6
Tiềm năng ứng dụng công nghệ xử lý phân bùn bể tự hoại cho các đô thị ở Việt Nam I. Mở đầu Thuật ngữ “Phân bùn” được định nghĩa là hỗn hợp bùn, phân và chất lỏng thu gom được từ hệ thống vệ sinh tại chỗ, riêng lẻ như: các nhà xí, nhà vệ sinh công cộng không có cống thoát nước, bể tự hoại và hố xí dội nước. Phân bùn bể tự hoại là phân bùn tạo ra từ các bể tự hoại (cặn lắng, váng nổi hoặc dạng lỏng). Quá trình hình thành phân bùn được diễn ra chủ yếu trong các bể tự hoại. Bể tự hoại tiếp nhận các sản phẩm bài tiết của người từ các công trình vệ sinh, xử lý phần chất lỏng bằng cách lắng chất rắn. Phần chất rắn trong bùn cặn là 660 g/kg, tỷ trọng điển hình của cặn lắng đáy dạng bùn là 1,4 – 1,5 t/m 3 (gần giống cặn lắng nước thải) và hàm lượng nước (độ ẩm) là 50%. Khác với nước thải, tính chất của phân bùn tuỳ thuộc vào thời gian lưu trong bể tự hoại. Thành phần hữu cơ của các loại phân bùn từ các công trình vệ sinh có thời gian sử dụng khác nhau được trình bày ở Bảng 1. Các thành phần này nếu được xử lý và thu hồi theo phương thức hợp lý sẽ là nguồn phân bón thực sự có ích cho cây trồng và đồng thời góp phần làm giảm nhẹ tải trọng của hệ thống đường ống thoát nước tại các đô thị và giảm nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. Bảng 1: Thành phần hữu cơ của phân bùn từ các công trình vệ sinh khác nhau Loại bùn/cặn Chất hữu Nitơ tổng số Phot pho tổng số Nitơ tổng số Nitơ tổng số Nitơ tổng Phot Phân bùn từ các bể tự hoại hộ gia đình (sau một đến ba năm sử dụng) 71 – 81 2,4 – 3,0 2,7 – 2,9 Phân bùn từ các bể tự hoại hộ gia đình

Tiem Nang Ung Dung Cong Nghe Xu Ly Phan Bun_1246960978687

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đây là tổng hợp các công nghệ mới trong xử lý bùn được công bố năm 2009

Citation preview

Tim nng ng dng cng ngh x l phn bn b t hoi cho cc th Vit Nam

Tim nng ng dng cng ngh x l phn bn b t hoi cho cc th Vit Nam

I. M u

Thut ng Phn bn c nh ngha l hn hp bn, phn v cht lng thu gom c t h thng v sinh ti ch, ring l nh: cc nh x, nh v sinh cng cng khng c cng thot nc, b t hoi v h x di nc.

Phn bn b t hoi l phn bn to ra t cc b t hoi (cn lng, vng ni hoc dng lng). Qu trnh hnh thnh phn bn c din ra ch yu trong cc b t hoi. B t hoi tip nhn cc sn phm bi tit ca ngi t cc cng trnh v sinh, x l phn cht lng bng cch lng cht rn. Phn cht rn trong bn cn l 660 g/kg, t trng in hnh ca cn lng y dng bn l 1,4 1,5 t/m3 (gn ging cn lng nc thi) v hm lng nc ( m) l 50%.

Khc vi nc thi, tnh cht ca phn bn tu thuc vo thi gian lu trong b t hoi. Thnh phn hu c ca cc loi phn bn t cc cng trnh v sinh c thi gian s dng khc nhau c trnh by Bng 1. Cc thnh phn ny nu c x l v thu hi theo phng thc hp l s l ngun phn bn thc s c ch cho cy trng v ng thi gp phn lm gim nh ti trng ca h thng ng ng thot nc ti cc th v gim nguy c gy nhim mi trng.

Bng 1: Thnh phn hu c ca phn bn t cc cng trnh v sinh khc nhau

Loi bn/cnCht hu cNit tng sPhot pho tng s Nit tng s Nit tng s Nit tng Phot Pht pho tng s

Phn bn t cc b t hoi h gia nh (sau mt n ba nm s dng)71 812,4 3,02,7 2,9

Phn bn t cc b t hoi h gia nh (sau nhiu nm s dng) 30,40,970,71

Phn t khu v sinh trn my bay (phn ti)85 - 88

3,2 3,72,6 2,8

Trong khun kh ca d n hp tc v Tng cng nng lc gio dc, o to v nghin cu trong lnh vc khoa hc v cng ngh mi trng min Bc Vit Nam, Phng Cht thi rn, Trung tm K thut mi trng th v khu cng nghip (CEE-TIA), nay l Vin Khoa hc & K thut mi trng (IESE), trng i hc Xy dng nhn c s h tr k thut t cc chuyn gia EAWAG.SANDEC Thu S nghin cu cc phng n cng ngh x l phn bn ph hp vi iu kin Vit Nam. Bi bo ny gp phn qung b tim nng ng dng cng ngh x l phn bn ph hp vi iu kin pht trin cc th Vit Nam

II. Cng ngh x l phn bn chi ph thp

X l phn bn chi ph thp bt u c th nghim p dng Vit Nam trong qu trnh thc hin d n, cc chuyn gia EAWAG.SANDEC Thy S cng nhm nghin cu phn bn (FSM) ca i hc Xy dng hp tc tch cc vi Cng ty Mi trng th Nam nh, H Ni, Nng v Hi Phng vi cng ngh chnh l s dng kh nng ng ho cht dinh dng ca cy trng trong cc ngn lc (bi lc c trng cy). Kt qu nghin cu cho thy bi lc ngm trng cy vi dng chy ng p dng vo x l phn bn trong iu kin Vit Nam cho hiu qu gim nit t 25 - 32% v pht pho t 18 - 22%. Nhiu loi cy trng phong ph, sn c Vit Nam c th s dng trong x l phn bn nh cy ci (Scirpus triangulatus), cy dong ring (Canna); cy sy (Pragmites communis) vi cc ti trng khc nhau tu vo tng iu kin c th ca a phng.

Th nghim p dng cng ngh kh nc v n nh sinh ho trong cc khoang lc c trng cy khi x l phn bn thnh ph Nam nh. Trong iu kin thng ht v thu gom khng thng xuyn phn bn t cc b t hoi, ti trng np vo cng trnh lc c trng cy thp, phn bn c khi lng t s cho hiu sut kh cc hp cht hu c ln ti 93%, hiu qu kh vi trng gy bnh trn 90% v cht lng c th x ra sau khi x l trong cc h n nh. Cc b lc c trng cy c la chn l phng n c ph hp ti Nam nh sau cc nh gi chi tit v tt c cc cng ngh x l cht thi t b t hoi sn c ti thnh ph ny (Bng 2).Bng 2. Mt s kt qu nghin cu ti trm x l phn bn ti Nam nh, Vit NamTnh cht ca phn bn t b t hoi hot ngKhong gi trGi tr trung bnhHiu qu x l

pH7,41 - 7,467.5

TS (mg/l)17.410 - 40.00018.70095 - 97%

TVS (mg/l)4.570 - 25.0701.470

SS (mg/l)980 - 1.7401.160

TCOD (mg/l)20.400 - 79.09013.25041 93%

TKN (mg/l)1.260 - 1.78092010 - 29%

T - P (m/l)570 - 2.76061510 - 22%

Trng giun (S trng/g TS)85 - 12090

(Ghi ch: Cc s liu trong bng l gi tr trung bnh ca 72 mu trong nm 2005)

Cng ngh x l phi trn phn bn vi rc thi hu c qui m cng nghip c xut p dng ti Hi Phng - Vit Nam. Theo cng ngh ny, cc cht dinh dng cho cy trng nng nghip nh nit, pht pho c thu hi di dng sn phm phn hu c vi ngun nguyn liu u vo l rc thi hu c v phn bn b t hoi. III. X l v ti ch phn bn cng ngh cao

H thng x l v ti ch phn bn cng ngh cao (H thng SAN Tre-Cycling) ang c p dng ti Nht Bn l h thng tng hp c th x l cc loi bn hu c t trng cao bao gm: Phn ti t cc cng trnh v sinh, bn Jokaso, bn b t hoi, bn cng, bn thc n cng nghip, rc nh bp v ph thi ng vt.

Trm x l ca h thng San Tre-Cycling c th x l bn thu gom, phn bc ti, ph thi t thc phm, v ph thi ng vt.

Nguyn tc hot ng: H thng x l phn bn c t cch xa ni pht sinh gm cc cng on ch yu sau:

- Thng ht phn bn t cc cng trnh v sinh;

- Vn chuyn phn bn bng xe tc chuyn dng n trm x l;

- Phn bn c bm vo cc b cha v x l theo phng php hin i theo 2 hng: + Nhng cht thi khng s dng c s c phn loi v c a qua h thng b x l sinh hc m bo cc tiu chun v sinh.

+ Nhng cht thi c cha nhiu cht hu c s c tch ra v c trn vi rc hu c c nghin v phn loi. Hn hp ny c a vo b mtan, kh sinh hc c s dng lm nng lng cho my pht in. Cn cn li tip tc c x l hiu kh trong b phi kh c bn hot tnh. Bn sau khi tch nc, x l phi trn vi rc thi hu c ch bin phn compost.

u im ca h thng: H thng SAN Tre-Cycling c th ci thin ng k iu kin v sinh mt cch hiu qu v chi ph, c bit nhng ni cha pht trin h thng cng thot nc ng b.

Khi pht trin h thng thot nc, trm x l ca h thng SAN Tre-Cycling s c s dng x l bn thi t cc trm x l nc thi v phn bn t cc cng trnh v sinh ti ch khu vc khng thuc phm vi phc v ca h thng cng thot nc.

Cc u im ca cng ngh kh nit nng cao bng mng:

- C th loi b BOD9, SS, COD, Tng N, Tng P v kh mu thng qua qu trnh kh nit/nitrat ho dng mng v x l cng ngh cao bao gm ng t v hp th bng than hot tnh.

- Mng c th gi cho hn hp gm cht lng v cht rn l lng c nng cao trong cc b phn ng sinh hc trng thi ph hp nht.

- Mng c th phn tch nc x l v bn, do khng cn phi lin tc theo di

- Khng i hi pha long v do tit kim khng gian lp t v chi ph bo tr.

- Cht lng nc tch ra t x l phn bn c trnh by Bng 3.

Mt iu cn c nhn mnh l vic la chn cng ngh x l phn bn phi m bo yu cu p dng nhng cng ngh c hiu sut x l cao ng thi phi tnh n hiu qu chi ph v p ng cc yu cu bo v iu kin v sinh v mi trng. Bng 3. Cht lng nc qua x l bng mngNng cht hu c c trong phn bn b t hoi (mg/l)Phn tch bng mng. X l sinh hc th nhtPhn tch bng mng. X l sinh hc th hai v kt ngNc thiTng tiu hu (%)

Nng Loi b (%)Nng Loi b (%)Nng Loi b (%)

BOD13.6002099,9105010099,93

COD cr30.0001.60094,770056,31008699,97

SS12.0002099,85755099,96

Tng N4.0003099,32033,320099,5

Tng P80040050598,85099,38

IV. Kt lun

hu ht cc th Vit Nam, phn bn b t hoi sau khi c thng ht thng c thng ra bi chn lp cng vi cc loi rc thi th, hoc x trc tip vo cc h nui c, hoc s dng trc tip bn cho cc loi rau qu. iu ny khng nhng gy nhim mi trng m cn l nguy c tc ng trc tip ti sc kho cng ng. Tuy nhin trong nhng nm gn y, vn nghin cu cng ngh x l loi cht thi ny v ang bt c s quan tm. Trong khun kh cc d n ODA nc ngoi, cng ngh x l phn bn bc u c p dng m in hnh l cng trnh x l phn bn Hi Phng, Nam nh, H Ni, Tp H Ch Minh v Nng. Trong khun kh ca d n Tng cng nng lc nghin cu khoa hc v cng ngh mi trng min Bc Vit Nam (ESTVN) do SDC ti tr, Trng i hc Xy dng phi hp vi cc Cng ty Mi trng th H Ni, Nam nh, Hi Phng tin hnh nhng nghin cu khoa hc v cng ngh x l phn bn b pht ph hp vi iu kin Vit Nam. Hy vng nhng kt qu nghin cu s gip cho cng tc x l phn bn b pht Vit Nam c hiu qu gp phn bo v mi trng th ngy cng hu hiu.

Ngun: Bo co ca Vin KHKT Mi trng - H Xy dng HN ti Hi tho "Cng ngh x l cht thi th v khu cng nghip", thng 4/2009