Upload
lamthien
View
218
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐAO TẠO CHẤT LƢƠNG CAO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG
ASP.NET MVC 5
Nhóm SVTH : NGUYỄN HUỲNH MINH LUÂN 10110066
PHẠM THANH PHONG 10110084
Khoá : 2010-2014
Ngành : Công nghệ thông tin
GVHD : ThS. NGUYỄN MINH ĐẠO
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2015
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐAO TẠO CHẤT LƢƠNG CAO
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG
ASP.NET MVC 5
Nhóm SVTH : NGUYỄN HUỲNH MINH LUÂN 10110066
PHẠM THANH PHONG 10110084
Khoá : 2010-2014
Ngành : Công nghệ thông tin
GVHD : ThS. NGUYỄN MINH ĐẠO
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2015
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 năm 2014
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN HUỲNH MINH LUÂN MSSV: 10110066
PHẠM THANH PHONG MSSV: 10110084
Ngành: Công nghệ thông tin Lớp: 10110CLC
Giảng viên hƣớng dẫn: NGUYỄN MINH ĐẠO ĐT: 0903982082
Ngày nhận đề tài: 22/9/2014 Ngày nộp đề tài: 10/1/2014
1. Tên đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG ASP.NET MVC5.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: 3. Nội dung đề tài thực hiện:
- Tìm hiểu mô hình bán lẻ B2C trong thƣơng mại điện tử.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu trên Microsoft SQL Server 2012.
- Tìm hiểu công nghệ ASP.NET MVC5
- Xây dựng một trang web sử dụng công nghệ ASP.NET MVC5 giao diện
Bootstrap.
- Upload website lên internet
4. Sản phẩm: Website bán laptop.
TRƢỞNG NGÀNH GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN HUỲNH MINH LUÂN . MSSV: 10110066 ..............
PHẠM THANH PHONG ............... MSSV: 10110084 ..............
Ngành: Công nghệ thông tin .........................................................................................
Tên đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG ASP.NET MVC5.......
Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: NGUYỄN MINH ĐẠO .............................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ƣu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại: .......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
Nguyễn Minh Đạo
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: NGUYỄN HUỲNH MINH LUÂN . MSSV: 10110066 ..............
PHẠM THANH PHONG ............... MSSV: 10110084 ..............
Ngành: Công nghệ thông tin .........................................................................................
Tên đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG ASP.NET MVC5.......
Họ và tên giáo viên phản biện: NGUYỄN THANH PHƢỚC ......................................
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ƣu điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại: .......................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................ )
.......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thanh Phước
i
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Khoa Chất Lƣợng Cao Trƣờng Đại
Học Sƣ Phạm Kỹ Thuật Tp.HCM đã tạo điều kiện cho em thực hiện đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Nguyễn Minh Đạo đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo
em trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô Khoa Công Nghệ Thông Tin, trƣờng Đại Học Sƣ
Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh, về những bài giảng trong suốt khóa học, về những
kiến thức nền tảng cũng nhƣ những kiến thức về chuyên ngành đã giúp cho em hoàn
thành tốt đề tài.
Xin chân thành cám ơn các anh chị và bạn bè đã ủng hộ, giúp đỡ và động viên em
trong thời gian học tập và nghiên cứu.
Trong phạm vi khả năng cho phép, em đã rất cố gắng để hoàn thành đề tài một cách
tốt nhất. Song, chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em kýnh mong nhận
đƣợc sự cảm thông và những ý kiến đóng góp của Quý Thầy Cô và các bạn.
Nhóm sinh viên thực hiện:
Nguyễn Huỳnh Minh Luân
Phạm Thanh Phong
ii
TÓM TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT
Ngày nay, công nghệ web trên nền .NET Framework của Microsoft ngày càng phát
triển mạnh mẽ, cùng với các công nghệ khác nhƣ: PHP, JSP,....Trong đó công nghệ
ASP.NET MVC là một công nghệ mang nhiều tính năng ƣu việt. Bên cạnh đó, việc bán
hàng qua mạng thông qua những website trực tuyến đã không còn quá xa lạ đối với
ngƣời Việt và ngày càng phát huy thế mạnh của nó. Những gian hàng online giúp tiết
kiệm đƣợc rất nhiều thời gian cho những ngƣời bận rộn.
Vì vậy nhóm chúng em đã chọn xây dựng website bán Laptop dựa trên nền tảng
framework ASP.NET MVC5 và một số tính năng khác để hỗ trợ khách hàng trong việc
đặt hàng qua mạng Internet.
Các vấn đề mà nhóm em đã nghiên cứu đƣợc về framework ASP.NET MVC5, công
nghệ AJAX, cấu trúc JSON, API service, dịch vụ SMS, Bootstrap. Các hƣớng tiếp cận
phát triển của chúng em là tìm kiếm thông tin qua Internet, xử lý thông tin dƣới sự giúp
đỡ của Giáo viên hƣớng dẫn.
Trong quá trình nghiên cứu chúng em đã gặp nhiều khó khăn và có một số phƣơng
pháp giải quyết vấn đề nhƣ: lên các forum tham khảo và hỏi ý kiến mọi ngƣời, xin ý
kiến đóng góp của giáo viên hƣớng dẫn, trao đổi ý kiến với bạn cùng nhóm để tìm ra
vấn đề giải quyết.
Kết quả cuối cùng, chúng em đã xây dựng thành công website bán laptop đáp ứng
đầy đủ các nhu cầu của khách hàng. Website sử dụng giao diện Bootstrap, hỗ trợ ngƣời
dùng sử dụng nhiều thiết bị với các kích thƣớc màn hình khác nhau nhƣ máy desktop,
laptop, tablet, smartphone.
iii
TÓM TẮT BẰNG TIẾNG ANH
Today, technical web base on Microsoft’s .NET Framework is strong growing up
beside other technicals such as PHP, JSP,.... However, ASP.NET MVC technical have
many good feature. In addition ,the online sales website was not so strange with the
Vietnamese. The online stores help to save a lot of time for busy people.
So, we decided to build a website sell Laptops base on ASP.NET MVC5 Framework
and some other features to support customer order product via internet.
Issues that we reseached are ASP.NET MVC5 Framework, technical AJAX, structor
JSON, API Service, service SMS, Bootstrap. Our approach to development are: find
information via internet, processing information with the helping of supervisor
During our research, we had many trouble and had some method to solve the problem
such as references to the forum and ask for people's opinions, ask opinions of
supervisor, ask opinions team mate to solved the problem.
Finally, we are build website sell laptop successfully, website satisfies customer’s
requirement. Website used Bootstrap interface, the maximum support from the users
use desktop to the users who love smartphones or tablet screen ... with the compact
size.
iv
MỤC LỤC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ................................................................................ 3
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................. 4
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN .................................................... 5
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... i
TÓM TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT .....................................................................................ii
TÓM TẮT BẰNG TIẾNG ANH ................................................................................... iii
MỤC LỤC ....................................................................................................................... iv
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................ ix
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................. x
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ ................................................................xii
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN ........................................................................................... 1
1.1. Giới thiệu tổng quát ............................................................................................ 1
1.2. Mục đích của đồ án ............................................................................................. 1
1.3. Kết quả của phần mềm ....................................................................................... 1
Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT .................................................................................. 2
2.1 Công nghệ ASP.NET MVC5 ............................................................................. 2
2.1.1 Lịch sử ra đời của MVC .............................................................................. 2
2.1.2 Sự khác nhau giữa MVC và webform ......................................................... 2
2.1.3 Kiến trúc sử dụng ASP.NET MVC ............................................................. 3
2.1.4 Đặc điểm ASP.NET MVC Framework ....................................................... 4
2.2 Mô hình MVC5 .................................................................................................. 5
2.2.1 Các tính năng của mô hình MVC3 và MVC4 ............................................. 5
2.2.2 Các cải tiến của MVC5 ................................................................................ 6
2.3 Vài nét về thƣơng mại điện tử B2C .................................................................... 8
2.3.1 Khái niệm ..................................................................................................... 8
2.3.2 Phân loại mô hình B2C ................................................................................ 8
v
2.3.3 Hoạt động của mô hình B2C ....................................................................... 9
2.4 Giới thiệu về hệ thống SMS ............................................................................... 9
Chƣơng 3 - THIẾT KẾ GIAO DIỆN .......................................................................... 10
3.1 Giao diện ngƣời dùng (FrontEnd) .................................................................... 10
3.1.1 Giao diện trang chủ .................................................................................... 10
3.1.2 Giao diện tìm kiếm .................................................................................... 11
3.1.3 Giao diện chi tiết sản phẩm ....................................................................... 12
3.1.4 Giao diện danh sách yêu thích ................................................................... 13
3.1.5 Giao diện so sánh sản phẩm ....................................................................... 13
3.1.6 Giao diện Shopping Cart............................................................................ 14
3.1.7 Giao diện thanh toán .................................................................................. 15
3.1.8 Giao diện quản lý đơn hàng ....................................................................... 16
3.1.9 Giao diện đăng ký ...................................................................................... 17
3.1.10 Giao diện đăng nhập ............................................................................... 18
3.1.11 Giao diện lấy lại mật khẩu ...................................................................... 18
3.1.12 Giao diện liên hệ ..................................................................................... 19
3.1.13 Giao diện bình luận ................................................................................ 20
3.1.14 Giao diện chia sẻ qua Facebook ............................................................. 20
3.2 Giao diện quản trị website (admin) .................................................................. 21
3.2.1 Giao diện trang chủ .................................................................................... 21
3.2.2 Giao diện quản lý sản phẩm ....................................................................... 22
3.2.3 Giao diện quản lý chi tiết sản phẩm ........................................................... 24
3.2.4 Giao diện quản lý nhà cung cấp ................................................................. 26
3.2.5 Giao diện quản lý đặt hàng ........................................................................ 27
3.2.6 Giao diện quản lý phí vận chuyển ............................................................. 28
3.2.7 Giao diện quản lý tài khoản ....................................................................... 29
vi
3.2.8 Giao diện thống kê ..................................................................................... 30
3.3 Giao diện responsive ....................................................................................... 33
3.3.1 Giao diện trang chủ .................................................................................... 33
3.3.2 Giao diện đăng ký responsive .................................................................... 35
3.3.3 Giao diện đăng nhập resonsive .................................................................. 35
3.3.4 Giao diện chi tiết sản phẩm ....................................................................... 36
3.3.5 Giao diện so sánh sản phẩm responsive .................................................... 37
3.3.6 Giao diện giỏ hàng responsive ................................................................... 38
3.3.7 Giao diện loại sản phẩm responsive .......................................................... 39
3.3.8 Giao diện thanh toán responsive ................................................................ 39
3.3.9 Giao diện trang chủ Admin responsive .................................................... 40
3.3.10 Giao diện quản lý nhà cung cấp responsive ........................................... 40
3.3.11 Giao diện thống kê theo nhà sản xuất responsive .................................. 41
3.3.12 Giao diện biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất ...................................... 41
Chƣơng 4 - THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ........................... 42
4.1 Sơ đồ use case ................................................................................................... 42
4.2 Mô tả use case ................................................................................................... 43
4.2.1 Use case đăng ký ........................................................................................ 43
4.2.2 Use case đăng nhập .................................................................................... 43
4.2.3 Use case đăng xuất ..................................................................................... 44
4.2.4 Use case đổi mật khẩu ............................................................................... 44
4.2.5 Use case lấy lại mật khẩu ........................................................................... 45
4.2.6 Use case bình luận ..................................................................................... 45
4.2.7 Use case quản lý danh sách yêu thích ........................................................ 46
4.2.8 Use case xem chi tiết sản phẩm ................................................................. 46
4.2.9 Use case tìm kiếm theo tên ........................................................................ 47
vii
4.2.10 Use case chia sẻ Facebook ..................................................................... 47
4.2.11 Use case tìm kiếm nâng cao ................................................................... 48
4.2.12 Use case so sánh sản phẩm ..................................................................... 48
4.2.13 Use case quản lý giỏ hàng ...................................................................... 49
4.2.14 Use case thanh toán ................................................................................ 49
4.2.15 Use case xem/xóa đặt hàng .................................................................... 50
4.2.16 Use case quản lý tài khoản ..................................................................... 50
4.2.17 Use case quản lý sản phẩm ..................................................................... 51
4.2.18 Use case quản lý chi tiết sản phẩm ......................................................... 52
4.2.19 Use case quản lý loại sản phẩm .............................................................. 53
4.2.20 Use case quản lý nhà sản xuất ................................................................ 54
4.2.21 Use case quản lý phí vận chuyển............................................................ 55
4.2.22 Use case quản lý đơn hàng ..................................................................... 56
4.2.23 Use case thống kê ................................................................................... 56
4.2.24 Use case quản lý quyền hạn ................................................................... 57
4.3 Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram) ................................................................... 58
4.3.1 Sơ đồ tuần tự đăng ký ................................................................................ 58
4.3.2 Sơ đồ tuần tự đăng nhập ............................................................................ 58
4.3.3 Sơ đồ tuần tự thay đổi mật khẩu ................................................................ 59
4.3.4 Sơ đồ tuần tự lấy lại mật khẩu ................................................................... 59
4.3.5 Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm .............................................................. 60
4.3.6 Sơ đồ tuần tự quản lý danh sách yêu thích ................................................ 60
4.3.7 Sơ đồ tuần tự so sánh sản phẩm ................................................................. 61
4.3.8 Sơ đồ tuần tự mua hàng ............................................................................. 61
4.3.9 Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm ................................................................. 62
4.4 Cơ sở dữ liệu ..................................................................................................... 63
viii
4.4.1 Sơ đồ mối quan hệ giữa các thực thể ......................................................... 63
4.4.2 Cấu trúc bảng CSDL SQL Server .............................................................. 64
Chƣơng 5 KẾT QUẢ SO SÁNH, THỰC NGHIỆM, PHÂN T CH, TỔNG H P .... 74
5.1 Kết quả đạt đƣợc ............................................................................................... 74
5.2 Thực nghiệm ..................................................................................................... 75
Chƣơng 6 KẾT LUẬN ................................................................................................ 75
6.1 Ƣu và khuyết điểm ........................................................................................... 75
6.2 Hƣớng phát triển ............................................................................................... 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................ 1
Chƣơng 7 PHỤ LỤC .................................................................................................... 2
7.1 Cài đặt ứng dụng ................................................................................................. 2
7.2 Cài đặt up host .................................................................................................... 5
7.3 Các tài khoản sử dụng trong đồ án ................................................................... 11
ix
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT Các từ viết tắt Từ viết đầy đủ
1. app Application
2. ASP Active Server Page
3. AJAX Asynchronous JavaScript and XML
4. CSDL Cơ Sở Dữ Liệu
5. ID Indentification number
6. IOS Intelligent Opperating System
7. JS Javascript
8. JSON JavaScript Object Notation
9. MVC Model View Controller
10. OOP Object Oriented Programming
11. SMS Sort Message Service
12. SQL Structured Query Language
13. UI User Interface
14. URL Uniform Resource Locator
15. VS Visual
x
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2-1 Lịch sử các phiên bản MVC ............................................................................. 2
Bảng 2-2 Sự khác nhau giữa MVC và Webform ............................................................. 3
Bảng 2-3Các loại security trong MVC5 .......................................................................... 7
Bảng 4-1Use case đăng ký ............................................................................................. 43
Bảng 4-2: Use case đăng nhập ....................................................................................... 43
Bảng 4-3 Use case đăng xuất ......................................................................................... 44
Bảng 4-4: Use case đổi mật khẩu ................................................................................... 44
Bảng 4-5Use case quên mật khẩu .................................................................................. 45
Bảng 4-6 Use case bình luận .......................................................................................... 45
Bảng 4-7: Use case quản lý danh sách yêu thích ........................................................... 46
Bảng 4-8: Use case xem chi tiết sản phẩm ..................................................................... 46
Bảng 4-9: Use case tìm kiếm theo tên ............................................................................ 47
Bảng 4-10 Use case chia sẻ Facebook ........................................................................... 47
Bảng 4-11: Use case tìm kiếm nâng cao ........................................................................ 48
Bảng 4-12: Use case so sánh sản phẩm .......................................................................... 48
Bảng 4-13: Use case quản lý giỏ hàng ........................................................................... 49
Bảng 4-14: Use case thanh toán ..................................................................................... 49
Bảng 4-15 Quản lý đặt hàng........................................................................................... 50
Bảng 4-16: Use case quản lý tài khoản .......................................................................... 50
Bảng 4-17: Use case quản lý sản phẩm .......................................................................... 51
Bảng 4-18 Use case quản lý chi tiết sản phẩm ............................................................... 52
Bảng 4-19: Use case quản lý loại sản phẩm ................................................................... 53
Bảng 4-20: Use case quản lý nhà sản xuất ..................................................................... 54
Bảng 4-21Use case quản lý phí vận chuyển .................................................................. 55
Bảng 4-22 Use case quản lý đơn hàng ........................................................................... 56
Bảng 4-23 Use case thống kê ......................................................................................... 56
Bảng 4-23Use case quản lý quyền hạn .......................................................................... 57
Bảng 4-24 Bảng LOAISP............................................................................................... 64
Bảng 4-25 Bảng CTSP ................................................................................................... 65
Bảng 4-26 Bảng CTHD .................................................................................................. 66
Bảng 4-27 Bảng DATHANG ......................................................................................... 67
Bảng 4-28 Bảng SANPHAM ......................................................................................... 68
Bảng 4-29 Bảng WISHLIST .......................................................................................... 69
xi
Bảng 4-30 Bảng NHACUNGCAP ................................................................................. 69
Bảng 4-31 Bảng SHIP .................................................................................................... 70
Bảng 4-32 Bảng AspNetRoles ...................................................................................... 70
Bảng 4-33 Bảng AspNetUser ......................................................................................... 72
Bảng 4-34 Bảng AspNetUserLogins ............................................................................. 72
Bảng 4-35 Bảng AspNetUserRoles ............................................................................... 73
Bảng 4-36 Bảng AspNetClaims .................................................................................... 73
xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ Hình 2-1 Mô hình MVC ................................................................................................... 3
Hình 2-2 SMS API ........................................................................................................... 9
Hình 3-1 Màn hình trang chủ ......................................................................................... 10
Hình 3-2 Màn hình tìm kiếm .......................................................................................... 11
Hình 3-3 Menu tìm kiếm nâng cao ................................................................................ 11
Hình 3-4 Màn hình chi tiết sản phẩm ............................................................................. 12
Hình 3-5 Màn hình danh sách yêu thích ........................................................................ 13
Hình 3-6 Giao diện những sản phẩm trong danh sách so sánh ...................................... 13
Hình 3-7 Màn hình so sánh sản phẩm ............................................................................ 14
Hình 3-8 Giao diện Shopping Cart trong màn hình chính ............................................. 14
Hình 3-9 Màn hình Shopping Cart ................................................................................. 15
Hình 3-10 Màn hình thanh toán ..................................................................................... 15
Hình 3-11 Màn hình quản lý đơn hàng .......................................................................... 16
Hình 3-12 Màn hình chi tiết đơn hàng ........................................................................... 16
Hình 3-13 Màn hình đăng ký tài khoản ......................................................................... 17
Hình 3-14 Thông báo đăng ký thành công ..................................................................... 17
Hình 3-15 Màn hình đăng nhập tài khoản ...................................................................... 18
Hình 3-16 Màn hình quên mật khẩu .............................................................................. 18
Hình 3-17 Màn hình thay đổi mật khẩu ......................................................................... 19
Hình 3-18Màn hình liên hệ ............................................................................................ 19
Hình 3-19Màn hình bình luận ........................................................................................ 20
Hình 3-20 Màn hình chia sẻ qua Facebook .................................................................... 20
Hình 3-21Kết quả hiển thị chia sẻ trên Facebook .......................................................... 20
Hình 3-22Màn hình trang chính Admin ......................................................................... 21
Hình 3-23 Màn hình danh sách sản phẩm ...................................................................... 22
Hình 3-24 Màn hình thông tin sản phẩm ....................................................................... 23
Hình 3-25 Màn hình sửa sản phẩm ............................................................................... 23
Hình 3-26 Màn hình thêm sản phảm .............................................................................. 24
Hình 3-27 Màn hình danh sách chi tiết sản phẩm ......................................................... 24
Hình 3-28 Màn hình thông tin chi tiết sản phẩm ........................................................... 25
Hình 3-29 Màn hình sửa chi tiết sản phẩm .................................................................... 25
Hình 3-30 Màn hình thêm chi tiết sản phẩm .................................................................. 26
Hình 3-31Màn hình quản lý nhà cung cấp ..................................................................... 26
xiii
Hình 3-32 Màn hình danh sách đặt hàng ....................................................................... 27
Hình 3-33 Màn hình thông tin đặt hàng ......................................................................... 27
Hình 3-34 Màn hình sửa thông tin đặt hàng .................................................................. 28
Hình 3-35Màn hình quản lý phí vận chuyển .................................................................. 28
Hình 3-36 Màn hình danh sách tài khoản ...................................................................... 29
Hình 3-37 Màn hình sửa thành viên ............................................................................... 29
Hình 3-38Màn hình quyền hạn thành viên ..................................................................... 30
Hình 3-39 Màn hình thống kê theo nhà sản xuất ........................................................... 30
Hình 3-40Biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất ............................................................. 31
Hình 3-41 Màn hình thống kê theo mặt hàng ................................................................ 31
Hình 3-42 Màn hình thống kê theo khách hàng ............................................................. 32
Hình 3-43 Màn hình thống kê danh thu theo tháng ....................................................... 32
Hình 3-44Biểu đồ doanh thu theo tháng ........................................................................ 33
Hình 3-45 Giao diện trang chủ responsive (1) ............................................................... 33
Hình 3-46 Giao diện trang chủ responsive (2) ............................................................... 34
Hình 3-47 Giao diện trang chủ responsive (3) ............................................................... 34
Hình 3-48 Màn hình giao diện đăng ký responsive ....................................................... 35
Hình 3-49Màn hình giao diện đăng nhập resonsive ...................................................... 35
Hình 3-50Màn hình giao diện chi tiết sản phẩm(1) ....................................................... 36
Hình 3-51 Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (1) .................................. 36
Hình 3-52Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (1) ................................... 37
Hình 3-53Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (2) ................................... 37
Hình 3-54Giao diện giỏ hàng trên trang chủ responsive ............................................... 38
Hình 3-55 Màn hình giao diện giỏ hàng responsive ...................................................... 38
Hình 3-56Màn hình giao diện loại sản phẩm responsive ............................................... 39
Hình 3-57 Giao diện thanh toán responsive ................................................................... 39
Hình 3-58Giao diện trang chủ Admin responsive ......................................................... 40
Hình 3-59 Giao diện quản lý nhà cung cấp responsive.................................................. 40
Hình 3-60 Giao diện thống kê theo nhà sản xuất responsive ......................................... 41
Hình 3-61Màn hình giao diện biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất ............................. 41
Hình 4-1Sơ đồ use case .................................................................................................. 42
Hình 4-2Sơ đồ tuần tự của quá trình đăng ký ................................................................ 58
Hình 4-3 Sơ đồ tuần tự của quá trình Login .................................................................. 58
Hình 4-4 Sơ đồ tuần tự của quá trình thay đổi mật khẩu ............................................... 59
xiv
Hình 4-5 Sơ đồ tuần tự của quá trình lấy lại mật khẩu ................................................. 59
Hình 4-6 Sơ đồ tuần tự của quá trình tìm kiếm sản phẩn .............................................. 60
Hình 4-7 Sơ đồ tuần tự của quá trình quản lý danh sách yêu thích ............................... 60
Hình 4-8 Sơ đồ tuần tự của quá trình so sánh sản phẩm ................................................ 61
Hình 4-9 Sơ đồ tuần tự của quá trình mua hàng ............................................................ 61
Hình 4-10 Sơ đồ tuần tự của quá trình quản lý sản phẩm .............................................. 62
Hình 4-11 Sơ đồ mối quan hệ giữa các thực thể ............................................................ 63
Hình 4-12 Bảng LOAISP ............................................................................................... 64
Hình 4-13 Bảng CTSP ................................................................................................... 64
Hình 4-14 Bảng CTHD .................................................................................................. 66
Hình 4-15 Bảng DATHANG ......................................................................................... 67
Hình 4-16 Bảng SANPHAM ......................................................................................... 68
Hình 4-17 Bảng WISHLIST .......................................................................................... 69
Hình 4-18 Bảng NHACUNGCAP ................................................................................. 69
Hình 4-19Bảng SHIP ..................................................................................................... 70
Hình 4-20 Bảng AspNetRoles ....................................................................................... 70
Hình 4-21 Bảng AspNetUser ......................................................................................... 71
Hình 4-22 Bảng AspNetUserLogins ............................................................................. 72
Hình 4-23 Bảng AspNetUserRoles ............................................................................... 73
Hình 4-24 Bảng AspNetClaims .................................................................................... 73
1
Chƣơng 1 - TỔNG QUAN 1.1. Giới thiệu tổng quát
- Ngày nay, công nghệ web trên nền .NET Framework của Microsoft ngày càng
phát triển mạnh mẽ, cùng với các công nghệ khác nhƣ: PHP, JSP,....Trong đó
công nghệ ASP.NET MVC là một công nghệ mang nhiều tính năng ƣu việt. Bên
cạnh đó, với việc phát triển của Internet, các website bán hàng online trên thế giới
ngày càng phổ biến, giúp ngƣời dùng tiết kiếm thời gian và tiền bạc trong việc
mua sản phẩm. Vì thế nhóm quyết định làm website bán laptop online.
1.2. Mục đích của đồ án
- Muốn nghiên cứu, nắm vững: framework ASP.NET MVC5, giao diện Bootstrap
để xây dựng website thực tiễn đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Xây dựng website bán Laptop online đáp ứng đƣợc đầy đủ các quy trình của bán
hàng online.
1.3. Kết quả của phần mềm
Nhóm đã xây dựng đƣợc đầy đủ các chức năng chính của một website phục vụ cho:
- Đối với ngƣời dùng mua sản phẩm online:
Đăng nhập
Đăng ký
Đổi mật khẩu
Lấy lại mật khẩu
Tìm kiếm theo tên sản phẩm
Tìm kiếm nâng cao
Xem chi tiết sản phẩm
Bình luận, chia sẻ qua Facebook
So sánh sản phẩm
Quản lý giỏ hàng
Quản lý danh sách yêu thích
Thanh toán
Quản lý đặt hàng
- Đối với quản trị viên thì có thêm các chức năng sau:
Quản lý sản phẩm
Quản lý loại sản phẩm
Quản lý nhà sản xuất Quản lý tài khoản, quyền hạn
Quản lý đơn hàng
Quản lý chi tiết sản phẩm
Quản lý phí vận chuyển
Thống kê
2
Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Công nghệ ASP.NET MVC5
2.1.1 Lịch sử ra đời của MVC
- Tất cả bắt đầu vào những năm 70 của thế kỷ 20, tại phòng thí nghiệm Xerox
PARC ở Palo Alto. Sự ra đời của giao diện đồ họa (GUI) và lập trình hƣớng đối
tƣợng (Object Oriented Programming) cho phép lập trình viên làm việc với
những thành phần đồ họa nhƣ những đối tƣợng đồ họa có thuộc tính và phƣơng
thức riêng của nó. Không dừng lại ở đó, những nhà nghiên cứu ở Xerox PARC
còn đi xa hơn khi cho ra đời cái gọi là kiến trúc MVC (viết tắt của Model – View
– Controller).[1]
- MVC đƣợc phát minh tại Xerox Parc vào những năm 70, bởi TrygveReenskaug.
MVC lần đầu tiên xuất hiện công khai là trong Smalltalk-80. Các giấy tờ quan
trọng đầu tiên đƣợc công bố trên MVC là “A Cookbook for Using the Model-
View-Controller User Interface Paradigm in Smalltalk – 80”, bởi Glenn Krasner
và Stephen Pope, xuất bản trong tháng 8 / tháng 9 năm 1988.
- Thế hệ tiếp theo của MVC xuất hiện cùng với hệ điều hành NeXT và các phần
mềm của nó.
- Kiến trúc này ngày càng đƣợc phát triển và hoàn thiện nhằm giải quyết các vấn
đề phát sinh cũng nhƣ các giải pháp cho quá trình phát triển phần mềm.
- Vì vậy sau đó, lần lƣợt các MVC framework ra đời dựa trên mô hình MVC nhƣ:
CodeIgniter, Zend, ASP.NET MVC …
Thời gian phát hành Phiên bản
2008 ASP.NET MVC 1.0
2008 ASP.NET MVC 2.0 (.NET 3.5)
1/2010 ASP.NET MVC 3.0 (.Net 4)
15/8/2012 ASP.NET MVC 4.0 (.Net 4.5)
17/10/2013 ASP.NET MVC 5.0 (.Net 5.0) Bảng 2-1 Lịch sử các phiên bản MVC
2.1.2 Sự khác nhau giữa MVC và webform
MVC Webform
Thành
phần
ASP.net MVC chia ra làm 3 phần:
– Models
– View
– Controller.
Mọi tƣơng tác của ngƣời dùng với
Views sẽ đƣợc xử lý thông qua việc
thực hiện các action hành động trong
ASP.net WebForm sử dụng
ViewState để quản lý Các
trang ASP.net đều có
lifecycle, postback và dùng
các web controls, các event
để thực hiện các hành động
cho UI (User Interface) .
3
Controllers, không còn postback,
lifecycle và events.
Khi có sự tƣơng tác với
ngƣời dùng nên hầu hết
ASP.net WebForm xử lý
chậm.
Việc
kiểm
tra
(test),
gỡ lỗi
(debug)
Đối với MVC thì việc đó có thể sử
dụng các unit test có thể thẩm định rất
dễ dàng các Controllers thực hiện nhƣ
thế nào.
Với ASP.net WebForm đều
phải chạy tất cả các tiến
trình của ASP.net, và sự thay
đổi ID của bất kỳ Controls
nào cũng ảnh hƣởng đến ứng
dụng. Bảng 2-2 Sự khác nhau giữa MVC và Webform
2.1.3 Kiến trúc sử dụng ASP.NET MVC
ASP.NET MVC đƣợc thiết kế một cách gọn nhẹ, giảm thiểu sự phức tạp của việc xây
dựng ứng dụng website bằng cách chia một ứng dụng thành 3 tầng (layer): Model,
View và Controller. Sự chia nhỏ này giúp lập trình viên dễ dàng kiểm soát các thành
phần trong khi phát triển, cũng nhƣ lợi ích lâu dài trong việc kiểm tra, bảo trì và nâng
cấp.
a. Model Model chứa và thể hiện các đặc tính và logic ứng dụng. Theo một cách hiểu khác,
Model đại diện cho dữ liệu và logic cốt lõi. Nó chính là những lớp (class) chứa thông
tin về các đối tƣợng mà ta cần phải thao tác, làm việc trên nó. Ví dụ: "Sách" chứa các
thông tin nhƣ "Tên", "Ngày phát hành", "Giá", "Nhà sản xuất", ...
b. View View làm nhiệm vụ thể hiện một Model hay nhiều Model một cách trực quan, nó nhận
thông tin (một Model hoặc nhiều Model) sau đó biểu diễn lên trang website.
c. Controller Controller nằm giữa tầng View và Model, làm nhiệm vụ tìm kiếm, xử lý một hoặc
nhiều Model, sau đó gửi Model tới View để View hiển thị.
H nh 2-1 Mô hình MVC
4
2.1.4 Đặc điểm ASP.NET MVC Framework
Tiếp tục hỗ trợ các tính năng trong ASP.NET
- Hỗ trợ sử dụng các các tập tin:.ASPX, .ASCX, .Master nhƣ là thành phần
View.
- Hỗ trợ đầy đủ các tính năng bảo mật của ASP.net: Form/ Windows
authenticate, URL authorization, membership/roles, output và data
caching, section/ profile state, configuration system, provider architecture.
Tách rõ ràng các mối liên quan, mở ra khả năng test TDD (Test Driven Developer).
- Có thể test unit trong ứng dụng mà không cần phải chạy Controllers cùng
với tiến trình của ASP.NET và có thể dùng bất kỳ một unit testing
framework nào nhƣ NUnit, MBUnit, MS Test,…
Có khả năng mở rộng, mọi thứ trong MVC đƣợc thiết kế để dễ thay thế, dễ dàng tùy biến. Ánh xạ URL mạnh mẽ, cho phép xây dựng ứng dụng với những URL sạch.
Không sử dụng mô hình post-back từ giao diện gửi đến server. Thay vào đó, chủ
động đƣa những post-back từ View đến thẳng lớp Controller.
Hỗ trợ nhiều công cụ tạo View (Support for Multiple View Engines) - Cho phép chọn công cụ tạo view. Hộp thoại New Project cho phép xác định
view engine mặc định cho một project.
- Các loại view engine
o Web Forms (ASPX)
o Razor
o Hay một view engine nguồn mở nhƣ Spark, NHaml, NDjango.
Hỗ trợ định tuyến
- ASP.NET MVC Framework có một bộ máy ánh xạ URL thật sự mạnh mẽ.
- Bộ máy này cung cấp phƣơng pháp rất linh hoạt trong việc ánh xạ URLs
sang các Controller Classes.
- Bạn có thể dễ dàng định ra các quy luật, cài đặt đƣờng đi, ASP.NET dựa
vào các quy luật đƣờng đi đó để xác định Controller và action cần phải thực
thi.
- ASP.NET còn có khả năng phân tích URL, chuyển các thông số trong URL
thành các tham số trong lời gọi hàm của Controller.
Model Binding
- Model Binding là tính năng thế mạnh của ASP.NET MVC (và bây giờ nó
cũng đƣợc áp dụng cho cả Web Forms trong phiên bản ASP.NET 4.5).
- Hỗ trợ bạn viết phƣơng thức nhận một đối tƣợng tùy biến nhƣ là một tham
số
5
- Với sự hỗ trợ của Model Binding, bây giờ bạn chỉ cần tập trung vào việc
cài đặt các nghiệp vụ logic, không cần phải bận tâm về việc suy nghĩ làm
cách nào để ánh xạ dữ liệu từ ngƣời dùng sang các đối ƣợng .NET.
Filters
- Là tính năng mạnh trong ASP.NET MVC. Hỗ trợ cho việc kiểm tra tính
hợp lệ trƣớc khi một action method đƣợc gọi hoặc sau khi một action
method thi hành.
Razor View.
Từ ASP.net MVC 3 đi kèm với một công cụ View mới có tên là Razor với
những lợi ích sau:
- Cú pháp Razor là sạch sẽ và xúc tích, đòi hỏi một số lƣợng tối thiểu các tổ
hợp phím.
- Việc tìm hiểu Razor tƣơng đối dễ dàng vì nó dựa trên ngôn ngữ C# và
Visual Basic.
- Visual Studio bao gồm IntelliSense và mã cú pháp Razor đƣợc màu hóa.
- Với Razor views có thể kiểm tra từng đơn vị mà không đòi hỏi bạn phải
chạy các ứng dụng hoặc phải chạy website.
2.2 Mô hình MVC5
2.2.1 Các tính năng của mô hình MVC3 và MVC4
2.2.1.1 MVC3
- So với phiên bản ASP.NET MVC2 thì MVC3 đƣợc hỗ trợ thêm HTML5 và CSS3.
- Cải thiện về Model Validation – tính năng kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu do
ngƣời dùng nhập vào.
- Hỗ trợ 2 View Engine: RAZOR, ASPX, kể cả Open source trong khi ASP.NET
MVC2 chỉ có ASPX.
- Controller đƣợc cải tiến hơn nhƣ thuộc tính ViewBag và kiểu ActionResult.
- Cải thiện Dependency Injection với IDpendencyResolver (có 2 phần:
DependencyResolver và interface IDpendencyResolver) trong ASP.NET MVC3;
đây là lớp thực thi mô hình Service Locator, cho phép framework gọi DIContainer
khi cần làm việc với 1 lớp thực thi từ 1 kiểu cụ thể.
- Cách tiếp cận với JavaScript đƣợc hạn chế.
- Hỗ trợ caching trong Partial page.
6
2.2.1.2 MVC4
- ASP.NET Web API ra đời, nhằm đơn giản hoá việc lập trình với HTML hiện đại
và đây là một cải tiến mới thay cho WCF Web API.
- Mặc định của dự án đƣợc cải thiện hơn về hình thức bố trí, giúp dễ nhìn hơn.
- Mẫu Empty Project là project trống, phù hợp cho những developer muốn nâng cao
khả năng lập trình với ASP.NET MVC4.
- Giới thiệu jQuery Mobile và mẫu Mobile Project cho dự án.
- Hỗ trợ Asynchrnous Controller.
- Kiểm soát Bundling và Minification thông qua web.config.
- Hỗ trợ cho việc đăng nhập OAuth và OpenID bằng cách sử dụng thƣ viện
DotNetOpenAuth. Cho phép Logins từ Facebook và những tài khoản khác.
- Phiên bản mới Windows Azure SDK 1.6 đƣợc phát hành.
2.2.2 Các cải tiến của MVC5
- Với MVC5 thì cải tiến hơn so với ASP.NET MVC4, Bootstrap đƣợc thay thế mẫu
MVC mặc định.
- Chứng thực ngƣời dùng Authentication Filter đƣợc tuỳ chỉnh hoặc chứng thực từ
hãng thứ 3 cung cấp.
- Với Filter overrides, chúng ta có thể Filter override trên Method hoặc Controller.
- Thuộc tính Routing đƣợc tích hợp vào MVC5.
2.2.2.1 Bootstrap.
Bootstrap là một framework CSS đƣợc Twitter phát triển. Nó là một tập hợp các bộ
chọn, thuộc tính và giá trị có sẵn để giúp web designer tránh việc lặp đi lặp lại trong
quá trình tạo ra các class CSS và những đoạn mã HTML giống nhau trong dự án
web của mình. Ngoài CSS ra, thì bootstrap còn hỗ trợ các function tiện ích đƣợc
viết dựa trên JQuery(Carousel, Tooltip, Popovers ,...)
Những lý do để sử dụng Bootstrap:
- Đƣợc viết bởi những ngƣời có óc thẩm mỹ và tài năng trên khắp thế giới. Sự
tƣơng thích của trình duyệt với thiết bị đã đƣợc kiểm tra nhiều lần nên có thể tin
7
tƣởng kết quả mình làm ra và nhiều khi không cần kiểm tra lại. Vì vậy, giúp cho
dự án của bạn tiết kiệm đƣợc thời gian và tiền bạc.
- Chỉ cần biết sơ qua HTML, CSS, Javascript, Jquery là bạn có thể sử dụng
Bootstrap để tạo nên một trang web sang trọng và đầy đủ. Nhƣng lại không cần
code quá nhiều CSS.
- Với giao diện mặc định là màu xám bạc sang trọng, hỗ trợ các component thông
dụng mà các website hiện nay cần có. Vì nó là opensource nên bạn có thể vào
mã nguồn của nó để thay đổi theo ý thích của bản thân.
- Do có sử dụng Grid System nên Bootstrap mặc định hỗ trợ Responsive.
Bootstrap đƣợc viết theo xu hƣớng Mobile First tức là ƣu tiên giao diện trên
Mobile trƣớc. Nên việc sử dụng Bootstrap cho website của bạn sẽ phù hợp với
tất cả kých thƣớc màn hình. Nhờ đó mà chúng ta không cần xây dựng thêm một
trang web riêng biệt cho mobile.
- Đội ngũ phát triển Bootstrap đã bổ sung thêm tính năng Customizer. Giúp cho
designer có thể lựa chọn những thuộc tính, component phù hợp với project của
họ. Chức năng này giúp ta không cần phải tải toàn bộ mã nguồn về máy.
2.2.2.2 Authentication Filter
- Một trong những vấn đề bảo mật cơ bản nhất là đảm bảo những ngƣời dùng hợp
lệ truy cập vào hệ thống. ASP.NET đƣa ra 2 khái niệm: Authentication và
Authorize
- Authentication là xác thực ngƣời dùng, trong MVC5 Authentication Filter
đƣợc tuỳ chỉnh hoặc chứng thực từ hãng thứ 3 cung cấp.
- Khi tạo 1 Project MVC5, ngƣời dùng đƣợc lựa chọn 4 loại security:
Loại Mô tả
No Authentication Ứng dụng không hỗ trợ security
Individual User Accounts Ứng dụng sử dụng tài khoản đƣợc quản lý
bởi SQL Server hoặc từ gmail, facebook
Organizational Accounts Ứng dụng sử dụng tài khoản đƣợc quản lý
bởi Active Directory hoặc Windows
Azure Directory
Windown Authentication Ứng dụng chạy trên intranet tức sử dụng
tài khoản windows để đăng nhập
Bảng 2-3Các loại security trong MVC5
8
- Mỗi loại security khác nhau sẽ phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Khi chọn
Individual User Accounts thì ứng dụng chạy trên Internet và sử dụng SQL Server
để lƣu trữ thành viên hoặc đăng nhập từ các hệ thống khác nhƣ Google, Facebook...
Khi đó ngƣời dùng có thể đăng ký, đăng nhập, đổi mật khẩu, đăng xuất với tài
khoản cục bộ hoặc từ bên ngoài(Google, Facebook…).
- Code của AccountController có 2 sự khác biệt
o Annotation [Authorize] đƣợc sử dụng để làm cho mọi action trong controller
không thẻ truy xuất khi chƣa đăng nhập ngoại trừ action đó đƣợc đánh dấu với
annotion [AllowAnontmous].
o Thuộc tính UserManager đƣợc tạo ra trong constructor để quản lý các thành
viên. Các trang chức năng security đăng ký, đăng nhập và đổi mật khẩu đƣợc
thực hiện nhờ thuộc tính này.
2.3 Vài nét về thƣơng mại điện tử B2C
2.3.1 Khái niệm
- Mô hình B2C (Business to Consumer) - còn gọi là mô hình bán lẻ trực tuyến là mô
hình thƣơng mại điện tử diễn ra giữa doanh nghiệp và ngƣời tiêu dùng. Các công ty,
doanh nghiệp sẽ buôn bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ cho ngƣời tiêu dùng.
Doanh nghiệp ở đây có thể là nhà sản xuất, nhà phân phối hoặc đại lý.
- Đây là loại giao dịch quen thuộc và phổ biến nhất trong thƣơng mại điện tử xuất
phát từ những nhu cầu mua bán hàng hóa qua mạng.
2.3.2 Phân loại mô hình B2C
- Mô hình B2C đƣợc chia thành 2 loại là cửa hàng điện tử và siêu thị điện tử.
o Cửa hàng điện tử (e-store) là một trang web bán hàng hóa, dịch vụ thƣờng đƣợc
sở hữu bởi các cá nhân, nhà sản xuất, nhà bán lẻ. Một website cửa hàng điện tử
thƣờng chứa danh mục hàng hóa, dịch vụ; công cụ tìm kiếm; giỏ hàng; cổng
thanh toán; dịch vụ khách hàng...
o Siêu thị điện tử (e-mall) là một trang web chứa nhiều cửa hàng điện tử. Đặc
trƣng của siêu thị điện tử là thƣờng chứa danh bạ hàng hóa và danh mục các cửa
hàng điện tử.
9
2.3.3 Hoạt động của mô hình B2C
- Mô hình B2C đƣợc áp dụng trong các mô hình siêu thị điện tử và các website bán
lẻ. Khách hàng truy cập vào website, chọn những món hàng cho mình và cung cấp
thông tin cần thiết cho việc mua hàng, chọn hình thức thanh toán và hoàn thành
thao tác đặt hàng.
2.4 Giới thiệu về hệ thống SMS
- MS API là giao thức kết nối để sử dụng các dịch vụ SMS thông
qua API(Application Programing Interface : giao diện lập trình ứng dụng). Nằm
trên nền SMS Hosting, các kết nối từ SMS API sẽ giao tiếp với nền tảng SMS
Hosting để triển khai các ứng dụng SMS.
- Việc lập trình SMS sẽ dễ dàng hơn bao giờ hết thông qua các giao thức này.
o Có thể kết nối bằng tấ tcả các ngôn ngữ lập trình thông dụng: ASP, PHP, dotNet, thậm chí có thể kết nối thông qua HTML
o Chạy đa nền : Unix, Windows, Mac.
H nh 2-2 SMS API
- Cơ chế hoạt động:
o Kết nối thông qua Web Services : POST/GET, SOAP.
o Hỗ trợ gửi tin nhắn SMS thông qua giao thức SMTP, SMPP (tích hợp vào các
ứng dụng chuẩn theo giao thức này ).
- Một số ứng dụng đƣợc xây dựng từ SMS API
o Triển khai các giải pháp SMS marketing, Mobile marketing.
o Lập trình SMS tích hợp hệ thống báo cáo, các thông tin quản lý vào website
o Hệ thống quản lý : ERP, CRM, CMS….
o Các phần mềm SMS sử dụng cho mục đích giao tiếp với khách hàng, nhân viên.
o Báo động, tin khẩn cấp, tin tức đặc biệt.
o Báo giá (chủ động gửi SMS): vàng, chứng khoán, xổ số, bóng đá…
10
Chƣơng 3 - THIẾT KẾ GIAO DIỆN 3.1 Giao diện ngƣời dùng (FrontEnd)
3.1.1 Giao diện trang chủ
H nh 3-1 Màn h nh trang chủ
11
3.1.2 Giao diện tìm kiếm
H nh 3-2 Màn h nh t m kiếm
H nh 3-3 Menu t m kiếm nâng cao
12
3.1.3 Giao diện chi tiết sản phẩm
H nh 3-4 Màn h nh chi tiết sản phẩm
13
3.1.4 Giao diện danh sách yêu thích
H nh 3-5 Màn hình danh sách yêu thích
3.1.5 Giao diện so sánh sản phẩm
H nh 3-6 Giao diện những sản phẩm trong danh sách so sánh
14
H nh 3-7 Màn h nh so sánh sản phẩm
3.1.6 Giao diện Shopping Cart
H nh 3-8 Giao diện Shopping Cart trong màn h nh chính
15
H nh 3-9 Màn hình Shopping Cart
3.1.7 Giao diện thanh toán
H nh 3-10 Màn hình thanh toán
16
3.1.8 Giao diện quản lý đơn hàng
H nh 3-11 Màn h nh quản lý đơn hàng
H nh 3-12 Màn h nh chi tiết đơn hàng
17
3.1.9 Giao diện đăng ký
H nh 3-13 Màn h nh đăng ký tài khoản
H nh 3-14 Thông báo đăng ký thành công
18
3.1.10 Giao diện đăng nhập
H nh 3-15 Màn h nh đăng nhập tài khoản
3.1.11 Giao diện lấy lại mật khẩu
H nh 3-16 Màn h nh quên mật khẩu
19
H nh 3-17 Màn h nh thay đổi mật khẩu
3.1.12 Giao diện liên hệ
H nh 3-18Màn h nh liên hệ
20
3.1.13 Giao diện bình luận
H nh 3-19Màn h nh b nh luận
3.1.14 Giao diện chia sẻ qua Facebook
H nh 3-20 Màn h nh chia sẻ qua Facebook
H nh 3-21Kết quả hiển thị chia sẻ trên Facebook
21
3.2 Giao diện quản trị website (admin)
3.2.1 Giao diện trang chủ
H nh 3-22Màn hình trang chính Admin
22
3.2.2 Giao diện quản lý sản phẩm
H nh 3-23 Màn h nh danh sách sản phẩm
23
H nh 3-24 Màn hình thông tin sản phẩm
H nh 3-25 Màn hình sửa sản phẩm
24
H nh 3-26 Màn h nh thêm sản phảm
3.2.3 Giao diện quản lý chi tiết sản phẩm
H nh 3-27 Màn hình danh sách chi tiết sản phẩm
25
H nh 3-28 Màn h nh thông tin chi tiết sản phẩm
H nh 3-29 Màn h nh sửa chi tiết sản phẩm
26
H nh 3-30 Màn h nh thêm chi tiết sản phẩm
3.2.4 Giao diện quản lý nhà cung cấp
H nh 3-31Màn h nh quản lý nhà cung cấp
27
3.2.5 Giao diện quản lý đặt hàng
H nh 3-32 Màn h nh danh sách đặt hàng
H nh 3-33 Màn h nh thông tin đặt hàng
28
H nh 3-34 Màn h nh sửa thông tin đặt hàng
3.2.6 Giao diện quản lý phí vận chuyển
H nh 3-35Màn h nh quản lý phí vận chuyển
29
3.2.7 Giao diện quản lý tài khoản
H nh 3-36 Màn h nh danh sách tài khoản
H nh 3-37 Màn h nh sửa thành viên
30
H nh 3-38Màn h nh quyền hạn thành viên
3.2.8 Giao diện thống kê
H nh 3-39 Màn h nh thống kê theo nhà sản xuất
31
H nh 3-40Biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất
H nh 3-41 Màn h nh thống kê theo mặt hàng
32
H nh 3-42 Màn h nh thống kê theo khách hàng
H nh 3-43 Màn h nh thống kê danh thu theo tháng
33
H nh 3-44Biểu đồ doanh thu theo tháng
3.3 Giao diện responsive
Trang web sử dụng giao diện Bootstrap nên giao diện có tính năng responsive, có
khả năng thay đổi giao diện theo kích thƣớc của màn hình (màn hình smartphone,
tablet)
3.3.1 Giao diện trang chủ
H nh 3-45 Giao diện trang chủ responsive (1)
34
H nh 3-46 Giao diện trang chủ responsive (2)
H nh 3-47 Giao diện trang chủ responsive (3)
35
3.3.2 Giao diện đăng ký responsive
H nh 3-48 Màn hình giao diện đăng ký responsive
3.3.3 Giao diện đăng nhập resonsive
H nh 3-49Màn hình giao diện đăng nhập resonsive
36
3.3.4 Giao diện chi tiết sản phẩm
H nh 3-50Màn hình giao diện chi tiết sản phẩm(1)
H nh 3-51 Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (1)
37
3.3.5 Giao diện so sánh sản phẩm responsive
H nh 3-52Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (1)
H nh 3-53Màn hình giao diện so sánh sản phẩm responsive (2)
38
3.3.6 Giao diện giỏ hàng responsive
H nh 3-54Giao diện giỏ hàng trên trang chủ responsive
H nh 3-55 Màn h nh giao diện giỏ hàng responsive
39
3.3.7 Giao diện loại sản phẩm responsive
H nh 3-56Màn hình giao diện loại sản phẩm responsive
3.3.8 Giao diện thanh toán responsive
H nh 3-57 Giao diện thanh toán responsive
40
3.3.9 Giao diện trang chủ Admin responsive
H nh 3-58Giao diện trang chủ Admin responsive
3.3.10 Giao diện quản lý nhà cung cấp responsive
H nh 3-59 Giao diện quản lý nhà cung cấp responsive
41
3.3.11 Giao diện thống kê theo nhà sản xuất responsive
H nh 3-60 Giao diện thống kê theo nhà sản xuất responsive
3.3.12 Giao diện biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất
H nh 3-61Màn hình giao diện biểu đồ doanh thu theo nhà sản xuất
42
Chƣơng 4 - THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH VA CƠ SỞ DỮ LIỆU 4.1 Sơ đồ use case
Có đính kèo trang A3 photo
H nh 4-1Sơ đồ use case
uc
Us
e C
as
e M
o...
Qu
an
ly gio
ha
ng
Qu
an
ly loa
i sa
n
ph
am
Kh
ac
h h
an
g
Da
ng
nh
ap
Tim k
iem
sa
n p
ha
m
Da
ng
xu
at
Qu
an
ly sa
n p
ha
m
Da
ng
ky
Qu
an
ly tai k
ho
an
Tha
nh
toa
n
Ad
min
Do
i ma
t kh
au
Qu
an
ly do
n h
an
g
Qu
an
ly da
nh
sa
ch
yeu
thic
h
So
sa
nh
sa
n p
ha
m
Qu
an
ly nh
a s
an
xu
at
Tim k
iem
na
ng
ca
o
Tim k
iem
the
o te
n
Xe
m c
hi tie
t sa
n
ph
am
Tho
ng
ke
Qu
an
ly ch
i tiet s
an
ph
am
Xe
m/X
oa
da
t ha
ng
Bin
h lu
an
Qu
en
ma
t kh
au
Qu
an
ly ph
i va
n
ch
uye
n
Ch
ia s
e F
ac
eb
oo
k
Qu
an
ly qu
yen
ha
n
«e
xte
nd
»
«e
xte
nd
»
43
4.2 Mô tả use case
4.2.1 Use case đăng ký
Use case Đăng ký
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng đăng ký tài
khoản.
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không
Luồng chính 1. Use case bắt đầu khi ngƣời dùng
chọn đăng ký
2. Ngƣời dùng điền thông tin cá nhận
vào form đăng ký
3. Nhấn nút đăng ký
Trƣờng hợp ngoại lệ Hệ thống sẽ không cho đăng ký nếu các
thông thông tin không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Một tài khoản mới đƣợc tạo
Bảng 4-1Use case đăng ký
4.2.2 Use case đăng nhập
Use case Đăng nhập
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng đăng nhập
tài khoản có sẵn, tài khoản Google,
Các actor liên quan Khách hàng, admin
Điều kiện tiên quyết Tài khoản đã đƣợc đăng ký
Luồng chính 1. Use case bắt đầu khi ngƣời dùng
chọn đăng nhập
2. Ngƣời dùng điền username,
password vào form đăng nhập
3. Nhấn nút đăng nhập
Trƣờng hợp ngoại lệ Hệ thống sẽ không cho đăng nhập nếu các
thông tin không hợp lệ hoặc tài khoản
không tồn tại.
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Ngƣời dùng đăng nhập thành công
Bảng 4-2: Use case đăng nhập
44
4.2.3 Use case đăng xuất
Use case Đăng nhập
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng đăng xuất
tài khoản
Các actor liên quan Khách hàng, admin
Điều kiện tiên quyết Ngƣời dùng đã đăng nhập tài khoản
Luồng chính Use case bắt đầu khi khách hàng nhấn
button “Đăng xuất”
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Khách hàng đăng xuất thành công
Bảng 4-3 Use case đăng xuất
4.2.4 Use case đổi mật khẩu
Use case Đổ mật khẩu
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng đổi mật
khẩu khi biết mật khẩu cũ
Các actor liên quan Khách hàng, admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập
Luồng chính 1. Use case bắt đầu khi ngƣời dùng
chọn đổi mật khẩu
2. User điền mật khẩu cũ, mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu mới
3. Nhấn nút đổi mật khẩu
Trƣờng hợp ngoại lệ Hệ thống sẽ không cho đổi mật khẩu nếu
mật khẩu cũ không đúng, mật khẩu mới
không hợp lê, xác nhận mật khẩu không
chính xác
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Ngƣời dùng đổi mật khẩu thành công
Bảng 4-4: Use case đổi mật khẩu
45
4.2.5 Use case lấy lại mật khẩu
Use case Đổ mật khẩu
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng thay đổi
mật khẩu khi biết tài khoản email đăng ký.
Các actor liên quan Khách hàng, admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập
Luồng chính 1. Use case bắt đầu khi ngƣời dùng chọn “quên mật khẩu”
2. Ngƣời dùng điền tên tài khoản, tài
khoản email
3. Nhấn nút lấy lại mật khẩu
4. Ngƣời dùng copy đoạn mã gửi qua email, mật khẩu mới
5. Nhấn nút thay đổi mật khẩu
Trƣờng hợp ngoại lệ Ngƣời dùng nhập sai email đăng ký
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Ngƣời dùng đổi mật khẩu thành công
Bảng 4-5Use case quên mật khẩu
4.2.6 Use case bình luận
Use case Đăng nhập
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng bình luận
về sản phẩm bằng các tài khoản xã hội
(Facebook, Yahoo…)
Các actor liên quan Khách hàng, admin
Điều kiện tiên quyết Ngƣời dùng đã đăng nhập tài khoản xã
hội
Luồng chính Ngƣời dùng nhập nội dung bình luận và
nhấn nút “Bình luận”
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Website hiển thị nội dung bình luẩn của
ngƣời dùng
Bảng 4-6 Use case b nh luận
46
4.2.7 Use case quản lý danh sách yêu thích
Use case Quản lý giỏ hàng
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng quản lý
danh sách yêu thích của khách hàng
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Ngƣời dùng đã đăng nhập
Luồng chính Use case bắt đầu khi ngƣời dùng chọn một
trong 3 chức năng:
1. Thêm
Nhấn nút “Yêu thích”
2. Xem
Chọn xem danh sách yêu thích
3. Xóa
Nhấn nút “xóa”
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Sản phẩm trong danh sách yêu thích đƣợc
thêm mới hoặc đƣợc xóa.
Bảng 4-7: Use case quản lý danh sách yêu thích
4.2.8 Use case xem chi tiết sản phẩm
Use case Xem chi tiết sản phẩm
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng xem chi
tiết sản phẩm
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không có
Luồng chính Use case bắt đầu khi ngƣời dùng bấm vào
một sản phẩm
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Ngƣời dùng xem đƣợc chi tiết sản phẩm
Bảng 4-8: Use case xem chi tiết sản phẩm
47
4.2.9 Use case tìm kiếm theo tên
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng tìm kiếm sản
phẩm theo tên sản phẩm
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không có
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng
nhập thông tin vô ô tìm kiếm và nhấn
button “Search”
Trƣờng hợp ngoại lệ Không tìm đƣợc sản phẩm có tên sản
phẩn chứa nội dung khách hàng đã nhập
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Hệ thống hiển thị những sản phẩm phẩm
có tên sản phẩn chứa nội dung ngƣời
dùng đã nhập
Bảng 4-9: Use case t m kiếm theo tên
4.2.10 Use case chia sẻ Facebook
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng chia sẻ thông
tin về sản phẩm lên Facebook
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Ngƣời dùng đã đăng nhập tài khoản
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng
nhấp button “Chia sẻ”
Ngƣời dùng nhập thông tin muốn chia sẻ
lên Facebook
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Trang Facebook của ngƣời dùng hiện
thông tin chia sẻ về sản phẩm
Bảng 4-10 Use case chia sẻ Facebook
48
4.2.11 Use case tìm kiếm nâng cao
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng tìm kiếm sản
phẩm đáp ứng các yêu cầu khách hàng
cần tìm về đĩa cứng, CPU, RAM
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không có
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng lựa
chọn những combobox trong phần tìm
kiếm nâng cao
Trƣờng hợp ngoại lệ Không tìm đƣợc sản phẩm đáp ứng đƣợc
các yêu cầu ngƣời dùng đã chọn
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Hệ thống hiển thị những sản phẩm đáp
ứng đƣợc các yêu cầu ngƣời dùng đã
chọn
Bảng 4-11: Use case t m kiếm nâng cao
4.2.12 Use case so sánh sản phẩm
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng so sánh các sản
phẩm trong danh sách so sánh
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không có
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng
chọn 1 trong 3 chức năng:
1. Thêm sản phẩm
Ngƣời dùng nhấn vào button “So
sánh” của sản phẩm
2. Xóa sản phẩm
Ngƣời dùng nhấn vào button
“Xóa” trong danh sách so sánh
3. So sánh sản phẩm
Ngƣời dùng nhấn vào button “So
sánh” trong danh sách so sánh
Trƣờng hợp ngoại lệ Khách hàng thêm sản phẩm trong khi
danh sách so sánh đã có đủ 4 sản phẩm
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của tất
cả các sản phẩm trong danh sách so sánh
Bảng 4-12: Use case so sánh sản phẩm
49
4.2.13 Use case quản lý giỏ hàng
Use case Quản lý giỏ hàng
Mô tả chung Use case cho phép ngƣời dùng quản lý giỏ
hàng
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Không có
Luồng chính Use case bắt đầu khi ngƣời dùng chọn một
trong 4 chức năng:
1. Thêm
Nhấn nút “Mua hàng”
2. Xem
Nhấn nút “Xem giỏ” 3. Xóa
Chọn xem giỏ hàng
Nhấn nút “xóa”
4. Sửa
Chỉ cần điền số lƣợng đơn hàng vào textbox là tự động số lƣợng sản
phẩm đƣợc cập nhật
Trƣờng hợp ngoại lệ Cập nhật số lƣợng sản phẩm lớn hơn số
lƣợng sản phẩm trong kho của cửa hàng
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Giỏ hàng đƣợc thêm mới sản phẩm, hoặc
số lƣợng sản phẩm trong giỏ hàng đƣợc
cập nhật, hoặc xóa đƣợc sản phẩm
Bảng 4-13: Use case quản lý giỏ hàng
4.2.14 Use case thanh toán
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng mua các sản
phẩm đã chọn trong giỏ hàng
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập, giỏ hàng có sản phẩm
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng
nhấn nút “thanh toán” trong giỏ hàng
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Hệ thống hiển thị thông tin chi tiết của
đơn hàng
Bảng 4-14: Use case thanh toán
50
4.2.15 Use case xem/xóa đặt hàng
Use case Cập nhật đơn hàng
Mô tả chung Use case cho ngƣời dùng xem xóa các
đơn hàng đã đặt.
Các actor liên quan Khách hàng
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản
Luồng chính Use case bắt đầu sau khi ngƣời dùng
nhấn “Quản lý đặt hàng”
Khách hàng có thể tìm kiếm đơn hàng,
xem đơn hàng của mình, xóa đơn hàng
trong vòng 5 ngày kể từ sau khi đặt hàng
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Hệ thống hiển thị các đơn hàng của
khách hàng
Bảng 4-15 Quản lý đặt hàng
4.2.16 Use case quản lý tài khoản
Use case Quản lý tài khoản
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý tài
khoản khách hàng
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản admin
Luồng chính Chọn quản lý thành viên
Admin có thể thực hiện các chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm tài khoản”
Điền thông tin tài khoản mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn button “xóa”
3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Nhập thông tin muốn sửa
Nhấn nút sửa
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm tài khoản trùng hoặc thông tin điền
không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Tài khoản mới đƣợc tạo, hoặc tài khoản
đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc tài khoản.
Bảng 4-16: Use case quản lý tài khoản
51
4.2.17 Use case quản lý sản phẩm
Use case Quản lý sản phẩm
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý sản
phẩm
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý sản phẩm
Use case bắt đầu khi admin chọn một
trong 4 chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm”
Điền thông tin sản phẩm mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn link “xóa”
Hiện ra màn hình xóa
Nhấn nút “xóa” 3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 4. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết sản phâm
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm hoặc sửa sản phẩm không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Sản phẩm mới đƣợc tạo, hoặc sản phẩm
đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc sản phẩm
Bảng 4-17: Use case quản lý sản phẩm
52
4.2.18 Use case quản lý chi tiết sản phẩm
Use case Quản lý sản phẩm
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý chi tiết
sản phẩm
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý chi tiết sản phẩm
Use case bắt đầu khi admin chọn một
trong 4 chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm”
Điền thông tin chi tiết sản phẩm mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn link “xóa”
Hiện ra màn hình xóa
Nhấn nút “xóa” 3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 4. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết “chi tiết sản phâm”
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm hoặc sửa chi tiết sản phẩm không
hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Chi tiết sản phẩm mới đƣợc tạo, hoặc chi
tiết sản phẩm đƣợc sửa, hoặc xóa .
Bảng 4-18 Use case quản lý chi tiết sản phẩm
53
4.2.19 Use case quản lý loại sản phẩm
Use case Quản lý loại sản phẩm
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý sản
phẩm
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý loại sản phẩm
Use case bắt đầu khi admin chọn một
trong 4 chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm”
Điền thông tin loại sản phẩm mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn link “xóa”
Hiện ra màn hình xóa
Nhấn nút “xóa” 3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 4. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết loại sản phâm
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm hoặc sửa loại sản phẩm không hợp
lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Loại sản phẩm mới đƣợc tạo, hoặcloại sản
phẩm đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc loại sản
phẩm
Bảng 4-19: Use case quản lý loại sản phẩm
54
4.2.20 Use case quản lý nhà sản xuất
Use case Quản lý nhà sản xuất
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý nhà sản
xuất
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý nhà sản xuất
Use case bắt đầu khi admin chọn một trong 4
chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm”
Điền thông tin nhà sản xuất mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn link “xóa”
Hiện ra màn hình xóa
Nhấn nút “xóa” 3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 4. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết nhà sản xuất
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm hoặc sửa nhà sản xuất không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Nhà sản xuất mới đƣợc tạo, hoặc nhà sản
xuất đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc nhà sản xuất
Bảng 4-20: Use case quản lý nhà sản xuất
55
4.2.21 Use case quản lý phí vận chuyển
Use case Quản lý nhà sản xuất
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý phí vận
chuyển
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý phí vận chuyển
Use case bắt đầu khi admin chọn một trong 4
chức năng:
1. Thêm
Nhấn link “thêm”
Điền thông tin phí vận chuyển mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn link “xóa”
Hiện ra màn hình xóa
Nhấn nút “xóa” 3. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 4. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết phí vận chuyển
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm hoặc sửa phí vận chuyển không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
phí vận chuyển mới đƣợc tạo, hoặc phí vận
chuyển đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc phí vận
chuyển
Bảng 4-21Use case quản lý phí vận chuyển
56
4.2.22 Use case quản lý đơn hàng
Use case Quản lý nhà sản xuất
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý đơn
hàng
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Chọn quản lý đặt hàng
Use case bắt đầu khi admin chọn một
trong 2 chức năng:
1. Sửa
Nhấn link “ sửa”
Hiện ra màn hình sửa
Nhập thông tin muốn sửa
Nhân nút sửa 2. Xem
Nhấn button “xem”
Màn hình hiển thị chi tiết đơn hàng
Trƣờng hợp ngoại lệ Sửa đơn không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Hiển thị danh sách đơn hàng, sửa đơn hàng
Bảng 4-22 Use case quản lý đơn hàng
Use case quyền
4.2.23 Use case thống kê
Use case Xem chi tiết sản phẩm
Mô tả chung Use case cho phép admin xem thống kê của
website
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản Admin
Luồng chính Use case bắt đầu khi Admin nhấn vào các
button thống kê
Trƣờng hợp ngoại lệ Không có
Trạng thái của hệ thống sau khi use case
kết thúc
Admin xem đƣợc thống kê của website
Bảng 4-23 Use case thống kê
57
4.2.24 Use case quản lý quyền hạn
Use case Quản lý tài khoản
Mô tả chung Use case cho phép admin quản lý các loại
quyền hạn
Các actor liên quan Admin
Điều kiện tiên quyết Đã đăng nhập tài khoản admin
Luồng chính Chọn quản lý quyền hạn
Admin có thể thực hiện các chức năng:
1. Thêm
Nhấn button “tạo mới”
Điền thông tin quyền hạn mới
Nhấn nút “tạo mới” 2. Xóa
Nhấn button “xóa”
3. Sửa
Nhấn button “ sửa”
Nhập thông tin muốn sửa
Nhấn nút sửa
Trƣờng hợp ngoại lệ Thêm xóa quyền hạn không hợp lệ
Trạng thái của hệ thống sau khi use
case kết thúc
Quyền hạn mới đƣợc tạo, hoặc quyền hạn
đƣợc sửa, hoặc xóa đƣợc quyền hạn
Bảng 4-24Use case quản lý quyền hạn
58
4.3 Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagram)
4.3.1 Sơ đồ tuần tự đăng ký
H nh 4-2Sơ đồ tuần tự của quá tr nh đăng ký
4.3.2 Sơ đồ tuần tự đăng nhập
H nh 4-3 Sơ đồ tuần tự của quá tr nh Login
sd Sequence_DangKy
User
MH Trang chu MH Dang ky DBMH Thong bao
dang ky thanh
cong
Click "Dang ky"()
Call()
Nhap thong tin tai khoan()
UpdateDB()
sd Sequence_Login
Khach hang
MH Trang chu MH Login DB
Click button "Dang nhap"()
Call()
Nhap acount()
GetDB()
59
4.3.3 Sơ đồ tuần tự thay đổi mật khẩu
H nh 4-4 Sơ đồ tuần tự của quá trình thay đổi mật khẩu
4.3.4 Sơ đồ tuần tự lấy lại mật khẩu
H nh 4-5 Sơ đồ tuần tự của quá tr nh lấy lại mật khẩu
sd Sequence_ThayDoiMatKhau
Khach hang
MH Trang chu MH doi mat khau DB
Login()
GetBD()
Hien thi()
Click "Doi mat khau"()
Call()
Nhap mat khau hien tai, mat khau moi()
UpdateDB()
sd Sequence_LayLaiMatKh...
Khach hang
MH Trang chu MH Quen mat
khau
MH Thay doi mat
khau
DB
Click "Quen mat khau"()
Call()
Nhap ten tai khoan, dia chi email()
GetDB()
Nhap ma xac nhan, mat khau moi()
UpdateDB()
60
4.3.5 Sơ đồ tuần tự tìm kiếm sản phẩm
H nh 4-6 Sơ đồ tuần tự của quá tr nh t m kiếm sản phẩn
4.3.6 Sơ đồ tuần tự quản lý danh sách yêu thích
H nh 4-7 Sơ đồ tuần tự của quá tr nh quản lý danh sách yêu thích
sd Sequence_TimkiemSanPham
DBMH Trang chu
User
Nhap tu khoa vào Textbox "Search"()
Click button "Search"()
GetDB()
Hien thi()
sd Sequence_DanhSachYeuThich
Khach hang
MH Trang chu MH Danh sach
yeu thich
DB
Login()
GetBD()
Them/Xoa san pham yeu thich()
UpdateDB()
Xem danh sach yeu thich()
GetBD()
Hien thi()
61
4.3.7 Sơ đồ tuần tự so sánh sản phẩm
H nh 4-8 Sơ đồ tuần tự của quá trình so sánh sản phẩm
4.3.8 Sơ đồ tuần tự mua hàng
H nh 4-9 Sơ đồ tuần tự của quá tr nh mua hàng
sd Sequence_SoSanh
Khach hang
Trang chu DB
Them san pham()
Hien thi()
Click button "So sanh"()
GetDB()
Hien thi()
sd Sequence_Muaha...
MH Trang chu
Khach hang
DBMH phuong thuc
thanh toan
MH gio hang MH Chi tiet dat
hang
Login()
getDB()
Hien
thi()
Click button "Mua hang"()
Call()
GetDB()
Chinh sua gio
hang() GetDB()
Hien
thi()Click button "Thanh toan"()
Call()
Cap nhat
thong tin()
Click button "Thanh toan"()
UpdateDB()
Call()
62
4.3.9 Sơ đồ tuần tự quản lý sản phẩm
H nh 4-10 Sơ đồ tuần tự của quá trình quản lý sản phẩm
sd Sequence_QuanLySanPham
Admin
MH Quan Ly San
Pham
MH Xem MH Sua MH Xoa MH Them DBMH Admin
alt Xem san pham
alt Sua san pham
alt Them san pham
Login()
GetDB()
Hien
thi()
Click "Quan ly san pham"()
Call()
GetDB()
Click botton
"Xem"()Call()
GetDB()
Click button "Sua"()
Call()
GetDB()
Nhap thong tin
chinh sua()UpdateDB()
Hien
thi()
Click button "Thêm"()
Call()
Nhap san pham moi()
UpdateDB()
Hien
thi()
63
4.4 Cơ sở dữ liệu
4.4.1 Sơ đồ mối quan hệ giữa các thực thể
H nh 4-11 Sơ đồ mối quan hệ giữa các thực thể
AspNetR
oles
IdNam
e
AspNetU
serClaim
s
IdUserId
ClaimType
ClaimValue
AspNetU
serLogins
LoginProvider
ProviderKey
UserId
AspNetU
serRoles
UserId
RoleId
AspNetU
sers
IdFullNam
e
Activated
EmailConfirm
ed
PasswordH
ash
SecurityStamp
PhoneN
umber
PhoneN
umberConfirm
ed
TwoFactorEnabled
LockoutEndDateU
tc
LockoutEnabled
AccessFailedCount
UserN
ame
CTDHMaCTD
H
MaDatH
ang
MaSP
SoLuong
Gia
Giam
Gia
CTSPMaCTSP
MaSP
CPU
RAM
DiaCung
ManH
inhRong
CamUng
DoHoa
DiaQ
uang
HDH
Pin
TrongLuo
ng
Hinh1
Hinh2
Hinh3
Hinh4
DATHANG
MaDatH
ang
Ngay
SDT
DiaChi
TongTien
TrangThai
MaKH
GiaShip
LOAISP
MaLoaiSP
TenLoaiSP
SANPHAM
MaSP
TenSP
Gia
Giam
Gia
BaoHanh
DoUuTien
Hinh
SoLuong
HoatD
ong
MaLoaiSP
MaNSX
SHIPM
aShip
Quan
Gia
WISHLIS
T
Ma
MaSP
MaUser
NHACUNGCAP
MaNSX
TenNSV
64
4.4.2 Cấu trúc bảng CSDL SQL Server
4.4.2.1 Cấu trúc bảng Loại sản phẩm( LOAISP)
H nh 4-12 Bảng LOAISP
- Mô tả bảng
LoaiSP
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaLoaiSP nvarchar(128) 128 Lƣu trữ mã loại sản
phẩm
2 TenLoaiSP nvarchar(MAX) Max Lƣu trữ tên của loại
sản phẩm Bảng 4-25 Bảng LOAISP
4.4.2.2 Cấu trúc bảng Chi tiết sản phẩm (CTSP)
H nh 4-13 Bảng CTSP
65
- Mô tả bảng
CTSP
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaCTSP nvarchar(8) 8 Lƣu trữ mã chi tiết
sản phẩm
2 MaSP nvarchar(6) 6 Lƣu trữ mã sản phẩn
3 CPU nvarchar(MAX) Max CPU của sản phẩm
4 RAM nvarchar(MAX) Max Mô tả RAM của sản
phẩm
5 DiaCung nvarchar(MAX) Max Mô tả dĩa cứng của
sản phẩm
6 ManHinhRong nvarchar(MAX) Max Mô tả màn hình của
sản phẩm
7 CamUng nvarchar(MAX) Max
8 DoHoa nvarchar(MAX) Max Mô tả Card đồ họa
của sản phẩm
9 DiaQuang nvarchar(MAX) Max Mô tả đĩa quang của
sản phẩm
10 HDH nvarchar(MAX) Max Mô tả hệ điều hành
của sản phẩm
11 Pin nvarchar(MAX) Max Mô tả Pin của sản
phẩm
12 TrongLuong nvarchar(MAX) Max Mô tả trọng lƣợng của
sản phẩm
13 Hinh1 nvarchar(MAX) Max Hình ảnh của sản
phẩm
14 Hinh2 nvarchar(MAX) Max Hình ảnh của sản
phẩm
15 Hinh3 nvarchar(MAX) Max Hình ảnh của sản
phẩm
16 Hinh4 nvarchar(MAX) Max Hình ảnh của sản
phẩm Bảng 4-26 Bảng CTSP
66
4.4.2.3 Cấu trúc bảng Chi tiết hợp đồng (CTHĐ)
H nh 4-14 Bảng CTHD
- Mô tả bảng
CTHD
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaCTDH int Lƣu trữ mã chi tiết
hợp đồng
2 MaDatHang int Lƣu trữ mã đặt hàng
3 MaSP nvarchar(MAX) Max Lƣu trữ mã sản phẩm
4 MaPK nvarchar(MAX) Max Lƣu trữ mã phụ kiện
5 SoLuong int Số lƣợng của hợp
đồng
6 Gia nvarchar(MAX) Max Giá của hợp đồng
7 GiamGia nvarchar(MAX) Max Số tiền giảm giá Bảng 4-27 Bảng CTHD
67
4.4.2.4 Cấu trúc bảng Đặt hàng (DATHANG)
H nh 4-15 Bảng DATHANG
- Mô tả bảng
DATHANG
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaDatHang int Lƣu trữ mã đặt hàng
2 Ngay datetime Ngày đặt hàng
3 SDT int Số điện thoại của
khách hàng
4 DiaChi nvarchar(MAX) Max Địa chỉ của khách
hàng
5 TongSoLuong int Tổng số lƣợng của
đơn hàng
6 TongTien float Tổng tiền của đơn
hàng
7 HuyDonHang bit Hủy đơn hàng
8 TrangThai nvarchar(MAX) Max Trạng thái của đơn
hàng
9 MaKH nvarchar(MAX) Max Mã khác hàng của
đơn hàng Bảng 4-28 Bảng DATHANG
68
4.4.2.5 Cấu trúc bảng Sản phẩm (SANPHAM)
H nh 4-16 Bảng SANPHAM
- Mô tả bảng
SANPHAM
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaSP nvarchar(6) 6 Lƣu trữ mã sản phẩm
2 TenSP nvarchar(MAX) Max Tên của sản phẩm
3 Gia float Giá của sản phẩm
4 GiamGia float Số tiền giảm giá
5 BaoHanh nvarchar(MAX) Max Thời gian bảo hành
6 DoUuTien nvarchar(MAX) Max Độ ƣu tiên của sản
phẩm
7 Hinh nvarchar(MAX) Max Hình của sản phẩm
8 SoLuong int Số lƣợng sản phẩm
9 HoatDong bit Tình trạng của sản
phẩm
10 MaLoaiSP nvarchar(128) 128 Mã loại của sản phẩm
11 MaNSX nvarchar(128) 128 Mã nhà sản suất của
sản phẩm Bảng 4-29 Bảng SANPHAM
69
4.4.2.6 Cấu trúc bảng WISHLIST
H nh 4-17 Bảng WISHLIST
- Mô tả bảng
WISHLIST
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaSP nvarchar(6) 6 Lƣu trữ mã sản phẩm
2 MaUser nvarchar(MAX) Max Lƣu trữ mã User Bảng 4-30 Bảng WISHLIST
4.4.2.7 Cấu trúc bảng NHACUNGCAP
H nh 4-18 Bảng NHACUNGCAP
- Mô tả bảng
NHACUNGCAP
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaNSX nvarchar(128) 128 Lƣu trữ mã nhà sản
xuất
2 TenNSX nvarchar(MAX) Max Tên của nhà sản xuất Bảng 4-31 Bảng NHACUNGCAP
70
4.4.2.8 Cấu trúc bảng SHIP
H nh 4-19Bảng SHIP
- Mô tả bảng
SHIP
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 MaShip Int Lƣu trữ mã Ship
2 Quan nvarchar(MAX) Max Tên của các quận
trong thành phố
3 Gia Float Giá Ship của quận
tƣơng ứng Bảng 4-32 Bảng SHIP
4.4.2.9 Cấu trúc bảng AspNetRoles
H nh 4-20 Bảng AspNetRoles
- Mô tả bảng
AspNetRoles
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 Id nvarchar(128) 128 Mã vai trò
2 Name nvarchar(256) 256 Tên vai trò Bảng 4-33 Bảng AspNetRoles
71
4.4.2.10 Cấu trúc bảng AspNetUser
H nh 4-21 Bảng AspNetUser
- Mô tả bảng
AspNetUser
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký
tự tối
đa
Mô tả
1 Id nvarchar(128) 128 Mã chuỗi tự tăng
2 FullName nvarchar(50) 50 Tên đăng nhập
3 Activated bit Kích hoạt
4 Email nvarchar(256) 256 Email
5 EmailConfirmed bit Xác nhận Email
6 PasswordHash nvarchar(MAX) Max Mật khẩu đã đƣợc
băm
7 SecurityStamp nvarchar(MAX) Max Hình của sản phẩm
8 PhoneNumber nvarchar(MAX) Max Điện thoại
72
9 PhoneNumberConfirmed bit Xác nhận điện thoại
10 TwoFactorEnabled bit
11 LockoutEndDateUtc datetime
12 LockoutEnabled bit
13 AccessFailedCount int Số lần đăng nhập thất
bại
14 UserName nvarchar(256) 256 Tên thành viên Bảng 4-34 Bảng AspNetUser
4.4.2.11 Cấu trúc bảng AspNetUserLogins
H nh 4-22 Bảng AspNetUserLogins
- Mô tả bảng
AspNetUserLogins
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 LoginProvider nvarchar(128) 128 Tên nhà cung cấp
dịch vụ nhƣ Google,
2 ProviderKey nvarchar(128) 128 Khóa đại diện cho nhà
cung cấp(url)
3 UserId nvarchar(128) 128 Mã thành viên
Bảng 4-35 Bảng AspNetUserLogins
73
4.4.2.12 Cấu trúc bảng AspNetUserRoles
H nh 4-23 Bảng AspNetUserRoles
- Mô tả bảng
AspNetUserRoles
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 UserId nvarchar(128) 128 Mã thành viên
2 RoleId nvarchar(128) 128 Mã vai trò Bảng 4-36 Bảng AspNetUserRoles
4.4.2.13 Cấu trúc bảng AspNetUserClaims
H nh 4-24 Bảng AspNetClaims
- Mô tả bảng
AspNetUserClaims
Tên trƣờng Kiểu dữ liệu
Số ký tự
tối đa
Mô tả
1 Id int Khóa chính
2 UserId nvarchar(128) 128 Mã thành viên
3 ClaimType nvarchar(MAX) Max Kiểu Claim
4 ClaimValue nvarchar(MAX) Max Giá trị Claim Bảng 4-37 Bảng AspNetClaims
74
Chƣơng 5 KẾT QUẢ SO SÁNH THỰC NGHIỆM PH N T CH
TỔNG HƠP
5.1 Kết quả đạt đƣợc
Đã xây dựng hoàn chỉnh ứng dụng dựa trên mô hình MVC trên framework ASP.NET vào website, với đầy đủ các chức năng cơ bản:
a. Chức năng dành cho ngƣời dùng:
1) Đăng nhập, đăng xuất 2) Đăng ký
3) Đổi mật khẩu
4) Lấy lại mật khẩu
5) Tìm kiếm theo tên sản phẩm
6) Tìm kiếm nâng cao
7) Xem chi tiết sản phẩm
8) Bình luận, chia sẻ qua Facebook
9) Thanh toán có tính phí vận chuyển trong khu vực TPHCM
10) Lập danh sách yêu thích
11) So sánh sản phẩm
12) Quản lý giỏ hàng
13) Quản lý đặt hàng
14) Đặt hàng
15) Nhận tin nhắn SMS xác nhận đơn hàng đã đặt thành công.
b. Chức năng dành cho Admin: 1) Đăng nhập, đăng xuất 2) Đổi mật khẩu
3) Lấy lại mật khẩu
4) Quản lý loại sản phẩm
5) Quản lý sản phẩm
6) Quản lý đơn hàng
7) Quản lý nhà sản xuất 8) Quản lý đặt hàng
9) Quản lý phí vận chuyển
10) Quản lý tài khoản
11) Quản lý quyền hạn tài khoản
12) Thống kê Ứng dụng sms vào website cho chức năng nhắn tin thông báo khi khách hàng đặt
hàng thành công.
Áp dụng giao diện Bootstrap nên website có thể tƣơng thích với các kích thƣớc màn
hình khác nhau (máy tính, máy tính bảng, điện thoại di động).
75
5.2 Thực nghiệm
Website đã đƣợc uphost và triển khai cho khách hàng sử dụng, tuy nhiên website vẫn chƣa đƣợc phổ biến rộng rãi.
Địa chỉ website là: http://shopmaytinh.somee.com/
Chƣơng 6 KẾT LUẬN
6.1 Ƣu và khuyết điểm
Ƣu điểm:
- Giúp ngƣời dùng xem và đặt sản phẩm dễ dàng, thuận tiện.
- Có tính ứng dụng cao.
- Website có tính năng responsive.
Nhƣợc điểm:
- Tốc độ thực thi và hiệu suất của hệ thống chƣa cao
6.2 Hƣớng phát triển
Làm thêm một số chức năng mở rộng, phát triển thêm một số chức năng mới:
- Quản lý khách hàng theo nhóm ( vd: Khách hàng VIP, khách hàng thƣờng,…)
- Nâng cao tốc độ thực thi và hiệu suất của hệ thống.
- Nâng cao tính năng bảo mật của hệ thống.
- Nâng cấp hệ thống phí vận chuyển trên toàn nƣớc
Đồ án tốt nghiệp của chúng em không thể tránh đƣợc những khiếm khuyết, rất
mong đƣợc sự tham gia góp ý của Quý Thầy Cô.
Nhóm em xin chân thành cảm ơn!
1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Nguyễn Tuấn Anh (21/9/2013), “Làm quen với mô hình MVC4
ASP.NET”.
http://nguyentuananhtn.blogspot.com/2013/09/bai-1-lam-quen-voi-mo-
hinh-mvc-4-aspnet.html
[2] Đào Hải Nam (21/7/2013), “Bắt đầu với mô hình ASP.NET MVC5”
http://namdh.wordpress.com/2013/07/23/getting-started-with-asp-net-
mvc-5/
[2] FIBOSMS (2009), “SMS API là gì?”.
http://www.fibosms.com/sms-api-la-gi/
[3] Lập trình ASP.NET MVC.
http://www.slideshare.net/tuoitrecomvn/lap-trinhaspnetmvc
[4] Tổng quan về công nghệ SMS
http://www.thegioitongdai.com.vn/khuyen-mai/tu-van-lap-dat-tong-
dai/tong-quan-cong-nghe-sms/87.html
[5] Tài liệu về thƣơng mại điện tử
http://aitech.edu.vn/thu-vien-tai-lieu/thuong-mai-dien-tu-c82.html
Tiếng Anh
[1] Jon Galloway, Phil Haack, Brad Wilson, K.Scott Allen, Scott Hanselman
(2012), “Proffessional ASP.NET MVC4”, John Wiley & Sons, Inc.
10475 Crosspoint Boulevard Indianapolis, IN 46256
[2] Jose Guay Paz (2013), “Beginning ASP.NET MVC5”, Apress, LLC 233
Spring Street New York, NY 10013
[3] Bryan P. Johnson, John Earl Clark (4/2013), “Creating Mobile Apps
with Sencha Touch 2”, Packt Publishing Ltd. Livery Place35 Livery
Street Birmingham B3 2PB, UK
[4] Adrian Kosmaczewski (14/6/2012), “Mobile JavaScript Application
Development”, O’Reilly Media, Inc., 1005 Gravenstein Highway North,
Sebastopo.f
[5] Learn about ASP.NET MVC
http://www.asp.net/mvc/overview/getting-started
2
Chƣơng 7 PHỤ LỤC
7.1 Cài đặt ứng dụng
- Sử dụng SQL Server 2012
Import cơ sở dữ liệu vào SQL Server
Bƣớc 1: Mở Microsoft SQL Server Management, kết nối vào server, chọn file open
file.
Bƣớc 2: Chọn đƣờng dẫn đến file Database/DBmaytinh.sql
3
Bƣớc 3: Nhấn click vào Execute hoặc phím F5 để tạo Database.
Chỉnh sửa cấu hình file config của project
Bƣớc 1: Khởi động visual studio 2012.
Bƣớc 2:Mở file ShopMayTinh.sln.
Bƣớc 2: Bên tay phải chọn cửa sổ Solution Explorer kéo xuống dƣới cùng chọn file
web.config:
4
Bƣớc 3: Chỉnh cấu hình file web.config.
Nhấn double click vào Web.config sau đó tìm đến thẻ <connectionStrings> trên dòng
<add name=" DBMayTinhContext " tìm đến data source= “tên sqlserver” vào:
Bƣớc 4: Sau đó ta có thể chạy chƣơng trình.
5
7.2 Cài đặt up host
Đăng ký tài khoản somee.com
- Truy cập vào trang https://somee.com/
- Chọn trang đăng ký thông tin tài khoản somee.com, nếu đã có tài khoản thì bạn
đăng nhập trực tiếp vào. Nếu chƣa có thì bạn đăng kí tài khoản mới.
- Sau khi đăng ký thông tin thành công hệ thống gửi email về cho bạn mã xác nhận
đăng kí tài khoản. Bạn hãy vào email kiểm tra.
6
- Copy mã xác nhận để hoàn thành đăng ký tài khoản somee.com.
- Đăng nhập vào trang somee.com, trình duyệt sẽ chuyển qua trang quản lý host
somee sau đó vào phần shopping, bạn chọn checkout.
- Check vào hai tùy chọn nhƣ hình sau đó chọn continue.
- Trở về trang quản lý host.
7
Tạo tên miền cho website
- Chọn create new website sau đó xuất hiện hộp thoại.
- Nhập các thông tin cần thiết, chọn Create website. Trang web thông báo tạo website
thành công.
8
Hƣớng dẫn Upload website lên web
- Chọn manage website chọn file manage xuất hiện hộp thoại:
- Sau đó click vào phần upload. Chọn file web đã zip. Chọn “Upload and Unzip
archives”.
Đƣa cơ sở dữ liệu vừa tạo lên web
- Qua phần “Manager database” chọn “Create empty database” trong menu quản lý
trang web.
9
- Nhập các thông tin cần thiết. Chọn “Create empty database” ” nếu thành công thì
xuất hiện hộp thoại:
- Chọn “New SQL query from file” xuất hiện giao diện load file.
- Tiếp theo chọn file script để tải lên rồi chọn “Upload the file and execute it” nếu
thành công thì xuất hiện hộp thoại:
- Sau đó nhấn “click here to manager the database”, thông tin của database xuất hiện,
copy connection string để dán vào connection string trong file web.config.
10
- Sau đó sửa file web.config trong vào phần quản lí file manager.
11
7.3 Các tài khoản sử dụng trong đồ án
1. Tài khoản Admin
Tài khoản Admin
Tên tài khoản Mật khẩu Vai trò
Admin 123456 Administrator
2. Tài khoản ngƣời dùng
Tài khoản ngƣời dùng
Tên tài khoản Mật khẩu Vai trò
luan123 123456 User
3. Tài khoản eSMS hosting
4. Tài khoản host somee
Tài khoản ngƣời dùng
Tên đăng nhập Mật khẩu Link host
nguyenluancntt11 Nguyenluan1911 http://shopmaytinh.somee.com/
Tài khoản eSMS hosting
Tên tài khoản Mật khẩu
[email protected] 123456