5
ừ vựng ngành KINH TẾ - hơi nhiều share về wall học dần nhá ^^ 1. revenue: thu nhập Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này 2. interest: tiền lãi Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu 3. withdraw: rút tiền ra To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng 4. offset: sự bù đáp thiệt hại He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này 5. treasurer: thủ quỹ The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy 6. turnover: doanh số, doanh thu The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật 7. inflation: sự lạm phát Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi 8. Surplus: thặng dư surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây 9. liability: khoản nợ, trách nhiệm Ltd là viết tắt của chữ gì ấy nhỉ? 10. depreciation: khấu hao Financial policies : chính sách tài chính - Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước - Foreign currency : ngoại tệ - Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá - price_ boom : việc giá cả tăng vọt - hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ - moderate price : giá cả phải chăng - monetary activities : hoạt động tiền tệ - speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ - dumping : bán phá giá - economic blockade : bao vây kinh tế - guarantee :bảo hành - insurance : bảo hiểm - embargo : cấm vận - account holder : chủ tài khoản - conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

ừ Vựng Ngành KINH TẾ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ygygy

Citation preview

Page 1: ừ Vựng Ngành KINH TẾ

ừ vựng ngành KINH TẾ - hơi nhiều share về wall học dần nhá ^^

1. revenue: thu nhập

Revenue tax: ở nước mình ai kiếm hơn 3 triệu một tháng thì xin mời đóng thuế này

2. interest: tiền lãi

Sum at 5% interest: Ai hay ra ngân hàng ngoại thương gửi tiền thì sẽ hiểu

3. withdraw: rút tiền ra

To withdraw a sum of money: đi ra quỹ tiết kiệm mà quên câu này thì người ta chắc tưởng mình định đến để cướp nhà băng

4. offset: sự bù đáp thiệt hại

He put up his prices to offset the increased cost of materials: Khi nguyên liệu tăng giá thì nhớ làm theo cách này

5. treasurer: thủ quỹ

The treasurer misappropriated the company's funds: Trong vụ xử bọn tham ô thì các quan toà sẽ phải nói như vậy

6. turnover: doanh số, doanh thu

The estimated annual turnover of my company is 6 milion $: ước gì mà điều này thành sự thật

7. inflation: sự lạm phát

Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi

8. Surplus: thặng dư

surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây

9. liability: khoản nợ, trách nhiệm

Ltd là viết tắt của chữ gì ấy nhỉ?

10. depreciation: khấu hao

Financial policies : chính sách tài chính

- Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước

- Foreign currency : ngoại tệ

- Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá

- price_ boom : việc giá cả tăng vọt

- hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ

- moderate price : giá cả phải chăng

- monetary activities : hoạt động tiền tệ

- speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ

- dumping : bán phá giá

- economic blockade : bao vây kinh tế

- guarantee :bảo hành

- insurance : bảo hiểm

- embargo : cấm vận

- account holder : chủ tài khoản

- conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)

- tranfer : chuyển khoản

- agent : đại lý, đại diện

Page 2: ừ Vựng Ngành KINH TẾ

- customs barrier : hàng rào thuế quan

- invoice : hoá đơn

- mode of payment : phuơng thức thanh toán

- financial year : tài khoá

- joint venture : công ty liên doanh

- instalment : phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền

- mortage : cầm cố , thế nợ

- share : cổ phần

- shareholder : người góp cổ phần

- earnest money : tiền đặt cọc

- payment in arrear : trả tiền chậm

- confiscation : tịch thu

- preferential duties : thuế ưu đãi

National economy : ktế quốc dân

- Economic cooperation : hợp tác ktế

- International economic aid : viện trợ ktế qtế

- Embargo : cấm vận

- Macro-economic : ktế vĩ mô

- Micro-economic : ktế vi mô

- Planned economy : ktế kế hoạch

- Market economy : ktế thị trường

- Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết

- Regulation : sự điều tiết

- The openness of the economy : sự mở cử của nền ktế

- Rate of economic growth : tốc độ tăng trưởng ktế

- Average annual growth : tốc độ tăng trưởng bình wân hàng năm

- Capital accumulation : sự tích luỹ tư bản

- Indicator of economic welfare : chỉ tiêu phúc lợi ktế

- Distribution of income : phân phối thu nhập

- Real national income : thu nhập qdân thực tế

- Per capita income : thu nhập bình quân đầu người

- Gross National Product ( GNP) : Tổng sản phẩm qdân

- Gross Dosmetic Product (GDP) : tổng sản phẩm quốc nội

- Supply and demand : cung và cầu

- Potential demand : nhu cầu tiềm tàng

- Effective demand : nhu cầu thực tế

- Purchasing power : sức mua

- Active/ brisk demand : lượng cầu nhiều

- Managerial skill : kỹ năng quản lý

- Effective longer-run solution : giải pháp lâu dài hữu hiệu

Page 3: ừ Vựng Ngành KINH TẾ

- Undertaking : công việc kinh doanh

- Joint stock company : cty cổ phần

- National firms : các công ty quốc gia

- Transnational corporations : Các công ty siêu quốc gia

- Holding company : cty mẹ

- Affiliated/ Subsidiary company : cty con

- Co-operative : hợp tác xã

- Sole agent : đại lý độc quyền

- Fixed capital : vốn cố định

- Floating/ Working/ Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển

- Amortization/ Depreciation : khấu hao

abstract an account: lược kê kế toán

accepted bill: hối phiếu thụ nhận

baby bond: trái phiếu

date a contract back:dề ngày lùi một khế ước

bills receivable: phiếu khoán thu, hối phiếu cần thu khi đáo hạn

work trade: mậu dịch quốc tế

yeild: hoa lợi, lợi suất( maybe similar meaning with "profit")

sag:sự sụt giá

sagging of the market:sự sa sút của thị trường

Lãi lỗ - Income statement

Các khoản giảm trừ - Revenue deductionsChi phí bán hàng - Sales expensesChi phí bất thường - Extraordinary expensesChi phí hoạt động tài chính - Expenses for financial activitiesChi phí quản lý doanh nghiệp - General and administrative expensesDoanh thu thuần - Net revenueDoanh thu tổng - Gross revenueGiá vốn bán hàng - Cost of goods soldGiảm giá bán hàng - Sales rebatesHàng bán bị trả lại - Sales returnsLợi nhuận bất thường - Extraordinary profitLợi nhuận thuần - Net profitLợi nhuận tổng - Gross profitLợi nhuận trước thuế - Profit before taxesLợi nhuận từ hoạt động SXKD - Operating profitLợi nhuận từ hoạt động tài chính - Profit from financial activitiesThu nhập bất thường - Extraordinary incomeThu nhập hoạt động tài chính - Income from financial activitiesThuế thu nhập doanh nghiệp - Income taxes

Bảng cân đối kế toán - Balance sheet

Tài sản - Assets

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - Long-term financial assetsCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - Short-term investmentsCác khoản phải thu - ReceivablesCác khoản phải thu khác - Other receivables

Page 4: ừ Vựng Ngành KINH TẾ

Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn - Long-term mortgages, collateral, depositsCác khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn - Short-term mortgages, collateral, depositsChi phí chờ kết chuyển - Deferred expensesChi phí sản xuất kinh doanh dở dang - Work in progressChi phí trả trước - Prepaid expensesChi phí xây dựng cơ bản dở dang - Construction in progressChi sự nghiệp - Non-business expendituresCông cụ, dụng cụ trong kho - Instruments and toolsĐầu tư chứng khoán dài hạn - Long-term security investmentsĐầu tư chứng khoán ngắn hạn - Short-term security investmentsĐầu tư ngắn hạn khác - Other short-term investmentsDự phòng giảm giá hàng tồn kho - Provision for devaluation of stocksHàng gửi đi bán - Goods in transit for saleHàng hoá tồn kho - Merchandise inventoryHàng mua đang đi trên đường - Purchased goods in transitHàng tồn kho - InventoryHao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình - Depreciation of fixed assetsHao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính - Depreciation of leased fixed assetsHoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình - Depreciation of intangible fixed assetsNguyên giá tài sản cố định hữu hình - Fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed asset costsNguyên giá tài sản cố định vô hình - Intangible fixed asset costsNguyên liệu, vật liệu tồn kho - Raw materialsPhải thu của khách hàng - Receivables from customersTạm ứng - Advances to employeesTài sản cố định - Fixed assetsTài sản cố định hữu hình - Tangible fixed assetsTài sản cố định thuê tài chính - Leased fixed assetsTài sản cố định và đầu tư dài hạn - Non-current assetsTài sản cố định vô hình - Intangible fixed assetsTài sản lưu động khác - Other current assetsTài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - Current assetsThành phẩm tồn kho - Finished goodsTiền đang chuyển - Cash in transitTiền gửi ngân hàng - Cash at bankTiền mặt - CashTiền mặt tại quỹ - Cash in handTổng cộng tài sản - Total assetsTrả trước ngưòi bán - Advanced payments to suppliers

Nợ phải trả - Liabilities

Chi phí phải trả - Accrued expensesNgười mua trả tiền trước - Deferred revenueNợ dài hạn - Long-term liabilitiesNợ dài hạn khác - Other long-term liabilitiesNợ dài hạn đến hạn trả - Current portion of long-term liabilitiesNợ khác - Other payablesNợ ngắn hạn - Short-term liabilitiesPhải trả các đơn vị nội bộ - Intra-company payablesPhải trả cho người bán - Trade creditorsPhải trả công nhân viên - Payables to employeesTài sản thừa chờ xử lý - Surplus of assets awaiting resolutionThuế và các khoản phải nộp nhànước - Taxes and other payables to the State budget

Page 5: ừ Vựng Ngành KINH TẾ

Vay dài hạn - Long-term borrowingsVay ngắn hạn - Short-term borrowings

Nguồn vốn chủ sở hữu - Owners' equity

Chênh lệch tỷ giá - Exchange rate differencesCổ phiếu quỹ - Treasury stockLợi nhuận chưa phân phối - Retained earningsNguồn kinh phí, quỹ khác - Other fundsNguồn kinh phí sự nghiệp - Non-business expenditure sourceNguồn kinh phí sự nghiệp năm nay - Non-business expenditure source, current yearNguồn kinh phí sự nghiệp năm trước - Non-business expenditure source, last yearNguồn vốn kinh doanh - Stockholders' equityQuỹ đầu tư phát triển - Investment and development fundQuỹ dự trữ - Reserve fundQuỹ khen thưởng và phúc lợi - Welfare and reward fundVốn và quỹ - Equity and funds

Tổng cộng nguồn vốn - Total liabilities and owners' equity

General Financial Terms

Chỉ số tài chính - Financial ratiosĐơn vị tính: triệu đồng - Figures in: millions VNDTài chính - Financials

Capital - vốnCapitalism - chủ nghiã tư bảnClassical school - trường phái cổ điểnNew classical school - trường phái tân cổ điểnDistribution - phân phốiRedistribution - tái phân phối ( dùng trong kt phát triển) Promotion campaign - chiến dịch tiếp thịInfrastructure - cơ sở hạ tầngAsset - tài sản Econometrics - kinh tế lượngGrowth - tăng trưởng Poverty attack- tấn công đói nghèo Human resources department- bộ phận nhân sựResearch and development department - bột phận nghiên cứu phát triểnNet profit - lãi ròngMargin profit - lãi biên fixed cost - chi phí cố định constant price - giá cố định ( để tính giá thực tế khi có lạm phát )national account - tài khoản quốc giaMillenium goals - mục tiêu thiên niên kỷ