Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    1/33

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    2/33

    LÚA MÌ MĨ

    LÚA MÌ MĨĐược phân thành 6 loại chínhHard red winter Hard red springHard white (winter)

    Sort whiteSort red winter Durum

    i!c phân loại d"a #ào c$c %&c %i'm

    àu s*c #+ c$m ,ed - .hite/ %0 c1ng d"a tr2n n3ng lượng %4p #5 hạt Hard - So t7a #8 .inter- Spring

    9i2u chu:n phân loại c;n d"a tr2n t< l! hạt hư h+ng= t< l! tạp ch>t

    ngoại lai= test weight

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    3/33

    HARD RED WINTER (HRW)

    Đ&c %i'm ?0i nh@ cAa hạt cB %0 c1ng trung C nh

    + c$m cB màu nâu %+

    Hàm lượng protein trong EhoFng G I- JK I= nhưng m4t %chiLm cao nh>t là trong EhoFng JJ-JMNĐược Oem là loại lPa m cB tính ch>t nghi/n #à ELt QuF n C$nh t t

    Chiếm khoảng 40% tổng sản lượng lúa mì của MĩĐược trồng khá phổ biến ở Mĩ, từ nam đến bắc

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    4/33

    HARD RED WINTER (HRW)

    Đặc tính kỹ thuật (kết quả trung bình từ năm 2000-2004)

    Test weight (kg/hL) 78.4Dockage (%) 0.7Moisture (%) 11.6Protein (%) 12.2

    Ash (%) 1.55

    Falling number (s) 397Wet gluten (%) 28.4Development time (min)5.8Stability time (min) 10.8Water absorption (%) 59.5

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    5/33

    HARD RED WINTER (HRW)Ứng dụng:

    Làm bánh mìMì ăn liền

    Bánh mì BaguetteBánh mì khuôn (white pan bread)Bun products

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    6/33

    HARD RED SPRING ( HRS)Đặc điểm:

    Có nội nhũ hạt chắc Vỏ cám có màu nâu đỏ

    Hàm lượng protein cao, khoảng 13-14%Loại bột xay từ HRS có chất lượng gluten tốt, độhút nước cao, độ ổn định caoChiếm hơn 20% sản lượng lúa mì xuất khẩu củaMĩ, được trồng nhiều ở Bắc Trung Mĩ

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    7/33

    HARD RED SPRING ( HRS)Đặc tính kỹ thuật (kết quả trung bình từ năm 2000-2004)

    Test weigh (kg/hL) 78.9Dockage (%) 1.2Moisture (%) 11.9Protein (%) 14.5

    Ash (%) 1.66

    Falling number (s) 363Wet gluten (%) 35.9Development time (min)11.6Stability time (min) 20.5Water absorption (%) 64.9

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    8/33

    HARD RED SPRING ( HRS)Loại lúa này còn được phân làm 3 loại dựa vào độtrong sẫm màu của hạt (DHV: dark hard vitreous)Độ trong càng cao thì hạt càng cứng. Ở cùng hàmlượng protein thì hạt nào có DHV càng cao thì chấtlượng protein của hạt đó càng tốt hơn

    Dark Northern Spring ( DNS): >75%DHVNorthern Spring ( NS) :25%-75% DHVRed spring ( RS) :

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    9/33

    HARD WHITE (WINTER)Đặc điểm:Nội nhũ cứng màu trắng Vỏ cám trắng

    Hàm lượng protein: 10-15%So sánh với loại lúa mì cứng đỏ ở cùng độ tro của bộtmì thì màu sắc bột làm từ lúa mì trắng cứng cho màusắc sản phẩm đẹp hơnLà loại lúa mới được trồng ở Mỹ, số lượng còn hạn chếnên chủ yếu được sử dụng trong nướcChủ yếu trồng ở California, Idaho, Kansas vàMontana

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    10/33

    HARD WHITE (WINTER)Ứng dụng:Làm mì sơiBánh mì châu Á

    Flat bread

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    11/33

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    12/33

    SORT WHITE (SW)Đặc tính kỹ thuật (kết quả trung bình từ 2000-2004)

    Test weight (kg/hL) 60.0Dockage (%) 0.6Moisture (%) 9.2Protein (%) 9.7

    Ash (%) 1.39

    Falling number (s) 347Wet gluten (%) 22.7Development time (min)1.5

    Stability time (min) 2.7

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    13/33

    SORT WHITE (SW)Được phân thành 3 loại:

    Sort whiteWhite clubWestern white

    Ứng dụngBánh bông lanPastries, cracker

    Mì sợiBánh bao, bánh màn thầuNơi trồng: chủ yếu ở Pacic Northwest

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    14/33

    SORT RED WINTER (SRW)Đặc điểm:Nội nhũ của hạt mềm

    Vỏ cám màu đỏ

    Hàm lượng protein khoảng 10%, gluten yếuĐây là loại lúa mì rẻ nhất ở MĩChiếm khoảng 14% lượng lúa mì xuất khẩu ở MỹChủ yếu được trồng ở miền Đông

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    15/33

    SORT RED WINTER (SRW)Đặc tính kỹ thuật (kết quả trung bình từ 2000-2004)

    Test weight (kg/hL) 58.7Dockage (%) 0.6Moisture (%) 13Protein (%) 10.2

    Ash (%) 1.56

    Falling number (s) 341Wet gluten (%) 22.3Developing time (min) 1.7Stability time (min) 3.2Water absorption (%) 52.6

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    16/33

    SORT RED WINTER (SRW)Ứng dụngBánh bông lan, pastries, at breads, crackers, snackSử dụng để trộn với các loại bột khác có chất lượng

    gluten cao để giảm độ chắc và giá thành

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    17/33

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    18/33

    DURUMPhân loại lúa Durum dựa trên các yếu tố: màu hổphách, độ cứng và độ trong ( HVAC: hard, vitreous, andamber content)

    Hard Amber Durum (HAD) >75% HVAC Amber durum (AD): 60-75% HVACDurum (D):

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    19/33

    DURUMỨng dụngLàm nui, mì khôSpaghetti, mì ống, mì que

    Các sản phẩm của Bắc Phi và Trung Đông như couscous, bánh mì dẹpNơi trồng:Thích hợp với các khu vực khô hạnChủ yếu ở phía Bắc, gieo hạt vào mùa xuânMột phần nhỏ ở miền Nam ( Arizona, California) gieohạt vào mùa đông.

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    20/33

    LÚA MÌ ÚCLÚA MÌ ÚC

    Gồm có 6 loại chínhPrime hard wheatHard wheat

    Premium white wheatStandard white wheatSoft wheatDurum

    Ngoài ra còn có 2 loại làm thức ăn chăn nuôi làGeneral Purpose Wheat và Feed wheat

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    21/33

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    22/33

    AUSTRALIAN PRIME HARD (APH)

    Ứng dụng:Bánh mì châu Âu, có thể tích lớn và hàm lượng proteincao

    Các loại mì sợi vàng Trung Quốc, hoành thánhMì sợi, mì ăn liền ở Nhật Bản, loại lúa này được sử dụngnhiều ở Nhật vì làm ra sợi mì có màu sáng, đặc tính kếtcấu giữa độ dai và độ dẻo tốtCó thể sử dụng để phối trộn với các loại lúa có hàm lượngprotein thấp hơn

    APH được trồng nhiều ở Queensland và New South Wales

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    23/33

    AUSTRALIAN HARD (AH)Hạt cứng

    Vỏ cám màu trắngLúa mì này được trồng ở nhiều bang của Úc

    Đặc tính kỹ thuậtCP:11.5% minTest weigh >82 kg/hlGrain hardness : 10~13 PSIExtraction > 74%Water absorption > 62%Extensibility: 20~ 23 cmExt. height :350~ 400 BU

    Viscograph > 500 BU

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    24/33

    AUSTRALIAN HARD (AH) Thích hợp để làm nhiều loại bánh khác nhau:Bánh mì kiểu châu Âu ( European pan)Bánh mì lò

    Bánh mì kẹp thịt kiểu Trung ĐôngMì sợi vàng Trung QuốcCác loại bánh hấp Trung Quốc

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    25/33

    AUSTRALIAN PREMIUM WHITE (APW)Hạt cứng, có độ trắng caoĐặc tính kỹ thuật

    CP:10% min

    Test weigh >82 kg/hlGrain hardness : 12~13 PSIExtraction > 74%Water absorption : 62~64%

    Extensibility: 18~22 cm Viscograph > 500 BUĐược trồng ở toàn bộ các vùng trên nước Úc

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    26/33

    AUSTRALIAN PREMIUM WHITE (APW)Thích hợp để làm nhiều sản phẩm bao gồmBánh mì Trung Đông dẹpBánh mì có nhân như Baladi, tanoor, barbari, taftoon

    Bánh mì Ấn ĐộBánh hấp Trung QuốcCác sản phẩm nướng Châu ÁMì sợi tươi và mì ăn liền

    Thị trường Đông Nam Á rất thích sử dụng loại lúa này

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    27/33

    AUSTRALIAN STANDARD WHITE (ASW)Hạt lúa mì có độ cứng trung bìnhĐặc tính kỹ thuật

    CP : > 10%

    Test weigh >80 kg/hlGrain hardness : 12~18 PSIExtraction > 72%Water absorption : 58~62%

    Extensibility: 17~20 cmExt. height: 300~350 BU Viscograph > 500 BU

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    28/33

    AUSTRALIAN STANDARD WHITE (ASW)Được trồng nhiều ở New South Wales, Victoria, miềnNam và miền tây nước ÚcThích hợp làm các sản phẩm:

    Bánh mì Trung Đông, Iran và bánh mì kiểu Ấn Độ như Lavish và NaanCác loại bánh hấp châu ÁMì ăn liền

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    29/33

    AUSTRALIA SOFT WHEAT (AS)Là loại lúa mì mềmHàm lượng protein tối đa 9.5%

    Vỏ cám màu trắngĐặc tính kỹ thuật

    CP : < 9.5%Test weigh >80 kg/hlGrain hardness > 24 PSIExtraction > 70%Water absorption : 62~64%Extensibility: 17~20 cmExt. height: 300~350 BU

    Viscograph > 500 BU

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    30/33

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    31/33

    AUSTRALIAN DURUM (ADR)Hạt rất cứng, có màu hổ phách trong suốtHàm lượng protein tối thiểu là 13%Chất lượng gluten yếu dù số lượng gluten cao

    Cho tỉ lệ lõi hạt rất caoLõi hạt của loại lúa này có màu vàng đều, rất thích hợpđể làm các loại nui, mì khôLúa Durum được trồng ở phía bắc New South Wales và

    Western Australia

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    32/33

    GENERAL PURPOSE (AGP)Bao gồm các loại lúa mì không đáp ứng được các tiêuchuẩn ở mức tối thiểu, có trọng lượng kiểm tra thấp (<68 kg /hl), có nhiều tạp chất, hoặc đã có sự nảy mầmFalling number thường ở khoảng 200Loại lúa này thường được dùng trong ngành côngnghiệp thức ăn chăn nuôi

  • 8/18/2019 Tìm Hiểu Về Lúa Mì Mĩ-Úc

    33/33

    FEED WHEATGồm những loại lúa mì có tỉ lệ nảy mầm caoChỉ số Falling Number