200
 Vũ Cao Đàm Vũ Cao Đàm Phương pháp Phương pháp   Nghiên cứu Khoa học Nghiên cứu Khoa học Đã đăng ký bản quyền tác giả Đã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright © Copyright

Tr×nh tù Nghiªn cøu

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

     

Vũ Cao ĐàmVũ Cao Đàm

Phương phápPhương pháp  Nghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học

Đã đăng ký bản quyền tác giả Đã đăng ký bản quyền tác giả © Copyright© Copyright

Đại cươngĐại cương

  Khái niệm Khái niệm   Phân loại Phân loại   Sản phâmSản phâm

Làm đề tài bắt đầu từ đâu?Làm đề tài bắt đầu từ đâu?

5 câu hỏi quan trọng nhất?5 câu hỏi quan trọng nhất?

5 câu hỏi quan trọng nhất:5 câu hỏi quan trọng nhất:

1.1. Tên đề tài của tôi? Tên đề tài của tôi? và 4 câu hỏi:và 4 câu hỏi:2.2. Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?Tôi định làm (nghiên cứu) cái gì?3.3. Tôi phải trả lời câu hỏi nào?Tôi phải trả lời câu hỏi nào?4.4. Quan điểm của tôi ra sao?Quan điểm của tôi ra sao?5.5. Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi Tôi sẽ chứng minh quan điểm của tôi 

như thế nào?như thế nào?

Diễn đạt của khoa họcDiễn đạt của khoa học

1.1. Tên đề tài Tên đề tài 2.2. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu3.3. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứuCâu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu4.4. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học5.5. Phương pháp chứng minh giả thuyếtPhương pháp chứng minh giả thuyết

2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?

2 câu hỏi quan trọng nhất?2 câu hỏi quan trọng nhất?

1.1.   Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?Câu hỏi nào phải trả lời trong nghiên cứu?2.2.   Luận điểm khoa học của tác giả thế nào Luận điểm khoa học của tác giả thế nào 

khi trả lời câu hỏi đó?khi trả lời câu hỏi đó?

Ví dụ: Ví dụ: ► Câu hỏi: Con hư tại ai?Câu hỏi: Con hư tại ai?► Luận điểm: Con hư tại mẹLuận điểm: Con hư tại mẹ

1 câu hỏi quan trọng nhất 1 câu hỏi quan trọng nhất của đề tài?của đề tài?

1 câu hỏi quan trọng nhất?1 câu hỏi quan trọng nhất?►   Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề Tác giả định giải quyết vấn đề gì của đề 

tài?tài?

Nghĩa là:Nghĩa là:►Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên Tác giả phải trả lời câu hỏi nào trong nghiên 

cứu?cứu? Ví dụ: Con hư tại ai?Ví dụ: Con hư tại ai?

Sách tham kh o Logic h cả ọSách tham kh o Logic h cả ọ

1.1. V ng Tât Đ t: ươ ạV ng Tât Đ t: ươ ạ Logic h cọLogic h cọ , Nhà xuât b n ả, Nhà xuât b n ảgiáo d c, Hà N iụ ộgiáo d c, Hà N iụ ộ

2.2. Lê T Thành: ửLê T Thành: ử Tìm hiêu Logic h c ọTìm hiêu Logic h c ọ , Nhà , Nhà xuât b n Tr , Tp. Hô Chí Minh ả ẻ xuât b n Tr , Tp. Hô Chí Minh ả ẻ

Sách tham kh o PPL NCKHảSách tham kh o PPL NCKHả

Vũ Cao Đàm:Vũ Cao Đàm: Ph ng pháp lu n Nghiên ươ ậ Ph ng pháp lu n Nghiên ươ ậc u khoa h c, Nxb Khoa h c và K thu t, ứ ọ ọ ỹ ậc u khoa h c, Nxb Khoa h c và K thu t, ứ ọ ọ ỹ ậ2005 (Xuât b n lân th m ả ứ2005 (Xuât b n lân th m ả ứ i m tườ ội m tườ ộ ))

Phân loại Phân loại Nghiên cứu khoa họcNghiên cứu khoa học

Phân loại theo chức năng:­ Nghiên cứu mô tả: Hiện trạng­ Nghiên cứu giải thích:  Nguyên nhân­ Nghiên cứu giải pháp:  Giải pháp­ Nghiên cứu dự báo:  Nhìn trước

Nghiên cứu và Triển khaiNghiên cứu và Triển khai

Nghiên cứu và Triển  khai Nghiên cứu và Triển  khai (viết tắt là R&D)(viết tắt là R&D)► Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:► Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụng► Triên khaiTriên khai

Hoạt động R&DHoạt động R&Dtheo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)

FRFR ARARDDR            & R            & 

RR Nghiên cứu, Nghiên cứu, trong đó:trong đó:FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bảnARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụngDD Triển khai Triển khai 

(Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên (Thuật ngữ của Tạ Quang Bửu, nguyên Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa Tổng Thư ký, Phó chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học Nhà nước)học Nhà nước)

Hoạt động R&DHoạt động R&Dtheo khái niệm của UNESCO (2)theo khái niệm của UNESCO (2)

LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU  SẢN PHẨM

R

&

Nghiên cứu cơ bản  Lý thuyết

Nghiên cứu ứng dụng  Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích , dự báo, đề xuất giải pháp

D Triển khai Prototype (vật mẫu), pilot và làm thử loạt  đầu   đầu (série 0)

Hoạt động KH&CN gôm:Hoạt động KH&CN gôm:1.1. Nghiên cứu và Triên khai (R&D)Nghiên cứu và Triên khai (R&D)2.2. Chuyên giao tri thức, bao gôm chuyên giao công  Chuyên giao tri thức, bao gôm chuyên giao công 

nghệnghệ3.3. Phát triên công nghệ (UNESCO và UNIDO)Phát triên công nghệ (UNESCO và UNIDO)4.4. Dịch vụ KH&CNDịch vụ KH&CN

► UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités UNESCO: Manuel pour les statistiques relatives aux activités scientifiques et techniques, 1982.scientifiques et techniques, 1982.

► De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et De Hemptinne: Questions clées de la politique scientifique et technique, 1982 technique, 1982 (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý (Bản dịch tóm tắt tiếng Việt cả 2 tài liệu này của Viện Quản lý KH&KT, 1987)KH&KT, 1987)

Hoạt động KH&CNHoạt động KH&CNtheo khái niệm của UNESCO (1)theo khái niệm của UNESCO (1)

FR AR D TT TDTDSTS

FRFR Nghiên cứu cơ bảnNghiên cứu cơ bảnARAR Nghiên cứu ứng dụngNghiên cứu ứng dụngDD Triển khaiTriển khai  (Technological Experimental (Technological Experimental 

Development)Development)TT Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)Chuyển giao tri thức (bao gồm CGCN)TDTD Phát triển công nghệ Phát triển công nghệ trong sản xuấttrong sản xuất  

(Technology Development)(Technology Development)STSSTS Dịch vụ khoa học và công nghệDịch vụ khoa học và công nghệ

Sản phâm nghiên cứu khoa họcSản phâm nghiên cứu khoa học

1.1. Nghiên cứu cơ bản:Nghiên cứu cơ bản:Khám phá quy luật & tạo ra các lý thuyếtKhám phá quy luật & tạo ra các lý thuyết

2.2. Nghiên cứu ứng dụng:Nghiên cứu ứng dụng:Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo Vận dụng lý thuyết để mô tả, giải thích, dự báo và đề xuất các giải pháp và đề xuất các giải pháp 

3.3. Triên khaiTriên khai   (Technological Experimental (Technological Experimental Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga Development; gọi tắt là Development; tiếng Nga là Razrabotka, chứ không là Razvitije): là Razrabotka, chứ không là Razvitije): 

­ Chế tác Vật mâu : Làm Prototype ­ Chế tác Vật mâu : Làm Prototype ­ Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype­ Làm Pilot: tạo công nghệ để sản xuất với Prototype­ Sản xuât loạt nhỏ (Série 0) đê khăng định độ tin cậy ­ Sản xuât loạt nhỏ (Série 0) đê khăng định độ tin cậy

M t sô thành t u ộ ựM t sô thành t u ộ ựcó tên g i riêngọcó tên g i riêngọ

Phát hiệnPhát hiện (Discovery),  (Discovery), nhận ra cái vôn có: nhận ra cái vôn có: ► Quy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dưQuy luật xã hội. Quy luật giá trị thặng dư► Vật thê / trường. Nguyên tô radium; Từ trường Vật thê / trường. Nguyên tô radium; Từ trường ► Hiện tượng. Trái đât quay quanh mặt trời.Hiện tượng. Trái đât quay quanh mặt trời.Phát minhPhát minh (Discovery),  (Discovery), nhận ra cái vôn có:nhận ra cái vôn có:Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hâp dân. Quy luật tự nhiên. Định luật vạn vật hâp dân. Sáng chếSáng chế (Invention),  (Invention), tạo ra cái chưa từng có:tạo ra cái chưa từng có:mới về nguyên lý kỹ thuật và có thê áp dụng được. mới về nguyên lý kỹ thuật và có thê áp dụng được. 

Máy hơi nước; Điện thoại.*Máy hơi nước; Điện thoại.*

Trình tựTrình tựNghiên cứu Khoa họcNghiên cứu Khoa học

Bản chât củaBản chât của Nghiên cứu khoa học Nghiên cứu khoa học

Tư tưởng chủ đạo:Hình thành & Chứng minh 

“Luận điểm Khoa học”

Trình tự chungTrình tự chungB C IƯỚ L A CH N Ự Ọ Đ TÀIỀ KHOA H CỌ

B C IIƯỚ HÌNH THÀNH LU N ĐI MẬ Ể KHOA H CỌ

B C IIIƯỚ CH NG MINH LU N ĐI MỨ Ậ Ể KHOA H CỌ

B C IVƯỚ TRÌNH BÀY LU N ĐI MẬ Ể KHOA H CỌ

Điều lưu ý trong nghiên cứuĐiều lưu ý trong nghiên cứu

Luận điêm khoa họcLuận điêm khoa học

= Giả thuyết được chứng minh= Giả thuyết được chứng minh= Linh hôn của công trình khoa học= Linh hôn của công trình khoa học     

                      

Bước IBước I

Lựa chọn đề tàiLựa chọn đề tài

  Khái niệm đề tài Khái niệm đề tài    Hình thành đề tài  Hình thành đề tài     Chuẩn bị nghiên cứu Chuẩn bị nghiên cứu 

Khái niệm đề tài nghiên cứuKhái niệm đề tài nghiên cứuĐ tàiềĐ tàiề là: là:

M t hình th c tô ch c nghiên c u: ộ ứ ứ ứM t hình th c tô ch c nghiên c u: ộ ứ ứ ứ

- M t nhóm nghiên c u ộ ứ- M t nhóm nghiên c u ộ ứ

- M t nhi m v nghiên c uộ ệ ụ ứ- M t nhi m v nghiên c uộ ệ ụ ứ

Các lo i “Đ tài”ạ ềCác lo i “Đ tài”ạ ề

- Đ tài / D án / Đ ánề ự ề- Đ tài / D án / Đ ánề ự ề

- Ch ng trìnhươ- Ch ng trìnhươ

Các loại đề tàiCác loại đề tài   Đề tàiĐề tài

Nghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếuNghiên cứu mang tính học thuật là chủ yếu   Dự ánDự ánĐề tài áp dụng với thời hạn, địa điêm ân định Đề tài áp dụng với thời hạn, địa điêm ân định

  Chương trìnhChương trìnhĐề tài lớn, gôm một sô đề tài, dự án. Đề tài lớn, gôm một sô đề tài, dự án.

  Đề ánĐề ánNghiên cứu nhăm đề xuât một đề tài, dự án,  Nghiên cứu nhăm đề xuât một đề tài, dự án,  chương trìnhchương trình

Điêm xuât phát của đề tài Điêm xuât phát của đề tài

L a ch n ự ọL a ch n ự ọ s ki n khoa h cự ệ ọs ki n khoa h cự ệ ọ

Nhi m v nghiên c uệ ụ ứNhi m v nghiên c uệ ụ ứ

Tên đ tàiềTên đ tàiề

Sự kiện khoa họcSự kiện khoa họcSự kiện khoa học Sự kiện khoa học 

= Sự kiện thông thường = Sự kiện thông thường     (sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)(sự kiện tự nhiên / sự kiện xã hội)    ở đó tôn tại những mâu thuân (giữa l ở đó tôn tại những mâu thuân (giữa l ý thuyết và thực tế)ý thuyết và thực tế)

          phải giải quyết băng phải giải quyết băng           các luận cứ / phương pháp khoa họccác luận cứ / phương pháp khoa học

Sự kiện khoa học Sự kiện khoa học ­ (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu ­ (dẫn đến) Nhiệm vụ nghiên cứu 

­ Đôi tượng nghiên cứu ­ Đôi tượng nghiên cứu ­ Tên đề tài­ Tên đề tài

Pavlov I. P. (1849 ­ 1936):Pavlov I. P. (1849 ­ 1936):““S ki n khoa h c đôi v i ng i nghiên c u ự ệ ọ ớ ườ ứS ki n khoa h c đôi v i ng i nghiên c u ự ệ ọ ớ ườ ứt a nh không khí nâng đ đôi cánh chim ự ư ỡt a nh không khí nâng đ đôi cánh chim ự ư ỡtrên bâu tr i.” ờtrên bâu tr i.” ờ

Nhiệm vụ nghiên cứuNhiệm vụ nghiên cứu

Tập hợp những nội dung khoa học mà Tập hợp những nội dung khoa học mà người nghiên cứu phải thực hiệnngười nghiên cứu phải thực hiện

Nguôn nhiệm vụ nghiên cứu:Nguôn nhiệm vụ nghiên cứu:

­ Câp trên giao (Bộ/Hãng/Trường)­ Câp trên giao (Bộ/Hãng/Trường)

­ Hợp đông với đôi tác ­ Hợp đông với đôi tác

­ Tự người nghiên cứu đề xuât­ Tự người nghiên cứu đề xuât

Tiêu chí lựa chọnTiêu chí lựa chọnnhiệm vụ nghiên cứunhiệm vụ nghiên cứu

►Th c s có ý nghĩa khoa h c?ự ự ọTh c s có ý nghĩa khoa h c?ự ự ọ►Th c s có ý nghĩa th c tiên?ự ự ự Th c s có ý nghĩa th c tiên?ự ự ự ►Th c s câp thi t?ự ự ếTh c s câp thi t?ự ự ế►H i đ các nguôn l c?ộ ủ ựH i đ các nguôn l c?ộ ủ ự►B n thân có h ng thu khoa h c?ả ứ ọB n thân có h ng thu khoa h c?ả ứ ọ

Đặt tên đề tài (1)Đặt tên đề tài (1)1.1. Tên đ tài = b m t c a tác gi . ề ộ ặ ủ ảTên đ tài = b m t c a tác gi . ề ộ ặ ủ ả

- Tên đ tài ph i thê hi n đ c t t ng ề ả ệ ượ ư ưở- Tên đ tài ph i thê hi n đ c t t ng ề ả ệ ượ ư ưởkhoa h c c a đ tài.ọ ủ ềkhoa h c c a đ tài.ọ ủ ề

- Tên đ tài ph i đ c hiêu m t nghĩa.ề ả ượ ộ- Tên đ tài ph i đ c hiêu m t nghĩa.ề ả ượ ộ

Đặt tên đề tài (2)Đặt tên đề tài (2)2.2. Tránh dùng nh ng c m t bât đ nh đê đ t ữ ụ ừ ị ặTránh dùng nh ng c m t bât đ nh đê đ t ữ ụ ừ ị ặ

tên đ tài, chăng h n:ề ạtên đ tài, chăng h n:ề ạ

- “Phá r ng - Hi n tr ng, Nguyên nhân, ừ ệ ạ- “Phá r ng - Hi n tr ng, Nguyên nhân, ừ ệ ạGi i pháp” (ảGi i pháp” (ả sai v ngôn ng h cề ữ ọsai v ngôn ng h cề ữ ọ ))

- H i nh p – Thách th c, th i cộ ậ ứ ờ ơ- H i nh p – Thách th c, th i cộ ậ ứ ờ ơ

- “M t sô bi n pháp nhăm phát triên công ộ ệ - “M t sô bi n pháp nhăm phát triên công ộ ệ ngh nông thôn”ệngh nông thôn”ệ

Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu

MM c tiêuục tiêuụ (objective)(objective) nghiên c u ứnghiên c u ứ

B n chât s v t cân làm rõả ự ậ B n chât s v t cân làm rõả ự ậ

Tr l i câu h i: ả ờ ỏTr l i câu h i: ả ờ ỏ Làm cái gì?Làm cái gì?

Đ i t ng nghiên c uố ượ ứĐ i t ng nghiên c uố ượ ứ  = = T Tập hợp mục tiêuập hợp mục tiêu

Mục đích (aim, purpose, goal)Mục đích (aim, purpose, goal)Trả lời câu hỏi: Trả lời câu hỏi: Để làm cái gì?Để làm cái gì?

Câu truc đôi tương nghiên cứu: Câu truc đôi tương nghiên cứu:

M c tiêu Câp Iụ

M c tiêu Câp IIIụ

M c tiêu Câp IIụ

M c tiêu Câp IVụ

“Cây m c tiêu”ụ

Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu

Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định Lựa chọn phạm vi nghiên cứu quyết định tới: tới: 

►Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.Tính tin cậy của kết quả nghiên cứu.►Quỹ thời gian cân thiết cho nghiên cứu.Quỹ thời gian cân thiết cho nghiên cứu.►Kinh phí đâu tư cho nghiên cứu.Kinh phí đâu tư cho nghiên cứu.

Các loại phạm vi nghiên cứuCác loại phạm vi nghiên cứu

Các loại phạm vi cân xác định:Các loại phạm vi cân xác định:►Phạm vi của khách thê (mẫu khảo sát)Phạm vi của khách thê (mẫu khảo sát)►Phạm vi quãng thời gian diên biến của sự Phạm vi quãng thời gian diên biến của sự 

kiện (đủ nhận biết quy luật)kiện (đủ nhận biết quy luật)►Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về Phạm vi giới hạn của nội dung vì hạn chế về 

chuyên gia và kinh phíchuyên gia và kinh phí

Mẫu khảo sátMẫu khảo sátM u (Đôi t ng) kh o sát ẫ ượ ảM u (Đôi t ng) kh o sát ẫ ượ ả (sample)(sample)

Mâu đ c ch n t khách thê đê xem xét ượ ọ ừ Mâu đ c ch n t khách thê đê xem xét ượ ọ ừ

Khách thê Khách thê (object / population)(object / population)

V t mang đôi t ng nghiên c uậ ượ ứV t mang đôi t ng nghiên c uậ ượ ứ

Khách thê nghiên cứuKhách thê nghiên cứu►M t không gian t nhiênộ ựM t không gian t nhiênộ ự►M t khu v c hành chínhộ ựM t khu v c hành chínhộ ự►M t c ng đông xã h iộ ộ ộM t c ng đông xã h iộ ộ ộ►M t ho t đ ng xã h iộ ạ ộ ộM t ho t đ ng xã h iộ ạ ộ ộ►M t quá trình (t nhiên / hóa h c / sinh ộ ự ọM t quá trình (t nhiên / hóa h c / sinh ộ ự ọ

h c / công ngh / ... / xã h i)ọ ệ ộh c / công ngh / ... / xã h i)ọ ệ ộ

Bước IIBước IIXây dựng luận điêm khoa họcXây dựng luận điêm khoa học

  

     Vân đề khoa họcVân đề khoa học

       Giả thuyết khoa họcGiả thuyết khoa học       Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học

Trình tự xây dựng Trình tự xây dựng Luận điêm khoa họcLuận điêm khoa học

S ki nự ệ

Mâu thuân

Câu h iỏ

Câu tr l i s bả ờ ơ ộ

Vân đ khoa h c ề ọ

Lu n điêm khoa h cậ ọ

Gi thuy tả ếKhoa h cọ

Vân đề nghiên cứuVân đề nghiên cứu

►Vân đ khoa h c ề ọVân đ khoa h c ề ọ

= Vân đ nghiên c u ề ứ= Vân đ nghiên c u ề ứ

= Câu h i nghiên c uỏ ứ= Câu h i nghiên c uỏ ứ

Câu h I đ t ra n i xu t hi n mâu ỏ ặ ở ơ ấ ệCâu h I đ t ra n i xu t hi n mâu ỏ ặ ở ơ ấ ệthuân gi a lý thuy t đang t n t i v i ữ ế ồ ạ ớthuân gi a lý thuy t đang t n t i v i ữ ế ồ ạ ớ

th c t m I phát sinhự ế ớth c t m I phát sinhự ế ớ

2 lớp vân đề nghiên cứu2 lớp vân đề nghiên cứu

Luôn tôn tại 2 lớp vân đề khoa học: ►Lớp vân đề (câu hỏi) về 

bản chât sự vật  cân làm sáng tỏ►Lớp vân đề về 

phương pháp chứng minh bản chât sự vật

3 tình huông  3 tình huông  vân đề nghiên cứuvân đề nghiên cứu

1.1. Có vân đềCó vân đề    Có nghiên cứu Có nghiên cứu2.2. Không có vân đềKhông có vân đề   

    Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu3.3. Giả vân đềGiả vân đề  (pseudo­problem)  (pseudo­problem)   

(1) Không có vân đề (1) Không có vân đề 

    Không có nghiên cứuKhông có nghiên cứu(2) Xuât hiện vân đề khác (2) Xuât hiện vân đề khác

    Có nghiên cứu khácCó nghiên cứu khác

Phương pháp phát hiện Phương pháp phát hiện vân đề nghiên cứuvân đề nghiên cứu

Nhận dạng bât đông trong tranh luận  Nhận dạng bât đông trong tranh luận  Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt Nhận dạng các vướng mắc trong hoạt 

động thực tếđộng thực tế Nghĩ ngược quan niệm thông thườngNghĩ ngược quan niệm thông thường Lắng nghe người không am hiêuLắng nghe người không am hiêu Những câu hỏi xuât hiện bât chợt Những câu hỏi xuât hiện bât chợt Phân tích câu truc logic các công trình  Phân tích câu truc logic các công trình 

khoa họckhoa học

Giả thuyết nghiên cứuGiả thuyết nghiên cứuKhái niệm:Khái niệm:­ Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu­ Câu trả lời sơ bộ vào câu hỏi nghiên cứu­ Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...­ Nhận định sơ bộ / Kết luận giả định ...

... về bản chât sự vật... về bản chât sự vậtLưu ý:Lưu ý: Giả thuyết (Hypothesis) Giả thuyết (Hypothesis)

≠≠   Giả thiết (Assumption)Giả thiết (Assumption)(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)(Giả thiết = Điều kiện giả định của nghiên cứu)

Quan hệ Quan hệ Vân đề ­ Giả thuyếtVân đề ­ Giả thuyết

Vân đề 1 Vân đề 1 

(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)(Ví dụ: Trẻ hư tại ai?)­ Giả thuyết 1.1 (Con hư tại me)­ Giả thuyết 1.1 (Con hư tại me)­ Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)­ Giả thuyết 1.2 (Con hư tại cha)­ Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)­ Giả thuyết 1.3 (Cháu hư tại bà)....................

Bản chât logic của Bản chât logic của giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

Giả thuyết khoa học:Giả thuyết khoa học:Một Một phán đoán phán đoán cân chứng minhcân chứng minh   

về bản chât sự vậtvề bản chât sự vật

Câu truc logic của  Câu truc logic của  giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

Giả thuyết = Một phán đoán (S ­ P)Giả thuyết = Một phán đoán (S ­ P)

Các loại phán đoán:Các loại phán đoán:Phán đoán khăng định: S là PPhán đoán khăng định: S là P

Phán đoán phủ định: S không là PPhán đoán phủ định: S không là PPhán đoán xác suât: S có lẽ là PPhán đoán xác suât: S có lẽ là P

Phán đoán hiện thực: S đang là PPhán đoán hiện thực: S đang là PPhán đoán kéo theo: Nếu S thì PPhán đoán kéo theo: Nếu S thì Pv.v...v.v...

Tiêu chí kiêm traTiêu chí kiêm tragiả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

1.1. Phải dựa trên cơ sở quan sátPhải dựa trên cơ sở quan sát2.2. Không trái với lý thuyết khoa họcKhông trái với lý thuyết khoa học3.3. Có thê kiêm chứng được Có thê kiêm chứng được

Tiêu chí I:Tiêu chí I:  Phải dựa trên cơ sở quan sátPhải dựa trên cơ sở quan sát

Claude Bernard:Claude Bernard:Giả thuyết phải có điêm tựa trong tự nhiênGiả thuyết phải có điêm tựa trong tự nhiên

Tiêu chí II:Tiêu chí II:  Không trái với lý thuyếtKhông trái với lý thuyết

1.1. Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng Đây là “Lý thuyết khoa học đã được chứng minh” chứ không phải là những “Lập luận minh” chứ không phải là những “Lập luận bị ngộ nhận là lý thuyết”bị ngộ nhận là lý thuyết”

2.2. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng là phân bô  Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng là phân bô  sung chô trông của lý thuyết sung chô trông của lý thuyết

3.3. Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên Có vẻ trái với lý thuyết, nhưng trở nên trường hợp tông quát. Còn lý thuyết vôn  trường hợp tông quát. Còn lý thuyết vôn  tôn tại trở nên trường hợp riêngtôn tại trở nên trường hợp riêng

Tiêu chí III:Tiêu chí III:   Có thê kiêm chứng được  Có thê kiêm chứng được

1.1. Có thê kiêm chứng được Có thê kiêm chứng được

Phân loại Phân loại giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

2.2. Phân loại theo chức năng nghiên cứu Phân loại theo chức năng nghiên cứu (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, triên khai):triên khai):

Giả thuyết mô tả: S là PGiả thuyết mô tả: S là P Giả thuyết giải thích: S là do PGiả thuyết giải thích: S là do P Giả thuyết giải pháp: S làm theo cách PGiả thuyết giải pháp: S làm theo cách P Giả thuyết dự báo: S sẽ là PGiả thuyết dự báo: S sẽ là P

Phân loại Phân loại giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

1.1. Phân loại theo phán đoán logicPhân loại theo phán đoán logic  (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, (không phân biệt nghiên cứu cơ bản, ứng dụng, triên khai):triên khai):

Giả thuyết khăng định: S là PGiả thuyết khăng định: S là P Giả thuyết phủ định: S không là PGiả thuyết phủ định: S không là P Giả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là PGiả thuyết lưỡng lự: S có lẽ là P Giả thuyết điều kiện: Nếu S thì PGiả thuyết điều kiện: Nếu S thì P Giả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PIIGiả thuyết lựa chọn: S không là PI mà là PII

Lý thuyếtLý thuyếtKhoa họcKhoa học

Kết quả chứng minh Kết quả chứng minh giả thuyết nghiên cứugiả thuyết nghiên cứu

►Giả thuyết khoa học được chứng minh Giả thuyết khoa học được chứng minh   Luận điêm khoa họcLuận điêm khoa học

Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa học

Lý thuyết (Lý luận) khoa họcLý thuyết (Lý luận) khoa họcLà:Là: hệ thông luận điêm về mối liên hệ giữa   hệ thông luận điêm về mối liên hệ giữa 

các sự kiện khoa học các sự kiện khoa học Gôm:Gôm:

­ Hệ thông ­ Hệ thông  khái niệmkhái niệm­ C­ Các mốiác mối liên hệ liên hệ

““Khái niệm”Khái niệm”►Khái niệm là một hình thức tư duy nhăm chỉ Khái niệm là một hình thức tư duy nhăm chỉ 

rõ thuộc tính bản chât, vôn có của sự vật rõ thuộc tính bản chât, vôn có của sự vật

►Khái niệm gôm nội hàm / ngoại diên:Khái niệm gôm nội hàm / ngoại diên: Nội hàm: Mọi thuộc tính của sự vậtNội hàm: Mọi thuộc tính của sự vật Ngoại diên: Mọi cá thê có chứa thuộc tínhNgoại diên: Mọi cá thê có chứa thuộc tính

““Phạm trù”Phạm trù”► ““Phạm trù là “Khái niệm” được mở rộng đến tôi đaPhạm trù là “Khái niệm” được mở rộng đến tôi đa

► ““Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một tập Phạm trù” là một khái niệm lớn chứa đựng một tập hợp khái niệm có cùng thuộc tínhhợp khái niệm có cùng thuộc tính

► ““Phạm trù” là câu nôi từ “Khái niệm” tìm đến “Bộ  Phạm trù” là câu nôi từ “Khái niệm” tìm đến “Bộ  môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho môn khoa học” đóng vai trò cơ sở lý thuyết cho nghiên cứu. Sử dụng phạm trù đê đi tìm sáchnghiên cứu. Sử dụng phạm trù đê đi tìm sách

Các mối liên hệCác mối liên hệ

Tức môi liên hệ giữa các sự kiện:Tức môi liên hệ giữa các sự kiện:►Liên hệ hữu hìnhLiên hệ hữu hình►Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình

Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)► là những liên hệ có thê vẽ thành sơ đô là những liên hệ có thê vẽ thành sơ đô

­ Liên hệ nôi tiếp / Liên hệ song song­ Liên hệ nôi tiếp / Liên hệ song song

­ Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới­ Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới­ Liên hệ hôn hợp / v.v...­ Liên hệ hôn hợp / v.v...

►… … và có thể biểu diễn bằng mô hình toánvà có thể biểu diễn bằng mô hình toán

Liên hê hữu hình (1)Liên hê hữu hình (1)

nôi ti pế

song song

hôn h p ợ

Liên hê hữu hình (2)Liên hê hữu hình (2)

lên h hình câyệ

Liên hê hữu hình (3)Liên hê hữu hình (3)

Liên h m ng l iệ ạ ướ

Liên hê hữu hình (4)Liên hê hữu hình (4)

Liên h có ph n hôi trong các h thông ky thu t/sinh h c/xã ệ ả ệ ậ ọh i (ví d , h thông qu n lý)ộ ụ ệ ả

Liên hê hữu hình (5)Liên hê hữu hình (5)

1st Qtr

2nd Qtr

3rd Qtr

4th Qtr

Biêu đô hình quạt: Biêu đô hình quạt:

  Mô tả câu truc Mô tả câu truc

Mô hình toán học (1)Mô hình toán học (1)Biểu thức toán họcBiểu thức toán học

          aa22 + b + b22 = c = c22

Hình tam giác vuôngHình tam giác vuông

ca

b

C u trúc tĩnh)ấ

Mô hình toán học (2)Mô hình toán học (2)Biểu thức toán họcBiểu thức toán học

                      s = vts = vt

Chuyển động thẳng đềuChuyển động thẳng đều

(đ ng thộ ái)

s

t

s = vt

Mô hình toán học (3)Mô hình toán học (3)Biểu thức toán họcBiểu thức toán học

F(X,Y,Z) F(X,Y,Z)  optimum optimumGG11(X,Y) (X,Y) ≤≤  G(X,Y)  G(X,Y) ≤≤  G G22(X,Y)(X,Y)

   XX11  ≤≤  X  X ≤≤  X X22

  YY11  ≤≤  Y  Y ≤≤  Y Y22

Mô hình toán kinh tếMô hình toán kinh tế

(H th ng có đi u khi n)ệ ố ề ể

Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình

Là những liên hệ không thê vẽ sơ đô: Là những liên hệ không thê vẽ sơ đô: ►Chức năng của hệ thôngChức năng của hệ thông►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý►Thái độ chính trịThái độ chính trị

Liên hệ hôn hợpLiên hệ hôn hợp

Liên h t ng tác v i 4 ệ ươ ớthành viên: 6 liên h h u ệ ữhình, vô sô liên h vô hình ệ

N u thêm thành viên X?ế

Bô Me

Con

X

Liên hê hôn hợp trong Liên hê hôn hợp trong hệ thông có điều khiên hệ thông có điều khiên

Môi tr ngườ

Đôi t ng ượ

b đi u khiênị ề

Ch thê đi u khiênủ ề

Input Output

H trênệ

H bênệH d iệ ướ

H bênệ

Bước IIIBước IIIChứng minh luận điêm khoa họcChứng minh luận điêm khoa học

  Cơ sở logic Cơ sở logic    Luận cứLuận cứ   Phương phápPhương pháp

Logic của chứng minhLogic của chứng minh  1.1. Giả thuyếtGiả thuyết = Luận điêm cân chứng minh   = Luận điêm cân chứng minh 

Chứng minh cái gì?Chứng minh cái gì?2.2. Luận cứLuận cứ = Băng chứng đê chứng minh  = Băng chứng đê chứng minh

Chứng minh băng cái gì?Chứng minh băng cái gì?3.3. Phương phápPhương pháp = Cách chứng minh = Cách chứng minh

Chứng minh băng cách nào?Chứng minh băng cách nào?

Vân đềVân đề : Tìm kiếm luận cứ: Tìm kiếm luận cứ

Các bước chứng minhCác bước chứng minhGiả thuyết Khoa họcGiả thuyết Khoa học

2 bước:2 bước:Bước I: Bước I: 

­ Tìm luận cứ­ Tìm luận cứ­ Chứng minh bản thân luận cứ­ Chứng minh bản thân luận cứ

Bước II: Bước II: Sắp xếp / Tô chức luận cứ đê chứng minh  Sắp xếp / Tô chức luận cứ đê chứng minh  giả thuyếtgiả thuyết

Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa họcLuận cứLuận cứ

Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng Phán đoán đã được chứng minh, được sử dụng làm băng chứng đê chứng minh giả thuyết làm băng chứng đê chứng minh giả thuyết

Luận cứ gôm Luận cứ gôm ­ ­ Lý thuyết khoa họcLý thuyết khoa học: từ nghiên cứu tài liệu: từ nghiên cứu tài liệu­ ­ Sự kiện khoa họcSự kiện khoa học: từ nghiên cứu tài liệu/ quan : từ nghiên cứu tài liệu/ quan sát/ phỏng vân/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệmsát/ phỏng vân/ hội nghị/ điều tra/ thực nghiệm

Phân loại Phân loại Luận cứ khoa họcLuận cứ khoa học

Có 2 loại luận cứ:Có 2 loại luận cứ:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận:► Các khái niệm / phạm trù / quy luậtCác khái niệm / phạm trù / quy luậtLuận cứ thực tiênLuận cứ thực tiên  = sự kiện thu được từ = sự kiện thu được từ► Tông kết kinh nghiệmTông kết kinh nghiệm► Chỉ đạo thí điêm các cách làm mớiChỉ đạo thí điêm các cách làm mớiPhương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiênPhương pháp tìm kiếm luận cứ thực tiên ::quan sát / phỏng vân / hội nghị / hội thảoquan sát / phỏng vân / hội nghị / hội thảođiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệmđiều tra / trắc nghiêm / thực nghiệm

Tóm lại:Tóm lại:

Lây luận cứ ở đâu?Lây luận cứ ở đâu?► Tông kết kinh nghiệm trong hoạt động thực Tông kết kinh nghiệm trong hoạt động thực 

tế của ngành mình và nghiên cứu kinh tế của ngành mình và nghiên cứu kinh nghiệm của ngành khácnghiệm của ngành khác

► Chỉ đạo thí điêm các giải pháp mớiChỉ đạo thí điêm các giải pháp mới► Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu Nghiên cứu lý luận do các nhà nghiên cứu 

và các đông nghiệp đi trước đã tông kết và các đông nghiệp đi trước đã tông kết

Kỹ thuật tìm luận cứ:Kỹ thuật tìm luận cứ:►Nội dung côt lõi: Thu thập thông tin và thực Nội dung côt lõi: Thu thập thông tin và thực 

hiện công việc suy luận từ các thông tin thu hiện công việc suy luận từ các thông tin thu thập đượcthập được

►Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?Vậy làm thế nào thu thập được thông tin?

Phương pháp tìm kiếm luận cứPhương pháp tìm kiếm luận cứ►Phỏng vânPhỏng vân►Hội nghịHội nghị►Điều tra chọn mâuĐiều tra chọn mâu►Chỉ đạo thí điêmChỉ đạo thí điêm►Nghiên cứu tài liệu lý luậnNghiên cứu tài liệu lý luận

Ví dụ chứng minhVí dụ chứng minh

Giả thuyết Giả thuyết 

(Luận điểm)(Luận điểm)

Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi Không thể loại bỏ cây bạch đàn ra khỏi cơ cấu cây trồng rừngcơ cấu cây trồng rừng

Luận cứLuận cứ 1)1) Thế giới có trên 100 nước nhập nội Thế giới có trên 100 nước nhập nội bạch đàn từ 200 năm nay.bạch đàn từ 200 năm nay.

2)2) Sức tăng trưởng sinh học của bạch Sức tăng trưởng sinh học của bạch đàn hơn hẳn các cây khácđàn hơn hẳn các cây khác

3)3) Hiệu quả kinh tế của bạch đàn Hiệu quả kinh tế của bạch đàn cũng hơn hẳn các cây kháccũng hơn hẳn các cây khácPhương Phương 

pháppháp

1)1) Quan sátQuan sát2)2) Lấy số liệu của FAOLấy số liệu của FAO

Luận cứLuận cứLý thuyếtLý thuyết

Tìm kiếm luận cứ lý thuyếtTìm kiếm luận cứ lý thuyết►Luận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luậnLuận cứ lý thuyết = Cơ sở lý luận►Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):Bộ phận hợp thành cơ sở lý thuyết (lý luận):

­ Các khái niệm­ Các khái niệm­ Các phạm trù­ Các phạm trù­ Các mối liên hệ­ Các mối liên hệ

►Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý Nghiên cứu tài liệu về các thành tựu lý thuyết của đông nghiệpthuyết của đông nghiệp

Phương pháp lập luậnPhương pháp lập luận►Phương pháp lập luận Phương pháp lập luận 

(sử dụng / sắp xếp / tô chức luận cứ)(sử dụng / sắp xếp / tô chức luận cứ)

đê chứng minh giả thuyếtđê chứng minh giả thuyết

3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận   DIỄN DỊCH t cái chung ừ đ n riêngế

QUY NẠP t cái riêng ừ đ n chungế

LOẠI SUY t cái riêng ừ đ n riêngế

Kết quả chứng minh Kết quả chứng minh giả thuyết khoa họcgiả thuyết khoa học

►Giả thuyết khoa học được chứng minh Giả thuyết khoa học được chứng minh    Luận điêm khoa họcLuận điêm khoa học

Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết1.1. Xây dựng “Khái niệm”, bao gômXây dựng “Khái niệm”, bao gôm Chuân xác hóa các khái niệmChuân xác hóa các khái niệm Thông nhât hóa các khái niệm Thông nhât hóa các khái niệm Bô sung nội hàm/ngoại diên các k/nBô sung nội hàm/ngoại diên các k/n Mượn k/niệm của các khoa học khácMượn k/niệm của các khoa học khác Đặt các khái niệm hoàn toàn mớiĐặt các khái niệm hoàn toàn mới

Xây dựng cơ sở lý thuyếtXây dựng cơ sở lý thuyết2.2. Nhận dạng các “Phạm trù”Nhận dạng các “Phạm trù” Hệ thông hóa các khái niệm theo những Hệ thông hóa các khái niệm theo những 

tiêu chí nào đótiêu chí nào đó Nhận dạng các phạm trù (category) chứa Nhận dạng các phạm trù (category) chứa 

đựng các khái niệm đóđựng các khái niệm đó Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline) Tìm kiếm các bộ môn khoa học (discipline) 

chứa đựng các phạm trù âychứa đựng các phạm trù ây Đặt phạm trù mới (khi cân thiết)Đặt phạm trù mới (khi cân thiết)

Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)Xây dựng cơ sở lý thuyết (3)3.3. Xác lập các “Liên hệ”Xác lập các “Liên hệ” Sơ đô hóa các liên hệ hữu hìnhSơ đô hóa các liên hệ hữu hình Mô tả toán học một sô liên hệ có thê sử  Mô tả toán học một sô liên hệ có thê sử 

dụng câu truc toán học dụng câu truc toán học Mô tả băng ngôn ngữ logic các liên hệ còn Mô tả băng ngôn ngữ logic các liên hệ còn 

lại không thê thực hiện như trênlại không thê thực hiện như trên

Luận cứLuận cứThực tếThực tế

Tông kết kinh nghiệm (1)Tông kết kinh nghiệm (1)

1.1. Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của Nghiên cứu các báo cáo nghiệp vụ của ngànhngành

2.2. Khảo sát thực địaKhảo sát thực địa3.3. Phỏng vân chuyên giaPhỏng vân chuyên gia4.4. Hội nghị tông kết/Hội nghị khoa họcHội nghị tông kết/Hội nghị khoa học5.5. Điều tra chọn mâuĐiều tra chọn mâu6.6. Chỉ đạo thí điêm / Thực nghiệm / Tông kết  Chỉ đạo thí điêm / Thực nghiệm / Tông kết 

các điên hìnhcác điên hình

Tông kết kinh nghiệm (2)Tông kết kinh nghiệm (2)

Mục đích:Mục đích:Tìm kiếm các luận cứ thực tế đê chứng minh Tìm kiếm các luận cứ thực tế đê chứng minh luận điêm khoa học (tức giả thuyết khoa luận điêm khoa học (tức giả thuyết khoa học) của tác giả.học) của tác giả.

Tông kết kinh nghiệm (3)Tông kết kinh nghiệm (3)

Sản phâm:Sản phâm: Kinh nghiệm thực tế rât phong phu và đa dạng.  Kinh nghiệm thực tế rât phong phu và đa dạng. 

Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm Vậy người nghiên cứu chọn lọc gì từ kinh nghiệm thực tế? Có 2 loại:thực tế? Có 2 loại:

Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp Chọn những sự kiện đã được kết luận là phù hợp với luận điêm (tức giả thuyết) của tác giả.với luận điêm (tức giả thuyết) của tác giả.

Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược Chọn những sự kiện đã được kết luận là trái ngược với luận điêm của tác giảvới luận điêm của tác giả

Tông kết kinh nghiệm (4)Tông kết kinh nghiệm (4)

Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều được Sử dụng kết quả: Cả 2 kết quả đều được sử dụng trong nghiên cứu:sử dụng trong nghiên cứu:

Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ đê Sự kiện phù hợp: Dùng làm luận cứ đê chứng minh luận điêm của tác giảchứng minh luận điêm của tác giả

Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu Sự kiện trái ngược: Gợi ý người nghiên cứu kiêm tra lại luận điêm của mình. Nếu luận  kiêm tra lại luận điêm của mình. Nếu luận  điêm được chứng minh là sai thì đây là tiền điêm được chứng minh là sai thì đây là tiền đề đê đưa luận điêm mới đề đê đưa luận điêm mới

Phương phápPhương phápThu thập thông tinThu thập thông tin

Khái niệm thu thập thông tinKhái niệm thu thập thông tinKhái niệm:Khái niệm: Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập Nghiên cứu khoa học là quá trình thu thập 

và chế biến thông tinvà chế biến thông tin Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản Thông tin vừa là ”nguyên liệu”, vừa là “sản 

phâm” của nghiên cứu khoa họcphâm” của nghiên cứu khoa học

Mục đích thu thập thông tinMục đích thu thập thông tin►Xác nhận lý do nghiên cứuXác nhận lý do nghiên cứu►Tìm hiểu lịch sử nghiên cứuTìm hiểu lịch sử nghiên cứu►Xác định mục tiêu nghiên cứuXác định mục tiêu nghiên cứu►Phát hiện vấn đề nghiên cứuPhát hiện vấn đề nghiên cứu►Đặt giả thuyết nghiên cứuĐặt giả thuyết nghiên cứu►Đê tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứĐê tìm kiếm, phát hiện,chứng minh luận cứ►Cuôi cùng đê chứng minh giả thuyết Cuôi cùng đê chứng minh giả thuyết

Quá trình thu thập thông tin:Quá trình thu thập thông tin:

1. Chọn phương pháp tiếp cận2. Thu thập thông tin3. Xử lý thông tin4. Thực hiện các phép suy luận logic

Liên hệ logic của các bước:Liên hệ logic của các bước:1. Hình thành luận điêm khoa học:

Sự kiện  Vân đề   Giả thuyết2. Chứng minh luận điêm khoa học    Tiếp cận (Khảo hướng), 

  Thu thập thông tin   Xử lý thông tin 

  Suy luận Đưa ra kết luận của nghiên cứu

Các phương pháp Các phương pháp thu thập thông tinthu thập thông tin

  Nghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu  Phi thực nghiệmPhi thực nghiệm  Thực nghiệmThực nghiệm  Trắc nghiệm / thử nghiệmTrắc nghiệm / thử nghiệm

Các phương phápCác phương phápthu thập thông tinthu thập thông tin

Các phương pháp Gây biến đổi trạng thái

Gây biến đổi môi trường

  Nghiên cứu tài liệu Không Không

  Phi thực nghiệm Không Không

  Thực nghiệm Có Có

  Trắc nghiệm Không Có

Phương phápPhương phápTiếp cậnTiếp cận

Phương pháp tiếp cậnPhương pháp tiếp cậnKhái niệm:Khái niệm:Tiếp cận = Approach (E) / Approche (F)Tiếp cận = Approach (E) / Approche (F)

Từ điên Oxford (1994): A way of dealing with Từ điên Oxford (1994): A way of dealing with person or thingperson or thingTừ điên Le Petit Larousse (2002): Maniere  Từ điên Le Petit Larousse (2002): Maniere  d’ aborder un sujetd’ aborder un sujet

Mục đích tiếp cận:Mục đích tiếp cận:  Đê thu thập thông tinĐê thu thập thông tin

Các phương pháp tiếp cậnCác phương pháp tiếp cận

TIẾP CẬN KẾT LUẬN Nội quan / Ngoại quan Nội quan Lịch sử / Logic Logic Hệ thống / Cấu trúc Hệ thống Phân tích / Tổng hợp Tổng hợp Cá biệt / So sánh Cá biệt Từ dưới / Từ trên Từ trên Định lượng/Định tính Định tính

Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan

Khái niệm:Khái niệm:►Nội quan: Từ mình suy raNội quan: Từ mình suy ra►Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận Ngoại quan: Từ khách quan xem xét lại luận điêm của mìnhđiêm của mình

Nội quan / Ngoại quanNội quan / Ngoại quan

Claude Bernard: Claude Bernard: Không có nội quan thì không có bât cứ Không có nội quan thì không có bât cứ nghiên cứu nào được bắt đâu; Nhưng chỉ với nghiên cứu nào được bắt đâu; Nhưng chỉ với nội quan thì không có bât cứ nghiên cứu nào nội quan thì không có bât cứ nghiên cứu nào được kết thucđược kết thuc

Phương phápPhương phápNghiên cứu tài liệuNghiên cứu tài liệu

Phương pháp Phương pháp nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu

Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý Mục đích nghiên cứu tài liệu: Kế thừa lý thuyết và kinh nghiệmthuyết và kinh nghiệm

►Nghiên cứu tài liệu của đông nghiệpNghiên cứu tài liệu của đông nghiệp►Nghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: Tông kết Nghiên cứu tài liệu nội bộ của ta: Tông kết 

kinh nghiệmkinh nghiệm

Phương pháp Phương pháp nghiên cứu tài liệunghiên cứu tài liệu  

► Thu thập tài liệu► Phân tích tài liệu► Tông hợp tài liệu

Thu thập tài liệuThu thập tài liệu1.1. Nguôn tài liệuNguôn tài liệu• Tài liệu khoa học trong ngànhTài liệu khoa học trong ngành• Tài liệu khoa học ngoài ngànhTài liệu khoa học ngoài ngành• Tài liệu truyềnTài liệu truyền  thông đại chungthông đại chung

2.2. Câp tài liệuCâp tài liệu• Tài liệu câp I (tài liệu sơ câp) Tài liệu câp I (tài liệu sơ câp) • Tài liệu câp II, III,…Tài liệu câp II, III,…   (tài liệu thứ câp)(tài liệu thứ câp)

Phân tích tài liệu (1)Phân tích tài liệu (1)1.1. Phân tích theo câp tài liệuPhân tích theo câp tài liệu• Tài liệu câp I (nguyên gôc của tác giả) Tài liệu câp I (nguyên gôc của tác giả) • Tài liệu câp II, III,… (xử lý từ tài liệu câp trên) Tài liệu câp II, III,… (xử lý từ tài liệu câp trên)

1.1. Phân tích tài liệu theo chuyên mônPhân tích tài liệu theo chuyên môn• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngànhTài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành• Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nướcTài liệu chuyên môn trong/ngoài nước• Tài liệu truyền thông đại chungTài liệu truyền thông đại chung

Phân tích tài liệu (2)Phân tích tài liệu (2)3.3. Phân tích tài liệu theo tác giả:Phân tích tài liệu theo tác giả:• Tác giả trong/ngoài ngànhTác giả trong/ngoài ngành• Tác giả trong/ngoài cuộcTác giả trong/ngoài cuộc• Tác giả trong/ngoài nướcTác giả trong/ngoài nước• Tác giả đương thời / hậu thế so với thời Tác giả đương thời / hậu thế so với thời 

điêm phát sinh sự kiệnđiêm phát sinh sự kiện

Phân tích tài liệu (3)Phân tích tài liệu (3)4.4. Phân tích tài liệu theo nội dung:Phân tích tài liệu theo nội dung:• Đung / SaiĐung / Sai• Thật / GiảThật / Giả• Đủ / ThiếuĐủ / Thiếu• Xác thực / Méo mó / Gian lậnXác thực / Méo mó / Gian lận• Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lýĐã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử lý

Phân tích tài liệu (4)Phân tích tài liệu (4)Phân tích câu truc logic của tài liệu Phân tích câu truc logic của tài liệu Luận điểm (Luận đề):     (Mạnh/Yếu)Luận điểm (Luận đề):     (Mạnh/Yếu)

(Tác giả muôn chứng minh điều gì?)(Tác giả muôn chứng minh điều gì?)Luận cứ (Băng chứng):  (Mạnh/Yếu)Luận cứ (Băng chứng):  (Mạnh/Yếu)

(Tác giả lây cái gì đê chứng minh?) (Tác giả lây cái gì đê chứng minh?) Phương pháp (Luận chứng): Phương pháp (Luận chứng): 

(Tác giả chứng minh băng cách nào?)(Tác giả chứng minh băng cách nào?)        (Mạnh/Yếu)(Mạnh/Yếu)

Tông hợp tài liệu (1)Tông hợp tài liệu (1)

1.1. Chỉnh lý tài liệuChỉnh lý tài liệu• Thiếu: bô tuc Thiếu: bô tuc • Méo mó / Gian lận: chỉnh lýMéo mó / Gian lận: chỉnh lý• Sai: Phân tích phương phápSai: Phân tích phương pháp

2.2. Sắp xếp tài liệuSắp xếp tài liệu• Đông đại: Nhận dạng tương quanĐông đại: Nhận dạng tương quan• Lịch đại: Nhận dạng động tháiLịch đại: Nhận dạng động thái• Nhân quả: Nhận dạng tương tác.Nhân quả: Nhận dạng tương tác.

Tông hợp tài liệu (2)Tông hợp tài liệu (2)

3.3. Nhận dạng các liên hệ:Nhận dạng các liên hệ:• Liên hệ so sánh tương quan Liên hệ so sánh tương quan • Liên hệ đăng câp Liên hệ đăng câp • Liên hệ động tháiLiên hệ động thái• Liên hệ nhân quảLiên hệ nhân quả

Tông hợp tài liệu (3)Tông hợp tài liệu (3)

Xử lý kết quả phân tích câu truc logic: Xử lý kết quả phân tích câu truc logic:

► Cái mạnhCái mạnh được sử dụng đê làm: được sử dụng đê làm:

Luận cứ  (đê chứng minh luận điêm của ta) Luận cứ  (đê chứng minh luận điêm của ta)

Phương pháp (đê chứng minh luận điêm của ta) Phương pháp (đê chứng minh luận điêm của ta)

► Cái yếuCái yếu được sử dụng đê: được sử dụng đê: Nhận dạng Vân đề mới (cho đề tài của ta)Nhận dạng Vân đề mới (cho đề tài của ta)

Xây dựng Luận điêm mới  (cho đề tài của ta)Xây dựng Luận điêm mới  (cho đề tài của ta)

Phương phápPhương phápPhi thực nghiệmPhi thực nghiệm

Các phương pháp Các phương pháp phi thực nghiệmphi thực nghiệm

     Quan sát Quan sát      Phỏng vânPhỏng vân     Hội nghị / Hội đôngHội nghị / Hội đông     Điều tra chọn mâuĐiều tra chọn mâu

Phương phápPhương phápQuan sátQuan sát

Phân loại quan sátPhân loại quan sátPhân loại quan sát:Phân loại quan sát:Theo quan hệ với đôi tượng bị quan sát:Theo quan hệ với đôi tượng bị quan sát:► Quan sát khách quanQuan sát khách quan► Quan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dựQuan sát có tham dự / Nghiên cứu tham dựTheo tô chức quan sátTheo tô chức quan sát► Quan sát định ky Quan sát định ky ► Quan sát chu ky Quan sát chu ky ► Quan sát bât thườngQuan sát bât thường

Phương tiện quan sátPhương tiện quan sát

­ Quan sát băng trực tiếp nghe / nhìn­ Quan sát băng trực tiếp nghe / nhìn

­ Quan sát băng ­ Quan sát băng 

phương tiện nghe nhìnphương tiện nghe nhìn­ Quan sát băng ­ Quan sát băng 

phương tiện đo lườngphương tiện đo lường

Phương phápPhương phápPhỏng vânPhỏng vân

Phỏng vân (1)Phỏng vân (1)

Khái niệm:Khái niệm:►Phỏng vân là quan sát gián tiếpPhỏng vân là quan sát gián tiếp

►Điều kiện thành công của phỏng vânĐiều kiện thành công của phỏng vân Thiết kế bộ câu hỏi đê phỏng vân Thiết kế bộ câu hỏi đê phỏng vân Lựa chọn và phân tích đôi tácLựa chọn và phân tích đôi tác

Phỏng vân (2)Phỏng vân (2)

Các hình thức phỏng vân:Các hình thức phỏng vân:► Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên Trò chuyện (thuật ngữ được sử dụng trong nghiên 

cứu giáo dục học)cứu giáo dục học)► Phỏng vân chính thứcPhỏng vân chính thức► Phỏng vân ngâu nhiên Phỏng vân ngâu nhiên ► Phỏng vân sâuPhỏng vân sâu

Người nghiên cứu có thê ghi âm cuộc phỏng vân,  Người nghiên cứu có thê ghi âm cuộc phỏng vân,  nhưng phải có sự thỏa thuận và xin phép đôi tác nhưng phải có sự thỏa thuận và xin phép đôi tác trước khi tiến hành phỏng vântrước khi tiến hành phỏng vân

Phương phápPhương phápHội nghịHội nghị

Phương pháp hội nghị (1)Phương pháp hội nghị (1)

Bản chât:Bản chât:Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo Đưa câu hỏi cho một nhóm chuyên gia thảo luậnluận

Hình thứcHình thứcCác loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa học

Phương pháp hội nghị (2)Phương pháp hội nghị (2)Ưu điêm:Ưu điêm:Được nghe ý kiến tranh luậnĐược nghe ý kiến tranh luận

Nhược điêm:Nhược điêm:Quan điêm cá nhân chuyên gia dê bị chi phôi  Quan điêm cá nhân chuyên gia dê bị chi phôi  bởi những người:bởi những người:

­ có tài hùng biện­ có tài hùng biện­ có tài ngụy biện­ có tài ngụy biện­ có uy tín khoa học ­ có uy tín khoa học ­ có địa vị xã hội cao­ có địa vị xã hội cao

Tân công não và DelphiTân công não và Delphi

Tân công nãoTân công não   (Brainstorming):(Brainstorming):Khai thác triệt đê “não” chuyên gia băng cách: Khai thác triệt đê “não” chuyên gia băng cách: ► Nêu câu hỏiNêu câu hỏi► Hạn chế thời gian trả lời hoặc sô chữ viếtHạn chế thời gian trả lời hoặc sô chữ viết► Chông “nhiêu” đê chuyên gia được tự do tư tưởng Chông “nhiêu” đê chuyên gia được tự do tư tưởng Phương pháp Delphi:Phương pháp Delphi:► Chia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏChia nhóm chuyên gia thành các nhóm nhỏ► Kết quả tân công não nhóm này được xử lý đê nêu  Kết quả tân công não nhóm này được xử lý đê nêu 

câu hỏi cho nhóm saucâu hỏi cho nhóm sau

Các loại hội nghị khoa họcCác loại hội nghị khoa họcTọa đàm    5 ­ 10 người; 1,5 – 2 ngàyBàn tròn    5 ­ 10 người; 1,5 – 2 ngàySeminar   15 ­ 20 người; 1,5 – 2 ngàySymposium   15 ­ 20 người; 1,5 – 2 ngàyWorkshop   20 ­ trăm người; tuần / thángConference 50 ­ ngàn người; 1,5 – 5 ngàyCongress Hàng ngàn người; 1,5 – 5 ngày

Ky yếu hội nghị khoa họcKy yếu hội nghị khoa học

1.1. Bìa chính / Bìa lót / Bìa phụBìa chính / Bìa lót / Bìa phụ2.2. Thông tin về xuât xứ hội nghịThông tin về xuât xứ hội nghị

3.3. Chương trình của hội nghịChương trình của hội nghị4.4. Bài phát biêu của chính giớiBài phát biêu của chính giới

5.5. Các tham luận khoa họcCác tham luận khoa học6.6. Biên bản và tài liệu kết thuc hội nghịBiên bản và tài liệu kết thuc hội nghị

7.7. Danh sách và địa chỉ các đại biêuDanh sách và địa chỉ các đại biêu

Phương phápPhương phápĐiều tra chọn mâuĐiều tra chọn mâu

Điều tra chọn mâu (1)Điều tra chọn mâu (1)

Các công việc cân làm:Các công việc cân làm:► Nhận dạng vân đề (đặt câu hỏi) điều traNhận dạng vân đề (đặt câu hỏi) điều tra► Đặt giả thuyết điều traĐặt giả thuyết điều tra► Xây dựng bảng câu hỏiXây dựng bảng câu hỏi► Chọn mâu điều traChọn mâu điều tra► Chọn kỹ thuật điều traChọn kỹ thuật điều tra► Chọn phương pháp xử lý kết quả điều traChọn phương pháp xử lý kết quả điều tra

Điều tra chọn mâu (2)Điều tra chọn mâu (2)

Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:Nguyên tắc xây dựng bảng câu hỏi:► Cân đưa những câu hỏi một nghĩaCân đưa những câu hỏi một nghĩa► Nên hỏi vào việc làm của đôi tácNên hỏi vào việc làm của đôi tác► Không yêu câu đôi tác đánh giá Không yêu câu đôi tác đánh giá

    ““Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”Nhân viên ở đây có yên tâm công tác không?”► Tránh đụng những chủ đề nhạy cảmTránh đụng những chủ đề nhạy cảm

    ““Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”Ông/Bà đã bị can án bao giờ chưa?”

Điều tra chọn mâu (3)Điều tra chọn mâu (3)

Nguyên tắc chọn mâu:Nguyên tắc chọn mâu:► Mâu quá lớn: chi phí lớnMâu quá lớn: chi phí lớn► Mâu quá nhỏ : Thiếu tin cậy.Mâu quá nhỏ : Thiếu tin cậy.► Mâu phải được chọn ngâu nhiên, theo đung chỉ  Mâu phải được chọn ngâu nhiên, theo đung chỉ 

dân về phương pháp:dân về phương pháp:

­ Ngâu nhiên / Ngâu nhiên hệ thông ­ Ngâu nhiên / Ngâu nhiên hệ thông

­ Ngâu nhiên hệ thông phân tâng ­ Ngâu nhiên hệ thông phân tâng

­ v.v...­ v.v...

Điều tra chọn mâu (4)Điều tra chọn mâu (4)

Xử lý kết quả điều tra:Xử lý kết quả điều tra:► Mâu nhỏ nên xử lý tayMâu nhỏ nên xử lý tay► Mâu lớn xử lý trên máy với phân mềm  Mâu lớn xử lý trên máy với phân mềm 

SPSS (Statistic Package for Social SPSS (Statistic Package for Social Studies)Studies)

Case Study No 3Case Study No 3Xây dựng bảng hỏi gián tiếpXây dựng bảng hỏi gián tiếp

Ví dụ: Tìm hiêu trách nhiệm các cơ quan hữu quan Ví dụ: Tìm hiêu trách nhiệm các cơ quan hữu quan trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào trong việc đưa nội dung giáo dục môi trường vào nhà trườngnhà trường

CCâu hỏi:âu hỏi:  Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môi Thày/Cô biết chủ trương giáo dục môi trường băng con đường nào:trường băng con đường nào:

► Nghe nóiNghe nói► Qua các phương tiện truyền thông đại chungQua các phương tiện truyền thông đại chung► Dự hội nghị tập huânDự hội nghị tập huân► Nhận một văn bản theo kênh chính thứcNhận một văn bản theo kênh chính thức► Con đường khácCon đường khác

Phương phápPhương phápThực nghiệmThực nghiệm

Các phương pháp Các phương pháp thực nghiệmthực nghiệm

               Thử và saiThử và sai

     HeuristicHeuristic     Tương tựTương tự

Phương phápPhương phápThực nghiệmThực nghiệm

Thử và SaiThử và Sai

Thử và sai (1)Thử và sai (1)

Bản chât:Bản chât:► Thực nghiệm đông thời trên một hệ thông  Thực nghiệm đông thời trên một hệ thông 

đa mục tiêuđa mục tiêu► Lặp lại một kiêu thực nghiệm: thử ­ sai; lại  Lặp lại một kiêu thực nghiệm: thử ­ sai; lại 

thử ­ lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đung  thử ­ lại sai ..., cho đến khi hoàn toàn đung  hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực hoặc hoàn toàn sai so với giả thuyết thực nghiệm.nghiệm.

Thử và sai (2)Thử và sai (2)

Nhược điêm:Nhược điêm:► Mò mâm lặp lại các thực nghiệm giông hệt  Mò mâm lặp lại các thực nghiệm giông hệt 

nhaunhau► Nhiều rủi ro; Tôn kém, nhât là thử và sai  Nhiều rủi ro; Tôn kém, nhât là thử và sai 

trong các thực nghiệm xã hộitrong các thực nghiệm xã hội

Phương phápPhương phápThực nghiệm Phân đoạnThực nghiệm Phân đoạn

(Heuristic)(Heuristic)

HeuristicHeuristicBản chât:Bản chât:► Thử và sai theo nhiều bước.Thử và sai theo nhiều bước.► Môi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêuMôi bước chỉ thử và sai 1 mục tiêuThực hiện:Thực hiện:► Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu Phân chia hệ thực nghiệm đa mục tiêu 

thành các hệ đơn mục tiêuthành các hệ đơn mục tiêu► Xác lập thêm điều kiện đê thử và sai trên Xác lập thêm điều kiện đê thử và sai trên 

các hệ đơn mục tiêucác hệ đơn mục tiêu

Phương phápPhương phápThực nghiệmThực nghiệm

Mô hìnhMô hình

Tương tự (1)Tương tự (1)

Bản chât:Bản chât:Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc Dùng mô hình thực nghiệm thay thế việc thực nghiệm trên đôi tượng thực thực nghiệm trên đôi tượng thực 

((vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiêm, độc vì khó khăn về kỹ thuật, nguy hiêm, độc hại, và những nguyên nhân bât khả kháng hại, và những nguyên nhân bât khả kháng kháckhác))

Tương tự (2)Tương tự (2)

Điều kiện thực nghiệm tương tự:Điều kiện thực nghiệm tương tự:Giữa mô hình và đôi tượng thực phải co: Giữa mô hình và đôi tượng thực phải co: ►Tính đăng câu (isomorphism), nghĩa là  Tính đăng câu (isomorphism), nghĩa là 

giông nhau trên những liên hệ căn bản nhât. giông nhau trên những liên hệ căn bản nhât. ►Đăng câu lý tưởng sẽ tiến tới tính đông câu  Đăng câu lý tưởng sẽ tiến tới tính đông câu 

(homomorphism)(homomorphism)

Tương tự (3)Tương tự (3)

Các loại mô hình:Các loại mô hình:                                      Mô hình toánMô hình toán                                      Mô hình vật lýMô hình vật lý                                      Mô hình sinh họcMô hình sinh học

                        Mô hình sinh tháiMô hình sinh thái                        Mô hình xã hộiMô hình xã hội

Xử lýXử lýThông tinThông tin

Phân loại xử lý thông tinPhân loại xử lý thông tin   Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng   Xử lý thông tin định tínhXử lý thông tin định tính

Xử lýXử lýThông tin Định lượngThông tin Định lượng

Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng

4 câp độ xử lý thông tin định lượng:4 câp độ xử lý thông tin định lượng:►Sô liệu độc lậpSô liệu độc lập►Bảng sô liệuBảng sô liệu►Biêu đô Biêu đô ►Đô thịĐô thị

Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng

0

10

20

30

40

50

60

1stQtr

2ndQtr

3rdQtr

4thQtr

EastWestNorth

Biêu đô hình cột:  Biêu đô hình cột: 

  So sánh các đại lượngSo sánh các đại lượng

Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng

1st Qtr2nd Qtr3rd Qtr4th Qtr

Biêu đô hình quạt: Biêu đô hình quạt:

  Mô tả câu truc Mô tả câu truc

Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr

East West North

Biêu đô tuyến tính: Biêu đô tuyến tính:

  Quan sát động tháiQuan sát động thái

Xử lý thông tin định lượngXử lý thông tin định lượng

0

10

20

30

40

50

60

70

0 5

East

West

North Đô thị hàm sô: Đô thị hàm sô:

  Quan sát động tháiQuan sát động thái

Xử lý sai sô Xử lý sai sô Các loại sai sô:Các loại sai sô:► Sai sô ngâu nhiên Sai sô ngâu nhiên ► Sai sô ky thuật Sai sô ky thuật ► Sai sô hệ thông Sai sô hệ thông

Sai lôi phô biến khi xử lý sai sô: Sai lôi phô biến khi xử lý sai sô: ► Hệ thông lớn sai sô nhỏ và ngược lại Hệ thông lớn sai sô nhỏ và ngược lại ► Lây sai sô khác nhau trong cùng một hệ thông  Lây sai sô khác nhau trong cùng một hệ thông 

Xử lýXử lýThông tin Định tínhThông tin Định tính

Liên hệ hữu hình (1)Liên hệ hữu hình (1)

Đó là những liên hệ có thê vẽ thành sơ đô Đó là những liên hệ có thê vẽ thành sơ đô ►Liên hệ nôi tiếp / Liên hệ song songLiên hệ nôi tiếp / Liên hệ song song►Liên hệ hình cây / Liên hệ mạng lướiLiên hệ hình cây / Liên hệ mạng lưới►Liên hệ hôn hợpLiên hệ hôn hợp

Liên hệ vô hìnhLiên hệ vô hình

Những liên hệ không thể trình bày bằng Những liên hệ không thể trình bày bằng sơ đồ hoặc biểu thức toán học:sơ đồ hoặc biểu thức toán học:

►Chức năng của hệ thốngChức năng của hệ thống►Quan hệ tình cảmQuan hệ tình cảm►Trạng thái tâm lýTrạng thái tâm lý►Thái độ chính trịThái độ chính trị

Liên hê hôn hợp trong Liên hê hôn hợp trong hệ thông có điều khiên hệ thông có điều khiên

Môi tr ngườ

Đôi t ng ượ

b đi u khiênị ề

Ch thê đi u khiênủ ề

Input Output

H trênệ

H bênệH d iệ ướ

H bênệ

3 Phương pháp lập luận3 Phương pháp lập luận   DIỄN DỊCH t cái chung ừ đ n riêngế

QUY NẠP t cái riêng ừ đ n chungế

LOẠI SUY t cái riêng ừ đ n riêngế

Bước IVBước IVTrình bày luận điểm khoa họcTrình bày luận điểm khoa học

  Thể loạiThể loại   LogicLogic   Ngôn ngữNgôn ngữ

Viết công trình khoa họcViết công trình khoa học   Bài báoBài báo khoa học khoa học     Báo cáoBáo cáo khoa học khoa học

                     ChuyênChuyên  khảokhảo khoa học khoa học

Viết báo khoa họcViết báo khoa học

5 LO I BÀI BÁOẠ Vấn

đề

Lu n ậđi mể

Luận cứ

Ph ng ươpháp

Công bố ý tưởng khoa học x x o o

Công bố kết quả nghiên cứu (x) (x) x x

Đề dẫn thảo luận khoa học x (x) o o

Tham luận khoa học (x) (x) x x

Thông báo khoa học o o o o

Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu1.1. Tên đề tàiTên đề tài2.2. ..3.3. ..4.4. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)5.5. ..6.6. ..7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào 

trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)8.8. Giả thuyết khoa học Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)  9.9. Phương pháp chứng minh luận điểm Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận Tôi chứng minh luận 

điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)10.10. ..

Đề cương nghiên cứuĐề cương nghiên cứu1.1. Tên đề tàiTên đề tài2.2. Lý do nghiên cứu Lý do nghiên cứu (Vì sao tôi nghiên cứu?)(Vì sao tôi nghiên cứu?)3.3. Lịch sử nghiên cứu Lịch sử nghiên cứu (Ai đã làm gì?)(Ai đã làm gì?)4.4. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu (Tôi sẽ làm gì?)(Tôi sẽ làm gì?)5.5. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu (Tôi làm đến đâu)(Tôi làm đến đâu)6.6. Mẫu khảo sát Mẫu khảo sát (Tôi làm ở đâu)(Tôi làm ở đâu)7.7. Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu Câu hỏi (Vấn đề) nghiên cứu (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào (Tôi cần trả lờI câu hỏi nào 

trong nghiên cứu)trong nghiên cứu)8.8. Giả thuyết khoa học Giả thuyết khoa học (Luận điểm của tôi ra sao?)(Luận điểm của tôi ra sao?)  9.9. Dự kiến luận cứ Dự kiến luận cứ (Tôi lấy gì để chứng minh?)(Tôi lấy gì để chứng minh?)10.10. Phương pháp chứng minh luận điểm Phương pháp chứng minh luận điểm Tôi chứng minh luận Tôi chứng minh luận 

điểm của tôi bằng cách nào?)điểm của tôi bằng cách nào?)

Cấu trúc báo cáo khoa họcCấu trúc báo cáo khoa họcDÀN BÀIDÀN BÀI CÁC MÔĐUNCÁC MÔĐUN LOGICLOGIC

PH N IẦ Lý do nghiên c uứL ch s nghiên c uị ử ứM c tiêu nghiên c uụ ứPh m vi nghiên c uạ ứM u kh o sátẫ ảV n đ khoa h cấ ề ọ Câu hỏiLu n đi m khoa h cậ ể ọ Luận điểmPh ng pháp ch ng minhươ ứ Phương pháp

PH N IIẦ C s lý lu n / Bi n lu nơ ở ậ ệ ậ Luận cứ lý thuyếtPH N IIIẦ Lu n c th c t / Bi n lu nậ ứ ự ế ệ ậ Luận cứ thực tếPH N IVẦ K t lu n/Khuy n nghế ậ ế ị

Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)

Bố cục:Bố cục:►Nội quanNội quan

  Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...Tôi hình dung sự vật (giả thuyết) như sau ...

►Ngoại quanNgoại quan   Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm / Kết quả quan sát / phỏng vấn / điều tra/ trắc nghiệm / thử nghiệm / 

thực nghiệm /.../ như sau ....thực nghiệm /.../ như sau ....

►Nội quanNội quan   Tôi kết luận như sau ...Tôi kết luận như sau ...

Ngôn ngữ khoa họcNgôn ngữ khoa học1.1. Văn phong­Ngôn ngữ logic:Văn phong­Ngôn ngữ logic:

Thường dùng thể bị độngThường dùng thể bị động Phán đoán hiện thựcPhán đoán hiện thực

1.1. Ngôn ngữ toán học­Liên hệ toán học:Ngôn ngữ toán học­Liên hệ toán học:1.1. Số liệu độc lập/Bảng số liệuSố liệu độc lập/Bảng số liệu2.2. Biểu đồ/Đồ thịBiểu đồ/Đồ thị

2.2. Sơ đồ­Liên hệ sơ đồSơ đồ­Liên hệ sơ đồ3.3. Hình vẽ­Mô hình đẳng cấuHình vẽ­Mô hình đẳng cấu4.4. ẢẢnhnh

Trích dẫn khoa học (1)Trích dẫn khoa học (1)

Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:Ý nghĩa của trích dẫn khoa học:►Ý nghĩa Ý nghĩa khoa họckhoa học►Ý nghĩa Ý nghĩa trách nhiệmtrách nhiệm►Ý nghĩa Ý nghĩa pháp lýpháp lý►Ý nghĩa Ý nghĩa đạo đứcđạo đức

Trích dẫn khoa học (2)Trích dẫn khoa học (2)

Một số người không tôn trọng nguyên tác Một số người không tôn trọng nguyên tác trích dẫntrích dẫn  (Zuckerman)(Zuckerman)::

►Người trẻ muốn nhanh chóng nổi danhNgười trẻ muốn nhanh chóng nổi danh►Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào Người già (lão làng) muốn níu kéo ánh hào 

quang đã tắtquang đã tắt►Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người Tâm lý đố kỵ, mặc cảm bị thua kém người được mình trích dẫnđược mình trích dẫn

Trích dẫn khoa học (3)Trích dẫn khoa học (3)

Một số mẫu viết trích dẫn:Một số mẫu viết trích dẫn:1.1. Bernal J.Bernal J.:: The Social Functions of ScienceThe Social Functions of Science, ,

Roudlege, London, 1939, p. 29.Roudlege, London, 1939, p. 29.

2.2. Bernal J. (1939), Bernal J. (1939), The Social Functions of The Social Functions of ScienceScience, Roudlege, London, p. 29., Roudlege, London, p. 29.

Thuyết trình khoa học (1)Thuyết trình khoa học (1)Cần đặt cho mình nCần đặt cho mình nguyên tắc rguyên tắc rất ất nghiêm ngặtnghiêm ngặt: : 

Nói... nói... và... Nói... nói... và... PHẢIPHẢI...... NÓI  NÓI !!  KhôngKhông đọc tr đọc trên ên giấy viết sẵngiấy viết sẵn  KhôngKhông đọc trên màn h đọc trên màn hình chiếu ình chiếu 

overhead/proverhead/projectorojector

Thuyết trình khoa học (2)Thuyết trình khoa học (2)Kỹ thuật thuyết trình:Kỹ thuật thuyết trình:

► Phải làm chủ thời gianPhải làm chủ thời gian► Chia nội dung thChia nội dung thànhành các ý nhỏ các ý nhỏ

Chẳng hạn:Chẳng hạn: Chia bản trình bày thành 10 ýChia bản trình bày thành 10 ý Mỗi ý bình quân được trình bày 1­2 phút Mỗi ý bình quân được trình bày 1­2 phút 

trong tổng 20 phút quy định cho một báo trong tổng 20 phút quy định cho một báo cáocáo

Thuyết trình khoa học (3)Thuyết trình khoa học (3)►Không trình bày theo chương mụcKhông trình bày theo chương mục►Trình bày theo cấu trúc logicTrình bày theo cấu trúc logic

Đề cương thuyết trình Đề cương thuyết trình (25-30 slides)(25-30 slides)

1.1. Tên đề tàiTên đề tài 1 slide1 slide2.2. Lịch sử nghiên cứuLịch sử nghiên cứu 1­21­23.3. Lý do nghiên cứuLý do nghiên cứu 114.4. Mục tiêu nghiên cứuMục tiêu nghiên cứu 115.5. Phạm vi nghiên cứuPhạm vi nghiên cứu

1­21­26.6. Mẫu khảo sátMẫu khảo sát 1­21­27.7. Vấn đề (Câu hỏi) nghiên cứuVấn đề (Câu hỏi) nghiên cứu 118.8. Luận điểm (Giả thuyết) khoa họcLuận điểm (Giả thuyết) khoa học 1­31­39.9. Phương pháp chứng minh luận điểmPhương pháp chứng minh luận điểm 1110.10. Kết quả nghiên cứu:Kết quả nghiên cứu: 10­1510­15

Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết Luận cứ thực tế Luận cứ thực tế (Kh o sát/Ph ng v n/Đi u tra/Th c nghi mả ỏ ấ ề ự ệ(Kh o sát/Ph ng v n/Đi u tra/Th c nghi mả ỏ ấ ề ự ệ ))

Luận cứ lý thuyếtLuận cứ lý thuyết►   Các khái niệm                          1 ­ 2 slidesCác khái niệm                          1 ­ 2 slides►   Các liên hệ                              1 ­ 2 slidesCác liên hệ                              1 ­ 2 slides►Các phạm trù Các phạm trù   

  Các lý thuyết Các lý thuyết                               khoa học khác khoa học khác 

có có liên quan       1 ­ 2 slidescó có liên quan       1 ­ 2 slides

Luận cứ thực tếLuận cứ thực tế►   Kết quả nghiên cứu tài liệu          1­2 slidesKết quả nghiên cứu tài liệu          1­2 slides►   Kết quả quan sát                        1­2 slidesKết quả quan sát                        1­2 slides►   Kết quả phỏng vấn                     1­2 slidesKết quả phỏng vấn                     1­2 slides►   Kết quả hội thảo                         1­2 slidesKết quả hội thảo                         1­2 slides►   Kết quả điều tra                         1­2 slidesKết quả điều tra                         1­2 slides►   Kết quả trắc nghiệm/thử nghiệm  1­2 slidesKết quả trắc nghiệm/thử nghiệm  1­2 slides►   Kết quả thực nghiệm                   1­2 slidesKết quả thực nghiệm                   1­2 slides

Thiết kế một slide ?Thiết kế một slide ?

Các kiểu thiết kế slide phổ biến:Các kiểu thiết kế slide phổ biến:►Đánh máy các trang chữ … chiếu lên để đọcĐánh máy các trang chữ … chiếu lên để đọc►Giới thiệu một dàn ýGiới thiệu một dàn ý►Trình bày một tư tưởngTrình bày một tư tưởng

Một slide = Phải trình bày một tư tưởngMột slide = Phải trình bày một tư tưởng

Chiếu một trang chữ (1)Chiếu một trang chữ (1)

Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư Cần có cơ chế và đẩy mạnh việc tư vấn và phản biện chính sách khoa học, giáo vấn và phản biện chính sách khoa học, giáo dục. Tăng cường vai trò của các trường đại dục. Tăng cường vai trò của các trường đại học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản biện học, viện nghiên cứu trong đánh giá, phản biện chính sách nói chung và chính sách khoa học, chính sách nói chung và chính sách khoa học, giáo dục nói riênggiáo dục nói riêng  

Chiếu một trang chữ (2)Chiếu một trang chữ (2)- C¬ héi ®èi víi c c doanh nghiệp lµ biết tËn dông thêi c¬

vµ m«i tr­êng. NÕu biÕt tËn dông thêi c¬ vµ m«i tr­êng hay

duy tr× ®­îc mèi quan hÖ gi÷a thÓ vµ lùc cña hÖ thèng th×

hÖ thèng tån t¹i vµ phát triển bền vững.

- Th ch thøc ®èi víi c c hệ thống lµ phải b¶o ®¶m tån t¹i

ph t triÓn v÷ng m¹nh. V× ®©y lµ ®ßi hái hÖ thèng ph¶i

lu«n tån t¹i, ph t triÓn v÷ng m¹nh vµ nhanh chãng, ®¹t ®­îc

môc tiªu cña hÖ thèng. Tuy nhiªn, ®èi víi mét ®¬n vÞ

doanh nghiệp ®a chøc n ng, ®a lÜnh vùc vµ ®a ngµnh th×

ho¹t ®éng qu¶n lý sÏ gÆp rÊt nhiÒu khã kh n trong viÖc

phèi hîp, chØ ®¹o vµ qu¶n lý thèng nhÊt.

Chiếu một trang chữ (3)Chiếu một trang chữ (3)Trong thêi ®¹i hiÖn nay, thêi ®¹i cña nÒn kinh

tÕ tri thøc vµ x· héi häc tËp, KH&CN ph t triÓn m¹nh mµ vai trß cña c«ng nghÖ th«ng tin ®øng hµng ®Çu, ®· lµm cho qu tr×nh l¹c hËu nhanh chãng vÒ kiÕn thøc vµ kinh nghiÖm con ng­êi. Mét lý thuyÕt khoa häc tõ chç hµng ngh×n n m tån t¹i, ®Õn nay chØ cßn tÝnh b»ng n m, th ng. §éi ngò trÝ thøc trong tr­êng ®¹i häc ph¶i lµ nh÷ng ng­êi tiªu biÓu cho lùc l­îng x· héi s ng t¹o nh÷ng tri thøc míi vµ hiÖn ®¹i. V× vËy, quy ho¹ch ®µo t¹o vµ båi d­ìng c n bé, h×nh thµnh ®éi ngò cã n ng cËp nhËt tri thøc, h¹n chÕ sù thiÕu hôt ®éi ngò c n bé khoa häc cã tr×nh ®é cao lµ yªu cÇu kh ch quan, tÊt yÕu cã tÝnh quy luËt trong tÊt c¶ c c c¬ quan, ®¬n vÞ ®µo t¹o vµ khoa häc-c«ng nghÖ hiÖn nay.

  It is particularly evident  that the river basin management It is particularly evident  that the river basin management regimes and institutions committed to bilateral and/or regimes and institutions committed to bilateral and/or multilateral management of transboundary water resources multilateral management of transboundary water resources have been increased.have been increased.

  The International Network of Basin Organization was The International Network of Basin Organization was established in 1996.established in 1996.

  The International Conference on Water and Sustainable The International Conference on Water and Sustainable Development was held in 1998, which declared that “ a Development was held in 1998, which declared that “ a common vision of riverine countries is needed for the common vision of riverine countries is needed for the efficient management and effective protection of efficient management and effective protection of transbondary water resources”. transbondary water resources”. (Tác giả Trung Quốc)(Tác giả Trung Quốc)

Chiếu một trang chữ (4)Chiếu một trang chữ (4)

Chiếu một trang chữ (5)Chiếu một trang chữ (5)

Today’s world requires problem solving Today’s world requires problem solving skills and flexibility. The higher education skills and flexibility. The higher education must teach their student not only what is must teach their student not only what is known, but also how to keep their known, but also how to keep their knowledge up to date.knowledge up to date.The new paradigm – good university The new paradigm – good university governance such as academic freedom, governance such as academic freedom, autonomy, the need for monitoring and autonomy, the need for monitoring and accountability accountability (T(Tácác gi giảả V Vươương Qung Quốcốc Anh) Anh)

Mẫu thiết kế các slidesMẫu thiết kế các slides

Nêu một dàn ý Nêu một dàn ý (Trương Quang Học)(Trương Quang Học)

Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills);Kü n¨ng giao tiÕp (communication skills); Kü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l∙nh ®¹o (planning, Kü n¨ng lËp kÕ h¹ch, tæ chøc vµ l∙nh ®¹o (planning, 

organizing & leadership skills);organizing & leadership skills); Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative Kü n¨ng cïng gi¶i quyÕt vÊn ®Ò (cooperative 

problem solving);problem solving); Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn;Kü n¨ng ®µm ph¸n vµ cïng gi¶i quyÕt m©u thuÉn;

2/3 khèi l îng kiÕn thøc nµy chØ cã ® îc qua ­ ­2/3 khèi l îng kiÕn thøc nµy chØ cã ® îc qua ­ ­ho¹t ®éng NCKH vµ thùc tiÔnho¹t ®éng NCKH vµ thùc tiÔn

Trình bày một tư tưởng Trình bày một tư tưởng (Trương Quang Học)(Trương Quang Học)

Chất lượng sản phẩm giáo dục:Chất lượng sản phẩm giáo dục: KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence);KiÕn thøc chuyªn m«n (academic intelligence); KiÕn thøc x∙ héi (social intelligence)KiÕn thøc x∙ héi (social intelligence)

Khèi kiÕn thøc x· hé i, ngµy cµng cã vai trß quyÕt Khèi kiÕn thøc x· hé i, ngµy cµng cã vai trß quyÕt ®Þnh trong chÊt l­îng cña s ¶n phÈm gi¸o dôc .®Þnh trong chÊt l­îng cña s ¶n phÈm gi¸o dôc .

ChÊt L­îng Gi¸o Dôc vµ qu¶n lý CLGD (Trương (Trương Quang Học)Quang Học)

ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu vµo”;­ ­ ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “®Çu ra”;­ ­ ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng gi¸ trÞ gia t¨ng;­ ­ ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “gi¸ trÞ häc thuËt”;­ ­ ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “v¨n hãa tæ chøc riªng”;­ ­ ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;­ ­ChÊt l îng ® îc ®¸nh gi¸ b»ng “kiÓm to¸n” t¨ng;­ ­

ChÊt l îng lµ sù phï hîp víi môc tiªu vµ;­ Cã sù gia t¨ng

M« h×nh qu¶n lý chÊt l­îng tæ ng hîp (Trương (Trương Quang Học)Quang Học)

§Çu vµoSø mÖnh, chiÕn l­îc, chÝnh s ch, nhiÖm vô

N ng lùc ®éi ngò c n bé *

N ng lùc tµi chÝnh *

N ng lùc C¬ së vËt chÊt, trang thiÕt bÞ *

TuyÓn sinh (qui m«, c¬ cÊu, chÊt l­îng)

X· héi hãa, ®Çu t­ ­u tiÕn

§Çu raKÕt qu¶ häc tËp *

Kh¶ n ng t×m viÖc lµm vµ n ng lùc ®p øng nhu cÇu cña thùc tÕ *

Trong m« h×nh nµy, rÊt nhiÒu yÕu tè ë ®Çu vµo, ®Çu ra vµ qu¸ tr×nh ®µo t¹o ®Òu chÞu sù t¸c ®éng m¹nh mÏ cña c¸c ho¹t ®éng NCKH  vµ DV (*)

Qu¸ tr×nh §TM«i tr­êng ®µo t¹o *

Ch­¬ng tr×nh, gi o tr×nh *Tæ chøc ®µo t¹o

Ph­¬ng ph p d¹y vµ häc *ChÕ ®é, chÝnh s ch

KhuyÕn khÝch

C«ng t c qu¶n lý *

CÊu tróc chøc n¨ng cña tr­êng ®¹i häc (Trương (Trương Quang Học)Quang Học)

Gi¶ng d¹y + Nghiªn cøu + DÞch vô

(C¸n bé GD, NC  vµ sinh viªn)

KiÕn thøc chuyªn m«n

M«i tr­êng hç trî

(C«ng t¸c HS,SV, Th  viÖn,             ­c¬ së vËt chÊt trang thiÕt bÞ, dÞch 

vô)

Tæ chøc ho¹t ®éng hµnh chÝnh

PhÈm chÊt nh©n v¨n  

Thuyết minh một slideThuyết minh một slide►Thuyết minh một slide cũng theo cấu Thuyết minh một slide cũng theo cấu 

trúc logic:trúc logic:

Cấu trúc logic Cấu trúc logic của bản thuyết trìnhcủa bản thuyết trình

1. Luận điểm:1. Luận điểm:            nguyên lý chungnguyên lý chungMọi người trình bày nội dung như nhauMọi người trình bày nội dung như nhau

2. Luận cứ: 2. Luận cứ:                    kỹ thuật & logickỹ thuật & logicQuyết định Quyết định tính phong phútính phong phú của thuyết trình của thuyết trình

3. Phương pháp: 3. Phương pháp:   nghệ thuật & logicnghệ thuật & logicQuyết định Quyết định tính hấp dẫntính hấp dẫn của thuyết trình của thuyết trình

3 Phương pháp thuyết trình3 Phương pháp thuyết trình   DIỄN DỊCH t cái chung ừ đ n riêngế

QUY NẠP t cái riêng ừ đ n chungế

LOẠI SUY t cái riêng ừ đ n riêngế

     

Chúc các b n đ ng nghi p ạ ồ ệChúc các b n đ ng nghi p ạ ồ ệh nh phúc và thành đ t trong hoài ạ ạh nh phúc và thành đ t trong hoài ạ ạbão nghiên c u và xây d ng lý ứ ựbão nghiên c u và xây d ng lý ứ ựthuy t khoa h c c a mình.ế ọ ủthuy t khoa h c c a mình.ế ọ ủ

V ũ C a o Đ à mV ũ C a o Đ à m

     

H  Ế  TH  Ế  T