12
NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1_14-15 MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM, thời gian: 60 phút (SV được sử dụng bảng HTTK) Nội dung đề thi ở các chương Chương 1: Tổng quan về kế toán Chương 2: Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép Chương 3: Phương pháp tính giá Chương 4: Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán Chương 5: Kế toán quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp Chương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình thức kế toán Kết cấu đề thi: 50 câu trắc nghiệm khách quan được trích từ ngân hàng đề thi trắc nghiệm nguyên lý kế toán Gợi ý câu hỏi ôn tập 1. Phân loại tài sản theo kết cấu 2. Phân loại tài sản theo nguồn hình thành 3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng 4. Kế toán là gì? 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp nào? 6. Nguyên tắc kế toán 7. Yêu cầu của thông tin kế toán 8. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là gì ? 9. Mục đích sử dụng Thông tin kế toán ? 10. Thước đo chủ yếu của kế toán là gì ? 11. Đối tượng của kế toán là gì ? 12. Tài sản của doanh nghiệp ? 13. Nhiệm vụ của kế toán ? 14. Phương pháp cơ bản của kế toán ? 15. Thông tin của kế toán tài chính cung cấp cho những đối tượng nào? TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM -

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1_14-15

MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM, thời gian: 60 phút

(SV được sử dụng bảng HTTK)

Nội dung đề thi ở các chương

Chương 1: Tổng quan về kế toán

Chương 2: Phương pháp tài khoản và ghi sổ kép

Chương 3: Phương pháp tính giá

Chương 4: Phương pháp tổng hợp cân đối kế toán

Chương 5: Kế toán quá trình sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp

Chương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê

Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình thức kế toán

Kết cấu đề thi:

50 câu trắc nghiệm khách quan được trích từ ngân hàng đề thi trắc nghiệm nguyên lý kế

toán

Gợi ý câu hỏi ôn tập

1. Phân loại tài sản theo kết cấu

2. Phân loại tài sản theo nguồn hình thành

3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng

4. Kế toán là gì?

5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp nào?

6. Nguyên tắc kế toán

7. Yêu cầu của thông tin kế toán

8. Mục đích chủ yếu của kế toán tài chính là gì ?

9. Mục đích sử dụng Thông tin kế toán ?

10. Thước đo chủ yếu của kế toán là gì ?

11. Đối tượng của kế toán là gì ?

12. Tài sản của doanh nghiệp ?

13. Nhiệm vụ của kế toán ?

14. Phương pháp cơ bản của kế toán ?

15. Thông tin của kế toán tài chính cung cấp cho những đối tượng nào?

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM - –

Page 2: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

16. Lợi nhuận kế toán là lợi nhuận xác định trên cơ sở (Các nguyên tắc và chuẩn mực kế toán)

17. Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng)

TSCĐ hữu hình : 600.000

Phải trả người bán : 200.000

Vay dài hạn : 125.000

Phải thu khách hàng : 85.000

Hàng hoá : 20.000

Xây dựng cơ bản : 200.000

Tiền gửi Ngân hàng : 230.000

Nguồn vốn kinh doanh :. 700.000

Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 120.000

Nguồn vốn XDCB : 75.000

Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000

Tiền mặt : 175.000

Vay ngắn hạn : 50.000

a. Tài sản ngắn hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N

b. Tài sản dài hạn của DN vào thời điểm 31/12/201N

c. Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N

d. Nợ phải trả của DN vào thời điểm 31/12/201N

e. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn của DN vào thời điểm 31/12/201N

18. Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A như sau (ĐVT: 1.000 đồng)

TSCĐ hữu hình : 400.000

Phải trả người bán : 200.000

Vay dài hạn : 205.000

Phải thu khách hàng : 85.000

Hàng hoá : 20.000

Xây dựng cơ bản : 190.000

Tiền gửi Ngân hàng : 250.000

Nguồn vốn kinh doanh :. ?

Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000

Nguồn vốn XDCB : 75.000

Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000

Page 3: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

Tiền mặt : 175.000

Vay ngắn hạn : 80.000

Chỉ tiêu nguồn vốn kinh doanh cuối ngày 31/12/201N bằng: ???

19. Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của Công Ty Cổ Phần X vào ngày 01/01/201N là

10.000.000, nợ phải trả tại thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vị gấp 1,9 lần vốn

chủ sở hữu

20. Doanh thu và thu nhập khác thuộc đối tượng kế toán nào? (TS?NV?)

21. Kỳ kế toán?

22. gì?

23.

24. , NV, CP, DT?

25. Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản thế nào?

26. ?

27. Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng?

28. Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối?

29. Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt?

30. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng tiền mặt?

31. Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt: 25.000.000đ

32. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay gồm có:

33. Cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ đã thu bằng

TGNH, tiền mặt ?

34. Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền tạm ứng 1.000

35. Dùng tiền gửi NH trả nợ vay ngắn hạn 4.000

36. Trích lập qũy đầu tư phát triển từ lợi nhuận 5.800.000

37. Chủ nhân đầu tư vào doanh nghiệp 1 TSCĐHH 50.000

38. Nhận vốn góp liên doanh của ông A 100.000 TGNH

39. Chủ doanh nghiệp đầu tư bằng tiền gửi Ngân hàng 100.000đ và tiền mặt 50.000

40. Rút tiền gửi ngân hàng 25.000 nhập qũy tiền mặt 10.000 và trả nợ người bán 15.000

41. Mua nguyên liệu nhập kho 7.000 trả bằng tiền mặt 2.000 và TGNH 5.000

42. Mua TSCĐHH 20.000 trả bằng tiền gửi ngân hàng 12.000 và nợ người bán 8.000

43. Vay ngắn hạn NH 30.000, đã nhập qũy tiền mặt 5.000 và chuyển vào tài khoản NH 25.000

44. Mua hàng hóa nhập kho 20.000 đã trả 10.000 tiền mặt và còn nợ người bán 10.000

45. Trả nợ người bán bằng tiền gửi ngân hàng 5.000 và TM 5.000

Page 4: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

4

46. Công ty A đầu tư vào công ty con bằng TGNH ?

47. Mua trái phiếu dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng, ?

48. Tài khoản trên bảng cân đối kế toán gồm có mấy loại?

49. Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện nay gồm mấy loại?

50. Nợ TK152/Có TK331

51. Nợ TK153/Có TK112

52. Nợ TK156/Có TK311

53. Nợ TK111/Có TK112

54. Nợ TK331/Có TK311

55. Nợ TK341/Có TK112

56. Nợ TK211/Có TK411

57. Nợ TK333/Có TK111

58. Nợ TK421/Có TK353

59. Nợ TK221/Có TK112

60. Nợ TK627/Có TK152

61. Nợ TK641/Có TK153

62. Nợ TK642/Có TK214

63. Nợ TK622/Có TK334

64. Nợ TK621/Có TK152

65. Nợ TK241/Có TK331

66. Nợ TK112/Có TK511

67. Nợ TK111/Có TK711

68. Nợ TK911/Có TK632

69. Nợ TK511/Có TK911

70. ?

71.

72.

+ VN: 20.000.000đ.

+ t

+ x 35.000.000đ

Page 5: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

5

Thu t 40.000.000đ.

: 20.000đ/USD)

50.000.000đ.

Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 60.000.000đ.

70.000.000đ.

a)

b) tr

c)

73. Có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000đồng)

- Số dư đầu kỳ tháng 01/201N:

TK111: 200.000 TK311: 270.000

TK112: 500.000 TK331: 400.000

TK153: 60.000 TK421: 140.000

TK156: 100.000 TK411: ?

TK211: 600.000 TK341: 260.000

TK213: 700.000

- Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 01/201N như sau:

(1) Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt: 20.000

(2) Mua công cụ nhập kho chưa trả tiền người bán: 40.000

(3) Dùng lợi nhuận bổ sung vốn kinh doanh: 60.000

(4) Dùng TGNH trả nợ vay ngắn hạn: 80.000

(5) Mua hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt: 100.000

(6) Nhà nước cấp vốn cho DN bằng TSCĐ hữu hình 120.000

(7) Mua nhãn hiệu hàng hóa (TSCĐ vô hình) trả bằng tiền vay dài hạn 140.000

a. 1/201N c ?

b. ?

c. ?

d. ?

e. ?

74. Tài liệu kế toán tại Công ty cổ phần ABC như sau (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Số dư của một số tài khoản đầu quý I/201N như sau:

Page 6: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

6

Tiền mặt 600.000 Vay ngắn hạn 450.000

Tiền gửi Ngân hàng 900.000 Phải trả cho người bán 300.000

Nguyên vật liệu 330.000 Phải nộp thuế 100.000

Nguồn vốn kinh doanh ? TSCĐ hữu hình 800.000

Lợi nhuận chưa phân phối 500.000 Phải trả CNV 60.000

Quỹ đầu tư phát triển 300.000 Phải thu khách hàng 400.000

TSCĐ vô hình 620.000

Trong quý I/201N, một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

1) Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh: 50.000

2) Xuất quỹ tiền mặt trả lương công nhân viên 20.000

3) Dùng tiền gửi Ngân hàng mua TSCĐ hữu hình : 100.000

4) Rút tiền gửi Ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50.000

5) Chi tiền mặt thanh toán tiền vay ngắn hạn 100.000

6) Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển 100.000

7) Chi tiền mặt nộp thuế cho NSNN 20.000

8) Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền gửi Ngân hàng 100.000

9) Nhập kho vật liệu chưa thanh toán cho người bán 10.000

10) Nhà nước cấp cho doanh nghiệp tài sản cố định vô hình trị giá: 200.000

a)

b)

c)

d)

e) S 211

f)

g)

h)

i)

j)

75. Tính giá các đối tượng kế toán là gì?

76. Nguyên tắc giá gốc đòi hỏi gì?

77. Tiêu chuẩn để xác định tài sản là TSCĐ theo chuẩn mực kế toán Việt Nam ?

Page 7: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

7

78. Nguyên giá TSCĐ mua sắm?

79. Phương pháp kiểm kê định kỳ thường sử dụng phổ biến ở các công ty bán Giá thấp, số lượng

hàng lớn)

80. Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế GTGT ghi trên hóa

đơn là 40.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đã được doanh nghiệp trả bằng TGNH, chi

phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền mặt là 2.000.000 đ. Nguyên giá

của TSCĐ được xác định theo phương pháp khấu trừ thuế ?

81. Doanh nghiệp nhập kho 5.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 50.000 đ/kg,

thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ

(Trong đó đã bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại

được hưởng là 1.000.000 đ.

82. Phương pháp đánh giá khái quát tình hình tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

theo từng thời kỳ nhất định là PP nào ?

83. Cách thức để tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị cho sản phẩm lao vụ hoàn thành là

PP nào ?

84. Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá nào ?

85. Khấu hao tài sản cố định là gì ?

86. Doanh nghiệp nhập kho một lô hàng hóa 200SP có giá nhập là 200triệu đồng, chi phí vận

chuyển, bốc dỡ, bảo quản về đến kho là 10triệu đồng, thuế GTGT 10%. Đơn giá gốc hàng

nhập kho ?

87. Doanh nghiệp nhập kho một lô hàng hóa có giá nhập là 300triệu đồng, chi phí vận chuyển,

bốc dỡ, bảo quản về đến kho là 10triệu đồng, thuế GTGT 10%. Giá gốc hàng nhập kho ?

88. Doanh nghiệp nhập khẩu một tài sản cố định trị giá 4.000$, thuế nhập khẩu là 50%, thuế tiêu

thụ đặc biệt là 50%, thuế GTGT là 10%, tỷ giá tính thuế là 20.000Đ/$ (thuế GTGT theo

phương pháp khấu trừ)

89. Giá gốc hàng nhập kho được xác định theo công thức ?

90. Doanh nghiệp nhập kho 5.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa thuế GTGT là 10.000 đ/kg,

thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho là 2.200.000 đ

(Trong đó đã bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là 200.000 đ), chiết khấu thương mại

được hưởng là 1.000.000 đ.Trị giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu? Đơn giá?

Page 8: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

8

91. Mua một tài sản cố định có giá mua 400.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là

20.000.000 đồng, nguyên giá tài sản cố định ?

92. Có tài liệu về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm như sau (ĐVT: 1.000đ)

-Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 20.000

- Chi phí SX phát sinh trong kỳ:

+ Vật liệu xuất dùng: 200.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp:150.000

+ Chi phí sản xuất chung: 100.000

- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 62.000, số lượng thành phẩm nhập kho: 1.000SP, vật liệu sử

dụng không hết nhập lại kho 10.000, phế liệu thu hồi 8.000

a) Chi phí sản xuất thực tế phát sinh trong kỳ:

b) Giá thành sản phẩm (Z) hoàn thành:

c) Giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành:

103. Mua một tài sản cố định có giá mua 220.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là

20.000.000 đồng, tài sản cố định sử dụng trong 10 năm, khấu hao bình quân năm? Tháng?

104. Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:

Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2013 là 300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.

Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:

Ngày 5/4: Nhập kho 800 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg, chi phí vận chuyển bốc dỡ

là 400.000 đ, chiết khấu thương mại được hưởng 200.000 đ.

Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.

Ngày 15/4: Xuất kho 1000 kg để sử dụng.

Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg, chi phí vận chuyển

bốc dỡ là 160.000 đ.

Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.

Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

a. Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 5/4 là:

b. Trị giá thực tế nhập kho vật liệu ngày 25/4 là:

c. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 15/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là?

d. Trị giá vật liệu xuất kho ngày 28/4 theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO) là?

Page 9: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

9

e. Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối

kỳ (cố định) là?

f. Đơn giá nhập kho vật liệu ngày 5/4 là?

g. Đơn giá nhập kho vật liệu ngày 25/4 là?

h. Đơn giá bình quân vật liệu nhập kho tháng 4 theo phương pháp bình quân gia quyền cuối

kỳ là?

105 :Có tài liệu sau:

Có tài liệu về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm như sau (ĐVT: 1.000đ)

-Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ: 10.000

- Chi phí SX phát sinh trong kỳ:

+ Vật liệu xuất dùng: 100.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp: 40.000

+ Chi phí sản xuất chung: 30.000

- Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ: 30.000, số lượng thành phẩm nhập kho: 1.000SP, vật

liệu sử dụng không hết nhập lại kho 5.000, phế liệu thu hồi 4.000

a. Giá thành sản phẩm (Z) hoàn thành:

b. Giá thành đơn vị sản phẩm (Z) hoàn thành:

106. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản 622,621,627,154?

107. Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp, kế toán định khoản?

108: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng, kế toán định khoản?

109: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp (loại phân bổ 1 lần

110: TK 155 “thành phẩm” dùng để phản ánh:

111: TK 152 “Nguyên vật liệu” dùng để phản ánh:

112: Nguyên vật liệu thừa nhập lại kho được ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 152 đối ứng với bên

có của TK… ?:

112: Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất nhập lại kho,

114 Phế liệu thu hồi từ quá trình sản xuất bán thu ngay bằng tiền mặt,

115: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh,

116: Kết chuyển doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ trong kỳ để xác định kết quả kinh

doanh,

117: Kết chuyển chi phí bán hàng trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh,

118: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường hợp?:

119: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp?

Page 10: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

10

120: Khách hàng trả lại hàng trong trường hợp?

121: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp?

122. Giá thành thực tế sản phẩm nhập kho trong kỳ?

123: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán:

124: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng

125: Có tài liệu về tình hình kinh doanh hàng hóa của DN A như sau (ĐVT: 1.000đ)

Bán hàng hóa cho khách hàng với giá xuất kho 500.000, giá bán 770.000 (bao gồm thuế GTGT

10%) đã thu bằng tiền mặt 40%, số còn lại chưa thu

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cho ở bảng sau:

Khoản mục chi phí Chi phí bán

hàng

Chi phí quản lý

DN

Tiền lương

BHXH,BHYT, BHTN, KPCĐ

Công cụ xuất dùng

Chi phí khác bằng tiền

50.000

24%

20.000

10.000

12.000

24%

8.000

5.000

a. Doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng chưa thuế GTGT:

b. Doanh nghiệp ghi nhận chi phí bán hàng là:

c. Doanh nghiệp ghi nhận chi phí quản lý DN là:

d. Doanh nghiệp ghi nhận tổng chi phí là:

e. Doanh nghiệp ghi nhận lợi nhuận trước thuế TNDN là:

f. Doanh nghiệp ghi nhận thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:

g. Doanh nghiệp kết chuyển doanh thu vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

h. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

i. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí quản lý DN vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

j. Doanh nghiệp kết chuyển giá vốn vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh:

k. Doanh nghiệp xác định thuế TNDN phải nôp theo thuế suất 20% là:

l. Doanh nghiệp kết chuyển chi phí thuế TNDN phải nộp theo thuế suất 20% là:

m. Doanh nghiệp kết chuyển lợi nhuận sau thuế TNDN (biết thuế TNDN phải nộp theo thuế

suất 20%) là:

126: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành?

127:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là?

Page 11: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

11

128:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm?

129:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm?

130:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối kế toán bao gồm?

131:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến?

132:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngắn hạn nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng đến?

133:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay dài hạn thanh toán nợ vay ngắn hạn” ảnh hưởng đến?

134:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho NSNN” ảnh hưởng đến?

135:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối của bảng cân đối kế toán?

136: Những tài sản có kỳ luân chuyển ngắn là:

137: Nợ phải trả của doanh nghiệp gồm:

138: Chuyển khoản tiền thanh toán cho người bán thuộc trường hợp ?

139: Cổ đông góp vốn bằng một tài sản cố định thuộc trường hợp ?

140: Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng TGNH, trường hợp này thuộc ?

142: Chuyển khoản thanh toán tiền cho người bán thuộc trường hợp?

143: Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận chưa phân phối, thuộc trường hợp

144: Tổng TS = NV = 1.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt

20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán? (t ăng/gi ảm….)

145: Tổng TS = NV = 1.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH trả nợ nhà cung cấp

20.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:

146: Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Vay dài hạn NH gửi vào Ngân hàng

50.000” sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:

147: Bảng cân đối kế toán là:

148: Báo cáo kết quả hoạt động của đơn vị được dùng để Phản ánh kết quả hoạt động của đơn vị

trong một kỳ kế toán.)

149: Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc bên tài sản, kết quả là:

(Số tổng cộng của Bảng cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của các tài sản chịu sự ảnh hưởng

150: Tổng TS = NV =9.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 20.000”

sẽ làm số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:

151: Phương pháp kế toán, Kỳ kế toán,Tài liệu kế toán, Hình thức kế toán, Kiểm tra kế toán ,

Hành nghề kế toán?

Page 12: TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - · PDF fileChương 6: Phương pháp chứng từ kế toán và kiểm kê Chương 7: Sổ kế toán, kỷ thuật ghi sổ và các hình

12

152: Các hình thức kế toán được áp dụng cho các doanh nghiệp theo quyết định 15/2006/QĐ-

BTC gồm?

153: Chứng từ kế toán? Trình tự xử lý chứng từ kế toán?

154. Các phương pháp sửa sổ kế toán ?

155: Kiểm kê? Các loại kiểm kê?

156: Chứng từ gốc ?Chứng từ kế toán ?

157: Việc kiểm kê thực hiện cho tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp là ?

158: Việc kiểm kê thực hiện cho từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp là ?

159: Việc kiểm kê có xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là ?

160: Việc kiểm kê không xác định thời gian trước để kiểm kê được gọi là ?

161: Tài sản cố định thường được kiểm kê ?

162: Tiền mặt, vàng bạc, đá quý… thường được kiểm kê ?

163: Kiểm tra chứng từ chủ yếu gồm ?

164: Sổ kế toán ? Theo phương pháp ghi chép ?Theo nội dung ghi chép? Theo kết cấu ghi sổ ?

Theo hình thức tổ chức sổ ? Quy trình ghi sổ kế toán ?

165: Sổ nhật ký thu tiền thuộc trong hình thức kế toán nào?

166: Sổ nhật ký – sổ cái thuộc trong hình thức kế toán nào?

167: Hình thức kế toán vẫn còn đang sử dụng ở một số doanh nghiệp lớn mà công việc kế toán

chưa được vi tính hóa thường sử dụng hình thức?

168: Phương pháp được sử dụng để điều chỉnh giảm bớt hoặc xóa số liệu đã ghi trong sổ nhằm

sửa chữa sai sót trong các trường hợp sau: Số ghi sai lớn hơn số thực tế phát sinh; Ghi trùng

nghiệp vụ kinh tế; Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản là PP nào?

169: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào?

170: Sổ nhật ký đặc biệt được áp dụng trong hình thức chứng từ kế toán nào?