23
THƯ MỤC SÁCH Thư viện HCMUTE TP. HỒ CHÍ MINH - 2018 NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

THƯ MỤC SÁCH NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

THƯ MỤC SÁCH

Thư viện HCMUTE

TP. HỒ CHÍ MINH - 2018

NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

------oOo------

THƯ VIỆN

Thư mục sách

NGÀNH QUẢN LÝ

CÔNG NGHIỆP

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018

2

LỜI NÓI ĐẦU

Với sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế thế giới nói chung và

quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nói riêng đang diễn ra ở Việt

Nam, ngành Quản lý công nghiệp đóng một vị trí rất quan trọng trong

nền kinh tế nước ta. Với sự phát triển nhanh chóng của Công nghiệp hiện

đại, ngành Quản lý công nghiệp ra đời từ rất sớm và phát triển song song

với nền kinh tế. Nước ta đang tiến hành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện

đại hóa(CNH-HĐH) đất nước, trong bối cảnh nền kinh tế thế giới đang

tiến vào giai đoạn hậu công nghiệp, giai đoạn cách mạng thông tin và tự

động hóa, giai đoạn toàn cầu hóa kinh tế. Và sẽ có rất nhiều thách thức

lớn đối với nước ta, nên nhà nước cần phải đưa ra những biện pháp quản

lý chặt chẽ, hợp lý. Chính vì vậy, ngành quản lý công nghiệp trở thành

một hoạt động thiết yếu trong sự nghiệp CNH,HĐH

Chương trình đào tạo ngành quản lý công nghiệp có thể trang bị

cho các kỹ sư những khả năng thiết kế, phát triển, điều hành - quản lý,

cải thiện và tái thiết kế các hệ thống công nghiệp cũng như trợ giúp ra

các quyết định cho quản lý. Ngoài ra còn biết sử dụng kiến thức chuyên

môn để xác định và đề xuất hướng giải quyết các vấn đề quản lý, ứng

dụng các công cụ chuyên môn như phần mềm, công cụ thống kê, lập dự

án.

Ngành quản lý công nghiệp của nước ta ngày càng phát triển và

khẳng định được vị trí quan trọng trong nền kinh tế hiên đại. Do đó, để

ngành quản lý công nghiệp giữ được vị trí và không ngừng phát triển

hiện tại cũng như trong tương lai thì yêu cầu cấp bách đặt ra là cần có

những lực lượng cán bộ kỹ thuật và lực lượng có tay nghề cao và để góp

phần vào sự nghiệp đào tạo ra những nhà quản lý công nghiệp có trình độ

cao, thì Thư viện trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM đã biên

soạn ra Thư mục sách ngoại văn chuyên ngành Quản lý công nghiệp

nhằm đáp ứng cho bạn đọc những tài liệu để nghiên cứu, tìm hiểu, học

3

Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song việc biên soạn thư mục chắc

chắn không tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, rất mong nhận được

những ý kiến đóng góp của bạn đọc để lần biên soạn sau được hoàn chỉnh

hơn.

Thư viện ĐH. SPKT TP.HCM

08.38969920

[email protected]

[email protected]

thuvien.hcmute.edu.vn

facebook.com/hcmute.lib

tập, giảng dạy dành cho các thầy, cô giáo và các bạn sinh viên, học viên

chuyên ngành kinh tế nói riêng và các ngành khác nói chung.

Thư mục tập hợp những tài liệu về ngành Quản lý công nghiệp,

được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tên tài liệu. Tất cả biểu ghi trong thư

mục đều được mô tả về hình thức nhằm giúp cho bạn đọc nắm được

những thông tin cơ bản nhất về tài liệu mình cần tìm như: tên tài liệu, tên

tác giả, nơi xuất bản, năm xuất bản, số trang,… của tài liệu trong Thư

viện thông qua ký hiệu xếp giá (KHXG).

4

STT TÊN TÀI LIỆU KÝ HIỆU

XẾP GIÁ

KHO

LƯU

TRỮ

1

45 giây tạo nên thay đổi: Thấu hiểu tiếp thị mạng

lưới/ Don Failla; Nguyễn Hoàng Yến Phương

dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ,

2015.-188tr:Hình vẽ; 21cm.

658.84

F161 KĐ

2 Bài giảng kinh tế lượng/ Nguyễn Quang Dong. -

H : Giao thông Vận tải, 2008.-265tr.; 24cm. 330.015195

N573-C682 KM, KĐ

3

Bài tập lý thuyết xác suất và thống kê toán học:

Dành cho sinh viên các trường Kinh tế / Bùi Duy

Phú, Trần An Hải, Nguyễn Văn An. - H: Giáo

dục, 2014.-99tr.; 24cm.

519.2076

P932-P577 KM, KĐ

4 Bài tập Quản trị sản xuất/ Nguyễn Thanh Liêm,

Nguyễn Quốc Tuấn, Lê Thị Minh Hằng.- : Tài

chính, 2007.-246tr.; 24cm.

658.5

N573- L719 KM, KĐ

5 Bài tập quản trị sản xuất và tác nghiệp/ Chủ biên:

Trần Đức Lộc .- H.: Tài chính, 2009 .- 342tr.;

21cm .

658.5

T772-L812 KM, KĐ

6 Bài tập quản trị sản xuất/ Nguyễn Thanh Liêm,

Nguyễn Quốc Tuấn, Lê Thị Minh Hằng .- H.:

Tài chính, 2007 .- 246tr.; 24cm .

658.5

N573-L719 KM

7 Bài tập và bài giải phân tích và đầu tư chứng

khoán/ Bùi Kim Yến. - H.: Lao động - Xã hội,

2011 .- 350tr.; 24cm .

332.642

B932-Y45 KM, KĐ

8

Bài tập và bài giải thống kê ứng dụng trong kinh

tế - xã hội/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng

Ngọc. - H.: Thống Kê, 2009.- 119tr.; 24cm .

330.015195

076

H678-T853

KM, KĐ

9

Bí mật về tiền: Những điều trường học không

bao giờ dạy bạn/ Dennis Ng; Triệu Thu Hằng

(dịch). - H : Phụ nữ, 2015.-294tr.; 21cm.

332.024

D411 KĐ, KM

10 Bí quyết lập kế hoạch kinh doanh: Viết thế nào?

Bố trí ra sao?/ Paul Barrow, Văn Toàn (dịch). -

H : Lao động - Xã hội, 2004.-387tr.; 21cm.

658

B278 KĐ

5

11

Bí quyết thuyết trình của Steve Jobs: Làm thế

nào để trở nên tuyệt vời khác thường trước bất

kỳ đối tượng nào? = : The presentation secrets of

Steve Jobs: How to be insanely great in front of

any audience/ Carmine Gallo; Nguyễn Thọ Nhân

(dịch). - Tp.HCM: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh,

2011.-327tr.; 21cm.

658.452

G172 KĐ, KM

12

Brand Royalty - Bí quyết thành công 100 thương

hiệu hàng đầu thế giới/ Matt Haig, tổng hợp và

biên dịch: Thái Hùng Tâm, Hoàng Minh,

Nguyễn Văn Phước .- Tp.HCM: Nxb. Tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, 2005 .- 529tr.; 21cm.

658.83

H149 KĐ

13 Các nguyên tắc marketing = The principles of

marketing/ Dương Hữu Hạnh .- H.: Thống kê,

2000 .- 393tr.; 21cm .

658.8

D928-H239 KM, KĐ

14

Cẩm nang thực hành thị trường chứng khoán:

Bài tập và bài giải phân tích và đầu tư chứng

khoán/ Đặng Quang Gia .- Tp. Hồ Chí Minh:

Thống kê, 2007 .- 494tr.; 21cm .

332.642

Đ182-G428 KM, KĐ

15 CCSP LABPRO SNAF & SNAA/ Bùi Nguyễn

Hoàng Long .- H.: Thông tin và Truyền thông,

2009 .- 339tr.; 27cm

005.8

B932-L848

KĐ, KM

16

Chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp nhỏ:

Các chiến lược đặt biệt hữu dụng, các công cụ

thực hành chiến lược hiệu quả, các ví dụ thực

tiễn/ Fred L. Fry, Charles R. Stoner; Nhân Văn

(Biên dịch). – H.: Lao động Xã hội, 2006.-251tr;

21cm.

658.4012

F946 KĐ

17

Chiến lược và chính sách kinh doanh/ Garry D.

Smith, Danny R. Arnold, Bobby G. Bizzell; Bùi

Văn Đông (dịch) .- H.: Lao động - Xã hội, 2007

.- 365tr; 21cm.

658.4012

S655 KM

18 Chiến lược và chính sách kinh doanh/ Nguyễn

Thị Liên Diệp, Phạm Văn Nam .- H.: Lao động -

Xã hội, 2008 .- 488tr.; 21cm.

658.4012

N573-D562 KM, KĐ

6

19 Công tác tổ chức văn phòng và soạn thảo văn

bản/ Lê Dung .- H.: Lao động - Xã hội, 2008 .-

538tr.; 27cm .

342.597066

P534-D916 KĐ

20 Công ty cổ phần và thị trường tài chính/ Ngô

Văn Quế. - In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung.

- Hà Nội: Lao Động, 2001.-155tr.;19cm.

332.64

N569-Q156 KĐ

21

Cuộc chiến thương hiệu: 10 quy tắc để xây dựng

thương hiệu bất diệt/ David F. D' Alessandro; Lê

Tuyết Sinh (dịch).- H.: Lao động Xã hội, 2007 .-

244tr.; 21cm .

658.827

D141 KM, KĐ

22

Đạo đức kinh doanh và văn hóa công ty: Phương

pháp môn học và phân tích tình huống/ Nguyễn

Mạnh Quân.- Hà Nội.: Đại học Kinh tế Quốc

dân, 2007 .- 238tr.; 21cm .

174

N573-Q141 KM, KĐ

23 Dạy học dựa vào nghiên cứu trường hợp ở đại

học/ Vũ Thị Lan .- H. : Bách Khoa Hà Nội, 2014

.- 171tr.; 21cm.

378.17

V986-L243 KĐ

24

Để thành công trên thị trường chứng khoán:

Những "luật chơi" người trong cuộc nhận ra ở

Châu âu/ Nguyễn Văn Tiến Ích. - H : Thống Kê,

2007.-315tr.; 21cm.

332.642

H573-I16 KM, KĐ

25

Định vị thương hiệu = Brand Positioning/ Dương

Ngọc Dũng, Phan Đình Quuyền.- Tái bản lần thứ

nhất .- Tp. HCM : Thống kê, 2005 .- 271tr.;

21cm .

658.83

D928-D916 KM, KĐ

26

Đổi mới quản lý và họat động các tổ chức khoa

học và công nghệ theo cơ chế doanh nghiệp/

Phan Xuân Dũng, Hồ Thị Mỹ Duệ .- H.: Chính

trị Quốc gia, 2006 .- 245tr; 21cm

338.06

P535-D916 KĐ

27

Dự báo chiến lược trong kinh doanh: Một

phương pháp tiếp cận cấu trúc luận để định hình

tươnglaicông việc kinh doanh =Strategicbusiness

forecasting: A structured approach to shaping the

future of your business / Simon Ramo, Ronald

Sugar; Trần Phi Tuấn (dịch). - Tp.HCM: Tổng

658.40355

R175 KĐ, KM

7

hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.-193tr.; 23cm.

28

Giao tiếp thương mại = Business

communication: Cẩm nang kinh doanh/ Trần Thị

Bích Nga, Phạm Ngọc Sáu (dịch); Nguyễn Văn

Quì (Hiệu đính) .- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp,

2006 .- 191tr.; 24cm.

658.45

G434 KD

29

Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

Sản Việt Nam: Dùng trong các trường ĐH, CĐ

khối không chuyên ngành Mác - Lênin. - Tái bản

có bổ sung, sửa chữa. - H : Chính trị Quốc gia,

2015.-259tr.; 21cm.

324.2

G434 GTD

30

Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin: Dùng

cho các khối ngành không chuyên kinh tế - quản

trị kinh doanh trong các trường đại học, cao

đẳng; Môn học: 1006030 - Kinh tế chính trị Mác

- Lênin/ Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Đình Kháng

(chủ biên).-Tái bản lần thứ hai có sửa chữa,bổ

sung.-Hà nội :chính trị Quốc Gia,2007.-335tr.;

21cm.

335.412

G434 GT

31

Giáo trình kinh tế lượng/ Hoàng Ngọc Nhậm,Vũ

Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Ngọc Thanh.-

Tp.HCM : Đại học kinh tế Tp.HCM,2007.-

332tr.; 24cm.

330.015195

G434 KM, KĐ

32

Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý

kinh tế và quản trị kinh doanh/ Nguyễn Thế Phán

.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2009 .- 326tr.;

21cm.

651.7

N573-P535

KĐ, KM,

GT

33 Giáo trình kỹ thuật soạn thảo văn bản/ Tân Hiếu

Nghĩa .- Tp.HCM: Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh,

2007 .- 143tr.; 21cm.

651

T161-N576 KĐ, KM

34

Giáo trình Marketing căn bản: Dành cho sinh

viên khối kinh tế các trường kỹ thuật/ Nguyễn

Tiến Dũng .- H.: Giáo dục, 2012 .- 251tr.; 24cm.

658.83

N573-D916 KM, KĐ

8

35

Giáo trình nghiên cứu thị trường/ Nguyễn Đình

Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang. - Tp.Hồ Chí Minh :

Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2015.-259tr; 24cm.

658.83

N573-T449 KĐ

36

Giáo trình nguyên lý thống kê kinh tế: Ứng dụng

trong kinh doanh và kinh tế - Statistics for

businessand economics/ Hà Văn Sơn .- H.:

Thống Kê, 2010 .- 383tr,; 24cm.

330.015195

H111-S698 KM, KĐ

37 Giáo trình nhập môn Lôgích hình thức/ Nguyễn

Đức Dân .- Tái bản lần thứ hai .- Tp.HCM: Đại

học Quốc gia, 2008 .- 257tr.; 21cm. 160

N573-D167

KĐ, KM

38 Giáo trình phân tích và đầu tư chứng khoán/

Nguyễn Đăng Nam, Hoàng Văn Quỳnh .- H.: Tài

chính, 2009 .- 455tr.; 24cm.

332.642

N573-N174 KM, KĐ

39

Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học

trong kinh doanh/ Nguyễn Đình Thọ .- Ấn bản

lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh: Tài chính, 2014 .-

644tr.; 24cm.

650.072

N573-T449 KM, KĐ

40

Giáo trình quản lý bảo trì công nghiệp/ Nguyễn

Phương Quang .- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học

Quóc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016 .- 243tr. ;

24cm.

658.202

N573-Q124 GT

41

Giáo trình quản lý bảo trì công nghiệp/ Nguyễn

Phương Quang .- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học

Quóc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016 .- 243tr. ;

24cm .

658.202

N573-Q124 GT

42 Giáo trình quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức/

Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Tấn Thịnh .- Tái bản

lần thứ nhất .- H.: Giáo Dục, 2012 .- 363tr.; 27cm.

658.3

N573-Q141 KM, KĐ

43

Giáo trình quản trị chất lượng/ Nguyễn Đình

Phan, Đặng Ngọc Sự .- Tái bản lần thứ nhất, có

sửa đổi bổ sung .- H.: Đaị học Kinh tế Quốc dân,

2012 .- 438tr.; 24cm.

658.562

N573-P535 KM, KĐ

9

44

Giáo trình quản trị học: Giáo trình của trường

Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh theo Quyết

định số 1637/DDHKT-QLKH-HTQT ngày

06/140/2009/ Phan Thị Minh Châu, Nguyễn Thị

Liên Diệp, Phạm Xuân Lan, Phạm Văn Nam,

Hoàng Lâm Tịnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Phương

Đông, 2014 .- 223tr. ; 24cm.

658

G434 KM

45

Giáo trình quản trị học căn bản/ Trần Đăng

Thịnh (chủ biên), Nguyễn Thị Hồng, Phan Thị

Thanh Hiền .- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc

gia Tp. Hồ Chí Minh, 2016 .- 143tr ; 24cm.

658

T772-T443 GT

46 Giáo trình quản trị học/ Phan Thị Minh Châu,

Nguyễn Thị Liên Diệp, Phạm Xuân Lan.. .-

TP.HCM: Phương Đông, 2011 .- 218tr.; 24cm.

658

G434 KM

47

Giáo trình quản trị marketing: Dành cho các

trường Đại học, Cao đẳng khối kinh tế/ Phạm

Thị Huyền, Trương Đình Chiến .- H.: Giáo dục,

2012 .- 251tr.; 24cm.

658.83

P534-H987 KM, KĐ

48

Giáo trình quản trị nguồn nhân lực/ Lê Trường

Diễm Trang, Phan Thị Thanh Hiền. - Tp.Hồ Chí

Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,

2016.-158tr;24cm.

658.3

L433-T772 GT

49 Giáo trình quản trị nhân lực/ Nguyễn Vân Điềm,

Nguyễn Ngọc Quân .- H.: Lao động - Xã hội,

2007 .- 338tr.; 24cm .

658.3

N573-Đ561 GT

50 Giáo trình quản trị sản xuất và tác nghiệp/

Trương Đoàn Thể (ch.b) .- H.: Đại học Kinh tế

Quốc dân, 2007 .- 343tr.; 21cm.

658.5

T871-T374 KM, KĐ

51

Giáo trình quản trị tác nghiệp/ Trương Trí Lực,

Nguyễn Đình Trung .- Tái bản lần thứ 3, có sửa

đổi bổ sung .- H.: Đại học Kinh tế Quốc Dân,

2013 .- 447tr.; 21cm.

658.5

T871-L931 GT

52 Giáo trình thị trường chứng khoán: Đã bổ sung,

cập nhật theo luật chứng khoán năm 2006, đã có

hiệu lực từ ngày 01/01/2007/ Bùi Kim Yến. -

332.642

B932-Y45 KM, KĐ

10

Tp.HCM : Thống kê, 2007.-418tr.; 24cm.

53

Giáo trình thiết lập và thẩm định dự án đầu tư:

Lý thuyết và bài tập/ Nguyễn Quốc Ấn, Phạm

Thị Hà, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Quang

Thu .- H.: Thống kê, 2009 .- 246tr.; 24cm.

658.404

G434 KĐ, KM

54

Giáo trình thương mại điện tử: Dùng trong các

trường THCN/ Nguyễn cửu Long .- H.: Khoa

học Kỹ thuật, 2006 .- 238tr.; 24cm.

004.678

N573-L848 KM, KĐ

55

Giáo trình tiếng anh thương mại quốc tế thời hội

nhập WTO = International business english in

integrating WTO/ Bạch Thanh Minh, Nguyễn

Thị Thanh Yến. - Tp.HCM: Thanh niên,

2007.201tr.; 24cm.

428

B118-M664 KM, KĐ

56 Hành vi tổ chức = Organizational behavior/

Nguyễn Hữu Lam .-

H.: Thống kê, 2007 .- 405tr.; 21cm.

658.3

N573-L213 KĐ, KM

57

Hệ thống hóa những hướng dẫn mới nhất về

ngân hàng - tài chính - chứng khoán - bảo hiểm (

Ban hành năm 2007 ): Những bài viết, chỉ đạo về

nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng - tài

chính - chứng khoán - bảo hiểm trong điều kiện

hiện nay. - H : Lao động Xã hội, 2007.-570tr.;

27cm.

346.59708

H432 KM, KĐ

58

Hệ thống sản xuất/ Nguyễn Thị Thu Hằng,

Đường Võ Hùng .- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học

Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014 .- 203tr.;

24cm.

658.5

N573-H239 GT

59

Hệ thống thông tin quản lý: Bài giảng/ Phạm Thị

Thanh Hồng, Phạm Minh Tuấn .- Tp.HCM : Đại

học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 .- 223tr.;

24cm.

003.3

P534-H772 KĐ

11

60

Hệ thống thông tin quản lý/ Nguyễn Thanh Hùng

.- Tái bản lần thứ nhất .- Tp.Hồ Chí Minh: Đại

học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh, 2006 .- 476tr.;

24cm.

003.3

N573-H936 KM, KĐ

61 Hỏi và đáp về luật chứng khoán/ Nguyễn Văn

Thung .- Hà Nội.: Chính trị Quốc gia, 2007 .-

268tr.; 21cm.

343.597037

N573-T535 KĐ

65

Kế hoạch kinh doanh/ Phạm Ngọc Thuý, Phạm

Tuấn Cường, Lê Nguyễn Hậu, Tạ Trí Nhân. -

Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. - Tp. Hồ Chí

Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,

2004.-291tr.; 24cm.

658.401

P534-T547 KM, KĐ

66

Kế hoạch kinh doanh/ Phạm Ngọc Thúy (chủ

biên) ; Phạm Tuấn Cường, Lê Nguyễn Hậu, Tạ

Trí Nhân. - Tái bản lần thứ ba. - Tp. Hồ Chí

Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,

2015.-291tr.; 24cm.

658.4012

P534-T547 KM, KĐ

67

Kế hoạch kinh doanh/ Phạm Ngọc Thuý (ch.b.),

Phạm Tuấn Cường, Lê Nguyễn Hậu, Tạ Trí

Nhân .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa .- Tp. Hồ

Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,

2004 .- 291tr.; 24cm.

658.401

P534-T547 KĐ, KM

68

Kế toán tài chính: Sách dùng cho sinh viên các

trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên

nghiệp khối ngành kinh tế/ Võ Văn Nhị (chủ

biên), Trần Anh Hoa, Phạm Ngọc Toàn, Trần

Thị Thanh Hải. - Tái bản lần 8. - Tp.Hồ Chí

Minh : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2015.-906tr.;

24cm.

657

V872-N576 KĐ

69 Khẳng định bản thân và thu phục lòng người/ Hà

Thuyên .- Hà Nội: Thanh niên, 2007 .- 159tr.;

21cm.

155.23

H111-T547 KĐ

12

70

Kinh tế học vi mô mới/ Pierre Cahuc; Nguyễn

Đôn Phước (dịch). - H: Tri thức, 2015.-214tr.;

24cm.

338.5

C132 KM, KĐ

71 Kinh tế vi mô căn bản và nâng cao/ Đinh Phi Hổ;

Phạm Viên Phương; Trần Lê Phúc Thịnh (trình

bày). - H : Tài chính, 2012.-xxi,482tr.; 24cm.

338.507

D584-T678 KĐ

72

Kỹ năng giao tiếp và thương lượng trong

kinh doanh/ Thái Trí Dũng.-Tái bản lần thứ 2.-

Hà Nội: Thống kê, 2007.-305tr.; 21cm.

658.45

T364-D916 KM, KĐ

73 Kỹ năng thuyết trình/ Phạm Văn Nga, Trần

Trung Can (biên dịch) .- Tp.HCM: Tổng hợp

thành phố Hồ Chí Minh, 2004 .- 71tr.; 19cm.

808.5

K99 KĐ, KM

74 Kỹ năng và nghệ thuật thuyết trình: Song ngữ

Anh-Việt/ Lê Quang Huy .- Tái bản lần thứ 4 .-

TP.HCM: Trẻ, 2006 .- 139tr.; 20cm.

808.5

L443-H987 KĐ, KM

75

Kỹ thuật đầu tư trực tiếp nước ngoài/ Võ Thanh

Thu, Ngô Thị Ngọc Huyền .- Tái bản lần thứ 4,

có cập nhật sửa chữa .- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng

hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011 .- 617tr.; 24cm.

332.673

V872-T532 GT

76

Lãnh đạo chiến lược và quản trị chiến lược: Lãnh

đạo và quản trị linh hoạt trước tình trạng hỗn

loạn/ Shand Stringham; Thế Anh (dịch). - H:

Hồng Đức, 2015.-335tr.;21cm.

658.4092

S918 KM, KĐ

77 Lập kế hoạch kinh doanh thắng lợi/ Garrett

Sutton; Thành Khang, Mộng Lâm (dịch). -

Thanh Hoá: Thanh Hoá, 2015.-294tr.; 24cm.

658.4012

S967 KĐ

78

Lập kế hoạch và khởi sự kinh doanh: Lý thuyết

và tình huống ứng dụng của các công ty Việt

Nam/ Lưu Đan Thọ. - H : Tài chính, 2016.-

300tr.; 20cm.

658.4012

L975-T449 KM, KĐ

79 Luật chứng khoán năm 2006 .- H.: Tài chính,

2006 .- 143tr.; 21cm. 343.597037

L926 KM, KĐ

13

80

Luật chứng khoán và 175 câu hỏi - đáp/ Đặng

Thiệu Minh .- Hà Nội: Lao Động - Xã hội, 2007

.- 411tr.; 21cm.

343.597037

Đ182-M664 KM, KĐ

81

Mười sai lầm chết người trong tiếp thị: Các dấu

hiệu và giải pháp/ Philip Kotler; Dương Thủy

(dịch) .- Tái bản lần thứ nhất .- Tp.HCM: Trẻ,

2007 .- 168tr.; 21cm.

658.8

K87 KĐ

82

Nghiên cứu khoa học Marketing: Ứng dụng mô

hình cấu trúc tuyến tính SEM/ Nguyễn Đình

Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang .- Tp.HCM : Đại

học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2007 .- 351tr.;

24cm.

658.8

N573-T449 KM, KĐ

83

Nghiên cứu marketing = Marketing research/

Phan Văn Thăng, Nguyễn Văn Hiến (lược dịch

và biên soạn) .- Hà Nội: Thống Kê, 1998 .-

649tr.; 20cm.

658.8

P535-T367 KM, KĐ

84

Nghiên cứu tiếp thị = Marketing Research/ Trần

Xuân Kiêm, Nguyễn Văn Thi .- H. : Lao động

Xã hội, 2006 .- 356tr.; 24cm.

658.8

T772-K47 KM, KĐ

85

Nguyên lý thống kê: (Lý thuyết bài tập và bài

giải). Ứng dụng trong quản lý kinh tế & kinh

doanh sản xuất dịch vụ/ Nguyễn Thị Kim Thúy .-

H.: Lao động - Xã hội, 2012 .- 505tr.; 21cm .

330.015195

N573-T547 KM, KĐ

86 Phân tích & đầu tư chứng khoán/ Nguyễn Đăng

Nam .- H.: Tài Chính, 2006 .- 399tr.; 21cm. 332.642

N573-N174 KM, KĐ

87 Phân tích báo cáo tài chính: Lý thuyết, bài tập &

bài giải/ Nguyễn Đức Dũng.-H.: Thống

kê,2011.-524tr.; 24cm.

657.3

N573-Đ916 KM, KĐ

88

Phân tích đầu tư chứng khoán & quản lý danh

mục đầu tư: Soạn theo chương trình mới của

UBCKNN (Lý thuyết cô động, Bài tập phong

phú, Lời giải chi tiết)/ Bùi Kim Yến .- H.: Thống

Kê, 2009 .- 641tr.; 24cm.

332.642

B932-Y45 KM, KĐ

14

89

Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS: Dùng

với SPSS các phiên bản 11.5, 13, 14, 15, 16 -

Tập 1/ Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc .-

Tp.HCM: Hồng Đức, 2008 .- 295tr.; 24cm.

005.36

H678-T853 KM, KĐ

90 Phân tích thị trường tài chính = Financial market

analysis/ Lê Văn Tề .- Tp.HCM.: Phương Đông,

2012 .- 365tr.; 24cm.

332.6

L433-T253 KM, KĐ

91 Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý/

Trần Thành Trai .- Xb. lần 1 .- Hà Nội: Thống kê

, 2003 .- 318tr.; 23cm.

003

T772-T766 KM, KĐ

92 Phương pháp nghiên cứu kinh tế kiến thức cơ

bản / Trần Tiến Khai.-H.: Lao động- Xã hội,

2002.-345tr.; 24cm.

330.072

T772-K45 KM, KĐ

93

Phương pháp quản lý hiệu suất công việc = How

to MANAGE Performance :24 bài học để cải

thiện hiệu suất làmviệc của nhân viên. Kim chỉ

nam để nâng cao hiệu suất công ty/ Robert

Bacal; Đặng Hoàng Phương, Phạm Ngọc Kim

Tuyến ( dịch ). - Tp.HCM: Nxb.Tổng hợp

Tp.HCM, 2007.-65tr.; 23cm.

658.3125

B116 KM, KĐ

94

Phương thức Toyota = The Toyota way: Những

nguyên lý quản trị nổi tiếng của Toyota - Tập

đoàn đã tạo ra dây truyền sản xuất tinh gọn/

Jeffrey K. Liker; Trường Khanh, Sỹ Huy, Hắc

Hải ( dịch ). - Tái bản lần thứ nhất. - H : Tri thức,

2007.-414tr.; 24cm.

658.5

L727 KĐ

95 Quản lý bảo trì công nghiệp/ Nguyễn Văn Chung

.- Tp.HCM : Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh,

2007 .- 174tr.; 24cm .

620.0046

N573-C559 KM

96

Quản lý chất lượng trong các tổ chức: Bài tập/

Tạ Thị Kiều An, Ngô Thị Ánh, Nguyễn Ngọc

Diệp,.. .- Hà Nội: Thống kê, 2007 .- 138tr.;

24cm.

658.4013

Q123 KM, KĐ

15

97 Quản lý doanh nghiệp: Những kinh nghiêm kinh

điển/ Quang Hưng, Minh Đức ( biên soạn ) .- H.:

Lao động - Xã hội, 2008 .- 350tr.; 21cm .

658

Q124-H936 KĐ,KM

98 Quản lý dự án/ Cao Hào Thi; Nguyễn Thuý

Quỳnh Loan. - Tp.Hồ Chí Minh : Đaị học Quốc

gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.-162tr.; 24cm.

658.404

C235-T422 KM, KĐ

99

Quản lý dự án = Project Management: 24 bài học

để giúp bạn thành công mọi dự án/ Gary R.

Heerkens; Trần Lê Dung ( dịch ). - Tp.HCM:

Tổng hợp Tp.HCM, 2007.-65tr.; 23cm.

658.404

H459 KM, KĐ

100

Quản lý dự án = Project Management: 24 bài học

để giúp bạn thành công mọi dự án/ Gary R.

Heerkens; Trần Lê Dung ( dịch ) .- Tp.HCM:

Tổng hợp Tp.HCM, 2007 .- 65tr.; 23cm.

658.404

H459 KĐ,KM

101

Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình/ Đỗ

Đình Đức, Bùi Mạnh Hùng .- Hà Nội: Xây

Dựng, 2012 .- 296tr.; 27cm .

692 Đ631- Đ822

KM, KĐ

102 Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình/ Đỗ

Đình Đức, Bùi Mạnh Hùng .- Hà Nội: Xây

Dựng, 2012 .- 296tr.; 27cm.

692 Đ631 - Đ822

KĐ, KM

103 Quản lý dự án/ Cao Hào Thi; Nguyễn Thuý

Quỳnh Loan .- Tái bản lần thứ hai .- Tp.Hồ Chí

Minh; Đaị học Quốc gia, 2010 .- 162tr.; 24cm.

658.404

C235-T422 KĐ, KM

104

Quản lý dự án/ Cao Hào Thi; Nguyễn Thuý

Quỳnh Loan .- Tp.Hồ Chí Minh; Đaị học Quốc

gia, 2004 .- 162tr.; 24cm.

658.404

C235-T422 KĐ, KM

105 Quản lý nhân sự/ Đình Phúc, Khánh Linh .- H.:

Tài Chính, 2012 .- 471tr.; 21cm. 658.3

Đ584-P577 KM, KĐ

106

Quản lý quan hệ khách hàng = Customer

relationship management/ Nguyễn Văn Dung .-

Tái bản lần thứ nhất .- H.: Giao thông vận tải,

2010 .- 239tr.; 21cm.

658.812

N573-D916 KĐ

16

107

Quản lý quan hệ khách hàng: Sách tham khảo

dùng cho đào tạo ngành quản trị kinh doanh bưu

chính, viễn thông và cán bộ quản lý/ Nguyễn

Quang Hưng .- H.: Bưu điện, 2006 .- 243tr.;

21cm .

658.812

N573-H936 KĐ

108

Quản trị chiến lược trong nền kinh tế toàn cầu:

Sách là giáo trình, bài giảng dùng để đào tạo nhà

quản trị các cấp cho các loại hình doanh nghiệp

và các tổ chức khác/ Phạm Thị Thu Hương. -

Xuất bản lần thứ 2 (Có sửa chữa và bổ sung). -

Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2007.-552tr.;

24cm.

658.4012

P534-P577 KM, KĐ

109

Quản trị chiến lược trong toàn cầu hóa kinh tế/

Đào Duy Huân .- H.: Lao động - Xã hội, 2012 .-

380tr.; 20cm.

658.4012

Đ211-H874 KM, KĐ

110 Quản trị chiến lược/ Lê Thế Giới, Nguyễn Thanh

Liêm, Trần Hữu Hải .- H.: Thống kê, 2007 .-

581tr.; 27cm .

658.4012

L433-G495 KM, KĐ

111

Quản trị chiến lược/ Lê Thế Giới, Nguyễn Thanh

Liêm, Trần Hữu Hải. -- H.: Thống kê, 2007.-

581tr.; 27cm.

658.4012

L433-G495 KM, KĐ

112

Quản trị chuỗi cung ứng hoàn hảo/ Peter

Bolstorff, Robert Rosenbaum; Ngọc Lý, Thúy

Ngọc ( dịch ) .- H.: Lao động - Xã hội, 2011 .-

359tr.; 21cm.

658.7

B693 KM, KĐ

113 Quản trị công nghệ/ Trần Thanh Lâm .- H.: Văn

hóa Sài Gòn, 2006 .- 159tr; 24cm. 658

T772-L213 KM, KĐ

114

Quản trị học căn bản/ James H. Donnelly, James

L. gibson, Jonh M. Ivancevich; Vũ Trọng Hùng,

Phan Thăng dịch .- H.: Lao động - Xã hội, 2008

.- 766tr.; 24cm.

658

D685 KM

115 Quản trị kênh marketing: Lý thuyết và thực tiễn/

Trương Đình Chiến .- H.: Thống kê, 2001 .-

306tr.; 21cm.

658.8

T871-C533 KĐ

17

116 Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp căn

bản / Hoàng Thị Hoa, Minh Thắng, Hồng Mai .-

Hà Nội : Thống kê, 2005 .- 691tr. ; 28cm .

658

H678-H678 KĐ

117 Quản trị kinh doanh quốc tế/ Bùi Lê Hà, Nguyễn

Đông Phong, Ngô Thị Ngọc Huyền,.. .- Hà Nội:

Thống Kê, 2001 .- 458tr.; 21cm.

337

Q123 KĐ

118

Quản trị kinh doanh quốc tế: Bối cảnh toàn cầu

hóa lý thuyết & khảo cứu tình huống hiện đại

(Dành cho sinh viên, nhà quản lý công ty)/

Nguyễn Văn Dung .- Hà Nội: Thống Kê, 2007 .-

461tr.; 24cm.

337

N573-D916 KĐ, KM

119

Quản trị Marketing hiện đại - Định hướng mối

quan hệ: Lý thuyết và tình huống thực hành ứng

dụng của các công ty Việt Nam/ Lưu Đan Thọ,

Cao Minh Nhựt .- H. : Tài chính, 2016 .- 306tr. ;

21cm.

658.8

L975-T449 KM, KĐ

120

Quản trị Marketing hiện đại - Định hướng mối

quan hệ: Lý thuyết và tình huống ứng dụng của

các công ty Việt Nam/ Lưu Đan Thọ, Trần

Thanh Toàn, Nguyễn Nam Hải. - H : Tài chính,

2016.-306tr.; 21cm.

658.8

L875-T449 KM, KĐ

121 Quản trị marketing/ Philip Kotler; Vũ Trọng

Hùng (dịch), Phan Thăng (hiệu đính) .- Hà Nội:

Thống Kê, 2007 .- 874tr.; 28cm .

658.8

K87 KĐ

122

Quản trị nhân sự: Hành trình doanh nhân khởi

nghiệp/ Nguyễn Trung Toàn .- H.: Văn hóa

Thông tin, 2007 .- 266tr.; 21cm.

658.3

N573-T627 KM, KĐ

123 Quản trị nhân sự: Hành trình doanh nhân khởi

nghiệp/ Nguyễn Trung Toàn .- H.: Văn hóa

Thông tin, 2007 .- 266tr.; 21cm.

658.3

N573-T627 KM, KĐ

124 Quản trị quan hệ khách hàng = Customer

relationshipn management - CRM/ Trương Đình

Chiến .- H.: Phụ nữ, 2009 .- 236tr.; 21cm.

658.812

T871-C533 KĐ

18

125

Quản trị rủi ro xí nghiệp trong nền kinh tế toàn

cầu nguyên tắc và thực hành = Enterprise risk

management in a global economy principles and

practice/ Dương Hữu Hạnh. - h : Tài chính,

2009.-713tr.; 24cm.

658.155

Đ928-H239 KĐ

126 Quản trị sản xuất/ Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn

Quốc Tuấn, Nguyễn Hữu Hiễn .- Tái bản lần thứ

nhất .- H.: Tài chính, 2011 .- 328tr.; 27cm.

658.5

N573-L719 KM

127 Quản trị sản xuất = Production management/

Nguyễn Văn Hiến .- Tp.HCM: Đại học Quốc gia

Tp. Hồ Chí Minh, 2002 .- 252tr.; 21cm .

658.5

N573-H633 KĐ

128

Quản trị sản xuất = Production management/

Nguyễn Văn Hiến .- Tp.HCM: Đại học Quốc gia

Tp. Hồ Chí Minh, 2002 .- 252tr.; 21cm .

658.5

N573-H633 KĐ

129

Quản trị sản xuất và dịch vụ: Lý thuyết và bài

tập/ Đồng Thị Thanh Hương .- Tái bản lần thứ

ba có sửa chữa và bổ sung .- Hà Nội: Thống kê,

2004 .- 468tr.; 21cm.

658.5 Đ682 - P577

KM, KĐ

130 Quản trị sản xuất và điều hành ( hỏi và đáp )/ Hồ

Tiến Dũng. - H : Lao động, 2008.-44tr.; 24cm 658.5

H678-Đ916 KM, KĐ

131

Quản trị thương hiệu/ Patricia F. Nicolino;

Nguyễn Minh Khôi (dịch), Phương Hà (hiệu

đính). - H: Lao động - Xã hội, 2009.-430tr.;

24cm.

658.827

N644 KM, KĐ

132

Quản trị truyền thông Marketing tích hợp: Lý

thuyết và tình huống ứng dụng của các công ty

Việt Nam/ Lưu Đan Thọ, Tôn Thất Hoàng Hải,

Cao Minh Nhựt .- H. : Tài chính, 2016 .- 492tr.;

20cm.

658.802

L975-T449 KĐ, KM

133 Quản trị và sản xuất dịch vụ/ Đồng Thị Thanh

Phương .- H.: Thống Kê, 1994 .- 323tr.; 21cm. 658.5

Đ682-P577 KĐ, KM

19

134

Quản trị vận hành hiện đại, quản trị sản xuất và

dịch vụ: Lý thuyết và tình huống thực hành ứng

dụng của các công ty Việt Nam/ Đặng Minh

Trang, Lưu Đan Thọ. – H.: Tài chính, 2015.-

482tr.; 24cm.

658.5

Đ182-T772 KĐ

135

Quản trị xúc tiến thương mại trong xây dựng và

phát triển thương hiệu: Sách chuyên khảo/ An

Thị Thanh Bình, Lục Thị Thu Hường .- H.: Lao

động - Xã hội, 2010 .- 439tr.; 24cm.

658.827

A531-N576 KM, KĐ

136

Quy định pháp luật về đầu tư ra nước ngoài của

doanh nghiệp tổ chức kinh tế Việt Nam. - Hà

Nội: Lao động, 2002.-383tr.; 20.5cm.

346.597066

Q165 KĐ

137

Quy định về thể thức kỹ thuật trình bày văn bản:

Hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày theo

quy định mới nhất (Thông tư liên tịch số

55/2005/TTLT-BNV-VPCP). Quy định các loại

văn bản đăng công báo và các thủ tục có liên

quan. - Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2005 .-213tr.;

19cm.

651.3

Q165 KĐ

138

Reading for understanding economics, business,

administration, corporate finance, accounting,

banking, and marketing : Bilingual in English

and Vietnamese = Đọc hiểu kinh tế học, quản trị

kinh doanh, tài chính công ty, kế toán, ngân hàng

và tiếp thị: Song ngữ Anh - Việt/ Phan Văn Ba,

Phan Xuân Thảo .- Tp.HCM: Tổng hợp Tp. Hồ

Chí Minh, 2012 .- 199tr.; 21cm.

428.4

P535-B111 KM, KĐ

139

Tài liệu hướng dẫn thực hành quản trị dự án

công nghệ thông tin/ Nguyễn Thị Thanh Trúc,

Cáp Phạm Đình Thăng. - Tp. Hồ Chí Minh: Đại

học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014.-142tr.;

21cm.

658.404

N573-T865 KĐ

140 Thị trường chứng khoán/ Bùi Kim Yến .- H.:

Lao động Xã hội, 2013 .- 519tr.; 24cm. 332.642

B932-Y45 KM, KĐ

20

141

Thị trường ngoại hối và các giải pháp phòng

ngừa rủi ro: Quản trị rủi ro tài chính/ Nguyễn

Minh Kiều. - H : Thống kê, 2008.-329tr.; 24cm.

332.45

N573-K47 KM, KĐ

142

Thị trường tài chính/ Lê Văn Tề, Huỳnh Hương

Thảo .- H.: Giao thông vận tải, 2009 .- 278tr.;

21cm.

332.642

L433-T253 KĐ

143

Thị trường tài chính: Lý thuyết và thực hành ứng

dụng cho thị trường Việt Nam/ Bùi Kim Yến,

Nguyễn Minh Kiều .- H.: Thống kê, 2009 .-

506tr.; 24cm.

332

B932-Y45 KM, KĐ

144 Thống kê ứng dụng trong kinh tế - xã hội/ Hoàng

Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc .- H.: Thống

Kê, 2007 .- 511tr.; 24cm.

330.015195

H768-T853 KM, KĐ

145

Thương hiệu với nhà quản lý/ Nguyễn Quốc

Thịnh, Nguyễn Thành Trung .- H.: Lao động -

Xã hội, 2012 .- 471tr.; 24cm .

658.83

N573-T443 KM, KĐ

146

Thương hiệu với nhà quản lý/ Nguyễn Quốc

Thịnh, Nguyễn Thành Trung .- Hà Nội: Văn hóa

thông tin, 2005 .- 461tr.; 22cm.

658.83

N573-T443 KĐ

147 Thuyết trình chuyên nghiệp trong kinh doanh/

Angela Murray; Nhân Văn (Biên dịch) .- Thanh

Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 2007 .- 182tr.; 21cm.

658.452

M981 KĐ, KM

148

Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính/

Nguyễn Văn Ngọc .- H.: Kinh tế Quốc dân, 2012

.- 686tr.; 24cm.

332.1

N573-N576 KM, KĐ

149 Tiếng Anh kinh tế và tài chính = Economic and

financial english/ Hồng Đức ( Nhóm biên soạn )

.- H.: Thanh niên, 2010 .- 268tr.; 24cm . 428

T562

KM, KĐ

150

Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh để hội

nhập toàn cầu =Business communication/

Nguyễn Hữu Thân. - Xuất bản lần thứ nhất. - H :

Thống kê, 2006.-564tr.; 23cm.

658.45

N573-T367 KĐ

21

151

Viết luận văn khoa học vằng tiếng anh = Writing

a scientific paper in English/ Đặng Lương Mô .-

Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh,

2009 .- 144tr.; 21cm.

428

Đ182-M687 KĐ, KM

ISBN: 978-604-73-2175-9

9 786047 321759