Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày tháng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi quy mô, địa điểm, sô lương công trinh, dự an
trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ cac Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 398/TTr-
STNMT ngày 05/5/2020; của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số
1083/TTr-UBND ngày 28/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Châp thuân thay đổi quy mô, địa điểm, số lương công trinh, dư an
trên địa ban huyên Triêu Sơn trong hô sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến
năm 2020, huyên Triêu Sơn như sau:
1. Bổ sung 63 công trinh, dư an vao Danh mục công trinh, dư an trong kỳ
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, huyên Triêu Sơn (Biểu số
10/CH - Bao cao thuyết minh tổng hơp) vơi tổng diên tích 151,73 ha: Chi tiết
theo Phụ biêu số 01 đính kem.
2. Điều chỉnh thay đổi quy mô diên tích 67 công trình, dư an trên địa ban
huyên Triêu Sơn trong hô sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020,
huyên Triêu Sơn (Biểu số 10/CH - Bao cao thuyết minh tổng hơp) nhưng chưa
2
thưc hiên trong kỳ quy hoạch để thưc hiên 63 dư an đươc châp thuân tại khoan
1, Điều nay: Chi tiết theo Phụ biêu số 02 đính kem
3. Viêc bổ sung danh mục công trinh, dư an va điều chỉnh diên tích,
địa điểm các công trình, dư an trong hô sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đât đến năm 2020, huyên Triêu Sơn nêu trên phai không lam thay đổi về chỉ
tiêu va khu vưc sử dụng đât theo chức năng sử dụng đât trong điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, huyên Triêu Sơn đã đươc UBND tỉnh
phê duyêt tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 va trong điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, tỉnh Thanh Hoa đươc Chính
phu phê duyêt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngay 09/5/2018.
Điều 2. Căn cứ vao Điều 1 Quyết định nay, cac đơn vị sau đây co trach
nhiêm:
1. Sơ Tai nguyên va Môi trương: Chịu trach nhiêm toan diên trươc UBND
tỉnh, Chu tịch UBND tỉnh về tham mưu, thâm định, thưc hiên trinh tư, thu tục
xac định tính cân thiết cua tưng dư an va tính chính xac, phu hơp vơi quy định
phap luât khi điều chỉnh thay đổi quy mô, địa điểm, số lương công trinh, dư an
tại Điều 1, Quyết định nay; câp nhât đây đu, kịp thơi nhưng nôi dung thay đổi
vao dư liêu, ban đô va Quy hoạch tỉnh Thanh Hoa thơi kỳ 2021-2030, tâm nhin
đến năm 2045; hương dẫn UBND huyên Triêu Sơn triển khai thưc hiên; chu tri,
phối hơp vơi cac đơn vị liên quan theo doi, kiểm tra, thanh tra, giam sat qua
trinh thưc hiên quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât cua huyên va viêc sử dụng đât
cua cac dư an; hương dẫn viêc câp nhât cac dư an vao Kế hoạch sử dụng đât
hang năm huyên Triêu Sơn, trinh UBND tỉnh phê duyêt theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyên Triêu Sơn: Bao cao HĐND huyên va công bố công
khai nôi dung thay đổi quy mô, địa điểm, số lương công trinh, dư an trên địa ban
huyên trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, huyên Triêu Sơn;
câp nhât nôi dung điều chỉnh vao dư liêu, ban đô va Kế hoạch sử dụng đât hang
năm; tổng hơp đanh gia kết qua thưc hiên khi lâp quy hoạch sử dụng đât huyên
Triêu Sơn kỳ tiếp theo. Thưc hiên đây đu, nghiêm tuc trach nhiêm quan ly nha
nươc về đâu tư, đât đai; quan ly, sử dụng đât theo đung quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đât đươc duyêt; thương xuyên kiểm tra, giam sat, phat hiên xử ly kịp thơi các
trương hơp vi phạm về sử dụng đât; kiên quyết không giao đât, cho thuê đât,
chuyển mục đích sử dụng đât, thu hôi đât theo thâm quyền đối vơi cac trương hơp
không co trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đât hoăc lam thay đổi chỉ tiêu sử dụng
đât cua tưng loại đât va khu vưc sử dụng đât theo chức năng sử dụng đât trong điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, huyên Triêu Sơn theo quy định.
3. Cac Sơ, ban, nganh câp tỉnh va cac đơn vị co liên quan theo chức năng,
nhiêm vụ đươc giao co trach nhiêm phối hơp chăt che, triển khai, tổ chức thưc hiên
hiêu qua cac nôi dung điều chỉnh thay đổi quy mô, địa điểm, số lương công trinh,
3
dư an trong hô sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đât đến năm 2020, huyên Triêu
Sơn theo đung quy định cua phap luât.
Điều 3. Quyết định nay co hiêu lưc thi hanh kể tư ngay ky.
Chanh Văn phòng UBND tỉnh, Giam đốc cac Sơ: Tài nguyên và Môi
trương, Kế hoạch va Đâu tư, Xây dưng, Công thương, Nông nghiêp va PTNT;
UBND huyên Triêu Sơn va Thu trương cac cơ quan co liên quan chịu trach
nhiêm thi hanh Quyết định nay./.
Nơi nhận: - Như Điều 3, QĐ;
- Thương trưc: Tỉnh uy, HĐND tỉnh (để b/cao);
- Chu tịch, cac PCT UBND tỉnh; - Lưu: VT, NN. (MC60.05.20)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
1
Phụ biểu số 01:
DANH MỤC THAY ĐÔI, BÔ SUNG
Công trinh, dự an vào Danh mục công trinh, dự an trong Biểu sô 10/CH -
Bao cao thuyết minh tổng hơp cua hô sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, huyện Triệu Sơn
(Kem theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh)
TT Tên công trình, dự an
Diện tích quy hoạch (ha) Sử dụng
vào loại
đất
Địa điểm cấp
xã
Danh mục Bổ sung
vào Biểu 10/CH kèm
theo Bao cao thuyết
minh tổng hơp Tổng
Đươc
duyệt
Điều
chỉnh
tăng
I Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 17,83 17,83
1 Mơ rông Nha may san xuât bao
bì Thái Yên 5,25 5,25 SKC Xã Thái Hòa
Bổ sung vao mục V,
Biểu 10/CH
2 Quy hoạch nha may nươc thôn 4 2,00 2,00 SKC Xã Thọ Ngọc Bổ sung vao mục V,
Biểu 10/CH
3 Nha may giay Đông Tiến 4,70 4,70 SKC Xã Đông Tiến Bổ sung vao mục V,
Biểu 10/CH
4 Nhà máy May xã Tân Ninh 5,88 5,88 SKC Xã Tân Ninh Bổ sung vao mục V,
Biểu 10/CH
II Đất ở nông thôn 51,79 5,00 46,79 (Đât ONT tăng: 28,44ha; Đât DTL tăng
1,7ha; đât DGT tăng 16,65ha)
1 Quy hoạch Khu dân cư Khu
May Đay đi QL 47 (tiếp) 1,00 1,00 ONT Xã Dân Quyền
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH
2 Khu dân cư 1,40 1,40 ONT Xã Thọ Ngọc Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH
3 Quy hoạch đât ơ khu dân cư thôn
8 4,60
2,80 ONT
Xã Vân Sơn Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 0,67 DTL
1,13 DGT
4 Quy hoạch khu đâu gia đât ơ tại
nông thôn 3,45
2,07 ONT Xã Xuân Thịnh
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 1,38 DGT
5 Quy hoạch đât ơ xã Đông Lơi 1,50 1,50 ONT Xã Đông Lơi Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH
6 Khu dân cư thôn Nga My Thương
va khu dân cư thôn Hòa Triều 2,09
1,25 ONT Xã Tiến Nông
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 0,84 DGT
7 Quy hoạch khu dân cư thôn Lạc
Lâm 1,39 1,39 ONT Xã Thọ Tiến
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH
8 Quy hoạch Khu dân cư thôn 5 0,62 0,62 ONT Xã Nông
Trương
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH
9 Khu dân cư mơi xã An Nông 3,45 1,83 ONT
Xã An Nông Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 1,62 DGT
10 Khu dân cư mơi xã Dân Quyền,
Dân Lý 4,95
2,72 ONT Xã Dân Quyền,
Dân Lý
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 0,53 DTL
1,70 DGT
11 Khu xen cư nông thôn xã Thọ
Dân 8,65 5,00
2,36 ONT Xã Thọ Dân
Bổ sung vao mục IX,
Biểu 10/CH 1,29 DGT
12 Khu dân cư xã Thọ Cương 1,96 0,84 ONT Xã Thọ Cương Bổ sung vao mục IX,
2
TT Tên công trình, dự an
Diện tích quy hoạch (ha) Sử dụng
vào loại
đất
Địa điểm cấp
xã
Danh mục Bổ sung
vào Biểu 10/CH kèm
theo Bao cao thuyết
minh tổng hơp Tổng
Đươc
duyệt
Điều
chỉnh
tăng
1,12 DGT Biểu 10/CH
13 Khu dân cư mơi Tân Ninh 2,36 1,42 ONT Xã Tân Ninh Bổ sung vao mục
VIII, Biểu 10/CH 0,94 DGT (Thị trân Nưa mơi)
14 Khu dân cư phía Đông thị trân
Triêu Sơn 10,27
4,78 ONT Xã Minh Châu Bổ sung vao mục
VIII, Biểu 10/CH 5,49 DGT ( TT Triêu Sơn mơi)
15 Khu dân cư mơi TT Triêu Sơn
(xã Minh Dân cũ) 4,10
2,46 ONT Xã Minh Dân Bổ sung vao mục
VIII, Biểu 10/CH 0,50 DTL
1,14 DGT ( TT Triêu Sơn mơi)
III Đất ở đô thị 0,33 0,09 0,24
1
Quy hoạch đât ơ khu đât Trung
tâm giao dục thương xuyên TT
Triêu Sơn
0,33 0,09 0,24 ODT TT Triêu Sơn
Điều chỉnh tăng diên
tích (Điểm 1, mục
VIII, Biểu 10/CH)
IV Đất phat triển hạ tầng 73,80 16,55 57,25
4.1 Đất giao thông 63,70 15,00 48,70
1 Đương nối Quốc lô 217 - Quốc
lô 45 - Quốc lô 47 7,17 7,17 DGT
Xã Thọ Ngọc, Thọ
Cương, Thọ Dân
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
2
Đương tư Trung tâm Thanh phố
Thanh Hoa nối vơi đương giao
thông tư cang hang không đi
Khu kinh tế Nghi Sơn
48,73 15,00 33,73 DGT
Đông Tiến,
Đông Thắng,
Đông Lơi
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
3
Tỉnh lô 514 đi Quốc lô 47C (
bao gôm tuyến 1, tuyến 2, tuyến
3)
6,00 6,00 DGT
Minh Sơn Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
Minh Châu Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
TT Triêu Sơn Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4
Mơ rông đương tư UBND xã
Nông Trương đến câu Kênh
Nam (rông 10m)
0,20 0,20 DGT Xã Nông
Trương
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
5 Nâng câp, cai tạo đương 515C
Đu - Thọ Vưc 0,13 0,13 DGT Xã Thọ Vưc
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
6 Bến xe Anh Phương Cổ Định 0,98 0,98 DGT Xã Tân Ninh Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
7 Quy hoạch đương giao thông đi
thôn Thái Minh, xã Thái Hòa 0,37 0,37 DGT Xã Thái Hòa
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
8 Quy hoạch đương khu dân cư
mơi tổ dân phố số 2 TT Nưa 0,12 0,12 DGT
Thị trân Nưa Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
(Xã Tân Ninh
cũ)
Bổ sung vao 7.1 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4.2 Đất cơ sở y tế 0,20 0,20
1 Quy hoạch trạm y tế xã 0,20 0,20 DYT Xã Thái Hòa Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4.3. Đất cơ sở giao dục - đào tạo 3,60 3,60
1 Trương mâm non Song Ngư 0,30 0,30 DGD Xã Dân Lý Bổ sung vao 7.6 cua
mục VII, Biểu 10/CH
3
TT Tên công trình, dự an
Diện tích quy hoạch (ha) Sử dụng
vào loại
đất
Địa điểm cấp
xã
Danh mục Bổ sung
vào Biểu 10/CH kèm
theo Bao cao thuyết
minh tổng hơp Tổng
Đươc
duyệt
Điều
chỉnh
tăng
2 Quy hoạch trương mâm non tâp
trung 0,43 0,43 DGD Xã Thọ Ngọc
Bổ sung vao 7.6 cua
mục VII, Biểu 10/CH
3 Mơ rông trương THPT Triêu
Sơn 5 0,07 0,07 DGD Xã Đông Lơi
Bổ sung vao 7.6 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4 Trương Tiểu học Thị trân 2,80 2,80 DGD TT. Triêu Sơn,
xã Minh Châu
Bổ sung vao 7.6 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4.4 Đất cơ sở thể dục, thể thao 5,06 1,55 3,51
1 Khu thể thao thôn 3 0,32 0,32 DTT Xã Dân Quyền Bổ sung vao 7.7 cua
mục VII, Biểu 10/CH
2 Quy hoạch sân thể thao xã khu
Đông Khang 1,00 1,00 DTT Xã Hơp Thắng
Bổ sung vao 7.7 cua
mục VII, Biểu 10/CH
3 Quy hoạch sân thể thao xã 1,14 0,50 0,64 DTT Xã Nông
Trương
Bổ sung vao 7.7 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4 Quy hoạch Mơ rông sân vân
đông cua xã 0,60 0,55 0,05 DTT Xã Hơp Ly
Bổ sung vao 7.7 cua
mục VII, Biểu 10/CH
5 Quy hoạch khu Trung tâm văn
hoaThể thao xã 2,00 0,50 1,50 DTT Xã Thọ Tiến
Bổ sung vao 7.7 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4.5. Đất công trinh năng lương 0,19 0,19
1
Cai tạo đương dây 10 kV lô
971, 973 trung gian Giắt lên
vân hanh câp điên ap 22kV
0,01 0,01 DNL
-Thị trân Triêu
Sơn, xã Minh Sơn,
xã Dân Quyền, xã
Dân Lý.
Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
2
Cai tạo đương dây 10 kV lô
971, 973 trung gian Đa lên vân
hanh câp điên ap 22kV
0,01 0,01 DNL Các xã Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
3 CQT cac TBA thuôc khu vưc
huyên Triêu Sơn - tỉnh Thanh Hoa 0,01 0,01 DNL
Xã Vân Sơn, Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH xã Đông tiến
4 Giam tổn thât, CQT lươi điên
ĐL Triêu Sơn năm 2020 0,02 0,02 DNL
Xã Xuân Thọ,
Thọ Binh,
Đông Lơi
Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
5 Giam tổn thât cac TBA>10% -
Điên lưc Triêu Sơn năm 2020 0,01 0,01 DNL Xã Thọ Sơn
Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
6 Giam tổn thât, CQT lươi điên
ĐL Triêu Sơn năm 2021-2022 0,12 0,12 DNL cac xã, thị trân
Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
7 Quy hoạch trạm điên lây vao
Trạm y tế 0,01 0,01 DNL Xã Hơp Thắng
Bổ sung vao 7.3 cua
mục VII, Biểu 10/CH
4.6 Đất thuỷ lơi 1,05 1,05
1 Mơ rông, nâng câp, cai tạo hô
Ao Lốc 1,05 1,05 DTL
Xã Triêu
Thành
Bổ sung vao 7.2 cua
mục VII, Biểu 10/CH
V Đất sinh hoạt cộng đông 1,61 0,05 1,56
1 Nha văn hoa thôn 5 0,07 0,07 DSH Xã Dân Lý Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
2 Quy hoạch nha văn hoa thôn
Thanh Xuân 0,25 0,25 DSH
Xã Đông
Thắng
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
4
TT Tên công trình, dự an
Diện tích quy hoạch (ha) Sử dụng
vào loại
đất
Địa điểm cấp
xã
Danh mục Bổ sung
vào Biểu 10/CH kèm
theo Bao cao thuyết
minh tổng hơp Tổng
Đươc
duyệt
Điều
chỉnh
tăng
3 Quy hoạch Nha văn hoa thôn
Lai Triều 0,09 0,09 DSH Xã Hơp Thanh
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
4 Quy hoạch Nha văn hoa thôn
Tâm Tiến 0,25 0,25 DSH Xã Hơp Thắng
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
5 Quy hoạch nha văn hoa thôn Nam
Cống Chéo, Nam Đông Thiều 0,19 0,19 DSH Xã Minh Dân
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
6 Quy hoạch nha văn hoa thôn 2
mơi 0,15 0,15 DSH
Xã Nông
Trương
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
7 Quy hoạch nha văn hoa thôn 9 0,06 0,06 DSH Xã Nông
Trương
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
8 Quy hoạch nha văn hoa thôn 1,
thôn 6 0,15 0,05 0,10 DSH Xã Thọ Cương
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
9 Quy hoạch nha văn hoa thôn 5 0,20 0,20 DSH Xã Xuân Thọ Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
10 Quy hoạch nha văn hoa thôn
Nôi Sơn 0,20 0,20 DSH Xã Hơp Ly
Bổ sung vao mục
XV, Biểu 10/CH
VI Đất bãi thải, xử lý chất thải 10,15 10,15
1 Quy hoạch bãi rac xã Vân Sơn 5,00 5,00 DRA Xã Vân Sơn Bổ sung vao mục
XII, Biểu 10/CH
2 Quy hoạch bãi rac xã Hơp
Thắng 5,15 5,15 DRA Xã Hơp Thắng
Bổ sung vao mục
XII, Biểu 10/CH
VII Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 4,28 0,72 3,56
1 Quy hoạch đât nghĩa trang,
nghĩa địa khu Đông Nổ Cui 2,50 0,72 1,78 NTD TT. Triêu Sơn
Bổ sung vao mục
XIV, Biểu 10/CH
2 Mơ rông đât nghĩa trang, nghĩa địa 1,10 1,10 NTD Xã Xuân Lôc Bổ sung vao mục
XIV, Biểu 10/CH
3 Quy hoạch mơ rông nghĩa địa thôn
8 0,43 0,43 NTD Xã Vân Sơn
Bổ sung vao mục
XIV, Biểu 10/CH
4
Quy hoạch nghĩa địa di rơi mô ban
giao măt bằng thi công dư an
Đương bô cao tốc Bắc - Nam phía
Đông qua địa phân huyên Triêu
Sơn
0,25 0,25 NTD Xã Đông
Thắng
Bổ sung vao mục
XIV, Biểu 10/CH
VIII Đất nông nghiệp khac 14,50 14,50
1 Dư an nông nghiêp ứng dụng
công nghê cao APG-HITECH 14,50 14,50 NKH Xã Tân Ninh
Bổ sung vao mục
XX, Biểu 10/CH
1
Phụ biểu số 02:
BÔ SUNG DANH MỤC
Thay đổi quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự an trên địa bàn huyện Triệu Sơn Sơn trong hô sơ
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn (Biểu sô 10/CH - Bao cao thuyết minh
tổng hơp) nhưng chưa thực hiện trong kỳ quy hoạch
(Kem theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh)
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-)
I Đất cơ sở sản xuất kinh doanh Mục V 17,98 17,83
1 Khu san xuât kinh doanh tâp trung xã Thai Hòa Xã Thái Hòa Điểm 45, mục V 7,50 7,35 Điều chỉnh giam 7,35
ha quy mô còn 0,15 ha
2 Công ty chế biến va san xuât gỗ Dũng Xuân Xã Thọ Vưc Điểm 66, mục V 0,67 0,67 Không thưc hiên
3 Quy hoạch đât san xuât kinh doanh khu đông Văng thôn 2,3 Xã Vân Sơn Điểm 72, mục V 4,00 4,00 Không thưc hiên
4 Quy hoạch nha may phân bon Xã Vân Sơn Điểm 74, mục V 5,81 5,81 Không thưc hiên
II Đất ở tại nông thôn Mục IX 29,57 28,44
1 Quy hoạch đât ơ khu ao Đô Trinh 4 Xã An Nông Điểm 2, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
2 Quy hoạch đât ơ khu Mạ Khay thôn Đô Xa Xã Dân Lưc Điểm 16, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
3 Quy hoạch đât ơ khu phía bắc QL 47 đối diên Bưu điên Xã Dân Lưc Điểm 22, mục IX 0,54 0,54 Không thưc hiên
4 Quy hoạch đât ơ khu Đông Quan thôn Tiên Môc(1,13) Xã Dân Lưc Điểm 23, mục IX 0,63 0,63 Không thưc hiên
5 Quy hoạch đât ơ khu Binh Nguyền thôn Ân Môc Xã Dân Lưc Điểm 24, mục IX 0,69 0,69 Không thưc hiên
6 Quy hoạch đât ơ khu phía nam đương tư Tỉnh lô 506 đến Nha văn hoa
thôn Đô Xa Xã Dân Lưc Điểm 25, mục IX 0,99 0,99 Không thưc hiên
7 Khu dân cư thôn 6 Xã Dân Quyền Điểm 42, mục IX 0,40 0,40 Không thưc hiên
8 Quy hoạch khu dân cư thôn 8, 7 (3,09) Xã Dân Quyền Điểm 43, mục IX 0,50 0,50 Không thưc hiên
9 Quy hoạch đât ơ khu Nha Bia đi QL 47(1,5) Xã Dân Quyền Điểm 46, mục IX 0,60 0,60 Không thưc hiên
10 Quy hoạch đât ơ Tại thôn Thoi Xã Đông Thắng Điểm 72, mục IX 0,40 0,40 Không thưc hiên
11 Quy hoạch đât ơ Tại Khu Chơ Cũ Xã Đông Thắng Điểm 76, mục IX 0,50 0,50 Không thưc hiên
12 Quy hoạch đât ơ tại khu Bai Mai thôn 4 Xã Hơp Ly Điểm 80, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
2
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-)
13 Quy hoạch đât ơ tại khu Đông Ca thôn 3 Xã Hơp Ly Điểm 81, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
14 Quy hoạch đât ơ tại thôn 8 Xã Hơp Ly Điểm 82, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
15 Quy hoạch đât ơ khu Câu Trâu ( Đương Tâu) Xã Hơp Ly Điểm 83, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
16 Quy hoạch đât ơ khu đông Vung thôn 8 ngã 5 đương Tau Xã Hơp Ly Điểm 85, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
17 Khu dân cư xom 10 va xom 5 Xã Hơp Ly Điểm 86, mục IX 0,69 0,69 Không thưc hiên
18 Khu dân cư thôn 6, thôn 4 Xã Hơp Tiến Điểm 91, mục IX 0,46 0,20 Không thưc hiên
19 Quy hoạch đât ơ khu đương tau Nghi Sơn - Sao Vàng thôn 6 Xã Hơp Tiến Điểm 92, mục IX 0,63 0,63 Không thưc hiên
20 Quy hoạch đât ơ khu Đông Thung Xã Hơp Tiến Điểm 93, mục IX 1,00 1,00 Không thưc hiên
21 Quy hoạch đât ơ khu Đông Nha Lò xom 2+3+4 Xã Hơp Tiến Điểm 94, mục IX 1,50 1,50 Không thưc hiên
22 Quy hoạch đât ơ khu đương tau Nghi Sơn - Sao Vàng xóm 7 (3,7) Xã Hơp Tiến Điểm 95, mục IX 2,80 2,80 Không thưc hiên
23 Quy hoạch đât ơ thôn Diễn Binh Xã Hơp Thanh Điểm 100, mục IX 0,49 0,49 Không thưc hiên
24 Quy hoạch bổ sung đât ơ thôn 8 (Khu Nghi Sơn - Sao Vàng) Xã Hơp Thắng Điểm 104, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
25 Quy hoạch đât ơ thôn Đông Cat Xã Minh Sơn Điểm 150, mục IX 0,61 0,61 Không thưc hiên
26 Quy hoạch tai định cư dư an Công viên Nghĩa Trang Vĩnh Hằng (5) Xã Minh Sơn Điểm 151, mục IX 1,00 1,00 Không thưc hiên
27 Khu dân cư thôn 10 Xã Nông Trương Điểm 155, mục IX 2,00 2,00 Không thưc hiên
28 Quy hoạch đât ơ khu Kiến Thiết thôn 12 Xã Tân Ninh Điểm 160, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
29 Quy hoạch đât ơ dọc đương nghi Sơn sao vang thôn Thai Nguyên 1 Xã Thái Hòa Điểm 172, mục IX 0,30 0,30 Không thưc hiên
30 Quy hoạch đât ơ dọc đương Nghi Sơn Sao Vang thôn Thai Sơn Xã Thái Hòa Điểm 176, mục IX 0,80 0,80 Không thưc hiên
31 Quy hoạch đât ơ thôn 16 Xã Thọ Binh Điểm 182, mục IX 0,50 0,50 Không thưc hiên
32 Khu dân cư Xã Thọ Binh Điểm 183, mục IX 1,02 1,02 Không thưc hiên
33 Quy hoạch đât ơ khu Ao Lang Giap thôn 8 Xã Thọ Dân Điểm 197, mục IX 0,58 0,58 Không thưc hiên
34 Quy hoạch đât ơ khu Câu Han, Đông Sung, Xã, Đa Thâp, Cân Tranh,
Côn Tranh thôn 10, 5 Xã Thọ Dân Điểm 200, mục IX 2,53 2,53 Không thưc hiên
36 Quy hoạch đât ơ khu dân cư giap chơ xã Xã Thọ Sơn Điểm 218, mục IX 0,30 0,30 Không thưc hiên
37 Quy hoạch đât ơ khu Giếng Lang thôn 6 Xã Thọ Sơn Điểm 222, mục IX 0,30 0,30 Không thưc hiên
38 Quy hoạch đât ơ khu Đông Hoanh Xã Thọ Tiến Điểm 231, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
39 Quy hoạch đât ơ khu Đông Hao Xã Thọ Tiến Điểm 232, mục IX 0,20 0,20 Không thưc hiên
3
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-) 40 Quy hoạch đât ơ khu san xuât kinh doanh khu Đông Đoai Xã Thọ Tiến Điểm 233, mục IX 0,30 0,30 Không thưc hiên
41 Quy hoạch đât ơ khu Sân vân đông xã Xã Thọ Tiến Điểm 235, mục IX 0,50 0,50 Không thưc hiên
42 Quy hoạch đât ơ khu Côn Coc Thôn 10 Xã Thọ Thế Điểm 242, mục IX 0,50 0,50 Không thưc hiên
43 Khu dân cư thôn 8 (Đương đâu nối vơi đương Cang hang không Xã Vân Sơn Điểm 266, mục IX 1,48 1,48 Không thưc hiên
44 Quy hoạch đât ơ khu dân cư thôn 6 Xã Xuân Thịnh Điểm 275, mục IX 0,60 0,60 Không thưc hiên
45 Khu dân cư thôn 2 Xã Xuân Thịnh Điểm 278, mục IX 1,23 0,36 Điều chỉnh giam 0,36 ha
quy mô còn lại 0,87 ha
III Đất ở đô thị Mục VIII 1,49 0,24
1 Quy hoạch đât ơ phố Ba Triêu (Khu Sân vân đông TT Triêu Sơn) TT Triêu Sơn Điểm 1, mục VIII 1,49 0,24 Điều chỉnh giam 0,24 ha
quy mô còn lại 1,25 ha
IV Đất phat triển hạ tầng Mục VII 173,16 75,60
4.1 Đất giao thông Mục VII 151,57 65,35
1 Đương Km0-Km23
Thọ Sơn, Thọ
Tiến, Hơp Ly, Hơp
Tiến, Hơp Thanh,
Hơp Thắng, Vân
Sơn, Đông Lơi,
Khuyến Nông
Điểm 1, mục 7.1 101,54 15,32
Điều chỉnh 15,32 ha,
diên tích quy hoạch còn
lại 86,22 ha. (trong đo:
hiên trạng 10,38 ha, diên
tích tăng thêm 74,85 ha)
2 Quy hoạch đât giao thông liên thôn, liên xã, nôi đông Xã Thọ Thế Điểm 50, mục 7.1 2,28 2,28 Không thưc hiên
3 Quy hoạch đât giao thông Xã Hơp Tiến Điểm 20, mục 7.1 0,95 0,95 Không thưc hiên
4 Quy hoạch đât giao thông Xã Thọ Binh Điểm 43, mục 7.1 5,72 5,72 Không thưc hiên
5 Quy hoạch đât giao thông Xã Thọ Ngọc Điểm 44, mục 7.1 2,67 2,67 Không thưc hiên
6 Quy hoạch đât giao thông Xã Thọ Tân Điểm 48, mục 7.1 1,71 1,71 Không thưc hiên
7 Quy Hoạch hê thống giao thông Xã Triêu Thanh Điểm 57, mục 7.1 5,59 5,59 Không thưc hiên
8 Quy hoạch đât giao thông Xã Xuân Thịnh Điểm 63, mục 7.1 1,40 1,40 Không thưc hiên
9 Quy hoạch đât giao thông Xã Xuân Thọ Điểm 64, mục 7.1 2,60 2,60 Không thưc hiên
10 Quy hoạch đương vao Nghĩa Trang Vĩnh Hằng Xã Minh Sơn Điểm 25, mục 7.1 6,00 6,00 Không thưc hiên
11 Quy hoạch, mơ rông cac tuyến đương Xã Hơp Ly Điểm 19, mục 7.1 4,70 4,70 Không thưc hiên
12 Quy hoạch đât giao thông Xã Binh Sơn Điểm 11, mục 7.1 14,10 14,10 Không thưc hiên
4
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-)
13 Mơ mơi tuyến đương tư thôn 4 đi thôn 11 Xã Vân Sơn Điểm 58, mục 7.1 2,20 2,20 Không thưc hiên
14 Mơ rông 2m tuyến đương tư trương tiểu học đi dân ly Xã Tiến Nông Điểm 39, mục 7.1 0,11 0,11 Không thưc hiên
4.2 Đất cơ sở y tế Mục VII 1,30 0,20
1 Mơ rông Trạm y tế xã Xã Thọ Sơn Điểm 4, mục 7.5 1,30 0,20 Điều chỉnh giam 0,2
ha, diên tích quy
hoạch còn lại 1,10 ha
4.3 Đất cơ sở giao dục - đào tạo Mục VII 7,24 3,60
1 Quy hoạch Trương mâm non tại Nha văn hoa cũ thôn 7 Xã Minh Dân Điểm 5, mục 7.6 0,10 0,10 Không thưc hiên
2 Quy hoạch Trương mâm non khu Đông Minh Xã Dân Lý Điểm 1, mục 7.6 0,36 0,36 Không thưc hiên
3 Quy hoạch Trương mâm non thôn 5 Xã Thọ Binh Điểm 10, mục 7.6 0,15 0,15 Không thưc hiên
4 Quỹ đât để xây dưng Trương mâm non + Tiểu học cho cac xã, thị trân Cac xã, thị trân Điểm 20, mục 7.6 6,63 2,99 Điều chỉnh giam 2,99
ha diên tích quy hoạch
còn lại 3,37 ha
4.4 Đất cơ sở thể dục - thể thao Mục VII 4,56 3,51
1 Quy hoạch đât thể thao các thôn: 10,18,13, 7, 2, 6, 16 Xã Thọ Binh Điểm 26, mục 7.7 2,35 1,30 Điều chỉnh giam 1,3
ha diên tích quy hoạch
còn lại 1,05 ha
2 Quy hoạch sân thể thao xã Xã Triêu Thanh Điểm 41, mục 7.7 0,50 0,50 Không thưc hiên
3 Quy hoạch sân thể thao cac thôn: 1, 2, 6, 7, 8 Xã Triêu Thanh Điểm 42, mục 7.7 0,81 0,81 Không thưc hiên
4 Quy hoạch sân thể thao cac thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6 Xã Xuân Lôc Điểm 44, mục 7.7 0,90 0,90 Không thưc hiên
4.5 Đất công trinh năng lương Mục VII 0,19 0,19
1 Quy hoạch trạm biến ap cac thôn: 1;3;4; 5;10;11;12 Xã Dân Lý Điểm 2, mục 7.3 0,08 0,08 Không thưc hiên
2 Quy hoạch đât năng lương thôn 9, thôn 2 Xã Hơp Ly Điểm 5, mục 7.3 0,10 0,10 Không thưc hiên
3 Quy hoạch đât truyền dẫn năng lương tại thôn 3 Xã Hơp Thắng Điểm 6, mục 7.3 0,01 0,01 Không thưc hiên
4.6 Đất thuy lơi Mục VII 8,30 2,75
1 Quy hoạch trạm câp nươc sinh hoạt tại thôn 10 Xã Thọ Dân Điểm 3, mục 7.2 0,70 0,70 Không thưc hiên
2 Quy hoạch đât thuy lơi đông Chim thôn 5 Xã Minh Dân Điểm 13, mục 7.2 0,10 0,10 Không thưc hiên
3 Nạo vét sông Nhơm (12,5) Xã Thái Hòa Điểm 14, mục 7.2 7,50 1,95 Điều chỉnh giam 1,95
ha, diên tích quy
hoạch còn lại 5,55 ha
5
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-)
V Đất sinh hoạt cộng đông Mục XV 2,63 1,56
1 Quy hoạch nha văn xom 2, xom 7 (quy hoạch 1,0 ha, điều chỉnh giam
0,14 ha còn lại 0,86 ha) Xã Hơp Tiến Điểm 19, mục XV 1,00 0,14
Điều chỉnh giam 0,14
ha, diên tích quy
hoạch còn lại 0,86 ha
2 Quy hoạch nha văn hoa thôn 5, 11, 12, 9, 1, 4, 7 Xã Thọ Binh Điểm 31, mục XV 0,62 0,62 Không thưc hiên
3 Quy hoạch nha văn hoa cac thôn1,3,4,5,7,8,9,10 (quy hoạch 0,83 ha,
điều chỉnh giam 0,62 còn lại 0,21 ha đưa vao thưc hiên) Xã Nông Trương Điểm 25, mục XV 0,83 0,62
Điều chỉnh giam 0,62
ha, diên tích quy
hoạch còn lại 0,21 ha
4 Quy hoạch nha văn hoa xã (Sân thể thao cũ cua xã) Xã Triêu Thanh Điểm 42, mục XV 0,18 0,18 Bỏ không thưc hiên
VI Đất bãi thải, xử lý chất thải Mục XII 10,15 10,15
1 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai xã Xã An Nông Điểm 2, mục XII 0,51 0,51 Không thưc hiên
2 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai Xã Binh Sơn Điểm 3, mục XII 0,50 0,50 Không thưc hiên
3 Mơ rông đât chôn lâp, xử ly rac thai xã tại thôn 9 Xã Dân Lý Điểm 4, mục XII 0,40 0,40 Không thưc hiên
4 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai xã Xã Dân Quyền Điểm 5, mục XII 0,60 0,60 Không thưc hiên
5 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai thôn 1 Xã Hơp Ly Điểm 11, mục XII 0,90 0,90 Không thưc hiên
6 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai thôn 2 Xã Hơp Ly Điểm 12, mục XII 0,30 0,30 Không thưc hiên
7 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai Xã Hơp Tiến Điểm 13, mục XII 0,30 0,30 Không thưc hiên
8 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai Xã Hơp Thanh Điểm 14, mục XII 0,73 0,73 Không thưc hiên
9 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai khu manh 1 Xã Khuyến Nông Điểm 16, mục XII 0,70 0,70 Không thưc hiên 10 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai khu Tria Ròng thôn 4 Xã Tiến Nông Điểm 22, mục XII 1,15 1,15 Không thưc hiên
11 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai tại thôn 8 Xã Thọ Binh Điểm 24, mục XII 0,47 0,47 Không thưc hiên
12 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai xã Xã Thọ Cương Điểm 26, mục XII 0,60 0,60 Không thưc hiên
13 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai đông Bơ Đâp Xã Thọ Ngọc Điểm 29, mục XII 0,57 0,57 Không thưc hiên
14 Quy hoạch đât chôn lâp, xử ly rac thai khu vưc đông Chua xom 4, xom 5 Xã Thọ Phu Điểm 31, mục XII 1,00 1,00 Không thưc hiên
15 Khu xử ly rac thai tâp trung cho thị trân va cac xã phụ cân Xã Thọ Tiến Điểm 34, mục XII 0,51 0,51 Không thưc hiên 16 Quy hoạch đât bãi thai, xử ly rac thai khu đông Bông thôn 4 Xã Thọ Thế Điểm 35, mục XII 0,50 0,50 Không thưc hiên 17 Mơ rông đât chôn lâp, xử ly rac thai tại thôn 3 Xã Thọ Vưc Điểm 36, mục XII 0,41 0,41 Không thưc hiên
VII Đất nghĩa trang, nghĩa địa Mục XIV 3,56 3,56
1 Mơ rông đât nghĩa trang, nghĩa địa thôn 8 Xã Thọ Cương Điểm 14, mục XIV 0,50 0,50 Không thưc hiên
6
TT Hạng mục Địa điểm (xã, thị trân)
Vị trí (Biểu 10/CH - Báo cáo
thuyết minh tổng hơp)
Diện tích
QH (ha)
Nội dung điều
chỉnh (ha) Ghi chú
Tăng (+) Giảm (-) 2 Quy hoạch đât nghĩa trang, nghĩa địa khu Đôi Ngô Công Xã Thọ Sơn Điểm 19, mục XIV 0,50 0,50 Không thưc hiên
3 Quy hoạch đât nghĩa trang, nghĩa địa khu Nổ Lang thôn 5, 6, Nổ Nga
thôn 10, 11 Xã Thọ Thế Điểm 20, mục XIV 0,80 0,80 Không thưc hiên
4 Quy hoạch đât nghĩa trang, nghĩa địa khu Câu Đôi Đê Xã Thọ Ngọc Điểm 21, mục XIV 0,35 0,35 Không thưc hiên
5 Mơ rông đât nghĩa trang, nghĩa địa thôn Đức Long 3, thôn Vĩnh Tru
2, Đô Trinh 4 Xã An Nông Điểm 28, mục XIV 1,41 1,41 Không thưc hiên
VIII Đất nông nghiệp khac Mục XX 14,50 14,50
1 Quy hoạch Trang trại chăn nuôi khu Vươn Đề thôn 2 Xã Dân Lý Điểm 11, mục XX 1,24 1,24 Không thưc hiên
2 Quy hoạch Trang trại thôn Thọ Lôc Xã Đông Lơi Điểm 19, mục XX 2,45 2,45 Không thưc hiên
3 Trang trại tổng hơp Ông Quế thôn Lôc Trạch 2 Xã Đông Lơi Điểm 20, mục XX 2,25 2,25 Không thưc hiên
4 Quy hoạch trang Trại thôn 2 Xã Hơp Thắng Điểm 32, mục XX 0,50 0,50 Không thưc hiên
5 Quy hoạch trang Trại khu Côn Dươi Xã Hơp Thắng Điểm 33, mục XX 3,00 3,00 Không thưc hiên
6 Quy hoạch trang Trại khu đông Chiêm Xã Hơp Thắng Điểm 34, mục XX 2,00 2,00 Không thưc hiên
7 Quy hoạch trang Trại tổng hơp khu Đông Bông Xã Minh Dân Điểm 38, mục XX 1,16 1,16 Không thưc hiên
8 Quy hoạch trang Trại chăn nuôi Xã Thọ Cương Điểm 57, mục XX 1,90 1,90 Không thưc hiên