25
LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN ÔTÔ 1) Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của ………….. theo số vòng quay n. a)N e , M e , G t , g e , φ. b) N e , G t , g e , f, φ. c*) N e , G t , g e, M e . d)P f , P w , φ, N e , M e . 2) Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ nhiên liệu. a) Cầm chừng. b) Tăng tốc. c) Đóng hết cánh bướm ga đối với động cơ xăng. d*) Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn. 3) Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được : a) Đường đặc tính cục bộ b) Đường đặc tính công suất có ích c) Đường đặc tính lực cản d) *Đường đặc tính ngoài động cơ 4) Khi đặt thanh răng ở một vị trí bất kỳ ta có a) 2 đường đặc tính b) Đường đặc tính tốc độ ngoài và đường đặc tính tốc độ cục bộ c) Vô số đường đặc tính tốc độ d) *1 đường đặc tính tốc độ cục bộ 5) Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơlơn hơn giá trị n N ( số vòng quay công suất cực đại) thì: a) Công suất sẽ tăng lên một ít b) Công suất sẽ không thay đổi c) *Công suất sẽ giảm d) Lực kéo tăng lên để thắng lực cản 6) Khả năng thích ứng của động cơ đối với sự tăng tải do các ngoại lực tác dụng được xét theo công thức: a)

Trac Nghiem LTOto (New)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

a

Citation preview

Page 1: Trac Nghiem LTOto (New)

LỰC VÀ MOMEN TÁC DỤNG LÊN ÔTÔ

1) Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của ………….. theo số vòng quay

n.

a)Ne , Me, Gt, ge, φ.

b) Ne , Gt, ge, f, φ.

c*) Ne , Gt, ge, Me.

d)Pf, Pw, φ, Ne , Me.

2) Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ

nhiên liệu.

a) Cầm chừng.

b) Tăng tốc.

c) Đóng hết cánh bướm ga đối với động cơ xăng.

d*) Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn.

3) Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được :

a) Đường đặc tính cục bộ

b) Đường đặc tính công suất có ích

c) Đường đặc tính lực cản

d) *Đường đặc tính ngoài động cơ

4) Khi đặt thanh răng ở một vị trí bất kỳ ta có

a) 2 đường đặc tính

b) Đường đặc tính tốc độ ngoài và đường đặc tính tốc độ cục bộ

c) Vô số đường đặc tính tốc độ

d) *1 đường đặc tính tốc độ cục bộ

5) Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơlơn hơn giá trị nN ( số vòng quay công suất cực đại)

thì:

a) Công suất sẽ tăng lên một ít

b) Công suất sẽ không thay đổi

c) *Công suất sẽ giảm

d) Lực kéo tăng lên để thắng lực cản

6) Khả năng thích ứng của động cơ đối với sự tăng tải do các ngoại lực tác dụng được xét theo

công thức:

a)

b)

c)

d) *

7) Để xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ , người ta áp dụng công thức:

a)

Page 2: Trac Nghiem LTOto (New)

b)

c) *

d)

8) Momen xoắn của động cơ được tính theo công thức:

a)

b)

c)

d) *

9) Lực kéo tiếp tuyến Pk là:

a) Lực cầu chủ động tác dụng lên mặt đường.

b) Lực thắng được các lực cản tác dụng lên xe.

c) Lực phát sinh tại bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đường.

d) Lực mà mặt đường tác dụng lên bánh xe.

10) Công suất ở bánh xe chủ động được thể hiện qua các thông số:

a) Momen xoắn và tỉ số truyền lực.

b) Tỷ số truyền hợp số và truyền lực cuối.

c) *Momen xoắn và số vòng quay bánh xe chủ động.

d) Số vòng quay bánh xe chủ động và lực kéo tiếp tuyến.

11) Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động có chiều:

a) Ngược chiều với chiều chuyển động

b) Cùng chiều với chiều chuyển động và song song mặt đường

c) Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe bị động với mặt đường

d) *Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường

12) Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính theo công thức:

a)

b)

c)

d) *

13) ih là tỉ số truyền của :

a) Tỷ số truyền của hộp số phụ

b) Tỷ số truyền của hộp số chính

Page 3: Trac Nghiem LTOto (New)

c) Tỷ số truyền lực cuối

d) *Tỷ số truyền hộp số

14) Hộp số phụ thường có:

a) 1 cấp số

b) *2 cấp số

c) 3 cấp số

d) 4 cấp số

16) Công suất truyền tới bánh xe chủ động sẽ là:

a) *Ne= Nk + Nt

b) Nk= Ne + Nt +Nf

c) Nk= Ne + Nf +Ni

d) Ne= Nk + Ni +Nw

17)Hiệu suất truyền lực được tính theo công thức:

a)

b)

c) *

d)

18) Momen xoắn của bánh xe chủ động có chiều:

a) Song song mặt đường.

b) Vuông góc mặt đường.

c) *Ngược chiều chuyển động ôtô.

d) Cùng chiều quay của bánh xe.

19) Momen xoắn được tính theo công thức:

a) Mk=Me.ih.

b) *Mk=Me.it.

c) Mk=Me.io.ih.ic.(1+ )

d) Mk=Ne.ip.ih.

20)Lực kéo tiếp tuyến Pk được sinh ra do:

a) Bánh xe tác dụng lên mặt đường

b) Tải trọng thẳng đứng của xe lên mặt đường

c) Momen xoắn bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đường

d) Do phản lực tác dụng từ mặt đường lên bánh xe

21) Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động được xác định theo công thức:

a)

b) *

Page 4: Trac Nghiem LTOto (New)

c)

d)

22) Bánh xe bị trượt quay là do:

a) Momen xoắn truyền từ bánh xe chủ động đến mặt đường quá bé

b) Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá lớn

c) Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá bé

d) Hệ thống phanh bị bó cứng

23) Trọng lượng bám G càng tăng thì:

a) Lực kéo càng tăng

b) *Hệ số bám càng giảm

c) Hệ số bám càng tăng

d) Lực kéo không đổi

24) Để bánh xe chủ động không bị trượt quay thì:

a) Pk < P

b) Pkmax > P

c) Pk P

d) *Pkmax .Z

25) Lực cản lăn là:

a) Lực tác dụng vuông góc mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường.

b) Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm cách nặt đường 1 khoảng bằng bán kính bánh

xe.

c) * Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe với mặt đường.

d) Do tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mặt đường tại điểm tiếp xúc của bánh xe với mặt đường.

26) Lực cản lên dốc là lực phát sinh do:

a) Trọng lượng xe tác dụng lên mặt đường

b) Phản lực pháp tuyến mặt đường lên bánh xe

c) Là hợp lực bởi hai thành phần Gsin , Gcos

d) *Là lực thành phần Gsin

27) Lực cản lên dốc tăng khi:

a) Trọng lượng xe giảm

b) Góc dốc nhỏ hơn 5o

c) Lực bám bánh xe với mặt đường tăng

d) *Trọng lượng xe tăng

28) Lực cản không khí

a) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng vuông góc tiết diện xe

b) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng song song diện tích của xe

c) Là do áp lực không khí trên bề mặt thay đổi

d) *Là do các dòng xoáy khí phần sau gây ra ma sát giữa dòng khí với bề mặt của chúng

29) Lực cản không khí tăng lên khi:

Page 5: Trac Nghiem LTOto (New)

a) Hệ số cản không khí nhỏ.

b) Vận tốc xe lớn.

c) Diện tích cản bên hông lớn.

d) Tốc độ xe thay đổi.

30) Khi xe có diện tích cản chính diện lớn chạy với vận tốc nhỏ thì:

a) Lực cản không khí tăng lên

b) Lực cản không khí không đổi

c) Lực cản không khí tăng gấp đôi

d) *Lực cản không khí không đáng kể

31)Lực cản không khí được xác định theo công thức(khi v: vận tốc ôtô, vg:vận tốc gió):

a) Pw =K.F.vo

b) Pw =K.F(vo-vg)

c) Pw =K.F(vo+ vg)

d) *Pw =K.F(v ± vg)

32) Lực quán tính của ôtô phát sinh là do:

a) Xe chuyển động chậm trên đường bằng

b) Xe chuyển động nhanh trên đường dốc

c) Gia tốc các khối lượng chuyển động quay

d) *Xe chuyển động không ổn định trên đường dốc

33) Lực cản ở móc kéo ôtô được xác định theo công thức :

a) *Pm= n.Q.Ψ

b) Pm= n.Q.f

c) Pm= n.Q

d) Pm= n.Q(f +i)

34) Điều kiện để ôtô có thể chuyển động được là:

a) Pk ≥ Pφ ≥ Pcản

b) Pk ≤ Pφ ≤ Pcản

c) Pf +Pi +Pw ≤ Pk ≤ Pφ

d) *Pcản ≤ Pk ≤ Pφ

35) Bán kính thiết kế của bánh xe là:

a) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe đứng yên

b) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường cứng

c) *Bán kính theo kích thước tiêu chuẩn

d) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển động trên đường mềm

36) Bán kính thiết kế được xác định theo công thức:

a) ro =( B +d ).25,4 (mm)

b) r0 = (B + d)/2]25.4 (mm)

c) r0 = (B/2 + d)25,4 (mm)

d) * r0 = (B + d/2).25,4 (mm)

37) Bán kính tĩnh là bán kính đo được khi:

a) Xe chuyển động trên đường cứng

b) Xe chuyển động chậm trên đường mềm

c) Xe đứng yên trên dốc

d) *Xe đứng yên trên đường bằng chịu tải trọng thẳng đứng

Page 6: Trac Nghiem LTOto (New)

38) Bán kính động lực học phụ thuộc vào:

a) φ , Me , Mp , G , áp suất không khí, Pj

b) Mk , Mp , G , f , áp suất không khí, Pj

c) *Mk , Mp , G , áp suất không khí, Pj

d) Me , Mp , G , áp suất không khí, Pj , Pφ

39) Bán kính làm việc trung bình của xe tính theo công thức:

a) rb = λ.rt

b) rb/rt = λ

c) * rb = λ.ro

d) r0/rb = λ

40) Khi áp suất thay đổi thì:

a) Bán kính thiết kế không đổi

b) *Bán kính trung bình thay đổi

c) Bán kính thiết kế và trung bình thay đổi

d) Độ biến dạng bánh xe không đổi khi xe lăn trên đường mềm

41) Khi xe chạy trên tốc độ 80 km/h thì :

a) Hệ số cản lăn giảm

b) Hệ số cản lăn không đổi

c) *Hệ số cản lăn tăng

d) Hệ số cản lăn tăng lên nhưng sau đó giảm

42) Hệ số trượt được xác định theo công thức:

a) *

b)

c)

d)

43) Khi bánh xe bị trượt quay thì:

a) V > 0, rb = 0 ,và δ =1

b) v = 0, rb = ∞ và δ =1

c) *v = 0, rb = 0 và δ =1

d) v < 0, rb = ∞ và δ >1

44) Khi bánh xe bị trượt lếch

a) rb = 0 , δ =1

b) rb = ∞ , δ =1

c) *rb = ∞, δ =-∞

d) rb = 0 , δ =-∞

45) Khi bánh xe lăn không trượt

a) rb = ∞, δ =1

b) rb = ∞, δ =0

c) vl =0, δ =0

Page 7: Trac Nghiem LTOto (New)

d) *vl = v , δ =0

46) Theo sơ đồ lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:

a)

b)

c)

d) *

47)Theo sơ đồ lực cản tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:

a)

b)

c)

d) *

48) Trường hợp khi xe chuyển động trên đường nằm ngang , không ổn định, không kéo móc

a)

b)

c) *

d)

49) Trường hợp khi xe chuyển động ổn định trên đường nằm ngang , không kéo móc

a) *

b)

c)

d)

50) Trường hợp xe đứng yên trên đường nằm ngang

a)

b) *

c)

Page 8: Trac Nghiem LTOto (New)

d)

Page 9: Trac Nghiem LTOto (New)

ỔN ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÔTÔCâu 1: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:(chọn câu sai)

a. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước.

b. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau.

c.* Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động

bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

d. Truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên

phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

Câu 2: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:

a. Quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau.

b. Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động

bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

c. Truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên

phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

d.* Tất cả đều đúng.

Câu 3: Biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong α 1 và bên

ngoài α2.

a. b.

c. d. *

Câu 4: Độ sai lệch giữa góc quay vòng thực tế và lý thuyết cho phép lớn nhất ở những góc

quay lớn là:

a.* 1,50 b. 20

c. 2,50 d. 30

Câu 5: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước là:

a. * b.

c. d.

Câu 6: Bán kính quay vòng đối với ô tô có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng là:

a. b.

c.* d.

Câu 7: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước so với xe có tất

cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng:

a. bằng nhau b.* lớn hơn 1/2

c. nhỏ hơn 3/4 d. nhỏ hơn 1/2

Câu 8: Vận tốc góc của xe khi quay vòng:

a. tỉ lệ thuận với bán kính quay vòng b.* tỉ lệ nghịch với góc quay vòng.

c. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở d. tỉ lệ nghịch với vận tốc tịnh tiến của tâm trục sau

Câu 9: Bán kính quay vòng trong trường hợp lốp bị biến dạng của bánh trước một góc δ1và

bánh sau δ2:

Page 10: Trac Nghiem LTOto (New)

a.* b.

c. d.

Câu 10: Quay vòng nào làm cho xe chuyển động không ổn định nhất:

a. quay vòng trung hòa b. quay vòng thiếu

c.* quay vòng thừa d. ½ quay vòng trung hòa và ½ quay vòng thiếu.

Câu 11: Quay vòng nào mà xe có khả năng tự giữ được hướng chuyển động thẳng:

a. Quay vòng trung hòa b.* Quay vòng thiếu

c. Quay vòng thừa d. ½ quay thiếu và ½ quay vòng thừa.

Câu 12: Quay vòng nào mà để cho xe chuyển động ổn định thì người lái phải quay ngược tay

lái:

a. Quay vòng trung hòa. b. Quay vòng thiếu và quay vòng trung hòa.

c. Quay vòng thừa. d.* Quay vòng thừa và quay vòng thiếu.

Câu 13: Xe quay vòng trung hòa:

a. δ1 = δ2 ; R > R’ b. δ1 > δ2 ; R = R’

c. δ1 < δ2 ; R < R’ d.* δ1 = δ2 ; R = R’

Câu 14: Xe quay vòng thiếu:

a.* δ1 > δ2 ; R < R’ b. δ1 < δ2 ; R < R’

c. δ1 > δ2 ; R > R’ d. δ1 < δ2 ; R > R’

Câu 15: Xe quay vòng thừa:

a. δ1 > δ2 ; R > R’ b. δ1 < δ2 ; R < R’

c. δ1 > δ2 ; R < R’ d.* δ1 < δ2 ; R > R’

Câu 16: Xe quay vòng trung hòa:

a. Lực ly tâm Pjy cùng chiều với lực tác động Y

b. Lực ly tâm Pjy ngược chiều với lực tác động Y

c.* Lực ly tâm Pjy không có, chỉ có lực tác động Y

d. Lực ly tâm Pjy vuông góc lực tác động Y

Câu 17: Xe quay vòng thiếu:

a. Lực ly tâm Pjy cùng chiều với lực tác động Y

b.* Lực ly tâm Pjy ngược chiều với lực tác động Y

c. Lực ly tâm Pjy vuông góc với lực tác động Y

d. Lực ly tâm Pjy và lực tác động Y không có

Câu 18: Xe quay vòng thừa:

a.* Lực ly tâm Pjy cùng chiều với lực tác động Y

b. Lực ly tâm Pjy ngược chiều với lực tác động Y

c. Lực ly tâm Pjy vuông góc với lực tác động Y

d. Lực ly tâm Pjy và lực tác động Y không có

Câu 19: Mômen ổn định trong trường hợp có sự ảnh hưởng đàn hồi của lớp:

a.* Myδ = Yb.S b. Myδ = Yb.rb.cosγ

c. Myδ = Yb.rb. sinγ.cosα d. Myδ = Yb.rb.sinβ

Câu 20: Góc nghiêng ngang β của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới

hạn từ:

Page 11: Trac Nghiem LTOto (New)

a.* 0 – 80 b. 8 – 120

c 12 – 160 d 16 – 200

Câu 21: Góc nghiêng dọc γ của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn

từ:

a.* 0 – 30 b. 3 – 60

c. 6 – 90 d. 9 – 120

Page 12: Trac Nghiem LTOto (New)

HỆ THỐNG PHANH

Câu 1: Lực phanh sinh ra ở bánh xe phanh:

a. Tỉ lệ thuận với bán kính làm việc của bánh xe b. Tỉ lệ nghịch với moment phanh

c.* Tỉ lệ thuận với hệ số bám d. Tỉ lệ thuận với độ trượt.

Câu 2: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh phụ thuộc vào:

a. Lực tác động lên bàn đạp phanh b.* Tình trạng mặt đường

c. Vật liệu tạo ma sát của hệ thống phanh d. Bộ trợ lực của cơ cấu phanh

Câu 3: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh bị giới hạn bởi:

a. Vận tốc chuyển động của xe b.* Tải trọng đặt lên bánh xe phanh

c. Lực cản lăn d. Bán kính bánh xe phanh

Câu 4: Lực hãm tổng cộng sinh ra trên bánh xe phanh

a.* tỉ lệ nghịch với khối lượng bánh xe. b. Tỉ lệ nghịch với lực cản lăn.

c. tỉ lệ thuận với khối lượng xe. d. Tỉ lệ với hệ số bám.

Câu 5: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh phụ thuộc vào

a. Tọa độ trọng tâm xe b. Chiều cao trọng tâm xe

c. Gia tốc trọng trường tại nơi xe chuyển động d.* tất cả đều đúng.

Câu 6: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh

a.* tỉ lệ thuận với khối lượng xe b. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở của xe

c. tỉ lệ nghịch với khối lượng xe d. Tỉ lệ nghịch với hệ số bám.

Câu 7: Lực quán tính của ô tô phụ thuộc vào

a. lực cản lăn b. lực cản không khí

c.* khối lượng xe d. Vị trí đặt trọng tâm của xe.

Câu 8: Khi phanh lực cản không khí, lực cản lăn và lực quán tính có quan hệ

a. Pqt = Pkk + PL b. PL = Pkk + Pqt

c. Pkk + PL > Pqt d.* Pqt > Pkk + PL

Câu 9: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

a.* tải trọng cầu sau giảm. b. tải trọng cầu trước giảm.

c. tải trọng cầu sau tăng. d. Tải trọng hai cầu bằng nhau.

Câu 10: Khi phanh (không ABS)

a. tải trọng cầu sau lớn hơn cầu trước. b. tải trọng cầu sau nhỏ hơn cầu trước.

c. tải trọng hai cầu bằng nhau. d.* không xác định được.

Câu 11: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

a.* Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu trước. b. Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu sau.

c. Không xác định được. d. Trọng tâm nằm yên như cũ.

Câu 12: Khi xe phanh, tỉ số lực phanh cầu trước và cầu sau phụ thuộc vào

a. Khối lượng xe. b. Chiều dài cơ sở của xe.

c.* Tọa độ trọng tâm xe. d. Lực tác dụng lên bàn đạp phanh.

Câu 13: Thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô

a. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường b. tỉ lệ nghịch với hệ số trọng số quay

c.* tỉ lệ thuận với vận tốc đầu d. tỉ lệ thuận với hệ số bám mặt đường

Câu 14: Trên đường tốt, quãng đường phanh của ô tô phụ thuộc chủ yếu vào

a. gia tốc trọng trường b. hệ số khối lượng quay

c. lực cản lăn d.* vận tốc bắt đầu phanh

Page 13: Trac Nghiem LTOto (New)

Câu 15: Phanh không tách ly hợp thường dùng trong trường hợp

a. * Phanh xe trên đường đèo nếu có dốc dài. b. Phanh cho xe ngừng đột ngột (phanh gấp)

c. Phanh xe trên đường thẳng có hệ số bám cao. d.Phanh xe khi quay vòng có hệ số bám

cao.

Câu 16: Quỹ đạo chuyển động của xe bị thay đổi là do

a.* Khi phanh tài xế đánh tay lái

b. Lực phanh trên các bánh xe không bằng nhau

c. Lực li tâm

d. Lực quán tính của lốp bánh xe.

Page 14: Trac Nghiem LTOto (New)

TÍNH TOÁN SỨC KÉO CỦA Ô TÔ

Câu 1: Số vòng quay của trục khuỷu động cơ và vận tốc chuyển động của ô tô (v) được biểu

thị qua công thức

a. b*.

c. d.

, , lần lượt là tốc độ động cơ (vòng/phút), bán kính bánh xe, tỉ số truyền của hệ thống

truyền lực.

Câu 2: Công suất cản của không khí được tính qua công thức

a. b*.

c. d.

Trong đó W nhân tố cản không khí F diện tích cản chính dịên ô tô

H chiều cao lớn nhât ô tô K hệ số cản không khí

B chiều rộng cơ sở ô tô : vận tốc ô tô

Câu 3: Công suất do lực cản của mặt đường với

a. công suất cản do lực cản gió, công suất cản do lực cản dốc

b. công suất cản mặt đường, công suất cản do lực quán tính

c. công suất do lực cản lăn, công suất cản do lực quán tính

d*. công suất cản do lực cản lăn, công suất cản do lực cản dốc

Câu 4: Phương trình cân bằng công suất của ô tô không kéo mooc

a. b*.

c. d.

với lần lượt là công suất do lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió,

lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản mooc, hệ thống truyền lực, động cơ.

Câu 5: Công suất dư của ô tô Nd nhằm để

a. *Tăng tốc đô của ô tô. b. Khắc phục lực quán tính khi phanh.

c. Khắc phục lực cản mặt dường. d*. Khắc phục lực cản gió.

Câu 6: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét vận tốc tại giao của đường cong

và là

a. Nhỏ nhất b*. Lớn nhất

c. Không xác định d. Trung bình

Câu 7: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét tại vận tốc lớn nhất thì công suất dư Nd

a. Là nhỏ nhất b. Lớn nhất

c. Bằng một hằng số d*. Bằng không

Câu 8: Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô không kéo mooc

a. b*.

c. d.

trong đó lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc,

lực cản quán tính, lực cản mooc, hệ thống truyền lực, động cơ.

Page 15: Trac Nghiem LTOto (New)

Câu 9: Phương trình cân bằng lực kéo khi ô tô chuyển động đều trên mặt đường ngang khong

kéo mooc

a.* b.

c. d*

lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, hệ số cản lăn, trọng lưọng ô

tô, nhân tố cản không khí và vận tốc ô tô.

Câu 10: Hệ số cản mặt đường

a*. Ψ = f ± i b. Ψ = f + i

c. Ψ = f.i d. Ψ = f/i

, , lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.

Câu 11: Dựa vào đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô lực dư (Pd) trên ô tô lớn nhất ở tay số

a*. Tay số 1 b. Tay số 2

c. Tay số 3 d. Tay số 4

Câu 12: Mức độ sử dụng công suất động cơ càng giảm thì:

a. Giảm tính tiêu hao nhiên liệu cho ô tô

b*. Tăng tiêu hao nhiên liệu

c. Không ảnh hưởng đến tính tiêu hao nhiên liệu

d. Không xác định

Câu 13: Nhân tố động lực học ô tô:

Pk, Pw, G, δi, j, v, g lần lượt là lực kéo, lực cản gió, trọng lưọng ô tô, gia tốc ô tô, vận tốc ô tô,

gia tốc trọng trường.

a*. b.

c. d.

Câu 14: Nhân tố động lực học tính theo điều kiện bám:

Pφ, Pw, G lần lượt là lực bám, lực cản gió, trọng lưọng ô tô.

a. b*.

c. d.

Câu 15: Để duy trì ô tô chuyển động thì:

Dφ, Ψ, D lần lượt là nhân tố động lực hoc tính theo điều kiện bám, hệ số cản mặt đường, nhân

tố động lực hoc ô tô.

a. Dφ ≥ Ψ ≥ Dφ. b. Dφ ≤ D ≤ Ψ.

c. D ≥ Ψ ≥ Dφ. d*. Dφ ≥ D ≥ Ψ.

Câu 16: Nhân tố động lực học khi xe chuyển động đều:

Trong đó: Ψ, f, i lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.

a*. D = Ψ b. D = i

c. D = f d. D = f – i

Câu 17: Nhân tố động lực học khi xe chuyển động đều trên đường bằng:

Trong đó: Ψ, f, i lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.

a. D = - Ψ b*. D = f

Page 16: Trac Nghiem LTOto (New)

c. D = f ± I d. D = f + i

Câu 18: Trên đồ thị nhân tố dộng lực học tại vân tốc lớn nhất của ô tô thì

Ψ, f, i lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.

a. D = Ψ b*. D = f

c. D = i d. D = f ± i

Câu 19: Ô tô chuyển động ổn định, với một tay số và vận tốc cho trước, dựa vào đồ thị nhân tố

động lực học ô tô thì độ dốc được xác định:

Trong đó: D, f lần lượt là nhân tố động lực học ô tô, hệ số cản lăn.

a. I = D.f b. i = D + f

c. I = D/f d*. i = D – f

Câu 20: Ứng với một tay số cho trước và chuyển động ổn định, dựa vào đồ thị nhân tố động

lực học ô tô thì độ dốc cực đại được xác định

a. imax = Dmax + f b*. imax = Dmax – f

c. imax = Dmax ± f d. a, b

f, Dmax là hệ số cản lăn và nhân tố động lực học lớn nhất ứng với tay số cho trước

Câu 21: Gia tốc của ô tô qua nhân tố động lực học:

trong đó: D, f, δi, g lần lượt là nhân tố động lực học ô tô, hệ số cản lăn, hệ số ảnh hưởng đến

khối lượng chuyển động quay, gia tốc trọng trường.

a*. b.

c. d.

Câu 22: Khi tăng tỉ số truyền của truyền lực chính thì

a. Nhân tố động lực học tăng lên b. Vận tốc lớn nhât của ô tô ở mỗi tay số tăng

c. Giảm tiêu hao nhiên liệu d*. Nhân tố động lực học giảm.

Câu 23: Đặc điểm của hộp số vô cấp

a*. Nâng cao tính chất động lực học và vận tốc trung bình ô tô

b. Chuyển động va đập không êm dịu khi gia tốc

c. Giảm tính chất động lực học và vận tốc trung bình ô tô

d. Nâng cao tính chất động lực học và giảm vận tốc trung bình ô tô

Câu 24: Khi ô tô chuyển động ở tay số thấp thì nhân tố động lực học sẽ lớn hơn so vơi ở tay số

cao vì

a. Lực kéo ở tay số thấp lớn và lực cản không khí lớn

b. Lực kéo ở tay số thấp nhỏ và lực cản không khí nhỏ

c*. Lực kéo ở tay số thấp lớn và lực cản không khí lớn

d. Lực kéo ở tay số thấp nhỏ và lực cản không khí nhỏ

Câu 25: Nhân tố động lực học thể hiện khả năng ô tô

a. Thắng lực cản dốc và khả năng tăng tốc

b. Thắng lực cản lăn và lực cản dốc

c. Thắng lực cản lăn và khả năng tăng tăng tốc

d*. Thắng lực cản tổng cộng và khả năng tăng tốc

Câu 26: Hệ số sử dụng công suất càng nhỏ khi

a. Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số nhỏ

b. Trên đường xấu xe chạy ở tay số lớn

Page 17: Trac Nghiem LTOto (New)

c*. Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số lớn

d. Trên đường xấu xe chạy ở tay số nhỏ

Câu 27: Vận tốc lớn nhất của ô tô đạt lớn nhất khi

a. Bướm ga hoặc thanh răng mở hoàn toàn và ih nhỏ nhất

b. j = i = 0 và ih lớn nhất.

c. Bướm ga mở hoàn toàn , ih lớn nhất và j = i = 0.

d*. Bướm ga mở hoàn toàn, ih nhỏ nhất và j = i = 0.

j, i lần lượt là gia tốc ô tô, hệ số cản dốc và tỉ số truyền của hộp số.

Page 18: Trac Nghiem LTOto (New)

CHƯƠNG: TÍNH KINH TẾ NHIÊN LIỆU CỦA ÔTÔ

Câu 1: Tính kinh tế chung của ôtô được đánh giá qua các yếu tố:

a*. Đơn vị số lượng và quãng đường vận chuyển.

b. Lượng tiêu hao nhiên liệu.

c. Chi phí cho một quãng đường.

d. Các loại đường xá.

Câu 2: Tính kinh tế nhiên liệu của ôtô được đánh giá qua yếu tố:

a. Số lượng hành khách hoặc hàng hóa vận chuyển.

b*. Lượng tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100km.

c. Mức tiêu thụ nhiên liệu trên số lượng hàng hóa.

d. Mức tiêu hao nhiên liệu cho 1 tấn/100km.

Câu 3: Mức tiêu hao nhiên liệu cho một quãng đường được xác định theo biểu thức:

a*.

b.

c.

d. .

Câu 4: Đối với ôtô tải, để tính mức tiêu hao nhiên liệu cho một đơn vị hàng hóa được xác

định theo biểu thức:

a.

b.

c*.

d.

Câu 5: Mức tiêu hao nhiên liệu theo thời gian được xác định theo biểu thức:

a*.

b.

c.

d.

Câu 6: Suất tiêu hao có ích được tính theo biểu thức:

a*.

Page 19: Trac Nghiem LTOto (New)

b.

c.

d.

Câu 7: Mức tiêu hao nhiên liệu cho 100 km quãng đường được xác định theo biểu thức:

a*.

b.

c.

d.

Câu 8: Mức tiêu hao nhiên liệu xác định theo biểu thức khai triển:

a*.

b.

c.

d.

Câu 9: Do ôtô khi chuyển động, công suất phát ra cần thiết để khắc phục các lực cản, được

biểu thị theo phương trình cân bằng công suất:

a.

b*.

c.

d. .

Câu 11: Mức tiêu thụ nhiên liệu của ôtô phụ thuộc vào suất tiêu hao nhiên liệu có ích và công

suất tiêu hao để khắc phục các lực cản chuyển động là:

a*.

b.

Page 20: Trac Nghiem LTOto (New)

c.

d. .