Upload
earl-barnett
View
222
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1Source AWS – America Welding Society
Các phương pháp hàn nóng chảy
Môn hàn Tàu ThủyTh.s Trần Ngọc Dân
Trang 2Source AWS – America Welding Society
Đặc điểm cơ bản của các phương pháp hàn nóng chảy
TABLE 27.1
Joining process Operation AdvantageSkill levelrequired
Weldingposition
Currenttype Distortion*
Cost ofequipment
Shielded metal-arc Manual Portable andflexible
High All ac, dc 1 to 2 Low
Submerged arc Automatic Highdeposition
Low tomedium
Flat andhorizontal
ac, dc 1 to 2 Medium
Gas metal-arc Semiautomaticor automatic
Most metals Low tohigh
All dc 2 to 3 Medium tohigh
Gas tungsten-arc Manual orautomatic
Most metals Low tohigh
All ac, dc 2 to 3 Medium
Flux-cored arc Semiautomaticor automatic
Highdeposition
Low tohigh
All dc 1 to 3 Medium
Oxyfuel Manual Portable andflexible
High All — 2 to 4 Low
Electron-beam,Laser-beam
Semiautomaticor automatic
Most metals Mediumto high
All — 3 to 5 High
* 1, highest; 5, lowest.
Trang 3Source AWS – America Welding Society
Hàn bằng ngọn lữa Oxy - Acetylen
Hình.1 Có ba dạng ngọn lữa được sử dụng để hàn và cắt: (a) Trung hòa; (b) Oxy hóa; (c) Cácbon hóaq (Thừa acetylen). Tỉ lệ hòa khí Oxy / Acé (a) ~ 1,1 -:- 1,2 (b) > 1,2 (c) < 1,0.
Trang 4Source AWS – America Welding Society
Cấu tạo cần hàn Oxy - Acetylen
Hình.2
(a) Hình dáng bên ngoài và
(b) tiết diện cắt của cần hàn oxy – acetylen.
Khi mồi lữa cần mở van acetylen trước , kế đến điều chỉnh oxy để có ngọn lữa thích hợp.
(c) Các bộ phận chủ yếu của trạm hàn oxy – acetylen. Chú ý là các khớp nối đường dẫn khí acetylen đều có ren trái. Màu cho đường dẫn acetylen là màu đỏ hoặc cam , đường dẫn oxy màu xanh lá hoặc màu xanh dương .
Trang 6Source AWS – America Welding Society
Hàn que – SMAWShielded Metal Arc Welding
Hình.4 Sơ đồ nguyên lý hàn que . Phương pháp này chiếm khoảng hơn 50% các ứng dụng hàn trong công nghiệp
Hình.5 Sơ đồ thiết bị hàn que (một vài tài liệu còn gọi là hàn hồ quang tay / thủ công)
Trang 7Source AWS – America Welding Society
Mối hàn nhiếu lớp và trình tự hàn
Hình.6 Các mối hàn trên các chi tiết dày được thực hiện bằng cách hàn nhiều lớp. Các chỉ số chỉ trình tự hàn
Trang 8Source AWS – America Welding Society
Hàn hồ quang chìmSAW – Submerged Arc Welding
Hình.7 Sơ đồ nguyên lý hàn hồ quang chìm
Trang 9Source AWS – America Welding Society
Hàn MIG – MAGGMAW – Gas Metal Arc Welding
Hình.8 Sơ đồ nguyên lý hàn MIG – MAG
MIG = Metal Inert Gas
Khi khí bảo vệ có tính trơ (chỉ số oxy < 2.5% (chỉ số oxy hóa của CO2 = 0.5 )
MAG = Metal Active Gas
Khi khí bảo vệ có tính hoạt hóa
Trang 10Source AWS – America Welding Society
Sơ đồ thiết bị hàn MIG – MAG
Hình.9 Sơ đồ thiết bị hàn MIG – MAG
Trang 11Source AWS – America Welding Society
Hàn dây thuốcFCAW – Flux-Cored Arc-Welding
Hình.10 Sơ đồ nguyên lý hàn dây thuốc.
Trang 12Source AWS – America Welding Society
Hàn điện khíEGW – Electrogas Welding
Hình.11 Sơ đồ nguyên lý hàn điện khí
Trang 14Source AWS – America Welding Society
Ký hiệu que hàn thuốc bọc (coated electrode)
TABLE 27.2The prefix “E” designates arc welding electrode.The first two digits of four-digit numbers and the first three digits of five-digit numbersindicate minimum tensile strength:
E60XX 60,000 psi minimum tensile strengthE70XX 70,000 psi minimum tensile strengthE110XX 110,000 psi minimum tensile strength
The next-to-last digit indicates position:EXX1X All positionsEXX2X Flat position and horizontal fillets
The last two digits together indicate the type of covering and the current to be used.The suffix (Example: EXXXX-A1) indicates the approximate alloy in the weld deposit:
—A1 0.5% Mo—B1 0.5% Cr, 0.5% Mo—B2 1.25% Cr, 0.5% Mo—B3 2.25% Cr, 1% Mo—B4 2% Cr, 0.5% Mo—B5 0.5% Cr, 1% Mo—C1 2.5% Ni—C2 3.25% Ni—C3 1% Ni, 0.35% Mo, 0.15% Cr—D1 and D2 0.25–0.45% Mo, 1.75% Mn—G 0.5% min. Ni, 0.3% min. Cr, 0.2% min. Mo, 0.1%min. V,
1% min. Mn (only one element required)
Trang 15Source AWS – America Welding Society
Hàn TIGGTAW – Gas Tungsten-Arc Welding
Hình.13 Sơ đồ nguyên lý hàn TIG
TIG = Tungsten Inert Gas
Hình.14 Sơ đồ thiết bị hàn TIG
Trang 16Source AWS – America Welding Society
Hàn PlasmaPAW – Plasma-Arc Welding
Hình.15 Hai dạng hàn plasma : (a) Trực tiếp (transferred), (b) Gián tiếp (nontransferred).
Hàn plasma cho bề rộng mối hàn hẹp , độ ngấu sâu , tốc đô hàn cao.
Trang 17Source AWS – America Welding Society
So sánh tiết diện mối hàn LBW vs GTAW
Hình.16 so sánh tiết diện mối hàn giữa các phương pháp hàn bằng chùm tia năng lượng cao (Electron Beam Welding , Laser Beam Welding và phương pháp TIG (a) electron-beam hoặc laser-beam welding so với (b) Phương pháp TIG thông dụng
Trang 18Source AWS – America Welding Society
Example of Laser WeldingCấu tạo súng hàn Laser
Hình.17a Súng hàn LaserHình.17b Độ ngấu của mối hàn Laser