20
Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/ CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 29 KỸ THUẬT GIẢI BÀI TẬP PHẦN AMIN - AMINOAXIT Con đường tư duy : 1. Cần nhớ công thức của Amin no đơn chức là 2 1 2 n n CH NH từ đó các em suy ra tất cả các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi đơn chức sẽ là 2 1 2 n n CH NH . 2. Với dạng bài tập phản ứng cháy chú ý áp dụng BTNT chú ý về tỷ lệ số mol ( 2 2 2 ; ; H O CO N ). Nếu là tìm CTPT hay Cấu Tạo các em nên nhìn nhanh qua đáp án trước.Chú ý khi đốt cháy trong không khí thì có cả lượng N 2 không khí trong sản phẩm. 3. Khi tác dụng với axit thì áp dụng bảo toàn khối lượng hoặc tăng giảm khối lượng 4. Với bài toán Amin tác dụng với dung dịch muối.Cần chú ý khả năng tạo phức của Amin và nhớ là với Amin đơn chức 1 mol Amin cho 1 mol OH - 5. Bài toán liên quan tới aminoaxit chính là tổng hợp của bài toán amin và axit hữu cơ. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiêp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là: A. CH 3 NH 2 và C 2 H 5 NH 2 . B. CH 3 NH 2 và C 3 H 5 NH 2 . C. C 3 H 7 NH 2 và C 4 H 9 NH 2 D. C 2 H 5 NH 2 và C 3 H 7 NH 2 . Ta có: BTKL HCl A min 18,975 9,85 n 0,25(mol) n 0, 25(mol) 36,5 3 2 A min 2 5 2 CH NH 9,85 M R 16 39,4 R 23, 4 C H NH 0, 25

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

CON ĐƯỜNG TƯ DUY – SỐ 29

KỸ THUẬT GIẢI BÀI TẬP PHẦN AMIN - AMINOAXIT

Con đường tư duy :

1. Cần nhớ công thức của Amin no đơn chức là 2 1 2n nC H NH từ đó các em suy ra tất cả

các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

đơn chức sẽ là 2 1 2n nC H NH .

2. Với dạng bài tập phản ứng cháy chú ý áp dụng BTNT chú ý về tỷ lệ số mol (

2 2 2; ;H O CO N ). Nếu là tìm CTPT hay Cấu Tạo các em nên nhìn nhanh qua đáp án

trước.Chú ý khi đốt cháy trong không khí thì có cả lượng N2 không khí trong sản

phẩm.

3. Khi tác dụng với axit thì áp dụng bảo toàn khối lượng hoặc tăng giảm khối lượng

4. Với bài toán Amin tác dụng với dung dịch muối.Cần chú ý khả năng tạo phức của

Amin và nhớ là với Amin đơn chức 1 mol Amin cho 1 mol OH-

5. Bài toán liên quan tới aminoaxit chính là tổng hợp của bài toán amin và axit hữu cơ.

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Câu 1: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, đồng đẳng liên tiêp tác dụng vừa

đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần

lượt là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. CH3NH2 và C3H5NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C2H5NH2 và C3H7NH2.

Ta có: BTKLHCl A min

18,975 9,85n 0,25(mol) n 0,25(mol)

36,5

3 2

A min

2 5 2

CH NH9,85M R 16 39,4 R 23,4

C H NH0,25

Page 2: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

→ Chọn A

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được

17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và

O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là:

A. C2H5NH2. B. C3H7NH2.

C. CH3NH2. D. C4H9NH2.

Các đáp án đều cho ta thấy X là amin no và đơn chức.

Ta có :

2

2

BTNT.O Pâaûn ö ùng2

O

2

Kâôngkâí

N

CO : 0,4(mol) 0,4.2 0,7n 0,75

2H O : 0,7(mol)

n 0,75.4 3(mol)

BTNT.N Trong XN 2 5 2

0,4n 3,1 3 .2 0,2 C 2 C H NH

0,2

Câu 3: Chia 1 amin bậc 1,đơn chức A thành 2 phần đều nhau.

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 (dư).Kết tủa sinh ra

lọc rồi đem nung tới khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.

Phần 2: Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối .CTPT của A là:

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Dễ thấy 1,6 gam là Fe2O3

32 3 2

BTNT.FeFe O OH NHFe

n 0,01(mol) n 0,02 n 0,06 n 0,06(mol)

Khi đó: A A

4,05M 36,5 67,5 M 31

0,6

→ Chọn A

Câu 4: Cho hh X có thể tích V1 gồm O2,O3 có tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có tích

V2 gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2=17.8333. đốt hoàn toàn V2 hh Y

cần V1 hh X. Tính tỉ lệ V1:V2:

Page 3: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A.1 B.2 C.2,5 D.3

Ta có :

12

13

VO

4

3VO

4

23 2

22 5 2

2VCH NH

3

VC H NH

3

22

22

4VCO

3

17VH O

6

BTNT.O 1 1 2 2 1

2

V 9V 8V 17V V2

2 4 3 6 V

→ Chọn B

Câu 5: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với

dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu

cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25)

gam muối. Giá trị của m là:

A. 56,1. B. 61,9. C. 33,65. D. 54,36.

15,4a 2b 0,7

Ala : a a 0,3(mol)22

18,25Glu : b b 0,2(mol)a b 0,5

36,5

m 0,3.89 0,2.147 56,1(gam)

→ Chọn A

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm

amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc)

và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa m gam

HCl. Giá trị của m là:

A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.

H O CO2 2

2 2

n n2 YYH O CO

2 Z

Y

Z

CO :1,2 n 0,2(mol)n1,2n 2,4 n n

H O :1,3 n 0,3(mol)0,5 2

n 0,18 m 0,18.36,5 6,57(gam)0,45X

n 0,27

→ Chọn C

Page 4: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở

(trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại

là N2) vừa đủ thì thu được CO2, H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên

tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N2 có thể tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Amin có

lực bazơ lớn hơn trong X là:

A. trimetylamin. B. etylamin.

C. đimetylamin. D. N-metyletanamin.

2

n 2n 3 2

2

CO : na

a :C H N H O :a(n 1,5)

N : 0,5a

2 2

pâaûn ö ùng kâoâng kâí

O Nn 1,5na 0,75a n 6na 3a

BTNT.nito

2 5 2

3 3

11,253,875 0,5a 6na 3a; a

14n 17

C H NHa 0,25X

n 2 CH NHCH

Dễ dàng suy ra trường hợp 1C và 3C không thỏa mãn → Chọn C

Câu 8: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch

X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị

của m là:

A. 49,125. B. 28,650. C. 34,650. D. 55,125.

Ta có:

2

axit glu maxNaOH H OH

HCl

n 0,15(mol)n 0,65; n 0,8 n 0,65(mol)

n 0,35(mol)

BTKL 0,15.147 0,35.36,5 0,8.40 m 0,65.18 m 55,125(gam)

BÀI TẬP ÁP DỤNG PHẦN AMIN

Page 5: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba amin đồng đẳng bằng một lượng

không khí vừa đủ, thu được 5,376 lit CO2, 7,56 gam H2O và 41,664 lit N2 ( các thể tích

khí đo ở đktc, trong không khí oxi chiếm 20% , nitơ chiếm 80% về thể tích). Giá trị

của m là:

A. 10,80 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D.

8,10 gam

Câu 2**: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp. Đốt

cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn

hợp Y gồm khí và hơi nước.Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn

lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức của hai

hiđrocacbon là:

A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6

C. C2H6 và C3H8 D. C3H6 và C4H8

Câu 3(KB-2010): Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin ( bậc một, mạch cacbon

không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối .Amin có công thức là:

A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2 B. CH3CH2CH2NH2

C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2

Câu 4: Hỗn hợp X gồm AlCl3 và và CuCl2.Hòa tan hỗn hợp X vào nước thu được 200

ml dung dịch A.Sục khí metyl amin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam

kết tủa.Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam

kết tủa.Nồng độ mol/l của AlCl3 và CuCl2 trong dung dịch A lần lượt là:

A. 0,1M và 0,75M B. 0,5M và 0,75M

C. 0,75M và 0,1M D. 0,75M và 0,5M

Câu 5: Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu

được m + 7,3 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lit O2 (đktc).X có thể

là:

Page 6: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. CH3NH2 B. C2H5NH2

C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng lượng không khí vừa đủ thu được

17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lit N2 (đktc) .Biết trong không khí oxi chiếm

20% về thể tích. CTPT của X là:

A. C2H5NH2 B. C3H7NH2

C. CH3NH2 D. C4H9NH2

Câu 7: Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8 M cần

bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metyl amin và etyl amin có tỉ khối so với H2 là 17,25?

A. 41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,57 gam D.

33,12 gam

Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metyl amin, đimetyl amin,

đietylmetyl amin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm

thu được có giá trị là:

A. 16,825 gam B. 20,18 gam C. 21,123 gam D.

15,925 gam

Câu 9: Cho hh X có thể tích V1 gồm O2,O3 co tỉ khối so với H2=22.Cho hh Y có tích

V2 gồm metylamin va etylamin có tỉ khối so với H2=17.8333. đốt hoàn toàn V2 hh Y

cần V1 hh X. tính tỉ lệ V1:V2?

A.1 B. 2 C. 2,5 D. 3

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin là đồng đẳng của Vinyl

amin thu được 41,8 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Giá trị của m là:

A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D.

15,9 gam

Câu 11: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung

dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là:

Page 7: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. 9,521 B. 9,125 C. 9,215 D. 9,512

Câu 12:Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác dụng với

dung dịch HCl vừa đủ, sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn

theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng

phân tử nhỏ nhất có công thức phân tử là:

A. CH3NH2 B. C2H5N C. C3H7NH2 D. C4H11NH2

Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin dơn chức X, thu được 16,8 lit CO2, 2,8 lit

N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O.CTPT của X là:

A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D.

C3H9N

Câu 14:Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể

tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml

Câu 15: Hỗn hợp X gồm metyl amin , etylamin và propyl amin có tổng khối lượng là

21,6 gam và tỉ lệ về số mol là 1:2:1. cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch

HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 36,2 gam B. 39,12 gam C. 43,5 gam D. 40,58 gam

Câu 16: Cho 11,16 gam một amin đơn chức A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu

được 17,04 gam muối. Công thức của A là:

A. C7H7NH2 B. C6H5NH2 C. C4H7NH2 D. C3H7NH2

Câu 17: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam

muối. Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Amin X

là:

A. H2NCH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2.

C. CH3CH2NHCH3. D. H2NCH2CH2NH2.

Page 8: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 18. Cho 50 gam dung dịch amin đơn chức X nồng độ 11,8% tác dụng vừa đủ với

dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi

dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân

tử của X là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 19: Cho H2SO4 trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được 12,72 gam

muối. Công thức của Amin X là:

A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. C3H5NH2 D. CH3NH2

Câu 20. Hòa tan Etyl amin vào nước thành dung dịch C%. Trộn 300 gam dung dịch

này với dung dịch FeCl3 dư thấy có 6,42 gam kết tủa. Giá trị của C là:

A. 3. B. 4,5. C. 2,25. D. 2,7.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6

gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và

O2, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Số đồng phân cấu tạo của X là:

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 22: Chia 1 amin bậc 1,đơn chức A thành 2 phần đều nhau.

Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong nước rồi thêm dung dịch FeCl3 (dư).Kết tủa sinh ra

lọc rồi đem nung tới khối lượng không đổi được 1,6 gam chất rắn.

Phần 2 : Tác dụng với HCl dư sinh ra 4,05 gam muối .CTPT của A là :

A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2

Câu 23: Cho 1.22g hỗn hợp X gồm 2 amin bậc 1 (có tỉ lệ số mol là 1:2) tác dụng vừa

đủ với 400ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y.Mặt khác khi đốt cháy hoàn

toàn 0.09mol hỗn hợp X thu được mg khí CO2 ; 1,344 lit (đktc) khí N2 và hơi nước.

Giá trị của m là:

A.3,42g B.5,28g C.2,64g

D.3,94g

Page 9: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

ĐÁP ÁN CHI TIẾT PHẦN AMIN

Câu 1: Chọn đáp án C

( , , )

0, 24.12 0,42.2 (1,86 0,45.4).28 5,4( )

BTKL m m C H N

gam

Câu 2:Chọn đáp án B

Ta sẽ giải bài toán bằng kỹ thuật tư duy kết hợp với đáp án như sau:

Ta có VN2 < 50 mà VH2O = 300 ; VCO2 > 200

Ta có C >2 loại A

Ta lại có H = 6 Loại C, D

Câu 3:Chọn đáp án D

Nhìn nhanh qua đáp án thấy có hai TH là amin đơn chức và 2 chức

8,881: 37( )

0,2417,64 8,880,24( )

8,8836,52 : 74

0,12

HCl

TH M Loai

n mol

TH M D

Câu 4:Chọn đáp án D

Chú ý: Cu(OH)2 tạo phức với CH3NH2

2

3

2( )

3( )

9,80,1( ) : 0,1( )

98

11,70,15( ) : 0,15( )

78

Cu OH

Al OH

n mol Cu mol

A D

n mol Al mol

Câu 5: Chọn đáp án C

2

7,30,2

36,5

1,05 2,1

HCl

O O

n

n n

Thử đáp án ngay 2

2

: 0,62,1

: 0,9

CO

O CH O

Câu 6:Chọn đáp án A

Nhìn nhanh vào đáp án ta thấy tất cả đều no đơn chức nên có ngay

Page 10: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

2

2

min

0,4 0,40,2 2

0,7 0,2

CO

a

H O

nn C

n

Câu 7:Chọn đáp án B

3

min

0,2( )1,16( ) 1,16.2.17,25 40,02( )

0,32( )

H

aOH

Fe

n moln n mol m gam

n mol

Câu 8: Chọn đáp án A

15 0,05.36,5 16,825( ) BTKL m gam

Câu 9: Chọn đáp án B

Có ngay

12

13

4

3

4

VO

VO

23 2

22 5 2

2

3

3

VCH NH

VC H NH

22

22

4

3

17

6

VCO

VH O

Bảo toàn O có ngay 1 1 2 2 1

2

9 8 172

2 4 3 6

V V V V V

V

Câu 10:Chọn đáp án C

2 22 1 min 2( ) 2(1,05 0,95) 0,2 n n a H O COC H N n n n

0,2.14 1,05.12 0,95.2 16,3( ) m gam

Câu 11: Chọn đáp án C

18,975 9,850,25 9,125( )

36,5

BTKL

HCl HCln m gam

Câu 12:Chọn đáp án B

1 2 3

31,68 200,32( ) : : 0,02 : 0,2 : 0,1

36,5

0,02. 0,2( 14) 0,1( 28) 20 45

HCl

BTKL

n mol n n n

R R R R

Câu 13: Chọn đáp án D

Ta có :2

2

min

3 9

0,25( ) 0,25( )

0,75( ) 3 C H N

1,125( ) 2,25 9

N a

CO

H O H

n mol n mol

n mol C

n mol n H

Page 11: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 14:Chọn đáp án D

31,68 200,32( ) 320( )

36,5

HCl HCln mol V ml

Câu 15: Chọn đáp án B

Ta có :

3 2

2 5 2

3 7 2

CH NH : a

C H NH : 2a .

C H NH : a

BTKL 31a + 45.2a + 59a = 21,6 a = 0,12

BTKL m = 21,6 + 4.0,12.36,5 = 39,12 gam →Chọn B

Câu 16: Chọn đáp án B

Chú ý: Sản phẩm là muối (RNH3)2SO4

BTKLaxit A 6 5 2

17,04 11,16 11,16n 0,06 M 93 C H NH

98 0,06.2

→ Chọn B

Câu 17:Chọn đáp án B

X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ → X là amin bậc 1

→loại C.

Trường hợp 1: Amin 2 chức.

BTKLHCl X X

22,92 14,16 14,16n 0,24 n 0,12 M 118

36,5 0,12(loại) → Chọn B

Câu 18:Chọn đáp án D

BTKL

amin HCl 3 9

50.11,8 9,55 5,9m 5,9 n 0,1 C H N

100 36,5

→ Chọn D

Câu 19:Chọn đáp án C

Ta có:

Page 12: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

BTKLaxit a min 3 5 2

12,72 6,84 6,84n 0,06 M 57 C H NH

98 0,06.2

→ Chọn C

Câu 20:Chọn đáp án D

Ta có: 3Fe(OH)

6,42n 0,06 (mol)

107

2 5 2C H NH OH

0,18.45n n 0,06.3 0,18 C% 2,7%

300

→ Chọn D

Câu 21:Chọn đáp án D

2

2 2

2

CO BTNT.Oxi pâaûn ö ùng kâoâng kâí

O N

H O

n 0,4 0,8 0,7n 0,75 n 3

2n 0,7

2

trong XN 2 7n 3,1 3 0,1 C :H :N 2 : 7 :1 C H N → Chọn D

Câu 22:Chọn đáp án A

Dễ thấy 1,6 gam là Fe2O3

32 3 2

BTNT.FeFe O OH NHFe

n 0,01 n 0,02 n 0,06 n 0,06

Khi đó: A A

4,05M 36,5 67,5 M 31

0,6

→ Chọn A

Câu 23:Chọn đáp án B

Ta có thể suy luận nhanh như sau:

Vì số C trong X phải lớn hơn 1 nghĩa là:

2 2CO COn 0,09 m 0,09.44 3,96 → Chọn B

Ta sẽ đi giải mẫu mực bài toán trên như sau:

Page 13: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Ta có:

2 2

BTNT.N TrongXN NH

X

n 0,06 n 0,12

n 0,09 X có 1 amin đơn chức và 1 amin 2 chức

Với thí nghiệm đốt cháy 0,09 mol X

Ta có :

R NH :a a b 0,09 a 0,061 2

H N R NH : b a 2b 0,12 b 0,032 2 2

Dễ dàng suy ra 1,22 gam X có

1 2

2 2 2

R NH :0,02

H N R NH :0,01

BTKL

1 2 1 20,02(R 16) 0,01(R 32) 1,22 2R R 58

Vậy khi đốt 0,09 mol

X

2

3 2 BTNT.CCO

2 2 2 2

CH NH :0,06m 0,12.44 5,28

H N CH CH NH :0,03

BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN AMINOAXIT

Câu 1: Chất X là một α-aminoaxit mạch hở, không phân nhánh. Cứ 1 mol X tác dụng

hết với dung dịch HCl, thu được 183,5 gam muối khan Y. Cho 183,5 gam muối khan

Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 249,5 gam muối khan Z. Công thức

cấu tạo thu gọn của X là :

A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B.

NH2CH2CH2CH(NH2)COOH.

C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. D. HOOCCH(NH2)COOH.

Câu 2: Cho 0,2 mol hợp chất X có công thức ClH3N-CH2-COOC2H5 tác dụng với

dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, sau khi kết thúc các phản ứng, cô cạn dung dịch thu

được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 19,4. B. 31,1. C. 15,55. D. 33,1.

Page 14: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 3: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch

NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch

Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,6. B. 10,6. C. 18,6. D. 12,2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một amin X đơn chức trong lượng vừa đủ không

khí (O2 chiếm 20% thể tích, còn lại là N2). Dẫn sản phẩm khí qua bình đựng nước vôi

trong dư thu được 24 gam kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một chất khí duy nhất thoát ra.

X tác dụng với HNO2 tạo ra khí N2. X là:

A. đimetylamin. B. anilin. C. metylamin. D. Etylamin

Câu 5: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với

dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m+15,4) gam muối. Mặt khác nếu

cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m+18,25)

gam muối. Giá trị của m là:

A. 56,1. B. 61,9. C. 33,65. D. 54,36.

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm

amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc)

và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa m gam

HCl. Giá trị của m là:

A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.

Câu 7: Muối X có CTPT là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 1,12 lít khí Y

(Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Khối lượng

muối thu được là:

A. 4,1 gam. B. 4,25 gam. C. 3,4 gam. D. 4,15 gam.

Câu 8: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ A bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai

aminoaxit thiên nhiên X và Y với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau:1

mol A + 2 mol H2O 2 mol X + 1 mol Y. Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam A thu được

Page 15: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

m1 gam X và m2 gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y cần 8,4 lít O2 ở đkc thu được

13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,23 lít N2 ở 270C, 1 atm. Y có CTPT trùng với

CTĐG. Xác định X,Y và giá trị m1, m2?

A. NH2-CH2-COOH(15,5g), CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).

B. NH2-CH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH; 8,9(g).

C. NH2-CH2-COOH(15g), CH3-CH(NH2)-COOH, 8,9(g).

D. NH2-CH2-COOH (15g), CH2(NH2)-CH2-COOH; 8,95(g).

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế

tiếp thu được CO2 và H2O có tỉ lệ 2

2

7

13

CO

H O

V

V . Nếu cho 24,9 g hỗn hợp X tác dụng với

HCl dư được bao nhiêu gam muối khan?

A. 39,5 g B. 43,15 g C. 46,8 g D. 52,275 g

Câu 10: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -

COOH và 1 nhóm -NH2. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được

lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn

có khối lượng nhiều hơn X là 75 g. Số liên kết peptit trong phân tử X là:

A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.

Câu 11. Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 (là muối của ứng với 150ml

dung dịch NaOH 0,2M). Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là:

A. 2,22 g. B. 2,62 g. C. 2,14 g. D. 1,13 g.

Câu 12. Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 phản ứng với một

lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1

làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là :

A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2COONH3CH2CH3.

C. NH2CH2CH2COONH4. D. NH2CH2COONH3CH3.

Page 16: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 13. Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và aminoaxit chứa một chức axit

và một chức amin. X có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất. Để đốt cháy hoàn

toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi

cho 0,89 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng

chất rắn khan thu được là:

A. 1,37 g. B. 8,57 g. C. 8,75 g. D. 0,97 g.

Câu 14. Cho 22,15 gam muối gồm H�NCH�COONavàH�NCH�CH�COONa tác dụng

vừa đủ với 220 ml dd H�SO� 1M. Sau phản ứng cô cạn dd thì được lượng chất rắn thu

được là:

A. 46,65 gam. B. 65,46 gam. C. 43,71 gam. D. 45,66 gam.

Câu 15. X là � − ��������� mạch thẳng. Biết rằng 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với

80 ml dd HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối. Mặt khác, nếu cho 2,94g X tác dụng

vừa đủ với NaOH thì thu được 3,82g muối. Tên gọi của X là:

A. Glyxin. B. alanin. C. lysin. D. axit glutamic

Câu 16. Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol CO� và 2,5a mol H�O.

Nếu cho 0,15 mol A tác dụng vừa đủ với dd H�SO� tạo thành muối trung hòa có khối

lượng là:

A. 8,625g. B. 18,6g. C. 11,25g. D. 25,95g.

Câu 17. Amin RNH� được điều chế theo phản ứng: NH� + RI →RNH� + HI

Trong RI, Iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol RNH�cần bao nhiêu lít O�(đktc)?

A. 7,56 lít. B. 12,6 lít. C. 15,95 lít. D. 17,64 lít.

Câu 18: Dùng 16,8 lít không khí ở đktc (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% thể tích) để

đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp A gồm hai amoniaxit no,đơn chức kế tiếp nhau

trong dãy đồng đẳng . Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem làm khô (hỗn hợp B) rồi

dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu 9,50 gam kết tủa. Nếu cho B vào bình dung

tích 16,8 lít, nhiệt độ 136,50C thì áp suất trong bình lúc này là P. Biết amoni axit khi

Page 17: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

cháy sinh khí N2. Giá trị của P là :

A. 1,504 atm B. 1,367 atm C. 1,496 atm D. 1,118 atm

Câu 19: X là một -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml

dung dịch HCl 1M thu đuợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần

dùng 300 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp

muối. Tên gọi của X là:

A. Axit- 2- Amino Propanoic B. Axit-3- Amino Propanoic

C. Axit-2-Amino Butanoic D. Axit-2-Amino- 2-Metyl- Propanoic

Câu 20. Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với

dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được

chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m

gam rắn khan. Giá trị của m là:

A. 12,5. B. 21,8. C. 8,5. D. 15,0.

Câu 21. Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6

gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung

dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?

A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam. D. 40,58 gam.

Câu 22. Cho 0,02 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M.

Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X (đvC)

là:

A. 146. B. 147. C. 134. D. 157.

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml

dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử

của X là:

A. 89 B. 103 C. 75 D. 125

Page 18: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở

(trong phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại

là N2) vừa đủ thì thu được CO2, H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên

tác dụng với axit nitrơ dư thì thu được khí N2 có thể tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Amin có

lực bazơ lớn hơn trong X là:

A. trimetylamin. B. etylamin.

C. đimetylamin. D. N-metyletanamin.

Câu 25: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH

đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn

dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 5,7. B. 12,5. C. 15,5. D. 21,8.

Câu 26: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung

dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm

đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối

lượng chất rắn khan là:

A. 10,375 gam. B. 13,150 gam. C. 9,950 gam. D. 10,350 gam.

Câu 27: Cho 0,1 mol amoni axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M

,sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác , nếu cho 0,1 mol A

tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ , đem cô cạn thu được 17,3 gam muối.

CTCT thu gọn của A là:

A. C6H18(NH2)(COOH) B. C7H6(NH2)(COOH)

C. C3H9(NH2)(COOH)2 D. C3H5(NH2)(COOH)2

Câu 28: Hỗn hợp M gồm anken X và 2 amino no,đơn chức ,mạch hở Y,Z(MY<MZ).

Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11.2 lít CO2)(các thể tích

đều đo đktc). Công thức của Y là:

Page 19: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

A. CH3CH2NHCH3. B. CH3CH2CH2NH2.

C. CH3NH2. D. C2H5NH2

Câu 29: Cho 12,4 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H12O3N2 tác dụng với 300 ml

dd NaOH 1M đun nóng sau phản ứng hoàn toàn được chất hữu cơ Y và dd Z chỉ chứa

các chất vô cơ. Cô cạn Z được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

A. 14,6 gam B.10,6 gam C.8,5 gam D.16,5 gam.

Câu 30: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung

dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung

dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là:

A. 55,83%. B. 53,58%. C. 44,17%. D. 47,41%.

Câu 31: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH

đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung

dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m.

A. 12,5 gam B. 17,8 gam C. 14,6 gam D. 23,1 gam

Câu 32: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m

gam hỗn hợp M cần 100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản

ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo

khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là

(%)

A. 40% và 60% B. 44,44% và 55,56%

C. 72,8% và 27,2% D. 61,54% và 38,46%

Câu 33: Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên

từ một amino axit mà trong phân tử chỉ có chứa một nhóm amino và một nhóm

cacboxyl. Phân tử khối của amino axit này là:

A. 57,0. B. 89,0. C. 60,6. D. 75,0.

Page 20: Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí · các công thức của Amin khác trên nguyên tắc 1pi mất 2H.Ví dụ Amin có một nối đôi

hoc360.net

Truy cập Website: hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

Câu 34: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung

dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn

thận Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 33,6. B. 37,2. C. 26.3. D. 33,4.

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm

amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc)

và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dd chứa m gam HCl.

Giá trị của m là:

A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38

Câu 36: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH

đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh gấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung

dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m?

A. 14,6 gam B. 17,8 gam C. 23,1 gam D. 12,5 gam

Câu 37: Cho 9,3 gam chất X có CTPT là 2 7 3

C H O N tác dụng với dung dịch chứa 6 gam

NaOH.Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn.Giá trị của m là :

A.8,6 B.7,3 C.9,2 D.10,14

Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong

phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp

X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X

cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của

m là:

A. 9,9 gam. B. 4,95 gam. C. 10,782 gam. D. 21,564 gam.

Câu 39: X là một -amino axit chứa một nhóm chức axit. Cho X tác dụng với 200 ml

dd HCl 1M thu đuợc dd Y. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần dùng 300 ml dd

NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 22,8 gam hỗn hợp muối. Tên gọi của X

là: