15
1 CTY CP THƯƠNG MI PHÚ NHUN 314-316-318 Phan Đình Phùng F1 Q.P.N THUYT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Gia niên độ kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010 1. Đặc đim hot động ca doanh nghip 1.1 Hình thc shu vn Công ty Cphn Thương mi Phú Nhun (dưới đây gọi tt là “Công ty”) được cp giy chng nhn đăng ký kinh doanh l ần đầu s4103002394 ngày 11 tháng 6 năm 2004 do SKế hach và Đầu tư Thành PhHChí Minh Cp và các giy chng nhn thay đổi sau đó vi ln thay đổi gn đây nht là vào ngày 30 tháng 11 năm 2009. Trsđăng ký hoạt động kinh doanh của Công ty được đặt ti 314-316-318 Phan Đình Phùng, Phường 1, Qun Phú Nhun,Thành phHChí Minh. Vn điu l theo gi y chng nhn đăng ký kinh doanh là: 36.000.000.000 đồng 1.2. Ngành nghkinh doanh Theo Gi y chng nhn đăng ký kinh doanh, ngành nghkinh doanh chính ca Công ty là: * Mua bán hàng công nghthc phm, nông – lâm – thy - hi sn, ti u thcông nghip, cht đốt liu xây dng, rươụ bia thuc lávà thc phm, kim khí đin máy, xe máy, vt tư máy móc thi ết bphtùng các loi và các loi hàng hóa khác. * Kinh doanh ăn ung và các dch vphc vkhách hàng. * Dch vkho bãi, đại lý ký gi hàng hóa, dch vgiao nhn, vân chuyn hàng hóa trong nước, xut nhp khu. * Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, ca hàng, quy hàng. Dch vnhà đất. * Mua bán nguyên liu hóa cht, thi ết bmáy tính tin hc. * Sn xut, mua bán, l p ráp hàng đin t, đi n gia dng, đi n l nh. * Kinh doanh nhà ca, xây dng công trình dân dng – công nghip. * Sn xut và l p ráp xe đạp,xe đạp đi n * Kinh doanh bt động sn * Đào to ngoi ng,tin hc * Kinh doanh lhành ni đị a * Kinh doanh khách sn(đạt tiêu chun sao và không hot động tai trs) 2.Năm tài chính, đơn vtin tsdng trong kế toán 2.1 Năm tài chính Năm tài chính ca Công ty tngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 2.2 Đơn vtin tsdng trong kế toán Đơn vti n tsdng trong ghi chép kế toán: Đồng Vi t Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

1

CTY CP THƯƠNG MẠI PHÚ NHUẬN 314-316-318 Phan Đình Phùng F1 Q.P.N

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Giữa niên độ kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010

1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1.1 Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Thương mại Phú Nhuận (dưới đây gọi tắt là “Công ty”) được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 4103002394 ngày 11 tháng 6 năm 2004 do Sở Kế họach và Đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh Cấp và các giấy chứng nhận thay đổi sau đó với lần thay đổi gần đây nhất là vào ngày 30 tháng 11 năm 2009.

Trụ sở đăng ký hoạt động kinh doanh của Công ty được đặt tại 314-316-318 Phan Đình Phùng, Phường 1, Quận Phú Nhuận,Thành phố Hồ Chí Minh. Vốn điều lệ theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là: 36.000.000.000 đồng

1.2. Ngành nghề kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chính của Công ty là: * Mua bán hàng công nghệ thực phẩm, nông – lâm – thủy - hải sản, tiểu thủ công nghiệp, chất đốt liệu xây dựng, rươụ bia thuốc lávà thực phẩm, kim khí điện máy, xe máy, vật tư máy móc thiết bị phụ tùng các loại và các loại hàng hóa khác. * Kinh doanh ăn uống và các dịch vụ phục vụ khách hàng.

* Dịch vụ kho bãi, đại lý ký gửi hàng hóa, dịch vụ giao nhận, vậân chuyển hàng hóa trong nước, xuất nhập khẩu. * Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, cửa hàng, quầy hàng. Dịch vụ nhà đất. * Mua bán nguyên liệu hóa chất, thiết bị máy tính tin học. * Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp. * Sản xuất và lắp ráp xe đạp,xe đạp điện * Kinh doanh bất động sản * Đào tạo ngoại ngữ,tin học * Kinh doanh lữ hành nội địa * Kinh doanh khách sạn(đạt tiêu chuẩn sao và không hoạt động tai trụ sở)

2.Năm tài chính, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 2.1 Năm tài chính Năm tài chính của Công ty từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 2.2 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán: Đồng Việt Nam

Page 2: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

2

3. Chuẩn mực chế độ kế toán áp dụng 3.1.Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam 3.2 Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán là nhật ký chứng từ 3.3 Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Việt Nam

Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 30 tháng 06 năm 2010.

4. Các chính sách kế toán áp dụng 4.1 Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền

Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền

Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát sinh nghiệp vụ.Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương việt Nam vào ngày lập bảng cân đối kế toán.Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vao cuối niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

4.2 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho

* Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua. * Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối năm tài chính * Hàng nông sản được hạch toán theo phương pháp thực tế đích danh. * Hàng tồn kho khác được hạch toán theo phương pháp bình quân gia quyền

Page 3: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

3

* Phương pháp hạch toán hàng tồn kho * Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên * Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho .

Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữûagiá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho

Dự phòng giảm hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho

4.3 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác

* Nguyên tắc ghi nhận Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được theo dự kiến

* Nguyên tắc Lập dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được.

4.4 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố địnhù

* Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố địnhù hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.

* Phương pháp khấu hao Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng dự tính của tài sản

Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau: Năm 2010 Nhà cửa vật kiến trúc ……………………………………… 10 - 50 năm Máy móc thiết bị ………………………………………… 4 - 9 năm Phương tiện vận tải ………………………………………….. 6 - 10 năm Thiết bị văn phòng……………………………………………….. 3 năm Phần mềm kế toán…………………………........................... 5 năm

Page 4: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

4

4.5 Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư * Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư

Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá.Nguyên giá bất động sản đầu tư la øtoàn bộ các chi phí bằng tiền hoặc tương đương tiền mà doanh nghiệp phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đền thời điểm mua hoặc xây dựng hình thành bất động sản đầu tư đó.Nguyên giá của bất động sản đầu tư bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. * Phương pháp khấu hao bất đổng sản đầu tư Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau: Năm 2010 + Nhà cửa,vật kíến trúc 10-50 năm + Máy móc thiếc bị 4-9 năm + Phương tiện vận tải,truyền dẫn 6-10 năm

4.6 Nguyên tắt ghi nhận các khoản đầu tư tài chính * Các khoản đầu tư vào Công ty con và Công ty liên kết được ghi nhận theo giá gốc

* Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn,dài hạn được ghi nhận theo giá gốc * Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác đượ ghi nhận theo giá gốc * Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn,dài hạn Cuối năm tài chính, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của chứng khoán đầu tư nhỏ

hơn giá gốc thì phải lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.Số dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán được lập là số chênh lệch giửa giá gốc của chứng khoán đầu tư lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng

4.7 Ghi nhận chi phí phải trả và dự phòng phải trả * Chi phí phải trả được ghi nhận căn cứ vào các thông tin có được vào thời điểm cuối năm

và các ước tính dựa vào thống kê kinh nghiệm. * Theo luật Bảo hiểm Xã hội,Công ty và các nhân viên phải đóng góp vào quỹ Bảo hiểm thất nghiệp Do Bảo hiểm Việt nam quản lý.Mức đóng bởi mỗi bên được tính bằng 1% của mức thấp hơn giữa lương cơ bản của nhân viên hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được Chính phủ quy định trong từng thời kỳ * Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ theo

tỷ lệ là3% trên tổng quỹ tiền lương . 4.8 Nguồn vốn chủ sở hữu

* Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo sối vốn thực góp của chủ sở hữu * Ghi nhận cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức. * Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế Các quỹ dự trữ được trích lập theo quy định tại Đại hội cổ đông thường niên.

4.9 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu * Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.

Trong hầu hết các trường hợp,doanh thu được ghi nhận khi chuyển giao cho người mua, phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu hàng hóa. Đối với mặt hàng càfê xuất khẩu,Công ty sẽ ghi nhận doanh thu tại thời điểm xuất khẩu là 100% giá trị hợp đồng và khách hàng thanh toán 70% giá trị hợp đồng, còn 30%giá trị còn lại sẽ được thanh toán vàghi nhận theo

Page 5: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

5

giá thị trường trước ngày đáo hạn được quy định trên hợp đồng * Doanh thu về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác đinh một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiền kỳthì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kếât quả phần công việc hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó. * Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư được ghi nhận khi bán. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cũng bao gồm cổ tức từ các khoản đầu tư và được ghi nhận khi quyền của cổ đông đối với việc nhận khoản lợi tức này được thiết lập.

4.10 Thuế

* Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành, chi phí thuế TNDN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành; chi phí thuế TNDN hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán, dựa trên các mức thuế suất (và các luật thuế) có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. * Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp Miễn thuế TNDN 2 năm kể từ năm 2005 và giảm 50% số thuế phải nộp trong 2 năm tiếp theo. Ngoài ra, theo thông tư số 03/2009/TT-BTC ngày 13/1/2009 của Bộ Tài Chính,Công ty thuộc đối tượng được giảm 30% số thuế TNDN phải nộp của quý IV năm 2008 và số thuế TNDN phải nộp của năm 2009. * Các báo cáo thuế của Công ty chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định thuế đốùi vớùi các nghiệp vụ khác có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, do vậy, các số liệu thuế thể hiện trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổûi theo quyết định cuối cùng của cơ quan thuế.

4.11 Các bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởûng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động.

4.12 Số liệu so sánh

Một vài số liệu so sánh đã được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày Báo cáo tài Chính của năm tài chính này.

5. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên Bảng cân đối kế toán

Page 6: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

6

5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền Cuối quý Đầu năm Tiền mặt 911.127.096 689.859.669 Tiền gửi ngân hàng 1.628.595.295 10.584.859.395 Tổng cộng 2.539.722.391 11.274.719.064 5.2(a) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Cuối quý Đầu năm Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 4.061.193.851 4.075.071.551 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (1.422.420.751) (1.422.420.751) Tổng cộng 2..638.773.100 2..652.650.800 5.3 Các khoản phải thu ngắn hạn Cuối quý Đầu năm Phải thu khách hàng 15.478.741.639 14.142.437.992 Trả trước cho người bán 48.858.857.598 21.746.880.734 Các khoản phải thu khác 5.142.640.556 226.217.619 Cộng các khoản phải thu ngắn hạn 69.480.239.793 36.115.536.345 Dự phòng phải thu khó đòi (164.169.300) (164.169.300) Giá trị thuần của các khoản phải thu 69.316.070.493 35.951.367.045 Phải thu khách hàng là các khoản phải thu thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh Bình thường của Công ty. 5.4 Hàng tồn kho Cuối quý Đầu năm Hàng mua đang đi đường 0 1.982.008.474 Nguyên liệu, vật liệu 19.541.989.236 28.222.993.964 Gia công chế biến 1.268.492.400 0 Thành phẩm 81.166.161 86.408.053 Hàng hóa 13.428.909.081 11.059.444.548 Hàng gửi bán 0 0 Cộng giá gốc hàng tồn kho 34.320.556.878 41.350.855.039 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (86.305.705) (86.305.705) Giá trị thuần có thể thực hiện được 34.234.251.173 41.264.549.334

Page 7: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

7

5.5 Tài sản ngắn hạn khác

Cuối quý Đầu năm Tạm ứng 697.520.000 517.650.000 Ký quỹ,Ký cược ngắn hạn 179.911.966 92.854.266 Hàng mua đang đi đường 50.000.000 0 Tổng cộng 927.431.966 610.504.266

5.6 Tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến

trúc

Máy móc,

Thiết bị

Phương tiện

vận tải

..

. Thiết bị dụng cụ quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình Số dư đầu năm 5.572.688.693 298.714.370 1.436.021.025 2.267.116.986 9.574.541.074 - Mua sắm mới trong năm - Đầu tư XDCB hoàn thành - Chuyển sang CCDC -Thanh lý, nhượng bán. - Giảm khác

583.762.900

(12.427.273)

583.762.900 (12.427.273)

Số dư cuối Quý 5.572.688.693 298.714.370 1.436.021.025 2.838.452.613 10.145.876.701

Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm 1.375.310.802 285.714.370 1.063.842.026 718.696.366 3.443.563.564

- Khấu hao trong năm - Giảm - Thanh lý, nhượng bán.

91.991.262

3.000.000

84.852.000

229.319.198

(5.178.012)

409.162.460

(5.178.012)

Số dư cuối Quý 1.467.302.064 288.714.370 1.148.694.026 942.837.552 3.847.548.012

Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình

- Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối quý

4.197.377.891 4.105.386.629

13.000.000 10.000.000

372.178.999 287.326.999

1.548.420.620 1.895.615.061

6.130.977.510 6.298.328.689

* Giá trị còn lại cuối quý của tài sản đã dùng thế chấp là 1.238.113.173 đồng Như đã được ghi chú tại mục 5.12 của thuyết minh này. * Nguyên giá tài sản cố định đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 554.035.719 đ

Page 8: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

8

5.7 Tăng giảm tài sản cố định vô hình

Phần mềm kế toán Đầu năm Tăng Giảm Cuối quý Nguyên giá 29.052.720 - - 29.052.720

Giá trị hao mòn lũy kế 7.263.180 2.905.272 - 10.168.452 Giá trị còn lại 21.798.540 18.884.268

5.8 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cuối quý Đầu năm Công trình nhà hàng Tri Kỷ-82 Trần Huy Liệu 2.284.266.487 1.783.226.529 Công trình nhà hàng-tiệc cưới Vĩnh Long 2.164.703.477 883.865.523 Công trình cao ốc văn phòng- 6/8 Hoàng M Giám 642.975.455 542.975.455 Khác 1.600.000 1.600.000 Tổng cộng: 5.093.545.419 3.211.667.507

5.9 Tăng giảm bất động sản đầu tư Nhà cửa vật kiến trúc Nguyên giá Số đầu năm 7.029.390.782 Mua trong năm - Thanh lý, nhượng bán Số dư cuối năm 7.029.390.782 Số dư đầu năm 3.134.864.483 Khấu hao trong năm 82.854.000 Thanh lý, nhượng bán Số dư cuối quý 3.217.718.483 Giá trị còn lại Tại ngày đầu năm 3.894.526.299 Tại ngày cuối quý 3.811.672.299 * Giá trị còn lại cuối quý của Bất động sản đầu tư dùng để thế chấp là 3.031.181.742 đồng Như đã được ghi chú tại mục 5.12 của thuyết minh này * Nguyên giá của bất động sản đầu tư đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 36.831.838 đồng

Page 9: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

9

5.10 Đầu tư tài chính dài hạn

Cuối quý Đầu năm Đầu tư vào Công ty con 4.175.000.000 2.675.000.000 Đầu tư vào Công ty liên kết 500.000.000 500.000.000 Đầu tư dài hạn khác 0 700.000.000 Cộng giá gốc các khỏan đầu tư dài hạn 4.675.000.000 3.875.000.000 Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn - - Giá trị thuần của đầu tư tài chính dài hạn 4.675.000.000 3.875.000.000 * Đầu tư vào công ty con là khoản đầu tư vào Công ty Cổ phần Việt Mỹ với tỷ lệ góp vốn là 55%. * Đầu tư vào Công ty liên kết là đầu tư vào Công ty Cổ phần Phú Hưng Thịnh với tỷ lệ góp Vốn là 33%.

5.11 Tài sản thuế hoãn lại

Cuối quý Đầu năm Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 33.912.000 33.912.000 Tổng cộng: 33.912.000 33.912.000

5.12 Vay ngắn hạn

Cuối quý Đầu năm Vay ngắn hạn 60.527.727.915 57.323.230.464 Phòng Tài Chính Quận Phú Nhuận 1.000.000.000 2.440.000.000 Tổng cộng: 61.527.727.915 59.763.230.464 Các khoản vay ngân hàng được thế chấp bằng nhà cửa, vật kiến trúc có giá trị còn lại đến 30 tháng 6 năm 2010 là 4.269.294.915 đồng (xem mục 5.6 và 5.9) và chịu lãi suất từ 12%/năm đến 15%/năm đối vớiVND và từ 5%/năm đến 8%/năm đối với USD. Các khoản vay Phòng Tài Chính Quận Phú Nhuận là khoản vay tín chấp chịu lãi suất 13,2%/năm đối với VND. 5.13 Phải trả người bán và người mua trả tiền trước

Cuối quý Đầu năm Phải trả người bán 1.723.984.192 3.326.120.422 Người mua trả tiền trước 482.500.000 617.000.000 Tổng cộng: 2.206.484.192 3.943.120.422 Phải trả người bán là các khoản trả thương mại phát sinh trong điều kiện kinh doanh bình thường của Công ty

Page 10: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

10

5.14 Thuế và các khoản phải trả Nhà Nước

Cuối quý Đầu năm Thuế giá trị gia tăng 1.646.162 0 Thuế tiêu thụ đặc biệt 0 0 Thuế xuất nhập khẩu 32.711.616 26.010.274 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.792.180.257 1.466.748.318 Thuế thu nhập cá nhân 8.211.354 5.975.185 Tiền thuê đất 199.021.211 204.232.996 Tổng cộng: 2.033.770.600 1.702.966.773

5.15 Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác Cuối quý Đầu năm

BHXH,BHYT,KPCĐ 4.157.846 2.197.254 Cổ phiếu trả chậm của công nhân viên 123.556.000 122.056.000 Doanh thu chưa thực hiện 0 50.400.000 Các khoản phải trả,phải nộp khác 1.591.203.246 1.630.110.799 Tổng cộng: 1.718.917.092 1.804.764.053 Phải trả khác bao gồm các khoản sau: Cuối quý Đầu năm Phải thu tiền bán hàng 450.342.447 0 Lãi phải trả Nhà Nước 1.073.393.430 1.073.393.430 Cổ tức phái trả 50.000.000 519.250.000 Khác 17.467.369 37.467.369 Tổng cộng: 1.591.203.246 1.630.110.799

Page 11: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

11

5.16 Các khoản phải trả phải nộp dài hạn khác

Thu cọc thuê nhà 2.956.242.400 Tổng cộng: 2.956.242.400

5.17 Vốn chủ sở hữu 5.17.1 Biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư Thăng dư Quỹ đần tư Quỹ dự phòng Lợi nhuận sau Quỹ k/ thưởng Quỹ khác Cộng Chủ sở hữu Vốn cổ phần phát triển tài chính thuế chưa p/ phối phúc lợi thuộc vốnCSH Số dư đầu năm trước 24..000.000.000 15.570.000.000 971.181.206 291.918.634 2.969.669.252 0 2.400.001 43.805.169.093 Tăng vốn trong năm trước - - - - - - Lợi nhuận trong năm 2009 - - - - 7.179.605.971 - - 7.179.605.971 Chia cổ tức 2009 - - - - (3.120.000.000) - - (3.120.000.000) Chi trả lãi về cho Nhà Nước - - - - - - - - Trích lập quỹ - - 855.909.794 287.354 011 (2.039.869.252) 664.337.857 232.267.590 - Sử dụng quỹ - - - - (648.908.090) (234.667.591) (883.575.681) Chi khác - (25.000.000) - (286.294..109) (311.294.109) Số dư đầu năm nay24..000.000.000 15.545.000.000 1.827.091.000 579.272.645 4.703.111.862 15.429.767 46.669.905.274 Tăng vốn trong năm 12.000.000.000 2.400.000.000 - - - - - 14.400.000.000 Lợi nhuận sau thuế 6 thág /2010 - - - - 3.425.656.014 - - 3.425.656.014 Chi cổ tức - - - - - - - - Chênh lệch tỷ giá do đánh giá - - Trích lập quỹ - - 717.960.597 358.980.299 - - 588.257.653 1.665.198.549 Sử dụng quỹ - - - - 4.703.111.862 (4.703.111.862) Chi khác 58.545.454 - - - - (58.545.454) Số dư cuối Nămù này 36.000.000.000 17.886.454.546 2..545.051.597 938.252.944 3.425.656.014 0 588.257.653 61.383.672.754 Thặng dư vốn cổ phần thể hiện khoản tiền vượt trội từ việc phát hành cổ phiếu mới so với mệnh giá cổ phiếu.

Page 12: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

12

5.17.2 Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối quý 2 Đầu năm Giá trị Tỷ lệ (%) Giá trị Tỷ lệ (%) Nhà nước 10.327.500.000 28,69 6.885.000.000 28,69 Đối tượng khác 25.672.500.000 71,31 17. 115.000.000 71,31 Tổng cộng 36.000.000.000 100,00% 24.000.000.000 100,00%

5.17.3 Cổ tức Quý 2/2010 Năm 2009

Cổ tức chi trong năm như sau: Chi c

ổ tức năm 2009 1.200.000.000 2.400.000.000

Trong năm 2009,Công ty đã chi cổ tức cho các cổ đông với tỷ lệ 15%. 5.17.4 Cổ phần

Số cuối quý 2 Số đầu năm Số lượng cổ phần phổ thông đăng ký phát hành 3.600.000 2.400.000 Số lượng cổ phần phổ thông đã bán ra công chúng 3.600.000 2.400.000

Số lượng cổ phần phổ thông đang lưu hành 3.600.000 2.400.000 * Mệnh giá cổ phần đang lưu hành là 10.000 đồng/cổ phần.

5.17.5 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Quý 2/2010 Năm trước Lãi sau thuế của cổ đông Công ty 3.425.656.014 7.179.605.971 Số cổ phần phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ 3.000.000 2.400.000 Lãi cơ bản trên cổ phần (EPS) 1.142 2.992

6. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh. 6.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ

Quý 2/2010 Năm trước

Doanh thu bán hàng hóa 67.338.682.079 134.425.831.929 Doanh thu cho thuê kho, mặêt bằng 4.103.581.884 6.321.188.182 Doanh thu điện 356.757.169 575.123.787

Tổng doanh thu 71.799.021.132 141.322.143.898 Các khoản giảm trừ (357.442) (4.424.552.598) Doanh thu thuần 71.798.663.690 136.897.591.300

Page 13: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

13

6.2 Doanh thu hoạt động tài chính Quý 2/2010 Năm trước

Lãi tiền gửi ngân hàng 54.838.590 73.572.733 Lãi đầu tư chứng khoán 24.817.882 507.034.234 Cổ tức,lợi nhuận được chia 46.189.000 47.325.000 Lãi chênh lệch tỉ giá đánh giá đã thực hiện 216.056.030 764.895.411 Doanh thu hoạt động tài chính khác 0 35.319.632 Tổng cộng 341.901.502 1.428.147.010

6.3 Chi phí hoạt động tài chính

Quý 2/2010 Năm trước

Chi phí lải vay ngân hàng 2.801.324.698 4.764.259.750 Dự phòng giảm giá chứng khoán - 0 Chi phí khác 142.555.052 0 Lỗ chênh lệch tỷ giá 212.059.952 324.896.069 Tổng cộng 3.155.939.702 5.089.155.819

6.4 Chi phí bán hàng

Quý 2/2010 Năm trước

Chi phí nhân viên 2.566.173.525 3.268.963.034 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 302.351.131 1.472.332.484 Chi phí khấu hao tài sản cố định 337.718.382 585.988.204 Thuế, phí và lệ phí 431.227.040 863.309.905 Chi phí dịch vụ mua ngoài 1.271.053.604 1.794.463.969

Chi phí bằng tiền khác 446.881.861 1.227.286.850 Tổng cộng 5.355.405.543 9.212.344.446

6.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp

Quý 2/2010 Năm trước Chi phí nhân viên quản lý 1.151.717.818 2.569.061.227 Chi phí vật liệu, đồ dùng văn phòng 10.947.270 697.493.812 Chi phí khấu hao tài sản cố định 74.349.350 63.060.217 Thuế, phí và lệ phí 89.591.589 55.024.033 Chi phí dự phòng 0 173.929.625 Chi phí dịch vụ mua ngoài 309.303.518 492.395.479 Chi phí tiếp khách, công tác phí 444.272.566 0 Chi phí bằng tiền khác 327.621.368 1.163.641.233

Tổng cộng 2.407.803.479 5.214.605.626

Page 14: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng

14

6.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

6Tháng/2010 Năm trước Chi phí thuế TNDN hiện hành tính trên thu nhập chịu thuế hiện hành 1.072.043.550 1.472.628.318

Tổng cộng 1.072.043.550 1.472.628.318

6.7 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Quý 2/2010 Năm trước Chi phí thuế hoãn lại phát sinh từ các chênh lệch tạm thời chịu thuế (74.224.420) (74.224.420) Chi phí thuế hoãn lại phát sinh từ chênh lệch tạm thời được khấu trừ 0

Tổng cộng (74.224.420) (74.224.420)

7. Thông tin các bên có liên quan

Thù lao Hội đồng quản trị và thu nhập của Tổng Giám Đốc 6 Tháng /2010 Năm trước Thù lao Hội đồng quản trị 182.000.000 204.000.000 Lương Tổng Giám Đốc 117.000.000 227.160.000

Tổng cộng 299.000.000 431.160.000

Page 15: THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH - pnco.vn file* Sản xuất, mua bán, lắp ráp hàng điện tử, điện gia dụng, điện lạnh. * Kinh doanh nhà cửa, xây dựng