Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TS. Phùng
1
TS. Phùng
THÔNG TIN CÁ NHÂN
2
- Phùng Thế Bảo – Tiến sĩ Công nghệ thông tin. Bảo vệ
LATS tại Liên Bang Nga (năm 2013).
- TBM Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học
Trần Đại Nghĩa.
- Giảng dạy: Học viện Kỹ thuật Mật Mã cơ sở Tp. Hồ
Chí Minh, Đại học Công nghệ HUTECH…
- Giảng dạy tại Công ty CPGD VN chi nhánh TPHCM
các đối tượng: NVSP ĐH/CĐ, TCCN, SP Nghề, Quản
lý GD THPT/Mầm non…
0964771122 [email protected]
TS. Phùng
MÔ TẢ HỌC PHẦN
Mục tiêu:
– Trang bị cho học viên một số kiến thức cơ
bản về phương pháp ứng dụng công nghệ
thông tin và sử dụng phương tiện trong
dạy học.
Đối tượng:
– NVSP GV ĐH/CĐ
Thời gian:
– 2 buổi học
3
TS. Phùng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lê Huy Hoàng. Thiết bị dạy học và ứng dụng
công nghệ thông tin trong dạy học Đại học.
NXB: Trường ĐH SP HN (Tài liệu bồi dưỡng
NVSP cho giảng viên dạy đại học, cao đẳng),
2008.
4
TS. Phùng
PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP ĐÁNH GIÁ
Tổ chức lớp theo nhóm:
– Thảo luận + Thực hành trên lớp
Nội quy:
– Nhiệt tình, sẵn sàng thảo luận, thực
hành…
Hình thức đánh giá kết quả:
– Kiểm tra điều kiện (3 điểm): Nộp bài thực
hành qua Email.
– Thi kết thúc học phần (7 điểm): Tự luận
5
TS. Phùng
CÂU HỎI ÔN TẬP
Phần tự luận:
– Thời gian làm bài: 60 phút
– Học viên được sử dụng tài liệu
– (Nội dung câu hỏi tự luận học viên xem ở
file đính kèm
6
TS. Phùng
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về khả năng ứng
dụng CNTT và sử dụng phương tiện kĩ thuật trong quá trình
đảm nhiệm giảng dạy một học phần nào đó của anh (chị)?
2. Hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về nguyên tắc sử
dụng phương tiện kĩ thuật và công nghệ trong quá trình dạy
một học phần nào đó của Anh (Chị)?
3. Bằng những lí luận và thực tiễn, hãy chứng minh nguyên tắc
sử dụng phương tiện kĩ thuật và công nghệ trong quá trình dạy
học của Anh (Chị) phải đảm bảo theo nguyên tắc 3Đ?
4. Anh (Chị) hãy chọn một chương hoặc một bài trong học
phần đang dạy hoặc sẽ dạy và đề xuất ý tưởng sử dụng
phương tiện kĩ thuật và công nghệ nhằm đảm bảo nguyên tắc
3Đ?
5. Anh (Chị) hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về những
ưu và nhược điểm của công nghệ thông tin được sử dụng
trong quá trình dạy học?7
TS. Phùng
CÂU HỎI THỰC HÀNHAnh (chị) hãy thiết kế bài giảng trên PowerPoint
(phiên bản 2010 hoặc 2013) theo một chủ đề chuyên
môn anh (chị) đang giảng dạy?
Yêu cầu:
1. Sử dụng tính năng Slide Master
2. Ứng dụng VBA trong PP (ứng dụng các ví dụ đã
được làm quen để tích hợp vào BG)
-----------------------------------------------------
HẾT
8
TS. Phùng
BÀI THI THỰC HÀNH (PP 2010/2013) (3 điểm)
Nội dung Thang điểm Ghi chú
Nội dung bài giảng
đúng với chuyên môn
dạy hoặc quản lý
0.5 điểm Đề tài tự do trừ 1
điểm
Sử dụng hiệu quả
Slide Master
1 điểm
Nộp trễ hạn:
Trừ 1 điểm/24h
Sử dụng hiệu quả
slide tương tác với
VBA
1điểm
Sử dụng hiệu quả
Animation
0.5 điểm
9
TS. Phùng
BÀI THI THỰC HÀNH (PP 2010/2013) (3 điểm)
• SUBJECT (chủ đề thư) : Bài thi thực hành
(NVSP K? BINH THANH).
• Tên file PP: Tên Nhóm (3-4 hv)
Ví dụ: Tên Nhóm. pptm
Lưu ý: Chỉ gửi một lần duy nhất đến GV để GV
không mất thời gian download và đối chiếu.
10
TS. Phùng
NỘI DUNG
PHẦN LÝ THUYẾT: KHÁI QUÁT CHUNG
– Khái quát chung về Phương tiện dạy học
– Ứng dụng CNTT trong dạy học
– Một số giải pháp nhằm nâng cao chất
lượng thiết kế nội dung hỗ trợ bài dạy
bằng phần mềm Microsoft PowerPoint.
PHẦN THỰC HÀNH
– Tính năng SlideMaster trong MS PP
– Xây dựng slide tương tác với VBA.
11
TS. Phùng
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG
12
TS. Phùng
1.1. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
13
TS. Phùng
Câu hỏi đặt ra?
14
Phương tiện dạyhọc là gì?
Một số khái niệm cơ bản
TS. Phùng
– Phương tiện dạy học
15
“Phương tiện là cái dùng để làmmột việc gì, để đạt một mục đíchnào đó” (Theo Từ điển Tiếng Việt)
“Thiết bị là tổng thể nói chungnhững máy móc, dụng cụ , phụ tùngcần thiết cho một hoạt động nàođó” (Theo Từ điển Tiếng Việt)
Một số khái niệm cơ bản
TS. Phùng
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Một số khái niệm cơ bản
– Phương tiện dạy học
16
“Phương tiện dạy học (còn gọi là
đồ dùng dạy học, thiết bị dạy học)
là một vật thể hoặc một tập hợp các
vật thể mà giáo viên sử dụng trong
quá trình dạy học để nâng cao hiệu
quả của quá trình này, giúp học
sinh lĩnh hội khái niệm, định luật,...
hình thành các tri thức, kĩ năng, kĩ
xảo, thái độ cần thiết” (Theo Từ
điển Bách khoa Tiếng Việt)
TS. Phùng
17Mối quan hệ giữa các thành tố trong quá trình dạy học
Vai trò PTDH
Xét về phương
diện nhận thức
PTDH vừa là cái
để SV “trực quan
sinh động”, vừa
là phương tiện
giúp quá trình
nhận thức được
hiệu quả
TS. Phùng
18Tỷ lệ kiến thức thu nhận qua giác quan (Tô Xuân Giáp)
Vai trò PTDH
TS. Phùng
19Tỷ lệ kiến thức nhớ được sau khi học
Vai trò PTDH
Tôi nghe – Tôi
quên
Tôi nhìn – Tôi
nhớ
Tôi làm – Tôi
hiểu
(Tô Xuân Giáp)
TS. Phùng
20
Vai trò đối với giáo viên:
Hỗ trợ hiệu quả cho GV trong quá trình Tổchức các Hoạt động nhận thức cho ngườihọc bởi đảm bảo quá trình dạy học đượcsinh động, thuận tiện, chính xác.
Rút ngắn thời gian giảng dạy mà vẫn bảođảm người học lĩnh hội đủ nội dung học tậpmột cách vững chắc.
Giảm nhẹ cường độ lao động của giáo viên,do đó nâng cao hiệu quả dạy học.
Vai trò PTDH
TS. Phùng
21
Vai trò đối với người học:
Kích thích hứng thú học tập cho người học, tạo điềukiện thuận lợi cho quá trình lĩnh hội kiến thức củangười học.
Giúp người học tăng cường trí nhớ, làm cho việchọc tập được lâu bền.
Là PT giúp người học hình thành và rèn luyện các kĩnăng, kĩ xảo cả thao tác trí tuệ lẫn thao tác vật chất.
Vai trò PTDH
TS. Phùng
Câu hỏi thảo luận theo nhóm (15 phút)?
22
CHỦ ĐỀ
Hãy phân tích và lấy ví dụ
chứng minh về vai trò của
phương tiện trong quá trình
dạy một học phần nào đó của
Anh (Chị) đang
giảng dạy?
Vai trò PTDH
TS. Phùng
23
Nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học:
a. Đảm bảo an toàn: Các thiết bị dạy học được sử
dụng phải an toàn với các giác quan của học
sinh, đặc biệt khi sử dụng các thiết bị nghe nhìn:
an toàn điện, an toàn cho thính giác, thị giác v.v...
b. Đảm bảo nguyên tắc 3D:
Đúng lúc
Đúng chỗ
Đủ cường độ
c. Đảm bảo tính hiệu quả: Bảo đảm tính hệ thống,
trọn vẹn và đồng bộ về nội dung dạy học.
Nguyên tắc sử dụng PTDH
TS. Phùng
Vai trò PTDHKết luận:
Phương tiện dạy học dù có hiện đại đến đâu thì bản
thân nó cũng không thể thay thế được vai trò của
giáo viên mà trước hết là phương pháp dạy học của
họ. Ngược lại, phương pháp dạy học của giáo viên
cũng lại chịu sự qui định của điều kiện, phương tiện
dạy học cụ thể. Vì vậy, giữa các yếu tố nội dung,
phương tiện, phương pháp dạy học có mối quan hệ
tác động qua lại lẫn nhau và với chủ thể học tập
(người học).
24
TS. Phùng
1.2. ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC
25
TS. Phùng
GIỚI THIỆU
CNTT là công cụ đắc lực hỗ trợ đổi mới
phương pháp giảng dạy, học tập và quản lý,
góp phần nâng cao hiệu quả và chất lượng
giáo dục. Tuy nhiên, làm thế nào để việc ứng
dụng CNTT hiệu quả trong giảng dạy là
nhiệm vụ của mỗi giáo viên, ảnh hưởng trực
tiếp đến công cuộc thay đổi giáo dục căn
bản, toàn diện trong xu hướng toàn cầu hóa
và hội nhập.
26
TS. Phùng
ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC
Ứng dụng trong soạn thảo giáo án
27
MS Word MS PowerPoint Mathcad
Adobe Photoshop Violet
TS. Phùng
ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC
Ứng dụng trong thực hiện bài giảng:
28
ProjectorSmartBoard LAN
Phần mềm dạy học
TS. Phùng
ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC
Ứng dụng trong khai thác dữ liệu
– Khai thác tài nguyên Internet bằng các công
cụ tìm kiếm: Google, Yahoo, Bing v.v..
– Từ điển mở: Bách khoa toàn thư mở:
www.wikipedia.org,
Từ điển: http://vdict.com/
Ứng dụng trong đánh giá kết quả học tập:
– Phần mềm trắc nghiệm: Thuận tiện việc tạo
đề thi, kết quả chính xác, xây dựng ngân hàng
sử dụng nhiều lần….
29
TS. Phùng
ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC
Ứng dụng trong việc học của học sinh:
– Tìm kiếm, tra cứu tài liệu học tập trên
mạng Internet
– Tham gia các lớp học qua mạng
– Tự đánh giá kiến thức bằng các phần mềm
trắc nghiệm
– Chia sẻ thông tin với giáo viên, bạn bè qua
các diễn đàn
– ….
30
TS. Phùng
1.3. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG HIỆU QUẢ KHI THIẾT
KẾ BG BẰNG PP
31
TS. Phùng
Một số khái niệm
MS PowerPoint: Là bộ phần mềm Office của
Microsoft dùng để thiết kế và trình chiếu
thông tin
Presentation (trình diễn): Là sản phẩm được
tạo ra từ MS PowerPoint: gồm các Slide
Slide: chứa các thông tin trình diễn
32
TS. Phùng
Nâng cao CLHQ khi thiết kế và sử dụng BG bằng PP
Yêu cầu chung:
– Thiết kế bài dạy phải dựa trên lý luận dạy học,
đặc biệt lý luận dạy học hiện đại nên PP có
tính chất hỗ trợ cho GV thể hiện ý tưởng sư
phạm của mình một cách thuận lợi và hiệu
quả hơn
– Cấu trúc BG chặt chẽ, logic
– BG khuyến khích sự trao đổi giữa người dạy
và người học
– Sử dụng bài dạy đúng kế hoạch, tiến trình GD
33
TS. Phùng
Yêu cầu thể hiện nội dung BG Độ lớn chữ viết: Đây là yếu tố giúp cho tất cả người
học có thể thu nhận thông tin dễ dàng
Kiểu chữ: Kiểu chữ không chân.
34
Khoảng cách từ người quan sát
tới màn chiếu (m)3 6 9 12 15 18 21 24
Chiều cao tối thiểu của chữ (mm) 12 25 40 50 60 75 80 100
Nên dùng kiểu CHỮ KHÔNG CHÂN
Không nên dùng kiểu chữ có chân, hình dạng phức tạpKHÔNG NÊN SỬ DỤNG NHIỀU NỘI DUNG BẰNG CHỮ IN HOA
TS. Phùng
Yêu cầu thể hiện nội dung BG Đảm bảo độ tương phản: Màu chữ và màu nền
Một là, mầu nền tối, mầu chữ sáng. Cách chọn này đảm bảo độ
tương phản tốt, tuy nhiên, lớp học có thể bị tối, gây khó khăn
cho học sinh ghi chép các nội dung, kiến thức chính
Hai là, mầu nền sáng, mầu chữ tối. Cách chọn này cũng đảm
bảo độ tương phản tốt, lớp học sáng, học sinh có thể ghi chép
tốt. Tuy nhiên, mầu nền sáng trong một thời gian dài có thể gây
ức chế cho người học.
35
Mầu
nền
Mầu
vàngMầu trắng
Mầu
xanh
Mầu
trắng
Mầu
đen
Mầu
chữ
Mầu
đen
Mầu đỏ,
Xanh
Mầu
trắng
Mầu
đen
Mầu
vàng
TS. Phùng
PHẦN 2: ỨNG DỤNG SLIDE MASTER
36
TS. Phùng
SLIDE MASTER
Slide master là slide nằm vị trí đầu tiên trongcác slide master, nó chứa thông tin về themevà layout của một bài thuyết trình bao gồmnền slide, màu sắc, các hiệu ứng, kích thướcvà vị trí của các placeholder trên slide.
Điểm hữu ích khi sử dụng slide master làchúng ta có thể thay đổi toàn bộ kiểu dáng vàthiết kế của bài thuyết trình rất nhanh chóng.
37
TS. Phùng
SLIDE MASTER
38
• Để chuyển sang cửa sổ Slide Master, bạn vào ngăn
View, nhóm Master Views và chọn Slide Master.
• Để đóng chế độ Master View, bạn vào chọn:
TS. Phùng
SLIDE MASTER
39
TS. Phùng
SLIDE MASTER
40
1. Sắp xếp định dạng các placeholder trên các
SlideMaster
TS. Phùng
SLIDE MASTER
41
• Bước 1: Chọn SlideMaster hoặc Slide Layout cần
sắp xếp các Placeholder. Ví dụ như bạn chọn Title
Slide Layout
TS. Phùng
SLIDE MASTER
42
• Bước 2: Định dạng lại font chữ và cỡ chữ cho
placeholder, bạn vào ngăn Home
TS. Phùng
SLIDE MASTER
43
2. Chèn vào xóa Slide Layout: khi nhận thấy các kiểu
slide layout hiện có không đáp ứng đủ các kiểu bố
cục khi soạn bài thuyết trình.
Bước 1: Chọn vị trí đặt slide layout mới trong danh
mục Slide layout
TS. Phùng
SLIDE MASTER
44
Bước 2: Chèn các placeholder mới và sắp đặt chúng
theo nhu cầu.
TS. Phùng
SLIDE MASTER
45
Bước 3: Đặt tên cho Slide layout này bằng cách
nhấp chuột vào nút Rename trong ngăn Slide Master
TS. Phùng
SLIDE MASTER
46
2. Chèn vào xóa Slide Master: Mỗi bài thuyết trình có
tối thiểu một Slide Master, do vậy bạn có thể tạo
thêm các Slide Master khác.
TS. Phùng
SLIDE MASTER
47
3. Áp dụng Theme và nền cho Slide Master: Trong chế
độ Slide Master, mỗi khi bạn áp dụng một kiểu theme thì
PowerPoint tự động tạo thêm một Slide Master mới và với kiểu
theme vừa chọn.
TS. Phùng
SLIDE MASTER
48
• Chọn Slide Master đầu tiên, nhấn chuột phải chọn
Format Background
Tạo nền cho Slide Master:
TS. Phùng
SLIDE MASTER
49
Tô nền slide kiểu Gradient
Bước 1: Chọn chế độ tô nền kiểu Gradient FillBước 2: Tại hộp Preset colors, bạn chọn một kiểu màu nào đó.
TS. Phùng
SLIDE MASTER
50
Tô nền slide kiểu Gradient
Bước 3: Phần Gradient stops, bạn chọn màu để phối với bộ
màu đã chọn ở bước trên và thiết lập thêm các thông số tại
Positon, Brightness và Transparency bằng cách vừa điều
chỉnh vừa quan sát các slide đang chọn
TS. Phùng
PHẦN 3. ỨNG DỤNG VBA XÂY DỰNG SLIDE TƯƠNG
TÁC
51
GIỚI THIỆU
• Với Powerpoint truyền thống giáo viên thường sử
dụng:
Các hiệu ứng (Effect);
Các hoạt cảnh (Animation);
Thành phần multimedia như hình ảnh, âm
thanh, siêu liên kết (HyperLink), video nhúng
trực tiếp và Powerpoint
• Những bài trình chiếu này chỉ mang tính chất minh
họa (người xem chỉ nghe và tiếp nhận) chứ không
tương tác với người dùng.
VBA (Visual Basic for Application)
52
THIẾT LẬP BAN ĐẦU
53
• Đối với MS PP 2003, Từ menuTools, chọn Macro, chọn SecurityTrong tab Security Level chọnmức Medium hoặc Low (tôithường chọn Low để cho phéptất cả các Macro)
• Đối với MS PP 2007, click nútMicrosoft Office (nút tròn ở góctrái màn hình), chọn PowerpointOptions, chọn ngăn Trust Center,click nút Trust Center Settings,chọn tab Macro Settings, và chọnEnable all Macros
THIẾT LẬP BAN ĐẦU
54
• Đối với MS PP 2010
BẬT THANH CÔNG CỤ VBA
55
• Đối với MS PP 2003,click chuột phải vào vịtrí bất kỳ trên Toolbar,chọn Control Toolbox
• Đối với MS PP 2007,click nút MicrosoftOffice (nút tròn ở góctrái màn hình), chọnPowerpoint Options,chọn ngăn Popular,nhấp chọn mục ShowDeveloper Tab inRibbon. Khi đó sẽ cóthêm 1 ngănDeveloper trên thanhToolbar của PP 2007
BẬT THANH CÔNG CỤ VBA
56
• Đối với MS PP 2010, click Customize Ribbon
CÁCH SỬ DỤNG CHUNG
57
• Mỗi thành phần trên thanhToolbox được gọi là đối tượngvà sẽ có một nhóm thuộc tínhvà phương thức.
Chiều cao (Height)
Chiều rộng (Width)
Màu nền (BackColor)
Font chữ (Font)
Ẩn hiện (Visible)
Nội dung (Caption/Text)
Kiểu đường viền (Bolder Style)
CÁCH SỬ DỤNG CHUNG
58
• Phương thức là những hoạt động sẽ diễn ra của đối tượngkhi bị tác động gọi là các sự kiện Event
CÁCH SỬ DỤNG CHUNG
59
• Ví dụ 1: Đoạn lệnh nhằm mục đích sẽ xuất hiện hộp thoại “Sửdụng Powerpoint tương tác với VBA”
60
Hello
LƯU FILE
61
CÁCH SỬ DỤNG CHUNG
62
• Tóm tắt các bước sử dụng VBA trong PowerPoint
Bước 1: Chọn và vẽ một đối tượng lên Slide
Bước 2: Thay đổi thuộc tính của đối tượng thông
qua hộp thoại Properties (Click phải vào đối
tượng và chọn Properties)
Bước 3: Viết hoạt động cho các sự kiện xảy ra
bằng cách click đúp vào đối tượng
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
63
Trình bày các thuộc tính và phương thức cơ bảncủa các đối tượng Label, Button, Option Box,CheckBox, Text Box, Image, Spin Button.
Sử dụng được hai hàm nhập xuất cơ bản:InputBox và MsgBox
Vận dụng làm các dạng câu điền khuyết, đúng sai,nhiều lựa chọn, trò chơi ghép hình
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
64
Khi học về các đối tượng cơ bản, chúng ta sử dụng một số
toán tử và cấu trúc sau:
Toán tử: & (nối chuỗi), <> (so sánh khác)
Cấu trúc điều kiện:
Cấu trúc If đơn giản nếu điều kiện đúng thì thực hiện một câu lệnh:
If <điều kiện> Then <1 câu lệnh>
Cấu trúc If đầy đủ:
If <điều kiện> Then
<Các câu lệnh 1>
Else
<Các câu lệnh 2>
End If
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
65
Hàm cơ bản:
Để xuất hiện hộp thoại thông báo cho người dùng ta
dùng hàm MsgBox với cấu trúc:
MsgBox “Nội dung thông báo”
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
66
Ví dụ 2: Tạo câu hỏi trắc nghiệm, cho phép người dùng
làm lại và chấm điểm:
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
67
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 1: Tạo nội dung cố định gồm câu hỏi và tiêu đề
Slide bằng Powerpoint thông thường. Tạo 8 Option
Box lần lượt đặt tên là opt1A,opt1B,opt1C,opt1D,
opt2A,opt2B,opt2C,opt2D; 2 label dùng cho Chấm
điểm và Làm lại
Bước 2: Tách thành 2 nhóm bằng cách gán thuộc tính
GroupName=cau1 cho 4 lựa chọn của câu 1 và
GroupName=cau2 cho 4 lựa chọn còn lại
Bước 3: Khi người dùng muốn làm lại ta sẽ gán giá trị
False cho các lựa chọn và đưa điểm về giá trị rỗng
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
68
Private Sub lblReset_Click()
opt1a.Value = False
opt1b.Value = False
opt1c.Value = False
opt1d.Value = False
opt2A.Value = False
opt2B.Value = False
opt2C.Value = False
opt2D.Value = False
lblDiem.Caption = ""
End Sub
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
69
Bước 4: Khi người dùng click vào “Chấm điểm” sẽ
đưa điểm về 0, nếu opt1B được chọn ta nâng điểm lên
1, tương tự nếu opt2C được chọn ta nâng điểm lên 1
Private Sub lblChamDiem_Click()
lblDiem.Caption = "0"
If opt1b.Value = True Then lblDiem.Caption = lblDiem.Caption + 1
If opt2C.Value = True Then lblDiem.Caption = lblDiem.Caption + 1
End Sub
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
70
Ví dụ 3: Sử dụng Image tạo trò chơi ghép hình. Kết quả
của của ví dụ này là một slide trên đó có 4 mảnh hình
nguồn không theo thứ tự, 4 ô trống để người dùng đưa
hình phù hợp vào.
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
71
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 1: Tạo 9 Image lần lượt đặt tên là imgS1, imgS2,imgS3, imgS4 (dùng chứa 4 hình nguồn), imgD1, imgD2,imgD3, imgD4 (làm khung để người dùng xếp hình),imgTemp (dùng làm trung gian chuyển hình từ nguồn sangđích–thuộc tính visible=false). Các Image này đều có thuộctính PictureSizeMode=fmPictureSizeModeStretch.
Bước 2: Dùng thuộc tính Picture ở hộp thoại Properties đểhiển thị 4 hình mong muốn.
Bước 3: Khi người dùng click vào các hình nguồn sẽ đưahình vào imageTemp.
Private Sub imgS1_Click()
imgTemp.Picture = imgS1.Picture
End Sub
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
72
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 4: Khi người dùng click vào các ô trống sẽ
chuyển hình từ imageTemp vào ô trống.Private Sub imgD1_Click()imgD1.Picture = imgTemp.Picture'Refresh D1imgD1.Visible = FalseimgD1.Visible = TrueEnd Sub
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
73
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 5: Khi người dùng click vào “Làm lại” sẽ tải lên hình rỗngvào các ô trống.
Private Sub lblReset_Click()imgD1.Picture = LoadPicture("")imgD2.Picture = LoadPicture("")imgD3.Picture = LoadPicture("")imgD4.Picture = LoadPicture("")'Refresh D1, D2, D3, D4imgD1.Visible = FalseimgD1.Visible = TrueimgD2.Visible = FalseimgD2.Visible = TrueimgD3.Visible = FalseimgD3.Visible = TrueimgD4.Visible = FalseimgD4.Visible = TrueEnd Sub
Ví dụ 4: Dùng nút di chuyển để xem hình & học từ vựng.
Start
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
75
Hướng dẫn chi tiết:
Bước 1: Tạo 2 Image lần lượt đặt tên là imgHinh,
imgText, Spin có tên gọi spn, có Min=1; Max=5
Bước 2: Các tập tin được đặt trong thư mục Media
gồm Hinh1.jpg đến Hình 5.jpg; Text1.jpg đến Text5.jpg
Bước 3: Khi Người dùng thay đổi giá trị spin ta Load
các hình tương ứng. Nếu có chuỗi: “D:\powerpoint” &
“\media\Hinh” & 2 & “.jpg” ta được đường dẫn:
“D:\powerpoint\media\Hinh2.jpg”. Chú ý ta có thể lấy
vị trí của tập tin powerpoint thông qua
ActivePresentation.Path.
CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN
76
Private Sub spn_Change()
imgHinh.Picture = LoadPicture(ActivePresentation.Path &
"\media\Hinh" & spn.Value & ".jpg")
imgText.Picture = LoadPicture(ActivePresentation.Path &
"\media\Text" & spn.Value & ".jpg")
'Refresh imgHinh
imgHinh.Visible = False
imgHinh.Visible = True
'Refresh imgText
imgText.Visible = False
imgText.Visible = True
End Sub
Bước 4: Nhấn Start ta gán giá trị Spin.Value=1.
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
77
VớI ActiveX này ta có thể mở tất cả những tập tin audio hay
video nào mà Windows Media Player có thể mở được.
Để sử dụng ActiveX này hãy Click vào nút More Controls, sauđó chọn Windows Media Player và vẽ lên Slide.
Thuộc tính Mô tả
url Chuỗi đường dẫn đến tập tin
audio/video
stretchToFit Nếu có giá trị true sẽ kéo giãn phim
cho khít với kích thước của WMP
fullScreen True sẽ cho phép xem phim toàn
màn hình
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
Ví dụ 5: Dùng WMP để tạo slide cho phép người
dung xem phim sau. Kết quả của ví dụ này là slide
trên đó cho phép người dung xem hai đoạn phim và
điền và chỗ trống bằng những từ thích hợp. Sau đó
người dung có thể xem điểm hoặc làm lại
78
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
Xem hai đoạn video và điền vào chỗ trống từ phù hợp?
79
1. She graduated
months ago.
2. He’s looking for a new
3. If he gives her the Job. She’ll
work very
VIDEO 1 VIDEO 2
six
dfdsgfds
gfđhdhfd
Scores Restart
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
Bước 1: Tạo các đối tượng wmp, txt1,txt2,txt3,
scores, restart, video1,video2.
Bước 2: Tạo đường dẫn đến video1,video2
Private Sub Label1_Click()
wmp.URL = ActivePresentation.Path &
"\media\video1.wmv"
End Sub
Bước 3: Tạo sự kiện scores
80
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
Private Sub Label3_Click()
Dim diem As Integer
diem = 0
If txt1.Text = "6" Then diem = diem + 1
If txt2.Text = "secretary" Then diem = diem + 1
If txt3 = "hard" Then diem = diem + 1
MsgBox "Mark: " & diem & "/3"
End Sub
81
WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)
Bước 4: Tạo sự kiện restart
Private Sub Label4_Click()
txt1.Text = ""
txt2.Text = ""
txt3.Text = ""
End Sub
82
TS. Phùng
83