TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    1/14

    1

    Tạ p chí khoa học và công nghệ  Tậ p 41, số 1, 2003 Tr. 1-13

    Ứ ng dụng hệ thông tin địa lí (GIS) TRONG Nghiên cứ u qui hoạch môitrườ ng vùng tái định cư  

    Nam sa thầy - tỉnh kon tum 

     Nguyễn Thành Lam,  Bùi Văn Mạnh

    I. đặt vấn đề 

    Bất kì một dự án phát triển nào làm thay đổi phươ ng thức sử dụng đất, nguồn nướ c, hay cácloại tài nguyên thiên nhiên khác, đều có tác động bất lợ i tớ i những ngườ i đang sử  dụng các

    nguồn tài nguyên đó và các phươ ng tiện kinh tế, xã hội, văn hóa có liên quan. Có nhiều dự án phải chiếm dụng hay chuyển hướ ng sử dụng các khu vực đất do các cá nhân và cộng đồng đangsở  hữu hoặc đang sử dụng như các dự án xây dựng nhà máy thủy điện, đườ ng giao thông, sân

     bay, cầu cảng, khu thể thao, v.v. Trong số này, nhiều dự án mang tính quan tr ọng quyết định đốivớ i sự phát triển của địa phươ ng, khu vực và Quốc gia như: các dự án thủy điện, khai thác tàinguyên, khoáng sản, xây dựng các công trình công nghiệ p, v.v. Trong quá trình thực hiện các dự án trên, có nhiều tr ườ ng hợ  p không thể tránh khỏi di dân, tái định cư (TĐC). Để tiến hành các

     phươ ng án cụ thể nhằm bảo vệ quyền lợ i và cuộc sống của những ngườ i bị di chuyển do dự  án,giảm và đền bù những thiệt hại về kinh tế cho ngườ i bị ảnh hưở ng và nền kinh tế khu vực, địa

     phươ ng cần phải có phươ ng án qui hoạch TĐC.Để qui hoạch TĐC đạt đượ c k ết quả tốt, tạo điều kiện cho dân TĐC có điều kiện sớ m ổn

    định cuộc sống và phát triển sản xuất cũng như không làm suy giảm chất lượ ng môi tr ườ ng khu

    vực vùng TĐC, một trong những tiêu chí quan tr ọng nhất trong qui hoạch TĐC là xác định vị trívà chất lượ ng vùng TĐC cũng như bố trí sử dụng hợ  p lí tài nguyên, lãnh thổ trong vùng lựa chọnTĐC. Việc lựa chọn, bố trí sử dụng cần đượ c xem xét, đánh giá tổng thể và tối ưu từ các góc độ về k  ĩ  thuật, kinh tế, xã hội và môi tr ườ ng nhờ  sự hỗ tr ợ  của các công cụ k  ĩ  thuật về tin học, viễnthám, kinh tế, v.v. Tuy nhiên, hiện nay công việc qui hoạch vùng TĐC ở  Việt Nam vẫn đượ cthực hiện theo các phươ ng pháp truyền thống (bằng tay) dựa trên các đánh giá định tính về điềukiện tự nhiên, kinh tế, xã hội. Do đó, k ết quả qui hoạch vẫn mang tính chủ quan, chưa có cơ  sở  khoa học, thao tác chậm. Vì vậy, việc nghiên cứu để đưa ra một phươ ng pháp qui hoạch vùngTĐC dựa trên điều kiện thực tế về tài nguyên và môi tr ườ ng khu vực là một yêu cầu cấ p thiếttrong công tác qui hoạch môi tr ườ ng hiện nay ở  nướ c ta. Phươ ng pháp này không chỉ giải quyếtvề lí luận một cách tối ưu bài toán qui hoạch mà còn phải tăng nhanh tốc độ, độ chính xác côngtác lậ p qui hoạch nhờ  sự tr ợ  giúp của k  ĩ  thuật tin học và GIS.

    Vớ i mục đích đề  xuất và bướ c đầu tiế p cận phươ ng pháp mớ i này trong qui hoạch môitr ườ ng, đặc biệt là qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC, chúng tôi đã thực hiện đề tài: “ứng dụng hệ thông tin địa lí trong nghiên cứu qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC nam Sa Thầy, tỉnh Kon Tum ”.

    II. Phươ ng pháp nghiên cứ u

    Trong nghiên cứu này, để phù hợ  p vớ i nội dung và mục đích nghiên cứu, chúng tôi sử dụng phươ ng pháp ma tr ận định lượ ng để đánh giá chất lượ ng môi tr ườ ng đối vớ i từng mục tiêu quihoạch vùng TĐC. Bản chất của phươ ng pháp này là sử dụng các chỉ tiêu không cùng thứ nguyênđã đượ c qui đổi về cùng một đơ n vị chung vớ i sự tr ợ  giúp của các chuyên gia thuộc nhiều l ĩ nh

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    2/14

    2

    vực khác nhau, sau đó tính tổ hợ  p điểm tối ưu đối vớ i từng mục tiêu qui hoạch theo các phươ ngán, phươ ng án đượ c chọn là phươ ng án có điểm tối ưu cao hơ n. Để thực hiện phươ ng pháp này,chúng tôi tiến hành theo các bướ c sau:

    - Thành lậ p các bản đồ thành phần.- Phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng theo lãnh thổ.

    - Đánh giá môi tr ườ ng đối vớ i từng mục tiêu qui hoạch theo các tổ hợ  p tr ọng số điểm tối ưu.

    Iii. K ết quả nghiên cứ u

    1. Thành lập các bản đồ thành phần

    Trên cơ  sở  các bản đồ đã thu thậ p đượ c: bản đồ hiện tr ạng sử dụng đất, bản đất, bản đồ địahình, bản đồ địa chất thủy văn vùng dự án, chúng tôi tiến hành số hóa và sử dụng các thuật toáncủa GIS để thành lậ p các bản đồ thành phần vùng TĐC, bao gồm bản đồ mật độ dòng chảy, bảnđồ tai biến môi tr ườ ng, bản đồ độ dốc, bản đồ khả năng tướ i, tạo cơ  sở  để thành lậ p bản đồ phân

    vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng, bản đồ đánh giá chất lượ ng môi tr ườ ng và bản đồ quihoạch môi tr ườ ng vùng TĐC nam Sa Thầy. Tất cả các bản đồ này đều đượ c thành lậ p, quản lívớ i phần mềm Arc/info và đượ c tham chiếu trên cùng một hệ  toạ độ vớ i bản đồ hiện tr ạng sử dụng đất.

    2. Phân vùng thuộc tính các yếu tố môi trườ ng theo lãnh thổ 

    Phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng nhằm đáp ứng những nhu cầu cần thiết đặt ratrong quá trình qui hoạch phát triển của vùng, chủ yếu là phát triển sản xuất nông - lâm nghiệ pvà bố trí các điểm dân cư trên cơ  sở  sử dụng có hiệu quả và hợ  p lí và bền vững các nguồn tàinguyên trong vùng.

    Để  thực hiện đượ c công tác phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng vùng TĐC, cần phải xác định các chỉ tiêu và phân cấ p hệ thống phân vị, tạo cơ  sở  để thành lậ p bản đồ phân vùngthuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng.

    a. Các chỉ  tiêu và phân cấ  p của đ iề u kiện môi tr ườ ng

     Nguyên tắc lựa chọn và phân cấ p các chỉ tiêu về điều kiện môi tr ườ ng của vùng TĐC namSa Thầy để sử dụng trong phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng gồm:

    + Điều kiện tự nhiên phải có tác động quyết định và quan tr ọng đến khả năng thực hiệnhoặc không thực hiện đượ c các biện pháp sản xuất nông nghiệ p và bố trí điểm dân cư.

    + Điều kiện tự nhiên đã đượ c điều tra nghiên cứu và có những thông tin chi tiết đáp ứngđượ c yêu cầu sử dụng để định lượ ng hóa các vùng, đơ n vị vùng lãnh thổ.

    Trên cơ  sở  những nguyên tắc nêu trên, đối vớ i vùng TĐC nam Sa Thầy, có 10 loại yếu tố đượ c lựa chọn vớ i các mức phân cấ p khác nhau nhằm thực hiện việc phân vùng các yếu tố môi

    tr ườ ng theo lãnh thổ, bao gồm: Nhóm đất: 3 cấ p; Độ dốc : 4 cấ p; Độ dày tầng đất: 3 cấ p; Tỉ lệ đálẫn: 3 cấ p; Độ phì: 3 cấ p; Thành phần cơ  giớ i: 3 cấ p; Khả năng tướ i: 4 cấ p; Giao thông: 3 cấ p;Hiện tr ạng thảm phủ: 5 cấ p; Tai biến môi tr ườ ng: 3 cấ p.

    Các điều kiện và chỉ tiêu nói trên đượ c thu thậ p từ các k ết quả nghiên cứu chuyên đề vùngTĐC trên bản đồ tỉ lệ 1/25.000. Các bản đồ này đượ c số hóa và phân loại bằng k  ĩ  thuật GIS để tạo thành 10 lớ  p thông tin GIS khác nhau, có thể chồng xế p vớ i nhau để tổng hợ  p thành bản đồ 

     phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng theo lãnh thổ.

    b. Thành l ậ p bản đồ phân vùng thuộc tính các yế u t ố  môi tr ườ ng

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    3/14

    3

    Các lớ  p thông tin GIS về 10 yếu tố môi tr ườ ng của vùng nghiên cứu đượ c chồng xế p để  phân định các khu vực địa lí vớ i các thuộc tính khác nhau. Các khu vực địa lí này đượ c phânchia theo hệ  thống phân vị: Đơ n vị vùng các yếu tố môi tr ườ ng (đơ n vị vùng). K ết quả chồng

    xế p chúng tôi thu đượ c 368 đơ n vị vùng. Như vậy, mỗi khu vực địa lí riêng r ẽ đượ c khoanh trên bản đồ phân vùng thuộc tính cácyếu tố môi tr ườ ng là một đơ n vị vùng mang 10 thuộc tính đặc tr ưng nêu trên.

    3. Đánh giá môi trườ ng đối vớ i từ ng mục tiêu qui hoạch theo các tổ hợ p điểm tối ư u

    Đánh giá môi tr ườ ng theo các tổ hợ  p điểm tối ưu đượ c tiến hành trên cơ  sở  bản đồ phânvùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng và các yêu cầu, mục tiêu qui hoạch môi tr ườ ng vùngTĐC. Việc đánh giá đượ c thực hiện bằng phươ ng pháp ma tr ận định lượ ng so sánh các tổ hợ  pđiểm tối ưu của các yếu tố môi tr ườ ng, kinh tế  - xã hội đối vớ i từng mục tiêu qui hoạch môitr ườ ng vùng TĐC, bao gồm qui hoạch các vùng phát triển sản xuất nông nghiệ p và khu xâydựng điểm TĐC bằng công cụ GIS. Việc thực hiện đánh giá qui hoạch này phải đảm bảo nguyêntắc thuận lợ i cho sự phát triển kinh tế, ổn định đờ i sống kinh tế - xã hội của dân TĐC cũng như dân sở  tại và ít có ảnh hưở ng tớ i môi tr ườ ng tự nhiên khu vực. Để thực hiện đượ c các phươ ng ánnày, cần phải lựa chọn các thông số đánh giá, định lượ ng các yếu tố theo tổ hợ  p tr ọng số và điểmsố tối ưu trên cơ  sở  mức độ ảnh hưở ng và tầm quan tr ọng của mỗi yếu tố đối vớ i từng mục tiêuqui hoạch. Sau đó dùng các thuật toán thống kê trong GIS để tính tổ hợ  p điểm tối ưu của từngđơ n vị vùng, lậ p luận cứ cho qui hoạch môi tr ườ ng.

    a. Lự a chọn các thông số  đ ánh giá

    * Lự a chọn các thông số  đ ánh giá cho vùng sản xuấ t nông nghiệ p:  Trên cơ   sở   phân tích,đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội vùng dự án, các yêu cầu sử dụng đất và ý kiến củacác chuyên gia trong l ĩ nh vực nông nghiệ p, chúng tôi đã xác định đượ c 10 yếu tố đánh giá chosản xuất nông nghiệ p: Loại đất, độ dốc, tầng dày đất, tỉ lệ đá lẫn, thành phần cơ  giớ i, độ phì, khả năng giao thông, khả năng cấ p nướ c, tai biến môi tr ườ ng, loại hình sử dụng đất và thảm phủ.

    * Lự a chọn các chỉ  tiêu đ ánh giá để  bố  trí xây d ự ng các khu T  ĐC: Căn cứ vào các yêu cầu về qui hoạch điểm dân cư trong qui hoạch tái định cư cũng như các ý kiến tham gia của các chuyêngia về tái định cư, chúng tôi đã xác định đượ c 5 yếu tố đánh giá cho khu bố trí xây dựng điểmTĐC một cách tối ưu nhất nhằm đảm bảo đượ c các yêu cầu, bao gồm: Khả năng giao thông, khả năng cấ p nướ c, khoảng cách đến khu sản xuất, địa hình, khoảng cách đến vùng có nguy cơ  xảyra tai biến môi tr ườ ng, loại sử dụng đất và thảm phủ.

    b. Phươ ng án cho đ iể m tr ọng số  t ố i ư u

     Bảng 1 . Ma tr ận tr ọng số ưu tiên 

    Đối tượ ng qui

    hoạchChỉ tiêu

    Vùng sản xuấtnông nghiệ p

    Khu xây dựngđiểm TĐC

    Lọai đất 4Tầng dày 5Độ dốc, địa hình 4 1Thành phần cơ  giớ i 2Độ phì 3% Đá lẫn, đá lộ đầu 1Khả năng cấ p nướ c 4 4

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    4/14

    4

    Khả năng giao thông 3 5Hiện tr ạng thảm phủ  5 3Tai biến môi tr ườ ng 1 2

    Trên cơ  sở  phân tích tầm quan tr ọng của các chỉ tiêu đối vớ i từng mục tiêu: mục tiêu quihoạch đất sản xuất và mục tiêu qui hoạch bố trí điểm dân cư như đã trình bày ở  trên, chúng tôitiến hành cho điểm tr ọng số  theo thang điểm 5 (điểm 5 là điểm có tầm quan tr ọng cao nhất).Điểm số của từng chỉ tiêu đượ c trình bày trong bảng ma tr ận tr ọng số ưu tiên (bảng 1). 

    c. Phươ ng án cho đ iể m t ố i ư u

    Thang điểm đánh giá là vấn đề căn bản trong ma tr ận đánh giá qui hoạch môi tr ườ ng. Matr ận là tậ p hợ  p nhiều thông số và chỉ tiêu. Để đánh giá chính xác theo tất cả thông số và chỉ tiêucủa yếu tố môi tr ườ ng lên các hành động phát triển hay mục tiêu qui hoạch, các thông số và chỉ tiêu đượ c đưa lên ma tr ận một cách đầy đủ nhất dướ i dạng điểm đánh giá.

    Trên cơ  sở  phân tích tầm quan tr ọng của các chỉ tiêu đối vớ i từng mục tiêu qui hoạch hoạch

    đất sản xuất và mục tiêu qui hoạch bố trí điểm dân cư như đã trình bày ở  trên, chúng tôi đã sử dụng thang điểm 10 để đánh giá, cụ thể như sau:

    - Điểm 0: Không phù hợ  p; Điểm 1: ít phù hợ  p; Điểm 5: Phù hợ  p trung bình; Điểm 10: R ất phù hợ  p.

    K ết quả cho điểm tối ưu từng thông số của các chỉ tiêu đánh giá đượ c trình bày trong bảng phân cấ p điểm tối ưu (bảng 2).

     Bảng 2. Phân cấ p điểm tối ưu vùng TĐC nam Sa Thầy 

    Chỉ tiêu

    Điểm tối ưu

    Sản xuấtnông nghiệ p

    Xây dựngkhu TĐC

    Loại đất- Đất phù sa ngòi suối (Py)- Đất vàng đỏ trên đá mắcma axít ( Fa)- Đất mùn vàng đỏ trên đá mắcma axit (Ha)

    10

    5

    1

    Độ dốc- Độ dốc: 0 - < 80 - Độ dốc: 8 - < 150 - Độ dốc: 15 - 250 - Độ dốc: > 250 

    10

    5

    1

    0

    10

    5

    1

    0

    Tầng dày- > 70 cm

    - 30 - 70 cm

    - < 30 cm

    10

    5

    1

    Thành phần cơ  giớ i- Thịt trung bình- Thịt nhẹ - Cát pha

    10

    5

    1

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    5/14

    5

    Tỉ lệ đá lẫn - 10 - < 25%

    - 25 - 50%

    - >50%

    10

    5

    1

    Chỉ tiêuĐiểm tối ưu

    Sản xuấtnông nghiệ p

    Xây dựngkhu TĐC

    Độ phì- Tốt- Trung bình

    - Xấu

    10

    5

    1

    Khả năng cấp nướ c- R ất thuận lợ i- Thuận lợ i- Khó khăn- Không có khả năng 

    10

    5

    1

    0

    10

    5

    1

    0

    Khả năng giao thông- R ất thuận lợ i- Thuận lợ i- Khó khăn

    10

    5

    1

    10

    5

    1

    Loại sử  dụng đất- R ừng

    - Cây lùm bụi-  Nươ ng rãy

    - Le

    - Đất tr ống 

    0

    5

    1

    5

    10

    0

    5

    1

    5

    10

    Khoảng cách đến vùng tai biến+ Tai biế n l ũ l ụt

    - Trong vùng tai biến-  Ngoài vùng

    + Tai biế n địa chấ t

    - < 1000 m

    - 1000-2000

    - > 2000

    5

    10

    5

    10

    1

    5

    10

    Sau khi tính toán và phân cấ p phân cấ p điểm tối ưu của từng chỉ tiêu các yếu tố môi tr ườ ng,chúng tôi tiến hành lậ p ma tr ận điểm tối ưu của từng đơ n vị vùng đối vớ i các mục tiêu qui hoạch,tạo cơ  sở  để đánh giá chất lượ ng các đơ n vị vùng.

    d. K ế t quả đ ánh giá

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    6/14

    6

    K ết quả đánh giá chất lượ ng các đơ n vị vùng đượ c trình bày trong ma tr ận đánh giá chấtlượ ng môi tr ườ ng các đơ n vị vùng đối vớ i các mục tiêu qui hoạch. Ma tr ận này là tích của matr ận tr ọng số điểm tối ưu và ma tr ận điểm số tối ưu.

    K ết quả tính đượ c như sau:

    + Đố i vớ i vùng sản xuấ t:  Các đơ n vị vùng có tổ hợ  p điểm đánh giá tối ưu từ  6 - 21.

    +  Đố i vớ i vùng d ự  kiế n xây d ự ng khu T  ĐC:  các đơ n vị vùng có tổ hợ  p điểm đánh giá tốiưu từ  6 - 25.

    Sau khi tính đượ c tổ hợ  p tr ọng số điểm tối ưu của từng đơ n vị vùng, chúng tôi tiến hành phân cấ p hạng ưu tiên theo nguyên tắc dướ i đây:

     Nguyên t ắ c phân hạng ư u tiên: Việc phân hạng đượ c thực hiện trên cơ  sở  k ết qủa tính toán tổ hợ  p điểm tối ưu của từng đơ n vị vùng. Hạng ưu tiên đượ c phân thành 4 cấ p vớ i điểm số và kíhiệu như sau:

     Bảng 3. Phân hạng ưu tiên theo tổ hợ  p điểm tối ưu

    Hạng ưu tiên Kí hiệuTổ hợ  p điểm tối ưu

    Vùng sản xuất NN Khu TĐC

    Ư u tiên hạng 1 P1 17-21 19-25

    Ư u tiên hạng 2 P2 12-16 13-18

    Ư u tiên hạng 3 P3 6-11 6-12

    Không ưu tiên N 0 0

     K ế t quả phân hạng ư u tiên: Dựa trên cơ  sở  phân cấ p tổ hợ  p điểm tối ưu, chúng tôi đã xác địnhđượ c số đơ n vị vùng và hạng ưu tiên của chúng đối vớ i từng mục tiêu qui hoạch như sau:

    +  Đố i vớ i vùng sản xuấ t nông nghiệ p:

    - Ư u tiên hạng nhất (P1): 36 đơ n vị vớ i tổng diện tích là 518,08 ha, chiếm 10,40% diện tíchcủa 367 đơ n vị vùng nghiên cứu có khả năng sản xuất nông nghiệ p và 2,59% tổng diện tích tự nhiên toàn vùng.

    - Ư u tiên hạng hai (P2): 187 đơ n vị vớ i tổng diện tích là 2538,57 ha, chiếm 50,86 diện tíchcủa 367 đơ n vị vùng nghiên cứu có khả năng sản xuất nông nghiệ p và 12,69% tổng diện tích tự nhiên toàn vùng.

    - Ư u tiên hạng ba (P3): 144 đơ n vị vớ i tổng diện tích là 1924,53 ha, chiếm 38,64% diện tích

    của 367 đơ n vị vùng nghiên cứu và 9,62% tổng diện tích tự nhiên toàn vùng.+  Đố i vớ i khu bố  trí đ iể m T  ĐC:

    - Ư u tiên hạng nhất (P1): 50 đơ n vị vớ i tổng diện tích là 1017 ha, chiếm 20,41% diện tíchcủa 367 đơ n vị vùng nghiên cứu có khả năng bố trí khu dân cư và 4,96% tổng diện tích tự nhiêntoàn vùng.

    - Ư u tiên hạng hai (P2): 103 đơ n vị vớ i tổng diện tích là 1326,94 ha, chiếm 26,64% diệntích của 367 đơ n vị vùng nghiên cứu có khả năng bố trí khu dân cư  và 6,47% tổng diện tích tự nhiên toàn vùng.

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    7/14

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    8/14

    8

    X· Ya Ly

                           Y              a

                            T              e

                           h

     I a  Ho

       I   a

       R   ¸   t

    Y                                                  a                                  

    N                                                  a                                  r                                 

    X· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya Ly

    Y  a   P u r 

    Y      a    N      a    r    

         Y   a

          T   r    i

    Y     a     B    l     e   n    g   

    Y     a    Y     a   n    g   

    C¸c ®¬n vÞ vïng kh¸c,®Þa h×nh ®åi nói cao, HTSD§ lμ rõng

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh s− ên ®åi, HTSD§ lμ ®Êt trèngC¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh s− ên ®åi, HTSD§ lμ n − ¬ng r·yC¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt mïn ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ c©y lïm bôiC¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt mïn ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ ®Êt trèng

    §− êng giao th«ng

    Ranh giíi tØnh

    Ranh giíi x·

    Ranh giíi tiÓu khu

    S«ng, suèi

    T Ø N H G I A L A I

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt phï sa ngßi suèi,®Þa h×nh b»ng ph¼ng, HTSD§ lμ c©y lïm bôi

    chó dÉn

    s« ng  Y a  K Ro

     ng  B¬  L a h

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ ®Êt trèng

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh s− ên ®åi, HTSD§ lμ c©y bôi

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh b»ng ph¼ng, HTSD§ lμ c©y lïm bôi

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ n − ¬ng r·yC¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh s− ên ®åi, HTSD§ lμ le

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh b»ng ph¼ng, HTSD§ lμ le

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh b»ng ph¼ng, HTSD§ lμ ®Êt trèng

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ le

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh b»ng ph¼ng, HTSD§ lμ n − ¬ng r·y

    C¸c ®¬n vÞ vïng trªn ®Êt ®á vμng,®Þa h×nh l− în sãng, HTSD§ lμ c©y lïm bôi

                           Y              a

                           T                      i               n

       Y a   T  r

      i

    C−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ng

     Y a   T r i

    X· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAy

    Y      a      B     l      a    n    

    C−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  Prong

    X· M¤ RAy

     Y  a B  l   a n

    C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«

    C−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya Yu

    C−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  Pu

    C−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  Bka

    C−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  Glong

       s   «   n  g      Y  a

         K    R

      o   n  g      B

      ¬    L  a

        hY       a       B      ¬        L      o    k      

    tû lÖ 1:100.000 

    0   1.5   3 Km

    X· M¤ RAy

    b¶n ®å ph©n vïng thuéc tÝnh c¸c yÕu tè m«i tr− êngvïng T§C nam sa thÇy - huyÖn sa thÇy - tØnh kon tum

     H×nh 15

    142

    165

    165166

    143

    143

    250

    67

    62 256

    62

    67

    35267

    211209

    163

    163

    161

    208

    208

    250

    250

    351351

    352

    137

    132  137

    348

    132

    133

    243

    132132

    55

    348 348

    348

    95

    97

    348

    348

    132

    348

    264

    273

    265273

    267

    180

    176

    265

    220

    76

    262

    220220

    176

    176

    190190

    190

    174

    219

    219

    176

    84

    344

    344344

    8281

    186

    186

    82

    3736

    219

    75

    342

    187

    343

    186

    186

    342

    186

    186

    342

    36

    342

    273

    269

    273

    273

    269

    222

    215

    216

    268

    219

    264

    219

    264

    264

    271

    186

    342186

    342

    342342

    219

    219219

    342

    219

    219

    264264

    343

    342153

    343

    342282 186

    187

    282

    81

    342

    219

    81

    219

    81

    281

    81282

    219

    342342

    219

    95

    98

    34998

    282

    126

    282

    219

    220

    220

    153

    153154

    153

    342 219

    342

    349

    126

    300

    154151

    287

    282

    286

    348

    126126

    126

    151298

    132132

    100

    271

    342

    264

    271342

    342

    348

    271

    100

    132

    133

    133

    132

    101

    103

    176

    187190

    176174

    333

    333

    287286

    287

    319

    174

    186

    282

    282

    331

    113112

    316

    316186

    332

    189

    281

    281

    330330

    111

    186

    281

    281281

    189

    330

    330

    281

    281

    186

    186

    184

    78

    186

    184

    296

    184

    304

    78

    152

    149

    152

    357

    200

    196

    196

    196

    196

    196

    196

    181

    88

    357

    144

    193

    319319

    181

    179

    178

    76

    178

    85

    75

    76

    260

    258

    259

    81

    260354

    354

    355

    354

    137

    298

    298

    298

    80

    29880

    80298

    167

    305

    167

    359

    363

    363

    167

    364

    167

    164

    162

    360

    164

    16768

    200

    308

    313

    252

    164

    313

    315

    200

    167

    68

    313

    315

    323

    68

    200

    167

    82

    85

    186

    36

    150

    153296

    297

    164

    15988

    164

    86

    18737

    37

    187187

    85

    85

    85

    86

    356

    356

    88

    193

    194 193

    353

    245

    245308

    245

    355

    245

    308

    252245

    334

    334

    323

    89

    200

    199 200

    89

    199

    257

    257

    199323

    323

    195

    196

    200200

    151

    151151

    144

    138

    138

    144

    131

    134

    183

    194

    191

    191

    131131

    125

    185

    183

    183

    185

    177

    173

    177177

    177

    173

    7474

    173

    192192

    249

    252

    162

    162

    248

    162

    158

    242

    277

    248

    242

    240

    1

    1

    329

    329

    158151

    276

    279

    278

    274

    185185

    173

    131

    177

    131

    136

    136

    136

    185

    185

    185

    279

    263

    167167

    200

    164

    196

    290

    287290

    287

    194

    245

    245

    159

    159

    237

    138

    315

    313

    287

    283

    38

    237

    23738

    38

    283

    38

    38

    38283

    38

    185

    192

    177

    263

    263

    266

    77

    263

    263263

    263

    266

    266

    151

    192

    131

    185

    151

    173

    173

    173

    173

    173

    266

    329

    263

    77

    270

    317

    320

    320

    317

    329

    329

    185

    321

    306318

    318

    270

    159

    159158

    318

    270

    263

    272

    329

    323  323

    322

    195

    196196

    194

    194

    323

    322322

    175

    175

    175

    175

    79

    134 127

    355

    353

    134

    355355

    134

    131

    131

    125

    188

    353

    353

    27

    27

    18322

    23

    127

    26

    24

    2323

    12721

    123

    125

    27

    21

    172

    23

    216

    216

    216

    21 21

    213

    213213

    250

    243

    161

    161

    129

    222

    130

    133

    223223

    126 44

    55

    55

    126

    133

    131

    130

    133125

    124236

    220217

    51

    126

    51217

    220

    151

    154

    5051

    185

    185

    236

    236

    151

    151

    188

    50188

    52

    154

    154

    83

    83  83

    52

    155

    363

    363225

    6363

    63

    58

    125131

    135

    131

    236

    125

    128

    224

    226

    135

    135

    362

    284

    288

    284

    362

    288

    363

    289

    365

    53

    301

    301

    246

    288

    246

    160

    58

    53

    358

    288

    291

    358

    358

    159160

    87

    80

    288

    308309

    308

    57

    57

    80

    58

    83

    86

    159

    291

    291

    104

    313

    361

    361

    361

    57

    314

    289

    313

    364

    313

    312

    314

    313

    102

    104

    50

    57

    151

    154

    287

    571919

    287

    364

    154

    154

    154

    159

    164

    158

    287285

    242

    158

    242

    160

    285

    280

    50

    50

    5050

    151280

    151

    236

    155151

    246

    238

    246236

    15150236

    242

    236

    34

    3434

    151

    238

    236

    238

    236

    151

    155

    151151

    206207 210

    147147

    31

    232

    157

    162157

    276

    276

    276

    158

    277

    277

    26125

    28237

    237245

    26120

    158

    275

    237

    94

    236

    151

    275

    151 275

    151

    151151

    34   34

    34

    52   52

    99

    99

    154

    25

    154

    25

    25

    236

    94

    151

    96

    237

    94

    245

    237237

    188

    237

    127

    154

    154

    173151

    236

    237

    52

    52

    25

    92

    9293

    127

    237

    127

    154

    237

    237

    236

    236

    173

    173

    298

    27

    27

    308

    245

    245

    27

    127

    298   151

    298

    151

    34

    306

    312306

    312

    298

    306

    306

    92

    127127134

    308

    308

    368

    127

    56

    241

    244

    245

    133241

    92

    9192

    35

    218

    91

    91

    218

    9192

    35

    35

    92

    221

    221

    35308

    307

    300

    245252

    252

    247

    251

    251

    256

    254

    254

    368

    106

    107

    106253

    255

    109

    109

    33

    2

    2

    212

    231

    35

    299

    299

    35

    368

    212

    33

    214

    214

    31

    31

    31

    214

    214

    214

    214

    346

    54  345

    345

    33

    41

    33

    346

    54

    350

    346

    234

    234

    234

    239

    114115

    39

    3945

    115

    114

    3

    39

    7

    114

    41

    234

    3

    156

    3

    148

    148 114

    148

    5

    3

    156

    1111

    11

    340148

    340340

    340

    11341236

    2983441

    303

    214

    214217

    217

    10

    10

    7

    6

    3

    9

    9

    6

    7

    8

    7

    7

    12

    4

    347

    8

    10

    346

    5

    6

    29

    8

    3

    340

    197

    198

    106

    141

    69 65

    120

    46

    229

    48

    197

    201

    197

    197

    4649

    310

    311

    310

    302

    4747

    48

    228

    227

    119

    118

    69

    168

    61

    60

    201

    6969

    65

    69

    69

    168169

    118

    64

    59

    327

    325

    253

    230

    294

    293293

    106

    145145

    367

    366366

    367

    294

    293

    108

    108141

    106

    293292

    293   292

    230

    230231

    228

    141

    141

    169  168

    16870

    169

    182  202

    73

    73

    171

    72

    170

    71

    170

    182 182

    182

    182

    122

    328

    328

    295

    204

    42305

    40

    42

    217

    216

    214

    235

    234

    32

    217203

    29

    30

    4 1 3 9

    43

    59 46

    15

    40

    14

    13205

    13

    59

    15

    233

    235

    18

    62

    15

    16

    13

    13

    1515

    13

    15

    16

    15

    15

    15

    15

    16

    16

    116116

    17

    17

    119116

    117

    118

    64

    327170

    326

    105

    110

    105

    12166

    170

    326

    339

    171

    324

    139

    169

    33790

    339

    339

    90

    146338

    335

    182

    182

    339

    368

    140

    146

    146336

    182182

    336338

    339

    182

    182

    182

    182

    182

    339

    339

    339

    14°

    10'

    14°

    20'

    14°

    15'

    107° 40'

    107° 45'107° 40'

     î 

    14°

    10'

    107° 45'

    14°

    15'

    14°

    20'

     

     Hình 1. Bản đồ phân vùng thuộc tính các yếu tố môi tr ườ ng vùng TĐC nam Sa Thầy, huyện Sa Thầy -tỉnh Kon Tum

    K ết quả trên cho thấy, mỗi một đơ n vị vùng có thể ưu tiên vớ i một hoặc vài loại hình sử dụng. Do đó, cần phải xác định đượ c kiểu ưu tiên của từng đơ n vị vùng để tạo cơ  sở  cho đánh

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    9/14

    9

    giá và đề xuất sử dụng một cách có hiệu quả nhất cả về mặt kinh tế-xã hội và môi tr ườ ng. K ếtquả đối chiếu và so sánh các hạng ưu tiên của các đơ n vị vùng theo 2 mục tiêu qui hoạch là khudân cư và khu sản xuất thu đượ c 9 kiểu ưu tiên, cụ thể như sau:

    X· Ya LyY     a     B    l     e   n    g   

                           Y              a

                           T              e

                           h

     I a  Ho

       I   a

       R   ¸   t

    X· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya LyX· Ya Ly

    Y  a   P u r 

    Y                          a                  N                          

    a                 r                 

    Y      a    N      a    r    

         Y   a     T

       r    i

    Y     a    Y     a   n    g   

    Ranh giíi x·

    Ranh giíi tiÓu khu

    §− êng giao th«ng

    S«ng, suèi

    C−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  ProngC−  Prong

    C−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  BkaC−  Bka

    Ranh giíi tØnh¦u tiªn h¹ng 3 (P3)

    ¦u tiªn h¹ng 3 (P3)

    ¦u tiªn h¹ng 1 (P1)

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

    ¦u tiªn h¹ng 1 (P1)

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

    chó dÉn

    Ký hiÖuVïng s¶n xuÊt n«ng nghiÖp

    ¦u tiªn h¹ng 1 (P1)

    H¹ng − u tiªn (P)

    ¦u tiªn h¹ng 1 (P1)

    Khu x©y dùng ®iÓm t¸i ®Þnh c− 

    s« ng  Y a  K Ro

     ng  B¬  L a h

    C−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam BangC−  Nam Bang C−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  GlongC−  Glong

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

    ¦u tiªn h¹ng 3 (P3)

    ¦u tiªn h¹ng 3 (P3)

    ¦u tiªn h¹ng 3 (P3)

    ¦u tiªn h¹ng 1 (P1)

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

    ¦u tiªn h¹ng 2 (P2)

       Y a    T  r  i

    Y      a      B     l      a    n    

                           Y              a

                           T                      i               n

     Y a   T r i

    C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«C−  H«m L«

    C−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ngC−  T«ng

    C−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  PuC−  Pu

    X· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAyX· M¤ RAy

    X· M¤ RAy

     Y  a B  l   a n

    C−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya YuC−  Ya Yu

       s   «   n  g      Y  a

         K    R  o

       n  g      B  ¬    L  a

        hY       a       B      ¬        L      o    k      

    0   1.5   3 Km

    X· M¤ RAy

    tû lÖ 1:100.000 

    T Ø N H G I A L A I

    Kh«ng − u tiªn (N) Kh«ng − u tiªn (N)

    b¶n ®å ®¸nh gi¸ chÊt l− îng m«i tr− êngvïng T§C nam sa thÇy - huyÖn sa thÇy - tØnh kon tum

     H×nh 16 

    142

    165

    165166

    143

    143

    250

    67

    62256

    62

    67

    35267

    211209

    163

    163

    161

    208

    208

    250

    250

    351351

    352

    137

    132  137

    348

    132

    133

    243

    132132

    55

    348 348

    348

    95

    97

    348

    348

    132

    348

    264

    273

    265273

    267

    180

    176

    265

    220

    76

    262

    220220

    176

    176

    190

    190

    190

    174

    219

    219

    176

    84

    344

    344344

    8281

    186

    186

    82

    3736

    219

    75

    342

    187

    343

    186

    186

    342

    186

    186

    342

    36

    342

    273

    269

    273

    273

    269

    222

    215

    216

    268219

    264

    219

    264

    264

    271

    186

    342186

    342

    342342

    219

    219219

    342

    219

    219

    264264

    343

    342153

    343

    342282  186

    187

    282

    81

    342

    219

    81

    219

    81

    281

    81282

    219

    342342

    219

    95

    98

    34998

    282

    126

    282

    219

    220

    220

    153

    153154

    153

    342 219

    342

    349

    126

    300

    154151

    287

    282

    286

    348

    126126

    126

    151298

    132132

    100

    271

    342

    264

    271342

    342

    348

    271

    100

    132

    133

    133

    132

    101

    103

    176

    187190

    176174

    333

    333

    287286

    287

    319

    174

    186

    282

    282

    331

    113112

    316

    316186

    332

    189

    281

    281

    330330

    111

    186

    281

    281281

    189

    330

    330

    281

    281

    186

    186

    184

    78

    186

    184

    296

    184

    304

    78

    152

    149

    152

    357

    200

    196

    196

    196

    196

    196

    196

    181

    88

    357

    144

    193

    319319

    181

    179

    178

    76

    178

    85

    75

    76

    260

    258

    259

    81

    260354

    354

    355

    354

    137

    298

    298

    298

    80

    29880

    80298

    167

    305

    167

    359

    363

    363

    167

    364

    167

    164

    162

    360

    164

    16768

    200

    308

    313

    252

    164

    313

    315

    200

    167

    68

    313

    315

    323

    68

    200

    167

    82

    85

    186

    36

    150

    153296

    297

    164

    15988

    164

    86

    18737

    37

    187187

    85

    85

    85

    86

    356

    356

    88

    193

    194 193

    353

    245

    245308

    245

    355

    245

    308

    252

    245

    334

    334

    323

    89

    200

    199 200

    89

    199

    257

    257

    199323

    323

    195

    196

    200

    200

    151

    151151

    144

    138

    138

    144

    131

    134

    183

    194

    191

    191

    131131

    125

    185

    183

    183

    185

    177

    173

    177177177

    173

    7474

    173

    192192

    249

    252

    162

    162

    248

    162

    158

    242

    277

    248

    242

    240

    1

    1329

    329

    158151

    276

    279

    278

    274

    185185

    173

    131

    177

    131

    136136

    136

    185

    185

    185

    279

    263

    167167

    200

    164

    196

    290

    287290

    287

    194

    245

    245

    159

    159

    237

    138

    315

    313

    287

    283

    38

    237

    23738

    38

    283

    38

    38

    38283

    38

    185

    192

    177

    263

    263

    266

    77

    263

    263263

    263

    266

    266

    151

    192

    131

    185

    151

    173

    173

    173

    173

    173

    266

    329

    263

    77

    270

    317

    320

    320

    317

    329

    329

    185

    321

    306318

    318

    270

    159

    159

    158

    318

    270

    263

    272

    329

    323 323

    322

    195

    196196

    194

    194

    323

    322322

    175

    175

    175

    175

    79

    134 127

    355

    353

    134

    355355

    134

    131

    131

    125

    188

    353

    353

    27

    27

    18322

    23

    127

    26

    24

    2323

    12721

    123

    125

    27

    21

    172

    23

    216

    216

    216

    21 21

    213

    213213

    250

    243

    161

    161

    129

    222

    130

    133

    223223

    126 44

    55

    55

    126

    133

    131

    130

    133125

    124236

    220

    217

    51

    126

    51

    217220

    151

    154

    50

    51

    185

    185

    236

    236

    151

    151

    188

    50188

    52

    154

    154

    83

    83  83

    52

    155

    363

    363225

    6363

    63

    58

    125131

    135

    131

    236

    125

    128

    224

    226

    135

    135

    362

    284

    288

    284

    362

    288

    363

    289

    365

    53

    301

    301

    246

    288

    246

    160

    58

    53

    358

    288

    291

    358

    358

    159160

    87

    80

    288

    308309

    308

    57

    57

    80

    58

    83

    86

    159

    291

    291

    104

    313

    361

    361

    361

    57

    314

    289

    313

    364

    313

    312

    314

    313

    102

    104

    50

    57

    151

    154

    287

    571919

    287

    364

    154

    154

    154

    159

    164

    158

    287285

    242

    158

    242

    160

    285

    280

    50

    50

    5050

    151 280

    151

    236

    155151

    246

    238

    246236

    15150236

    242

    236

    34

    3434

    151

    238

    236

    238

    236

    151

    155

    151151

    206207 210

    147147

    31

    232

    157

    162157

    276

    276

    276

    158

    277

    277

    26125

    28237

    237 245

    26120

    158

    275

    237

    94

    236

    151

    275

    151 275

    151

    151151

    34   34

    34

    52   52

    99

    99

    154

    25

    154

    25

    25

    236

    94

    151

    96

    237

    94

    245

    237237

    188

    237

    127

    154

    154

    173151

    236

    237

    52

    52

    25

    92

    9293

    127

    237

    127

    154

    237

    237

    236

    236

    173

    173

    298

    27

    27

    308

    245

    245

    27

    127

    298   151

    298

    151

    34

    306

    312306

    312

    298

    306

    306

    92

    127

    127134

    308

    308

    368

    127

    56

    241

    244

    245

    133241

    92

    9192

    35

    218

    91

    91

    218

    9192

    35

    35

    92

    221

    221

    35308

    307

    300

    245252

    252

    247

    251

    251

    256

    254

    254

    368

    106

    107

    106253

    255

    109

    109

    33

    2

    2

    212

    231

    35

    299

    299

    35

    368

    212

    33

    214

    214

    31

    31

    31

    214

    214

    214

    214

    346

    54  345

    345

    33

    41

    33

    346

    54

    350

    346

    234

    234

    234

    239

    114115

    39

    3945

    115

    114

    3

    39

    7

    114

    41

    234

    3

    156

    3

    148

    148 114

    148

    5

    3

    156

    1111

    11

    340148

    340340

    340

    11341236

    29834

    41

    303

    214

    214217

    217

    10

    10

    7

    6

    3

    9

    9

    6

    7

    8

    7

    7

    12

    4

    347

    8

    10

    346

    5

    6

    29

    8

    3

    340

    197

    198

    106

    141

    69 65

    120

    46

    229

    48

    197

    201

    197

    197

    4649

    310

    311

    310

    302

    4747

    48

    228

    227

    119

    118

    69

    168

    61

    60

    201

    69

    6965

    69

    69

    168169

    118

    64

    59

    327

    325

    253

    230

    294

    293

    293

    106

    145145

    367

    366366

    367

    294

    293

    108

    108141

    106

    293292

    293   292

    230

    230231

    228

    141

    141

    169   168

    16870

    169

    182  202

    73

    73

    171

    72

    170

    71

    170

    182 182

    182

    182

    122

    328

    328

    295

    204

    42305

    40

    42

    217

    216

    214

    235

    234

    32

    217203

    29

    30

    4 1 3 9

    43

    59 46

    15

    40

    14

    13205

    13

    59

    15

    233

    235

    18

    62

    15

    16

    13

    13

    1515

    13

    15

    16

    15

    15

    15

    15

    16

    16

    116116

    17

    17

    119116

    117

    118

    64

    327170

    326

    105

    110

    105

    12166

    170

    326

    339

    171

    324

    139

    169

    33790

    339

    339

    90

    146338

    335

    182

    182

    339

    368

    140

    146

    146336

    182182

    336338

    339

    182

    182

    182

    182

    182

    339

    339

    339

    14°10'

    14°20'

    14°

    15'

    107° 40'

    107° 45'107° 40'

     î 

    14°

    10'

    107° 45'

    14°15'

    14°20'

     

     Hình 2. B ản đồ  đánh giá chất lượng môi trường vùng T  ĐC nam Sa Thầy, huyện Sa Thầy,tỉnh Kon Tum

     Hình 2. B ản đồ  đánh giá chất lượng môi trường vùng T  ĐC nam Sa Thầy, huyện Sa Thầy,tỉnh Kon Tum

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    10/14

    10

     Bảng 4. Diện tích vùng TĐC phân theo hạng ưu tiên

    Kiểu ưu tiên Tỉ lệ (%)Diện tích (ha) Hạng ưu tiên (P)

    Vùng sản xuất NN Khu TĐC1 1,84 377,35 P1 P1

    2 0,69 140,73 P1 P2

    3 2,96 379,59 P2 P1

    4 9,30 1.907,65 P2 P2

    5 1,23 251,33 P2 P3

    6 0,16 32,98 P3 P1

    7 3,98 815,94 P3 P2

    8 5,25 1.075,61 P3 P3

    9 75,70 15.516,32 N N

    Tổng 100,00 20.497,50

    K ết quả đánh giá, phân hạng ưu tiên từng đơ n vị vùng là cơ  sở  để đánh giá và đề xuất các phươ ng án qui hoạch.

    e. Đánh giá và đề  xuấ t các phươ ng ấ n qui hoạch

    Căn cứ vào k ết quả phân hạng ưu tiên của các đơ n vị vùng chúng tôi đề xuất qui hoạchvùng TĐC nam Sa Thầy theo 2 phươ ng án sau:

    * Phươ ng án qui hoạch theo hướ ng sử  d ụng t ố i đ a tài nguyên vùng T  ĐC (Phươ ng án 1 - PA1)

    Phươ ng án này đượ c đề xuất dựa vào giả thuyết khai thác tớ i hạn các tiềm năng diện tích cóthể sản xuất nông nghiệ p trên địa bàn vùng TĐC. Vớ i phươ ng án này, các điểm TĐC và vùngsản xuất nông nghiệ p đượ c bố trí như sau:

     Bảng 5. Qui hoạch sử dụng đất vùng TĐC nam Sa Thầy (PA1) (ĐVT: ha)

    Loại sử dụngHạng ưu tiên

    TổngP1 P2 P3

    Tổng số  20.497,46

    Đất sản xuất nông nghiệ p 518,08 2287,24 2142,88 4.568,57

    Đất xây dựng khu TĐC 639,50 0 0 412,57Đất lâm nghiệ p 15.516,32 0 0 15.516,32

    * Phươ ng án qui hoạch theo hướ ng sử  d ụng hợ  p lí tài nguyên vùng T  ĐC (phươ ng án 2-PA2)

    Giả thiết cơ  bản của phươ ng án này là chỉ đề xuất phát triển sản xuất nông nghiệ p trên cácvùng có khả năng sản xuất nông nghiệ p đã đượ c phân hạng ưu tiên ở  mức P1 và P2. Vớ i phươ ngán này, các điểm TĐC và vùng sản xuất đượ c bố trí như sau:

    K ết quả đề xuất qui hoạch đượ c trình bày trong bảng 6.

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    11/14

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    12/14

    12

     Bảng 6 . Qui hoạch sử dụng đất vùng TĐC nam Sa Thầy (PA2) (ĐVT: ha)

    Loại sử dụngHạng ưu tiên

    Tổng số P1 P2 P3

    Tổng số  20.497,49

    Đất sản xuất nông nghiệ p 518,08 2287,24 0 2.677,05

    Đất xây dựng khu TĐC 412,57 0 0 412,57

    Đất lâm nghiệ p 17.407,87 0 0 17.407,87

    IV. K ết luận và kiến nghị 

    1. K ết luận

    - Qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC là một bướ c quan tr ọng trong trong qui hoạch các vùngTĐC nói riêng và qui hoạch phát triển bền vững vùng nói chúng. Vớ i diện tích tự  nhiên20.497,49 ha, vùng TĐC nam Sa Thầy có tiềm năng lớ n về phát triển nông - lâm nghiệ p. Dovậy, định lượ ng hóa các yếu tố môi tr ườ ng, đánh giá tiềm năng tài nguyên thiên nhiên nhằm đề xuất hướ ng sử dụng hợ  p lí, tối ưu và tạo lậ p cơ  sở  xác định khả năng dung nạ p dân TĐC vào địa

     bàn là đòi hỏi cần thiết trong qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC nam Sa Thầy.

    - Bằng cách ứng dụng hệ thống thông tin địa lí (GIS) để phân vùng các yếu tố môi tr ườ ng,k ết hợ  p vớ i phươ ng pháp ma tr ận định lượ ng so sánh các yếu tố môi tr ườ ng, chúng tôi đã xácđịnh đượ c 368 đơ n vị vùng đượ c phân định bở i các đặc tr ưng về địa mạo, thổ nhưỡ ng, hiện tr ạngthảm phủ, khả năng cấ p nướ c, khả năng giao thông và nguy cơ  xảy ra tai biến môi tr ườ ng vớ icác hạng ưu tiên khác nhau đối vớ i sản xuất nông nghiệ p và khu TĐC. Trong 368 đơ n vị vùng,có 15 đơ n vị vùng vớ i tổng diện tích 412,57 ha có khả năng bố trí xây dựng các khu TĐC và 352đơ n vị vùng vớ i tổng diện tích 4568,57 ha có tiềm năng sản xuất nông nghiệ p. Vùng không cótiềm năng sản xuất nông nghiệ p và bố trí xây dựng khu TĐC có tổng diện tích 15.516,32 ha.

    - Trên cơ  sở  đánh giá chất lượ ng môi tr ườ ng và phân cấ p ưu tiên môi tr ườ ng theo đơ n vị vùng đối vớ i 2 mục tiêu qui hoạch: vùng sản xuất nông nghiệ p và khu xây dựng các điểm TĐC,chúng tôi đã đưa ra 2 phươ ng án qui hoạch môi tr ườ ng cho vùng dự kiến TĐC. Theo phươ ng ánkhai thác sử  dụng tối đa tài nguyên khu vực thì 4.568,57 ha đượ c đề xuất cho sản xuất nôngnghiệ p và 412,57 ha đượ c đề xuất cho xây dựng các điểm TĐC (bao gồm khu ở  và các côngtrình phụ tr ợ  khác) và 15.516,32 ha dành cho phát triển lâm nghiệ p. Như vậy, vùng TĐC nam SaThầy có khả năng tiế p nhận tối đa đượ c 4568 hộ TĐC. Theo phươ ng án sử dụng hợ  p lí và bềnvững tài nguyên trong vùng TĐC, 412,57 ha đượ c đề xuất xây dựng các điểm TĐC và các công

    trình phụ tr ợ  khác, 2.677,05 ha đượ c đề xuất cho phát triển sản xuất nông nghiệ p và 17.407,87ha đượ c đề xuất phát triển lâm nghiệ p nhằm bảo vệ môi tr ườ ng và duy trì khả năng phát triển

     bền vững của vùng TĐC vớ i khả năng tiế p nhận tối đa đượ c 2.677 hộ TĐC.

    2. Kiến nghị 

    - Qui hoạch môi tr ườ ng là bướ c quan tr ọng trong việc hoạch định phát triển khu vực, k ếtqủa qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC nam Sa Thầy trên đây để tr ở  thành hiện thực và mang lạihiệu qủa đòi hỏi phải giải quyết hàng loạt các vấn đề kinh tế - xã hội. Tr ướ c hết là:

    Vấn đề quyền quản lí đất đai khu vực TĐC.

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    13/14

    13

    Qui hoạch sử dụng đất chi tiết cho khu vực trên bản đồ tỉ lệ 1/10.000 hoặc lớ n hơ n.- Phươ ng pháp qui hoạch môi tr ườ ng vùng TĐC và các k ết qủa cụ thể đối vớ i vùng TĐC

    nam Sa Thầy cho thấy hiệu quả cao của k  ĩ  thuật mớ i trong thực tế sản xuất. Vì vậy, việc nghiên

    cứu hoàn thiện phươ ng pháp và mở  r ộng ứng dụng phươ ng pháp trong quá trình thực hiện cácnhiệm vụ qui hoạch phát triển, đặc biệt là qui hoạch các vùng TĐC cần đượ c các cấ p, các ngànhquan tâm.

    Tài liệu tham khảo

    1.  Hoàng Xuân Cơ , Phạm Ngọc Hồ - Đánh giá tác động môi tr ườ ng, Tr ườ ng Đại học Khoa họcTự nhiên, Hà Nội, 1998.

    2.  Lê Thạc Cán - Đánh giá tác động môi tr ườ ng, Nhà xuất bản Khoa học và K ỹ thuật, Hà Nội,1995.

    3.  Trang Hiếu Dũng - Một số biện pháp nhằm thực hiện tốt công tác di dân tái định cư ở  công

    trình thủy điện Yaly, Báo cáo k ết quả nghiên cứu khoa học, Tr ườ ng Đại học Kinh tế quốcdân, Hà Nội, 1995 .

    4.  Thái Minh Đào - Vấn đề  tái định cư khi xây dựng các công trình thủy điện. Tạ p chí Nănglượ ng, (1993).

    5.  Viện Qui hoạch và Thiết k ế Nông nghiệ p - Báo cáo k ết quả nghiên cứu các vấn đề kinh tế -xã hội và tái định cư vùng ngậ p lòng hồ Yaly, Hà Nội, 1993.

    6.  Viện Qui hoạch và Thiết k ế Nông nghiệ p - Báo cáo k ết quả nghiên cứu các vấn đề kinh tế -xã hội và tái định cư công trình thủy điện Yaly, Hà Nội, 1992.

    7. 

    Viện Điều tra Qui hoạch r ừng - Xây dựng phân hệ thông tin địa lí phục vụ quản lí tài nguyênr ừng và giám sát môi tr ườ ng sinh thái r ừng, Báo cáo dự án nhánh GIS, Hà Nội, 1998. 

    8.  J. H. Baldwin - Environmental Planning and Management, Westview, Boulder, Co, 1995.

    9.  Ministry of Planning and Investment - Guide for resettlement and rehabilitation, Ha Noi,

    1996.

    10.  National institute of agricultural Planning and Projection - Resettlment and rehabilitation

    of Ban Mai hydropower project, Ha Noi, 1998.

    11. Peter Morris, Piki Therivel - Methods of environment impact assesment, Oxford Brooker

    University, 1996.

    12. Tom Turner - Lanscape planning, Nichols Puslishing Company, New york, 1995.

    Summary

    Geographic Information System application for Environmental planning study for SouthernSathay ressettlement area, Kon Tum province

    Environmental planning is a very important phase for resettlement planning and sustainable

    development. Presently, planning for resettlement area in Vietnam based on quantitave

    assessment of natural and socio-economic condition by traditional methods (by hand). In this

     paper, we propose and approach to GIS application for Environmental planning, particularly

     planning for resettlement area in Southern Sathay, Kon Tum province. Based on qualitative -

    environmental assessment and environmental priority for 2 objectives: agricultural production

    zone and construction zone of resettlement, we proposed 2 alternatives projects of environmental

  • 8/17/2019 TC Khoa Hoc Va Cong Nghe 2003 T.41 So 1

    14/14

    14

     planning for resettlement area. In the first scenario, the carrying capacity of Sathay can receive

    4568 resettle households with respect to maximum resource exploitation, and lastly it can

    receive 2677 resettle households with respect to sustainable and rational resource use.

     Địa chỉ : Nhận bài ngày 7 tháng 8 năm 2002

    Bùi Văn Mạnh, Viện Quy hoạch và Thiết k ế Nông nghiệ p.

     Nguyễn Thành Lam,

    Trung tâm Thông tin tư liệu, Trung tâm KHTN và CNQG.