37
Thư mục tài liệu tham khảo I/ Bọc phủ, chất thụ động bề mặt 1. TGA như chất thụ động bề mặt: làm tăng cường độ đám da cam-vàng Ping Yang and Michael Bredol, Research Letters in Materials Science,Volume 2008 Articale II 06065, 5 pages doi 10. 1155/2008/5060, Surface Passivation and photoluminescence of Mn-doped ZnS nanocrystals 2. ZnS: bọc phủ PVP: (Truyền năng lượng từ PVP sang Mn 2+ ZnS:Mn bọc phủ PVP, K:Manzoor, S. R. Vadera , N. Kumar, T. R. N. Kutty, Solid State Communications 129(2004) p. 469- 473,Energy transfer from organic surface absorbate - polyvininylpyrrolidone molecules to luminescent centers in ZnS nanocrystals. 3. ZnS bọc phủ PVP từ đầu Subdendu K. Panda, Anuja Daha, Subhadra Chaudhuri, Chemical Physics Letters 440(2007), p 235-238, Nearly monodispersed ZnS nanospheres: Synthesis and optical properties - Kích thước 3-4 nm - Phát quang tử ngoại 372 nm - Cấu trúc cubic - Tán xạ Raman yếu

Thư mục tài liệu tham khảo

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Thư mục tài liệu tham khảo

Thư mục tài liệu tham khảo

I/ Bọc phủ, chất thụ động bề mặt

1. TGA như chất thụ động bề mặt: làm tăng cường độ đám da cam-vàng

Ping Yang and Michael Bredol, Research Letters in Materials Science,Volume 2008 Articale II 06065, 5 pages doi 10. 1155/2008/5060, Surface Passivation and photoluminescence of Mn-doped ZnS nanocrystals

2. ZnS: bọc phủ PVP: (Truyền năng lượng từ PVP sang Mn2+ ZnS:Mn bọc phủ

PVP, K:Manzoor, S. R. Vadera , N. Kumar, T. R. N. Kutty, Solid State Communications 129(2004) p. 469-473,Energy transfer from organic surface absorbate - polyvininylpyrrolidone molecules to luminescent centers in ZnS nanocrystals.

3. ZnS bọc phủ PVP từ đầu

Subdendu K. Panda, Anuja Daha, Subhadra Chaudhuri, Chemical Physics Letters 440(2007), p 235-238, Nearly monodispersed ZnS nanospheres: Synthesis and optical properties

- Kích thước 3-4 nm

- Phát quang tử ngoại 372 nm

- Cấu trúc cubic

- Tán xạ Raman yếu

4. Chất hoạt hóa bề mặt spau 80

Milan Kanti Naskar, Amitava Patra, Minati Chatter Jee, Journal of Colloid and Interface Science 297(2006) 271-275, Understanding role of Surfactants on the preparation of ZnS nanocrystals

+ Kẽm axetat

+Thioacetamide [CH3(Cs)NH2]

+Cấu trúc cubic

Page 2: Thư mục tài liệu tham khảo

+Có phổ IR

+Phát quang tử ngoại 373nm

* Tạo được cánh hoa nano ZnS:Mn

Weichen, Jan-Olov Bovin, Shaopeng Wang, Alang Joly, Yuquing Wang and Peter M. A. Sherwood, Journal of nanoscience and nanotechnology vol 5(2005) p1-14, Fabrication and luminescence of ZnS:Mn nanoflowers

8. Manoj Sharma, Sunil Kurma, O. P. Pandey

Digest Journal of nanomaterials and Biostructures Vol3, No4 (2008), p189 – 197

Photo- physical and morphotological studies of organically pasivated

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa

+ bọc phủ PVP

+ kích thước từ ảnh TEM : 6-8nm

+ từ phổ Xray : 2.2nm

+ vạch 412, 423, 440, 453 có sơ đồ kèm theo

+ ZnS bọc phủ PVP có I tăng

II/ Quang ion hóa, polymer hóa

* Quang ion hóa: ZnS + O2 +hf → ZnS(O2-) + h+

ZnS, ZnS:Mn

1. William G. Becker and Allen J. Bard, J.Phys. Chem. 87(1993) pp 4883-4893

Photoluminescence and Photoinduced oxygen Absorption of colloidal Zin Sulfide Dispersions.

2. Dave E. Dunstan, Anders Hagfeldt, Mats Almgren, Has O. G. Sigegbahn, and Emad Mukhtar J. Phys. 94(1990) p.6797-6804, Importance of surface reaction in the photochemistry of ZnS Colloids.

Page 3: Thư mục tài liệu tham khảo

III/ Tổng hợp ZnS, ZnS:Mn bằng thủy nhiệt

ZnS:

1. Thủy nhiệt; thủy nhiệt + vi nhũ tương trong ZnS dùng nhiệt trực tiếp đám 500nm, thủy nhiệt dùng nhận 455 nm

Jun Liu, Junfeng Ma, Ye Liu, Zuwei Song, Yong Sun, Jingrui Fang, Zhensen Liu, Journal ò Alloys and Compounds 486(2009) 140-143, Synthesis of ZnS nanoparticales via hydrothermal process assisted by microemulsion technique.

ZnS(NO3)2.6H2O Na2S (cấu trúc cubic)

Xijian Chen, Huifang Xu, Mingsheng Xu, Fenghua Zhao, Wenjiao Lin, Yunlong Fu, Zhenli Huang, Hezhou Wang, and Mingmei Wu, Inorganic chemistry Vol 42 N0 9(2003) p.3100-310

Phát quang đám 440nm Zn(CH3COO)2.2H2O thiourea SH(NH2)2

3. Changlong Jiang, Wangqun Zhang, Guifu Zou, Weicao Yu, Yitai Qian, Cjiang etal/materials chemistry and physics 103(2007) p24-27, Hydrothermal Synthesis and Characterzition of ZnS microspheres and hollow nanospheres

ZnCl2. Na2S2O3.5H2O.

Chất hoạt hóa Acrylamide C3H5NO(cubic)

4. Dung Na2S2O3.5H2O, ZnCl2 bằng phương pháp khác:

Xuan xue, Jiafu Chen, Yong Hu, Materials letters 61(2007) p. 115-118, Preparation of well uniform-sized and monodisperse ZnS nanoballs by γ-irradiarion method (cấu trúc cubic)

5. Massoud Salavati - Niasari, Fatemeh Davar, Mehdi Mazaheri, Journal of Alloys and Compounds 470(2009) p. 502-506, Synthesis and Characterzation of ZnS nanocluster via hydrothermal processing from [big (Salicylidene) ZnS II)

*Cấu trúc cubic:

-TAA thioacetamide

Page 4: Thư mục tài liệu tham khảo

-TGA axthioglycolic

Zn(Sal)2

* Có phổ hồng ngoại Zn(Sal)2 đặc trưng cho liên kết của TGA

6. Cùng nhóm tác giả trên:

Massoud Salavati-Niasari, Mohammad Reza, Loghman-Estarki, Fatemeh Davar

+Cùng tạp chí trên 175(2009) p 782-788

Controllable Synthesis of Wurtztize ZnS nanorods through simple hydrothermal method in the presence of thioglycolic acid.

+Cấu trúc lục giác

+Đám 445 nm

+Có phổ IR

7. Lizhang and Liangbao Yang

Cryst. Res. Technol. Vol 43 No10 (2008) p1022 – 1025

Hydrothermal growth of ZnS microspheres and their temperature - dependent luminescence properties

1h – 160o : cấu trúc cubic

3h – 160o : cấu trúc lục giác

10h – 160o : cấu trúc lục giác

Xuất hiện hai đám : 415 và 560 nm: gán cho tâm tự kích hoạt trong mẫu khối Donor – Acxepptor

8.Thủy nhiệt – vi nhũ tương ZnS:Mn (nano) : bài 4 trong tán xạ Raman

phát quang hai đám blue và green

9.ZnS thủy nhiệt : bài 13 trong tán xạ Raman

Page 5: Thư mục tài liệu tham khảo

10.Xijian Chen, Huifang Xu, Ningsheng Xu, Fenghua Zhao, Wenjiao Lin, Gang Lin, Yunlong Fu, Zhenli Huang, Hezhou Wang, and Mingmei Wu

Inorganic chemistry Vol 42 No 9 (2003) p 3100 – 3106

Kinetically controlled synthesis of wurtzite ZnS nanorods through mild thermolysis of a covelent organic – inorganic network

+ Nhiệt độ ảnh hưởng đến cấu trúc : từ cấu trúc lập phương → cấu trúc lục giác

+ Phát quang tử ngoại khả kiến

IV/ Tổng hợp ZnS, ZnS:Mn bằng phương pháp dùng kết tủa

1. B. S. Rema Devi, R. Raveendran and A. V. Vaidyan, Pramana- Journal of Physics Vol 68, N24(2007). P.679-687, Synthesis and characterization of Mn2+-doped ZnS nanoparticles

+ZnSO4. Mn(SO4)NaS…

+Cấu trúc lục giác ủ ở nhiệt độ 300-9000C

+Kích thước hạt tăng theo nhiệt độ ủ, ở nhiệt độ phòng 5-6nm

*Có phổ IR*

V.Hằng số mạng kích thước hạt thay đổi theo nồng độ Mn

1. P. Maheswaranathan and R. J. Sladek, U. Debska

Physical Review B Vol 31 No 8(1995) p.5212-5216

2. Hằng số mạng giảm theo nộng độ của Mn

N. Karar, F. Singh, B. R Mehta

Journal of Applied physics Vol 95 No2 (1994) p.656-660

Structure and photoluminescense studies on ZnS:Mn nanoparticales

+ Bản chất đám 450, 590→gán cho Mn

+ Chế tạo bằng phương pháp hóa ướt

Page 6: Thư mục tài liệu tham khảo

3. N.Karar, Suchitra Raj, F. Singh

Journal of crystal Growth Vol 268 (2004) p.585-589

+ Mẫu bọc phủ PVP

+ Cấu trúc cubic CMn tăng tới 40%→ a, kích thước hạt giảm

+ Phổ hấp thụ + phát quang

VI. Chế tạo bằng phương pháp vi sóng ZnS, ZnS:Mn

1. Yu Zhao, J. M. Hong. J. J. Zhu

Journal of crystal Gowth 270 (2004), p.438-445

Microwave-assisted self-assembled ZnS nanoballls

ZnSO4, Zn(NO3)2, cấu trúc cubic

Zn(AC)2 (CH3CSNH2)

+ Phát quang ở vùng tử ngoại

+ Có phổ hồng ngoại

VII. Chế tạo ZnS, ZnS:Mn bằng laser xung

1. Tạo màng mỏng ZnS:Mn bằng laser xung excimer

K. M. Yeung, W. S. Tsang, C. L. Mak, and K. H. Wong

Journal of Applied physics vol92, N0 7(2002)

p. 3636- 3640

Optical Studies of ZnS: Mn films growth by pulsed laser deposition

*Độ rộng vùng cấm thấp 3.28-2.4 eV

*Tính định lượng ao cấu trúc lục giác

*Không có kích thước hạt

Page 7: Thư mục tài liệu tham khảo

4. Quihua Xiong, G. Chen, J. D. Acord, X. Liu, J. J. Zengel, H. R. Guitierrez, J. M. RedWing, L. C. Lew Yan. Voon, B. Lassen, and P. C. Eklund.

Nano Letters Vol 4 No 9(2004), p 1663 – 1668

Optical properties of rectangular

Cross- sectional ZnS nanowires

- Chế tạo bằng laser xung YAG:Nd

- Đám 510nm liên quan đến Au.

VIII. Tương tác trao đổi s-d

1. A. Twarkowski, T. Dietl, M. Demiamuk

Solid State Communications Vol48 N0 10(1983) p.845-848

The study of the s-d type exchange interaction in Zn1-x Mnx Se mixed crystals.

2. L. Levy, J. F. Hochepied, and M. P. Pilemi

J. Phys. Chem. Vol 100(1996), p. 18322-18326

Control of the size and composition of three dimensionally diluted magnetic semiconductor clusters (CdS:Mn).

3. Tương tác trao đổi(lý thuyết)

Nguyen Que Huong and Joseph L. Birman

Physical ReviewB Vol69(2004) p 085321-1-1085321-9

IX. Kích thích các điện tử 3d của Mn2+ truyền năng lượng cho điện tử 3d

1.Wei Chen, Ramaswanni Sammynaiken and Yining Hwang

Jan-olle Malm, Reine Wallenberg and Jan-Olov Bovin, Valery Z. Willer, Nicholas A. Kotov

Journal of Applied Physics Vol 89, N0 2(2001) p.1120-1129

Crystal field, phonon coupling and emission shift of Mn2+ in ZnS:Mn nanoparticles

Page 8: Thư mục tài liệu tham khảo

+Phương pháp gốm: T=9000C cấu trúc cubic

+Phổ phát quang, kích thích phát quang thay đổi theo kích thước hạt nano

+Các dịch chuyển hấp thụ trong phổ kích thích phát quang

+Kích thích trực tiếp và kích thích gián tiếp của hạt nano cách điện từ 3d

2. Truyền năng lượng kích thích từ bá [] →Mn2+

S. Barwah, H. C. Warad, A. Chindaduang, G. Tumcharern and J. Dutta.

Journal of Bionanoscience Vol 2 N0 7(2008) pp 1-7.

Studies on chitosan stabilised ZnS:Mn nanoparticles

+Có phổ IR

3. Sự truyền năng lượng kích thích sang Mn2+ thông qua poloarons từ trong CdTe:Mn (phổ phát quang phân giải thời gian)

Y. Oka, K. Nakamura, I. Souma, M. Kido and H. Fujisaki

Journal of Luminescence 38(1987) p.263-265

Picosecond dynamics of magnetic polarons in Cd1-xMnxTe

4. Kích thích trực tiếp và kích thích gián tiếp các ion Mn2+

A. I. Cadis, E. J. Popovici, E. Bica, I. Perhaita, L. Barbu-Tudoran, E. Indrea

Vol7 N011(2010) p.631-640

On the preparation of Manganese-doped Zinc Sulphide nanocrystalline powers using the Wet-chemical synthesis route

+Phương pháp hóa ướt(dùng kết tủa)

+Có phổ IR

+Cấu trúc cubic

5. [tiếng Nga]

Page 9: Thư mục tài liệu tham khảo

Cơ chế truyền năng lượng trong CdTe:Mn

6. Daixun Jiang, Lixin Cao, Ge Su, Wei Liu, Hua Qu, Yuanguang Sun, Bohua Dong

Journal Mater. Sci Vol 44 (2009) p.2792-2795

Synthesis and luminescence properties of ZnS:Mn/ZnS core/shell nanorod structures

+Mẫu chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt: lõi Zn(CH3COO)2.2H2O thioacetamide CH3CSNH2 2000C - 6h Mn(CH3COO)2.4H2O

Vỏ Zn(NO3)2.Na2S

+Cấu trúc lục giác

7. Truyền năng lượng kích thích từ exciton sang Mn2+

J. Sarkar, M. K. Sanyal, S. Takeyama, S. Kar, H. Hirayama, H. Mino, F. Komori and S. Biswar

Physical Review B. Vol 79(2009) p. 054410-1-054410-6

Suppression of Mn Photoluminescence in ferromagnetic state of Mn-doped ZnS nanocrystals

+Tính chất từ của mẫu

+Nhiệt độ Tc ở 50T

+Truyền năng lượng kích thích từ excition →Mn2+

8. Subir Chandra Ghosh, Chanchana thanachayamont and Joudeep Dutta

The 1st ECTI Annual Conference (ECTI-CON-2004) 13-14 May 2004, Pattaya, Thailand, Page 145-148

Studies on Zinc sulphide nanoparticles for Field Emission Devices

+Mẫu chế tạo phương pháp hóa

+Ứng dụng

Page 10: Thư mục tài liệu tham khảo

+Cơ chế truyền năng lượng cho các ion Mn2+

9. Balram Tripathi, Y. K. Vijiay, Sanjay Wate, F. Singh, D. K. Avasthi

Solid -state electronics Vol 51 (2007) p81-84

Synthesis and luminescence properties of Manganese-doped ZnS nanocrystals

X. Ủ quang học bằng bức xạ laser

1. Dae-Ryong Jung, Jongmin Kim, and Byung Woo Park

Applied Physics Letters 96(2010) p 211908-1-211908-3

Surface-passivation effects on the photoluminescence enhancement in ZnS:Mn nanoparticles by ultraviolet irradiation with oxygen bubbling

+Laser He-Cd:325nm

+OH → η:16%

48h→η:31% ; 35%

*Tạo hiệu ứng thụ động bề mặt của các tinh thể nanno photo activation ZnSO4

*Chứng minh tồn tại ZnSO4

* Mẫu được chế tạo bằng phương pháp dung dịch rắn lỏng

2. A. A. Bol and Meijerink

Phy. Stat. Sol B Vol 224, N0 1 (2001), p 291-296

Factor influencing the luminescence Efficiency of nanocrystalline ZnS:Mn2+

Mẫu: Phương pháp hóa ướt Zn, Mn, axetat, Na2S

Thời gian: 64 phút

Ảnh hưởng của bức xạ tử ngoại lên cường độ phát quang

3. Jun Woo Lê, Kyoungah Cho, Hyunsuk Kim, Jin-Hyoung Kim, Byoungjun Park, Taeyong Noh, Sung Hyun Kim and Sangsig Kim

Page 11: Thư mục tài liệu tham khảo

Japanese Journal of Applied Physics Vol 44 No10 (2005), p 7694-7697

Photoluminescence Characteristics of Mn and Pr-doped ZnS nanoparticles optically annealed with W Illumination

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa ướt

+ ủ trong không khí và trong chân không

4.Dịch chuyển của đám da cam – vàng của Mn2+ dưới tác dụng của bức xạ tử ngoại

H.C. Warad, S. C. Ghosh, B. Hemtanon, C. Thanachayanont, Duitta

Science and technology of advanced materials Vol 6 (2005) p 296 - 301

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa

+ có phổ IR

5.Almira Briones Cruz, Quing Shen, Tảo Toyoda

Thin solid films Vol 499 (2006) p104 – 109

The effect of untraviolet irradiation on the phototherma, photoluminescence and photoluminescence excitation spectra of Mn – doped ZnS nanopaticles

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp tổng hợp hữu cơ

- Chất thụ động axit acylic (AA)- Zn(CH3COO)2 0.13M, Mn(CH3COO)2 8ml- Na2S 0.4M- Kích thước hạt 2nm, ảnh TEM 5nm

+ phổ phát quang, kích thích phát quang có chất thụ động : cường độ tăng

+ giải thích tác dụng của chất kích hoạt hóa bề mặt

Tìm công thức Scherer

[16] M. G. Bawendi, A. R. Kortan, M.L. Stcigerwald, L. E. Brus

J. Chem. Phys. 91 (1989) 7282

Page 12: Thư mục tài liệu tham khảo

[17] A. D. Dinsmore, D. S.Hsu, S. B. Qudri, J. O. Cross, T. A Kennedy, H. F. Gray

J. Phys. Vol 88 (2000) 4985

+phổ phát quang của mẫu

- Không chất thụ động : I tăng nhiều hơn khi ủ laser so với chưa ủ- Có chất thụ động : I tăng ít hơn

+ polimer hóa, quang ion hóa : phản ứng quang hóa với oxy → hoặc

6.V. Khomchenko, L. Fedorenko, N. Yusupov, V. Rodionov, Yu. Bacherikov, G. Svechnikov, L. Zavyalova, N. Roshchina, P. Lytoyn, M. Mukhlio

Applied surface science Vol 247 (2005) p434 – 439

Laser processing and characterization of ZnS- Cu thin films

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa : phương pháp MOCVD

+ laser chiếu xạ 337 N2 :20 MW/cm2

XI. Phổ phát quang của exciton trong ZnS, CdTe

1. C. J. Summers, W. Tong, T. K. Tran, W. Ogle, W. Park, B. K. Wagner

Journal of crystal growth Vol 159(1996) p64-67

Page 13: Thư mục tài liệu tham khảo

Photoluminescence properties of ZnS epilayers grown by metalorganic molecular beam emtaxy

* Tắt nhiệt phát quang

2. Donald E. Cooper, J. Bajaj and P. R. Newman

Journal of Crystal Growth Vol 86 (1988), p.544-551

Photoluminescence spectroscopy of excition for evaluation of high-quality CdTe crystal

* Sự phụ thuộc cường độ phát quang vào mật độ công suất kích thích (W/cm2) của vạch exciton

Excitation power density(W/cm2)

3. T. Taguchi, T. Yokogawa and H. Yamashita

Solid State Communications Vol 49, No6(1984) p551-554

4. Seiji Nakamura, Takashi Sakashita, Kazumaja (S) Yoshimura, Yoichi Yamada

Jpn. J. Appl. Phys. Vol 36(1997) pL491-L493

XII/ Phương pháp gốm

1. Bin Xia, I. Wuled Lenggoro, and Kikuo Okuyama

Chem. Mater. Vol14(2002) p.4969-4974

Synthesis and photoluminescence of spherical ZnS:Mn2+ particles

400-6000C -cubic, >8000C: lucj giacs

2. Mẫu nano chế tạo bằng phương pháp hóa

Mẫu khối được chế tạo bằng khuếch tán nhiệt ở T>11000C

Y. L. Soo, Z. H. Ming, S. W. Huang and Y. H. Kao

R. N. Bhargava, D. Gallagher

Physical Review B Vol 50, N011 (1994) p 7602-7607

Page 14: Thư mục tài liệu tham khảo

Local Structures around Mn luminescent centers in Mn-doped nanocrystals of ZnS

Khi Mn thêm vào bán dẫn chỉ có thể có 3 loại vi cấu trúc:

-Mn thay thế vị trí của Zn

-Mn cluster

- Tổ hợp MnS

3. B. J. Park, W B. Im, W. J. Chung, H. S. Seo and J. T. Ahn, D. Y. Jeon

J. Mater. Res. Vol 22, N010(2007) p. 2838-284

+Thay đổi cấu trúc khi thay dổi thời gian ủ

T≤10000C : cấu trúc cubic

Internal pressure effect on cathodoluminescence enhancement of ZnS:Mn2+ synthesized by a sealed vessel

9. L. Yu. Yu. Bacherikov, O. M. Mischuk, S. V. Optasyuk, I. M. Dmitruck, I. P. Pundyk

ISSN 0503 – 1265 Ukr. J. Phys. Vol 50, No11 (2005) p268 – 1272

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp gốm nung ở 800oK trong 180 phút

+ mẫu có cấu trúc cubic

+ đám 510nm gán cho VS ion hóa 2 lần đomgs vai trò như Accepton

+ 2 đám ở 557nm và 630nm liên quan đến ion Mn2+

10. Swati. Pol, Vilas G. Pol, Jose M. Calderon- Mereno, Stepphanie Cheylan, and Aharon Gedanke

Langmuir, Vol 24 (2008), p10462 – 10466

Facite synthesis of photonuminescent ZnS and ZnS nanopowders

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp pha rắn ở 650oC trong 60 phút → có áp suất

+ cấu trúc lục giác (100), (002), (101), (102), (110), (103), (111)

Page 15: Thư mục tài liệu tham khảo

+ đám 525 trong ZnS

+ kích thước 3-20µm là vạch (002)

+ có phổ tán xạ Raman

352cm-1→LO

221cm-1 →TO

XIII/ Tính chất quang-từ của ZnS:Mn

1. W. Q. Peng, S. C. Qu, G. W. Cong, X. Q. Zhang, Z. G. Wang

Journal of crystal growth Vol 282(2005) p179-185

Optical and magnetic properties of ZnS nanoparticles doped with Mn

+ Mẫu chế tạo bằng phương pháp đồng kết tủa Zn, Mn, axetat Na2S

+Phổ kích thích phát quang (Các dịch chuyển) sơ

2. Tính chất từ: bài (7) trong mục kích các ion Mn2+

XV. Phổ phát quang phân giải thời gian

1. Dong Guoyi, Li Xiaowei, Wei Zhiren, Yang Shaopeng and Fu Guang Sheng

Journal of physics: Condensed Matter Vol 15(2004) p 1495-1503

Measurement of the time-resolved spectrum of photoelectrons from ZnS:Mn, Cu luminescent material

*Thời gian sống của e- : ở vùng 1.77μs 1.703μs

* Thời gian sống của trạng thái kích thích ứng với đám blue Cu+ τ1=0.139ms

Thời gian sống của trạng thái kích thích ứng với đám green Cu+ τ2=0.14ms

* Thời gian sống của trạng thái kích thích ứng với tâm phát quang Mn2+ τ3=0.68ms

2. Harish Chander and Santa Chawla

Bull. Matter. Sci. Vol 31 N0 3(2008) pp. 401- 407

Page 16: Thư mục tài liệu tham khảo

Time-resolved spectroscopic studies on Some nanophosphors

Mẫu ZnS:Mn chế tạo bằng phương pháp hóa ướt

595nm thời gian sống ngắn : 2.25μs; 27.63 μs

Thời gian sống dài: 1.6 ms

3. Brian A. Smith and Jin Z. Zhang

Physical Review B Vol 62 N03(2000), p.2021-2028

Mẫu: nanoclusters (kích thước 1.2nm) τ:ps→ ns

Luminescence decay kinetics of Mn2+-doped ZnS nanoclusters grown in reverse micelles

4. A. A. Bol and A. Meijerink

Physical Review B. Vol 58, N024 (1998), pR15997-R16000

Long-lived Mn2+ emission in nanocrystalline ZnS:Mn2+

Kích thước hạt: 3-5nm , τ=1.9ms

5. Y. Hattori, T. Isobe, H. Takahashi, S. Itoh

Journal of luminescence Vol 113(2005) p69-78

Luminescent properties of ZnS:Mn2+ nanocrystals/SiO2 hybrid phosphor synthesized by in Situ Surface modification co-precipitation

+Cấu trúc cubic

+Phổ kích thích phát quang

+Phổ phát quang 576, 579nm: Mn2+

+Phổ kích thích phát quang 311, 340nm

Thơi gian sống phát uang I=I0 + I1exp(-t/τ1)+I2exp(-t/τ2)

τ1=0.3ms τ2=1.9ms

Page 17: Thư mục tài liệu tham khảo

τ1 = 0.2ms τ2=1.4ms

mẫu khối

6. M. Godlewski, S. Yatsunenko, V. Yu. Ivanov, A. Khachapuridze, K. Swiatek, E. M. Goldys, M. R. Phyllips, P. J. Klar and W. Heimbrodt

Acta Physica Polonica A. Vol 107 N01(2005) p69-78

Origin of ultrafast component of photoluminescence decay in nanostructures doped with ltransition metal or rare-earth ions

Giải thích τ của ZnS: Mn dài

Bhargava and co-workers

7. Bài số 2 của thư mục: ảnh hưởng hiệu ứng kích thước hạt

Theo các tài liệu tham khảo, thời gian sống của các e- ở trạng thái kích thích của các ion Mn2+ trong ZnS:Mn phụ thuộc vào bản chất của từng loại mẫu

Tổng kết:

+Vật liệu ZnS:Mn:Cu 0.68ms(loại)

+Tinh thể nano(2-5nm) 1.9s

+nanophosphor(bột, màng) ZnS:Mn: phương pháp hóa ướt 1.6ns thời gian sống dài

+Vật liệu nano ZnS:Mn kích thước 1.2nm ps-ns

*Mẫu khối (1.8ns) H. E. Gamlich, J. Lumin. 23, 73(1981)

+W. Busse, H-E Gamlich J. Lumin 23(1981) 73

+ Hạt nano 3-5nm

+ Hạt nano 3-9nm

ở ZnS:Mn

ở 10K

+ nano wires, nanoblts 2.5ms

Page 18: Thư mục tài liệu tham khảo

+ tinh thể nano 3-5nm

XVI/ Tắt nhiệt phát quang

1. F.H. Su, Z.L. Fang, B.S.Ma, K.Ding, and G.H.Li, S.J. Xu

Journal of applied physics Vol 95, No 7(2004), p 3344-3349

Temperature and pressure behavior of emission bands from Mn-, Cu-, and Eu- doped ZnS nanocrystal.

+ Mẫu điều chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt + vi nhũ tương

+ Kích thước hạt 3-18nm, ảnh TEM

+ Năng lượng tắt nhiệt ΔE1=7±2 MeV, ΔE2= 58±15 MeV đối với đám Mn2+

I(T) =

2. J.F. Suyver, S.F. Wuister, J.J .Kelly, and A. Meijerink

Nano letters Vol 1, No 8 (2001), p 429-433

Synthesis and photoluminescence of nanocrystalline ZnS:Mn2+

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa

+ kích thước hạt 5.1±0.3nm→3.7±0.2nm

+ năng lượng tắt nhiệt phát quang 62±8mev

I(T) =

3. Wei. Chen, Fuhaisu and Guohua Li, AlanG. Joly, Jan-Olle Malm and Jan-Olov Bovin

Page 19: Thư mục tài liệu tham khảo

Journal Applied physics Vol 92, No 4(2002) p 1950-1955

Temperature and pressure dependences of the Mn2+ and donor-acceptor emission in ZnS:Mn nanoparticles

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa kích thước 3.5nm

I(T) =

Io=(4.34±0.03).103

a(au) = 9.38±2

Eb=70±6mev lớn hơn so với mẫu khối

Mẫu khối 23±2mev; 45±7mev

4. C. Falcony, M. Garcia , A. Ortiz and J.C. Alonso

J. Appl. Phys. Vol 72 No4 (1992) p 1525-1527

Luminescent properties of ZnS:Mn films deposited by spray pyrolysis

+ sự phụ thuộc cường độ phát quang đám da cam- vàng theo nồng độ CMn

+ năng lượng kích hoạt 0.71±0.05eV (lớn)

5. Tắt nhiệt phát quang của ZnS

Changhui Ye, XiaoSheng Fang, Ming Wang, and Lide Zhang

Journal of Applied physics vol 99 (2006) p 063504-1 – 063504-4

Temperature dependent photoluminescence from elemental sulfur species on ZnS nanobelt

+ đám blue, đám green : với trạng thái bề mặt

Page 20: Thư mục tài liệu tham khảo

I(T) = (13)

Ea=65±1mev

Ea =157±5mev

Tìm công trình dẫn ra công thức 13

T.Ogino and M. AoKi. Jpn.J. Appl. Phys.19 (1980) 2395

6. Tắt nhiệt phát quang của vạch exciton (bài 1 phổ phát quang của exciton)

7. Tắt nhiệt phát quang đám Blue và Green

Xiao Sheng Fang, and Lide Zhang

J. Matter.Sci. Technol, Vol22, No6 (2006), p721 – 736

One- Dimensional (10) ZnS nanomaterials and nanostructures (có cả ZnS:Mn)

+ đám 450nm gán cho phát xạ liên quan tới defect của ZnS

+ đám 540nm liên quan đến trạng thái bề mặt

+ đám 580nm → Mn2+ 4T1 →6A1

e

VS

Green Blue

S bề mặt

h

+ tắt nhiệt phát quang

Page 21: Thư mục tài liệu tham khảo

I(T) = (tìm công thức)

+ năng lượng kích hoạt đám green EA=65±1mev

Blue EA=157±5mev

+ phát quang theo nồng độ Mn

CMn tăng → I450nm giảm, Ida cam-vàng tăng

XVII/ Ảnh hưởng của độ pH

Pramod H. Borse, W. Vogel, S.K. Kulkarmi

Journal of colloid and interface science vol 293 (2006) p 437-442

Effect of pH on photoluminescence enhancement in Pb- doped ZnS nanoparticles.

+ chế tạo bằng phương pháp hóa

+ cấu trúc cubic

XVIII/ Phát quang tử ngoại- khả kiến của ZnS

Jogti P. Borah, J. Barman, K.C. Snarma

Chalcogenide Letters Vol 5 No 9 (2008) p201-208

Structural and optical properties of ZnS nanoparticles.

14. D. Denzler, M. Olschewski, and K. Sattler

Journal of Applied physics Vol84, No5 (1998) p 2841 – 2844

Luminescence studied of localized gap states in colloidal ZnS nanocrystals

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp hóa

+ đám 412→ chuyển về vùng dẫn → → S ở ngoài nút (IS)

Page 22: Thư mục tài liệu tham khảo

+ đám 423 → e- (IZn) →vùng hóa trị

+ đám 430 → VS → vùng hóa trị

+ đám 437 →e- vùng dẫn → VZn

*Đám 590nm → Mn2+ 4T1(G) → 6A1(S)

15. Bài 8 trong bọc phủ chất thụ động bề mặt

XIX/ Phương pháp Sol- Gel

B Bhattacharjee, D. Ganguli, K.Iakoubovski, A. Stesmans and S. Chaudhuri

Bull. Matter. Sci. Vol 25 No 3 (2002) p 175- 180

Synthesis and characterization of sol- gel derived ZnS:Mn nanocrystallines embedded in silica matrix

+ hóa chất Zn(NO3)2.6H2O, NH2CSNH2, Mn(CH3COO)2.2H2O

+ Eg= 3.95- 4.2 eV

+ bán kính exciton Bohr aβ =4πεh2 ( )/

ε= 8.76, =0.34me, =0.23me → aβ = 2.5 nm

+ kích thước 2.8→2.12nm

XX/ Ứng dụng của ZnS, ZnS: Mn

1. Bài 8 trong thư mục cơ chế truyền năng lượng kích thích các đám từ 3d5.2. HeeSun Yang, Bwadeshmukul Santra, and Paul H. Holloway

Journal of nanosciece and nanotechnology Vol 5 No9 (2005) p 1364 – 1375

Synthesis and Application of Mn – doped II – VI semiconductor nanocystals

Page 23: Thư mục tài liệu tham khảo

ZnS, CdS, ZnSe, ZnS: Mn

+ Điện phát quang

+ Đánh dấu sinh học bằng phát quang

XXI/ Ảnh hưởng của hiệu ứng kích thước hạt

1. Dịch chuyển và độ rộng của phổ

+ phổ hấp thụ, phổ kích thích phát quang →λ ngắn (dịch chuyển xanh)

+ phổ phát quang → λ dài (dịch chuyển đỏ)

2/ Hiệu ứng lượng tử phát quang cao

+ Ảnh hưởng của nồng độ các ion pha tạp

+ Ảnh hưởng của bức xạ tử ngoại (ủ laser)

3/ Sự ngắn của thời gian sống

4/ Phát xạ ngược của ZnS: Mn2+, Eu3+

He Hu, Weihua Zhang

Optical materials Vol 28 (2006) p 536-550

Synthesis and properties of transition metals doped ZnS nanopaticles.

2. R. N. Bhargava, D. Gallagher, X. Hong and A. Nurmikko

Physical Review Letters Vol 72 No 3 (2004) p 416-419

Optical properties of Manganese – doped nanocrystal of ZnS

+ Tinh thể nano: 3.5 – 7.5 nm chế tạo bằng phương pháp hóa

+ Thời gian sống ngắn τ1= 3.7nm, τ2 = 20.5nm

+ external photoluminescent quantum efficiency 18%

+ Hiệu suất lượng tử tăng → giảm kích thước hạt

Page 24: Thư mục tài liệu tham khảo

+ Thời gian sống ngắn

XXII/ Tán xạ Raman

1.J. Serrano, A. Cantarero, M. Cardona, N. Garro, R. Lauck, R. E. Tallman, T. M. Ritter, and B. A. Weinstei

Physical Review B Vol 69 (2004) p 014301-1 – 014301-11

Raman scattering in β-ZnS

+cấu trúc Zinc- blende (còn gọi là sphalerite, β-ZnS with cubic structure)

+cấu trúc wurtzite (2H, hexagonal, α-ZnS) 220cm-1 (TO – LA )

+ mẫu chế tạo bằng phương pháp gốm

2.J. Schneider and R. D. Kirby

Physical Review B Vol 6 No 4 (1972) p 1290 – 1294

Raman scattering from ZnS polytypes

+ cấu trúc lục giác ở những nhiệt độ khác nhau

3.W. G. Nilsen

Physical Review Vol 182, No 3(1969) p838 – 851

Raman spectrum of cubic ZnS

219 (2LA), 352 (LO), 612 (2TO), 636 (LO+ TO), 665 (2LO)

4.Richar D. Yang, S. Tripathy, Francis E. H. Tay, L. M. Gan, and S. J. Chua

J. Vac. Sci. Technol. B Vol 21, No3 (2003) p984 – 988

Photoluminescence and micro – raman scattering in Mn- doped ZnS nanocrystalline semicondctors

Mẫu chế tạo : thủy nhiệt vi nhũ tương 110oC, t= 3h, kích thước hạt 20nm từ công thức Scherrer, cấu trúc cubic

+phổ phát quang : đám blue 458nm (DAP), đám green , Igreen > Iblue

Page 25: Thư mục tài liệu tham khảo

+ tác giả 269.4 cm-1, 349.2 cm-1

Tham khảo cấu trúc cubic 271cm-1, 352 cm-1

Bị dịch về phía năng lượng thấp, vạch có độ rộng lớn

+ đám yếu ở 220cm-1 đặc trưng cho Mn2+

5.Ming Lin, Tripathy Sudhirajan, Chris Boothroyd, Kian Ping Loh

Chemical physics letters Vol 400 (2004) p 175 – 178

Influence of Au catalyst on the growth of ZnS nanowires

+cấu trúc lục giác

+LO của ZnS ở 348.5 cm-1

+TO ở 266.5 cm-1

+155, 178, 217.5, 418.5, 442.5, 667.5

+mẫu khối 352cm-1, 274 cm-1

6.Yuri V. Vorobiev, Sergio Jimenez – Sandoval, and Jesus Gonzalez – Hernadez, Sergey V. Kozitsky

Raman V. Zakharchenko, and Valery N. Zakhaarchenko superficiens vaci 8 (1999) p37 – 41

Electrical and optical properties of semiconducting ZnS and ZnMnS ceramics prepared by self – propagating high tempatature synthesis

+mẫu chế tạo bằng phương pháp gốm 2000K, cấu trúc lục giác

+151, 218, 474 cm-1 đặc trưng cho sunfur

+273cm-1 TO (2), LO 352cm-1(1), 2LA ở 221cm-1 (3)

2TA : 179cm-1 (4)

7.B S RemaDevi, R Raveendran and V Vaidyan

PRAMAMA - Journal of physics Vol 68, No 4 (2007) p679 – 687

Page 26: Thư mục tài liệu tham khảo

Synthesis and characterization of Mn2+ - doped ZnS nanoparticles (bài cô thủy sư phạm)

+ mẫu điều chế bằng phương pháp đồng kết tủa

+ ủ nhiệt : 300, 500, 700, 900oC kích thước hạt tăng theo nhiệt độ ủ, nhiệt độ phòng kích thước hạt 5 – 6nm, 300oC là 20nm

+cấu trúc lục giác

+ phổ hấp thụ hồng ngoại so sánh với phổ Raman

8.Hisashi Kanie, Masahiro Nagano and Masaharu Aoki

Japanese Journal of Applied physics Vol 30 No 7 (1991) p 1360 – 1362

Resonant Raman scattering in ZnS

+ đơn tinh thể

+ cấu trúc cubic

+ phát quang có exciton

+ I2 owr 3.791 eV (X - Do)

+ 1TO ở 3.778 eV

+ 1 LO ở 3.770eV

+ 2 LO ở 3.724 eV

+ 351 cm-1 (ELO = 43.5 meV)

275 cm-1 (ETO= 34.5 meV); LO, TO ở 300K

*theo phổ phát quang 1LO : 44meV

1TO : 36meV

2LO : 90meV

9.R. E. Tallman, T. M. Ritter, B. A. Weinstein, A. Catarero, J. Serrano, R. Lauck and M. Cardona

Page 27: Thư mục tài liệu tham khảo

Physics stat Sol (b) Vol 241, No 3 (2004) p 491 – 494

Pressure measurement of TO – phonon anharmonicity in isotopic ZnS

+ mẫu β-ZnS : TO, LO

10.M. Kobayashi, H. Iwata, H. Hanzawa, T. Yoshiue and S. Endo

Phy. Stat. sol (b) Vol 198 (1996) p515 – 520

Raman scattering and photoluminescence of Mn - doped nanocrystals of ZnS formed by the pressure cycle method

11.Qihua Xiong, Jing guo Wang, O. Reese, L. C. Lew yan Voon and P. C. Eklund

Nano Letters Vol 4 No 10 (2004) p 1991 – 1996

Raman scattering from surface phonons in rectangular cross sectional W- ZnS nano Wieres

+ có vạch con cạnh vạch 347 cm-1

+ mẫu chế tạo by pulsed laser vaporization

12.K.W. Adu, Q. Xiong, H.R. Gutierrez, G. Chen, P. C. EKlund

Appl. Phys. A. A85 (2006) p 287- 297

Raman scattering as a probe of phonon

Confinement and surface optical modes in semiconducting nanowires GaP, znS

Mẫu ZnS cấu trúc lục giác chế tạo bằng laser xung

13. Y. Y. Luo, G. T. Duan, and G. H. Li

Applied physics letters Vol 90 (2007) p 201911-1 – 201911-3

Resonant Raman scattering and surface phonon modes of hollow ZnS microspheres

+ mẫu điều chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt

In poly ethylene glycol (PEG - 4000)

Page 28: Thư mục tài liệu tham khảo

+ thioace tamide

+ zineniterate

+ đường kính quả cầu 4.5µm

+ cấu trúc cubic

14.D. J. Olego, P. M. Raccah and J. P. Faurie

Physical Review B Vol 33, No 6 (1986) p 3819 – 3822

Compositional dependence of the Raman frequencies and line shapes of

Cd1-xZnxTe determined with films growth by molecular - beam epitaxy

ν Raman = f (Czn)

XXIII. Sự phụ thuộc cường độ đám blue, green, da cam- vàng theo nồng độ Mn

1.Bài 7 trong tắt nhiệt phát quang

XIV. Chế tạo ZnS, ZnS: hình cầu

1.Bài 4 trong ứng dụng của ZnS, ZnS:Mn

2.Bài 3 trong bọc phủ chất thụ động bề mặt

3.Bài 3 trong tổng hợp ZnS, ZnS:Mn bằng phương pháp thủy nhiệt

XV. Chế tạo ZnS từ Na2S2O3

1.Màng mỏng ZnS

K. R. Murali, S. Kumaresan

Chalcogenide letters Vol6, No1 (2009), p17 – 22

Characteristics of Brush plated ZnS films

+ mẫu chế tạo từ ZnSO4, Na2S2O3

+ độ rộng vùng cấm 3.79- 3.93ev

Page 29: Thư mục tài liệu tham khảo

2.Bài 3 trong tổng hợp ZnS, ZnS:Mn bằng phương pháp thủy nhiệt