Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRUNG ƯƠNG HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAM
Số: 18 /CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2011
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG LƯƠNG Y CHUYÊN SÂU
STT NỘI DUNG BÀI GIẢNG SỐ TIẾT NGÀY GIÁO VIÊN
GIẢNG1 Lịch sử YHCT Việt Nam 032 Lịch sử YHCT Trung Hoa 033 Lịch sử YHCT Thế Giới 034 Đường lối quan điểm của Đảng và Nhà nước về YHCT qua
các thời kỳ03
5 Các văn bản pháp quy về YHCT 06I/ LÝ LUẬN CƠ BẢN
1 Học thuyết âm dương 062 Học thuyết ngũ hành 063 Học thuyết thiên nhân hợp nhất 064 Học thuyết tạng tượng, Hội chứng bệnh tạng phủ, Đồ hình
tạng phủ trước sau y lâm cải thác21
5 Khái niệm về: Dinh, vệ, khí, huyết, tinh, thần, tân dịch 096 Nguyên nhân bệnh 067 Học thuyết kinh lạc
- Ôn tập- Kiểm tra
120303
II/ KINH DỊCH 601 Dịch học đại cương 032 Thái cực 033 Lưỡng nghi 034 Tứ tượng 035 Hà đồ 066 Lạc thư 037 Tiên thiên Bát quái 038 Hậu thiên Bát quái 039 Lục thập tứ quái 03
10 Dịch lý trong âm dương, ngũ hành, con người, vũ trụ, thuỷ hoả, kinh lạc, can chi.
12
11 Dịch lý trong chẩn đoán, dược, châm cứu, dưỡng sinh- Ôn tập- Kiểm tra
120303
III/ NGŨ VẬN LỤC KHÍ 331 Đại cương ngũ vận, lục khí 032 Ngũ vận 093 Lục khí 064 Ứng dụng trong y học
- Ôn tập- Kiểm tra
090303
IV/ CHẨN ĐOÁN HỌC 601 Tứ chẩn 122 Thiệt chẩn 063 Mạch chẩn (Thất biểu, Bát lý, Thất quái, Cửu đạo) 094 Phép tắc điều trị 125 Bát cương 096 Bát pháp
- Ôn tập- Kiểm tra
060303
V/ THUỐC ĐÔNG DƯỢC1- Phân loại dược liệu 181
1 Đại cương thuốc Đông dược 022 Nguồn gốc, thu hái, chế biến, bảo quản 023 Tính năng thuốc Đông y (tứ khí-ngũ vị) 064 Qui chế thuốc độc 035 Nguyên tắc sử dụng dược vật, và phân loại 06
5.1 Thuốc giải biểu 095.2 Thuốc thanh nhiệt 185.3 Thuốc trục thuỷ-thẩm thấp 095.4 Thuốc tả hạ 065.5 Thuốc khu hàn 095.6 Thuốc an thần trấn kinh 095.7 Thuốc phương hương khai khiếu 065.8 Thuốc chỉ khái hoá đờm 095.9 Thuốc cố sáp 06
5.10 Thuốc tiêu đạo 065.11 Thuốc khu phong trừ thấp 125.12 Thuốc lý khí 065.13 Thuốc lý huyết 095.14 Thuốc khu trùng 065.15 Thuốc bổ dưỡng 125.16 Thuốc dùng ngoài 06
6 Giới thiệu một số vị thuốc đã hiện đại hoá tìm được hoạt chất chính
12
7 Ôn tập 098 Kiểm tra 03
2- Bào chế thuốc Đông dược 901 Đại cương bào chế thuốc Đông dược 032 Các phương pháp bào chế thuốc Đông dược 033 Phương pháp bào chế một số vị thuốc cụ thể 214 Phương pháp sấy, xông sinh và những điểm chú ý 015 Phương pháp bào chế một số vị thuốc độc 056 Thuốc thang và kỹ thuật sắc 037 Kỹ thuật bào chế thuốc hoàn 038 Kỹ thuật bào chế thuốc bột 039 Kỹ thuật bào chế thuốc viên 03
10 Kỹ thuật bào chế thuốc tễ 0311 Kỹ thuật bào chế cao thực vật 0312 Kỹ thuật bào chế cao động vật 0313 Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ 0314 Kỹ thuật bào chế thuốc cao dán 0315 Kỹ thuật bào chế rượu thuốc 0316 Kỹ thuật bào chế xi rô 0317 Kỹ thuật bào chế thuốc, thuốc đỉnh, cốm... 0318 Kỹ thuật bào chế các vị thuốc có tinh dầu 0319 Một số phương pháp kiểm nghiệm thuốc Đông dược 1220 Ôn tập 0321 Kiểm tra 03
3- Phương tễ 1411 Đại cương về phương tễ 032 Các bài thuốc giải biểu 093 Các bài thuốc thanh nhiệt 124 Các bài thuốc tả hạ 035 Các bài thuốc hoà giải 036 Các bài thuốc thanh thử 037 Các bài thuốc ôn lý khu hàn 068 Các bài thuốc phương hương khai khiếu 039 Các bài thuốc an thần trấn kinh 03
10 Các bài thuốc cố sáp 0311 Các bài thuốc chữa về khí 0612 Các bài thuốc chữa về huyết 0913 Các bài thuốc khu phong 0914 Các bài thuốc lợi thấp 0915 Các bài thuốc nhuận táo 0316 Các bài thuốc tiêu đàm 06
17 Các bài thuốc tiêu đạo 0318 Các bài thuốc khu trùng 0319 Các bài thuốc gây nôn 0320 Các bài thuốc kinh nguyệt thai sản 0921 Các bài thuốc chữa mắt 0622 Các bài thuốc bổ dưỡng 1223 Các bài thuốc biểu lý 0324 Một số bài thuốc dùng ngoài 0325 Ôn tập 0326 Kiểm tra 03
VI/ BỆNH HỌC NỘI KHOA ĐÔNG Y
* Thời bệnh:1- Thương hàn luận 60
1 Đại cương: (hàm nghĩa TH-khái niệm về lục kinh...) 032 Hội chứng bệnh lục kinh
2.1 Chứng bệnh thái dương 182.2 Chứng bệnh dương minh 062.3 Chứng bệnh thiếu dương 062.4 Chứng bệnh thái âm 062.5 Chứng bệnh quyết âm 062.6 Chứng bệnh thiếu âm 06
3 Những điều chú ý trong biện chứng luận trị và xem lưỡi của thương hàn- Ôn tập- Kiểm tra
03
0303
2- Ôn bệnh 601 Đại cương 062 Chẩn đoán ôn bệnh 063 Phép tắc và cách trị liệu ôn bệnh 094 Biện chứng luận trị các bệnh về ôn bệnh
4.1 Phong ôn 034.2 Xuân ôn 034.3 Thử ôn 034.4 Thấp ôn 034.5 Phục thử 034.6 Thu táo 034.7 Đông ôn 034.8 Ôn độc 064.9 Ôn dịch 06
5 Ôn tập 036 Kiểm tra 03
3- Tạp bệnh nội khoa 1201 Chứng hư lao 032 Phế ung 033 Khái thấu 034 Phế lao 035 Phúc thống 066 Tiết tả 037 Lỵ tật 038 Hoàng đản 039 Vị quản thống 03
10 Huyễn Vựng 0311 Phù thũng 0312 Ngũ lâm 0313 Lung bế 0314 Cổ chướng 0315 Di tinh 0316 Liệt dương 0317 Thất miên 0318 Chứng tiêu khát 0319 Chứng trúng phong 0320 Chứng tý 0321 Chứng hen suyễn 0322 Đầu thống 0323 Táo kết 0324 Yêu thống 0325 Hiếp thống 0326 Đàm ẩm 0327 Kiên tý thống 0328 Toạ đồn phong 0329 Ngược tật 0330 Xích bạch trọc 0331 Trúng phong khẩu nhỡn oa tà 0332 Bán thân bất toại 0333 Thổ huyết 0334 Khái huyết 0335 Nục huyết 0336 Tiện huyết 0337 Niệu huyết 0338 Ôn tập 03
39 Kiểm tra 03
VII/ BỆNH HỌC NGOẠI KHOA ĐÔNG Y 601 Phụ cốt thư 032 Trĩ hậu môn 063 Bỏng 034 Sai khớp bong gân 035 Gẫy xương 036 Thoát thư 037 Trùng thú cắn 038 Chứng anh 069 Thốc thương 03
10 Dò hậu môn 0311 Phá thương phong 0312 Loa lịch 0313 Mụn nhọt, sang dương, đinh râu, đầu đinh và một số bệnh
ngoài da12
14 Ôn tập 0315 Kiểm tra 03
VIII/ BỆNH HỌC PHỤ KHOA ĐÔNG Y 601 Đại cương về phụ khoa, đặc điểm sinh lý phụ nữ 032 Các chứng bệnh kinh nguyệt: ( Thống kinh, kinh bế, rối loạn
kinh nguyệt, băng lậu; Bệnh trong thời kỳ đang hành kinh: phát nhiệt, thổ tả, phúc thống...)
09
3 Đới hạ: Bạch đới, xích đới, xích bạch đới, hoàng đới, hắc đới, thanh đới, ngũ sắc đới
06
4 Các chứng bệnh trong thời kỳ có thai: Nhâm thần ác trở, đau bụng, tử thũng, tử lâm, tử giản, tử huyền, chuyển bào, thai lậu, niệu huyết, thai bất an, thai bất trưởng, thai kiêm trưng hà, tiểu sản truỵ thai, tử tử phúc trung, thai tiền mẫu tử thịnh suy...
15
5 Bệnh thời kỳ đẻ (sản): Sản hậu: Ác lộ, huyết vựng, đau bụng, băng huyết, táo bón, phát kinh, phát nhiệt, khí suyễn, ách nghịch, phù thũng, trúng phong, kinh quý hoảng loạn, khái thấu, nục huyết, lị tật, tiểu tiện bế, hư lao
09
6 Nhũ bệnh: Thống nhũ, nhũ ung, nhũ nham, đoạn nhũ 067 Tạp bệnh phụ khoa: Trưng hà, vô sinh, nhiệt nhập huyết thất,
huyết phong sang; Bệnh tiền âm: âm đỉnh, âm thương, âm trĩ, âm thũng, âm lãnh...
06
8 Ôn tập 039 Kiểm tra 03
IX/ BỆNH HỌC NHI KHOA 901 Đặc điểm và chẩn đoán nhi khoa (tứ chẩn hổ khẩu tam quan
bộ vị mạch hình sắc)09
2 Tiểu nhi sơ sinh thất thập chủng: Nhãn bất khai, đại tiểu tiện bất thông, thổ bất chỉ, cấm khẩu, bàn tràng khí thống, bất nhũ, giang môn nội hợp, bất đại tiện, bất tiểu tiện, trọng thiệt, mộc thiệt, dạ đề, thai hoàng, thai xích, xích du phong...
09
3 Cấp kinh, Mạn kinh, Mạn tỳ phong 034 Chư cam: Tỳ cam, tâm cam, Phế cam, Thận cam, Não cam,
Tỳ cam, Nha cam, Tích cam... 06
5 Thổ chứng: Thương nhũ thổ, Thương thực thổ, Trùng thổ, Hư thổ, Đàm ẩm thổ, Thực thổ, Hàn thổ, Nhiệt thổ
03
6 Thương nhũ thực tả, trúng hàn tả, hoả tả, tỳ hư tả, thực xan tả, thuỷ tả.
06
7 Cảm mạo: Thương phong, Thương hàn, Cảm mạo 038 Suyễn chứng: Hoả nhiệt suyễn cấp, phong hàn, suyễn cấp,
đàm ẩm suyễn cấp, phế hư suyễn03
9 Ôn bệnh: Nhiệt bệnh, ôn dịch, ôn ban chẩn sa 0310 Thử chứng: Thương thử, trúng thử, thử phong 0311 Hoắc loạn: Thấp hoắc loạn, can hoắc loạn 0312 Lợi tật: Hàn lợi, nhiệt lợi, cấm khẩu lợi 0313 Khái thấu: Phế hàn, phế nhiệt, phong hàn khái thấu, thực tích 0314 Đàm chứng: Táo đàm, thấp đàm 0315 Phúc thống: Hàn thống, trùng thống, nội thực ngoại hàn phúc
thống03
16 Hoàng đản: Dương hoàng, âm hoàng 0317 Thuỷ thũng: Phong thuỷ, phong thấp thũng, dương thuỷ, âm thuỷ 0318 Phát nhiệt: Biểu nhiệt, lý nhiệt, hư nhiệt, thực nhiệt 0319 Tích trệ: Nhũ trệ, thực trệ 0320 Hãn chứng: Tự hãn, đạo hãn 0321 Thất huyết: Nục huyết, tiện huyết, niệu huyết 0322 Tạp chứng: Bí kết, khí hư thoát giang, ngũ nhuyễn, ngũ trì,
hạc tất phong.- Ôn tập- Kiểm tra
03
0303
X/ BỆNH HỌC CÁC CHỨNG BỆNH NGŨ QUAN ĐÔNG Y 901 Khái niệm về các bệnh ngũ quan theo Đông y 032 Các bệnh ở mũi (tỵ bệnh)
- Đại cương- Tỵ nục (nục huyết), tỵ tắc, tỵ lưu trọc di bất chỉ, tỵ lưu tắc
bất thông, trĩ mũi
0306
3 Các bệnh ở tai (nhĩ bệnh)- Đại cương- Nhĩ minh, nhĩ lung, nhĩ thũng tắc thống, nha cam khẩu
cấp, nhĩ đình sinh nùng, nhĩ thốt thũng xuất nùng thuỷ, khí đạo ủng tắc lưỡng nhĩ.
0309
4 Các bệnh răng lợi (nha xỉ bệnh)- Đại cương- Nha xỉ thũng thống, phong nha đông thống, xỉ thống nha
cam, nha căn nội xú
0306
5 Các bệnh ở môi, miệng, lưỡi (thần hôn khẩu thiệt bệnh)- Đại cương- Khẩu sang yết thống, khẩu thiệt sinh sang thũng thống,
khẩu sang xú khí uế nan, khẩu thương liên miên bất dũ, thiệt thũng thư xuất khẩu, thiệt thanh hắc, thiệt trường quá thốn, khẩu xú
- Thần táo liệt kiển (môi khô rách)- Thần táo xuất huyết- Thần táo liệt sinh sang- Thần khẩu sinh sang
0306
03
6 Các bệnh hầu họng (hầu lý): Sưng đau yết hầu, mụn vùng hầu họng, mụn nhũ nga, phi dương hầu, toả hầu phong, triền hầu phong, hầu sa, bạch hầu, hầu tiễn, hầu cam
12
7 Đại cương về mắt.Các bệnh về mắt:- Ngoại chướng: Nhãn đơn, lông quặm, phong huyền xích lạn, phong túc tiêu sang, mắt nhặm, màng mây, màng lốm đốm, dị vật thương, mạc chướng, mộng thịt...- Nội chướng: Huyết quản đồng nhân, đồng nhân can huyệt, ngân phong nội chướng, thanh phong nội chướng, hắc phong nội chướng, quáng gà, viễn thị, cận thị, sắc manh.
0312
12
8 Ôn tập 039 Kiểm tra 03
XI/ CHÂM CỨU DƯỠNG SINH XOA BÓP 901 - Phương pháp châm cứu
- Đại cương về huyệt- Kinh mạch và tác động điều trị
03
2 - Kinh thủ thái âm phế- Kinh thủ dương minh đại trường
03
3 - Kinh túc thái âm tỳ- Kinh túc dương minh vị
03
4 - Kinh thủ thiếu âm tâm 03
- Kinh thủ thái dương tiểu trường5 - Kinh túc thái dương bàng quang
- Kinh túc thiếu âm thận03
6 - Kinh thủ quyết âm tâm bào - Kinh thủ thái dương tam tiêu
03
7 - Kinh túc thiếu dương đởm- Kinh túc quyết âm can
03
8 - Mạch nhâm- Mạch đốc
03
9 - Các huyệt ngoài kinh thường dùng- Huyệt vùng tay và công thức điều trị
03
10 - Huyệt vùng chân và công thức điều trị- Huyệt vùng đầu, mặt, cổ và công thức điều trị
03
11 - Huyệt vùng ngực và công thức điều trị- Huyệt vùng lưng và công thức điều trị
03
12 - Cách sử dụng huyệt điều trị toàn thân 0313 - 30 huyệt thường dùng chữa một số chứng bệnh tại xã 0314 - Phương pháp nhĩ châm 0315 - Phương pháp điện châm
- Phương pháp thuỷ châm03
16 - Đại cương về xoa bóp- Thủ thuật xoa bóp
03
17 - Đầu thống- Đau cổ gáy- Kiên thống
03
18 - Toạ cốt thống- Yêu cốt thống- Liệt mặt ngoại biên
03
19 Bán thân bất toại 0320 Các phương pháp dưỡng sinh 2721 Ôn tập 0322 Kiểm tra 03
XII/ HÁN VĂN ĐÔNG Y: Giới thiệu thủ bộ, cách đọc, viết... (40 x 3 = 120)
120
XIII/ Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển (Nội kinh Tố vấn, Linh khu, Nạn kinh, Kim quỹ yếu lược...) và đạo đức làm thuốc của Đại Y tôn Hải Thượng Lãn Ông
15
XIII/ ĐỌC HIỂU NHẬN BIẾT KẾT QUẢ MỘT SỐ CẬN LÂM SÀNG CƠ BẢN:
30
+ Chẩn đoán hình ảnh (X quang, siêu âm)+ Xét nghiệm: Máu, phân, nước tiểu, các chất dịch...+ Điện não đồ+ Điện tim+ Nội soi
XIV/ NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHỨNG BỆNH CẤP CỨU: 30+ Đau bụng ngoại khoa+ Chửa ngoài dạ con+ Cơn hen phế quản cấp+ Xuất huyết não+ Hôn mê+ Ngộ độcXV/ ÔN TẬP, LÀM ĐỀ CƯƠNG , THI TỐT NGHIỆP 30
Tổng hợp
A/ Lý thuyếtPhần 1 Lý luận cơ bản 90 GiờPhần 2 Kinh dịch 60 -Phần 3 Vận khí 33 -Phần 4 Chẩn đoán học 60 -Phần 5 Thuốc Đông dược
1/ Phân loại dược vật 181 -2/ Các phương pháp bào chế 90 -3/ Phương tễ 141 -
Phần 6 Bệnh học nội khoa Đông y 1/ Thương hàn 60 -2/ Ôn bệnh 60 -3/ Tạp bệnh nội khoa 120 -
Phần 7 Bệnh học ngoại khoa 60 -Phần 8 Bệnh học phụ khoa 60 -Phần 9 Bệnh học nhi khoa 90 -Phần 10 Bệnh học ngũ quan 90 -Phần 11 Châm cứu xoa bóp dưỡng sinh 90 -Phần 12 Hán văn Đông y 120 -Phần 13 Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển 15 -Phần 14 Đọc, hiểu, nhận biết kết quả một số cận lâm
sàng cơ bản30 -
Phần 15 Nhận biết một số chứng bệnh cấp cứu 30 -
B/ Thực hành:Phần I: Thực tập bệnh học: Nội, ngoại, phụ, nhi, ngũ quan, châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt 1.240 giờPhần II: Thực tập dược: Nhận biết vị thuốc, dược liệu, kỹ thuật bào chế, chế biến thuốc 600 giờPhần III: Ôn thi, tốt nghiệp 30 giờ
Cộng 3.350 giờ
TRUNG ƯƠNG HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAMTrưởng ban chuyên môn
BS. Trần Văn BảnTRUNG ƯƠNG
HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAM
Số: 18 /CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2011
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG LƯƠNG DƯỢC
STT NỘI SUNG BÀI GIẢNG SỐ TIẾT
NGÀY GIÁO VIÊN GIẢNG
1 Lịch sử YHCT Việt Nam 032 Lịch sử YHCT Trung Hoa 033 Lịch sử YHCT thế giới 034 Đường nối quan điểm của đảng nhà nước về YHCT
qua các thời kỳ03
5 Các văn bản pháp quy về YHCT 06I/ LÝ LUẬN CƠ BẢN
1 Học thuyết âm dương 062 Học thuyết ngũ hành 063 Học thuyết thiên nhân hợp nhất 064 Học thuyết tạng tượng, hội chứng bệnh tạng phủ, Đồ
hình tạng phủ trước sau y lâm cải thác21
5 Khái niệm về: Dinh, vệ, khí, huyết, tinh, thần, tân dịch
09
6 Nguyên nhân bệnh 067 Học thuyết kinh lạc
- Ôn tập- Kiểm tra
120303
II/ THUỐC ĐÔNG DƯỢC1- Phân loại dược liệu 181
1 Đại cương thuốc Đông dược 022 Nguồn gốc, thu hái, chế biến, bảo quản 023 Tính năng thuốc Đông y (tứ khí-ngũ vị) 064 Qui chế thuốc độc 035 Nguyên tắc sử dụng dược vật, và phân loại 06
5.1 Thuốc giải biểu 095.2 Thuốc thanh nhiệt 185.3 Thuốc trục thuỷ-thấm thấp 095.4 Thuốc tả hạ 065.5 Thuốc khu hàn 09
5.6 Thuốc an thần trấn kinh 095.7 Thuốc phương hướng khai khiếu 065.8 Thuốc chỉ khái hoá đờm 095.9 Thuốc cố sáp 06
5.10 Thuốc tiêu đạo 065.11 Thuốc phong trừ thấp 125.12 Thuốc lý khí 065.13 Thuốc lý huyết 095.14 Thuốc khu trùng 065.15 Thuốc bổ dưỡng 125.16 Thuốc dùng ngoài 06
6 Giới thiệu một số vị thuốc đã hiện đại hoá tìm được hoạt chất chính
12
7 Ôn tập 098 Kiểm tra 03
2- Bào chế thuốc Đông dược 901 Đại cương bào chế thuốc Đông dược 032 Các phương pháp bào chế thuốc Đông dược 033 Phương pháp bào chế một số vị thuốc cụ thể 214 Phương pháp sấy, xông sinh và những điểm chú ý 015 Phương bào chế một số vị thuốc độc 056 Thuốc thang và kỹ thuật sắc 037 Kỹ thuật bào chế thuốc hoàn 038 Kỹ thuật bào chế thuốc bột 039 Kỹ thuật bào chế thuốc viên 03
10 Kỹ thuật bào chế thuốc tễ 0311 Kỹ thuật bào chế cao thực vật 0312 Kỹ thuật bào chế cao động vật 0313 Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ 0314 Kỹ thuật bào chế thuốc cao dán 0315 Kỹ thuật bào chế rượu thuốc 0316 Kỹ thuật bào chế xi rô 0317 Kỹ thuật bào chế thuốc, thuốc đỉnh, cốm... 0318 Kỹ thuật bào chế các vị thuốc có tinh dầu 0319 Một số phương pháp kiểm nghiệm thuốc Đông dược 1220 Ôn tập 0321 Kiểm tra 03
3- Phương tễ 1411 Đại cương về phương tễ 032 Các bài thuốc giải biểu 093 Các bài thuốc thanh nhiệt 12
4 Các bài thuốc tả hạ 035 Các bài thuốc hoà giải 036 Các bài thuốc Thanh thử 037 Các bài thuốc (ôn lý) khu hàn 068 Các bài thuốc phương hương khai khiếu 039 Các bài thuốc an thần trấn kinh 03
10 Các bài thuốc cố sáp 0311 Các bài thuốc chữa về khí 0612 Các bài thuốc chữa về huyết 0913 Các bài thuốc khu phong 0914 Các bài thuốc lợi thấp 0915 Các bài thuốc nhuận táo 0316 Các bài thuốc tiêu đàm 0617 Các bài thuốc tiêu đạo 0318 Các bài thuốc khu trùng 0319 Các bài thuốc gây nôn 0320 Các bài thuốc kinh nguyệt thai sản 0921 Các bài thuốc chữa mắt 0622 Các bài thuốc bổ dưỡng 1223 Các bài thuốc biểu lý 0324 Một số bài thuốc dùng ngoài 0325 Ôn tập 0326 Kiểm tra 03
III/ ÔN TẬP, LÀM ĐỀ CƯƠNG , THI TỐT NGHIỆP
30
Tổng hợp
A/ Lý thuyếtPhần 1 Lý luận cơ bản 90 GiờPhần 2 Thuốc Đông dược
1/ Phân loại dược vật 181 -2/ Các phương pháp bào chế 90 -3/ Phương tễ 141 -
B/ Thực hành:Phần I: Thực tập dược: Nhận biết vị thuốc, dược liệu, kỹ thuật bào chế, chế biến thuốc 600 giờPhần II: Ôn thi, tốt nghiệp 30 giờ
Cộng 1,131 giờ
TRUNG ƯƠNG HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAMTrưởng ban chuyên môn
BS. Trần Văn BảnTRUNG ƯƠNG
HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAM
Số: 18 /CT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 2011
CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG LỚP CƠ SỞ 3 THÁNG
STT NỘI SUNG BÀI GIẢNG SỐ TIẾT
NGÀY GIÁO VIÊN GIẢNG
1 Lịch sử YHCT Việt Nam và thế giới 062 Các văn bản pháp quy về YHCT 033 Học thuyết âm dương 064 Học thuyết ngũ hành 065 Học thuyết thiên nhân hợp nhất 036 Học thuyết tạng tượng 097 Khái niệm về: Dinh, vệ, khí, huyết, tinh, thần 098 Nguyên nhân bệnh 069 Học thuyết kinh lạc (các đường kinh, các huyệt) 21
10 Tứ chẩn 0611 Bát cương 0612 Bát pháp 0613 Đại cương về dược học cổ truyền (thuốc độc, kiêng kỵ, các vị
thuốc)30
14 Một số bài thuốc cổ phương 0615 Phân loại bệnh tật và 1 số bệnh nội khoa Đông y 4816 Kỹ thuật bào chế 1217 - Thực tập làm bệnh án và châm cứu 6018 - Thực tập dược 6019 Ôn tập các phần:
- Phần y- Phần dược - Kiểm tra
030306
Tổng cộng 315
TRUNG ƯƠNG HỘI ĐÔNG Y VIỆT NAMTrưởng ban chuyên môn
BS. Trần Văn bản