Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ TỰ TRỌNG
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ HỌC SINH TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LÝ TỰ TRỌNG
LỚP 11CD-TM1
Nhóm 2: Giáo viên hướng dẫn đề tài: Thầy Nguyễn Văn Danh
1. Nguyễn Thành Đô
2. Hoàng Trọng Tuấn
3. Nguyễn Tấn Cường
4. Trần Công Việc
5. Nguyễn Hữu Thọ
I. Bảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan và các bảng phỏng vấn cụ thể:
1. Bảng kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống:
Kế hoạch phỏng vấn tổng quan hệ thống Hệ thống: Quản lý học sinh trường THPT Lý Tự Trọng Người lập: Nhóm 2 Ngày lập: 15/10/2013
STT Chủ đề Yêu cầu Ngày bắt đầu Ngày kết thúc 1 Quản lý hồ sơ học sinh Biết được thông
tin, số lượng học sinh đang học tại trường.
15/10/2013 15/10/2013
2 Quản lý môn học -Số lượng môn -Tên môn học -Số tiết thực hành- lý thuyết của mỗi môn học.
15/10/2013 15/10/2013
3 Quản lý điểm Cần biết được điểm các bộ môn và thành tích học tập của từng học sinh.
15/10/2013 15/10/2013
4 Quản lý kỷ luật Biết được những lỗi vi phạm và đưa ra hình thức kỷ luật cho từng lỗi của học sinh.
15/10/2013 15/10/2013
1.Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 1
Kế hoạch phỏng vấn Người được hỏi: Phó hiệu trưởng phụ trách bộ môn
Người phỏng vấn: Hoàng Trọng Tuấn
Địa chỉ: Trường THPT Lý Tự Trọng Thời gian bắt đầu:13h00 Thời gian kết thúc:13h25
Đối tượng được hỏi: Phó hiệu trưởng phụ trách bộ môn. Cần thu thập về: thông tin tất cả các môn học của các khối lớp 10,11,12. Cần thỏa thuận: Xem quá trình làm việc của các giáo viên từng bộ môn
Yêu cầu: Trình độ, xử lý tình huống tốt, kinh nghiệm người phỏng vấn
Chu trình: Giới thiệu Quản lý dự án Chủ đề cần được phỏng
vấn Tổng hợp nội dung chính Ý kiến người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian: 2 phút 2 phút 15 phút 2 phút 2 phút 2 phút
Dự kiến: 25 phút
Phiếu phỏng vấn
Dự án: Quản lý học sinh trường THPT Lý Tự Trọng
Tiểu dự án: Quản lý hồ sơ học sinh
Người được hỏi: Trưởng phòng quản lý học sinh
Người phỏng vấn: Hoàng Trọng Tuấn Ngày 15/10/2013
Câu hỏi: 1. Anh muốn biết những
thông tin nào cho việc quản lý học sinh trong trường?
2. Số lượng học sinh cần quản lý là bao nhiêu em?
Câu trả lời:
Họ tên, địa chỉ, số điện thoại phụ huynh…
Tất cả khoảng 2000 học sinh
2.Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 2
Kế hoạch phỏng vấn Người được hỏi: Phó hiệu trưởng phụ trách bộ môn
Người phỏng vấn: Nguyễn Tấn Cường
Địa chỉ: Trường THPT Lý Tự Trọng Thời gian bắt đầu:13h30 Thời gian kết thúc:13h55
Đối tượng được hỏi: Phó hiệu trưởng phụ trách bộ môn. Cần thu thập về: thông tin tất cả
Yêu cầu: Trình độ, xử lý tình huống tốt, kinh nghiệm người phỏng vấn
các môn học của các khối lớp 10,11,12. Cần thỏa thuận: Xem quá trình làm việc của các giáo viên từng bộ môn
Chu trình: Giới thiệu Quản lý dự án Chủ đề cần được phỏng
vấn Tổng hợp nội dung chính Ý kiến người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian: 2 phút 2 phút 15 phút 2 phút 2 phút 2 phút
Dự kiến: 25 phút
Phiếu phỏng vấn
Dự án: Quản lý học sinh THPT Lý Tự Trọng
Tiểu dự án: Quản lý môn học
Người được hỏi: Phó hiệu trưởng phụ trách bộ môn
Ngày: 15/10/2013 Người hỏi: Nguyễn Tấn Cường
Câu hỏi: 1. Số lượng môn học của từng
khối lớp là bao nhiêu? 2. Cho biết tên của các môn
học của từng khối? 3. Những môn học nào có
thêm phần thực hành? 4. Số tiết thực hành và lý
thuyết của từng môn học?
Câu trả lời Khối lớp 10 có 11 môn, lớp 11 có 11 môn,
lớp 12 có 13 môn.
Khối lớp 10: Toán, lý, hóa, sinh, văn, anh, sử, địa, giáo dục công dân,..
Khối lớp 11: Toán, lý, hóa, sinh, văn, anh, sử, địa, giáo dục công dân,..
Khối lớp 12: Toán, lý, hóa, sinh, văn, anh, sử, địa, giáo dục công dân,..
Sinh vật, tin học,..
Hóa : TL 14 TH 14
Tin học: LT 15 TH 15….
3.Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 3
Kế hoạch phỏng vấn Người được hỏi: Giáo viên chủ nhiệm
Người phỏng vấn: Nguyễn Hữu Thọ
Địa chỉ: Trường THPT Lý Tự Trọng Thời gian bắt đầu:14h30 Thời gian kết thúc:14h50
Đối tượng được hỏi: Giáo viên chủ nhiệm Cần thu thập về: thông tin tất cả thông tin về điểm số của từng học sinh. Cần thỏa thuận: Xem quá trình làm việc của các giáo viên từng bộ môn
Yêu cầu: Trình độ, xử lý tình huống tốt, kinh nghiệm người phỏng vấn
Chu trình: Giới thiệu Quản lý dự án Chủ đề cần được phỏng
vấn Tổng hợp nội dung chính Ý kiến người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian: 2 phút 2 phút 7phút 2 phút 2 phút 2 phút
Dự kiến: 17 phút
Phiếu phỏng vấn Dự án: QL học sinh trường THPT Lý Tụ Trọng
Tiểu dự án: Quản lý điểm
Người được hỏi: Giáo viên chủ nhiệm
Ngày 15/10/2013 Người phỏng vấn: Nguyễn Hữu Thọ
Câu hỏi: 1. Mỗi học sinh có bao nhiêu
cột điểm cho từng môn? 2. Nếu thiếu 1 trong những
cột điểm thì có được không?
3. Những học sinh nào đủ điều kiện đạt loại giỏi, khá, trung bình, yếu?
Câu trả lời:
Kiểm tra miệng,15 phút, 1 tiết, học kỳ, trung bình môn.
Không
Giỏi điểm trung bình >=7,5
Khá điểm trung bình 6,5 7,4
Trung bình 5 6,4 Dưới 5 là yếu
4.Kế hoạch phỏng vấn và phiếu phỏng vấn thứ 4
Kế hoạch phỏng vấn
Người được hỏi: Lê Văn A Người phỏng vấn: Trần Công Việt Địa chỉ: phòng giám thị trường THPT Lý Tự Trọng
Thời gian: 15/10/2013 Thời điểm bắt đầu: 14h00 Thời điểm kết thúc: 14h30
Đối tượng được hỏi: giám thị. Cần thu thập dữ liệu: nắm rõ quy trình và cách xử lý lỗi vi phạm.
Các yêu cầu đòi hỏi Vai trò vị trí, trình độ, kinh nghiệm của người phỏng vấn.
Chu trình:
Giới thiệu Tổng quan về dự án Tổng quan về phỏng vấn Chủ đề : Câu hỏi, câu trả lời Tổng hợp những nội dung
chính Ý kiến của người được hỏi Kết thúc
Ước lượng thời gian: 1 phút 2 phút 2 phút 15 phút 2 phút 2phút 1phut
Dự kiến : 25 phút
Phiếu phỏng vấn
Dự án: Quản lý học sinh trường THPT Lý Tự Trọng
Tiểu dự án: Quản lý kỷ luật
Người được hỏi: giám thị của trường.
Ngày 15/10/2013 Người hỏi: trần Công Việt
Câu hỏi: I: Quản lý nhân viên:
1. Các lỗi vi phạm thường gặp.
2. Hình thức xử lý. 3.
Trả lời:
học sinh đi học trễ, đồng phục không đúng quy định.
Bị bắt các lỗi như : đi học trễ, đồng phục không đúng quy định thì lần đầu bị hi tên và nhắc nhở, lần 2 thì viết kiểm điểm, lần 3 thì bi kỷ luật mời phụ huynh. Các lỗi : đánh nhau hút thuốc, mang các vật nguy hiểm... thì bi kỹ luật, mời phụ huynh.
II. Mô tả hệ thống:
Hệ thống lưu trữ những thông tin:
1. Thông tin học sinh gồm có:
Mã số học sinh, họ tên, địa chỉ nơi cư trú, giới tính, số điện thoại phụ huynh, lớp, mã
lớp, giáo viên chủ nhiệm.
2. Thông tin quản lý môn học gồm có: mã môn học, tên môn học, giáo viên giảng dạy, số
tiết lý thuyết – thực hành, thời gian giảng dạy của từng ngày.
3. Điểm của học sinh gồm có các thông tin về: mã học sinh, mã môn học, các cột điểm của
từng môn học- sẽ được giáo viên giảng dạy từng bộ môn thu thập qua các lần kiểm tra
trên lớp cũng như giao bài về nhà sau đó gửi cho giáo viên chủ nhiệm từng lớp 1 bản để
gióa viên chủ nhiệm tổng kết và giao lại cho nhà trường. Sau đó đưa ra kết quả đạt được
trong năm học qua của học sinh.
4. Về phần lỗi và xử phạt học sinh bao gồm mã lỗi do nhà trường quy định, hình thức xử lý
tùy thuộc vào mức độ nặng nhẹ của học sinh, ngày vi phạm, giờ vi phạm.
III. Biểu mẫu quản lý học sinh:
IV. Sơ đồ BFD:
hỌC SINH
V. Mô hình ERD:
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ HỌC SINH CẤP 3
QUẢN LÝ CẬP NHẬP THỐNG KÊ BÁO CÁO
HỌC SINH
(MaHS, TenHS,
NgaySinh,
Phai, Noi O,….)
Quản lý cơ sở hạ
tầng (MaTB, TenTB,
NgayTrangBi…)
HỌC SINH
(MaHS, TenHS,
NgaySinh,
Phai, Noi O,….)
Trang thiết bị
(Mã bàn ghế,
Số lượng,
Đvt,…)
Điểm (Mã
điểm, điểm
15’, 1 tiết,
điểm miệng,
học kỳ…)
Điểm (Mã
điểm, điểm
15’, 1 tiết,
điểm miệng,
học kỳ…)
Thêm học sinh
mới, học sinh
nghỉ học…
Bảng
điểm
Danh
sách lớp
VI. Mô hình quan hệ:
HOCSINH(mahs,tenhs,diachi,phai,ngaysinh,#madiemmh)
LOP(malop, tenlop,siso, #mahs)
KHOI(makhoi, tenkhoi,#malop)
DIEMMON(madiemmon,trungbinh)
LOAIKIEMTRA(maloaikiemtra,tenloaikiemra)
CHITIETDIEM( #mamh,#maloaikiemtra,diemso)
HOCKY(mahocky,tenhocky,#madiemmon)
MONHOC(mamh,tenmh,#madiemmon)
LOI(maloi,tenloi,hinhthucxuly)
VIPHAM(ngayvipham,#maloi,#mahs)
VII. Ràng buộc toàn vẹn
1. Ràng buộc toàn vẹn một quan hệ:
Bối cảnh: học sinh
R1: mỗi một học sinh đều có 1 mã học sinh để phân biệt
Điều kiện
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaHS] # t2 [MaHS] \
Cuối
Tầm ảnh hưởng
R1 Thêm Sửa Xóa HocSinh +
[MaHS] +
[MaHS] -
Bối cảnh: Lop
R2: Mỗi 1 Lớp đều có 1 mã lớp để phân biệt
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaLop] # t2 [MaLop]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa Lop +
[MaLop] +
[MaLo[] -
Bối cảnh: Khoa
R3: Mỗi khoa đều có một mã khoa để phân biệt
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaKhoa] # t2 [MaKHoa]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa Khoa +
[MaKhoa] +
[MaKhoa] -
Bối cảnh: BangDiem
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaDiem] # t2 [MaDiem]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa
BangDiem + [MaDiem]
+ [MaDiem]
-
Bối cảnh: MonHoc
R5 : Mỗi Môn học đều có một mã môn học để phân biệt
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaMamonHoc] # t2 [MaMonHoc]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa MonHoc +
[MaMonHoc] +
[MaMonHoc] -
Bối cảnh: HocKy
R6: Mỗi học kỳ đều có một mã học kỳ để phân biệt
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaHK] # t2 [MaHK]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa HocKy +
[MaHK] +
[MaHK] -
Bối cảnh: LoaiKiemTra
R7: Mỗi lần kiểm tra đều có mã loại kiểm tra để phân biệt
Điều kiện:
Nếu t1 # t2 thì t1.[MaLoaiKiemTra] # t2 [MaLoaiKiemTra]
Cuối
R1 Thêm Sửa Xóa LoaiKiemTra +
[MaLoaiKiemTra] +
[MaLoaiKiemTra] -
2. Ràng buộc toàn vẹn nhiều quan hệ:
a. Ràng buộc toàn vẹn phụ thuộc tồn tại:
R1: Học sinh & Học sinh:
Bối cảnh: HocSinh , HocSinh
Điều kiện: hs
Thì hs.[MaHocSinh]
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Sửa Xóa
HocSinh + [MaHS]
+ [MaHS]
-
HocSinh + + - [MaHS]
R2: Học sinh & Lớp:
Bối cảnh: HocSinh , Lop
Điều kiện: hs
Thì hs.[MaHocSinh]
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Sửa Xóa
HocSinh + [MaLop]
+ [MaLop]
-
Lop + + - [MaLop]
R3: Học sinh & Bảng Điểm:
Bối cảnh: HocSinh , BangDiem
Điều kiện: hs
Thì hs.[MaHocSinh]
Cuối
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Sửa Xóa HocSinh +
[MaDiemMon] + [MaĐiemMon]
-
Lop + + - [MaDiemMon]
VIII. Từ điển dòng dữ liệu:
HocSinh(MaHS, TenHS, NgaySinh, DiaChi, Mail, SĐT)
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích thước Ghi chú
1 MaHS Mã học sinh Char 10 Primary key 2 TenHS Tên học sinh Char 30
3 NgaySinh Ngày sinh Datetime 4 DiaChi Địa chỉ Char 50 5 Mail Hộp thư điện
tử Char 30
6 SĐT Số điện thoại Char 11
BangDiem(MaDiemMon, MaMonHoc, MaHK, MaHS, TrungBinh)
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích thước Ghi chú 1 MaDiemMon Mã điểm môn Char 10 Primary key 2 MaMonHoc Mã môn học Char 10
3 MaHS Mã học sinh Char 10 4 MaHK Mã học kỳ Char 10
5 TrungBinh Điểm trung bình int
Lop(MaLop, SoLuongHS)
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích thước Ghi chú
1 MaLop Mã lớp Char 10 Primary key
2 SoLuongHS Số lượng học sinh
Int
Khoi(MaKhoi, TenKhoi, Solop)
STT Tên Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích Ghi chú
thuộc tính
thước
1 MaKhoi Mã khối Char 10 Primary key 2 TenKhoi Tên khối Char 20
3 SoLop Số lớp thuộc khối int
HocKy(MaHK,TenHk)
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích thước
Ghi chú
1 MaHK Mã học kỳ Char 10 Primary key
2 TenHK Tên học kỳ Char 20
LoaiKiemTra(MaLoaiKiemTra, TenLoaiKiemTra)
stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Kích thước
Ghi chú
1 MaLoaiKiemTra Mã loại kiểm tra
Char 10 Primary key
2 TenLoaiKiemTra Tên loại kiểm tra
Char 20