42
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CÔNG TY TNHH 1TV THAN THỐNG NHẤT-VINAC OMIN Số / TTN-KT Quảng Ninh, ngày tháng năm 2013 LỆNH SẢN XUẤT KTAT V/v chống xén lò XV2+8 khu cánh Bắc - Lộ Trí GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH MTV THAN THỐNG NHẤT-VINACOMIN Căn cứ kết quả kiểm tra tuyến lò XV2+8 khu cánh Bắc - Lộ Trí lò bị nén mạnh, tiết diện đường lò bị thu hẹp gây khó khăn cho công tác vận tải, thông gió, đi lại của tuyến lò; Để tạo điều kiện thuận lợi cho công tác thông gió, đi lại, vận chuyển than đá và vật liệu vì chống trong quá trình khai thác than lò chợ (-30-:- +8) PV4c cánh Bắc qua tuyến lò được thuận lợi; Theo đề nghị của đồng chí Trưởng phòng Kỹ thuật. LỆNH: I. Giao cho các đơn vị: A. Công trường KT1. Tổ chức chống xén lò XV2+8 cánh Bắc với yêu cầu sau: 1. Yêu cầu kỹ thuật: - Vị trí thi công: đoạn AB (xem sơ đồ kèm theo) vị trí phòng KT, TĐ đã thống nhất cùng QĐ KT1 tại thực địa. - Hướng thi công: Theo hướng A B (từ trong ra ngoài) với chiều dài L AB = 38m. (Xem trên sơ đồ kèm theo). - Nivô đường lò: Theo nền lò hiện tại. - Hộ chiếu chống: Vì vòm thép SVP-27, tiết diện S = 11,9m 2 (cột 2,925m; xà 3,881m; bước chống 0,5m/vì; chèn sau khung chống bằng chèn BTCT(xem hộ chiếu chống kèm theo). 2. Biện pháp thi công: - Phá vỡ than đá choòng cuốc thủ công kết hợp với khoan nổ mìn, thuốc nổ dùng loại AH1 (hoặc NTLT), kíp nổ dùng kíp nổ vi sai KVA-8Đ hiện có của Công ty.

tay ha nen

Embed Size (px)

DESCRIPTION

esgfds

Citation preview

TP ON CNG NGHIP

TP ON CNG NGHIP

THAN - KHONG SN VIT NAM CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phc

CNG TY TNHH 1TV

THAN THNG NHT-VINACOMIN

S / TTN-KTQung Ninh, ngy thng nm 2013

LNH SN XUT KTAT

V/v chng xn l XV2+8 khu cnh Bc - L Tr

GIM C CNG TY TNHH MTV THAN THNG NHT-VINACOMIN

Cn c kt qu kim tra tuyn l XV2+8 khu cnh Bc - L Tr l b nn mnh, tit din ng l b thu hp gy kh khn cho cng tc vn ti, thng gi, i li ca tuyn l;

to iu kin thun li cho cng tc thng gi, i li, vn chuyn than v vt liu v chng trong qu trnh khai thc than l ch (-30-:- +8) PV4c cnh Bc qua tuyn l c thun li;

Theo ngh ca ng ch Trng phng K thut.

LNH:

I. Giao cho cc n v: A. Cng trng KT1. T chc chng xn l XV2+8 cnh Bc vi yu cu sau:

1. Yu cu k thut:

- V tr thi cng: on AB (xem s km theo) v tr phng KT, T thng nht cng Q KT1 ti thc a.

- Hng thi cng: Theo hng A ( B (t trong ra ngoi) vi chiu di LAB = 38m. (Xem trn s km theo).

- Niv ng l: Theo nn l hin ti.- H chiu chng: V vm thp SVP-27, tit din S = 11,9m2 (ct 2,925m; x 3,881m; bc chng 0,5m/v; chn sau khung chng bng chn BTCT(xem h chiu chng km theo). 2. Bin php thi cng:

- Ph v than chong cuc th cng kt hp vi khoan n mn, thuc n dng loi AH1 (hoc NTLT), kp n dng kp n vi sai KVA-8 hin c ca Cng ty.

- Vn ti than + khi thi cng: t trong qu trnh thi cng c xc ti th cng ln mng co 620 t ti l XV2+8 ( gong 1T ti ng l XV2+13 khu L Tr. T y than c tu in c quy TM-08 ko ra ngoi mt bng +13 theo tuyn vn ti chung ca khu vc.- Vn chuyn vt liu: Bng tch chuyn dng c y th cng t ca l +13 ( l DV vn ti+13 ( DV +13 cnh Ty ( l XV2+13 cnh Ty ( tp kt gn v tr thi cng.

- Thng gi trong qu trnh thi cng bng h p chung ca khu vc.

B. PX VTLT2. Cp xe khng v ko xe c phc v cng trng KT1 thi cng chng xn l XV2+8 khu L Tr.II. Mt s gii php KTAT khi thi cng:

Qu trnh thi cng Cng trng KT1 phi nghim chnh chp hnh quy chun K thut quc gia v an ton trong khai thc than hm l QCVN 01:2011/BCT, quy trnh cng ngh Cng ty, quyt nh s: 1704/Q-TG ngy 03/3/2012 V vic ban hnh quy nh cng tc thng gi v kim sot kh trong hm l; hng dn s 1359/HD-TCT ngy 16/3/2007 V vic thc hin dn cng nhn vo l. Quy nh s: 11437/Q-TTN ngy 24/12/2012 V/v ban hnh quy nh tm thi lp v s dng h chiu khoan n mn trong hm l, phiu lnh v phiu tr VLNCN sau khi n. Cng ty ban hnh ( gi cng trng KT1 v cc n v, phng ban lin quan). Ngoi ra cn lu mt s im sau:

1. Cng nhn b tr chng xn phi l th bc cao c nhiu kinh nghim. Trc khi tin hnh chng xn phi kim tra cng c chnh xit li ton b gng mi ni, gng thanh ging lin kt gia cc v chng l sau v tr lm vic L 5m m bo chc chn. Chun b y dng c lao ng cn thit nh: Chong, ba chm, cuc chim, phi chun b s g d phng cn thit x l trong ca ng thi sn sng x l khi cn thit.

2. Trc khi tin hnh chng xn phi tin hnh che chn thit b, p cp in bng thp SVP 22 m bo an ton theo quy nh s: 10263/Q-TTN ngy 03/12/2009 ban hnh.

3. Thc hin chng xn tng v mt, khi khong cch dng v chng phi dng v chng ngay. V chng mi sau khi dng phi m bo chu lc ngay.

4. Trong qu trnh thi cng, ca l trng phi thng xuyn theo di tnh trng khung chng, khi thy khng m bo an ton cho ngi thi cng th phi dng gng t chc cng c. Ch khi no m bo an ton mi c t chc thi cng tip.

5. Trong qu trnh chng xn khng c cho ngi t do i li qua v tr chng xn. Ch c cho ngi i qua v tr chng xn khi dng thi cng, t chc cng c m bo an ton. Qu trnh chng xn phi t barie tm ti l XV+13 bng on (150 ra pha ngoi v tr nhn ti L=20m.

6. Giao cho Qun c cng trng KT1 t chc thc hin cng tc n mn theo ng cc quy nh ca Cng ty, da trn iu kin thc t m bo an ton v hiu qu trong qu trnh thi cng.

7. Trc khi np mn, n mn phi:- o kim tra hm lng kh. Ch c php np mn, n mn khi hm lng kh CH4 200m, c cp trnh: Khong cch t im n mn ti v tr gc, trnh mn ti cp trnh ti thiu l 100m. V tr gc mn phi n nh m bo KTAT. * Trong tt c cc t n mn th ngi gc mn, cn b ch o n mn, cn b kim tra, th mn v cc thnh phn khc u phi pha sau ngi canh gc mn v v tr gc mn trn. Nhng ngi khng c nhim v trong v tr n mn cm vo pha trc im gc mn quy nh trn.* Qun c cc Phn xng c trch nhim ph bin cho Ph Qun c 3 ca sn xut v ra nht lnh c th cho cc ca thc hin theo ng ni dung ch th trn.Cn c ch th, ngh cc n v nghim tc trin khai thc hin./.Ni nhn:

- PG SX, AT;

- Cc n v lin quan;- Lu KCM.GIM C