18
SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ Dng 1 : So sánh nhiệt độ sôi ca các hp cht hữu cơ Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về dãy đồng đẳng axit ankanoic ? A. Mch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng. B. Khối lượng phân tcàng lớn độ mnh tính axit càng gim. C. Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước. D. Công thc tính hng sđiện li axit là 3 a 2 [H O ].[RCOO ] K [RCOOH].[H O] . Câu 1: Phát biểu không đúng Mch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng. Đúng vì có phân tử khi ln nên nhiệt độ sôi càng cao Khối lượng phân tcàng lớn độ mnh tính axit càng gim đúng Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước đúng Hng sđiện li ca axit : 3 3 [ ][ OO ] [ OO ] a H CH C k CH C H Đáp án: D Câu 2. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tcacbon là do A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol C. Vì khối lượng phân tca axit lớn hơn D. Vì axit có hai nguyên toxi Câu 2: 1. Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. 2. Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ. Có 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sôi là khối lượng phân tử của HCHC và liên kết hiđro của HCHC đó. lien kết hidro của axit bền hơn Đáp án: B Câu 3. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tC là do A. Axit cacboxylic cha nhóm C = O và nhóm OH B. Phân tkhi ca axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sto thành liên kết hiđro liên phân tử bn D. Các axit cacboxylic đều là cht lng hoc cht rn Câu 3: - Nếu hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn. - Nếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn. - Chất có liên kết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro. - Nếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau thì chất nào có độ linh động của nguyên tử lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau. Dãy sp sếp gim dn nhiệt độ sôi là Axít > H 2 O > ancol > andehit-este > xeton > Hiđrocacbon Đáp án: C Câu 4: Chất nào sau đây không to liên kết hiđro với nước là: A. CH 3 OH B. CH 3 CHO C. CH 3 COOH D. C 2 H 5 OH Câu 4 : Nhng cht to liên kết hidro với nươc là CH 3 OH , CH 3 COOH và C 2 H 5 OH Cht không to liên kết hidro với nươc là andehit , xeton, este các hđrocacbon

SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ

Dạng 1 : So sánh nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về dãy đồng đẳng axit ankanoic ?

A. Mạch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng.

B. Khối lượng phân tử càng lớn độ mạnh tính axit càng giảm.

C. Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước.

D. Công thức tính hằng số điện li axit là 3a

2

[H O ].[RCOO ]K

[RCOOH].[H O]

.

Câu 1: Phát biểu không đúng

Mạch C càng dài nhiệt độ sôi các axit càng tăng. Đúng vì có phân tử khối lớn nên nhiệt độ sôi

càng cao

Khối lượng phân tử càng lớn độ mạnh tính axit càng giảm đúng

Mạch C càng dài các axit càng khó tan trong nước đúng

Hằng số điện li của axit : 3

3

[ ][ OO ]

[ OO ]a

H CH Ck

CH C H

Đáp án: D

Câu 2. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do

A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro

B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol

C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn

D. Vì axit có hai nguyên tử oxi

Câu 2: 1. Định nghĩa:

Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng

bằng áp suất khí quyển.

2. Các yêu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ.

Có 2 yếu tố ảnh hưởng đên nhiệt độ sôi là khối lượng phân tử của HCHC và liên kết hiđro của HCHC

đó.

Vì lien kết hidro của axit bền hơn

Đáp án: B

Câu 3. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là

do

A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH

B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn

C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền

D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn

Câu 3: - Nếu hợp chất hữu cơ đều không có liên kết hiđro thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn

thì nhiệt độ sôi cao hơn.

- Nếu các hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ

sôi cao hơn.

- Chất có liên kết hiđro thi có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hiđro.

- Nếu các HCHC có các nhóm chức khác nhau thì chất nào có độ linh động của nguyên tử lớn hơn thì

có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng 2 hợp chất phải có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau.

Dãy sắp sếp giảm dần nhiệt độ sôi là

Axít > H2O > ancol > andehit-este > xeton > Hiđrocacbon

Đáp án: C

Câu 4: Chất nào sau đây không tạo liên kết hiđro với nước là:

A. CH3OH B. CH3CHO C. CH3COOH D. C2H5OH

Câu 4 : Những chất tạo liên kết hidro với nươc là

CH3OH , CH3COOH và C2H5OH

Chất không tạo liên kết hidro với nươc là andehit , xeton, este các hđrocacbon

Page 2: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Đáp án : B

Câu 5: Chất không có liên kết hiđro giữa các phân tử là:

A. CH3OH B. CH3CHO

C. CH3COOH D. HOCH2COOCH3

Câu 5 : Những chất tạo liên kết hidro với nước là : CH3OH có nhóm OH

CH3COOH có nhóm –COOH phân li H+ , HOCH2OOCH3 este này có nhóm OH-CH2- nên tạo

liên kết hidro với nước

Đáp án : B

Câu 6. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. C5H12

Câu 6 : So sánh nhiệt độ sôi

Axit hữu cơ > H2O > Ancol > andehit > hidro cacbon

CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO > C5H12

Đáp án : C

Câu 7: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.

Câu 7: So sánh nhiệt dội sôi

Axit hữu cơ > H2O > Ancol > andehit > hidro cacbon

CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO > C2H6

Đáp án : C

Câu 8: Trong số các đồng phân đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 (mạch thẳng). Chất có nhiệt

độ sôi cao nhất là:

A. Axit n-butiric B. n-propylfomiat C. Etyl axetat D. Metyl propionat

Câu 8 : Đồng phân có công thức là C4H8O2

Axit n-butiric : CH3-CH2-CH2-COOH

n-propylfomiat : HCOOCH2-CH2-CH3

Etyl axetat : CH3COOCH2CH3

Metyl propionat : CH3-CH2-COOCH3

So sánh nhiệt độ sô khi chúng có cùng Nguyên tử cacbon

Axít > H2O > ancol > andehit-este > xeton > Hiđrocacbon

Đáp án: A

Câu 9: Trong số các đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H8O. Chất có nhiệt độ sôi thấp

nhất là:

A. rượu n-propylic B. iso-propylic C. Etyl metyl ete D. Đimetyl été

Câu 9 : đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H8O

Rượu n-propylic : CH3CH2CH2OH

iso-propylic : CH3-CH(OH)-CH3

Etyl metyl été : CH3-CH2-O-CH3

Nhiệt độ sôi của ancol là lớn nhất khi tan trong nước tạo liên kết hidro trong phân tử

Nhiệt độ sôi thấp hơn là Eté có cùng C

Đáp án : C

Câu 10. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:

A. Propyl amin. B. iso propyl amin

C. Etyl metyl amin. D. Trimetyl amin.

Câu 10: Các chất

Propyl amin: CH3CH2CH2-NH2

iso propyl amin: CH3-CH(NH2)-CH3

Etyl metyl amin. CH3CH2-NH-CH3

Trimetyl amin: N(CH3)3

Chất có nhiệt độ sôi thất nhất là: Trimetyl amin: N(CH3)3

Đáp án: D

Câu 11: Cho 3 ancol: metylic, etylic và n-propylic. Thứ tự ứng với nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. Metylic < etylic < n-propylic B. n-propylic < metylic < etylic

C. Metylic < n-propylic < etylic D. Không thể so sánh được.

Câu 11 : So sánh nhiệt độ sôi tăng dần là

Page 3: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Nếu hợp chất hữu cơ có cùng nhóm chức thì chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì chất

ấy có nhiệt độ sôi cao hơn

CH3OH < CH3CH2OH < CH3CH2CH2OH

Đáp án: A

Câu 12: Trong 3 chất: propan-1-ol, metyl etyl ete và metyl fomiat. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. Propan-1-ol B. Metyl etyl ete

C. Metyl fomiat D. Không xác định được

Câu 12 : So sánh nhiệt độ sôi

Chất có liên kết hidro trong phân tử thì có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết hidro

Propan-1-ol : CH3-CH2-CH2OH có liên kết hidro

metyl etyl ete : CH3-O-CH2-CH3 không có liên kết hidro

Metyl fomiat :HCOOCH3 Không có liên kết hidro

Đáp án : A

Câu 13. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, HI. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. HI. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. SO2.

Câu 13 : So sánh nhiệt độ sôi

CH3COOH > C2H5OH > HI > SO2

Đáp án : B

Câu 14: Chiều giảm dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: CH3CHO, C2H5OH, H2O là:

A. H2O, C2H5OH, CH3CHO. B. H2O, CH3CHO, C2H5OH.

C. CH3CHO, H2O, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H5OH, H2O.

Câu 14: So sánh nhiệt độ sôi

Axít > H2O > ancol > andehit-este > xeton > Hiđrocacbon

H2O > C2H5OH > CH3CHO

Đáp án: A

Câu 15. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2),

đimetyl ete (3) và axit axetic(4)?

A. (1)>(2)>(3)>(4). B. (4) >(1) >(2)>(3). C. (4)>(3)>(2)>(1). D. (1)>(4)>(2)>(3).

Câu 15: Ancol etylic : CH3CH2OH

Etylclorua : CH3CH2Cl

đimetyl ete : CH3-O-CH3

Axit axetic: CH3COOH

Liên kết hiđro ( Xét với các loại hợp chất khác nhau)

- Hợp chất có liên kết hiđro thì nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có liên kết hiđro

VD: HCOOH > HCHO

- Liên kết hiđro càng bền, nhiệt độ sôi càng cao

VD: CH3COOH > C2H5OH > C2H5NH2

- Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân

tử.

(với vòng benzen: o- < m- < p- )

So sánh nhiệt độ sôi giảm dần là

CH3COOH > CH3CH2OH > C2H5Cl > CH3-O-CH3

Đáp án: B

Câu 16. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl

amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).

A. (1), (5), (3), (4), (2). B. (5), (4), (1), (3), (2).

C. (2), (3), (1), (4), (5). D. (5), (2), (4), (1), (3).

Câu 16: Sắp sếp chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ

HCOONa > HCOOH > C2H5OH > C2H5NH2 > CH3COOCH3

Page 4: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Các hợp chất có liên kết ion thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hợp chất có liên kết

cộng hóa trị.

VD: HCOONa > HCOOH

(các muối của kim loại chứa liên kết ion có nhiệt độ sôi cao hơn các axit tương ứng tạo ra muối

đó)

* Với các chất có liên kết cộng hóa trị:

- Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào các yếu tố

- Liên kết hiđro (1)

- Độ phân cực phân tử (2)

- Khối lượng phân tử (3)

- Hình dạng phân tử (4)

Đáp án: B

Câu 17. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?

A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH

C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO

B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH

D. CH3COOH, C2H5OH, H2O

Câu 17: Sắp sếp chiều tăng dần nhiệt độ sôi

CH3CHO < C2H5OH < H2O < HCOOH

Đáp án: A

Câu 18: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH.

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là:

A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH.

C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH.

D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH.

Câu 18: lý thuyết đã được nêu ở trên các e xem lại và kết hợp bài giảng

Chiều tăng dần của nhiệt độ sôi

CH3COOCH3 < CH3CH2CH2OH < CH3COOH < C2H5COOH.

Đáp án: B

Câu19. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol

A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH

B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3

C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3

D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3

Câu 19: Liên kết hiđro ( Xét với các loại hợp chất khác nhau)

- Hợp chất có liên kết hiđro thì nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có liên kết hiđro

VD: HCOOH > HCHO

- Liên kết hiđro càng bền, nhiệt độ sôi càng cao

VD: CH3COOH > C2H5OH > C2H5NH2

- Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân

tử.

(với vòng benzen: o- < m- < p- )

So sánh nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần

CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3

Đáp án: C

Câu 20: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

Câu 20: Dãy tăng dần nhiệt độ sôi là

C2H6 < CH3CHO< C2H5OH < CH3COOH

Đáp án: A

Câu 21: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

Page 5: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO

C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009)

Câu 21: Dãy tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH

Đáp án: A

Câu 22. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit

axetic (4), phenol (5).

A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5. B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1. C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3. D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.

Câu 22: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau

Ancol etylic: C2H5OH Etyl clorua: C2H5Cl

Đimetyl ete : CH3-O-CH3 axit axetic : CH3COOH

Phenol : C6H5OH

Liên kết hiđro ( Xét với các loại hợp chất khác nhau)

- Hợp chất có liên kết hiđro thì nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất không có liên kết hiđro

VD: HCOOH > HCHO

- Liên kết hiđro càng bền, nhiệt độ sôi càng cao

VD: CH3COOH > C2H5OH > C2H5NH2

- Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân

tử.

(với vòng benzen: o- < m- < p- )

C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH > C2H5Cl > CH3-O-CH3

Đáp án: C

Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),

CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).

A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4. B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.

C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2. D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.

Câu 23: Xét các chất đã có liên kết hidro xong nếu các chất cùng dãy đồng dẳng có khối lượng

lớn hơn

Khối lượng mol phân tử. ( xét với các chất đồng đẳng)

- Khối lượng phân tử lớn, nhiệt độ sôi càng lớn

VD: CH3COOH > HCOOH

Săp sếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần là

CH3CH2COOH > CH3COOH > CH3CH2CH2OH > CH3COOCH3 > HCOOCH3

Đáp án: D

Câu 24. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3),

C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6).

A. (2), (4), (6), (1), (3), (5). B. (2), (4), (5), (6), (1), (3).

C. (5), (3), (1), (6), (4), (2). D. (3), (4), (1), (5), (6), (2).

Câu 24: Sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi

C3H8 < C3H7Cl < CH3OH < C2H5OH < C3H7OH < CH3COOH

Đáp án: A

Câu 25. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp

xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4).

Câu 25: So sánh nhiệt độ sôi tăng dần

Hidrocacbon < dẫn xuất halogen < Amin < Ancol < H2O < axit hưu cơ < muối của axit hưu cơ

CH3-Cl < CH3-NH2 < CH3-OH < HCOOH

Đáp án: C

Câu 26. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?

C2H5OH HCOOH CH3COOH

Page 6: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

A. 118,2oC 78,3

oC 100,5

oC

B. 118,2oC 100,5

oC 78,3

oC

C. 100,5oC 78,3

oC 118,2

oC

D. 78,3oC 100,5

oC 118,2

oC

Câu 27: So sách nhiệt đội sôi

: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

- Nếu có H2O: t o

s(H2O) = 100

oC > ancol có 3 nguyên tử C và < ancol có từ 4C trở lên

- Nếu có phenol: t o

s phenol > ancol có 7C trở xuống và axit có ≤ 4C

C2H5OH < HCOOH < CH3COOH

Đáp án: D

Câu 27: Cho các dẫn xuất halogen sau: C2H5F (1); C2H5Br (2); C2H5I (3); C2H5Cl (4) thứ tự giảm dần

nhiệt độ sôi là:

A. (3) > (2) > (4) > (1). B. (1) > (4) > (2) > (3).

C. (1) > (2) > (3) > (4). D. (3) > (2) > (1) > (4).

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi cuae các dẫn xuất halogen

Cấu tạo các chất tương tự nhau nên ta xét thêm khối lượng phân tử các chất trên không có lien kết

hidro

C2H5I > C2H5Br > C2H5Cl > C2H5F

Đáp án: A

Câu 28: Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

A. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. C. C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO.

B. CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. D. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.

Câu 28: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần là

CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH.

Đáp án: A

Câu 29: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.

B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.

C. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.

Câu 29: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần là

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.

Đáp án: C

Câu 30. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).

Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:

A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2.

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi

Khối lượng mol phân tử. ( xét với các chất đồng đẳng)

- Khối lượng phân tử lớn, nhiệt độ sôi càng lớn

VD: CH3COOH > HCOOH

CH3COOCH3 < CH3CH2CH2OH < CH3COOH < C2H5COOH

Đáp án: B

Câu 31. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH

(5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).

C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).

Câu 31: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

CH3-O-CH3 < C2H5Cl < C2H5OH < CH3CH(OH)CH3 < C3H7OH < CH3COOH

Đáp án: B

Câu 32. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3),

axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:

Page 7: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4).

C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).

Câu 32: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần là

Axit o – hidroxi benzoic : o-OH-C6H4COOH

m – hidroxi benzoic : m-OH-C6H4COOH

p – hidroxi benzoic : p-OH-C6H4COOH

axit benzoic: C6H5COOH

Hợp chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi cao hơn hợp chất có liên kết hiđro nội phân tử.

(với vòng benzen: o- < m- < p- )

p-OH-C6H4COOH < m-OH-C6H4COOH < o-OH-C6H4COOH < C6H5COOH

Đáp án: C

Câu 33 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất

được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4).

C. (4), (1, (2), (3). D. (4), (1), (3), (2).

Câu 33: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần là

Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy

CH3-O-CH3 < CH3CHO < C2H5OH < HCOOH

Đáp án: B

Câu 34. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri

fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là:

A. (1), (2). B. (4), (1). C. (3), (5). D. (3), (2).

Câu 34: Chất có nhiệt độ sôi theo dãy

Hidrocacbon < dẫn xuất halogen < Amin < Ancol < H2O < axit hưu cơ < muối của axit

hưu cơ

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: metyl fomiat: HCOOCH3

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: Natri fomat: HCOONa

Đáp án: C

Câu 35. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?

A. H2CO, H4CO, H2CO2 B. H2CO, H2CO2, H4CO

C. H4CO, H2CO, H2CO2 D. H2CO2, H2CO, H4CO.

Câu 35: Dãy sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dầ là

HCHO < CH3OH < HCOOH

Đáp án: A

Câu 36. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo

chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2).

Câu 37: So sánh nhiệt độ sôi theo chiều tăng dần là

Cấu tạo các chất tương tự nhau nên ta xét thêm khối lượng phân tử các chất trên không

có lien kết hidro

C2H5Cl < C2H5Br < C2H5I

Đáp án: A

Câu 37. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ

tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2).

C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1).

Câu 37: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều tăng dân

Hợp chất đều có lien kết hidro tương tự nhau thì ta xét thêm khối lượng phân tử của chất

- Khối lượng phân tử lớn, nhiệt độ sôi càng lớn

VD: CH3COOH > HCOOH

CH3COOH < CH2(Cl)COOH < CH2(Br)COOH < CH2(I)COOH

Đáp án: A

Page 8: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Câu 38. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH

(3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:

A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2).

Câu 38: Sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần là

Câu 39. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi

cao nhất là:

A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).

Câu 39: ancol Butylic: CH3CH2CH2CH2OH

Ancol sec butylic : CH3-CH(OH)-CH2-CH3

Ancol tert butylic : (CH3)3COH

Xét về ancol cùng dãy đồng đẳng có cùng khối lương phân tử thì ancol nào có nhánh thì nhiệt độ sôi

thấp hơn còn ancol nào mạnh thẳng thì nhiệt độ sô cao hơn xét về tiết diện của hợp chất đó

Đáp án: A

Câu 40. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp

theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:

A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2).

Câu 40: Nhiệt độ sôi giảm dần dần

Pentan : CH3CH2CH2CH2CH3 > iso-pentan ( CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 > neo-pentan (CH3)4-C

Đáp án: B

Câu 41: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T).

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. T, Z, Y, X B. Z, T, Y, X C. T, X, Y, Z D. Y, T, X, Z

(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2007)

Câu 41: Chất được sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

đimetyl ete (T) < ancol (rượu) etylic (Z) < axit axetic (Y) < axit propionic (X)

Đáp án: A

Câu 42. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm

các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là

A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X

Câu 42 : Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là

CH3OCH3 (T) < C2H5OH ( Z) < CH3COOH ( Y) < CH3CH2COOH (X)

Đáp án: B

Câu 43. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.

Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. H2O D. CH3COOH

Câu 43: Chất có nhiệt độ sôi giam dần trên phan ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 +

H2O.

CH3COOH > H2O > C2H5OH > CH3COOC2H5

Đáp án: B

Câu 44: Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH

(5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:

A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).

C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).

Câu 44: đầu tiên, ta sẽ phân nhóm các chất trên thành 2 nhóm bao gồm:

Nhóm 1: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3, CH3COOH

Nhóm 2: C2H5Cl, CH3-O-CH3

(sở dĩ được phân nhóm như vậy là nhóm 1 là nhóm chứa liên kết Hidro, nhóm 2 là nhóm không chứa

liên kết hidro (C2H5Cl và các este vô cơ khác chung ta luôn xét ở trạng thái không chứa liên kết

Hidro))

Sau đó, ta sẽ phân loại trong từng nhóm:

Nhóm 1:

Page 9: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Chức -COOH: CH3COOH

Chức –OH: C2H5OH, C3H7OH, CH3CH(OH)CH3

Trong nhóm chức –OH:

- do cùng nhóm chức nên đầu tiên ta sẽ xét khối lượng

C2H5OH sẽ có khối lượng bé hơn C3H7OH

- đối với 2 chất có cùng công thức là: C2H7OH và CH3CH(OH)CH3 thì dựa vào hình dạng cấu

tạo phân tử. CH3CH(OH)CH3 là dạng nhánh, chính vì vậy nên sẽ co tròn hơn và nhiệt độ sôi sẽ thấp

hơn.

Nhóm 2: C2H5Cl là este nên sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn CH3-O-CH3

Đáp án: B

Câu 45. Cho sơ đồ:

C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F)

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. (Z). B. (G). C. (T). D. (Y).

Câu 45: Dựa trên sơ đồ phản úng trên sắp sếp nhiệt độ sôi theo chiều giảm dần là

C2H3O2Na > C2H6O > C2H4O2 > C2H5Cl > C2H6 > CH4

Đáp án: B

Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau: 2+ oo o

2+ O /Mn , t+ NaOH, t + CuO, t + NaOH

Etylclorua X Y Z G

Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. Chất X B. Chất Y C. Chất Z D. Chất G

Câu 46 : Sơ đồ phản ứng

C2H5Cl + NaOH - > C2H5OH + NaCl

C2H5OH + CuO - > CH3CHO + Cu + H2O

CH3CHO + O2 xúc tác - > CH3COOH

CH3COOH + NaOH - > CH3COONa + H2O

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3COONa

Đáp án : D

Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng:

2+ oo

3 2 4 ®Æc2+ CH OH/H SO+ O /Mn , t+ CuO, t

n-propylic X Y Z G

Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

A. Chất X B. Chất Y C. Chất Z D. Chất G

Câu 47 : sơ đồ phản ứng

CH3CH2CH2OH + CuO - > CH3CH2CHO + Cu + H2O

CH3CH2CHO + O2 ( xúc tác ) - > CH3CH2COOH

CH3CH2COOH + CH3OH - > CH3CH2COOCH3

Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là CH3CH2COOH

Đáp án : C

Dạng 2 : So sánh tính axit/bazơ của các hợp chất hữu cơ

Câu 1: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol

C. Phenol không có tính axit D. Phenol có tính bazơ yếu.

Câu 1: Phát biểu đúng

A.Phenol có tính axit mạnh hơn etanol đúng vì phenol phản ứng được với NaOH

B. Phenol có tính axit yếu hơn etanol : sai giải thích như trên

C. Phenol không có tính axit : Sai

D. Phenol có tính bazơ yếu. Sai

Đáp án: A

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).

B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.

C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.

Page 10: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Câu 2: Phát biểu đúng

A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol). Sai vì Phenol phản ứng được với

NaOH còn ancol thì không

B. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.Sai nì etilen, stiren

có lien kết bội phản ứng trùng hợp được còn toluen không phản ứng trùng hợp

C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac: Sai vì tính bazo NH3 > C6H5NH2

Đáp án: D

Câu 3: Nhận xét nào sau đâu sai?

A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ

B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ

C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit

D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím

xanh

Câu 3: Phát biểu sai

A.Sai vì lysin làm quỳ tím hóa xanh còn glixin và alanin

B. đúng

C. đúng

D. đúng

Đáp án: A

Câu 4: Chọn nhận xét đúng?

A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch axit a-aminoaxetic thấy quỳ tím đổi màu.

B. Các amino axit là hợp chất hữu cơ nên có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp.

C. Khi cho a-aminoaxetic tác dụng với C2H5OH (xt: HCl khí) thu được Cl-

H3N+CH2COOC2H3

D. o-aminoenantoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6.

Câu 4: Nhận định đúng

A.Sai vì CH2(NH2)-COOH không đổi màu quỳ tím

B. Sai vì Cac amino axit là hợp chất hưu cơ phân cực nên có nhiệt độ sôi cao thường ở thể lỏng

và rắn

C. Sai vì CH2(NH2)-COOH + C2H5OH - > CH2(NH2)-COOC2H5

D. đúng

Đáp án: D

Câu 5: Để trung hòa 2,3 gam một axit hữu cơ X cần 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phát biểu nào

dưới đây về X là không đúng?

A. X là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng.

B. X tham gia phản ứng tráng bạc.

C. X có 0

st thấp nhất trong dãy đồng đẳng.

D. Tính axit của X yếu nhất trong dãy đồng đẳng.

Câu 5: MX = 2,3 : 0,05 = 46 => HCOOH

HCOOH là axit đầu tiên trong dãy đồng đẳng

HCOOH + AgNO3 /NH3 - > (NH4)2CO3 + 2Ag + H2O

HCOOH có nhiệt độ sô thấp nhất trong dãy đồng đẳng

Tính axit của HCOOH > CH3COOH

Đáp án : D

Câu 6: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH; C2H5OH; CO2 và C6H5OH là:

A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.

B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.

D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.

Câu 6: Sắp sếp tính axit tăng dần là

So sánh tính axit của các chất hữu cơ.

Thường chúng ta có dãy sau:

R-OH < H2O < Phenol < H2CO3< R-COOH

C2H5OH < C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH.

Đáp án: C

Page 11: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Câu7: Sắp xếp các chất: Axit axetic, phenol và rượu etylic theo chiều tính axit tăng dần:

A. phenol < rượu etylic < axit axetic B. rượu etylic < axit axetic < phenol

C. rượu etylic < phenol < axit axetic D. axit axetic < rượu etylic < phenol

Câu 7 : So sánh tính axit của các chất hữu cơ.

Thường chúng ta có dãy sau:

R-OH < H2O < Phenol < H2CO3< R-COOH

rượu etylic < phenol < axit axetic

Đáp án : C

Câu 8: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

Câu 8: So sánh tính axit của các chất hữu cơ.

Thường chúng ta có dãy sau:

R-OH < H2O < Phenol < H2CO3< R-COOH

Xét tính axit của axit cacboxylic. R- COOH

- Tính axit của axit cacboxylic phụ thuộc rất nhiều vào hiệu ứng electron của gốc hidrocacbon (R-).

Gốc R- càng hút e thì liên kết O-H càng kém bền càng dễ tách H+ tính axit càng mạnh.

- R- ( gốc hidrocacbon no) càng dài tính axit càng giảm. Nguyên nhân do gốc R càng dài càng đẩy e (

Hiệu ứng +I hoặc + H tăng khí tăng chiều dài mạch) liên kết O-H kém phân cực

Ví dụ: HCOOH > CH3COOH > CH3-CH2-COOH

C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH

Đáp án: B

Câu 9: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là

A.C2H5OH, C6H5OH, C6H5COOH, CH3COOH.

B.C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5COOH.

C.C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.

D.C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, C6H5COOH

Câu 9: sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là

Xét tính axit của axit cacboxylic. R- COOH

- Tính axit của axit cacboxylic phụ thuộc rất nhiều vào hiệu ứng electron của gốc hidrocacbon (R-).

Gốc R- càng hút e thì liên kết O-H càng kém bền càng dễ tách H+ tính axit càng mạnh

C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < C6H5COOH

Đáp án: D

Câu 10: Cho các chất sau: phenol; p-metylphenol và 2,4,6-trinitrophenol. Thứ tự ứng với tính axit

tăng dần là:

A. phenol < p-metylphenol < 2,4,6-trinitrophenol

B. p-metylphenol < phenol < 2,4,6-trinitrophenol

C. 2,4,6-trinitrophenol < p-metylphenol < phenol

D. phenol < 2,4,6-trinitrophenol < p-metylphenol

Câu 10: - Tính axit của axit cacboxylic phụ thuộc rất nhiều vào hiệu ứng electron của gốc

hidrocacbon (R-). Gốc R- càng hút e thì liên kết O-H càng kém bền càng dễ tách H+ tính axit càng

mạnh

Nhóm hút e của p-CH3-C6H5 -< C6H5- < 2,4,6- (NO2)3-C6H2-

p-metylphenol < phenol < 2,4,6-trinitrophenol

Đáp án: B

Câu 11: Cho 3 axit ClCH2COOH, BrCH2COOH, ICH2COOH, dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính

axit là:

A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH.

B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < ICH2COOH.

C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.

D. BrCH2COOH < ClCH2COOH < ICH2COOH.

Câu 11: Ví dụ:CH3COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH.

Page 12: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

- Dãy axit no, R- có thêm các yếu tố hút e tính axit tăng.Độ mạnh yếu axit phụ thuộc vào hút e mạnh

hay yếu của nhóm thế.

Ví dụ: CH3COOH < FCH2COOH < NCCH2COOH < F3CH2COOH

- R- càng nhiều nhóm thế hút e tính axit càng tăng.

Ví dụ: CH3COOH < FCH2COOH < F2CHCOOH< F3CCOOH.

- R- có nhóm hút e càng mạnh tính axit càng tăng

Sắp sếp theo chiều tăng dần tính axit

ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH.

Đáp án: C

Câu 12: Cho các chất sau: axit benzoic (X), axit acrylic (Y), axit propionic (Z).Sự sắp xếp theo chiều

tăng dần tính axit là

A. X < Y < Z. B. Z < X < Y. C. X < Y < Z. D. X < Y < Z.

Câu 12: - R- có liên kết pi làm tăng tính axit. Liên kêt pi càng nhiều tính axit càng tăng.

Ví dụ:CH3CH2COOH < CH2=CHCOOH < CH≡CCOOH.

- R- liên kết pi càng gần nhóm –COOH tính axit càng tăng

Ví du:CH2=CH-CH2COOH < CH3-CH=CH-COOH.

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit là

CH3CH2COOH < C6H5COOH < CH2=CH-COOH

Đáp án: B

Câu 13: Giá trị pH của các axit CH3COOH, HCl, H2SO4 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. H2SO4, CH3COOH, HCl. B. CH3COOH, HCl, H2SO4.

C. H2SO4, HCl, CH3COOH. D. HCl, CH3COOH, H2SO4.

Câu 13: Giá trị PH càng tăng có nghĩa là tính axit càng giảm dần

H2SO4< HCl < CH3COOH.

Đáp án: C

Câu 14: Cho 4 axit: CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T)

Chiều tăng dần tính axit của các axit đã cho là:

A. Y, Z, T, X. B. X, Z, T, Y. C. X, T, Z, Y. D. T, Z, Y, X.

Câu 14 : - R- càng nhiều nhóm thế hút e tính axit càng tăng.

Ví dụ: CH3COOH < FCH2COOH < F2CHCOOH< F3CCOOH

CH3COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH < Cl2CHCOOH

Đáp án: C

Câu 15: Trong các hợp chất dưới đây, hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?

A. CCl3COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH

Câu 15: - R- có nhóm hút e càng mạnh tính axit càng tăng

Ví dụ:CH3COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH.

Hợp chất có tính axit mạnh nhất là CF3COOH

Đáp án: D

Câu 16: Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là:

A. (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH.

B. HCOOH, (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH.

C. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.

D. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH.

Câu 16: - R- ( gốc hidrocacbon no) càng dài tính axit càng giảm. Nguyên nhân do gốc R càng dài

càng đẩy e ( Hiệu ứng +I hoặc + H tăng khí tăng chiều dài mạch) liên kết O-H kém phân cực

Chiều giảm dần tính axit là

HCOOH > CH3COOH > (CH3)2CHCOOH > (CH3)3CCOOH.

Đáp án: D

Câu 17: Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc

CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần

tính axit (từ trái qua phải) của các axit trên là:

A. Y, Z, T, X. B. X, T, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. T, Z, Y, X.

Câu 17 : - R- có nhóm hút e càng gần nhóm –COOH tính axit càng mạnh.

Ví dụ:ClCH2CH2CH2COOH < CH3CHClCH2COOH < CH3CH2CHClCOOH

Page 13: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Chiều tăng dần tính axit

CH3CH2CH2COOH < BrCH2CH2CH2COOH < CH3CHBrCH2COOH < CH3CH2CHBrCOOH

Đáp án : B

Câu 18: Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3

(Z) là:

A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Z, X, Y. D. Z, Y, X.

Câu 18 : Chiều tăng dần tính axit

Thường chúng ta có dãy sau:

R-OH < H2O < Phenol < H2CO3< R-COOH

C6H5OH (X) < H2CO3 (Z) < CH3COOH (Y)

Đáp án: B

Câu 19: Chiều giảm dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: CH3−COOH (X), Cl−CH2−COOH (Y),

F−CH2−COOH (Z) là:

A. X, Y, Z. B. Y, Z, X. C. X, Z, Y. D. Z, Y, X.

Câu 19 : - R- có nhóm hút e càng mạnh tính axit càng tăng

Chiều giảm dần tính axit là

F−CH2−COOH (Z) > Cl−CH2−COOH (Y) > CH3−COOH (X)

Đáp án : D

Câu 20: Cho bốn hợp chất sau: (X): CH3CHClCHClCOOH; (Y): ClCH2CH2CHClCOOH; (Z):

Cl2CHCH2CH2COOH; (T): CH3CH2CCl2COOH. Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất?

A. Hợp chất (X) B. Hợp chất (Y) C. Hợp chất (Z) D. Hợp chất (T)

Câu 20 : - R- có nhóm hút e càng gần nhóm –COOH tính axit càng mạnh

Sắp sếp theo chiều giảm dần tính axit

(T): CH3CH2CCl2COOH > (X): CH3CHClCHClCOOH > (Y): ClCH2CH2CHClCOOH > (Z)

Cl2CHCH2CH2COOH;

Đáp án: D

Câu 21: Cho các chất sau: etyl amoni clorua, đimetyl amoni clorua, phenyl amoni clorua và amoni

clorua. Thứ tự ứng với tính axit tăng dần là:

A. etylamoni clorua < đimetylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua

B. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < phenylamoni clorua < amoni clorua

C. đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < amoni clorua < phenylamoni clorua

D. amoni clorua < phenylamoni clorua < đimetylamoni clorua < etyl amoni clorua

Câu 21 : - Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl. Mạch càng dài tính bazơ

càng mạnh: NH3< CH3NH2< CH3CH2NH2

Mà phản ứng HCl là axit mạnh nên gốc bazo càng mạnh thì sản phẩm muối có tính axit càng yếu hoặc

có thể không có tính axit

Sắp sếp tính axit tăng dần

đimetylamoni clorua < etylamoni clorua < amoni clorua < phenylamoni clorua

Đáp án : C

Câu 22: Sắp xếp các chất: natri axetat, natri phenolat và natri etylat theo chiều tính bazơ tăng dần:

A. natri axetat < natri phenolat < natri etylat

B. natri phenolat < natri axetat < natri etylat

C. natri axetat < natri phenolat < natri etylat

D. natri etylat < natri phenolat < natri axetat

Câu 22 : gốc axit càng mạnh và gốc bazo mạnh thì sản phẩm muối có tính bazo giảm hơn so với gốc

axit yếu và bazo cùng loại

Chiều tăng dần tính Bazo

CH3COONa < C6H5ONa < C2H5ONa

Đáp án : A

Câu 23: Cho các chất sau: etyl amin, đimetyl amin, anilin và amoniac. Thứ tự ứng với tính bazơ tăng

dần là:

A. etyl amin < đimetyl amin < anilin < amoniac

B. amoniac < anilin < etyl amin < đimetyl amin

C. anilin < etyl amin < đimetyl amin < amoniac

Page 14: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

D. anilin < amoniac < etyl amin < đimetyl amin

Câu 23 : - Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl. Mạch càng dài tính bazơ

càng mạnh: C6H5NH2< NH3< CH3NH2< CH3CH2NH2

- Có nhiều nhóm đẩy e, chú ý tới yếu tố không gian cả trở tới khả năng nhận H+

Amin b1 < amin b2 CH3NH2< (CH3)2NH ( do đẩy e gốc R- làm tăng mật độ e trên N)

Amin b3 < amin b2 (CH3)3N < (CH3)2NH ( do yếu tố không gian ảnh hưởng làm giảm khả năng

nhận H+).

Thứ tự tăng dần tính bazo

C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH

Đáp án : D

Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các amin đều có khả năng nhận proton.

B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

C. Metyl amin có tính bazơ mạnh hơn anilin.

D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk.

Câu 24: Nhận định không đúng

A.đúng

B.sai vì tính bazo C6H5NH2 < NH3

C. đúng Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl

D. đúng

Đáp án: B

Câu 25: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây ?

A.glyxin, H2NCH2COOCH3,H2NCH2COONa

B.glyxin, H2NCH2COONa,H2NCH2CH2COONa

C.glyxin, H2NCH2COONa,axitglutamic

D.ClH3NCH2COOH,axitglutamic, glyxin

Câu 24: Trich mẩu thử

Cho quỳ tím vào các mẩu thử chất làm quỳ hóa xanh là NH2-CH2-COONa

Chất là quỳ tím hóa đỏ là axit glutamic

Chất không đổi màu quỳ tím là glyxin

Đáp án: C

Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch metylamin làm cho quỳ chuyển sang màu xanh.

B. Metylamin là chất khí, mùi khai, dễ tan trong nước

C. Nhúng hai đùa thủy tinh vào các dung dịch đậm đặc chứa metylamin và HCl sau đó

cho hai đũa gần nhau thì thấy có hiện tượng khói trắng.

D. Với các amin mạch hở, tính bazở của amin bậc cao mạnh hơn bậc thấp.

Câu 26: Nhận xét không đúng

A.đúng CH3NH2 làm quỳ tím hóa xanh

B. đúng SGK 12

C. đúng: CH3NH2 + HCl - > CH3NH3Cl

D. sai vì bâc 1 bé hơn bậc 2 và bậc 3 lại bé hơn bậc 2 nên nhận định trên sai

Đáp án: D

Câu 27: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch alanin B. Dung dịch valin C. Dung dịch glyxin D. Dung dịch lysin

Câu 27:

Dung dịch alanin: CH3-CH(NH2)-COOH không làm đổi màu quỳ tím

Dung dịch valin: CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH không làm đổi màu quỳ tím

Dung dịch glyxin : NH2-CH2-COOH không làm đổi màu quỳ tím

Dung dịch lysin : NH2-(CH2)4-CH(NH2)-COOH làm quỳ tím hóa xanh

Đáp án: D

Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?

A.alanin. B.glixin. C.anilin. D.metylamin.

Câu 28: Dung dịch làm quỳ tím đổi màu

Alanin, glixin, aniline không làm đổi màu quỳ tím

Page 15: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Metylamin: CH3NH2 làm quỳ tím đổi thành màu xanh

Đáp án: D

Câu 29: Cho các dung dịch: CH3NH2, CH3ONa, CH3COONa và C6H5ONa có cùng nồng độ mol/l.

Dung dịch có pH cao nhất là:

A. CH3ONa B. CH3COONa C. C6H5ONa D. CH3NH2

Câu 29 : - Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl. Mạch càng dài tính bazơ

càng mạnh

Sếp theo tính bazo giảm dần là

CH3ONa > C6H5ONa > CH3NH2 > CH3COONa

Dung dịch có pH cao nhất là CH3ONa

Đáp án : A

Câu 30: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là :

A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

Câu 30: - Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl. Mạch càng dài tính bazơ càng

mạnh: NH3< CH3NH2< CH3CH2NH2

- Có nhiều nhóm đẩy e, chú ý tới yếu tố không gian cả trở tới khả năng nhận H+

Amin b1 < amin b2 CH3NH2< (CH3)2NH ( do đẩy e gốc R- làm tăng mật độ e trên N)

Amin b3 < amin b2 (CH3)3N < (CH3)2NH ( do yếu tố không gian ảnh hưởng làm giảm khả năng

nhận H+).

Chú ý: không so sánh định tính độ mạnh của amin b1 với amin b3, chúng ta chỉ so sánh định lượng

khi có các hằng số KB.

Dãy sếp theo chiều bazo giảm dần là

CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2

Đáp án: A

Câu 31: Cho các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l : NH2CH2COOH (1), CH3COOH (2),

CH3CH2NH2 (3), NH3 (4). Thứ tự độ pH tăng dần đúng là :

A. (2), (1), (4), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4), (3) D. (2), (1), (3), (4)

Câu 31: Dãy sếp theo thứ tự pH tăng dần là

CH3COOH (2) < NH2CH2COOH (1) < NH3 (4) < CH3CH2NH2 (3)

Vì CH3COOH là axit nên có pH nhỏ nhất, còn NH2CH2COOH là aminoaxit trung tính có pH = 7

NH3 lại có tính bazo thấp hơn CH3CH2NH2

Đáp án: A

Câu 32: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5),

p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A.(3), (2), (1), (4), (5), (6). B.(6), (5), (4), (3), (2), (1).

C.(6), (4), (5), (3), (2), (1). D.(1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 32: Tính bazo tăng dần là

p-NO2-C6H4NH2 < C6H5NH2 < p-CH3-C6H4-NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH

Đáp án: C

Câu 33: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH.

Trình tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là;

A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3). B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).

C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Câu 33: Chú ý: không so sánh định tính độ mạnh của amin b1 với amin b3, chúng ta chỉ so sánh định

lượng khi có các hằng số KB.

- Gốc R- đẩy e làm tăng tính bazơ của amin như các gốc ankyl. Mạch càng dài tính bazơ càng mạnh:

NH3< CH3NH2< CH3CH2NH2

- Có nhiều nhóm đẩy e, chú ý tới yếu tố không gian cả trở tới khả năng nhận H+

Amin b1 < amin b2 CH3NH2< (CH3)2NH ( do đẩy e gốc R- làm tăng mật độ e trên N)

Amin b3 < amin b2 (CH3)3N < (CH3)2NH ( do yếu tố không gian ảnh hưởng làm giảm khả năng

nhận H+).

- Gốc thơm hút e nên càng nhiều gốc thơm tính bazơ càng yếu.

NH3< C6H5NH2< (C6H5)2NH < (C6H5)3N

Trình tự tăng dần tính bazơ

Page 16: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

(5) (C6H5)2NH < (4) C6H5NH2 < (1) NH3 < (2) CH3NH2 < (3) (CH3)2NH

Đáp án: C

Câu 34: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?

A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH

Câu 34: Sắp sếp tính bazo giam dần

(CH3)2NH > NH3 > C6H5NH2 > C6H5CH2NH2

Chất có lực bazo mạnh nhất là (CH3)2NH

Đáp án: D

Câu 35: Trong so các chất: Anilin, p-Toluiđin, amoniac, metylamin, đimetylamin thì bazơ mạnh nhất

A. amoniac. B. đimetylamin. C. metylamih. D. p-toluiđin.

Câu 35: Ý thầy muốn sắp sếp chiều giảm dần tính bazo để các hiểu được lý thuyết thì có hết trên các

bài tập và bài giảng các em nên xem kĩ và làm bài tập

Đimetylamin > metylamin > amoniac > p-Toluiđin > Anilin

Đáp án: B

Câu 36: Cho các dung dịch của các chất sau: H2N-CH2COOH; H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH; H2N-

CH2COONa; ClH3N-CH2COOH; HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. Số dung dịch làm quì tím hoá đỏ

A.(l). B. (2). C. (3). D. (4).

Câu 36: Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH

Chất làm quỳ tím hóa xanh là: H2N-(CH2)2-CH(NH2)-COOH, NH2-CH2-COONa

Chất không đổi màu quỳ tím: NH2-CH2-COOH

Đáp án: B

Câu 37: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-

CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch có pH > 7 là

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 37: Những dung dịch có pH > 7 là

CH3-CH2-NH2 , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH

Chất có pH = 7 là : H2N-CH2-COOH

Chất có pH < 7 là: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Đáp án: C

Câu 38: Trong các dung dịch CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-

CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3COONa, C6H5ONa, C6H5NH2 số dung dịch làm xanh quỳ tím là

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 38: Chất làm quỳ tím hóa xanh là

CH3-CH2-NH2 , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH , CH3COONa, C6H5ONa

Chất không làm đổi màu quỳ tím : H2N-CH2-COOH, C6H5NH2

Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

Đáp án: D

Câu 39: Cho các chất: metylamin(1); đimetylamin(2); đietylamin (3); kali hiđroxit (4) và anilin (5).

Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần.

A. (5), (1), (2), (3), (4). B. (5), (1), (3), (2), (4).

C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (4), (3), (2), (1), (5).

Câu 39: Dãy sắp sếp theo chiều tăng dần tính bazo là

C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3-NH-CH3 < C2H5-NH-C2H5 < KOH

Đáp án: A

Câu 40: Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-

CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6), axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím

chuyển thành màu xanh là:

A. 2. B. 4 C. 3 D. 5

Câu 40: Chất làm quỳ tím hóa xanh là

CH3NH2 (1); amoniac (3); H2N-CH(COOH)-NH2 (5), lysin (6),

Chất không làm đổi màu quỳ tím: C6H5NH2

Page 17: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

Chất làm quỳ tím hóa đỏ là: HOOC-CH(NH2)-COOH, axit glutamic

Đáp án: B

Câu 41:Cho các bazơ sau: NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH ; C2H5NH2.

Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là:

A. C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2< (CH3)2NH

B. C6H5NH2 < NH3< (CH3)2NH < C2H5NH2

C. C2H5NH2< C6H5NH2 < (CH3)2NH < NH3

D. NH3< C2H5NH2< (CH3)2NH < C6H5NH2

Câu 41: Tính bazo theo chiều tăng dần là:

C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2< (CH3)2NH

Đáp án: A

Câu 42: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-

là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

A.(4), (1), (5), (2), (3). B.(3), (1), (5), (2), (4).

C. (4), (2), (3), (1), (5). D.(4), (2), (5), (1), (3).

Câu 42: - Gốc thơm hút e nên càng nhiều gốc thơm tính bazơ càng yếu.

NH3< C6H5NH2< (C6H5)2NH < (C6H5)3N

Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm

(CH3)2NH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2 > (C6H5)2NH

Đáp án: D

Câu 43: Sắp xếp tính bazơ tăng theo các dãy sau:

A. C6H5NH2, (C6H5 )2NH, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH

B. (CH3)2NH, C6H5NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH, (C6H5 )2NH

C. (C6H5 )2NH, C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2, (C2H5)2NH

D. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH, (C2H5)2NH

Câu 43: - Gốc thơm hút e nên càng nhiều gốc thơm tính bazơ càng yếu.

Dãy sắp sếp theo chiều bazo tăng dần là

(C6H5 )2NH < C6H5NH2 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH

Đáp án: C

Câu 44: Cho chất X (C3H9O3N) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh

giấy quỳtím ẩm ướt và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 44 : Chất X (C3H9O3) + NaOH thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm

CH3CH2NH4CO3 + NaOH - > Na2CO3 + H2O + CH3CH2NH2

(CH3)2NH3CO3 + NaOH - > Na2CO3 + H2O + CH3-NH-CH3

CH3CH2NH2 , CH3-NH-CH3 làm quỳ tím hóa xanh

Đáp án : C

Câu 45: Chất X có công thức phân tử là C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A,B lần

lượtphản ứng với dung dịch HCl cùng cho ra 1 khí Z. Mặt khác khi cho A, B tác dụng với dung dịch

NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. X,Y,Z phản ứng được với dung dịch NaOH

B. MZ>MY>MX

C. X,Y làm quỳ ẩm hóa xanh

D. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl

Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 công thức cấu tạo: (CH3NH3)2CO2

(CH3NH3)2CO2 + 2HCl - > CH3NH3Cl + CO2 + H2O

Chất B có công thức phân tử là CH4N2O công thức cấu tạo: (NH2)2CO

(NH2)2CO + HCl + H2O - > NH4Cl + CO2

Mặt khác:

(CH3NH3)2CO2 + NaOH - > Na2CO3 + CH3NH2

(NH2)2CO + NaOH + H2O - > NH3 + Na2CO3

CH3NH2 và NH3 làm quỳ tím hóa xanh

Đáp án: C

Câu 46: Cho các phát biểu sau:

1. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển xanh.

Page 18: SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH AXIT/BAZƠ D ng 1 : So sánh …giasuthanhtai.com.vn/.../chuyen-d-so-sanh-nhit-d-soi-v… ·  · 2018-03-31SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ TÍNH

2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.

3. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch alinin thấy có kết tủa trắng.

4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện kết tủa xanh.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 46: Phát biểu đúng

(1)đúng : CH3CH2NH2 làm quỳ tím hóa xanh

(2) đúng: CH3NH2 + HCl - > CH3NH3Cl

(3) đúng: C6H5NH2 + Br2 - > 2,4,6 –Br-C6H2-NH2

(4) sai

Đáp án: A

Câu 47: Cho các nhận xét sau:

(1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin

(2) Khác với axit axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl

(3) Giống với axit axetic, aminoaxit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước

(4) Axit axetic và axit α-amino glutaric không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit

(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm

Số nhận xét không đúng là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 47: Số nhật xét không đúng

(1)sai vì: A-A, G-G, A-G, G-A

(2) đúng: NH2-CH2-COOH + HCl - > NH3Cl-CH2-COONa

(3)đúng

(4) sai vì CH3COOH là quỳ tím hóa đỏ

(5) đúng: Gly-Ala và Ala-Gly

(6) sai: vì tạo dung dịc màu tím

Đáp án: B