu bọivory (n) [U]: ngà (voi)leopard (n) [C]: con báolifespan (n) [C]: tuổi thọlivelihood (n) [U/sing.] = living: kế sinh nhai; sinh kếEx: Communities on the island depend on whaling for their livelihood. (Cư dân

trên đảo dựa vào nghề săn cá voi để kiếm sống.)loss (n) [C/u]: sự mất; sự thất bại; tổn thất make up your mind (idm): quyết định Ex: They're both beautiful -I can't make up my mind.(Cả hai đều đẹp - Tôi không quyết định được.)mantelpiece (n) [C]: bệ lò sưởi monkey (n) [C]: con khỉ nest (n) [C]: tổ; ổ nest (v) [I]: làm tổnumber (n) [ C] (+ of): số lượng (người/ vật) panda (n) [C] (also giant panda): gấu trúc parrot (n) [C]: con vẹt pill (n) [C]: viên thuốcpoach (v) [T]: săn trộm; câu trộm poacher (n) [C]: kẻ săn trộm; kể câu trộm population (n) [C]: dân số preserve (v) [T] = save: giữ gìn; bảo vệ; bảo tồn Ex: The society was set up to preserve endangered species from extinction.

(Hiệp hội được thành lập nhằm bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng khỏi bị tuyệt chủng.)

ranger (n) [C] = forest ranger: người gác rừng; nhân viên kiểm lâmreserve (n) [C] (BrE) (AmE preserve): khu bảo tồn rhino (n) (pl. rhinos) = rhinoceros: con tê giác rhinoceros [C] (pi. rhinoceros/ rhinoceroses): con tê giácselection (n) [U]: sự chọn lọc; sự chọn lựa natural selection (n) [U]: sự chọn lọc tự nhiên; sự đào thải tự nhiênsilverback (n) [C]: khỉ đột đực trưởng thành slip (v) [I]: trượt chânsociable (adj): thân thiện; dễ gần; hòa đồng Ex: She is a sociable child who'll talk to anyone.

Page 72: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Cô bé là một đứa trẻ thân thiện dễ bắt chuyện.) Sub (prefix): dưới; cận; nhỏ hơn sub-adult (adj): chưa trưởng thànhsubtropical (adj) (also semitropical): cận nhiệt đớisufficient (adj) (khác) insufficient: đủ Ex:We can only prosecute if there is sufficient evidence. (Chúng ta chỉ có thể khởi tố khi có đủ bằng chứng.)sufficiently (adv): (một cách) đầy đủ; đủ swamp (n) [U/C] = marsh: đầm lầy threaten (v) [T]: dọa; đe dọa; hăm dọa threat (n) [U/C]: sự đe dọa; lời đe dọa timely (adj) = opportune: đúng lúc; kịp thời tortoise (n) [C]: rùa cạn toxic (adj): độc; độc hại; có chất độc urbanization (n) [U] (also -isation): sự đô thị hóaurbanized (adj) (also -ised): bị đô thị hóa verge (n): bờ; vento/ on the verge of (doing) sth (idm): sắp; gần; suýt Ex: The mountain gorrila is on the verge of extinction. (Khỉ đột núi sắp bị tuyệt

chủng.) vulnerable (adj) (+ to): dễ bị làm hại; dễ bị tổn thươngvulnerability (n) [U]: tính chất có thể bị nguy hạivulnerably (adv): dễ bị làm hại; dễ bị tổn thương weapon (n) [C]: vũ khí wetland (n) [U/C]: vùng đầm lầy Ex: The wetlands are home to a large variety of wildlife.(Vùng đầm lầy là nơi sinh sống của rất nhiều loài động vật hoang dã.)wetland (adj) [attrib]: (thuộc) đầm lầy worm (n) [C]: con giun; con trùng; con sâuII. GRAMMAR (Ngữ pháp) Rhythm (Nhịp điệu)Nhịp diệu (rhythm) là từ dùng để chỉ cách nhấn các âm tiết trong văn nói.

Trong câu, chúng ta thường nhấn mạnh danh từ, động từ thường, tính từ và trạng từ; ít nhấn mạnh đại từ, từ hạn định, giới từ, liên từ và trợ động từ.

Ex: She was SURE that the BACK of the CAR had been DAMaged.WALK DOWN the PATH to the END of the caNAL. Pm GOing HOME toDAY for

CHRISTmas.Modal verbs (Động từ tình thái)

Page 73: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

1. May & mightMay và might là động từ tình thái, được dùng để diễn đạt điều gì đó có thể là

thật hoặc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Trong trường hợp này, might không có nghĩa quá khứ (dạng quá khứ của may) mà có nghĩa tương tự với may.

Ex: Ann may/ might know Emma's address.(Có thể Ann biết địa chỉ của Emma.)She may/ might be here tomorrow.(Có thể ngày mai cô ấy sẽ đến đây.)Tuy nhiên, might thường được dùng để chỉ tình huống ít có khả năng xảy ra

hoặc ít chắc chắn hơn - khi người nói nghĩ rằng điều gì đó không chắc sẽ xảy ra hoặc không chắc đúng.

Ex: Bill may lend vou the money, [cơ hội 50%]Bill might lend you the money, [cơ hội 30%](Có thể Bill sẽ cho anh mượn tiền.)May well và might well nhấn mạnh khả năng xảy ra chắc chắn hơn.Ex: He may well refuse.[= It is quite likely that he will refuse.](Chắc là anh ta sẽ từ chối.)May not hoặc might not được dùng để nói điều gì đó có khả năng sẽ không

xảy ra.Ex: It may/ might not rain tomorrow.[= Perhaps it will not rain.](Ngày mai có thể sẽ không có mưa.)May thường không được dùng trong câu hỏi trực tiếp để hỏi về khả năng điều

gì đó có thể xảy ra, nhưng might có thể được dùng trong lối nói trang trọng.Ex: Is the plane likely to be late?[NOT May-the-plane-be-late?](Có khi nào máy bay bị trễ không?)Might you go camping?(Bạn có thể đi cắm trại không?)Nhưng may/ might có thể được dùng trong câu hỏi gián tiếp.Ex: Do you think you may/ might go camping?(Theo bạn thì bạn có đi cắm trại được không?)Might (dạng quá khứ của may) được dùng trong lời nói gián tiếp.Ex: He said he might go to Scotland. [NOT ...he may go] (Anh ấy nói rằng có thể anh ấy sẽ đi Scotland.)May I might + be + V-ing: diễn đạt điều gì đó có thể đang diễn ra.

Page 74: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: They may/ might be waiting us outside the station.[= Perhaps they are waiting us outside the station.](Có lẽ họ đang đợi chúng ta bên ngoài nhà ga.)May/ might + have + past participle: diễn đạt điều gì đó có thể đã xảy ra

trong quá khứ hoặc một điều gì có thể đã xảy ra trước một thời điểm trong tương lai.

Ex: Polly's very late. ~ She may have missed her train.[= It is possible that she missed ...](Polly đến trễ quá. ~ Có lẽ cô ấy đã bị nhỡ tàu.)By the end of this year, I might have saved some money. (Đến cuối năm nay

có thể tối đa để dành được một ít tiền.)Might + have + past participle cũng được dùng để nói về một điều gì đã có

thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. Ex: If she hadn't been so bad-tempered, I might have married her. (Giá như cô

ta khống xấu tính đến thế thì có lẽ tôi đã cưới cô ta rồi.)Must, mustn’t & needn’tMust được dùng để diễn đạt sự cần thiết hoặc sự bắt buộc ở hiện tại hoặc

tương lai.Ex: The plants must have plenty of sunshine.(Cây cối cần nhiều ánh nắng.)You must be here before eight o'clock tomorrow. (Ngày mai anh phải có mặt ở

đây trước 8 giờ.)Must được dùng để nhấn mạnh lời khuyên và lời mời. Ex: You must get up earlier and take more exercise.(Bạn nên thức dậy sớm hơn và tập thể dục thường xuyên hơn.)You must come and see us some time.(Lúc nào đó anh phải đến thăm chúng tôi đấy nhé.)Must còn được dùng để diễn đạt suy luậmhoặc kết luận rằng điều gì đó rất có

thể là thật hoặc rất có khả năng xảy ra.Ex: Sam must be nearly 90 years old now.(Giờ chắc Sam đã gần 90 rồi.)Mary must have a problem - she keeps crying.(Chắc Mary có chuyện gì đó - cô ấy cứ khóc mãi.)Must + have + past participle được dùng để diễn đạt sự chắc chắn về quá khứ

- nói rằng bạn hầu như chắc chắn diều gì đó đã xảy ra.Ex: We must have taken the wrong road.(Hẳn là chúng ta đã đi nhầm đường rồi.)

Page 75: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Must not / mustn't được dùng để chỉ sự cấm đoán - nói rằng làm điều gì đó là sai hoặc bảo ai không được làm điều gì.

Ex: This book must not be removed from the library. (Không được mang quyển sách này ra khỏi thư viện.)

You mustn't drive fast. There is a speed limit here. (Anh không được chạy xe nhanh. Ở đấy có hạn chế tốc độ.)

Must not còn diễn đạt lời khuyên được nhấn mạnh.Ex: You mustn't leave your car unlocked. This place is full of thieves. (Anh

không nên để mở cửa xe. Nơi này đầy rẫy trộm cắp.)Need not/ needn't được dùng để diễn đạt sự không cần thiết ở hiện tại và

tương lai.Ex: You needn't drive fast. We've plenty of time.(Anh không cần phải chạy nhanh. Chúng ta có nhiều thời gian mà.)You needn't work tomorrow if you don't want to. (Nếu không muốn thì ngày

mai anh không cần phải làm việc.)Need not/ needn't + have + past participle được dùng để nói người nào dó đã

làm điều không cần thiết.Ex: You needn't have hurried.(Lẽ ra anh không cần phải vội vã thế.)[= it was not necessary for you to hurry, but you did] We needn't have ordered so much food.(Lẽ ra chúng ta không cần gọi nhiều thức ăn đến thế.)Trong câu hỏi, must và need được dùng để hỏi về điều mà người nghe cho là

cần thiết.Ex: Must I clean all the rooms?(Tôi có phải dọn hết các phòng không?)Need you have paid so much?(Anh có cần phải trả nhiều tiền đến thế không?)

UNIT 11: BOOKS (Sách)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)affair (n) [C] = love affair: chuyện tình; chuyện yêu đươngbiography (n) [C/U]: tiểu sử biographical (adj): (thuộc) tiểu sử bit (n) [C] (especially BrE): miếng; mảnh; mẩu;phần EX: I read it, but I missed out the boring bits.(Tôi có đọc cuốn đó, nhưng tôi bỏ qua những chỗ tẻ nhạt.)

Page 76: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

chew (v) [I]: nhai; ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm chew (n) [U]: sự nhaicomic book (n) [C] (also comic): truyện tranh craft (n) [U/C]: nghề; nghề thủ côngcraft book (n) [C]: sách dạy làm đồ thủ công detail (n) [C]: chi tiếtdigest (v) [T] = absorb, take in: hiểu thấu đáo; lĩnh hội; tiêu hóa (những điều

đã học, đã nghe...)Ex: He paused, waiting for her to digest the information.(Anh ta ngừng lại, chờ cố ấy nắm bắt thong tin.)digestion (n) [U/C]: sự hiểu thấu; sự lĩnh hội; sự tiêu hóadip into (phrv): xem lướt qua Ex: It's the kind of book you can dip into now and again. (Đó là loại sách mà

thỉnh thoảng bạn cỏ thể đọc lướt qua.) distinct (adj) (+ from): riêng; riêng biệt; khác biệt distinctly (adv): (một cách) riêng biệt; rõ ràng; minh bạchfaithful (adj): trung thành; chung thủy; trung thựcfaithfully (adv): (một cách) trung thành; chính xác fiction (n) [U] (khác) non-fiction: tiểu thuyết hư cấu here and there (idm): ở nhiều nơi khác nhau; đó đây Ex: Papers were scattered here and there on the floor. (Giấy tờ vương vãi

khắp nơi trên sàn.) imagine (v) [T]: tưởng tượng; hình dung imaginary (adj): ảo tưởng; không có thật; tưởng tượngimagination (n) [C/U]: sự tưởng tượng; trí tưởng tượng; điều tưởng tượng in a word (idm) (infml): nói ngắn gọn; nói tóm lại Ex: In a word, the play flopped.(Nói tóm lại, vở kịch đã thất bại.) incredible /in’kredobl/ (adj) = unbelievable:

khó tin; lạ thường; đáng kinh ngạcincredibly (adv): thật khó tin; thật đáng kinh ngạcknit (v) [T]: đanknitting (n) [U]: việc đan; hàng đan len novel (n) [C]: tiểu thuyết make it (idm): đến; đến được; đến kịp Ex: With blood pouring from his leg, he made it to a nearby house. (Với cái

chân chảy máu, anh ta lết đến được ngôi nhà gần đó.)personality (n) [C/U]: tính cách; cá tính

Page 77: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

pick up (phrv): cầm lên; nhặtplot (n) [U/C]: cốt chuyệnput down (phrv): để xuốngresolve (v) [T]: giải quyết (khó khăn, vấn đề, v.v)reunite (v) [I/T] (usually passive): đoàn tụ; sum họp; hợp nhất; làm cho hợp

nhấtEx: The children were finally reunited with their families. (Cuối cùng thì bọn

trẻ cũng được đoàn tụ với gia đình.) reunion (n) [U/C]: sự sum họp; cuộc họp mặt reviewer (n) [C]: nhà phê bình (sách, phim, kịch, v.v.)review (v) [T]: viết bài phê bình (sách, phim, v.v.) review (n) [U/C]: sự phê bình; bài phê bình romance (n) [U/C]: sự lãng mạn; mối tình; truyện tình cảmscience fiction (n) [U] (also infml sci-fi; abbr. SF): truyện khoa học viễn tưởngspy (n) [C] (pl. -ies): gián điệp; điệp viên spy (v) [I]: làm gián điệpswallow (v) [T]: nuốt; cổ nén; (đọc) ngốn ngấu taste (v) [T]: nếm; nếm trải; đọc qua loa thriller (n) [C]: truyện trinh thám unnoticed (adj): không bị; được nhìn thấy hoặc để ýEx: Elsa stood unnoticed at the edge of the crowd.(Elsa đứng lặng lẽ ở rìa đám đông.) wilderness (n) [C usually sing.]: vùng hoang vu; vùng hoang dã witty (adj): dí dỏm; hóm hỉnh wittiness (n) [U]: tính dí dỏm wittily (adv): (một cách) dí dỏm; hóm hỉnh wizard (n) [C]: phù thủy Ex: The books chronicle the adventures of a wizard, Harry Potter, and his

friends.(Bộ sách ghi lại những cuộc phiêu lưu của cậu bé phù thủy Harry Potter và các

bạn cậu.)II. GRAMMAR (Ngữ pháp) Modals in the passive voice(Thể bị động của động từ tình thái)The passive formcan/may/must... + be + V (past part.)The past-passive formcan/may/must... + have been+V (past part.)

Page 78: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: They may shoot the antelope by mistake.The antelope may be shot by mistake.(Có lẽ con linh dương bị bắn nhầm.)Nobody can open the window.The window can't be opened.(Cửa sổ này không mở được.)They shouldn't allow children to play in the street.=> Children shouldn't be allowed to play in the street. (Không nên cho phép trẻ con chơi ngoài đường.)You had better return this book to the library before Friday => This book had better be returned to the library before Friday. (Quyển sách

này nên được trả lại cho thư viện trước thứ Sáu.)We have to tell Mary about our change in plans.=> Mary has to be told about our change in plans.(Mary phải được thông báo về sự thay đổi trong các kế hoạch của chúng ta.)They must have built this house over 200 years ago.=> This house must have been built over 200 years ago. (Căn nhà này chắc

hẳn được xây cách nay hơn 200 năm.) You ought to have invited Jack to the party.=> Jack ought to have been invited to the party.(Lẽ ra Jack phải được mời dự tiệc.)Jimmy couldn't have told her the truth.=> She couldn't have been told the truth by Jimmy. (Chắc hẳn không phải Jimmy cho cô ấy biết sự thật.)

Unit 12: WATER SPORTS (Các môn thể thao dưới nước)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)advance /ddí varns/ (v) [1/T]: di chuyển về phía trước; tiến; tiền bộEx: The army advanced on the capital.(Quân đội đã tiến vào thủ đồ.)advance (n) [C/U]: sự tiến lên; sự tiến bộ air tank (n) [C]: bình dưỡng khí crossbar (n) [C]: thanh ngang; xà ngang (khung thành)commit (v) [T]: phạm (lỗi, tội, sai lầm, v.v.) conduct (v) [T]: tổ chức; tiến hành defensive (adj): có tính phòng thủ, phòng ngự defensive player (n) [C] = defender: (thể thao) hậu vệ

Page 79: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

eject (v) [T] = send off: đuổi; đuổi khỏi; đẩy ra; tống raEx: He was ejected for a foul on the defender.(Anh ta bị đuổi vì phạm lỗi với hậu vệ.)ejection (n) [U/C]: sự đuổi ra; sự tống ra except (prep) = apart from: trừ; ngoại trừ fin (n) [C] = flipper: chân vịt (để bơi lội) foul (n) [C]: (thể thao) cú trái luật; cú phạm lỗiEx: It was a clear foul by Wright on the goalkeeper.(Cú phạm lỗi của Wright đối với thủ môn là quá rõ.) foul (v) [I/T]: (thể thao) phạm lỗi; chơi xấu free throw (n) [C]: cú ném tự dogoal (n) [C]: khung thành; cầu môn; gôngoal line (n) [C]: đường biên ngang; vạch gôngoalie (n) [C] (also goalkeeper): người giữ gồn; thủ thành; thủ môngymnastics (n) [U]: môn thể dục horizontally (adv): theo chiều ngang horizontal (adj): ngang; nằm ngang interfere with (phrv): gây trở ngại; cản trở; quấy rốiEx: She never allows her personal feelings to interfere with her work. (Cô ấy

không bao giờ để cảm xúc riêng cản trở công việc.)major (adj) (khác) minor: lớn; nghiêm trọng; chủ yếumark (v) [T]: đánh dấu; ghi dấuminor (adj): nhỏ; không quan trọng; thứ yếumulti-team (adj): gồm nhiều độinet (n) [C]: tấm lướioar (n) [C]: mái chèoopponent (n) [C] = adversary: đối thủ; địch thủ Ex: Graf's opponent in today's final will be Sukova.(Đối thủ của Graf trong trận chung kết hôm nay là Sukova.)overtime (n) [U] = extra time: (thể thao) thời gian đấu thêmpass (v) [I/T] (~ sth to sb): (thể thao) chuyền (bóng) penalize (v) [T] (also -ise): phạt; trừng trị; trừng phạtEx: He was penalized for time-wasting.(Anh ta bị phạt vì câu giờ.)penalty (n) [C]: hình phạt; (thể thao) cú phạt đền penalty box (n) [C] = penalty area: khu vực phạt đền. publicity (n) [U]: sự chú ý; sự quan tâm

Page 80: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

punch (v) [T]: đấm; thoi; thụipunch (n) [C]: cú đấm; cú thoiquarter (n) [C]: hiệp (trong trận đấu gồm 4 hiệp) range (v) [I] (~ from...to/ between...and): (nhiệt độ, mức độ, giá, v.v.) thay đổi

giữa hai mức Ex: There were 120 students whose ages ranged from 10 to 18. (Có 120 học

sinh ở lứa tuổi từ 10 đến 18.) referee (n) [C]: trọng tàiregulator (n) [C]: máy điều hòa (áp suất, nhiệt độ, v.v.)rowing (n) [UỊ: môn chèo thuyền scuba-diving /!sku:hódáivirj/ (n) [U] (also

scuba) môn lặn có mang bình khíseed /si:d/ (n) [C usually pl.] (+ of): hạt; hạt giống; mầm mống -> sow/ plant

the seeds of sth: khiến cho sự việc hoặc cảm xúc bắt đầu và tiếp tục phát triển; gieo mầm Ex: Something Lucy said planted seeds of doubt in his mind. (Điều Lucy nói đã gieo mầm nghi ngờ trong đầu anh ấy.)

spot /spot/ (n) [C]: nơi; chốnsprint /sprint/ (v) [I]: bơi/ chạy/ cưỡi ngựa... thật nhanh; bơi/ chạy/ cưỡi ngựa...

nước rút; lao tới stage /steidy (v) [T]: tổ chức (một sự kiện)Ex: The city of Rio de Janeiro was chosen to stage the 2016 Games. (Thành

phố Rio de Janeiro đã được chọn là nơi tổ chức Thế Vận Hội 2016.)synchronized swimming (n) [U]: môn bơi nghệ thuậttie (n) [C]: tỉ số hòatie (v) [I]: ngang điểm; hòa nhauvertical (adj) = perpendicular: thẳng đứng; đứng;theo chiều dọcvertical post (n) [C]: cột dọcwarm-up (adj): để khởi độngwarm-up exercises (pl.n) (also warm-up): bài tập khởi độngwater polo (n) [U]: môn bóng nước wetsuit (n) [C]: quần áo lặn; bộ đồ lặn windsurfing (n) [U] (also boardsailing): môn lướt ván buồmDanh từ riêngChicago Teacher’s College: Trường Sư Phạm Chicago Wright Junior College: Trường cao đẳng Wright Amateur Athletic Union: Hiệp hội vận động viên nghiệp dưII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Elision (Sự đọc nuốt âm)

Page 81: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Trong một số trường hợp, một âm nào đó được phát âm khi người ta nói chậm và rõ nhưng lại không được phát âm khi người ta nói nhanh. Hiện tượng này gọi là sự đọc nuốt âm.

Ex: philosophy (careful speech)philosophy (rapid speech)Transitive and Intransitive Verbs(Ngoại động từ và nội động từ)1. Transitive verbs (Ngoại động từ)Ngoại động từ diễn đạt hành động tác động trực tiếp lên người, vật hoặc sự

việc nào đó. Nói cách khác, ngoại động từ phải có tân ngữ trực tiếp (direct object) theo sau. Tân ngữ có thể là một danh từ, đại từ, cụm danh từ hoặc mệnh đề.

Ex: He hit the ball very hard, [direct object: the ball](Anh ta đá quả bóng thật mạnh)Jill's behaviour annoyed me. [direct object: me](Hành vi của Jill khiến tôi bực mình.)He enjoys working with children.(Anh ấy thích làm việc với trẻ con.)Did you hear what he said?(Anh có nghe anh ta nói gì không?)Ngoại động từ thường liên quan đến vật thể (build, buy, carry, catch, cut,

destroy, give, find, hit, lend, make, own, remove, sell, send, throw, use, wear, etc.), giác quan (feel, hear, see, smell, taste, touch, etc.), cảm giác (admire, znnoy, desire, enjoy, fear, frighten, hate, like, love, need, prefer, surprise, trust, want, etc.), sự việc hoặc ý tưởng (accept, achieve, believe, discus, expect, forget, know, mean, mention, include, remember, report, etc.) và con người (address, blame, comfort, contact, comvince, kill, persuade, please, tease, teach, thank, warn, etc.)

Một số ngoại động từ có thể có hai tân ngữ theo sau: tân ngữ trực tiếp (direct object) và tân ngữ gián tiếp (indirect object). Tân ngữ gián tiếp (chỉ người) thường đứng trước tân ngữ trực tiếp (chỉ vật). Khi đứng sau tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp phải được giới thiệu bằng giới từ to hoặc for.

Ex: I gave John the book.Or: I gave the book to John.[direct object: the book; indirect object: John](Tôi tặng John cuốn sách.)We bought the children pizzas.Or: We bought pizzas for the children.

Page 82: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

[direct object: pizzas; indirect object: the children] (Chúng tôi mua pizza cho bọn trẻ.)

Intransitive verbs (Nội động từ)Nội động từ diễn đạt hành động, sự việc không liên quan đến người, vật hay

sự việc nào khác ngoài chủ từ. Nói cách khác, nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp theo sau.

Ex: She smiles. (Cô ấy mỉm cười.)A strange thing happened. (Một điều kì lạ đã xảy ra.)Nội động từ thường chỉ sự tồn tại (appear, die, disappear, exist, happen, live,

occur, remain, vanish, etc.), cơ thể con người (ache, bleed, blush, faint, shiver, smile, etc.), tiếng động do người gây ra (cough, cry, laugh, scream, sigh, sneeze, snore, speak, yawn, etc.), ánh sáng, mùi, sự rung động (glow, shine, sparkle, stink, throb, vibrate, etc.), vị trí và sự chuyển động (advance, arrive, come, collapse, dance, depart, fall, flourish, flow, fly, go, kneel, rain, rise, run, sit, sleep, stand, stay, swim, wait, walk, work, etc.)

- Một số nội động từ có bổ ngữ theo sau. Bổ ngữ này thường là tân ngữ của giới từ (prepositional object) chứ không phải là tân ngữ trực tiếp của động từ.

Ex: We flew past Mont Blanc.[NOT We flew Mont Blanc.](Chúng tôi bay qua đỉnh Mont Blanc.)He's crying for his mother.[NOT He Very ing-his-in other.](Thằng bé đang khóc đòi mẹ.)Những nội động từ thường có bổ ngữ:react against, appeal for, care for, hope for, pay for, suffer from, complain of,

consist of, learn of, think of, adhere to, amount to, belong to, listen to, associate with, etc.

3. Intransitive and transitive verbs (Những động từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ)

Nhiều động từ vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ. Khi là nội động từ, động từ thường có nghĩa khác với khi là ngoại động từ.

Ex: She ran down the stairs, (run = move quickly)(Cô ấy chạy xuống lầu.)She ran a restaurant in Boston, (run=to manage/ operate)(Cố ấy đã quản lý một nhà hàng ở Boston.)

Page 83: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

- Tân ngữ sau ngoại động từ có thể được lược bỏ trong trường hợp người nghe biết hoặc có thể hiểu người nói đang nói về điều gì do tình huống hoặc vì điều đó đã được đề cập đến trước đó.

Ex: She eats slowly. [eats food] (Cô ấy ăn chậm.)But: Twice a week he eats an apple for lunch.(Mỗi tuần hai lần, anh ấy ăn trưa một quả táo.)Both dresses are beautiful. It's difficult to choose.(Cả hai chiếc đầm đều đẹp. Thật khó chọn.)But: It took her ages to choose a new dress.(Cô ấy mất nhiều thời gian để chọn chiếc đầm mới.)Tóm lại, chỉ có một số ít dộng từ luôn là nội động từ hoặc luôn là ngoại động

từ. Động từ được sử dụng như ngoại động từ hay nội động từ tùy thuộc vào người sử dụng. Người sử dụng có thể lược bỏ tân ngữ của ngoại động từ nếu cho rằng người đọc hoặc người nghe sẽ không hiểu nhầm.

UNIT 13: THE 22ND SEA GAMES(Sea Games 22)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)acknowledge (v) [T]: thừa nhận; chấp nhận; công nhậnacknowledgement (n) [U/C] (also acknowledgment): sự công nhận; sự thừa

nhận aquatic (adj) [usually before noun]: (sống; mọc; xảy ra) trong nướcaquatic sport (n) [C]: môn thể thao dưới nước Ex: One of the most popular aquatic sports is scuba diving. (Lặn có bình

dưỡng khí là một trong những môn thể thao dưới nước phổ biến nhất.)based (suffix): ở; dựa vào; gốc water-based (adj): (xảy ra hoặc sống) dưới nướcathlete (n) [C]: vận động viên (thể thao, điền kinh) athletic (adj): (thuộc) điền kinh; (thuộc) thể thao athletics (n) [U]: môn điền kinh; thể thao attacker (n) [C] = forward; striker: (thể thao) tiền đạobar (n) [C]: (thể thao) xà be composed of sth (idm): gồm có; bao gồm Ex: The committee was composed entirely of specialists. (Ủy ban này bao gồm

toàn các chuyên gia.) bodybuilding (n) [U]: môn thể dục thể hình buoyant (adj): nổi trên mặt nước

Page 84: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

captain (n) [C]: (thể thao) đội trưởng carry out (phrv): thực hiện; tiến hành clay (n) [U]: đất sétclear (v) [T]: nhảy qua; vượt Ex: Edwards cleared 18 feet in the pole vault.(Ở môn nhảy sào, Edwards đã vượt qua mức 18 feet) close (adj) (+ to): gần;gần với; tương đương; xấp xỉ cord (n) [U/C]: thừng; dây thừng countrymen (n) [C] = compatriot: người trong một nước; đồng bàodeal (n) [C]: sự thỏa thuận; hợp đồng Ex: They made a deal to sell the land to a property developer. (Họ đã thỏa

thuận bán mảnh đất này cho công ty phát triển bất động sản.)defend (v) [I/T]: bảo vệ; (thể thao) phòng ngự defender (n) [G] = back: (thể thao) hậu vệ delegation (n) [C]: phái đoàn; đoàn dissemination (n) [U]: sự phổ biến (kiến thức, thông tin ...)disseminate (v) [T] (fml): phổ biến (kiến thức, thông tin ...)distribute (v) [T]: phân bố; phân phối; phân phát distribution (n) [U/C]: sự phân phối; sự phân phátdribble (v) [I/T]: rê bóng Ex: He dribbled past two defenders and scored a magnificent goal. (Anh ấy rê

bóng qua hai hậu vệ rồi ghi một bàn thắng tuyệt đẹp.)durability (n) [U]: tính bền; tính lâu bền durable (adj): bền; lâu bền energetic (adj): (có / cần) nhiều năng lượng và nhiệt tình; mạnh mẽ; hăng háienergetically (adv): (một cách) mạnh mẽ; hăng háienthusiast (n) [C]: người nhiệt tình; người say mêsports enthusiast (n) [C]: người mê thể thao fairness (n) [U]: sự công bằng Ex: They were all treated with strict fairness.(Tất cả họ đều được đối xử hết sức công bằng.)fair (adj): công bằng; không thiên vị fairly (adv): (một cách) công bằng gain (v) [T]: giành được; kiếm được; đạt được generosity (n) [U/ sing.]: sự rộng lượng; sự khoan hồnggenerous (adj) (approving): rộng lượng; khoan hồng; cao thượnggenerously (adv): (một cách) rộng lượng; cao thượng

Page 85: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

instruction (n) [U] (fml): sự dạy instruct (v) [T] (fml): dạy; đào tạo integral (adj) (+ to): cần thiết; không thể thiếu; thiết yếuan integral part (of sth): phần thiết yếu Ex: Home visits by staff are an integral part of the service. (Nhân viên đến nhà

thăm hỏi là phần thiết yếu của dịch vụ này.)intensive (adj): tập trung; chuyên sâu; cấp tốc intensively (adv): (một cách) chuyên sâu; cấp tốcmake (both) ends meet (idm): kiếm đủ sống Ex: Many families struggle to make ends meet.(Nhiều gia đình chật vật lắm mới kiếm đủ sống.) maneuver (n) [C]: động tác (có kỹ năng)midfielder (n) [C] = half-back: (thể thao) trung vệmilkmaid (n) [C]: cô gái vắt sữamotion (n) [U/ sing.]: sự chuyển động; sự vận độngin motion: chuyển động; di độngodd (adj): lạ; kì cục; kì quặcoddly (adv) = strangely: (một cách) kì lạopposing (adj) [attrib]: (đội, quân đội, lực lượng...) đối nghịch; đối lậpoppose (v) [T]: chống đối; phản đối; đối chọioutstanding (adj): nổi bật; đảng chú ý; xuất sắcoutstandingly (adv): (một cách) khác thường; xuất sắcpodium (n) [C]: bụcpoint (n) [C]: thời điểm; lúc; giai đoạnat some point: tại một thời điểm không xác định; khi nào đó; lúc nào đó; có lúcEx: You will probably sell the car at some point in the future. (Biết đâu chừng

có lúc anh sẽ bán chiếc xe này.) pole vault (n) [sing.] (the pole vault): môn nhảy sàopole vault (v) [I]: nhảy sào pole vaulting (n) [U]: việc nhảy sào pole vaulter (n) [C]: vận động viên nhảy sào portability (n) [U]: tính dễ di chuyển hoặc dễ mang theoportable (adj): dễ xách theo; xách tay; dễ di chuyểnpresent (v) [T]: trao; tặngpresentation (n) [U/C]: sự trao tặng; lễ trao giảipropose (v) [T]: tiến cử; đề cử; đề xuất; đề nghịproposal (n) [C/U]: sự đề xuất; đề nghị; kế hoạch

Page 86: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

rank (v) [I/T]: xếp loại; được xếp loại Ex: Agassi was at that time ranked sixth in the world.(Lúc đó Agassi được xếp thứ sáu trên thế giới.) record (n) [C]: kỷ lục roll (n) [C]: cuốn; cuộn scoreboard (n) [C]: bảng điểm slender (adj): mảnh; mảnh khảnh; mỏng manh snorkelling (n) [U] (AmE snorkeling): môn lặn có ổng thởsnorkel (n) [C]: ống thở (dùng để lặn) solidarity (n) [U] (+ with): sự đoàn kết; tính đoàn kếtspectator (n) [C]: người xem; khán giả spirit (n) [U/C]: tinh thần; tâm trạng; cảm xúc in high/ good spirits: (tâm trạng) phấn chấn, vui vẻ Ex: Seb was still in high spirits after winning the race.(Seb vẫn còn phấn khích sau khi thắng cuộc đua.) sportsmanship (n) [U]: tinh thần thể thao standings (pi. n): danh sách xếp hạng (chỉ vị trí của đội, cầu thủ, v.v. trong thi

đấu thể thao)medal standings (pi. n): bảng tổng sắp huy chươngstorage (n) [U]: sự tích lũy; sự tích trữ; sự dự trữ striker (n) [C] = forward: (thể thao) tiền đạo tablet (n) [C]: tấm, bản, thẻ, phiến gỗ, ngà ...) tempting (adj): hấp dẫn; quyến rũ; lôi cuốn Ex: That job offer looks tempting to her.(Lời mời làm việc đó có vẻ hấp dẫn cô ấy.)temptingly (adv): (một cách) hấp dẫn; lôi cuốntie (v) [T]: buộc; cột; trói title (n) [C]: danh hiệu; danh hiệu vô địch varied (adj) (usually approving): gồm nhiều loại khác nhau; đa dạngvolume (n) [C]: quyển tập; cuốn (sách); số lượng lớn yield (v) [T]: sinh ra; mang lại Danh từ riêngSEA Games = Southeast Asian Games: Đại hội Thể thao Đồng Nam Á; Đông

Nam Á Vận hộiII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Double Comparison (So sánh kép)1. So sánh lũy tiến

Page 87: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

comparative + and + comparativeDạng so sánh lũy tiến được dùng để diễn đạt sự việc đang thay đổi theo

hướng tăng dần hoặc giảm dần một cách liên tục.... er and ... er và more and more được dùng để diễn đạt sự tăng dần.Ex: I'm getting fatter and fatter.(Tôi càng ngày càng mập ra.)Her story was more and more attractive.(Câu chuyện của bà ta càng lúc càng hấp dẫn.)[NOT ..more attractive and more attractive.)Less and less được dùng để diễn đạt sự giảm dần.Ex: Fishing was growing less and less profitable.(Nghề cá càng ngày càng ít mang lại lợi nhuận.)2. So sánh đồng tiếnthe + comparative, the + comparative )Dạng so sánh đồng tiến được dùng để diễn đạt sự việc đang cùng thay đổi

hoặc biến đổi.Ex: The older I get, the happier I am.(Càng lớn tuổi tôi càng thấy hạnh phúc.)The more dangerous it is, the more I like it.(Việc càng nguy hiểm tôi càng thích.)The hotter it is, the more miserable I feel.(Trời càng nóng, tôi càng cảm thấy khó chịu.)The more I know him, the less I like him.(Càng biết rõ anh ta, tôi càng không thích anh ta.)- More có thể được dùng với danh từ.Ex: The more electricity you use, the higher your bill will be. (Dùng điện càng

nhiều, hóa đơn tiền điện càng cao.)Dạng ngắn của cấu trúc này được dùng trong thành ngữ “The more the

merrier” (càng đông càng vui) và trong cấu trúc The + comparative + the better Ex: The less luggage you have to carry the better.(Mang càng ít hành lý càng tốt.)

UNIT 14: INTERNATIONAL ORGANIZATIONS(Các tổ chức quốc tế)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)adopt (v) [T]: chấp nhận; thông quaadoption (n) [C/U]: sự chấp nhận; sự thông qua

Page 88: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

advocate (v) [T]: ủng hộ; tán thànhỉ chủ trươngEx: Extremists were openly advocating violence.(Những kẻ cực đoan công khai ủng hộ bạo lực.)advocate (n) [C]: người tán thành; người ủng hộagency (n) [C] (pl. -ies): tổ chức; cơ quan; sở; hãngaid (n) [U]: sự giúp đỡ; sự viện trợ; sự cứu trợmedical aid (n) [U]: sự cứu trợ y tếaid (v) [I/T] (fml): giúp; giúp đỡappal (v) [T] (AmE appall) = horrify: gây khó chịu; làm kinh sợ; gây sửng sốt,

bàng hoàngappalled (adj) (+ at/ by): choáng váng; bàng hoàng; khó chịuappeal (v) [I] (~ to sb/ for sth): kêu gọiEx: They appealed for more money to aid the homeless.(Họ kêu gọi quyên thêm tiền để giúp những người vô gia cư.)appeal (n) [U/C]: sự kêu gọi; lời kêu gọiattainment (n) [U/C] (fml): sự đạt được; sự đạt tới; thành tựuattain nof (v) [T] (fml): đạt được; đạt tớicatastrophe (n) [C] = disaster: tai ương; tai họa; thảm họacatastrophic (adj) = disastrous: thảm khốc; thê thảmcivilian (n) [C]: thường dân Ex: Many innocent civilians were killed during the war. (Nhiều thường dân vô

tội đã bị sát hại trong chiến tranh.) civilian (adj): (thuộc) thường dân cross (n) [C]: hình chữ thập the Red Cross (n) [sing.]: Hội chữ thập đỏ colony (n) [C]: thuộc địa conference (n) [C]: hội nghị constitution (n) [C]: hiến pháp convention (n) [C] = treaty: hiệp định; hiệp ước Ex: This is forbidden under the European Convention on Human Rights. (Theo

Hiệp định Nhân quyền châu Âu thì điều này bị cấm.)crescent (n) [C]: hình lưỡi liềm the Red Crescent (n) [sing.]: Tổ chức lưỡi liềm đỏ (Hội chữ thập đỏ của các

nước Hồi giáo) dedicated (adj) (+ to) = committed: tận tụy; tận tâmdedicate (v) [T] (+ to) = devote: cống hiển; hiến dângdedication (n) [U]: sự cống hiến; sự hiến dâng

Page 89: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

delegate (n) [C]: đại biểu; người đại diện official delegate (n) [C]: đại diện chính thức devote (v) [T] (+ to) = dedicate: hiến dâng; cống hiến; dành hết chodevoted (adj) (+ to): hết lòng; tận tâm; nhiệt tình; cống hiến cho; dành cho Ex: Her life was devoted to the humanitarian cause.(Bà ấy đã cống hiến cả cuộc đời cho sự nghiệp nhăn đạo.) disaster-stricken (adj): bị thiên tai tàn pháthe disaster-striken (pi. n): những người gánh chịu thiên taienforce (v) [T]: ép buộc; bắt tuân theo epidemic (n) [C]: bệnh dịch epidemic (adj) [attrib]: lan truyền như bệnh dịch famine (n) [U/C]: nạn đói; sự khan hiếm federation (n) [C]: liên đoàn found (v) [T] = establish: thành lập; thiết lập foundation (n) [U]: sự thành lập; sự thiết lập Ex: The organization has grown enormously since its foundation in 1955. (Từ

khi được thành lập vào năm 1955 đến nay tổ chức này đã lớn mạnh lên rất nhiều.)head office (n) [C]: văn phòng chính; trụ sở chính (của công ty)headquarters (n) [C] (pi. headquarters) (abbr. HQ): sở chỉ huy; trụ sở chính

(của một công ty lớn hoặc một tổ chức)hesitation (n) [U/C]: sự chần chừ; sự do dự hesitate (v) [I]: do dự; ngập ngừng; lưỡng lự humanitarian (adj) [attrib]: nhân đạo Ex: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake victims.

(Nhiều quốc gia đã viện trợ nhân đạo giúp các nạn nhân trong trận động đất.)humanitarian (n) [C]: người theo chủ nghĩa nhân đạo humanitarianism (n) [U]: chủ nghĩa nhân đạoimpartial (adj) = fair; unbiased: công bằng; không thiên vị; vô tưimpartially (adv): (một cách) công bằng; vô tư in place (idm): đúng vị trí; đúng chỗ; sẵn sàng independence (n) [U] (+ from) (khác) dependence: sự độc lậpindependent (adj) (+ from/ of): độc lập initiate (v) [T] (fml): bắt đầu; khởi đầu; khởi xướng initiative (n) [C]: sáng kiến lay down (phrv): (luật lệ, nguyên tắc, ...) quy định; lập ra; đặt ra; để raEx: The contract laid down that the work must be completed before 2025.

(Hợp đồng quy định công trình phải được hoàn tất trước năm 2025.)

Page 90: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

league (n) [C] = alliance: liên minh; liên hiệp; liên đoànlivelihood (n) [C usually sing/U]: sinh kế; kế sinh nhai; cách kiếm sốngmission (n) [C]: sứ mệnh; nhiệm vụmount (v) [I]: tăng lênneutral (adj): trung lậpneutral (n) [C]: nước trung lập; người trung lậpobjective (n) [C] = goal: mục tiếu; mục đíchpotential (n) [U]: khả năng; tiềm năng; tiềm lựcreach/ fulfil/ realize your (full) potential: phát huy (hết) tiềm năng bản thânEx: We try to help all students reach their full potential.(Chúng tối cố giúp tất cả học sinh phát huy tối đa tiềm năng bản thân.)potential (adj): tiềm tàng; có tiềm năng relieve (v) [T]: làm dịu đi; làm giảm bớt relief (n) [U/ sing.]: sự giảm bớt; sự cứu giúp; sự viện trợset out (phrv): trình bàysuffering [U/C]: sự đau đớn; sự đau khổ; nỗi đau temporary (adj): tạm thời; nhất thời treatment (n) [U/C]: (y học) sự điều trị; phép trị bệnhEx: The best treatment for a cold is to rest and drink lots of fluids. (Cách trị

cảm lạnh tốt nhất là nghỉ ngơi và uống nhiều nước.)treat (v) [T]: (y học) điều trị; chữatsunami (n) [C] = tidal wave: sóng thầnUN (abbr.) = United Nations: Liến Hiệp QuốcUNICEF (abbr.) = United Nations Children’sFund: Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốcwartime (n) [U]: thời chiếnwash away (phrv): cuốn trôi; cuốn đi; quéi sạchWHO (abbr.) = World Health Organization: Tổ chức Y tế Thế giớiWWF (abbr.) = World Wildlife Fund; World Wide Fund For Nature: Quỹ bảo vệ

động vật hoang dã thế giới; Quỹ Quốc tể bảo vệ thiên nhiên- Danh từ riêngBanda Aceh: thủ phủ và là thành phố lớn nhất tỉnh Aceh, Indonesia, nằm trên

đảo Sumatra, cách mực nước biển 21 mét.California : một bang ở bờ biển phía Tây của Mỹ Geneva Conventionn: Hiệp định Geneve Jean Henri Dunant (1828 -1910): doanh nhân Thụy Sĩ, nhà sáng lập hội Chữ

thập đỏ quốc tế

Page 91: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

San Francisco : hải cảng ở phía Tây CaliforniaSolferino (n): thành phố nhỏ thuộc Lombardy, Ý, nổi tiếng vì ở sát nơi diễn ra

trận Solferino vào ngày 24, tháng Sáu năm 1859, đã tạo động lực để Henry Dunant thành lập Hội chữ thập đỏ quốc tế

II. GRAMMAR (Ngữ pháp)Intonation (Ngữ điệu)Ngữ điệu (intonation) là từ dùng để chỉ “nhạc điệu” của ngôn ngữ nói. Sự lên

giọng hoặc xuống giọng ở một từ nào đó có thể cho biết rằng đây là “trọng tâm” của thông điệp - người nói đề cập đến một điều mởi mẻ hoặc báo hiệu sự tương phản hoặc đặc biệt nhấn mạnh.

Có ba loại ngữ điệu thông dụng trong tiếng Anh.a. Ngữ diệu giáng (falling intonation - xuống giọng ở từ được nhấn mạnh của

nhóm từ) gợi ý điều gì đó chắc chắn và hoàn tất.Ex: I'm tired.Here's your dictionary.Sally couldn't fincl him.Ngữ điệu giáng cũng thường được dùng trong câu hỏi wh-.Ex: Where's the secretary? What time's the last bus?b. Ngữ điệu thăng (rising intonation - lên giọng ở cuối nhóm từ, bắt đầu ở từ

được nhấn mạnh) thường được dùng trong câu hỏi yes/ no hoặc câu hàm ý hỏi.Ex: Are you tired?Did he post it?It was cold. That's our train.(= Was it cold?) (= Is that our train?)Trong câu hỏi chọn lựa với or, lên giọng ở phần đầu của câu hỏi và xuống

giọng ở phần thứ hai (ngữ điệu thăng - giáng).Ex: Are you staying or going?Would you like some Tea or coffee?c. Ngữ điệu giáng - thăng (fall-rise intonation - xuống giọng ở từ được nhấn

mạnh và lên giọng ở phần cuối) diễn đạt sự nghi ngờ, không chắc chắn, sự chưa hoàn tất hoặc gợi ý người nghe tiếp lời.

Ex: The first week was good. (But not the second)Is this all you've written? (I was expecting more) Phrasal verbs (Cụm động từ)Cụm động từ là động từ kết hợp với trạng từ hoặc giới từ (hoặc đôi khi cả hai)

để tạo thành một động từ mới, thường có nghĩa đặc biệt.Ex: come in (đi vào) take off (cởi ra) look forward to (mong chờ)

Page 92: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Cụm động từ thường được dùng trong đàm thoại, thay cho những từ có cùng nghĩa nhưng có vẻ trịnh trọng. Chúng ta cũng có thể dùng cụm động từ trong lối viết thân mật như trong thư viết cho bạn bè hoặc người thân.

Ex: What time are you planning to turn up? (informal) [turn up = arrive](Bạn định sẽ đến lúc mấy giờ?)Please let US know when you plan to arrive, (formal) (Vui lòng cho chúng tôi

biết ông định khi nào sẽ đến.) Một số cụm động từ có nghĩa rõ ràng và dễ hiểu vì nghĩa của chúng dựa trên

nghĩa thường dùng của động từ và tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ).Ex: Would you like to come in and have a drink?(Anh vào nhà uống chút gì nhể?)She walked out.(Cô ấy đi ra ngoài.)Tuy nhiên, phần lớn các cụm động từ thường có nghĩa đặc biệt - khác hẳn

nghĩa của các từ riêng rẽ.Ex: War broke out in 1939.(Năm 1939, chiến tranh bùng nổ.)I looked the word up in the dictionary.(Tôi đã tra từ này trong từ điển.)Cụm động từ có thể là ngoại động từ (transitive) hoặc nội động từ

(intransitive). Một số cụm động từ vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ.Ex: He took off his hat. [transitive] (Ông ấy cởi mủ ra.)The plane took off at ten o'clock, [intransitive](Máy bay cất cảnh lúc 10 giờ.)Một số cụm động từ (ngoại dộng từ) có động từ và tiểu từ có thể tách rời: tân

ngữ (danh từ) có thể đặt trước hoặc sau tiểu từ.Ex: She tore the letter up. Or: She tore up the letter.(Cô ấy xé nát bức thư.)Nhưng nếu tân ngữ là đại từ (me, it, him, them..) thì tân ngữ luôn dược đặt

trước tiểu từ.Ex: She read the letter and then tore it up.[NOT ... tore up it.](Cô ấy đọc bức thư rồi xé đi.)Tân ngữ là một cụm từ dài thường đứng sau trạng từ. Ex: She tore up all the letters he had sent her.(Cô ấy xé tất cả những bức thư mà anh ta đã gửi cho cô.)

Page 93: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Một số cụm động từ (ngoại động từ) có động từ và tiểu từ không thể tách rời: tân ngữ luôn đứng sau trạng từ.

Ex: I came across an old photo in my drawer.(Tôi tình cờ tìm thấy một tấm ảnh cũ trong ngăn kéo.) [NOT ... came an old photo across]Cụm động từ gồm ba thành phần (verb + adverb + preposition) thường có

nghĩa đặc biệt và không thể tách rời.Ex: You're walking too fast. I can't keep up with you.(Anh đi nhanh quá. Tôi không theo kịp.)[NOT ...keep you up with/ ...keep up you with]He looks down on anyone who hasn't had a college education.(Anh ta coi thường những người không học đại học.) Some common phrasal verbs (Một sô cụm động từ thông dụng)account for: là nguyên nhân (gây ra điều gì); chiếm (một số lượng nào đó)blow out: dập tắt; thổi tắtblow up: phá hủy (bằng bom, thuôc nổ)break down: (máy) hư; hỏngbreak into: đột nhập vàobreak out: bùng nổ; bùng phátbreak up: kết thúc (năm học, khóa học, ...)bring up (= raise): nuôi nấng; dạy dỗcall off (= cancel): hủy bỏcall on (= visit): thăm; thăm viêngcarry on (= continue): tiếp tụccarry out (= execute): tiên hành; thực hiệncatch up/ catch up with: bắt kipclear up (= tidy): dọn dẹpcome/ run across: tình cờ gặp (ai); tình cờ thấy (cái gì) come up: xảy racool off: (nhiệt tình) nguội lạnh đi; giảm đi cut down/ back (on) (= reduce): giảm bớt cut off: ngừng cung cấp; cắt đứt fall behind: thụt lùi; tụt lại đằng sau fill in: điền vào; ghi vàoget off: xuống (xe, tàu, máy bay, v.v); khởi hànhget on: lèn (xe, tàu, máy bay, v.v)get over: vượt qua; khắc phục; khỏi (bệnh)

Page 94: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

get up: thức dậygive in: nhượng bộ; chịu thuagive up (= stop): bỏ; từ bỏgo away: bỏ đi; rời đi; (cơn đau, vân đề,..) biên mât, tan go in: vào; đi vàogo off: (chuông) reo; (súng; bom) nổ; (sữa) chua, hỏng; (thức ăn) ươn, thối;

(đèn) tắt; (máy móc) hư go on (= continue): tiếp tụcgo out: đi ra ngoài; đi chơi; (ánh sáng, lửa, đèn) tắtgo over (= examine): xem xét; kiểm tragrow up: lớn lên; trưởng thànhhand in (= submit): nộp; đệ trìnhhold up: ngừng (= stop); hoãn lại (= delay)hurry up: làm gấpkeep on (= continue): tiếp tụckeep up (with): theo kịplet down: làm thất vọnglie down: nằm nghỉlook after (= take care of): chăm sóc; trông nom look down on/ upon: coi thường; coi khinh look forward to: mong đợi; mong chờ look into (= investigate): điều tra look up: tìm; tra cứu (trong sách, từ điển...) look up to: coi trọng; kính trọng; ngưỡng mộ pick up: đón (bằng xe) put off (= delay; postpone): hoãn lại put on: mặc (quần áo); mang (giày); đội (mũ); mở (đèn hoặc các thiết bị điện);

tăng (cân) put out (= extinguish): tắt (đèn); dập tắt (lửa) put up (= erect): dựng; xây

dựng put up with: chịu đựng run into: tình cờ gặp (ai) run out (of): hết; cạn kiệt see off: tiễn (ai) set off/ out: khởi hànhset up (= establish): thành lập; thiết lậpshow up (= arrive): đến

Page 95: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

speak up: nói to hơn; nói thẳngstand for (= represent): đại diện cho; tượng trưng cho stay on: lưu lại (thêm một thời gian) take after (= resemble): giốngtake off: cởi (quần áo; giày; mũ ...); (máy bay) cất cánhtalk over (= discuss): thảo luận; bàn bạcthink over (= consider): suy nghĩ kỹ; cân nhắctry out (= test): kiểm tra; thửtry on: mặc thử (quần áo)turn down (= refuse): từ chốiturn off: tắt; khóa (đèn, máy móc, động cơ, bếp gas ...) turn on: mở; bật (đèn; máy móc; động cơ; bếp gas ...) turn round: quay lạiturn up: đến (= arrive); xuất hiện (= appear)turn up/ down: tăng/ giảm (âm lượng, nhiệt độ, v.v.)wait up (for sb): thức đợi (ai)wash up: rửa bát đĩawatch out: đề phòng; chú ý; coi chừngwear out: làm mòn; làm rách; làm kiệt sứcwork out (= calculate): tính toán

UNIT 15 WOMEN IN SOCIETY (Địa vị xã hội của phụ nữ)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)accord (v) [T] (fml) (~ sth to sb/ sth): cho; ban cho; gán chobasis (n) [sing.]: lý do (tại sao điều gì đó được làm) on the basis of sth: vì lý do; bởi vì Ex: Women should not be discriminated against on the basis of their sex.(Không nên phân biệt đối xử với phụ nữ vì lý do giới tính.) belief (n) [U/C]: sự tin tưởng; niềm tin; quan niệm cultural belief (n) [C usually pl.]: quan niệm văn hóachildbearing (n) [U]: sự sinh đẻ civilization (n) [U]: nền văn minh human civilization (n) [U]: nền văn minh nhân loại civilize (v) [T]: khai hóa; giáo hóa deep-seated (adj) = deep-rooted: ăn sâu; bắt rễ; thâm căn cố đế

Page 96: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

deep-seated cultural belief (n) [C usually pl.]: quan niệm văn hóa ăn sâu vào tiềm thức

deny (v) [T]: không thừa nhận; phủ nhận deny sth to sb/ deny sb sth: từ chối không cho phép ai có hoặc làm điều gì Ex: She could deny her son nothing.(Bà ấy không thể từ chối con trai điều gì.) dependent /dependant/ (adj) (+ on/ upon): phụ thuộc; lệ thuộc; tùy thuộcfinancially dependent: phụ thuộc về tài chínhdiscriminate (v) [I] (+ against): phân biệt đối xửEx: Under federal law, it is illegal to discriminate against minorities and

women.(Theo luật liên bang; phân biệt đối xử với phụ nữ và người dân tộc thiểu sổ là

phạm pháp.)discrimination (n) [U]: sự phân biệt đối xửdiscriminatory (adj): không công bằng; có sự phân biệt đối xửenlighten (v) [T]: làm sáng tỏ; khai sáng enlightenment (n) [U]: tình trạng được sáng tỏ; sự khai sángthe Age of Enlightenment (n): Thời đại khai sáng familial (adj): (fml) (thuộc) gia đình formal (adj): trang trọng; chính thức; chính quy formal education/ training: đào tạo chính quy hold up (phrv): đỡ; chống đỡ Ex: "Women hold up half the sky." - Chinese proverb. (“Phụ nữ chống đỡ nửa

bầu trời.” - tục ngữ Trung hoa.) homemaking (n) [U]: việc chăm sóc gia đình; công việc nội trợhomemaker (n) [C]: người ở nhà làm nội trợ intellectual (adj) = mental: (thuộc) trí tuệ; (thuộc) trí ócintellectual ability (n) năng lực trí tuệ; trí thông minhinvolvement (n) [U] = participation: sự tham giainvolve (v) [T]: yêu cầu hoặc cho phép ai tham gia vào (việc gì)look down upon (phrv): coi thường; khinh rểlose touch/ contact (with sb/ sth) (idm): mất liên lạc (với ai/ cái gì)neglect (v) [T]: lơ là; xao nhãng; bỏ bê Ex: What do you think of a woman who neglects her children?(Bạn nghĩ gì về người phụ nữ bỏ bè con cái?) nonsense (n) [U] = rubbish: (lời nói, ý tưởng, v.v.) vô lý; bậy bạ, nhảm nhí;

(hành động) ngu ngốc

Page 97: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

odd (adj): kỳ lạ; kỳ quái on the whole (idm): nói chung; nhìn chung philosopher (n) [C]: nhà triết học; triết gia philosophy (n) [U/C]: triết học; triết lý pioneer (n) [C]: người tiên phong; người đi đầu pioneer (v) [T]: là người đầu tiên làm điều gì; là người đi tiên phongpower (n) [C/U]: sức mạnh; quyền hành; quyền lực rearing (n) [U]: việc nuôi dạy con cái; việc chăn nuôi rear (v) [T] = raise: nuôi; nuôi nấng; nuôi dạy resentful (adj) (+ of/ at/ about): cảm thấy phẫn uất; bực bội; bực tứcresentfully (adv): đầy phẫn uất; bực bội; bực tức respectively (adv): theo thứ tự trước sau (của điều vừa được đề cập); lần lượtEx: The cups and saucers cost £5 and £3 respectively.(Tách và đĩa lót có giá lần lượt là 5 bảng và 3 bảng.) respective (adj): (thuộc) từng cá thể; riêng; tương ứngright (n) [C/UJ: quyền; quyền lợirole (n) [C]: vai (diễn); vai trònatural role (n): vai trò tự nhiên; thiên chứcrun (v) [T]: điều hành; quản lý; trông nom run a home: trồng nom gia đình slave (n) [C]: nô lệslave (v) [I]: Làm việc như nô lệ; làm quần quật status (n) [U/C usually sing.]: tình trạng; địa vị; thanh thếmarital status (n) [ư]: tình trạng hôn nhânEx: What is your marital status? [= Are you married or not?] (Tình trạng hôn

nhân của anh thế nào? (Anh đã kết hôn chưa?)temper (n) [C]: tính khí; tâm trạnglose/ keep your temper (with sb) (idm): mất bình tĩnh/ giữ được bình tĩnhthinker (n) [C]: nhà tư tưởng Ex: Einstein was one of the greatest thinkers of the 20th century. (Einstein là

một trong những nhà tư tưởng vĩ đại nhất thể kỷ 20.)throughout (prep/ adv): khắp nơi; suốt; trong suốt typical (adj): tiêu biểu điển hình; đặc trưng typically (adv): (một cách) tiêu biểu; đặc thù widespread (adj): (tồn tại / xảy ra) rộng khắp; phổ biếnEx: The storm caused widespread damage.(Cơn bão đã gây thiệt hại trên diện rộng.)

Page 98: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

II. GRAMMAR (Ngữ pháp)Phrasal verbs (Cụm động từ)Verb + preposition (Động từ + giới từ) accuse sb of sth: buộc tội ai đã làm gìagree with sb/ sth: đồng ý với ai / điều gìapologize to sb / for sth: xin lỗi ai; xin lỗi về điều gì apply to sb // for sth: nộp (đơn) cho ai; nộp đơn xin làm gì approve/ disapprove of: tán thành/ không tán thành argue with sb / about/ over sth: cãi nhau với ai; tranh cãi về điều gì arrive at/ in: đếnask (sb) for sth: yêu cầu (ai) điều gìbelieve in sb/ sth: tin ai/ điều gìbelong to sb/ sth: thuộc về ai/ cái gìblame sb for sth/ blame sth on sb: đổ lỗi; khiển trách ai về việc gìcare for sb/ sth: chăm sóc, trông nom (ai); quan tâm đến, thích (cái gì)concentrate on sth: tập trung vào việc gì congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gìcomplain to sb / about/ of sth: phàn nàn với ai; than phiền về điều gìdepend on/ upon sb/ sth: phụ thuộc vào ai/ cái gì die of/ from: chết vì (bệnh, ung thư, bị đói, v.v.) divide into: chia thànhdo sth about sth: làm điều gì để cải thiện việc gì dream of/ about sth: mơ tưởng; tưởng tượng điều gì explain sth to sb: giải thích điều gì với ai forgive (sb) for sth: tha thứ (cho ai) về việc gì glance at sb/ sth: liếc nhìn ai/ cái gìhear about/ of sth: nghe nói về điều gì insist on/ upon sth: khăng khăng; cố nài về điều gì invite (sb) to: mời (ai) tớilaugh at sb/ sth (= tease): cười nhạo; chế giễu ai/ cái gì leave ... for: rời ... để đi/ đếnlisten to sb/ sth: nghe ai/ điều gìlive on/ upon sth: sống nhờ vào; sống bằnglook at sb/ sth: nhìn; ngắm ai/ cái gìlook for sb/ sth (= try to find): tìm kiếm ai/ cái gìpay for: trả tiền; thanh toánpoint sth at sb/ sth: chĩa cái gì vào ai/ cái gì

Page 99: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

prevent sb/ sth from sth: ngăn không cho ai làm điều gì; ngăn không cho điều gì xảy ra

provide sb with sth: cung cấp cái gì cho airemind sb of sb/ sth: làm ai nhớ về ai/ cái gìsearch for sb/ sth (= look for): tìm kiếm ai/ cái gìshout at sb: la mắng; quát tháo aispeak to/ with sb // about sth: nói với ai; nói về điều gìspend sth on sth: dùng cái gì (tiền, thời gian, v.v.) cho cái gì/ vào việc gìstare at sb/ sth: nhìn chằm chằm vào ai/ cái gì succeed in (doing) sth: thành công trong việc gì suffer from: chịu đựng/ bị cái gì (bệnh, đau nhức, đau buồn, v.v.)talk to/ with sb // about sth: nói với ai; nói về điều gì thank (sb) for sth: cám ơn (ai) về điều gì think about/ of sb/ sth: nghĩ đến ai / cái gì; dự tính điều gì throw sth at sb/ sth // to sb: ném cái gì vào ai/ cái gì; ném cái gì cho aiwait for sb/ sth: đợi ai đến; đợi điều gì xảy ra write to sb: viết thư gửi cho ai

UNIT 16 THE ASSOCIATION OF SOUTHEAST ASIAN NATIONS(Hiệp hội cóc quốc giQ Đông Nam Á)I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)accelerate (v) [I/T]: thúc đẩy; đẩy nhanhacceleration (n) [U/sing.] sự thúc đẩyaccount for (phrv): chiếm (một lượng nào đó)Ex: Afro-Americans account for 12% of the US population.(Người Mỹ gốc Phi chiếm 12% dan số nước Mỹ.)actively (adv): (một cách) tích cực; hãng háiactive (adj): tích cực; hăng hái; linh lợiadmit (v) (~ sb to/ into sth): nhận vào; cho vàoEx: The Baltic States were admitted to the United Nations in 1991. (Các quốc

gia vùng Baltic gia nhập Liên Hiệp Quốc vào năm 1991.)admission (n) [U/C] (+ to): sự cho vào hoặc được nhận vàoadopt (v) [T]: chấp thuận; thông quaadoption (n) [U]: sự chấp nhận; sự thông quaaim (v) [I] (+ at/ for): cố gắng hoặc dự định đạt được điều gì; nhằm vàobe aimed at (doing) sth (idm): nhằm vào; là nhằmEx: The new laws are aimed at reducing road accidents.

Page 100: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

(Các điều luật mới này nhằm giảm bớt tai nạn đường bộ.)association (n) [C]: hội; hiệp hộiBaht (n): đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan)border (v) [T]: giáp với; tiếp giápborder (n) [C]: biên giớiBuddhism (n) [U]: đạo PhậtBuddhist (n) [C]: người theo đạo Phật Buddhist (adj): (thuộc) Phật giáo Catholicism (n) [U]: đạo Thiên chúa; công giáo Catholic (n) [C]: người theo đạo Thiên chúa Catholic (adj): (thuộc) Thiên chúa giáo collaboration (n) [U/C]: sự cộng tác collaborate (v) [I]: cộng tác combine (v) [T/I]: kết hợp; phối hợp combined (adj): được kết hợp; được gộp lại Ex: What is your combined family income?(Tổng thu nhập của gia đình anh là bao nhiêu?) cover (v) [T]: gồm; bao gồm; bao hàm Christianity (n) [Ụ]: đạo Cơ đốc diverse (adj): gồm nhiều loại khác nhau; đa dạng diversity (n) [U/C]: sự đa dạng; tính đa dạng diversify (v) [I/T]: đa dạng hóa enterprise (n) [C]: xí nghiệp; doanh nghiệp; tổ chức (thương mại) entity (n) [C]: thực thểexclude (v) [T] (~ sb/sth from sth): ngăn chặn; loại trừ; tổng raforestry (n) [U]: lâm nghiệp forge (v) [T]: tạo dựng; thiết lập Ex: During the 1970s, the US forged trade links with China. (Trong những năm 70, Mỹ đã thiết lập quan hệ thương mại với Trung Quốc.)gain (n) [C]: lợi thếGDP (abbr) (= gross domestic product): tổng sản lượng quốc dângeopolitical (adj): (thuộc) khoa địa chính trị geopolitics (n) [U]: khoa địa chính trị goal (n) [C] = aim; objective: mục đích mục tiêu grotto (n) [C]: hang động nhỏ; hang Hinduism (n) [C]: đạo Hindu hospitable (adj) = welcoming: mến khách; hiếu khách

Page 101: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: The local people are very kind and hospitable.(Người dân địa phương rất tốt bụng và hiếu khách.)hospitality (n) [U]: lòng mến khách; lòng hiếu kháchhospitably (adv): hiếu khách; niềm nở imperialism (n) [U]: chủ nghĩa đế quốc integration (n) [U/C]: sự hòa nhập; sự hội nhập Ex: The aim is to promote closer economic integration. (Mục tiêu là thúc đẩy hơn nữa sự hội nhập kinh tế.)integrate (v) [T]: hòa nhập; hội nhập; hợp nhất Islam (n) [U]: đạo Hồi islet (n) [C]: hòn đảo nhỏ join (v) [T/I]: gia nhập; cùng tham gia justice (n) [U]: sự công bằng labour force (n) [C usually sing.] (AmE labor force) = workforce: lực lượng lao

động Ex: Women now make up almost half of the u.s. labor force. (Ngày nay phụ nữ

chiếm gần phân nửa lực lượng lao động của Mỹ.)labour-intensive (adj) (AmE labor intensive): (công việc) cần nhiều nhân cônglead up to (phrv): (xảy ra/ tồn tại) ngay trước; dẫn đến; đưa đếnEx: The negotiations leading up to the contract were very tough. (Những cuộc

thương lượng để có được hợp đồng này rất gay go.)make up (phrv) = constitute: cấu thành; tạo thành; tạo nênmember (n) [C]: thành viên; hội viên Muslim (n) [C]: người theo đạo Hồi Muslim (adj): (thuộc) Hồi giáo objective (n) [C] = goal: mục tiêu; mục đích original (adj): (xảy ra/ có) đầu tiênoriginal member (n) [C]: thành viên đầu tiênPeso (n): đồng Pêsô (đơn vị tiền Philippines) predominantly (adv): phần lớn; chủ yếu làrealization (n) [U] (+ of): sự hiện thực hóa; sự thực hiệnEx: This victory is the realization of our dreams.(Chiến thắng này đã biến giấc mơ của chúng tôi thành hiện thực.)realize (v) [T]: thực hiện; thực hành reserve (v) [T] (~ sth for sb/ sth): dành cho; để dành choRinggit (n): đồng Ringgit (đơn vị tiền Malaysia) salutation (n) [U/C] (fml): sự chào; lời chào

Page 102: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

socio (prefix): (thuộc) xã hội socio-economic (adj): (thuộc) kinh tế xã hộispectacular (adj): đẹp mắt; ngoạn mục spectacularly (adv): (một cách) đẹp mắt; ngoạn mục sponsor (v) [T]: tài trợ; bảo trợ sponsor (n) [C]: nhà tài trợ; người bảo trợ sponsorship (n) [U/C]: sự tài trợ; sự bảo trợ; khoản (tiền) tài trợstability (n) [U] (khác) instability: sự ổn định; tính ổn địnhEx: It could threaten the peace and stability of the region. (Điều đó có thể đe

dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực.)stable (adj) (khác) unstable: vững chắc; ổn định stabilize (v) [T/I] (also -ise): ổn định; làm ổn địnhstand for (phrv) [no passive]: là chữ viết tắt Ex: What does ATM stand for?(ATM là chữ viết tắt của những từ nào?) statistics (pl. n): số liệu thống kê submit (v) [T]: nộp; trìnhSummit Plenary session: Phiên họp toàn thể Hội nghị thượng đỉnhtextile (n) [C]: vải dệttrade (n) [U] = commerce: sự buôn bán; thương mại; mậu dịchfree trade (n) [U]: sự buôn bán tự do; mậu dịch tự dototal trade value (n) [U]: tổng giá trị mậu dịch vision (n) [U]: tầm nhìn Ex: The President outlined his vision for the future.(Tổng thống đã vạch ra tầm nhìn cho tương lai.) workforce (n) [C] = labour force: lực lượng lao động Danh từ riêngArab : người Ả-rập (adj) (thuộc) Ả-rập Bandar Seri Begawan : thủ đô Brunei Bangkok : thủ đô Thái Lan Brunei : nước Brunei (thuộc Đông Nam Ả) Cambodia : nước Campuchia Caribbean (the Caribbean): vùng Caribê (the) Philippines : nước PhilippinesFilipino: người Philippines; tiếng Philippines Indonesia: nước Indonesia Jakarta: thủ đô Indonesia

Page 103: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Kuala Lumpur: thủ đô Malaysia Laos : nước LàoLatin America : châu Mỹ LatinhMalay: tiếng MalayMalaysia: nước MalaysiaManila: thủ đô PhilippinesMuhammad: nhà tiên tri Mohamet của đạo HồiMyanmar: nước MyanmarNaypyidaw: thủ dô MyanmarPhnom Penh: thủ đô CampuchiaSingapore: nước Singapore; thủ đô SingaporeTamil: tiếng TamilThailand: nước Thái LanVientiane: Viên Chăn - thủ đô LàoII. GRAMMAR (Ngữ pháp)Adverbial clause of time(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (time clauses) là mệnh đề phụ được dùng để

nói sự việc xảy ra khi nào. Mệnh đề chỉ thời gian, thường bắt đầu bằng những từ như when, before, after, as soon as, until, while, có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính (main clauses).

Ex: When the phone rang, the baby woke up.(Em bé thức giấc khi chuông điện thoại reng.)I look after the children while she goes to London.(Tôi sẽ chăm sóc bọn trẻ khi cô ấy đi London.)KHÔNG dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Khi muốn

nói về tương lai, chúng ta dùng thì hiện tại đơn.Ex: Let me stay here until Jeannie comes to bed.[NOT ...will come](Hãy để tôi ở lại đây cho đến khi Jeannie đi ngủ.)Thì hiện tại tiếp diễn được dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian để diễn

đạt một hành động đang diễn ra trong tương lai.Ex: I'll think of you when I'm lying on the beach next week.(Tuần tới, lúc đang nằm thư giãn trên bãi biển em sẽ nghĩ về anh.)Thì hiện tại hoàn thành được dùng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian để

nhấn mạnh rằng một hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai.

Page 104: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Ex: I'll go to bed after I've finished my work.[Or: I'll go to bed after I finish my work.](Tôi sẽ đi ngủ sau khi xong việc.)Một số trạng từ thường gặp trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: after (sau

khi); before (trước khi); when; while; as (khi; trong khi); by the time (trước khi); since (từ khi); until/ till (cho đến khi); as soon as (ngay khi); once (khi mà; ngay khi; một khi); as/ so long as (chừng nào mà); whenever (bất cứ khi nào); v.v.

Khi muốn nói hai sự việc xảy ra đồng thời, dùng mệnh đề thời gian với as, when hoặc while.

Ex: We arrived when they were leaving.(Chúng tôi đến khi họ đang ra về.)Đôi khi hai sự việc cùng xảy ra tại một thời điểm.Ex: While you were reading the paper, I was working.(Tôi làm việc trong khi anh đọc báo.)She wept bitterly as she told her story.(Cô ta vừa kể lể vừa khóc lóc thảm thiết.) Đôi khi một sự việc cắt ngang một sự việc khác đang diễn ra (dùng thì tiếp

diễn cho hành động bị cắt ngang). Ex: John arrived while we were watching the film.(John đến khi chúng tồi đang xem phim.)The telephone always rings when you are having a bath. (Hễ anh đi tắm là

điện thoại lại reng.)Khi muốn nói một sự việc xảy ra trước hoặc sau một sự việc khác, dùng mệnh

đề thời gian với after, as soon as, before, once hoặc when.Ex: As soon as we get tickets, we'll send them to you. (Ngay khi nhận được vé

chúng tối sẽ gửi cho anh.) After I had finished school, I went to America.(Sau khi học xong phổ thông tôi đi Mỹ.)Dùng thì quá khứ hoàn thành (past perfect) trong mệnh đề thời gian để chỉ sự

việc đã xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ - nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu.

Khi muôn đề cập đến tình huống đã bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn đến một thời điểm sau đó, dùng mệnh đề thời gian với since hoặc ever since. Dùng thì quá khứ hoàn thành trong mệnh đề chính và thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành trong mệnh đề thời gian.

Ex: He hadn't cried since he was a boy of ten.(Thằng bé đã không khóc kể từ lúc lên 10.)

Page 105: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/TextBook/12/862.SoTayTiengAnh1…  · Web viewMAI LAN HƯƠNG - HÀ THANH UYÊN. SỔ TAY TIẾNG ANH 12. Biên soạn theo chương trình của

Nếu tình huống bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại, dùng thì hiện tại hoàn thành ở mệnh đề chính và thì quá khứ đơn ở mệnh đề thời gian.

Ex: I've known her since we were at school together.(Tôi quen cô ấy từ khi chúng tôi học chung phổ thông.)Sau đại từ không ngôi it và cụm từ chỉ thời gian, nếu động từ trong mệnh đề

chính ở thì hiện tại thì động từ trong mệnh đề sau since được chia ở quá khứ đơn; nếu mệnh đề chính ở quá khứ thì mệnh đề sau since được chia ở quá khứ hoàn thành.

Ex: It's a long time since I wrote to him.(Lâu lắm rồi tôi không viết thư cho anh ấy.)It was nearly seven years since I'd seen Toby.(Đã gần 7 năm kể từ khi tôi gặp Toby.)Khi muốn nói tình huống kết thúc khi nào, dùng mệnh dề thời gian với till hoặc

until. Dùng thì hiện tại hoặc quá khứ.Ex: We'll support them till they find work.(Chúng tôi sẽ chu cấp cho đến khi họ tìm được việc.)I waited until the rain had stopped.(Tôi đã đợi cho đến khi mưa tạnh hẳn.)+ Khi muốn nói rằng điều gi đó xảy ra trước hoặc vào một thời điểm cụ thể,

dùng mệnh đề thời gian với by the time hoặc by which time.Ex: By the time he arrived, we had already left.(Trước khi anh ta đến thì chúng tôi đã đi rồi.)Trong văn viết hoặc trong lối văn trang trọng, nếu chủ ngữ của mệnh đề chính

và mệnh đề thời gian là cùng một người, đôi khi ta có thể bỏ chủ ngữ trong mệnh đề thời gian và dùng động từ ở dạng phân từ.

Ex: I read the book before going to bed.(Tôi đọc sách trước khi đi ngủ.)The car was stolen while parked in a London street.(Chiếc xe bị lấy cắp khi đang đỗ tại một con đường ở London.)HẾT