Upload
hoangliem
View
218
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Facebook.com/Infiniti.com.vn
HỆ THỐNG LOA BOSE® thượng hạngđưa bạn đắm chìm trong một không gian âm thanh đầy màu sắc, tuyệt đẹp và tinh tế. Hệ thống độc đáo ấy khuyếch tán sức mạnh âm nhạc từ ghế trước, lọc âm thanh từ giữa đến tận cùng xe, tạo cảm giác như bạn đang ngồi trong buổi hòa nhạc.
TÍNH NĂNG TRÌNH DIỄN ÂM THANH SÂN KHẤU CHO NGƯỜI LÁI đáp ứng mọi nhu cầu trải nghiệm âm thanh tuyệt vời với định hình âm thanh phát ra từ hệ thống để tập trung vào người lái. Bạn thật sự sẽ được trải nghiệm hệ thống âm thanh sống động nhất.
infiniti QX80
1,006m m
HÀNG GHẾ ĐẦU
1,041m m
HÀNG GHẾ THỨ 2
731m m
HÀNG GHẾ THỨ 3
Trải nghiệm một không gian chào đón với nhiều liên tưởng khuấy động mọi xúc cảm.
4,319 l í tKHOANG CHỨA
HÀNG
470 l í tvÀ
1,405 l í tKH I XẾP LẠ I HÀNG
GHẾ THỨ BA
TỔNG DUNG TÍCH NỘI THẤT
Thiết kế đối lập cùng vẻ đẹp xa hoa. Không chỉ là thoáng rộng – gợi mở. Trang trí nội thất riêng tư, dễ dàng thích ứng với nhiều phong cách sống, luôn tương thích mà không hề gò bó. Ở Infiniti chúng tôi gọi đó là sự sang trọng thật sự.
Chỉ thoáng nhìn, QX80 thật ấn tượng với không gian sang trọng rộng mở. Dựa vào nền tảng đó, Hệ thống phản ứng trực tiếp Infiniti (Infiniti Direct Response) linh hoạt đáp ứng hiệu suất kỹ thuật.
KHÔNG CÓ HỆ THỐNG TREO THỦY LỰC KIỂM SOÁT CHUYỂN ĐỘNG
THÂN XE
HỆ THỐNG TREO THỦY LỰC KIỂM SOÁT CHUYỂN ĐỘNG THÂN XE
Hệ thống Infiniti InSuite™ tích hợp hàng loạt công nghệ trực quan nhằm tối giản hóa các thao tác và dự đoán nhu cầu bằng cách giúp bạn tiếp xúc và kiểm soát không gian riêng.
1350 mPaMPA THéP GIA CườNG
ĐỘ CỨNG CAO
590 mPaTHéP T IêU CHUẩN
Khái niệm Lá chắn an toàn Infiniti® Tiếp cận an toàn toàn diện – nhiều tầng công nghệ giám sát các điều kiện xung quanh xe, giúp bạn tránh khỏi va chạm và bảo vệ bạn cùng các hành khách khác khi xảy ra va chạm.
Màu sắc thay đổi để thích ứng với ánh sáng và góc độ. Được thiết kế tích hợp với ngoại, nội thất, màu sắc của xe thay đổi theo năng lượng và cảm xúc đặc trưng từng mùa. Đó chỉ là hai trong số nhiều ứng dụng của Infiniti khi thiết kế màu sắc cho thăng hoa cảm xúc, khẳng định cá tính và định hình tính cách chiếc xe.
QX80 5.6 AWD
SỨC MẠNH
Động cơ
5.6-lít (5552 cc) 32-van, v8, thân máy và nắp máy làm bằng hợp kim nhôm. Pít tông được phủ lớp phim khô •
Hệ Thống Van
Trục cam kép (DOHC), 4 van cho 1 xi lanh, phun xăng trực tiếp
Hệ thống điều khiển biến thiên thời điểm và độ mở van (vvEL) và Hệ thống điều khiển các van biến thiên theo thời gian (CvTCS) giúp tối ưu hóa quá trình nạp xả
•
Tiêu Thụ Nhiên Liệu
Tiêu hao nhiên liệu trên đường hỗn hợp: 14.5 Lít / 100 km9 •
Mã Lực
400 hp [298 kW] tại 5800 vòng/phút) •
Mô Men Xoắn
560 Nm tại 4900 vòng/phút) •
Hộp Số
Hộp số tự động 7 cấp điều khiển điện tử với Hệ thống kiểm soát sang số thích ứng (ASC). Tự động cảm nhận và điều chỉnh cách vận hành để phù hợp với người lái. Chế độ sang số tay cho phép lựa chọn số chọn tuần tự và hệ thống điều khiển khiển tương thích khi về số thấp (DRM)
•
Chế độ đi đường tuyết và Chế độ kéo kiểm soát phản hồi chân ga cũng như thời điểm chuyển số
Hệ Thống Dẫn Động
Công nghệ Infiniti thông minh Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đa chế độ (All-mode AWD) với hộp truyền động điều khiển bằng máy tính, cho phép lựa chọn giữa các chế độ Auto, 4H và 4L
•
Sức bám
Hệ thống chống bó cứng phanh tự động giới hạn (ABLS) •
Chức năng hỗ trợ ngang dốc •
VẬN HÀNH
Hệ Thống Lái
Kiểu tay lái Tay lái trợ lực cảm biến theo tốc độ •
Đường kính quay vòng 12.4 m •
Hệ Thống Treo
Hệ thống kiểm soát chuyển động thân xe giúp giảm độ nghiêng thân xe, mang lại cảm giác thoải mái và kiểm soát tốt khi lái •
Trước/Sau Độc lập, hệ thống treo thanh đòn kép •
Phanh
Trước/Sau Đĩa thông gió 13.78 x 1.18-inch/Đĩa thông gió 13.78 x 0.79-inch; 4 bánh, ABS 4 kênh•
Mâm Xe Và Vỏ Xe
22 x 8.0-inch, mâm hợp kim 9 cánh, lốp 4 mùa 275/50R22 •
Lốp dự phòng Lốp dự phòng full size •
QX80 5.6 AWD
NGOẠI THẤT
Tính Năng
Đèn pha xenon đa năng cường độ cao tự động bật/tắt cùng khóa liên kết với cần gạt nước trên kính chắn gió phía trước •
Hệ thống đèn pha trước thích ứng (AFS) với tính năng tự động điều chỉnh độ cao chiếu sáng •
Đèn sương mù tích hợp phía trước •
Đèn phanh LED phía sau và đèn phanh trung tâm trên cao (CHMSL) •
Tấm trượt (dưới lưới tản nhiệt) •
Bậc lên xuống cùng màu thân xe tích hợp thanh chắn bảo vệ •
Cửa sổ trời bằng kính mờ trượt điện với chức năng một chạm tự động đóng/mở, tính năng mở nghiêng và trượt rèm che nắng •
Cốp sau đóng/mở bằng điện •
Chức năng tự động khóa cửa •
Khe thoát gió bên hông xe •
Thanh giá nóc •
Cánh gió sau •
Kính xe chống tia Uv •
Kính sau tối màu •
Điểu khiển mở cửa sổ từ xa bằng Chìa Khóa Thông Minh, đóng cửa bằng phím trên ổ khóa ngoài •
Gương chiếu hậu bên ngoài chống chói và gập bằng điện, có chức năng sưởi, tích hợp đèn báo rẽ và đèn chiếu sáng trên gương, chức năng tự nghiêng khi lùi xe
•
Cảm biến mưa, cần gạt nước cho kính chắn gió trước hoạt động cách nhịp thay đổi •
Cần gạt nước trên kính sau hoạt động cách nhịp, chức năng sấy kính hẹn giờ •
NỘI THẤT
Tính Năng
Chìa khóa Infiniti Thông minh với Nút Khởi động phát sáng •
Hệ thống điều khiển khí hậu tự động 3 vùng với bộ lọc không khí Plasmacluster® và tấm lọc Grape Polyphenol •
Cửa thoát gió nhẹ nằm ở bảng táp lô trên •
Hệ thống sưởi cho ghế sau nằm dưới ghế trước •
Các cửa sổ chỉnh điện với nút điều khiển phát sáng và chế độ một chạm tự động cho cửa sổ trước với chế độ tự động đảo chiều khi gặp vật cản
•
Khóa cửa điều khiển điện với chức năng khóa tự động •
Nguồn điện dự phòng cho hoạt động của cửa sổ và cửa sổ trời trong trường hợp khẩn cấp •
Hệ thống chiếu sáng chào đón tuần tự cùng với đèn chiếu sáng trên trần xe •
Đèn phía dưới chân dành cho hàng ghế lái và hàng ghế thứ hai •
Tấm chắn nắng phía trước và gương trang điểm được chiếu sáng mở rộng •
Đèn chiếu sáng kép trên trần xe phía trước và đèn đọc sách cho hàng ghế sau •
Ngăn chứa đồ có khóa •
Túi đựng bản đồ sau lưng ghế trước, hộc đựng đồ nằm ở cửa trước •
9 chỗ để cốc và 4 chỗ để chai nước •
Bảng điều khiển trung tâm phía trước với bệ tỳ tay có thể điều chỉnh, ngăn chứa đồ và ổ cắm điện 12 vôn •
Chỗ nghỉ tay có bảng điều khiển trung tâm dành cho ghế sau với hai ngăn chứa đồ kép •
Ổ cắm điện 12 vôn trong khoang hành lý •
Hệ thống tiết kiệm pin ngăn ngừa giải phóng điện năng khi bỏ quên các thiết bị điện trên xe •
Thảm sàn trước và sau •
QX80 5.6 AWD
NỘI THẤT (tiếp theo)
Ghế Ngồi Và Trang Trí
Ghế bọc da cao cấp •
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cho hàng ghế trước •
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng, trong đó có 2 hướng để hỗ trợ thắt lưng •
Ghế hành khách trước chỉnh điện 8 hướng với 2 hướng hỗ trợ thắt lưng •
Hệ thống hai bộ nhớ có sẵn cho ghế lái, gương ngoài và tay lái, được liên kết độc lập với từng chìa khóa thông minh •
Hệ thống hỗ trợ ra/vào cho ghế lái và tay lái •
Hàng ghế thứ 3 gập và ngả 60/40 bằng điện •
Nội thất ốp gỗ Stratford Burl •
Ghế chính hàng thứ 2 dễ gập tạo không gian ra vào hàng thứ 3 •
Tay lái ốp gỗ và bọc da cao cấp •
Chức năng sưởi ấm tay lái •
Bàn đạp bằng nhôm •
Hệ Thống Âm Thanh
Hệ thống âm thanh cao cấp 13 loa Bose® Premium, bao gồm 2 loa siêu trầm, AM/FM Radio Đầu đọc CD/DvD với khả năng chơi nhạc MP3, Hệ thống Thông tin Radio (RDS) và điều khiển âm lượng cảm biến theo tốc độ
•
Tính năng Sân Khấu Âm Thanh cho Người Lái •
Hộp lưu trữ nhạc 9.3GB •
Kết nối trực tiếp âm thanh thông qua công nghệ không dây Bluetooth® •
Cổng kết nối USB cho Ipod® và các thiết bị tương thích khác •
Phím điều khiển âm thanh gắn trên vô lăng bằng thép phát sáng •
Lỗ cắm ngoại vi cho các thiết bị video/audio ngay tại bảng trung tâm điều khiển phía trước •
Hai màn hình 7-inch gắn trên chỗ tựa đầu để phát các video đa phương tiện với bộ điều khiển từ xa không dây •
Tai nghe không dây kĩ thuật số •
Hệ Thống Điều Khiển
Bảng đồng hồ dạ quang trên táp lô hiển thị sắc nét •
Tay lái điều chỉnh độ nghiêng và độ cao bằng điện •
Hệ thống Bluetooth® đàm thoại rảnh tay •
Chức năng Infiniti điều khiển âm thanh, điều hòa nhiệt độ, tiết kiệm nhiên liệu, bảo trì, thoải mái và thuận tiện •
Màn hình màu cảm ứng 8-inch WvGA •
Hệ thống Nhận diện Giọng nói của Infiniti để điều khiển âm thanh và hệ thống thông tin xe hơi •
Hệ thống Màn Hình Quan Sát Xung Quanh với hệ thống cảm biến trước và sau •
Gương chiếu hậu trong xe chống chói •
Tay lái tích hợp nút điều khiển Hệ thống Kiểm Soát Hành trình •
Đồng hồ analog Infiniti •
QX80 5.6 AWD
CÁC TÍNH NĂNG AN TOÀN
Tính Năng An Toàn
Hệ thống chống khởi động xe Immobilizer và Hệ thống An Ninh (vSS) cho xe •
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) với Hệ thống Hỗ Trợ lực phanh (BA) và Hệ thống Phân phối lực phanh Điện tử (EBD) •
Hệ thống Túi khí Infiniti Tiên tiến gồm các túi khí nổ hai giai đoạn8 •
Túi khí tích hợp trong ghế ngồi của người lái và hành khách phía trước hỗ trợ khi có va chạm từ bên hông8 •
Túi khí rèm gắn trần hỗ trợ khi có va chạm từ bên hông với cảm biến lật xe bảo vệ phần đầu của hành khách ở tất cả các hàng ghế8 •
Hệ thống tựa đầu chủ động cho hàng ghế trước (AHR) •
Hệ thống an toàn cho trẻ em ISOFIX •
Đai an toàn ghế trước với chức năng Pre-Crash •
Đai an toàn 3 điểm cho hàng ghế thứ 2 và thứ 3 •
Cấu trúc thân xe Zone Body với khoang hành khách cứng vững và các vùng hấp thụ xung lực phía trước và phía sau •
Hệ thống Kiểm Soát Cân Bằng Xe (vDC) với Hệ Thống Kiểm Soát Lực Kéo (TCS) •
Hệ thống Giám Sát Áp Suất Lốp (TPMS) với màn hình hiển thị •
Hệ thống Tín hiệu Cảnh báo Nguy hiểm tự động bật đèn báo trong khi các túi khí đang được kích hoạt •
KÍCH THƯỚC
Bên Ngoài
Chiều Dài (mm) 5290
Chiều Rộng (mm) 2030
Chiều Cao bao gồm thanh nóc (mm) 1925
Trục cơ sở (mm) 3075
Khoảng sáng gầm xe (mm) 232
Chiều rộng cơ sở (mm)-Trước 1715
Chiều rộng cơ sở (mm)-Sau 1725
Hệ số cản gió 0.36
Nội ThấtKhoảng cách từ ghế ngồi đến trần xe (mm) - hàng ghế thứ 1 1013
Khoảng cách từ ghế ngồi đến trần xe (mm) - hàng ghế thứ 2 1015
Khoảng cách từ ghế ngồi đến trần xe (mm) - hàng ghế thứ 3 924
Khoảng cách để chân (mm) - hàng ghế thứ 1 1006
Khoảng cách để chân (mm) - hàng ghế thứ 2 1041
Khoảng cách để chân (mm) - hàng ghế thứ 3 731
Khoảng cách chiều rộng vai - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 1 1620
Khoảng cách chiều rộng vai - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 2 1612
Khoảng cách chiều rộng vai - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 3 1537
Khoảng cách chiều rộng ghế ngồi - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 1 1503
Khoảng cách chiều rộng ghế ngồi - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 2 1483
Khoảng cách chiều rộng ghế ngồi - chiều ngang (mm) - hàng ghế thứ 3 1240
Trọng Lượng Và Dung Tích XeKhoang hành khách (lít) 4319
Khoang hành lý (Khi hàng ghế 3 dựng thẳng) (lít) 470
Khoang hành lý (Khi hàng ghế 3 gập) (lít) 1405
Khoang hành lý (Khi hàng ghế 2, 3 gập) (lít) 2694
Trọng lượng không tải (kg) 2725
Phân phối trọng lượng (%)-trước/sau 52/48
Dung tích bình xăng (lít)-Khuyến cáo xăng chất lượng cao 100
Khả năng kéo tối đa (kg) 3800