20
UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 431 /QĐ-SXD Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2018. QUYẾT ĐỊNH Về việc Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, tháng 12 và quý IV năm 2018 GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận; Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật Sở Xây dựng, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 11, tháng 12 và quý IV năm 2018 kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng trong việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng, giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu xây dựng, quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./. Nơi nhận: - Bộ Xây dựng; - UBND tỉnh; - GĐ và các PGĐ Sở XD; - Các Sở, ngành; - Cục Thống kê tỉnh (đtr 2241); - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Các đơn vị trực thuộc Sở; - Website Sở Xây dựng; - Lưu: VT, QLXD&HTKT(S.30b). KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Trần Hữu Thành

UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 431 /QĐ-SXD Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH Về việc Công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, tháng 12

và quý IV năm 2018

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ vềquản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựnghướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Chủ tịchUBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyềnhạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận;

Xét đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật SởXây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố Tập Chỉ số giá xây dựng tháng 11, tháng 12 và quý IVnăm 2018 kèm theo Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhântham khảo, sử dụng trong việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng,giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng công trình, dự toán gói thầu xây dựng,quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trênđịa bàn tỉnh Bình Thuận.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

Nơi nhận:- Bộ Xây dựng;- UBND tỉnh;- GĐ và các PGĐ Sở XD;- Các Sở, ngành;- Cục Thống kê tỉnh (đtr 2241);- UBND các huyện, thị xã, thành phố;- Các đơn vị trực thuộc Sở;- Website Sở Xây dựng;- Lưu: VT, QLXD&HTKT(S.30b).

KT.GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

Trần Hữu Thành

Page 2: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

SỞ XÂY DỰNG

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

THÁNG 11, THÁNG 12, QUÝ IV VÀ NĂM 2018

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

(Công bố theo Quyết định số 431/QĐ-SXD ngày 19 tháng 12 năm 2018

của Sở Xây dựng Bình Thuận)

TP.Phan Thiết, 2018

Page 3: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

2

CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG (Kem theo Quyêt đinh sô 431/QĐ-SXD ngày 19/12/2018 cua Sở Xây dựng Bình Thuận

vê viêc Công bô chi sô gia xây dựng tháng 11, tháng 12, quý IV và năm 2018)

I. GIƠI THIÊU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo

thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo

nhóm công trình thuộc loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình

công nghiệp, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật)

trên địa bàn tỉnh Bình Thuận bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động giá của từng loại công trình xây dựng.

- Chỉ số giá phần xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động giá của

phần xây dựng công trình.

- Chỉ số giá theo yếu tố chi phí gồm:

Chi sô gia vật liêu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động giá vật liệu xây dựng công trình.

Chi sô gia nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến

động giá nhân công xây dựng công trình.

Chi sô gia may thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ

biến động giá máy thi công xây dựng xây dựng công trình.

- Thời điểm gôc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí

xây dựng được xác định tại thời điểm này.

- Thời điểm so sanh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm

gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

2. Chỉ số giá xây dựng công trình tại các Bảng “Chi sô gia xây dựng công trình” đã

tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý

dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí

đầu tư xây dựng công trình.

- Các chỉ số giá xây dựng công trình này chưa xét đến sự biến động của chi phí bồi

thường, hỗ trợ và tái định cư (nêu có), chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi

trường và bảo vệ môi trường (nêu có), chi phí thuê tư vấn nước ngoài (nêu có), chi

phí rà phá bom mìn và vật nổ, lãi vay trong thời gian xây dựng (đôi với cac dự an có

sử dụng vôn vay), vốn lưu động ban đầu (đôi với cac dự an sản xuất, kinh doanh).

- Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức

đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ

sung các khoản mục chi phí nêu trên cho phù hợp.

Page 4: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

3

- Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại các Bảng “Chỉ số giá phần xây dựng”

đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí

máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí xây dựng.

- Trường hợp những công trình có xử lý nền móng đặc biệt, hoặc có kết cấu đặc biệt

thì khi vận dụng chỉ số giá phần xây dựng vào việc tính toán cần có sự điều chỉnh bổ

sung cho phù hợp.

- Chỉ số giá một số nhóm vật liệu xây dựng công trình, nhân công xây dựng công

trình và máy thi công xây dựng công trình tại Bảng “Chi sô gia môt sô nhóm vật liêu,

nhân công, máy thi công” đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí

nhân công xây dựng và chi phí máy thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

- Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng “Chi sô gia vật liêu

xây dựng chu yêu” phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân

của tháng 11, tháng 12, quý IV và năm 2018 theo Công bố giá các loại vật liệu xây

dựng chủ yếu của Sở Xây dựng so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm

2016.

3. Chỉ số giá xây dựng của tháng 11, tháng 12, quý IV và năm 2018 đã được tính

toán, điều chỉnh chi phí nhân công theo quy định tại Văn bản số 1382/UBND-ĐTQH

ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc mức lương cơ sở đầu vào xác

định đơn giá nhân công theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ

Xây dựng. Điều chỉnh chí phí máy thi công xây dựng, các chi phí khác trong dự toán

xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại tháng 11, tháng 12, quý IV và

năm 2018.

4. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định theo

phương pháp thống kê, tính toán từ các số liệu thực tế thu thập của các dự án đầu tư

xây dựng công trình đã và đang xây dựng. Các công trình lựa chọn để tính toán là các

công trình xây dựng mới, có tính năng phục vụ phù hợp với phân loại công trình,

được xây dựng theo quy trình công nghệ thi công phổ biến, sử dụng các loại vật liệu

xây dựng thông dụng hiện có trên thị trường.

Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản

mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2016 (gọi tắt là cơ cấu chi phí

năm 2016). Giá xây dựng công trình tính tại năm 2016 được lấy làm gốc (được quy

định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so

với giá thời kỳ gốc.

5. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng

trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình

quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tổi thiểu 3 thời kỳ gần

nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy

chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

Page 5: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

4

II. CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG THANG 11, THÁNG 12, QUÝ IV VÀ NĂM 2018

Bảng 1. CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá tháng 11/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 10/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,17 100,35

2 Công trình Giáo dục 108,62 100,25

3 Công trình Văn hóa 111,35 100,26

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 109,03 100,25

5 Công trình Y tế 108,03 100,24

6 Công trình Khách sạn 114,55 100,04

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,70 100,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 132,16 100,05

Trạm biến áp 115,66 99,93

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,93 100,36

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 125,06 99,99

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 114,91 103,49

Đường bê tông xi măng 105,52 101,23

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,64 100,75

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,61 100,49

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,38 100,40

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,59 100,95

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,96 100,41

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,80 100,41

2 Công trình Mạng thoát nước 109,30 100,67

3 Công trình Xử lý nước thải 107,43 100,66

Page 6: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

5

Bảng 2. CHỈ SỐ GIA PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá tháng 11/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 10/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,17 100,35

2 Công trình Giáo dục 109,14 100,30

3 Công trình Văn hóa 111,65 100,28

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 109,38 100,27

5 Công trình Y tế 108,28 100,26

6 Công trình Khách sạn 117,26 100,07

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,70 100,10

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 133,66 100,05

Trạm biến áp 138,08 100,00

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,93 100,36

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 125,06 99,99

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 114,91 103,49

Đường bê tông xi măng 105,52 101,23

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,64 100,75

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,61 100,49

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 112,03 100,44

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,59 100,95

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,96 100,41

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 107,16 100,49

2 Công trình Mạng thoát nước 109,30 100,67

3 Công trình Xử lý nước thải 108,42 100,89

Page 7: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

6

Bảng 3. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU, NHÂN CÔNG, MAY THI CÔNG

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 11/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 10/2018

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình Nhà ở 109,44 101,15 106,21 100,58 100,00 99,80

2 Công trình Giáo dục 112,67 101,15 106,07 100,43 100,00 99,80

3 Công trình Văn hóa 116,07 101,15 107,70 100,40 100,00 99,75

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 113,38 101,15 106,02 100,41 100,00 99,81

5 Công trình Y tế 111,31 101,15 105,71 100,37 100,00 99,83

6 Công trình Khách sạn 121,75 101,15 106,56 100,09 100,00 99,79

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền

hình truyền thanh 131,52 101,15 104,27 100,17 100,00 99,86

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 142,47 100,00 105,61 100,06 100,00 99,79

Trạm biến áp 144,55 100,00 105,61 100,00 100,00 99,79

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 119,54 101,15 105,78 100,52 100,00 99,82

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây

dựng 133,15 101,15 104,16 100,00 100,00 99,88

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 115,62 101,15 117,07 104,58 100,00 99,46

Đường bê tông xi măng 105,06 101,15 116,54 102,19 100,00 99,47

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 121,06 101,15 105,51 101,30 100,00 99,82

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 113,95 101,15 109,71 101,01 100,00 99,68

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 118,14 101,15 114,79 100,75 100,00 99,53

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 110,51 101,15 106,74 101,98 100,00 99,78

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt

thép 117,09 101,15 105,06 100,61 100,00 99,83

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 109,54 101,15 109,42 100,71 100,00 99,69

2 Công trình Mạng thoát nước 114,38 101,15 112,55 101,13 100,00 99,60

3 Công trình Xử lý nước thải 110,61 101,15 113,31 101,83 100,00 99,58

Page 8: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

7

Bảng 4. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu Chỉ số giá tháng 11/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 10/2018

1 Xi măng 103,09 104,59

2 Cát xây dựng 114,94 100,00

3 Đá xây dựng 100,00 100,00

4 Gạch xây dựng 96,97 100,00

5 Gạch lát nền 103,13 100,00

6 Gỗ xây dựng 105,26 100,00

7 Thép xây dựng 136,11 100,00

8 Nhựa đường 124,50 106,89

9 Vật liệu tấm lợp, bao che 109,10 100,00

10 Kính xây dựng 117,86 100,00

11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 100,00

12 Vật tư ngành điện 144,61 100,00

13 Vật tư, đường ống nước 100,00 100,00

14 Cát bồi nền 101,79 100,00

Page 9: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

8

Bảng 1. CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá tháng 12/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,14 99,98

2 Công trình Giáo dục 108,58 99,96

3 Công trình Văn hóa 111,29 99,95

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 108,98 99,95

5 Công trình Y tế 108,00 99,97

6 Công trình Khách sạn 114,51 99,97

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,65 99,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 132,15 99,99

Trạm biến áp 115,64 99,98

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,86 99,94

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 124,99 99,94

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa 114,60 99,73

Đường bê tông xi măng 104,96 99,47

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,54 99,91

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,50 99,90

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,16 99,81

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,32 99,74

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,86 99,91

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,74 99,94

2 Công trình Mạng thoát nước 109,17 99,89

3 Công trình Xử lý nước thải 107,00 99,60

Page 10: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

9

Bảng 2. CHỈ SỐ GIA PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá tháng 12/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 11/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,14 99,98

2 Công trình Giáo dục 109,10 99,96

3 Công trình Văn hóa 111,59 99,94

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 109,33 99,95

5 Công trình Y tế 108,25 99,97

6 Công trình Khách sạn 117,22 99,97

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,65 99,95

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 133,65 99,99

Trạm biến áp 138,08 100,00

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,86 99,94

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 124,99 99,94

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa 114,60 99,73

Đường bê tông xi măng 104,96 99,47

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,54 99,91

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,50 99,90

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,79 99,79

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,32 99,74

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,86 99,91

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 107,10 99,94

2 Công trình Mạng thoát nước 109,17 99,89

3 Công trình Xử lý nước thải 107,86 99,49

Page 11: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

10

Bảng 3. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU, NHÂN CÔNG, MAY THI CÔNG

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 12/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 11/2018

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình Nhà ở 109,44 101,15 104,76 100,00 100,00 98,64

2 Công trình Giáo dục 112,67 101,15 104,63 100,00 100,00 98,64

3 Công trình Văn hóa 116,07 101,15 105,82 100,00 100,00 98,26

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 113,38 101,15 104,57 100,00 100,00 98,63

5 Công trình Y tế 111,31 101,15 104,45 100,00 100,00 98,81

6 Công trình Khách sạn 121,75 101,15 104,98 100,00 100,00 98,52

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền

hình truyền thanh 131,52 101,15 103,30 100,00 100,00 99,07

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 142,47 100,00 104,02 100,00 100,00 98,50

Trạm biến áp 144,55 100,00 104,02 100,00 100,00 98,50

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 119,54 101,15 104,45 100,00 100,00 98,75

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây

dựng 133,15 101,15 103,28 100,00 100,00 99,16

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 116,11 101,15 112,53 100,42 100,00 96,13

Đường bê tông xi măng 105,07 101,15 112,19 100,01 100,00 96,26

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 121,12 101,15 104,16 100,05 100,00 98,72

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 113,95 101,15 107,29 100,00 100,00 97,79

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 118,14 101,15 110,93 100,00 100,00 96,64

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 110,51 101,15 105,05 100,00 100,00 98,42

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt

thép 117,09 101,15 103,80 100,00 100,00 98,80

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 109,55 101,15 107,07 100,01 100,00 97,85

2 Công trình Mạng thoát nước 114,40 101,15 109,32 100,02 100,00 97,13

3 Công trình Xử lý nước thải 110,77 101,15 109,90 100,14 100,00 96,99

Page 12: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

11

Bảng 4. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2016= 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu Chỉ số giá tháng 12/2018 so với

Năm gốc 2016 Tháng 11/2018

1 Xi măng 103,09 100,00

2 Cát xây dựng 114,94 100,00

3 Đá xây dựng 100,00 100,00

4 Gạch xây dựng 96,97 100,00

5 Gạch lát nền 103,13 100,00

6 Gỗ xây dựng 105,26 100,00

7 Thép xây dựng 136,11 100,00

8 Nhựa đường 125,30 100,64

9 Vật liệu tấm lợp, bao che 109,10 100,00

10 Kính xây dựng 117,86 100,00

11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 100,00

12 Vật tư ngành điện 144,61 100,00

13 Vật tư, đường ống nước 100,00 100,00

14 Cát bồi nền 101,79 100,00

Page 13: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

12

Bảng 1. CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá Quý IV/2018 so với

Năm gốc 2016 Quý III/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,04 100,01

2 Công trình Giáo dục 108,52 100,06

3 Công trình Văn hóa 111,24 100,09

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 108,92 100,05

5 Công trình Y tế 107,94 100,04

6 Công trình Khách sạn 114,53 100,14

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,64 100,23

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 132,14 100,01

Trạm biến áp 115,68 100,23

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,77 100,11

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 125,04 100,33

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa 113,52 104,52

Đường bê tông xi măng 104,91 99,97

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,33 100,51

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,40 100,03

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,16 100,11

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,17 99,93

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,78 100,10

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,63 100,07

2 Công trình Mạng thoát nước 109,02 100,13

3 Công trình Xử lý nước thải 107,05 100,85

Page 14: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

13

Bảng 2. CHỈ SỐ GIA PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá Quý IV/2018 so với

Năm gốc 2016 Quý III/2018

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 106,04 100,01

2 Công trình Giáo dục 109,02 100,02

3 Công trình Văn hóa 111,53 100,08

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 109,26 100,03

5 Công trình Y tế 108,17 100,01

6 Công trình Khách sạn 117,22 100,08

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,64 100,23

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 133,63 99,99

Trạm biến áp 138,08 100,00

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,77 100,11

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 125,04 100,33

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập nhựa,

đường láng nhựa 113,52 104,52

Đường bê tông xi măng 104,91 99,97

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 112,33 100,51

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,40 100,03

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,79 100,09

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 106,17 99,93

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,78 100,10

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,97 100,03

2 Công trình Mạng thoát nước 109,02 100,13

3 Công trình Xử lý nước thải 107,91 100,99

Page 15: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

14

Bảng 3. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU, NHÂN CÔNG, MAY THI CÔNG

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá Quý IV/2018 so với

Năm gốc 2016 Quý III/2018

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN

DỤNG

1 Công trình Nhà ở 109,23 101,15 105,80 100,00 100,00 100,11

2 Công trình Giáo dục 112,51 101,15 105,66 100,03 100,00 100,11

3 Công trình Văn hóa 115,92 101,15 107,16 100,10 100,00 100,14

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 113,22 101,15 105,60 100,04 100,00 100,11

5 Công trình Y tế 111,17 101,15 105,35 100,01 100,00 100,10

6 Công trình Khách sạn 121,71 101,15 106,11 100,09 100,00 100,12

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền

hình truyền thanh 131,44 101,15 103,99 100,39 100,00 100,08

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 142,44 100,00 105,16 99,99 100,00 100,12

Trạm biến áp 144,55 100,00 105,16 100,00 100,00 100,12

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 119,33 101,15 105,40 100,15 100,00 100,10

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây

dựng 133,14 101,15 103,91 100,42 100,00 100,07

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa 114,09 101,15 115,77 105,74 100,00 100,32

Đường bê tông xi măng 104,31 101,15 115,29 99,88 100,00 100,30

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 120,57 101,15 105,12 100,83 100,00 100,10

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 113,57 101,15 109,02 100,05 100,00 100,18

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 117,85 101,15 113,68 100,12 100,00 100,27

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 109,80 101,15 106,26 99,82 100,00 100,13

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt

thép 116,85 101,15 104,70 100,13 100,00 100,10

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 109,29 101,15 108,75 100,03 100,00 100,17

2 Công trình Mạng thoát nước 113,96 101,15 111,63 100,19 100,00 100,23

3 Công trình Xử lý nước thải 110,00 101,15 112,33 101,76 100,00 100,24

Page 16: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

15

Bảng 4. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu Chỉ số giá Quý IV/2018 so với

Năm gốc 2016 Quý III/2018

1 Xi măng 101,58 99,26

2 Cát xây dựng 114,94 100,00

3 Đá xây dựng 100,00 100,00

4 Gạch xây dựng 96,97 100,00

5 Gạch lát nền 103,13 100,00

6 Gỗ xây dựng 105,26 100,00

7 Thép xây dựng 136,11 100,48

8 Nhựa đường 122,09 109,10

9 Vật liệu tấm lợp, bao che 109,10 100,00

10 Kính xây dựng 117,86 100,00

11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 100,00

12 Vật tư ngành điện 144,61 100,00

13 Vật tư, đường ống nước 100,00 100,00

14 Cát bồi nền 101,79 100,00

Page 17: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

16

Bảng 1. CHỈ SỐ GIA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá năm 2018 so với

Năm gốc 2016 Năm 2017

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 105,87 102,92

2 Công trình Giáo dục 108,35 103,72

3 Công trình Văn hóa 111,07 105,19

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 108,89 103,62

5 Công trình Y tế 107,99 103,00

6 Công trình Khách sạn 114,39 106,18

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,38 108,38

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 131,89 115,51

Trạm biến áp 114,74 107,49

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,49 106,70

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 124,71 111,50

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 107,60 106,23

Đường bê tông xi măng 104,12 103,60

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 111,46 106,35

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,11 103,84

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 110,68 105,80

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 105,69 103,80

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,44 106,09

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,23 103,46

2 Công trình Mạng thoát nước 108,55 104,57

3 Công trình Xử lý nước thải 105,59 103,23

Page 18: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

17

Bảng 2. CHỈ SỐ GIA PHẦN XÂY DỰNG

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Chỉ số giá năm 2018 so với

Năm gốc 2016 Năm 2017

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 105,87 102,92

2 Công trình Giáo dục 108,99 103,99

3 Công trình Văn hóa 111,41 105,35

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn phòng 109,33 103,78

5 Công trình Y tế 108,31 103,11

6 Công trình Khách sạn 117,40 107,36

7 Công trình Tháp thu phát sóng truyền hình

truyền thanh 117,38 108,38

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 133,45 116,18

Trạm biến áp 137,90 117,98

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 113,49 106,70

3 Công trình Công nghiệp vật liệu xây dựng 124,71 111,50

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm nhập

nhựa, đường láng nhựa 107,60 106,23

Đường bê tông xi măng 104,12 103,60

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 111,46 106,35

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 107,11 103,84

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 111,38 106,20

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 105,69 103,80

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt thép 111,44 106,09

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 106,70 103,76

2 Công trình Mạng thoát nước 108,55 104,57

3 Công trình Xử lý nước thải 106,41 103,81

Page 19: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

18

Bảng 3. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU, NHÂN CÔNG, MAY THI CÔNG

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá năm 2018 so với

Năm gốc 2016 Năm 2017

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

Vật

liệu

Nhân

công

Máy

TC

I CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

DÂN DỤNG

1 Công trình Nhà ở 108,97 101,15 105,20 104,76 100,00 102,82

2 Công trình Giáo dục 112,49 101,15 105,06 105,65 100,00 102,78

3 Công trình Văn hóa 115,78 101,15 106,38 107,45 100,00 103,47

4 Công trình Trụ sở cơ quan văn

phòng 113,35 101,15 105,00 105,50 100,00 102,78

5 Công trình Y tế 111,39 101,15 104,83 104,34 100,00 102,58

6 Công trình Khách sạn 121,96 101,15 105,45 109,21 100,00 102,98

7 Công trình Tháp thu phát sóng

truyền hình truyền thanh 130,99 101,15 103,59 114,53 100,00 102,02

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊP

1 Công trình Năng lượng

Đường dây 142,21 100,00 104,50 119,75 100,00 102,82

Trạm biến áp 144,33 100,00 104,50 120,53 100,00 102,82

2 Công trình Công nghiệp dệt, may 118,95 101,15 104,85 109,42 100,00 102,64

3 Công trình Công nghiệp vật liệu

xây dựng 132,74 101,15 103,55 114,86 100,00 101,93

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

1 Công trình Đường bộ

Đường nhựa Asphan, đường thấm

nhập nhựa, đường láng nhựa 106,89 101,15 113,89 106,49 100,00 107,43

Đường bê tông xi măng 103,40 101,15 113,49 104,38 100,00 107,18

2 Công trình Cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 119,11 101,15 104,57 110,70 100,00 102,58

IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

1 Công trình Đập bê tông 113,06 101,15 108,01 107,53 100,00 104,33

2 Công trình Kênh bê tông xi măng 117,32 101,15 112,09 109,61 100,00 106,46

3 Công trình Kè bê tông cốt thép 109,05 101,15 105,56 106,78 100,00 103,12

4 Công trình Tường chắn bê tông cốt

thép 116,41 101,15 104,18 108,79 100,00 102,42

V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ

THUẬT

1 Công trình Mạng cấp nước 108,94 101,15 107,77 105,24 100,00 104,21

2 Công trình Mạng thoát nước 113,25 101,15 110,29 107,35 100,00 105,53

3 Công trình Xử lý nước thải 107,66 101,15 110,92 105,11 100,00 105,84

Page 20: UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT …tt.kinhtexaydung.gov.vn/pic/FileLibrary/QD-431-QD_63689365636562… · UBND TỈNH BÌNH THUẬN CỘNG HÒA

19

Bảng 4. CHỈ SỐ GIA VẬT LIÊU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2016 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệu Chỉ số giá năm 2018 so với

Năm gốc 2016 Năm 2017

1 Xi măng 100,25 104,92

2 Cát xây dựng 114,94 108,68

3 Đá xây dựng 100,00 100,00

4 Gạch xây dựng 96,97 97,71

5 Gạch lát nền 103,13 102,33

6 Gỗ xây dựng 105,26 100,00

7 Thép xây dựng 135,65 116,16

8 Nhựa đường 110,44 109,60

9 Vật liệu tấm lợp, bao che 109,10 101,24

10 Kính xây dựng 120,54 100,25

11 Sơn và vật liệu sơn 100,00 100,00

12 Vật tư ngành điện 144,40 120,55

13 Vật tư, đường ống nước 100,00 100,00

14 Cát bồi nền 101,37 102,80