14
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP THỰC TẬP TỐT NGHIỆP Học kỳ 3 (HK hè) Học kỳ 3 (HK hè) 8 8 tuần tuần (3 (3 tín tín chỉ chỉ ) )

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

  • Upload
    mayes

  • View
    66

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP. Học kỳ 3 (HK hè). 8 tuần (3 tín chỉ). A. MỤC ĐÍCH CỦA TTTN. Tập sự công việc, thực hành kỹ năng ngành nghề Học hỏi từ quy trình trong thực tiễn và từ kinh nghiệm của các nhà quản lý. Hoàn chỉnh kỹ năng giao tiếp: ăn mặc, nói năng, tác phong, thái độ, khả năng hội nhập. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

THỰC TẬP TỐT NGHIỆPTHỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Học kỳ 3 (HK hè)Học kỳ 3 (HK hè)

8 8 tuầntuần (3 (3 tíntín chỉchỉ))

Page 2: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

A. A. MỤC ĐÍCH CỦA TTTNMỤC ĐÍCH CỦA TTTN

Tập sự công việc, thực hành kỹ năng ngành nghềTập sự công việc, thực hành kỹ năng ngành nghề

Học hỏi từ quy trình trong thực tiễn và từ kinh Học hỏi từ quy trình trong thực tiễn và từ kinh nghiệm của các nhà quản lý.nghiệm của các nhà quản lý.

Hoàn chỉnh kỹ năng giao tiếp: ăn mặc, nói năng, Hoàn chỉnh kỹ năng giao tiếp: ăn mặc, nói năng, tác phong, thái độ, khả năng hội nhập.tác phong, thái độ, khả năng hội nhập.

Vận dụng được các lý thuyết đã học để thực hiện Vận dụng được các lý thuyết đã học để thực hiện công việc - phân tích - tổng hợp - so sánh (công việc - phân tích - tổng hợp - so sánh (giữa giữa các DN, giữa lý thuyết và thực tiễncác DN, giữa lý thuyết và thực tiễn) - đánh giá.) - đánh giá.

Page 3: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

B. B. LĨNH VỰC THỰC TẬPLĨNH VỰC THỰC TẬP Quản lý chiến lược, nhân sựQuản lý chiến lược, nhân sự

Quản lý nghiên cứu tiếp thịQuản lý nghiên cứu tiếp thị

Quản lý tài chính, kế toánQuản lý tài chính, kế toán

Lập kế hoạch kinh doanhLập kế hoạch kinh doanh

Quản lý hệ thống thông tinQuản lý hệ thống thông tin

Phân tích và quản lý dự án Phân tích và quản lý dự án

Quản lý sản xuất (kế hoạch SX, tồn kho, lean, JIT,…)Quản lý sản xuất (kế hoạch SX, tồn kho, lean, JIT,…)

Quản lý chất lượng (ISO, 6-sigma,…)Quản lý chất lượng (ISO, 6-sigma,…)

Quản lý chuỗi cung ứngQuản lý chuỗi cung ứng

Quản lý công nghệ & phát triển sản phẩm mớiQuản lý công nghệ & phát triển sản phẩm mới

Page 4: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

C. C. YÊU CẦU CHUYÊN ĐỀ YÊU CẦU CHUYÊN ĐỀ TTTNTTTN Báo cáo thực tập gồm 20 Báo cáo thực tập gồm 20 -- 30 trang đánh máy (không 30 trang đánh máy (không

kể phụ lục), trình bày theo mẫu của Khoakể phụ lục), trình bày theo mẫu của Khoa

Sinh viên sẽ chuẩn bị các slides báo cáo để bảo vệ Sinh viên sẽ chuẩn bị các slides báo cáo để bảo vệ trước Hội đồng bảo vệ thực tập.trước Hội đồng bảo vệ thực tập.

Cách định dạng báo cáo chuyên đề: Cách định dạng báo cáo chuyên đề:

Font:Font: Times new roman,13pt. Times new roman,13pt.

Margin:Margin:

Top :Top : 2.5 cm2.5 cm

Bottom: Bottom: 2.5 cm2.5 cm

Left: Left: 3 cm3 cm

Right: Right: 2 cm2 cm

Front edgeFront edge::

Header: Header: 1.5 1.5 cmcm

Footer:Footer: 1.5 1.5 cmcm

Page sizePage size: A4 : A4

Page 5: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

C. C. YÊU CẦU CHUYÊN ĐỀ YÊU CẦU CHUYÊN ĐỀ TTTNTTTN SV nộp 1 bản báo cáo đóng bìa mềm cho Bộ SV nộp 1 bản báo cáo đóng bìa mềm cho Bộ

môn đã có chữ ký của GVHD.môn đã có chữ ký của GVHD.

Cấu trúc 1 bản báo cáo TTTN:Cấu trúc 1 bản báo cáo TTTN:

1.1. Tờ bìa cứngTờ bìa cứng

2.2. Tờ bìa lótTờ bìa lót

3.3. Nhận xét của CBHD tại Nhận xét của CBHD tại đơn vị thực tậpđơn vị thực tập

4.4. Nhận xét của GVHDNhận xét của GVHD

5.5. Lời cám ơnLời cám ơn

6.6. Mục lụcMục lục

7.7. Nội dungNội dung

8.8. Phụ lụcPhụ lục

Page 6: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)

Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)

Chuyên đề: 9 -12 trang (40%)Chuyên đề: 9 -12 trang (40%)

Kết luận & bài học kinh nghiệm: 3-5 trang (15%)Kết luận & bài học kinh nghiệm: 3-5 trang (15%)

Phụ lục (nếu có)Phụ lục (nếu có)

Page 7: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%) Xác định được nhiệm vụ / mục tiêu chính Xác định được nhiệm vụ / mục tiêu chính

của đợt thực tập.của đợt thực tập. Phạm vi công việc trong đợt thực tập.Phạm vi công việc trong đợt thực tập. Kế hoạch thực hiện.Kế hoạch thực hiện.

Page 8: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)

Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%) Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển.Giới thiệu quá trình hình thành và phát triển. Giới thiệu các sản phẩm chính, quy trình CN / sản xuất / Giới thiệu các sản phẩm chính, quy trình CN / sản xuất /

vận hành chính của doanh nghiệp, thị trường, đối thủ vận hành chính của doanh nghiệp, thị trường, đối thủ cạnh tranh.cạnh tranh.

Giới thiệu cơ cấu tổ chức và nhân sự.Giới thiệu cơ cấu tổ chức và nhân sự. Mô tả quy trình công nghệ của Doanh nghiệpMô tả quy trình công nghệ của Doanh nghiệp Các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời Các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời

gian gần đây (ít nhất 3 năm, căn cứ vào các báo cáo tài gian gần đây (ít nhất 3 năm, căn cứ vào các báo cáo tài chính).chính).

Các thuận lợi /ưu thế và tồn tại / khó khăn chung của Các thuận lợi /ưu thế và tồn tại / khó khăn chung của công ty.công ty.

……

Page 9: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)

Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)

Chuyên đề: 9 -12 trang (40%)Chuyên đề: 9 -12 trang (40%) Mô tả sâu hoạt động của 1 hoặc 2 bộ phận trong Mô tả sâu hoạt động của 1 hoặc 2 bộ phận trong

công ty.công ty. Nhận diện 1 hoặc 2 vấn đề cần cải tiến.Nhận diện 1 hoặc 2 vấn đề cần cải tiến. Phân tích và định hướng giải quyết vấn đề.Phân tích và định hướng giải quyết vấn đề.

Lưu ýLưu ý: phần chuyên đề này, SV cần vận dụng kiến thức đã học để : phần chuyên đề này, SV cần vận dụng kiến thức đã học để nhận ra ưu nhược điểm, vấn đề còn tồn tại, những điều khác nhận ra ưu nhược điểm, vấn đề còn tồn tại, những điều khác biệt giữa lý thuyết và thực tiễn (SV có thể phải trang bị thêm biệt giữa lý thuyết và thực tiễn (SV có thể phải trang bị thêm kiến thức mới chuyên sâu liên quan đến chuyên đề với sự hỗ trợ kiến thức mới chuyên sâu liên quan đến chuyên đề với sự hỗ trợ của giảng viêncủa giảng viên..

Page 10: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%) Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%) Chuyên đề: 9 -12 trang (40%)Chuyên đề: 9 -12 trang (40%) Kết luận và Bài học kinh nghiệm: 3 – 5 trang (15%)Kết luận và Bài học kinh nghiệm: 3 – 5 trang (15%)

Page 11: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

D. D. CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND CÁC ĐIỂM CHÍNH TRONG ND BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀBÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ

Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%)Đặt vấn đề: 1 – 3 trang (15%) Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%)Giới thiệu tổng quan về công ty: 7-10 trang (30%) Chuyên đề: 9 -12 trang (40%)Chuyên đề: 9 -12 trang (40%) Kết luận & bài học kinh nghiệm: 3-5 trang (15%)Kết luận & bài học kinh nghiệm: 3-5 trang (15%) Phụ lục (nếu có)Phụ lục (nếu có)

Page 12: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

E. E. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

Được đánh giá bởi: Được đánh giá bởi:

GVHD của Khoa QLCNGVHD của Khoa QLCN

CBHD của đơn vị thực tập (nhận xét của công ty sẽ CBHD của đơn vị thực tập (nhận xét của công ty sẽ là cơ sở tham khảo để các thành viên hội đồng cho là cơ sở tham khảo để các thành viên hội đồng cho điểm)điểm)

Hội đồng bảo vệ thực tập của Khoa QLCN. Hội đồng bảo vệ thực tập của Khoa QLCN.

Nội dung đánh giá:Nội dung đánh giá:

Nội dung của bản báo cáo:Nội dung của bản báo cáo:40%40%

Cách thức trình bày, bảo vệ trước hội đồng: Cách thức trình bày, bảo vệ trước hội đồng: 45%45%

Thái độ làm việc:Thái độ làm việc: 15%15% (dựa vào nhận xét GVHD) (dựa vào nhận xét GVHD)

Page 13: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

F. F. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆNQUÁ TRÌNH THỰC HIỆN Thời gian thực tập gồm Thời gian thực tập gồm 8 tuần8 tuần, SV phải đảm bảo thời gian , SV phải đảm bảo thời gian

thực tập và gặp GVHD theo quy định của GVHDthực tập và gặp GVHD theo quy định của GVHD

Sau tuần đầu tiênSau tuần đầu tiên, SV trình đề cương thực tập cho GVHD , SV trình đề cương thực tập cho GVHD thông qua, ký duyệt và nộp cho BM lưu. Đề cương thực tập thông qua, ký duyệt và nộp cho BM lưu. Đề cương thực tập cần nêu rõ nội dung và tiến độ thực hiện. cần nêu rõ nội dung và tiến độ thực hiện.

Sau 1 thángSau 1 tháng thực tập, SV hoàn tất 2 nội dung đầu và báo thực tập, SV hoàn tất 2 nội dung đầu và báo cáo cho GVHD. GVHD sẽ đánh giá (đúng hoặc trễ so với cáo cho GVHD. GVHD sẽ đánh giá (đúng hoặc trễ so với tiến độ, tình hình thực tập, đề nghị tiếp tục hoặc đình chỉ…) tiến độ, tình hình thực tập, đề nghị tiếp tục hoặc đình chỉ…) và báo cáo cho BM theo qui định chung của Khoa.và báo cáo cho BM theo qui định chung của Khoa.

Tháng kế tiếpTháng kế tiếp, SV thực hiện nội dung của các mục tiếp theo , SV thực hiện nội dung của các mục tiếp theo theo thiết kế riêng (lưu ý trường hợp có nhiều SV cùng thực theo thiết kế riêng (lưu ý trường hợp có nhiều SV cùng thực tập tại 1 đơn vị), hoàn tất bản báo cáo và nộp đúng hạn tập tại 1 đơn vị), hoàn tất bản báo cáo và nộp đúng hạn định (định (nếu nộp trễ hạn sẽ bị trừ điểm: 0,5 điểm/ngàynếu nộp trễ hạn sẽ bị trừ điểm: 0,5 điểm/ngày))

Page 14: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Chúc các bạn thành côngChúc các bạn thành công