2
1μm 1μm ASTM Type DAIPALITE-E DAIPALITE-E là vật liệu bảo ôn Calcium silicate dành cho thiết bị công nghiệp, được tạo hình thành sẵn cho đường ống và khối. Sản phẩm được cung cấp cho các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, nhà máy hóa dầu và các nhà máy khác. Sản phẩm này có thể đáp ứng tiêu chuẩn JIS A 9510 1-15, nhưng không phải là sản phẩm được chứng nhận JIS. Tỷ trọng dưới 155kg/m 3 và trọng lượng nhẹ. Với thành phần chủ yếu Hydrat Calcium silicate tinh thể Xonotlite có khả năng chịu nhiệt cao và nhiệt độ sử dụng đến 1000℃, hơn so với các sản phẩm Calcium silicate khác. Nhiệt độ bề mặt 44.8℃Nhiệt thất thoát 160W/m Nhiệt đồ bề mặt48.5℃Nhiêt thất thoát : 190W/m Trọng lượng nhẹ và khả năng chịu nhiệt cao Tính giữ nhiệt cao 0 25 50 75 100 mm Điều kiện Nhiệt độ không khí25, Nhiệt thất thoátCùng điều kiệnchưa tới 123W/m Nhiệt độ trong đường ống 300, Đường kính đường ống 114 mm Điều kiện Nhiệt độ trong đường ống300Đường kính ngoài114 mm Độ dày vật liệu bảo ôn :50 mm Độ dày vật liệu bảo ôn khi chọn cùng lượng nhiệt thất thoát 〔mm〕 Nhiệt độ bề mặt đo bằngThermography ASTM C533 typeⅠ DAIPALITE-E Độ dày giảm 25JIC là công ty đầu tiên thành công trong việc phát minh công nghệ sản xuất sử dụng vỏ trấu. Võ trấu được sử dụng như nguồn năng lượng để sấy khô sản phẩm và phản hóa học của nguyên liệu thô. Tro vỏ trấu được sử dụng như nguyên liệu thay thế đá thạch anh. Quy trình sản xuất độc đáo này được chính phủ Việt Nam chứng nhận là dự án thân thiện môi trường. Mật độ biểu kiến Độ bền uốn Độ bền nén Độ co nhiệt Nhiệt độ sử dụng tối đa Phạm vi nhiệt khuyến kích sử dụng Độ truyền nhiệt λW/(mK)〕, Nhiệt độ θ≦ 155kg/m 3 ≧ 200kPa (≧ 20N/cm 2 ≧ 300kPa (≧ 30N/cm 2 Ti đa 2.0% 1000℃ Nhit độ thường ~ 1000℃ 〔200 ≦θ≦ 300〕 λ= 0.0407+0.000128・θ 〔300 <θ≦ 600〕 λ= 0.0555+2.05 × 10 -5 ・θ +1.93 × 10 -7 ・θ 2 Tiêu chuẩn cơ lý DAIPALITE-E Quy trình công nghệ thân thiện môi trường Phương pháp độc quyền tại nhà máy Việt namSơ đồ quy trình sản xuất DAIPALITE-E Series được sản xuất bằng sinh khối, đã được đăng ký vào cơ sở dữ liệu công nghệ môi trường "STePP" do Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc (UNIDO) Văn phòng đầu tư xúc tiến công nghệ bền vững Tokyo điều hành. Đốt lò Hơi nước (Nhiệt năng) Tài nguyên sinh khối trấu DAIPALITE-E Tro trấu Vôi Nước Lò hơi đốt trấu Phản ứng Sản phẩm sáng tạo Thân thiện môi trường Không cháy Vô cơ Không Amiăng Xonotlite crystal DAIPALITE-ETobermorite crystal (Sản phẩm thông thường) Vật liệu Bảo Ôn Calcium Silicate Tương đương sản phẩm JIS A 9510 Type. 1-15 (Sản phẩm không được chứng nhận JIS)

Sản phẩm sáng tạo Thân thiện môi trường Vật liệu Bảo Ôn

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1μm 1μm

ASTM Type ⅠDAIPALITE-E

DAIPALITE-E là vật liệu bảo ôn Calcium silicate dành cho thiết bị công nghiệp, được tạo hình thành sẵn cho đường ống và khối. Sản phẩm được cung cấp cho các lĩnh vực công nghiệp khác nhau như nhà máy lọc dầu, nhà máy điện, nhà máy hóa dầu và các nhà máy khác.

◆ Sản phẩm này có thể đáp ứng tiêu chuẩn JIS A 9510 1-15, nhưng không phải là sản phẩm được chứng nhận JIS.

・・

Tỷ trọng dưới 155kg/m3 và trọng lượng nhẹ.Với thành phần chủ yếu Hydrat Calcium silicate tinh thể Xonotlite có khả năng chịu nhiệt cao và nhiệt độ sử dụng đến 1000℃, hơn so với các sản phẩm Calcium silicate khác.

Nhiệt độ bề mặt 44.8℃Nhiệt thất thoát :160W/m

Nhiệt đồ bề mặt:48.5℃Nhiêt thất thoát : 190W/m

Trọng lượng nhẹ và khả năng chịu nhiệt cao Tính giữ nhiệt cao

0 25 50 75 100mm

Điều kiệnNhiệt độ không khí:25℃ ,Nhiệt thất thoát:Cùng điều kiện(chưa tới 123W/m )Nhiệt độ trong đường ống :300℃ ,Đường kính đường ống :114 mm

Điều kiệnNhiệt độ trong đường ống:300℃Đường kính ngoài:114 mmĐộ dày vật liệu bảo ôn :50 mm

Độ dày vật liệu bảo ôn khi chọn cùng lượng nhiệt thất thoát 〔mm〕

Nhiệt độ bề mặt đo bằngThermography

ASTM C533 typeⅠ

DAIPALITE-E Độ dày giảm 25%

JIC là công ty đầu tiên thành công trong việc phát minh công nghệ sản xuất sử dụng vỏ trấu. Võ trấu được sử dụng như nguồn năng lượng để sấy khô sản phẩm và phản hóa học của nguyên liệu thô.Tro vỏ trấu được sử dụng như nguyên liệu thay thế đá thạch anh. Quy trình sản xuất độc đáo này được chính phủ Việt Nam chứng nhận là dự án thân thiện môi trường.

Mật độ biểu kiến Độ bền uốn Độ bền nén Độ co nhiệt Nhiệt độ sửdụng tối đa

Phạm vi nhiệt khuyến kích sử dụng Độ truyền nhiệt λ〔W/(m・K)〕, Nhiệt độ θ〔℃〕

≦ 155kg/m3 ≧ 200kPa(≧ 20N/cm2)

≧ 300kPa(≧ 30N/cm2) Tối đa 2.0% 1000℃

Nhiệt độ thường ~ 1000℃

〔200 ≦θ≦ 300〕λ= 0.0407+0.000128・θ

〔300 <θ≦ 600〕λ= 0.0555+2.05 × 10-5・θ +1.93 × 10-7・θ 2

Tiêu chuẩn cơ lý DAIPALITE-E

Quy trình công nghệ thân thiện môi trường(Phương pháp độc quyền tại nhà máy Việt nam)

Sơ đồ quy trình sản xuất

DAIPALITE-E Series được sản xuất bằng sinh khối, đã được đăng ký vào cơ sở dữ liệu công nghệ môi trường "STePP" do Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc (UNIDO) Văn phòng đầu tư xúc tiến công nghệ bền vững Tokyo điều hành.

Đốt lò

Hơi nước (Nhiệt năng)

Tài nguyên sinhkhối trấu DAIPALITE-E

Tro trấu

Vôi Nước

Lò hơi đốt trấu

Phản ứng

Sản phẩm sáng tạo Thân thiện môi trườngKhông cháy ・Vô cơ Không Amiăng

Xonotlite crystal(DAIPALITE-E)

Tobermorite crystal(Sản phẩm thông thường)

Vật liệu Bảo Ôn Calcium SilicateTương đương sản phẩm JIS A 9510 Type. 1-15

(Sản phẩm không được chứng nhận JIS)

5000

1000

500

100

50

1010 50 100 500 1000 5000 10000 50000 1000004003002001000

0.03

0.04

0.05

0.06

0.07

0.08

0.09

0.10

0.11

TOKYO OFFICEBeside Kiba, 2-17-16, Kiba, Koto-ku, Tokyo, 135-0042, JapanTEL:+81-3-5875-8842 FAX:+81-3-5875-8844Website https://www.jic-bestork.co.jp/  Email [email protected]

< Lưu ý >Nội dung của tài liệu này có thể thay đổi không cần báo trước. Ngoài ra, nghiêm cấm mọi hình thức sao chép, tái xuất bản bất cứ nội dungnào nếu như chưa có sự cho phép.Vui lòng xem web site của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết

October 2020 Revised PT9215V-2010-ver3.2.0

DAIPALITE-Ei

DAIPALITE-E

※ Độ dày 25mm dành riêng cho dạng tấm

Nhiệt độ〔℃〕 38 93 149 204 260 316 371

DAIPALITE-EĐộ dẫn nhiệt

W/(m・K)

Tiêu chuẩn ASTM .059 .065 .072 .079 .087 .095 .102

Đường ốngTấm .046 * .053 * .060 * .067 .074 .081 .090

Đây là giá trị được tính toán dựa vào việc nhập nhiệt độ xác định trước vào phương trình hồi quy 〔200 ≦ θ ≦ 300〕λ = 0.0407+0.000128・θ

Độ truyền nhiệtCác vật liệu Calcium Silicate có đầy đủ tính năng đáp ứng tiêu chuẩn của ASTM như là vật liệu bảo ôn-cách nhiệt so sánh với thép không gỉ austenitic.

Đường kính trong Độ dày Chiều rộng Chiều dài

Hình ống 22 ~ 610 25 ※ 3040  5065  75

- 914

Tấm phẳng - 303 × 914150 × 914

Ứng sức ăn mòn ngăn cản đứt gãy : Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM C795

Minh họa thi công

Kích thước tiêu chuẩn〔mm〕

■ Ống thẳng ■ Bể tháp

Dây sắt mạ kẽm

Vật liệu ngoài(lớp áo)

Dây band inox

Vật liệu bên ngoài (lớp áo)

DAIPALITE-E series( đường ống )

DAIPALITE-E series(Tấm)

Đường ống

Có thể sử dụng thép không gỉ Austeniticdựa trên tiêu chuẩn ASTM C795

ASTM C533 Type Ⅰ(≦ 240kg/m3)

ASTM C533 Type Ⅰ(≦ 240kg/m3)

Nhiệt độ〔℃〕Nhiệt độ〔℃〕

Độ d

ẫn n

hiệt

〔W

/ (m

・K)

〕Độ

dẫn

nhi

ệt〔

W/ (

m・

K) 〕

DAIPALITE-EDAIPALITE-EiDAIPALITE-EDAIPALITE-Ei

Sản phẩm sáng tạo Thân thiện môi trườngKhông cháy ・Vô cơ Không Amiăng

Vật liệu Bảo Ôn Calcium SilicateTương đương sản phẩm JIS A 9510 Type. 1-15

(Sản phẩm không được chứng nhận JIS)