25
Nhóm thực hiện:01 GVHD:Trịnh Xuân Ngọ PHẦN I : MỞ ĐẦU 1.1.Đặt vấn đề Cây dừa là một trong các cây lấy dầu quan trọng nhất thế giới phân bố rộng rải từ vĩ độ 20 Bắc xuống tận vĩ độ 20 Nam của đường xích đạo với tổng diện tích 12,47 triệu ha được trồng tại 93 quốc gia, trong đó các quốc gia thuộc Hiệp hội dừa Châu Á - Thái bình dương (APCC) chiếm tới 10.762 ha. Cây dừa cung cấp nguồn thực phẩm (chủ yếu là chất béo), nguyên liệu cho công nghiệp chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu với sản lượng hằng năm đạt 12,22 triệu tấn cơm dừa khô. Dừa là lọai cây trồng cho thu họach hàng tháng,.từ quả dừa cho đến tất cả các bộ phận của cây dừa đều có thể cho ra nhiều lọai sản phẩm khác nhau, trong đó có nhiều sản phẩm có giá trị như dầu dừa, cơm dừa nạo sấy, sữa dừa, than gáo dừa, than họat tính, chỉ xơ dừa, các lọai thảm, lưới... phục vụ sinh họat trong gia đình và cho mục đích công nghiệp, nông nghiệp.Tại Việt Nam dừa cũng được trồng phổ biến ở miền Nam đặc biệt là Bến Tre với diện tích khá rộng.Với những lợi ích to lớn từ cây dừa mang lại nhóm chúng em khi hoc môn “Công nghệ sau thu hoạch”chòn đề tài “Công nghệ chế biến quả dừa già sau thu hoạch” để làm bài luận 1.2.Mục đích yêu cầu Qua bài luận nhóm chúng em hy vọng mọi người sẽ có cái nhìn toàn vẹn hơn về lợi ích của dừa đồng thời hiểu rõ thêm về phương pháp chế biến để nâng cao giá trị kinh tế của dừa trên thị trường trong nước cũng như quốc tế 1.3.Phương pháp nghiên cứu Dựa vào kiến thức bản thân,những tư liệu ghi chép trong giáo trình học và những tư liệu tìm thấy qua mạng để từ đó phân tích đáng giá tổng hợp để đưa ra cái nhìn khách quan toàn vẹn và chính xác nhất 1.4.Kết quả nghiên cứu Khi hiểu được các nguyên lí chế biến để tăng giá trị của các sản phẩm từ dừa chúng ta có thể đưa vào áp dụng trong thực tiễn Nằm mang lại giá trị kinh tế cho người dân đồng thời góp phần phát triển kinh tế cho tỉnh nhà Trang 1

Tu lieu sinh hoc

  • Upload
    tam0122

  • View
    1.640

  • Download
    7

Embed Size (px)

Citation preview

  • 1. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun Ng PHN I : M U1.1.t vn Cy da l mt trong cc cy ly du quan trng nht th gii phn b rng ri tv 20 Bc xung tn v 20 Nam ca ng xch o vi tng din tch 12,47triu ha c trng ti 93 quc gia, trong cc quc gia thuc Hip hi da Chu - Thi bnh dng (APCC) chim ti 10.762 ha. Cy da cung cp ngun thcphm (ch yu l cht bo), nguyn liu cho cng nghip ch bin hng tiu dngv xut khu vi sn lng hng nm t 12,22 triu tn cm da kh. Da l laicy trng cho thu hach hng thng,.t qu da cho n tt c cc b phn ca cyda u c th cho ra nhiu lai sn phm khc nhau, trong c nhiu sn phmc gi tr nh du da, cm da no sy, sa da, than go da, than hat tnh, chx da, cc lai thm, li... phc v sinh hat trong gia nh v cho mc chcng nghip, nng nghip.Ti Vit Nam da cng c trng ph bin minNam c bit l Bn Tre vi din tch kh rng.Vi nhng li ch to ln t cyda mang li nhm chng em khi hoc mn Cng ngh sau thu hochchn tiCng ngh ch bin qu da gi sau thu hoch lm bi lun1.2.Mc ch yu cuQua bi lun nhm chng em hy vng mi ngi s c ci nhn ton vn hn vli ch ca da ng thi hiu r thm v phng php ch bin nng cao gitr kinh t ca da trn th trng trong nc cng nh quc t1.3.Phng php nghin cuDa vo kin thc bn thn,nhng t liu ghi chp trong gio trnh hc v nhngt liu tm thy qua mng t phn tch ng gi tng hp a ra ci nhnkhch quan ton vn v chnh xc nht1.4.Kt qu nghin cuKhi hiu c cc nguyn l ch bin tng gi tr ca cc sn phm t dachng ta c th a vo p dng trong thc tin Nm mang li gi tr kinh t chongi dn ng thi gp phn pht trin kinh t cho tnh nhTrang 1

2. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun Ng PHN II : NI DUNG2.1.Tng quan v daDa l mt loi nng sn rt ph bin i vi i vi mt s quc gia c bitVit Nam da c trng nhiu nht l Bn Tre.Da khng nhng l loi nngsn manh li li nhun cao c s dng trong cc lnh vc:cng nghip chbin,y hc, l n cho gia sc m cn l loi cy mang gi tr truyn thng vnha lu i ca ngi dn Bn Tre.Vi th gii:+Cy da tip tc gi v tr quan trng trong cc quc gia trng da, c bit lkhu vc Chu - Thi bnh dng. Din tch v sn lng da tip tc gia tngcng vi gi c hp dn hn ca nhng sn phm nh l sa da, cm da nosy... gip cc nc trng da tng thm ngun thu ngoi t t vic xut khu ccsn phm ch bin t da.+Sn lng da th gii hin nay t 11.439 triu tn cm da kh (trong ccnc thuc APCC t 9.442 triu tn, chim 82,54%). Indonesia l nc dn uv din tch da vi 3,98 triu hec-ta, Philippines xp th hai vi 3,26 triu hec-ta,n xp th ba vi 1,92 triu ha da, k tip l Sri Lanka vi 394.836 ha. Snlng da cc quc gia quy ra tri (n v 1.000 tri) giai on 2000-2004:Quc gia2000 2001 20022003 2004Indonesia 15..237.00015.815.000 15.492.00016.146.000 16.657.000Philippines 12.995.000 13.146.000 14.068.00014.294.000 12.459.000Sri Lanka 3.096.0002.769.0002.393.000 2.562.0002.591.000Vit Nam1.031.960935.640789.550 693.500680.684+Tri da c tiu th ch yu di 3 dng: sa da (nc ct da) lm bnhko, du da cho c 2 mc tiu s dng thc phm v khng thc phm v triti ung nc. Mt s lng nh tri da c tuyn chn lm ging. Trang 2 3. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun NgTnh hnh pht trin cy da ti Vit Nam Trang 3 4. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Ngiu kin t nhin v x hi nc ta thun li cho pht trin cy da, c th thycy da c trng ng bng Sng Hng cho n tn cng Pha Nam ca tnc. Cy da c th sinh trng trn cc loi t khc nhau, nhng pht trin tttrn t ct c nhim mn nh. c bit cy da c th sng trn mt s loi tphn mn m cc loi cy trng khc kh pht trin, to iu kin ph xanh vs dng t ai hp l cc vng ven bin, vng phn mn. Vn da trthnh mt h sinh thi nng nghip kinh doanh nhiu loi sn phm, thc hin snxut trn nhiu tng khng gian v thu hoch nhiu v trong mt nm. Vi vnda, ti nguyn t ai v thin nhin nhit i (nh sng, nhit, m, nc, khngkh...) c khai thc tt hn, vi h s s dng cao hn.Trang 4 5. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgThc t cho thy cy da l cy ly du truyn thng ca Nam B, c trng tlu i v rt ph bin cc tnh ng bng Sng Cu Long v Duyn hi MinTrung. Theo thng k ca Hip hi da Chu - Thi bnh dng (APCC) thnm 1991 Vit Nam c 333.000 ha da t sn lng 1.200 triu qu, n nm2003 ch cn 135.800 ha (Nin gim Thng k 2003). Din tch ny li l 153.000ha vo nm 2004 (FAO). L do ca s st gim din tch da l v nng sut thp(nng sut bnh qun 36-38 qu/cy/nm), sn phm t cy da n iu (ch yul cc sn phm truyn thng nh cm da kh, du da thc gi tr khngcao, kh tiu th), gi bn thp li lun bp bnh nn hiu qu kinh t ca cy dakhng bng cc cy n qu khc. Cha k l t cui nm 1999 dch b da(Brontisspa longissima) xut hin v gy hi trn ton b din tch trng da Pha Nam, nh hng nghim trng n nng sut v sn lng da ca c nc.Trong thi gian t nm 2003 tr li y, cng nghip ch bin qu da Vit Nam c nhiu pht trin, cc tnh Bn Tre, Tr Vinh c nh my hin i sn xutcc sn phm c gi tr cao t qu da nh cm da no sy, than hot tnh t goda, cc sn phm t ch x da, hng th cng m ngh t l da, go da, gda Tt c cc sn phm trn u c tiu th tt trn th trng, c bit lth trng nc ngoi vi gi kh cao v n nh. Ch ring tnh Bn Tre vi35.000 ha cy da trong nm 2004 xut khu c 33 triu la M cc snphm t cy da2.2.Cc sn phm ch bin t da2.2.1.c im cu to ca b cm da-Vch t bo cm da c cu to bi cc si polysaccharides gm 13%cellulose, mt t (vt) arabinogalactan, 61% mannan v 26% galactomannan.-Thnh phn ng n thu c sau khi thy phn hon ton cc polysaccharidesny gm c 60% mannose, 30% glucose, 4% galactose, 4% arabinose, 0,8%xylose v 0,7% rhamnose.-Galactomannan cm da l mt chui ng glycan ca cc mannose lin kt nhaubng lin kt (1 4) v cc galactopyranose ring l, phn nhnh bn bng lin Trang 5 6. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Ngkt (1 6). T l tng ng gia cc ng n l 1 galactose cho 14 mannose.-T l gia mannose v galactose c th nh hng n tnh ha tan ca cht x;trong mannan tinh khit th hon ton khng tan, v hm lng galactose cngnhiu th tnh ha tan cng ln.-S thy phn hon ton mannanan v galactomannan do 3 enzym: -D-galactosidase (ct cc ng i lin kt gia mt galactose v mt ngkhc), -D- mannosidase (ct cc ng i lin kt gia mt mannose v mtng khc), -D- mannanase (ct cc si polymers lin kt gia hai mannose).-D- mannanase l enzym duy nht cc cc si hemicellulose.Vai tr trong thc n chn nui.-Trong cm da c cha Prebiotic hay cht tin sinh l mt thnh phn thc phmca vi khun sng c ch trong c th ng vt. Prebiotic l mt thnh phn thcn t n khng tiu ha c nhng c nh hng tt cho vt ch bng cch kchthch c chn lc s pht trin hay hot ng ca mt hoc vi vi khun itrng c li cho sc khe. Prebiotic nh hng ti p ng min dch thng quanh hng ca probiotic. l nhng cht sinh ha c th phn loi vo nhmcarbohydrat c th khng tiu ha c.Prebiotic c cng b l mt loi thc phm chc nng, c tc dng kch thchs tng trng v hot ng ca cc vi sinh vt c li trong ng rut. Hiu quca prebiotic c chng minh rng ri ngi. ng vt, cng c nhiunghin cu hiu qu s dng prebiotic trn mt s i tng nh ln, g. Hidakav cng s (1986) cng b trong mt patent rng prebiotic c th lm gimthiu bnh tiu chy v kch thch s tng trng ca ln con do lm tng s lngqun th vi khun Bifidobacteria trong rut. Ngoi ra prebiotic cn c xem lphng php r tin v y ha hn trong kim sot bnh tiu chy v cc bnhri lon dinh dng khc ln v cc ng vt khc.-Vo cui thp nin 80, ngi ta quan tm n vic s dng ng mannose gim lng sinh vt c hi trong ng tiu ha. Cc kt qu nghin cu cho thykhi c b sung vo thc n gia sc, mannan oligosaccharide (MOS) c tc dng Trang 6 7. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Nglm gim t l v s lng cc dng Salmonella, Clostridium cng nh E. colitrong phn g tht v ln.-Ngoi ra trong cm da cn c Mannan oligosaccharide cng c vai tr trongvic hn ch s khng vi thuc khng sinh ng vt. Mi y, nhng nhnghin cu trng i hc Kentuckey nhn thy t l dng Salmonella khngampicillin v streptomycin gim khi c dch trch t vch t bo nm men vncha nhiu mannan oligosaccharide. Vic hn ch s khng khng sinh rtquan trng m bo hiu qu lu di ca vic s dng khng sinh ngi vvt nui.-Trong iu kin chn nui cng nghip, gia cm phi chu stress min dch mntnh. Mt s cc kt qu nghin cu khc cng chng minh mannanoligosaccharide cn c th lm gim p ng tin vim g ty.2.2.2.S dng b cm da trong ch bin thc n gia sc.-Mannan v galactomannan ca cm da cng nh nhiu loi ph phm cngnghip khc hin ang c nghin cu s dng lm c cht ln men v nguncung cp carbon trong sn xut enzym mannanase nm mc. Mt trong nhng ngdng mi ca mannanase ang c th gii quan tm hin nay l dng thyphn cc galactomannan to ra cc oligosaccharides lm gi th cho h vi sinh vtc li ca ng rut hoc trong vic chuyn ho cc nguyn liu giu mannanlm thc n cho gia sc. Ch phm ny khi dng phi trn vi cc loi thc n giasc s c tc dng phn gii cht x, ph hy mannan l cht khng dinh dng vlm tng kh nng hp thu thc n ca ng vt nui. Ngoi ra, sn phm ca qutrnh thy phn ny l cc mannooligosaccharides cn c tc dng nh prebioticgip tng sc khng cho ng vt.-Trong chn nui, khu phn thc n ca ng vt thng c hm lng pectin,cellulose, hemicellulose cao. Th nhng ng vt li c kh nng tng hp rt hnch cc enzyme carbohydrase phn gii c tinh bt v disaccharide. Trong dchtiu ho ng vt khng c enzyme phn hy lin kt-1,4-glucozit do khng th thy phn cellulose cng nh hemicellulose v chuyn n thnh dng Trang 7 8. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Ngng ho c. Nh vy mt nhm glucid rng ri s khng c phn gii bicc enzyme ca chnh ng vt m nh vo enzyme ca vi sinh vt. Dng enzymemannanase b sung vo thc n ca gia cm, thc n ca nhng vt nui mi sinh,mannanase c kh nng phn gii nhng cht x kh tiu ha trong thc n lmcho cc sn phm ny mm ra, d tiu ho hn do vy lm tng hp thu thcn ny.-Ngoi ra sn phm thy phn ca mannanase l cc mannooligosaccharides cvai tr nh cc prebiotic gip ci thin sc kho ng vt. Trn thc t ngi ta b sung cc mannooligosaccharides trong thc n ca g v mc ch ny.-Trn th gii, hin c kh nhiu nghin cu chng minh hiu qu ca enzymmannanase trong vic lm tng mc tiu ha v hp thu thc n, cng nh lmphn hy cc cht khng dinh dng c trong nhiu loi nguyn liu thc n giasc. Trong ng k l cc nguyn liu c cha mannan nh b u tng, nhnc, bt u guar, b cm da, ci du, la mch, ng. Hemicellulase FeedAdditive l tn mt loi ch phm hemicellulase ca cng ty ChemGen Corp.,USA, c cho bn rng ri lm thc n b sung cho ln v g ti nhiunc nh M, cc nc M La tinh, Trung Quc, v nhiu nc chu khc.Kt qu nghin cu trong nc.Trong nm 2006, nhm nghin cu thuc B mn Cng ngh Sinh hc VinNghin cu Du v Cy c du trin khai ti Nghin cu ch bin b cmda lm nguyn liu sn xut thc n cho gia sc. Kt qu nghin cu chothy cng ngh ch bin b cm da to ra c sn phm phi trn thc n giasc t cc tiu chun cht lng theo qui nh hin hnh; qui trnh cng ngh ngin v c kh nng ng dng rng ri ti cc vng nguyn liu da. Nhng ktlun chi tit ca ti ny nh sau:+Nguyn liu ch yu dng trong sn xut l b cm da ph phm ca cngngh sn xut cc sn phm t cm da ti nh sa da, bt sa da, du daVCOTrang 8 9. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun Ng+Chng vi sinh vt ph hp vi cng ngh v cht lng sn phm tuyn chnc l chng nm mc Aspergillus awamori CF1.+ xy dng c qui trnh cng ngh ch bin b cm da lm nguyn liu sn xut thc n cho gia sc. Cc thng s ch yu ca qui trnh c xc nhnh sau: -pH u ca mi trng ln men: 4 -Thnh phn C: b cm da 10% -Thnh phn N: NaNO3 0,9% + dch m thy phn 1,3% -Thi gian ln men: 8 ngy nhit phng (28-300C)Sn phm ca qu trnh ln men b cm da vi chng nm mc Aspergillusawamori CF1 p ng cc yu cu i vi nguyn2.2.3.Sn xut du da+Nguyn liu sn xut l da tri (loi gi, cng).+Sn phm p ng tt cc nhu cu sn xut thc phm, dc phm, m phm vtiu dng vi cc c tnh c th nh: du trong, khng mu, khng mi.+Acid bo t do (FFA) di 0,1%, khng cha cht bo qun, hm lng MCTcao...+Cc sn phm trn u c sn xut t qui trnh, trang thit b n gin.+Nguyn liu sn xut ti ch, gi r nn gi thnh sn phm thp, hiu qu snxut t cao.+C th ng dng vo sn xut phm vi h gia nh hoc cc nh my ch bin.+Quy trnh sn xutTrang 9 10. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgB da giPhi cm daCi cm daPhi kh cm dap ly duTa cc cht cn bLcThnh phm2.2.4.Ch x da+T my tch x da s cho ra2 phn ring bit l ch x dav mn da (mn da l phnb nghin nt ca v da haycn gi l bi cm da).+Sau khi t my tch, c chx da v mn da u phiphi kh mi em i sn xutra cc sn phm khc.Quy trnh Trang 10 11. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun NgTrang 11 12. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun NgMn da(sp thi t qu trnh lm ch x da)+Ch x da dng bn thng,an lt lm cc sn phm thcng Cn mn da dng bncy, lm gi th, hay lm cht t.+Nhng ph phm ny c dngtrong nc v xut khu. 1 tn chx da xut khu c gi khong220 USD.2.2.5.Than hot tnh t go da+Go da (s da) sau khino ci c chuyn liv cm cng nghip ch bin than hot tnh.+S da c p v lmnhiu mnh, cho vo l,ti du v t ly than.T than ny ch ra thanhot tnh.Trang 12 13. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgThan hot tnh dng htGii thiu: Sn phm sn xut ti Vit Nam t than go da theo phng php hot ha nhit 900-1.0000C. Cng dng: kh mu, mi, kim loi nng, cc hp cht hu c, thuc tr su.c tnh k thut : Kch thc ht: 1,68-3,36 mm (mesh size 6-12); 2,36-4,76 mm (mesh size 4-8) T trng: 520-550 kg/m3 Dng ht mu en, kh, ri, c gc cnh. Cc ch tiu c bn:Ch tiun v Gi trCh s iodmg/g 850 hp ph CCl4 %40 - 60Benzene %23 - 33Methylene Blueml/g 130 - 170Ch s cng%>=95 tro%2-5 m %=< 6pH 7-8 u im : y l sn phm c gi r so vi hng nhp ngoi, t tiu chun cht lng cao, c th ng dng trong cc cng trnh x l nc cp v nc thi. Thi gian s dng ty theo hm lng c cht cn x l.Phm vi ng dng : Trang 13 14. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun Ng Kh mu, mi, cc kim loi nng, thuc tr su, cc hp cht hu c.Khuyn co s dng : Vn tc lc ty thuc vo loi c cht cn x l. V d, kh hm lng clo d : 40m/gi; kh cc hp cht hu c : 6m/gi. Chiu dy ca lp than l 0,7-0,9 m. i khi cn tin hnh ra ngc xo trn v phn b li lp than. Cn ra sch trc khi s dng.Sn phm than hot tnh t go da2.2.6.Thch daQuy trnh sn xut Trang 14 15. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgNc da gi Nu si 100oC Bm vo vi cha ( tht ngui) Tim dch ln men (b sung con khun) Cho ra mm dy, y vi th, y np Cho ln gi k ln men Bc thch kh ra ra sch, xt cc.Quy trnh thnh phmThch kh Xt nh thnh cc Ngm nc (cn thay nhiu ln) Vtra, nu nc ng, tim hng liu Cho ra vi cha Cho vo l, chai,lon, h (ng np) Tit trng Thnh phm a ra th trng2.2.5.Cc sn phm bnh ko t da+Keo da+Mt da+Bnh phng sa+Thch da,rau cu da+Nhng c trng nht vn l ko da vi thng hiu hai b tQuy trnh sn xut ko da+Lm ng mch nha Trang 15 16. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgMun lm ko ngon, khu chn nguyn liu rt quan trng. Thc np dng numch nha phi l np tt, ht to chn u. ny mm thc phi c ti bngnc ma sch ri em nu ly mch nha. Th nu mch nha phi l th lnhngh iu luyn. Da kh la tri rm vng mi va hi xung. V tri da mibt u kh ny c hng v c trng, nc ct c ngt thanh [2]. ng nuko phi chn loi ng mi, c mu vng ti.Bo cm da,Cm da dngB sau khi psau cho voMy p cm daly nc ctly nc ctmy p.Nc ct sau khi Cho ko ln p v phiSnko bngPhi mi v mu khun vlmtrn vi mchmyko. khnha. Trang 16 17. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun NgDngdaoctkotheo kchGi ko bngthc n nhbnh trng Thnh phmsn+SnNguyn liu lm ko da phi l da kh, loi da hu nh cn nc da bntrong rt t v hu nh khng cn, cm da phi dy, c bo cao v mu trng,khng ln mng da hay b "trng n"[4]. Tip theo dng mt dng c lt v da,ly cm da v cho vo my xay nh. Cho tt c cm da xay nhuyn vo mt cibao v dng my p ly nc ct da. Phn nc ct da sau khi p ra c th chothm nguyn liu ph vo nh: su ring, l da, scla, du v nht thit phi chomch nha vo. Tt c cho vo mt ci cho ri cho ln bp, khuy lin tc u tay.Ngy xa, khi lm ko da, ngi dn Nam B phi dng tay khuy lin tc bnbp la, nu khng khuy, phn nc da khi sn s c li v "cht"[5]. Ngy nay,my mc h tr h trong khu ny. H mt sc hn, nhng phn gi la chophn sn ko cng rt cng phu, v la ln:sn ko s kh khn, la nh: ko s rtlng. Khi phn nc ct c c v chuyn mu, ngi ta s cho ln gin khun mkhun c bi trn mt lp du da chng dnh. Dng dao ct ra lmnhiu phn theo kch thc nh sn. Ti khu ny, ngi ta c th phi [6] trnhoc cho thm nguyn liu ln cui vo ko c nhiu mi v khc nhau nh :u phng gi nhuyn, phi mu xanh l ko da l da ri ha vo ko su ring.Hay cho thanh ko na mu trng, na mu en l ko da su ring scla,v..v..y l hin tng giao lu v tip bin vn ha trong ngh thut m thc rtsng to p ng s thch ca nhiu i tng khch hng, c th m rng Trang 17 18. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Ngth trng. Phn cui cng l gi ko trong mt lp bnh trng mng pha bnngoi. Bnh trng ny n c v c tc dng rt m cho ko. Gi bao b bngbnh giy v cho vo hp l hon tt cng on lm ko da Thng hiu ko daGi tr truyn thngT ngun nguyn liu da rt phong ph ca Bn Tre, cng thm ti kho lo cangi ch bin, ngi x da bit tng thm gi tr vn ha, gi tr ca lao ngth cng truyn thng vo sn phm lm cho tri da khng ch l ngunnguyn liu th m n c nng gi tr ln nhiu ln. y yu t vn hatrong sn phm th cng lm nn gi tr kinh t, gp phn ci thin v nng caoi sng cho ngi dn x da. Mt khc, chnh nh c s pht trin kinh t nhvy m ngh thut th cng truyn thng li c trn trng, gn gi v khngngng pht trin. Bn Tre da ngt sng di Ni ch M Cy c ko ni danh Trang 18 19. Nhm thc hin:01 GVHD:Trnh Xun Ng Ko M Cy va thm va bo Gi M Cy va kho va ngoan Anh y mun hi thit nng L trai Thnh Ph ci nng c chng?Gi tr kinh tCc c s sn xut ko da khng ngn ngi u t bc t i mi cngngh sn xut ko truyn thng, to nn nhiu mu m, kiu dng ngy cng hpdn khch hng. Theo truyn thng sn xut xa nay cc c s sn xut ko dalun xem trng cht lng, ch tn, khng s dng cht bo qun, ng ha hcv cc cht cm khc nhm khng nh thng hiu ca mnh. Nh vy ko daBn Tre c mt cc th trng trong c nc v cn xut khu sang nhiuquc gia Chu , Chu u v Chu M2.2.6.Sn phm th cng m ngh t qu da 60.000/4 ci 40.000Cc qu da khng t cht lng tng chng nh b i nhng qua bn tay kholo v u c sng to thm m ca nhng ngi th th cng gp phn nng Trang 19 20. Nhm thc hin:01GVHD:Trnh Xun Nggi tr ca cc sn phm nn mt tm cao mi mang v hng triu la mi nmcho tnh nhNgoi ra cc sn phm t da cn rt tt cho sc khe ca con ngi+Hn ch bnh tim mch+Gim cn+Tng cng tiu ha+Tng cng sc khe h min dch+C tc dng tt vi gan v xng2.3.Tnh hnh xut khu cc sn phm t da ca nc taQuc giaGi daGi daT gi hiQuy ra USD/VND trilt v oiTrung quc 1 ,2NDT 1,1 NDT 8 NDT/12.200 ng/2.600 USDngPhilippines 4.1004.100 51,30 Peso/1278.000/tn