50
Triển khai biểu mẫu và Quy trình cấp phép hành nghề khám bệnh, chữa bệnh TẬP HUẤN SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP

Tap huan Bieu mau-Quy trinh hành nghề

  • Upload
    pmtrieu

  • View
    157

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Triển khai biểu mẫu và Quy trình cấp phép

hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

5/2013

TẬP HUẤN

SỞ Y TẾ ĐỒNG THÁP

MỤC TIÊU

1. Hoàn thiện việc cấp CCHN và GPHĐ cho tất cả cá nhân và Cơ sở KBCB nhà nước, tư nhân có đủ tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề thuộc thẩm quyền của SYT2. Xây dựng CSDL về hệ thống KBCB toàn quốc, từng bước cũng cố, hoàn thiện công tác quản lý, tổ chức hệ thống KBCB tại địa phương góp phần nâng cao sức khoẻ cho nhân dân và ổn định an sinh xã hội

CHỨNG CHỈHành nghề

ĐỐI TƯỢNG CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

(Điều 17-Luật KBCB)

1. Bác sĩ, y sĩ.

2. Điều dưỡng viên.

3. Hộ sinh viên.

4. Kỹ thuật viên.

5. Lương y.

6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.

THỜI GIAN THỰC HÀNH (Điều 24- Luật KBCB).

a. BS: 18 tháng thực hành tại BV, viện nghiên cứu có giường bệnh;

b. YS: 12 tháng thực hành tại BV;

c. Hộ sinh viên: 09 tháng thực hành tại BV có khoa phụ sản hoặc tại nhà hộ sinh;

d. Điều dưỡng viên, Kỹ thuật viên: 09 tháng thực hành tại cơ sở KBCB.

Thời gian trực tiếp KCB hoặc chăm sóc người bệnh kể từ ngày người đó bắt đầu thực hiện việc KCB (xác định từ thời điểm ký kết hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng) đến ngày đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề (bao gồm cả thời gian học sau đại học theo đúng chuyên khoa mà người đó đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề).

Thời gian KCB để được cấp Chứng chỉK3, Đ3, ChI TT41

Thời gian KCB để chịu trách nhiệm chuyên môn/ phụ trách bộ phận chuyên môn

K2, Đ3, ChI TT41

Thời gian trực tiếp KCB hoặc CS người bệnh kể từ ngày người đó bắt đầu thực hiện việc KCB (xác định từ thời điểm ký kết HĐ lao động hoặc có

QĐ tuyển dụng) đến ngày được phân công, bổ nhiệm làm người chịu trách nhiệm CMKT hoặc người phụ trách bộ phận CM (bao gồm cả

thời gian học sau đại học theo đúng chuyên khoa mà

người đó được phân công, bổ nhiệm).

Làm việc toàn thời gian

- Bệnh viện: Hoạt động 24/24 giờ, 7 ngày/tuần; là người làm việc giờ hành chính (không bao gồm ngày nghỉ, lễ) K3,

Đ3, ChI

TT41   - Phòng khám: Hoạt động

8giờ00–16g00, 7 ngày/tuần; là người làm việc giờ hành chính (không bao gồm ngày nghỉ, lễ)

NGUYÊN TẮC

ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ

Đ11, M3, ChII – TT41

(1-1): 1 người HN chỉ được đăng ký chịu trách nhiệm CMKT của 1 CS KBCB. Không được đồng thời làm người chịu trách nhiệm CMKT từ 2 CS KBCB (K1, Đ11).(1-1-1): 1 người HN chỉ được đăng ký làm người phụ trách 1 khoa của 1 CS KBCB. Không được đồng thời làm người phụ trách 2 khoa cùng 1 CS KBCB (K2, Đ11).(1-1-1): Người HN chịu trách nhiệm CMKT của CS KBCB có thể kiêm nhiệm phụ trách 1 khoa trong cùng một CS KCB và phải phù hợp với văn bằng CM được đào tạo của người đó (K3, Đ11)..

(1-1): Một người cấp Một CCHN.

- Người HN tại CS KBCB được đăng ký làm người chịu trách nhiệm CMKT của 1 CS KBCB ngoài giờ (K4, Đ 11).

Chú ý

- Người HN đã đăng ký HN tại 1 CS KBCB không được đăng ký làm người chịu trách nhiệm CMKT của CS KBCB trên địa bàn tỉnh khác với CS đang HN (K7, Đ 11).

- Người HN đã đăng ký làm người chịu trách nhiệm CMKT của 1 CS KBCB được đăng ký làm việc ngoài giờ tại CS KBCB khác trên cùng địa bàn tỉnh (≤ 200 giờ/tháng) (K6, Đ 11).

Người hành nghề đã đăng ký hành nghề ở một CS KCB không phải đăng ký hành nghề: (K8, Đ 11)

- Khi thực hiện việc KCB theo chế độ luân phiên cán bộ từ tuyến trên xuống tuyến dưới;

- KCB nhân đạo;

- Hoặc thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo hợp đồng giữa các CS KCBNgười hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa

bệnh của Nhà nước không được đăng ký làm người đứng đầu của BV tư nhân (K5, Đ 11)

THỜI GIAN THỰC HÀNH (Điều 16 - Luật KBCB).

Trường hợp BS công tác PK, TYT

- Đã thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trước ngày 01/01/2012 CẤP CCHN.

- Thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh TỪ SAU ngày 01/01/2012.

ĐA 1816

QĐ 14/2013/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại CS KBCB

Mẫu 49

Mẫu 29

Mẫu 45Mẫu 4

CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNGĐ43, M2, ChIV, L40

1. Cơ sở KCB được cấp giấy phép hoạt động phải có đủ các điều kiện sau đây:

a) Đáp ứng các quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở KCB do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.

b) Có đủ người hành nghề phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn;

c) Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB phải có thời gian hành nghề KCB ít nhất là 36 tháng.

2. Trường hợp đăng ký thành lập phòng khám chuyên khoa hoặc bác sỹ gia đình thì ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, người đứng đầu cơ sở phải là người hành nghề có bằng cấp chuyên môn phù hợp với loại hình hành nghề.

Đối tượng CCHN GPHĐ

LƯƠNG Y

ĐD/KTV

HỘ SINH VIÊN

Y SĨ

BÁC SĨ

Thực hành

36 tháng

9 tháng

9 tháng

12 tháng

18 tháng

36 tháng

36 tháng

36 tháng

36 tháng

TIÊU CHUẨN NHÂN SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI HÀNH NGHỀ LÀM RĂNG GIẢ (Khoản 3, Điều 32 – TT 41)

Người phụ trách làm răng giả phải

là thợ trồng răng (nha công) đã

hành nghề từ năm 1980 trở về

trước và tại thời điểm đó đã đủ 18

tuổi trở lên, đồng thời phải có giấy xác

nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.

TIÊU CHUẨN THẨM ĐỊNH

A.BỆNH VIỆN

Thiết kế, xây dựng theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam số 365: 2007. Riêng:

- Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc, khoa phẫu thuật, khoa chẩn đoán hình ảnh: Quyết định số 32, 33, 34/2005/QĐ - BYT ngày 31/10/2005;

- Khoa xét nghiệm: Quyết định số 35/2005/QĐ - BYT ngày 15/11/2005.

THẨM ĐỊNH_CƠ SỞ

B. PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC, TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA :

Tiêu chuẩn thiết kế quy định tại Quyết định số 1327/2002/QĐ-BYT ngày 18/4/2002.

THẨM ĐỊNH_CƠ SỞ

C. NHÀ HỘ SINH:Điểm 5.4 Khoản 5 của Quyết định số

2271/2002/QĐ-BYT ngày 17/6/2002.

D. KHOA XÉT NGHIỆM:Mục 6, 7 của Quyết định 35/2005/QĐ-

BYT ngày 31/10/2005.

THẨM ĐỊNH_CƠ SỞ

Đ. PHÒNG XÉT NGHIỆM AN TOÀN SINH HỌC (CẤP I, II): Thông tư số 29/2012/TT-BYT ngày 04/12/2012.

E. TRẠM Y TẾ TRƯỜNG HỌC  Quyết định 1220/QĐ-BYT ngày 07/04 /2008

G. PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG Quyết định 1221/QĐ-BYT ngày 07/04 /2008

H. CƠ SỞ DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH:

Thực hiện Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục vali thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu, thuốc thiết yếu và trang thiết bị thiết yếu trang thiết bị cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe ô tô cứu thương.

THẨM ĐỊNH_CƠ SỞ

I. CƠ SỞ KB, CB, CSDV Y TẾThông tư số 41/2011/TT-BYT

THẨM ĐỊNH_CƠ SỞ

Cơ sở vật chất: - Diện tích chung………m2, (dài….m…. x rộng……m......); - Kết cấu nhà .................................... - Trần nhà chống bụi và có chiều cao tối thiểu là 3,1 m:

Đạt Không đạt - Tường và nền sử dụng vật liệu dễ tẩy rửa làm vệ sinh

Đạt Không đạt - Đủ ánh sáng Đạt Không đạt - Tách biệt với nơi sinh hoạt gia đình

Đạt Không đạt - Cơ sở đăng ký ……….phòng, trong đó: + Phòng ………………………….+ Phòng ………………………… - Cơ sở có biển hiệu đúng qui định (tên cơ sở, địa chỉ, giờ làm việc, người phụ trách, điện thoại..)

Click icon to add picture

BIỂN HIỆU

PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA PHỤ SẢN-KHHGĐ

Bác sĩ LÊ THỊ A Phạm vi hoạt động: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa phụ sản. Số: …../GPHĐ-SYT. Thời gian làm việc: - Sáng 5g00 – 7g00 - Chiều 5g00 – 7g00 Số 13/1, ấp A, xã B, huyện C. ĐT: 386xxxx

CHI TIẾT

Thí dụ

Phòng tiếp nhận:

- Có nơi tiếp đón người bệnh

Đạt Không đạt

- Có nơi người bệnh ngồi chờ

Đạt Không đạt Phòng khám:

- Mỗi phòng khám chuyên khoa có diện tích ≥ 10m2

- Mỗi buồng thủ thuật/ tiểu phẫu (đối với có diện tích ≥ 10m2

- Buồng vận động trị liệu (nếu có) diện tích ≥ 40m2

Phòng Siêu âm:

- Phòng siêu âm phải đủ rộng ≥ 10 m2, có màn che ánh sáng, điều hòa nhiệt độ, giường, ghế chờ,... Đạt Không đạt

- Có bảng quy định về sử dụng và bảo quản máy, trang thiết bị. Đạt Không đạt

Điện, nước, vệ sinh, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy

Trang thiết bị dụng cụ y tế:

- Danh mục trang thiết bị y tế (đính kèm biên bản)

Đạt Không đạt

- Cơ số thuốc và dụng cụ cấp cứu đúng quy định

Đạt Không đạt

- Lập lý lịch, xây dựng nội quy, quy định vận hành thiết bị, thực hiện chế độ bảo dưỡng thường xuyên và định kỳ (nếu có sử dụng máy)

Đạt Không đạt

Quy trình kỹ thuật:

1. Có bảng quy trình kỹ thuật đầy đủ

Đạt Không đạt

2. Bảo đảm an toàn cho người bệnh khi thực hiện các kỹ thuật

Đạt Không đạt

3. Thực hiện việc kê đơn thuốc (Cấm người hành nghề bán thuốc cho người bệnh dưới mọi hình thức (Khoản 5, Điều 6, L40).

Đạt Không đạt

4. Ghi sổ lưu kết quả đầy đủ

Đạt Không đạt

- BVĐK: Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/ 2002;

- BV ĐD-PHCN: Quyết định số 437/QĐ-BYT và 963/1999/QĐ-BYT ngày 02/04/1999;

- BV YHCT: Quyết định số 1509/QĐ-BYT ngày 07/05/2012;

- PKĐK: Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/ 2002;

- TYT: Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 .

THẨM ĐỊNH_TRANG THIẾT BỊ

Thực hiện theo Quyết định của UBND Tỉnh

THẨM ĐỊNH_TRANG THIẾT BỊ

CƠ SỞ HÀNH NGHỀ Y TẾ (NGOÀI CÔNG LẬP)

Thẩm định theo từng loại hình chuyên khoa

CẤP PHÉP ÁP DỤNG KỸ THUẬT MỚI, PHƯƠNG PHÁP MỚI TRONG KHÁM

BỆNH, CHỮA BỆNH

CẤP PHÉP ÁP DỤNG KỸ THUẬT MỚI, PHƯƠNG PHÁP MỚI

a. Đơn đề nghị áp dụng kỹ thuật, phương pháp mới (mẫu 22); Đối với kỹ thuật mới, PP mới (Kỹ thuật, PP được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và đã áp dụng tại Việt Nam, nhưng lần đầu tiên áp dụng tại một cơ sở KBCB) thì cơ sở KBCB phải ghi đúng số thứ tự và tên kỹ thuật, PP theo QĐ số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế quy định về Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong KCB.

b. Đề án triển khai áp dụng kỹ thuật, PP mới, bao gồm các nội dung chủ yếu sau: mô tả năng lực của cơ sở KBCB về cơ sở vật chất, nhân lực, thiết bị, hiệu quả kinh tế, quy trình kỹ thuật dự kiến áp dụng và phương án triển khai thực hiện;

c. Bản sao chứng chỉ hành nghề và giấy chứng nhận của người hành nghề có liên quan đến kỹ thuật, phương pháp mới được cấp bởi cơ sở có chức năng đào tạo hoặc chuyển giao kỹ thuật.

d. Bản sao hợp đồng do cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài chuyển giao kỹ thuật, phương pháp mới.

Hồ sơ đề nghị thực hiện kỹ thuật,phương pháp mới

a. Văn bản đề nghị thực hiện kỹ thuật, phương pháp mới (mẫu 22);

b. Báo cáo kết quả áp dụng thí điểm kỹ thuật, phương pháp mới của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (mẫu 39);

c. Quy trình kỹ thuật đã được xây dựng hoàn thiện (mẫu 48).

KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO

Các cơ sở KBCB nhân đạo theo: Điều 24, 25, 26, 29, 30, 31, 33, 35 của TT 41 thì thực hiện theo các Khoản 3, 4 và 8 Điều 8 của Quyết định UBND Tỉnh.

CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO

CỐ ĐỊNH

ĐOÀN KHÁMa. Đơn đề nghị cho phép hoạt động đối với đoàn (đội) KBCB lưu động nhân đạo (mẫu 14);

b. Danh sách đăng ký hành nghề KBCB (mẫu 34);

c. Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề KBCB;

d. Quyết định phân công bác sĩ KBCB đúng theo chuyên khoa đăng ký khám và có phân công trưởng nhóm, thành viên cụ thể.

đ. Danh mục trang thiết bị y tế, hộp thuốc chống choáng;

e. Danh mục, số lượng thuốc cấp phát miễn phí còn hạn sử dụng và được phép lưu hành ở Việt Nam.

VẮC XIN – SINH PHẨM Y TẾ

Cấp phép cơ sở y tế đủ điều kiện sử dụng vắc xin và sinh phẩm y tế để tiêm chủng (cố định)

a. Đơn đề nghị cấp phép tiêm chủng (mẫu 23);

b. Bản sao có chứng thực quyết định thành lập đơn vị (đối với cơ sở công lập) hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với cơ sở ngoài công lập);

c. Bản sao giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (nếu là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh);

d. Danh sách đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh (mẫu 34);

đ. Bản sao Giấy chứng nhận tiêm an toàn của tất cả nhân viên được phân công tiêm chủng;

e. Bảng kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế (mẫu 32).

g. Bản cam kết thực hiện đúng các quy định về tiêm chủng (Phụ lục 9).

PHÍ THẨM ĐỊNH + LỆ PHÍ CẤP

Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh

Nội dung Phí + lệ phí

Cấp CCHN 550.000 đ

Cấp lại CCHN 340.000 đ hoặc 550.000đ

GPHĐ Bệnh viện 10.850.000 đ

TT giám định y khoa 4.650.000 đ

PKĐK, Nhà hộ sinh 6.050.000 đ

PK Nội, CK, YHCT, CSDV, y tế trường học, cơ quan

4.650.000 đ

Trạm y tế xã 3.450.000 đ

Bài thuốc gia truyền 2.500.000 đ

Phòng xét nghiệm ATSH (I,II) 4.500.000 đ

Kỹ thuật mới 4.300.000 đ

Quảng cáo TTBYT 1.000.000 đ

Click chuột vào đây để lấy Biểu mẫu

HOẶC VÀO TRANG WEBSITE

http://hanhnghe.blogspot.com

GỎ ĐỊA CHỈ http://hanhnghe.blogspot.com VÀO ĐÂY

Click icon to add picture

-Xem Quy trình thực

hiện;

-Tải Biểu mẫu theo từng

quy trình.

Tham khảo các Văn bản

pháp quy về Hành nghề

TẢI MẪU ĐƠN

LỘ TRÌNH Cấp CCHN:

Các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện y học cổ truyền, bệnh viện Quân dân y trước ngày 31/12/2013.

Trung tâm giám định y khoa; Bệnh xá Công an; Phòng khám đa khoa khu vực; Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và Trạm y tế cơ quan, y tế trường học trước ngày 20/4/2014.

Trạm y tế xã, phường, thị trấn trước ngày 31/12/2014.Hoàn thành việc cấp CCHN đối với người hành nghề ngoài công lập trước ngày 31/12/2014.

LỘ TRÌNH Cấp GPHĐ

Các bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa, bệnh viện y học cổ truyền, bệnh viện Quân dân y trước ngày 31/12/2013.

Trung tâm giám định y khoa; Bệnh xá Công an; Phòng khám đa khoa khu vực; Trung tâm chuyên khoa tuyến tỉnh, Trung tâm y tế có thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và Trạm y tế cơ quan, y tế trường học trước ngày 20/7/2014.

Trạm y tế xã, phường, thị trấn trước ngày 30/11/2015.Hoàn thành việc cấp GPHĐ đối với người hành nghề ngoài công lập trước ngày 31/12/2014.

3 876 601(Bộ phận Tiếp nhận-Trả Kết quả)

3 855 307(Phòng Nghiệp vụ Y)