324
School@net Technology Company Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường Learning Math. Phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY Toán Tiểu học. Copyright (C) 2014 by School@net Co., Ltd. All rights reserved. TÀI LIỆU

Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đây là tài liệu tra cứu đầy đủ nhất cho bộ phần mềm hỗ trợ Học và Dạy Toán cấp Tiểu học của công ty School@net. Bộ phần mềm bao gồm: - Học Toán 1, 2, 3, 4, 5. Bộ phần mềm dành cho học sinh. - Dạy Toán 1, 2, 3, 4, 5. Bộ phần mềm dành cho giáo viên. - Bài giảng Toán (Math Lesson). Phần mềm dùng để thiết kế các bài giảng điện tử môn Toán Tiểu học.

Citation preview

Page 1: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

School@net Technology Company

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường

Learning Math. Phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY Toán Tiểu học.Copyright (C) 2014 by School@net Co., Ltd. All rights reserved.

TÀI LIỆU

Page 2: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VÀ TRA CỨU

BỘ PHẦN MỀM:

HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5

DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5

BÀI GIẢNG TOÁN 1.5

Mọi thắc mắc và câu hỏi xin gửi về:

Công ty Công nghê Tin học Nhà trường School@net.

Địa chỉ:

Phòng 1407, nhà 17T2, Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 04-62511017 (3 lines).

Website: http://www.vnschool.net

Email: [email protected]; [email protected]

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 2 -

Page 3: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

MỤC LỤC

Giới thiệu các phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5,............................................................................7DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 và BÀI GIẢNG TOÁN................................................................................7

1. Bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5...................................................................................72. Phần mềm BÀI GIẢNG TOÁN (Math Lesson).......................................................................73. Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5...................................................................................8

Bài giảng Toán - Math Lesson - phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán bậc tiểu học đầu tiên của Việt Nam..............................................................................................................................................9Phân loại 10 dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN, DẠY TOÁN, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành............................................................................................................................................13

1. Nhận biết, đọc, viết và phân tích số...........................................................................................132. Số và 4 phép toán với số.............................................................................................................143. Đo lường và các tính toán với đơn vị đo lường..........................................................................144. Đồng hồ, lịch và số đo thời gian.................................................................................................155. Tiền Việt Nam............................................................................................................................156. Biểu thức và tính giá trị biểu thức toán học...............................................................................167. Giải toán có lời văn....................................................................................................................168. Hình học: khái niệm và các bài toán có liên quan......................................................................179. Tính chất của số và các phép tính với số....................................................................................1810. Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã..........................................................................................18Kết luận..........................................................................................................................................19

Hướng dẫn sử dụng phần mềm HỌC TOÁN. Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 1: phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 1............................................21

1. Đối tượng chính của phần mềm.................................................................................................212. Tổng quan các ý tưởng, khái niệm và chức năng chính của HỌC TOÁN 1..............................213. Các chế độ làm việc và chức năng chính...................................................................................22

3.1. Màn hình làm việc chính.....................................................................................................223.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới........................................................................................223.3. Chế độ luyện tập..................................................................................................................243.4. Chế độ kiểm tra...................................................................................................................28

Hướng dẫn sử dụng phần mềm DẠY TOÁN. Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1 311. Đối tượng chính của phần mềm.................................................................................................312. Các chế độ làm việc và chức năng chính...................................................................................31

2.1. Màn hình làm việc chính.....................................................................................................312.2. Đăng nhập và đăng ký người dùng......................................................................................322.3. Học - Dạy theo chủ đề.........................................................................................................322.4. Học - Dạy theo bài học........................................................................................................33

Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 1........................................................35Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN - Math Lesson.....................................................................37

I. Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN (Math Lesson)..............................................................37II. Mô hình bài giảng điện tử môn Toán........................................................................................37

2.1. Mô hình bài giảng................................................................................................................372.2. Mô hình hoạt động của bài giảng........................................................................................412.3. Cấu trúc dãy các HOẠT ĐỘNG (Action List) trong phần mềm.........................................42

III. Các chức năng chính................................................................................................................453.1. Giới thiệu màn hình chính...................................................................................................453.2. Khởi tạo và thiết lập các bài giảng......................................................................................453.3. Nhập, điều chỉnh các hoạt động của bài giảng....................................................................463.4. Trình chiếu bài giảng...........................................................................................................503.5. Các lựa chọn của phần mềm................................................................................................50

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 3 -

Page 4: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

3.6. Các nút lệnh thường gặp trong phần mềm..........................................................................523.7. Các nút chức năng chính khác.............................................................................................52

Danh sách 45 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 1 được mô tả trong phần mềm HỌCTOÁN 1..............................................................................................................................................53Danh sách 121 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 2 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 2....................................................................................................................................55Danh sách 167 chủ đề kiến thức chương trình môn Toán lớp 3 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3..............................................................................................................................................59Danh sách 173 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4....................................................................................................................................65Danh sách 160 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HọcToán 5.................................................................................................................................................71Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 1..............................................76Danh sách 134 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 1.........78Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 2..............................................81

1. Cấu tạo, phân tích, nhận biết số, 4 phép toán với số..................................................................812. Độ đo và các phép tính với độ đo...............................................................................................833. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.........................................................................................844. Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................................845. Giải toán có lời văn....................................................................................................................856. Các bài toán có yếu tố hình học.................................................................................................857. Tính chất của số và phép toán....................................................................................................858. Các dạng toán khác....................................................................................................................86

Danh sách 168 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 2.........87Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 3........................................................91

1. Cấu tạo số, nhận biết, so sánh số, 4 phép toán với số................................................................912. Đo lường và các phép toán với đo lường...................................................................................953. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.........................................................................................964. Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................................965. Tính giá trị biểu thức..................................................................................................................976. Giải toán có lời văn....................................................................................................................987. Các bài toán có yếu tố hình học.................................................................................................988. Tính chất số và phép toán...........................................................................................................989. Bảng số, biểu đồ, bản đồ, số La Mã...........................................................................................98

Danh sách 169 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 3.......100Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 4......................................................104

1. Cấu tạo, nhận biết, so sánh số. 4 phép toán với số...................................................................1042. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường..............................................................................1093. Xem đồng hồ, lịch, thời gian....................................................................................................1124. Tính giá trị biểu thức................................................................................................................1125. Giải toán có lời văn..................................................................................................................1126. Các bài toán có yêu tố hình học...............................................................................................1127. Tính chất số và phép toán.........................................................................................................1138. Các dạng toán khác...................................................................................................................113

Danh sách 175 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 4.......115Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 5......................................................1201. Cấu tạo, nhận biết số. 4 phép toán với số.....................................................................................120

2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lường..............................................................................1223. Đồng hồ, lịch và số đo thời gian...............................................................................................1234. Giải toán có lời văn..................................................................................................................1245. Các bài toán có yếu tố hình học...............................................................................................1246. Các dạng toán khác...................................................................................................................125

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 4 -

Page 5: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 171 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 5.......126Danh sách ACTION nhóm 1: 276 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Làm quen, nhận biết số, đọc, viết số, so sánh số................................................................................................................131

LỚP 1.......................................................................................................................................131LỚP 2.......................................................................................................................................135LỚP 3.......................................................................................................................................135LỚP 4.......................................................................................................................................137LỚP 5.......................................................................................................................................139

Danh sách Action nhóm 2: 746 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên, phân số và số thập phân..........................................................................140

LỚP 1.......................................................................................................................................140LỚP 2.......................................................................................................................................142LỚP 3.......................................................................................................................................146LỚP 4.......................................................................................................................................153LỚP 5.......................................................................................................................................163

Danh sách Action nhóm 3: 245 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: đo lường và tính toán vớiđại lượng đo lường...........................................................................................................................168

Lớp 1........................................................................................................................................168Lớp 2........................................................................................................................................168Lớp 3........................................................................................................................................170Lớp 4........................................................................................................................................171Lớp 5........................................................................................................................................174

Danh sách ACTION nhóm 4: 58 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Đồng hồ, xem lịch và các bài toán với số đo thời gian............................................................................................................................177

Lớp 1........................................................................................................................................177Lớp 2........................................................................................................................................177Lớp 3........................................................................................................................................177Lớp 4........................................................................................................................................178Lớp 5........................................................................................................................................179

Danh sách ACTION nhóm 5: 51 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán liên quan đến tiền Việt Nam..................................................................................................................................................181

Lớp 2........................................................................................................................................181Lớp 3........................................................................................................................................181

Danh sách ACTION nhóm 6: 41 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính giá trị biểu thức.....183Lớp 3........................................................................................................................................183Lớp 4........................................................................................................................................184

Danh sách ACTION nhóm 7: 50 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Giải toán có lời văn.185Lớp 1........................................................................................................................................185Lớp 2........................................................................................................................................185Lớp 3........................................................................................................................................185Lớp 4........................................................................................................................................186Lớp 5........................................................................................................................................187

Danh sách ACTION nhóm 8: 98 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: các bài toán có yếu tố hình học..188Lớp 1........................................................................................................................................188Lớp 2........................................................................................................................................188Lớp 3........................................................................................................................................189Lớp 4........................................................................................................................................189Lớp 5........................................................................................................................................190

Danh sách ACTION nhóm 9: 61 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính chất của số và phép toán...................................................................................................................................................191

Lớp 2........................................................................................................................................191Lớp 3........................................................................................................................................191

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 5 -

Page 6: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Lớp 4........................................................................................................................................191Danh sách ACTION nhóm 10: 74 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La Mã..........................................................................................................................................................194

Lớp 1........................................................................................................................................194Lớp 2........................................................................................................................................194Lớp 3........................................................................................................................................195Lớp 4........................................................................................................................................196Lớp 5........................................................................................................................................196

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần I: Cấu tạo, nhận biết, đọc, viết số....................................................................................197Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần II: Mô phỏng 4 phép toán trên các dạng số.....................................................................212Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần III: Đo lường và phép toán với các đơn vị đo lường.......................................................227Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần IV: Đồng hồ, lịch và số đo thời gian...............................................................................241Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần V: Làm quen với tiền Việt Nam......................................................................................251Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VI: Tính giá trị biểu thức.................................................................................................258Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VII: Giải toán có lời văn..................................................................................................263Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần VIII: Các bài toán có yếu tố hình học.............................................................................275Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần IX: Tính chất số và phép toán.........................................................................................295Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu. Phần X: Biểu đồ, bản đồ, bảng số............................................................................................311

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 6 -

Page 7: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Giới thiệu các phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5,

DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 và BÀI GIẢNG TOÁN

Toàn bộ hệ thống giải pháp phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn TOÁN bậc Tiểu học do công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành bao gồm các sản phẩm sau đây:

1. Bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5

Bộ phần mềm này định hướng người sử dụng là GIÁO VIÊN. Giáo viên sử dụng phần mềm này đểtiến hành giảng dạy, hướng dẫn học sinh trực tiếp trên máy tính.

Các chức năng chính của bộ phần mềm này bao gồm:

- Mỗi CD riêng biệt dành cho một khối lớp (ví dụ DẠY TOÁN 2 dành cho giáo viên và học sinh lớp 2).

- Phần mềm có hai chức năng chính: Giảng dạy theo chủ đề và Giảng dạy theo bài học.

- Với tính năng Giảng dạy theo chủ đề, GV sẽ tiến hành giảng dạy theo các chủ đề kiến thức lõi đã được phân loại chi tiết theo 3 mức của chương trình môn Toán Tiểu học. Việc phân loại chương trình theo phần mềm DẠY TOÁN được tiến hành sâu hơn so với phần mềm HỌC TOÁN.

- Với tính năng Giảng dạy theo bài học, phần mềm đã thiết kế sẵn toàn bộ 817 tiết học theo chương trình sách giáo khoa môn TOÁN từ lớp 1 đến 5. Mỗi tiết học tương ứng với một bài giảng toán với nội dung lưu trong tệp *.math. Các tệp bài giảng được thiết kế sẵn trong phần mềm bao gồm: 134 bài giảng cho TOÁN 1, 168 bài giảng cho TOÁN 2, 169 bài giảng cho TOÁN 3, 175 bài giảng cho TOÁN 4, 171 bài giảng cho TOÁN 5.

2. Phần mềm BÀI GIẢNG TOÁN (Math Lesson)

Bài giảng TOÁN là phần mềm cuối cùng trong dãy các phần mềm được phát hành dành riêng cho Giáo viên giảng dạy môn TOÁN bậc Tiểu học.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 7 -

Page 8: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Chức năng chính của phần mềm là khởi tạo và biên soạn các tệp bài giảng môn TOÁN bậc Tiểu học. Mỗi bài giảng là một tệp *.math. Mỗi bài giảng bao gồm một hoặc nhiều HOẠT ĐỘNG Học và Dạy của giáo viên trên lớp.

Trong phần mềm đã tích hợp sẵn 1699 ACTION (hoạt động học và dạy) để mô phỏng toàn bộ kiến thức môn TOÁN bậc Tiểu học, được chia thành 10 nhóm chủ đề: 276 chủ đề nhận biết và cấu tạo số, 747 chủ đề 4 phép tính với số, 245 chủ đề đại lượng đo lường, 56 chủ đề số đo thời gian, 51 chủ đề tiền Việt Nam, 41 chủ đề giá trị biểu thức, 50 chủ đề giải toán có lời văn, 98 chủ đề hình học, 61 chủ đề tính chất số và 74 chủ đề biểu đồ, bảng số, số La Mã.

Tất cả 817 tệp bài giảng đi kèm phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5 đều tương thích với phần mềm Math Lesson và đều có thể được điều chỉnh bởi phần mềm này.

Một tính năng đặc biệt nữa của phần mềm là các bài giảng TOÁN này có sau khi khởi tạo có thể nhúng vào trang PowerPoint để trình chiếu.

3. Bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5

Bộ phần mềm này định hướng tới người dùng là HỌC SINH dùng để ôn luyện, học tập, làm bài kiểm tra môn Toán tại lớp cũng như ở nhà. Học sinh có thể sử dụng phần mềm này để tự học hoặc dưới sự hướng dẫn của giáo viên hoặc cha mẹ học sinh. Bộ phần mềm này nên được cài đặt trong các phòng máy tính nhà trường hoặc tại gia đình học sinh.

Các chức năng chính của bộ phần mềm này bao gồm:

- Mỗi CD riêng biệt dành cho một khối lớp (ví dụ HỌC TOÁN 2 dành cho học sinh lớp 2).

- Phần mềm có hai chức năng chính: ÔN LUYỆN và KIỂM TRA. Học sinh cần đăng nhập vào phần mềm để tiến hành chức năng KIỂM TRA.

- Với tính năng ÔN LUYỆN, toàn bộ chương trình môn TOÁN bậc Tiểu học được phân loại thành các chủ đề kiến thức nhỏ. Học sinh (bất kỳ không cần đăng nhập) có thể vào chức năng này để chọnchủ đề kiến thức để làm bài tập hoặc ôn luyện theo từng dạng bài cụ thể.

Toàn bộ chương trình môn Toán bậc tiểu học đã được chia nhỏ thành 687 chủ đề kiến thức lõi theotừng lớp học như sau:

Lớp 1: 45 chủ đề kiến thức.

Lớp 2: 121 chủ đề kiến thức.

Lớp 3: 167 chủ đề kiến thức.

Lớp 4: 173 chủ đề kiến thức.

Lớp 5: 160 chủ đề kiến thức.

- Học sinh khi đăng nhập vào phần mềm với một tên duy nhất sẽ được tham gia thực hiện chức năng KIỂM TRA. Với tính năng này phần mềm sẽ đóng vai trò như một "gia sư" nhỏ theo rõi toàn bộ quá trình ôn luyện và học tập của học sinh này. Nếu học sinh vượt qua toàn bộ chương trình mônTOÁN cho mỗi khối lớp sẽ nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành xuất sắc chương trình môn học.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 8 -

Page 9: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Bài giảng Toán - Math Lesson - phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán bậc tiểu học đầu tiên của Việt Nam

Math Lesson 1.5, phần mềm thiết kế bài giảng môn Toán cấp Tiểu học đầu tiên của Việt Nam do công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành thực sự là một giải pháp tốt nhất giúp các giáo viên Tiểu học dễ dàng thiế t kế một bài giảng Toán để sử dụng trên lớp để dạy học và cho học sinh học tập, ôn luyện ngay trên lớp học. Sau đây là mô tả ngắn gọn những tính năng chính của phần mềm này.

1. Chức năng chính của phần mềm là thiết kế và trình diễn các tệpbài giảng điện tử môn Toán Tiểu học được lưu trong các *.math file.

Mỗi tệp *.math đóng vai trò một bài giảng điện tử hoàn chỉnh dành cho giáo viên giảng dạy hoặc học sinh ôn luyện trên lớp cũng như ở nhà.

2. Mỗi bài giảng điện tử sinh bởi phần mềm Math Lesson sẽ bao gồm một số các hoạt động HỌC vàDẠY. Các hoạt động này hoàntoàn do giáo viên chủ động thiếtlập và lấy từ danh sách cácHOẠT ĐỘNG (ACTION) cósẵn của phần mềm. Mỗi hoạtđộng này sẽ có một trong bakiểu: giáo viên giảng dạy, họcsinh ôn luyện và học sinh kiểmtra.

3. Mỗi HOẠT ĐỘNG được tạo ra trong bài giảng của phần mềm là sự kết nối giữa 3 yếu tố: chủ đề kiến thức + mô phỏng máy tính và thuật toán sinh dữ liệu. Với kiến thức phần mềm đã phân loại dựa trên bộ sách giáo khoa TOÁN các lớp 1, 2, 3, 4, 5 do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành. Với mỗi kiến thức lõi của SGK, chúng tôi đã mô phỏng chi tiết cách học và dạy kiến thức này trên máy tính. Các mô phỏng được hiển thị trên máy tính thông qua tương tác người máy, mô phỏng chính xác từng bước kiến thức mà giáo viên cần dạy và học sinh cần ôn luyện. Thuật toán sinh dữ

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 9 -

Mỗi bài giảng điện tử tạo bởi phần mềm Math Lesson là một tệp *.math lưu trữ trên máy tính.

Bài giảng này bao gồm 5 hoạt động giảng dạy chính. Mỗi hoạt động tương ứng với một ACTION đã được thiết lập sẵn trong phần mềm. Nháy đúp chuột lên dòng chứa hoạt động này để khởi động và trình diễn hoạt động này trên màn hình.

Page 10: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

liệu đảm bảo rằng phần mềm như một chiếc máy cái sẽ tự động sinh không mệt mỏi các bộ dữ liệu dùng cho kiến thức này.

Trong ví dụ dưới đây, HOẠT ĐỘNG "Đo độ dài bằng thước dm" của chương trình Toán Tiểu học được tạo ra bởi 3 yếu tố:

- Chủ đề kiến thức liên quan: làm quen với độ dài dm.

- Mô phỏng: FORM mô phỏng đo độ dài bằng thước.

- Thuật toán sinh dữ liệu đầu vào cho bài toán.

Như vậy mỗi HOẠT ĐỘNG (ACTION) là một đơn vị hoạt động giảng dạy tối thiểu của giáo viên trong các tiết học. Mỗi tiết học có thể bao gồm nhiều hoạt động.

4. Phần mềm đã thiết kế sẵn trên 1700 chủ đề kiến thức được lưu trong một danh sách gọi là ACTION LIST (Danh sách các HOẠT ĐỘNG). Các chủ đề kiến thức này phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Từ danh sách này giáo viên sẽ chọn ra chủ đề tương ứng và đưa vào bài giảng như một hoạt động HỌC và DẠY.

Như vậy với việc đã tạo sẵn hơn 1700 HOẠT ĐỘNG phủ kín chương trình môn Toán, phần mềm Math Lesson thực chất đã mô phỏng trọn vẹn toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán cấp

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 10 -

Danh sách hơn 1700 chủ đề kiến thức lõi trong chương trình môn Toán từ lớp 1 đến 5 đã được mô phỏng trong phần mềm.

Mô hình 3 mức thông tin phân loại chủ đề của phần mềm.

Page 11: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Math Lesson là phần mềm mô phỏng giáo dục thuộc loại lớn nhất và đồ sộ nhất của Việt Nam.

5. Toàn bộ hơn 250 dạng toán chính của chương trình sách giáo khoa môn Toán bậc Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 đã được mô phỏng trên máy tính. Các dạng toán này được chia thành 10 nhóm kiến thức chính, phủ kín toàn bộ tất cả các tiết học trong chương trình môn Toán tiểu học. Tất cả các mô phỏng đều mô phỏng chính xác kiến thức với giao diện đẹp mắt, thuận tiện cho thao tác bằng chuột và bàn phím, dễ dàng sử dụng với máy chiếu hay bảng tương tác có tại Việt Nam.

10 nhóm kiến thức đã được phân loại trong phần mềm Math Leson bao gồm:

N - Number - SốCấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số, so sánh các loại số.

E - Expressions - Biểu thức sốTính giá trị các biểu thức. Biểu thức chứa chữ và có ngoặc.

P - Number Operation - 4 phép tínhBốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia số nguyên, phân số, số thập phân.

TQ - Text questions - Toán có lời vănGiải toán có lời văn. Giải toán bằng 1, 2 phép tính. Bài toán rút về đơn vị.

M - Measure - Đo lườngĐo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

G - Geometry - Hình họcHình học và các bài toán có liên quan. Phân biệt các hình hình học. Tính chu vi, diện tích và thể tích.

T - Time - Thời gianĐồng hồ, lịch và số đo thời gian. Các bài toán liên quan đến số đo thời gian.

A - Attribute - Tính chất sốTính chất số và các phép toán. Tính chất chia hết của số nguyên.

MO - Money - Tiền Việt NamTiền Việt Nam. Các bài toán liên quan đến tính tiền và đổi tiền.

C - Chart, map, table - Biểu đồ, bản đồBiểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã.

6. Với hơn 2500 thuật toán sinh dữ liệu đã được thiết kế trong phần mềm, với mỗi dạng toán, phần mềm có khả năng tự động sinh ngẫu nhiên không hạn chế bộ dữ liệu phù hợp với chủ đề kiến thức đã chọn, đáp ứng tối đa nhu cầu học tập ôn luyện của học sinh và giảng dạy của giáo viên.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 11 -

Page 12: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

7. Trong tất cả các dạng toán đã mô phỏng, giáo viên sẽ có quyền trực tiếp nhập dữ liệu cho dạng toán đang thực hiện. Tính năng này cho phép giáo viên hoàn toàn chủ động trong quá trình giảng dạy trên lớp với sự trợ giúp của phần mềm.

8. Một điểm hết sức đặc biệt của các bài giảng *.math là các bàigiảng này dễ dàng nhúng vào các trang trình chiếu PowerPoint hay Impress, bằng cách này giáo viên có toàn quyền chủ động trongviệc linh hoạt thiết kế các giáo án điện tử của mình. Phần mềm MathLesson thực sự đóng vai trò hỗ trợ và đồng hành cùng giáo viêntrong suốt 5 năm giảng dạy môn Toán, xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 5.

9. Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng kèm theo phần mềm mô tả đầy đủvà chi tiết các chức năng chính của phần mềm, đồng thời mô tả đầyđủ và chi tiết cách sử dụng 250 mô phỏng, mã của 1700 HOẠTĐỘNG cài đặt sẵn trong phần mềm.

10. Tóm lại Math Lesson 1.5 là một công cụ vô giá cần thiết chomỗi giáo viên đang giảng dạy trong các nhà trường Tiểu học củaViệt Nam. Mỗi giáo viên dạy trong trường tiểu học cần có và nắmvững cách sử dụng phần mềm này trong công việc hàng ngày củamình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 12 -

Nút lệnh này sẽ tự động sinh dữ liệu cho bài toán đang thể hiện trên màn hình phù hợp với chủ đề kiến thức đang lựa chọn của bài giảng.

Nút lệnh này có chức năng cho phép nhập trực tiếp dữ liệu vào dạng toán đang mô phỏng trên màn hình.

Page 13: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Phân loại 10 dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN, DẠY TOÁN, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành

Việc đưa các ứng dụng CNTT vào hỗ trợ học tập và giảng dạy trong các nhà trường phổ thông đangtrở thành một nhu cầu lớn của ngành giáo dục và toàn xã hội. Bên cạnh các phần mềm có chức năngtrình diễn các bài giảng của giáo viên trên máy tính, nhu cầu về các phần mềm chuyên sâu mô phỏng việc học và dạy các môn học cụ thể trên máy tính là rất quan trọng và cần thiết.

Bài viết này tóm tắt việc phân loại các dạng TOÁN đã được mô phỏng trong bộ phần mềm HỌC TOÁN 1, 2, 3, 4, 5, DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5, BÀI GIẢNG TOÁN do Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường phát hành. Hướng phát triển này đã được công ty School@net theo đuổi suốt 10 năm, bắt đầu từ việc mô phỏng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên đơn giản. Phần mềm đầu tiên theo hướng này là em học 4 phép toán ra đời năm 2000. Năm 2002, bộ các phần mềm Math Test Pro, Math Prime, Math Quick ra đời là một phát triển tiếp theo của các định hướng mà công ty đã lựa chọn. Năm 2006, bộ phần mềm Cùng học Toán và Cùng học và dạy Toán ra đời đánh dấu một bước tiến nữa của công ty trong việc tiếp tục mô phỏng các dạng toán của chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Như vậy, suốt từ những năm 2000 đến nay công việc phát triển mô phỏng các dạng toán của bậc Tiểu học đã được công ty nghiên cứu kỹ lưỡng và liên tục phát triển. Đến nay sau 10 năm liên tục làm việc, toàn bộ các dạng bài tập môn toán bậc Tiểu học đã được thiết kế và mô phỏng.

Có thể liệt kê tại đây các bài toán chính mà chúng tôi đã giải quyết trong thời gian vừa qua:

- Tiến hành nghiên cứu và phân loại các dạng toán chính được học và dạy trong các trường Tiểu học theo sách giáo khoa mới của Nhà xuất bản Giáo dục phát hành.

- Đối với mỗi dạng toán cần tiến hành mô phỏng chi tiết cách học, cách dạy trên máy tính, thông qua việc biểu dỉễn từng bước đúng theo qui trình mà GV giảng dạy trên lớp cho HS.

- Một trong những định hướng quan trọng của các mô phỏng này là tăng cường tính tương tác giữangười với máy tính. Học sinh có thể thao tác bằng bàn phím và chuột để giải toán trên máy tính. Với các tính năng tương tác đa dạng như vậy, phần mềm sẽ trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực cho việc học của học sinh và giảng dạy của giáo viên.

- Một bài toán đặc biệt quan trọng nữa mà chúng tôi đã giải quyết là với mỗi dạng toán, phần mềm sẽ có chức năng tự động sinh các bộ dữ liệu chính xác theo các phạm vi kiến thức được qui địnhtrong sách giáo khoa. Đây là một công việc rất phức tạp đòi hỏi sự nghiên cứu kỹ lưỡng và công phu của nhóm thiết kế và nghiên cứu phần mềm. Với tính năng này phần mềm mô phỏng học và dạy Toán sẽ trở thành một cái “máy cái” có khả năng tự động sinh các bài tập chính xác theo từng phạm vi kiến thức và bài học của học sinh.

- Với mỗi dạng kiến thức cần mô tả sẽ xây dựng thành 3 mô phỏng: một cho HS học tập, ôn luyện,một cho GV hướng dẫn giảng dạy trên lớp, và một cho HS làm bài kiểm tra.

Sau đây là danh sách 10 phân loại dạng toán chính đã được mô phỏng và thiết kế trong phần mềm.

1. Nhận biết, đọc, viết và phân tích sốDạng toán đầu tiên mà mỗi học sinh bậc Tiểu học cần học là các bài toán nhận biết và đếm số, học đọc, học viết và phân tích số. Việc học này bắt đầu từ những buổi lên lớp đầu tiên của lớp 1 và kéo dài đến tận lớp 5 với khái niệm phân số và số thập phân. Các dạng toán cần mô phỏng là học đếm, đọc, viết số, so sánh các số và cuối cùng là phân tích số.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 13 -

Page 14: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Trong màn hình trên, GV dùng chuột kéo thảcác hình nhỏ từ khung hình bên phải vào giữa

màn hình và yêu cầu HS học đếm.

Đây là cửa sổ của lệnh học đọc số. Với mỗi số xuấthiện, HS cần gõ cách đọc số này vào khung phía

dưới.

2. Số và 4 phép toán với sốHọc 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số là một trong những phạm vi kiến thức lớn nhất của chương trình toán Tiểu học. Tổng thời lượng cho các dạng toán này chiếm hơn 60% tổng thời gian của chương trình. Đây là mảng kiến thức được mô phỏng đa dạng nhất và cũng là phức tạp nhất.

Công ty Công nghệ Tin học nhà trường đã phát hành bộ 5 đĩa CD Cùng học Toán 1, 2, 3, 4, 5 để mô phỏng các dạng toán này.

Các dạng toán chính bao gồm việc mô phỏng phép toán cộng, trừ 2 số không nhớ và có nhớ, phép nhân có nhớ và không nhớ, phép chia có nhẩm hoặc không nhẩm, chia hết và chia có dư.

Đối với phân số, cần mô phỏng các dạng toán rút gọn phân số, qui đồng mẫu số hai phân số, phép cộng, trừ, nhân chia phân số.

Đối với số thập phân việc mô phỏng phép chia là phức tạp hơn cả. Đây có lẽ là nhóm các bài toán khó mô phỏng nhất trong toàn bộ các dạng toán bậc Tiểu học.

Mô phỏng phép cộng hàng dọc trên máy tính. HS sẽ nhậpsố tại vị trí con trỏ nhấp nháy theo đúng trình tự học trên

lớp. Màn hình mô phỏng có ý nghĩa hoàn toàn tương tự vàcó thể thay thế bảng đen trên lớp. Với mô phỏng này HScó thể học, làm bài, GV có thể hướng dẫn giảng dạy trực

tiếp trên máy tính.

Đây là mô phỏng một phép tính cộng theochiều ngang. Mô phỏng này dùng cho trườnghợp kiểm tra nhanh kiến thức đã học của HS.

3. Đo lường và các tính toán với đơn vị đo lườngTiếp theo các số là các đại lượng đo lường là những phạm vi kiến thức được học và dạy khá nhiều trong chương trình môn Toán. Các đại lượng đo lường chính được đưa vào bậc tiểu học bao gồm đođộ dài, đo diện tích, thể tích và đo khối lượng. Các dạng toán trong khối kiến thức này bao gồm: làm quen với các độ đo, so sánh độ đo, đổi đơn vị đo và thực hiện các tính toán, phép tính trên độ đo.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 14 -

Page 15: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Màn hình mô phỏng việc dùng thước đo độ dàiđoạn thẳng, một trong những bài học bắt buộc

của HS lớp 1 khi làm quen với các đơn vị độ dàinhư cm, dm. HS sử dụng chuột để “điều khiển”thước trên màn hình để thực hiện các phép đo

tương ứng. HS có thể thực hiện các thao tác dịchchuyển hoặc xoay thước để đo được chính xác

độ dài các đoạn thẳng trên màn hình.

Đây là màn hình lệnh mô phỏng việc học đo khốilượng bằng quả cân trên màn hình. GV dùng chuột kéothả các quả cân vào một bên đĩa cân và hỏi HS về khốilượng vật đang được cân. Bài học này rất trực quan và

tạo sự hứng thú học tập cho các bạn HS nhỏ tuổi.

4. Đồng hồ, lịch và số đo thời gianThời gian và các khái niệm liên quan đến thời gian như đồng hồ, giờ, phút, tháng, năm, xem lịch được giảng dạy rất cẩn thận trong chương trình môn Toán Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5. Bắt đầu từ việc học xem đồng hồ với giờ chẵn, HS sẽ từng bước học cách xem đồng hồ phức tạp. Từ những bàihọc xem lịch ngày, lịch tuần đến lịch tháng, năm và cuối cùng HS sẽ được làn quen với khái niệm thế kỷ. Các dạng toán chính với số đo thời gian bao gồm: học xem đồng hồ từ dễ đến khó, học xem lịch tuần, lịch tháng, lịch năm, giây và thế kỷ, tính toán với các đơn vị đo thời gian, các loại toán đố liên quan đến thời gian.

Nhận biết và xem đồng hồ thời gian là một mảng kiếnthức quan trong của môn Toán bậc Tiểu học. Bắt đầu từ

lớp 2, HS sẽ làm quen với khái niệm thời gian: Sáng.Trưa, Chiều, Tối, Đêm và xem giờ theo đồng hồ. Có rất

nhiều mức xem đồng hồ từ đơn giản đến phức tạp.

Đây là màn hình mô phỏng việc quan sát và xemlịch tuần cho HS lớp 2. HS sẽ được học và làm

quen với các ngày trong tuần từ thứ 2 đến chủ nhật.

5. Tiền Việt NamTiền Việt Nam là một đơn vị đo lường đặc biệt và được giảng dạy trong chương trình toán cho HS tiểu học. Ngoài ý nghĩa như một đơn vị đo lường thông thường, tiền còn có rất nhiều ý nghĩa thực tếmà mỗi HS chắc chắn cũng đã được làm quen trong đời sống hàng ngày. Các dạng toán liên quan đến tiền Việt Nam bao gồm: làm quen với các loại tiền, tiền xu và tiền giấy, các dạng tính toán với tiền, bài toán đổi tiền, so sánh giá trị tiền.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 15 -

Page 16: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Đây là màn hình dùng để làm quen với các loại tiền.GV dùng chuột kéo thả các loại tiền xu và giấy vào

bên trong màn hình và giới thiệu cho HS biết.

Bài toán so sánh các giá trị tiền. Với các loại tiềnxuất hiện trong khung trái và phải màn hình, HS

cần so sánh tổng sổ tiền trong từng khung.

6. Biểu thức và tính giá trị biểu thức toán họcỚ bậc Tiểu học, song song với việc học tính toán các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số, học sinh bắt đầu từ lớp 3 sẽ được làm quen với khái niệm biểu thức toán học và cách tính giá trị của biểu thức toán học.

Biểu thức toán học là một khái niệm quan trọng, cơ sở và trung tâm của toàn bộ nền tảng khoa học tư duy Toán học. Bắt đầu từ lớp 3, HS sẽ được làm quen với các “biểu thức” toán học cơ bản với các phép toán cộng, trừ, nhân, chia xen kẽ giữa các số trong biểu thức. Bài học đầu tiên là học cách tính giá trị biểu thức tuần tự ghép nối các phép tính từ trái qua phải. Tiếp theo là học cách tính đúngtrong trường hợp có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia xen kẽ. Cuối cùng là học cách tính một biểu thức bất kỳ với các phép toán nằm trong các ngoặc.

Màn hình này mô phỏng các bài học về biểuthức và tính giá trị biểu thức. HS sẽ được học

để tiến hành từng bước qui trình tính toánbiểu thức trên màn hình.

HS được làm quen với các biểu thức chứa chữ. Khái niệmbiến, tham số chưa được định nghĩa nhưng HS được làmquen với các biểu thức chứa các ký hiệu như x, y, z. Saukhi thay thế các giá trị cụ thể của các tham số, biểu thứctrở thành một biểu thức bình thường và được tính toántheo cách đã học. Màn hình trên là một mô phỏng việc

tính giá trị biểu thức chứa chữ với 1 chữ.

7. Giải toán có lời văn Giải toán có lời văn là một mảng kiến thức quan trọng của chương trình môn Toán bậc tiểu học. Đó là các dạng toán được mô tả bằng lời văn, bằng các câu chữ. Đối với lứa tuổi tiểu học khi các bạn nhỏ đang được bắt đầu làm quen với bảng chữ cái, khi mà tư duy ngôn ngữ mới được bắt đầu hình thành thì việc đưa vào tư duy suy luận logic toán học bằng lời văn là một công việc khó khăn.

Các dạng toán có lời văn được mô phỏng bao gồm: các bài toán có thể giải bằng 1 phép tính, bằng 2phép tính; bài toán rút về đơn vị; bài toán dùng tỷ số phần trăm giữa hai số, bài toán tìm 2 số; bài toán liên quan đến chuyển động đều của các vật.

Một trong những đặc điểm quan trọng của việc mô phỏng các dạng toán có lời văn là tất cả các mẫubài toán đều được nhập trước vào phần mềm. Nhiệm vụ của bài toán mô phỏng là phần mềm sẽ tự

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 16 -

Page 17: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

động sinh bộ dữ liệu cho mỗi dạng toán cụ thể đã nhập sao cho vừa hợp lý thực tế vừa đảm bảo nằmtrong phạm vi kiến thức số của chương trình. Đây là một trong những vị trí khó nhất của việc mô phỏng các dạng toán này trên máy tính.

Đây là mô phỏng dạng toán có lời văn đơngiản nhất: giải toán bằng 1 phép tính. Mô

hình này mô phỏng có các hình vẽ hỗ trợ việcnhận biết bài toán cho HS.

Mô hình giải toán bằng một phép tính. Phần mềm sẽ tựđộng sinh các dạng toán và dữ liệu, tuy vậy GV được

quyền thay đổi dữ liệu của bài toán.

Công việc nghiên cứu, phân loại các dạng toán và mô phỏng việc học và dạy kiến thức này trên máytính là một việc hết sức vất vả và cần sự bền bỉ, kiên trì. Theo chúng tôi công việc nghiên cứu và mô phỏng các kiến thức môn học trên máy tính cũng phức tạp không khác gì người viết sách giáo khoa cho HS: cần thận trọng, tỷ mỷ, không được phép có sai sót về kiến thức nhưng vẫn phải bảo đảm các yêu cầu tối thiểu của phần mềm.

8. Hình học: khái niệm và các bài toán có liên quanCác kiến thức liên quan đến yếu tố hình học được đưa vào chương trình môn Toán bậc tiểu học dày đặc trong suốt các năm học. Bắt đầu từ việc nhận biết các hình hình học đơn giản như điểm, đoạn thẳng, đường thẳng đến bài toán tính diện tích toàn phần và thể tích các hình khối chữ nhật, lập phương.

Có thể chia các dạng toán liên quan đến hình học của môn Toán bậc tiểu học thành các nhóm, mức sau:

- Nhóm kiến thức nhận biết và phân biệt các khái niệm hình học cơ bản như các hình vuông, tròn, tam giác, nhận biết điểm, đoạn, đường thẳng.

- Nhóm bài toán về mối quan hệ giữa các khái niệm hình học trên. Các dạng toán ví dụ thực hiện nối điểm để tạo thành tam giác, hình vuông, chữ nhật, kẻ thêm đường để tạo thành các hình khác, bài toán đếm điểm, đường và các hình hình học.

- Phân biệt các khái niệm góc, góc vuông, góc nhọn, bẹt và góc tù.

- Bài toán phân biệt khái niệm song song và vuông góc của các đoạn, đường thẳng.

- Bài toán tính độ dài, tính chu vi các hình, tính diện tích các hình, tính thể tích các hình.

Một đặc điểm quan trọng của các bài toán có yếu tố hình học là phải vẽ, thể hiện được các hình hìnhhọc chính xác trên màn hình. Các hình phải được vẽ chính xác về tỉ lệ xích giữa các độ đo để HS hiểu được bản chất kiến thức của bài toán.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 17 -

Page 18: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Đây là bài toán nhận dạng và tập đếm các điểm vàđoạn thẳng trên màn hình. Phần mềm sẽ tự động sinh

các hình hình học bao gồm các điểm và đoạn.

Trong mô hình này, HS cần quan sát và đếmsố các hình vuông, tròn hoặc tam giác chínhxác có trên hình vẽ. Đây là một dạng toán

tổng hợp tương đối khó đối với HS nhỏ tuổi.

9. Tính chất của số và các phép tính với sốSau khi được học các kỹ năng tính toán cụ thể trên các số và biểu thức, HS bậc tiểu học bắt đầu được học và làm quen với những khái niệm, tính chất sâu sắc hơn liên quan đến số và các phép tính với số. Đó là các kiến thức liên quan đến việc hiểu và làm quen với các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân. Các tính chất liên quan đến tính toán các biểu thức có chứa các phéptính nhân, chia hỗn hợp. Cũng trong chương trình kiến thức toán bậc tiểu học, các em HS sẽ được làm quen với những kiến thức đầu tiên của số học: tính chia hết của số.

Đây là màn hình mô phỏng đơn giản việchiểu trực tiếp ý nghĩa của tính giao hoán phépcộng. Mô phỏng này chỉ mang tính minh họakiến thức đã học và thể hiện trên màn hình

máy tính. Mô phỏng này được dùng trong khigiảng bài trên lớp của giáo viên.

Một mô phỏng khác của việc ứng dụng tính chất giao hoáncủa phép cộng. Để so sánh hai tổng nằm hai phía, nếu HS

hiểu và vận dụng sáng tạo tính giao hoán sẽ nhanh chóng tìmđược đáp số của bài toán. Với mô phỏng này, GV sẽ hỏi các

câu hỏi bổ sung kiểm tra xem HS suy nghĩ và lý luận gì trongkhi giải bài toán này, từ đó suy ra các kết luận liên quan đến

tính giao hoán của phép tính cộng số.

10. Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mãBên cạnh các dạng kiến thức truyền thống mà chúng tôi đã trình bày, trong chương trình môn Toán bậc tiểu học có một loạt các dạng toán và kiến thức “mới” và “đặc biệt” đã được đưa vào SGK. Trong phần này sẽ mô tả các dạng toán này và những mô phỏng tương ứng của chúng. Đó là các dạng toán liên quan đến biểu đồ, bảng số, số La mã (chuyển đổi từ hệ thập phân sang La mã và ngược lại), các bài toán tỷ lệ xích bản đồ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 18 -

Page 19: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Ngay từ lớp 3, HS của chúng ta đã bắt đầu làm quen với cácdạng biểu đồ hình khối thể hiện các bộ dữ liệu. Biểu đồ là

một dạng thông tin rất phổ biến và được dùng rất nhiềutrong các lĩnh vực khác nhau của đời sống. Việc đưa sớm

khái niệm này vào chương trình cho các cháu nhỏ nhận biếtlà hoàn toàn hợp lý. Màn hình trên mô tả một dạng toán

dùng để nhận biết khái niệm biểu đồ. Nhìn vào biểu đồ dữliệu, HS sẽ phải trả lời một số câu hỏi đơn giản liên quan

đến dữ liệu có trên biểu đồ.

Đây là một mô phỏng khác có liên quan đếnbiểu đồ hình quạt. Với loại biểu đồ này, HSđã phải biết được khái niệm tỷ lệ phần trăm.Cũng như đối với dạng biểu đồ khối, HS sẽđược làm quen với biểu đồ hình quạt và trảlời các câu hỏi đơn giản liên quan đến dữ

liệu này.

Kết luậnSau một thời gian dài nghiên cứu và phát triển, nhóm phần mềm Learning Math của công ty Công nghệ Tin học Nhà trường đã mô phỏng được hơn 200 dạng toán chính và hơn 2500 thuật toán sinh và kiểm tra dữ liệu, phủ kín toàn bộ chương trình môn Toán bậc Tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5.

Bảng sau liệt kê và tổng kết lại 10 phân loại các dạng toán trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học đã được mô phỏng và đã được trình bày trong bài viết này.

Stt Phân loại chủ đề Mô tả1 N – Number

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viếtsố.

Học đếm, cấu tạo và phân tích số, học đọc và viết số nguyên, thập phân và phân số.

2 NO – Number Operation

Bốn phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.

4 phép toán chính với số là +, -, x, : các số nguyên, phân số và số thập phân.Các Form tính toán bằng hình, phép toán ngang, dọc và theo từng bước. Đây là nhóm các lệnh được thực hiện nhiều nhất trong chương trình sách giáo khoa mônToán.

3 M - Measure

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.

Khái niệm, cách đo và tính toán trên các đơn vị đo lường như chiều dài, diện tích, thể tích và khối lượng. Các phép tính bao gồm: so sánh, đổi đơn vị đo và 4 phép toán với các đơn vị đo lường.Các đại lượng đo lường chính của kiến thức này bao gồm: độ dài, diện tích, thể tích và khối lượng.

4 T - Time

Đồng hồ, lịch và số đo thời gian.Cách xem đồng hồ, lịch và tính toán trên số đo thời gian. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian.

5 M - money

Tiền Việt Nam.Nhận biết tiền và tính toán trên giá trị tiền: so sánh, đổitiền và 4 phép toán chính. Các bài toán liên quan đến tiền VN.

6 E - expressions

Tính giá trị các biểu thức.Các bài toán tính toán liên quan đến các biểu thức chứachữ và 4 phép toán, có chứa ngoặc hoặc không có ngoặc.

7 TQ - text questions Các bài toán, dạng toán đố có lời văn như giải toán

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 19 -

Page 20: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Phân loại chủ đề Mô tảGiải toán có lời văn. bằng 1, 2 phép tính, bài toán rút về đơn vị, bài toán tìm

2 số, bài toán tỷ số phần trăm, bài toán liên quan đến chuyển động.

8 G – geometry

Hình học và các bài toán có liên quan.

Các yếu tố hình học: điểm, hình tròn, vuông, tam giác. Nhận biết các hình hình học. Các bài toán tính độ dài, chu vi, diện tích, thể tích các hình hình học.

9 A – attribute

Tính chất số và các phép toán.Các dạng toán liên quan như tính giao hoán, tính kết hợp của phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán tìm X. Bàitoán về chia hết cho 2, 3, 5, 9.

10 C – chart, map, table

Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La mã.Các dạng toán còn lại liên quan đến bảng số, biểu đồ, bàn đồ, số La mã, ....

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 20 -

Page 21: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Hướng dẫn sử dụng phần mềm HỌC TOÁN.Giới thiệu phần mềm HỌC TOÁN 1: phần mềm đặc biệt dành riêng cho các em học sinh đang học hoặc chuẩn bị vào lớp 1.

Phần mềm HỌC TOÁN 1 là phần mềm đầu tiên trong chuỗi các phần mềm HỌC TOÁN dành cho các lớp khối Tiểu học. Đặc tính cơ bản nhất và quan trọng nhất của bộ phần mềm mớinày là đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán được học và dạy trong nhà trường Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa Toán lớp 1. Phần mềm thực sự hữu ích cho các bạnnhỏ, các gia đình và nhà trường Việt Nam.

1. Đối tượng chính của phần mềmĐối tượng chính của phần mềm HỌC TOÁN 1 là các bạn học sinh lứa tuổi mẫu giáo và lớp 1 trong các nhà trường Mẫu giáo và Tiểu học.

- Đối với học sinh mẫu giáo lớn, phần mềm sẽ giúp các em chuẩn bị hành trang kiến thức để bước vào trường Tiểu học.

- Đối với học sinh lớp 1, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.

Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.

Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.

2. Tổng quan các ý tưởng, khái niệm và chức năng chính của HỌC TOÁN 1

Trước khi tìm hiểu các chức năng của Học Toán 1 chúng ta cần hiểu một số khái niệm và qui trình làm việc chính của phần mềm này.

1. Phần mềm HỌC TOÁN 1 có 2 chức năng chính là Luyện tập và Kiểm tra kiến thức môn Toán dành cho học sinh lứa tuổi mẫu giáo lớn và tiểu học.

2. Mỗi lần khởi động phần mềm, người dùng (học sinh) cần (đăng nhập) vào phần mềm dưới dạng hoặc một HỌC SINH đã đăng ký hoặc là KHÁCH. Nếu là KHÁCH, học sinh này sẽ chỉ được quyền thực hiện chức năng Luyện tập và không thể vào được chức năng Kiểm tra.

3. Chức năng Luyện tập dành cho tất cả người sử dụng phần mềm (Học sinh và Khách). Chức năngnày cho phép luyện tập và làm các bài tập trong chương trình môn Toán lớp 1 bậc Tiểu học theo chương trình sách giáo khoa. Công việc luyện tập được chia thành các phạm vi kiến thức hẹp và phủ kín toàn bộ các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 1 do Nhà Xuất bản Giáo dục phát hành.

4. Nếu học sinh đã đăng ký trước trong phần mềm thì có thể vào (đăng nhập) phần mềm với tên củamình bất cứ lúc nào. Nếu đăng nhập vào phần mềm với một Tên học sinh đã đăng ký thì ta gọi học sinh này là Học sinh hiện thời. Học sinh nếu đăng nhập với tên của mình thì có thể thực hiện chức năng Luyện tập và Kiểm tra.

5. Thông tin cần nhập cho mỗi học sinh bao gồm Họ tên, Lớp và Trường. Học sinh sau khi đăng nhập có thể sửa chữa, thay đổi các thông tin này bất cứ lúc nào.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 21 -

Page 22: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

6. Một tính năng rất đặc biệt của phần mềm HỌC TOÁN 1 là khả năng theo dõi và đánh giá chính xác kiến thức làm bài của từng học sinh thông qua chức năng Kiểm tra. Với chức năng Kiểm tra, học sinh cần thực hiện lần lượt theo một thứ tự bất kỳ toàn bộ 45 chủ đề kiến thức Toán lớp 1 trước khi nhận được giấy khen của phần mềm chứng nhận đã hoàn thành chương trình ôn luyện môn Toán lớp 1. Việc thực hiện Kiểm tra kiến thức sẽ được tiến hành theo một thứ tự thời gian bất kỳ không nhất thiết phải liên tục. Phần mềm sẽ tự động ghi nhớ các kết quả đã đạt được của học sinh. Như vậy với chức năng Kiểm tra này, phần mềm Học Toán 1 sẽ đóng vai trò như một GIA SƯ thực sự, theo dõi và đánh giá kết quả học tập của học sinh trong suốt thời gian năm học.

3. Các chế độ làm việc và chức năng chính

3.1. Màn hình làm việc chínhToàn bộ các chức năng chính của phần mềm được thể hiện trên màn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:

Sau đây sẽ mô tả nhanh các chức năng chính của phần mềm.

3.2. Lệnh khởi tạo/chọn học sinh mới

Nhấn chuột vào hình chú mèo để vào lệnh này. Lệnh này cho phép thực hiện một trong 2 chức năng chính là khởi tạo một học sinh (người dùng chương trình) mới hoặc chọn một học sinh đã có trong danh sách để trở thành học sinh hiện thời.

- Nếu bạn đã có tên trong danh sách và muốn đăng nhập vào phần mềm với tên đã có thì thực hiện các thao tác sau.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 22 -

Giao diện chính của phần mềm HỌC TOÁN 1

Chức năng ôn luyện giải toán theo chủ đề

Chức năng kiểm tra kiến thức theo chủ đề

Chức năng chọn hoặc tạo học sinh mới

Chức năng chọn kiểu học sinh là khách

Các lựa chọn của phần mềm

Page 23: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

- Nếu muốn tạo một học sinh mới thì thực hiện các thao tác sau.

Thay đổi thông tin của học sinh hiện thời

Nếu muốn thay đổi thông số của học sinh hiện thời hãy thực hiện các thao tác sau.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 23 -

1. Nháy chuột tại đây

2. Nháy chuột để làm hiện danh sách học sinh và chọn tên học sinh cần đăng nhập.

3. Nháy nút đồng ý để đóng hộp hội thoại và tiến hành đăng nhập.

1. Nháy chuột tại vị trí Tạo học sinh mới.

2. Nhập Họ Tên, Lớp và tên Trường tại đây

3. Nháy nút đồng ý để khởi tạo học sinh mới, đóng hộp hội thoại và tiến hành đăng nhập với tên mới tạo này.

1. Nháy đúp chuột lên vùng thông tin nhãn vở trên màn hình.

2. Nhập và sửa thông tin Họ Tên, Lớp, Trường trong cửa sổ thông tin.

3. Nhấn nút Đồng ý để thay đổi và cập nhật dữ liệu cho học sinh hiện thời.

Page 24: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

3.3. Chế độ luyện tậpChế độ luyện tập áp dụng cho tất cả mọi học sinh và cả Khách. Trong chế độ này học sinh sẽ được thực hiện các bài ôn luyện và làm bài tập theo các chủ đề kiến thức môn Toán lớp 1. Toàn bộ các tính năng ôn luyện của phần mề như trợ giúp, kiểm tra, tặng điểm, phần thưởng đều được kế thừa trong phần mềm này. Thời gian ôn luyện của các học sinh là không hạn chế.

Chế độ luyện tập được chia thành hai màn hình tương ứng với phạm vi kiến thức của học kỳ I và học kỳ II.

Màn hình dưới đây là hình ảnh ôn luyện kiến thức của học kỳ I.

Khi nháy chuột vào một chức năng luyện tập trên màn hình (thường được biểu hiện bằng hình một con vật ngộ nghĩnh) sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề kiến thức sâu hơn. Hình ảnh dưới đây cho thấy bảng chọn các chức năng chi tiết của phần kiến thức nhận biết các hình.

Mô tả chi tiết các chủ đề kiến thức của học kỳ I

Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tả

Làm quen với các số từ 0 đến 10

Đếm các số trong phạm vi 10

Làm quen và đếm số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 0 đến 10.

So sánh 2 số trong phạm So sánh 2 số bằng hình ảnh trong

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 24 -

Nhận biết các hình hình học

Làm quen với các số từ 0 đến 10

Cộng, trừ trong phạm vi 5

Cộng, trừ trong phạm vi 10

Ôn tập học kỳ I

Chuyển sang học kỳ II

Các chủ đề kiến thức chi tiết của phạm vi kiến thức: nhận biết các hình. Nháy chuột lên các chủ đề này để thực hiện bài luyện tập tương ứng.

Hình chú thỏ vui tính tương ứng với chủ đề kiến thức chính: Nhận biết các hình hình học.

Page 25: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tả

vi 10 phạm vi từ 0 đến 10.

Tập đọc các số trong phạm vi 10

Cho số dưới dạng viết (ví dụ 6) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.

Tập viết các số trong phạm vi 10

Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.

Cộng, trừ trong phạm vi 5

Cộng 2 số trong phạm vi 5

Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).

Trừ 2 số trong phạm vi 5 Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 5 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).

Cộng, trừ trong phạm vi 10

Cộng 2 số trong phạm vi 10

Thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).

Trừ 2 số trong phạm vi 10

Thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 10 (bằng hình ảnh hoặc bằng số).

Cộng 3 số trong phạm vi 10

Thực hiện phép cộng 3 số trong phạm vi 10 theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10

Thực hiện các phép cộng, trừ 3 số theohàng ngang hoặc dọc trong phạm vi 10.

Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

Nhận biết các hình tròn, vuông, tam giác bằng cách mở các bông hoa và tìm được số lượng hình theo yêu cầu.

Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc

Nhận biết và đếm số lượng hình tròn, vuông hoặc tam giác có trên màn hình theo yêu cầu của phần mềm.

Đếm hình vuông, tròn, tam giác

Nhận biết và đếm số lượng các hình vuông, chữ nhật, tròn, tam giác có trênmàn hình. Bài học này mang tính nângcao hơn so với bài học trước.

Phân loại hình Phân loại hình bằng cách kéo thả các hình thuộc một loại sang một bên của cửa sổ màn hình.

Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập toàn bộ các dạng toán đã được học trong học kỳ I.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 25 -

Page 26: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Dưới đây là hình ảnh màn hình luyện tập của học kỳ II.

Mô tả chi tiết các chủ đề kiến thức của học kỳ II

Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảLàm quen với các số từ 11 đến 20

Đếm các số trong phạm vi 20 Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi từ11 đến 20.

So sánh hai số trong phạm vi20

Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi từ 11 đến 20.

Tập đọc các số trong phạm vi20

Cho số dưới dạng viết (ví dụ 16) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.

Tập viết các số trong phạm vi 20

Cho số dưới dạng chữ (ví dụ mười sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.

Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20

Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20

Thực hiện phép cộng hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.

Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20

Thực hiện phép trừ hai số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.

Cộng 3 số trong phạm vi 20 Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang.

Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20

Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20 theo hàng dọc và hàng ngang.

Làm quen với thời gian

Xem lịch tuần lễ Học xem lịch các ngày trong tuần, nhận biết ngày và thứ.

Xem đồng hồ Học xem đồng hồ thời gian với thời gian chẵn từ 0 đến 12.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 26 -

Chuyển về học kỳ I

Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính

Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100

Đo lường: đo độ dài

Làm quen với các số trong phạm vi 100

Nhận biết đối tượng điểm, đoạn thẳng

Làm quen với thời gian

Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20

Làm quen với các số trong phạm vi 20

Ôn tập học kỳ II và cuối năm

Page 27: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảNhận biết điểm, đoạn thẳng

Nhận biết và tập vẽ các điểm Chủ đề này có hai dạng toán cần làm:- Nhận biết các điểm đã cho trên màn hình là nằm trong hay ngoài một hình trên mặt phẳng.- Dùng chuột để vẽ các điểm trên màn hình theoyêu cầu của bài toán đưa ra.

Nhận biết đoạn thẳng Nhận biết và phân biệt các đoạn thẳng ngắn, dàivà tô màu cho chúng theo yêu cầu của phần mềm.

Đếm điểm và đoạn thẳng Nhận biết và đếm các điểm có trên màn hình theo yêu cầu của bài toán đưa ra.

Nối điểm tạo thành đoạn thẳng

Học sinh cần dùng chuột nối các điểm có trên màn hình để tạo ra các đoạn thẳng theo yêu cầu của phần mềm đưa ra.

Các số trong phạm vi 100

Tập đọc số trong phạm vi 100

Cho số dưới dạng viết (ví dụ 36) học sinh cần đọc số này bằng cách gõ cách đọc số lên màn hình.

Tập viết số trong phạm vi 100

Cho số dưới dạng chữ (ví dụ ba mươi sáu), học sinh cần viết số này bằng số lên màn hình.

Phân tích số trong phạm vi 100

Phân tích một số thành các đơn vị nhỏ hơn như đơn vị, chục, trăm, nghìn.

So sánh hai số Thực hiện việc so sánh hai số bất kỳ trong phạm vi 100.

Điền số trong bảng Bài tập điền số chưa biết trong dãy số hoặc bảng số.

Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước

Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trựctiếp trên màn hình máy tính với sự trợ giúp của thước. Học sinh có thể dịch chuyển hoặc xoay thước cho phù hợp để đo chính xác các đoạn thẳng cần đo. Đơn vị đo là cm.

Đo độ dài theo mẫu Thực hiện việc đo chiều dài các đoạn thẳng trựctiếp trên màn hình

Phép cộng độ dài Thực hiện phép tính cộng các số đo độ dài là cm, phép toán là cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100.

So sánh độ dài So sánh hai số đo độ dài cm cho trước.Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100

Thực hiện phép cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.

Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100

Thực hiện phép trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc hoặc hàng ngang.

Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100

Thực hiện phép cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang.

Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100

Thực hiện các phép tính cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 theo hàng dọc và hàng ngang.

Giải toán có lời văn

Giải toán có hình vẽ Học giải toán có lời văn bằng một phép tính vớicác hình vẽ minh họa. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ.

Giải toán bằng một phép tính Học giải toán có lời văn bằng một phép tính. Phần mềm tự động sinh các đề bài. Học giải bằng cả hai cách: ngắn gọn và đầy đủ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 27 -

Page 28: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Chủ đề chính Các chủ đề chi tiết Mô tảÔn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm Ôn tập và làm lại toàn bộ các dạng toán đã học

trong học kỳ II.

3.4. Chế độ kiểm traChế độ Kiểm tra dành cho ai và để làm gì?

Chế độ Kiểm tra chỉ dành cho người đăng nhập là Học sinh. Chức năng này cho phép Học sinh tự kiểm tra kiến thức của mình thông qua việc làm các bài tập theo các chủ đề khác nhau của chương trình.

Nếu là lần đầu tiên vào chức năng này, một thông báo có dạng sau sẽ xuất hiện trên màn hình.

Như vậy để hoàn thành toàn bộ chương trình kiểm tra môn Toán lớp 1, mỗi Học sinh cần trải qua kiểm tra 45 phạm vi kiến thức có trong phần Luyện tập của chương trình. Công việc kiểm tra khôngcần thực hiện liên tục. Học sinh có thể thực hiện bất cứ lúc nào và với bất cứ phạm vi kiến thức nào.Với mỗi phạm vi kiến thức Học sinh cần phải làm đúng liên tục 7 bài (giá trị số 7 có thể thay đổi trong phần các tham số lựa chọn của chương trình).

Cách thực hiện kiểm tra

Màn hình các công việc kiểm tra có dạng như hình dưới đây.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 28 -

Tên học sinh đang làm bài kiểm tra.

Các phạm vi kiến thức cần kiểm tra.

Nút xem thông tin trạng thái làm bài.

Nút chuyển sang các màn hình kiểm tra khác nhau.

Nút thoát về màn hình chức năng chính.

Thông báo này chỉ ra rằng bạn đang ở trạng thái chưa hoàn thành bất cứ chủ đề kiến thức nào trong phần Kiểm tra.

Page 29: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Nháy chuột vào một dòng bất kỳ để tiến hành bài kiểm tra kiến thức tương ứng.

Màn hình bài kiểm tra có khuôn dạng tương tự như khi luyện tập chỉ có điểm khác biệt là không có các nút Kiểm tra, Trợ giúp và điểm thưởng.

Để thực hiện xong một phạm vi kiến thức, học sinh cần tiến hành làm bài liên tục trên máy tính

(nhấn nút Làm tiếp để thực hiện việc này). Mặc định phần mềm sẽ qui định như sau: để làm xong một phạm vi kiến thức cụ thể, học sinh cần thực hiện đúng 7 lần liên tục các bài luyện tập tương ứng.

Như vậy căn cứ vào số lượng các bông hoa to thu được để biết được rằng đã đạt bao nhiêu và chua đạt bao nhiêu phạm vi kiến thức cần làm.

Xem thông tin trạng thái làm bài kiểm tra

Nháy vào nút phía trên bên phải màn hình sẽ cho biết trạng thái làm bài kiểm tra của em. Nếu em đang làm

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 29 -

Màn hình làm bài kiểm tra.Chỉ có 3 nút lệnh chính: Thoát, Làm lại và Làm tiếp.

Thoát Làm lại Làm tiếp

Hình bông hoa to: đã hoàn thành bài kiểm tra đối với kiến thức này.

Hình bông hoa nhỏ chỉ ra rằng chưa hoàn thành kiến thức này.

Thông báo này chỉ ra rằng bạn đã hoàn thành một số chủ đề kiến thức và cần hoàn thiện nốt các chủ đề còn lại để nhận được giấy khen của phần mềm.

Page 30: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Nếu em đã hoàn thành toàn bộ các chủ đề kiến thức của Học Toán 1 nghĩa là em đã hoàn thành chương trình môn Toán lớp 1, phần mềm sẽ hiện tặng em một Giấy khen rất đẹp sau đây.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 30 -

Các nút lệnh có trên màn hình giấy khen tương ứng với các lệnh:Save: Ghi tệp ảnh giấy khen ra File.Print: In giấy khen ra máy in.Exit: Thoát.

Page 31: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Hướng dẫn sử dụng phần mềm DẠY TOÁN.Các chức năng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1

DẠY TOÁN 1 là phần mềm đầu tiên nằm trong bộ 5 CD DẠY TOÁN 1, 2, 3, 5. Đây là phần mềm được thiết kế riêng dành giáo viên giảng dạy và phụ huynh hướng dẫn dạy con học tại gia đình theo chương trình SGK môn Toán lớp 1. Lần đầu tiên toàn bộ chương trình SGK môn Toán lớp 1 đã được mô phỏng trọn vẹn trên máy tính.

1. Đối tượng chính của phần mềmĐối tượng chính của phần mềm DẠY TOÁN 1 là giáo viên các nhà trường và cha mẹ học sinh.

- Giáo viên sẽ sử dụng phần mềm như một công cụ hỗ trợ mạnh trong việc giảng dạy, biên soạn giáo án điện tử, hướng dẫn học sinh học tập ngay trên lớp học và bằng chính phần mềm này.

- Đối với học sinh mẫu giáo lớn, phần mềm sẽ giúp các em chuẩn bị hành trang kiến thức để bước vào trường Tiểu học.

- Đối với học sinh lớp 1, phần mềm sẽ thực sự là công cụ để các em học tập, ôn luyện và kiểm tra kiến thức môn Toán đã được học trong nhà trường. Phần mềm sẽ là một kênh học tập bổ sung rất tốt cho việc học chính thức trong nhà trường.

- Phần mềm có thể dùng tại nhà trường cũng như gia đình học sinh.

- Cha mẹ học sinh cũng như giáo viên cũng có thể sử dụng phần mềm trong công việc giảng dạy và hướng dẫn học tập cho con em của mình.

2. Các chế độ làm việc và chức năng chính

2.1. Màn hình làm việc chínhMàn hình làm việc chính của phần mềm có dạng sau:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 31 -

Đăng nhập khai báo tên người sử dụng (giáo viên).

Nháy nút này để vào chức năng học, dạy theo chủ đề kiến thức môn Toán lớp 1.

Nháy nút này để vào chức năng học, dạy theo các bài học của SGK Toán lớp 1.

Tên giáo viên hiện tại đây.

Các lựa chọn của phần mềm

Page 32: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

2.2. Đăng nhập và đăng ký người dùngChức năng này cho phép giáo viên đăng ký một tên truy nhập hoặc đăng nhập vào phần mềm với tên đã được đăng ký từ trước.

Màn hình đăng ký đăng nhập có dạng như hình dưới đây:

Nếu tên truy nhập đã có thì chỉ cần chọn tên tại vị trí Chọn người dùng.

Nếu cần tạo một tên đăng nhập mới thì chọn chức năng Tạo người dùng mới và nhập 3 thông tin: Họ tên, Trường và Địa chỉ.

Nháy nút Đồng ý để kết thúc công việc đăng nhập.

Sau khi đăng nhập tên giáo viên sẽ hiện tại vị trí nhãn vở của màn hình chính.

Chú ý: tên giáo viên sẽ hiện trong bài giảng theo từng tiết học.

2.3. Học - Dạy theo chủ đề Học - Dạy theo chủ đề là một trong hai chức năng chính của phần mềm. Toàn bộ kiến thức môn Toán lớp 1 được phân loại thành nhiều chủ đề khác nhau. Trong phần mềm DẠY TOÁN 1, các chủ đề kiến thức được phân loại theo hai mức sau:

Màn hình HỌC - DẠY theo chủ đề sẽ bao gồm các chủ đề kiến thức chính có khuôn dạng như hình dưới đây.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 32 -

Page 33: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Khi nháy chuột lên một chủ đề kiến thức sẽ thấy xuất hiện một bảng chọn cho phép chọn tiếp các chủ đề con.

Nháy vào dòng chứa chủ đề con để thực hiện bài học này.

2.4. Học - Dạy theo bài họcHỌC - DẠY theo bài học là chức năng hoàn toàn mới của bộ phần mềm DẠY TOÁN 1, 2, 3, 4, 5. Chức năng này đã mô phỏng chi tiết toàn bộ các bài học cụ thể của sách giáo khoa Toán bậc Tiểu học.

Màn hình chính của HỌC - DẠY theo bài học có dạng như hình dưới đây.

Các bài học được chia thành các Chương, Phần theo đúng phân loại của sách giáo khoa. Nháy chuộtlên các TAB nằm bên trái màn hình để vào các Chương cụ thể.

Màn hình là hình ảnh một Chương cụ thể của sách giáo khoa. Trên màn hình là danh sách các tiết học theo đúng sách giáo khoa TOÁN 1 của Nhà xuất bản Giáo dục.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 33 -

Page 34: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Nháy chuột nhẹ lên dòng chứa bài học sẽ vào màn hình bài giảng cụ thể của tiết học này.

Dưới đây là một bài giảng cụ thể đã được thiết kế của phần mềm.

Mỗi bài giảng sẽ bao gồm nhiều nội dung giảng dạy, mỗi nội dung là một chủ đề kiến thức của phầnmềm. Tên giáo viên được ghi phía dưới của màn hình này.

Nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung bài học để vào màn hình ôn luyện của chủ đề kiến thức này.

Chú ý: Các nội dung học tập của mỗi bài học được lưu trữ trong một tệp dạng *.math trong thứ mục MATHS của phần mềm. Tuyệt đối không xóa các tệp này.

Muốn thoát khỏi màn hình bài giảng nháy nút phía trái dưới màn hình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 34 -

Page 35: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 1.

Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con1 Học đếm Học đếm: nổ bóng bay

Học đếm: châm nến2 Làm quen với các số từ 0 đến

10Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

Học so sánh bằng hình ảnh trong phạm vi 10Đếm các số trong phạm vi 10So sánh 2 số trong phạm vi 10Tập đọc các số trong phạm vi 10Tập viết các số trong phạm vi 10

3 Cộng, trừ trong phạm vi 5 Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5Cộng 2 số trong phạm vi 5Trừ 2 số trong phạm vi 5

4 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Học cộng hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10Học trừ hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10Cộng 2 số trong phạm vi 10Trừ 2 số trong phạm vi 10Cộng 3 số trong phạm vi 10Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10

5 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giácNhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắcĐếm hình vuông, tròn, tam giácPhân loại hình

6 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I7 Làm quen với các số từ 11 đến

20Học đếm hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20

Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20Đếm các số trong phạm vi 20

So sánh hai số trong phạm vi 20Tập đọc các số trong phạm vi 20Tập viết các số trong phạm vi 20

8 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20

Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20Cộng 3 số trong phạm vi 20Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20

9 Làm quen với thời gian Xem lịch tuần lễXem đồng hồ

10 Nhận biết điểm, đoạn thẳng Nhận biết và tập vẽ các điểm

Nhận biết đoạn thẳngĐếm điểm và đoạn thẳngNối điểm tạo thành đoạn thẳng

11 Các số trong phạm vi 100 Tập đọc số trong phạm vi 100

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 35 -

Page 36: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Các chủ đề chính Các chủ đề conTập viết số trong phạm vi 100Phân tích số có hai chữ sốSo sánh các số tròn chụcSo sánh các số có hai chữ sốĐiền số trong bảng

12 Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thướcVẽ độ dài đoạn thẳng theo thướcĐo độ dài theo mẫuPhép cộng độ dàiSo sánh độ dài

13 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

Cộng hai số tròn chụcCộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100Trừ hai số tròn chụcTrừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100

14 Giải toán có lời văn Giải toán có hình vẽGiải toán bằng một phép tính

15 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 36 -

Page 37: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN - Math Lesson

I. Giới thiệu phần mềm Bài giảng TOÁN (Math Lesson)

Bài giảng TOÁN là phần mềm đầu tiên của công ty Côngnghệ Tin học Nhà trường định hướng vào lĩnh vực công cụ thiết kế bài giảng điện tử. Phần mềm là kết quả của một thời gian dài phát triển liên tục bộ phần mềm mô phỏng và hỗ trợ môn Toán bậc Tiểu học.

Bài giảng TOÁN cho phép giáo viên tiểu học thiết lập các bài giảng điện tử môn Toán dựa trên các hoạt động

dạy học theo chương trình sách giáo khoa Toán Tiểu học do NXBGD phát hành. Phần mềm đã mô phỏng toàn bộ tất cả các dạng toán phủ kín toàn bộ chương trình sách giáo khoa môn Toán từ lớp 1 đến lớp 5. Hơn 300 dạng toán chính phủ kín hơn 1700 chủ đề kiến thức đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm. Ngoài ra hơn 2500 thuật toán sinh dữ liệu tự động cho các dạng toán cũng đã được thiết kế trong phần mềm.

Mỗi bài giảng toán được thiết lập trong phần mềm sẽ được lưu trữ dưới dạng một tệp *.math file. Tệp này rất nhỏ, gọn dễ dàng sao chép và di chuyển từ máy tính này sang máy tính khác. Phần mềmBài giàng TOÁN đóng vai trò như một công cụ thiết kế, soạn thảo bài giảng đồng thời có chức năngtrình diễn bài giảng này trên máy tính.

Hy vọng phần mềm Bài giảng TOÁN sẽ mang lại cho các nhà trường tiểu học một công cụ mang tính đột phá cho phép đưa nhanh các ứng dụng của tin học vào lớp học.

II. Mô hình bài giảng điện tử môn Toán

2.1. Mô hình bài giảng

Các khái niệm chínhQui trình đi đến mô hình bài giảng Toán trong phần mềm Bài giảng TOÁN được xây dựng dựa trên nhiều khái niệm được mô tả trong sơ đồ sau:

1. Ma trận kiến thức là bảng tập hợp các chủ đề kiến thức chính của môn học. Thông thường mô hình bảng Ma trận kiến thức được thiết kế theo mô hình cây thông tin. Tùy thuộc vào mô hình kiến thức cụ thể của từng môn học, tùy thuộc vào người thiết kế mà Ma trận kiến thức này có khuôn dạng cụ thể khác nhau.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 37 -

Bảng MA TRẬN KIẾN THỨC

Nhập trực tiếp

Bộ dữ liệu cho dạng toán

Máy tính tự động sinh dữ liệu

Mô phỏng kiến thức trên máy tính (FORM)

Hoạt động học và dạy

Page 38: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Ví dụ đối với môn Toán bậc tiểu học, ma trận kiến thức có thể hiện như các bài học trong sách giáo khoa. Các bài học này được chia thành các nhóm phân loại theo từng Lớp, Chương và các mục chủ đề con.

Dưới đây là một hình ảnh khác của Ma trận kiến thức cho môn Toán bậc Tiểu học. Trong mô hình này các chủ đề kiến thức được phân theo các mức <Nhóm chủ đề> - Lớp - <Chủ đề tiêu đề>.

2. Bộ dữ liệu cho dạng toán là các thông số đầu vào, thông thường là các giá trị số được dùng trong kiểu, bài tập cụ thể tương ứng với chủ đề kiến thức nào đó. Tùy thuộc vào chủ đề kiến thức vàdạng toán cụ thể mà bộ dữ liệu đầu vào này sẽ rất đa dạng và khác nhau.

Bảng sau cho ta hình dung một số kiểu dữ liệu đầu vào cụ thể của các dạng toán khác nhau trong chương trình môn Toán bậc tiểu học.

Chủ đề kiến thức Bộ dữ liệu đầu vào Ghi chúCộng hai số không nhớ trong phạm vi 100

X, Y Các số tự nhiên X, Y hoặc tự nhập, hoặc do phần mềm sinh ngẫu nhiên nhưng luônphải thỏa mãn tạo thành phép cộng khôngnhớ có tổng không vượt quá 100.

Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số, không nhớ.

X, d Giá trị X, d phải thỏa mãn điều kiện của chủ đề kiến thức là 100 < X < 999, 1 < d < 9 và phép nhân X.d là không nhớ.

Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước

d, X1, X2, X3, X4 X1, X2, X3. X4 là độ dài 4 đoạn thẳng sẽ hiện trên màn hình để học sinh tiến hành đo bằng thước.d - đơn vị đo của thước.d = 1, độ đo dmd = 2, độ đo cmd = 3, độ đo mm

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 38 -

Các bài học theo sách giáo khoa được sắp xếp theo Chương, Mục có thể coi như một Ma trận kiến thức.

Hình ảnh cây chủ đề kiến thức được phân loại theo hình cây. Nhóm chủ đề kiến thức trong hình bên là: Bốn phép tính với số.

Các chủ đề kiến thức tiêu đề

Các chủ đề kiến thức lõi với mã chủ đề hiện bên cạnh.

Page 39: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Các bộ dữ liệu đầu vào cho các dạng toán đều có 2 kiểu nhập liệu:

- Người dùng nhập trực tiếp.

- Phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên dữ liệu. Để thực hiện được việc này cần thiết lập các thuật toán sinh dữ liệu tự động tương ứng. Vì số lượng các dạng toán và chủ đề kiến thức rất lớn trong chương trình môn Toán tiểu học nên nếu đặt vấn đề sinh tự động dữ liệu thì công việc sẽ rất lớn và rất phức tạp.

3. Mô phỏng kiến thức trên máy tính là một trong các công việc quan trọng nhất của phần mềm khi muốn tin học hóa việc học và dạy trên máy tính.

Với mỗi chủ đề kiến thức có thể có nhiều kiểu mô phỏng, minh họa khác nhau trên máy tính. Sau đây là một vài ví dụ cho việc đa dạng hóa sự mô phỏng kiến thức trên máy tính.

Kiến thức Mô phỏng 1 Mô phỏng 2Phép cộng hai số tự nhiên

Phép cộng theo hàng dọc. Phép cộng theo hàng ngang.Phép chia hai số tựnhiên.

Chia không nhẩm theo hàng dọc. Chia có nhẩm theo hàng dọc.Phân biệt và nhận biết các hình hình học.

Phân biệt hình cầu, hình trụ Phân biệt hình cầu, hình trụ

Như vậy việc mô phỏng việc học và dạy Toán trên máy tính được mô phỏng thông qua 3 khái niệm quan trọng là Kiến thức - Dữ liệu - Mô phỏng. Các đối tượng này có quan hệ chặt chẽ với nhau và kết hợp lại thành những HOẠT ĐỘNG DẠY & HỌC.

Chú ý:

Một mô phỏng dạng toán (gọi là FORM) có thể tương ứng với nhiều chủ đề kiến thức và nhiều bộ sinh dữ liệu khác nhau. Ví dụ sau minh họa cho trường hợp mô phỏng phép cộng hai số tự nhiên theo hàng dọc.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 39 -

Page 40: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

4. Hoạt động Dạy & Học là một tổ hợp kết nối giữa 3 khái niệm cơ bản đã trình bày ở trên là Kiếnthức + Dữ liệu (input) và Mô phỏng.

Trên thực tế một hoạt động dạy và học có thể sẽ không hoàn toàn tuân theo công thức đã nêu trên, có thể sẽ bao gồm nhiều kiểu thông tin dữ liệu và kiến thức. Tuy nhiên mô hình "3 đối tượng" đã nêu trên sẽ áp dụng đúng cho hầu hết các hoạt động học và dạy trên thực tế.

Cấu trúc bài giảng TOÁNTrong mô hình thiết kế của chúng tôi, mỗi bài giảng TOÁN sẽ bao gồm một hoặc một vài hoạt độnghọc và dạy của giáo viên được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.

Sơ đồ tổng quát của một bài giảng toán có dạng như sau:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 40 -

Hoạt động dạy & học:Đo độ dài bằng thước dm.

Bộ dữ liệu: d=2, X1, X2, X3, X4 = random() sinh ngẫu nhiên.

Mô phỏng đo bằng thước

Kiến thức: Làm quen với độ dài dm

Bài giảng TOÁN =

<Tên bài học>

- Hoạt đông HỌC & DẠY 1.

- Hoạt đông HỌC & DẠY 2.

- Hoạt đông HỌC & DẠY 3.

- Hoạt đông HỌC & DẠY 4.

Cộng có nhớ trong phạm vi 1000.

Cộng không nhớ trong phạm vi 1000.

Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số có nhớ.

Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị.

Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị và hàng chục.

Cộng hai số có nhớ ở hàng đơn vị, hàng chục, trăm.

Form: mô phỏng Chủ đề kiến thức Bộ dữ liệu tự động sinh

Page 41: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Để thực hiện bài học này giáo viên sẽ lần lượt thực hiện các hoạt động đã được lên kế hoạch trước của mình.

Chú ý: Mô hình bài giảng trên không chỉ đúng với môn TOÁN mà sẽ đúng với mọi môn học.

2.2. Mô hình hoạt động của bài giảngTrong phần này sẽ mô tả chi tiết cấu trúc và hoạt động của một bài giảng theo mô hình phần mềm Bài giảng TOÁN.

Mỗi bài giảng (tương ứng với một math file) sẽ bao gồm nhiều hoạt động (hay nội dung học tập). Tùy thuộc vào chương trình phân phối mà giáo viên có thể hoàn toàn chủ động trong việc tạo, chỉnhsửa các nội dung học tập này.

Hình ảnh sau mô tả nội dung một bài học trong chương trình TOÁN lớp 2, tiết học 34-8. Tiết học này bao gồm 5 hoạt động. Để thực hiện một hoạt động người dùng nháy đúp chuột lên dòng tương ứng.

Trong phần mềm Bài giảng TOÁN, nguời dùng (giáo viên) sẽ làm việc trực tiếp với các tệp bài giảng (điện tử) này. Giáo viên được quyền khởi tạo các tệp *.math, được quyền bổ sung hay bỏ bớt các hoạt động có trong một math file. Mỗi hoạt động tương ứng với một dòng trong tệp bài giảng vàtương ứng với một bộ thông tin bao gồm: chủ đề kiến thức + Form mô phỏng + thuật toán sinh dữ liệu. Một bộ ba thông tin như vậy được gọi là một ACTION (hay HOẠT ĐỘNG).

Như vậy mô hình bài giảng điện tử trong phần mềm Lesson Math là một tập hợp các ACTION. CácACTION đã được tạo trước trong phần mềm, giáo viên chỉ cần chọn các ACTION và đưa vào bài giảng của mình theo ý muốn. Ta có định nghĩa sau:

Hoạt động Học và Dạy hay ACTION là một hoạt động lõi, tối thiểu, nhỏ nhất trong quá trình giảng dạy kiến thức môn học cho học sinh.

Sơ đồ sau mô tả công thức chính của phần mềm Bài giảng TOÁN mô tả các bài giảng điện tử:

Vấn đề tiếp theo là tìm hiểu cấu trúc và cách xây dựng bộ các Action List trong phần mềm Bài giảng TOÁN.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 41 -

Mỗi hoạt động học & dạy sẽ tương ứng với một ACTION tương ứng được thể hiện bằng một hoặc một vài mô phỏng.

Bài giảng TOÁN = å Các hoạt động Dạy & Học

Math Lesson = å Action List

Page 42: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

2.3. Cấu trúc dãy các HOẠT ĐỘNG (Action List) trong phần mềmACTION LIST là bộ khung thông tin quan trọng nhất của phần mềm Bài giảng TOÁN. Có thể hiểu đơn giản ACTION LIST là một danh sách các chủ đề kiến thức phủ kín toàn bộ chương trình môn Toán bậc tiểu học và với đầy đủ tất cả các dạng toán thường gặp trong sách giáo khoa.

Giáo viên sẽ kiến tạo các bài giảng của mình bằng cách đưa vào bài giảng một số ACTION của phần mềm theo một thứ tự xác định.

1. Phân loại ACTION LISTDanh sách ACTION LIST trong Bài giảng TOÁN được phân loại theo 3 mức sau:

Trong sơ đồ dưới đây chúng ta nhìn rõ toàn bộ việc phân loại của ACTION theo 3 mức Nhóm chủ đề - Lớp - Học kỳ.

Toàn bộ các ACTION LIST được chia thành 10 nhóm chủ đề sau:

Stt KH English Mô tả nhóm1 N Number Nhận biết số, đọc, viết số, so sánh, phân tích số.2 P Operation 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên, phân số và số

thập phân.3 M Measure Đo lường và tính toán với các đại lượng đo lường.4 T Time Đồng hồ, Lịch và đại lượng thời gian.5 MO Money Làm quen với tiền Việt Nam. Tính tiền và đổi tiền.6 E Expression Tính toán giá trị biểu thức. Biểu thức chứa chữ và số.7 TQ Text Question Giải toán có lời văn.8 G Geometry Các bài toán có yếu tố hình học.9 A Attribute Tính chất số và phép tính. Dấu hiệu chia hết của số tự nhiên.10 C Chart, Table, Map Biểu đồ, bản đồ, số La Mã, thống kê số liệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 42 -

Nhóm chủ đề

Lớp / khối lớp

Học kỳ

Nhóm chủ đề chứa Action

Lớp / Khối lớp mà chủ đề kiến thức thuộc về.

Học kỳ chứa Action.

Page 43: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

2. Mô hình phân cấp 3 mức của ACTIONSau khi phân loại theo nhóm chủ đề, lớp và học kỳ, bản thân các ACTION sẽ được phân bổ, phân cấp theo 3 mức.

Hình ảnh dưới đây cho ta nhìn thấy mô hình 3 mức phân cấp của ACTION LIST trong phần mềm.

Dưới đây là hình ảnh một bảng các ACTION được thiết lập sẵn trong phần mềm thuộc nhóm P - 4 phép toán, lớp 2, học kỳ 1.

3. Các thuộc tính của ACTIONTrong phần mềm Bài giảng TOÁN, mỗi ACTION sẽ bao gồm các thuộc tính sau:

Mã ACTION (Action ID)

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 43 -

Chủ đề tiêu đề mức 1

Chủ đề tiêu đề mức 2

Chủ đề lõi - ACTION - mức 3

Chú ý: mỗi chủ đề lõi chính là một ACTION của phần mềm. Mỗi ACTION đều có MÃ ACTION kèm theo. Mã của Action bắt đầu bằng chữ cái phân loại nhóm chủ đề của ACTION này.

Phân cấp 3 mức của ACTION: mỗi ACTION sẽ tương ứng với một mức 1, 2 hoặc 3. Nếu mức (level) của ACTION là > 1 thì sẽ nó sẽ nằm trong một "đường dẫn" từ level hiện thời lên level 1.

Mức (level) của ACTION

Mã của ACTION

Page 44: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mỗi ACTION sẽ tương ứng với một MÃ (ID) duy nhất để phân biệt với các ACTION khác trong hệ thống. Thông thường mã chủ đề được bắt đầu bằng ký tự của nhóm chủ đề tương ứng. Nhóm hai chữ số sau chỉ ra khối lớp và học kỳ tương ứng với chủ đề kiến thức này.

Ý nghĩa của mã ACTION như trong sơ đồ sau:

Tên của ACTION (Name)

Tên của ACTION hiện thời.

Tên của ACTION sẽ là một phần của đường dẫn đầy đủ của ACTION này.

Mức (Level)

Mỗi ACTION sẽ tương ứng với một mức giá trị (level) từ 1 đến 3. Mức 1 là cao nhất. Mức 3 là thấpnhất. Nếu ACTION có mức > 1 thì nó phải nằm trong các chủ đề kiến thức tiêu đề có mức cao hơn.

Đường dẫn (Path)

Đường dẫn đầy đủ của ACTION hiện thời. Đường dẫn chỉ ra tên đầy đủ của ACTION hiện thời tínhtừ các chủ đề kiến thức mức cao hơn, bắt đầu từ 1 đến ACTION hiện thời. Giữa các mức chủ đề kiến thức có một gạch nối "\". Nhìn vào đường dẫn người dùng sẽ hiểu được ý nghĩa và vị trí xuất phát của ACTION hiện thời.

Kiểu (HS/GV/Kiểm tra) (Type)

Mỗi hoạt động sẽ được gán một trong ba kiểu: Giáo viên, Học sinh và Kiểm tra. Kiểu giáo viên là dành cho Giáo viên giảng dạy, kiểu học sinh là dành cho Học sinh ôn luyện, làm bài tập. Kiểu Kiểm tra dùng để thực hiện bài kiểm tra trực tiếp trên lớp học.

Chú ý: Sự khác nhau thể hiện trên màn hình của ba thuộc tính Action trên như sau:

- Đối với kiểu HỌC SINH, sẽ có đủ 5 nút điều khiển thực hiện bài luyện: đóng (kết thúc), làm lại, kiểm tra đúng/sai, gợi ý, làm bài tiếp theo.

- Đối với kiểu GIÁO VIÊN, sẽ có thêm nút Nhập trực tiếp dữ liệu .

- Kiểu KIỂM TRA trên màn hình chỉ có 3 nút : đóng, làm lại và làm bài tiếp theo.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 44 -

P42101

Mã nhóm chủ đề

Khối lớp

Học kỳ

Số thứ tự của Action

ACTION với mã P3136 có tên là Bảng nhân 6. Mức của ACTION này level = 3. Đường dẫn đầy đủ là:\Bảng nhân với các số 6, 7, 8,

9, 10\Bảng nhân với số k (k=6,

7, 8, 9, 10)\ Bảng nhân 6.

Page 45: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Trên màn hình trình diễn bài giảng, tham số Kiểu này sẽ được thể hiện bằng màu sắc của Hoạt độngnày như sau :

Kiểu HỌC SINH: màu xanh.

Kiểu GIÁO VIÊN: màu vàng.

Kiểu KIỂM TRA: màu đỏ.

Thời gian (Time)

Thời gian của hoạt động này trên lớp tính bằng phút.

III. Các chức năng chínhChương này sẽ mô tả chi tiết các chức năng chính của phần mềm Bài giảng TOÁN.

3.1. Giới thiệu màn hình chínhSau khi khởi động màn hình chính của phần mềm Bài giảng TOÁN có dạng như hình dưới đây.

Sau đây sẽ lần lượt mô tả các chức năng chính của phần mềm.

3.2. Khởi tạo và thiết lập các bài giảngThực hiện các bước sau để khởi tạo các tệp bài giảng mới.

1. Nháy chuột vào nút lệnh trên màn hình chính của phần mềm.

Xuất hiện hộp hội thoại khởi tạo tệp bài giảng của phần mềm.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 45 -

Kết thúc, đóng phần mềm

Xem thông tin bản quyền phần mềm

Xem hướng dẫn sử dụng phần mềm

Thông tin tổng quát của bài giảng đang mở hiện trên bảng đen này.

Chạy, trình diễn bài giảng hiện thời.

Options.Các lựa chọn hệ thống của phần mềm

New.Khởi tạo bài giảng mới.

Open.Mở tệp bài giảng đã có.

Save As.Ghi tệp bài giảng với tên khác.

Edit.Soạn thảo nội dung bài giảng.

Page 46: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

2. Điền các thông tin chính của tệp bài giảng trong màn hình tiếp theo.

Các thông tin chính của tệp bài giảng bao gồm:

- Tên tệp: tên tệp bài giảng trên đĩa, phần mở rộng luôn phải là *math.

- Thư mục: thư mục lưu trữ tệp bài giảng. Nháy nút để tìm vị trí thư mục cần lưu trữ tệp.

- Tên bài học: tên bài giảng hiện thời. Có thể gõ tiếng Việt theo kiểu TELEX.

- Mô tả ngắn: mô tả ý nghĩa, mục đích và đối tượng của bài giảng hiện thời. Có thể gõ tiếng Việt theo kiểu TELEX.

- Tác giả bài giảng: tên giáo viên. Mặc định tên giáo viên giữ bản quyền phần mềm sẽ hiện tại dòng này. Tuy nhiên có thể thay đổi.

- Mật khẩu bảo vệ: nhập mật khẩu cho tệp bài giảng. Phân biệt 2 loại mật khẩu.

Mức 1: mật khẩu chỉ đọc. Sử dụng mật khẩu này chỉ cho phép xem và trình diễn bài giảng.

Mức 2: mật khẩu đầy đủ (sửa đổi). Người biết mật khẩu này sẽ có toàn quyền với tệp bài giảng bao gồm xem, trình diễn, sửa đổi thay đổi nội dung bài giảng.

3. Nháy nút Đồng ý để ghi lại các thông tin trong tệp bài giảng mới khởi tạo.

Hoặc nháy nút Hủy lệnh để hủy bỏ kết quả của lệnh, không thực hiện việc khởi tạo tệp math file mới.

3.3. Nhập, điều chỉnh các hoạt động của bài giảngSau khi mở tệp bài giảng, nếu có quyền đầy đủ với tệp này thì có thể thay đổi thông tin hoặc nhập trực tiếp nội dung bài giảng. Qui trình thực hiện công việc này như sau:

1. Nháy nút trên màn hình chính của phần mềm.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 46 -

Page 47: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

2. Xuất hiện cửa sổ cho phép xem và thay đổi thông tin các nội dung, hoạt động của bài giảng hiện thời. Mỗi nội dung được thể hiện trên một dòng trong danh sách các nội dung. Mỗi nội dung như vậy sẽ tương ứng với một ACTION của phần mềm.

Màn hình nhập, điều chỉnh thông tin bài giảng có dạng như hình dưới đây:

Giới thiệu màn hìnhChính giữa màn hình là danh sách Nội dung bài học hiện trong một bảng, mỗi nội dung là một dòng. Lần đầu tiên nhập nội dung bài giảng thì danh sách này rỗng.

Phía trên bảng danh sách là các nút lệnh chính: Thêm mới, Xóa, Sửa, Chuyển lên, Chuyển xuống,Trình chiếu. Đây là các lệnh làm việc chính với nội dung của bài giảng hiện thời.

Phần thông tin chung của bài giảng bao gồm Tên bài học và Mô tả bài học thể hiện phía trên cùng của màn hình.

Nhập, sửa thông tin chung của bài giảng

Nhập, điều chỉnh thông tin trực tiếp tại các vị trí Tên bài học và Mô tả bài học. Nhấn nút để vào cửa sổ nhập, điều chỉnh các thông tin chung khác của bài giảng.

Nhập, sửa nội dung chi tiết bài giảngThêm mới, bổ sung nội dung (ACTION) hoạt động vào danh sách.

Giáo viên có thể bổ sung thêm vào bài giảng hiện thời nhiều nội dung, hoạt động học và dạy mới. Các nội dung này được tự động bổ sung vào danh sách các hoạt động đã có.

Muốn bổ sung thêm các hoạt động vào danh sách, nháy nút .

Cửa sổ nhập thêm mới các hoạt động có khuôn dạng như hình dưới đây:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 47 -

Khu vực xem và sửa thông tin chung của bài giảng hiện thời.

Các nút chức năng chính điều chỉnh nội dung bài giảng.

Bảng thể hiện các nội dung cụ thể của bài học. Mỗi nội dung là một dòng trên màn hình.

Khi đã chỉnh sửa xong nội dung nháy nút này để đóng cửa sổ này lại.

Mỗi nội dung bài học tương ứng với một ACTION. Mã ACTION hiện trước tên của nội dung.

Page 48: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Các bước thực hiện việc bổ sung thêm hoạt động như sau:

1. Thiết lập bộ lọc cho danh sách chủ đề

Tại vùng 1 có thể thiết lập bộ lọc cho danh sách chủ đề thể hiện trong vùng 2. Đặt bộ lọc có thể được thực hiện theo 3 tham số:

- Nhóm chủ đề: hạn chế chỉ hiện thông tin các ACTION trong từng nhóm chủ đề.

- Lớp: hạn chế chỉ hiện thông tin các ACTION trong từng khối lớp.

- Học kỳ: chọn có thể hiện ACTION phân loại theo học kỳ hay không.

Chú ý việc thiết lập bộ lọc này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cách thể hiện danh sách chủ đề trong cửa sổ 2.

2. Chọn chủ đề lõi trong danh sách

Tại vùng 2, giáo viên chọn chủ đề kiến thức cụ thể để bổ sung vào bài giảng hiện thời. Chú ý chọn chủ đề lõi trong danh sách này. Chủ đề lõi là các chủ đề tương ứng với một ACTION, trong màn hình thể hiện sẽ có mã kèm theo.

3. Nhập, điều chỉnh các thông số của hoạt động

Sau khi chọn chủ đề thì tại vùng 3 giáo viên sẽ tiến hành sửa, thay đổi các thông tin khác của hoạt động này. Các thông số có thể sửa bao gồm:

- Tên hoạt động.

- Mô tả ngắn:

- Kiểu (Học sinh, Giáo viên hay Kiểm tra)

- Thời gian thực hiện.

4. Nháy nút Chọn để bổ sung hoạt động này.

Giáo viên có thể thực hiện liên tục việc bổ sung các hoạt động cho bài giảng hiện thời. Muốn kết thúc quá trình bổ sung thì bấm nút Đóng.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 48 -

Đặt bộ lọc cây thông tin ACTION tại đây.

Cây thông tin ACTION cho phép chọn ACTION tương ứng với hoạt động muốn bổ sung vào bài giảng.

Thông tin chi tiết của hoạt động hiện thời.

1

2

3

Page 49: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Thay đổi, sửa đổi một nội dung bài giảng.

Muốn sửa, thay đổi một nội dung cụ thể hãy nháy đúp chuột lên dòng chứa nội dung hoặc chọn nội

dung và nháy nút .

Cửa sổ tương tự như chức năng bổ sung hoạt động xuất hiện cho phép thực hiện các thao tác thay đổi chủ đề hoặc thay đổi thông tin thuộc tính của hoạt động này. Màn hình có dạng như sau:

Sau khi sửa xong nháy nút Cập nhật để ghi lại kết quả và đóng cửa sổ.

Xóa một nội dung.

Muốn xóa một nội dung của bài giảng hãy chọn dòng tương ứng và nháy nút . Sau đó chọnYes trong hộp hội thoại.

Thay đổi thứ tự nội dung trong danh sách.

Muốn thay đổi thứ tự các hoạt động trong danh sách hãy chọn hoạt động tương ứng và nháy các nút

lệnh để chuyển lên một dòng và để chuyển xuống một dòng.

Xem, kiểm tra nội dung bài giảng.

Chức năng này cho phép giáo viên kiểm tra lại hoạt động hiện thời bằng cách cho chương trình "chạy thử" hoạt động này giống như khi đang dạy trên lớp. Bằng cách này giáo viên sẽ có điều kiện kiểm tra lại và quyết định xem có chọn hoạt động này không trong bài giảng của mình.

Để thực hiện kiểm tra trình chiếu ACTION hiện thời nháy chọn nội dung và bấm nút .

Để kết thúc quá trình chỉnh sửa nội dung bài giảng nháy nút bên trái dưới màn hình, thoát về màn hình chức năng chính của phần mềm.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 49 -

Page 50: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

3.4. Trình chiếu bài giảng Đây là chức năng trình diễn, giảng dạy chính của phần mềm theo bài giảng đàn mở. Nháy chuột lên

nút để bắt đầu quá trình giảng dạy trực tiếp của bài giảng hiện thời.

Giáo viên thực hiện chức năng này để trực tiếp giảng dạy kiến thức chủ đề môn Toán trên lớp.

Màn hình trình diễn, giảng dạy trực tiếp bài giảng có dạng như hình dưới đây.

Màn hình thể hiện khung cảnh tương tự như trình bày của giáo viên trên bảng trong lớp học. Trên bảng là Tên bài giảng và một danh sách các nội dung cần học tập và giảng dạy.

Để kích hoạt một hoạt động, giáo viên cần nháy đúp chuột lên dòng nội dung tương ứng trên màn hình.

Sau khi thực hiện xong hoạt động hiện thời, nháy nút Thoát để quay lại màn hình trình diễn bài giảng, tiếp tục giảng bài sang các chủ đề khác.

3.5. Các lựa chọn của phần mềm

Nút lệnh phía dưới bên trái màn hình chính của phần mềm dùng để nhập các thông tin lựa chọn.

Màn hình nhập thay đổi các thông tin lựa chọn chính của phần mềm có dạng sau:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 50 -

Mỗi bài giảng Toán bao gồm nhiều Hoạt động khác nhau. Mỗi Hoạt động tương ứng một Action lấy từ phần mềm. Các hoạt động có màu sắc thể hiện khác nhau.Xanh: kiểu Học sinh ôn luyện.Vàng: kiểu Giáo viên giảng dạy.Đỏ: kiểm Kiểm tra.

Page 51: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Sau đây là mô tả chi tiết ý nghĩa của các tham số lựa chọn trên.

Các lựa chọn Ý nghĩaLựa chọn thiết kế bài giảngChế độ mặc định cho nội dung bàigiảng.

Lựa chọn này đặt chế độ mặc định khi người dùng tiến hành bổ sung thêm ACTION mới vào bài giảng hiện thời. Phần mềm sẽ lấy thông số lựa chọn này để gán chokiểu mặc định của hoạt động do người dùng chọn. Người dùng có quyền thay đổi thông số này ngay trên màn hình.

Thời gian mặc định của một nội dung bài giảng.

Lựa chọn này đặt chế độ mặc định gán thời gian cho ACTION mới đưa vào bài giảng hiện thời. Người dùng có quyền thay đổi thông số này ngay trên màn hình.

Thể hiện thông tin của hoạt động trên màn hình trình diễn bài giảng.

Lựa chọn này đặt chế độ thể hiện thông tin của các hoạt động trong màn hình trình diễn bài giảng toán. Mặc địnhchỉ có 2 tham số là STT và Tên hoạt động thể hiện. Người dùng có thể chọn thêm thể hiện thông số Thời gian và Kiểu của hoạt động trên màn hình.

Tô màu nội dung học tập. Đặt chế độ tô màu danh sách nội dung giảng dạy trên màn hình trình diễn bài giảng. Có 2 chế độ tô màu:- Bình thường: tô màu kiểu mặc định, không phân biệt kiểu của hoạt động.- Tô màu theo kiểu của hoạt động. Phân biệt kiểu Giáo viên giảng dạy hay Học sinh luyện tập.

Lựa chọn trình diễn bài giảngTặng phần thưởng khi nhận được [X] điểm.

Sau mỗi lần điểm số của học tăng lên [X] điểm phần mềm sẽ hiện phần thưởng tặng cho học sinh.

Có hiện đáp án đúng hay không? Trong khi luyện tập một bài toán, nếu nhấn nút kiểm tra

phần mềm sẽ kiểm tra tính đúng đắn của bài làm hiện thời. Nếu lựa chọn này được chọn thì nếu kết quả làm sai phần mềm sẽ thê hiện đáp án đúng ngay trên màn hình bên cạnh bài làm sai hiện thời.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 51 -

Page 52: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Các lựa chọn Ý nghĩaCó hiện thông báo làm bài sai hayđúng không? Khi nhấn nút kiểm tra phần mềm sẽ thông báo kết

quả làm bài bằng một thông báo “Đúng rồi” hoặc “Sai rồi”. Nếu tham số này không được chọn thì các thông báo như vậy sẽ không xuất hiện.

Có hiện biểu tượng bài làm sai hay đúng không? Khi nhấn nút kiểm tra tùy thuộc vào bài làm đúng

hoặc sai, phần mềm sẽ làm xuất hiện các hình ảnh động ngộ nghĩnh kèm tiếng nói thông báo rằng bài làm của bạn là đúng hay sai. Các biểu tượng này có ý nghĩa nhắcnhở hoặc khen ngợi kịp thời ngay sau khi làm bài. Nếu tham số này không được chọn thì các biểu tượng như vậy sẽ không xuất hiện.

Thay đổi dạng bài toán sau [X] phép toán.

Sau khi làm liên tục [X] phép toán của cùng một dạng toán, phần mềm sẽ đưa ra thông báo đề nghị chuyển dạng toán đang làm. Mặc định giá trị này = 5. Các giá trị cho phép là 3 <= X <= 99.

3.6. Các nút lệnh thường gặp trong phần mềmCác nút lệnh sau thường có trên màn hình, trong các chức năng luyện tập hoặc kiểm tra của phần mềm.

Vào màn hình hiển thị các lựa chọn chính.

Làm bài tiếp theo (chương trình tự sinh đề bài).

Yêu cầu trợ giúp của phần mềm với bài làm hiện thời.

Đọc số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số)

Viết số (chỉ áp dụng cho phép toán đọc, viết số)

Kiểm tra bài làm hiện thời (chỉ có ở chế độ luyện tập).

Làm lại từ bài tập hiện thời.

Giáo viên nhập trực tiếp dữ liệu vào dạng toán hiện thời.

Kết thúc bài học hiện thời.

3.7. Các nút chức năng chính khác

Trong mọi cửa sổ làm việc của phần mềm nút lệnh dùng để xem trợ giúp của phần mềm. Nút

lệnh dùng để xem thông tin bản quyền và tác giả phần mềm. Nút lệnh sẽ dừng chương trình và thoát khỏi phần mềm.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 52 -

Page 53: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 45 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 1 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 1

Chủ đề chính Stt Các chủ đề chi tiết NotesHọc kỳ ILàm quen với các số từ 0 đến 10

1. Đếm các số trong phạm vi 10 OK2. So sánh 2 số trong phạm vi 10 Chưa xong3. Tập đọc các số trong phạm vi 104. Tập viết các số trong phạm vi 10

Cộng, trừ trong phạm vi 5

5. Cộng 2 số trong phạm vi 56. Trừ 2 số trong phạm vi 5

Cộng, trừ trong phạm vi 10

7. Cộng 2 số trong phạm vi 108. Trừ 2 số trong phạm vi 109. Cộng 3 số trong phạm vi 1010. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10

Nhận biết các hình 11. Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác12. Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam

giác có màu sắc13. Đếm hình vuông, tròn, tam giác14. Phân loại hình

Ôn tập học kỳ I 15. Ôn tập học kỳ IHọc kỳ IILàm quen với các số từ 11 đến 20

16. Đếm các số trong phạm vi 2017. So sánh hai số trong phạm vi 2018. Tập đọc các số trong phạm vi 2019. Tập viết các số trong phạm vi 20

Cộng, trừ không nhớtrong phạm vi 20

20. Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 2021. Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 2022. Cộng 3 số trong phạm vi 2023. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20

Làm quen với thời gian

24. Xem lịch tuần lễ25. Xem đồng hồ

Nhận biết điểm, đoạn thẳng

26. Nhận biết và tập vẽ các điểm27. Nhận biết đoạn thẳng28. Đếm điểm và đoạn thẳng29. Nối điểm tạo thành đoạn thẳng

Các số trong phạm vi 100

30. Tập đọc số trong phạm vi 10031. Tập viết số trong phạm vi 10032. Phân tích số trong phạm vi 10033. So sánh hai số34. Điền số trong bảng

Đo độ dài 35. Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước36. Đo độ dài theo mẫu37. Phép cộng độ dài38. So sánh độ dài

Cộng, trừ không nhớ 39. Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 53 -

Page 54: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Chủ đề chính Stt Các chủ đề chi tiết Notestrong phạm vi 100 40. Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100

41. Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 10042. Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi

100Giải toán có lời văn 43. Giải toán có hình vẽ

44. Giải toán bằng một phép tínhÔn tập học kỳ II 45. Ôn tập học kỳ II và cả năm

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 54 -

Page 55: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 121 chủ đề kiến thức của chươngtrình môn Toán lớp 2 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 2

Học kỳ

Chủ đề kiến thứcStt

Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập số trong phạm vi 100 1. Đọc và viết số trong phạm vi 100

2. Phân tích số trong phạm vi 1003. Phép cộng trong phạm vi 1004. Phép trừ trong phạm vi 1005. Luyện tập chung

Cộng, trừ có nhớ trong phạmvi 20.

6. Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 207. Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 208. Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 9. Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20

Học cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100

10. Cộng 19 với một số11. Cộng 18 với một số12. Cộng 17 với một số13. Cộng 16 với một số14. Cộng 15 với một số15. Cộng 14 với một số16. Cộng 13 với một số17. Cộng 12 với một số18. Cộng 11 với một số

Học trừ hai số có nhớ trong phạm vi 100

19. Số tròn chục trừ đi một số20. 11 trừ đi một số21. 12 trừ đi một số22. 13 trừ đi một số23. 14 trừ đi một số24. 15 trừ đi một số25. 16 trừ đi một số26. 17 trừ đi một số27. 18 trừ đi một số

Cộng, trừ có nhớ trong phạmvi 100.

28. Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 10029. Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 10030. Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ

1 lần hoặc 2 lần)31. Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 10032. Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100

2 Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5

33. Học bảng nhân bằng hình ảnh34. Bảng nhân 235. Bảng nhân 336. Bảng nhân 437. Bảng nhân 538. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5

Bảng chia với các số 1, 2, 3, 39. Học bảng chia bằng hình ảnh

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 55 -

Page 56: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thứcStt

Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes

4, 5 40. Bảng chia 241. Bảng chia 342. Bảng chia 443. Bảng chia 544. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5

Làm quen với các số trong phạm vi 1000

45. Tập đọc các số có 1, 2, 3 chữ số46. Tập viết các số có 1, 2, 3 chữ số47. Phân tích số có 2, 3 chữ số48. So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số49. So sánh các số tròn chục có 3 chữ số50. So sánh các số có 3 chữ số

Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000

51. Cộng không nhớ trong phạm vi 100052. Trừ không nhớ trong phạm vi 100053. Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi

1000Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Độ dài: dm 54. Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.

55. Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm.56. Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu.57. So sánh độ dài58. Các phép tính đơn giản với độ dài:

cộng, trừ59. Đổi đơn vị đo độ dài

Khối lượng: kg 60. Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.

61. Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn62. Các phép toán đơn giản với khối lượng:

cộng, trừKhối lượng: lít 63. Khái niệm dung lượng: đo lượng nước

trong bình.64. Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các

đơn vị lít.65. Các phép toán đơn giản với dung lượng:

cộng, trừ2 Độ dài: m, km 66. Đổi các đơn vị đo

67. So sánh các đơn vị đo68. Phép cộng, trừ các đơn vị đo69. Phép nhân, chia các đơn vị đo

Độ dài: mm 70. Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm71. Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm.72. Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu.

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Xem đồng hồ 73. Xem đồng hồ

74. Xem đồng hồ: dạng đơn giản75. Xem đồng hồ: dạng phức tạp

Xem lịch tháng 76.2 Xem đồng hồ 77. Xem đồng hồ

78. Xem đồng hồ: dạng đơn giản79. Xem đồng hồ: dạng phức tạp

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 56 -

Page 57: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thứcStt

Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.2 Làm quen với tiền xu và tiền

giấy80. Làm quen với tiền xu và tiền giấy

Tính tiền bằng hình ảnh 81. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật82. Tính tiền theo tiền Việt Nam

So sánh các loại tiền 83. So sánh tiền tổng quát84. So sánh tiền xu85. So sánh tiền giấy86. So sánh bằng hiện vật87. So sánh các giá trị tiền

Đổi các loại tiền 88. Đổi tiền Việt NamHình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Nhận biết các hình 89. Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

90. Đếm hình vuông, tròn, tam giác91. Phân loại hình

Nhận biết điểm và đường thẳng

92. Nhận biết và tập vẽ điểm93. Đếm điểm và đoạn thẳng94. Nối điểm để tạo các đoạn thẳng95. Nối điểm để tạo các hình

2 Đường gấp khúc 96. Đường gấp khúc 3 đoạn97. Đường gấp khúc 4 đoạn98. Đường gấp khúc 5 đoạn99. Đường gấp khúc tổng quát

Chu vi tam giác và tứ giác 100. Chu vi tam giác101. Chu vi tứ giác

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Giải toán có hình vẽ 102. Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ

Giải toán bằng 1 phép tính 103. Giải toán bằng 1 phép tính 2 Giải toán bằng 1 phép

tính: cộng, trừ104. Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ

Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia

105. Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia

Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tìm số hạng trong tổng 106. Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b

107. Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x= c

108. Tìm số hạng trong tổngTìm số bị trừ trong hiệu 109. Tìm số bị trừ (x-a=b)Tìm số trừ trong hiệu 110. Tìm số trừ (a-x=b)

2 Tìm thừa sổ của phép nhân

111. Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

Tìm số bị chia trong phép chia

112. Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.1 Điền số vào dãy số 113. Điền số vào dãy số: phạm vi 100

Điền số vào bảng số 114. Điền số vào bảng số cộng, trừChọn số chính xác 115. Chọn số chính xác từ dãy số

2 Điền số vào bảng số 116. Điền số vào bảng số cộng, trừ

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 57 -

Page 58: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thứcStt

Chủ đề kiến thức CHI TIẾTNotes

117. Điền số vào bảng số nhân, chia118. Điền số bào bảng số tổng quát

Điền số vào dãy số 119. Điền số vào dãy số: phạm vi 1000Ôn tập 1 Ôn tập học kỳ I 120. Ôn tập các dạng toán đã học trong học

kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 121. Ôn tập các dạng toán đã học trong học

kỳ 2

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 58 -

Page 59: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 167 chủ đề kiến thức chương trìnhmôn Toán lớp 3 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 3

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ,nhân, chia.1 Ôn tập các số trong

phạm vi 10001. Đọc các số có 3 chữ số2. Viết các số có 3 chữ số3. Phân tích các số có 3 chữ số4. So sánh các số có 3 chữ số5. Cộng, trừ các số có 3 chữ số

Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.

6. Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

7. Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

8. Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

9. Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

10. Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 1000

11. Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi1000

Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10

12. Bảng nhân 613. Bảng nhân 714. Bảng nhân 815. Bảng nhân 916. Bảng nhân 1017. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi

6-1018. Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi

1-10Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

19. Bảng chia 620. Bảng chia 721. Bảng chia 822. Bảng chia 923. Bảng chia 1024. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi

6-1025. Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi

1-10Nhân với số có 1 chữ số:không nhớ

26. Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

27. Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

Nhân với số có 1 chữ số:có nhớ

28. Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 59 -

Page 60: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

29. Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia cho số có 1 chữ số:không nhẩm, chia hết

30. Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia hết.

31. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia hết.

32. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

Chia cho số có 1 chữ số:không nhẩm, chia có dư

33. Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia có dư.

34. Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm, chia có dư.

35. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.

36. Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát: có dư hoặc không dư

2 Làm quen với các số có 4 chữ số

37. Đọc các số có 4 chữ số38. Viết các số có 4 chữ số39. Phân tích số có 4 chữ số40. So sánh các số có 4 chữ số

Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000

41. Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

42. Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

43. Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

44. Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.

45. Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

46. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000(4 chữ số), bất kỳ.

Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.

47. Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

48. Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

49. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, không nhẩm và chia hết.

50. Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữsố, không nhẩm và chia có dư.

51. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, có nhẩm và chia hết.

52. Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữsố, có nhẩm và chia có dư.

53. Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữsố, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.

54. Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 60 -

Page 61: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

55. Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.

Đọc, viết, phân tích số có 5 chữ số

56. Đọc các số có 5 chữ số57. Viết các số có 5 chữ số58. Phân tích số có 5 chữ số

Cộng, trừ các số có 5 chữ số.

59. Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.60. Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số61. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ

sốNhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.

62. Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

63. Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

64. Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữsố, có nhẩm, chia hết.

65. Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữsố, có nhẩm, chia có dư.

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Độ dài: dam, hm 66. Đổi đơn vị đo với dam

67. Đổi đơn vị đo với hm

68. Cộng, trừ độ dài: mức đơn

69. Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

70. Phép nhân, chia độ dài: mức đơn

71. Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

Bảng các đơn vị đo chiều dài

72. So sánh đơn vị đo độ dài

73. Đổi đơn vị đo độ dài

74. Phép cộng, trừ độ dài

75. Phép nhân, chia độ dài

Khối lượng: gam 76. Cân bằng các quả cân gam

77. Phép cộng, trừ gam

78. Phép nhân, chia gam

79. So sánh nặng nhẹ

2 Khái niệm diện tích 80. Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

Các phép toán với số đodiện tích cm2

81. Phép cộng, trừ diện tích

82. Phép nhân, chia diện tích

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Xem đồng hồ 83. Xem đồng hồ

84. Xem đồng hồ: dạng đơn giản

85. Xem đồng hồ: dạng phức tạp

86. Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 61 -

Page 62: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

2 Xem lịch năm 87. Xem lịch năm

Xem đồng hồ 88. Xem đồng hồ

89. Xem đồng hồ: dạng đơn giản

90. Xem đồng hồ: dạng phức tạp

91. Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp

Giải toán liên quan đến thời gian

92. Giải toán với thời gian trong ngày.

93. Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.

94. Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.

Tiền Việt Nam, làm quen với tiền, tính toán các giá trị tiền Việt Nam.2 Tiền VN: 1000, 2000,

5000, 10000 đồng95. Làm quen với tiền xu và tiền giấy

96. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

97. Tính tiền theo tiền Việt Nam

98. So sánh tiền xu và tiền giấy

99. So sánh bằng hiện vật

100. So sánh các giá trị tiền

101. Đổi tiền mức đơn giản

102. Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

103. Tính toán đơn giản với tiền

Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

104. Làm quen với tiền xu và tiền giấy

105. Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

106. Tính tiền theo tiền Việt Nam

107. So sánh tiền xu và tiền giấy

108. So sánh bằng hiện vật

109. So sánh các giá trị tiền

110. Đổi tiền mức đơn giản

111. Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

112. Tính toán đơn giản với tiền

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Phân biệt góc vuông,

góc không vuông113. Nhận biết góc vuông, góc không

vuôngTính chu vi các hình 114. Độ dài đường gấp khúc

115. Chu vi tam giác, tứ giác

116. Chu vi hình chữ nhật

117. Chu vi hình vuông

2 Điểm và đoạn thẳng 118. Đếm điểm trên đoạn thẳng

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 62 -

Page 63: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

119. Vẽ trung điểm đoạn thẳng

Nhận biết hình tròn 120. Vẽ hình tròn

121. Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

Tính diện tích các hình 122. Diện tích hình chữ nhật

123. Diện tích hình vuông

Xếp hình và ghép hình 124. Xếp hình và ghép hình

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Giải toán bằng 1 phép

tính125. Giải toán bằng 1 phép tính: phép

cộng, trừ126. Giải toán bằng 1 phép tính: phép

nhân, chiaGiải toán bằng 2 phép tính

127. Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

128. Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

129. Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

Giải toán bằng hai phéptính: tổng quát

130. Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

Bài toán rút về đơn vị 131. Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

132. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

133. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp

Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tìm thừa số của phép

nhân134. Tìm thừa số của phép nhân (a.x =

b)Tìm số bị chia của trong phép chia

135. Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

Tìm số chia trong phép chia

136. Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị.1 Làm quen với biểu thức 137. Biểu thức với phép tính cộng, trừ

138. Biểu thức với phép tính nhân, chia

Tính giá trị biểu thức đơn giản

139. Biểu thức dạng X +- Y

140. Biểu thức dạng X +- Y +- Z

141. Biểu thức dạng X x Y

142. Biểu thức dạng X x/: Y x Z

143. Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: 144. Biểu thức dạng X +- Y x Z

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 63 -

Page 64: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức CHÍNH

SttChủ đề kiến thức CHI TIẾT

Notes

tiếp theo 145. Biểu thức dạng X x Y +- Z

146. Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

Tính giá trị biểu thức: phức hợp

147. Biểu thức dạng X +- (Y +- Z)

148. Biểu thức có dạng X x (Y x Z)

149. Biểu thức dạng X x (Y +- Z)

150. Biểu thức dạng (X +- Y) x Z

151. Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

2 Tính giá trị biểu thức 152. Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

153. Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

154. Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

155. Biểu thức có ngoặc, phép toán +, -

156. Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

157. Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x,:

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.1 Điền số vào dãy số 158. Điền số vào dãy số

Điền số vào bảng số 159. Điền số vào bảng số cộng, trừ

160. Điền số vào bảng nhân

161. Điền số vào bảng chia

2 Làm quen với số La mã 162. Đổi số thường sang số La mã

163. Đổi số từ La mã về số thường

Điền số vào bảng số 164. Điền số vào bảng số cộng, trừ

165. Điền số vào bảng số nhân, chia

Ôn tập1 Ôn tập học kỳ 1 166. Ôn tập các dạng toán học kỳ 1

2 Ôn tập học kỳ 2 167. Ôn tập các dạng toán học kỳ 2

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 64 -

Page 65: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 173 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm HỌC TOÁN 4

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập cộng, trừ các số có

5 chữ số1. Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ

số. 2. Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số.3. Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5

chữ số. Đọc, viết và phân tích số tổng quát

4. Đọc số tổng quát5. Viết số tổng quát6. Phân tích số tổng quát

Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số tổng quát.

7. Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

8. Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữsố

9. Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi9 chữ số

Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số.

10. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ

11. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

12. Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ

Nhân số bất kỳ với 10, 100,1000, ...

13. Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...

Nhân 1 số với số có 2 chữ số: không nhớ

14. Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.

15. Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

16. Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

17. Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

18. Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

19. Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

Nhân 1 số với số có 2 chữ số: có nhớ

20. Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.

21. Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

22. Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 65 -

Page 66: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes23. Nhân số có 4 chữ số với số có 2

chữ số, có nhớ.24. Nhân số có 5 chữ số với số có 2

chữ số, có nhớ.25. Nhân số có 6 chữ số với số có 2

chữ số, có nhớ.Nhân 1 số với số có 3 chữ số: không nhớ

26. Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.

27. Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

28. Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

29. Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

30. Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

Nhân 1 số với số có 3 chữ số: có nhớ

31. Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.

32. Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

33. Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

34. Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

35. Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

Ôn tập phép nhân. 36. Nhân 2 số tổng quát37. Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng

quát38. Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng

quátChia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.

39. Chia số có nhiều chữ số cho số có 1chữ số.

Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

40. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

Chia cho số có 2 chữ số: không nhẩm.

41. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.

42. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.

Chia cho số có 2 chữ số: cónhẩm.

43. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.

44. Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

Chia cho số có 3 chữ số: không nhẩm.

45. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.

46. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.

Chia cho số có 3 chữ số: cónhẩm.

47. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

48. Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 66 -

Page 67: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notesnhẩm, chia có dư.

Ôn tập phép chia: tổng quát, có nhẩm

49. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.50. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,

chia hết.51. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,

chia có dư.52. Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số,

bất kỳ.53. Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ

số, chia hết54. Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ

số, chia có dư.2 Làm quen với phân số 55. Làm quen với phân số

So sánh phân số 56. So sánh 2 phân số cùng mẫu số57. So sánh 2 phân số khác mẫu số

Rút gọn phân số 58. Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số

59. Rút gọn phân số về dạng hỗn sốPhép Cộng, Trừ phân số. 60. Cộng 2 phân số cùng mẫu số

61. Cộng 2 phân số khác mẫu số62. Trừ 2 phân số cùng mẫu số63. Trừ 2 phân số khác mẫu số

Phép Nhân, Chia phân số. 64. Nhân 2 phân số65. Nhân phân số với số tự nhiên66. Chia 2 phân số67. Chia phân số cho số nguyên68. Chia số nguyên cho phân số

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Diện tích: dm2, m2 69. Đổi đơn vị đo diện tích

70. So sánh đơn vị đo diện tích71. Cộng, trừ diện tích: đơn giản72. Cộng, trừ diện tích: phức hợp73. Nhân, chia diện tích: đơn giản74. Nhân, chia diện tích: phức hợp

Khối lượng: yến, tạ, tấn 75. So sánh khối lượng76. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn77. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức

phức hợp78. Phép công, trừ : mức đơn79. Phép cộng, trừ: mức phức hợp80. Phép nhân, chia: mức đơn81. Phép nhân, chia: phức hợp, không

nhớ82. Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.

Khối lượng: dag, hg 83. So sánh khối lượng84. Đổi đơn vị đo khối lượng85. Phép cộng, trừ khối lượng86. Phép nhân, chia khối lượng

Bảng các đơn vị đo khối 87. So sánh khối lượng

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 67 -

Page 68: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Noteslượng 88. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

89. Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

90. Cộng, trừ khối lượng: mức đơn91. Cộng, trừ khối lượng: phức hợp92. Nhân, chia khối lượng: mức đơn93. Nhân, chia khối lượng: phức hợp,

không nhớ94. Nhân khối lượng: phức hợp, có nhớ95. Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ

2 Đổi đơn vị đo diện tích: km2

96. Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơnvị khác: mức đơn giản

97. Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơnvị khác: mức phức hợp

Các phép toán với số đo diện tích km2

98. Phép cộng, trừ diện tích99. Phép nhân, chia diện tích100. Phép toán cộng, trừ, nhân, chia

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.1 Giây, thế kỷ 101. Các bài toán với giây và thế kỷ

Các bài toán liên quan đếnthời gian

102. Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng

103. Các tính toán thời gian trong phạm vi năm

104. Các tính toán thời gian tổng quát.Chuyển đổi các đơn vị thờigian

105. Chuyển đổi các đơn vị thời gian106. Chuyển đổi các đơn vị thời gian:

dạng đơn giản107. Chuyển đổi các đơn vị thời gian:

dạng phức tạp2 Ôn tập về đại lượng thời

gian108. Các bài tập tổng hợp về đại lượng

thời gian

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.1 Nhận biết các góc 109. Phân biệt góc vuông, góc không

vuông110. Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc

tù, góc bẹtKhái niệm đường thẳng song song, vuông góc

111. Phân biệt đường thẳng song song112. Phân biệt đường thẳng vuông góc113. Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song

song114. Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông

gócNhận biết và vẽ hình 115. Nối đoạn thẳng để vẽ hình

116. Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình2 Hình bình hành 117. Tính chu vi hình bình hành

118. Tính diện tích hình bình hànhHình thoi 119. Tính diện tích hình thoi

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu 120. Bài toán có vẽ sơ đồ loại I

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 68 -

Page 69: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes121. Bài toán có vẽ sơ đồ loại II122. Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng

quát, không sơ đồ2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số 123. Bài toán giải có sơ đồ

124. Bài toán không vẽ sơ đồTìm 2 số biết hiệu và tỉ số 125. Bài toán giải có sơ đồ

126. Bài toán không vẽ sơ đồ

Tính chất của số và các phép toán với số.1 Tính chất giao hoán của

phép cộng127. Bài toán điền số128. Bài toán điền dấu

Tính chất kết hợp của phép cộng

129. Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

Tính chất giao hoán của phép nhân

130. Dạng toán điền số

Tính chất kết hợp của phép nhân

131. Dạng toán tính bằng 2 cách132. Dạng toán tính bằng cách nhanh

nhấtNhân 1 số với một tổng 133. Dạng toán tính bằng 2 cách

134. Dạng toán tính bằng cách thuận tiệnnhất

Nhân 1 số với một hiệu 135. Dạng toán tính bằng 2 cách136. Dạng toán tính bằng cách thuận tiện

nhấtChia 1 tổng cho một số 137. Dạng toán tính bằng 2 cáchChia 1 hiệu cho một số 138. Dạng toán tính bằng 2 cáchChia 1 số cho một tích 139. Dạng toán tính theo qui tắc

140. Dạng toán tính theo 2 cách141. Dạng toán tính bằng cách thuận tiện

nhấtChia 1 tích cho một số 142. Dạng toán: tính bằng 2 cách

143. Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất

144. Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát

2 Dấu hiệu chia hết cho 2 145. Các bài toán mức độ dễ146. Các bài toán mức độ nâng cao

Dấu hiệu chia hết cho 5 147. Các bài toán mức độ dễ148. Các bài toán mức độ nâng cao

Dấu hiệu chia hết cho 9 149. Các bài toán mức độ dễ150. Các bài toán mức độ nâng cao

Dấu hiệu chia hết cho 3 151. Các bài toán mức độ dễ152. Các bài toán mức độ nâng cao

Các bài toán hỗn hợp 153. Các bài toán mức độ dễ154. Các bài toán mức độ nâng cao

Biểu thức toán học, khái niệm và cách tính giá trị1 Biểu thức chứa 1 chữ 155. Biểu thức dạng: X +- a

156. Biểu thức dạng: a +- X157. Biểu thức dạng: X x/: a158. Biểu thức dạng a x/: X

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 69 -

Page 70: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT NotesBiểu thức chứa 2 chữ 159. Biểu thức dạng: X +- a +- b

160. Biểu thức dạng X x/: a x/: bBiểu thức chứa 3 chữ 161. Biểu thức dạng: a +- b +- c

162. Biểu thức dạng: a +- (b +- c)163. Biểu thức dạng a x/: (b +- c)

2 Ôn tập tính giá trị biểu thức

164. Tính giá trị biểu thức số165. Tính giá trị biểu thức chứa chữ

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số LaMã.1 Khái niệm biểu đồ 166. Quan sát và làm quen với biểu đồ

167. Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ

168. Quan sát và tính toán trên biểu đồ169. Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng 170. Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cáchtrên thực tế

171. Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cáchtrên bản đồ

Ôn tập1 Ôn tập học kỳ I 172. Ôn tập học kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 173. Ôn tập học kỳ 2

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 70 -

Page 71: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 160 chủ đề kiến thức của chương trình môn Toán lớp 4 được mô tả trong phần mềm Học Toán 5

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes

Cấu tạo, đếm, phân tích, đọc và viết số. Bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia.1 Ôn tập phân số 1. So sánh hai phân số

2. Rút gọn phân số3. Phép cộng, trừ hai phân số4. Phép nhân, chia hai phân số

Đọc, viết số thập phân 5. Tập đọc số thập phân6. Tập viết số thập phân

So sánh số thập phân. 7.Cộng, trừ 2 số thập phân. 8. Cộng 2 số thập phân

9. Cộng 3 số thập phân10. Trừ 2 số thập phân

Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...

11. Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ....12. Nhân số thập phân với 1013. Nhân số thập phân với 10014. Nhân số thập phân với 1000

Nhân số thập phân với số tự nhiên.

15. Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số

16. Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số

17. Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số

18. Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳNhân 2 số thập phân. 19. Nhân 2 số thập phân bất kỳ

20. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.

21. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số.

22. Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số.

Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

23. Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....24. Chia số thập phân cho 1025. Chia số thập phân cho 10026. Chia số thập phân cho 1000

Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân

27. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

28. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

29. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

30. Trường hợp tổng quát

Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân

31. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

32. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ,

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 71 -

Page 72: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notesthương số bất kỳ.

33. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

34. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1.

35. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

36. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

37. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

38. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1.

39. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

40. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

41. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

42. Trường hợp tổng quátChia số tự nhiên cho số thập phân, kết quả là số thập phân

43. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

44. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

45. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

46. Trường hợp tổng quát

Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.

47. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

48. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

49. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

50. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia bằng của số chia.

51. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

52. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

53. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

54. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia lớn hơn của số chia.

55. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

56. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

57. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

58. Trường hợp tổng quátChia 2 số thập phân: số chữ số thập phân số bị chia nhỏ hơn của số chia.

59. Trường hợp: số chia, số bị chia, thương sốnhỏ.

60. Trường hợp: số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

61. Trường hợp: số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

62. Trường hợp tổng quát

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 72 -

Page 73: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes

Đo lường và các phép toán với đơn vị đo lường.1 Ôn tập: bảng đơn vị đo độ

dài63. So sánh đơn vị đo độ dài64. Đổi đơn vị đo độ dài65. Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức

đơn66. Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức

phức hợpÔn tập: bảng đơn vị đo khối lượng

67. So sánh đơn vị đo khối lượng68. Đổi đơn vị đo khối lượng69. Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:

mức đơn70. Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:

mức phức hợpDiện tích: dam2, hm2, mm2 71. Đổi số đo dam2 với các số đo khác

72. Đổi số đo hm2 với các số đo khác73. Đổi số đo mm2 với các số đo khác74. Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản75. Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp76. Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản77. Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp,

không nhớ78. Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp,

có nhớDiện tích: ha 79. Đổi đơn vị đo ha

80. So sánh đơn vị đo với ha81. Các phép toán với số đo diện tích ha

Bàng các đơn vị đo diện tích 82. So sánh các đơn vị do diện tích: mức đơn83. So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức

hợp84. Đổi số đo diện tích: mức đơn85. Đổi số đo diện tích: mức phức hợp86. Phép cộng, trừ: mức đơn87. Phép cộng, trừ: mức phức hợp88. Phép nhân, chia: mức đơn89. Phép nhân, chia: mức phức hợp, không

nhớ90. Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ

2 Khái niệm thể tích 91. Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương

Đổi các đơn vị đo thể tích 92. Đổi đơn vị đo với cm3.93. Đổi đơn vị đo với dm3.94. Đổi đơn vị đo với m3.95. Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn.96. Đổi đơn vị đo mức thập phân.

Các phép toán với đơn vị đo thể tích

97. Phép cộng, trừ thể tích98. Phép nhân, chia thể tích99. Phép toán tổng quát với thể tích

Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gian.2 Cộng, trừ số đo thời gian 100. Cộng thời gian: tổng quát

101. Cộng thời gian: không nhớ102. Cộng thời gian: có nhớ

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 73 -

Page 74: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes103. Trừ thời gian: tổng quát104. Trừ thời gian: không nhớ105. Trừ thời gian: có nhớ

Nhân, chia số đo thời gian với một số.

106. Nhân thời gian với một số: tổng quát107. Nhân thời gian với một số: không nhớ108. Nhân thời gian với một số: có nhớ109. Chia thời gian cho một số: tổng quát110. Chia thời gian cho một số: không nhớ111. Chia thời gian cho một số: có nhớ

Các bài toán liên quan đến số đo thời gian

112. Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.

113. Toán đố với phép cộng thời gian114. Toán đố với phép trừ thời gian115. Toán đố với phép nhân thời gian116. Toán đố với phép chia thời gian

Hình học và các bài toán có liên quan đến hình học.2 Diện tích tam giác 117. Tính diện tích tam giác

Hình thang 118. Tính diện tích hình thangHình tròn 119. Tính chu vi hình tròn biết bán kính

120. Tính chu vi hình tròn biết đường kính121. Tính diện tích hình tròn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

122. Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

123. Tính diện tích xung quanh hình lập phương

124. Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

125. Tính diện tích toàn phần hình lập phương

Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương

126. Tính thể tích hình hộp chữ nhật127. Tính thể tích hình lập phương

Nhận biểt hình trụ, hình cầu

128. Nhận biết hình trụ, hình cầu

Các dạng bài toán cần giải có lời văn.1 Ôn tập giải toán 129. Giải toán bằng 2 phép tính

130. Bài toán rút về đơn vị131. Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu132. Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số133. Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số

Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm

134. Dạng toán: tính tỷ số phần trăm135. Dạng toán: tính số thứ hai136. Dạng toán: tính số thứ nhất

2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian

137. Bài toán tính vận tốc138. Bài toán tính quãng đường139. Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản140. Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ

hợp141. Bài toán tính thời gian: thời gian là số

thập phân

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 74 -

Page 75: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức CHÍNH Stt Chủ đề kiến thức CHI TIẾT Notes

Các dạng toán liên quan đến bảng số, biểu đồ, bản đồ và số La Mã.2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm 142. Quan sát và làm quen với biểu đồ hình

quạt143. Quan sát và tính toán đơn giản với

biểu đồ144. Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

Ôn tập1 Ôn tập học kỳ I 145. Ôn tập học kỳ 12 Ôn tập học kỳ II 146. Ôn tập về số tự nhiên

147. Ôn tập về phân số148. Ôn tập về số thập phân149. Ôn tập về số đo thời gian150. Ôn tập về tiền Việt Nam151. Ôn tập về độ dài152. Ôn tập về khối lượng153. Ôn tập về số đo diện tích154. Ôn tập về số đo thể tích155. Ôn tập về các khái niệm hình học156. Ôn tập về các bài toán hình học157. Ôn tập về giải toán158. Ôn tập về tính giá trị biểu thức159. Ôn tập về tính chất của số và phép tính

số160. Ôn tập về biểu đồ

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 75 -

Page 76: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 1

Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con1 Học đếm Học đếm: nổ bóng bay 1.

Học đếm: châm nến 2.2 Làm quen với các số từ 0 đến

10Học đếm các số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

3.

Học so sánh bằng hình ảnh trong phạm vi 10 4.Đếm các số trong phạm vi 10 5.So sánh 2 số trong phạm vi 10 6.Tập đọc các số trong phạm vi 10 7.Tập viết các số trong phạm vi 10 8.

3 Cộng, trừ trong phạm vi 5 Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5 9.Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5 10.Cộng 2 số trong phạm vi 5 11.Trừ 2 số trong phạm vi 5 12.

4 Cộng, trừ trong phạm vi 10 Học cộng hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

13.

Học trừ hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 10 14.Cộng 2 số trong phạm vi 10 15.Trừ 2 số trong phạm vi 10 16.Cộng 3 số trong phạm vi 10 17.Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10 18.

5 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác 19.Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc

20.

Đếm hình vuông, tròn, tam giác 21.Phân loại hình 22.

6 Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I 23.7 Làm quen với các số từ 11 đến

20Học đếm hai số bằng hình ảnh trong phạm vi 20 24.

Học so sánh hai số bằng hình ảnh trong phạm vi20

25.

Đếm các số trong phạm vi 20 26.

So sánh hai số trong phạm vi 20 27.Tập đọc các số trong phạm vi 20 28.Tập viết các số trong phạm vi 20 29.

8 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20

Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20 30.Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20 31.Cộng 3 số trong phạm vi 20 32.Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 20 33.

9 Làm quen với thời gian Xem lịch tuần lễ 34.Xem đồng hồ 35.

10 Nhận biết điểm, đoạn thẳng Nhận biết và tập vẽ các điểm 36.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 76 -

Page 77: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Các chủ đề chính Các chủ đề con

Nhận biết đoạn thẳng 37.Đếm điểm và đoạn thẳng 38.Nối điểm tạo thành đoạn thẳng 39.

11 Các số trong phạm vi 100 Tập đọc số trong phạm vi 100 40.Tập viết số trong phạm vi 100 41.Phân tích số có hai chữ số 42.So sánh các số tròn chục 43.So sánh các số có hai chữ số 44.Điền số trong bảng 45.

12 Đo độ dài Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước 46.Vẽ độ dài đoạn thẳng theo thước 47.Đo độ dài theo mẫu 48.Phép cộng độ dài 49.So sánh độ dài 50.

13 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

Cộng hai số tròn chục 51.Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100 52.Trừ hai số tròn chục 53.Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100 54.Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100 55.Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100 56.

14 Giải toán có lời văn Giải toán có hình vẽ 57.Giải toán bằng một phép tính 58.

15 Ôn tập học kỳ II Ôn tập học kỳ II và cả năm 59.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 77 -

Page 78: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 134 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 1.

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Các số đến 10. Hình vuông, hình tam giác, hình tròn

1. Tiết học đầu tiên m1001.math2. Nhiều hơn, ít hơn 6 m1002.math3. Hình vuông, hình tròn 7 m1003.math4. Hình tam giác 9 m1004.math5. Luyện tập 10 m1005.math6. Các số 1, 2, 3 11 m1006.math7. Luyện tập 13 m1007.math8. Các số 1, 2, 3, 4, 5 14 m1008.math9. Luyện tập 16 m1009.math10. Bé hơn. Dấu < 17 m1010.math11. Lớn hơn. Dấu > 19 m1011.math12. Luyện tập 21 m1012.math13. Bằng nhau. Dấu = 22 m1013.math14. Luyện tập 24 m1014.math15. Luyện tập chung 25 m1015.math16. Số 6 26 m1016.math17. Số 7 28 m1017.math18. Số 8 30 m1018.math19. Số 9 32 m1019.math20. Số 0 34 m1020.math21. Số 10 36 m1021.math22. Luyện tập 38 m1022.math23. Luyện tập chung 40 m1023.math24. Luyện tập chung 42 m1024.math

Chương 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1025. Phép cộng trong phạm vi 3 44 m1025.math26. Luyện tập 45 m1026.math27. Phép cộng trong phạm vi 4 47 m1027.math28. Luyện tập 48 m1028.math29. Phép cộng trong phạm vi 5 49 m1029.math30. Luyện tập 50 m1030.math31. Số 0 trong phép cộng 51 m1031.math32. Luyện tập 52 m1032.math33. Luyện tập chung 53 m1033.math34. Phép trừ trong phạm vi 3 54 m1034.math35. Luyện tập 55 m1035.math36. Phép trừ trong phạm vi 4 56 m1036.math37. Luyện tập 57 m1037.math38. Phép trừ trong phạm vi 5 58 m1038.math39. Luyện tập 60 m1039.math40. Số 0 trong phép trừ 61 m1040.math41. Luyện tập 62 m1041.math42. Luyện tập chung 63 m1042.math43. Luyện tập chung 64 m1043.math44. Phép cộng trong phạm vi 6 65 m1044.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 78 -

Page 79: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú45. Phép trừ trong phạm vi 6 66 m1045.math46. Luyện tập 67 m1046.math47. Phép cộng trong phạm vi 7 68 m1047.math48. Phép trừ trong phạm vi 7 69 m1048.math49. Luyện tập 70 m1049.math50. Phép cộng trong phạm vi 8 71 m1050.math51. Phép trừ trong phạm vi 8 73 m1051.math52. Luyện tập 75 m1052.math53. Phép cộng trong phạm vi 9 76 m1053.math54. Phép trừ trong phạm vi 9 78 m1054.math55. Luyện tập 80 m1055.math56. Phép cộng trong phạm vi 10 81 m1056.math57. Luyện tập 82 m1057.math58. Phép trừ trong phạm vi 10 83 m1058.math59. Luyện tập 85 m1059.math60. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 86 m1060.math61. Luyện tập 88 m1061.math62. Luyện tập chung 89 m1062.math63. Luyện tập chung 90 m1063.math64. Luyện tập chung 91 m1064.math65. Luyện tập chung 92 m1065.math

Chương 3: Các số trong phạm vi 100. Đo độ dài. Giải bài toán.66. Điểm. Đoạn thẳng 94 m1066.math67. Độ dài đoạn thẳng 96 m1067.math68. Thực hành đo độ dài 98 m1068.math69. Một chục. Tia số 99 m1069.math70. Mười một, mười hai 101 m1070.math71. Mười ba, mười bốn, mười lăm 103 m1071.math72. Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười

chín 105 m1072.math

73. Hai mươi. Hai chục 107 m1073.math74. Phép cộng dạng 14 + 3 108 m1074.math75. Luyện tập 109 m1075.math76. Phép trừ dạng 17 – 3 110 m1076.math77. Luyện tập 111 m1077.math78. Phép trừ dạng 17 – 7 112 m1078.math79. Luyện tập 113 m1079.math80. Luyện tập chung 114 m1080.math81. Bài toán có lời văn 115 m1081.math82. Giải toán có lời văn 117 m1082.math83. Xăngtimet. Đo độ dài 119 m1083.math84. Luyện tập 121 m1084.math85. Luyện tập 122 m1085.math86. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 123 m1086.math87. Luyện tập chung 124 m1087.math88. Luyện tập chung 125 m1088.math89. Các số tròn chục 126 m1089.math90. Luyện tập 128 m1090.math91. Cộng các số tròn chục 129 m1091.math92. Luyện tập 130 m1092.math93. Trừ các số còn chục 131 m1093.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 79 -

Page 80: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú94. Luyện tập 132 m1094.math95. Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình 133 m1095.math96. Luyện tập chung 135 m1096.math97. Các số có hai chữ số 136 m1097.math98. Các số có hai chữ số (tiếp theo) 138 m1098.math99. Các số có hai chữ số (tiếp theo) 140 m1099.math100. So sánh các số có hai chữ số 142 m1100.math101. Luyện tập 144 m1101.math102. Bảng các chữ số từ 1 đến 100 145 m1102.math103. Luyện tập 146 m1103.math104. Luyện tập chung 147 m1104.math105. Giải toán có lời văn (tiếp theo) 148 m1105.math106. Luyện tập 150 m1106.math107. Luyện tập 151 m1107.math108. Luyện tập chung 152 m1108.math

Chương 4: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100. Đo thời gian109. Phép cộng trong phạm vi 100 (Cộng

không nhớ)154 m1109.math

110. Luyện tập 156 m1110.math111. Luyện tập 157 m1111.math112. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không

nhớ) 158 m1112.math

113. Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)

159 m1113.math

114. Luyện tập 160 m1114.math115. Các ngày trong tuần lễ 161 m1115.math116. Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 162 m1116.math117. Luyện tập 163 m1117.math118. Đồng hồ. Thời gian 164 m1118.math119. Thực hành 165 m1119.math120. Luyện tập 167 m1120.math121. Luyện tập chung 168 m1121.math122. Luyện tập chung 169 m1122.math123. Ôn tập: Các số đến 10 170 m1123.math124. Ôn tập: Các số đến 10 171 m1124.math125. Ôn tập: Các số đến 10 172 m1125.math126. Ôn tập: Các số đến 10 173 m1126.math127. Ôn tập: Các số đến 100 174 m1127.math128. Ôn tập: Các số đến 100 175 m1128.math129. Ôn tập: Các số đến 100 176 m1129.math130. Ôn tập: Các số đến 100 177 m1130.math131. Luyện tập chung 178 m1131.math132. Luyện tập chung 179 m1132.math133. Luyện tập chung 180 m1133.math134. Luyện tập chung 181 m1134.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 80 -

Page 81: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức chính của phần mềm DẠY TOÁN 2

1. Cấu tạo, phân tích, nhận biết số, 4 phép toán với số.Học kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 - Ôn tập số trong phạm vi 100 Đọc và viết số trong phạm vi 100

1.

Phân tích số trong phạm vi 100 2.

Phép cộng trong phạm vi 100 3.

Phép trừ trong phạm vi 100 4.

Luyện tập chung 5.

- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.

- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20

6.

- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20

7.

- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)

8.

- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)

9.

- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

- Cộng hai số có nhớ trong phạmvi 100, số thứ nhất có kết thúc làchữ số K cho trước (K=9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1)

Cộng 19 với một số 10.Cộng 18 với một số 11.Cộng 17 với một số 12.Cộng 16 với một số 13.Cộng 15 với một số 14.Cộng 14 với một số 15.Cộng 13 với một số 16.Cộng 12 với một số 17.Cộng 11 với một số 18.

- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100

- Cộng 2 số có tổng tròn chục trong phạm vi 100 (có nhớ)

19.

- Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)

20.

- Cộng 2 số bất kỳ có nhớ trong phạm vi 100

21.

- Trừ một số có kết thúc là chữ số K cho trước cho một số khác có nhớ trong phạm vi 100 (K=0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Số tròn chục trừ đi một số 22.11 trừ đi một số 23.12 trừ đi một số 24.13 trừ đi một số 25.14 trừ đi một số 26.15 trừ đi một số 27.16 trừ đi một số 28.17 trừ đi một số 29.18 trừ đi một số 30.

- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi - Số tròn chục trừ đi một số 31.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 81 -

Page 82: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

100 - 100 trừ đi một số 32.- Trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)

33.

- Trừ 2 số tổng quát có nhớ trong phạm vi 100

34.

- Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)

35.

- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc khôngnhớ)

36.

- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)

37.

- Ôn tập lớp 2, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thức đã học)

38.

2 - Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5

- Học bảng nhân bằng hình ảnh 39.- Bảng nhân với k (k=1, 2, 3, 4, 5)

Bảng nhân 2 40.Bảng nhân 3 41.Bảng nhân 4 42.Bảng nhân 5 43.

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5

44.

- Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5

- Học bảng chia bằng hình ảnh 45.- Bảng chia với k (k=1, 2, 3, 4, 5)

Bảng chia 2 46.Bảng chia 3 47.Bảng chia 4 48.Bảng chia 5 49.

- Bảng chia hỗn hợp trong phạmvi 5

50.

- Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các số có 3 chữsố, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)

- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số 51.- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số 52.- Phân tích số có 2, 3 chữ số 53.- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số

54.

- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số

55.

- So sánh các số có 3 chữ số 56.- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000(Cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 3 chữ số).

- Cộng không nhớ trong phạm vi1000

- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ

57.

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ

58.

- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ

59.

- Cộng hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000

60.

- Trừ không nhớ trong phạm vi 1000

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số không nhớ.

61.

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số không nhớ.

62.

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số không nhớ.

63.

- Trừ hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.

64.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 82 -

Page 83: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

- Ôn tập lớp 2, kỳ 2 và cả năm(Ôn tập kiến thức đã học)

65.

2. Độ đo và các phép tính với độ đoHọc kỳ

Các chủ đề chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 Độ dài: dm Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.

66.

Vẽ đoạn thẳng bằng thước dm. 67.Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. 68.So sánh độ dài So sánh độ dài tổng quát 69.

So sánh độ dài đơn: dm 70.So sánh độ dài giữa dm và cm, mức đơn giản

71.

So sánh độ dài giữa dm và cm, mức phức hợp

72.

Các phép toán đơn giản với độ dài: cộng, trừ

Các phép toán với độ dài, tổng quát

73.

Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức đơn

74.

Phép cộng độ dài (dm, cm) 75.Phép trừ độ dài (dm, cm) 76.Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức phức hợp

77.

Đổi đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo độ dài, tổng quát

78.

Đổi đơn vị đo mức đơn từ dm-->cm

79.

Đổi đơn vị đo mức đơn từ cm-->dm

80.

Đổi đơn vị đo mức kép từ dm-->cm

81.

Đổi đơn vị đo mức kép từ cm -->dm

82.

Khối lượng: kg Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.

83.

Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn 84.Các phép toán đơn giản với khốilượng: cộng, trừ

85.

Dung lượng: lít Khái niệm dung lượng: đo lượngnước trong bình.

86.

Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít.

87.

Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ

Phép cộng, trừ lít 88.Phép cộng lít 89.Phép trừ lít 90.

2 Độ dài: m, km Đổi các đơn vị độ dài Đổi đơn vị đo tổng quát 91.Đổi đơn vị đo giữa m và các đơn vị đo khác

92.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 83 -

Page 84: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Các chủ đề chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

Đổi đơn vị đo giữa mmvà cácđơn vị đo khác

93.

Đổi đơn vị đo giữa km và cácđơn vị đo khác

94.

So sánh các đơn vị độ dài So sánh các đơn vị đo 95.So sánh mức đơn 96.So sánh mức phức hợp 97.

Phép cộng, trừ độ dài Phép cộng, trừ độ dài tổng quát

98.

Phép cộng, trừ độ dài: mức đơn

99.

Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, không nhớ

100.

Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, có nhớ

101.

Phép nhân, chia độ dài Phép nhân, chia độ dài: tổng quát

102.

Phép nhân độ dài: mức đơn 103.Phép chia độ dài: mức đơn 104.Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp, không nhớ

105.

Độ dài: mm Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm

106.

Vẽ đoạn thẳng bằng thước mm. 107.Đo độ dài đoạn thẳng theo mẫu. 108.

3. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 Xem đồng hồ: mức 2 Xem đồng hồ 109.Xem đồng hồ: dạng đơn giản 110.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 111.

Xem lịch tháng 112.2 Xem đồng hồ: mức 3 Xem đồng hồ 113.

Xem đồng hồ: dạng đơn giản 114.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 115.

4. Làm quen với tiền Việt NamHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 116.

2 Làm quen với tiền xu và tiền giấy

Làm quen với tiền xu và tiền giấy 117.

Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 118.Tính tiền theo tiền Việt Nam 119.

So sánh các loại tiền So sánh tiền tổng quát 120.So sánh tiền xu 121.So sánh tiền giấy 122.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 84 -

Page 85: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

So sánh bằng hiện vật 123.So sánh các giá trị tiền 124.

Đổi các loại tiền Đổi tiền Việt Nam 125.

5. Giải toán có lời vănHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 Giải toán có hình vẽ Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ 126.Giải toán bằng 1 phép tính Giải toán bằng 1 phép tính 127.

2 Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ

Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ 128.

Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia

Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia 129.

6. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 Nhận biết các hình Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác 130.Đếm hình vuông, tròn, tam giác 131.Phân loại hình 132.

Nhận biết điểm và đường thẳng

Nhận biết và tập vẽ điểm 133.Đếm điểm và đoạn thẳng 134.Nối điểm để tạo các đoạn thẳng 135.Nối điểm để tạo các hình 136.

2 Đường gấp khúc Đường gấp khúc 3 đoạn 137.Đường gấp khúc 4 đoạn 138.Đường gấp khúc 5 đoạn 139.Đường gấp khúc tổng quát 140.

Chu vi tam giác và tứ giác Chu vi tam giác 141.Chu vi tứ giác 142.

7. Tính chất của số và phép toánHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 Tìm số hạng trong tổng Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b 143.Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c 144.Tìm số hạng trong tổng 145.

Tìm số bị trừ trong hiệu Tìm số bị trừ (x-a=b) 146.Tìm số trừ trong hiệu Tìm số trừ (a-x=b) 147.

2 Tìm thừa sổ của phép nhân Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b) 148.Tìm số bị chia trong phép chia

Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) 149.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 85 -

Page 86: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

8. Các dạng toán khácHọc kỳ

Các chủ đề kiến thức chính

Các chủ đề con Stt

1 Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số: phạm vi 100 150.Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 151.Chọn số chính xác Chọn số chính xác từ dãy số 152.

2 Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 153.Điền số vào bảng số nhân, chia 154.Điền số bào bảng số tổng quát 155.

Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số: phạm vi 1000 156.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 86 -

Page 87: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 168 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 2.

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung

1. Ôn tập các số đến 100 3 m2001.math2. Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) 4 m2002.math3. Số hạng - Tổng 5 m2003.math4. Luyện tập 6 m2004.math5. Đề-xi-mét 7 m2005.math6. Luyện tập 8 m2006.math7. Số bị trừ - Số trừ - Hiệu 9 m2007.math8. Luyện tập 10 m2008.math9. Luyện tập chung 10 m2009.math10. Luyện tập chung 11 m2010.math

Chương 2: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100

11. Phép cộng có tổng bằng 10 12 m2011.math12. 26 + 4; 36 + 24 13 m2012.math13. Luyện tập 14 m2013.math14. 9 cộng với một số: 9 + 5 15 m2014.math15. 29 + 5 16 m2015.math16. 49 + 25 17 m2016.math17. Luyện tập 18 m2017.math18. 8 cộng với một số: 8 + 5 19 m2018.math19. 28 + 5 20 m2019.math20. 38 + 25 21 m2020.math21. Luyện tập 22 m2021.math22. Hình chữ nhật – Hình tứ giác 23 m2022.math23. Bài toán về nhiều hơn 24 m2023.math24. Luyện tập 25 m2024.math25. 7 cộng với một số: 7 + 5 26 m2025.math26. 47 + 5 27 m2026.math27. 47 + 25 28 m2027.math28. Luyện tập 29 m2028.math29. Bài toán về ít hơn 30 m2029.math30. Luyện tập 31 m2030.math31. Ki-lô-gam 32 m2031.math32. Luyện tập 33 m2032.math33. 6 cộng với một số: 6 + 5 34 m2033.math34. 26 + 5 35 m2034.math35. 36 + 15 36 m2035.math36. Luyện tập 37 m2036.math37. Bảng cộng 38 m2037.math38. Luyện tập 39 m2038.math39. Phép cộng có tổng bằng 100 40 m2039.math40. Lít 41 m2040.math41. Luyện tập 43 m2041.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 87 -

Page 88: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú42. Luyện tập chung 44 m2042.math

Chương 3: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

43. Tìm một số hạng trong một tổng 45 m2043.math44. Luyện tập 46 m2044.math45. Số tròn chục trừ đi một số 47 m2045.math46. 11 trừ đi một sô: 11 – 5 48 m2046.math47. 31 – 5 49 m2047.math48. 51 – 15 50 m2048.math49. Luyện tập 51 m2049.math50. 12 trừ đi một số: 12 – 8 52 m2050.math51. 32 – 8 53 m2051.math52. 52 – 28 54 m2052.math53. Luyện tập 55 m2053.math54. Tìm số bị trừ 56 m2054.math55. 13 trừ đi một số: 13 – 5 57 m2055.math56. 33 – 5 58 m2056.math57. 53 – 15 59 m2057.math58. Luyện tập 60 m2058.math59. 14 trừ đi một số: 14 – 8 61 m2059.math60. 34 – 8 62 m2060.math61. 54 – 18 63 m2061.math62. Luyện tập 64 m2062.math63. 15, 16, 17, 18 trừ đi một số 65 m2063.math64. 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 66 m2064.math65. 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 67 m2065.math66. Luyện tập 68 m2066.math67. Bảng trừ 69 m2067.math68. Luyện tập 70 m2068.math69. 100 trừ đi một số 71 m2069.math70. Tìm số trừ 72 m2070.math71. Đường thẳng 73 m2071.math72. Luyện tập 74 m2072.math73. Luyện tập chung 75 m2073.math74. Ngày, giờ 76 m2074.math75. Thực hành xem đồng hồ 78 m2075.math76. Ngày, tháng 79 m2076.math77. Thực hành xem lịch 80 m2077.math78. Luyện tập chung 81 m2078.math

Chương 4: Ôn tập79. Ôn tập về phép cộng và phép trừ 82 m2079.math80. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp

theo)83 m2080.math

81. Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo)

84 m2081.math

82. Ôn tập về hình học 85 m2082.math83. Ôn tập về đo lường 86 m2083.math84. Ôn tập về giải toán 88 m2084.math85. Luyện tập chung 88 m2085.math86. Luyện tập chung 89 m2086.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 88 -

Page 89: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú87. Luyện tập chung 90 m2087.math

Chương 5: Phép nhân và phép chia88. Tổng của nhiều số 91 m2088.math89. Phép nhân 92 m2089.math90. Thừa số - Tích 94 m2090.math91. Bảng nhân 2 95 m2091.math92. Luyện tập 96 m2092.math93. Bảng nhân 3 97 m2093.math94. Luyện tập 98 m2094.math95. Bảng nhân 4 99 m2095.math96. Luyện tập 100 m2096.math97. Bảng nhân 5 101 m2097.math98. Luyện tập 102 m2098.math99. Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc 103 m2099.math100. Luyện tập 104 m2100.math101. Luyện tập chung 105 m2101.math102. Luyện tập chung 106 m2102.math103. Phép chia 107 m2103.math104. Bảng chia 2 109 m2104.math105. Một phần hai 110 m2105.math106. Luyện tập 111 m2106.math107. Số bị chia - Số chia – Thương 112 m2107.math108. Bảng chia 3 113 m2108.math109. Một phần ba 114 m2109.math110. Luyện tập 115 m2110.math111. Tìm một thừa số của phép nhân 116 m2111.math112. Luyện tập 117 m2112.math113. Bảng chia 4 118 m2113.math114. Một phần tư 119 m2114.math115. Luyện tập 120 m2115.math116. Bảng chia 5 121 m2116.math117. Một phần năm 122 m2117.math118. Luyện tập 123 m2118.math119. Luyện tập chung 124 m2119.math120. Giờ, phút 125 m2120.math121. Thực hành xem đồng hồ 126 m2121.math122. Luyện tập 127 m2122.math123. Tìm số bị chia 128 m2123.math124. Luyện tập 129 m2124.math125. Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác 130 m2125.math126. Luyện tập 131 m2126.math127. Số 1 trong phép nhân và phép chia 132 m2127.math128. Số 0 trong phép nhân và phép chia 133 m2128.math129. Luyện tập 134 m2129.math130. Luyện tập chung 135 m2130.math131. Luyện tập chung 136 m2131.math

Chương 6: Các số trong phạm vi 1000132. Đơn vị, chục, trăm, nghìn 137 m2132.math133. So sánh các số tròn trăm 139 m2133.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 89 -

Page 90: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú134. Các số tròn chục từ 110 đến 200 140 m2134.math135. Các số từ 101 đến 110 142 m2135.math136. Các số từ 111 đến 200 144 m2136.math137. Các số có ba chữ số 146 m2137.math138. So sánh các số có ba chữ số 148 m2138.math139. Luyện tập 149 m2139.math140. Mét 150 m2140.math141. Ki-lô-mét 151 m2141.math142. Mi-li-mét 153 m2142.math143. Luyện tập 154 m2143.math144. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị 155 m2144.math145. Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi

1000156 m2145.math

146. Luyện tập 157 m2146.math147. Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 158 m2147.math148. Luyện tập 159 m2148.math149. Luyện tập chung 160 m2149.math150. Tiền Việt Nam 162 m2150.math151. Luyện tập 164 m2151.math152. Luyện tập chung 165 m2152.math153. Luyện tập chung 166 m2153.math154. Luyện tập chung 167 m2154.math

Chương 7: Ôn tập cuối năm học 155. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 168 m2155.math156. Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp

theo)169 m3156.math

157. Ôn tập về các phép cộng và phép trừ 170 m2157.math158. Ôn tập về các phép cộng và phép trừ (tiếp

theo)171 m2158.math

159. Ôn tập về các phép nhân và phép chia 172 m2159.math160. Ôn tập về các phép nhân và phép chia (tiếp

theo)173 m2160.math

161. Ôn tập về đại lượng 174 m2161.math162. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 175 m2162.math163. Ôn tập về hình học 176 m2163.math164. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 177 m2164.math165. Luyện tập chung 178 m2165.math166. Luyện tập chung 180 m2166.math167. Luyện tập chung 180 m2167.math168. Luyện tập chung 181 m2168.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 90 -

Page 91: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 3

1. Cấu tạo số, nhận biết, so sánh số, 4 phép toán với số.Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000

- Đọc các số có 3 chữ số 1.- Viết các số có 3 chữ số 2.- Phân tích số có 3 chữ số 3.- So sánh các số có 3 chữ số 4.- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.

5.

- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. (Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)

- Cộng có nhớ trong phạm vi 10001 lần

- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, nhớ 1 lần.

6.

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, nhớ 1 lần.

7.

- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, nhớ 1 lần.

8.

- Cộng hai số có nhớ tổng quát trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.

9.

- Cộng có nhớ trong phạm vi 10002 lần

- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, nhớ 2 lần.

10.

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, nhớ 2 lần.

11.

- Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.

12.

- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.

13.

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.

14.

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.

15.

- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.

16.

- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.

17.

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.

18.

- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.

19.

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000 (bất kỳ)

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.

20.

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.

21.

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.

22.

- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi - Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 23.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 91 -

Page 92: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1000 (bất kỳ) 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.

24.

- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.

25.

- Bảng nhân với các số 6, 7,8, 9, 10

- Bảng nhân với số k (k=6, 7, 8, 9,10)

Bảng nhân 6 26.Bảng nhân 7 27.Bảng nhân 8 28.Bảng nhân 9 29.Bảng nhân 10 30.

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10

31.

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10

32.

- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

- Bảng chia với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)

Bảng chia 6 33.Bảng chia 7 34.Bảng chia 8 35.Bảng chia 9 36.Bảng chia 10 37.

- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10

38.

- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10

39.

- Nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I)(I: Nhân không nhớ)

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

40.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

41.

- Nhân số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(II: Nhân có nhớ)

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.

42.

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần.

43.

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 hoặc 2 lần.

44.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.

45.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần.

46.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 hoặc 2 lần.

47.

- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I).(Không nhẩm, chia hết)

- Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

48.

- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

49.

- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

50.

- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(Không nhẩm, chia có dư)

- Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

51.

- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

52.

- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho 53.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 92 -

Page 93: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

số có 1 chữ số, chia có dư.- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát (có dư hoặc không dư)

54.

- Ôn tập lớp 3, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thức đã học)

55.

2 - Làm quen với các số có 4 chữ số

- Đọc, viết các số có 4 chữ số 56.- Đọc các số có 4 chữ số 57.- Viết các số có 4 chữ số 58.- Phân tích số có 4 chữ số 59.- So sánh các số có 4 chữ số 60.

- Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.(Cộng, trừ các số trong phạm vi các số có 4 chữ số,bất kỳ: không nhớ và có nhớ).

- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

- Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số, không nhớ.

61.

- Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

62.

- Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

63.

- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi có 4 chữ số

64.

- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4chữ số), không nhớ

- Số có 4 chữ số trừ đi số có 4 chữsố, không nhớ.

65.

- Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữsố, không nhớ.

66.

- Số có 4 chữ số trừ đi số có 2 chữsố, không nhớ.

67.

- Trừ hai số không nhớ trong phạm vi có 4 chữ số

68.

- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.

69.

Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.

70.

- Cộng 2 số có nhớ tổng quát trong phạm vi 4 chữ số.

71.

- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4chữ số), có nhớ.

- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.

72.

- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.

73.

- Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổngquát.

74.

- Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

- Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ 75.- Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.

76.

- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

- Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ

77.

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000 (có thể có từ 1 đến4 chữ số)

78.

- Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.(Phép nhân số có 4 chữ số

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

79.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 - Nhân số có 4 chữ số với số có 1 80.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 93 -

Page 94: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

với số có 1 chữ số, bất kỳ: không nhớ và có nhớ).

chữ số, có nhớ. chữ số, có nhớ, tổng quát.- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (ở hàng đơn vị (0))

81.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (ở hàng trăm (2))

82.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần (hàng đơn vị + hàng chục (0+1))

83.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần (ở hàng đơn vị + chục + trăm (0+1+2))

84.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 4 chữ số

85.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 4 chữ số

86.

- Phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia hết.

87.

- Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, không nhẩm và chia có dư.

88.

- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia hết. (Giống 3211)

89.

- Chia số có 4 chữ só cho số có 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư. (Giống 3212)

90.

- Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số, bất kỳ, chia hết hoặc có dư.

91.

- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết

92.

- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữ số cho số có 1 chữ số, có dư.

93.

- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tích số)

- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số

94.

- Đọc số có 5 chữ số 95.- Viết số có 5 chữ số 96.- Phân tích số có 5 chữ số 97.

- Cộng, trừ các số có 5 chữ số.(bất kỳ)

- Cộng 2 số trong phạm vi 5 chữ số.

- Cộng 2 số có 5 chữ số, không nhớ

98.

- Cộng 2 số có 5 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)

99.

- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số

100.

- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số - Trừ 2 số có 5 chữ số, không nhớ 101.- Trừ 2 số có 5 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)

102.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 94 -

Page 95: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số

103.

- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi 5 chữ số

- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ

104.

- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ

105.

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.

106.

- Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, có dư và không dư)

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

107.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tổng quát.

108.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần (hàng đơn vị(0))

109.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 2 lần (hàng 0+1)

110.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 3 lần (hàng 0+1+2)

111.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ 4 lần (hàng 0+1+2+3)

112.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 5 chữ số

113.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 5 chữ số

114.

- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.

115.

- Chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

116.

- Ôn tập lớp 3, học kỳ 2 và cả năm.(Ôn luyện kiến thức đã học)

117.

2. Đo lường và các phép toán với đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 Độ dài: dam, hm Đổi đơn vị đo với dam 118.Đổi đơn vị đo với hm 119.Phép cộng, trừ độ dài Cộng, trừ độ dài: mức đơn 120.

Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

121.

Phép nhân, chia độ dài Nhân, chia độ dài: mức đơn 122.Nhân độ dài: mức đơn 123.Chia độ dài: mức đơn 124.Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

125.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 95 -

Page 96: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

Bảng các đơn vị đo chiều dài

So sánh đơn vị đo độ dài So sánh tổng quát 126.So sánh mức đơn giản 127.So sánh mức phức hợp 128.

Đổi đơn vị đo độ dài Đổi đơn vị đo: tổng quát 129.Đổi đơn vị đo: mức đơn 130.Đổi đơn vị đo: mức phức hợp 131.

Phép cộng, trừ độ dài Công, trừ độ dài: tổng quát 132.Cộng, trừ độ dài: mức đơn 133.Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

134.

Phép nhân, chia độ dài Nhân, chia độ dài: tổng quát 135.Nhân độ dài: mức đơn 136.Chia độ dài: mức đơn 137.Nhân chia độ dài: phức hợp, không nhớ

138.

Nhân chia độ dài: phức hợp, cónhớ

139.

Khối lượng: gam Cân bằng các quả cân gam 140.Phép cộng, trừ gam 141.Phép nhân, chia gam 142.So sánh nặng nhẹ 143.

2 Khái niệm diện tích Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

144.

Các phép toán với số đo diện tích cm2

Phép cộng, trừ diện tích 145.Phép nhân, chia diện tích 146.

3. Xem đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 Xem đồng hồ: mức 4 Xem đồng hồ 147.Xem đồng hồ: dạng đơn giản 148.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 149.Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp 150.

2 Xem lịch năm Xem lịch năm 151.Xem đồng hồ: mức 5 Xem đồng hồ 152.

Xem đồng hồ: dạng đơn giản 153.Xem đồng hồ: dạng phức tạp 154.Xem đồng hồ: dạng hỗn hợp 155.

Giải toán liên quan đến thờigian

Giải toán với thời gian trong ngày. 156.Giải toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản. 157.Giải toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp. 158.

4. Làm quen với tiền Việt NamHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 159.

2 Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

Làm quen với tiền xu và tiền giấy 160.Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 161.

Tính tiền theo tiền Việt Nam 162.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 96 -

Page 97: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

So sánh tiền So sánh tiền xu và tiền giấy 163.So sánh bằng hiện vật 164.So sánh các giá trị tiền 165.

Đổi tiền Đổi tiền mức đơn giản 166.Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền 167.

Tính toán đơn giản với tiền 168.Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

Làm quen với tiền xu và tiền giấy 169.Tính tiền bằng hình ảnh Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật 170.

Tính tiền theo tiền Việt Nam 171.So sánh tiền So sánh tiền xu và tiền giấy 172.

So sánh bằng hiện vật 173.So sánh các giá trị tiền 174.

Đổi tiền Đổi tiền mức đơn giản 175.Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền 176.

Tính toán đơn giản với tiền 177.

5. Tính giá trị biểu thứcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Làm quen với biểu thức Biểu thức với phép tính cộng, trừ 178.

Biểu thức với phép tính nhân, chia 179.

Tính giá trị biểu thức đơngiản

Biểu thức dạng X +- Y 180.

Biểu thức dạng X +- Y +- Z

181.

Biểu thức dạng X x Y 182.

Biểu thức dạng X x/: Y x Z

183.

Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc 184.

Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

Biểu thức dạngX +- Y x Z

185.

Biểu thức dạngX x Y +- Z

186.

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc 187.

Tính giá trị biểu thức: phức hợp

Biểu thức dạng:X +- (Y +- Z)

188.

Biểu thức có dạng:X x (Y x Z)

189.

Biểu thức dạng:X x (Y +- Z)

190.

Biểu thức dạng:(X +- Y) x Z

191.

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc 192.

2 Tính giá trị biểu thức Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, - 193.

Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, : 194.

Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, : 195.

Biểu thức có ngoặc, phép toán +, - 196.

Biểu thức có ngoặc, phép toán x, : 197.

Biểu thức có ngoặc, hỗn hợp +, -, x, : 198.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 97 -

Page 98: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

6. Giải toán có lời vănHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Giải toán bằng 1 phép

tínhGiải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ 199.Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia 200.

Giải toán bằng 2 phép tính

Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu. 201.Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo. 202.

2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp 203.

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát 204.

Bài toán rút về đơn vị Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị 205.Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo. 206.Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôn tập tổng hợp 207.

7. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Phân biệt góc vuông, góc

không vuôngNhận biết góc vuông, góc không vuông 208.

Tính chu vi các hình Độ dài đường gấp khúc 209.Chu vi tam giác, tứ giác 210.Chu vi hình chữ nhật 211.Chu vi hình vuông 212.

2 Điểm và đoạn thẳng Đếm điểm trên đoạn thẳng 213.Vẽ trung điểm đoạn thẳng 214.

Nhận biết hình tròn Vẽ hình tròn 215.Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn 216.

Tính diện tích các hình Diện tích hình chữ nhật 217.Diện tích hình vuông 218.

Xếp hình và ghép hình Xếp hình và ghép hình 219.

8. Tính chất số và phép toánHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tìm thừa số của phép

nhânTìm thừa số của phép nhân (a.x = b) 220.

Tìm số bị chia của trong phép chia

Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b) 221.

Tìm số chia trong phép chia

Tìm số chia trong phép chia (a:x=b) 222.

2

9. Bảng số, biểu đồ, bản đồ, số La MãHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Điền số vào dãy số Điền số vào dãy số 223.

Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 224.Điền số vào bảng nhân 225.Điền số vào bảng chia 226.

2 Làm quen với số La mã Đổi số thường sang số La mã 227.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 98 -

Page 99: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con SttĐổi số từ La mã về số thường 228.

Điền số vào bảng số Điền số vào bảng số cộng, trừ 229.Điền số vào bảng số nhân, chia 230.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 99 -

Page 100: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 169 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 3.

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung

1. Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số 3 m3001.math2. Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) 4 m3002.math3. Luyện tập 4 m3003.math4. Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) 5 m3004.math5. Luyện tập 6 m3005.math6. Trừ số có ba chữ số (có nhớ một lần) 7 m3006.math7. Luyện tập 8 m3007.math8. Ôn tập các bảng nhân 9 m3008.math9. Ôn tập các bảng chia 10 m3009.math10. Luyện tập 10 m3010.math11. Ôn tập về hình học 11 m3011.math12. Ôn tập về giải toán 12 m3012.math13. Xem đồng hồ 13 m3013.math14. Xem đồng hồ (tiếp theo) 14 m3014.math15. Luyện tập 17 m3015.math16. Luyện tập chung 18 m3016.math

Chương 2: Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000

17. Bảng nhân 6 19 m3017.math18. Luyện tập 20 m3018.math19. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số

(không nhớ)21 m3019.math

20. Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ)

22 m3020.math

21. Luyện tập 23 m3021.math22. Bảng chia 6 24 m3022.math23. Luyện tập 25 m3023.math24. Tìm một trong các phần bằng nhau của một

số 26 m3024.math

25. Luyện tập 26 m3025.math26. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 27 m3026.math27. Luyện tập 28 m3027.math28. Phép chia hết và phép chia có dư 29 m3028.math29. Luyện tập 30 m3029.math30. Bảng nhân 7 31 m3030.math31. Luyện tập 32 m3031.math32. Gấp một số lên nhiều lần 33 m3032.math33. Luyện tập 34 m3033.math34. Bảng chia 7 35 m3034.math35. Luyện tập 36 m3035.math36. Giảm đi một số lần 37 m3036.math37. Luyện tập 38 m3037.math38. Tìm số chia 39 m3038.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 100 -

Page 101: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập 40 m3039.math40. Góc vuông. Góc không vuông 41 m3040.math41. Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng

ê ke43 m3041.math

42. Đề-ca-mét. Héc-tô-mét 44 m3042.math43. Bảng đơn vị đo độ dài 45 m3043.math44. Luyện tập 46 m3044.math45. Thực hành đo độ dài 47 m3045.math46. Thực hành đo độ dài (tiếp theo) 48 m3046.math47. Luyện tập chung 49 m3047.math48. Bài toán giải bằng hai phép tính 50 m3048.math49. Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) 51 m3049.math50. Luyện tập 52 m3050.math51. Bảng nhân 8 53 m3051.math52. Luyện tập 54 m3051.math53. Nhân số có ba chữ số với số có một chữ số 55 m3053.math54. Luyện tập 56 m3054.math55. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé 57 m3055.math56. Luyện tập 58 m3056.math57. Bảng chia 8 59 m3057.math58. Luyện tập 60 m3058.math59. So sánh số bé bằng một phần mấy lần số

lớn61 m3059.math

60. Luyện tập 62 m3060.math61. Bảng nhân 9 63 m3061.math62. Luyện tập 64 m3062.math63. Gam 65 m3063.math64. Luyện tập 67 m3064.math65. Bảng chia 9 68 m3065.math66. Luyện tập 69 m3066.math67. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số 70 m3067.math68. Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

(tiếp theo)71 m3068.math

69. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số 72 m3069.math70. Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số

(tiếp theo)73 m3070.math

71. Giới thiệu bảng nhân 74 m3071.math72. Giới thiệu bảng chia 75 m3072.math73. Luyện tập 76 m3073.math74. Luyện tập chung 77 m3074.math75. Làm quen với biểu thức 78 m3075.math76. Tính giá trị của biểu thức 79 m3076.math77. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 80 m3077.math78. Luyện tập 81 m3078.math79. Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) 81 m3079.math80. Luyện tập 82 m3080.math81. Luyện tập chung 83 m3081.math82. Hình chữ nhật 84 m3082.math83. Hình vuông 85 m3083.math84. Chu vi hình chữ nhật 87 m3084.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 101 -

Page 102: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú85. Chu vi hình vuông 88 m3085.math86. Luyện tập 89 m3086.math87. Luyện tập chung 90 m3087.math

Chương 3: Các số đến 1000088. Các số có bốn chữ số 91 m3088.math89. Luyện tập 94 m3089.math90. Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 95 m3090.math91. Các số có bốn chữ số (tiếp theo) 96 m3091.math92. Số 10000 - Luyện tập 97 m3092.math93. Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng 98 m3093.math94. Luyện tập 99 m3094.math95. So sánh các số trong phạm vi 10000 100 m3095.math96. Luyện tập 101 m3096.math97. Phép cộng các số trong phạm vi 10000 102 m3097.math98. Luyện tập 103 m3098.math99. Phép trừ các số trong phạm vi 10000 104 m3099.math100. Luyện tập 105 m3100.math101. Luyện tập chung 106 m3101.math102. Tháng – năm 107 m3102.math103. Luyện tập 109 m3103.math104. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính 110 m3104.math105. Vẽ trang trí hình tròn 112 m3105.math106. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ

số 113 m3106.math

107. Luyện tập 114 m3107.math108. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ

số (tiếp theo)115 m3108.math

109. Luyện tập 116 m3109.math110. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ

số 117 m3110.math

111. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

118 m3111.math

112. Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

119 m3112.math

113. Luyện tập 120 m3113.math114. Luyện tập chung 120 m3114.math115. Làm quen với chữ số La Mã 121 m3115.math116. Luyện tập 122 m3116.math117. Thực hành xem đồng hồ 123 m3117.math118. Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) 125 m3118.math119. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị 128 m3119.math120. Luyện tập 129 m3120.math121. Luyện tập 129 m3121.math122. Tiền Việt Nam 130 m3122.math123. Luyện tập 132 m3123.math124. Làm quen với thống kê số liệu 134 m3124.math125. Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) 136 m3125.math126. Luyện tập 138 m3126.math

Chương 4: Các số đến 100000127. Các số có năm chữ số 140 m3127.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 102 -

Page 103: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú128. Luyện tập 142 m3128.math129. Các số có năm chữ số (tiếp theo) 143 m3129.math130. Luyện tập 145 m3130.math131. Số 100000 - Luyện tập 146 m3131.math132. So sánh các số trong phạm vi 100000 147 m3132.math133. Luyện tập 148 m3133.math134. Luyện tập 149 m3134.math135. Diện tích của một hình 150 m3135.math136. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông 151 m3136.math137. Diện tích hình chữ nhật 152 m3137.math138. Luyện tập 153 m3138.math139. Diện tích hình vuông 153 m3139.math140. Luyện tập 154 m3140.math141. Phép cộng các số trong phạm vi 100000 155 m3141.math142. Luyện tập 156 m3142.math143. Phép trừ các số trong phạm vi 100000 157 m3143.math144. Tiền Việt Nam 157 m3144.math145. Luyện tập 159 m3145.math146. Luyện tập chung 160 m3146.math147. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ

số 161 m3147.math

148. Luyện tập 162 m3148.math149. Chia số có năm chữ số với số có một chữ

số 163 m3149.math

150. Chia số có năm chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

164 m3150.math

151. Luyện tập 165 m3151.math152. Luyện tập chung 165 m3152.math153. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp

theo)166 m3153.math

154. Luyện tập 167 m3154.math155. Luyện tập 167 m3155.math156. Luyện tập chung 168 m3156.math

Chương 5: Ôn tập cuối năm157. Ôn tập các số đến 100000 169 m3157.math158. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 170 m3158.math159. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi

100000170 m3159.math

160. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

171 m3160.math

161. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp theo)

172 m3161.math

162. Ôn tập về đại lượng 172 m3162.math163. Ôn tập về hình học 174 m3163.math164. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 174 m3164.math165. Ôn tập về giải toán 176 m3165.math166. Ôn tập về giải toán (tiếp theo) 176 m3166.math167. Luyện tập chung 177 m3167.math168. Luyện tập chung 178 m3168.math169. Luyện tập chung 179 m3169.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 103 -

Page 104: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 104 -

Page 105: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 4

1. Cấu tạo, nhận biết, so sánh số. 4 phép toán với số.Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 - Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số.(ôn tập)

- Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3217.

1.

- Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3218.

2.

- Cộng, trừ 3 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3219.

3.

- Cách đọc, viết, phân tích các số tổng quát.(không quá 9 chữ số)

- Đọc số tổng quát 4.- Viết số tổng quát 5.- Phân tích 1 số tổng quát 6.

- Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số.(bất kỳ, có nhớ hoặc không nhớ)

- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

7.

- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữsố

8.

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

9.

- Nhân số có nhiều chữ số với sốcó 1 chữ số.(Nhân số bất kỳ (không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ,không nhớ hoặc có nhớ)

- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ

10.

- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

11.

- Nhân số bất kỳ không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ

12.

- Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...(Nhân 1 số với các số dạng 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số)

- Nhân số bất kỳ với số 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số

13.

- Nhân 1 số với số có 2 chữ số (I)(không nhớ)

- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, không nhớ, tổng quát.

14.

- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.

15.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.

16.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.

17.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.

18.

- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữsố, không nhớ.

19.

- Nhân 1 số với số có 2 chữ số (II)(có nhớ)

- Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.

20.

- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.

21.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.

22.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 105 -

Page 106: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.

23.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.

24.

- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữsố, có nhớ.

25.

- Nhân 1 số với số có 3 chữ số (I)(không nhớ)

- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, không nhớ.

26.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.

27.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.

28.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.

29.

- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữsố, không nhớ.

30.

- Nhân 1 số với số có 3 chữ số (II)(có nhớ)

- Nhân số bất kỳ với số có 3 chữ số, có nhớ.

31.

- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.

32.

- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.

33.

- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.

34.

- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữsố, có nhớ.

35.

- Ôn tập phép nhân.(Phép nhân tổng quát, có nhớ hoặc không nhớ)

- Nhân 2 số tổng quát 36.

- Nhân 1 số với số có 2 chữ số, tổng quát

37.

- Nhân 1 số với số có 3 chữ số, tổng quát

38.

- Chia số có nhiều chữ số cho sốcó 1 chữ số.(Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư.Số bị chia không quá 9 chữ số)

- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số

39.

- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.(Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết).

- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số cónhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết.

40.

- Chia cho số có 2 chữ số (I)(- Chia cho số có 2 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư).

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.

- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.

41.

- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

42.

- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

43.

- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

44.

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.

- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.

45.

- Chia số có 3 chữ số cho số có 46.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 106 -

Page 107: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

2 chữ số, chia có dư.- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.

47.

- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.

48.

- Chia cho số có 2 chữ số (II)(Chia cho số có 2 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.

- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.

49.

- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

50.

- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

51.

- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia hết.

52.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

53.

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.

54.

- Chia số có 3 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.

55.

- Chia số có 4 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.

56.

- Chia số có 5 chữ số cho số có2 chữ số, chia có dư.

57.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết có dư.

58.

- Chia cho số có 3 chữ số (I)(Chia cho số có 3 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc có dư).

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia hết.

- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

59.

- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

60.

- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

61.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

62.

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, khôngnhẩm, chia có dư.

- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

63.

- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

64.

- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

65.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

66.

- Chia cho số có 3 chữ số (II)(Chia cho số có 3 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

67.

- Chia số có 4 chữ số cho số có 68.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 107 -

Page 108: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

3 chữ số, có nhẩm, chia hết.- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

69.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

70.

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

71.

- Chia số có 4 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

72.

- Chia số có 5 chữ số cho số có3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

73.

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

74.

- Ôn tập phép chia.(Phép chia tổng quát, có nhẩm)

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số. 75.- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.

76.

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.

77.

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.

78.

- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết

79.

- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.

80.

- Ôn tập lớp 4, học kỳ 1(Ôn tập kiến thức đã học)

81.

2 - Làm quen với phân số 82.- So sánh phân số - So sánh 2 phân số cùng mẫu số 83.

- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước

Phạm vi 10 84.Phạm vi 20 85.Phạm vi 50 86.Phạm vi 100 87.Phạm vi 200 88.Phạm vi 500 89.Phạm vi 1000 90.Phạm vi 5000 91.Phạm vi 10000 92.

- So sánh 2 phân số khác mẫu số 93.- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước

Phạm vi 10 94.Phạm vi 20 95.Phạm vi 50 96.Phạm vi 100 97.Phạm vi 200 98.Phạm vi 500 99.Phạm vi 1000 100.Phạm vi 5000 101.Phạm vi 10000 102.

- Rút gọn phân số - Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số

- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên

103.

- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản

104.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 108 -

Page 109: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

- Rút gọn phân số tổng quát. 105.

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số - Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh đã tối giản.

106.

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.

107.

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.

108.

- Phép Cộng, Trừ phân số. - Cộng 2 phân số cùng mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 109.Mẫu số trong phạm vi 20 110.Mẫu số trong phạm vi 50 111.Mẫu số trong phạm vi 100 112.Mẫu số trong phạm vi 200 113.Mẫu số trong phạm vi 500 114.Mẫu số trong phạm vi 1000 115.Mẫu số trong phạm vi 5000 116.Mẫu số trong phạm vi 10000

- Cộng 2 phân số khác mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 117.Mẫu số trong phạm vi 20 118.Mẫu số trong phạm vi 50 119.Mẫu số trong phạm vi 100 120.Mẫu số trong phạm vi 200 121.Mẫu số trong phạm vi 500 122.Mẫu số trong phạm vi 1000 123.Mẫu số trong phạm vi 5000 124.Mẫu số trong phạm vi 10000 125.

- Trừ 2 phân số cùng mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 126.Mẫu số trong phạm vi 20 127.Mẫu số trong phạm vi 50 128.Mẫu số trong phạm vi 100 129.Mẫu số trong phạm vi 200 130.Mẫu số trong phạm vi 500 131.Mẫu số trong phạm vi 1000 132.Mẫu số trong phạm vi 5000 133.Mẫu số trong phạm vi 10000 134.

- Trừ 2 phân số khác mẫu số Mẫu số trong phạm vi 10 135.Mẫu số trong phạm vi 20 136.Mẫu số trong phạm vi 50 137.Mẫu số trong phạm vi 100 138.Mẫu số trong phạm vi 200 139.Mẫu số trong phạm vi 500 140.Mẫu số trong phạm vi 1000 141.Mẫu số trong phạm vi 5000 142.Mẫu số trong phạm vi 10000 143.

- Phép nhân phân số. - Nhân phân số với số tự nhiên - Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10

144.

- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu

145.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 109 -

Page 110: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

<=20- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=10

146.

- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=20

147.

- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=10

148.

- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=20

149.

- Nhân phân số với số tự nhiên, bất kỳ

150.

- Nhân 2 phân số - Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=10

151.

- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu <=20

152.

- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=10

153.

- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=20

154.

- Nhân hai phân số bất kỳ 155.

- Phép chia phân số - Chia phân số cho số nguyên - Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=10

156.

- Chia phân số cho số nguyên, tử và mẫu <=20

157.

- Chia phân số cho số nguyên, bất kỳ

158.

- Chia số nguyên cho phân số - Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=10

159.

- Chia số nguyên cho phân số, tử và mẫu <=20

160.

- Chia số nguyên cho phân số, bất kỳ

161.

- Chia 2 phân số - Chia hai phân số, tử và mẫu <=10

162.

- Chia hai phân số, tử và mẫu <=20

163.

- Chia hai phân số, bất kỳ 164.- Ôn tập lớp 4, học kỳ 2 và cả năm

165.

2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 Diện tích: dm2, m2 Đổi đơn vị đo diện tích Đổi đơn vị đo diện tích 166.

Đổi đơn vị đo: mức đơn 167.

Đổi đơn vị đo: mức phức hợp

168.

So sánh đơn vị đo diện tích So sánh đơn vị đo diện tích 169.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 110 -

Page 111: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

So sánh diện tích: mức đơn 170.So sánh diện tích: mức phứchợp

171.

Cộng, trừ số đo diện tích Cộng, trừ diện tích: mức đơn giản

172.

Cộng, trừ diện tích: mức phức hợp

173.

Nhân, chia số đo diện tích Nhân, chia diện tích: mức đơn giản

174.

Nhân diện tích: mức đơn giản 175.Chia diện tích: mức đơn giản 176.Nhân, chia diện tích: mức phức hợp

177.

Khối lượng: yến, tạ, tấn So sánh khối lượng So sánh khối lượng tổng quát

178.

So sánh khối lượng cùng đơn vị

179.

So sánh khối lượng khác đơn vị

180.

So sánh khối lượng phức hợp

181.

Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcđơn

182.

Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: nhỏ --> lớn

183.

Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: lớn --> nhỏ

184.

Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp

185.

Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp: nhỏ --> lớn

186.

Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp: lớn --> nhỏ

187.

Phép cộng, trừ khối lượng Phép công, trừ : mức đơn 188.Phép cộng, trừ: mức phức hợp 189.

Phép nhân, chia khối lượng Phép nhân, chia: mức đơn 190.Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ

191.

Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.

192.

Khối lượng: dag, hg So sánh khối lượng So sánh khối lượng tổng quát

193.

So sánh khối lượng cùng đơn vị

194.

So sánh khối lượng khác đơn vị

195.

So sánh khối lượng phức hợp

196.

Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: tổng quát

197.

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

198.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 111 -

Page 112: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

199.

Phép cộng, trừ khối lượng Cộng, trừ khối lượng 200.Cộng, trừ khối lượng: mức đơn

201.

Cộng, trừ khối lượng: mức phức hợp

202.

Phép nhân, chia khối lượng Nhân, chia khối lượng: tổngquát

203.

Nhân, chia khối lượng: mức đơn

204.

Nhân, chia khối lượng: mức phức hợp, không nhớ

205.

Phép nhân khối lượng: mức phức hợp, có nhớ

206.

Phép chia khối lượng: mức phức hợp, có nhớ

207.

Bảng các đơn vị đo khối lượng So sánh khối lượng So sánh khối lượng: tổng quát

208.

So sánh khối lượng cùng đơn vị

209.

So sánh khối lượng khác đơn vị

210.

So sánh khối lượng mức phức hợp

211.

Đổi đơn vị đo khối lượng Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcđơn

212.

Đổi đơn vị đo khối lượng: mứcphức hợp

213.

Cộng, trừ khối lượng Cộng, trừ khối lượng: mức đơn

214.

Cộng, trừ khối lượng: phức hợp

215.

Nhân, chia khối lượng Nhân, chia khối lượng: mức đơn

216.

Nhân, chia khối lượng: phức hợp, không nhớ

217.

Nhân khối lượng: phức hợp, cónhớ

218.

Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ

219.

2 Đổi đơn vị đo diện tích: km2 Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản

220.

Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp

221.

Các phép toán với số đo diện tích km2

Phép cộng, trừ diện tích 222.Phép nhân, chia diện tích 223.Phép toán cộng, trừ, nhân, chia 224.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 112 -

Page 113: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

3. Xem đồng hồ, lịch, thời gianHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Giây, thế kỷ Các bài toán với giây và thế kỷ 225.

Các bài toán liên quan đến thời gian

Các tính toán thời gian trong phạm vi tháng 226.Các tính toán thời gian trong phạm vi năm 227.Các tính toán thời gian tổng quát. 228.

Chuyển đổi các đơn vị thời gian Chuyển đổi các đơn vị thời gian 229.Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản 230.Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp 231.

2 Ôn tập về đại lượng thời gian Các bài tập tổng hợp về đại lượng thời gian 232.

4. Tính giá trị biểu thứcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Biểu thức chứa 1 chữ Biểu thức dạng: X +- a 233.

Biểu thức dạng: a +- X 234.

Biểu thức dạng: X x/: a 235.

Biểu thức dạng a x/: X 236.

Biểu thức chứa 2 chữ Biểu thức dạng: X +- a +- b 237.

Biểu thức dạng X x/: a x/: b 238.

Biểu thức chứa 3 chữ Biểu thức dạng: a +- b +- c 239.

Biểu thức dạng: a +- (b +- c) 240.

Biểu thức dạng a x/: (b +- c) 241.

2 Ôn tập tính giá trị biểu thức Tính giá trị biểu thức số 242.

Tính giá trị biểu thức chứa chữ 243.

5. Giải toán có lời vănHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu Bài toán có vẽ sơ đồ loại I 244.

Bài toán có vẽ sơ đồ loại II 245.

Tìm 2 số biết tổng và hiệu tổng quát, không sơ đồ

246.

2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ 247.

Bài toán không vẽ sơ đồ 248.

Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số Bài toán giải có sơ đồ 249.

Bài toán không vẽ sơ đồ 250.

6. Các bài toán có yêu tố hình họcHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 Nhận biết các góc Phân biệt góc vuông, góc không vuông 251.

Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt

252.

Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc

Phân biệt đường thẳng song song 253.

Phân biệt đường thẳng vuông góc 254.

Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song 255.

Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc 256.

Nhận biết và vẽ hình Nối đoạn thẳng để vẽ hình 257.

Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình 258.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 113 -

Page 114: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt2 Hình bình hành Tính chu vi hình bình hành 259.

Tính diện tích hình bình hành 260.Hình thoi Tính diện tích hình thoi 261.

7. Tính chất số và phép toánHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Tính chất giao hoán của phép

cộngBài toán điền số 262.Bài toán điền dấu 263.

Tính chất kết hợp của phép cộng

Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

264.

Tính chất giao hoán của phép nhân

Dạng toán điền số 265.

Tính chất kết hợp của phép nhân

Dạng toán tính bằng 2 cách 266.Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất 267.

Nhân 1 số với một tổng Dạng toán tính bằng 2 cách 268.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 269.

Nhân 1 số với một hiệu Dạng toán tính bằng 2 cách 270.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 271.

Chia 1 tổng cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách 272.Chia 1 hiệu cho một số Dạng toán tính bằng 2 cách 273.Chia 1 số cho một tích Dạng toán tính theo qui tắc 274.

Dạng toán tính theo 2 cách 275.Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất 276.

Chia 1 tích cho một số Dạng toán: tính bằng 2 cách 277.Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất 278.Dạng toán: tính theo qui tắc tổng quát 279.

2 Dấu hiệu chia hết cho 2 Các bài toán mức độ dễ 280.Các bài toán mức độ nâng cao 281.

Dấu hiệu chia hết cho 5 Các bài toán mức độ dễ 282.Các bài toán mức độ nâng cao 283.

Dấu hiệu chia hết cho 9 Các bài toán mức độ dễ 284.Các bài toán mức độ nâng cao 285.

Dấu hiệu chia hết cho 3 Các bài toán mức độ dễ 286.Các bài toán mức độ nâng cao 287.

Các bài toán hỗn hợp Các bài toán mức độ dễ 288.Các bài toán mức độ nâng cao 289.

8. Các dạng toán khácHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt1 Khái niệm biểu đồ Quan sát và làm quen với biểu đồ 290.

Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ 291.Quan sát và tính toán trên biểu đồ 292.Biểu đồ: các bài toán tổng hợp 293.

2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế

294.

Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bảnđồ

295.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 114 -

Page 115: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 115 -

Page 116: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 175 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 4.

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng

1. Ôn tập các số đến 100000 3 m4001.math2. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 4 m4002.math3. Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) 5 m4003.math4. Biểu thức có chứa một chữ 6 m4004.math5. Luyện tập 7 m4005.math6. Các số có sáu chữ số 8 m4006.math7. Luyện tập 10 m4007.math8. Hàng và lớp 11 m4008.math9. So sánh các số có nhiều chữ số 12 m4009.math10. Triệu và lớp triệu 13 m4010.math11. Triệu và lớp triệu (tiếp theo) 14 m4011.math12. Luyện tập 16 m4012.math13. Luyện tập 17 m4013.math14. Dãy số tự nhiên 19 m4014.math15. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 20 m4015.math16. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 21 m4016.math17. Luyện tập 22 m4017.math18. Yến, tạ, tấn 23 m4018.math19. Bảng đơn vị đo khối lượng 24 m4019.math20. Giây, thế kỷ 25 m4020.math21. Luyện tập 26 m4021.math22. Tìm số trung bình cộng 26 m4022.math23. Luyện tập 28 m4023.math24. Biểu đồ 28 m4024.math25. Biểu đồ (tiếp theo) 30 m4025.math26. Luyện tập 33 m4026.math27. Luyện tập chung 35 m4027.math28. Luyện tập chung 36 m4028.math

Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học 1. Phép cộng và phép trừ:

29. Phép cộng 38 m4029.math30. Phép trừ 39 m4030.math31. Luyện tập 40 m4031.math32. Biểu thức có chứa hai chữ 41 m4032.math33. Tính chất giao hoán của phép cộng 42 m4033.math34. Biểu thức có chứa ba chữ 43 m4034.math35. Tính chất kết hợp của phép cộng 45 m4035.math36. Luyện tập 46 m4036.math37. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số

đó47 m4037.math

38. Luyện tập 48 m4038.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 116 -

Page 117: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập chung 48 m4039.math40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 49 m4040.math41. Hai đường thẳng vuông góc 50 m4041.math42. Hai đường thẳng song song 51 m4042.math43. Vẽ hai đường thẳng vuông góc 52 m4043.math44. Vẽ hai đường thẳng song song 53 m4044.math45. Thực hành vẽ hình chữ nhật 54 m4045.math46. Thực hành vẽ hình vuông 55 m4046.math47. Luyện tập 55 m4047.math48. Luyện tập chung 56 m4048.math

2. Phép nhân49. Nhân với số có một chữ số 57 m4049.math50. Tính chất giao hoán của phép nhân 58 m4050.math51. Nhân với 10,100, 1000, chia cho 10, 100 ,

100059 m4051.math

52. Tính chất kết hợp của phép nhân 60 m4052.math53. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 61 m4053.math54. Đề-xi-mét vuông 62 m4054.math55. Mét vuông 64 m4055.math56. Nhân một số với một tổng 66 m4056.math57. Nhân một số với một hiệu 67 m4057.math58. Luyện tập 68 m4058.math59. Nhân với số có hai chữ số 69 m4059.math60. Luyện tập 69 m4060.math61. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với

1170 m4061.math

62. Nhân với số có 3 chữ số 72 m4062.math63. Nhân với số có 3 chữ số (tiếp theo) 73 m4063.math64. Luyện tập 74 m4064.math65. Luyện tập chung 75 m4065.math

3. Phép chia66. Chia một tổng cho một số 76 m4066.math67. Chia cho số có một chữ số 77 m4067.math68. Luyện tập 78 m4068.math69. Chia một số cho một tích 78 m4069.math70. Chia một tích cho một số 79 m4070.math71. Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 80 m4071.math72. Chia cho số có hai chữ số 81 m4072.math73. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) 82 m4073.math74. Luyện tập 83 m4074.math75. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo) 83 m4075.math76. Luyện tập 84 m4076.math77. Thương có chữ số 0 85 m4077.math78. Chia cho số có ba chữ số 86 m4078.math79. Luyện tập 87 m4079.math80. Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo) 87 m4080.math81. Luyện tập 89 m4081.math82. Luyện tập chung 90 m4082.math83. Luyện tập chung 91 m4083.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 117 -

Page 118: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành1. Dấu hiệu chia hết cho 2,5, 9,3

84. Dấu hiệu chia hết cho 2 94 m4084.math85. Dấu hiệu chia hết cho 5 95 m4085.math86. Luyện tập 96 m4086.math87. Dấu hiệu chia hết cho 9 97 m4087.math88. Dấu hiệu chia hết cho 3 97 m4088.math89. Luyện tập 98 m4089.math90. Luyện tập chung 99 m4090.math91. Ki-lô-mét vuông 99 m4091.math92. Luyện tập 100 m4092.math

2. Giới thiệu hình bình hành93. Hình bình hành 102 m4093.math94. Diện tích hình bình hành 103 m4094.math95. Luyện tập 104 m4095.math

Chương 4: Phân số- các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi.1. Phân số

96. Phân số 106 m4096.math97. Phân số và phép chia với số tự nhiên 108 m4097.math98. Phân số và phép chia với số tự nhiên (tiếp

theo)109 m4098.math

99. Luyện tập 110 m4099.math100. Phân số bằng nhau 111 m4100.math101. Rút gọn phân số 112 m4101.math102. Luyện tập 114 m4102.math103. Quy đồng mẫu số các phân số 115 m4103.math104. Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) 116 m4104.math105. Luyện tập 117 m4105.math106. Luyện tập chung 118 m4106.math107. So sánh hai phân số cùng mẫu 119 m4107.math108. Luyện tập 120 m4108.math109. So sánh hai phân số khác mẫu 121 m4109.math110. Luyện tập 122 m4110.math111. Luyện tập chung 123 m4111.math112. Luyện tập chung 123 m4112.math113. Luyện tập chung 124 m4113.math

2. Các phép tính với phân số114. Phép cộng phân số 126 m4114.math115. Phép cộng phân số (tiếp theo) 127 m4115.math116. Luyện tập 128 m4116.math117. Luyện tập 128 m4117.math118. Phép trừ phân số 129 m4118.math119. Phép trừ phân số (tiếp theo) 130 m4119.math120. Luyện tập 131 m4120.math121. Luyện tập chung 131 m4121.math122. Phép nhân phân số 132 m4122.math123. Luyện tập 133 m4123.math124. Luyện tập 134 m4124.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 118 -

Page 119: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú125. Tìm phân số của một số 135 m4125.math126. Phép chia phân số 135 m4126.math127. Luyện tập 136 m4127.math128. Luyện tập 137 m4128.math129. Luyện tập chung 137 m4129.math130. Luyện tập chung 138 m4130.math131. Luyện tập chung 138 m4131.math132. Luyện tập chung 139 m4132.math

3. Giới thiệu hình thoi133. Hình thoi 140 m4133.math134. Diện tích hình thoi 141 m4134.math135. Luyện tập 143 m4135.math136. Luyện tập chung 144 m4136.math

Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ1. Tỉ số- Một số bài toán liên quan đến tỉsố

137. Giới thiệu tỉ số 146 m4137.math138. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số

đó147 m4138.math

139. Luyện tập 148 m4139.math140. Luyện tập 149 m4140.math141. Luyện tập chung 149 m4141.math142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số

đó150 m4142.math

143. Luyện tập 151 m4143.math144. Luyện tập 151 m4144.math145. Luyện tập chung 152 m4145.math146. Luyện tập chung 153 m4146.math

2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng147. Tỉ lệ bản đồ 154 m4147.math148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 156 m4148.math149. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 157 m4149.math150. Thưc hành 158 m4150.math151. Thưc hành (tiếp theo) 159 m4151.math

Chương 6: Ôn tập152. Ôn tập về số tự nhiên 160 m4152.math153. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) 161 m4153.math154. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) 161 m4154.math155. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên 162 m4155.math156. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

(tiếp theo)163 m4156.math

157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)

164 m4157.math

158. Ôn tập về biểu đồ 164 m4158.math159. Ôn tập về phân số 166 m4159.math160. Ôn tập về các phép tính với phân số 167 m4160.math161. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp

theo)168 m4161.math

162. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp 169 m4162.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 119 -

Page 120: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chútheo)

163. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

170 m4163.math

164. Ôn tập về đại lượng 170 m4164.math165. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 171 m4165.math166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) 172 m4166.math167. Ôn tập về hình học 173 m4167.math168. Ôn tập về hình học (tiếp theo) 174 m4168.math169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng 175 m4169.math170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu

của hai số đó175 m4170.math

171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

176 m4171.math

172. Luyện tập chung 176 m4172.math173. Luyện tập chung 177 m4173.math174. Luyện tập chung 178 m4174.math175. Luyện tập chung 179 m4175.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 120 -

Page 121: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách các chủ đề kiến thức của phần mềm DẠY TOÁN 5

1. Cấu tạo, nhận biết số. 4 phép toán với số.Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 - Ôn tập phân số - So sánh hai phân số 1.- Rút gọn phân số 2.- Phép cộng, trừ hai phân số 3.- Phép nhân, chia hai phân số 4.

- Đọc, viết số thập phân - Tập đọc số thập phân - Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2

5.

- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5

6.

- Tập viết số thập phân - Tập viết số thập phân, số chữsố thập phân <=2

7.

- Tập viết số thập phân, số chữsố thập phân <=5

8.

- So sánh số thập phân. - So sánh 2 số thập phân bất kỳ - So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2

9.

- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5

10.

- Cộng, trừ 2 số thập phân. - Cộng 2 số thập phân - Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

11.

- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

12.

- Cộng 3 số thập phân - Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

13.

- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

14.

- Trừ 2 số thập phân - Trừ 2 số thập phân bất kỳ. 15.- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ bằng của số trừ

16.

- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ

17.

- Trừ 2 số thập phân, số chữ sốthập phân của số bị trừ ít hơn số trừ

18.

- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...

- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ....

19.

- Nhân số thập phân với 10 20.- Nhân số thập phân với 100 21.- Nhân số thập phân với 1000 22.

- Nhân số thập phân với số tựnhiên.

- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó 1 chữ số

23.

- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó <=2 chữ số

24.

- Nhân số thập phân với số tự nhiêncó <=3 chữ số

25.

- Nhân số thập phân với số tự nhiênbất kỳ

26.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 121 -

Page 122: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

- Nhân 2 số thập phân. - Nhân 2 số thập phân bất kỳ 27.- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có 1 chữ số.

28.

- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=2 chữ số.

29.

- Nhân 2 số thập phân, phần thập phân có <=3 chữ số.

30.

- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

31.

- Chia số thập phân cho 10 32.- Chia số thập phân cho 100 33.- Chia số thập phân cho 1000 34.

- Chia số thập phân cho số tựnhiên.(Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân)(A, k) : B

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

35.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

36.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

37.

Trường hợp tổng quát 38.

- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.

- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.A : B = (q, d)

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

39.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

40.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

41.

Trường hợp tổng quát 42.

- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. A >= B

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

43.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

44.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

45.

Trường hợp tổng quát 46.- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. A < B

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

47.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

48.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

49.

Trường hợp tổng quát 50.- Chia số tự nhiên cho số thập phân.(Chia số tự nhiên cho số thậpphân, kết quả là số thập phân)A : (B, k)

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

51.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

52.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

53.

Trường hợp tổng quát 54.

- Chia 2 số thập phân - Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.(A, k1) : (B, k2)

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

55.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

56.

Trường hợp 3. Số chia, số bị 57.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 122 -

Page 123: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

chia bất kỳ, thương số nhỏ.Trường hợp tổng quát 58.

- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 = k2.

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

59.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

60.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

61.

Trường hợp tổng quát 62.- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 > k2.

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

63.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

64.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

65.

Trường hợp tổng quát 66.- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 < k2.

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

67.

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

68.

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

69.

Trường hợp tổng quát 70.- Ôn tập lớp 5, học kỳ I 71.

2

2. Đo lường và tính toán với đơn vị đo lườngHọc kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

1 Ôn tập: bảng đơn vị đo độ dài

So sánh đơn vị đo độ dài 72.Đổi đơn vị đo độ dài 73.Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức đơn

74.

Các phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp

75.

Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng

So sánh đơn vị đo khối lượng 76.Đổi đơn vị đo khối lượng 77.Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn

78.

Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

79.

Diện tích: dam2, hm2, mm2 Đổi đơn vị đo diện tích Đổi số đo dam2 với các số đo khác

80.

Đổi số đo hm2 với các số đo khác

81.

Đổi số đo mm2 với các số đo khác

82.

Phép cộng, trừ diện tích Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản

83.

Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp

84.

Phép nhân, chia diện tích Phép nhân, chia diện tích: mứcđơn giản

85.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 123 -

Page 124: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ Chủ đề kiến thức chính Chủ đề con - mức 1 Chủ đề con - mức 2 Stt

Phép nhân, chia diện tích: mứcphức hợp, không nhớ

86.

Phép nhân, chia diện tích: mứcphức hợp, có nhớ

87.

Diện tích: ha Đổi đơn vị đo ha Đổi đơn vị đo ha 88.Đổi đơn vị đo giữa ha với các đơn vị khác

89.

Đổi đơn vị đo giữa các đơn vị khác với ha

90.

So sánh đơn vị đo với ha 91.Các phép toán với số đo diện tích ha

Các phép toán với số đo ha 92.

Các phép toán cộng, trừ 93.

Các phép toán nhân, chia 94.Bàng các đơn vị đo diện tích So sánh các số đo diện tích So sánh các đơn vị do diện

tích: mức đơn95.

So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp

96.

Đổi các đơn vị đo diện tích Đổi số đo diện tích: mức đơn 97.Đổi số đo diện tích: mức phức hợp

98.

Các phép toán với số đo diện tích Phép cộng, trừ: mức đơn 99.Phép cộng, trừ: mức phức hợp 100.Phép nhân, chia: mức đơn 101.Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ

102.

Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ

103.

2 Khái niệm thể tích Tính thể tích các hình bằng cách đocác khối lập phương

104.

Đổi các đơn vị đo thể tích Đổi đơn vị đo với cm3. 105.Đổi đơn vị đo với dm3. 106.Đổi đơn vị đo với m3. 107.Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn. 108.Đổi đơn vị đo mức thập phân. 109.

Các phép toán với đơn vị đo thể tích

Phép cộng, trừ thể tích 110.Phép nhân, chia thể tích 111.Phép toán tổng quát với thể tích 112.

3. Đồng hồ, lịch và số đo thời gianHọc kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 113.

2 Cộng, trừ số đo thời gian Cộng thời gian: tổng quát 114.Cộng thời gian: không nhớ 115.Cộng thời gian: có nhớ 116.Trừ thời gian: tổng quát 117.Trừ thời gian: không nhớ 118.Trừ thời gian: có nhớ 119.

Nhân, chia số đo thời gian với một số.

Nhân thời gian với một số: tổng quát 120.Nhân thời gian với một số: không nhớ 121.Nhân thời gian với một số: có nhớ 122.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 124 -

Page 125: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Học kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

Chia thời gian cho một số: tổng quát 123.Chia thời gian cho một số: không nhớ 124.Chia thời gian cho một số: có nhớ 125.

Các bài toán liên quan đến sốđo thời gian

Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.

126.

Toán đố với phép cộng thời gian 127.Toán đố với phép trừ thời gian 128.Toán đố với phép nhân thời gian 129.Toán đố với phép chia thời gian 130.

4. Giải toán có lời vănHọc kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 Ôn tập giải toán Giải toán bằng 2 phép tính 131.

Bài toán rút về đơn vị 132.

Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu 133.

Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số 134.

Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số 135.

Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm

Dạng toán: tính tỷ số phần trăm 136.

Dạng toán: tính số thứ hai 137.

Dạng toán: tính số thứ nhất 138.

2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thời gian

Bài toán tính vận tốc 139.

Bài toán tính quãng đường 140.

Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản 141.

Bài toán tính thời gian: thời gian hỗ hợp 142.

Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân

143.

5. Các bài toán có yếu tố hình họcHọc kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 144.

2 Diện tích tam giác Tính diện tích tam giác 145.

Hình thang Tính diện tích hình thang 146.

Hình tròn Tính chu vi hình tròn biết bán kính 147.

Tính chu vi hình tròn biết đường kính 148.

Tính diện tích hình tròn 149.

Hình hộp chữ nhật và hìnhlập phương

Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật 150.

Tính diện tích xung quanh hình lập phương 151.

Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật 152.

Tính diện tích toàn phần hình lập phương 153.

Thể tích hình hộp chữ nhậtvà hình lập phương

Tính thể tích hình hộp chữ nhật 154.

Tính thể tích hình lập phương 155.

Nhận biểt hình trụ, hình cầu

Nhận biết hình trụ, hình cầu 156.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 125 -

Page 126: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

6. Các dạng toán khácHọc kỳ

Chủ đề kiến thức chính Chủ đề kiến thức con Stt

1 157.2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt 158.

Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ 159.Biểu đồ: các bài toán tổng hợp 160.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 126 -

Page 127: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách 171 bài học của SGK đã được mô phỏng chi tiết trong phần mềm DẠY TOÁN 5.

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chúChương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

1. Ôn tập: Khái niệm về phân số 3 m5001.math2. Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số 5 m5002.math3. Ôn tập: So sánh hai phân số 6 m5003.math4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) 7 m5004.math5. Phân số thập phân 8 m5005.math6. Luyện tập 9 m5006.math7. Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số 10 m5007.math8. Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân

số11 m5008.math

9. Hỗn số 12 m5009.math10. Hỗn số (tiếp theo) 13 m5010.math11. Luyện tập 14 m5011.math12. Luyện tập chung 15 m5012.math13. Luyện tập chung 16 m5013.math14. Luyện tập chung 16 m5014.math15. Ôn tập về giải toán 17 m5015.math16. Ôn tập và bổ sung về giải toán 18 m5016.math17. Luyện tập 19 m5017.math18. Ôn tập và bổ sung về giải toán (tiếp theo) 20 m5018.math19. Luyện tập 21 m5019.math20. Luyện tập chung 22 m5020.math21. Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài 22 m5021.math22. Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng 23 m5022.math23. Luyện tập 24 m5023.math24. Đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông 25 m5024.math25. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích 27 m5025.math26. Luyện tập 28 m5026.math27. Héc-ta 29 m5027.math28. Luyện tập 30 m5028.math29. Luyện tập chung 31 m5029.math30. Luyện tập chung 31 m5030.math31. Luyện tập chung 32 m5031.math

Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânI. Số thập phân

32. Khái niệm số thập phân 33 m5032.math33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo) 36 m5033.math34. Hàng của số thập phân. Đọc và viết số thập

phân37 m5034.math

35. Luyện tập 38 m5035.math36. số thập phân bằng nhau 40 m5036.math37. So sánh số thập phân 41 m5037.math38. Luyện tập 43 m5038.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 127 -

Page 128: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú39. Luyện tập chung 43 m5039.math40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập

phân44 m5040.math

41. Luyện tập 45 m5041.math42. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số

thập phân45 m5042.math

43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

46 m5043.math

44. Luyện tập chung 47 m5044.math45. Luyện tập chung 48 m5045.math46. Luyện tập chung 48 m5046.math

II. Các phép tính với số thập phân1. Phép cộng:

47. Cộng hai số thập phân 49 m5047.math48. Luyện tập 50 m5048.math49. Tổng nhiều số thập phân 51 m5049.math50. Luyện tập 52 m5050.math

2. Phép trừ:51. Trừ hai số thập phân 53 m5051.math52. Luyện tập 54 m5052.math53. Luyện tập chung 55 m5053.math

3. Phép nhân: 54. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên 55 m5054.math55. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 57 m5055.math56. Luyện tập 58 m5056.math57. Nhân một số thập phân với một số thập

phân 58 m5057.math

58. Luyện tập 60 m5058.math59. Luyện tập 61 m5059.math60. Luyện tập chung 61 m5060.math61. Luyện tập chung 62 m5061.math

4. Phép chia:62. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên 63 m5062.math63. Luyện tập 64 m5063.math64. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000 65 m5064.math65. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên

mà thương tìm được là một số thập phân67 m5065.math

66. Luyện tập 68 m5066.math67. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân 69 m5067.math68. Luyện tập 70 m5068.math69. Chia một số thập phân cho một số thập

phân 71 m5069.math

70. Luyện tập 72 m5070.math71. Luyện tập chung 72 m5071.math72. Luyện tập chung 73 m5072.math73. Tỉ số phần trăm 73 m5073.math74. Giải toán về tỉ số phần trăm 75 m5074.math75. Luyện tập 76 m5075.math76. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) 76 m5076.math77. Luyện tập 77 m5077.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 128 -

Page 129: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú78. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) 78 m5078.math79. Luyện tập 79 m5079.math80. Luyện tập chung 90 m5080.math81. Luyện tập chung 79 m5081.math82. Giới thiệu máy tính bỏ túi 81 m5082.math83. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ

số phần trăm82 m5083.math

Chương 3: Hình học84. Hình tam giác 85 m5084.math85. Diện tích hình tam giác 87 m5085.math86. Luyện tập 88 m5086.math87. Luyện tập chung 89 m5087.math88. Hình thang 91 m5088.math89. Diện tích hình thang 93 m5089.math90. Luyện tập 94 m5090.math91. Luyện tập chung 95 m5091.math92. Hình tròn. Đường tròn 96 m5092.math93. Chu vi hình tròn 97 m5093.math94. Luyện tập 99 m5094.math95. Diện tích hình tròn 99 m5095.math96. Luyện tập 100 m5096.math97. Luyện tập chung 100 m5097.math98. Giới thiệu biểu đồ hình quạt 101 m5098.math99. Luyện tập về tính diện tích 103 m5099.math100. Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) 104 m5100.math101. Luyện tập chung 106 m5101.math102. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương 107 m5102.math103. Diện tích xung quanh và diện tích toàn

phần của hình hộp chữ nhật109 m5103.math

104. Luyện tập 110 m5104.math105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn

phần của hình lập phương111 m5105.math

106. Luyện tập 112 m5106.math107. Luyện tập chung 113 m5107.math108. Thể tích của một hình 114 m5108.math109. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối 116 m5109.math110. Mét khối 117 m5110.math111. Luyện tập 119 m5111.math112. Thể tích hình hộp chữ nhật 120 m5112.math113. Thể tích hình lập phương 122 m5113.math114. Luyện tập chung 123 m5114.math115. Luyện tập chung 124 m5115.math116. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu 125 m5116.math117. Luyện tập chung 127 m5117.math118. Luyện tập chung 128 m5118.math

Chương 4: Số đo thời gian. Toán chuyển động đềuSố đo thời gian

119. Bảng đơn vị đo thời gian 129 m5119.math120. Cộng số đo thời gian 131 m5120.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 129 -

Page 130: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú121. Trừ số đo thời gian 132 m5121.math122. Luyện tập 134 m5122.math123. Nhân số đo thời gian 135 m5123.math124. Chia số đo thời gian 136 m5124.math125. Luyện tập 137 m5125.math126. Luyện tập chung 137 m5126.math

Vận tốc, quãng đường, thời gian127. Vận tốc 138 m5127.math128. Luyện tập 139 m5128.math129. Quãng đường 140 m5129.math130. Luyện tập 141 m5130.math131. Thời gian 142 m5131.math132. Luyện tập 143 m5132.math133. Luyện tập chung 144 m5133.math134. Luyện tập chung 144 m5134.math135. Luyện tập chung 145 m5135.math

Chương 5: Ôn tậpÔn tập về số tự nhiên, phân số, số thập phân, số đo đại lượng

136. Ôn tập về số tự nhiên 147 m5136.math137. Ôn tập về phân số 148 m5137.math138. Ôn tập về phân số (tiếp theo) 149 m5138.math139. Ôn tập về số thập phân 150 m5139.math140. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) 151 m5140.math141. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 152 m5141.math142. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp

theo)153 m5142.math

143. Ôn tập về đo diện tích 154 m5143.math144. Ôn tập về đo thể tích 155 m5144.math145. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp

theo)155 m5145.math

146. Ôn tập về đo thời gian 156 m5146.mathÔn tập về các phép tính với các sô tự nhiên, phân số, số thập phân

147. Phép cộng 158 m5147.math148. Phép trừ 159 m5148.math149. Luyện tập 160 m5149.math150. Phép nhân 161 m5150.math151. Luyện tập 162 m5151.math152. Phép chia 163 m5152.math153. Luyện tập 164 m5153.math154. Luyện tập 165 m5154.math155. Ôn tập về các phép toán với số đo thời gian 165 m5155.math

Ôn tập về hình học156. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình 166 m5156.math157. Luyện tập 167 m5157.math158. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số

hình168 m5158.math

159. Luyện tập 169 m5159.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 130 -

Page 131: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt NỘI DUNG Trang Ghi chú160. Luyện tập chung 169 m5160.math

Ôn tập về giải toán161. Một số dạng toán đặc biệt đã học 170 m5161.math162. Luyện tập 171 m5162.math163. Luyện tập 171 m5163.math164. Luyện tập 172 m5164.math165. Ôn tập về biểu đồ 173 m5165.math166. Luyện tập chung 175 m5166.math167. Luyện tập chung 176 m5167.math168. Luyện tập chung 176 m5168.math169. Luyện tập chung 177 m5169.math170. Luyện tập chung 178 m5170.math171. Luyện tập chung 179 m5171.math

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 131 -

Page 132: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 1: 276 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Làm quen, nhận biết số, đọc, viết số, so sánh số.

LỚP 1Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Học đếm 1. N111Học đếm: nổ bóng bay

2. N112

Học đếm: châm nến

3. N113

Học đếm: thắp sáng nến

4. N1143

Học đếm: tưới nước cho hoa

5. N1144

- Làm quen với số nhỏ hơn 10

6. N114Số 1, 2, 3 7. N115

Làm quen với số 1, 2, 3 8. N116aCác số 1, 2, 3 9. N116bSo sánh các số trong phạm vi 3

10. N117

Số 4 11. N118Làm quen với số 4 12. N119aSố 4 13. N119bSo sánh các số trong phạm vi 4

14. N1110

Số 5 15. N1111Làm quen với số 5 16. N1112aSố 5 17. N1112bSo sánh các số trong phạm vi 5

18. N1113

Số 6 19. N1114Làm quen với số 6 20. N1115aSố 6 21. N1115bSo sánh các số trong phạm vi 6

22. N1116

Số 7 23. N1117Làm quen với số 7 24. N1118aSố 7 25. N1118bSo sánh các số trong phạm vi 7

26. N1119

Số 8 27. N1120Làm quen với số 8 28. N1121aSố 8 29. N1121bSo sánh các số trong phạm vi 8

30. N1122

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 132 -

Page 133: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Số 9 31. N1123Làm quen với số 9 32. N1124aSố 9 33. N1124bSo sánh các số trong phạm vi 9

34. N1125

Số 0 35. N1126- Làm quen với các số từ 0 đến 10.

36. N1127- Học đếm các số trong phạm vi 10

37. N1128

- Học so sánh các số trong phạm vi 10

38. N1129

- Đếm các số trong phạm vi 10

39. N1130

- So sánh 2 số trong phạm vi 10

40. N1131

- Tập đọc số trong phạm vi 10

41. N1132

- Tập viết số trong phạm vi 10

42. N1133

2 - Làm quen với các số nhỏ hơn 20

43. N121Số 11 44. N122

- Học đếm các số trong phạm vi 11

45. N123

- Học so sánh các số trong phạm vi 11

46. N124

- Đếm các số trong phạm vi11

47. N125

- So sánh 2 số trong phạm vi 11

48. N126

Số 12 49. N127- Học đếm các số trong phạm vi 12

50. N128

- Học so sánh các số trong phạm vi 12

51. N129

- Đếm các số trong phạm vi12

52. N1210

- So sánh 2 số trong phạm vi 12

53. N1211

Số 13 54. N1212- Học đếm các số trong phạm vi 13

55. N1213

- Học so sánh các số trong phạm vi 13

56. N1214

- Đếm các số trong phạm vi13

57. N1215

- So sánh 2 số trong phạm vi 13

58. N1216

Số 14 59. N1217- Học đếm các số trong phạm vi 14

60. N1218

- Học so sánh các số trong phạm vi 14

61. N1219

- Đếm các số trong phạm vi 62. N1220

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 133 -

Page 134: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

14- So sánh 2 số trong phạm vi 14

63. N1221

Số 15 64. N1222- Học đếm các số trong phạm vi 15

65. N1223

- Học so sánh các số trong phạm vi 15

66. N1224

- Đếm các số trong phạm vi15

67. N1225

- So sánh 2 số trong phạm vi 15

68. N1226

Số 16 69. N1227- Học đếm các số trong phạm vi 16

70. N1228

- Học so sánh các số trong phạm vi 16

71. N1229

- Đếm các số trong phạm vi16

72. N1230

- So sánh 2 số trong phạm vi 16

73. N1231

Số 17 74. N1232- Học đếm các số trong phạm vi 17

75. N1233

- Học so sánh các số trong phạm vi 17

76. N1234

- Đếm các số trong phạm vi17

77. N1235

- So sánh 2 số trong phạm vi 17

78. N1236

Số 18 79. N1237- Học đếm các số trong phạm vi 18

80. N1238

- Học so sánh các số trong phạm vi 18

81. N1239

- Đếm các số trong phạm vi18

82. N1240

- So sánh 2 số trong phạm vi 18

83. N1241

Số 19 84. N1242- Học đếm các số trong phạm vi 19

85. N1243

- Học so sánh các số trong phạm vi 19

86. N1244

- Đếm các số trong phạm vi19

87. N1245

- So sánh 2 số trong phạm vi 19

88. N1246

- Làm quen với các số từ 11 đến 20

89. N1247- Học đếm các số trong phạm vi 11-20

90. N1248

- Học so sánh 2 số trong phạm vi 11-20

91. N1249

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 134 -

Page 135: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Đếm các số trong phạm vi 11-20

92. N1250

- So sánh 2 số trong phạm vi 11-20

93. N1251

Các số trong phạm vi 100

94. N1252Các số tròn chục 95. N1253

Tập đọc các số tròn chục 96. N1254Tập viết các số tròn chục 97. N1255Phân tích các số tròn chục

98. N1256

So sánh các số tròn chục 99. N1257Các số có hai chữ số (1)(từ 10-50)

100. N1258Tập đọc số có hai chữ số (1)

101. N1259

Tập viết các số có hai chữ số (1)

102. N1260

Phân tính số có hai chữ số (1)

103. N1261

So sánh các số có hai chữsố (1)

104. N1262

Các số có hai chữ số (2)(50-70)

105. N1263Tập đọc số có hai chữ số (2)

106. N1264

Tập viết các số có hai chữ số (2)

107. N1265

Phân tính số có hai chữ số (2)

108. N1266

So sánh các số có hai chữsố (2)

109. N1267

Các số có hai chữ số (3)(70-100)

110. N1268Tập đọc số có hai chữ số (3)

111. N1269

Tập viết các số có hai chữ số (3)

112. N1270

Phân tính số có hai chữ số (3)

113. N1271

So sánh các số có hai chữsố (3)

114. N1272

Các số có hai chữ số (tổng quát)

115. N1273Tập đọc số trong phạm vi100

116. N1274

Tập viết số trong phạm vi100

117. N1275

Phân tích số có hai chữ số

118. N1276

So sánh các số có hai chữsố

119. N1277

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 135 -

Page 136: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

LỚP 2Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Ôn tập số trong phạm vi 100

120. N211

Đọc và viết số trong phạm vi 100

121. N212

Phân tích số trong phạm vi 100

122. N213

2 - Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các số có 3 chữ số, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)

123. N221

- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số

124. N222

- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số

125. N223

- Phân tích số có 2, 3 chữ số

126. N224

- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số

127. N225

- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số

128. N226

- So sánh các số có 3 chữ số

129. N227

- Các số trong phạm vi 1000

130. N2210So sánh các số tròn trăm

131. N2211

Các số tròn chục 110-200

132. N2212Đọc các số tròn chục 110-200

133. N2213

Viết các số tròn chục 110-200

134. N2214

Phân tích các số tròn chục 110-200

135. N2215

Các số 101-110 136. N2216Đọc các số 101-110 137. N2217Viết các số 101-110 138. N2218Phân tích các số 101-110 139. N2219

Các số 111-200 140. N2220Đọc các số 111-200 141. N2221Viết các số 111-200 142. N2222Phân tích số 111-200 143. N2223

Các số có 3 chữ số 144. N2224Đọc số có 3 chữ số 145. N2225Viết số có 3 chữ số 146. N2226Phân tích số có 3 chữ số 147. N2227

LỚP 3Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000

148. N311- Đọc các số có 3 chữsố

149. N312

- Viết các số có 3 chữ số

150. N313

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 136 -

Page 137: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Phân tích số có 3 chữ số

151. N314

- So sánh các số có 3 chữ số

152. N315

- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.

153. N316

2 - Làm quen với các số có 4 chữ số

154. N321- Đọc, viết các số có 4 chữ số

155. N322

- Đọc các số có 4 chữsố

156. N323

- Viết các số có 4 chữ số

157. N324

- Phân tích số có 4 chữ số

158. N325

- So sánh các số có 4 chữ số

159. N326

- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tíchsố)

160. N327- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số

161. N328

- Đọc số có 5 chữ số 162. N329- Viết số có 5 chữ số 163. N3210- Phân tích số có 5 chữ số

164. N3211

Các số trong phạm vi 10000

165. N3215Các số tròn trăm có 4chữ số

166. N3216Tập đọc các số tròn trăm 167. N3217Tập viết các số tròn trăm 168. N3218Phân tích các số tròn trăm 169. N3219So sánh các số tròn trăm 170. N3220

Các số tròn nghìn có 4 chữ số

171. N3221Tập đọc các số tròn nghìn 172. N3222Tập viết các số tròn nghìn 173. N3223Phân tích các số tròn nghìn 174. N3224So sánh các số tròn nghìn 175. N3225

Các số tròn chục có 4chữ số

176. N3226Tập đọc các số tròn chục 177. N3227Tập viết các số tròn chục 178. N3228Phân tích các số tròn chục 179. N3229So sánh các số tròn chục 180. N3230

Các số trong phạm vi 100000

181. N3231Đọc các số có 5 chữ số

182. N3232

Viết các số có 5 chữ số

183. N3233

Phân tích số có 5 chữsố (I). Dạng bình thường.

184. N3234

Phân tích số có 5 chữsố (II). Mức chi tiết.

185. N3235

So sánh các số có 5 chữ số

186. N3236

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 137 -

Page 138: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

LỚP 4Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Cách đọc, viết, phân tích các số tổng quát.(không quá 9 chữ số)

187. N411- Đọc số tổng quát 188. N412- Viết số tổng quát 189. N413- Phân tích 1 số tổng quát

190. N414

Các số có 6 chữ số 1 191. N415Đọc các số có 6 chữ số

2 192. N416

Viết các số có 6 chữ số

2 193. N417

Phân tích số có 6 chữsố (I). Dạng bình thường.

2 194. N418

Phân tích số có 6 chữsố (II). Mức chi tiết.

2 195. N419

So sánh các số có 6 chữ số

2 196. N4110

Phân tính số theo hàng và lớp

1 197. N4111Phân tích số chi tiết theo hàng

2 198. N4112

Phân tích số chi tiết theo lớp

2 199. N4113

Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp

2 200. N4114

Triệu và lớp triệu 201. N4115Đọc, viết các số lớp triệu

202. N4116Đọc số lớp triệu 203. N4117Viết số lớp triệu 204. N4118

Phân tích theo hàng và lớp các số lớp triệu

205. N4119Phân tích số chi tiết theo hàng

206. N4120

Phân tích số chi tiết theo lớp

207. N4121

Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp

208. N4122

So sánh các số lớp triệu

209. N4123So sánh các số có 7 chữ số 210. N4124So sánh các số có 8 chữ số 211. N4125So sánh các số có 9 chữ số 212. N4126

Tỉ và lớp tỉ 213. N4127Đọc, viết các số lớp tỉ

214. N4128Đọc số lớp tỉ 215. N4129Viết số lớp tỉ 216. N4130

Phân tích theo hàng và lớp các số lớp tỉ

217. N4131Phân tích số chi tiết theo hàng

218. N4132

Phân tích số chi tiết theo lớp

219. N4133

Phân tích số chi tiết theo hàng và lớp

220. N4134

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 138 -

Page 139: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

So sánh các số lớp tỉ 221. N41352 - Làm quen với

phân số222. N421

- So sánh phân số 223. N422- So sánh 2 phân số cùng mẫu số

224. N423

- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước

225. N424Phạm vi 10 226. N425Phạm vi 20 227. N426Phạm vi 50 228. N427Phạm vi 100 229. N428Phạm vi 200 230. N429Phạm vi 500 231. N4210Phạm vi 1000 232. N4211Phạm vi 5000 233. N4212Phạm vi 10000 234. N4213

- So sánh 2 phân số khác mẫu số

235. N4214

- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước

236. N4215Phạm vi 10 237. N4216Phạm vi 20 238. N4217Phạm vi 50 239. N4218Phạm vi 100 240. N4219Phạm vi 200 241. N4220Phạm vi 500 242. N4221Phạm vi 1000 243. N4222Phạm vi 5000 244. N4223Phạm vi 10000 245. N4224

- Rút gọn phân số 246. N4225- Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số

247. N4226- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên

248. N4227

- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản

249. N4228

- Rút gọn phân số tổng quát.

250. N4229

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số

251. N4230- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh đã tối giản.

252. N4231

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân số sinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.

253. N4232

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.

254. N4233

Đọc, viết phân số 255. N4235Tập đọc phân số 256. N4236

Số trong phạm vi 20 257. N4237Số trong phạm vi 50 258. N4238

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 139 -

Page 140: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Số trong phạm vi 100 259. N4239Số trong phạm vi 1000 260. N4240

Tập viết phân số 261. N4241Số trong phạm vi 20 262. M4242Số trong phạm vi 50 263. N4243Số trong phạm vi 100 264. N4244Số trong phạm vi 1000 265. N4245

LỚP 5Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 ID Notes

1 - Đọc, viết số thập phân

266. N511- Tập đọc số thập phân

267. N512- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2

268. N513

- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5

269. N514

- Tập viết số thập phân

270. N515- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=2

271. N516

- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=5

272. N517

- So sánh số thập phân.

273. N518- So sánh 2 số thập phân bất kỳ

274. N519- So sánh 2 số thập phân, sốchữ số thập phân <=2

275. N5110

- So sánh 2 số thập phân, sốchữ số thập phân <=5

276. N5111

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 140 -

Page 141: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách Action nhóm 2:746 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia với số nguyên, phân số và số thập phân

LỚP 1Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 Học đếm 1. P111Học đếm: nổ bóng bay 2. P112Học đếm: châm nến 3. P113

- Làm quen với các số từ 0 đến 10.(so sánh, đếm các số từ 1 đến 10)

4. P114- Học đếm các số trong phạm vi 10

5. P115

- Học so sánh các số trong phạm vi 10

6. P116

- Đếm các số trong phạm vi10

7. P117

- So sánh 2 số trong phạm vi 10

8. P118

- Học cộng, trừ trongphạm vi 3

9. P119- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 3

10. P1110

- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 3

11. P1111

- Cộng 2 số trong phạm vi 3 12. P1112- Trừ 2 số trong phạm vi 3 13. P1113

- Học cộng, trừ trongphạm vi 4

14. P1114- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 4

15. P1115

- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 4

16. P1116

- Cộng 2 số trong phạm vi 4 17. P1117- Trừ 2 số trong phạm vi 4 18. P1118

- Học cộng, trừ trongphạm vi 5

19. P1119- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

20. P1120

- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

21. P1121

- Cộng 2 số trong phạm vi 5 22. P1122- Trừ 2 số trong phạm vi 5 23. P1123- Số 0 trong phép cộng 24. P1124- Số 0 trong phép trừ 25. P1125

- Cộng, trừ trong phạm vi 5

26. P1126- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

27. P1127

- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 5

28. P1128

- Cộng 2 số trong phạm vi 5 29. P1129

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 141 -

Page 142: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Trừ 2 số trong phạm vi 5 30. P1130- Cộng, trừ trong phạm vi 6

31. P1131- Cộng trong phạm vi 6 32. P1132- Trừ trong phạm vi 6 33. P1133

- Cộng, trừ trong phạm vi 7

34. P1134- Cộng trong phạm vi 7 35. P1135- Trừ trong phạm vi 7 36. P1136

- Cộng, trừ trong phạm vi 8

37. P1137- Cộng trong phạm vi 8 38. P1138- Trừ trong phạm vi 8 39. P1139

- Cộng, trừ trong phạm vi 9

40. P1140- Cộng trong phạm vi 9 41. P1141- Trừ trong phạm vi 9 42. P1142

- Cộng, trừ trong phạm vi 10(cho phép phép cộng bằng 10)

43. P1143- Học cộng 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

44. P1144

- Học trừ 2 số bằng hình ảnh trong phạm vi 10

45. P1145

- Cộng 2 số trong phạm vi 10

46. P1146

- Trừ 2 số trong phạm vi 10 47. P1147- Cộng 3 số trong phạm vi 10

48. P1148

- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 10

49. P1149

- Ôn tập lớp 1, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)

50. P1150

2 - Làm quen với các số từ 11 đến 20

51. P121- Học đếm các số trong phạm vi 11-20

52. P122

- Học so sánh 2 số trong phạm vi 11-20

53. P123

- Đếm các số trong phạm vi11-20

54. P124

- So sánh 2 số trong phạm vi 11-20

55. P125

- Học phép cộng, trừ không nhớ

56. P126- Phép cộng đơn giản: 14+3 57. P127- Phép trừ đơn giản: 17-3 58. P128- Phép trừ đơn giản: 17-7 59. P129

- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20

60. P1210- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 20

61. P1211

- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 20

62. P1212

- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 20

63. P1213

- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 20

64. P1214

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 142 -

Page 143: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Cộng, trừ hai số không nhớ

65. P1215- Cộng các số tròn chục 66. P1216- Trừ các số tròn chục 67. P1217- Cộng, trừ các số tròn chục 68. P1218- Phép cộng hai số: mức đơn giản

69. P1219

- Phép trừ hai số: mức đơn giản

70. P1220

- Phép trừ hai số, kết quả là số tròn chục

71. P1221

- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

72. P1222- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi 100

73. P1223

- Trừ 2 số không nhớ trong phạm vi 100

74. P1224

- Cộng 3 số không nhớ trong phạm vi 100

75. P1225

- Cộng, trừ 3 số không nhớ trong phạm vi 100

76. P1226

- Ôn tập lớp 1, học kỳ 2 & cả năm(Ôn tập các kiến thứcđã học)

77. P1227

LỚP 2Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Ôn tập số trong phạm vi 100

78. P211

Đọc và viết số trong phạm vi 100

79. P212

Phân tích số trong phạm vi 100

80. P213

Phép cộng trong phạm vi 100

81. P214

Phép trừ trong phạm vi 100 82. P215

Luyện tập chung 83. P216

- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.

84. P217

- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 20

85. P218

- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 20

86. P219

- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)

87. P2110

- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 20 (có nhớ hoặc không nhớ)

88. P2111

- Cộng, trừ có nhớ 89. P2112

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 143 -

Page 144: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

trong phạm vi 100. - Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 100, số thứ nhất cókết thúc là chữ số K cho trước (K=9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1)

90. P2113Cộng 19 với một số 91. P2114Cộng 18 với một số 92. P2115Cộng 17 với một số 93. P2116Cộng 16 với một số 94. P2117Cộng 15 với một số 95. P2118Cộng 14 với một số 96. P2119Cộng 13 với một số 97. P2120Cộng 12 với một số 98. P2121Cộng 11 với một số 99. P2122

- Cộng 2 số có nhớ trong phạm vi 100

100. P2123- Cộng 2 số có tổng tròn chục trong phạmvi 100 (có nhớ)

101. P2124

- Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ (1 lần)

102. P2125

- Cộng 2 số bất kỳ cónhớ trong phạm vi 100

103. P2126

- Trừ một số có kết thúc là chữ số K cho trước cho mộtsố khác có nhớ trong phạm vi 100 (K=0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

104. P2127Số tròn chục trừ đi một số

105. P2128

11 trừ đi một số 106. P212912 trừ đi một số 107. P213013 trừ đi một số 108. P213114 trừ đi một số 109. P213215 trừ đi một số 110. P213316 trừ đi một số 111. P213417 trừ đi một số 112. P213518 trừ đi một số 113. P2136

- Trừ 2 số có nhớ trong phạm vi 100

114. P2137- Số tròn chục trừ đi một số

115. P2138

- 100 trừ đi một số 116. P2139- Trừ số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ (1 lần)

117. P2140

- Trừ 2 số tổng quát có nhớ trong phạm vi100

118. P2141

- Cộng trừ 3 số trong phạm vi 100 (có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)

119. P2142

- Cộng 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)

120. P2143

- Trừ 2 số tổng quát trong phạm vi 100 (có nhớ hoặc không nhớ)

121. P2144

Phép cộng có nhớ 122. P2150

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 144 -

Page 145: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

trong phạm vi 100 Tổng 2 số bằng 10 123. P2151Tổng 2 số bằng 100 124. P2152Phép cộng 3 số có tổng bằng 100

125. P2153

Phép cộng với số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.

126. P2154Dạng toán 9 + 9 127. P2155Dạng toán 8 + 9 128. P2156Dạng toán 7 + 9 129. P2157Dạng toán 6 + 9 130. P2158Dạng toán 5 + 9 131. P2159Dạng toán 4 + 9 132. P2160Dạng toán 3 + 9 133. P2161Dạng toán 2 + 9 134. P2162Dạng toán 1 + 9 135. P2163Dạng toán tổng quát 136. P2164

Phép cộng với số có 1 chữ số (II). Số thứ nhất có tận cùng là k.

137. P2165Dạng toán 59 + 9 138. P2166Dạng toán 58 + 9 139. P2167Dạng toán 57 + 9 140. P2168Dạng toán 56 + 9 141. P2169Dạng toán 55 + 9 142. P2170Dạng toán 54 + 9 143. P2171Dạng toán 53 + 9 144. P2172Dạng toán 52 + 9 145. P2173Dạng toán 51 + 9 146. P2174Dạng toán tổng quát 147. P2175

Phép cộng với số có hai chữ số. Số thứ nhất có tận cùng là k.

148. P2176Dạng toán 59 + 29 149. P2177Dạng toán 58 + 29 150. P2178Dạng toán 57 + 29 151. P2179Dạng toán 56 + 29 152. P2180Dạng toán 55 + 29 153. P2181Dạng toán 54 + 29 154. P2182Dạng toán 53 + 29 155. P2183Dạng toán 52 + 29 156. P2184Dạng toán 51 + 29 157. P2185Dạng toán tổng quát 158. P2186

Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

159. P2187Phép trừ 100 trừ đi 1 số 160. P2188Phép trừ đi số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.

161. P2189Dạng toán 11 - 9 162. P2190Dạng toán 12 - 9 163. P2191Dạng toán 13- 9 164. P2192Dạng toán 14 - 9 165. P2193Dạng toán 15 - 9 166. P2194Dạng toán 16 - 9 167. P2195Dạng toán 17 - 9 168. P2196Dạng toán 18 - 9 169. P2197Dạng toán tổng quát 170. P2198

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 145 -

Page 146: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Phép trừ đi số có 1 chữ số (I). Số thứ nhất có tận cùng là k.

171. P2199Dạng toán 51 - 9 172. P21100Dạng toán 52 - 9 173. P21101Dạng toán 53 - 9 174. P21102Dạng toán 54 - 9 175. P21103Dạng toán 55 - 9 176. P21104Dạng toán 56 - 9 177. P21105Dạng toán 58 - 9 178. P21106Dạng toán 58 - 9 179. P21107Dạng toán tổng quát 180. P21108

Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số. Số thứnhất có tận cùng là k.

181. P21109Dạng toán 51 - 29 182. P21110Dạng toán 52 - 29 183. P21111Dạng toán 53 - 29 184. P21112Dạng toán 54 - 29 185. P21113Dạng toán 55 - 29 186. P21114Dạng toán 56 - 29 187. P21115Dạng toán 58 - 29 188. P21116Dạng toán 58 - 29 189. P21117Dạng toán tổng quát 190. P21118

- Ôn tập lớp 2, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)

191. P2145

2 - Bảng nhân với các số 1, 2, 3, 4, 5

192. P221- Học bảng nhân bằng hình ảnh

193. P222

- Bảng nhân với k (k=1, 2, 3, 4, 5)

194. P223Bảng nhân 2 195. P224Bảng nhân 3 196. P225Bảng nhân 4 197. P226Bảng nhân 5 198. P227

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 5

199. P228

- Bảng chia với các số 1, 2, 3, 4, 5

200. P229- Học bảng chia bằng hình ảnh

201. P2210

- Bảng chia với k (k=1, 2, 3, 4, 5)

202. P2211Bảng chia 2 203. P2212Bảng chia 3 204. P2213Bảng chia 4 205. P2214Bảng chia 5 206. P2215

- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 5

207. P2216

Số 1 trong phép nhân, chia

208. P2240Số 1 trong phép nhân 209. P2241Số 1 trong phép chia 210. P2242

Số 0 trong phép nhân, chia

211. P2243Số 0 trong phép nhân 212. P2244Số 0 trong phép chia 213. P2245

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 146 -

Page 147: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Làm quen với các số trong phạm vi 1000(Làm quen với các sốcó 3 chữ số, phân tích số, cách đọc số, so sánh số)

214. P2217- Tập đọc số có 1, 2, 3 chữ số

215. P2218

- Tập viết số có 1, 2, 3 chữ số

216. P2219

- Phân tích số có 2, 3 chữ số

217. P2220

- So sánh các số tròn trăm có 3 chữ số

218. P2221

- So sánh các số tròn chục có 3 chữ số

219. P2222

- So sánh các số có 3 chữ số 220. P2223- Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000(Cộng, trừ không nhớcác số trong phạm vi 3 chữ số).

221. P2224- Cộng không nhớ trong phạm vi 1000

222. P2225- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,không nhớ

223. P2226

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,không nhớ

224. P2227

- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,không nhớ

225. P2228

- Cộng hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000

226. P2229

- Trừ không nhớ trong phạm vi 1000

227. P2230- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số không nhớ.

228. P2231

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số không nhớ.

229. P2232

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số không nhớ.

230. P2233

- Trừ hai số không nhớ tổng quát trong phạm vi 1000.

231. P2234

- Ôn tập lớp 2, kỳ 2 và cả năm(Ôn tập kiến thức đã học)

232. P2235

LỚP 3Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Ôn tập các số trong phạm vi 1000

233. P311- Đọc các số có 3 chữ số 234. P312- Viết các số có 3 chữ số 235. P313- Phân tích số có 3 chữ số 236. P314- So sánh các số có 3 chữ số 237. P315

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 147 -

Page 148: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Cộng, trừ các số có 3 chữ số, không nhớ.

238. P316

- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000. (Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần hoặc 2 lần)

239. P317- Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

240. P318- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,nhớ 1 lần.

241. P319

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,nhớ 1 lần.

242. P3110

- Cộng số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,nhớ 1 lần.

243. P3111

- Cộng hai số có nhớ tổng quát trong phạmvi 1000, có nhớ 1 lần.

244. P3112

- Cộng có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

245. P3113- Cộng số có 3 chữ số với số có 3 chữ số,nhớ 2 lần.

246. P3114

- Cộng số có 3 chữ số với số có 2 chữ số,nhớ 2 lần.

247. P3115

- Cộng hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.

248. P3116

- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 1 lần

249. P3117- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 1 lần.

250. P3118

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 1 lần.

251. P3119

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số, có nhớ 1 lần.

252. P3120

- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 1 lần.

253. P3121

- Trừ có nhớ trong phạm vi 1000 2 lần

254. P3122- Trừ số có 3 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhớ 2 lần.

255. P3123

- Trừ số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, có nhớ 2 lần.

256. P3124

- Trừ hai số có nhớ trong phạm vi 1000, có nhớ 2 lần.

257. P3125

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000 (bất kỳ)

258. P3126- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.

259. P3127

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 148 -

Page 149: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.

260. P3128

- Cộng 3 số trong phạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.

261. P3129

- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 1000 (bất kỳ)

262. P3130- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có 3 chữ số.

263. P3131

- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có 2 hoặc 3 chữ số.

264. P3132

- Cộng, trừ 3 số trongphạm vi 1000, mỗi số đều có từ 1 đến 3 chữ số.

265. P3133

- Bảng nhân với các số 6, 7, 8, 9, 10

266. P3134- Bảng nhân với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)

267. P3135Bảng nhân 6 268. P3136Bảng nhân 7 269. P3137Bảng nhân 8 270. P3138Bảng nhân 9 271. P3139Bảng nhân 10 272. P3140

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 6-10

273. P3141

- Bảng nhân hỗn hợp trong phạm vi 1-10

274. P3142

- Bảng chia với các số 6, 7, 8, 9, 10

275. P3143- Bảng chia với số k (k=6, 7, 8, 9, 10)

276. P3144Bảng chia 6 277. P3145Bảng chia 7 278. P3146Bảng chia 8 279. P3147Bảng chia 9 280. P3148Bảng chia 10 281. P3149

- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 6-10

282. P3150

- Bảng chia hỗn hợp trong phạm vi 1-10

283. P3151

Phép nhân, chia số tựnhiên

284. P3180Gấp một số lên nhiều lần 285. P3181Giảm một số đi một số lần 286. P3182

So sánh số lớn, số bé 287. P3183So sánh số lớn gấp mấy lần số bé

288. P3184

So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn

289. P3185

Tính một phần của một số 290. P3186- Nhân số có 2, 3 chữ 291. P3152

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 149 -

Page 150: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

số với số có 1 chữ số (I)(I: Nhân không nhớ)

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

292. P3153

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

293. P3154

- Nhân số có 2, 3 chữsố với số có 1 chữ số (II).(II: Nhân có nhớ)

294. P3155- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

295. P3156- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần.

296. P3157

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần.

297. P3158

- Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 hoặc 2 lần.

298. P3159

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

299. P3160- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần.

300. P3161

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần.

301. P3162

- Nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 hoặc 2 lần.

302. P3163

- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (I).(Không nhẩm, chia hết)

303. P3164

- Chia số có 2 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

304. P3165

- Chia số có 3 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia hết.

305. P3166

- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết.

306. P3167

- Chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số (II).(Không nhẩm, chia có dư)

307. P3168

- Chia số có 2 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

308. P3169

- Chia số có 3 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

309. P3170

- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số, chia có dư.

310. P3171

- Chia số có 2 hoặc 3 chữ số cho số có 1 chữ số tổng quát (có dư hoặc không dư)

311. P3172

- Ôn tập lớp 3, học kỳ 1(Ôn tập các kiến thứcđã học)

312. P3173

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 150 -

Page 151: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

2 - Làm quen với các số có 4 chữ số

313. P321- Đọc, viết các số có 4 chữ số

314. P322

- Đọc các số có 4 chữ số 315. P323- Viết các số có 4 chữ số 316. P324- Phân tích số có 4 chữ số 317. P325- So sánh các số có 4 chữ số 318. P326

- Cộng, trừ các số trong phạm vi 10000.(Cộng, trừ các số trong phạm vi các số có 4 chữ số, bất kỳ: không nhớ và có nhớ).

319. P327- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

320. P328- Cộng số có 4 chữ số với số có 4 chữ số,không nhớ.

321. P329

- Cộng số có 4 chữ số với số có 3 chữ số,không nhớ.

322. P3210

- Cộng số có 4 chữ số với số có 2 chữ số,không nhớ.

323. P3211

- Cộng 2 số không nhớ trong phạm vi có4 chữ số

324. P3212

- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), không nhớ

325. P3213- Số có 4 chữ số trừ đi số có 4 chữ số, không nhớ.

326. P3214

- Số có 4 chữ số trừ đi số có 3 chữ số, không nhớ.

327. P3215

- Số có 4 chữ số trừ đi số có 2 chữ số, không nhớ.

328. P3216

- Trừ hai số không nhớ trong phạm vi có4 chữ số

329. P3217

- Cộng 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ

330. P3218Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.

331. P3219

Cộng 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.

332. P3220

- Cộng 2 số có nhớ tổng quát trong phạmvi 4 chữ số.

333. P3221

- Trừ 2 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), có nhớ.

334. P3222- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần.

335. P3223

- Trừ 2 số có 4 chữ số, có nhớ tối thiểu 2 lần.

336. P3224

- Trừ 2 số có 4 chữ số có nhớ tổng quát.

337. P3225

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 151 -

Page 152: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Cộng 3 số trong phạm vi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

338. P3226- Cộng 3 số có 4 chữ số, bất kỳ

339. P3227

- Cộng 3 số bất kỳ trong phạm vi 4 chữ số.

340. P3228

- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 10000 (4 chữ số), bất kỳ.

341. P3229- Cộng, trừ 3 số có 4 chữ số, bất kỳ

342. P3230

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 10000 (có thể có từ 1đến 4 chữ số)

343. P3231

- Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số.(Phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, bất kỳ: khôngnhớ và có nhớ).

344. P3232

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

345. P3233

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

346. P3234- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ, tổng quát.

347. P3235

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (ở hàng đơn vị (0))

348. P3236

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (ở hàng trăm (2))

349. P3237

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần (hàng đơn vị + hàng chục (0+1))

350. P3238

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 3 lần (ở hàng đơn vị + chục + trăm (0+1+2))

351. P3239

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 4 chữ số

352. P3240

- Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 4 chữ số

353. P3241

- Phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số.

354. P3242

- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm vàchia hết.

355. P3243

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 152 -

Page 153: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Chia số có 4 chữ só cho sốcó 1 chữ số, không nhẩm vàchia có dư.

356. P3244

- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, có nhẩm và chia hết. (Giống 3211)

357. P3245

- Chia số có 4 chữ só cho sốcó 1 chữ số, có nhẩm và chia có dư. (Giống 3212)

358. P3246

- Chia số có 4 chữ số cho sốcó 1 chữ số, bất kỳ, chia hếthoặc có dư.

359. P3247

- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữsố cho số có 1 chữ số, chia hết

360. P3248

- Chia số có 2, 3 hoặc 4 chữsố cho số có 1 chữ số, có dư.

361. P3249

- Các số có 5 chữ số(đọc, viết, phân tích số)

362. P3250- Cách đọc, viết các số có 5 chữ số

363. P3251

- Đọc số có 5 chữ số 364. P3252- Viết số có 5 chữ số 365. P3253- Phân tích số có 5 chữ số 366. P3254

- Cộng, trừ các số có 5 chữ số.(bất kỳ)

367. P3255- Cộng 2 số trong phạm vi 5chữ số.

368. P3256- Cộng 2 số có 5 chữ số, không nhớ

369. P3257

- Cộng 2 số có 5 chữ số, có nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)

370. P3258

- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số

371. P3259

- Trừ 2 số trong phạm vi 5 chữ số

372. P3260- Trừ 2 số có 5 chữ số, không nhớ

373. P3261

- Trừ 2 số có 5 chữ số, nhớ tối thiểu 1 lần (tại đơn vị)

374. P3262

- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số

375. P3263

- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi 5 chữ số

376. P3264- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, không nhớ

377. P3265

- Cộng, trừ 3 số đều có 5 chữ số, có nhớ

378. P3266

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 5 chữ số.

379. P3267

- Nhân, chia số có 5 380. P3268

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 153 -

Page 154: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhẩm, có dư và không dư)

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, không nhớ.

381. P3269

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số, có nhớ.

382. P3270- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tổng quát.

383. P3271

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 1 lần (hàng đơn vị (0))

384. P3172

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 2 lần (hàng 0+1)

385. P3273

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 3 lần (hàng 0+1+2)

386. P3274

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ 4 lần (hàng 0+1+2+3)

387. P3275

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, không vượt quá 5 chữ số

388. P3276

- Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ tối thiểu 1 lần, vượt quá 5 chữ số

389. P3277

- Chia số có 5 chữ số với sốcó 1 chữ số, có nhẩm, chia hết.

390. P3278

- Chia số có 5 chữ số với sốcó 1 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

391. P3279

- Ôn tập lớp 3, học kỳ 2 và cả năm.(Ôn luyện kiến thức đã học)

392. P3280

LỚP 4Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1

- Ôn tập cộng, trừ các số có 5 chữ số.(ôn tập)

393. P411- Cộng 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3217.

394. P412

- Trừ 2 số trong phạm vi <=5 chữ số. Đây chính là 3218.

395. P413

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 154 -

Page 155: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Cộng, trừ 3 số trong phạmvi <=5 chữ số.

396. P414

- Cách đọc, viết, phân tích các số tổngquát.(không quá 9 chữ số)

397. P415- Đọc số tổng quát 398. P416- Viết số tổng quát 399. P417- Phân tích 1 số tổng quát 400. P418

- Phép cộng, trừ các số có nhiều chữ số.(bất kỳ, có nhớ hoặc không nhớ)

401. P419- Cộng 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

402. P4110

- Trừ 2 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

403. P4112

- Cộng, trừ 3 số bất kỳ trong phạm vi 9 chữ số

404. P4113

- Nhân số có nhiều chữ số với số có 1 chữ số.(Nhân số bất kỳ (không quá 9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ, không nhớ hoặc có nhớ)

405. P4114- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số bất kỳ

406. P4115

- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số,không nhớ.

407. P4116

- Nhân số bất kỳ không quá9 chữ số với số có 1 chữ số,có nhớ

408. P4117

- Nhân số bất kỳ với 10, 100, 1000, ...(Nhân 1 số với các sốdạng 10, 100, 1000, ... kết quả không vượt quá 9 chữ số)

409. P4118- Nhân số bất kỳ với số 10, 100, 1000, ... kết quả khôngvượt quá 9 chữ số

410. P4119

- Nhân 1 số với số có2 chữ số (I)(không nhớ)

411. P4120- Nhân 1 số với số có 2 chữsố, không nhớ, tổng quát.

412. P4121

- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

413. P4122

- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

414. P4123

- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

415. P4124

- Nhân số có 5 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

416. P4125

- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, không nhớ.

417. P4126

- Nhân 1 số với số có2 chữ số (II)(có nhớ)

418. P4127- Nhân một số với số có 2 chữ số, có nhớ, tổng quát.

419. P4128

- Nhân số có 2 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

420. P4129

- Nhân số có 3 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

421. P4130

- Nhân số có 4 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

422. P4131

- Nhân số có 5 chữ số với 423. P4132

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 155 -

Page 156: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

số có 2 chữ số, có nhớ.- Nhân số có 6 chữ số với số có 2 chữ số, có nhớ.

424. P4133

- Nhân 1 số với số có3 chữ số (I)(không nhớ)

425. P4134- Nhân số bất kỳ với số có 3chữ số, không nhớ.

426. P4135

- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

427. P4136

- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

428. P4137

- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

429. P4138

- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, không nhớ.

430. P4139

- Nhân 1 số với số có3 chữ số (II)(có nhớ)

431. P4140- Nhân số bất kỳ với số có 3chữ số, có nhớ.

432. P4141

- Nhân số có 3 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

433. P4142

- Nhân số có 4 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

434. P4143

- Nhân số có 5 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

435. P4144

- Nhân số có 6 chữ số với số có 3 chữ số, có nhớ.

436. P4145

- Ôn tập phép nhân.(Phép nhân tổng quát, có nhớ hoặc không nhớ)

437. P4146

- Nhân 2 số tổng quát 438. P4147

- Nhân 1 số với số có 2 chữsố, tổng quát

439. P4148

- Nhân 1 số với số có 3 chữsố, tổng quát

440. P4149

- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số.(Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hết hoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số)

441. P4150- Chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số, chia hếthoặc có dư. Số bị chia không quá 9 chữ số

442. P4151

- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.(Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết).

443. P4152- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, qui đổi vê trường hợp chia số có nhiềuchữ số cho số có 1 chữ số. Chia hết.

444. P4153

- Chia cho số có 2 chữ số (I)(- Chia cho số có 2 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặc

445. P4154- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia hết.

446. P4155- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.

447. P4156

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 156 -

Page 157: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

có dư). - Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

448. P4157

- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

449. P4158

- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

450. P4159

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

451. P4160- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.

452. P4161

- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

453. P4162

- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

454. P4163

- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

455. P4164

- Chia cho số có 2 chữ số (II)(Chia cho số có 2 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).

456. P4165- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia hết.

457. P4166- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia hết.

458. P4167

- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

459. P4168

- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

460. P4169

- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

461. P4170

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết.

462. P4171

- Chia 1 số cho số có 2 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

463. P4172- Chia một số bất kỳ cho số có 2 chữ số, chia có dư.

464. P4173

- Chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

465. P4174

- Chia số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

466. P4175

- Chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia có dư.

467. P4176

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 157 -

Page 158: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 2 chữ số, chia hết có dư.

468. P4177

- Chia cho số có 3 chữ số (I)(Chia cho số có 3 chữ số I: không nhẩm, không dư hoặccó dư).

469. P4178- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

470. P4179- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

471. P4180

- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

472. P4181

- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

473. P4182

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia hết.

474. P4183

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

475. P4184- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

476. P4185

- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

477. P4186

- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

478. P4187

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, không nhẩm, chia có dư.

479. P4188

- Chia cho số có 3 chữ số (II)(Chia cho số có 3 chữ số II: có nhẩm, không dư hoặc có dư).

480. P4189- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

481. P4190- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

482. P4191

- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

483. P4192

- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

484. P4193

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia hết.

485. P4194

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 158 -

Page 159: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Chia 1 số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

486. P4195- Chia số bất kỳ cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

487. P4196

- Chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

488. P4197

- Chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

489. P4198

- Chia số có lớn hơn 5 chữ số cho số có 3 chữ số, có nhẩm, chia có dư.

490. P4199

- Ôn tập phép chia.(Phép chia tổng quát,có nhẩm)

491. P41100- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số.

492. P41101

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia hết.

493. P41102

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, chia có dư.

494. P41103

- Chia tổng quát có nhẩm giữa 2 số, bất kỳ.

495. P41104

- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia hết

496. P41105

- Chia 1 số cho số có 2 hoặc 3 chữ số, chia có dư.

497. P41106

Tìm số trung bình cộng

498. P41110Tìm trung bình cộng của hai số

499. P41111

Tìm trung bình cộng của 3 số

500. P41112

Tìm trung bình cộng của nhiều hơn 3 số

501. P41113

Nhân nhẩm với số 11 502. P41114Trường hợp I (số thứ nhất có tổng hai chữ số <9)

503. P41115

Trường hợp II (số thứ nhất có tổng hai chữ số >9)

504. P41116

Trường hợp tổng quảt. 505. P41117Nhân số với số có tậncùng là chữ số 0.

506. P41118

Phép chia thương có chữ số 0

507. P41119

- Ôn tập lớp 4, học kỳ 1(Ôn tập kiến thức đã học)

508. P41107

2 - Làm quen với phân số

509. P421

- So sánh phân số 510. P422- So sánh 2 phân số cùng mẫu số

511. P423

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 159 -

Page 160: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- So sánh 2 phân số cùng mẫu số với phạm vi cho trước

512. P424Phạm vi 10 513. P425Phạm vi 20 514. P426Phạm vi 50 515. P427Phạm vi 100 516. P428Phạm vi 200 517. P429Phạm vi 500 518. P4210Phạm vi 1000 519. P4211Phạm vi 5000 520. P4212Phạm vi 10000 521. P4213

- So sánh 2 phân số khác mẫu số

522. P4214

- So sánh 2 phân số khác mẫu số với phạm vi cho trước

523. P4215Phạm vi 10 524. P4216Phạm vi 20 525. P4217Phạm vi 50 526. P4218Phạm vi 100 527. P4219Phạm vi 200 528. P4220Phạm vi 500 529. P4221Phạm vi 1000 530. P4222Phạm vi 5000 531. P4223Phạm vi 10000 532. P4224

- Rút gọn phân số 533. P4225- Rút gọn phân số về dạng tối giản, không là hỗn số

534. P4226- Rút gọn phân số được sinh ngẫu nhiên

535. P4227

- Rút gọn phân số được sinh chắc chắn không tối giản

536. P4228

- Rút gọn phân số tổng quát.

537. P4229

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số

538. P4230- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân sốsinh đã tối giản.

539. P4231

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số. Phân sốsinh chưa tối giản, cần rút gọn trước khi chuyển sang hỗn số.

540. P4232

- Rút gọn phân số về dạng hỗn số, tổng quát.

541. P4233

- Phép Cộng, Trừ phân số.

542. P4234- Cộng 2 phân số cùng mẫu số

543. P4235Mẫu số trong phạm vi 10

544. P4236

Mẫu số trong phạm vi 20

545. P4237

Mẫu số trong phạm vi 50

546. P4238

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 160 -

Page 161: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Mẫu số trong phạm vi 100

547. P4239

Mẫu số trong phạm vi 200

548. P4230

Mẫu số trong phạm vi 500

549. P4241

Mẫu số trong phạm vi 1000

550. P4242

Mẫu số trong phạm vi 5000

551. P4243

Mẫu số trong phạm vi 10000

552. P4244

- Cộng 2 phân số khác mẫu số

553. P4245Mẫu số trong phạm vi 10

554. P4246

Mẫu số trong phạm vi 20

555. P4247

Mẫu số trong phạm vi 50

556. P4248

Mẫu số trong phạm vi 100

557. P4249

Mẫu số trong phạm vi 200

558. P4250

Mẫu số trong phạm vi 500

559. P4251

Mẫu số trong phạm vi 1000

560. P4252

Mẫu số trong phạm vi 5000

561. P4253

Mẫu số trong phạm vi 10000

562. P4254

- Trừ 2 phân số cùng mẫu số

563. P4255Mẫu số trong phạm vi 10

564. P4256

Mẫu số trong phạm vi 20

565. P4257

Mẫu số trong phạm vi 50

566. P4258

Mẫu số trong phạm vi 100

567. P4259

Mẫu số trong phạm vi 200

568. P4260

Mẫu số trong phạm vi 500

569. P4261

Mẫu số trong phạm vi 1000

570. P4262

Mẫu số trong phạm vi 5000

571. P4263

Mẫu số trong phạm vi 10000

572. P4264

- Trừ 2 phân số khác mẫu số

573. P4265Mẫu số trong phạm vi 10

574. P4266

Mẫu số trong phạm 575. P4267

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 161 -

Page 162: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

vi 20Mẫu số trong phạm vi 50

576. P4268

Mẫu số trong phạm vi 100

577. P4269

Mẫu số trong phạm vi 200

578. P4270

Mẫu số trong phạm vi 500

579. P4271

Mẫu số trong phạm vi 1000

580. P4272

Mẫu số trong phạm vi 5000

581. P4273

Mẫu số trong phạm vi 10000

582. P4274

- Phép nhân phân số.

583. P4275- Nhân phân số với số tự nhiên

584. P4276- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=10

585. P4277

- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=20

586. P4278

- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=10

587. P4279

- Nhân phân số với số tự nhiên, phân số nhỏ hơn 1, kết quả bất kỳ, tử và mẫu <=20

588. P4280

- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=10

589. P4281

- Nhân phân số với số tự nhiên, tử và mẫu <=20

590. P4282

- Nhân phân số với số tự nhiên, bất kỳ

591. P4283

- Nhân 2 phân số 592. P4284- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=10

593. P4285

- Nhân hai phân số, cả hai phân số đều nhỏ hơn 1, tử và mẫu<=20

594. P4286

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 162 -

Page 163: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=10

595. P4287

- Nhân hai phân số bất kỳ, tử và mẫu <=20

596. P4288

- Nhân hai phân số bất kỳ

597. P4289

- Phép chia phân số 598. P4290- Chia phân số cho số nguyên

599. P4291- Chia phân số cho sốnguyên, tử và mẫu <=10

600. P4292

- Chia phân số cho sốnguyên, tử và mẫu <=20

601. P4293

- Chia phân số cho sốnguyên, bất kỳ

602. P4294

- Chia số nguyên cho phân số

603. P4295- Chia số nguyên chophân số, tử và mẫu <=10

604. P4296

- Chia số nguyên chophân số, tử và mẫu <=20

605. P4297

- Chia số nguyên chophân số, bất kỳ

606. P4298

- Chia 2 phân số 607. P4299- Chia hai phân số, tửvà mẫu <=10

608. P42100

- Chia hai phân số, tửvà mẫu <=20

609. P42101

- Chia hai phân số, bất kỳ

610. P42102

Qui đồng phân số 611. P42110Qui đồng hai phân số, mẫu số nguyên tố cùng nhau

612. P42111Mẫu số trong phạm vi 20

613. P42112

Mẫu số trong phạm vi 50

614. P42113

Mẫu số trong phạm vi 100

615. P42114

Mẫu số trong phạm vi 1000

616. P42115

Qui đồng hai phân số, mẫu số này chia hết cho mẫu số kia

617. P42116Mẫu số trong phạm vi 20

618. P42117

Mẫu số trong phạm vi 50

619. P42118

Mẫu số trong phạm vi 100

620. P42119

Mẫu số trong phạm vi 1000

621. P42120

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 163 -

Page 164: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Qui đồng hai phân số, mẫu số có ước chung lớn hơn 1

622. P42121Mẫu số trong phạm vi 20

623. P42122

Mẫu số trong phạm vi 50

624. P42123

Mẫu số trong phạm vi 100

625. P42124

Mẫu số trong phạm vi 1000

626. P42125

Qui đồng hai phân số, mẫu số bất kỳ.

627. P42126Mẫu số trong phạm vi 20

628. P42127

Mẫu số trong phạm vi 50

629. P42128

Mẫu số trong phạm vi 100

630. P42129

Mẫu số trong phạm vi 1000

631. P42130

- Ôn tập lớp 4, học kỳ 2 và cả năm

632. P42103

LỚP 5Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 - Ôn tập phân số 633. P511- So sánh hai phân số 634. P512- Rút gọn phân số 635. P513- Phép cộng, trừ hai phân số 636. P514- Phép nhân, chia hai phân số

637. P515

- Đọc, viết số thập phân

638. P516- Tập đọc số thập phân 639. P517

- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=2

640. P518

- Tập đọc số thập phân, số chữ số thập phân <=5

641. P519

- Tập viết số thập phân 642. P5110- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=2

643. P5111

- Tập viết số thập phân, số chữ số thập phân <=5

644. P5112

Khái niệm phân số thập phân

645. P51100Nhận dạng phân số thập phân

646. P51101

Biến đổi từ phân số thường sang phân số thập phân.

647. P51102Mức đơn giản. 648. P51103Mức nâng cao. 649. P51104

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 164 -

Page 165: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân

650. P51105Mức đơn giản. 651. P51106Mức nâng cao. 652. P51107

Viết số đo lường dưới dạng thập phân

653. P51108Viết số đo độ dài dưới dạngsố thập phân

654. P51109

Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

655. P51110

Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

656. P51111

Viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân

657. P51112

Khái niệm hỗn số 658. P51113So sánh hỗn số 659. P51114Chuyển đổi phân số và hỗn số

660. P51115Chuyển đổi phân số thành hỗn số

661. P51116

Chuyển đổi hỗn số về phân số

662. P51117

- So sánh số thập phân.

663. P5113- So sánh 2 số thập phân bấtkỳ

664. P5114- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2

665. P5115

- So sánh 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5

666. P5116

- Cộng, trừ 2 số thập phân.

667. P5117- Cộng 2 số thập phân 668. P5118

- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

669. P5119

- Cộng 2 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

670. P5120

- Cộng 3 số thập phân 671. P5121- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=2.

672. P5122

- Cộng 3 số thập phân, số chữ số thập phân <=5.

673. P5123

- Trừ 2 số thập phân 674. P5124- Trừ 2 số thập phân bất kỳ.

675. P5125

- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ bằng của số trừ

676. P5126

- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ nhiều hơn của số trừ

677. P5127

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 165 -

Page 166: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

- Trừ 2 số thập phân, số chữ số thập phân của số bị trừ ít hơn số trừ

678. P5128

- Nhân số thập phân với 10, 100, 1000, ...

679. P5129- Nhân số thập phân với 10,100, 1000, ....

680. P5130

- Nhân số thập phân với 10 681. P5131- Nhân số thập phân với 100

682. P5132

- Nhân số thập phân với 1000

683. P5133

- Nhân số thập phân với số tự nhiên.

684. P5134

- Nhân số thập phân với số tự nhiên có 1 chữ số

685. P5135

- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=2 chữ số

686. P5136

- Nhân số thập phân với số tự nhiên có <=3 chữ số

687. P5137

- Nhân số thập phân với số tự nhiên bất kỳ

688. P5138

- Nhân 2 số thập phân.

689. P5139- Nhân 2 số thập phân bất kỳ

690. P5140

- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có 1 chữ số.

691. P5141

- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có <=2 chữ số.

692. P5142

- Nhân 2 số thập phân, phầnthập phân có <=3 chữ số.

693. P5143

- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

694. P5144- Chia số thập phân cho 10, 100, 1000, ....

695. P5145

- Chia số thập phân cho 10 696. P5146- Chia số thập phân cho 100 697. P5147- Chia số thập phân cho 1000

698. P5148

- Chia số thập phân cho số tự nhiên.(Chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân)(A, k) : B

699. P5149

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

700. P5150

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

701. P5151

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

702. P5152

Trường hợp tổng quát 703. P5153

- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên, kết quả là số thập phân.

704. P5154- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân.

705. P5155Trường hợp 1. Số chia, số bị chia,

706. P5156

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 166 -

Page 167: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

A : B = (q, d) thương số nhỏ.Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

707. P5157

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

708. P5158

Trường hợp tổng quát

709. P5159

- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân lớn hơn 1. A >= B

710. P5160Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

711. P5161

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

712. P5162

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

713. P5163

Trường hợp tổng quát

714. P5164

- Chia số tự nhiên cho số tựnhiên, kết quả là số thập phân nhỏ hơn 1. A < B

715. P5165Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

716. P5166

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

717. P5167

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

718. P5168

Trường hợp tổng quát

719. P5169

- Chia số tự nhiên cho số thập phân.(Chia số tự nhiên chosố thập phân, kết quảlà số thập phân)A : (B, k)

720. P5170

Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

721. P5171

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

722. P5172

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

723. P5173

Trường hợp tổng quát 724. P5174

- Chia 2 số thập phân 725. P5175- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.(A, k1) : (B, k2)

726. P5176Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

727. P5177

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

728. P5178

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất

729. P5179

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 167 -

Page 168: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

kỳ, thương số nhỏ.Trường hợp tổng quát

730. P5180

- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 = k2.

731. P5181Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

732. P5182

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

733. P5183

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

734. P5184

Trường hợp tổng quát

735. P5185

- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 > k2.

736. P5186Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

737. P5187

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

738. P5188

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

739. P5189

Trường hợp tổng quát

740. P5190

- Chia 2 số thập phân, kết quả là số thập phân.Case: k1 < k2.

741. P5191Trường hợp 1. Số chia, số bị chia, thương số nhỏ.

742. P5192

Trường hợp 2. Số chia, số bị chia nhỏ, thương số bất kỳ.

743. P5193

Trường hợp 3. Số chia, số bị chia bất kỳ, thương số nhỏ.

744. P5194

Trường hợp tổng quát

745. P5195

- Ôn tập lớp 5, học kỳ I

746. P5196

2

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 168 -

Page 169: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách Action nhóm 3:245 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: đo lường và tính toán với đại lượng đo lường

Lớp 1Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

12 Đo độ dài (cm) 1. M121

Đo đoạn thẳng bằng thước đo cm.

2. M122

Vẽ đoạn thẳng bằng thước đo cm

3. M123

Đo độ dài theo mẫu (cm) 4. M124Phép cộng, trừ độ dài (cm) 5. M125

Phép cộng độ dài (cm) 6. M126Phép trừ độ dài (cm) 7. M127Phép cộng, trừ độ dài (cm)

8. M128

So sánh độ dài (cm) 9. M129

Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Độ dài: dm 10. M211

Đo đoạn thẳng bằng thước đo dm.

11. M212

Vẽ đoạn thẳng bằng thướcdm.

12. M213

Đo độ dài đoạn thẳng theomẫu.

13. M214

So sánh độ dài 14. M215So sánh độ dài tổng quát

15. M216

So sánh độ dài đơn: dm

16. M217

So sánh độ dài giữa dm và cm, mức đơn giản

17. M218

So sánh độ dài giữa dm và cm, mức phứchợp

18. M219

Các phép toán đơn giản với độ dài: cộng, trừ

19. M2110Các phép toán với độdài, tổng quát

20. M2111

Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức đơn

21. M2112

Phép cộng độ dài (dm, cm)

22. M2113

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 169 -

Page 170: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesPhép trừ độ dài (dm, cm)

23. M2114

Phép cộng, trừ độ dài (dm, cm), mức phức hợp

24. M2115

Đổi đơn vị đo độ dài 25. M2116Đổi đơn vị đo độ dài,tổng quát

26. M2117

Đổi đơn vị đo mức đơn từ dm -->cm

27. M2118

Đổi đơn vị đo mức đơn từ cm -->dm

28. M2119

Đổi đơn vị đo mức kép từ dm -->cm

29. M2120

Đổi đơn vị đo mức kép từ cm -->dm

30. M2121

Khối lượng: kg 31. M2122Khái niệm khối lượng: cân đồ vật bằng quả cân.

32. M2123

Đo khối lượng bằng cách cân nhanh bằng quả cân kg

33. M2140

Khái niệm nặng hơn, nhẹ hơn

34. M2124

Các phép toán đơn giản với khối lượng: cộng, trừ

35. M2125

Dung lượng: lít 36. M2126Khái niệm dung lượng: đolượng nước trong bình.

37. M2127

Khái niệm dung lượng: đo trừ lít.

38. M2141

Khái niệm nhiều hơn, ít hơn. So sánh các đơn vị lít.

39. M2128

Các phép toán đơn giản với dung lượng: cộng, trừ

40. M2129Phép cộng, trừ lít 41. M2130Phép cộng lít 42. M2131Phép trừ lít 43. M2132

2 Độ dài: m, km 44. M221Đổi các đơn vị độ dài 45. M222

Đổi đơn vị đo tổng quát

46. M223

Đổi đơn vị đo giữa m và các đơn vị đo khác

47. M224

Đổi đơn vị đo giữa mmvà các đơn vị đo khác

48. M225

Đổi đơn vị đo giữa km và các đơn vị đo khác

49. M226

So sánh các đơn vị độ dài 50. M227

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 170 -

Page 171: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesSo sánh các đơn vị đo

51. M228

So sánh mức đơn 52. M229So sánh mức phức hợp

53. M2210

Phép cộng, trừ độ dài 54. M2211Phép cộng, trừ độ dài tổng quát

55. M2212

Phép cộng, trừ độ dài: mức đơn

56. M2213

Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, không nhớ

57. M2214

Phép cộng, trừ độ dài: mức phức hợp, có nhớ

58. M2215

Phép nhân, chia độ dài 59. M2216Phép nhân, chia độ dài: tổng quát

60. M2217

Phép nhân độ dài: mức đơn

61. M2218

Phép chia độ dài: mức đơn

62. M2219

Phép nhân, chia độ dài: mức phức hợp, không nhớ

63. M2220

Độ dài: mm 64. M2221Đo đoạn thẳng bằng thước đo mm

65. M2222

Vẽ đoạn thẳng bằng thướcmm.

66. M2223

Đo độ dài đoạn thẳng theomẫu.

67. M2224

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Độ dài: dam, hm 68. M311

Đổi đơn vị đo với dam 69. M312Đổi đơn vị đo với hm 70. M313Phép cộng, trừ độ dài 71. M314

Cộng, trừ độ dài: mức đơn

72. M315

Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

73. M316

Phép nhân, chia độ dài 74. M317Nhân, chia độ dài: mức đơn

75. M318

Nhân độ dài: mức đơn

76. M319

Chia độ dài: mức 77. M3110

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 171 -

Page 172: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesđơnPhép nhân, chia độ dài: mức phức hợp

78. M3111

Bảng các đơn vị đo chiều dài

79. M3112So sánh đơn vị đo độ dài

80. M3113So sánh tổng quát 81. M3114So sánh mức đơn giản

82. M3115

So sánh mức phức hợp

83. M3116

Đổi đơn vị đo độ dài 84. M3117Đổi đơn vị đo: tổng quát

85. M3118

Đổi đơn vị đo: mức đơn

86. M3119

Đổi đơn vị đo: mức phức hợp

87. M3120

Phép cộng, trừ độ dài 88. M3121Công, trừ độ dài: tổng quát

89. M3122

Cộng, trừ độ dài: mức đơn

90. M3123

Cộng, trừ độ dài: mức phức hợp

91. M3124

Phép nhân, chia độ dài 92. M3125Nhân, chia độ dài: tổng quát

93. M3126

Nhân độ dài: mức đơn

94. M3127

Chia độ dài: mức đơn

95. M3128

Nhân chia độ dài: phức hợp, không nhớ

96. M3129

Nhân chia độ dài: phức hợp, có nhớ

97. M3130

Khối lượng: gam 98. M3131Cân bằng các quả cân gam

99. M3132

Phép cộng, trừ gam 100. M3133Phép nhân, chia gam 101. M3134So sánh nặng nhẹ 102. M3135

2 Khái niệm diện tích

103. M321Tính diện tích bằng cách đo các ô vuông 1 cm2

104. M322

Các phép toán với số đo diện tích cm2

105. M323Phép cộng, trừ diện tích 106. M324Phép nhân, chia diện tích 107. M325

Lớp 4

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 172 -

Page 173: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Diện tích: dm2, m2 108. M411

Đổi đơn vị đo diện tích 109. M412Đổi đơn vị đo diện tích

110. M413

Đổi đơn vị đo: mức đơn

111. M414

Đổi đơn vị đo: mức phức hợp

112. M415

So sánh đơn vị đo diện tích

113. M416So sánh đơn vị đo diện tích

114. M417

So sánh diện tích: mức đơn

115. M418

So sánh diện tích: mức phức hợp

116. M419

Cộng, trừ số đo diện tích 117. M4110Cộng, trừ diện tích: mức đơn giản

118. M4111

Cộng, trừ diện tích: mức phức hợp

119. M4112

Nhân, chia số đo diện tích 120. M4113Nhân, chia diện tích: mức đơn giản

121. M4114

Nhân diện tích: mức đơn giản

122. M4115

Chia diện tích: mức đơn giản

123. M4116

Nhân, chia diện tích: mức phức hợp

124. M4117

Khối lượng: yến, tạ, tấn

125. M4118So sánh khối lượng 126. M4119

So sánh khối lượng tổng quát

127. M4120

So sánh khối lượng cùng đơn vị

128. M4121

So sánh khối lượng khác đơn vị

129. M4122

So sánh khối lượng phức hợp

130. M4123

Đổi đơn vị đo khối lượng

131. M4124Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

132. M4125

Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: nhỏ --> lớn

133. M4126

Đổi đơn vị đo khối lượng mức đơn: lớn --> nhỏ

134. M4127

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

135. M4128

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp:

136. M4129

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 173 -

Page 174: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesnhỏ --> lớnĐổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp: lớn --> nhỏ

137. M4130

Phép cộng, trừ khối lượng

138. M4131Phép công, trừ : mức đơn

139. M4132

Phép cộng, trừ: mức phức hợp

140. M4133

Phép nhân, chia khối lượng

141. M4134Phép nhân, chia: mức đơn

142. M4135

Phép nhân, chia: phức hợp, không nhớ

143. M4136

Phép nhân, chia: phức hợp, có nhớ.

144. M4137

Khối lượng: dag, hg

145. M4138So sánh khối lượng 146. M4139

So sánh khối lượng tổng quát

147. M4140

So sánh khối lượng cùng đơn vị

148. M4141

So sánh khối lượng khác đơn vị

149. M4142

So sánh khối lượng phức hợp

150. M4143

Đổi đơn vị đo khối lượng 151. M4144Đổi đơn vị đo khối lượng: tổng quát

152. M4145

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

153. M4146

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

154. M4147

Phép cộng, trừ khối lượng 155. M4148Cộng, trừ khối lượng 156. M4149Cộng, trừ khối lượng: mức đơn

157. M4150

Cộng, trừ khối lượng: mức phức hợp

158. M4151

Phép nhân, chia khối lượng

159. M4152Nhân, chia khối lượng: tổng quát

160. M4153

Nhân, chia khối lượng: mức đơn

161. M4154

Nhân, chia khối lượng: mức phức hợp, không nhớ

162. M4155

Phép nhân khối lượng: mức phức

163. M4156

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 174 -

Page 175: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Noteshợp, có nhớPhép chia khối lượng: mức phức hợp, có nhớ

164. M4157

Bảng các đơn vị đo khối lượng

165. M4158So sánh khối lượng 166. M4159

So sánh khối lượng: tổng quát

167. M4160

So sánh khối lượng cùng đơn vị

168. M4161

So sánh khối lượng khác đơn vị

169. M4162

So sánh khối lượng mức phức hợp

170. M4163

Đổi đơn vị đo khối lượng 171. M4164Đổi đơn vị đo khối lượng: mức đơn

172. M4165

Đổi đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

173. M4166

Cộng, trừ khối lượng 174. M4167Cộng, trừ khối lượng: mức đơn

175. M4168

Cộng, trừ khối lượng: phức hợp

176. M4169

Nhân, chia khối lượng 177. M4170Nhân, chia khối lượng:mức đơn

178. M4171

Nhân, chia khối lượng:phức hợp, không nhớ

179. M4172

Nhân khối lượng: phứchợp, có nhớ

180. M4173

Chia khối lượng: phức hợp, có nhớ

181. M4174

2 Đổi đơn vị đo diệntích: km2

182. M421Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức đơn giản

183. M422

Đổi đơn vị đo giữa km2 với các đơn vị khác: mức phức hợp

184. M423

Các phép toán với số đo diện tích km2

185. M424Phép cộng, trừ diện tích 186. M425Phép nhân, chia diện tích 187. M426Phép toán cộng, trừ, nhân,chia

188. M427

Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Ôn tập: bảng đơn

vị đo độ dài189. M511

So sánh đơn vị đo độ dài 190. M512Đổi đơn vị đo độ dài 191. M513Các phép tính với đơn vị 192. M514

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 175 -

Page 176: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesđo độ dài: mức đơnCác phép tính với đơn vị đo độ dài: mức phức hợp

193. M515

Ôn tập: bảng đơn vị đo khối lượng

194. M516So sánh đơn vị đo khối lượng

195. M517

Đổi đơn vị đo khối lượng 196. M518Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức đơn

197. M519

Các phép tính với đơn vị đo khối lượng: mức phức hợp

198. M5110

Diện tích: dam2, hm2, mm2

199. M5111Đổi đơn vị đo diện tích 200. M5112

Đổi số đo dam2 với cácsố đo khác

201. M5113

Đổi số đo hm2 với các số đo khác

202. M5114

Đổi số đo mm2 với cácsố đo khác

203. M5115

Phép cộng, trừ diện tích 204. M5116Phép cộng, trừ diện tích: mức đơn giản

205. M5117

Phép cộng, trừ diện tích: mức phức hợp

206. M5118

Phép nhân, chia diện tích 207. M5119Phép nhân, chia diện tích: mức đơn giản

208. M5120

Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, không nhớ

209. M5121

Phép nhân, chia diện tích: mức phức hợp, cónhớ

210. M5122

Diện tích: ha 211. M5123Đổi đơn vị đo ha 212. M5124

Đổi đơn vị đo ha 213. M5125Đổi đơn vị đo giữa ha với các đơn vị khác

214. M5126

Đổi đơn vị đo giữa các đơn vị khác với ha

215. M5127

So sánh đơn vị đo với ha 216. M5128Các phép toán với số đo diện tích ha

217. M5129Các phép toán với sốđo ha

218. M5130

Các phép toán cộng, trừ

219. M5131

Các phép toán nhân, chia

220. M5132

Bảng các đơn vị 221. M5133

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 176 -

Page 177: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notesđo diện tích So sánh các số đo diện

tích222. M5134

So sánh các đơn vị đo diện tích: mức đơn

223. M5135

So sánh các đơn vị đo diện tích: mức phức hợp

224. M5136

Đổi các đơn vị đo diện tích

225. M5137Đổi số đo diện tích: mức đơn

226. M5138

Đổi số đo diện tích: mức phức hợp

227. M5139

Các phép toán với số đo diện tích

228. M5140Phép cộng, trừ: mức đơn

229. M5141

Phép cộng, trừ: mức phức hợp

230. M5142

Phép nhân, chia: mức đơn

231. M5143

Phép nhân, chia: mức phức hợp, không nhớ

232. M5144

Phép nhân, chia: mức phức hợp, có nhớ

233. M5145

2 Khái niệm thể tích 234. M521Tính thể tích các hình bằng cách đo các khối lập phương

235. M522

Đổi các đơn vị đo thể tích

236. M523Đổi đơn vị đo với cm3. 237. M524Đổi đơn vị đo với dm3. 238. M525Đổi đơn vị đo với m3. 239. M526Đổi đơn vị đo tổng quát: mức đơn.

240. M527

Đổi đơn vị đo mức thập phân.

241. M528

Các phép toán với đơn vị đo thể tích

242. M529Phép cộng, trừ thể tích 243. M5210Phép nhân, chia thể tích 244. M5211Phép toán tổng quát với thể tích

245. M5212

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 177 -

Page 178: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 4:58 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Đồng hồ, xem lịch và các bài toán với số đo thời gian

Lớp 1Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

12 Ngày trong tuần 1. T121 - Các ngày trong tuần,

lịch tuầnXem đồng hồ (I) 2. T122 - Xem đồng hồ thời

gian I(Giờ chẵn 1-12, sáng, trưa, chiều, tối, đêm)

Lớp 2Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 Xem đồng hồ (II) 3. T211Xem đồng hồ: mức II 4. T212 - Xem đồng hồ thời

gian II(Giờ chẵn 1-24, sáng, trưa, chiều, tối, đêm).

Xem đồng hồ: dạng đơngiản

5. T213 Dạng toán 1 và 2

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

6. T214 Dạng toán 3 và 4

Xem lịch tháng 7. T215 - Xem lịch tháng: Thứ - Ngày – Tháng

2 Xem đồng hồ (III) 8. T221

Xem đồng hồ: mức III 9. T222 - Xem đồng hồ thời gian III(Giờ - Phút, giờ 1-24, phút 1-30, chỉ tính tròn5, sáng, trưa, chiều, tối, đêm).

Xem đồng hồ: dạng đơngiản

10. T223 Dạng toán 1 và 2

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

11. T224 Dạng toán 3, 4 và 8

Lớp 3Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1 Xem đồng hồ (IV) 12. T311Xem đồng hồ: mức IV 13. T312 - Xem đồng hồ thời

gian IV(Giờ - Phút, giờ 1-24, phút 1-60, chỉ tính tròn5, hơn và kém)

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 178 -

Page 179: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

Xem đồng hồ: dạng đơngiản

14. T313 Dạng toán 1, 2

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

15. T314 Dạng toán 3, 4

Xem đồng hồ: dạng hỗnhợp

16. T315 Dạng toán 5, 6, 7, 8

2 Xem lịch năm 17. T321 - Xem lịch năm: Ngày - tháng – năm

Xem đồng hồ (V) 18. T322Xem đồng hồ: mức V 19. T323 - Xem đồng hồ thời

gian V(Giờ -Phút, giờ 1-24, phút 1-60 bất kỳ, hơn và kém).

Xem đồng hồ: dạng đơngiản

20. T324 Dạng toán 1, 2

Xem đồng hồ: dạng phức tạp

21. T325 Dạng toán 3, 4

Xem đồng hồ: dạng hỗnhợp

22. T326 Dạng toán 5, 6, 7, 8

Các bài toán liên quan đến thời gian

23. T327Các dạng toán với thời gian trong ngày.

24. T328 - Các phép toán đơn giản với thời gian: toánđố với thời gian trong ngày.Dạng đơn giản: thời gian không vượt quá 60 phút.Dạng phức tạp: thời gian bất kỳ trong ngày.

Các dạng toán với thời gian trong ngày, dạng đơn giản.

25. T329 Dạng đơn giản: thời gian không vượt quá 60 phút.

Các dạng toán với thời gian trong ngày, dạng phức tạp.

26. T3210 Dạng phức tạp: thời gian bất kỳ trong ngày.

Lớp 4Họckỳ

Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes

1 Giây, thế kỷ 27. T411 - Độ đo thời gian: Giây, thế kỷ: toán đố với thời gian thế kỷ.

Các bài toán với số đo thời gian

28. T412

Các bài toán liên quan đến thời gian

29. T413

Các tính toán thờigian trong phạm vi một tháng

30. T414 - Các bài toán với số đo thời gian: toán đố với thời gian là ngày - tháng - năm, được chiathành 3 mức: phạm vi 1 tháng, 1 năm và bất kỳ.

Các tính toán thời 31. T415

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 179 -

Page 180: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes

gian trong phạm vi một nămCác tính toán thờigian tổng quát.

32. T416

Chuyển đổi các đơn vị thời gian

33. T417Chuyển đổi các đơn vị thời gian

34. T418 - Các biến đổi đơn vị đo thời gian.

Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng đơn giản

35. T419

Chuyển đổi các đơn vị thời gian: dạng phức tạp

36. T4120

2 Ôn tập về đại lượng thờigian

37. T421 - Các bài toán tổng hợp về xem đồng hồ, xem lịch, các phép toán với đơn vị thời gian

Lớp 5Họckỳ

Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes

12 Các phép toán với số đo

thời gian38. T521

Cộng, trừ số đo thời gian.

39. T522Cộng thời gian: tổng quát

40. T523 - Các phép toán với số đo thời gian: phép cộng, trừ số đo thời gian

Cộng thời gian: không nhớ

41. T524

Cộng thời gian: có nhớ

42. T525

Trừ thời gian: tổng quát

43. T526

Trừ thời gian: không nhớ

44. T527

Trừ thời gian: có nhớ

45. T528

Nhân, chia số đo thời gian với một số.

46. T529Nhân thời gian với một số: tổng quát

47. T5210

Nhân thời gian với một số: khôngnhớ

48. T5211

Nhân thời gian với một số: có nhớ

49. T5212

Chia thời gian chomột số: tổng quát

50. T5213

Chia thời gian chomột số: không

51. T5214

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 180 -

Page 181: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Activities Menu 1 Menu 2 Stt ID Notes

nhớChia thời gian chomột số: có nhớ

52. T5215

Các bài toán liên quan đến số đo thời gian

53. T5216 - Các bài toán đố liên quan đến các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.

Toán đố với phép toán cộng, trừ, nhân, chia thời gian.

54. T5217

Toán đố với phép cộng thời gian

55. T5218

Toán đố với phép trừ thời gian

56. T5219

Toán đố với phép nhân thời gian

57. T5220

Toán đố với phép chia thời gian

58. T5221

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 181 -

Page 182: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 5:51 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán liên quan đến tiền Việt Nam

Lớp 2Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

12 Tiền VN: 100, 200,

500 đồng1. MO221

Làm quen với tiền xu và tiền giấy

2. MO222

Tính tiền bằng hình ảnh 3. MO223Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

4. MO224

Tính tiền theo tiền Việt Nam

5. MO225

So sánh tiền 6. MO226So sánh tiền tổng quát

7. MO227

So sánh tiền xu 8. MO228So sánh tiền giấy 9. MO229So sánh bằng hiện vật

10. MO2210

So sánh các giá trị tiền

11. MO2211

Đổi tiền (mức đơn giản) 12. MO2212Làm quen với tiền Việt Nam

13. MO2215Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.

14. MO2216

Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.

15. MO2217

Lớp 3Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

1

2 Tiền VN: 1000, 2000, 5000, 10000 đồng

16. MO321Làm quen với tiền xu và tiền giấy

17. MO322

Tính tiền (bằng hình ảnh) 18. MO323Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

19. MO324

Tính tiền theo tiền Việt Nam

20. MO325

So sánh tiền 21. MO326So sánh tiền tổng 22. MO327

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 182 -

Page 183: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Họckỳ

Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes

quátSo sánh tiền xu 23. MO328So sánh tiền giấy 24. MO329So sánh bằng hiện vật

25. MO3210

So sánh các giá trị tiền

26. MO3211

Đổi tiền (bằng hình ảnh hoặc không hình ảnh)

27. MO3212Đổi tiền mức đơn giản

28. MO3213

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

29. MO3214

Tính toán đơn giản với tiền

30. MO3215

Làm quen với tiền Việt Nam

31. MO3220Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.

32. MO3221

Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.

33. MO3222

Tiền VN: 10000, 20000, 50000, 100000 đồng

34. MO3216Làm quen với tiền Việt Nam

35. MO3217

Tính tiền (bằng hình ảnh) 36. MO3218Tính tiền theo hình ảnh các đồ vật

37. MO3219

Tính tiền theo tiền Việt Nam

38. MO3220

So sánh tiền 39. MO3221So sánh tiền tổng quát

40. MO3222

So sánh tiền xu 41. MO3223So sánh tiền giấy 42. MO3224So sánh bằng hiện vật

43. MO3225

So sánh các giá trị tiền

44. MO3226

Đổi tiền 45. MO3227Đổi tiền mức đơn giản

46. MO3228

Đổi tiền sử dụng nhiều loại tiền

47. MO3229

Tính toán đơn giản với tiền

48. MO3230

Làm quen với tiền Việt Nam

49. MO3231Làm quen với tiền Việt Nam. Học sinh tự học.

50. MO3232

Làm quen với tiền Việt Nam. Giáo viêngiảng dạy.

51. MO3233

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 183 -

Page 184: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 6:41 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính giá trị biểu thức

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Làm quen với biểu

thức1. E311

Biểu thức với phép tính cộng, trừ

2. E312

Biểu thức với phép tính nhân, chia

3. E313

Tính giá trị biểu thức đơn giản

4. E314Biểu thức dạng X +- Y 5. E315Biểu thức dạng X +- Y +- Z

6. E316

Biểu thức dạng X x Y 7. E317Biểu thức dạng X x/: Y x Z

8. E318

Tính giá trị biểu thức dơn giản, không có ngoặc

9. E319

Tính giá trị biểu thức: tiếp theo

10. E3110Biểu thức dạngX +- Y x Z

11. E3111

Biểu thức dạngX x Y +- Z

12. E3112

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, không có ngoặc

13. E3113

Tính giá trị biểu thức: phức hợp

14. E3114Biểu thức dạng:X +- (Y +- Z)

15. E3115

Biểu thức có dạng:X x (Y x Z)

16. E3116

Biểu thức dạng:X x (Y +- Z)

17. E3117

Biểu thức dạng:(X +- Y) x Z

18. E3118

Tính giá trị biểu thức hỗn hợp, có ngoặc

19. E3119

2 Tính giá trị biểu thức

20. E321Biểu thức không có ngoặc, phép toán +, -

21. E322

Biểu thức không có ngoặc, phép toán x, :

22. E323

Biểu thức không có ngoặc, phép toán hỗn hợp +, -, x, :

23. E324

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 184 -

Page 185: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesBiểu thức có ngoặc, phép toán +, -

24. E325

Biểu thức có ngoặc, phép toán x, :

25. E326

Biểu thức có ngoặc, hỗnhợp +, -, x, :

26. E327

Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Biểu thức chứa 1

chữ27. E411

Biểu thức dạng: X +- a 28. E412Biểu thức dạng: a +- X 29. E413Biểu thức dạng: X x/: a 30. E414Biểu thức dạng a x/: X 31. E415

Biểu thức chứa 2 chữ

32. E416Biểu thức dạng: X +- a +- b

33. E417

Biểu thức dạng X x/: a x/: b

34. E418

Biểu thức chứa 3 chữ

35. E419Biểu thức dạng: a +- b +- c

36. E4110

Biểu thức dạng: a +- (b +- c)

37. E4111

Biểu thức dạng a x/: (b +- c)

38. E4112

2 Ôn tập tính giá trị biểu thức

39. E421Tính giá trị biểu thức số 40. E422Tính giá trị biểu thức chứa chữ

41. E423

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 185 -

Page 186: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 7:50 chủ đề kiến thức thuộc nhóm các bài toán: Giải toán có lời văn

Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề

mức 3Stt ID Notes

12 Giải toán có lời

văn. Giải toán bằngmột phép tính (I)

1. TQ121Giải toán có hình vẽ 2. TQ122 Cộng, trừ không nhớ

trong phạm vi 20.Giải toán bằng một phép tính

3. TQ123 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

Thiết lập giải toán có hình vẽ.

4. TQ124

Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề

mức 3Stt ID Notes

1 Giải toán bằng 1 phép tính (II)

5. TQ211Giải toán bằng 1 phép tính có hình vẽ

6. TQ212 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 20.

Giải toán bằng 1 phép tính

7. TQ213 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

2 Giải toán bằng 1 phép tính (III)

8. TQ221Giải toán bằng 1 phép tính: cộng, trừ

9. TQ222 Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000

Giải toán bằng 1 phép tính: nhân, chia

10. TQ223 Bảng nhân, chia với 1, 2, 3, 4, 5.

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề

mức 3Stt ID Notes

1 Giải toán bằng 1 phép tính (IV)

11. TQ311Giải toán bằng 1 phép tính: phép cộng, trừ

12. TQ312 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000

Giải toán bằng 1 phép tính: phép nhân, chia

13. TQ313 Bảng nhân, chia với 1 –10.

Giải toán bằng 2 phép tính: cơ bản

14. TQ314Giải toán bằng hai phép tính: giới thiệu.

15. TQ315 trường hợp (1), (2)Giới thiệu bài toán. Chỉ xét trường hợp (1), (2). Chỉ tính X+Y.Cộng, trừ trong phạm vi100.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 186 -

Page 187: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3

Stt ID Notes

Giải toán bằng hai phép tính: tiếp theo.

16. TQ316 1trường hợp (3), (4)Giới thiệu bài toán. Chỉ xét trường hợp (3), (4). Chỉ tính X+Y.Cộng, trừ trong phạm vi100.Bảng Nhân, chia các số 1-10.

2 Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

17. TQ321Giải toán bằng 1 phép tính: hỗn hợp

18. TQ322 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 1000.Phép nhân, chia các số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số.

Giải toán bằng haiphép tính: tổng quát

19. TQ323Giải toán bằng hai phép tính: tổng quát

20. TQ324 Xét tất cả các trường hợp (1), (2), (3), (4)Cộng, trừ bất kỳ trong phạm vi 1000Nhân, chia các số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữsố.

Bài toán rút về đơn vị

21. TQ325Giới thiệu bài toán liên quan đến rút về đơn vị

22. TQ326 2dạng toán (1)sinh số trong phạm vi 1000, phép chia cho số có 1 chữ số

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: tiếp theo.

23. TQ327 dạng toán (2)sinh số trong phạm vi 1000, phép chia cho số có 1 chữ số

Bài toán liên quan đến rút về đơn vị: ôntập tổng hợp

24. TQ328 dạng toán (1) và (2)sinh số trong phạm vi 10000, phép chia cho sốcó 1 hoặc 2 chữ số

Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề

mức 3Stt ID Notes

1 Tìm 2 số biết tổng và hiệu

25. TQ411Bài toán có vẽ sơ đồ loại I

26. TQ412

Bài toán có vẽ sơ đồ loại II

27. TQ413

Tìm 2 số biết tổng vàhiệu tổng quát, không sơ đồ

28. TQ414

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 187 -

Page 188: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3

Stt ID Notes

2 Tìm 2 số biết tổng và tỉ số

29. TQ421Bài toán giải có sơ đồ

30. TQ422

Bài toán không vẽ sơđồ

31. TQ423

Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số

32. TQ424Bài toán giải có sơ đồ

33. TQ425

Bài toán không vẽ sơđồ

34. TQ426

Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề

mức 3Stt ID Notes

1 Ôn tập giải toán 35. TQ511Giải toán bằng 2 phép tính

36. TQ512

Bài toán rút về đơn vị

37. TQ513

Bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu

38. TQ514

Bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ số

39. TQ515

Bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số

40. TQ516

Giải toán liên quan đến tỷ số phần trăm

41. TQ517Dạng toán: tính tỷ sốphần trăm

42. TQ518

Dạng toán: tính số thứ hai

43. TQ519

Dạng toán: tính số thứ nhất

44. TQ5110

2 Bài toán: vận tốc, quãng đường, thờigian

45. TQ521Bài toán tính vận tốc 46. TQ522Bài toán tính quãng đường

47. TQ523

Bài toán tính thời gian: dạng đơn giản

48. TQ524

Bài toán tính thời gian: thời gian hỗn hợp

49. TQ525

Bài toán tính thời gian: thời gian là số thập phân

50. TQ526

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 188 -

Page 189: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 8: 98 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: các bài toán có yếu tố hình học

Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các hình 1. G111

Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

2. G112

Nhận biết và đếm hình vuông, tròn, tam giác có màu sắc

3. G113

Đếm hình vuông, tròn, tam giác

4. G114

Phân loại hình 5. G115Nhận biết và so sánh hình

6. G1110So sánh dài, ngắn, cao thấp

7. G1111

So sánh tìm cao nhất, thấpnhất, dài nhất, ngắn nhất

8. G1112

2 Nhận biết điểm, đoạn thẳng

9. G121Nhận biết và tập vẽ các điểm

10. G122

Nhận biết đoạn thẳng 11. G123Đếm điểm và đoạn thẳng 12. G124Nối điểm tạo thành đoạn thẳng

13. G125

Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các hình 14. G211

Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác

15. G212

Đếm hình vuông, tròn, tam giác

16. G213

Phân loại hình 17. G214Nhận biết điểm và đường thẳng

18. G215Nhận biết và tập vẽ điểm 19. G216Đếm điểm và đoạn thẳng 20. G217Nối điểm để tạo các đoạn thẳng

21. G218

Nối điểm để tạo các hình 22. G2192 Đường gấp khúc 23. G221

Đường gấp khúc 3 đoạn 24. G222Đường gấp khúc 4 đoạn 25. G223Đường gấp khúc 5 đoạn 26. G224Đường gấp khúc tổng quát 27. G225

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 189 -

Page 190: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesChu vi tam giác và tứ giác

28. G226Chu vi tam giác 29. G227Chu vi tứ giác 30. G228

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Phân biệt góc

vuông, góc không vuông

31. G311Nhận biết góc vuông, góc không vuông

32. G312

Tính chu vi các hình

33. G313Độ dài đường gấp khúc 34. G314Chu vi tam giác, tứ giác 35. G315Chu vi hình chữ nhật 36. G316Chu vi hình vuông 37. G317

2 Điểm và đoạn thẳng

38. G321Đếm điểm trên đoạn thẳng 39. G322Vẽ trung điểm đoạn thẳng 40. G323

Nhận biết hình tròn 41. G324Vẽ hình tròn 42. G325Đo độ dài bán kính, đường kính hình tròn

43. G326

Tính diện tích các hình

44. G327Diện tích hình chữ nhật 45. G328Diện tích hình vuông 46. G329

Xếp hình và ghép hình

47. G3210Xếp hình và ghép hình 48. G3211

Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Nhận biết các góc 49. G411

Phân biệt góc vuông, góc không vuông

50. G412

Phân biệt góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt

51. G413

Khái niệm đường thẳng song song, vuông góc

52. G414Phân biệt đường thẳng song song

53. G415

Phân biệt đường thẳng vuông góc

54. G416

Nối điểm kẻ các đoạn thẳng song song

55. G417

Nối điểm kẻ các đoạn thẳng vuông góc

56. G418

Nhận biết và vẽ hình

57. G419Nối đoạn thẳng để vẽ hình 58. G4110Kẻ thêm đoạn thẳng để tạo hình

59. G4111

2 Hình bình hành 60. G421Tính chu vi hình bình hành 61. G422

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 190 -

Page 191: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesTính diện tích hình bình hành 62. G423

Hình thoi 63. G424Tính diện tích hình thoi 64. G425

Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes12 Diện tích tam giác 65. G521

Tính diện tích tam giác 66. G522Hình thang 67. G523

Tính diện tích hình thang 68. G524Hình tròn 69. G525

Vẽ đường tròn 70. G5235Tính chu vi hình tròn biết bánkính

71. G526

Tính chu vi hình tròn biết đường kính

72. G527

Tính diện tích hình tròn 73. G528Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

74. G529Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật

75. G5210

Tính diện tích xung quanh hình lập phương

76. G5211

Tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật

77. G5212

Tính diện tích toàn phần hình lập phương

78. G5213

Thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương

79. G5214Tính thể tích hình hộp chữ nhật

80. G5215

Tính thể tích hình lập phương 81. G5216Nhận biểt hình trụ, hình cầu

82. G5217Nhận biết hình trụ, hình cầu 83. G5218

Nhận dạng các hình hình học

84. G5220Nhận dạng hình phẳng 85. G5221

Hình tam giác 86. G5222Hình vuông 87. G5223Hình tròn 88. G5224Hình chữ nhật 89. G5225Tứ giác 90. G5226Hình thang 91. G5227Hình bình hành 92. G5228Hình thoi 93. G5229

Nhận dạng hình không gian 94. G5230Hình hộp chữ nhật

95. G5231

Hình lập phương

96. G5232

Hình cầu 97. G5233Hình trụ 98. G5234

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 191 -

Page 192: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 9:61 chủ đề kiến thức thuộc nhóm bài toán: Tính chất của số và phép toán

Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tìm số hạng trong

tổng1. A211

Tìm số hạng trong tổng dạng a + x = b

2. A212

Tìm số hạng trong tổng dạng a + b + x = c

3. A213

Tìm số hạng trong tổng 4. A214Tìm số bị trừ trong hiệu

5. A215Tìm số bị trừ (x-a=b) 6. A216

Tìm số trừ trong hiệu

7. A217Tìm số trừ (a-x=b) 8. A218

2 Tìm thừa sổ của phép nhân

9. A221Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

10. A222

Tìm số bị chia trong phép chia

11. A223Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

12. A224

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tìm thừa số của

phép nhân13. A311

Tìm thừa số của phép nhân (a.x = b)

14. A312

Tìm số bị chia của trong phép chia

15. A313Tìm số bị chia của trong phép chia (x:a=b)

16. A314

Tìm số chia trong phép chia

17. A315Tìm số chia trong phép chia (a:x=b)

18. A316

2

Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Tính chất giao hoán

của phép cộng19. A411

Bài toán điền số 20. A412Bài toán điền dấu 21. A413

Tính chất kết hợp của phép cộng

22. A414Bài toán điền số: tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất

23. A415

Tính chất giao hoán của phép nhân

24. A416Dạng toán điền số 25. A417

Tính chất kết hợp 26. A418

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 192 -

Page 193: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notescủa phép nhân Dạng toán tính bằng 2

cách27. A419

Dạng toán tính bằng cách nhanh nhất

28. A4110

Nhân 1 số với một tổng

29. A4111Dạng toán tính bằng 2 cách

30. A4112

Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

31. A4113

Nhân 1 số với một hiệu

32. A4114Dạng toán tính bằng 2 cách

33. A4115

Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

34. A4116

Chia 1 tổng cho một số

35. A4117Dạng toán tính bằng 2 cách

36. A4118

Chia 1 hiệu cho một số

37. A4119Dạng toán tính bằng 2 cách

38. A4120

Chia 1 số cho một tích

39. A4121Dạng toán tính theo qui tắc

40. A4122

Dạng toán tính theo 2 cách

41. A4123

Dạng toán tính bằng cách thuận tiện nhất

42. A4124

Chia 1 tích cho một số

43. A4125Dạng toán: tính bằng 2 cách

44. A4126

Dạng toán: tính bằng cách thuận tiện nhất

45. A4127

Dạng toán: tính theo quitắc tổng quát

46. A4128

2 Dấu hiệu chia hết cho 2

47. A421Các bài toán mức độ dễ 48. A422Các bài toán mức độ nâng cao

49. A423

Dấu hiệu chia hết cho 5

50. A424Các bài toán mức độ dễ 51. A425Các bài toán mức độ nâng cao

52. A426

Dấu hiệu chia hết cho 9

53. A427Các bài toán mức độ dễ 54. A428Các bài toán mức độ nâng cao

55. A429

Dấu hiệu chia hết cho 3

56. A4210Các bài toán mức độ dễ 57. A4211Các bài toán mức độ nâng cao

58. A4212

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 193 -

Page 194: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesCác bài toán hỗn hợp

59. A4213Các bài toán mức độ dễ 60. A4214Các bài toán mức độ nâng cao

61. A4215

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 194 -

Page 195: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Danh sách ACTION nhóm 10:74 chủ đề kiến thức thuộc nhóm: Biểu đồ, bản đồ, bảng số, số La Mã

Lớp 1HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy

số1. C111

Bảng số trong phạm vi 10 2. C112

2 Điền số vào dãy số

3. C121Bảng số trong phạm vi 15 4. C122Bảng số trong phạm vi 20 5. C123Bảng số trong phạm vi 30 6. C124Bảng số trong phạm vi 40 7. C125Bảng số trong phạm vi 50 8. C126Bảng số trong phạm vi 60 9. C127Bảng số trong phạm vi 70 10. C128Bảng số trong phạm vi 80 11. C129Bảng số trong phạm vi 90 12. C1210Bảng số trong phạm vi 100 13. C1211

Điền số vào bảngsố: phạm vi 20

14. C1212Bảng cộng không nhớ trong phạm vi 20

15. C1213

Bảng trừ không nhớ trong phạm vi 20

16. C1214

Bảng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 20

17. C1215

Điền số vào bảngsố: phạm vi 100

18. C1216Bảng cộng không nhớ trong phạm vi 100

19. C1217

Bảng trừ không nhớ trong phạm vi 100

20. C1218

Bảng cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

21. C1219

Lớp 2HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy

số22. C211

Điền số vào dãy số: phạm vi 100

23. C212 Dãy số trong phạm vi 100

Điền số vào bảngsố

24. C213Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 100

25. C214 Bảng số cộng, trừ trong phạm vi 100, có nhớ hoặc không nhớ bất kỳ

Chọn số chính xác

26. C215Chọn số chính xác từ dãy số: phạm vi 100.

27. C216 Phạm vi số: cộng, trừtrong phạm vi 100,

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 195 -

Page 196: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notescó nhớ hoặc không nhớ bất kỳ

2 Điền số vào bảngsố

28. C221Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 100.

29. C222 Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100

Điền số vào bảng số nhân, chia

30. C223 Bảng nhân, chia với 1-5

Điền số bào bảng số tổng quát

31. C224

Điền số vào dãy số

32. C225Điền số vào dãy số: phạm vi 1000

33. C226 Dãy số trong phạm vi 1000

Lớp 3HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Điền số vào dãy

số34. C311

Điền số vào dãy số: phạm vi 1000

35. C312 Dãy số trong phạm vi 1000

Điền số vào bảngsố

36. C313Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 1000.

37. C314 Cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 (3 chữ số)

Điền số vào bảng nhân 38. C315 Bảng cửu chươngĐiền số vào bảng chia 39. C316 Bảng cửu chương

2 Làm quen với số La mã

40. C321Đổi số thường sang số Lamã

41. C322

Đổi số từ La mã về số thường

42. C323

Điền số vào bảngsố

43. C324Điền số vào bảng số cộng, trừ: phạm vi 10000.

44. C325 Cộng, trừ trong phạm vi 4 chữ số (10000)

Điền số vào bảng số nhân, chia

45. C326 Nhân chia các số có 3, 4 chữ số cho số có1 chữ số, kết quả không vượt quá 10000

Làm quen với thống kê số liệu

46. C3210Các dạng toán đơn giản 47. C3211

Các dạng toán đơn giản tổng hợp

48. C3212

Dạng toán: Tìm số hạng

49. C3213

Dạng toán: Tìm số thứ tự

50. C3214

Dạng toán: Đếm số luợng dãy số.

51. C3215

Dạng toán: Tình tổng

52. C3216

Các dạng toán nâng cao 53. C3217

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 196 -

Page 197: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID NotesCác dạng toán nâng cao tổng hợp

54. C3218

Dạng toán: sắp xếp tăng dần

55. C3219

Dạng toán: sắp xếp giảm dần

56. C3220

Dạng toán: so sánh hai số hạng

57. C3221

Dạng toán: Tình giá trị trung bình

58. C3222

Lớp 4HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Khái niệm biểu

đồ59. C411

Quan sát và làm quen với biểu đồ

60. C412

Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ

61. C413

Quan sát và tính toán trên biểu đồ

62. C414

Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

63. C415

2 Tỷ lệ bản đồ và ứng dụng

64. C421

Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên thực tế

65. C422

Ứng dụng bản đồ: tính khoảng cách trên bản đồ

66. C423

Lớp 5HK Chủ đề mức 1 Chủ đề mức 2 Chủ đề mức 3 Stt ID Notes1 Giới thiệu máy

tính bỏ túi67. C511

Học cách dùng máy tính bỏ túi

68. C512

Dùng máy tính bỏ túi tính toán các phép tình số

69. C513

Dùng máy tính bỏ túi tính tỉ số phần trăm

70. C514

2 Biểu đồ tỷ lệ phần trăm

71. C521Quan sát và làm quen với biểu đồ hình quạt

72. C522

Quan sát và tính toán đơn giản với biểu đồ

73. C523

Biểu đồ: các bài toán tổng hợp

74. C524

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 197 -

Page 198: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần I: Cấu tạo, nhận biết, đọc, viết số.

Trong mô hình các phần mềm mô phỏng việc Học và Dạy, FORM hay các giao diện tương tác đóngvai trò quan trọng. FORM được thể hiện như một giao diện tương tác được trong đó GV và HS có thể tương tác để thực hiện việc Dạy và Học của mình. Trong tất cả các phần mềm hỗ trợ giáo dục, FORM luôn đóng vai trò trung tâm và là cái lõi quan trọng nhất của phần mềm.

Trong bộ phần mềm hỗ trợ Học và Dạy môn Toán cấp Tiểu học, công ty Công nghệ Tin học nhà trường đã tập trung thiết kế các FORM mô phỏng các dạng kiến thức khác nhau của môn học này.

Phụ lục này sẽ mô tả các FORM, cách sử dụng và nhập liệu cho FORM để giúp các GV có cái nhìn sâu hơn về bộ phần mềm quan trọng này và để có thể định hướng được cách áp dụng các FORM này trong việc Học và Dạy của mình.

Danh sách các FORM sẽ được liệt kê và mô tả theo 10 dạng Toán chính đã được phân loại của chương trình môn Toán cấp Tiểu học.

Sau đây là danh sách các dạng toán thuộc nhóm CẤU TẠO, NHẬN BIẾT, PHÂN TÍCH SỐ.

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán1. Tập đếm số bằng cách thắp sáng nến

Trên màn hình có hai hàng nến. Học sinh thắp sángnến bằng cách nháy chuột lên nến. Phần mềm sẽ tựđộng đếm số cây nến được thắp sáng trên màn hìnhvà phát âm qua loa.

Nháy nút để thực hiện lại bài học này.

Không có màn hình nhập dữ liệu.

2. Học đếm bằng cách thắp sáng các cây nến. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 198 -

Page 199: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Học sinh cần "thắp sáng" một số cây nến theo yêu cầu của phần mềm. Muốn thắp sáng một cây nến chỉ cần nháy chuột lên cây nến. Nháy chuột lần thứhai để tắt nến. Các nút lệnh của bài học này tương tự như các bài học khác của phần mềm:

Kết thúc bài học.

Làm lại từ đầu.

Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.

Trợ giúp. Phần mềm sẽ hướng dẫn cách thực hiện công việc tiếp theo.

Chuyển sang làm bài tiếp theo. Dữ liệu do phần mềm tự động sinh: Số lượng nến cần thắp sáng có thể được lựa chọn trong phạm vi do người dùng nhập trực tiếp.

Nhập trực tiếp dữ liệu và các lựa chọn của dạng toán hiện thời.

Giáo viên cần nhập các thông tin sau:Phạm vi số: nhập phạm vi số theo đó phần mềm sẽ tự động sinh dữ liệu.Số nến muốn châm: Nhập số nến cần thắp sáng cho một bài học tiếp theo. Giá trị này chỉ có tác dụng cho một bài học. Các bài học tiếp theo sẽ lấy số liệu từ Phạm vi số đã nhập ở trên.

3. Học đếm bằng cách làm nở các nụ hoa

Học sinh cần tưới nước để làm nở hoa theo yêu cầu

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên cần nhập các thông tin sau:Phạm vi số: nhập phạm vi số theo đó phần mềm sẽ tự động sinh dữ liệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 199 -

Page 200: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toáncủa bài toán đưa ra. Để tưới nước hãy nháy chuột lên nụ hoa. Các nút lệnh có ý nghĩa tương tự như các bài học khác của phần mềm.

Nhập số hoa: Nhập số hoa cần tưới nước cho một bàihọc tiếp theo. Giá trị này chỉ có tác dụng cho một bài học. Các bài học tiếp theo sẽ lấy số liệu từ Phạm vi số đã nhập ở trên.

4. Học đếm bằng cách làm nổ các quả bóng bay.

Học sinh nháy chuột lên các quả bóng bay để làm nổ các quả bóng này và nghe cách đếm ngay trên màn hình. Tổng số lượng bóng có trong bài học này là 20. Cần nhanh tay nháy chuột vì các quả bóng sẽ bay lên trời và không làm nổ được nữa.Nếu các quả bóng đã bay hết lên trời hoặc đã được nổ màn hình sau xuất hiện thông báo kết thúc bài học.

Nháy nút để kết thúc.

Nháy nút để tiếp tục lại bài học này.

Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.

5. Tìm hiểu khái niệm lớn hơn, nhỏ hơn thông quaviệc so sánh độ dài các đoạn thẳng.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 200 -

Page 201: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Học sinh cần thực hiện theo yêu cầu bài toán: tô màu vào bút chì hoặc cột điện (ngắn hơn hay dài hơn, thấp hơn hay cao hơn). Thao tác như sau:- Nháy chuột lên bảng màu để chọn màu.- Nháy chuột lên bút chì (hoặc cột đèn) cần tìm.

Cho phép chọn dạng câu hỏi và chọn màu cần tô cho bài toán.Các dạng toán hỗ trợ của mô phỏng này:1: Tô màu cho cột điện cao hơn.2: Tô màu cho cột điện thấp hơn.3: Tô màu cho bút chì dài hơn.4: Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5: Tô màu cho cột điện cao nhất.6: Tô màu cho cột điện thấp nhất.7: Tô màu cho bút chì dài nhất.8: Tô màu cho bút chì ngắn nhất.

6. Học so sánh các số bằng cách so sánh độ dài cácđoạn thẳng. Dạng toán tô màu đoạn thẳng. Dạng toán 1.

Dạng toán 1: HS cần tô màu cho đoạn thẳng ngắn hơn hoặc dài hơn theo yêu cầu của bài toán.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên bảng màu để chọn màu.- Nháy chuột lên đoạn thẳng cần tìm.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Tại vị trí Chọn kiểu toán chọn 1. Chọn kiểu đoạn thẳng (nằm ngang, thẳng đứng) và chọn màu cần tô.

7. Học so sánh các số bằng cách so sánh độ dài các Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 201 -

Page 202: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánđoạn thẳng. Dạng toán 2.

Dạng toán 2: HS cần xác định đoạn thẳng nào ngắn hơn, đoạn nào dài hơn và thực hiện bài học bằng cách nháy chuột lên tên các đoạn thẳng để điền vào các vị trí trống sao cho mệnh đề viết trên màn hình là đúng.

Tại vị trí Chọn kiểu toán chọn 2. Chọn kiểu đoạn thẳng (nằm ngang, thẳng đứng).

8. Học đếm bằng hình ảnh, giáo viên thao tác trực tiếp để tạo bài học.

Giáo viên thực hiện việc dùng chuột kéo thả các hình, đồ vật từ danh sách bên phải vào khung chính màn hình và yêu cầu HS đếm. Giáo viên có thể hủy việc chọn bằng cách kéo thả các hình vào

biểu tượng thùng rác phía dưới màn hình.Biểu tượng loa có ý nghĩa như sau:

Chế độ tự động đọc số: Mỗi khi kéo thả một hình ảnh vào khung giữa màn hình, phần mềm sẽ đếm số hình và đọc số này qua loa âm thanh.

Chế độ tắt âm thanh: Tắt chế độ tự động đọc số.Học sinh trả lời bằng cách gõ số từ bàn phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời. Số lượng tối đa các hình được phép đưa vào màn hình là 20.

Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.

9. Học so sánh các số, giáo viên thao tác trực tiếp Không có màn hình nhập trực tiếp dữ liệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 202 -

Page 203: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toántạo bài học.

Giáo viên dùng chuột kéo thả các hình từ khung giữa màn hình sang hai khung trái, phải để tạo ra bài toán so sánh hai số bằng hình vẽ. Muốn hủy chọn hãy kéo thả hình đã có trong khung vào thùng

rác .Biểu tượng loa có ý nghĩa như sau:

Chế độ tự động đọc số: Mỗi khi kéo thả một hình ảnh vào khung giữa màn hình, phần mềm sẽ đếm số hình và đọc số này qua loa âm thanh.

Chế độ tắt âm thanh: Tắt chế độ tự động đọc số.Học sinh thực hiện bài học bằng cách nháy chuột lên một trong 3 nút màu đỏ tương ứng với các phép so sánh < = >.

10. Học đếm bằng hình ảnh.

Trên màn hình sẽ tự động hiện các hình ảnh. HS cần quan sát và đếm số hình này. Nháy chuột tại các nút màu đỏ để làm bài tập này.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp số ảnh cần đếm tại vị trí duy nhất Số ảnh để đếm trong cửa sổ này. Giá trị cần nhập từ 1 đến 20.

11. Học so sánh các số bằng hình ảnh. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 203 -

Page 204: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Trên màn hình tại hai khung trái, phải sẽ xuất hiện các hình ảnh. HS cần so sánh hai số hình ảnh này trên màn hình và trả lời bằng cách nháy chuột lên một trong 3 nút < = >.

Nhập trực tiếp hai số cần so sánh tại màn hình trái và phải. Mỗi giá trị phải nhập nằm trong khoảng từ 1 đến 20.

12. Phân tích số có hình ảnh minh họa kèm theo.

Cho trước số tự nhiên. Nhiệm vụ của HS là phân tích số này thành các hàng đơn vị, chục, trăm, ... Nhập số bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập số cần phân tích thành các mức: đơn vị, chục, trăm, nghìn, triệu, tỉ.

13. Học so sánh các số có hai chữ số có hình ảnh minh họa.

Bài học so sánh các số có hai chữ số có hình ảnh minh họa kèm theo. Hai số sẽ xuất hiện ngẫu nhiêntrên màn hình. Tại hai khung trái và phải sẽ hiện hình ảnh mô tả phận tích các số này. HS làm bài bằng cách nháy chuột chọn một trong 3 nút đỏ.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập 2 số cần so sánh sẽ xuất hiện tại khung trái và phải màn hình. Các số nhập phải nằm trong khoảng từ 10 đến 100.

14. Học đọc số tự nhiên. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 204 -

Page 205: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Tại vị trí Viết số sẽ xuất hiện một số tự nhiên. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc số này tại vị trí Đọc số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh trong cửa sổ này như sau:

Nghe cách phát âm số này qua loa.

Tự động điền đáp án cách đọc số này.

Nhập trực tiếp số cần đọc.

15. Học viết số tự nhiên.

Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách đọc số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết số này. Dùng chuột nháy vào các nút màu đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp số cần viết.

16. Học khái niệm phân số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 205 -

Page 206: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Bài học nhận biết một phân số. Trên màn hình xuấthiện một hình vẽ với một số ô được tô màu. Phân số cần tìm chính là tỉ số giữa các ô được tô màu với tổng số các ô. HS nhập tử và mẫu số bằng cáchnháy vào các nút số màu đỏ.

Nhập trực tiếp gái trị tử số mà mẫu số của phân số cần nhận biết. Các số nhập phải > 0 và < 10.

17. Học so sánh hai phân số.

Bài học so sánh hai phân số. HS làm bài bằng cáchnháy vào một trong 3 nút < = >.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp hai phân số. Mỗi phân số cần nhập 2 số tự nhiên: tử số và mẫu số.

18. Học so sánh hai số tự nhiên, tổng quát.

Phần mềm sẽ tự động sinh hai số tự nhiên. HS so sánh và trả lời bằng cách nháy vào một trong ba nút < = >.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp hai số tự nhiên cần so sánh.

19. Học đọc số thập phân. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 206 -

Page 207: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Tại vị trí Viết số sẽ xuất hiện một số thập phân. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc số thập phân này tại vị trí Đọc số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh mới trong cửa sổ này như sau:

Nghe cách phát âm số này qua loa.

Tự động điền đáp án cách đọc số này.

Nhập trực tiếp số thập phân cần đọc. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,).

20. Học viết số thập phân.

Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách đọc số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết số này. Dùng chuột nháy vào các nút mài đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp số thập phân cần viết bằng chữ số. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,). Số hiện trên màn hình bằng dãy các ký tự (*).

21. Học so sánh hai số thập phân. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 207 -

Page 208: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

HS quan sát hai số thập phân trên màn hình và trả lời câu hỏi số nào lớn hơn bằng cách nháy chuột vào một trong 3 nút < = >.

Nhập trực tiếp hai số thập phân tại vị trí Số thứ 1 và Số thứ 2. Dấu ngăn cách thập phân có thể dùng ký tự (.) hoặc (,).

22. Bài học rút gọn phân số về dạng hỗn số.

Bài học rút gọn phân số về dạng hỗn số. Nhập trực tiếp đáp số tại các vị trí tương ứng của hỗn số cần tìm hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp tử và mẫu số của phân số cần rút gọn.

23. Bài học rút gọn phân số về dạng tối giản.

Bài học rút gọn phân số về dạng tối giản. Nhập trực tiếp tử và mẫu số tối giản từ bàn phím hoặc bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Đáp số của bài toán là phân số ở dạng tối giản (không làhỗn số).

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Nhập trực tiếp tử và mẫu số của phân số cần rút gọn.

24. Chuyển đổi giữa phân số và hỗn số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 208 -

Page 209: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Bài học này có hai dạng toán:1. Chuyển đổi từ hỗn số thành phân số.2. Chuyển đổi từ phân số thành hỗn số.HS thực hiện bài học bằng cách nhập trực tiếp số vào các vị trí tương ứng của phân số hoặc hỗn số.

Giáo viên cần nhập các thông số sau cho bài học này:- Phạm vi số: nhập phạm vi của tử số và mẫu số của phân số được sinh trong bài toán.- Kiểu bài toán: Chọ một trong 2 kiểu: Chuyển từ phân số thành hỗn số và ngược lại từ hỗn số thành phân số.Đồng thời có thể nhập trực tiếp hỗn số hoặc phân số cần chuyển đổi.

25. Dạng toán phân tính số thành hàng và lớp

Đây là dạng toán phân tích một số tự nhiên thành các hàng và lớp.- Phân tích số theo hàng là phân tích một số tự nhiên theo từng hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, ..... - Phân tích theo lớp và phân tích số tự nhiên theo các bậc đơn vị, nghìn, triệu, tỉ.Với số đã được chọn trên màn hình, HS cần nhập các số là phân tích của số này theo các hàng và lớpcụ thể. Để nhập tại một ô, cần nháy chuột nhẹ trong ô để hiện con trỏ nhập. Nhập trực tiếp bằng cách gõ phím số hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập số cần phân tích và chọn một trong 3 kiểu làm bài:- Phân tích theo cả hàng và lớp.- Phân tích theo hàng (không có phân tích theo lớp).- Phân tích theo lớp (không có phân tích theo hàng).

26. So sánh hai hỗn số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 209 -

Page 210: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toán

Dạng toán so sánh hai hỗn số. HS nhập đáp số bằng cách nháy chuột lên một trong ba nút < = >.

Giáo viên nhập hai hỗn số tại vị trí Số thứ nhất và Sốthứ hai. Với mỗi hỗn số cần nhập 3 số tự nhiên.

27. Tập dọc phân số.

Tại vị trí Viết phân số sẽ xuất hiện một phân số. Nhiệm vụ của HS là nhập từ bàn phím cách đọc phân số này tại vị trí Đọc phân số. Chú ý: không cần chỉnh font và phần mềm gõ tiếng Việt. Phần mềm đã hỗ trợ mặc định cách gõ tiếng Việt kiểu Telex.Ý nghĩa các nút lệnh trong cửa sổ này như sau:

Nghe cách phát âm phân số này qua loa.

Tự động điền đáp án cách đọc phân số này.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập tử số và mẫu số của phân số cần đọc.

28. Tập viết phân số.

Tại vị trí Đọc số xuất hiện dòng chữ mô tả cách

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập tử số và mẫu số của phân số cần viết.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 210 -

Page 211: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánđọc phân số này. Có thể nháy nút loa để nghe cách đọc phân số này. Nhiệm vụ của HS là nhập cách viết phân số. Dùng chuột nháy vào các nút màu đỏ hoặc nhập trực tiếp số bằng bàn phím vào vị trí củatử số và mẫu số.

29. Nhận dạng các phân số thập phân

Trên màn hình xuất hiện một dãy các phân số. HS cần nhận dạng phân số nào là phân số thập phân bằng cách nháy chuột lên ô vuông phía dưới phân số này. Nháy lần thứ hai để hủy chọn.Chú ý: phân số thập phân là phân số mà mẫu số có dạng 10^k.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 1, phần mềm sẽ tự động sinh một dãy các phân số, trong đó có một số phân số thập phân, một số không phải phân số thập phân.Nếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số thập phân tại vị trí này, pm sẽ tự động sinh các phân số khác không là thập phân.

30. Biến đổi phân số về dạng phân số thập phân

Nhiệm vụ của HS là biến đổi phân số hiện thời về dạng phân số thập phân bằng cách nhân (hoặc chia) tử và mẫu số với một số.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 2, phần mềm sẽ tự động sinh một phân số có thể chuyển đổi sang phân số thập phân. Có thể chọn 2 mức của bài luyện là Đơn giản và Nâng cao. Ở mức đơn giản, các mẫu số thường là cácsố tròn chục.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 211 -

Page 212: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu cho dạng toánNếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số có thể chuyển đổi sang phân số thập phân. Nút Kiểm tra dùng để kiếm tra việc nhập có đúng hay không.

31. Biến đổi phân số sang số thập phân

Nhiệm vụ của HS là biến đổi phân số hiện thời về dạng số thập phân bằng cách nhân (hoặc chia) tử và mẫu số với một số sao cho mẫu số trở thành dạng 10 mũ k, sau đó chuyển sang số thập phân. HS nhập kết quả là số thập phân tại khung đáp số bên phải.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

FORM này hỗ trợ 3 dạng toán sau:1. Nhận biết phân số thập phân.2. Biến đổi phân số sang phân số thập phân.3. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân.Ở dạng 3, phần mềm sẽ tự động sinh một phân số có thể chuyển đổi sang số thập phân. Có thể chọn 2 mức của bài luyện là Đơn giản và Nâng cao. Ở mức đơn giản, các mẫu số thường là cácsố tròn chục.Nếu nháy chọn Nhập trực tiếp phân số thì GV sẽ nhập trực tiếp 1 phân số có thể chuyển đổi sang số thập phân. Nút Kiểm tra dùng để kiếm tra việc nhập có đúng hay không.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 212 -

Page 213: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần II: Mô phỏng 4 phép toán trên các dạng số.

Mô tả các dạng toán liên quan đến 4 phép tính CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA các số nguyên, phân số, số thập phân trong phạm vi chương trình môn Toán bậc Tiểu học. Đây là các dạng toán được dạy nhiều nhất trong suốt 5 năm của chương trình Tiểu học. Thời lượng các tiết học 4 phép tính chiếm 60% tổng thời gian lên lớp của giáo viên và học sinh. Đây cũng là nhóm các mô phỏng phức tạp nhất của phần mềm.

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu1. Học cộng hai số bằng hình ảnh. Giáo viên thao

tác trực tiếp tạo bài học.

Mô phỏng việc học phép cộng hai số với sự trợ giúpcủa hình ảnh. Bên phải phía trên là khung chứa các hình ảnh. Giáo viên dùng chuột kéo thả các hình ảnh này vào hai khung trái và phải chính giữa màn hình. Phép toán cộng hai số tại hai khung trái và phải sẽ tự động được thực hiện. Muốn hủy chọn một hình trên màn hình hãy kéo thả hình này vào

biểu tượng thùng rác phía dưới màn hình.Nhiệm vụ của HS là tính tổng hai số này bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời.Các nút lệnh chính của màn hình có ý nghĩa như sau:

Kết thúc bài học.

Làm lại từ đầu.

Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.

Chuyển sang làm bài tiếp theo.

Không có chức năng nhập trực tiếp dữ liệu.

2. Học trừ hai số bằng hình ảnh. Giáo viên thao táctrực tiếp tạo bài học.

Không có chức năng nhập trực tiếp dữ liệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 213 -

Page 214: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Mô phỏng việc học phép trừ hai số với sự trợ giúp của các hình ảnh. Giáo viên kéo thả các hình từ góc phải màn hình vào hai khung hình trái và phải nằm chính giữa màn hình. Muốn hủy chọn một hình trênmàn hình hãy kéo thả hình này vào biểu tượng

thùng rác phía dưới màn hình.Phép trừ được tự động khởi tạo với số trừ là số các hình bên trái, số các hình bên phải sẽ chính là kết quả của phép toán.Nhiệm vụ của HS là tính tổng hai số này bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ để trả lời.Ý nghĩa các nút lệnh tương tự các dạng toán khác của bộ phần mềm.

3. Học cộng, trừ hai số bằng hình ảnh.

Phép toán cộng được tự động sinh tương thích với số hình ảnh có trong khung trái và phải của màn hình. HS nhập đáp số phép tính bằng cách nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Phép tính là cộng hai số tương ứng với số hình vẽ trong khung trái và phải của màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Giáo viên nhập các thông tin sau:- Số hình tại khung trái và phải của màn hình.- Phép toán (cộng, trừ): gõ + hoặc 0 là phép cộng; gõ - hoặc 1 là phép trừ.

4. Học trừ hai số bằng hình ảnh. Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu giống như dạng toán cộng hai số bằng hình ảnh.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 214 -

Page 215: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Phép toán trừ được tự động sinh tương thích với số hình ảnh có trong khung trái và phải của màn hình. HS nhập đáp số phép tính bằng cách nháy chuột lêncác nút số màu đỏ. Phép trừ được khởi tạo với số trừ là số các hình bên trái, số các hình bên phải sẽ chính là kết quả của phép toán.

5. Phép cộng, trừ hai số tự nhiên theo hàng dọc.

Đây là dạng toán thực hiện phép cộng, trừ hai số tự nhiên theo hàng dọc, một trong những phép toán chính trong chương trình môn Toán bậc tiểu học. HS cần nhập kết quả tại hàng kết quả theo thứ tự các chữ số từ phải qua trái cho đến khi hoàn thành phép toán. Để nhập một chữ số tại vị trí con trỏ chỉ cần gõ phím số tương ứng hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ. Sau khi nhập 1 số, con trỏ sẽ tự động chuyển sang vị trí bên trái. Trong quá trình nhập dữ liệu có thể thực hiện di chuyển con trỏ bằng phím điều khiển trái, phải.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV sẽ nhập hai số cần thực hiện phép toán tại vị trí Số thứ 1, Số thứ 2. Tại vị trí Phép toán gõ + hoặc 1 để tạo phép công, gõ - hoặc 1 để tạo phép trừ.

6. Phép cộng 3 số tự nhiên theo hàng dọc. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 215 -

Page 216: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng toán thực hiện phép cộng 3 số tự nhiêntheo hàng dọc. Qui trình thực hiện và các thao tác màn hình hoàn toàn tương tự như dạng toán cộng, trừ hai số theo hàng dọc.HS cần nhập kết quả tại hàng kết quả theo thứ tự các chữ số từ phải qua trái cho đến khi hoàn thành phép toán. Để nhập một chữ số tại vị trí con trỏ chỉ cần gõ phím số tương ứng hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ. Sau khi nhập 1 số, con trỏ sẽ tự động chuyển sang vị trí bên trái. Trong quá trình nhập dữ liệu có thể thực hiện di chuyển con trỏ bằng phím điều khiển trái, phải.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

GV nhập trực tiếp 3 số hạng của phép cộng.

7. Phép cộng, trừ 3 số tự nhiên theo hàng ngang.

Phần mềm sẽ tự động sinh phép toán cộng, trừ với 3số tự nhiên theo hàng ngang. Kết quả cần nhập theothứ tự từ trái qua phải. Con trỏ nhập sẽ tự đông chuyển dịch sang vị trí bên phải. Có thể dịch chuyển con trỏ sang trái, phải theo ý muốn. Để làm bài tập này HS cần thực hiện việc tính toán ở ngoài,sau đó điền kết quả lên màn hình. Các nút lệnh có ýnghĩa tương tự như các dạng toán khác.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 3 số tự nhiên tại các vị trí Số thứ k. Các phép toán nhập tại vị trí Phép toán thứ nhất và Phép toán thứ hai. Phép cộng nhập + hoặc 0, phép trừ nhập - hoặc 1.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 216 -

Page 217: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu8. Phép cộng, trừ, nhân, chia 2 số tự nhiên theo

hàng ngang.

Dạng toán thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên (phép chia phải chia hết). Kết quả phép tính được thể hiện trên một hàng ngang. Cách nhập đáp án từ trái qua phải. Việc điều khiển con trỏ tương tự dạng toán cộng, trừ 3 số theo hàng ngang.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập hai số tự nhiên để thực hiện phép tính. Chú ý nếu phép tính là chia thì số thứ nhất phải chia hết cho số thứ hai.Tại vị trí Phép toán nhập ký tự chỉ phép toán như sau:Phép cộng: nhập + hoặc 0.Phép trừ: nhập - hoặc 1.Phép nhân: nhập x hoặc 2.Phép chia: nhập : hoặc 3.

9. Học bảng nhân trong bảng cửu chương.

Dạng toán học bảng nhân của bảng cửu chương: nhân trong phạm vi các số từ 1 đến 10. Phần mềm sẽ sinh tự động 5 phép nhân trong phạm vi cho phép. HS cần nhập 5 đáp số tại 5 dòng của phép tính. Cách nhập một đáp số tương tự như các dạng toán khác.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập:- Số tự nhiên k từ 2 đến 10 để sinh bảng nhân với số k.- Số 0: sinh bảng nhân hỗn hợp từ 6 đến 10.- Số 1: sinh bảng nhân hỗn hợp từ 1 đến 10.

10. Học bảng chia trong bảng cửu chương. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 217 -

Page 218: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán học bảng chia của bảng cửu chương: nhân trong phạm vi các số từ 1 đến 10. Phần mềm sẽ sinh tự động 5 phép chia trong phạm vi cho phép. HS cần nhập 5 đáp số tại 5 dòng của phép tính. Cách nhập một đáp số tương tự như các dạng toán khác.

- Số tự nhiên k từ 2 đến 10 để sinh bảng chia với số k.- Số 0: sinh bảng chia hỗn hợp từ 6 đến 10.- Số 1: sinh bảng chia hỗn hợp từ 1 đến 10.

11. Học nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc.

Dạng toán thực hiện phép nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc. Đây là một trong những dạng toán quan trọng nhất trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.Nếu thừa số thứ hai có K chữ số thì HS cần điền đáp án của phép tính tại K+1 hàng. Thứ tự điền số theo các hàng từ trên xuống dưới đúng theo thứ tự tính toán của phép nhân theo sách GK. Trong mỗi hàng điền số từ phải sang trái. Con trỏ có thể dịch chuyển tự do trong phạm vi cho phép tại các dòng đã qui định của phép toán. Sử dụng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, → để dịch chuyển con trỏ.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép nhân. Số thứ hai phải nằm trong phạm vi số có 6 chữ số để đảm bảo màn hình máy tính thể hiện trọn vẹn toàn bộ qui trình tính toán.

12. Phép chia không nhẩm hai số tự nhiên theo hàngdọc.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 218 -

Page 219: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng toán thực hiện phép chia không nhẩm giữa hai số tự nhiên. Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia không nhẩm. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia không nhẩm, điều kiện là: thương số < 10000. Thương số phải là số không lớn hơn 4chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.

13. Phép chia có nhẩm hai số tự nhiên theo hàng dọc.

Đây là dạng toán thực hiện phép chia có nhẩm giữahai số tự nhiên. Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia có nhẩm. Cóthể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HSnhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia có nhẩm, điều kiện là: thương số < 100000000. Thương số phải là số không lớn hơn 8chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 219 -

Page 220: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

14. Phép chia hai số đều có tận cùng bằng 0 theo hàng dọc, chia có nhẩm.

Dạng toán là phép chia có nhẩm giữa hai số đều có tận cùng là 0. Phần mềm sẽ tự động gạch bỏ đi các chữ số 0 cuối cùng của hai số. Phần còn lại được thực hiện như phép chia có nhẩm bình thường.Con trỏ nhập dữ liệu sẽ tự động chuyển đổi chỉnh xác giữa hai bên phép chia theo đúng qui trình tính toán của phép chia có nhẩm. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằngcách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập hai số tự nhiên để tạo thành phép chia. Cả hai số bị chia và số chia phải có chữ số tận cùng là 0. Phép chia có thể chia hết hoặc chia có dư. Với phép chia có nhẩm, điều kiện là: thương số < 100000000. Thương số phải là số không lớn hơn 8 chữ số. Điều kiện này đảm bảo cho việc thể hiện toàn bộ quá trình tính toán trên màn hình.

15. Phép cộng, trừ hai phân số, kết quả tính được cần rút gọn về phân số tối giản.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 220 -

Page 221: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán là phép cộng, trừ hai phân số. Kết quả tính theo hai bước: Bước 1: qui đồng mẫu số và thực hiện trực tiếp phép toán trên tử số.Bước 2: Rút gọn về dạng phân số tối giản.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.

GV nhập hai phân số bằng cách nhập lần lượt tử số, mẫu số của hai phân số này.Tại vị trí Phép toán nhập phép toán công (+ hoặc 0) hoặc trừ (- hoặc 1).

16. Phép nhân, chia phân số với một số tự nhiên.

Dạng toán thực hiện phép nhân hoặc chia phân số với số tự nhiên.Kết quả điền trực tiếp trên màn hình tại vị trí tử số và mẫu số.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV cần nhập các thông tin sau:

17. Phép nhân, chia hai phân số bất kỳ.

Dạng toán nhân, chia hai phân số bất kỳ. Kết quả

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập trực tiếp tử số và mẫu số của hai phân sốcần thực hiện phép tính. Tại vị trí Phép toán nhập

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 221 -

Page 222: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệucủa phép tính là một phân số. HS cần nhập đáp án tại vị trí tử số và mẫu số của phân số kết quả.Các nút lệnh trên màn hình tương tự các dạng toán khác.

phép nhân bằng x hoặc 2, nhập phép chia bằng : hoặc 3.

18. Phép cộng, trừ hai số thập phân.

Dạng toán thực hiện phép cộng, trừ hai số thập phân theo hàng dọc. Kết quả cần nhập tại hàng kết quả từ phải sang trái bao gồm các chữ số và dấu (,). Sau khi nhập mộ chữ số, con trỏ nhập tự động chuyển động sang vị trí tiếp theo bên trái. Có thể dịch chuyển con trỏ sang trái, phải theo ý muốn.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập hai số thập phân tại vị trí Số thứ 1 và Sốthứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phần nguyên và thập phân. Phép toán hoặc là cộng (gõ + hoặc 0) hoặc là trừ (gõ - hoặc 1).

19. Phép nhân hai số thập phân theo hàng dọc.

Thực hiện phép nhân hai số thập phân theo hàng dọc. Màn hình thể hiện phép toán này như sau:- Phía trên cùng màn hình là khuôn dạng gốc ban đầu của phép toán. - Phía giữa khung màn hình là vị trí thực hiện phép nhân tương tự như nhân hai số tự nhiên theo hàng

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập hai số thập phân trực tiếp từ cửa sổ nhậpcho số thứ 1 và số thứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phầnnguyên và thập phân.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 222 -

Page 223: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệudọc. Phần mềm đã tự động chuyển các số thập phânvề dạng nguyên tại khung giữa này. Tại đây HS cầnthực hiện việc nhập thông tin giống như phép nhân hai số tự nhiên theo hàng dọc. - Phía dưới của màn hình là kết quả. HS cần nhập đáp số đúng của phép toán tại đây. Kết quả đúng là một số thập phân. Kết quả nhập tại vị trí này cũng theo hướng từ phải sang trái.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

20. Phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo hàng ngang.

Dạng toán thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân theo chiều ngang.Kết quả được nhập trực tiếp theo chiều từ trái sang phải.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập hai số thập phân trực tiếp từ cửa sổ nhậpcho số thứ 1 và số thứ 2. Có thể dùng dấu (.) hoặc dấu (,) để đánh dấu vị trí dấu phảy ngăn cách phầnnguyên và thập phân.Tại vị trí Phép toán có thể nhập:Phép cộng: + hoặc 0.Phép trừ: - hoặc 1.Phép nhân: x hoặc 2.Phép chia: : hoặc 3.

21. Phép chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thập phân.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 223 -

Page 224: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán phép chia số thập phân cho số tự nhiên, kết quả thu được là số thập phân. Qui trình tính toánđược thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia là số thập phân. Số chia là số nguyên. Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.

22. Phép chia hai số nguyên, kết quả thập phân.

Dạng toán cần thực hiện là phép chia có nhẩm giữa hai số tự nhiên nhưng kết quả là số thập phân. Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia và s chia đều phải là số tự nhiên. Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 224 -

Page 225: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuHS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

23. Phép chia số nguyên cho số thập phân, kết quả là số thập phân.

Dạng toán là phép chia số nguyên cho số thập phân,kết quả là số thập phân. Màn hình thể hiện như sau:- Phía trên là thể hiện phép toán gốc cần tính.- Phía dưới là khuôn dạng phép chia sau khi đã chuyển đổi phép tính về dạng chia hai số nguyên. Tại đây việc thực hiện tính toán hoàn toàn tương tự phép chia hai số nguyên kết quả là số thập phân. HScần thực hiện qui trình tính toán tại vị trí này.Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia phải là số nguyên. Số chia là số nguyên hoặc thập phân.Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 225 -

Page 226: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

24. Phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân.

Dạng toán là phép chia hai số thập phân, kết quả là số thập phân. Màn hình thể hiện như sau:- Phía trên là thể hiện phép toán gốc cần tính.- Phía dưới là khuôn dạng phép chia sau khi đã chuyển đổi phép tính về dạng phép chia số thập phân cho số tự nhiên. Tại đây việc thực hiện tính toán hoàn toàn tương tự phép tính chia số thập phâncho số tự nhiên. HS cần thực hiện qui trình tính toán tại vị trí này.Qui trình tính toán được thực hiện theo chiều dọc và được mô phỏng chính xác như khi làm bài trên bảng hoặc trong vở. Trong quá trình nhập kết quả HS cần chú ý để nhập chính xác vị trí dấy (,). Phép chia được thực hiện là chia có nhẩm.Con trỏ là nơi cho phép nhập chữ số hiện thời. Có thể dễ dàng dịch chuyển con trỏ lên, xuống, sang trái, phải bằng các phím điều khiển ↑, ↓, ←, →. HS nhập kết quả bằng cách gõ phím số hoặc nháy các nút số màu đỏ trên màn hình.

Nút lệnh có tác dụng tự động điền giá trị đúng vào vị trí con trỏ hiện thời.

Nháy nút sẽ tự động chuyển sang phép tính tiếp theo của cùng dạng toán này.

Nút dùng để kiểm tra kết quả đang làm trên màn hình. Nếu sai phần mềm sẽ tô màu các chữ số sai và hiện đáp án đúng bên cạnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập trực tiếp số bị chia và số chia vào các ô trống. Số bị chia và số chia đều phải phải là số thập phân.Điều kiện là phép chia này phải cho kết quả là số thập phân với độ dài không quá 8 chữ số sau dấu phảy. Phần mềm sẽ tự động kiểm tra điều kiện này.

25. Qui đồng hai phân số Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 226 -

Page 227: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng bài học qui đồng mẫu số hai phân số. Phía trên màn hình là hai phân số cần qui đồng mẫu số.Giữa màn hình là nơi thực hiện việc qui đồng mẫu số. HS cần nhập trực tiếp trên màn hình. Có thể gõ trực tiếp phím số hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ.Các nút lệnh điều khiển phía dưới có ý nghĩa tương tự như các dạng toán khác của phần mềm.

GV nhập các thông số sau:- Phạm vi số: phạm vi mẫu số của các phân số do phần mềm tự động sinh.- Kiểu sinh mẫu số: cho phép chọn một trong cáckiểu sinh hai phân số như sau.+ Hai mẫu số nguyên tố cùng nhau.+ Hai mẫu số có số này chia hết cho số kia.+ Hai phân số có ước số chung khác 1.+ Hai phân số bất kỳ.- Nhập trực tiếp hai phân số: cho phép GV nhậptrực tiếp trên màn hình hai phân số này. Nháy nút Tự động sinh để phần mềm sinh ngẫu nhiên.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 227 -

Page 228: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần III: Đo lường và phép toán với các đơn vị đo lường

Trong chương trình môn Toán Tiểu học, các đại lượng đo lường được học và dạy liên tục từ lớp 1 đến lớp 5 với rất nhiều chủ đề kiến thức khác nhau. Các dạng toán được mô phỏng liên quan đến đolường bao gồm:

- Làm quen với các đại lượng đo lường: độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng.

- Các bài tập so sánh các đơn vị đo lường.

- Bài tập đổi đơn vị đo lường.

- Các phép tính liên quan đến đo lường.

- Các bài toán có lời văn và liên quan đến các đại lượng đo lường.

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu1. Đo độ dài đoạn thẳng bằng thước.

Bài học này mô phỏng việc đo độ dài đoạn thẳng bằng thước. Trên màn hình có một cái thước và một số đoạnthẳng cho trước. Nhiệm vụ của HS là dùng thước đo và tính độ dài các đoạn thẳng này.Thao tác: Dùng chuột dịch chuyển thước đo dọc theo vị trí các đoạn thẳng cần đo. Để dịch chuyển thước dùng cách kéo thả chuột (nhấn giữ và rê chuột). Muốn xoay thước hãy nháy đúp chuột lên thước. Để nhập độ dài đoạn thẳng cần kích chuột nhẹ lên ô vuông nhập liệu trên đoạn thẳng để làm xuất hiện con trỏ nhập liệu. Nhập dữ liệu bằng cách gõ phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ. Nhập dữ liệu lần lượt cho tất cả các đoạn thẳng trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Với bài mô phỏng này GV nhập các thông tin sau:- Đơn vị đo: được phép chọn các đơn vị cm, dm, mm.- Số đoạn thẳng cần đo. Được phép nhập từ 1 đến 4.- Độ dài của mỗi đoạn thẳng cần đo.

2. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 228 -

Page 229: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Trong bài học này HS cần thực hiện công việc vẽ một đoạn thẳng nằm ngang trên màn hình với độ dài cho trước. Trong khi vẽ, HS sử dụng thước đo trên màn hình.Thao tác vẽ của HS như sau:- Dịch chuyển thước đến vị trí dễ quan sát để bắt đầu vẽ.

- Chọn công cụ vẽ bên phải màn hình. Công cụ này được sử dụng trong suốt thời gian vẽ trừ khi dùng công cụ khác.- Nháy chuột tại một vị trí trên màn hình để vẽ điểm đầu tiên của đoạn thẳng muốn vẽ.- (thao tác vẽ đoạn thẳng) Nháy chuột lên điểm vừa vẽ.Di chuyển chuột theo chiều ngang đến điểm đầu thứ hai và nháy chuột. Chú ý: bắt buộc phải vẽ đoạn thẳng theo chiều ngang.- Muốn xóa đoạn thẳng vừa vẽ hãy nháy chọn công cụ

xóa đối tượng , sau đó nháy chọn đoạn thẳng để xóa toàn bộ đoạn thẳng này.

GV nhập các thông số sau:- Đơn vị đo trên thước (chọn một trong 3 kiểu: mm, cm, dm).- Độ dài đoạn thẳng cần vẽ.

3. Đo độ dài các đoạn thẳng theo mẫu.

Trên màn hình xuất hiện 6 đoạn thẳng. Nhiệm vụ của HS là tính độ dài các đoạn thẳng này dựa trên hai đoạnthẳng mẫu.Trước khi nhập liệu nháy chuột lên ô nhập liệu để làm

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập trực tiếp độ dài của 6 đoạn thẳng cần đo.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 229 -

Page 230: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuxuất hiện con trỏ nhập. Nhập trực tiếp số bằng gõ phímsố hoặc bấm các nút số màu đỏ bên phải màn hình.

4. Làm quen với khái niệm khối lượng.

Đây là bài học cho HS làm quen với khái niệm khối lượng thông qua việc cân các đồ vật. Trên màn hình sẽxuất hiện một chiếc cân hai đĩa. Bên trái là một đồ vật cần đo khối lượng, bên phải là các quả cân. Cân đã ở trạng thái cân bằng. Nhìn vào các quả cân HS sẽ tính được khối lượng đồ vật trên cân.HS trả lời bằng cách nhập trực tiếp đáp số vào ô phía dưới.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập 2 thông tin sau:

5. Làm quen với khối lượng bằng cách cân các đồ vật.

Đây là bài học cân một đồ vật bằng cân hai đĩa để tính khối lượng. Trên màn hình có một cái cân hai đĩa và một đồ vật cần tính khối lượng. HS cần cân vật này bằng cách dùng chuột kéo thả các quả cân vào đĩa. Nhìn vào sự cân bằng của cân để tính khối lượng. Muốn bỏ một quả cân ra khỏi đĩa hãy nháy đúp chuột lên quả cân này. Muốn thực hiện lại từ đầu quá trình

cân hãy nháy nút .

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập 2 thông tin sau:- Đơn vị đo bằng quả cân: kg hay gam.- Cách thể hiện bài học. Có 2 kiểu thể hiện:1. Không yêu cầu thao tác khi cân.Kiểu bài học đã tự động đặt cân thăng bằng, HS chỉ cần quan sát và trả lời câu hỏi.2. Yêu cầu thao tác khi cân.Trong kiểu bài học này HS cần thực hiện thao tác đặt các quả cân lên đĩa cân phải.

6. Làm quen với dung lượng bằng cách đo dung tích các thùng.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 230 -

Page 231: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Với bài học này trên màn hình sẽ xuất hiện các bình nước khác nhau với dung tích khác nhau. Dựa trên số lượng dung tính ghi trên bình, điền các giá trị này vào các khung phía dưới.

Để thực hiện bài học này hãy chọn Khái niệm lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.

7. So sánh dung lượng (lít) bằng hình ảnh giữa hai nhóm các đồ vật với dung tích khác nhau.

HS có nhiệm vụ quan sát hai khung trái và phải màn hình. So sánh tổng dung lượng các bình có trong mỗi khung và điền thông tin < = >. Nháy chuột lên một nútmàu đỏ để trả lời.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Để thực hiện bài học này hãy chọn So sánh lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.

8. Thực hiện phép cộng dung lượng (lít) bằng hình ảnh.

Bài học này yêu cầu HS làm phép cộng dung tích khối lượng của các bình trong mỗi khung trái, phải màn

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Để thực hiện bài học này hãy chọn Phép công lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.Tại vị trí Số số hạng nhập giá trị từ 2 đến 3.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 231 -

Page 232: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuhình. Nhập trực tiếp đáp số vào hai khung phép tính ở hai bên màn hình.

9. Thực hiện phép trừ dung lượng (lít) bằng hình ảnh.

Bài học về phép trừ lít. Trên màn hình là phép tính và hình ảnh minh họa cho phép trừ lít. Một bình đựng đầynước sau khi đổ đầy các bình có trên màn hình thì trong bình còn lại bao nhiêu lít nước.Nhập đáp số trực tiếp vào khung đáp án của phép tính.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Để thực hiện bài học này hãy chọn Phép trừ lít tại vị trí Chọn dạng bài trong cửa sổ nhập liệu.Tại vị trí Số số trừ chọn giá trị từ 1 đến 3.

10. Thực hiện phép trừ dung lượng (lít). Giáo viên thaotác trực tiếp tạo bài học cụ thể.

Đây là bài học về phép trừ lít nhưng GV là người cần thực hiện các thao tác chuẩn bị cho bài học. Trên màn hình có một số bình nước rỗng. Có thể nháy

chuột tại vị trí phía phải màn hình để chọn các kiểu bình nước khác nhau.Phía phải trên màn hình là một bình nước to chứa đầy nước. Khối lượng nước của bình này có thể chọn từ DS số phía trái màn hình.Để bắt đầu bài học, GV thực hiện các thao tác sau:

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 232 -

Page 233: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

- GV dịch chuyển bình nước đầy vào khung giữa màn hình như hình trên. Có thể chuyển vào và trên một bình nước bất kỳ trong khung.

- Sau đó GV thực hiện việc đổ nước từ bình to này vàocác bình nhỏ có trên màn hình. Mỗi lần đổ sẽ rót được 1 lít nước. Nháy đúp chuột vào bình to để thực hiện một lần rót nước.

- Có thể dịch chuyển bình nước to tới các vị trí khác nhau để thực hiện việc rót nước vào các bình con khác nhau.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 233 -

Page 234: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

- Sau khi rót nước, phép toán sẽ tự động xuất hiện để tính số nước còn lại trong bình to. Nhập trực tiếp dữ liệu vào ô để hoàn thành yêu cầu bài toán.

11. Học diện tích bằng cách đo diện tích.

Nhiệm vụ của HS là đo diện tích của hình trên màn hình. Cách đo như sau: HS sẽ dùng một hình vuông mẫu nằm phía trên bên phải màn hình. HS kéo thả hìnhvuông này vào hình cần tính diện tích. Sau khi đã xếp xong tất cả các hình, diện tích của hình sẽ đo được bằng cách đếm các hình vuông vừa xếp vào.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập trực tiếp 2 thông số:- Diện tích của hình cần tính. Nhập tại vị trí Diện tích cần đo.- Hình ảnh của khu vườn cần tính diện tích. Chọn kiểu hình ảnh tại vị trí Chọn hình.

12. Học thể tích bằng cách đo thể tích một hình. Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Giáo viên nhập trực tiếp thể tích khối cần đo. Nhấn nút Tự động sinh để yêu cầu phần mềm tự động sinh giá trị này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 234 -

Page 235: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuNhiệm vụ của HS là cần tính thể tích của hình khối trên màn hình. Để làm việc này cần kéo thả khối lập phương mẫu bên phải vào hình khối giữa. Khi đã lấp kín thì đếm số khối lập phương này.

13. Học so sánh các đơn vị đo lường.

Bài học so sánh hai đơn vị đo lường tự sinh trên màn hình. HS cần nhập các dấu < = > để giải bài toán này.Chú ý: dữ liệu cần so sánh có 2 kiểu thể hiện, kiểu đơn và kiểu phức hợp. Kiểu đơn là kiểu số chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia.Kiểu phức hợp là kiểu có 2 mức đơn vị đo lường tham gia.

So sánh đơn vị đo lường, giá trị phức hợp.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Giáo viên có thể nhập các thông số sau trong cửa sổ nhập liệu này:- Đơn vị đo độ dài. Tại vị trí Chọn độ đo có thể chọn một trong các đơn vị đo là độ dài, diện tích, thể tích hay khối lượng.- Tại vị trí Chọn đơn vị đo cần so sánh chọn đơn vị đo lường chính của hai vế biểu thức cầnso sánh. - Chọn kiểu dữ liệu thể hiện cho giá trị cần so sánh. Có 3 kiểu có thể chọn:1. Đơn giản, giá trị nguyên.Các giá trị số của đo lường là số nguyên. 2. Đơn giản, giá trị thập phân.Các giá trị số của đo lường là số thập phân.3. Phức hợp.Các giá trị số đo lường là phức hợp, nghĩa là códạng (X, Y), ví dụ 2m 3dm.Chú ý: nếu chọn kiểu dữ liệu là Phức hợp thì các mức đơn vị đo lường được chọn tại vị trí Chọn đơn vị đo cần so sánh phải có mức Level>0. - Tại vị trí Dữ liệu độ đo có thể nhập trực tiếp hai bộ dữ liệu cần so sánh. Có thể nhập trực tiếp từ bàn phím hoặc nhấn nút Sinh tự động để phần mềm tự sinh.

14. Học đổi các đơn vị đo lường. Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 235 -

Page 236: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Bài toán đổi đơn vị đo lường. Cho trước một giá trị đo lường. Cần chuyển đổi giá trị đo này sang một đơn vị đo khác. Để làm bài HS cần nhập trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình. Chú ý kiểu giá trị đơn và phức hợp của việc đổi đơn vị đo lường.

Giáo viên có thể nhập các thông số sau trong cửa sổ nhập liệu này:- Đơn vị đo độ dài. Tại vị trí Chọn độ đo có thể chọn một trong các đơn vị đo là độ dài, diện tích, thể tích hay khối lượng.- Tại vị trí Chọn đơn vị đo cần đổi chọn đơn vị đo lường chính của hai vế biểu thức cần đổi đơn vị đo. - Chọn kiểu dữ liệu thể hiện cho giá trị cần so sánh. Có 3 kiểu có thể chọn:1. Đơn giản, giá trị nguyên.Các giá trị số của đo lường là số nguyên. 2. Đơn giản, giá trị thập phân.Các giá trị số của đo lường là số thập phân.3. Phức hợp.Các giá trị số đo lường là phức hợp, nghĩa là códạng (X, Y), ví dụ 2m 3dm.Chú ý: nếu chọn kiểu dữ liệu là Phức hợp thì các mức đơn vị đo lường được chọn tại vị trí Chọn đơn vị đo cần đổi phải có mức Level>0.- Tại vị trí Dữ liệu cần đổi độ đo có thể nhập trực tiếp hai bộ dữ liệu. Có thể nhập trực tiếp từ bàn phím hoặc nhấn nút Sinh tự động để phần mềm tự sinh.- Tại Vị trí làm bài chọn Vị trí làm bài tức là vị trí cho phép người dùng nhập dữ liệu thì làmbài.

15. Học phép cộng với các đơn vị đo lường.

Bài học cộng hai đơn vị đo lường theo hàng dọc.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 236 -

Page 237: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệuThao tác cần thực hiện tương tự bài học cộng hai số theo hàng dọc.

tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Cộng hoặc Trừ. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự động sinh DL.

16. Học phép trừ các đơn vị đo lường.

Bài học trừ hai đơn vị đo lường theo hàng dọc.Thao tác cần thực hiện tương tự bài học trừ hai số theohàng dọc.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Cộng hoặc Trừ. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.

17. Học phép chia các đơn vị đo lường. Kiểu dữ liệu đơn giản.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 237 -

Page 238: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

Bài học thực hiện phép chia số đo đơn vị đo lường chomột số nguyên. Phép chia hết, chia có nhẩm. Kiểu dữ liệu đơn giản được thực hiện tương tự như phép chia hai số tự nhiên có nhẩm. Các bước thực hiện tương tự như phép chia số tự nhiên.

GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.

18. Học phép nhân các đơn vị đo lường.

Bài toán thực hiện phép nhân đơn vị đo lường với một số tự nhiên, phép nhân theo hàng dọc. Có 2 kiểu dữ liệu:1. Kiểu dữ liệu đơn: Là kiểu dữ liệu đo lường chỉ có 01 giá trị với 01 đơn vịđo. Ví dụ 12m, 4567km, ...2. Kiểu dữ liệu phức hợp: Là kiểu dữ liệu bao gồm 2 giá trị số tương ứng với 2 mức đơn vị đo lường khác nhau. Ví dụ: 3m 15cm, 67km 312m. Màn hình phía trên là phép nhân với kiểu dữ liệu đơn

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Không

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 238 -

Page 239: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệugiản. Qui trình nhân được thực hiện tuơng tự phép nhân hai số theo hàng dọc.Màn hình phía dưới là phép nhân với kiểu dữ liệu phứchợp.

HS cần điền kết quả tại hai vị trí tương ứng với hai mức đơn vị đo lường.Ngoài ra HS cần điền đáp số chung của phép tính sau khi đã tính toán lại giá trị các mức và chuyển đổi đơn vị đo một cách hợp lý vào vị trí Kết quả là ở phía dưới màn hình.

nhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.

19. Học phép chia các đơn vị đo lường. Kiểu dữ liệu phức hợp.

Dạng toán thực hiện phép chia dữ liệu đo lường kiểu phức hợp cho một số tự nhiên. Đây là dạng toán tương đối phức tạp. Số bị chia sẽ là hai giá trị số tương ứng với hai mức của đơn vị đo.Phân biệt hai kiểu: phép tính không nhớ và có nhớ.1. Phép tính không nhớ.Phép chia sẽ là chia hết cho cả hai giá trị số tương ứng.Màn hình trên thể hiện phép chia giá trị đo lường dạng phức hợp, không nhớ. Qui trình chia được chia thành hai khu vực tương ứng với hai giá trị số bị chia. Mỗi khu vực việc tính toán được tiến hành tương tự như phép chia hai số tự nhiên, chia hết, chia có nhẩm.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự độngsinh DL.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 239 -

Page 240: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệu

2. Phép tính có nhớ.Với phép chia có nhớ, phép chia của số hạng đầu tiên của đơn vị đo sẽ là chia có dư. Số dư này HS cần đổi sang đơn vị đo thứ hai và viết lại trong khung màn hình chia. Sau khi thực hiện xong phép chia theo hàng dọc trong khung chính, HS cần viết lại đáp số cuối cùng của phép chia tại vị trí Kết quả là.

20. Học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đơn vị đo lường theo hàng ngang.

Đây là dạng toán thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia theo hàng ngang. HS chỉ cần nhập đáp số cuối cùng vào vị trí phép tính trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

Cửa sổ nhập dữ liệu cho dạng toán này tương tự như các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn vị đo lường theo hàng dọc.GV nhập các thông số sau đây:- Kiểu đơn vị đo lường (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng) tại vị trí Chọn độ đo.- Chọn đơn vị đo cụ thể tương ứng với kiểu độ đo tại vị trí Chọn đơn vị đo.- Chọn phép toán cần thực hiện là Nhân hoặc Chia. - Khuôn dạng tính toán: chọn kiểu dữ liệu tính toán là Đơn giản hay Phức tạp. Với kiểu đơn giản chỉ có 1 mức đơn vị đo lường tham gia tính toán. Với mức Phức tạp, sẽ có 2 đơn vịđo lường tham gia vào quá trình đổi.- Tại vị trí Phép tính dữ liệu chọn kiểu Khôngnhớ hoặc Có nhớ.- Có thể nhập trực tiếp dữ liệu tại vị trí Bộ dữ liệu thứ nhất, thứ hai hoặc nhấn nút Tự động

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 240 -

Page 241: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Màn hình nhập trực tiếp dữ liệusinh DL.

21. Chuyển đối các đại lượng đo lường dưới dạng thập phân.

Dạng toán yêu cầu đổi một bộ độ đo phức hợp sang kiểu độ đo đơn giản. Giá trị số đính sẽ phải là số thập phân. HS cần nhập kết quả biến đổi này trên màn hình bằng cách gõ phím số trực tiếp hoặc nháy các nút số màu đỏ, trong đó có cả nút dấu (,).

Màn hình nhập dữ liệu có dang:

GV nhập các thông số sau:- Kiểu đơn vị đo chính (độ dài, diện tích, thể tích, khối lượng).- Độ đo cụ thể của kiểu đơn vị đo. Mức của đơn vị đo này phải > 0.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 241 -

Page 242: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần IV: Đồng hồ, lịch và số đo thời gian

Các dạng toán liên quan đến thời gian bao gồm:

- Xem đồng hồ, nhận biết khái niệm thời gian.

- Xem lịch tuần, lịch tháng và lịch năm.

- Khái niệm thế kỷ.

- Thực hiện các việc đổi số đo đơn vị thời gian.

- Làm các bài toán giải có lời văn liên quan đến số đo thời gian.

- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Xem đồng hồ và nhận biết thời gian

Đây là dạng bài học nhận biết thời gian bằng cách xem đồng hồ. Có hai loại câu hỏi được đưa ra để trả lời:1. Kiểu trực tiếp: "Đồng hồ chỉ mấy giờ?" hay "Bây giờ là mấy giờ?".2. Kiểu thông qua một câu hỏi có lời văn, thường là phức tạp hơn, ví dụ "Bạn Lan thức dậy lúc mấy giờ sáng?Với cả hai loại câu hỏi trên, HS cần quan sát đồng hồvà viết đáp số ngay trên màn hình. Màn hình dưới đây là hình ảnh của câu hỏi loại 2.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau đây:Kiểu bài toán: có hai kiểu câu hỏi của dạng toánnày.- Xem đồng hồ: câu hỏi là "Đồng hồ chỉ mấy giờ?".- Toán đố với thời gian: trả lời câu hỏi dạng "BạnLan thức dạy lúc mấy giờ sáng?".Loại câu hỏi: Chọn mức của bài toán nhận biết thời gian. Các mức này được phân bổ dạy cho học sinh theo thời gian. Theo phân loại của chương trình việc nhận biết thời gian sẽ được chia làm 5 mức sau:Mức 1: Xem giờ chẵn từ 1 đến 12 (phút=0).Mức 2: Xem giờ chẵn từ 1 đến 24 (phút=0).Mức 3: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 30.Mức 4: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 60.Mức 5: Giờ phút bất kỳ.Kiểu đồng hồ: chọn kiểu đồng hồ thể hiện trên màn hình.GV cũng có thể nhập trực tiếp số đo giờ và phút.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 242 -

Page 243: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Mức độ xem thời gian:Việc nhận biết thời gian sẽ được phân thành 5 mức từ dễ đến khó như sau:Mức 1: Xem giờ chẵn từ 1 đến 12 (phút=0).Mức 2: Xem giờ chẵn từ 1 đến 24 (phút=0).Mức 3: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 30.Mức 4: Giờ từ 1 đến 24, phút chẵn 5 từ 0 đến 60.Mức 5: Giờ phút bất kỳ.Với mỗi mức các câu hỏi lại có thể thay đổi.HS trả lời bằng cách gõ phím hoặc nháy chuột vào các nút số màu đỏ trên màn hình.Các nút lệnh của bài học này tương tự như các bài học khác của phần mềm:

Kết thúc bài học.

Làm lại từ đầu.

Kiểm tra xem bài làm đúng hay sai. Phần mềm sẽ đưa ra thông báo và ghi đáp án đúng lên màn hình nếu làm sai.

Trợ giúp. Phần mềm sẽ hướng dẫn điền đáp số đúng vào vị trí nhập liệu hiện thời.

Chuyển sang làm bài tiếp theo. Dữ liệu do phầnmềm tự động sinh.

Nhập trực tiếp dữ liệu và các lựa chọn của dạngtoán hiện thời.

2. Xem lịch tuần Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 243 -

Page 244: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Trên màn hình sẽ xuất hiện một lịch tuần từ thứ hai đến chủ nhật. Mặc định sẽ là tuần chứa ngày hiện thời. Bên phải là khung chứa câu hỏi mà HS cần trả lời. Có 6 dạng câu hỏi khác nhau. Mặc định phần mềm sẽsinh ngẫu nhiên câu hỏi trong các dạng này.Dưới đây là màn hình của một câu hỏi khác liên quanđến lịch tuần.

HS quan sát lịch tuần, trả lời câu hỏi bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình. Ý nghĩa của các nút điều khiển phía dưới tương tự như các dạng toán khác của phần mềm.

GV nhập các thông số sau:1. Ngày hôm nay. Đây là ngày sẽ hiện trên lịch của tuần của dạng toán tương ứng. Muốn nạp tự động ngày hệ thống thì nháy chuột tại nút Nạp ngày hệ thống.2. Chọn dạng câu hỏi. Giáo viên được phép chọn một trong 6 dạng câu hỏi sau:Dạng 1:Hôm nay là thứ mấy?Dạng 2:Ngày 8 là thứ mấy?Dạng 3:Thứ tư là ngày bao nhiêu?Dạng 4:Hôm nay là thứ năm, mai là thứ mấy?Dạng 5:Hôm nay là thứ năm, hôm qua là thứ mấy?Dạng 6:Hôm nay là ngày bao nhiêu?

3. Xem lịch một tháng

Trên màn hình là một lịch tháng. Mặc định sẽ là

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Trong màn hình nhập liệu, GV có thể chọn được các thông tin sau:Dạng cây hỏi: chọn 1 trong 4 dạng câu hỏi.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 244 -

Page 245: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutháng chứa ngày hiện thời. Phía dưới là câu hỏi được sinh tự động của phần mềm. HS cần trả lời câu hỏi này.Phần mềm hỗ trợ một số dạng câu hỏi sau:1. Ngày 15 tháng ba là thứ mấy?2. Ngày thứ ba cuối cùng của tháng 10 là ngày nào?3. Tháng 3 có bao nhiêu ngày?4. Tháng 7 có bao nhiêu thứ hai?HS trả lời các câu hỏi trên bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình.

Với mỗi dạng câu hỏi này, GV lại có thể nhập tiếp các thông số tương ứng với mỗi dạng câu hỏiđã chọn.

4. Xem lịch năm

Trên màn hình là một lịch bao gồm 2 tháng. Mặc định trong đó sẽ có tháng chứa ngày hiện thời. Có thể thay đổi các tháng hiện trên lịch bằng cách nháy

chuột vào các nút , để chuyển đổi lịch vàxem các tháng khác của năm. Trong bài học này HS sẽ được học và làm bài tập liên quan đến lịch năm.Phía dưới là câu hỏi được sinh tự động của phần mềm. HS cần trả lời câu hỏi này.Phần mềm hỗ trợ một số dạng câu hỏi sau:1. Ngày 20 tháng 11 năm 2008 là thứ mấy?2. Ngày thứ sáu cuối cùng của tháng 11 năm 2008 là ngày nào?3. Tháng 11 năm 2008 có bao nhiêu ngày?4. Tháng 7 năm 2008 có bao nhiêu thứ hai?5. Năm 2008 có bao nhiêu ngày chủ nhật?6. Ngày cuối cùng của năm 2008 là ngày thứ mấy?7. Ngày đầu tiên của năm 2008 là ngày thứ mấy?8. Năm 2008 có phải là năm nhuận không?HS trả lời các câu hỏi trên bằng cách nháy chuột vào các nút tương ứng trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Trong màn hình nhập liệu, GV có thể chọn được các thông tin sau:Dạng cây hỏi: chọn 1 trong 8 dạng câu hỏi.Với mỗi dạng câu hỏi này, GV lại có thể nhập tiếp các thông số tương ứng với mỗi dạng câu hỏiđã chọn.

5. Đổi đơn vị đo thời gian Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 245 -

Page 246: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng toán chuyển đổi các số đo đơn vị thời gian. Có hai kiểu, dạng dữ liệu thời gian:- Kiểu đơn giản: Việc chuyển đổi chỉ tiến hành giữahai mức đơn vị thời gian, ví dụ chuyển đổi từ ngày sang tuần hoặc ngược lại.- Kiểu phức hợp: Việc chuyển đổi này thường được tiến hành theo mô hình cặp đơn vị thời gian, ví dụ chuyển đổi từ (ngày-tuần) sang tuần hoặc ngược lại.HS điền đap số vào vị trí cần nhập liệu trên màn hìnhbằng cách gõ phím số hoặc nháy chuột lên các nút sốmàu đỏ trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Chọn bộ đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thờigian sẽ tham gia vào quá trình đổi đơn vị thời gian. Ví dụ nếu chọn cặp (giờ-phút) thì sẽ có các dạng đổi đơn vị đo như sau:Dạng đơn:24 giờ = ?? phút.Dạng phức hợp:14 giờ 34 phút = ?? phút.- Chọn kiểu đổi: từ đơn vị nhỏ sang lớn (ví dụ phút --> giờ) hay ngược lại từ lớn sang nhỏ (ví dụ giờ --> phút).- Chọn mức, kiểu dữ liệu là Đơn giản hay Phức tạp (Phức hợp).- Nhập trực tiếp dữ liệu cần chuyển đổi.

6. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian trong ngày.

Đây là dạng toán giải các bài toán có lời văn liên quan đến thời gian. Dạng bài chỉ liên quan đến thời gian trong một ngày. Bộ dữ liệu thời gian là Giờ -Phút.HS đọc đề bài và giải bằng cách nhập đáp số trên màn hình. Có hai dạng toán cho mô hình này:1. Dạng toán tính quãng thời gian giữa hai thời điểm trong ngày. Ví dụ tính thời gian Lan xem phim.2. Dạng toán tính thời gian đích trong ngày. Ví dụ tính thời gian khi phim kết thúc.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:1. Kiểu, dạng toán: có hai loại: đơn giản (chỉ tính theo phút trong vòng 1 tiếng) và phức tạp (thời gian trong ngày bất kỳ).2. Kiểu bài toán (kiểu Input/Output): chọn mộttrong hai kiểu đề bài và tính khoảng thời gian haytính thời gian đích.3. Chọn dạng toán có lời văn: chọn một trong một số mẫu đề bài do phần mềm xây dựng sẵn. 4. Nhập bộ dữ liệu thời gian cụ thể bao gồm:- Thời gian gốc.- Khoảng thời gian. Như vậy thời gian đich = thời gian gốc + khoảng

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 246 -

Page 247: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuHS nhập đáp số bằng cách gõ phím trực tiếp hoặc nháy chuột lên nút số màu đỏ để điền thông tin.

thời gian.

7. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian trong tháng.

Đây là dạng bài toán đố bằng lời văn có liên quan đến thời gian nhưng với khoảng thời gian lâu hơn, kéo dài qua tháng và năm. Bộ dữ liệu thời gian là Tháng - Ngày.Có hai dạng câu hỏi của kiểu toán này:1. Dạng toán tính khoảng thời gian theo ngày.2. Dạng toán tính thời gian đích theo ngày, tháng.HS đọc đề bài và trả lời câu hỏi bằng cách nhập trực tiếp đáp số trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:1. Kiểu dạng đề bài.Chọn 1 trong 2 kiểu:Tính thời gian kết thúc (ví dụ khi nào bố đi công tác về) hoặc tính số ngày (ví dụ bố đi công tác bao nhiêu ngày).2. Phạm vi kiến thức.Chọn 1 trong 3 kiểu là phạm vi thời gian trong tháng, trong năm hoặc bất kỳ.3. Nhập trực tiếp dữ liệu số đo thời gian cho dạngtoán bao gồm Thời gian bắt đầu và Số ngày.Thời gian kết thúc sẽ = Thời gian bắt đầu + số ngày.4. Chọn kiểu lời văn cho dạng toán. 5. Nhập Lựa chọn có hiển thị lịch tháng hay không trên màn hình khi làm bài.

8. Giải toán có lời văn liên quan đến thời gian là năm và thế kỷ.

Đây là dạng toán có liên quan đến khái niệm thế kỷ. Dạng toán này có 6 dạng câu hỏi do phần mềm tự động chọn ngẫu nhiên. 6 dạng toán bao gồm:1. Năm 1426 thuộc thế kỷ nào?2. Năm thứ 35 của thế kỷ 12 là năm nào?3. Năm 1460 có phải là năm nhuận không?4. Sự kiện **** thuộc thế kỷ nào?

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên chọn 1 trong 6 dạng câu hỏi chính bao gồm:1. Năm **** thuộc thế kỷ nào?2. Năm thứ * của thế kỷ ** là năm nào?3. Năm **** có phải là năm nhuận không?4. Sự kiện **** thuộc thế kỷ nào?5. Sự kiện **** cách đây bao nhiêu năm?6. Tính thời gian giữa hai sự kiện.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 247 -

Page 248: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Sự kiện **** cách đây bao nhiêu năm?6. Tính thời gian giữa hai sự kiện.Với mỗi dạng toán, phần mềm sẽ hiện câu hỏi cụ thể tương ứng và hiện khung đáp số để HS nhập. Lịch năm hoặc tháng sẽ xuất hiện để HS tham khảo khi làm bài.

Với mỗi loại câu hỏi trên sẽ có thêm các thông tin tương ứng với dạng toán này xuất hiện cho GV nhập tiếp tục.

9. Thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian.

Dạng toán cộng, trừ số đo thời gian theo hàng dọc. Qui trình tính toán đuợc thực hiện như phép cộng, trừ hai số theo hàng dọc.HS cần thực hiện phép cộng thông thường theo hàng dọc của các số đo độc lập theo từng đơn vị đo lường, sau đó tính lại và điền đáp số chính thức của phép toán. Ví dụ trong ví dụ của hình trên cách làm đúng là:

Chú ý:Trong phép tính chính thực hiện độc lập:2 + 3 = 5 (phút)45 + 28 = 73 (giây)Sau đó biến đổi:5 phút 73 giây = 6 phút 13 giây.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp 2 bộ dữ liệu thời gian tương ứng.3. Nhập phép tính cộng hay trừ.

10. Thực hiện phép nhân thời gian. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 248 -

Page 249: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng toán nhân số đo thời gian với số tự nhiên. Thực hiện phép tính theo hàng dọc.Chú ý:Thực hiện phép tính nhân độc lập với từng số đo đơnvị thời gian.Sau khi tính xong HS chuyển đổi đơn vị thời gian để được đáp số chính thức và nhập đáp số này phía dướimàn hình.

GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà thừa số phép nhân.

11. Thực hiện phép chia thời gian. Không nhớ.

Đây là dang toán phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên. Phép chia không nhớ.Tính không nhớ của phép chia này có nghĩa cả hai số đo thời gian tương ứng đều chia hết cho số tự nhiên này.Trên màn hình qui trình điền phép chia đươc thực hiện độc lập cho từng đơn vị thời gian. Sau khi tính xong phép chia theo nghĩa thông thường, HS sẽ chuyển đổi số đo thời gian để thu được đáp số chính xác và điền vào vị trí phía dưới màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà Số chia.

12. Thực hiện phép chia thời gian. Dạng toán có nhớ. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 249 -

Page 250: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dang toán phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên. Phép chia có nhớ.Tính có nhớ của phép chia này có nghĩa là phép chia của số đo thời gian thứ nhất với số chia là không chiahết. Khi thực hiện tính toán, số dư của phép chia đầu tiên phải được chuyển đổi và tính gộp vào đơn vị thời gian thứ hai. Phép chia này khó hơn phép chia thời gian không nhớ.Trên màn hình qui trình điền phép chia đươc thực hiện lần lượt theo thứ tự từ đơn vị đo thứ nhất sang đơn vị đo thứ hai. Sau khi tính toán, HS sẽ chuyển đổi số đo thời gian để thu được đáp số chính xác và điền vào vị trí phía dưới màn hình.

GV nhập các thông tin sau:1. Đơn vị thời gian: chọn cặp đơn vị thời gian sẽtham gia vào phép tính cộng, trừ.2. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu thời gian tương ứngvà Số chia.

13. Các bài toán có lời văn liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia thời gian.

Đây là dạng các bài toán có lời văn có liên quan đến thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. Có 4 dạng bài toán tương ứng với phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian. Với mỗi dạng, phép tính như vậy, phần mềm sẽ tự động sinh các dạng đề bài bằng lời văn có liên quan đến phép toán tương ứng. Trên màn hình phía trái sẽ là đề bài bằng lời văn để HS đọc và tìm lời giải. Bên phải là phép tính cần thực hiện. HS thực hiện các phép tính tương ứng tại khung cửa sổ này. Việc tính toán theo hàng dọc và tương tự các dạng phép tính với độ đo thời gian khác.Sau khi tính xong, HS cần chuyển đổi các số đo thời

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:1. Chọn cặp đơn vị đo thời gian sẽ tham gia vào các phép tính. Chọn một trong hai kiểu (giờ-phút) và (phút-giây).2. Chọn phép toán: cộng, trừ, nhân, chia.3. Chọn dạng đề bài có lời văn tại vị trí Chọn dạng toán có lời văn. Với mỗi phép toán phần mềm đã lưu trữ sẵn 3 dạng đề bài.4. Nhập trực tiếp bộ dữ liệu số đo thời gian dùng để tính toán. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm sẽ tự động sinh bộ dữ liệu ngay trong màn hình nhập liệu này.Đối với phép cộng, trừ cần nhập hai bộ số liệu

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 250 -

Page 251: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệugian để tính ra đuợc đáp số cuối cùng của bài toán vàđiền đáp số vào vị trí phía dưới màn hình.Hình trên là màn hình của một bài toán với phép cộng số đo thời gian.

Đây là màn hình của một bài toán tương ứng với phép nhân thời gian với một số tự nhiên.

Đây là màn hình của một bài toán tương ứng với phép chia số đo thời gian cho một số tự nhiên.

thời gian.

Đối với phép nhân, chia cần nhập một bộ dữ liệu thời gian và một số tự nhiên là thừa số nhân hoặcsố chia.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 251 -

Page 252: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần V: Làm quen với tiền Việt Nam

Phụ lục này trình bày chi tiết các dạng toán đã được mô phỏng có liên quan đến tiền Việt Nam. Các dạng toán cụ thể là làm quen với các loại tiền, các bài tập tính tiền, so sánh tiền, đổi tiền.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Làm quen với tiền Việt Nam. Dạng 1.

Đây là bài học làm quen với tiền Việt Nam, dạng yêucầu thao tác trực tiếp trên màn hình để tạo bài học.Trên màn hình ban đầu khu vực giữa là một khung chữ nhật trống. Hai bên trái và phải có những đồng tiền xu và tiền giấy với các mệnh giá khác nhau. GV thực hiện việc kéo thả các loại tiền này vào khung giữa để HS làm quen và tính số tiền có trong khung này. Để hiện các loại tiền khác hãy nháy chuột vào

các nút phía dưới khung tiền. Nhiệm vụ của HS là đếm số tiền có trong khung và điền đáp số vào vị trí câu hỏi phía dưới màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV lựa chọn các loại tiền và mệnh giá tiền tham gia trong bài học làm quen với tiền. Kích chọn vào ô vuông nhỏ để kích hoạt loại tiền tương ứng. Kích lần thứ hai để hủy chọn.

2. Làm quen với tiền Việt Nam. Dạng 2.

Với dạng toán này, phần mềm sẽ tự động sinh các loại tiền trong khung giữa màn hình. Nhiệm vụ của HS là đếm số tiền có trong khung và điền đáp số vào vị trí câu hỏi phía dưới màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV lựa chọn các loại tiền và mệnh giá tiền tham gia trong bài học làm quen với tiền. Kích chọn vào ô vuông nhỏ để kích hoạt loại tiền tương ứng. Kích lần thứ hai để hủy chọn.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 252 -

Page 253: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Thực hiện các phép tính với tiền Việt Nam.

Đây là dạng toán thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các đơn vị đo là tiền Việt Nam.Phép tính được thực hiện theo hàng ngang. Các phép toán có thể thực hiện là:- Phép cộng 2 hoặc 3 số hạng.- Phép trừ 2 hoặc 3 số hạng.- Phép nhân giá trị tiền với số tự nhiên.- Phép chia giá trị tiền cho số tự nhiên.HS cần điền đáp số của phép tính vào vị trí cần nhập trực tiếp trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn mức giá trị tiền, tức là phạm vi tính toán của các giá trị tiền.- Chọn phép toán (cộng, trừ, nhân, chia).- Chọn kiểu 2 hoặc 3 số hạng tham giá phép tính (đối với phép nhân và chia thì chỉ có 2 số hạng tham gia).- Nhập trực tiếp các số hạng tham gia phép tính. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự độngsinh và điền dữ liệu.

4. Học tính tiền trực tiếp.

Phần mềm sẽ tự động đưa ra bài toán tính tổng số tiền hiện ra trên màn hình. Các đồng tiền là tiền xu hoặc tiền giấy.HS tính tổng giá trị tiền và điền đáp số tại dòng phía dưới màn hình.Trong khung nhập tham số đầu vào có thể hạn chế loại tiền và số lượng đồng tiền hiện trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 253 -

Page 254: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucác hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ vật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.

5. Bài toán tính tiền. Dạng 1: tính tổng giá tiền.

Đây là dạng toán tính tồng các giá trị tiền của các đồ vật xuất hiện trên màn hình. HS quan sát các đồ vật, giá của chúng và cần tính tổng các giá tiền này. Đáp số được điền tại dòng dướicủa màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện các hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 254 -

Page 255: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuvật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật. Có thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.

6. Bài toán tính tiền. Dạng 2: tính số tiền cần hoàn trả.

Đây là dạng toán giúp cho HS hiểu được qui trình mua bán hàng hóa bằng tiền. Giả thiết rằng người mua hàng có một số tiền ban đầu, sau khi mua một số lượng hàng hóa với giá tiền thể hiện trên màn hình, cần tính số tiền còn lại của người mua hàng.HS quan sát, tính toán và điền đáp số tại vị trí dòng cuối của màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Mức giá trị tiền: chọn các phương án sử dụng các loại tiền để sinh bài toán. Có 3 mức:+ Dưới 1000 đồng.+ Dưới 10000 đồng.+ Dưới 100000 đồng.- Chọn kiểu bài toán: Chọn 1 trong 2 kiểu bài toán sau:1. Tính tổng các loại tiền. Dạng toán tính tổng giá tiền các đồ vật trên màn hình.2. Tính số tiền cần hoàn trả. Dạng toán tính số tiền còn lại sau khi trừ giá trị tiền gốc cho tổng giá trị tiền các đồ vật có trên màn hình.- Chọn kiểu thể hiện hình ảnh tiền: Chọn 1 trong hai kiểu sau:1. Hiện hình ảnh tiền. Trên màn hình chỉ hiện các hình ảnh tờ tiền Việt Nam. Loại thể hiện này chỉ có trong kiểu bài toán là Tính tổng các loại tiền. 2. Hiện hình ảnh đồ vật. Việc tính tiền thông qua các hình ảnh đồ vật và giá tiền của chúng trên màn hình. - Chọn kiểu đồ vật: chọn một trong 3 kiểu đồ vật: đồ dùng học sinh, đồ dùng gia đình và thức ăn.- Số lượng đối tượng tiền (bằng đồ vật): được phép nhập số từ 2 đến 5. Thông tin này chỉ xuất hiện nếu chọn kiểu thể hiện hình ảnh là kiểu hiệnđồ vật.- Nhập giá trị cụ thể giá tiền cho mỗi loại đồ vật.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 255 -

Page 256: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuCó thể nháy nút Sinh tự động để phần mềm tự động điền các giá trị này.

7. So sánh giá trị đồ vật bằng tiến.

Đây là dạng bài học so sánh các giá trị tiền thông quahiện vật. HS cần tính tổng giá trị các đồ vật ở hai khung màn hình, so sánh chúng và trả lời bằng cách nháy một trong ba nút < = >.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền sẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.

8. So sánh giá trị tiền.

Dạng so sánh giá trị tiền thông qua các mệnh giá tiềncụ thể.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 256 -

Page 257: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệusẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.

9. So sánh trực tiếp tiền Việt Nam.

Dạng so sánh giá trị số cụ thể theo đơn vị đo là tiền Việt Nam.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:Mức giá trị tiền: chọ mức giá tiền của các đồ vật, hàng hóa hiện trong bài học. Có 3 mức chọn:1000, 10000 và 100000 đồng.Chọn dạng so sánh giá trị tiền trong hai khung màn hình. Có 4 dạng giá trị tiền có thể chọn để thể hiện là tiền xu, tiền giấy, đồ vật và chữ số tiền.Kiểu đồ vật thể hiện: chọn các kiểu đồ vật thể hiện là đồ dùng HS, đồ dùng gia đình hay lương thực thực phẩm.Cuối cùng GV nhập số lượng đồ vật hay tờ tiền sẽ hiện ở khung trái và phải màn hình.

10. Đổi tiền dạng 1: không hạn chế số tờ tiền.

Dạng toán đổi một số tiền cho trước thành các tờ giấy tiền. Đây là bài toán mang tính thực tiễn cao. Từmột số tiền ban đầu, cần đổi ra một số loại tờ tiền nhất định.Dạng toán 1: việc đổi tiền sẽ không hạn chế số lượngcho mỗi loại tiền. HS cần suy nghĩ và điền đáp án vào các ô trước mỗi loại tiền. Chú ý với dạng toán này đáp số không phải là duy nhất miễn là việc đổi tiền phải chính xác.Ví dụ: nếu có 2500 đồng thì có thể đổi thành 2 tờ 1000 đồng và 1 tờ 500 đồng hoặc có cách khác là đổi

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau:Mức giá trị tiền: các mức giá trị tiền cho phép chọn loại tiền cần đổi. Có 3 mức: dưới 1000, dưới 10000 hoặc dưới 100000 đồng. Các tờ tiền cần đổi ra phải có mệnh giá nằm trong mức giá trị tiền này.Mức độ khó, dễ: Có hai loại bài toán đổi tiền là:- Không hạn chế số tờ tiền của mỗi loại tiền (mứcdễ hơn).- Yêu cầu chọn tối ưu với số tờ tiền ít nhất (mức khó).Các loại tiền sử dụng: Chỉ ra cách chọn các loại

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 257 -

Page 258: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuđược thành 5 tờ 500 đồng. tiền tương ứng với mức giá trị tiền đã chọn ở

trên.Mỗi mức giá trị tiền trên sẽ tương ứng với một mức loại tiền:1000 đồng: loại tiền 100, 200, 500.10000 đồng: loại tiền 1000, 2000, 5000.100000 đồng: loại tiền 10000, 20000, 50000.Giá trị tiền cần đổi: Giá trị tiền gốc cần đổi.

11. Đổi tiền dạng 2: yêu cầu tờ tiền ít nhất.

Dạng toán đổi một số tiền cho trước thành các tờ giấy tiền. Đây là bài toán mang tính thực tiễn cao. Từmột số tiền ban đầu, cần đổi ra một số loại tờ tiền nhất định.Dạng toán 2: việc đổi tiền sẽ yêu cầu sử dụng ít nhấtcác tờ tiền. HS cần suy nghĩ và điền đáp án vào các ôtrước mỗi loại tiền. Chú ý với dạng toán này đáp số luôn là duy nhất.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau:Mức giá trị tiền: các mức giá trị tiền cho phép chọn loại tiền cần đổi. Có 3 mức: dưới 1000, dưới 10000 hoặc dưới 100000 đồng. Các tờ tiền cần đổi ra phải có mệnh giá nằm trong mức giá trị tiền này.Mức độ khó, dễ: Có hai loại bài toán đổi tiền là:- Không hạn chế số tờ tiền của mỗi loại tiền (mứcdễ hơn).- Yêu cầu chọn tối ưu với số tờ tiền ít nhất (mức khó).Các loại tiền sử dụng: Chỉ ra cách chọn các loạitiền tương ứng với mức giá trị tiền đã chọn ở trên.Mỗi mức giá trị tiền trên sẽ tương ứng với một mức loại tiền:1000 đồng: loại tiền 100, 200, 500.10000 đồng: loại tiền 1000, 2000, 5000.100000 đồng: loại tiền 10000, 20000, 50000.Giá trị tiền cần đổi: Giá trị tiền gốc cần đổi.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 258 -

Page 259: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VI: Tính giá trị biểu thức

Phụ lục này mô tả chi tiết các dạng toán thuộc nhóm Tính giá trị biểu thức nằm trong chương trình môn Toán bậc Tiểu học.

Các dạng kiến thức bao gồm:

- Tính giá trị biểu thức với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.

- Tính giá trị biểu thức có ngoặc, không có ngoặc.

- Tính giá trị biểu thức chứa chữ, 1 chữ và 2 chữ.

- Tính trung bình cộng của dãy số.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Tính giá trị biểu thức (không chứa ngoặc).

Đây là dạng toán tính toán một biểu thức toán học có chứa các phép tính hỗ hợp cộng, trừ, nhân, chia, không có ngoặc.HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (nhân chia trước, cộng trừ sau).HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Các biểu thức tính toán không có ngoặc được chia và phân loại như sau:1. Biểu thức chỉ chứa phép toán cộng, trừ.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X +- YX +- Y +- Z2. Biếu thức chỉ chứa phép toán nhân, chia.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X x/: YX x/: Y x/: Z3. Biểu thức hỗn hợp chứa cả 4 phép tính.X +- Y x/: Z

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như chỉ chứa phép cộng, trừ; chỉ chứa phép nhân, chia; chứa tất cả các phép tính.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 259 -

Page 260: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuX x/: Y +-Z

2. Tính giá trị biểu thức (có chứa ngoặc).

Đây là dạng toán tính toán một biểu thức toán học có chứa các phép tính hỗ hợp cộng, trừ, nhân, chia, và có chứa ngoặc.HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượtcác phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trìnhtính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Các biểu thức tính toán không có ngoặc được chia và phân loại như sau:1. Biểu thức có ngoặc chỉ chứa phép toán cộng, trừ.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X +- (Y +- Z)2. Biếu thức có ngoặc chỉ chứa phép toán nhân, chia.Các dạng biểu thức cụ thể của loại biểu thức này như sau:X x/: (Y x/: Z)3. Biểu thức hỗn hợp chứa cả 4 phép tính.(X +- Y) x/: ZX x/: (Y +-Z)

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như chỉ chứa phép cộng, trừ; chỉ chứa phép nhân, chia; chứa tất cả các phép tính.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.

3. Tính giá trị biểu thức chứa 1 chữ. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau đây:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 260 -

Page 261: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 1 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a):X +- a a +- XX x/: aa x/: X

Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.

4. Tính giá trị biểu thức chứa 2 chữ.

Dạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 2 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a, b):X +-a +- bX x/: a x/: b

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 261 -

Page 262: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Tính giá trị biểu thức chứa 3 chữ.

Dạng toán tính giá trị biểu thức có chứa chữ. Để tínhtoán các biểu thức này, HS cần thay thế giá trị của chữ vào biểu thức và tính toán như một biểu thức bình thường.Với biểu thức, HS cần thực hiện lần lượt các phép tính theo thứ tự đã được học trên lớp (thực hiện trong ngoặc trước, nhân chia trước, cộng trừ sau). HS thực hiện lần lượt các phép tính bằng cách nhập số hoặc phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) ngay trên màn hình. Qui trình tính toán có thể thực hiện theo nhiều bước. Phân loại các biểu thức có chứa 3 chữ bao gồm các dạng sau (chứa chữ a, b, c):a +- b +- ca +- (b +- c)a x/: (b +- c)

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau đây:Kiểu biểu thức: chọn một trong các kiểu biểu thức như BT chứa một chữ, BT chứa hai chữ, BT chứa 3 chữ.Chọn dạng toán: chọn dạng biểu thức cụ thể tương ứng với kiểu biểu thức đã chọn ở trên.Phạm vi số trong phép cộng, trừ: Phạm vi số của các số tham gia trong phép tính cộng, trừ của biểu thức.Giá trị số trong phép nhân, chia: nhập thông tinqui định phạm vi của các phép tính nhân, chia trong biểu thức.Nhập trực tiếp các thành phần của biểu thức số: cho phép nhập trực tiếp các giá trị số.Nút Tự động sinh DL sẽ tự động điền các giá trị số cụ thể cho biểu thức.Nút Kiểm tra DL nhập dùng để kiểm tra xem bộ dữ liệu của biểu thức có hợp lệ không. Kiểm tra các phép chia trong biểu thức có là chia hết hay không.

6. Tính trung bình cộng của hai hay nhiều số.

Bài toán tính trung bình cộng của hai hay nhiều hơn số tự nhiên.HS tính trung bình cộng và điền đáp số vào vị trí trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau:- Số lượng số hạng cần tính trung bình. Có thể chọn từ 2 đến 10.- Phạm vi sinh số của dãy. Nhập giá trị Min và giátrị Max. Phần mềm sẽ tự động sinh bộ dữ liệu này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 262 -

Page 263: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu- Nhập trực tiếp. Kích hoạt lựa chọn này sẽ cho phép GV nhập trực tiếp các số trong dãy số cần tính trung bình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 263 -

Page 264: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VII: Giải toán có lời văn

Giải toán có lời văn là nhóm các bài toán quan trọng trong chương trình môn Toán bậc tiểu học. Với dạng toán này HS sẽ làm quen với các dạng bài toán phát sinh từ thực tế, đọc bài toán bằng chữvà suy luận để tìm cách giải.

Các dạng toán có lời văn trong chương trình môn Toán Tiểu học bao gồm:

- Giải toán bằng một phép tính và hai phép tính.

- Giải toán so sánh quan hệ giữa hai số.

- Bài toán rút về đơn vị.

- Bài toán về tỷ số phần trăm.

- Bài toán tìm hai số biết tổng, hiệu và tỷ số giữa chúng.

- Các bài toán tìm vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.

Sau đây là mô tả chi tiết các dạng toán này.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Giải toán có lời văn bằng một phép tính. Dạng

tương tác trực tiếp trên màn hình.

Đây là dạng toán giải có lời văn bằng một phép tính do giáo viên chủ động thiết lập ngay trên màn hình. Bài toán được tạo ra dựa trên phép cộng của hai giá trị tương ứng với các hình ảnh nằm tại hai khung trái, phải của màn hình.Các bước thực hiện như sau:- GV kéo thả các hình từ vị trí bên phải vào hai khung trái, phải nằm tại chính giữa màn hình. Có thểhủy hình vừa kéo vào bằng cách kéo thả vào nút

thùng rác .- Để sinh ra bài toán, GV nhấn nút Làm bài đầy đủ hoặc Làm bài ngắn trên màn hình. Cả hai nút này đều sinh ra cùng một bài toán, chỉ khác nhau cách qui trình giải trên màn hình mà thôi.

Không có màn hình nhập dữ liệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 264 -

Page 265: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu- Với nút Làm bài đầy đủ HS sẽ phải làm bài cả phần tóm tắt, lời giải và đáp số. Với nút Làm bài ngắn HS chỉ phải làm phần lời giải và đáp số.

Hình ảnh bài học được tự động sinh với nút Làm bài đầy đủ. HS làm bài bằng cách nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống. Có thể gõ số trực tiếp từ bàn phím hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ.

Nháy nút để chuyển sang bài tập tiếp theo đồngthời thay đổi hình ảnh đồ vật của bài toán.

2. Giải toán bằng một phép tính. Dạng toán có hình ảnh. Phép tính cộng hoặc trừ.

Phần mềm sẽ tự động sinh dạng bài tập bằng lời văn cần giải bằng một phép tính với phép cộng hoặc phép trừ. Các hình ảnh trên khung màn hình sẽ phù hợp với thông tin của bài toán.- Để giải bài toán này GV (hoặc HS) nhấn nút Làm bài đầy đủ hoặc Làm bài ngắn trên màn hình. - Với nút Làm bài đầy đủ HS sẽ phải làm bài cả phần tóm tắt, lời giải và đáp số. Với nút Làm bài ngắn HS chỉ phải làm phần lời giải và đáp số.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Giáo viên nhập thông tin sau:- Phép toán: chọ phép cộng hoặc phép trừ.- Kiểu hình ảnh sử dụng: chọn kiểu hình ảnh tự động sinh trong khung. Có 4 lựa chọn cho loại hình ảnh: các con vật, đồ chơi, đồ dùng học tập, thực phẩm đồ ăn.- Nhập trực tiếp dữ liệu cho bài toán. Có thể nháy nút. Cần nhập hai giá trị số bất kỳ. Phép toán cần thực hiện sẽ là tổng hoặc hiệu hai số này.- Với bộ dữ liệu này nháy nút Đề bài ngẫu nhiên để phần mềm sinh ra đề bài bằng lời cụ thể tương ứng với bộ dữ liệu đã nhập.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 265 -

Page 266: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Hình ảnh trên đây là màn hình giải bài toán với dạnglàm đầy đủ: tóm tắt, lời giải, đáp số.

Hình ảnh trên đây là màn hình giải bài toán với dạnglàm ngắn: lời giải, đáp số.

3. Giải toán bằng một phép tính. Dạng toán không có hình ảnh (tổng quát).

Đây là dạng toán có lời văn cần giải bằng một phép tính. Đặc điểm của dạng toán này là:- Phép toán có thể là cộng, trừ, nhân, chia.- Không có hình ảnh minh họa kèm theo.HS giải bài bằng cách điền dữ liệu trực tiếp vào các ô trống.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông số sau:- Chọn phép toán chính của bài toán. Được phép chọn một trong 4 phép toán cộng, trừ, nhân, chia.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán tại hai vị trí ký hiệu là X và Y. Nháy nút Tự động sinh dữ liệu để tạo tự động bộ dữ liệu này.- Tại vị trí Chọn dạng toán phần mềm sẽ tự độngsinh một mẫu lời bài toán áp dụng cho bộ dữ liệu

đang nhập. Có thể dùng các nút để tìm các phương án chọn lời khác.Tại vị trí Cách giải toán chọn 1 trong 3 cách giải toán: Đầy đủ (tóm tắt+lời giải+đáp số), ngắn gọn (lời giải+đáp số), đáp số.

4. Giải toán bằng hai phép tính. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 266 -

Page 267: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán giải bằng hai phép tính. Phép toán thứ nhất có thể là cộng, trừ, nhân, chia. Phép toán thứ hai là phép cộng.HS giải bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Phép toán thứ nhất: chọn cộng, trừ, nhân hoặc chia. Phép toán thứ hai luôn là cộng.- Có thể nhập trực tiếp bộ 3 số (trong đó số thứ bađược tính tự động từ hai số đầu tiên). Nháy nút Tự động sinh dữ liệu để tạo tự động bộ dữ liệu này.- Tại vị trí Chọn dạng toán phần mềm sẽ tự độngsinh một mẫu lời bài toán áp dụng cho bộ dữ liệu

đang nhập. Có thể dùng các nút để tìm các phương án chọn lời khác.Tại vị trí Cách giải toán chọn 1 trong 3 cách giải toán: Đầy đủ (tóm tắt+lời giải+đáp số), ngắn gọn (lời giải+đáp số), đáp số.

5. Giải toán rút về đơn vị.

Dạng toán rút về đơn vị trong phần mềm hỗ trợ 2 dạng bài toán chính sau:Dạng 1. Cho X, p, q tính (X/p)*qDạng 2. Cho X, p, Y tính Y/(X/p)HS đọc kỹ đề bài và điền dữ liệu, lời giải vào các ô trống trên màn hình.Màn hình trên là thể hiện của dạng toán 1, mẫu dạngtoán như sau: Cho X lít nước chia đều vào p can. Hỏi q can chứa bao nhiêu lít nước.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai dạng của bài rút về đơn vị.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu (X, p, q cho dạng thứ nhất; X, p, Y cho dạng thứ hai). Nút Tự động sinh DL dùng để tự động điền dữ liệu. Nút Kiểm tra DL có tính năng kiểm tra xem bộ dữ liệu đã hợp lệ hay chưa.- Tại vị trí Chọn đề bài cho phép chọn các mẫu đề bằng chữ áp dụng cho bộ dữ liệu đã chọn. Phần mềm đã lưu sẵn một DS các mẫu đề bài. - Tại vị trí Chọn cách giải chọn một trong 3 cách giải toán trên màn hình là dạng Đầy đủ, Ngắn gọn

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 267 -

Page 268: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Màn hình thể hiện dạng toán thứ hai. Mẫu dạng toánnhư sau: Cho X lít nước chia đều vào p can. Hỏi Ylít nước chứa trong bao nhiêu can.

và Ngắn nhất.

6. Dạng toán Tỷ số phần trăm.

Dạng toán liên quan đến khái niệm tỉ số phần trăm giữa hai số.Có 3 dạng toán liên quan đến tỉ số phần trăm là:Dạng 1. Tính tỉ số phần trăm của hai số tự nhiên.Dạng 2. Tính số theo tỉ số phần trăm của số này với một số khác.Dạng 3. Tính số nếu biết tỉ lệ phần trăm của chính số này.HS đọc kỹ đề bài và điền dữ liệu, lời giải vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV điền các thông tin sau đây:- Chọn dạng của bài toán: chọn 1 trong 3 dạng của bài toán này.- Kiểu sinh đề toán: Chọn 1 trong 2 kiểu sinh đề sau đây:Kiểu 1: Tự động sinh. Bài toán được sinh có dạng đơn giản với lời văn trực tiếp liên quan đến bộ dữ liệu. Kiểu 2: Sinh ngẫu nhiên từ bảng các dạng toán có lời văn. Bài toán có lời văn sẽ được sinh từ một bộ các bài toán mẫu có sẵn của phần mềm.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu bao gồm hai số nguyên. Nhấn nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu đã nhập. Muốn phần mềm tự động điền dữ liệu thì bấm nút Tự động sinh.- Tại vị trí Cách giải chọn kiểu cho HS giải bài tập trên màn hình: Đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay Ngắn gọn (chỉ đáp số).- Số chữ số thập phân của dữ liệu và đáp án cần nhập.

7. Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 268 -

Page 269: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu số. Đây là dạng toán đầu tiên trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ.Dạng toán này có hai cách giải. Cách giải 1 như hình trên, HS cần tính Hai lần số bé trước, sau đó tính số lớn sau.

Cách giải thứ 2 của bài toán này, HS cần tính hai lầnsố lớn trước, sau đó tính số bé sau.HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:

Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãynháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy nút Tự động sinh.

8. Dạng toán tìm hai số biết tổng và tỷ số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 269 -

Page 270: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỷ số. Đây là dạng toán thứ hai trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ. HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kích chọn Dữ liệu sinh cho phép thiết lập sơ đồ lời giải nếu muốn dữ liệu tự sinh có thể vẽ được sơ đồ kèm theo. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:

Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãynháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 270 -

Page 271: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunút Tự động sinh.

9. Dạng toán tìm hai số biết hiệu và tỷ số.

Dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỷ số. Đây là dạng toán thứ ba trong nhóm các bài toán "tìm hai số khi biết ....". Dạng toán này có thể có sơ đồ đi kèm hoặc không có sơ đồ. HS nhập dữ liệu trực tiếp vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau: - Dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán của bài toán Tìm 2 số.1. Tìm hai số biết tổng và hiệu.2. Tìm hai số biết tổng và tỷ số.3. Tìm hai số biết hiệu và tỷ số.- Kiểu sinh dữ liệu: có hai kiểu sinh là:1. Dữ liệu số sinh tự động. Dạng toán với lời vănđơn giản, gắn trực tiếp với dữ liệu số và không liên quan đến thực tế.2. Dữ liệu lấy từ bảng CSDL. Mẫu bài toán với lời văn được lấy từ một bảng có sẵn của phần mềm. - Kích chọn Dữ liệu sinh cho phép thiết lập sơ đồ lời giải nếu muốn dữ liệu tự sinh có thể vẽ được sơ đồ kèm theo. - Kiểu lời giải: chọn 1 trong 3 kiểu làm bài của học sinh: đầy đủ (bao gồm sơ đồ, lời giải, đáp số),ngắn gọn (bao gồm lời giải, đáp số) và ngắn nhất (chỉ có đáp số).- Nhập trực tiếp dữ liệu: bấm nút Nhập trực tiếpdữ liệu. Cửa sổ nhập trực tiếp bộ dữ liệu sẽ có dạng như hình dưới đây:

Nhập trực tiếp hai số chính của bài toán (số cần tìm) vào vị trí các ô Số lớn và Số bé. Các ô còn lại sẽ tự động sinh ra (nếu không tự động sinh hãy

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 271 -

Page 272: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunháy nút Tự động). Nếu muốn phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu hãy nhập phạm vi số tại ô Phạm vi dữ liệu và nháy nút Tự động sinh.

10. Dạng toán tính vận tốc của chuyển động đều.

Đây là dạng toán đầu tiên trong nhóm các bài toán liên quan đến chuyển động đều. Có 3 dạng toán chính trong nhóm các bài toán này:1. Bài toán tính vận tốc V = S/t;2. Bài toán tính quãng đường S = V.t;3. Bài toán tính thời gian t = S/V;Với dạng toán thứ nhất, tính vận tốc, HS làm bài ra nháp và điền đáp số vào ô dữ liệu trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính vận tốc cần nhập hai thông số là Quãng đường và Thời gian. Vận tốc sẽ đượctự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.

11. Dạng toán tính quãng đường của chuyển động đều.

Dạng toán tính quãng đường theo vận tốc và thời gian.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính quãng đường cần nhập hai thông số là Vận tốc và Thời gian. Quãng đường

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 272 -

Page 273: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệusẽ được tự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.

12. Dạng toán tính thời gian của chuyển động đều.

Dạng toán tính thời gian theo vận tốc và quãng đường. Đây là dạng toán phức tạp nhất trong 3 kiểu bài toán của chuyển động đều. Có 3 kiểu khuôn mẫu dữ liệu thời gian cần tính toán.Màn hình trên thể hiện kiểu tính thời gian là số nguyên. HS cần nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Kiểu khuôn mẫu thứ hai của thời gian là dạng qui đổi.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn 1 trong 3 dạng toán chính của bài toán chuyển động đều là: tính vận tốc, tính thời gian, tính quãng đường.- Tại vị trí Thời gian được tính theo chọn khuôn mẫu dữ liệu thời gian muốn tính toán. Có 3 khuônmẫu dữ liệu thời gian là:1. Số nguyên. Dữ liệu thời gian là một số nguyên.2. Qui đổi. Dữ liệu thời gian là số nguyên nhưng sẽ được qui đổi ngay trên màn hình, ví dụ 150 phút = 2 giờ 30 phút.3. Số thập phân. Dữ liệu thời gian là một phân số,sẽ được qui đổi ngay trên màn hình.- Nhập dữ liệu trực tiếp. Đối với bài toán tính thời gian cần nhập hai thôngsố là Quãng đường và Vận tốc. Thời gian sẽ đượctự động tính theo hai thông số trên.Nếu muốn phần mềm tự động sinh dữ liệu thì nháy nút Sinh dữ liệu tự động. Nháy nút Kiểm tra dữ liệu để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.Tại vị trí Mẫu bài toán phần mềm sẽ sinh ngẫu nhiên một mẫu lời văn của bài toán. Nháy nút Chuyển mẫu bài toán để tìm mẫu bài toán khác. Tìm như vậy cho đến khi nào ưng ý thì thôi.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 273 -

Page 274: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Kiểu khuôn dạng thứ ba của thời gian là dạng phân số và được qui đổi. Đây là dạng dữ liệu phức tạp nhất của bài toán chuyển động đều.

13. Dạng toán gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi nhiều lần.

Dạng toán tìm một số gấp một số lần của một số khác. Dạng bài tập này dùng để học bảng nhân và phép nhân.HS nhập trực tiếp dữ liệu bao gồm các chữ số và dấuvào các ô trống trên màn hình.

Dạnh toán tìm một số giảm đi một số lần của một sốkhác. Dạng bài tập này dùng để học bảng chia và phép chia.HS nhập trực tiếp dữ liệu bao gồm các chữ số và dấuvào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập trực tiếp các thông tin sau:- Lựa chọn dạng toán: cho phép chọn 1 trong 5 dạng toán sau:1. Gấp một số lên nhiều lần (học bảng nhân).2. Giảm một số đi nhiều lần (học bảng chia).3. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.4. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 1 - bảng chia).5. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 2 - phép chia bất kỳ).Có thể chọn trực tiếp thừa số nhân, chia bằng cách kích chọn lựa chọn "Chọn trực tiếp nhân tử và số chia", sau đó chọn số từ bảng chọn.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 274 -

Page 275: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu14. Bài toán so sánh hai số xem số này gấp mấy lần

số kia hoặc bằng một phần mấy số thứ hai.

Dạng toán so sánh hai số xem số này gấp mấy lần sốkia hay số này bằng một phần mấy của số kia. Các dạng toán này nằm trong vùng kiến thức khi học bảng chia và phép chia.HS đọc kỹ đề bài và điền chữ số, phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Một dạng khác của dạng toán này.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập trực tiếp các thông tin sau:- Lựa chọn dạng toán: cho phép chọn 1 trong 5 dạng toán sau:1. Gấp một số lên nhiều lần (học bảng nhân).2. Giảm một số đi nhiều lần (học bảng chia).3. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.4. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 1 - bảng chia).5. So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn (dạng 2 - phép chia bất kỳ).Có thể chọn trực tiếp thừa số nhân, chia bằng cách kích chọn lựa chọn "Chọn trực tiếp nhân tử và số chia", sau đó chọn số từ bảng chọn.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 275 -

Page 276: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần VIII: Các bài toán có yếu tố hình học

Có thể chia các dạng toán liên quan đến hình học của môn Toán bậc tiểu học thành các nhóm, mức sau:

- Nhóm kiến thức nhận biết và phân biệt các khái niệm hình học cơ bản như các hình vuông, tròn, tam giác, nhận biết điểm, đoạn, đường thẳng.

- Nhóm bài toán về mối quan hệ giữa các khái niệm hình học trên. Các dạng toán ví dụ thực hiện nối điểm để tạo thành tam giác, hình vuông, chữ nhật, kẻ thêm đường để tạo thành các hình khác, bài toán đếm điểm, đường và các hình hình học.

- Phân biệt các khái niệm góc, góc vuông, góc nhọn, bẹt và góc tù.

- Bài toán phân biệt khái niệm song song và vuông góc.

- Bài toán tính độ dài, tính chu vi các hình.

- Bài toán tính diện tích các hình.

- Bài toán tính thể tích các hình.

Một đặc điểm quan trọng của các bài toán có yếu tố hình học là phải vẽ, thể hiện được các hình hìnhhọc chính xác trên màn hình. Các hình phải được vẽ chính xác về tỉ lệ xích giữa các độ đo để HS hiểu được bản chất kiến thức của bài toán.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. So sánh ngắn, dài, cao thấp.

Dạng toán so sánh ngắn, dài, cao, thấp của các đồ vật,hình ảnh trên màn hình. Trong ví dụ trên, yêu cầu bài toán là tô màu vàng cho cái bút chì ngắn hơn. HS thao tác như sau:- Nháy chuột chọn màu vàng tại vị trí bảng màu bên phải.- Nháy chuột lên cái bút chì ngắn hơn.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập thông tin sau:- Dạng câu hỏi. Cho phép chọn 1 trong 5 dạng câuhỏi tương ứng với 8 dạng toán sau:1. Tô màu cho cột đèn cao hơn.2. Tô màu cho cột đèn thấp hơn.3. Tô màu cho bút chì dài hơn.4. Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5. Tô màu cho cột đèn cao nhất.6. Tô màu cho cột đèn thấp nhất.7. Tô màu cho bút chì dài nhất.8. Tô màu cho bút chì ngắn nhất.- Chọn màu cần tô.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 276 -

Page 277: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Trong ví dụ này, HS cần tìm ra cột đèn thấp hơn và tômàu đỏ cho nó.Cách làm tương tự trên: chọn màu đỏ sau đó nháy chuột lên cột đèn cần tìm.

2. Bài toán so sánh tìm ra cái nhất.

Dạng toán cần tìm ra đồ vật ngắn nhất, dài nhất, cao nhất hoặc thấp nhất.Trong ví dụ trên, HS cần tìm ra cột đèn thấp nhất và tô màu vàng cho cột đèn này.HS thao tác như sau:- Nháy chuột chọn màu vàng tại vị trí bảng màu bên phải.- Nháy chuột lên cột đèn có chiều cao thấp nhất.

Đây là màn hình bài toán tô màu xanh cho bút chì ngắn nhất. Cách làm tương tự trên.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập thông tin sau:- Dạng câu hỏi. Cho phép chọn 1 trong 5 dạng câuhỏi tương ứng với 8 dạng toán sau:1. Tô màu cho cột đèn cao hơn.2. Tô màu cho cột đèn thấp hơn.3. Tô màu cho bút chì dài hơn.4. Tô màu cho bút chì ngắn hơn.5. Tô màu cho cột đèn cao nhất.6. Tô màu cho cột đèn thấp nhất.7. Tô màu cho bút chì dài nhất.8. Tô màu cho bút chì ngắn nhất.- Chọn màu cần tô (đỏ, vàng, xanh).

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 277 -

Page 278: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Tô màu đoạn thẳng ngắn hơn, dài hơn.

Với dạng toán này, HS quan sát, nháy chuột chọn màu tại bảng màu bên phải và nháy chuột lên đoạn thẳng ngắn hơn hoặc dài hơn theo yêu cầu. Có thể tô màu lại nếu thấy chưa đúng.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau cho dạng toán này:- Chọn kiểu bài tập. Có hai dạng bài như sau:Dạng 1: tô màu cho đoạn thẳng ngắn hoặc dài hơn.Dạng 2: So sánh và viết tên đoạn thẳng nào ngắn hơn hay dài hơn đoạn thẳng nào.- Tại vị trí Đoạn thẳng chọn kiểu nằm ngang hay thẳng đứng.- Tại vị trí Chọn màu chọn màu cần tô (chỉ dành riêng cho dạng 1).

4. Tìm ra đoạn ngắn hơn, dài hơn.

Với bài học này, HS cần chỉ ra đoạn thẳng nào ngắn hơn hoặc dài hơn đoạn thẳng nào.Để làm bài tập này HS chỉ cần nháy chuột lên các nútchứa tên đoạn thẳng vào các ô trống cần điền.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau cho dạng toán này:- Chọn kiểu bài tập. Có hai dạng bài như sau:Dạng 1: tô màu cho đoạn thẳng ngắn hoặc dài hơn.Dạng 2: So sánh và viết tên đoạn thẳng nào ngắn hơn hay dài hơn đoạn thẳng nào.- Tại vị trí Đoạn thẳng chọn kiểu nằm ngang hay thẳng đứng.- Tại vị trí Chọn màu chọn màu cần tô (chỉ dành riêng cho dạng 1).

5. Phân biệt và tìm hình theo yêu cầu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 278 -

Page 279: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Yêu cầu của bài toán là cần lật đủ các hình theo một loại nào đó (ví dụ hình dạng tròn) bằng cách nháy cácô có hình bông hoa. Bên dưới các bông hoa là các hình với nhiều dạng khác nhau. Khi lật một hình không đúng theo yêu cầu, HS cần nháy lại lần thứ haiđể đóng hình này lại.

GV nhập 2 thông tin sau:1. Loại hình cần tìm. Chọn một trong các loại hìnhsau: hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.2. Số lượng hình cần tìm. Được phép chọn từ 2 đến 5.

6. Phân loại hình.

Phía khung dưới màn hình sẽ xuất hiện 12 hình. Các hình này sẽ chỉ bao gồm 2 loại (ví dụ hình tròn, chữ nhật). Nhiệm vụ của HS là kéo thả các hình này lên hai khung trái và phải phía trên nhưng các hình cùng loại phải nằm một bên.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV chọn các cặp loại hình dùng để phân loại của dạng toán này.

7. Đếm hình theo kiểu và màu sắc.

Trên màn hình là một bức tranh bao gồm nhiều hình

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn hình cần đếm: chọ loại hình để HS nhận biết và đếm. Có thể chọn loại hình vuông, hình

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 279 -

Page 280: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucó màu sắc ghép lại với nhau. Yêu cầu của bài toán làtìm và đếm số hình thuộc loại nào đó (ví dụ hình vuông, tròn, chữ nhật, tam giác). HS quan sát, đếm số hình theo yêu cầu của đề bài và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình. Có thể gõ phím số trực tiếp hoặc nháy chuột lên các nút số màu đỏ trên màn hình.

tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.- Chọn hình: chọn hình vẽ cụ thể.

8. Đếm điểm và đoạn thẳng.

Trên màn hình có một hình vẽ bao gồm các điểm và đoạn thẳng. Nhiệm vụ của HS là đếm số điểm và đoạn thẳng có trên màn hình. Nhập đáp án bằng cách nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 2 thông tin sau:- Số điểm có trên màn hình.- Số đoạn thẳng sẽ có trên màn hình.

9. Đếm hình trên mặt phẳng.

Trên màn hình xuất hiện một hình bao gồm nhiều điểm và đoạn thẳng trên màn hình. Nhiệm vụ của HS là quan sát và phát hiện xem trong hình này có bao nhiêu hình vuông, tròn, tam giác, ... Đây là một bài tập khó, HS cần quan sát kỹ và nhận biết tốt các hình hình học.HS nhập đáp số vào ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV chọn được loại hình cần đếm trên màn hình. Được phép chọn hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật, tam giác, hình tròn.

10. Phân biệt điểm nằm trong hay nằm ngoài một hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 280 -

Page 281: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng bài toán phân biệt điểm nằm trong hay ngoài một hình. Trên màn hình có một hình hình học nào đó (ví dụ tam giác, hình vuông, ...) và một số điểm. HS cần xác định từng điểm này nằm trong hay ngoài hình đã cho.HS trả lời bằng cách trả lời Đúng hoặc Sai cho các mệnh đề trên màn hình.

GV chọn loại hình tương ứng với bài toán. Được phép chọn hình tam giác, hình vuông, hình tròn.

11. Vẽ các điểm nằm trong hay ngoài một hình.

Trên màn hình có một hình cho trước. Nhiệm vụ của HS là vẽ một số điểm trong và ngoài hình theo yêu cầu của bài toán đề ra.

Để vẽ điểm, cần kích hoạt công cụ vẽ , sau đó kích chuột tại vị trí muốn tạo điểm.

Muốn xóa một điểm đã vẽ hãy kích hoạt công cụ , sau đó nháy chuột lên điểm để xóa điểm này.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn hình: chọn một trong các hình sau dùng làm hình thể hiện chính của bài toán: tam giác, hình vuông, hình tròn.- Chọn số điểm cần vẽ bên trong hình.- Chọn số điểm cần vẽ bên ngoài hình.

12. Nối điểm để tạo hình theo yêu cầu. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 281 -

Page 282: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Trên màn hình đã vẽ sẵn một số điểm. Nhiệm vụ của học sinh là tạo ra các đoạn thẳng bằng cách nối các điểm để tạo thành một số hình theo yêu cầu cụ thể của bài toán.Cách tạo đoạn thẳng như sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất.- Di chuyển chuột đến điểm thứ hai và nháy chuột.Chú ý: có thể kẻ thừa ra một số đoạn thẳng nhưng không được tạo ra thừa hoặc thiếu hình theo yêu cầu của đề bài.

GV nhập hai thông tin sau:- Loại hình cần nối tạo ra của bài toán. Các hình có thể tạo bao gồm: tam giác, hình vuông, chữ nhật, hình tròn.- Số lượng hình cần tạo (từ 1 đến 8).

13. Kẻ thêm đường để tạo thành hình theo yêu cầu.

Yêu cầu của bài toán là từ một hình vẽ cho truớc trên màn hình cần kẻ thêm một số đoạn thẳng nữa để tạo thêm một số hình theo yêu cầu.Để vẽ thêm một đoạn thẳng, HS thực hiện thao tác sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất.- Di chuyển chuột đến điểm thứ hai và nháy chuột.Chú ý: Điểm xuất phát của đoạn thẳng phải là một đỉnh của hình đã có trên màn hình. Điểm kết thúc thì không nhất thiết phải là đỉnh.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV chọn một trong các mẫu hình dùng làm hình nền chính của bài toán.

14. Xếp hình. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 282 -

Page 283: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là bài toán xếp hình trên mặt phẳng: Dùng các hình tam giác nhỏ để xếp lại thành một hình có khuôndạng cho trước trên màn hình.Yêu cầu của bài toán được ghi phía trên màn hình. Hình mẫu cần xếp hiện phía trên màn hình. Khung chính giữa màn hình là nơi HS thực hiện việc ghép vàxếp hình. Hình tam giác bên phải màn hình chính là nguồn hình để học sinh tiến hành ghép.Thao tác của HS như sau:- HS kéo thả các hình tam giác vào khung giữa màn hình. Trước khi kéo thả có thể xoay hình theo ý muốnbằng cách nháy đúp chuột lên tam giác này. Khi đã chuyển vào khung thì không thể xoay hình được nữa.- Trong khung HS tiến hành ghép và xếp các hình tam giác này sao cho tạo được hình giống như hình mẫu phía trên màn hình.- Có thể hủy bỏ một hình tam giác bằng cách kéo thả

hình này vào thùng rác phía dưới.

- Nút dùng để tìm kiếm sự trợ giúp của phần mềm. Phần mềm sẽ hiện rõ cách lắp ghép và xếp hìnhcho mẫu hình hiện thời bằng cách kẻ thêm các đường nối bên trong hình. Quan sát hình này, HS sẽ hiểu cách xếp, ghép hình và thực hiện đúng các thao tác tiếp theo.

GV chọn hình cần xếp dùng cho bài toán xếp hình này.

15. Phân biệt góc vuông, không vuông. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 283 -

Page 284: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán phân biệt góc vuông và không vuông. Trênmàn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh. Nhiệm vụ của HS là quan sát và chỉ ra các góc này là vuông hay không vuông.HS phải trả lời các câu hỏi sinh ra ngay trên màn hìnhbằng cách nháy chuột vào các nút Có hoặc Không để trả lời cho từng câu hỏi.

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.

16. Kể tên các góc vuông, không vuông.

Dạng toán phân biệt góc vuông và không vuông. Trênmàn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh có nhãn (tên). Nhiệm vụ của HS làquan sát và chỉ ra các góc này là vuông hay không vuông.HS phải điền tên các góc vuông và không vuông vào các vị trí ô trống trên màn hình. Mỗi góc cần nhập lầnlượt 3 chữ cái in hoa chỉ ra góc này.Trong hình vẽ của ví dụ trên, góc vuông là góc SMB, góc không vuông là góc EPQ. Chú ý: để chỉ ra một góc, thứ tự các đỉnh đầu và cuốikhông quan trọng. Quan trọng là đỉnh phải ghi ở giữa tên góc.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.

17. Nhận biết góc bẹt, tù, nhọn, vuông. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 284 -

Page 285: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán phân biệt các góc vuông, nhọn, từ, bẹt. Trên màn hình sẽ hiện một số góc, qui định bởi hai đoạn thẳng và có 3 đỉnh. Nhiệm vụ của HS là quan sát và chỉ ra các góc này thuộc loại nào: vuông, nhọn,tù hay bẹt.HS phải trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút Bẹt, Tù, Nhọn, Vuông tương ứng với mỗi góc.

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1trong 3 dạng bài toán sau:1. Nhận biết góc vuông, không vuông.2. Kể tên góc vuông, không vuông.3. Nhận biết góc vuông, nhọn, từ, bẹt.- Số lượng góc cần kẻ hoặc nhận biết: từ 1 đến 3.

18. Nhận biết đường thẳng song song.

Dạng toán nhận biết khái niệm đường thẳng song song. Trên màn hình sẽ xuất hiện một hoặc hai cặp đường thẳng. Nhiệm vụ của HS là quan sát, phân tích và kiểm tra xem các cặp đường thẳng này có song song với nhau hay không. HS được phép sử dụng hai thướckẻ ê ke vuông góc có trên màn hình để kiểm tra. Có thể dịch chuyển thước bằng cách kéo thả hoặc xoay thước bằng cách nháy đúp chuột lên thước.HS trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút song song hoặc không song song để điền thông tin vào ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 2 thông tin sau:- Dạng toán thể hiện: Chọn một trong 2 dạng toán là nhận biết cặp đường thẳng song song hay cặp đường thẳng vuông góc.- Số cặp thể hiện: chọn số cặp từ 1 đến 2.

19. Nhận biết đường thẳng vuông góc. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 285 -

Page 286: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán nhận biết khái niệm đường thẳng vuông góc.Trên màn hình sẽ xuất hiện một hoặc hai cặp đường thẳng. Nhiệm vụ của HS là quan sát, phân tích và kiểm tra xem các cặp đường thẳng này có vuông góc với nhau hay không. HS được phép sử dụng hai thướckẻ ê ke vuông góc có trên màn hình để kiểm tra. Có thể dịch chuyển thước bằng cách kéo thả hoặc xoay thước bằng cách nháy đúp chuột lên thước.HS trả lời bằng cách nháy chuột lên các nút vuông góc hoặc không vuông góc để điền thông tin vào ô trống trên màn hình.

GV nhập 2 thông tin sau:- Dạng toán thể hiện: Chọn một trong 2 dạng toán là nhận biết cặp đường thẳng song song hay cặp đường thẳng vuông góc.- Số cặp thể hiện: chọn số cặp từ 1 đến 2.

20. Vẽ đoạn thẳng vuông góc hoặc song song.

Dạng toán vẽ một đoạn thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc (song song) với một đoạn thẳng cho trước.Trên màn hình có một đoạn thẳng và một điểm nằm ngoài đoạn thẳng này. Nhiệm vụ của HS là kẻ một đoạn thẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc (song song) với đường thẳng đã có trên màn hình.HS sử dụng các công cụ hỗ trợ bao gồm 01 thước kẻ và 02 êke vuông góc.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên điểm đã cho cần kẻ đường thẳng quađiểm này để xác định điểm bắt đầu kẻ đoạn thẳng.- Di chuyển chuột đến vị trí thứ hai và nháy chuột.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 2 thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán sau:1. Vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm (và vuông góc hoặc song song với một đường thẳng khác).2. Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm (vẽ 2 đoạn đoạn thẳng song song hoặc vuông góc.- Chọn quan hệ song song hay vuông góc.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 286 -

Page 287: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Nếu muốn vẽ lại thì nháy nút làm lại .

21. Nối điểm tạo hai đường thẳng vuông góc hoặc song song.

Trên màn hình cho trước một số điểm. Nhiệm vụ của HS là nối các điểm này để tạo thành 2 đoạn thẳng là vuông góc (song song) với nhau.HS sử dụng các công cụ hỗ trợ bao gồm 01 thước kẻ và 02 êke vuông góc.Thao tác như sau:- Nháy chuột lên điểm thứ nhất (bất kỳ).- Di chuyển chuột đến vị trí điểm thứ hai và nháy chuột.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 2 thông tin sau:- Chọn dạng bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán sau:1. Vẽ đoạn thẳng đi qua một điểm (và vuông góc hoặc song song với một đường thẳng khác).2. Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm (vẽ 2 đoạn đoạn thẳng song song hoặc vuông góc.- Chọn quan hệ song song hay vuông góc.

22. Vẽ trung điểm đoạn thẳng.

Với dạng toán này nhiệm vụ của HS là xác định vẽ vẽtrung điểm của một đoạn thẳng cho trước trên màn hình. HS sử dụng thước để hỗ trợ khi làm bàu.Cách tạo điểm:

- Sử dụng công cụ và nháy chuột lên một vị trí trên đoạn thẳng để xác nhận điểm.

- Muốn xóa điểm nháy chuột sử dụng công cụ và nháy lên điểm để xóa điểm này.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập 2 thông số:- Đơn vị đo của thước.- Nửa độ dài đoạn thẳng cần vẽ trung điểm.

23. Đếm điểm nằm trên đường thẳng hoặc đoạn Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 287 -

Page 288: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuthẳng.

Với dạng toán này HS cần đếm và trả lời câu hỏi: Có bao nhiêu điểm nằm trên (hay nằm ngoài) đường thẳng.HS nhập đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.

GV nhập 2 thông tin:- Chọn đường thẳng hay đoạn thẳng.- Chọ kiểu dạng toán đếm điểm nằm trên hay không nằm trên.

24. Tính độ dài đường gấp khúc.

Dạng toán tính độ dài của đường gấp khúc. Dữ liệu bài toán và hình vẽ minh họa được sinh ngẫu nhiên trên màn hình. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính độ dài đường gấp khúc theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu thể hiện đường gấp khúc: có 2 kiểu thể hiện đường gấp khúc.Dạng 1:

Dạng 2:

- Chọn đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).- Số lượng các đoạn của đường gấp khúc (từ 2 đến5).- Chọn kiểu giải toán: Đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay Ngắn gọn (chỉ đáp số).

25. Tính chu vi tam giác hoặc tứ giác. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 288 -

Page 289: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng bài toán tính chu vi của tam giác, tứ giác.Trên màn hình hiện nội dung đề bài với hình ảnh minh họa kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tínhtheo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu hình là tam giác hay tứ giác.- Chọn kiểu bài toán tính: chu vi hay diện tích.- Nhập các thông số cụ thể để tính toán.Đối với bài toán tính chu vi thì tích độ dài các cạnh.Đối với diện tích thì tính cạnh và đường cao.Nháy nút Tự động sinh để phần mềm tự điền thông số.Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệcủa bộ dữ liệu đã nhập.- Nhập chữ số thập phân cần tính và thể hiện trên màn hình.- Đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).

26. Tính diện tích tam giác.

Dạng bài toán tính diện tích tam giác.Trên màn hình hiện nội dung đề bài với hình ảnh minh họa kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tínhtheo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu hình là tam giác hay tứ giác.- Chọn kiểu bài toán tính: chu vi hay diện tích.- Nhập các thông số cụ thể để tính toán.Đối với bài toán tính chu vi thì tích độ dài các cạnh.Đối với diện tích thì tính cạnh và đường cao.Nháy nút Tự động sinh để phần mềm tự điền thông số.Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệcủa bộ dữ liệu đã nhập.- Nhập chữ số thập phân cần tính và thể hiện trên

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 289 -

Page 290: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệumàn hình.- Đơn vị đo độ dài (m, dm, cm).

27. Tính độ dài bán kính và đường kính vòng tròn.

Bài toán tính độ dài bán kinh hoặc đường kính của đường tròn. Trên màn hình là một vòng tròn có tâm. Với sự giúp đỡ của thước kẻ, HS cần tính ra độ dài bán kính hoặc đường kính của vòng tròn này.HS nhập đáp số tại ô trống phía dưới màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau cho bài toán này:- Độ đo của thước.- Chọ độ dài bán kính của vòng tròn cần đo.- Chọn bán kinh hay đường kính phải tính.

28. Vẽ vòng tròn.

HS cần vẽ một vòng tròn trên màn hình với tâm cho trước và bán kính cho trước. HS được sử dụng thước để trợ giúp khi vẽ. Có thể làm hiện hoặc ẩn thước trênmàn hình.Qui trình thực hiện như sau:

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập độ dài bán kính vòng tròn cần vẽ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 290 -

Page 291: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Bước 1. Đặt thước và vẽ một đoạn thẳng OA trên mặtphẳng với độ dài là bán kính đã cho. Cách vẽ như sau: nháy chọn điểm O. Di chuyển chuột và nháy tiếpvào một điểm thứ hai là A.

Bước 2. Nháy chuột tại điểm A và di chuyển chuột xung quanh tâm O để vẽ vòng tròn.

29. Tính chu vi hình vuông, chữ nhật, bình hành, hìnhthoi.

Dạng toán tính chu vi hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình: chọn một trong các kiểu hình cần tính toán như: hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi.- Dạng bài toán: chọn một trong 2 dạng toán là tính chu vi hay tính thể tích.- Kiểu dữ liệu sinh: nhập trực tiếp hay phần mềm tự sinh.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 291 -

Page 292: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệumàn hình. - Đơn vị đo (đo chiều dài hoặc diện tích).

- Nhập trực tiếp thông tin vào các dữ liệu chính của hình.

30. Tính diện tích hình vuông, chữ nhật, bình hành, hình thoi.

Dạng toán tính diện tích hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình: chọn một trong các kiểu hình cần tính toán như: hình vuông, chữ nhật, hình bình hành, hình thang, hình thoi.- Dạng bài toán: chọn một trong 2 dạng toán là tính chu vi hay tính thể tích.- Kiểu dữ liệu sinh: nhập trực tiếp hay phần mềm tự sinh.- Đơn vị đo (đo chiều dài hoặc diện tích).- Nhập trực tiếp thông tin vào các dữ liệu chính của hình.

31. Tính chu vi, diện tích hình tròn.

Dạng toán tính chu vi hoặc diện tích hình tròn.Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trênmàn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn bài toán: chọn 1 trong 2 dạng toán là tính chu vi hay diện tích hình tròn.- Chọn cách tính theo bán kính hay đường kinh vòng tròn.- Chọn đơn vị đo.- Nhập trực tiếp bán kính vòng tròn.

32. Tính diện tích xung quanh hình lập phương, hình hộp chữ nhật.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 292 -

Page 293: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán tính diện tích xung quanh hình lập phươnghoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).

33. Tính diện tích toàn phần hình lập phương, hình hộp chữ nhật.

Dạng toán tính diện tích xung toàn phần hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trênmàn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).

34. Tính thể tích hình lập phương, hình hộp chữ nhật. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 293 -

Page 294: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán tính thể tích hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật. Đề bài xuất hiện trên màn hình với hình vẽ kèm theo. Dựa trên đề bài, HS đặt phép tính theo mẫu đã có trên màn hình. HS điền các giá trị số vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu hình hộp: chọn kiểu hình hộp để tính toán.Chọn 1 trong 2 loại: hình lập phương và hình hộp chữ nhật.- Kiểu bài toán: chọn 1 trong 3 kiểu bài toán sau: Tính diện tích xung quanh, tính diện tích toàn phần và tính thể tích.- Chọn đơn vị đo độ dài (cm, dm, m).- Nhập các thông số chính của hình. Nút Tự động sinh DL dùng để điền tự động thông tin.- Thể hiện lời giải: chọn kiểu lời giải là đầy đủ (bao gồm lời giải + đáp số) hay ngắn gọn (chỉ có đáp số).

35. Phân biệt hình cầu, hình trụ.

Bài toán phân biệt các hình không gian. Trên màn hình sẽ xuất hiện các đồ vật có hình dạng giống hoặc gần giống các hình không gian như hình trụ, cầu. HS trả lời câu hỏi của bài toán bằng cách nháy chuột chọn các đồ vật trên màn hình.Được phép chọn nhiều hình. Nháy lần thứ hai lên hình để hủy chọn.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập khuôn dạng của hình cần phân biệt và chọn một 4 kiểu câu hỏi trên màn hình.

36. Phân biệt các hình hình học. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 294 -

Page 295: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán nhận biết các hình hình học thuộc một loại, kiểu nào đó.HS làm bài bằng cách nháy chuột chọn hình tương ứng trên màn hình. Nháy lần thứ hai để hủy chọn.

GV chọn một trong các hình hình học dùng cho bài toán nhận biết.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 295 -

Page 296: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần IX: Tính chất số và phép toán

Sau khi được học các kỹ năng tính toán cụ thể trên các số và biểu thức, HS bậc tiểu học bắt đầu được học và làm quen với những khái niệm, tính chất sâu sắc hơn liên quan đến số và các phép tính với số. Đó là các kiến thức liên quan đến việc hiểu và làm quen với các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng, phép nhân. Các tính chất liên quan đến tính toán các biểu thức có chứa các phéptính nhân, chia hỗn hợp. Cũng trong chương trình kiến thức toán bậc tiểu học, các em HS sẽ được làm quen với những kiến thức đầu tiên của số học: tính chia hết của số.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 296 -

Page 297: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Tính chẩt giao hoán của phép cộng. Bài toán điền

số.

Đây là dạng toán đơn giản nhất của tính chất giao hoán phép cộng. HS cần hiểu và biết rằng đổi chỗ (giao hoán) hai số của một tổng thì tổng hai số khôngthay đổi.HS nhập dữ liệu vào các ô dữ liệu trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán này.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.

2. Tính chẩt giao hoán của phép cộng. Bài toán điền dấu.

Dạng toán so sánh hai tổng nhưng áp dụng tính giao hoán của phép cộng để giải.Để so sánh hai tổng số, HS chỉ cần quan sát và so sánh hai số hạng khác nhau của tổng này.HS làm bài bằng cách nháy chuột lên một trong các nút dấu < = >.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 297 -

Page 298: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệunày.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 298 -

Page 299: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu3. Tính chất kết hợp của phép cộng.

Dạng bài toán áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng. Bài học này khá đơn giản, HS cần làm từng bước một phép tính cộng ba số hạng bằng cách tính tổng theo từng bước.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu kiến thức: chọn 1 trong 2 kiểu sau: Tính chất giao hoán của phép cộng và tính chất kết hợp của phép cộng.- Dạng toán cụ thể: chọn dạng toán cụ thể cho từng kiểu kiến thức đã chọn.Đối với tính chất giao hoán của phép cộng có thể chọn hai dạng toán: Điền số và Điền dấu.Đối với tính chất kế hợp của phép cộng chỉ có thểchọn dạng toán điền số.- Chọn phạm số được sinh: chọn phạm vi số để phần mềm tự động sinh bộ dữ liệu cho bài toán này.- Nhập trực tiếp bộ dữ liệu cho bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu vừa nhập.

4. Tính chất giao hoán của phép nhân.

Đây là dạng toán học và tìm hiểu tính chất giao hoán phép nhân. HS cần hiểu và biết rằng đổi chỗ (giao hoán) hai thừa số của một phép nhân thì tích của chúng không thay đổi.HS nhập dữ liệu vào các ô dữ liệu trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 299 -

Page 300: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutoán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 300 -

Page 301: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu5. Tính chất kết hợp của phép nhân. Giải bằng hai

cách.

Dạng toán tìm hiểu kiến thức: tính chất kết hợp của phép nhân. Có hai dạng toán của phần kiến thức này.Dạng 1. Tính tích bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách nhanh nhất.Trên đây là màn hình thể hiện dạng toán Tính tích bằng hai cách.Tính a x b x c.Cách 1. = (a x b) x c. Tính a x b trước.Cách 2. = a x (b x c). tính b x c trước.HS làm bài bằng cách nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.Tính chất kết hợp của phép nhân. Tính bằng cách nhanh nhất.

Dạng toán thứ hai của tính chất kết hợp phép nhân: tính bằng cách nhanh nhất.Để tính a x b x c, HS cần quan sát và xem tích nào trong hai tích a x b hay b x c là số chẵn. Tích này cần tính trước, kết quả sẽ nhân với thừa số còn lại.HS làm bài bằng cách nhập dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

6. Nhân một số với một tổng. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 301 -

Page 302: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán tìm hiểu các tính chất của phép nhân một số với một tổng. Có hai dạng toán cho kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Màn hình thể hiện Dạng 1 của bài toán này: tính giá trị biểu thức dạng a x (b + c) bằng hai cách.Cách 1. Tính b + c trước, sau đó lấy kết quả nhân với a.Cách 2. Tính a x b, a x c sau đó tính tổng hai kết quả này.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.

Dạng toán thứ hai: tính bằng cách thuận tiện nhất. Trong dạng toán này, cần tính phép nhân a x b, trong đó b thường có dạng b = c + 1, trong đó c là một số chẵn trăm, Tích a x b sẽ được tính bằng tổng hai phéptính đơn giản hơn: a x c + a.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 302 -

Page 303: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu7. Nhân một số với một hiệu.

Dạng toán tìm hiểu tích chất của phép nhân một số với một hiệu. Có hai dạng toán cho kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng hai cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Màn hình thể hiện Dạng 1 của bài toán này: tính giá trị biểu thức dạng a x (b - c) bằng hai cách.Cách 1. Tính b - c trước, sau đó lấy kết quả nhân với a.Cách 2. Tính a x b, a x c sau đó tính hiệu số của hai kết quả này.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.

Dạng toán thứ hai của kiến thức nhân một số với một hiệu: tính bằng cách thuận tiện nhất.Trong dạng toán này, cần tính phép nhân a x b, trong đó b thường có dạng b = c - 1, trong đó c là một số chẵn trăm, Tích a x b sẽ được tính bằng hiệu của hai phép tính đơn giản hơn: a x c - a.HS quan sát và lần lượt điền kết quả tính toán vào cácô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

8. Chia một tổng cho một số. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 303 -

Page 304: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng toán sử dụng kiến thức tính chất của phép chia một tổng cho một số. Dạng toán cụ thể là tính bằng hai cách.Phần mềm sẽ tự động đưa ra phép toán cần tính:(a + b) : c.Cách 1. Tính a + b trước. Kết quả chia cho c.Cách 2. Tính a : c và b : c. Tính tổng hai kết quả vừa tính.Trên màn hình thể hiện cả hai cách tính. HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 304 -

Page 305: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu9. Chia một hiệu cho một số.

Dạng toán sử dụng kiến thức tính chất của phép chia một hiệu cho một số. Dạng toán cụ thể là tính bằng hai cách.Phần mềm sẽ tự động đưa ra phép toán cần tính:(a - b) : c.Cách 1. Tính a - b trước. Kết quả chia cho c.Cách 2. Tính a : c và b : c. Tính hiệu số hai kết quả vừa tính.Trên màn hình thể hiện cả hai cách tính. HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

10. Chia một số cho một tích.

Dạng toán tìm hiểu tính chất của phép chia một số cho một tích. Có 3 dạng toán cụ thể cho kiến thức này.Dạng 1. Tính theo qui tắc,Dạng 2. Tính theo 2 cách.Dạng 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 305 -

Page 306: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuMàn hình trên là dạng toán tính theo qui tắc. Việc tính biểu thức a : (b x c) được tính theo qui tắc sau: tính b x c trước, sau đó chia a cho kết quả này.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Dạng thứ hai của kiến thức này: tính theo hai cách. Việc tính a : (b x c) theo hai cách sau:Cách 1: tính theo qui tắc bình thường.Cách 2: tính theo cách (a : b) : c.Trên màn hình hiện cả hai cách tính.HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Dạng thứ 3 của kiến thức này: tính bằng cách thuận tiện nhất.Biểu thức cần tính có dạng: a : b : c.Trong dạng toán này, tích b x c là một số chẵn, do đó cách tính thuận tiện là = a : (b x c).HS làm bài bằng cách điền dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 306 -

Page 307: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu11. Chia một tích cho một số.

Dạng toán tìm hiểu kiến thức của phép chia một tích cho một số. Có 3 dạng toán cụ thể cho phạm vi kiến thức này.Dạng 1. Tính bằng 2 cách.Dạng 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất.Dạng 3. Tính theo qui tắc tổng quát.Màn hình trên thể hiện Dạng 1 là tính theo hai cách. Cần tính biểu thức (b x c) : a theo 2 cách.Cách 1: tính (b x c) trước, kết quả chia cho a.Cách 2. tính b : a, kết quả nhân với c hoặc tính c : a trước, kết quả nhân với b.Trên màn hình hiện cả hai cách giải. HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Đây là dạng toán thứ hai của kiến thức này: tính bằngcách thuận tiện nhất. Trong dạng toán này khi tính biểu thức (b x c) : a, HS sẽ quan sát và nhận thấy có một trong phép chia b:a hoặc c:a ra kết quả là một số nhỏ. Khi đó phép chia này sẽ được ưu tiên tính trước.Kết quả sẽ lấy tích với thừa số còn lại.HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu phạm vi kiến thức của tính chất số: chọn 1 trong các phạm vi kiến thức sau:1. Tính chất giao hoán của phép nhân.2. Tính chất kết hợp của phép nhân.3. Nhân một số với một tổng.4. Nhân một số với một hiệu.5. Chia một tổng cho một số.6. Chia một hiệu cho một số.7. Chia một tích cho một số.- Chọn dạng toán tương ứng: chọn các dạng toán tương ứng với phạm vi kiến thức đã chọn. Tùy theo phạm vi kiến thức sẽ có một hay nhiều hơn các dạng toán cụ thể. - Nhập phạm vi số của các phép tính trong biểu thức. Chú ý cần nhập riêng biệt phạm vi của phépcộng trừ và phạm vi của phép nhân, chia. Với mỗi loại phạm vi cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớnnhất của phạm vi này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 307 -

Page 308: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là dạng toán thứ 3 của kiến thức này: tính theo qui tắc tổng quát. Việc tính (b x c) : a sẽ được tiến hành đúng theo "qui tắc" là tính b x c trước, sau đó lấy kết quả chia cho a.HS quan sát và nhập trực tiếp dữ liệu vào các ô trống trên màn hình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 308 -

Page 309: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu12. Dấu hiệu chia hết. Dạng toán Cơ bản.

Dạng toán liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9. Có rất nhiều dạng bài toán cụ thể riêng cho từng dấu hiệu chia hết hoặc hỗn hợp của chúng. Tổng thể các bài toán này được chia làm 2 loại: Cơ bản và Nâng cao.Dạng Cơ bản là những bài toán liên quan đến một dấu hiệu chia hết cụ thể và là những bài toán đơn giản.Dạng Nâng cao là những bài toán liên quan đến dấu hiệu chia hết hỗn hợp cho nhiều số và thường là những bài toán nâng cao.Màn hình trên là một dạng toán thuộc nhóm Cơ bản: Viết ra hai số trên màn hình sao cho tổng của chúng chia hết cho 2, 3, 5 hoặc 9.HS làm bài bằng cách nhập hai số trực tiếp trên màn hình.

Một dạng toán thuộc phần Cơ bản: Tìm một số trong dãy số cho trước thỏa mãn điều kiện chia hết hoặc không chia hết cho 2, 3, 5 hoặc 9.HS làm bài bằng cách gõ số cần tìm vào ô trống.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu bài toán: chọn một trong hai kiểu là Hỗn hợp và Theo một chủ đề kiến thức cụ thể.- Chọn chủ đề kiến thức: chọn Hỗn hợp hoặc cụthể là dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. - Mức độ: chọn mức độ khó dễ của bài toán. Chọn một trong 3 mức là Cơ bản, Nâng cao hay Hỗn hợp (xen kẽ cơ bản và nâng cao).- Phạm vi số được sinh dữ liệu: nhập phạm vi số để phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên. Cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. - Chọn phạm vi cụ thể là trong các số có 1, 2 hoặc nhiều hơn chữ số.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 309 -

Page 310: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Một dạng bài tập Cơ bản nữa: nháy chuột vào khung vuông phía dưới để đánh dấu số thỏa mãn điều kiện chia hết hoặc không chia hết cho 2, 3, 5, hoặc 9.HS làm bài bằng cách nháy chuột tại ô tương ứng trên màn hình.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 310 -

Page 311: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu13. Dấu hiệu chia hết. Dạng toán Nâng cao.

Dạng toán liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,9, phần các bài tập Nâng cao và Hỗn hợp.Màn hình trên là một dạng toán như vậy: tìm một số trong dãy cho trước thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:chia hết hoặc không chia hết cho các số 2, 3, 5, và 9.HS làm bài bằng cách tìm ra số cần tìm và điền vào ôtrống trên màn hình.

Một dạng toán nâng cao khác: cần viết ra trên màn hình hai số tự nhiên thỏa mãn điều kiện nào đó liên quan đến tính chia hết trong phạm vi kiến thức đã học. HS làm bài bằng cách điền vào hai ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Kiểu bài toán: chọn một trong hai kiểu là Hỗn hợp và Theo một chủ đề kiến thức cụ thể.- Chọn chủ đề kiến thức: chọn Hỗn hợp hoặc cụthể là dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. - Mức độ: chọn mức độ khó dễ của bài toán. Chọn một trong 3 mức là Cơ bản, Nâng cao hay Hỗn hợp (xen kẽ cơ bản và nâng cao).- Phạm vi số được sinh dữ liệu: nhập phạm vi số để phần mềm tự động sinh ngẫu nhiên. Cần nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất. - Chọn phạm vi cụ thể là trong các số có 1, 2 hoặc nhiều hơn chữ số.

14. Tìm số hạng trong tổng. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 311 -

Page 312: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệuDạng toán tìm số hạng trong một tổng. Số cần tìm quiước là X, Y hoặc Z. Dạng tổng sẽ là X+a hoặc a+X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 312 -

Page 313: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu15. Tìm số bị trừ.

Dạng toán tìm số bị trừ. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là X - a.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

16. Tìm số trừ.

Dạng toán tìm số trừ. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là a - X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 313 -

Page 314: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 314 -

Page 315: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu17. Tìm thừa số của phép nhân.

Dạng toán tìm thừa số của phép nhân. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán cụ thể sẽ là X x a hoặca x X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

18. Tìm số bị chia trong phép chia.

Dạng toán tìm số bị chia. Số cần tìm qui ước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là X : a.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 315 -

Page 316: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

19. Tìm số chia trong phép chia.

Dạng toán tìm số chia trong phép chia. Số cần tìm quiước là X, Y hoặc Z. Dạng toán sẽ là a : X.HS làm bài theo từng bước chính xác như đã học trênlớp bằng cách điền dữ liệu bao gồm số và phép toán vào các ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong số các dạng toán tìm X sau:1. Tìm số hạng trong tổng.2. Tìm số bị trừ.3. Tìm số trừ.4. Tìm thừa số của phép nhân.5. Tìm số bị chia của phép chia.6. Tìm số chia của phép chia.- Chọn cách giải: chọn 1 trong hai cách giải sau.1. Đầy đủ: HS cần làm từng bước chi tiết trên màn hình.2. Ngắn gọn: HS chỉ cần điền đáp số.- Vị trí giá trị cần tính: chọn kiểu thể hiện biểu thức cần tìm X. - Thể hiện giá trị cần tính: qui ước giá trị cần tìm ký hiệu là X, Y hay Z.- Nhập trực tiếp các giá trị của biểu thức cần tìm X. Nháy nút Tự động sinh DL để phần mềm tự động điền các giá trị này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 316 -

Page 317: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Mô hình các dạng toán đã mô phỏng trong phần mềm. Khuôn dạng Form, cách sử dụng và nhập dữ liệu.Phần X: Biểu đồ, bản đồ, bảng số

Bên cạnh các dạng kiến thức truyền thống mà chúng tôi đã trình bày, trong chương trình môn Toán bậc tiểu học có một loạt các dạng toán và kiến thức “mới” và “đặc biệt” đã được đưa vào SGK. Trong phần này sẽ mô tả các dạng toán này và những mô phỏng tương ứng của chúng. Đó là các dạng toán liên quan đến biểu đồ, bảng số, số La mã (chuyển đổi từ hệ thập phân sang La mã và ngược lại), các bài toán tỷ lệ xích bản đồ, và đặc biệt là các dạng toán liên quan đến thống kê dữ liệu và học máy tính bỏ túi.

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu1. Điền số vào vị trí trống trong dãy.

Dạng toán điền số trong dãy. Trên màn hình là một dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm ra quiluật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Số lượng ô trong dãy: chọn 10 nếu muốn dãy ô là 1 hàng và chọn 12 nếu muốn dãy ô là 2 hàng.- Số ô trống: số ô trống trong dãy số. Được phép chọn từ 1 đến 5 ô trống.- Số nhỏ nhất: nhập vào số nhỏ nhất của dãy số.- Bước nhảy của dãy số: chọn bước nhảy của dãy cần tìm. Có thể chọn bước nhảy là 1, 2, 5.

2. Điền số vào vị trí trống trong hai dãy.

Dạng toán điền số trong hai dãy. Trên màn hình là hai dãy số còn thiếu một vài vị trí. HS quan sát tìm raqui luật và điền số vào các ô còn trống. HS điền số bằng cách nháy chuột vào ô và nháy lên các nút số màu đỏ.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Số lượng ô trong dãy: chọn 10 nếu muốn dãy ô là 1 hàng và chọn 12 nếu muốn dãy ô là 2 hàng.- Số ô trống: số ô trống trong dãy số. Được phép chọn từ 1 đến 5 ô trống.- Số nhỏ nhất: nhập vào số nhỏ nhất của dãy số.- Bước nhảy của dãy số: chọn bước nhảy của dãy

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 317 -

Page 318: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệucần tìm. Có thể chọn bước nhảy là 1, 2, 5.

3. Điền số trong bảng.

Dạng toán điền số trong bảng. Bảng số bao gồm 3 hàng số. Hai hàng đầu tiên là các số bất kỳ. Hàng thứ3 là kết quả của phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) của hai hàng đầu tiên. Bảng số sẽ được sinh ngẫu nhiên và trong bảng có một số ô chưa biết. Ban đầu các ô này có ghi dấu ?. Nhiệm vụ của HS là điền các số chưa biết vào các ô này. HS điền bằng cách nháy lên ô và nhập trực tiếp dữ liệu số.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV chọn phép toán của bộ dữ liệu được sinh trongbảng số.

4. Chuyển đổi số thập phân và số La Mã

Đây là dạng toán chuyển đổi số từ dạng thập phân sang La Mã và ngược lại.Trên màn hình là dạng đổi số từ thập phân sang La Mã.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập số (thập phân) cần đổi và chọn một tronghai kiểu, dạng toán:- Chuyển đổi từ thậph phân --> La Mã.- Chuyển đổi từ La Mã --> thập phân.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 318 -

Page 319: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đây là kiểu đổi số từ La Mã sang thập phân.HS làm bài bằng cách nháy chuột lên các nút màu đỏtrên màn hình.

5. Chọn số chính xác.

Dạng toán tìm, chọn số chính xác.Trên màn hình xuất hiện 5 ô hình oval, trong đó chứacác số hoặc một biểu thức số đơn giản. HS cần tìm một số trong 5 số này để điền vào vị trí phía dưới. Sốcần tìm phải thỏa mãn điều kiện đã ghi phía dưới.HS làm bài bằng cách gõ số chính xác vào vị trí ô trống duy nhất trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn 2 số gốc. Hai số này sẽ được thể hiện trongkhung bài làm của học sinh. Phần mềm sẽ tự động sinh bộ 5 số hoặc biểu thức số sao cho kết quả chỉ có đúng một số nằm giữa hai giá trị này. Điều kiệnlà khoảng cách giữa hai số phải lớn hơn hoặc bằng2.- Chọn phạm vi số để sinh ngẫu nhiên 5 số.- Chọn dạng phép tính sẽ được hiện trong các ô (chỉ có phép cộng hoặc trừ): chọn một trong 2 kiểulà không nhớ hoặc bất kỳ.- Chọn cách biểu diễn số trong ô. Có các kiểu biểu diễn như sau:+ Một giá trị. Chỉ hiện 01 số.+ Phép cộng. Phép cộng hai số.+ Phép trừ. Phép trừ hai số.+ Hỗn hợp phép cộng, trừ. Phép cộng, trừ xen kẽphép toán cộng, trừ.

6. Dạng toán liên quan đến biểu đồ dạng cột. Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 319 -

Page 320: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ cột. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình.Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm:- Tìm, tính một giá trị.- Tính tổng hai giá trị.- Tính tổng các giá trị.Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.

GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu toán biểu đồ: chọn một trong loại biểu đồ là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt.- Kiểu bài toán: chọn một trong các kiểu bài toán tương ứng với loại biểu đồ.- Chọn kiểu bài toán bằng lời văn. Đề sẽ được sinhngẫu nhiên. Có thể duyệt xem các đề này bằng

cách nháy các nút hoặc . - Nhập trực tiếp các bộ dữ liệu tương ứng với đề bài bằng lời văn. Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để kiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu nhập. Nút Tự động sinh DL dùng để phần mềm tự động điền dữliệu.

7. Dạng toán liên quan đến biểu đồ hình quạt.

Dạng bài toán liên quan đến biểu đồ hình quạt. Nội dung bài toán được hiện phía trên cùng màn hình.Các dạng toán cụ thể có liên quan bao gồm:- Tìm, tính một giá trị.- Tính tổng hai giá trị.Câu hỏi sẽ được tự động sinh phía dưới. HS quan sát và điền đáp số vào ô trống phía dưới màn hình.Chú ý: giá trị từng số thành phần được cho bằng tỉ lệphần trăm. HS cần tính toán mới ra được giá trị cần tìm.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn kiểu toán biểu đồ: chọn một trong loại biểu đồ là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt.- Kiểu bài toán: chọn một trong các kiểu bài toán tương ứng với loại biểu đồ.- Chọn kiểu bài toán bằng lời văn. Đề sẽ được sinhngẫu nhiên. Có thể duyệt xem các đề này bằng

cách nháy các nút hoặc . - Nhập trực tiếp các bộ dữ liệu tương ứng với đề bài bằng lời văn. Nút Kiểm tra dữ liệu dùng để

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 320 -

Page 321: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệukiểm tra tính hợp lệ của bộ dữ liệu nhập. Nút Tự động sinh DL dùng để phần mềm tự động điền dữliệu.

8. Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế.

Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên bản đồ, cần tính khoảng cách trên thực tế.HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai kiểu toán liên quan đến bản đồ như sau:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.- Cách sinh đề toán: chọn 1 trong hai loại sau:1. Tự động. Phần mềm tự động sinh đề bài với lời văn cố định cho cả hai loại bài toán đã nêu.2. Lấy dữ liệu từ bảng địa danh. Phần mềm sẽ sinh bài toán từ một bảng các địa danh cho trước lấy số liêu từ thực tế các vị trí trên thế giới.- Nếu chọn Tự động trong khi sinh đề toán thì GV cần nhập tiếp các thông số dữ liệu đầu vào chính của bài toán như:+ Đơn vị đo chiều dài trên bản đồ và trên thực tế.+ Tỉ lệ bản đồ dạng 1 : d.+ Khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ hoặc trênthực tế.

9. Bài toán tỷ lệ bản đồ. Tính khoảng cách trên bản đồ.

Đây là dạng bài toán liên quan đến tỉ lệ bản đồ. Có hai bài toán cụ thể của kiến thức này là:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn dạng toán: chọn một trong hai kiểu toán liên quan đến bản đồ như sau:1. Áp dụng bản đồ tính khoảng cách trên thực tế.2. Tính khoảng cách trên bản đồ.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 321 -

Page 322: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu2. Tính khoảng cách trên bản đồ.Màn hình trên là dạng toán biết tỉ lệ bản đồ, biết khoảng cách trên thực tế, cần tính khoảng cách trên bản đồ.HS làm bài bằng cách nhập lời giải chi tiết theo từng bước. Chú ý cần nhập các các đơn vị đo chiều dài trong lời giải trên. Cuối cùng cần nhập đáp số của bài toán.

- Cách sinh đề toán: chọn 1 trong hai loại sau:1. Tự động. Phần mềm tự động sinh đề bài với lời văn cố định cho cả hai loại bài toán đã nêu.2. Lấy dữ liệu từ bảng địa danh. Phần mềm sẽ sinh bài toán từ một bảng các địa danh cho trước lấy số liêu từ thực tế các vị trí trên thế giới.- Nếu chọn Tự động trong khi sinh đề toán thì GV cần nhập tiếp các thông số dữ liệu đầu vào chính của bài toán như:+ Đơn vị đo chiều dài trên bản đồ và trên thực tế.+ Tỉ lệ bản đồ dạng 1 : d.+ Khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ hoặc trênthực tế.

10. Bài toán liên quan đến thống kê số liệu.

Đây là các dạng toán liên quan đến kiến thức thống kê dữ liệu. Trên màn hình có một dãy số là kết quả của một thống kê dữ liệu nào đó. Nhiệm vụ của HS là quan sát, tìm hiểu và trả lời câu hỏi do phần mềm đưa ra. Các dạng toán liên quan đến thống kê dữ liệu một dãy số bao gồm:Mức đơn giản:- Tìm một số hạng theo thứ tự.- Tìm số thứ tự của một số hạng của dãy.- Đếm số lượng phần tử của dãy.- Tính tổng các số hạng của dãy.Mức Nâng cao:- So sánh hai số hạng xem hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị.- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.- Sắp xếp theo thứ tự giảm dần.- Tính trung bình của các số hạng của dãy.Đối với các bài học cần nhập số cụ thể, HS chỉ cần nhập trực tiếp giá trị số vào các ô trống.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Số phần tử của dãy dữ liệu thống kê. Được chọn từ 2 đến 6.- Phạm vi số: nhập giá trị nhỏ nhất và lớn nhất củadãy sẽ được sinh.- Mức độ: chọn mức bài toán Đơn giản hay Phức tạp.- Kiểu câu hỏi. Chọn tự động nếu muốn phần mềm sinh ngẫu nhiên hoặc Chọn mẫu câu hỏi để được phép chọn một trong 8 loại câu hỏi cụ thể của bài toán.- Nhập trực tiếp dữ liệu: cho phép nhập trực tiếp bộ dữ liệu thống kê. Dùng nút Tự động sinh để điền nhanh các số này.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 322 -

Page 323: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệu

Đối với bài toán sắp xếp lại dãy số, HS dùng chuột kéo thả các số này vào khung dãy số phía dưới. Nếu kêo thả nhầm nháy đúp lên số để hủy kết quả và có thể làm lại thao tác vừa làm.

11. Làm quen với máy tính bỏ túi.

Dạng toán làm quen với máy tính bỏ túi. Trên màn hình là hình ảnh chiếc máy tính bỏ túi thông thường bên cạnh là bảng hướng dẫn ngắn.HS làm quen và dùng chuột nháy vào các nút của máy tính để tương tác với máy tính.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nháy chọn chức năng: Học máy tính, không cóbài tập kèm theo.

12. Tính toán đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi.

Dạng toán thực hiện các phép tính đơn giản sử dụng máy tính bỏ túi. Các phép tính đơn giản là cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên hoặc thập phân. HS làm bài bằng cách điền trực tiếp đáp số vào ô

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn chế độ làm việc. Có 3 chế độ sau:1. Học máy tính, không có bài tập kèm theo.2. Học máy tính và bài toán tính tổng, hiệu, tích, thương hai số thập phân.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 323 -

Page 324: Tài liệu hướng dẫn tra cứu chi tiết bộ phần mềm Học và Dạy Toán Tiểu học

Bộ phần mềm hỗ trợ HỌC và DẠY môn Toán cấp Tiểu học

Stt Dạng toán mô phỏng Qui trình nhập trực tiếp dữ liệutrống trên màn hình. Trong quá trình làm được phép dùng máy tính để hỗ trợ làm bài ngay trên màn hình.

3. Học máy tính và bài toán tính tỷ lệ hai số.- Với chế độ làm việc 2, cần nhập tiếp hai số cụ thể và phép tính giữa chúng.- Với chế độ làm việc 3, chọn tiếp dạng toán tính cụ thể bao gồm:Dạng 1. Tính tỷ số phần trăm của hai số.Dạng 2. Tính số theo tỷ lệ phần trăm của một số.Dạng 3. Tính số nếu biết tỷ lệ phần trăm của chính số này.- Nhập trực tiếp hai số có liên quan của bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.

13. Bài toán tỷ số phần trăm sử dụng máy tính bỏ túi.

Dạng toán tính liên quan đến tỉ số phần trăm có sử dụng máy tính bỏ túi.Trên màn hình xuất hiện đề bài có liên quan đến bài toán tỉ lệ phần trăm. HS giải các bài tập này với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi ngay trên màn hình. Với các bài tập này, HS sử dụng phím % của máy tính bỏtúi.Sau khi tính toán HS điền trực tiếp đáp số vào ô trống trên màn hình.

Màn hình nhập dữ liệu có dạng:

GV nhập các thông tin sau:- Chọn chế độ làm việc. Có 3 chế độ sau:1. Học máy tính, không có bài tập kèm theo.2. Học máy tính và bài toán tính tổng, hiệu, tích, thương hai số thập phân.3. Học máy tính và bài toán tính tỷ lệ hai số.- Với chế độ làm việc 2, cần nhập tiếp hai số cụ thể và phép tính giữa chúng.- Với chế độ làm việc 3, chọn tiếp dạng toán tính cụ thể bao gồm:Dạng 1. Tính tỷ số phần trăm của hai số.Dạng 2. Tính số theo tỷ lệ phần trăm của một số.Dạng 3. Tính số nếu biết tỷ lệ phần trăm của chính số này.- Nhập trực tiếp hai số có liên quan của bài toán. Nút Kiểm tra dùng để kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu nhập vào.

Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường School@net - 324 -