24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUC GIA MÔN VT LÍ. 1 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TVT LÝ CÔNG NGHBài thi: KHOA HC TNHIÊN Môn thi thành phn: VT LÝ ĐỀ THAM KHO 01 Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đề Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói vmt chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thng? A. Ti vtrí biên thì vật đổi chiu chuyển động. B. Khi qua vtrí cân bằng thì vectơ gia tốc đổi chiu. C. Vectơ gia tốc bao gicũng cùng chiều chuyển động ca chất điểm. D. Vectơ lực gây ra dao động điều hoà (lc hi phục) đổi chiu khi qua vtrí cân bng. Câu 2. Tốc độ sóng phthuc vào A. năng lượng sóng. B. tn sdao động. C. môi trường truyn sóng. D. bước sóng. Câu 3. Khung dây phng có din tích S, gồm N vòng dây, quay đều trong ttrường B đều vi tốc độ góc ω, trục quay vuông góc vi ttrường B. Suất điện động hiu dng trong khung tính theo công thc A. 2 NBS . B. 2 NBS . C. NBSω 2 . D. NBSω. Câu 4. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện là q = 3.10 6 cos(2.10 6 πt) (C). Kể từ t = 0, thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ đó bằng 0 là A. 5.10 7 s. B. 2,5.10 6 s. C. 2,5.10 7 s. D. 5.10 6 s. Câu 5. Quang phvạch được phát ra khi nung nóng A. mt cht rn, cht lng hoc chất khí (hay hơi). B. mt cht lng hoc chất khí (hay hơi). C. mt cht khí điều kin tiêu chun. D. mt cht khí áp sut thp. Câu 6. Đồ thbiu din sphthuc của động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện theo tn sf ca ánh sáng chiếu vào tế bào quang điện là A. đường cong paralol. B. đường thẳng đi qua gốc tođộ. C. đường thẳng không đi qua gốc tođộ, có hsgóc dương. D. đường thẳng không đi qua gốc tođộ, có hsgóc âm. Câu 7. Xét ht nhân X A Z . Gi mX, mp và mn lần lượt là khối lượng ca ht nhân X A Z , ca prôtôn và ca nơtron. Độ ht khi ca ht nhân X A Z A. m = Zmp + Zmn mX. B. m = Zmp + (A Z)mn mX. C. m = mX Zmp + (A Z)mn. D. m = (A Z)mp +Zmn mX. Câu 8. Có bn vật A, B, C, D kích thước nh, nhiễm điện. Biết rng vt A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vt C hút vt D. Khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điện tích ca vt A và D trái du. B. Điện tích ca vt A và D cùng du. C. Điện tích ca vt B và D cùng du. D. Điện tích ca vt A và C cùng du. Câu 9. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy? A. Luôn đẩy nhau. B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau. C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau. D. Luôn hút nhau. Câu 10. ng dụng nào sau đây không phi ca hiện tượng phn xtoàn phn? A. ng nhòm. B. Kính tim vng. C. Si cáp quang. D. Máy quang ph. Câu 11. Công thc tính sbi giác ca kính lúp khi ngm chng vô cc là A. G= f Đ . B. G= k1.G2∞. C. 2 1 f f § G . D. 2 1 f f G . Câu 12. Một người quan sát mt chiếc phao trên mt bin thy nó nhô lên cao 10 ln trong 18 s, khong cách gia hai ngn sóng knhau là 2 m . Tốc độ truyn sóng trên mt bin là A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s. N S

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 1

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 01 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng?

A. Tại vị trí biên thì vật đổi chiều chuyển động.

B. Khi qua vị trí cân bằng thì vectơ gia tốc đổi chiều.

C. Vectơ gia tốc bao giờ cũng cùng chiều chuyển động của chất điểm.

D. Vectơ lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.

Câu 2. Tốc độ sóng phụ thuộc vào

A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng.

Câu 3. Khung dây phẳng có diện tích S, gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường B đều với tốc độ

góc ω, trục quay vuông góc với từ trường B. Suất điện động hiệu dụng trong khung tính theo công thức

A. 2

NBS

. B. 2

NBS . C. NBSω 2 . D. NBSω.

Câu 4. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ điện là

q = 3.10–6cos(2.106πt) (C). Kể từ t = 0, thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ đó bằng 0 là

A. 5.10–7 s. B. 2,5.10–6 s. C. 2,5.10–7 s. D. 5.10–6 s.

Câu 5. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng

A. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi).

B. một chất lỏng hoặc chất khí (hay hơi).

C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

D. một chất khí ở áp suất thấp.

Câu 6. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện theo

tần số f của ánh sáng chiếu vào tế bào quang điện là

A. đường cong paralol.

B. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

C. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ, có hệ số góc dương.

D. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ, có hệ số góc âm.

Câu 7. Xét hạt nhân XAZ . Gọi mX, mp và mn lần lượt là khối lượng của hạt nhân XA

Z , của prôtôn và của

nơtron. Độ hụt khối của hạt nhân XAZ là

A. m = Zmp + Zmn – mX. B. m = Zmp + (A – Z)mn – mX.

C. m = mX – Zmp + (A – Z)mn. D. m = (A – Z)mp +Zmn – mX.

Câu 8. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C.

Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 9. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương

tác hút hay đẩy?

A. Luôn đẩy nhau.

B. Ban đầu hút nhau, sau khi xuyên qua thì đẩy nhau.

C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau.

D. Luôn hút nhau.

Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của hiện tượng phản xạ toàn phần?

A. Ống nhòm. B. Kính tiềm vọng. C. Sợi cáp quang. D. Máy quang phổ.

Câu 11. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là

A. G∞ = f

Đ. B. G∞ = k1.G2∞. C.

21ff

§G

. D.

2

1

f

fG .

Câu 12. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng

cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m . Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.

N S

Page 2: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

2 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

Câu 13. Một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch với cường độ dòng điện cực đại là 4 2 A.

Vào thời điểm t dòng điện có cường độ 4 A và đang tăng, sau đó 1/4 chu kì thì cường độ dòng điện bằng

A. – 4 A. B. 4 2 A. C. – 4 2 A. D. 4 A.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử

dụng từ trường quay.

C. Tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.

D. Động cơ không đồng bộ ba pha là thiết bị tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.

Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Vật dao động

điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng và đi theo chiều dương của trục tọa

độ. Quãng đường vật đi được trong thời gian /20 s kể từ t = 0 và vận tốc của vật cho đến lúc đó lần lượt

A. 5 cm ; – 50 cm/s. B. 2,5 cm ; 50 cm/s. C. 5 cm ; 50 cm/s. D. 7,5 cm ; – 50 cm/s.

Câu 16. Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng

một phần mười khoảng cách từ N đến nguồn. Biết mức cường độ âm tại N là 40 dB thì mức cường độ

âm tại M là

A. 60 dB. B. 55 dB. C. 65 dB. D. 70 dB.

Câu 17. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0. Tác dụng vào vật nhỏ của con lắc một lực

F = F0cos2ft (F0 không đổi, f thay đổi được) để nó dao động điều hòa. Với tần số f1 biên độ dao động

của vật là A. Khi tăng dần tần số f đến giá trị f2 thấy biên độ dao động của vật vẫn bằng A. Ta có

A. f1 < f0 < f2. B. f1 < f0 = f2. C. f1 = f0 < f2. D. f0 < f1 < f2.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động cơ?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ dao động cơ khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ

thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ

đó.

C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ cơ bằng tần số

dao động riêng của hệ đó.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ là tần số dao động riêng của hệ đó.

Câu 19. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?

A. 239

92 U. B. 239

94 Pu. C. 14

6 C. D. 237

93 Np.

Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g, lò xo có độ cứng 100 N/m.

Vật được kéo thẳng đứng xuống dưới từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lò xo có độ biến dạng 7,5 cm rồi

thả nhẹ để cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên

thẳng đứng, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x = 7,5cos(20t + ) (cm). B. x = 5cos(20t + /2) (cm).

C. x = 5cos(20t + ) (cm). D. x = 7,5cos(20t + /2) (cm).

Câu 21. Côban Co phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của

một khối chất phóng xạ Co60

27 bị phân rã là

A. 42,16 năm. B. 21,08 năm. C. 5,27 năm. D. 10,54 năm.

Câu 22. Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 40 kV. Hiệu suất của quá trình

truyền tải là H1 = 85%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. Muốn hiệu suất

truyền tải tăng lên đến H2 = 95% ta phải

A. giảm hiệu điện thế xuống còn 30,8 (kV). B. tăng hiệu điện thế thêm 25,5 (kV).

C. tăng hiệu điện thế lên thêm 30,8 (kV). D. tăng hiệu điện thế thêm 65,5 (kV).

Câu 23. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động với phương trình u1 = acosωt và

u2 = asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3,25λ. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động với biên độ

cực đại và cùng pha với u1 là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Page 3: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 3

Câu 24. Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế hai bản tụ là u = 2

U o và đang

giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 2.10–6 s thì hiệu điện thế hai bản tụ có độ lớn đạt giá trị cực

đại. Tần số riêng của mạch dao động là

A. 3.106 Hz. B. 6.106 Hz. C. 6

1.106 Hz. D.

3

1.106 Hz.

Câu 25. Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là 2 : 3. Cuộn thứ

cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R = 60 Ω, L =

36,0H và

C = 312

10 3

F; cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz. Công suất

toả nhiệt trên tải tiêu thụ là

A. 180 W. B. 90 W. C. 26,7 W. D. 135 W.

Câu 26. Bốn tia sáng đơn sắc A, B, C, D chiếu xiên góc từ không khí vào nước với cùng góc tới thì góc

hợp bởi của bốn tia ló này với mặt nước sắp xếp theo thứ tự tăng dần theo các tia là C, A, D, B. Nếu bốn

tia sáng trên truyền từ nước ra ngoài không khí với cùng góc tới thì chỉ có hai tia bị phản xạ toàn phần.

Hai tia đó là

A. C và D. B. A và C. C. D và B. D. B và C.

Câu 27. Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10–10 m. Để tăng độ cứng của

tia X, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm 3,375 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát

ra khi đó là

A. 1,24.10–10 m. B. 1,41.10–10 m. C. 3,23.10–10 m. D. 7,21.10–10 m.

Câu 28. Bắn một prôtôn vào hạt nhân Li73 đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra

với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60o. Lấy khối

lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ

của hạt nhân X là

A. 0,25 B. 2. C. 0,5 D. 4.

Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ

xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay của bản linh động.

Khi α = 0o, tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi α = 120o, tần số dao động riêng của mạch

là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 2 MHz thì α bằng

A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 24o.

Câu 30. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt ở A và B (AB = 2 cm). Biết rằng q1 + q2 = 7.108 C và tại

điểm C cách q1 đoạn 6 cm, cách q2 đoạn 8 cm có cường độ điện trường bằng không. Tìm q1, q2.

A. q1 = –9.10–8 C; q2 = 16.10–8 C. B. q1 = –16.10–8 C; q2 = –9.10–8 C.

C. q1 = 9.10–8 C; q2 = 16.10–8 C. D. q1 = –16.10–8 C; q2 = 9.10–8 C.

Câu 31. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện

thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần

lượt bằng

A. PN = 5,04 W; P ng = 5,4 W. B. PN = 5,4 W; Png = 5,04 W.

C. PN = 84 W; Png = 90 W. D. PN = 204,96 W; Png = 219,6 W.

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cost vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện

trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Biết U, L, không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi.

Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng

hai đầu mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Biểu thức đúng là

A. C2 = 0,5C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. C2 = 2 C1.

Câu 33. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi

có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(t + /6)(V).

Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I 2 cos(t + /3) (A). Khi

C = C2 thì công suất mạch cực đại Po. Tính công suất cực đại Po theo P.

Page 4: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

4 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

A. Po = 4P/3 B. Po = 2P/ 3 C. Po = 4P D. Po = 2P.

Câu 34. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Young; hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 0,8 mm;

khoảng cách từ màn (E) đến 2 khe là 2,4 m; ánh sáng đơn sắc chiếu vào 2 khe có bước sóng là

= 0,64 μm. Bề rộng của vùng giao thoa là 4,8 cm. Số vân sáng trên màn E có giá trị nào sau đây?

A. 25. B. 24. C. 26. D. 23.

Câu 35. Chất phóng xạ pôlôni Po21084 phát ra tia α và biến đổi thành chì

206

82 Pb. Cho chu bán rã của

210

84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt

nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân

pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là

A. 1/25. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/15.

Câu 36. Lần lượt chiếu vào catôt kim loại của một tế bào quang điện các chùm ánh sáng đơn sắc có tần

số f và 2f thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tương ứng là v và 2v. Nếu chiếu chùm

ánh sáng đơn sắc có tần số 5f vào catôt kim loại trên thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang

điện là

A. v 13 . B. v 7 . C. 5v. D. v 10 .

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách

từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có

bước sóng trong khoảng 0,40 m đến 0,76 m. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao

nhiêu bức xạ cho vân tối?

A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.

Câu 38. Vận tốc của êlectron trong nguyên tử hiđrô khi nguyên tử ở trạng thái dừng thứ 2 bằng

A. 2.106 m/s. B. 2,6.106 m/s. C. 1,5.106 m/s. D. 1,1.106 m/s.

Câu 39. Treo một thanh đồng có chiều dài l = 5 cm và có khối lượng 5 g vào hai sợi dây thẳng đứng

cùng chiều dài trong một từ trường dều có B = 0,5 T và có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên. Cho dòng

điện một chiều có cường độ dòng điện I = 2 A chạy qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với

phương thẳng đứng một góc

A. α = 45o. B. α = 65o. C. α = 55o. D. α = 60o.

Câu 40. Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100

N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (cách

điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều

có nằm ngang (E = 105 V/m). Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Ban

đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều

hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng

lần thứ 2018?

A. 201,7(3) s. B. 403,46 s. C. 201,67 s. D. 403,34 s

–––HẾT–––

E

q

x

O VTCB lúc đầu

Page 5: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 5

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 02 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Vật nặng con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo

tác dụng lên vật luôn hướng

A. theo chiều dương chọn. B. ngược chiều dương chọn.

C. theo chiều chuyển động của vật. D. về vị trí cân bằng của vật.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?

A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phân tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.

C. Tốc độ của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động.

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.

Câu 4. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm

kháng của cuộn cảm:

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 5. Trong mạch dao động LC (L = 2.10–4 H và C = 8 pF) đang có dao động điện từ tự do. Biết năng

lượng của mạch là W = 2,5.10–7 J và tại t = 0 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Biểu

thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A. i = 5.10–2cos(25.106t) (A). B. i = 5.10–3cos(25.106t) (A).

C. i = 5.10–4cos(25.108t) (A). D. i = 5.10–6cos(45.108t) (A).

Câu 6. Tìm phát biểu sai về các định luật quang điện.

A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn nhất định gọi là giới hạn quang

điện.

B. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang

điện.

C. Với ánh sáng kích thích thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ cả

chùm ánh sáng kích thích.

D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cường độ của chùm

ánh sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất km loại dùng

làm catốt.

Câu 7. Cho phản ứng hạt nhân: n1

0 + Li6

3 → T + α + 4,8 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân tích hoàn toàn

1g Li là

A. 0,803.1023 MeV. B. 4,8.1023 MeV. C. 28,89.1023 MeV. D. 4,818.1023 MeV.

Câu 8. Đồng vị natri là chất phóng xạ β– và tạo thành đồng vị của magiê. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của

natri giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của natri bằng

A. 17,5 giờ. B. 21 giờ. C. 45 giờ. D. 15 giờ.

Câu 9. Vật nặng của một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số góc

10 rad/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương của trục toạ độ hướng thẳng đứng

xuống; t = 0, lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khối lượng vật nặng m = 100 g.

Cho g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo ở thời điểm t = s60

7 là

A. 20 N. B. 0,2 N. C. 0,8 N. D. 80 N.

Câu 10. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần.

Kết luận nào sau đây đúng?

A. rM = 4rN. B. rM = rN/4. C. rM = 2rN. D. rM = rN/2.

Page 6: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

6 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

Câu 11. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 40 cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có

độ tụ + 10 đp. Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt vật

A. trước kính và cách kính từ 8 cm đến 10 cm.

B. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 8 cm.

C. trước kính và cách kính từ 5 cm đến 10 cm.

D. trước kính và cách kính từ 10 cm đến 40 cm.

Câu 12. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng

nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A,B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và

cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha nhau. Tốc độ truyền sóng

A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.

Câu 13. Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =

4,0 F một điện áp một chiều U1 = 12 V thì

cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây trên một điện áp xoay chiều

có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số dòng điện là f = 50 Hz, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có

giá trị hiệu dụng bằng

A. 0,24 A. B. 0,17 A. C. 0,40 A. D. 0,30 A.

Câu 14. Trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ điện có điện dung thay đổi từ 50 pF đến 450 pF. Máy có thể thu được

các sóng vô tuyến trong dải sóng từ

A. 168 m đến 600 m. B. 176 m đến 625 m. C. 188 m đến 565 m. D. 200 m đến 824 m.

Câu 15. Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 37OC phát ra những bức xạ nào sau đây?

A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D.Tia tử ngoại.

Câu 16. Hai điểm sáng dao động điều hòa trục Ox. Vị trí cân bằng của hai điểm sáng trùng với gốc O

của trục tọa độ. Phương trình dao động của hai điểm sáng lần lượt là x1 = 4cos(4t + /3) (cm) và

x2 = 4 2 cos(4t + /12) (cm). Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng trên trục Ox là

A. 4 cm. B. 4( 2 – 1) cm. C. 4,5 cm. D. 2( 2 + 1) cm.

Câu 17. Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng với cuộn dây và trong

từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có

giá trị cực đại là E0. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng e = E0/2 và đang tăng thì véc tơ pháp

tuyến n

làm với véc tơ B

một góc

A. 120o. B. 150o. C. 60o. D. 30o.

Câu 18. Nguồn gốc năng lượng Mặt Trời là do

A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.

B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.

C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.

D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn bên trong Mặt Trời.

Câu 19. Mạch kín tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng P với dòng điện I (hình

vẽ). Hỏi trường hợp nào dưới đây có từ thông qua (C) biến thiên?

A. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P lại gần I hoặc ra xa I.

B. (C) dịch chuyển trong mặt phẳng P song song với I.

C. (C) cố định, dây dẫn thẳng mang dòng điện I chuyển động tịnh tiến dọc

theo nó.

D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I với khoảng cách tới I không đổi.

Câu 20. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện

trường bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn

của q1, q2?

A. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|. B. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|.

C. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|. D. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|.

(C)

I

Page 7: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 7

Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối.

Biết R1 = 3 , R2 = 6 , R3 = 1 , E = 6 V; r = 1 . Hiệu điện thế hai đầu

nguồn điện là

A. 5,5 V. B. 5 V. C. 4,5 V. D. 4 V.

Câu 22. Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang

với biên độ A. Khi vật đến vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao

động mới của vật là

A. 2A. B. A/2. C. A 2 . D. A/ 2

Câu 23. Một đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một

điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây và trên hai bản tụ

điện lần lượt bằng U 3 và 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 2

3. B.

4

3. C. 0,5. D.

2

2.

Câu 24. Một âm thoa có tần số dao động riêng f = 850 Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao

80 cm. Đổ dần nước của ống nghiệm đến độ cao 30 cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất

mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là

A. 330 m/s. B. 367 m/s. C. 340 m/s. D. 348 m/s.

Câu 25. Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 1 2m ,m dao động điều

hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của 1m và

thế năng của 2m theo li độ như hình vẽ. Tỉ số 1

2

m

mlà

A. 2

3 B.

9

4 C.

4

9 D.

3

2

Câu 26. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và

điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 6 .cos100πt (V). Khi điện áp hiệu dụng trên

cuộn dây đạt giá trị cực đại ULMax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 V. Giá trị ULMax là

A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 200 V.

Câu 27. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 3

4 vào một môi trường trong suốt khác có

chiết suất n’, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v = 0,5.108 m/s.

Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là

A. n’ = 1,56. B. n’ = 1,5. C. n’ = 1,71. D. n’ = 2 .

Câu 28. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng

với phương trình uA= uB = acos50πt (cm,s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là

trung điểm AB, điểm M trên mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho

phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách OM là

A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.

Câu 29. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được

nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp

là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A. 6 vòng. B. 4 vòng. C. 5 vòng. D. 7 vòng.

Câu 30. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách

giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc

5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt

phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng

dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng

A. 0,6 μm. B. 0,5 μm. C. 0,4 μm. D. 0,7 μm.

Câu 31. Các vạch quang phổ của dãy Ban-me trong quang phổ hiđrô được tạo thành khi các êlectron

chuyển từ quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo nào?

E, r

R3

R2

R1

Hình 21

Page 8: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

8 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

A. K. B. L. C. M. D. N.

Câu 32. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,53 μm. Số phôtôn mà

nguồn phát ra trong một giây là 9,6.1018. Công suất bức xạ của nguồn bằng

A. 0,36 W. B. 3,6 W. C. 36 W. D. 360 W.

Câu 33. Dùng hạt bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi

theo phản ứng: pON 11

178

147 . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m = 4,0015u;

mN = 13,9992u; mO = 16,9947 u; mp = 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động

năng tối thiểu của hạt là

A. 1,503 MeV. B. 29,069 MeV. C. 1,211 MeV. D. 3,007 Mev.

Câu 34. Tìm phát biểu đúng về bước sóng điện từ.

A. Sóng điện từ có bước sóng 9.10–7 m thuộc dải ánh sáng nhìn thấy.

B. Sóng điện từ có bước sóng 2.10–14 m thuộc dải tia Rơn-ghen.

C. Sóng điện từ có bước sóng 5.10–7 m thuộc dải tia tử ngoại.

D. Sóng điện từ có bước sóng 25 m thuộc dải sóng vô tuyến.

Câu 35. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có công thoát êlectron là 2 eV. Chiếu vào catốt

bức xạ có bước sóng 0,15.10–6 m. Cho UAK = – 2 V, động năng của êlectron khi đến anốt là

A. 6,85.10–19 J. B. 6,45.10–19 J. C. 6,05.10–19 J. D. 7,49.10–19 J.

Câu 36. Dùng tia α bắn vào hạt nhân Al27

13 , ta được chất X kèm theo sự phóng thích nơtron. X là chất

phóng xạ tự phát phân rã thành chất Y và 1 pôzitron. Cấu tạo của các hạt nhân X và Y lần lượt là

A. X30

15 và Y30

14 . B. X30

15 và Y29

14 . C. X30

14 và Y28

12 . D. X30

14 và Y26

12 .

Câu 37. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có anot bằng bạc. Biết bạc (Ag) có

khối lượng mol nguyên tử A = 108 g/mol và hoá trị n = 1. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của bình là

10 V và sau 16 phút 5 giây có 4,32 g bạc bám vào anot thì điện trở của bình là

A. 2,5 Ω. B. 25 Ω. C. 5 Ω. D. 50 Ω.

Câu 38. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn S1, S2 cách nhau 12 cm. Biết bước

sóng của sóng trên mặt nước là 3 cm. Trên đường trung trực của hai nguồn có một điểm M, M cách

trung điểm I của hai nguồn 8 cm. Trên MI số điểm dao động cùng pha với 2 nguồn là

A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.

Câu 39. Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn

mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở

thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp

0u U cos t (V) (trong đó 0U , , xác định) vào hai

đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN,

MB lần lượt là ANu và MBu được biểu thị ở hình vẽ. Hệ số

công suất của đoạn mạch MB là

A. 0,65. B. 0,33. C. 0,74. D. 0,50.

Câu 40. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể

là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương ngang.

Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là

A. 11,5 cm. B. 63,7 cm. C. 34,6 cm. D. 44,4 cm.

–––HẾT–––

Page 9: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 9

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 03 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Trong dao động cơ điều hoà, độ lớn gia tốc của vật

A. tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng. B. giảm khi độ lớn vận tốc của vật tăng.

C. không thay đổi. D. cực đại khi vật qua vị trí cân bằng

Câu 2. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình: x = 10sin

2t4 (cm), với t tính

bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 0,50 s. B. 1,50 s. C. 0,25 s. D. 1,00 s.

Câu 3. Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào

sau đây?

A. Sóng cơ có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ có tần số 30 kHz.

C. Sóng cơ có chu kì 2 μs. D. Sóng cơ có chu kì 2 ms.

Câu 4. Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở 50 Ω trong thời gian 2 phút thì tỏa nhiệt lượng 6 kJ.

Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là

A. 1 A. B. 2

2 A. C. 2 A. D. 2 A.

Câu 5. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đọan mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng 3R . Điều chỉnh L để

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó

A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 6. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện C = 2000 pF và cuộn cảm L = 8,8 μH. Mạch

trên có thể thu được sóng thuộc dải sóng vô tuyến nào?

A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.

Câu 7. Khi êlectron chuyển động trên quĩ đạo M của nguyên tử hiđrô. Số vạch mà nguyên tử hiđrô có

thể phát ra là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 8. Pin quang điện là nguồn điện trong đó

A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 9. 1 g chất phóng xạ trong 1 giây phát ra 4,2.1013 hạt β-. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ

này là 58,933u; lu = 1,66.10-27 kg. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là

A. 1,78.108 s. B.1,68.108 s. C.1,86.108 s. D.1,87.108 s.

Câu 10. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200 MeV. Nếu

phân hạch 2g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng

A. 10,25.1023 MeV. B. 5,13.1023 MeV. C. 10,25.1024 MeV. D. 5,13.1024 MeV.

Câu 11. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức

A. R = (ρ.l)/S. B. R = Ro(1 + αt). C. Q = I2Rt. D. ρ = ρo [1+α(t – to)].

Câu 12. Chiết suất của nước là 4

3 . Chiết suất của không khí là 1. Góc tới giới hạn và điều kiện để xảy

ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. 36o52’ và tia tới truyền từ nước sang không khí.

B. 48o35’ và tia tới truyền từ nước sang không khí.

Page 10: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

10 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

C. 48o35’ và tia tới truyền từ không khí vào nước.

D. 36o52’ và tia tới truyền từ không khí vào nước.

Câu 13. Một quả cầu nhỏ khối lượng 100 g treo vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Tại vị trí

cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng 0,0225 J để quả cầu dao động điều hoà theo phương

thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Tại vị trí mà độ lớn lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở cách

vị trí cân bằng một đoạn

A. 2 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 0 cm.

Câu 14. Một dây AB dài 30 cm có một đầu cố định, đầu kia gắn với một âm thoa dao động với tần số

50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây đo được là 4 m/s. Trên dây có sóng dừng, số nút và số bụng trên dây

A. 7 nút, 7 bụng. B. 8 nút, 8 bụng. C. 7 nút, 8 bụng. D. 8 nút, 7 bụng.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?

A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng cách điện với nhau để

tránh dòng điện Phu-cô.

B. Phần cảm luôn đứng yên còn phần ứng luôn quay đều.

C. Tần số dòng điện do máy phát ra: f = np với n là tốc độ quay (vòng/s) và p là số cặp cực của phần

cảm.

D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha.

Câu 16. Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

A. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn sóng vô tuyến.

B. Một vật trong suốt với tia hồng ngoại thì có thể không trong suốt với tia tử ngoại.

C. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều có trong ánh sáng Mặt Trời.

D. Vật phát ra tia hồng ngoại thì có thể không phát ra tia tử ngoại.

Câu 17. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng 0,225 μm thì

hiệu điện thế hãm là 4,26 V. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng 0,45 μm thì hiệu điện thế hãm là

A. 1,5 V. B. 2,13 V. C. 1,8 V. D. 3,12 V.

Câu 18. Lượng chất phóng xạ 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phóng xạ 14C trong

một khúc gỗ tươi cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bán rã của 14C là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ

A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.

Câu 19. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có rL = 0, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở

R = R1 = 18 Ω và R = R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn

mạch nhận giá trị nào sau đây?

A. 576 W. B. 282 W. C. 288 W. D. 144 W.

Câu 20. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong nước là 0,4931 μm; chiết suất của nước đối với ánh

sáng đó là 1,3311. Ánh sáng đó có màu

A. lục. B. tím. C. đỏ. D. chàm.

Câu 21. Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động cùng pha

nhau. Trên đoạn S1S2 số điểm có biên độ dao động cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn

(không kể hai nguồn)

A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.

Câu 22. Xung quanh dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua

A. có điện trường. B. có từ trường.

C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.

Câu 23. Tìm kết luận đúng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơn-ghen.

A. Tia Rơn-ghen không tác dụng lên kính ảnh, do đó cuộn phim ảnh để trong vali không bị hỏng khi

đi qua máy chiếu kiểm tra ở sân bay.

B. Tia Rơn-ghen không đi qua được lá chì dày vài mm, nên ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ trong

kỹ thuật Rơn-ghen.

C. Tia Rơn-ghen chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim

loại kiềm.

Page 11: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 11

D. Tia Rơn-ghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy, sưởi.

Câu 24. Một chùm ánh sáng đơn sắc được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Hiệu điện thế giữa

anốt và catốt có giá trị UAK = +1 V, ta quan sát không thấy dòng quang điện. Để có dòng quang điện

chạy trong mạch cần chọn phương án đúng nào sau đây?

A. Tăng cường độ chùm ánh sáng chiêú vào. B. Tăng UAK.

C. Giảm bước sóng ánh sáng chiếu vào. D. Làm cho anốt gần vào catốt hơn.

Câu 25. Hai hòn bi bằng kim loại giống nhau có điện tích cùng dấu q và 4q ở cách nhau một khoảng r1.

Sau khi cho hai hòn bi tiếp xúc nhau, để cho lực tương tác giữa chúng không thay đổi, ta phải đặt chúng

cách nhau một khoảng r2. Tỉ số 1

2

r

r là

A. 1,25. B. 1,50. C. 1,75. D. 2,00

Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E = 1,5 V và

r = 0,5 . Các điện trở ngoài R1 = 2 ; R2 = 8 . Hiệu điện thế UMN bằng

A. UMN = –1,5 V. B. UMN = 1,5 V.

C. UMN = 4,5 V. D. UMN = –4,5 V.

Câu 27. Vật và màn đặt cách nhau đoạn a. Xê dịch một thấu kính hội tụ (tiêu cự f)

giữa vật và màn để hứng ảnh của vật hiện trên màn. Khoảng cách a phải thỏa mãn điều kiện

A. a < 4f. B. a ≥ 4f. C. a ≤ 2f. D. a ≥ 2f.

Câu 28. Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo

phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó. Biết me = 9,1.10–31 kg,

e = – 1,6.10–19 C, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.

A. 6.10–11 N. B. 6.10–12 N. C. 2,3.10–12 N. D. 2.10–12 N.

Câu 29. Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh dài

5 cm. Gắn vật A vào đầu dưới của một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m treo thẳng đứng tại một điểm cố

định. Khi hệ vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta đốt dây nối hai vật. Sau đó vật A dao động

điều hòa còn vật B rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Lần đầu tiên khi vật A lên tới điểm cao nhất

của nó thì khoảng cách giữa hai vật là

A. 70 cm. B. 65 cm. C. 75 cm. D. 50,5 cm.

Câu 30. Vật nặng của một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc

10 rad/s, biên độ 4 cm. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ là vị trí cân

bằng. Lúc t = 0, vật nặng của con lắc đi theo chiều âm của trục tọa độ, qua vị trí có li độ âm và và có

động năng bằng 3 lần thế năng (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Phương trình dao động của vật là

A. x = 4cos(10t + /3) (cm). B. x = 4cos(10t – /3) (cm).

C. x = 4cos(10t + 2/3) (cm). D. x = 4cos(10t – 2/3) (cm).

Câu 31. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10t (N). Vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.

Câu 32. Mức cường độ âm của một âm tại điểm A là 80 dB. Ngưỡng nghe của âm đó là 10–12 W/m2

.Cường độ âm tại A là

A. 1 W/m2 B. 0,1 mW/m2 C. 1 mW/m2 D. 0,1 W/m2

Câu 33. Hai nguồn sóng S1,S2 phát ra 2 sóng cùng phương u1= U0 sinωt, u2= U0 cosωt, cho biết khoảng

cách S1S2 = 13λ. Số điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 28. B. 27. C. 25. D. 26.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở

thuần R, có cảm kháng 350 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC1 = 50 và

ZC2 = 250 thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau /6. Điện trở R bằng

A. 50 3 . B. 100 . C. 100 3 . D. 121 .

Câu 35. Đặt hiệu điện thế uAB = U 2 cosωt vào hai đầu mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp. Mạch chỉ

có R thay đổi được và 2 1

LC . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng

2

2, nếu tăng R thì

A. tổng trở của mạch giảm. B. công suất toàn mạch tăng.

C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.

Hình 26

R1 R2

M

N

Page 12: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

12 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không thay

đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện R,L,C lần lượt là 45 V, 90 V và 150 V. Nếu nối tắt

hai bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là:

A. 45 V. B. 25 5 V C. 15 5 V D.30V.

Câu 37. Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R,

đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào mạch điện áp u = 150 2cos100t (V).

Khi chỉnh C đến giá trị C = C 1 =

62,5

F thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75 W. Khi

C = C 2 =

1

9 mF thì điện áp hai đầu mạch AM và MB vuông pha nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi

đó là

A. 120 V. B. 90 V. C. 75 V. D. 75 2 V.

Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có

10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2

= 51/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A. 7. B. 5. C. 8. D. 9.

Câu 39. Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: U23892 Th

Pa

XAZ . Trong đó A, Z là

A. Z = 90; A = 234 B. Z = 92; A = 234

C. Z = 90; A = 236 D. Z = 90; A = 238

Câu 40. Một mẫu chất urani U23892 có khối lượng 59,5 g. Coi khối lượng nguyên tử urani U238

92 bằng 238

u. Số nơtron có trong mẫu chất này là

A. 2,197.1025. B. 2,381.1023. C. 9,223.1024. D. 1,194.1025.

–––HẾT–––

Page 13: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 13

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 04 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật nhỏ trên một trục tọa độ .

A. Gia tốc của vật dao động điều hòa là gia tốc biến đổi đều.

B. Hợp lực gây nên dao động điều hòa của vật luôn luôn cùng hướng với vận tốc của vật.

C. Gia tốc của vật luôn cùng hướng với hợp lực tác dụng lên vật.

D. Khi động năng của vật có giá trị cực đại thì độ lớn gia tốc của vật lớn nhất.

Câu 2. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên

đường nối hai tâm sóng bằng

A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng.

Câu 3. Chọn ý sai.

Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động ở ba cuộn dây của stato có

A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng tần số. D. lệch pha nhau 2π/3.

Câu 4. Sự đảo vạch quang phổ là

A. sự đảo ngược vị trí và thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.

B. sự chuyển một vạch sáng khi phát xạ thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ.

C. sự đảo ngược vị trí các vạch quang phổ.

D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.

Câu 5. Một tế bào quang điện có dòng điện I chạy qua, muốn giảm cường độ dòng quang điện bão hòa

còn lại một nửa thì

A. giảm UAK xuống còn một nửa.

B. tăng gấp đôi khoảng cách giữa anốt - catốt.

C. tăng gấp đôi bước sóng ánh sáng chiếu vào.

D. giảm một nửa cường độ chùm ánh sáng chiếu vào.

Câu 6. Trong bốn loại tương tác cơ bản của của các hạt sơ cấp trong vũ trụ, lực hạt nhân thuộc loại

A. tương tác điện từ. B. tương tác mạnh. C. tương tác yếu. D. tương tác hấp dẫn.

Câu 7. Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?

A. Một cực nhôm và một cực đồng cùng nhúng vào nước muối.

B. Một cực nhôm và một cực đồng nhúng vào nước cất.

C. Hai cực cùng bằng đồng giống nhau nhúng vào nước vôi.

D. Hai cực nhựa khác nhau nhúng vào dầu hỏa.

Câu 8. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các

A. electron theo chiều điện trường.

B. ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.

C. ion dương theo chiều điện trường, ion âm và electron ngược chiều điện trường.

D. ion dương ngược chiều điện trường, ion âm và electron theo chiều điện trường.

Câu 9. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên

A. hiệu ứng Jun - Lenxơ. B. việc sử dụng từ trường quay.

C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Câu 10. Trong mạng điện ba pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện tức thời ở một pha bằng không

thì cường độ dòng điện tức thời ở hai pha kia

A. độ lớn gấp đôi nhau và cùng chiều.

B. một đạt cực đại, một đạt cực tiểu.

C. cùng bằng nhau về độ lớn và trái chiều nhau.

D. cùng bằng nhau về độ lớn và cùng chiều.

Câu 11. Nguyên tắc của máy phát, máy thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng nào

A. Hiện tượng cộng hưởng. B. Hiện tượng bức xạ.

C. Hiện tượng hấp thụ. D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 12. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là

Page 14: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

14 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

x1 = 3cos

4t (cm) và x2 = 4cos

4t cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. 5 cm. B. 12 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.

Câu 13. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa

hai điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là

A. 0,5π rad. B. 1,5π rad. C. 2,5π rad. D. 3,5π rad.

Câu 14. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng

điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10–2 N. Cảm ứng từ của từ

trường đó có độ lớn là

A. 0,4 T. B. 0,8 T. C. 1,0 T. D. 1,2 T.

Câu 15. Cho sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(50

x

1,0

t ) (mm), trong đó x tính bằng cm,

t tính bằng s. Bước sóng là

A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.

Câu 16. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh

trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.

Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e = 48πsin(40πt – 2

) (V). B. e = 4,8πsin(4πt + π) (V).

C. e = 48πsin(4πt + π) (V). D. e = 4,8πsin(40πt – 2

) (V).

Câu 17. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa

vân sáng và vân tối kề nhau là

A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.

Câu 18. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung

thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Để mạch

này có tần số dao động riêng là 20 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị

A. 2

C. B.

4

C. C. 2C. D. 4C.

Câu 19. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10–9 cm, coi rằng prôton và êlectron là

các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là

A. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–12 N. B. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–12 N.

C. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–8 N. D. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–8 N.

Câu 20. Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2 T, mặt

phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Tính độ lớn từ thông qua khung.

A. Φ = 2.10–5 Wb. B. Φ = 3.10–5 Wb. C. Φ = 4.10–5 Wb. D. Φ = 5.10–5 Wb.

Câu 21. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng

sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động

trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.

Câu 22. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới

i để không có tia khúc xạ trong nước là

A. i ≥ 62o44’. B. i < 62o44’. C. i < 41o48’. D. i < 48o35’.

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vật nặng có khối lượng 100 g,

lò xo có độ cứng 10 N/m và có chiều dài tự nhiên 50 cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là

0,5 m/s. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là

A. 55 cm ; 45 cm B. 50 cm ; 40 cm. C. 65 cm ; 45 cm. D. 65 cm ; 35 cm.

Câu 24. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với chu kì 0,04 s .Biết tốc độ truyền sóng là 10

cm/s, khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3 cm. Số điểm không dao động trên đoạn S1S2 là

A. 18. B. 17. C. 16. D. 15.

Page 15: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 15

Câu 25. Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn

mạch điện áp xoay chiều có tần số LC

2 . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R

và tụ điện C đều có giá trị 40 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 160 V. B. –30 V. C. –80 V. D. 200 V.

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m

và 2 = 0,7 m. Vân tối đầu tiên quan sát được cách vân trung tâm

A. 0,25 mm. B. 0,35 mm. C. 1,75 mm. D. 3,75 mm.

Câu 27. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Lai-man 0,1216 μm và dãy Ban-

me là 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Lai-man là

A. 0,2643 μm. B. 0,1026 μm. C. 0,1346 μm. D. 0,3185 μm.

Câu 28. Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử côban Co60

27 bằng

A. 9.1016 J. B. 3.108 J. C. 9.1013 J. D. 3.103 J.

Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50 g, lò xo có độ cứng

10 N/m treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống một đoạn 10 cm rồi thả cho

chuyển động không tốc độ ban đầu. Vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi do

lò xo tác dụng vào giá treo con lắc khi vật ở vị trí thấp nhất và cao nhất lần lượt là

A. 1,5 N và 0 N. B. 1,5 N và 0,5 N. C. 0,5 N và 0 N. D. 1 N và 0,5 N.

Câu 30. Độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ giảm n lần sau thời gian t. Chu kì bán rã của chất

phóng xạ này bằng

A. T = 2n

nn

.t. B. T = (ln n – ln 2).t.

C. T = nn

2n

.t. D. T = (ln n + ln 2).t.

Câu 31. Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp S1S2 cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng đứng

có phương trình US1= a cos 20πt (mm), US2= a cos (20πt + π/2) (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt

nước là 30 cm/s . Xét hình vuông S1MNS2 trên mặt thoáng , số điểm dao động cực đại trên đoạn MS2 là

A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.

Câu 32. Một khung dây quay đều quanh trục trong một từ trường đều vuông góc với trục với tốc độ

góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung

A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V.

Câu 33. Chiếu một tia sáng trắng hẹp vào mặt bên một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5o

theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Chùm tia ló chiếu vào một màn

ảnh đặt song song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng này 2,2 m. Biết chiết suất của

thủy tinh làm lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,48 và với tím là nt = 1,52. Bề rộng quang phổ liên tục thu

được trên màn ảnh là

A. 8,15 mm. B. 6,37 mm. C. 5,24 mm. D. 7,68 mm.

Câu 34. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo

dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên

tử đó có tối đa bao nhiêu vạch?

A. 4. B. 6. C. 1. D. 3.

Câu 35. Chọn ý sai. Tia laze được ứng dụng trong

A. màn hình dao động kí điện tử. B. các đầu đọc đĩa CD.

C. khoan cắt chính xác các vật liệu. D. phẫu thuật mắt

Câu 36. Khi một hạt nhân urani 234U phóng xạ sẽ tạo ra đồng vị thori 230Th. Cho các năng lượng liên

kết riêng của hạt là 7,10 MeV, 234U là 7,63 MeV và 230Th là 7,70 MeV. Năng lượng toả ra trong một

phản ứng này là

A. 12 MeV. B. 13 MeV. C. 14 MeV. D. 15 MeV.

Page 16: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

16 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình li độ:

x = 2 2 cos(100t – /2) (cm). Tại thời điểm t, li độ x của chất điểm có giá trị 2 cm và đang giảm.

Sau thời điểm đó 300

1 s, chất điểm có li độ

A. 3 cm. B. –1 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm.

Câu 38. 238

92 U sau một chuỗi phóng xạ ra các hạt hạt α và β biến đổi thành chì 206

82 Pb . Biết chu kì bán rã

của sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không chứa chì

và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của 238

92 U với khối lượng

của 206

82 Pb là 37 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 72.10 năm. B. 82.10 năm. C. 92.10 năm. D. 102.10 năm.

Câu 39. Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 cm.

ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là

A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 4,8 cm.

Câu 40. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ.

Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện

áp xoay chiều u = U 2 cos(100t) (V). Đồ thị biểu diễn

sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N

(uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được

biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai

đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 275 V. B. 195 V.

C. 180 V. D. 125 V.

–––HẾT–––

u AN

u MB

t (s)

O

u

(V)

60

30

0

N

C L,r R A B

M

Page 17: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 17

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 05 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết.

A. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.

B. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì cần năng

lượng ∆E = (mo – m)c2 để thắng lực hạt nhân.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.

D. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.

Câu 2. Tìm nhận định đúng về các loại bán dẫn.

A. Bán dẫn chứa đô-no (tạp chất cho) là loại n, mật độ electron bé hơn mật độ lỗ trống.

B. Bán dẫn chứa axepto (tạp chất nhận) là loại p, mật độ electron lớn hơn mật độ lỗ trống.

C. Bán dẫn chứa đô-no (tạp chất nhận) là loại n, mật độ electron lớn hơn mật độ lỗ trống.

D. Bán dẫn tinh khiết có mật độ electron bằng mật độ lỗ trống.

Câu 3. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Trong chân không, phôtôn bay với vận tốc 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.

C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.

D. Phôtôn tồn tại cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.

Câu 4. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại.

C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Câu 5. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.

Câu 6. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là

A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đường hypebol.

Câu 7. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật

được lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số dao động. B. chu kì dao động.

C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.

Câu 8. Trong mạch LC lý tưởng đang hoạt động thì điện tích trên một bản tụ và cường độ dòng điện

qua cuộn đây

A. biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha nhau .

B. biến thiên điều hoà cùng tần số và lệch pha nhau /2.

C. biến thiên tuần hoàn cùng tần số và lệch pha nhau /2.

D. biến thiên tuần hoàn cùng tần số và lệch pha nhau .

Câu 9. Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam,

tím là

A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lam.

Câu 10. Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ của hiđrô.

A. Các vạch quang phổ của dãy Lai-man được tạo thành khi các êlectron chuyển từ quĩ đạo bên ngoài

về quĩ đạo K.

B. Trong dãy Ban-me có 4 vạch trong vùng nhìn thấy.

C. Các vạch quang phổ của dãy Ban-me được tạo thành khi các êlectron chuyển từ quĩ đạo bên ngoài

về quĩ đạo N.

D. Các vạch quang phổ của dãy Pa-sen được tạo thành khi các êlectron chuyển từ quĩ đạo bên ngoài

về quĩ đạo M.

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của tia laze?

Page 18: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

18 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

A. gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết các kim loại.

B. là chùm sáng song song.

C. có mật độ công suất lớn.

D. bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.

Câu 12. Một sóng ngang có phương trình u = 2cosπ(10t – 2

x) cm ( t tính bằng s). Điểm N cách gốc tọa

độ 5 cm tại thời điểm 1,5 s có li độ là

A. 0 cm. B. – 2 cm. C. + 2 cm. D. ± 2 cm.

Câu 13. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh

trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T.

Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A. e = 48πsin(40πt – 2

) (V). B. e = 4,8πsin(4πt + π) (V).

C. e = 48πsin(4πt + π) (V). D. e = 4,8πsin(40πt – 2

) (V).

Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách

từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có 1 = 0,4 μm và 1 = 0,5 μm. Cho bề

rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 15. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn

bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện

chạy trên dây có cường độ 3 A. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn là

A. 16,6.10–5 T. B. 6,5.10–5 T.

C. 7.10–5 T. D. 18.10–5 T.

Câu 16. Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 cm trên trục chính của thấu

kính có tiêu cự là f = 6 cm. ảnh tạo bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’.

Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là

A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 4,8 cm.

Câu 17. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng

sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động

trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A. 0,75 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 1,5 s.

Câu 18. Thời gian bán rã của Sr90

38 là 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã

A. gần 25%. B. gần 12,5%. C. gần 50%. D. gần 6,25%.

Câu 19. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng

xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto phải bằng

A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.

Câu 20. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian bằng

1tỉ lệ số hạt nhân

của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xỉ bằng

A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất

điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của chất

điểm là

A. x = 2sin10t (cm). B. x = 2sin(10t + /2) (cm).

C. x = 2sin5t (cm). D. x = 4sin10t (cm).

Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước,hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số

20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và

đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 40 cm/s. D. 53,4 cm/s.

Page 19: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 19

Câu 23. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L,r. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa

đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là

A. 30 2 V. B. 60 2 V. C. 30 3 V. D. 30 V.

Câu 24. Cho phản ứng hạt nhân: HeHeLiH 42

42

63

21 . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong

phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng

hạt nhân của nó. Năng lượng tỏa ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là

A. 3,1.1011 J. B. 6,2.1011 J. C. 2,1.1011 J. D. 4,2.1011 J.

Câu 25. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hiđrô là r0. Khi

electron chuyển từ quỹ đạo M về L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

A. 5r0. B. r0. C. 9r0. D. 8r0.

Câu 26. Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9 V, điện trở trong 2 Ω thành bộ

nguồn 18 V thì điện trở trong của bộ nguồn là

A. 6 Ω. B. 4 Ω. C. 3 Ω. D. 2 Ω.

Câu 27. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1,S2 = 9λ phát ra dao động cùng

pha nhau. Trên đoạn S1,S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không

kể hai nguồn) là

A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.

Câu 28. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như

hình vẽ thì chúng sẽ

A. đẩy nhau. B. hút nhau.

C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ. D. không tương tác.

Câu 29. Sự phân hạch của hạt nhân 235

92 U khi hấp thụ một nơtron nhiệt xảy ra

theo nhiều cách. Một trong các cách trên được cho bởi phương trình: 1 235 140 94 1

0 92 54 38 0n + U Xe+ Sr + x n .

Số nơtron x được tạo ra trong phản ứng nói trên là

A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.

Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình li độ:

x = 2 2 cos(100t – /2) (cm). Tại thời điểm t, li độ x của chất điểm có giá trị 2 cm và đang giảm.

Sau thời điểm đó 300

1 s, chất điểm có li độ

A. 3 cm. B. –1 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm.

Câu 31. Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đâu mạch

u = 50 2 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V và hai đầu tụ điện là

UC = 60 V. Hệ số công suất của mạch bằng

A. 0,6. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,8.

Câu 32. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(t + 4

) qua cuộn cảm thuần L. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

là u = U0cos(t + ). U0 và có các giá trị nào sau đây?

A. U0 = 0I

L; =

2

. B. U0 = LI0; =

4

3.

C. U0 = L

I0 ; = 4

3. D. U0 = LI0; = –

4

.

Câu 33. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể

là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương ngang.

Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là

A. 11, cm. B. 85,9 cm. C. 51,6 cm. D. 34,6 cm.

Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần

và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là

R1 = 90 và R2 = 160 . Hệ số công suất của mạch AB ứng với R1 và R2 lần lượt là

I1

v

Page 20: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

20 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6. D. 0,75 và 0,6.

Câu 35. Mạch điện gồm điện trở R = 30 3 Ω nối tiếp với tụ điện C = 3000

1 F. Điện áp tức thời ở hai

đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là

A. 60 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 3 V.

Câu 36. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai

tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng

dừng trên dây đó là

A. 100 Hz B. 125 Hz. C. 75 Hz. D. 50 Hz.

Câu 37. Nguồn N là một nguồn đẳng hướng, năng lượng truyền đi không bị giảm dần. Điểm A cách N

2 m có cường độ âm là 1 mW/m2. Công suất của nguồn là

A. 5,02 mW. B. 5,02 W. C. 50,2 mW. D. 50,2 W.

đầu đoạn mạch là u = 120 2 cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là

A. 60 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 3 V.

Câu 38. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có L = 2 mH và tụ điện có

C = 0,2 μF. Cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại bằng 0,5 A. Vào thời điểm khi cường độ

dòng điện qua mạch có giá trị 0,3 A thì điện áp giữa hai bản cực của tụ điện là

A. 40 V. B. 4 V. C. 16 V. D. 1,6 V.

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng nguồn phát đồng thời hai bức

xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,64 μm và 2, với 0,45 μm 2 0,51 μm. Trên màn hứng vân

giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm quan sát được 5 vân

sáng. Giá trị của 2 là

A. 0,50 μm B.0,51 μm C. 0,49 μm D. 0,48 μm

Câu 40. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là

x1 = 3cos

4t (cm) và x2 = 4cos

4t cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. 5 cm. B. 12 cm. C. 7 cm. D. 1 cm.

–––HẾT–––

Page 21: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 21

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018

TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÝ

ĐỀ THAM KHẢO 06 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì tiêu cụ f = – 25 cm, cách thấu

kính 25 cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là

A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

Câu 2. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Khi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ 8 cm/s và khi qua

vị trí biên, vật có độ lớn gia tốc là 0,32 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 2

s ; 1 cm. B. 2 s ; 2 cm. C.

2

3 s ; 3 cm. D.

2

s ; 2 cm.

Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với

tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có

MA = 15 cm, MB = 20 cm, NA = 32 cm, NB = 24,5 cm. Số đường cực đại giữa M và N là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 4. Mạch LC trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L = 25μH và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Để máy thu được các sóng vô tuyến có bước

sóng trong khoảng từ 16 m đến 50 m thì điện dung C phải thay đổi trong khoảng từ

A. 10,25 pF đến 123 pF. B. 8,15 pF đến 80,2 pF.

C. 2,88 pF đến 28,1 pF. D. 2,51 pF đến 57,6 pF.

Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Gọi U là điện

áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng

của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên lạc nào sau đây đúng?

A. 2 2

2 20 0

u i1

U I . B.

2 2

2 20 0

u i1

U I . C.

2 2

2 2

u i1

U I . D.

0 0

U I1

U I .

Câu 6. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn

sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so

với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm quan sát được

A. 2 vân sáng và 3 vân tối. B. 2 vân sáng và 1 vân tối.

C. 3 vân sáng và 2 vân tối. D. 2 vân sáng và 2 vân tối.

Câu 7. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Lai-man 0,1216 μm, bước sóng ngắn nhất

của dãy Ban-me là 0,365 μm. Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, để ion hóa nguyên tử hiđrô

cần phải cung cấp một năng lượng là

A. 21,79.10–19 J. B. 13,6.10–19 J. C. 6,625.10–19 J. D. 2,18.10–19 J.

Câu 8. Khối lượng của hạt nhân Be10

4 là 10,0113 u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0086 u, khối lượng

của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be10

4 là

A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,064332 MeV. D. 6,4332 KeV.

Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?

A. Tia gamma là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn được phát ra khi hạt nhân con đang chuyển từ

trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.

B. Phóng xạ gamma là phóng xạ đi kèm các phóng xạ α và β.

C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân.

D. Tia gamma có tính đâm xuyên yếu hơn tia anpha.

Câu 10. Hai điện tích điểm giống hệt nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm. Lực

đẩy giữa chúng là F = 1,6.10–4 N. Độ lớn của hai điện tích đó bằng

A. q1 = q2 = 2,67.10–9 C. B. q1 = q2 = 2,67.10–7 C.

C. q1 = q2 = 2,67.10–9 C. D. q1 = q2 = 2,67.10–7 C.

Câu 11. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một electron.

Page 22: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

22 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn tới nguồn phát ra nó.

C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB; BC;

CA có giá trị lần lượt là

A. UAB = 0; UBC = E ; UCA = 2E.

B. UAB = E; UBC = 0; UCA = 2E. C. UAB = 0; UBC = 0; UCA = 0 .

D. UAB = 2E ; UBC = 0; UCA = E. Câu 13. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của

các hạt

A. electron tự do. B.electron, các ion dương và ion âm.

C. electron tự do và lỗ trống. D. ion âm và dương.

Câu 14. Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục

chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của chùm ánh

sáng

A. đỏ. B. trắng. C. lục. D. tím.

Câu 15. Một động cơ không đồng bộ ba pha có điện áp định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất

của động cơ 10,56 KW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây

của động cơ là

A. 2 A. B. 6 A. C. 20 A. D. 60 A.

Câu 16. Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn

có chiều ngược nhau, được đặt trong chân khồng cách nhau một khoảng a = 10 cm. Quỹ tích những điểm

mà tại đó véc-tơ cảm ứng từ bằng 0 là

A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.

B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 20 cm, cách I2 30 cm.

C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 20 cm.

D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách I1 30 cm, cách I2 30 cm.

Câu 17. Xét mạch dao động LC có điện trở R ≠ 0 đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian

A. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ C.

B. Năng lượng điện từ của mạch.

C. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây.

D. Tần số dao động riêng.

Câu 18. Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật có diện tích S = 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với

các đường sức của một từ trường đều có B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian 4 giây đến vị trí

vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị nào sau đây?

A. 0,5.10-5 V. B. 5.10-5 V. C. 0,25.10-5 V. D. 2,5.10-5 V.

Câu 19. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24 cm dao động theo

cùng phương thẳng đứng với các phương trình: )tcos(Auu21 OO (mm). Biết khoảng cách ngắn nhất

từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng

q = 9 cm. Trên đoạn thẳng O1O2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?

A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2t – /3) (cm). Khoảng thời gian ngắn

nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 2 cm đến vị trí có gia tốc a = –8 3 cm/s2 là

A. /6 s. B. /8 s. C. /12 s. D. /4 s.

Câu 21. Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4 cm. Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ

nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6 cm. Mắt đặt trong

không khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là

A. OA’ = 3,64 cm. B. OA’ = 4,39 cm. C. OA’ = 6,00 cm. D. OA’ = 8,74 cm.

Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng 200 g, dao động tự do với biên độ góc 0,15 rad, tại

nơi có g = 10 m/s2. Ở li độ góc = 20/3 thì con lắc có động năng

A. 0,0125 J. B. 0,0375 J. C. 0,0625 J. D. 0,0250 J.

E, r

E, r

E, r

A

B C

Hình12

Page 23: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ THI THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÍ. 23

Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình li độ:

x = 2 2 cos(100t – /2) (cm). Tại thời điểm t, li độ x của chất điểm có giá trị 2 cm và đang giảm.

Sau thời điểm đó 300

1 s, chất điểm có li độ

A. 3 cm. B. –1 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm.

Câu 24. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m. Hai đầu A và B cố định tạo một sóng dừng trên dây với tần

số 50 Hz, trên đoạn AB có thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100 m/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 12,5 cm/s.

Câu 25. Trên sợi dây căng ngang đang có sóng dừng, đầu O dao động phương trình u = 2cosωt (cm),

đầu B là vật cản cố định. Bước sóng trên dây là 30 cm. Gọi M là điểm trên dây dao động với biên độ

A = 2 cm. Khoảng cách BM nhỏ nhất là

A. 1,5 cm. B. 3,75 cm. C. 2,5 cm . D. 4,75 cm.

Câu 26. Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt – π/6) thì cường

độ dòng điện có biểu thức

A. 0U πi = cos(ωt - )

ωC 3. B.

0

πi = ωCU cos(ωt + )

3.

C. 0

πi = ωCU cos(ωt - )

3. D. 0U π

i = cos(ωt + )ωC 3

.

Câu 27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều?

A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng.

B. Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato.

C. Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường

D. Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto.

Câu 28. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng

cách từ hai khe đến màn là 2 m. Biết khoảng cách từ vân tối thứ nhất đến vân sáng thứ 4 (cùng phía vân

sáng trung tâm) là 4,2 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,84 μm. B. 0,60 μm. C. 0,55 μm. D. 0,47 μm.

Câu 29. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ

lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được

A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

D. một vùng ánh sáng trắng.

Câu 30. Biết bước sóng của 4 vạch trong dãy Ban-me là vạch đỏ = 0,6563 m, vạch lam

= 0,4861 m, vạch chàm = 0,4340 m và vạch tím = 0,4102 m. Bước sóng của vạch quang phổ

thứ nhất trong dãy Pa-sen là

A. 1,4784 m. B. 1,0939 m. C. 1,8744 m. D. 1,2181 m.

Câu 31. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. hiện tượng quang điện ngoài.

C. hiện tượng quang điện trong.

D. hiện tượng phát quang của chất rắn.

Câu 32. Pôlôni 21084 Po là chất phóng xạ tia α. Chu kì bán rã của Po là 138 ngày đêm. Giả sử ban đầu có

0,168 g pôlôni. Sau 414 ngày đêm, số hạt nhân bị phân rã là

A. 4,214.1020. B. 4,816.1020. C. 0,602.1020. D. 6,022.1020.

Câu 33. Hạt nhân U23892 có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn.

Cho 1 u = 931,5 MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân U23892 là

A. 0,816 u. B. 1,943 u. C. 0,751 u. D. 1,191 u.

Câu 34. Điều nào là sai khi nói về tia β–?

A. Hạt β– có bản chất là êlectron.

B. Trong điện trường, tia β– bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia α.

C. Tia β– có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimét.

D. Hạt β– mang điện tích âm.

Page 24: TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM KỲ THI TRUNG HỌC …hoanghoatham.edu.vn/files/DecuongTHPT20172018/Ly-2018_OnTapTHPTQG... · điều hòa với biên độ 2,5 cm. Chọn t = 0

24 THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG

Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 50 g, lò xo có độ cứng 10 N/m treo thẳng đứng.

Từ vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống một đoạn 10 cm rồi thả cho chuyển động không tốc độ ban

đầu. Vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào giá treo con

lắc khi vật ở vị trí thấp nhất và cao nhất lần lượt là

A. 1,5 N và 0 N. B. 1,5 N và 0,5 N. C. 0,5 N và 0 N. D. 1 N và 0,5 N.

Câu 36. Một vật nhỏ dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 10 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong

một chu kì dao động là

A. 0 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 5 cm/s.

Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau một đoạn 12 cm đang dao động vuông góc

với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6 cm. Gọi M, N là điểm khác nhau trên mặt nước cách đều

hai nguồn và cách trung điểm I của đoạn AB một khoảng 8 cm, số điểm dao động cùng pha với nguồn

trên đoạn MN là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 3.

Câu 38. Cho một đoạn mạch điện RLC. Biết L = 1/π H, C = 10–3/4π F và R thay đổi được. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos100t (V). Thay đổi giá trị R để cường

độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A.

B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240 W.

C. Điện trở R có giá trị bằng 0.

D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.

Câu 39. Máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng có vai trò

A. giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải.

B. giảm điện áp truyền tải để giảm hao phí.

C. tăng điện áp truyền tải để giảm hao phí.

D. giảm thất thoát điện năng do bức xạ sóng điện từ.

Câu 40. Cho khung dây dẫn có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong từ trường đều với tốc

độ góc là ω. Suất điện động cảm ứng và từ thông qua khung biến thiên cùng tần số và

A. lệch pha 2

. B. ngược pha. C. lệch pha

3

. D. cùng pha.

–––HẾT–––