30
1 TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

  • Upload
    tevin

  • View
    109

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ. KẾ TOÁN CHI PHÍ. Chương 3 : KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ (tt). III. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

1

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCMKHOA KINH TẾ

Page 2: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

2

Chương 3: KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO CHI PHÍ THỰC TẾ (tt)

III. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế.

IV. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế.

V. Tổ chức KTCP sản xuất và tính giá thành sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế.

Page 3: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

3

III . Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm công nghiệp theo chi phí sản xuất thực tế.

1 . Khái quát về hoạt động sản xuất công nghiệp. Là ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế

quốc dân, tạo ra sản phẩm đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng, làm tư liệu sản xuất trong sinh hoạt, sản xuất.

Hoạt động sản xuất công nghiệp thường có quy trình công nghệ sản xuất ổn định, tập trung theo từng phân xưởng, chủng loại vật tư và nguồn nhân lục sử dụng ổn định theo từng quá trình sản xuất.

Sản phẩm công nghiệp còn thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế TTĐB hoặc thuế xuất khẩu.

Page 4: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

4

2 . Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm công nghiệp theo chi phí thực tế.

Là cụ thể hóa, chi tiết hóa những đặc điểm kinh tế kỹ thuật của hoạt động sản xuất, quản lý của hoạt động sản xuất công nghiệp thành những nội dung KTCP và tính Z cụ thể.

Các quy trình tổ chức KTCP và tính Z sản phẩm công nghiệp: Theo quy trình sản xuất Theo đơn vị đặt hàng

Page 5: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

5

Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – Phiếu tính giá thành giai đoạn

1

Sổ chi tiết CPSX giai đoạn 2

Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – phiếu tính giá thành giai đoạn

2

Sổ chi tiết CPSX giai đoạn n

Sổ chi tiết CPSX kinh doanh dở dang – phiếu tính giá thành giai đoạn

n

Chứng từ NVL

Sổ chi tiết CPSX gđ 1

Chứng từ CPSXCChứng từ lao động

Nhu cầu sản xuất

Quyết định sản xuất

Lệnh sản xuất

Theo quy trình sản xuất

Page 6: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

6

Theo đơn vị đặt hàng:

Chứng từ CPSXCChứng từ LĐChứng từ NVL

Sổ chi tiết nguyên vật liệu trực tiếp.

Sổ chi tiết chí phí nhân công trực tiếp.

Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung.

Sổ chi tiết CPSXKD dở dang.

Phiếu CP công việc

Đơn đặt hàng

Quyết định sản xuất.

Lệnh sản xuất

Page 7: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

7

Kết cấu Z sản phẩm CN

Chi phí SX chung

Chi phí nhân côngTrực tiếp

Chi phí NVL trực tiếp

Đối tượng tập hợp chi phí

Từng quy trình SX

Toàn bộ quy trìnhSX

Từng đơn vị đặt hàng

Page 8: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

8

Tổng hợp chi phí SX vàTính Z sản phẩm

Phân bổ chi phí

Tính Z SP

Đánh giá và điều chỉnh giảm Z

Đánh giá SP dở dang cuối kỳ

Page 9: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

9

Phương pháp phản ánh chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm công nghiệp.

TK154

CPSXDD TK152, 111 TK621 TK111(1) (11) (15)

TK334, 338 TK622 TK138

TK334, 338 TK627 TK152

TK152

TK153

TK214

TK331, 333

TK111

TK142

TK335

TK155

TK632

TK 632

CPSXDD

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(12)

(13)

(14)

(16)

(17)

(18)

(19)

Page 10: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

10

IV. Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế.

1. Khái quát về hoạt động xây lắp và sản phẩm xây lắp. Là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu

đường, nhà máy… Sản phẩm xây lắp là những công trình, hạng mục công trình

được kết cấu bởi những vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những địa diểm nhất định như mặt đất, mặt nước, không gian.

Sản phẩm xây lắp mang tính riêng lẻ, có giá trị lớn, thời gian hữu dụng tương đối dài, gắn liền với những địa điểm cố định, là một đối tượng chịu thế GTGT.

Page 11: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

11

2. Dự toán xây lắp và kết cấu Z sản phẩm xây lắp trong kế toán.

Dự toán xây lắp là dự kiến, tính toán một cách tỷ mỉ, chi tiết về lượng, giá trị vật tư, nhân lực, máy móc thiết bị…theo một điều kiện thi công sản xuất trung bình, mức giá trung bình từng vùng và mức lợi nhuận cho phép, thuế GTGT để thực hiện thi công xây lắp một khối lượng công việc, một hạng mục công trình, một công trình nhất định.

Kết cấu giá thành sản phẩm: Chi phí NVL trực tiếp. Chi phí nhân công trực tiếp. Chi phí sử dụng máy thi công. Chi phí sản xuất chung.

Page 12: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

12

3. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm xây lắp theo chi phí thực tế.

Phiếu chi tiết công việc

Đơn đặt hàng(sale order)

Quyết định sản xuất (dicide to produce)

Lệnh sản xuất (product order produce)

Chứng từ lao động từng công trình

Sổ chi tiết chi phí sản xuất chung từng công trình

Sổ chi tiết chi phí sản xuất dở dang từng công trình

Chứng từ NVL từng công trình

Chứng từ chi phí sản xuất chung từng công

trình

Page 13: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

13

Nội dung và trình tự tổ chức KTCP và tính Z sản phẩm xây lắp:

Xác định nội dung kinh tế và kết cấu Z sản phẩm xây lắp. Xác định đối tượng tập hợp CPSX, đối tượng tính Z và kỳ tính Z. Tập hợp chi phí sản xuất. Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành.

Tổng hợp chi phí sản xuất. Đánh giá và điều chỉnh các khoản giảm giá thành sản phẩm. Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ.

Chi phí SX DDCK = tổng chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh.

Page 14: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

14

Đánh giá sản phẩm xây lắp dở dang cuối kỳ (tt) Đối với những công trình bàn giao nhiều lần, chi phí SX DDCK có thể

đánh giá một trong hai phương pháp sau: Theo sản lượng hoàn thành tương đương:

Theo chi phí định mức:

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ =

(Chi phí SX DDCK + chi phí SX phát sinh trong kỳ) * giá thành dự toán của khối lượng công việc DDCK

Giá thành dự toán của khối lượng công việc hoàn thành + Z dự toán của khối lượng công việc DDCK

Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ = Khối lượng công việc thi công xây lắp dở dang cuối kỳ * Định mức chi phí sản xuất (chi phí NVLTT,NCTT,SDMTC,SXC)

Page 15: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

15

Phương pháp tính giá thành sản phẩm.

Phương pháp giản đơn.

Phương pháp tỉ lệ. Bước 1: tính tổng giá thành thực tế của công trình

Page 16: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

16

Phương pháp tính giá thành sản phẩm (tt)

Bước 2: tính Z dự toán và tỷ lệ tính giá thành theo từng khoản mục

Bước 3: tính giá thành thực tế từng chi tiết

Giá thành thực tế của hạng mục i

= (tỷ lệ tính giá thành) * ( giá thành dự toán hạng mục i)

Tỷ lệ tính Z = Giá thành thực tế công trình hoàn thành bàn giao Giá thành dự toán hạng mục công trình hoàn thành

Page 17: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

17

Phương pháp phản ánh chi phí sản xuất và Z sản phẩm xây lắp.

Page 18: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

18

V. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế.

1. Khái quát về hoạt động sản xuất nông nghiệp Là ngành sản xuất vật chất quan trọng,đáp ứng nhu cầu tiêu

dùng cho xã hội, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp và xuất khẩu. Bao gồm 2 ngành: trồng trọt và chăn nuôi.

Căn cứ vào chức năng sản xuất kinh doanh, hoạt động sản xuất nông nghiệp bao gồm:

Hoạt động sản xuất kinh doanh. Hoạt động phục vụ.

Page 19: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

19

2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế.

Tổ chức KTCPSX và tính Z SPNNTheo CPTT

Tổng hợp CPSX và tính Z

Tập hợp chi phí sản xuất

Đối tượng tập hợp CPSX, tính Z, kỳ tính Z

Kết cấu Z SPNN

Page 20: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

20

2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt).

Kết cấu Z sản phẩm NN

Chi phí SX chung

Chi phí nhân côngTrực tiếp

Chi phí NVL trực tiếp

Page 21: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

21

2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt).

Đối tượng tập hợp CPSX, tính Z, kỳ tính Z

Định kỳ hàng quý,hàng năm, từng vụ mùa

SP cây trồng,vật nuôiSP thu hoạch theo từng

diện tích trồng trọt

Cây trồng,vật nuôi,phạm vi, địa bàn SX

Page 22: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

22

2. Tổ chức KTCP sản xuất và tính Z sản phẩm nông nghiệp theo chi phí thực tế (tt).

Tổng hợp CPSX vàtính Z SPNN

Đánh giá SPdở dang cuối kỳ

Đánh giá,điều chỉnhcác khoản giảm Z

Tổng hợp CPSX

Tính Z thực tế SP

Page 23: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp

Sơ đồ KTCP sản xuất và Z sản phẩm cây ngắn ngày :

23

Page 24: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

Sơ đồ KTCP sản xuất và Z sản phẩm cây lâu năm :

24

Page 25: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

25

Page 26: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt) Sơ đồ KTCP sản xuất và Z chăn nuôi súc vật lấy sữa :

26

Page 27: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

Sơ đồ KTCP sản xuất và tính Z chăn nuôi súc vật lấy thịt :

27

Page 28: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Phương pháp phản ánh CPSX, Z SP nông nghiệp (tt)

28

Page 29: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

29

Bài thuyết trình nhóm

mình tới đây là hết. Cám ơn các bạn nhé!

^^

Page 30: TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM KHOA KINH TẾ

Danh sách nhóm 2:

1. Nguyễn Thị Nga

2. Lê Thị Huyền Ngọc 07125075

3. Lê Thị Long Phi

4. Huỳnh Thị Mỹ Phượng

5. Nguyễn Trọng Tấn

30