Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 1 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
songgianh2 | Thoát
18:07 30/11/2017 Print
Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
NHỮNG GÌ NỔI BẬT TUẦN QUA
Công ty Coromandel Internatinal Ltd (CIL)-Ấn Độ đã chốt mua 25.000 tấn urea hạt trong có nguồn gốc Iran từ Midgulf vớigiá 247 USD/tấn CFR, dỡ hàng tại cảng Kakinada hoặc Vizag
Có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu tại Trung Quốc sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đề thiếu urea cung ứng nội địatrong quý I năm 2018
Giá DAP trên thị trường xuất khẩu Trung Quốc tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB
Nhà máy Đạm Phú Mỹ dự kiến bảo dưỡng từ 22/11-21/12/2017 theo đó một số đại lý tại Đông Nam Bộ đang chào bánUre Phú Mỹ tăng 150-200 đ/kg tuy nhiên Tây Nam Bộ giá chững
Nguồn cung cũng đang bổ sung về cảng Quy Nhơn để chuẩn bị cho vụ Đông Xuân: tàu Kali Phú Mỹ bột chào tại cầu tàugiá 6000-6050 đ/kg; dự kiến tàu NPK Phú Mỹ cũng cập cảng Quy Nhơn đầu tháng 12 với giá chào 8300-8350 đ/kg
Từ 1/1/2018, thuế nhập khẩu ưu đãi với mặt hàng phân bón của Việt Nam không thay đổi so với năm 2017; tuy nhiênthuế nhập khẩu thông thường với mặt hàng Kali; SA; Amonia tăng lên 5%.
NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
Thị trường Quốc tế
- Urea thế giới: Cuối tháng 11, thị trường Urea quốc tế tiếp tục xu hướng giảm giá trên toàn cầu. Giá Urea hiện đã thấphơn từ 20-40 USD/tấn so với mức cao nhất trong đầu tháng 11.
- Urea Trung Quốc: Thị trường Urea nội địa Trung Quốc tuần này tương đối ổn định tại hầu hết các khu vực, tuy nhiênvẫn giảm nhẹ từ 1-40 NDT/tấn so với trung bình tuần trước. Ngoại trừ có một sự gia tăng nhẹ tại Sơn Đông, Hà Bắc.
- Phosphate thế giới: Tuần này, giá phosphate quốc tế tiếp tục được đẩy lên cao.
- Phosphate Trung Quốc: Thị trường DAP nội địa Trung Quốc đang lạc quan hơn với sự mở cửa của thị trường lưu trữmùa đông. Giá FOB trên thị trường xuất khẩu tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB.
- Kali quốc tế: Tuần này, thị trường Kali quốc tế tương đối ổn định. Trong khi đó, thị trường kali nội địa Trung Quốc vẫnkhởi sắc.
Thị trường Việt Nam
- Cụm cảng Sài Gòn: Dự kiến từ 03-14/12, có 18.600 tấn phân bón các loại cập cụm cảng Sài Gòn trong đó có 5.000tấn phân MOP Nga và 13.600 tấn phân bón SA.
- Cảng Quy Nhơn: Dự kiến từ 06-14/12 có 23.000 tấn phân bón các loại cập cảng Quy Nhơn. Apromaco hiện đangnhập nhiều nhất với 15.000 tấn phân bón MOP Nga.
- Chợ Trần Xuân Soạn: Tại Sài Gòn, thị trường phân bón trầm lắng, giá phân bón đều không đổi so với tuần trước.
- Tây Nam Bộ: Mặc dù giá Ure Phú Mỹ tại Đông Nam Bộ đã tăng do nhà máy bảo dưỡng nhưng tại Tây Nam Bộ giá kháchững, vụ Đông Xuân vẫn chưa xuống giống tập trung.
- Miền Trung: Tại miền Trung, nhu cầu phân bón vẫn thấp do chưa vào vụ Đông Xuân. Dự kiến vụ Đông Xuân sẽ xuốnggiống từ giữa tháng 12 theo đó nhu cầu mua hàng sẽ tăng trở lại.
PHẦN I. THUẾ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN CỦA VIỆT NAM NĂM 2018
Ngày 16/11/2017, chính phủ ban hành nghị định số 125/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
Tin mới nhất
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 12/2017, cập nhật ngày 04/12 04/12
Thông tin về hãng tàu biển có nhu cầu thuê tàuchở phân bón đến các nước trên thế giới, cậpnhật ngày 04/12/2017 04/12
Thị trường Phân bón ngày 04/12/2017 04/12
Thị trường Phân bón ngày 04/12/2017 (Cập nhậtlúc 07:40) 04/12
Thị trường Phân bón ngày 02/12/2017 02/12
Nghị định số 125/2017/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sungmột số điều của NĐ số 122/2016/NĐ-CP về Biểuthuế XK, Biểu thuế NK ưu đãi, Danh mục hànghóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuếNK ngoài hạn ngạch thuế quan, 16/11/201701/12
Thị trường nông sản tuần từ 27/11-1/12/201701/12
Thị trường Phân bón ngày 01/12/2017 01/12
Thuế nhập khẩu phân bón của Việt Nam năm2018 01/12
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng tại cụmcảng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cập nhậtngày 01/12 01/12
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 11-12/2017, cập nhật ngày 01/1201/12
Thị trường Phân bón ngày 01/12/2017 (Cập nhậtlúc 07:45) 01/12
Diễn biến giá Urea hạt trong Trung Quốc năm2017 30/11
Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)30/11
Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg Sửa đổi, bổsung Quyết định số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủquy định việc áp dụng thuế suất thông thườngđối với hàng hóa nhập khẩu, 16/11/2017 30/11
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng tại cụmcảng Sài Gòn trong tháng 12/2017, cập nhậtngày 30/11 30/11
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng Quy Nhơntrong tháng 11-12/2017, cập nhật ngày 30/1130/11
Thị trường Phân bón ngày 30/11/2017 30/11
Hàng tàu phân bón dự kiến cập cảng-rời cảngHải Phòng trong tháng 11/2017, cập nhật ngày30/11 30/11
PHÂN BÓN
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 2 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Mã hàng Mô tả hàng hóaThuế ưuđãi
Thuế thôngthường
3101
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa phatrộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuấtbằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩmđộng vật hoặc thực vật.
3101.00.10 - Nguồn gốc chỉ từ thực vật: 0 5
- Loại khác:
31010091 - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học 0
31010099 - - Loại khác 0 5
3102 Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
31021000 - Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước 6 9
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và
amoni nitrat:
31022100 - - Amoni sulphat 6 5
31022900 - - Loại khác 0 5
31023000 - Amoni nitrat, có hoặc không ở dạng dung dịch nước 3
31024000- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất
vô cơ khác không phải phân bón0 5
31025000 - Natri nitrat 0 5
31026000 - Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat 0 5
31028000- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc
dung dịch amoniac0 5
31029000- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân
nhóm trước0 5
3103Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phânlân).
31031 - Supephosphat:
31031010 - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 6
31031090 - - Loại khác 6 5
31039 - Loại khác: 5
31039010 - - Phân phosphat đã nung 6
31039090 - - Loại khác 0
3104 Phân khoáng hoặc phân hóa học, phân kali.
31042000 - Kali clorua 0 5
31043000 - Kali sulphat 0 5
31049000 - Loại khác 0 5
3105
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc banguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li;phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạngviên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọnglượng cả bì không quá 10 kg.
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng
122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danhmục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Cũng trong ngày 16/11/2017, Thủ Tướng Chính Phủ ban hành Quyết định số 45/2017/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung Quyếtđịnh số 36/2016/QĐ-TTg ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc áp dụng thuế suất thôngthường đối với hàng hóa nhập khẩu.
Như vậy, theo nghị định số 125, mức thuế nhập khẩu ưu đãi với mặt hàng phân bón từ 1/1/2018 sẽ vẫn được áp dụngmức thuế ưu đãi của năm 2017. Còn theo quyết định số 45, mức thuế nhập khẩu thông thường với mặt hàng phân bónáp dụng từ 1/1/2018 sẽ tăng lên 5% đối với các mặt hàng đang áp dụng thuế 0% và giữ nguyên mức 9% với các mặthàng đang áp dụng 9%.
Tuy nhiên, hiện nay các nước xuất khẩu phân bón vào Việt Nam đều thuộc danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã cóthỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại hàng hóa với Việt Nam hoặc đã có thỏa thuận ưu đãi đặc biệttrong quan hệ với Việt Nam nên mức thuế nhập khẩu phân bón sẽ được áp dụng theo thuế ưu đãi hoặc thuế ưu đãi đặcbiệt.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế nhập khẩu thông thường áp dụng từ 1/1/2018 với mặt hàng phân bón
Thị trường Phân bón ngày 30/11/2017 (Cập nhậtlúc 07:45) 30/11
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 3 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
310510 tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10
kg:
31051010 - - Supephosphat và phân bón có chứa phosphat đã nung 6 9
31051020- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong
số các nguyên tố nitơ, phospho và kali6 9
31051090 - - Loại khác 0 5
31052000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là
nitơ, phospho và kali6 9
31053000 - Diamoni hydro orthophosphat (diammoni phosphat) 6 9
31054000
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn
hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni
phosphat)
0 5
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố
là nitơ và phospho:
31055100 - - Chứa nitrat và phosphat 0 5
31055900 - - Loại khác 0 5
31056000- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố là
phospho và kali0 5
31059000 - Loại khác 0 5
Mã HS Năm 2017 Năm 2016
3102100090 - Urea 0 80 NDT/tấn
31022100 SA 0 0
31042090 - Kali Clorua 600 NDT/tấn 600 NDT/tấn
31043000 - Kali Sulphat 600 NDT/tấn 600 NDT/tấn
3105200090 - NPK 20% 30%
3105300090 - DAP 0 100 NDT/tấn
31054000 - MAP 0 100 NDT/tấn
Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10
Hạt trong-Yuzhny USD/t FOB 235 256 267 273 275 269 258
Hạt đục-Middle
Ngoài ra, cũng có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu Ure của Trung Quốc sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đềthiếu urea cung ứng nội địa trong quý I năm 2018. Trong năm 2017, Trung Quốc đã bỏ thuế xuất khẩu Ure; DAP;TPS để khuyến khích xuất khẩu.
Thuế xuất khẩu các mặt hàng phân bón theo mã HS code của Trung Quốc trong năm 2017
Nguồn: Fert.cn
PHẦN II. THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
1. THỊ TRƯỜNG UREA
1.1. Urea thế giới
Cuối tháng 11, thị trường Urea quốc tế tiếp tục xu hướng giảm giá trên toàn cầu. Giá Urea hiện đã thấp hơn từ 20-40 USD/tấn so với mức cao nhất trong đầu tháng 11. Tại Brazil, giá Urea trong tuần này đã giảm khoảng 10 USD/tấn sovới tuần trước, xuống mức còn 230 USD/tấn CFR. Tại Nola (Mỹ), kể từ cuối tuần trước, giá Urea hạt đục đã giảm xuốngmức 214-215 USD/st FOB. Giá Urea hạt trong tại Biển Baltic/Biển Đen cũng lần lượt giảm khoảng 16-19 USD/tấn và 25-23 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 223-228 USD/tấn FOB và 235-245 USD/tấn FOB.
Tại Ấn Độ, Công ty Coromandel Internatinal Ltd (CIL) đã chốt mua 25.000 tấn urea hạt trong có nguồn gốc Iran từMidgulf với giá 247 USD/tấn CFR, dỡ hàng tại cảng Kakinada hoặc Vizag. Lô hàng này được dự kiến làm nguyên liệusản xuất NPK và sẽ được vận chuyển vào đầu tháng 12. Với mức giá này tại Ấn Độ đã thấp hơn từ 40-50 USD/tấn sovới mức giá chào thầu thấp nhất trong phiên thầu bị hủy bỏ vào đầu tháng 11, người ta kỳ vọng một phiên thầu nhậpkhẩu lớn khác của Ấn Độ sẽ được mở trong tháng 12 tới, giúp hỗ trợ kéo giá Urea hồi phục trở lại. Bên cạnh đó, MadrasFertilizer Ltd (MFL) cũng phát hành một phiên thầu mua 25.000 tấn urea hạt trong để làm nguyên liệu sản xuất NPK.Hạn nhận hồ sơ vào ngày 14/12.
Ngoài ra, trong tuần này, một vài giao dịch cũng được diễn ra tại Thổ Nhĩ Kỳ, Brazil, Nga, Ai Cập,… ở mức giá thấp dưới240 USD/tấn FOB[1].
Giá Urea tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 4 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
East USD/t FOB 223 240 249 261 266 262 250
Hạt đục-NolaUSD/st
FOB220 226 233 246 250 245 234
Hạt đục-
Ai CậpUSD/t FOB 246 274 290
Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11
29/11 28/11 27/11 24/11 22/11
11/17 0 247.5 247.5 257 233 261.5
12/17 0 232.5 232.5 230 235 252.5
01/18 0 225 225 215 235 250
02/18 0 227.5 227.5 215 240 255
Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11
29/11 28/11 27/11 24/11 22/11
11/17 0 229 229 231 224.5 230.5
12/17 +5.5 223.5 218 222 220 225.5
01/18 +4.5 223.5 219 224 220 225.5
02/18 +5.5 224.5 219 224 220 227.5
Nguồn: Mosaicco
Giá Urea hạt trong tại Yuzhnyy năm 2017, USD/tấn FOB
Nguồn: CME
Giá Urea hạt đục tại Vịnh Mỹ năm 2017, USD/tấn FOB
Nguồn: CME
1.2. Urea Trung Quốc
Thị trường Urea nội địa Trung Quốc tuần này tương đối ổn định tại hầu hết các khu vực, tuy nhiên vẫn giảm nhẹtừ 1-40 NDT/tấn so với trung bình tuần trước. Ngoại trừ khu vực Sơn Đông, Hà Bắc giá tăng nhẹ do lượng đơn hàngtăng lên và một số nhà máy tạm ngừng bảo trì do vấn đề kỹ thuật. Hiện tại, có sự chậm trễ trong tiến độ dự trữ phân bónmùa đông ở thị trường Urea trong nước, nhu cầu về cả công nghiệp và nông nghiệp đều thấp, chỉ có một chút nhu cầurời rạc tại khu vực phía Nam. Bên cạnh đó, áp lực về thanh tra môi trường, chi phí sản xuất cao vẫn còn nên công suấthoạt động thấp, trong tuần này chỉ khoảng 52%; một số doanh nghiệp sẵn sàng chuyển đổi sang sản xuất ammonia lỏngdo giá ammonia lỏng đang tăng cao. Bên cạnh đó, kể từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau hằng năm, để đảm bảo nhu cầusưởi ấm của người dân, nên sẽ dần cắt giảm hoặc tạm ngừng sản xuất đối với khí tự nhiên. Tính đến ngày 25/11, 16doanh nghiệp Urea ở Tây Nam (tổng sản lượng 8,66 triệu tấn) đã cắt giảm công suất xuống khoảng 37%, tỷ lệ vận hànhtrung bình tại Miền Nam Trung Quốc chỉ khoảng 40%. Dự kiến, thị trường urea trong ngắn hạn vẫn sẽ ổn định và có thểtăng nhẹ.
Về xuất khẩu, giá xuất khẩu Urea của Trung Quốc giảm nhẹ 2-3 USD/tấn, xuống còn 268-270 USD/tấn FOB. Bên cạnhđó, có nguồn tin dự báo thuế xuất khẩu sẽ tái áp dụng do quan ngại về vấn đề thiếu urea cung ứng nội địa trongquý I năm 2018.
Theo số liệu thống kê mới nhất tại Trung Quốc, trong tuần trước, tỷ lệ vận hành Ure trong nước đã giảm khoảng 34% sovới nửa đầu năm 2017, còn khoảng 54,77% trong khi đó, sản lượng hàng ngày cũng giảm xuống còn khoảng 136.500tấn. Tính trung bình trong 11 tháng đầu năm 2017, công suất vận hành Urea trong nước chỉ đạt 59,35%, giảm 12,84% sovới cùng kỳ năm 2016.
Tỷ lệ vận hành công nghiệp Urea Trung Quốc năm 2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 5 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Chủngloại
Địa phương Hình thức 30/11 29/11TB Tuần4-T11/17
TB Tuần3-T11/17
Tuần 4 sovới Tuần 3,+/- (NDT/t)
Hà Bắc Xuất xưởng 1740 1720-1730 1,714 1,695 18.8
Nguồn: ampcn
Xu hướng giá Urea hạt trong tại Trung Quốc năm 2017
Tính đến đầu tháng 11 năm 2017, giá urea hạt trong trung bình ở mức 1846,1 NDT/tấn, tăng 10,3% so với cuối tháng 10,đạt mức giá cao nhất trong năm 2017. Giá Urea thấp nhất trong năm 2017 ở mức 1574,7 NDT/tấn ở giữa tháng 8, thấphơn mức cao nhất vào đầu tháng 11 khoảng 270 NDT/tấn.
Diễn biến giá Urea hạt trong Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Tính đến đầu tháng 11/2017, giá Urea hạt trong tăng nhiều nhất vào cuối tháng 9, tăng gần 100 NDT/tấn (khoảng 5,8%)so với giữa tháng 9. Trong 10 ngày đầu tháng 8/2017, giá Urea giảm nhiều nhất, hơn 40 NDT/tấn (khoảng 2,6%) so vớicuối tháng 7.
Biểu đồ chi tiết thay đổi giá của Urea hạt trong Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Nguồn: Cục thống kê quốc giá Trung Quốc
Giá Urea xuất xưởng/bán buôn tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 6 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Ure hạt
trong
Trung
Quốc
Bán buôn 1680-1760 1680-1760 1,720 1,723 -2.5
Hà NamXuất xưởng 1720-1725 1700-1725 1,715 1,716 -1.3
Bán buôn 1700-1770 1700-1770 1,735 1,735 0
Sơn ĐôngXuất xưởng 1740-1750 1720-1750 1,728 1,720 7.5
Bán buôn 1690-1780 1690-1780 1,735 1,746 -11.3
Sơn TâyXuất xưởng 1630-1670 1630-1670 1,650 1,684 -33.8
Bán buôn - - - - -
Giang TôXuất xưởng 1780-1820 1780-1820 1,800 1,805 -5.0
Bán buôn 1750-1840 1750-1840 1,795 1,798 -2.5
An HuyXuất xưởng 1750-1770 1750-1770 1,763 1,778 -15.0
Bán buôn 1740-1820 1740-1820 1,780 1,786 -6.3
Tứ XuyênXuất xưởng 1850-1930 1850-1930 1,890 1,888 2.5
Bán buôn 1750-1900 1750-1900 1,825 1,810 15.0
Cam TúcXuất xưởng 1700-1750 1700-1750 1,725 1,725 0
Bán buôn 1650-1820 1650-1820 1,735 1,735 0
Ninh HạXuất xưởng 1580-1600 1580-1600 1,590 1,595 -5.0
Bán buôn 1640-1720 1640-1720 1,680 1,690 -10.0
Hắc Long
Giang
Xuất xưởng 1770-1800 1770-1800 1,785 1,785 0
Bán buôn - - - -
Ure hạt
đục Trung
Quốc
Hà Bắc Xuất xưởng 1820 1800 1,788 - -
Hà Nam Xuất xưởng - - - - -
Sơn Đông Xuất xưởng 1800-1820 1790-1810 1,790 1,765 25.0
Sơn Tây Xuất xưởng 1650-1670 1650-1670 1,660 1,699 -38.8
Giang Tô Xuất xưởng 1820 1820 1,820 1,828 -7.5
Ngày Urea hạt trong (XK) Urea hạt đục (XK)
20/11 272 272
17/11 279 282
06/11 284 287
30/10 279 283
25/10 273 283
16/10 273 283
09/10 267 277
05/10 268-272 268-273
Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10
DAP Tampa USD/t FOB 377 375 366 348 345 345 344
DAP Morocco USD/t FOB 385 379 375 370 366 366 366
DAP CFL USD/t FOB 360 360 356 355 343 350 350
DAP Nola USD/st 350 349 345 333 324 323 321
Nguồn: Fert- Agromonitor tổng hợp
Giá Urea Trung Quốc xuất khẩu năm 2017, USD/tấn FOB
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
2. THỊ TRƯỜNG PHOSPHATE
2.1. Phosphate thế giới:
Tuần này, giá phosphate quốc tế tiếp tục được đẩy lên cao. Hiện tại, giá DAP tại Úc tăng 22-28 USD/tấn so với tuầntrước lên mức 390-400 USD/tấn FOB. Tại Mexico, Vịnh Mỹ Tampa cũng tăng khoảng 10 USD/tấn lên mức 380-390USD/tấn FOB và 375-385 USD/tấn FOB. Tại Tunisia, Morocco, giá DAP tăng lên mức 381-386 USD/tấn và 376-391USD/tấn FOB.
Đối với Ấn Độ, phiên thầu nhập khẩu dài hạn 500.000 tấn của NFL đóng ngày 23/11 đã nhận được 5 chào thầu từXingfa, Wengfu, Sabic, Ma’aden và PhosAgro. Tuy nhiên, NFL đã gia hạn hạn nhận hồ sơ dự thầu đến ngày 27/11.Được biết, NFL còn đặt mục tiêu tới năm 2019-2020 sẽ nhập khẩu khoảng 1 triệu tấn DAP, 300.000 tấn MOP và 300.000tấn NPK/NPS.
Giá Phosphate tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 7 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
FOB
DAP Ả rập xê út USD/t FOB 397 394 392
DAP Trung Quốc USD/t FOB 392 387 383
DAP Ấn Độ C&F USD/t CFR 387 386 381
MAP Brazil C&F USD/t CFR 401 394 373 368 366 364 364
MAP NolaUSD/st
FOB370 369 355
Kỳ hạnThay đổi 29/11so với 28/11
29/11 28/11 27/11 24/11 22/11
11/17 0 344.5 344.5 334 344 344
12/17 0 348 348 347.5 348.5 348.5
01/18 -1.5 353.5 355 351.5 353.5 353.5
02/18 -1.5 353.5 355 355 355 355
Giá: NDT/tấn 28/11-29/11 20/11-27/11 13/11-19/11 30/10-12/11 27/10-29/10 24/10-26/10 18/10-23/10 16/10-17/10
DAP Trung Quốc
bán buôn2540 2620 2472 2442 2432 2452 2502 2482
Ngày Giá DAP 64% XK
27/11 390-400
22/11 380-390
17/11 387
10/11 383-385
03/11 380
31/10 370
26/10 365-370
16/10 365-370
12/10 360-365
05/10 355-358 (360)
Nguồn: Mosaicco
Giá DAP tại Nola năm 2017, USD/st FOB
Nguồn: CME
2.2. Phosphate Trung Quốc: giá nội địa và xuất khẩu tăng
Thị trường DAP nội địa Trung Quốc đang lạc quan hơn với sự mở cửa của thị trường lưu trữ mùa đông. Các báogiá đã dần trở nên rõ ràng hơn, các doanh nghiệp cũng đã bắt đầu cung cấp trở lại. Bên cạnh đó, thị trường nguyên liệuvẫn còn hỗ trợ không nhỏ đến giá DAP[2]. Một số công ty bắt đầu bị giới hạn sản xuất ở mức chi phí thấp khiến giá cảcao hơn. Hiện nay, công suất hoạt động của các nhà máy vẫn ở mức thấp, chỉ khoảng 51%, giảm nhẹ so với tuần trước.Các doanh nghiệp hiện không có áp lực bán hàng, các giao dịch thực tế dự đoán vẫn ở mức giá cao trong ngắn hạn.
Đầu tuần này, giá DAP 64% trung bình tăng nhẹ khoảng 2 NDT/tấn so với tuần trước, lên mức 2723 NDT/tấn, cao hơnkhoảng 260 NDT/tấn so với cùng kỳ năm ngoái. Hiện nay, tại Tân Cương báo giá DAP 64% ở mức 3000-3100 NDT/tấn.Tại Hồ Bắc ít hàng, báo giá nhà máy ở tạm duy trì mức 2600-2700 NDT/tấn. Ở Tây Nam giá DAP 64% nhà máy ở mức2500-2600 NDT/tấn, chào giá tới phía Đông Bắc ở mức 2850-3000 NDT/tấn. Tại Tây Bắc và Bắc Trung Quốc, các nhàmáy báo giá DAP 64% lần lượt ở mức 2700 NDT/tấn và 2500-2550 NDT/tấn.
Về xuất khẩu, giá FOB trên thị trường xuất khẩu tiếp tục được đẩy lên 10 USD/tấn so với tuần trước, lên mức 390-400USD/tấn FOB.
Giá DAP bán buôn tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Nguồn: sunsirs
Giá DAP Trung Quốc xuất khẩu năm 2017, USD/tấn FOB
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
3. THỊ TRƯỜNG KALI
Cuối tháng 11, thị trường Kali quốc tế tương đối ổn định. Giá CFR MOP tại Canada, Nga, Jordan và Israel tăng nhẹ2-5 USD/tấn lần lượt lên mức 216-237 USD/tấn, 200-271 USD/tấn, 226-273 USD/tấn và 226-283 USD/tấn. Tại ĐôngNam Á và Brazil, giá Kali ổn định ở mức 255-265 USD/tấn và 280-285 USD/tấn CFR.
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 8 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Khu vực Chủng loại 24/11 20/11 14/11-16/11 08/11 31/1009/10-11/10
Cầu cảng
Kali trắng
62%2150-2200 2100-2120
2050-2080
(2100)
2000-2050
(2030-2060)2000
1900-
1920
Kali trắng
60%2100-2120 2100-2120
1830-
1850
Kali hồng/ đỏ
60% 2060-2100 (2100) 1850-1900
1850-
1870
1810-
1830
Dinh KhẩuKali trắng 2030-2050 1890
Kali đỏ 60% 1930
Biên giớiKali trắng
62%1900-1920 1900-1910 1850 (1900) 1780-1800
1800-
1820
1780-
1800
Salt Lake Kali 60% 1950 1950 1950 1950 1870 1870
Thị trường Đơn vị 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10
NolaUSD/st
FOB224 223 223
Cornbelt USD/t FOB 255 255 255 255 255 255 255
Brazil C&F USD/t CFR 276 276 276 276 276 276 276
SE Asia C&F USD/t CFR 257 257 256 255 255 254 254
Thị trường 20/11-24/11 13/11-17/11 06/11-10/11 30/10-03/11 23/10-27/10 16/10-20/10 09/10-13/10
Ammonia Tampa
C&F305 305 305 305 245 245 245
Kỳ hạnThay đổi 29/11 sovới 28/11
29/11 28/11 27/11 24/11 22/11
11/17 0 157.5 157.5 157.5 157.5 157.5
Tại Canada, IC Potash Corp đã đổi tên thành Belgravia Capital International Inc. và đồng thời niêm yết chứng khoán củamình trên Sở Giao dịch chứng khoán Canada sau khi hủy niêm yết từ Sở Giao dịch chứng khoán Toronto. Công ty hiệnđang phát triển dự án mỏ Ochoa polyhalite-ước tính sản xuất trên 700.000 tấn SOP/năm.
Canpotex gần đây tuyên bố đã bán hết các đơn đặt hàng cho tới tháng 2 năm 2018. Ngoài ra còn báo giá Kali tại các thịtrường Châu Á và Mỹ Latinh vẫn vững chắc, phản ánh nhu cầu mạnh mẽ, bao gồm các thị trường như Indonesia, Brazilvà Malaysia.
Tại Đức, K+S thông báo sẽ ngừng sản xuất MOP tại địa điểm Sigmundshall ở vùng Hanover, Đức (công suất hàng nămkhoảng 500.000 tấn MOP) vào cuối năm 2018 vì chi phí khai thác tăng làm giảm khả năng sản xuất kể từ 3 năm gầnđây; điều kiện khai thác Kali ngày càng trở nên khó khăn khiến trữ lượng thương mại dần cạn kiệt. Công ty cho biết sẽtìm kiếm cơ hội mới cho khoảng 730 nhân viên của mỏ.
Đối với Trung Quốc, tuần trước, giá MOP Trung Quốc đã tăng gần 100 NDT/tấn, chủ yếu phản ánh trong thị trườngnhập khẩu Kali. Tại cầu cảng, giá Kali tăng lên mức 2100-2120 NDT/tấn vào đầu tuần, sau đó cuối tuần đã báo giá chínhthức lên 2150 NDT/tấn, thậm chí còn tăng lên mức 2200 NDT/tấn. Tuy nhiên giá cao nên giao dịch vẫn còn ít. Tại biêngiới, báo giá cung cấp một số lượng lớn Kali trắng 62% cho tới giữa tháng 12 ở mức giá 1900-1920 NDT/tấn, ngoài racũng có ý định tăng lên mức 1950 NDT/tấn vào cuối năm nay. Hiện nay, tại cảng nội địa, hàng tồn kho thấp hơn so vớicùng kỳ năm ngoái, nguồn cung thương mại biên giới khá chặt chẽ. Các thương nhân sẵn sàng trả giá ở mức khá cao.Cùng với chính sách lưu trữ mùa đông dần rõ ràng hơn, các đại lý tăng nhu cầu, hỗ trợ thị trường Kali trong nước. Dựkiến giá Kali sẽ tiếp tục tăng nhẹ trong tuần tới.
Bảng giá Kali tại Trung Quốc năm 2017, NDT/tấn
Nguồn: Fert- Agromonitor tổng hợp
Giá MOP tại một số khu vực trên thế giới trong tháng 10-11/2017
Nguồn: Mosaicco
4. THỊ TRƯỜNG AMMONIA-UAN: ổn định
Thị trường ammonia tuần này tạm thời ổn định. Giá ammoni Tampa vẫn tạm giữ ở mức cao.
Giá Ammonia tại Tampa (Mỹ) trong tháng 10-11/2017, USD/tấn CFR
Nguồn: Mosaicco
Đối với UAN, Giá tại Nola nhìn chung tạm duy trì trong tuần này, không đổi ở cả kỳ hạn gần và kỳ hạn xa.
Giá UAN tại Nola năm 2017, USD/st FOB
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 9 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
12/17 0 160 160 155 160 160
01/18 0 157.5 157.5 157 158.5 158.5
02/18 0 157.5 157.5 157 158.5 158.5
Chủ Hàng Chủng loại T12/17 T11/17 T10/17
Khác SA 7,600
Ure 4,694
Tổng 7,600 4,694
Nguyễn Phan SA 6,000 12,000 6,000
DAP 6,000
Tổng 6,000 18,000 6,000
Apromaco Kali 20,000
DAP 33,000
Ure 9,135 5,000
Tổng 20,000 9,135 38,000
Gia Vũ Ure 4,250
Tổng 4,250
Viet Agro NPK 5,400 5,000
Tổng 5,400 5,000
Đạm Cà Mau NPK 6,600
Tổng 6,600
Thiên Thành Lộc Ure 4,000
Tổng 4,000
Gia Vũ Ure 4,470 5,600
Tổng 4,470 5,600
Tường Nguyên DAP 5,000
Ure 5,000
Tổng 5,000 5,000
Huỳnh Thành Ure 5,768
Tổng 5,768
Vinacam Kali 3,500 35,000
Ure 8,808 24,970
Tổng 12,308 59,970
Long Hải Ure 5,500
Tổng 5,500
Huỳnh Thành + Gia vũ Ure 6,083
Tổng 6,083
Nguồn: CME
PHẦN II. THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM
Giá giao dịch nội địa-Giá nhập khẩu-Cửa khẩu
Thị trường phân bón tại Việt Nam tuần này vẫn chưa tăng mạnh mẽ do vụ Đông Xuân tại Tây Nam Bộ chưa xuống giốngtập trung. Tuy nhiên nhà máy Đạm Phú Mỹ dự kiến bảo dưỡng 30 ngày bắt đầu từ ngày 22/11 đến 21/12/2017, theo đómột số đại lý tại Đông Nam Bộ đang chào bán Ure Phú Mỹ tăng 150-200 đ/kg tuy nhiên Đông Nam Bộ đang trái vụ, nhucầu tiêu thụ phân bón thấp. Đại lý cấp 1 mua vào Ure Phú Mỹ ở mức 6800-6850-6900 đ/kg; giao đến kho cấp 2 giá7000-7100 đ/kg. Trong khi đó, tại Tây Nam Bộ giá phân bón khá chững.
Thông tin phân bón cập cảng Sài Gòn-Quy Nhơn-Hải Phòng trong tháng 8-12/2017:
- Dự kiến từ 03-14/12, có 18.600 tấn phân bón các loại cập cụm cảng Sài Gòn trong đó có 5.000 tấn phân MOP Nga và13.600 tấn phân bón SA.
- Dự kiến từ 06-14/12 có 23.000 tấn phân bón các loại cập cảng Quy Nhơn. Apromaco hiện đang nhập nhiều nhất với15.000 tấn phân bón MOP Nga.
- Dự kiến trong tháng 11 có 6.911 tấn phân phân bón các loại cập cảng- rời cảng Hải Phòng. Trong đó xuất nội hiện đangnhiều nhất với 4.701 tấn phân DAP rời Hải Phòng đi Cần Thơ.
Hàng tàu phân bón cập cụm cảng Sài Gòn trong tháng 10-12/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 10 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Nguyễn Duy DAP 2,700
Tổng 2,700
Nguyên Ngọc SA 14,150 8,000
Tổng 14,150 8,000
Tổng cộng 18,600 81,181 154,447
Chủ hàng Chủng loại T12/2017 T11/17 T10/17
Apromaco Kali 15,000
SA 650
Ure 1,900
Tổng 15,000 1,900 650
Minh Tân SA 8,000
NPK 2,100
Tổng 8,000 2,100
Việt Hóa Nông NPK 2,600
Tổng 2,600
Hoàng Ngân Phân lân 2,600
Tổng 2,600
Vinacam TP HCM SA 6,600
Tổng 6,600
Bình Minh Ure 900
Tổng 900
Tường Nguyên Ure 4,700
Tổng 4,700
NN Bình Định NPK 3,640 925
SA 8,000
Tổng 11,640 925
Long A Kali 2,200
Tổng 2,200
Ns Hà Nội NPK 500
Tổng 500
Hoàng Ngân NPK 1,750
Tổng 1,750
Phú Mỹ Kali 8,800
Ure 4,450 15,400
Tổng 13,250 15,400
Hồng Nhung NPK 1,200
Tổng 1,200
Thái Bình Dương Phân lân 2,375
Tổng 2,375
Tiến Phước SA 3,255
Tổng 3,255
Tổng cộng 23,000 37,890 36,655
Giao dịch Cảng đến (Cảng đi) Chủng loại T11/17 T9/17 T8/17
Xuất nội Đi Cần Thơ DAP 4,701 6,261
Tổng 4,701 6,261
Tổng xuất nội 4,701 6,261
Nhập nội Vũng Tàu Urea 2,210 2,350
Tổng 2,210 2,350
Phú Mỹ Phân bón 2,400
Tổng 2,400
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Hàng tàu phân bón cập cảng Quy Nhơn trong tháng 10-12/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Hàng tàu phân bón xuất-nhập tại cảng Hải Phòng trong tháng 8-11/2017, cập nhật ngày 30/11, (tấn)
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 11 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Cần Thơ Đạm 860
Tổng 860
Đồng Nai NPK 2,676
Tổng 2,676
Tổng nhập nội 2,210 2,676 5,610
Nhập ngoại Malaysia Urea 4,389
Tổng 4,389
Tổng nhập ngoại 4,389
Tổng cộng 6,911 2,676 16,260
Chủng loại 30/11/2017 29/11/2017 28/11/2017 27/11/2017 25/11/2017
UREA
Ure Nga hạt trong 6700 6700 6700 6700 6700
Ure Malay hạt đục 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít)
Ure Malay hạt trong - - - - -
Ure Indo hạt trong 6150-6250 6150-6250 6150-6250 6150-6250 6150-6250
Ure Indo hạt đục 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít) 6800-7000 (hàng ít)
Ure Phú Mỹ 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít) 6800-7100 (hàng ít)
Ure Cà Mau 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít) 6700-7000 (hàng ít)
Ure Ninh Bình 6700 6700 6700 6700 6700
Ure Hà Bắc 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700
Ure Trung Quốc Hàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít
N 46 Plus (Cà Mau) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy)
N-Protect (Con Cò)8100-8200 (nhà
máy)
8100-8200 (nhà
máy)
8100-8200 (nhà
máy)
8100-8200 (nhà
máy)
8100-8200 (nhà
máy)
KALI
Kali Belarus miểng 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050 7000-7050
Kali Phú Mỹ (bột) 6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300
Kali Phú Mỹ (miểng) 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000
Kali Israel (miểng) 7100 7100 7100 7100 7100
Kali Israel (bột) 6300-6400 6300-6400 6300-6400 6300-6400 6300-6400
Kali Nga (miểng) 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000
Kali Nga (bột) 6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100
Kali Canada (bột) 6100-6150 6100-6150 6100-6150 6100-6150 6100-6150
Kali Canada (miểng)6950-7000 (kho
Đồng Nai)
6950-7000 (kho
Đồng Nai)
6950-7000 (kho
Đồng Nai)
6950-7000 (kho
Đồng Nai)
6950-7000 (kho
Đồng Nai)
Kali bột Apromaco (kho Long
An, Sài Gòn)6300 6300 6300 6300 6300
Kali miểng Apromaco (kho
Sài Gòn; Long An)6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000
Kali miểng Đức 7100 7100 7100 7100 7100
DAP
DAP xanh hồng hà, 64%
11700 (có chào
12000 giao tháng 12
nhưng chưa có
người mua)
11700 (có chào
12000 giao tháng 12
nhưng chưa có
người mua)
11700 (có chào
12000 giao tháng 12
nhưng chưa có
người mua)
11700 (có chào
12000 giao tháng 12
nhưng chưa có
người mua)
11700 (có chào
12000 giao tháng 12
nhưng chưa có
người mua)
DAP đen hồng hà, 64% 11000-11100 11000-11100 11000-11100 11000-11100 11000-11100
DAP xanh hồng hà, 60% 10900 10900 10900 10900 10900
DAP đen hồng hà 66% (18-
48)12400-12500 12400-12500 12400-12500 12400-12500 12400-12500
DAP xanh Tường Phong,Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
1. Sài Gòn: Thị trường trầm lắng
Tại chợ Trần Xuân Soạn, chào bán DAP xanh hồng hà 64% và DAP xanh Đình Vũ tạm giữ ở mức 11600-11700 đ/kg và9100-9200 đ/kg; DAP Phú Mỹ ở mức 9900-10000 đ/kg.
Tham khảo bảng giá giao dịch các mặt hàng phân bón tại chợ Trần Xuân Soạn năm 2017, Vnd/kg
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 12 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
64%
DAP xanh Tường Phong,
60%Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng
DAP đen Tường Phong, 64% Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng
DAP nâu Tường Phong, 64% 10400-10500 10400-10500 10400-10500 10400-10500 10400-10500
DAP Đình Vũ 16-45
9100-9200
(Đen/xanh); 9000-
9050 (vàng)
9100-9200
(Đen/xanh); 9000-
9050 (vàng)
9100-9200
(Đen/xanh); 9000-
9050 (vàng)
9100-9200
(Đen/xanh); 9000-
9050 (vàng)
9100-9200
(Đen/xanh); 9000-
9050 (vàng)
DAP nâu đậm (Nga) 11200-11250 11200-11250 11200-11250 11200-11250 11200-11250
DAP Phú Mỹ 9900-10000 9900-10000 9900-10000 9900-10000 9900-10000
DAP Hàn Quốc đen14000 (Nguyễn
Phan, Vinacam)
14000 (Nguyễn
Phan, Vinacam)
14000 (Nguyễn
Phan, Vinacam)
14000 (Nguyễn
Phan, Vinacam)
14000 (Nguyễn
Phan, Vinacam)
DAP Úc 10900 10900 10900 10900 10900
DAP vàng (Con Cò) 11200 11200 11200 11200 11200
DAP nâu Mexico 10300 10300 10300 10300 10300
NPK
NPK Phú Mỹ (Nga 16-16-8 +
13S + TE)8500-8700 8500-8700 8500-8700 8500-8700 8500-8700
NPK Phú Mỹ (Nga 15-15-15
+TE)11200-11400 11200-11400 11200-11400 11200-11400 11200-11400
NPK Phú Mỹ (Nga 27-6-6) 10800-11200 10800-11200 10800-11200 10800-11200 10800-11200
NPK Phú Mỹ (Nga 25-9-9) 11600-12000 11600-12000 11600-12000 11600-12000 11600-12000
NPK Việt Nhật 16-16-8+13S 8200-8250 8200-8250 8200-8250 8200-8250 8200-8250
NPK Việt Nhật 15-15-15 11300-11350 11300-11350 11300-11350 11300-11350 11300-11350
NPK Bình Điền 16-16-8+9S 8360 8360 8360 8360 8360
NPK Bình Điền 16-16-
8+6S+TE8014 8014 8014 8014 8014
NPK Bình Điền 16-8-
16+9S+TE8665 8665 8665 8665 8665
NPK Bình Điền 16-16-13+TE 11430 11430 11430 11430 11430
NPK Bình Điền 15-15-15 11430 11430 11430 11430 11430
NPK Bình Điền 20-20-15 11108 11108 11108 11108 11108
NPK Bình Điền 20-20-15+TE 11765 11765 11765 11765 11765
NPK Bình Điền 20-10-15 9357 9357 9357 9357 9357
NPK Bình Điền 20-10-15+TE 10029 10029 10029 10029 10029
NPK Bình Điền 16-16-16+TE 12504 12504 12504 12504 12504
NPK 5 sao 16-16-8+13S 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300
NPK Baconco 16-16-8+13S 8200 8200 8200 8200 8200
NPK Baconco 20-20-15 11950-12000 11950-12000 11950-12000 11950-12000 11950-12000
NPK Baconco 15-15-15 12500-12550 12500-12550 12500-12550 12500-12550 12500-12550
NPK Yara 15-15-15 12600-12700 12600-12700 12600-12700 12600-12700 12600-12700
NPK Yara 20-20-15 11700 11700 11700 11700 11700
NPK Yara 25-7-7 13200-13300 13200-13300 13200-13300 13200-13300 13200-13300
NPK Hàn Quốc 16-16-8
(không có TE)7650-7800 7650-7800 7650-7800 7650-7800 7650-7800
NPK Hàn Quốc 16-16-8+TE8000
(DCM)
8000
(DCM)
8000
(DCM)
8000
(DCM)
8000
(DCM)
NPK Hàn Quốc 16-8-16+TE 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400 8350-8400
NPK Vĩnh Thạnh (30-9-9) 12900-13000 12900-13000 12900-13000 12900-13000 12900-13000
NPK Hoàng Đức (Nga 25-9-
9)12200-12300 12200-12300 12200-12300 12200-12300 12200-12300
SA
SA Nhật – K.Cương 3600-3700 3600-3700 3600-3700 3600-3700 3600-3700
SA Phú Mỹ (Nhật) 3450-3600 3450-3600 3450-3600 3450-3600 3450-3600
SA Trung Quốc bột mịn 2700 2700 2700 2700 2700
2. Tây Nam Bộ: nhu cầu chưa tăng mạnh
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 13 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Chủng loại Hình thức Ngày 29/11 Ngày 27/11 Ngày 23/11 Ngày 21/11
UREA
Ure Cà Mau
Mua vào tại nhà
máy6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh)
6900 (giá ngoài
lệnh)
6900 (giá ngoài
lệnh)
Bán ra 7000 7000 7000 7000
Ure Phú Mỹ
Mua vào tại kho
trung chuyển6750-6800 6750-6800 6750 (giá lệnh) 6800
Bán ra 7000 7000 7000-7050 7000-7050
Ure Hà BắcMua vào SG 6600-6700 6600-6700 6600-6700 6600-6700
Bán ra - - - -
N 46 Plus (Cà Mau)Mua vào nhà máy 8000 8000 8000 8000
Bán ra 8500 8500 8500 8500
N-Protect (Con Cò)Mua vào nhà máy 8100-8200 (nhà máy) 8100-8200 (nhà máy)
8100-8200 (nhà
máy)
8100-8200 (nhà
máy)
Bán ra 8500-8600 8500-8600 8500-8600 8500-8600
DAP
DAP xanh hồng hà
64%
Mua vào SG 11600-11700 11600-11700 11600-11700 11600-11700
Bán ra 11800-11900 11800-11900 11900-12000 11900-12000
DAP xanh 64% Cà Mau
đóng bao
Mua vào SG
Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11500-11600
DAP xanh Tường
Phong 64%
Mua vào SG Khan hàng Khan hàng Khan hàng Khan hàng
Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11500-11600
DAP Đình Vũ 16-45
(xanh/đen)
Mua vào 9000 (Cần Thơ) 9000 (Cần Thơ)8900 (cảng Cần
Thơ)
8900 (cảng Cần
Thơ)
Bán ra 9200-9300 9200-9300 9200-9300 9200-9300
DAP Con Cò (vàng) Mua vào SG 11200 11200 11200 11200
KALI
Kali Phú Mỹ bột
Mua vào tại kho
trung chuyển6000-6200 6000-6200 6000-6200 6000-6200
Bán ra 6200-6300 6200-6300 6200-6300 6200-6300
Kali Phú Mỹ miểng
Mua vào tại kho
trung chuyển6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000
Bán ra 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Kali Isarel miểngMua vào SG 7100 7100 7100 7100
Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
Kali Canada/Belarus
bột
Mua vào SG 6000-6200 6000-6200 6000-6200 6000-6200
Bán ra 6200-6300 6200-6300 6200-6300 6200-6300
Kali Canada/Belarus
miểng
Mua vào SG 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Bán ra 7000-7200 7000-7200 7000-7200 7000-7200
Kali Đức miểng Mua vào 7100 7100 7100 7100
Kali Nga miểngMua vào SG 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000
Bán ra 7100-7200 7100-7200 7100-7200 7100-7200
NPK
NPK Phú Mỹ (Nga 16-
16-8 + 13S + TE)
Mua vào SG8200-8300 (kho nhà
máy)
8200-8300 (kho nhà
máy)
8200-8300 (kho nhà
máy)
8200-8300 (kho nhà
máy)
Bán ra 8700-8900 8700-8900 8700-8900 8700-8900
NPK Việt Nhật (16-16-8
+ 13S)
Mua vào SG8050-8100 (nhà máy);
8150 (giá ngoài lệnh)
8050-8100 (nhà máy);
8150 (giá ngoài lệnh)
8050-8100 (nhà
máy); 8150 (giá
ngoài lệnh)
8050-8100 (nhà
máy); 8150 (giá
ngoài lệnh)
Bán ra 8400 8400 8400 8400
NPK Con Cò (16-16-8
+ 13S)Mua vào SG 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy) 8000 (nhà máy)
Mặc dù giá Ure Phú Mỹ tại Đông Nam Bộ đã tăng do nhà máy bảo dưỡng nhưng tại Tây Nam Bộ giá khá chững, vụĐông Xuân vẫn chưa xuống giống tập trung. Tại Cần Thơ, đại lý cấp 1 bán ra một số chủng loại phân bón: Ure Cà Mau7000 đ/kg; Ure Phú Mỹ 7000 đ/kg; DAP xanh hồng hà 64% giá 11800-11900 đ/kg.
Bảng giá chủng loại phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 tại khu vực Cần Thơ, đồng/kg
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 14 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
NPK Bình Điền (16-16-
8 + 9S)Mua vào SG 8200-8250 (nhà máy) 8200-8250 (nhà máy) 8200-8250 (nhà
máy)
8200-8250 (nhà
máy)
NPK Bình Điền (16-16-
8+TE+6S)Mua vào SG 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy) 7950 (nhà máy)
NPK Bình Điền (20-20-
15)Mua vào SG 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy) 11200 (nhà máy)
NPK Bình Điền (20-20-
15+TE)Mua vào SG 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy) 11580 (nhà máy)
NPK Cà Mau (Hàn
Quốc 16-16-8+TE)
Mua vào SG
8000-8200 (8000 nhận
kho SG; 8200 nhận kho
cấp 1)
8000-8200 (8000 nhận
kho SG; 8200 nhận kho
cấp 1)
8000-8200 (8000
nhận kho SG; 8200
nhận kho cấp 1)
8000-8200 (8000
nhận kho SG; 8200
nhận kho cấp 1)
Bán ra
8400-8600 (8400 giao tại
kho cấp 1; 8600 giao tới
kho cấp 2)
8400-8600 (8400 giao tại
kho cấp 1; 8600 giao tới
kho cấp 2)
8400-8600 (8400
giao tại kho cấp 1;
8600 giao tới kho
cấp 2)
8400-8600 (8400
giao tại kho cấp 1;
8600 giao tới kho
cấp 2)
Chủng loại Loại giá 28/11 22/11 16/11 09/11
Ure Phú Mỹ
Mua vào kho
trung chuyển6800 6800 7000 6800 (ngoài lệnh 7000)
Bán ra 7000-7050 7000-7050 7100-7150 7100-7150
Ure Cà Mau
Mua vào nhà
máy6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh) 6900 (giá ngoài lệnh)
Bán ra 7000 7000 7000 6950-7000
Ure Malay hạt đục
Mua vào Sài
Gòn6800-6900 6800-6900 6800-6900 6800-6900
Bán ra
Ure Indo hạt trong
Mua vào Sài
Gòn6200-6250 6200-6250 6200-6400 6200-6400
Bán ra
Ure Indo hạt đục
Mua vào Sài
Gòn6800-6900 6800-6900 6800-6900 6800-6900
Bán ra
Ure Hà Bắc
Mua vào Sài
Gòn
6600-6700 (chào bán
SG)
6600-6700 (chào bán
SG)
6600-6700 (chào bán
SG)
6600-6700 (chào bán
SG)
Bán ra
DAP xanh hồng hà
64%
Mua vào Sài
Gòn11700 11700 11700 11500-11600
Bán ra 11900-12000 11900-12000 11900-12000 11600-11700
DAP xanh Tường
Phong 64% (đóng
lại bao)
Mua vào Sài
GònHàng ít Hàng ít Hàng ít Hàng ít
Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11200
DAP Cà Mau 64%
Mua vào Sài
Gòn
Bán ra 11500-11600 11500-11600 11500-11600 11200
DAP Đình Vũ
xanh/đen
Mua vào Cần
Thơ8900 (hàng ký trước) 8900 (hàng ký trước) 8900 (hàng ký trước) 8900
Bán ra 9200-9300 9200-9300 9200-9300
Kali Israel bột
Mua vào Sài
Gòn6000-6300 6000-6300 6000-6300 6000-6300
Bán ra - - - -
Kali Nga bột
Mua vào Sài
Gòn6000-6100 6000-6100 6000-6100 6000-6100
Bán ra - - - -
Kali Israel miểng
Mua vào Sài
Gòn7100-7150 7100-7150 7100-7150 7100-7150
Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
Kali Nga miểng
Mua vào Sài
Gòn6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Bảng giá phân bón mua vào-bán ra của đại lý cấp 1 khu vực Sóc Trăng năm 2017, đồng/kg.
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 15 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Bán ra 7200-7300 7200-7300 7200-7300 7200-7300
Kali Lithuania/
Canada/Belarus
miểng (SG)
Mua vào 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
Bán ra 7100-7300 7100-7300 7100-7300 7100-7300
NPK Hàn Quốc
(16-16-8+TE)
Mua vào Sài
Gòn8000 8000 8000 8000
Bán ra 8400 8400 8400 8400
Chủng loại Địa phương 30/11/2017 28/11/2017 24/11/2017 21/11/2017
Ure Phú Mỹ
Đà Nẵng 6950-7000 6950-7000 6950-7000 6950-7000
Quy Nhơn 6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950
Quảng Ngãi 7200-7400 7200-7400 7200-7400 7200-7400
Ure Cà MauQuy Nhơn 7000 7000 7000 7000
Quảng Ngãi 7350 7350 7350 7350
Ure Indo hạt trongQuy Nhơn - - - -
Quảng Ngãi
Kali Hà Anh (bột)
Quy Nhơn 6300 6300 6300 6300
Đà Nẵng 6000 6000 6000 6000
Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400
Kali Canada
miểng (VinaCafe)
Quy Nhơn 7150-7200 7150-7200 7150-7200 7150-7200
Quảng Ngãi 7450 7450 7450 7450
Kali Nông sản
(bột)
Quy Nhơn 6300 6300 6300 6300
Đà Nẵng 5900-6000 5900-6000 5900-6000 5900-6000
Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400
Kali Nông sản
(miểng)Quy Nhơn 6900-7000 6900-7000 6900-7000 6900-7000
Kali Phú Mỹ (bột)Quy Nhơn
6000-6050 (cầu
tàu)6300 6300 6300
Quảng Ngãi 6200-6400 6200-6400 6200-6400 6200-6400
Kali Phú Mỹ
(miểng)
Quy Nhơn 6900-6950 6900-6950 6900-6950 6900-6950
Quảng Ngãi 7000-7100 7000-7100 7000-7100 7000-7100
NPK Phú Mỹ (Nga
16-16-8 + 13S +
TE)
Quy Nhơn8300-8350 (cầu
tàu)8400 8400 8400
Đà Nẵng 8400 8400 8400 8400
Quảng Ngãi 8600-8700 8600-8700 8600-8700 8600-8700
NPK Hàn Quốc
16-16-8 (không có
TE)
Quy Nhơn 7800-8000 7800-8000 7800-8000 7800-8000
Quảng Ngãi 8200-8300 8200-8300 8200-8300 8200-8300
NPK Bình Điền
20-20-15 (Quảng
Trị)
Quảng Ngãi 11700-11800 11700-11800 11700-11800 11700-11800
Quảng Trị 11400-11500 11400-11500 11400-11500 11400-11500
NPK Việt Pháp
20-20-15
Quy Nhơn 11800 11800 11800 11800
Quảng Ngãi 12200 12200 12200 12200
SA Nhật (hạt Quy Nhơn 3200-3300 3200-3300 3200-3300 3200-3300
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
3. Miền Trung: Nhu cầu thấp
Tại miền Trung, nhu cầu phân bón vẫn thấp do chưa vào vụ Đông Xuân. Dự kiến vụ Đông Xuân sẽ xuống giống từ giữatháng 12 theo đó nhu cầu mua hàng sẽ tăng trở lại. Nguồn cung cũng đang bổ sung về cảng Quy Nhơn để chuẩn bị chovụ Đông Xuân: tàu Kali Phú Mỹ bột chào tại cầu tàu giá 6000-6050 đ/kg; dự kiến tàu NPK Phú Mỹ cũng cập cảng QuyNhơn đầu tháng 12 với giá chào 8300-8350 đ/kg.
Tuy nhiên, cuối tháng 11 đại lý vẫn chưa nhập hàng nhiều do nước lũ vẫn khá cao: tồn kho tại kho cấp 1 tại Quảng Ngãikhoảng 100-200 tấn/kho; kho cấp 2 gần như không có hàng. Trên Tây Nguyên đang thu hoạch cây công nghiệp nênkhông có nhu cầu phân bón.
Bảng giá một số mặt hàng phân bón đại lý cấp 1 bán ra tại khu vực Đà Nẵng, Quy Nhơn, Quãng Ngãi, đồng/kg(giá tại kho cấp 1, chưa VAT, chưa phí vận chuyển)
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 16 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
trung) Quảng Ngãi 3500-3550 3500-3550 3500-3550 3500-3550
SA Trung Quốc
(bột)
Quy Nhơn 2400-2500 2400-2500 2400-2500 2400-2500
Quảng Ngãi 2600-2700 2600-2700 2600-2700 2600-2700
SA Trung Quốc
(hạt)Quy Nhơn 3000-3050 3000-3050 3000-3050 3000-3050
Lân Ninh BìnhQuy Nhơn 2800 2800 2800 2800
Quảng Ngãi 3000 3000 3000 3000
Lân Văn ĐiểnQuy Nhơn 2780-2800 2780-2800 2780-2800 2780-2800
Quảng Ngãi 3050-3100 3050-3100 3050-3100 3050-3100
DAP Nga đenQuy Nhơn 11700 11700 11700 11700
Quảng Ngãi 12400 12400 12400 12400
Cửa khẩu/ Ga Chủng loại DNNK Lượng, tấn
Cửa khẩu LàoCai
DAP CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 4,628
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 4,410
CTCP XNK Thanh Tùng 3,000
Tổng 12,038
SA CT TNHH 1TV Xnk Thành Phát 1,123
CN CTCP XNK Hà Anh tại Lào Cai 300
CTCP Vật Tư Nông Sản 273
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 180
CT TNHH Tú Thanh Hà 100
Tổng 1,976
Khác CT TNHH 1TV XNK AN AN 1,535
Tổng 1,535
Ammonium Nitrate CTCP SX & TM Hóa CHấT AN PHú 900
Tổng 900
Tổng 16,449
Ga Lào Cai
DAP CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 7,130
CT TNHH TM THUỷ NGâN 1,984
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 1,023
Tổng 10,137
SA CT TNHH TM THUỷ NGâN 1,262
Tổng 1,262
Tổng 11,399
Tổng 27,848
Thực hiện Ước tính T11/2017 Cộng dồn T11/2017 so với T11/2016 11T/2017 so với 11T/2016
Nguồn: AgroMontior tổng hợp
4. Cửa khẩu Lào Cai
Tại cửa khẩu Lào Cai, lượng hàng nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn khá đều. Trong tuần này, ước tính có khoảng 1000tấn DAP về cửa khẩu Lào Cai và khoảng 700 tấn về ga Lào Cai mỗi ngày.
Lượng nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 7/11-21/11 về Lào Cai, tấn
Nguồn: TCHQ
PHẦN III. THƯƠNG MẠI- SẢN XUẤT
Theo ước tính của Tổng cục Thống kê, trong tháng 11/2017, Việt Nam sản xuất 190,6 nghìn tấn Urea và 228,2 nghìn tấnNPK, lần lượt giảm 1% và tăng 24,1% so với tháng 11/2016. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng sản lượng Urea vàNPK ước đạt 2,15 triệu tấn và 2,31 triệu tấn, tương ứng tăng 13,4% và 11% so với cùng kỳ năm 2016.
Về thương mại, trong tháng 11/2017, Việt Nam ước tính nhập khẩu 380 nghìn tấn phân bón, trị giá 95 triệu USD, giảm4% về lượng và 6% về kim ngạch so với tháng 10/2017. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng hàng nhập ước đạt 4,3triệu tấn, trị giá 1142 triệu USD, tăng 16,3% về lượng và 14,1% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2016.
Sản lượng Urea và NPK của Việt Nam trong tháng 11/2017, nghìn tấn
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 17 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
10T/2017 11T/2017 (%) (%)
Urea 1964.1 190.6 2154.7 99 113.4
NPK 2084.3 228.2 2312.5 124.1 111.0
Chỉ tiêu
T10/2017 Ước tính T11/2017 Ước tính 11T/2017% tăng/giảm 11T/17 sovới 11T/16
Lượng,
nghìn tấn
Trị giá, triệu
USD
Lượng,
nghìn tấn
Trị giá, triệu
USD
Lượng,
nghìn tấn
Trị giá, triệu
USDVề lượng Về trị giá
Nhậpkhẩu
Tổng 395 101 349 87 4267 1135 15.5 13.3
Ure 151 18 73 20 564 123 2.2 -2.1
SA 103 13 112 14 1004 120 9.7 10.8
DAP 74 26 64 23 844 307 19.8 16.9
NPK 22 8 31 12 475 170 78.0 52.3
Khác 45 36 69 20 1380 415 9.7 5.5
Xuất khẩu 92 29 70 20.3 892 252.4 31.1 30.1
Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD
SA 44,030 5,427,732
Kali 37,309 9,835,660
DAP 32,945 11,477,483
Ure 29,314 7,731,517
Khác 13,254 3,745,993
NPK 12,116 4,379,159
Ammonium Chloride 5,423 664,292
Ammonium Nitrate 900 450,000
MKP 180 207,685
phân bón lá 165 1,113,453
MAP 152 85,450
Nguồn: TCTK
Theo Bộ NN&PTNT, nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 11/2017 ước tính đạt 349 nghìn tấn, trị giá 87 triệuUSD. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng nhập 4,267 triệu tấn- kim ngạch 1,135 tỷ USD, tăng 15,5% về lượng và13,3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2016.
Trên kênh xuất khẩu, trong tháng 11/2017, Việt Nam ước tính xuất khẩu 70 nghìn tấn phân bón, giá trị khoảng 20.3 triệuUSD. Lũy kế 11 tháng đầu năm 2017, tổng xuất khẩu đạt 892 nghìn tấn, trị giá 252.4 triệu USD, tăng 31,1% về lượng và30,1% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2016.
Xuất nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10-11/2017
Nguồn: Bộ NN&PTNT
Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ tháng 1/2016-11/2017
Nguồn: TCHQ (Tháng 11*/2017: Ước tính của Bộ NN&PTNT- Tháng 11**/2017: Ước tính của TCTK)
Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại từ 07/11-21/11/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 18 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Tổng 175,788 45,118,423
Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD
TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 34,200 8,203,000
CTCP Vật Tư Nông Sản 13,618 3,343,139
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 12,371 2,862,899
CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 11,758 4,105,020
CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 8,000 1,056,000
CT TNHH Baconco 7,133 2,338,354
CT Phân Bón Việt Nhật 6,342 781,454
CT TNHH SX DV & TM HUỳNH THàNH 5,768 1,759,722
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 5,613 1,876,587
CT TNHH VIệT HóA NôNG 5,400 1,861,444
CTCP PHâN BóN MIềN NAM 5,001 1,143,499
CT TNHH SX TM DV HảI BìNH 4,598 924,523
CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 4,498 1,327,455
CT TNHH TM THUỷ NGâN 4,246 1,014,865
CT TNHH ĐầU Tư & TM PHươNG THảO 3,520 689,121
CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 3,360 516,082
CTCP XNK Thanh Tùng 3,000 948,102
CT TNHH YARA VIệT NAM 1,811 704,562
CT TNHH TM VĩNH THạNH 1,767 484,630
CT TNHH Vận Tải & TM Tân Tạo 1,667 450,077
Khác 32,120 8,727,890
Tổng cộng 175,788 45,118,423
Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD
Singapore 56,959 14,135,800
China 44,730 12,549,620
Latvia 27,208 7,465,240
HongKong 13,725 1,783,011
Korea (Republic) 7,890 2,231,927
Japan 7,348 999,760
Laos 4,731 980,095
Philippines 4,600 1,585,000
Canada 3,494 705,519
Netherlands 1,005 299,499
Khác 4,100 2,382,952
Tổng 175,788 45,118,423
Chủng loại Cụm cảng/ Cửa khẩu Lượng, tấn Trị giá, USD
SA
Cụm Cảng Sài Gòn 11,350 1,341,458
Cảng miền trung 8,000 1,056,000
Cụm cảng BRVT 8,000 1,020,000
Cụm cảng Hải Phòng 6,423 743,946
Đồng Nai 6,342 781,454
CK Lào Cai 1,976 242,515
Ga Lào Cai 1,262 171,104
Nguồn: SLHQ
Top 20 DN nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 07/11-21/11/2017
Nguồn: SLHQ
Top 10 thị trường nhập khẩu phân bón của Việt Nam từ 07/11-21/11/2017
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu từ 07/11-21/11/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 19 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Khác 677 71,255
Tổng 44,030 5,427,732
Kali
Cụm cảng BRVT 27,867 7,633,077
Ck miền trung 7,093 1,579,693
Cụm Cảng Sài Gòn 1,035 297,090
CK HÀ Tĩnh 1,014 202,800
Cụm cảng Hải Phòng 300 123,000
Tổng 37,309 9,835,660
DAP
CK Lào Cai 12,038 4,089,114
Ga Lào Cai 10,137 3,534,069
Cụm cảng BRVT 5,700 2,137,500
Khác 3,800 1,231,200
Cụm Cảng Sài Gòn 1,270 485,600
Tổng 32,945 11,477,483
Ure
Cụm Cảng Sài Gòn 27,324 7,204,156
Cảng miền trung 1,990 527,361
Tổng 29,314 7,731,517
NPK
Cụm Cảng Sài Gòn 10,914 3,913,484
Cụm cảng BRVT 683 314,040
Cụm cảng miền trung 519 151,636
Tổng 12,116 4,379,159
Chủng loại Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD
SA
TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 8,000 1,020,000
CTCP Vật Tư Kỹ Thuật Nông Nghiệp Bình Định 8,000 1,056,000
CT Phân Bón Việt Nhật 6,342 781,454
CT TNHH TM THUỷ NGâN 2,262 298,910
CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 2,060 238,832
Khác 17,367 2,032,536
Tổng 44,030 5,427,732
Kali
TCT Phân Bón & Hóa Chất Dầu Khí CTCP 26,200 7,183,000
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 1,850 486,550
CT TNHH SX TM DV HảI BìNH 1,700 365,600
CT TNHH Vận Tải & TM Tân Tạo 1,667 450,077
CTCP CôNG NôNG NGHIệP TIếN NôNG 1,250 250,000
Khác 4,642 1,100,433
Tổng 37,309 9,835,660
DAP
CT TNHH Hàng Hóa Tgo Hải Phòng 11,758 4,105,020
CT TNHH Baconco 5,700 2,137,500
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 5,433 1,854,106
CT TNHH 1TV TM XNK Chính Phượng 3,800 1,231,200
CTCP XNK Thanh Tùng 3,000 948,102
Khác 3,254 1,201,555
Tổng 32,945 11,477,483
Ure
CTCP Vật Tư Nông Sản 10,329 2,707,783
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 8,710 2,173,371
CT TNHH SX DV & TM HUỳNH THàNH 5,768 1,759,722
CTCP PHâN BóN MIềN NAM 4,507 1,090,641
Tổng 29,314 7,731,517
CT TNHH VIệT HóA NôNG 5,400 1,847,000
CT TNHH TM VĩNH THạNH 1,269 391,537
CT TNHH YARA VIệT NAM 683 314,040
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Doanh nghiệp từ 07/11-21/11/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 20 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
NPK CT TNHH Như Linh 672 267,120
CTCP PHâN BóN BìNH ĐIềN 615 236,737
Khác 3,478 1,322,725
Tổng 12,116 4,379,159
Giao dịch Mở Đóng Tham gia $/tNghìntấn
Giao/ nhận Ghi chú-Kết quả
MFL (Ấn Độ): mua
Urea hạt trong 14/12 25
BCIC (Bangladesh):
nhập khẩu Urea hạt
trong
06/12 100
BCIC (Bangladesh):
nhập khẩu Urea hạt
đục
04/12 125
CIL (Ấn Độ): mua
Urea hạt trong 247 CFR 25
Cảng Kakinada hoặc
Vizag. T12
PhosAgo (Nga): bán
Urea hạt đục 235 FOB Baltic 10 T12
MOPCO (Ai Cập):
bán Urea 225 FOB 20-25
SIUCI (Oman): bán
Urea 230-235 FOB T12
Thương nhân: mua
Urea Iran
225-230 CFR
Nam TQ T12
Indonesia: bán DAP 410 CIF
(380 FOB)40
Ả rập Saudi: bán
DAP 388 FOB 50 T12
Thổ NHĩ Kỳ: bán
urea hạt trong 255 CFR 3-4
Abu Qir (Ai Cập):
bán Urea hạt
đục/trong
240 FOB 25 T12 Chưa chốt
Grodno Azot
(Belarus/Baltic): bán
urea hạt đục
24/11 227 FOB
Klaipeda3/10
NFL (Ấn Độ): Nhập
khẩu dài hạn DAP 27/11
Xingfa, Wengfu,
Sabic, Ma’aden và
PhosAgro
500
Brazil: mua Urea 232-233 CFR 10
Tocantins (Braxil):
mua Ure 257 CFR T12 Chưa được xác nhận
Incofe (Trung Mỹ):
mua urea hạt đục 270 CFR 21 T12 tới Caldera,
Costa Rica và
Buenaventura ở
Colombia
Incofe (Trung Mỹ):
mua urea hạt trong 260 CFR 4
Disagro/Incofe: bán
ure hạt đục
Nitron
275 9
Disagro/Incofe: bán
ure hạt đục 265 16
Oman (Ả rập): bán
ure hạt đục 237-283 FOB Đang đàm phán
Nguồn: SLHQ
PHẦN IV. PHỤ LỤC-TIN VẮN
1. Tin vắn
Việt Nam
Quốc tế
* Bảng giao dịch phân bón quốc tế tháng 11-12/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 21 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
TFC (Đài Loan):
Nhập khẩu ure hạt
trong
23/11 6 T12
Gresik Indonesia:
nhập khẩu ure hạt
trong
3x40Từ T12/2017 đến
T2/2018
EuroChem (Biển
Đen): bán DAP Tây Âu 385 FOB T12
OCP (Morocco): bán
NPK/NPS 400-450 T12
OCP (Morocco):
Bán phosphate Châu Phi 530-600 T12
Grodno (Belarus):
bán UAN24/11 25
EuroChem (Biển
Đen): giao dịch UAN Argentina 160-165 FOB
EBIC (Ai Cập): bán
ammonia Trammo
330 FOB Ain
Soukhna23.4 Ngày 15-20 T11
Nola (Mỹ): bán urea 21/11 217 FOB
Abu Qir (Ai Cập):
bán UAN 21/11 Dreymoor? 177 FOB 14-15 Nửa cuối T12
Grodno (Belarus):
bán UAN-32 20/11
165 FOB
Klaipeda10
FACT (Ấn Độ): bán
ammonia 17/11 Trammo
375 CFR
Cochin2x7.5
Ngày 9-13/1/2018 và
24-28/1/2018
Nola (Mỹ): bán urea 223 FOB Giao tháng 12
Úc: mua DAP Trung Quốc410 CFR
(390 FOB)
Thái Lan: mua DAP Trung Quốc410 CFR
(385 FOB)10-15
CHS (Brazil): bán
Ure hạt đục 290 FOB 4
EuroChem (Nga):
bán Ure hạt trong Thổ Nhĩ Kỳ 260 FOB 6 T11,12
MMTC (Ấn Độ): mua
MOP xá13/11 15/11 15-20
Tuần 3/11-giữa
T1/2018
Chào giá có giá trị hết
19/12.
Mosaic: bán MAP
10/11
385 FOB
30
Xếp hàng T12
Mosaic: bán DAP
375 FOB
TampaXếp hàng T12
Mỹ Latinh 365 FOB 25
Nola: bán sà lan
DAP
350 FOB New
Orleans
NFL (Ấn Độ): mở
thầu nhập khẩu dài
hạn MOP
09/11 30/11
35 T4/2018
35 T5/2018
30 T8/2018
MMTC (Ấn Độ): bán
SA07/11 21/11 0,72
Nola: bán 2 sà lan
MAP 365 FOB
OCP (Morocco): bán
DAP Brazil 410 CIF
Pakistan: mua DAP 400 CFR 40
Có thể có xuất xứ từ
TQ với giá 383-385 $/t
FOB.
Nga: bán MAP Uruguay 390 CIF 6,5
Trung Quốc: bán
DAP Guatemala 390
Fauji (Pakistan):
mua DAP Úc 380 CIF
Ma’aden (Ả rập):
xuất khẩu DAP Ấn Độ 375 55
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 22 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Ma’aden (Ả rập):
bán DAP/MAP Úc 390 CIF 30 Giao hàng T12
Canada: bán Lưu
huỳnh
165 FOB
Vancouver165 Giao t11
PPL (Ấn Độ): bán
lưu huỳnh Swiss Singapore 218 CFR 30
IGCC (Iran): bán lưu
huỳnh 176 FOB 30
Nửa cuối T11 ở
Bandar Abbar
PhosAgro (Baltic):
bán amoniac 320 FOB 9
Xếp hàng tại
Sillamae T11
Mitsubishi (Hàn
Quốc): bán amonia Yara
360 CFR Hàn
Quốc
Kaltim (Indonesia):
bán urea 06/11
Koch, Liven, Brio,
Sichuang Beifeng
Thấp nhất là
260 FOB từ
Brio
30
Hủy thầu do mức giáđược trả quá thấp sovới phiên thầu NFL
NFL (Ấn Độ): nhập
khẩu dài hạn DAP02/11 23/11
150 T4,5/2018
50 T6/2018
100 T7/2018
150 T8/2018
50 T9,10/2018
NFL (Ấn Độ): thầu
nhập khẩu urea25/10 31/10 13 nhà cung cấp
299,98-313,66
CFR
Chậm nhất
20/12/2017
HỦY THẦU13 chào thầu với tổng
lượng thầu tới 1,51triệu
tấn
Tỉnh thành Loại cây trồng DT kế hoạch (ha)Tính đến thời điểm báo cáo
DT gieo trồng (ha) DT thu hoạch (ha)
An Giang
Lúa Thu Đông 2017 166.893 167.026 44.221
Rau màu các loại 4.671 2.505
Ngô 1.741 1041
Đậu các loại 77 61
Lạc 194 113.7
Xoài 6.850
Cần Thơ
Lúa Đông Xuân 83.930 2.942
Rau các loại 11.200 578
Ngô 970 25
Đậu các loại 28
Cà Mau
Lúa mùa 2017 55.575 47.175
Lúa Thu Đông 12.400 2.071
Lúa Đông Xuân 22.900 13.012
Rau màu các loại 7.200 6.724
Tiền GiangLúa Hè Thu 2017 65.180 69.538 69.538
Lúa Thu Đông 2017 31.152 30.731 2.199
Vĩnh Long
Lúa Đông Xuân 59.000 12.620
Ngô 700 135 17
Rau màu các loại 12.200 4.451 506
Khoai lang 5.500 860
ThángUre Kali DAP
2017 2016 2017 2016 2017 2016
1 5,600 20,472 22,000 41,098
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
2. Phụ lục
Tiến độ gieo trồng tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, cập nhật ngày 26/11/2017
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Nhập khẩu Urea, DAP, Kali tại cụm cảng Sài Gòn trong tháng 1/2016-12/2017, cập nhật ngày 29/11, (tấn)
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 23 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
2 58,160 2,900 20,000 17,110 6,600
3 38,745 23,023 55,500 43,000 28,169 52,721
4 7,800 10,200 15,000 25,892 11,905 10,650
5 10,339 50,090 52,500 25,500 7,900 21,200
6 8,000 24,183 4,500 21,000 31,008
7 28,804 9,500 32,484 64,000 13,022 47,300
8 33,339 41,300 13,000 90,700 18,359
9 47,589 31,333 13,000 2,900 14,410
10 55,847 48,984 35,000 27,496 38,000 46,457
11 37,431 54,754 3,500 33,700 8,700 39,119
12 20,865 20,000 69,500 31,326
Tổng cộng 331,654 337,604 238,484 337,088 280,504 319,150
Nội dungSố liệu tháng 10/2017 Lũy kế từ đầu năm
Lượng, tấn Trị giá, USD Lượng, tấn Trị giá, USD
Nhập khẩu
Tổng cộng 392,409 100,831,663 3,961,761 1,062,554,980
Phân SA 105,995 12,807,210 919,288 107,375,157
Phân Kali 89,577 23,497,802 970,672 251,760,465
Phân NPK 28,401 10,190,496 465,837 163,258,892
Phân Ure 68,490 17,864,037 417,568 104,907,388
Phân DAP 73,598 26,251,663 792,567 289,102,628
Xuất khẩu Tổng 100,276 29,050,627 841,491 236,326,677
Xuất xứ Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD
Việt Nam NPK 28,321 9,202,033
Ure 23,789 7,190,057
DAP 15,795 5,549,436
Phân bón hữu cơ 10,830 460,715
Ammonium Nitrate 9,840 3,264,640
Khác 1,098 398,420
Phân hữu cơ vi sinh 1,080 147,981
Phân lân 747 113,094
Kali 8 3,840
Phân bón lá - 120,341
Tổng 91,508 26,450,556
TNTX Kali 3,089 951,515
Khác 2,685 607,737
Ure 1,886 556,284
DAP 653 295,387
SA 290 53,890
MAP 165 135,259
Tổng 8,768 2,600,070
Tổng cộng 100,276 29,050,627
Chủng loại Lượng, tấn Trị giá, USD
SA 105,995 12,807,210
Kali 89,577 23,497,802
DAP 73,598 26,251,663
Nguồn: AgroMonitor tổng hợp
Lượng và kim ngạch Nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017
Nguồn: TCHQ
Lượng và kim ngạch xuất khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu phân bón của Việt Nam theo chủng loại trong tháng 10/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 24 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Ure 68,490 17,864,037
NPK 28,401 10,190,496
Khác 19,267 6,501,008
Ammonium Chloride 4,493 591,476
Ammonium Nitrate 820 380,000
Phân bón lá 644 2,069,917
MAP 445 182,665
MKP 429 432,289
CAN 250 63,100
Tổng 392,409 100,831,663
Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD
CTCP TậP ĐOàN VINACAM 67,144 16,236,594
CTCP Vật Tư Nông Sản 36,889 12,744,439
CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 27,733 7,015,614
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 25,667 6,117,943
CT TNHH hàng Hóa TGO Hải Phòng 21,411 7,312,790
CT Phân Bón Việt Nhật 15,291 2,585,240
CTCP Phân Bón Miền Nam 14,349 3,442,924
CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 13,300 3,553,954
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 11,832 3,848,800
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 10,792 1,935,226
CT TNHH PHâN BóN NGUYêN NGọC 8,836 1,125,662
CT TNHH Nguyễn Phan 7,886 1,163,620
CT TNHH SX TM DV Hải Bình 7,694 1,468,829
CT TNHH Việt Hóa Nông 7,054 1,988,476
CT TNHH 1TV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 6,600 1,937,100
CTCP Tập Đoàn Long Hải 6,505 1,507,966
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 6,165 1,325,065
CT TNHH TM Thuỷ Ngân 6,129 805,115
CT TNHH Phân Bón Hàn Việt 4,403 774,375
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 4,110 1,233,288
Khác 82,619 22,708,643
Tổng cộng 392,409 100,831,663
Thị trường Lượng, tấn Trị giá, USD
China 126,512 27,020,501
Indonesia 37,061 8,795,333
Mexico 32,971 12,199,174
Malaysia 31,464 9,266,288
Israel 29,551 8,139,168
Lithuania 27,578 7,548,084
Laos 18,723 4,044,078
Taiwan 16,322 2,389,661
Japan 14,368 1,861,628
Korea (Republic) 14,041 3,059,918
Khác 43,818 16,507,829
Tổng 392,409 100,831,663
Nguồn: SLHQ
Top 20 DN nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017
Nguồn: SLHQ
Top 10 thị trường nhập khẩu phân bón của Việt Nam trong tháng 10/2017
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Cụm cảng/cửa khẩu trong tháng
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 25 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
Chủng loại Cụm cảng/ Cửa khẩu Lượng, tấn Trị giá, USD
SA Cụm cảng Sài Gòn 57,839 7,071,016
Đồng Nai 12,691 1,563,726
Cụm cảng Hải Phòng 12,552 1,353,640
Cảng miền trung 11,513 1,379,559
CK Lào Cai 4,741 593,607
Ga Lào Cai 4,660 628,163
Cụm cảng BRVT 2,000 217,500
Tổng 105,995 12,807,210
Kali Cụm cảng Sài Gòn 69,741 19,093,724
Ck miền trung 15,784 3,456,278
CK HÀ Tĩnh 2,939 587,800
Cụm cảng Hải Phòng 614 189,001
Cụm cảng BRVT 300 87,000
Cảng miền trung 200 84,000
Tổng 89,577 23,497,802
DAP Cụm cảng Sài Gòn 35,159 13,050,162
CK Lào Cai 21,920 7,428,135
Ga Lào Cai 13,919 4,751,852
Đồng Nai 2,600 1,021,514
Tổng 73,598 26,251,663
Ure Cụm cảng Sài Gòn 58,331 15,477,995
Khác 5,499 1,314,249
Cảng miền trung 4,660 1,071,793
Tổng 68,490 17,864,037
NPK Cụm cảng Sài Gòn 26,493 9,387,092
Cụm cảng BRVT 1,185 456,452
Cụm cảng Hải Phòng 400 210,300
Cảng miền trung 300 125,372
Khác 24 11,280
Tổng 28,401 10,190,496
Chủng loại Tên DN Lượng, tấn Trị giá, USD
SA CTCP TậP ĐOàN VINACAM 14,634 1,628,308
CT Phân Bón Việt Nhật 12,691 1,563,726
CT TNHH PHâN BóN NGUYêN NGọC 8,836 1,125,662
CT TNHH Nguyễn Phan 7,383 1,007,752
CT TNHH TM Thuỷ Ngân 6,129 805,115
Khác 56,322 6,676,647
Tổng 105,995 12,807,210
Kali CTCP TậP ĐOàN VINACAM 29,575 8,099,329
CT TNHH SX & TM Thiên Thành Lộc 22,110 5,870,110
CT TNHH SX DV & TM Huỳnh Thành 7,600 2,128,000
CTCP Phân Bón Miền Nam 7,537 1,976,001
CT TNHH Đầu Tư & TM Phương Thảo 5,480 1,320,167
Khác 17,275 4,104,195
Tổng 89,577 23,497,802
DAP CTCP Vật Tư Nông Sản 32,971 12,199,174
CT TNHH hàng Hóa TGO Hải Phòng 21,411 7,312,790
CT TNHH 1TV XNK Bình Nguyên 10,932 3,691,539
10/2017
Nguồn: SLHQ
Lượng và kim ngạch nhập khẩu một số chủng loại phân bón của Việt Nam theo Doanh nghiệp trong tháng10/2017
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 26 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
CT Phân Bón Việt Nhật 2,600 1,021,514
CTCP XNK Thanh Tùng 2,250 726,949
Khác 3,434 1,299,697
Tổng 73,598 26,251,663
Ure CTCP TậP ĐOàN VINACAM 21,967 6,136,277
CT TNHH Phân Bón Gia Vũ 19,609 5,196,481
CTCP Phân Bón Miền Nam 5,499 1,314,249
CTCP Tập Đoàn Long Hải 5,499 1,374,102
CT TNHH TM DV XNK Tường Nguyên 4,660 1,071,793
Khác 11,256 2,771,135
Tổng 68,490 17,864,037
NPK CT TNHH 1TV Phân Bón Dầu Khí Cà Mau 6,600 1,937,100
CT TNHH Việt Hóa Nông 5,000 1,740,000
CTCP Phân Bón Bình Điền 3,186 1,226,726
CT TNHH TM Vĩnh Thạnh 2,290 739,578
CT TNHH BEHN MEYER AGRICARE VIệT NAM 2,028 852,418
Khác 9,298 3,694,675
Tổng 366,062 90,611,209
Tên ngành
Các tháng năm 2017 so với tháng bình quânnăm gốc 2010
T11/2017so vớiT10/2017
T11/2017so vớiT11/2016
11T/2017 so với11T/2016
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11
Sản xuất hoá chất và sản
phẩm hoá chất139.0 147.0 151.0 102.7 113.3 109.0
Sản xuất phân bón 136.8 145.7 156.7 107.6 109.9 109.8
Tên ngànhT10/2017 so vớiT9/2017
T10/2017 so với T10/2016 10T/2017 so với 10T/2016
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 96.2 123.1 110.2
Tên ngành01/11/2017so với 01/10/2017
01/11/2017so với 01/11/2016
Sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất 105.9 119.3
Nguồn: SLHQ
Chỉ số sản xuất ngành hoá chất và sản phẩm hóa chất, sản xuất phân bón tháng 11/2017, %
Nguồn: TCTK
Chỉ số tiêu thụ ngành sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất tháng 10/2017, %
Nguồn: TCTK
Chỉ số tồn kho ngành sản xuất hóa chất và sản phẩm hóa chất thời điểm 01/11/2017, %
Nguồn: TCTK
[1] Chi tiết xem Bảng giao dịch phân bón quốc tế tháng 11-12/2017. Phần IV. Phụ luc-Tin vắn
[2] Giá ammonia ổn định ở mức cao; một số nhà sản xuất đá phosphate tạm ngưng bảo trì, thị trường cung cấp chặt chẽhơn; giá lưu huỳnh có xu hướng giảm nhưng tổng thể vẫn ở mức cao.
Thị trường Phân bón tuần (20/11-23/11/2017) 23/11
Bình luận thị trường Phân bón đầu tuần 24/11 – 28/11/2017 28/11
Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017) 30/11
Các tin khác :
13#45, 04/12/2017Thị trường Phân bón tuần (27/11-30/11/2017)
Trang 27 trong số 27http://viettraders.com/thi-truong-phan-bon-tuan--27-11-30-11-2017-_59353.html
AgroMonitor Điều khoản sử dụng | Liên hệ