3
ỨNG DỤNG ĐỘ BẤT BÃO HÒA VÀ ỨNG DỤNG 1. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là: A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. (Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2008) 2. Hiđrocacbon X tác dụng với Brom, thu được chất Y có công thức đơn giản nhất là C3H6Br. CTPT của X là: A. C3H6 B. C6H12 C. C6H14 D. B hoặc C đều đúng. 3. Một hợp chất hữu cơ X chứa 87,805% C và 12,195% H về khối lượng. Biết 8,2 gam X khi tác dụng với AgNO3/NH3 dư tạo ra 18,9 gam kết tủa vàng nhạt. Số CTCT có thể thỏa mãn các tính chất của X là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 4. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch Br20,5M. Sau khi toàn bộ lượng khí bị hấp thụ hết thì khối lượng bình tăng thêm 5,3 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C2H2 và C2H4.B. C2H2 và C3H8.C. C3H4 và C4H8.D. C2H2 và C4H6. 5. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C3H4 và C4H8.B. C2H2 và C3H8.C. C2H2 và C4H8.D. C2H2 và C4H6.(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007) 6. Hỗn hợp X gồm rượu metylic, rượu etylic, rượu propylic và nước. Cho a gam G tác dụng với Natri dư được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được b mol CO2 và 2,6 mol H2O. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 42 gam và 1,2 mol. B. 19,6 gam và 1,9 mol . C. 19,6 gam và 1,2 mol. D. 28 gam và 1,9 mol. 7. Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y đều thuộc dãy đồng đẳng của axit metacrylic tác dụng với 300 Gv: DangVu Trang 1/5_mã đề 093

Ứng Dụng Độ Bất Bão Hòa

Embed Size (px)

DESCRIPTION

BÀI NÀY PHAI DAY ĐẦU TIÊN MỚI OK

Citation preview

Trng THCS v THPT Nguyn Khuyn

NG DNG BT BO HA V NG DNG1. Axit cacboxylic no, mch h X c cng thc thc nghim (C3H4O3)n, vy cng thc phn t ca X l:

A. C6H8O6.

B. C3H4O3.

C. C12H16O12.

D. C9H12O9.

(Trch thi tuyn sinh H C khi B 2008)2. Hirocacbon X tc dng vi Brom, thu c cht Y c cng thc n gin nht l C3H6Br. CTPT ca X l:

A. C3H6B. C6H12C. C6H14D. B hoc C u ng.3. Mt hp cht hu c X cha 87,805% C v 12,195% H v khi lng. Bit 8,2 gam X khi tc dng vi AgNO3/NH3 d to ra 18,9 gam kt ta vng nht. S CTCT c th tha mn cc tnh cht ca X l

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

4. Cho 4,48 lt hn hp X (ktc) gm hai hirocacbon mch h tc dng va vi 700 ml dung dch Br20,5M. Sau khi ton b lng kh b hp th ht th khi lng bnh tng thm 5,3 gam. Cng thc phn t

ca hai hirocacbon l:

A. C2H2 v C2H4.B. C2H2 v C3H8.C. C3H4 v C4H8.D. C2H2 v C4H6.

5. Cho 4,48 lt hn hp X ( ktc) gm hai hirocacbon mch h li t t qua bnh cha 1,4 lt dung dch

Br2 0,5M. Sau khi phn ng hon ton, s mol Br2gim i mt na v khi lng bnh tng thm 6,7 gam.

Cng thc phn t ca hai hirocacbon l:

A. C3H4 v C4H8.B. C2H2 v C3H8.C. C2H2 v C4H8.D. C2H2 v C4H6.(Trch thi tuyn sinh H C khi A 2007)

6. Hn hp X gm ru metylic, ru etylic, ru propylic v nc. Cho a gam G tc dng vi Natri d

c 0,7 mol H2. t chy hon ton a gam X thu c b mol CO2 v 2,6 mol H2O. Gi tr ca a v b ln

lt l:

A. 42 gam v 1,2 mol. B. 19,6 gam v 1,9 mol .

C. 19,6 gam v 1,2 mol. D. 28 gam v 1,9 mol.

7. Cho m gam hn hp gm hai cht X v Y u thuc dy ng ng ca axit metacrylic tc dng vi 300

ml dung dch Na2CO30,5M. Thm tip vo dung dch HCl 1M cho n khi kh CO2ngng thot ra th thy tiu tn ht 100 ml. Mt khc, t chy hon ton m gam hn hp A ri dn sn phm chy qua bnh I

cha dung dch H2SO4c, sau qua bnh II cha dung dch NaOH c th thy tng khi lng ca bnh II nhiu hn bnh I l 20,5 gam. Gi tr ca m l:

A. 12,15 gam. B. 15,1 gam. C. 15,5 gam. D. 12,05 gam.

8. t chy hon ton x gam hn hp gm hai axit cacboxylic hai chc, mch h v u c mt lin kt i C=C trong phn t, thu c V lt kh CO2 (ktc) v y mol H2O. Biu thc lin h gia cc gi tr x, y v V l:

9. t chy hon ton 3,42 gam hn hp gm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat v axit oleic, ri hp

th ton b sn phm chy vo dung dch Ca(OH)2 (d). Sau phn ng thu c 18 gam kt ta v dung dch X. Khi lng X so vi khi lng dung dch Ca(OH)2ban u thay i nh th no?

A. Gim 7,74 gam. B. Tng 7,92 gam. C. Tng 2,70 gam. D. Gim 7,38 gam.

(Trch thi tuyn sinh H C khi A 2011)

10. t chy hon ton x mol axit cacboxylic E, thu c y mol CO2 v z mol H2O (vi z = y x ). Cho x mol E tc dng vi NaHCO3 (d) thu c y mol CO2. Tn ca E l

A. axit fomic. B. axit acrylic. C. axit oxalic. D. axit aipic.

(Trch thi tuyn sinh H C khi A 2011)

11. Cho bit a mol mt cht bo c th phn ng ti a vi 4a mol Br2. t chy a mol cht bo thu c b mol H2O v V lt CO2(ktc). Biu thc lin h gia a, b v V l:

A. V = 22,4 (4a + b). B. V = 22,4 (6a + b).C. V = 22,4 (7a + b). D. V = 22,4 (4a b).12. X phng ha mt hp cht c cng thc phn t C10H14O6 trong dung dch NaOH (d), thu c glixerol v hn hp gm ba mui (khng c ng phn hnh hc). Cng thc ca ba mui l:

A. CH2=CH-COONa, HCOONa v CH C-COONa.

B. CH3-COONa, HCOONa v CH3-CH=CH-COONa.

C. HCOONa, CH C-COONa v CH3-CH2-COONa.

D. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa v HCOONa.

(Trch thi tuyn sinh H C khi A 2009)

14. Cho 13,8 gam cht hu c X c cng thc phn t C7H8tc dng vi mt lng d dung dch AgNO3trong NH3, thu c 45,9 gam kt ta. X c bao nhiu ng phn cu to tha mn tnh cht trn?

A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

(Trch thi tuyn sinh H C khi A 2011)

15. Cng thc phn t no di y khng th l aminoaxit (ch mang nhm chc NH2v COOH):

A. C4H7NO2.

B. C4H10N2O2.

C. C5H14N2O2.

D. C3H5NO2.

16. Cng thc no di y khng th l ipeptit (khng cha nhm chc no khc ngoi lin kt peptit CONH, nhm NH2v COOH):

A. C5H10N2O3.

B. C8H14N2O5.

C. C7H16N2O3.

D. C6H13N3O3

Gv: DangVu

Trang 1/5_m 093