37
  www.VNMATH.com  TRAÀN SÓ TUØNG ---- ›š & ›š ---- TÀI LIU ÔN THI #$I H&C – CAO #(NG Naêm 2011

[VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG

Embed Size (px)

Citation preview

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

 TRAÀN SÓ TUØNG

----›š & ›š ----

TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 

Naêm 2011

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 1

KSHS 01: TÍNH ĐƠ N ĐIỆU CỦA HÀM SỐ 

Câu 1.  Cho hàm số   y m x mx m x3 21

( 1) (3 2)3

= - + + - (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m 2= .

2) Tìm tất cả các giá tr ị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tậ p xác định của nó.

·  T ậ p xác định: D = R.   y m x mx m2( 1) 2 3 2¢= - + + - .

(1) đồng biế n trên R Û   y x0,¢³ "  Û   m 2³  

Câu 2.  Cho hàm số mx

 y x m

4+=

+(1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1= - .

2) Tìm tất cả các giá tr ị của tham số m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng ( ;1)-¥ .

· 

T ậ p xác

định: D = R \ {–m}.

m

 y  x m

2

2

4

( )

-¢=+ .

 Hàm số nghịch biế n trên t ừ ng khoảng xác định Û   y m0 2 2¢< Û - < < (1) Để hàm số (1) nghịch biế n trên khoảng( ;1)-¥ thì ta phải có m m1 1- ³ Û £ - (2) K ế t hợ  p (1) và (2) ta đượ c: m2 1- < £ - .

Câu 3.  Cho hàm số   y x x mx3 23 4= + - - (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0= .

2) Tìm tất cả các giá tr ị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng ( ;0)-¥ .

·   m 3£ -  

Câu 4.  Cho hàm số   y x m x m m x3 22 3(2 1) 6 ( 1) 1= - + + + + có đồ thị (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; )+¥  

·   y x m x m m2' 6 6(2 1) 6 ( 1)= - + + + có m m m2 2(2 1) 4( ) 1 0D = + - + = >  

 x m y

 x m' 0

1

é == Û ê = +ë

. Hàm số  đồng biế n trên các khoảng  m m( ; ), ( 1; )-¥ + +¥  

 Do đ ó: hàm số  đồng biế n trên (2; )+¥ Û m 1 2+ £ Û m 1£  

Câu 5.  Cho hàm số  4 22 3 1 y x mx m= - - + (1), (m là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.

2) Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; 2).

·  Ta có 3 2' 4 4 4 ( ) y x mx x x m= - = -  

+ 0m £  , 0,¢³ " y x  Þ   0m £ thoả mãn.

+ 0m >  , 0¢= y có 3 nghiệm phân biệt: , 0,m m- .

 Hàm số (1) đồng biế n trên (1; 2) khi chỉ khi 1 0 1£ Û < £m m . V  ậ y ( ];1m Î -¥ .

Câu 6.  Cho hàm số 3 2(1 2 ) (2 ) 2 y x m x m x m= + - + - + + . 

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.

2) Tìm m để hàm đồng biến trên ( )0;+¥ .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 2 

·   Hàm đồng biến trên (0; )+¥     y x m x m23 (1 2 ) (22 ) 0¢Û += - + - ³ vớ i  x 0 )( ;" Î +¥  

 x  f x m

 x

 x2 23

( )4 1

2+Û = ³

+

+vớ i  x 0 )( ;" Î +¥  

Ta có: x

  f x x x

 x x

 x

22

2

2(6( ) 0

3) 1 7336

(4 1

012

)

+ - - ±+ - = Û =¢ = = Û

+

 

Lậ p bảng biến thiên của hàm  f x( ) trên (0; )+¥ , từ đó ta đi đến k ết luận:

  f m m1 73 3 73

12 8

æ ö- + +³ Û ³ç ÷

ç ÷è ø

 

KSHS 02: CỰ C TR Ị CỦA HÀM SỐ 

Câu 7.  Cho hàm số   y x x mx m3 2

3 – 2= + + + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối vớ i tr ục hoành.

·  PT hoành độ giao đ iể m của (C) và tr ục hoành:

  x x mx m3 23 – 2 0 (1)+ + + =  Û   x

g x x x m2

1

( ) 2 2 0 (2)

é = -ê = + + - =ë

 

(C m ) có 2 đ iể m cự c tr ị nằ m về 2 phía đố i vớ i tr ục 0x Û PT (1) có 3 nghiệm phân biệt 

Û  (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 Û   m

g m

3 0

( 1) 3 0

Dì ¢= - >í

- = - ¹î Û   m 3<  

Câu 8.  Cho hàm số   y x m x m m x3 2 2(2 1) ( 3 2) 4= - + + - - + - (m là tham số) có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của tr ục tung.

·    y x m x m m2 23 2(2 1) ( 3 2)¢= - + + - - + .

(C m ) có các đ iể m C  Đ và CT nằ m về hai phía của tr ục tung Û  PT  y 0¢ = có 2 nghiệm trái

d ấ u Û   m m23( 3 2) 0- + <  Û   m1 2< < . 

Câu 9.  Cho hàm số  3 21 (2 1) 33 x mx m x= - + - - (m là tham số) có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.

2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối vớ i tr ục tung.

·  TX  Đ: D = R ;   y x mx m2 – 2 2 –1¢= + .

 Đồ thị (C m ) có 2 đ iể m C  Đ , CT nằ m cùng phía đố i vớ i tr ục tung Û   y 0¢= có 2 nghiệm phân

biệt cùng d ấ u Û  2 2 1 0

2 1 0

ì ¢ïD = - + >í

- >ïî

m m

1

1

2

m

m

¹ìï

Û í>ïî

 

Câu 10.  Cho hàm số  3 23 2 y x x mx= - - + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.

2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đườ ng thẳng  y x 1= - .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 3

·  Ta có: 2' 3 6= - - y x x m .

 Hàm số có C  Đ , CT  2' 3 6 0 y x x mÛ = - - = có 2 nghiệm phân biệt  1 2; x

' 9 3 0 3m mÛ D = + > Û > - (*)Gọi hai đ iể m cự c tr ị là ( ) ( )1 21 2; ; ; A B x y x

Thự c hiện phép chia y cho y¢  ta đượ c:

1 1 2

' 2 23 3 3 3

m m

 y x y x

æ ö æ ö æ ö

= - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷è ø è ø è ø  

Þ   ( ) ( )1 1 1 22 2

2 22 2 ; 2 2

3 3 3 3

æ ö æ ö æ ö æ ö- + + - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

è ø è ø è ø= =

 ø= =

è  y y x y y

m x

m m m x x

Þ Phươ ng trình đườ ng thẳ ng đ i qua 2 đ iể m cự c tr ị là D:2

2 23 3

m m y x

æ ö æ ö= - + + -ç ÷ ç ÷

è ø è ø 

Các đ iể m cự c tr ị cách đề u đườ ng thẳ ng  y x 1= - Û xả y ra 1 trong 2 tr ườ ng hợ  p:TH1:  Đườ ng thẳ ng đ i qua 2 đ iể m cự c tr ị song song hoặ c trùng vớ i đườ ng thẳ ng  y x 1= -  

2 32 1

3 2

mm

æ ö- + = ÛçÛ = -÷

è ø(thỏa mãn)

TH2: Trung đ iể m I của AB nằ m trên đườ ng thẳ ng  y x 1= -  

( ) ( )21 2 1

1 2 12

22 21 1

2 22 2

3 3

2 23 .2 6 0

3 3

æ ö æ ö- + + + - = + -ç ÷ ç ÷

è ø è ø

æ öÛ + = -

+ +Û = - Û = - Û

Û =ç ÷è ø

 I I 

 x m m x x x x

 x

m m

 y y

m

 y x

 

V ậ y các giá tr ị cần tìm của m là:3

0;2

mì ü

= -í ýî þ

 

Câu 11.  Cho hàm số   y x mx m3 2 33 4= - + (m là tham số) có đồ thị là (Cm).1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.2) Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đườ ng thẳng y = x.

·  Ta có:   y x mx23 6¢ = - ;  x y

 x m

00

2

é =¢ = Û ê =ë. Để hàm số có cự c đại và cự c tiể u thì m ¹  0.

 Đồ thị hàm số có hai đ iể m cự c tr ị là: A(0; 4m3 ), B(2m; 0) Þ    AB m m3(2 ; 4 )= - uur 

 Trung đ iể m của đ oạn AB là I(m; 2m3 )

 A, B đố i xứ ng nhau qua đườ ng thẳ ng d: y = x Û     AB d  

 I d 

ì ^í

Îî Û   m m

m m

3

3

2 4 0

2

ìï - =í

=ïîÛ   m

2

2= ±  

Câu 12.  Cho hàm số   y x mx m3 23 3 1= - + - - .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Vớ i giá tr ị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng vớ inhau qua đườ ng thẳng d:  x y8 74 0+ - = .

·    y x mx23 6¢= - + ;   y x x m0 0 2¢= Û = Ú = .

 Hàm số có C  Đ , CT Û  PT  y 0¢= có 2 nghiệm phân biệt Û   m 0¹ .

 Khi đ ó 2 đ iể m cự c tr ị là:  A m B m m m3(0; 3 1), (2 ;4 3 1)- - - -  Þ    AB m m3(2 ;4 )  uuur

 

Trung đ iể m I của AB có toạ độ:   I m m m3( ;2 3 1)- -  

 Đườ ng thẳ ng d:  x y8 74 0+ - = có một VTCP  (8; 1)u = -r

.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 4 

 A và B đố i xứ ng vớ i nhau qua d Û   I d 

 AB d  

Îìí

^î Û  

38(2 3 1) 74 0

. 0

m m m

 ABu

ì + - - - =ïí

=ïîuuur r  Û   m 2=  

Câu 13.  Cho hàm số   y x x mx3 23= - + (1).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2) Vớ i giá tr ị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng

vớ i nhau qua đườ ng thẳng d:  x y– 2 – 5 0= .

·  Ta có   y x x mx y x x m3 2 23 ' 3 6= - + Þ = - +  

 Hàm số có cự c đại, cự c tiể u Û   y 0¢= có hai nghiệm phân biệt  m m9 3 0 3D¢Û = - > Û <  

Ta có:   y x y m x m1 1 2 1

23 3 3 3

æ ö æ ö¢= - + - +ç ÷ ç ÷è ø è ø

 

T ại các đ iể m cự c tr ị thì  y 0¢=  , do đ ó t ọa độ các đ iể m cự c tr ị thỏa mãn phươ ng trình:

  y m x m

2 123 3

æ ö

= - +ç ÷è ø  

 Như vậ y đườ ng thẳ ng D đ i qua các đ iể m cự c tr ị có phươ ng trình   y m x m2 1

23 3

æ ö= - +ç ÷

è ø 

nên D có hệ số góc k m1

22

3= - .

d:  x y– 2 – 5 0=    y x1 5

2 2Û = -  Þ  d có hệ số góc k 2

1

2=  

 Để hai đ iể m cự c tr ị đố i xứ ng qua d thì ta phải có d ^ D 

Þ   k k m m1 2 1 21 2 1 02 3

æ ö= - Û - = - Û =ç ÷

è ø 

V ớ i m = 0 thì đồ thị có hai đ iể m cự c tr ị là (0; 0) và (2; –4), nên trung đ iể m của chúng là I(1; –2). Ta thấ  y I Î d, do đ ó hai đ iể m cự c tr ị đố i xứ ng vớ i nhau qua d.V ậ y: m = 0

Câu 14.  Cho hàm số  y x m x x m3 23( 1) 9 2= - + + + - (1) có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Vớ i giá tr ị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng vớ i

nhau qua đườ ng thẳng d:  y x

1

2= .

·    y x m x2' 3 6( 1) 9= - + +  

 Hàm số có C  Đ , CT Û   m 2' 9( 1) 3.9 0D = + - >   m ( ; 1 3) ( 1 3; )Û Î -¥ - - È - + +¥  

Ta cóm

  y x y m m x m21 1

2( 2 2) 4 13 3

æ ö+ ¢= - - + - + +ç ÷è ø

 

Giả sử các đ iể m cự c đại và cự c tiể u là  A x y B x y1 1 2 2( ; ), ( ; ) , I là trung đ iể m của AB.

  y m m x m2

1 12( 2 2) 4 1Þ = - + - + + ;   y m m x m2

2 22( 2 2) 4 1= - + - + +  

và:   x x m x x

1 2

1 2

2( 1). 3

ì + = +í=î

 

V ậ y đườ ng thẳ ng đ i qua hai đ iể m cự c đại và cự c tiể u là   y m m x m22( 2 2) 4 1= - + - + +  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 5

 A, B đố i xứ ng qua (d):  y x1

2=  Û     AB d  

 I d 

ì ^í Îî

 Û   m 1= .

Câu 15.  Cho hàm số  m x xm x y -++-= 9)1(3 23 , vớ i m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng vớ i 1=m .

2) Xác định m  để hàm số đã cho đạt cực tr ị tại 21 , x x sao cho 221 £- x x .

·  Ta có .9)1(63' 2 ++-=  xm x y

+ Hàm số  đạt cự c đại, cự c tiể u t ại 21,  x x Û PT  0'= y có hai nghi ệm phân biệt  21,  x x

Û PT  03)1(22 =++-  xm x có hai nghi ệm phân biệt là 21,  x x .

êêë

é

--<

+->Û>-+=DÛ

31

3103)1(' 2

m

mm )1(  

+ Theo định lý Viet ta có .3);1(2 2121 =+=+  x xm x x Khi đ ó:

( ) ( ) 412144422

212

2121 £-+Û£-+Û£- m x x x x x x

m m2( 1) 4 3 1Û + £ Û - £ £ (2)

+ T ừ (1) và (2) suy ra giá tr ị của m cần tìm là 313 --<£- m và .131 £<+- m

Câu 16.  Cho hàm số  y x m x m x m3 2(1 2 ) (2 ) 2= + - + - + + , vớ i m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng vớ i 1=m .

2) Xác định m  để hàm số đã cho đạt cực tr ị tại  x x1 2, sao cho  x x1 2

1

3- > .

·  Ta có:   y x m x m2' 3 (1 2 22 ) ( )= - + -+  

 Hàm số có C  Đ , CT   y ' 0Û = có 2 nghiệm phân biệt  x x1 2, (giả sử   x x1 2<  )

mm m m m

m

2 25

' (1 2 ) 3(2 ) 4 5 0 41

D

é>êÛ = - - - = - - > Û

ê< -ë

(*)

 Hàm số  đạt cự c tr ị t ại các đ iể m  x x1 2, . Khi đ ó ta có:

m x x

m x x

1 2

1 2

(1 2 )

32

2

3

ì -+ = -ï

í-ï =

î

 

( ) ( )  x x x x x x x x

2

1 2 1 22 21

2

1

1

3

1

4 9Û = + -- >- >  

m m m m m m2 2 3 29 3 29

4(1 2 ) 4(2 ) 1 16 12 5 08 8

+ -Û - - - > Û - - > Û > Ú <  

 K ế t hợ  p (*), ta suy ra m m3 29

18

+> Ú < -  

Câu 17.  Cho hàm số   y x m x m x3 21 1

( 1) 3( 2)3 3

= - - + - + , vớ i m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng vớ i m 2= .

2) Xác định m  để hàm số đã cho đạt cực tr ị tại  x x1 2, sao cho  x x1 22 1+ = .

·  Ta có:   y x m x m2 2( 1) 3( 2)¢= - - + -  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 6  

 Hàm số có cự c đại và cự c tiể u Û   y 0¢= có hai nghiệm phân biệt  x x1 2,  

Û   m m2

0 5 7 0D¢ > Û - + > (luôn đ úng vớ i " m)

 Khi đ ó ta có:  x x m

  x x m1 2

1 2

2( 1)

3( 2)

ì + = -í

= -î Û  

( ) x m

  x x m2

2 2

3 2

1 2 3( 2)

ì = -ïí - = -ïî

 

m m m2 4 348 16 9 0

4- ±Û + - = Û = .

Câu 18.  Cho hàm số   y x mx x3 24 – 3= + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2) Tìm m để hàm số có hai điểm cực tr ị  x x1 2, thỏa  x x1 24= - .

·    y x mx212 2 – 3¢= + . Ta có: m m2 36 0,D¢ = + > "  Þ  hàm số luôn có 2 cự c tr ị  x x1 2, .

 Khi đ ó:

1 2

1 2

1 2

4

6

1

4

 x x m x x

 x x

ìï = -ïï

+ = -íïï

= -ïî

 9

2mÞ = ±  

Câu hỏi t ươ ng t ự :

a)   y x x mx3 23 1= + + + ;  x x1 22 3+ =    ĐS: m 105= - .

Câu 19.  Cho hàm số    y m x x mx3 2( 2) 3 5= + + + - , m là tham số.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 0.2) Tìm các giá tr ị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ 

là các số dươ ng.

·  Các đ iể m cự c đại, cự c tiể u của đồ thị hàm số  đ ã cho có hoành độ là các số d ươ ng 

Û PT  y m x x m =2' 3( 2) 6 0= + + + có 2 nghiệm d ươ ng phân biệt 

a m

m mm m m

mm m mP

m m m

S  m

2

( 2) 0

' 9 3 ( 2) 0' 2 3 0 3 1

0 0 3 203( 2) 2 0 2

302

DD

ì = + ¹ï = - + > ì ì= - - + > - < <ïï ï ï

Û Û < Û < Û - < < -= >í í í+ï ï ï+ < < -îî-ï

= >ï +î

 

Câu 20.  Cho hàm số   y x x3 2– 3 2= + (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).

2) Tìm điểm M thuộc đườ ng thẳng d:  y x3 2= - sao tổng khoảng cách từ M tớ i hai điểm cực

tr ị nhỏ nhất.

·  Các đ iể m cự c tr ị là: A(0; 2), B(2; –2). Xét biể u thứ c g x y x y( , ) 3 2= - - ta có:

  A A A A B B B B

g x y x y g x y x y( , ) 3 2 4 0; ( , ) 3 2 6 0= - - = - < = - - = >  

Þ  2 đ iể m cự c đại và cự c tiể u nằ m về hai phía của đườ ng thẳ ng d:  y x3 2= - . Do đ ó MA + MB nhỏ nhấ t Û  3 đ iể m A, M, B thẳ ng hàng Û  M là giao đ iể m của d và AB. Phươ ng trình đườ ng thẳ ng AB:  y x2 2= - +  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 7 

T ọa độ đ iể m M là nghiệm của hệ:

4

3 2 5

2 2 2

5

 x y x

 y x y

ì=ï= -ì ï

Ûí í= - +î ï =

ïî

Þ  4 2

;5 5

M æ öç ÷è ø

 

Câu 21.  Cho hàm số  y x m x m x m3 2(1– 2 ) (2 – ) 2= + + + + (m là tham số) (1).1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.

2) Tìm các giá tr ị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thờ ihoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơ n 1.

·   y x m x m g x23 2(1 2 ) 2 ( )¢= + - + - =  

YCBT Û  phươ ng trình  y 0¢= có hai nghiệm phân biệt  x x1 2, thỏa mãn:  x x1 2 1< < .

Û  m m

g m

S m

24 5 0

(1) 5 7 0

2 112 3

Dì ¢ = - - >ïï = - + >í

-

ï = <ïî

 Û   m5 7

4 5< < .

Câu 22.  Cho hàm số  3 2 2 33 3( 1) y x mx m x m m= - + - - + (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.

2) Tìm m để hàm số (1) có cực tr ị đồng thờ i khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số 

đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa

độ O.

·  Ta có 2 23 6 3( 1)¢= - + - y x mx m

 Hàm số 

(1) có cự 

c tr ị

thì PT  0¢=

 y có 2 nghiệm phân bi

ệt 2 22 1 0 x mx mÛ - + - = có 2 nhiệm phân biệt  1 0, mÛ D = > "  

 Khi đ ó: đ iể m cự c đại   A m m( 1;2 2 )- - và đ iể m cự c tiể u   B m m( 1; 2 2 )+ - -  

Ta có 23 2 2

2 6 1 03 2 2

mOA OB m m

m

é = - += Û + + = Û ê

= - -êë.

Câu 23.  Cho hàm số   y x mx m x m m3 2 2 3 23 3(1 )= - + + - + - (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1= .

2) Viết phươ ng trình đườ ng thẳng qua hai điểm cực tr ị của đồ thị hàm số (1).

·   y x mx m2 23 6 3(1 )¢= - + + - .

 PT  y 0¢= có m1 0,D = > "  Þ   Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 đ iể m cự c tr ị   x y x y1 1 2 2( ; ), ( ; ) .

Chia y cho y¢  ta đượ c:m

 y x y x m m21

23 3

æ ö ¢= - + - +ç ÷è ø

 

 Khi đ ó:   y x m m2

1 12= - + ;   y x m m2

2 22= - +  

 PT đườ ng thẳ ng qua hai đ iể m cự c tr ị của đồ thị hàm số (1) là   y x m m22= - + . 

Câu 24. Cho hàm số 

3 2

3 2 y x x mx= - - +

có đồ thị là (Cm).1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đườ ng thẳng đi qua các điểm cực tr ị song

song vớ i đườ ng thẳng d:  y x4 3= - + .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 8 

· Ta có: 2' 3 6= - - y x x m .

 Hàm số có C  Đ , CT  2' 3 6 0 y x x mÛ = - - = có 2 nghiệm phân biệt  1 2; x x

' 9 3 0 3m mÛ D = + > Û > - (*)Gọi hai đ iể m cự c tr ị là ( ) ( )1 21 2; ; ; A B x y y x

Thự c hiện phép chia y cho y¢  ta đượ c:

1 1 2

' 2 23 3 3 3

m m

 y x y x

æ ö æ ö æ ö

= - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷è ø è ø è ø  

Þ   ( ) ( )1 1 1 22 2

2 22 2 ; 2 2

3 3 3 3

æ ö æ ö æ ö æ ö- + + - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

è ø è ø è ø= =

 ø= =

è  y y x y y

m x

m m m x x

Þ Phươ ng trình đườ ng thẳ ng đ i qua 2 đ iể m cự c tr ị là d:2

2 23 3

m m y x

æ ö æ ö= - + + -ç ÷ ç ÷

è ø è ø 

 Đườ ng thẳ ng đ i qua các đ iể m cự c tr ị song song vớ i d:  y x4 3= - +  

22 4

33

2 33

m

m

m

ì æ ö- + = -ç ÷ï

ï è øÛ Û =í

æ öï - ¹ç ÷ïè øî

(thỏa mãn)

Câu 25.  Cho hàm số  3 23 2 y x x mx= - - + có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đườ ng thẳng đi qua các điểm cực tr ị tạo

vớ i đườ ng thẳng d:  x y4 – 5 0+ = một góc 045 .

· Ta có: 2' 3 6= - - y x x m .

 Hàm số có C  Đ , CT  2' 3 6 0 y x x mÛ = - - = có 2 nghiệm phân biệt  1 2; x x

' 9 3 0 3m mÛ D = + > Û > - (*)Gọi hai đ iể m cự c tr ị là ( ) ( )1 21 2; ; ; A B x y y x

Thự c hiện phép chia y cho y¢  ta đượ c:1 1 2

' 2 23 3 3 3

m m y x y x

æ ö æ ö æ ö= - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷

è ø è ø è ø 

Þ   ( ) ( )1 1 1 22 2

2 22 2 ; 2 2

3 3 3 3

æ ö æ ö æ ö æ ö- + + - - + + -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷

è ø è ø è ø= =

 ø= =

è  y y x y y

m x

m m m x x

Þ Phươ ng trình đườ ng thẳ ng đ i qua 2 đ iể m cự c tr ị là D:2

2 23 3

m m y x

æ ö æ ö= - + + -ç ÷ ç ÷

è ø è ø 

 Đặ t 

2

23

m

æ ö

= - +ç ÷è ø . Đườ ng thẳ ng d:  x y4 – 5 0+ = có hệ số góc bằ ng 

1

4- .

Ta có:

3 391 111

5 104 44tan 451 1 1 5 1

1 14 4 4 3 2

k  mk k k 

k  k k k m

é éé= = -+ = -+ ê êê

= Û Û Ûê êêê êê- + = - + = - = -ê êêë ëë

o  

 K ế t hợ  p đ iề u kiện (*), suy ra giá tr ị m cần tìm là:1

2m = -  

Câu 26.  Cho hàm số    y x x m3 23= + + (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 4= - .

2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực tr ị  A, B sao cho·  AOB

0120= .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 9

·  Ta có:   y x x23 6¢= + ;   x y m y

  x y m

2 40

0

é = - Þ = +¢= Û ê = Þ =ë 

V ậ y hàm số có hai đ iể m cự c tr ị A(0 ; m) và B( - 2 ; m + 4)

OA m OB m(0; ), ( 2; 4)= = - +  uur uur  

. Để  ·  AOB

0120= thì  AOB

1cos

2= -  

( )( ) mm m m m m m

m mm m

2 22

2 2

4 0( 4) 1 4 ( 4) 2 ( 4)2 3 24 44 0

4 ( 4)

ì- < <+Û = - Û + + = - + Û í+ + =î+ +

 

m

mm

4 012 2 3

12 2 33

3

ì- < <- +ï

Û Û =í - ±=ïî

 

Câu 27.  Cho hàm số    y x mx m x m3 2 2 3– 3 3( –1) –= + (Cm)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 2= - .

2) Chứng minh r ằng (Cm) luôn có điểm cực đại và điểm cực tiểu lần lượ t chạy trên mỗiđườ ng thẳng cố định.

·    y x mx m2 23 6 3( 1)¢= - + - ;  x m y

 x m

10

1

é = +¢= Û ê = -ë 

 Điể m cự c đại   M m m( –1;2 –3 ) chạ y trên đườ ng thẳ ng cố  định:1

2 3

 y t 

= - +ìí

= -î 

 Điể m cự c tiể u   N m m( 1; 2 – )+ - chạ y trên đườ ng thẳ ng cố  định:1

2 3

 y t 

= +ìí

= - -î 

Câu 28.  Cho hàm số   y x mx4 21 3

2 2= - + (1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 3= .

2) Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại.

·    y x mx x x m3 22 2 2 ( )¢= - = - . x

 y x m

2

00

é =¢= Û ê=ë

 

 Đồ thị của hàm số (1) có cự c tiể u mà không có cự c đại Û  PT  y 0¢= có 1 nghiệm Û   m 0£  

Câu 29.  Cho hàm số  4 2 2( ) 2( 2) 5 5= = + - + - + y f x x m x m m  m

C ( ) .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 1.

2) Tìm các giá tr ị của m để đồ thị m

C ( ) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1

tam giác vuông cân.

·  Ta có ( ) 3

2

04 4( 2) 0

2

=é¢ = + - = Û ê

= -ë

 x f x x m x

 x m 

 Hàm số có C  Đ , CT Û  PT  f x( ) 0¢ = có 3 nghiệm phân biệt Û   m 2< (*)

 Khi đ ó toạ độ các đ iể m cự c tr ị là: ( ) ( ) ( ) A m m B m m C m m20; 5 5 , 2 ;1 , 2 ;1- + - - - - -  

Þ   ( ) ( )  AB m m m AC m m m2 2

2 ; 4 4 , 2 ; 4 4= - - + - = - - - + -

  uur uuur  

  Do D ABC luôn cân t ại A, nên bài toán thoả mãn khi D ABC vuông t ại A

Û   ( ) 1120.3

=Û-=-Û= mm AC  AB (tho ả (*))

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 10 

Câu 30.  Cho hàm số  ( )mC mm xm x y 55)2(2 224 +-+-+=  

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.2) Vớ i những giá tr ị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thờ icác điểm cực đại và điểm cực tiểu lậ p thành một tam giác đều.

· Ta có ( ) 3

2

04 4( 2) 0

2

=é¢ = + - = Û ê

= -ë

 x f x x m x

 Hàm số có C  Đ , CT Û  PT  f x( ) 0¢ = có 3 nghiệm phân biệt Û   m 2< (*)

 Khi đ ó toạ độ các đ iể m cự c tr ị là: ( ) ( ) ( ) A m m B m m C m m20; 5 5 , 2 ;1 , 2 ;1- + - - - - -  

Þ   ( ) ( )  AB m m m AC m m m2 22 ; 4 4 , 2 ; 4 4= - - + - = - - - + -  uur uuur  

 

 Do D ABC luôn cân t ại A, nên bài toán thoả mãn khi µ    A

060=  Û    A

1cos

2=  

Û   AB AC 

  AB AC 

. 1

2.=

  uuur uuur

  uuur uuur  Û   3 32 -=m .

Câu hỏi t ươ ng t ự  đố i vớ i hàm số :   y x m x m4 24( 1) 2 1= - - + -  

Câu 31.  Cho hàm số   y x mx m m4 2 22= + + + có đồ thị (Cm) .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = –2.

2) Vớ i những giá tr ị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực tr ị, đồng thờ i ba điểm cực tr ị 

đó lậ p thành một tam giác có một góc bằng0

120 .

·  Ta có   y x mx34 4¢ = + ; x

  y x x m x m

2 00 4 ( ) 0

é =¢ = Û + = Û ê

= ± -êë(m < 0)

 Khi đ ó các đ iể m cự c tr ị là: ( ) ( ) A m m B m m C m m2(0; ), ; , ;+ - - -  

  AB m m2( ; )= - - uur 

;   AC m m2( ; )= - - - uuur 

. D ABC cân t ại A nên góc 120o chính là

µ    A .

µ    A 120= o AB AC m m m

 Am m  AB AC 

4

4

1 . 1 . 1cos

2 2 2.

- - - +Û = - Û = - Û = -

-

 uur uuur 

  uur uuur   

m loaïim m

m m m m m mmm m

44 4 4

43

0 ( )1

12 2 3 02

3

é =+ êÛ = - Þ + = - Û + = Û

= -ê- êë

 

V ậ y m313

= - .

Câu 32.  Cho hàm số   y x mx m4 22 1= - + - có đồ thị (Cm) .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.2) Vớ i những giá tr ị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực tr ị, đồng thờ i ba điểm cực tr ị đó lậ p thành một tam giác có bán kính đườ ng tròn ngoại tiế p bằng 1 .

·  Ta có x

  y x mx x x m x m

3 22

04 4 4 ( ) 0

é =¢= - = - = Û ê=ë

 

 Hàm số  đ ã cho có ba đ iể m cự c tr ị  Û PT  y 0¢= có ba nghiệm phân biệt và  y ¢  đổ i d ấ u khi x  đ i qua các nghiệm đ ó m 0Û > . Khi đ ó ba đ iể m cự c tr ị của đồ thị (Cm) là:

( ) ( ) A m B m m m C m m m2 2(0; 1), ; 1 , ; 1- - - + - - + -  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 11

  ABC B A C BS y y x x m m

21.

2= - - =

V;   AB AC m m BC m4 , 2= = + =  

 ABC 

m  AB AC BC m m m

  R m mS  mm m

43

2

1. . ( )2

1 1 2 1 0 5 14 4

2

é =+ ê= = Û = Û - + = Û -ê =

ëV

 

Câu hỏi t ươ ng t ự :

a)   y x mx4 22 1= - +    ĐS: m m1 5

1,2

- += =  

Câu 33.  Cho hàm số   y x mx m m4 2 42 2= - + + có đồ thị (Cm) .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.

2) Vớ i những giá tr ị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực tr ị, đồng thờ i ba điểm cực tr ị đó lậ p thành một tam giác có diện tích bằng 4.

·  Ta có 3

2

0' 4 4 0

( ) 0

 x y x mx

 g x x m

=é= - = Û ê

= - =ë

 

 Hàm số có 3 cự c tr ị ' 0 yÛ = có 3 nghiệm phân biệt  0 0 g  m mÛ D = > Û > (*)

V ớ i đ iề u kiện (*), phươ ng trình  y 0¢= có 3 nghiệm 1 2 3; 0;= - = =m x x m . Hàm số  đạt 

cự c tr ị t ại 1 2 3; ; x x . G ọi ( ) ( )4 4 2 4 2(0;2 ); ; 2 ; ; 2+ - + - - + A m m B m m m m C m m m m là 3đ iể m cự c tr ị của (C m ) .Ta có: 2 2 4 2; 4 AB AC m m BC m ABC  = = + = Þ D cân đỉ nh A

Gọi M là trung đ iể m của BC  M m m m AM m m4 2 2 2(0; 2 )Þ - + Þ = =  Vì  ABC D cân t ại A nên AM cũng là đườ ng cao, do đ ó:

 ABC S AM BC m m m m m

52 5 52

1 1. . . 4 4 4 16 16

2 2D= = = Û = Û = Û =  

V ậ y m5

16= .Câu hỏi t ươ ng t ự :

a)  y x m x4 2 22 1= - +  , S = 32  ĐS: m 2= ±  

KSHS 03: SỰ TƯƠ NG GIAO

Câu 34.  Cho hàm số  y = x3 + 3 x2 + mx + 1 (m là tham số) (1)1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.2) Tìm m để đườ ng thẳng d: y = 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0; 1), B, C  sao cho các tiế p tuyến của đồ thị hàm số (1) tại B và C vuông góc vớ i nhau.

·  PT hoành độ giao đ iể m của (1) và d:   x x mx x x x m3 2 23 1 1 ( 3 ) 0+ + + = Û + + =  

d cắ t (1) t ại 3 đ iể m phân biệt A(0; 1), B, C Û  9

, 04

< ¹m m

 Khi đ ó: B C 

 x x, là các nghiệm của PT:   x x m2

3 0+ + =  Þ    B C B C  

  x x x x m3; .+ = - =  

 H ệ số góc của tiế  p tuyế n t ại B là B B

k x x m2

1 3 6= + + và t ại C làC C 

k x x m2

2 3 6= + +  

Tiế  p tuyế n của (C) t ại B và C vuông góc vớ i nhau Û   k k 1 2. 1= -  Û   m m

24 9 1 0- + =  

Û  9 65 9 65

8 8

- += Ú =m m

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 12 

Câu 35.  Cho hàm số   y x x3 – 3 1= + có đồ thị (C) và đườ ng thẳng (d):   y mx m 3= + + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m để (d) cắt (C) tại M(–1; 3), N, P sao cho tiế p tuyến của (C) tại N và P vuông góc

vớ i nhau.

·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C) và (d):   x m x m3 – ( 3) – – 2 0+ =  

Û     x x x m2( 1)( – – – 2) 0+ =  Û  

 x y

g x x x m2

1 ( 3)

( ) 2 0

é = - =ê = - - - =ë

 

d cắ t (1) t ại 3 đ iể m phân biệt M(–1; 3), N, P Û  9

, 04

> - ¹m m

 Khi đ ó: N P

 x x, là các nghiệm của PT:   x x m2

2 0- - - =  Þ    N P N P

  x x x x m1; . 2+ = = - -  

 H ệ số góc của tiế  p tuyế n t ại N là N k x2

1 3 3= - và t ại P làPk x2

2 3 3= -  

Tiế  p tuyế n của (C) t ại N và P vuông góc vớ i nhau Û   k k 1 2. 1= -  Û   m m2

9 18 1 0+ + =  

Û   3 2 2 3 2 23 3- + - -= Ú =m m

Câu 36.  Cho hàm số   y x x3 23 4= - + (C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Gọi (d ) là đườ ng thẳng đi qua điểm A(2; 0) có hệ số góc k . Tìm k  để (d ) cắt (C) tại bađiểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiế p tuyến của (C) tại M và N vuông góc vớ i nhau.

·  PT đườ ng thẳ ng (d):  y k x( 2)= -  

+ PT hoành độ giao đ iể m của (C) và (d):   x x k x3 23 4 ( 2)- + = -  

Û     x x x k  2( 2)( 2 ) 0- - - - =  Û    A x xg x x x k  

22

( ) 2 0é = =ê

= - - - =ë 

+ (d) cắ t (C) t ại 3 đ iể m phân biệt A, M, N Û  PT  g x( ) 0= có 2 nghiệm phân biệt, khác 2

Û  0 9

0(2) 0 4

k  f 

D >ìÛ - < ¹í

¹î(*)

+ Theo định lí Viet ta có:1

2

M N 

M N 

 x x

 x x k  

+ =ìí

= - -î 

+ Các tiế  p tuyế n t ại M và N vuông góc vớ i nhau Û  M N  y x y x( ). ( ) 1¢ ¢ = -  

Û   2 2(3 6 )(3 6 ) 1- - = -M M N N   x x x x Û   k k 2

9 18 1 0+ + =3 2 2

3k  - ±Û = (thoả (*))

Câu 37.  Cho hàm số    y x x3 3= - (C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Chứng minh r ằng khi m thay đổi, đườ ng thẳng (d):  y m x( 1) 2= + + luôn cắt đồ thị (C) tại

một điểm M cố định và xác định các giá tr ị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P

sao cho tiế p tuyến của (C) tại N và P vuông góc vớ i nhau.

·  PT hoành độ giao đ iể m   x x x m2( 1)( 2 ) 0+ - - - = (1) Û   x

  x x m2

1 0

2 0 (2)

é + =ê

- - - =ë

 

(1) luôn có 1 nghiệm  x 1= - (  y 2=  ) Þ  (d) luôn cắ t (C) t ại đ iể m M(–1; 2).

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 13

(d) cắ t (C) t ại 3 đ iể m phân biệt Û  (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác –1 Û  9

4

0

m

m

ì> -ï

íï ¹î

(*)

Tiế  p tuyế n t ại N, P vuông góc Û   '( ). '( ) 1 N P  y x y x = -  Û   m3 2 2

3

- ±= (thoả (*))

Câu 38.  Cho hàm số   y x mx m x m3 2 2 23 3( 1) ( 1)= - + - - - ( m là tham số) (1).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0.=  

2) Tìm các giá tr ị của m để đồ thị hàm số (1) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ 

dươ ng.

·   Để   ĐTHS (1) cắ t tr ục hoành t ại 3 đ iể m phân biệt có hoành độ d ươ ng, ta phải có:

CÑ CT 

CÑ CT  

coù cöïc trò

 y y

 x x

a y

(1) 2

. 0

0, 0

. (0) 0

ìï <ïí

> >ï

<ïî

(*)

Trong đ ó: +   y x mx m x m3 2 2 23 3( 1) ( 1)= - + - - -  Þ    y x mx m2 23 6 3( 1)¢ = - + -  

+ y

m m m2 2 1 0 0,D

¢= - + = > "  

+ CÑ

CT 

  x m x y

  x m x

10

1

é = - =¢= Û ê = + =ë 

Suy ra: (*)

m

mm

m m m m

m

2 2 2

2

1 0

1 03 1 2

( 1)( 3)( 2 1) 0

( 1) 0

ì - >ï + >ï

Û Û < < +í - - - - <ï

ï- - <î

 

Câu 39.  Cho hàm số 3 21 2

3 3  y x mx x m= - - + + có đồ thị 

mC ( ) .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –1.

2) Tìm m để m

C ( ) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phươ ng các hoành độ lớ n

hơ n 15.

·  YCBT Û     x mx x m3 21 2

03 3

- - + + = (*) có 3 nghiệm phân biệt thỏa   x x x2 2 21 2 3 15+ + > .

Ta có: (*)   x x m x m2( 1)( (1 3 ) 2 3 ) 0Û - + - - - =  Û    x

g x x m x m2

1

( ) (1 3 ) 2 3 0é =ê = + - - - =ë

 

 Do đ ó: YCBT Û   g x( ) 0= có 2 nghiệm  x x1 2, phân biệt khác 1 và thỏa  x x2 21 2 14+ > .

m 1Û >  

Câu hỏi t ươ ng t ự  đố i vớ i hàm số : 3 23 3 3 2 y x mx x m= - - + +  

Câu 40.  Cho hàm số  m x x x y +--= 93 23 , trong đó m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi 0=m .

2) Tìm tất cả các giá tr ị của tham số  m  để đồ thị hàm số đã cho cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lậ p thành cấ p số cộng.

·   Đồ thị hàm số cắ t tr ục hoành t ại 3 đ iể m phân biệt có hoành độ l ậ p thành cấ  p số cộng Û Phươ ng trình 3 23 9 0- - + = x x x m có 3 nghi ệm phân biệt l ậ p thành cấ  p số cộng 

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 14 

Û Phươ ng trình 3 23 9 x x x m- - = - có 3 nghiệm phân biệt l ậ p thành cấ  p số cộng Û Đườ ng thẳ ng m= -  đ i qua đ iể m uố n của đồ thị (C)

.11 11m mÛ - = - Û =  

Câu 41.  Cho hàm số   y x mx x3 23 9 7= - + - có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi 0=m .2) Tìm m  để (Cm) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lậ p thành cấ p số cộng.

·  Hoành độ các giao đ iể m là nghiệm của phươ ng trình:   x mx x3 2

3 9 7 0- + - = (1)Gọi hoành độ các giao đ iể m l ần l ượ t là  x x x1 2 3; ; ta có:   x x x m1 2 3 3+ + =  

 Để    x x x1 2 3; ; l ậ p thành cấ  p số cộng thì  x m2= là nghiệm của phươ ng trình (1)

Þ   m m3

2 9 7 0- + - =   Û  

m

m

m

1

1 15

2

1 15

2

éê =ê - +ê =ê

ê - -=êë

 

Thử l ại ta có m1 15

2

- -= là giá tr ị cần tìm.

Câu 42.  Cho hàm số  3 23 x mx mx= - - có đồ thị (Cm), trong đó m là tham số thực.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi m 1= .

2) Tìm m  để (Cm) cắt đườ ng thẳng d:  y x 2= + tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lậ p thành

cấ p số nhân.

·  Xét phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C m ) và d:( ) ( )3 2 3 23 2 3 1 2 0 x mx mx x g x x mx m x- - = + Û = - - + - =  

 Đk cần: Giả sử (C) cắ t d t ại 3 đ iể m phân biệt có hoành độ  1 2 3; ; x x l  ần l ượ t l ậ p thành cấ  p

 số nhân. Khi đ ó ta có: ( ) ( )( ) ( )1 2 3 g x x x x x x x= - - -  

Suy ra:1 2 3

1 2 2 3 1 3

1 2 3

3

1

2

 x x x m

 x x x x x x m

 x x x

+ + =ìï

+ + = - -íï =î

 

Vì 2 3 31 3 2 2 22 2 x x x x x= Þ = Þ = nên ta có: 3

3

51 4 2.3

3 2 1

m m m- - = + Û = -

+

 

 Đk đủ: V ớ i3

5

3 2 1m = -

+ , thay vào tính nghiệm thấ  y thỏa mãn.

V ậ y3

5

3 2 1m = -

Câu 43.  Cho hàm số  y x mx m x3 22 ( 3) 4= + + + + có đồ thị là (Cm) (m là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.

2) Cho đườ ng thẳng (d):  y x 4= + và điểm K(1; 3). Tìm các giá tr ị của m để (d) cắt (Cm) tại

 ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C m ) và d là:

  x mx m x x x x mx m3 2 22 ( 3) 4 4 ( 2 2) 0+ + + + = + Û + + + =  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 15

 x y

g x x mx m2

0 ( 4)

( ) 2 2 0 (1)

é = =Û ê = + + + =ë

 

(d) cắ t (C m ) t ại ba đ iể m phân biệt A(0; 4), B, C  Û (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.

m mm mmg m

 / 2 1 22 02(0) 2 0

Dì ì £ - Ú ³= - - >Û Ûí í ¹ -= + ¹ îî(*)

 Khi đ ó:  B C B C  

 x x m x x m2 ; . 2+ = - = + .

M ặ t khác: d K d 1 3 4

( , ) 22

- += = . Do đ ó:

KBC S BC d K d BC BC  

218 2 . ( , ) 8 2 16 256

2D= Û = Û = Û =  

  B C B C    x x y y

2 2( ) ( ) 256Û - + - =  

  B C B C    x x x x

2 2( ) (( 4) ( 4)) 256Û - + + - + =  

  B C B C B C    x x x x x x

2 22( ) 256 ( ) 4 128Û - = Û + - =  

m m m m m2 2 1 1374 4( 2) 128 34 02

±Û - + = Û - - = Û = (thỏa (*)).

V ậ y m1 137

2

±= .

Câu 44.  Cho hàm số   y x x3 23 4= - + có đồ thị là (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Gọik 

d  là đườ ng thẳng đi qua điểm  A( 1; 0)- vớ i hệ số góc k  k ( )Î ¡  . Tìm k  để đườ ng

thẳngk 

d  cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C và 2 giao điểm B, C cùng vớ i gốc toạ 

độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 .

·  Ta có:k 

d y kx k  : = +  Û   kx y k   0- + =  

 Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C m ) và d là:

  x x kx k x x k x3 2 23 4 ( 1) ( 2) 0 1é ù- + = + Û + - - = Û = -ë û hoặ c  x k 2( 2)- =  

k d  cắ t (C) t ại 3 đ iể m phân biệt  k 

0

9

ì >Û í

¹î 

 Khi đ ó các giao đ iể m là ( ) ( ) A B k k k k C k k k k  ( 1;0), 2 ;3 , 2 ;3- - - + + .

 BC k k d O BC d O d  k 

2

22 1 , ( , ) ( , )1

= + = = +  

OBC 

k S k k k k k k  

2 3

2

1. .2 . 1 1 1 1 1

2 1D

= + = Û = Û = Û =+

 

Câu 45.  Cho hàm số   y x x3 23 2= - + có đồ thị là (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Gọi E là tâm đối xứng của đồ thị (C). Viết phươ ng trình đườ ng thẳng qua E và cắt (C) tại

 ba điểm E, A, B phân biệt sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 .

·  Ta có: E(1; 0). PT đườ ng thẳ ng D qua E có d ạng  y k x( 1)= - .

 PT hoành độ giao đ iể m của (C) và D:   x x x k  2( 1)( 2 2 ) 0- - - - =  

D cắ t (C) t ại 3 đ iể m phân biệt Û  PT   x x k  2

2 2 0- - - = có hai nghiệm phân biệt khác 1

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 16  

Û   k  3> -  

OABS d O AB k k  

1( , ). 3

2D= D = +  Þ   k k  3 2+ =  Û  

1

1 3

é = -ê

= - ±ë 

V ậ y có 3 đườ ng thẳ ng thoả YCBT: ( )  y x y x1; 1 3 ( 1)= - + = - ± - .

Câu 46.  Cho hàm số   y x mx3 2= + + có đồ thị (Cm)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = –3.

2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt tr ục hoành tại một điểm duy nhất.

·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C m ) vớ i tr ục hoành:

  x mx3

2 0+ + = m x x x

2 2( 0)Û = - - ¹  

 Xét hàm số : x

  f x x f x x x x x

32

2 2

2 2 2 2( ) '( ) 2

- += - - Þ = - + =  

Ta có bảng biế n thiên:

 f x( )¢

 f x( )

-¥ +¥

-¥ -¥   Đồ thị (C m ) cắ t tr ục hoành t ại một đ iể m duy nhấ t  m 3Û > - .

Câu 47.  Cho hàm số   y x m x mx3 22 3( 1) 6 2= - + + - có đồ thị (Cm)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt tr ục hoành tại một điểm duy nhất.

·   m1 3 1 3- < < +  

Câu 48.  Cho hàm số   y x x x3 26 9 6= - + - có đồ thị là (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Định m để đườ ng thẳng d y mx m( ) : 2 4= - - cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.

·  PT hoành độ giao đ iể m của (C) và (d):   x x x mx m3 2

6 9 6 2 4- + - = - -  

Û     x x x m2( 2)( 4 1 ) 0- - + - =  Û   x

g x x x m2

2

( ) 4 1 0

é =ê

= - + - =ë 

(d) cắ t (C) t ại ba đ iể m phân biệt Û PT  g x( ) 0= có 2 nghiệm phân biệt khác 2 Û   m 3> -  

Câu 49.  Cho hàm số   y x x3 2– 3 1= + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m để đườ ng thẳng (D):   y m x m(2 1) – 4 –1= - cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân

 biệt.

·  Phươ ng trình hoành độ giao của (C) và ( D ):   x x m x m3 2– 3 – (2 –1) 4 2 0+ + =  

Û     x x x m2( 2)( – – 2 –1) 0- =  

 x

  f x x x m

2

2

( ) 2 1 0 (1)

é =Û ê

= - - - =ë

 

( D ) cắ t (C) t ại đ úng 2 đ iể m phân biệt Û  (1) phải có nghiệm  x x1 2, thỏa mãn:x x

 x x1 2

1 2

2

2

é ¹ =ê = ¹ë

 

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 17 

Û  b

a

 f 

0

22

0

(2) 0

D

D

éì =ïêí

ê - ¹ïîêêì >

íê =îë

 Û  

m

m

m

8 5 0

12

2

8 5 0

2 1 0

éì + =ïêí

ê ¹ïîêìê + >íê - + =îë

 Û  m

m

5

81

2

é= -ê

êê =ë

 

V ậ y: m 58

= - ; m 12

= .

Câu 50.  Cho hàm số  3 23 2 y x m x m= - + có đồ thị (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.

2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt tr ục hoành tại đúng hai điểm phân biệt.

·   Để (C m ) cắ t tr ục hoành t ại đ úng hai đ iể m phân biệt thì (C m ) phải có 2 đ iể m cự c tr ị 

Þ   0¢= y có 2 nghi ệm phân biệt  2 23 3 0 x mÛ - = có 2 nghiệm phân biệt Û   0m ¹   Khi đ ó ' 0 y x m= Û = ± .

(C m ) cắ t Ox t ại đ úng 2 đ iể m phân biệt  Û yC  Đ = 0 hoặ c yCT = 0Ta có: + 3( ) 0 2 2 0 0 y m m m m- = Û + = Û = (loại)

+ 3( ) 0 2 2 0 0 1 y m m m m m= Û - + = Û = Ú = ±  V ậ y: 1m = ±  

Câu 51.  Cho hàm số   y x mx m4 2 1= - + - có đồ thị là ( )mC   

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m 8= .

2) Định m để đồ thị  ( )mC  cắt tr ục tr ục hoành tại bốn điểm phân biệt.

·  mm 12

ì >í ¹î

 

Câu 52.  Cho hàm số  ( )4 22 1 2 1 y x m x m= - + + + có đồ thị là ( )mC  .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 0=m .

2) Định m  để đồ thị  ( )mC  cắt tr ục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lậ p thành cấ p số 

cộng.

·  Xét phươ ng trình hoành độ giao đ iể m: ( )4 22 1 2 1 0 x m x m- + + + = (1)

 Đặ t  2 , 0t x t = ³ thì (1) tr ở thành: ( )2( ) 2 1 2 1 0 f t t m t m= - + + + = .

 Để (C m ) cắ t Ox t ại 4 đ iể m phân biệt thì  f t ( ) 0= phải có 2 nghiệm d ươ ng phân biệt 

( )

2' 0 1

2 1 0 2

02 1 0

mm

S mm P m

ìD = > ì> -ï ï

Û = + > Ûí íï ï ¹î= + >î

(*)

V ớ i (*), g ọi 1 2t t < là 2 nghiệm của  f t ( ) 0=  , khi đ ó hoành độ giao đ iể m của (C m ) vớ i Ox l ần

l ượ t là: 1 2 2 1 3 1 4 2; ; ; x t x t x t x t  = - = - = =  

 x x x x1 2 3 4, , , l ậ p thành cấ  p số cộng  2 1 3 2 4 3 2 19 x x x x x t t  Û - = - = - Û =  

( ) ( )45 4 4

1 9 1 5 4 1 45 4 4

9

=é= +é êÛ + + = + - Û = + Û Ûê ê- = + = -ëë

mm mm m m m m mm m m

 

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 18 

V ậ y4

4;9

mì ü

= -í ýî þ

 

Câu hỏi t ươ ng t ự  đố i vớ i hàm số     y x m x m4 22( 2) 2 3= - + + - -    ĐS: m m

133,

9= = - . 

Câu 53.  Cho hàm số   y x m x m4 2– (3 2) 3= + + có đồ thị là (Cm), m là tham số.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2) Tìm m để đườ ng thẳng  y 1= - cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ 

hơ n 2.

·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C m ) và đườ ng thẳ ng  y 1= - :

  x m x m4 2– (3 2) 3 1+ + = -  Û    x m x m4 2– (3 2) 3 1 0+ + + = Û   x

 x m2

1

3 1 (*)

é = ±ê

= +ë 

 Đườ ng thẳ ng  y 1= - cắ t (C m ) t ại 4 đ iể m phân biệt có hoành độ nhỏ hơ n 2 khi và chỉ  khi phươ ng trình (*) có hai nghiệm phân biệt khác ± 1 và nhỏ hơ n 2

Û  m

m

0 3 1 4

3 1 1

ì < + <ïí

+ ¹ïî  Û  

m

m

11

3

0

ì- < <ïíï ¹î

 

Câu 54.  Cho hàm số  ( )4 22 1 2 1 y x m x m= - + + + có đồ thị là (Cm), m là tham số.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.

2) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơ n 3.

·  Xét phươ ng trình hoành độ giao đ iể m: ( )4 22 1 2 1 0 x m x m- + + + = (1)

 Đặ t 

2

, 0t x t = ³

thì (1) tr ở thành: ( )2

( ) 2 1 2 1 0 f t t m t m= - + + + =

.(C m ) cắ t Ox t ại 3 đ iể m phân biệt có hoành độ nhỏ hơ n 3

( ) f t Û có 2 nghiệm phân biệt  1 2,t t sao cho: 1 2

1 2

0 3

0 3

t t 

t t 

= < <éê < < £ë

 

( )

( )

( )

2

2' 0

' 03 4 4 0 1

(0) 2 1 0 122 1 0

2 1 32 1 0

ìD = >ìD = > ï

= - £ï ïÛ = + = Û = - Ú ³í í

= + >ï ï= + <î ï = + >î

mm

 f m f m m m

S mS m

 P m

 

V ậ y: 1 12m m= - Ú ³ .

Câu 55.  Cho hàm số  4 2 2 42 2 x m x m m= - + +  (1), vớ i m là tham số.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m = ..

2) Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt tr ục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, vớ i mọi

0m < .

·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của đồ thị (1) và tr ục Ox:4 2 2 42 2 0 x m x m m- + + = (1)

 Đặ t  ( )20t x t = ³  , (1) tr ở thành : 2 2 4

2 2 0t m t m m- + + = (2)

Ta có : ' 2 0mD = - > và 22 0S m= > vớ i mọi 0m > . Nên (2) có nghiệm d ươ ng 

Þ  (1) có ít nhấ t 2 nghiệm phân biệt Þ  đồ thị hàm số  (1) luôn cắ t tr ục Ox t ại ít nhấ t haiđ iể m phân biệt.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 19

Câu 56.  Cho hàm số  x

 y x

2 1

2

+=

+có đồ thị là (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Chứng minh r ằng đườ ng thẳng d:   y x m= - + luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A,

B. Tìm m để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.

·  PT hoành độ giao đ iể m của (C) và d: x

 x m x

2 1

2

+= - +

Û   x

  f x x m x m2

2

( ) (4 ) 1 2 0 (1)

ì ¹ -í

= + - + - =î 

 Do (1) có m2

1 0D = + > và   f m m m2( 2) ( 2) (4 ).( 2) 1 2 3 0,- = - + - - + - = - ¹ "  nên đườ ng thẳ ng d luôn luôn cắ t đồ thị (C ) t ại hai đ iể m phân biệt A, B.

Ta có:  A A B B

 y m x y m x;= - = - nên  B A B A

  AB x x y y m2 2 2 2( ) ( ) 2( 12)= - + - = +  

Suy ra AB ng ắ n nhấ t Û 

  AB

2

nhỏ nhấ t Û 

  m 0= . Khi đ ó:  AB 24= .Câu hỏi t ươ ng t ự  đố i vớ i hàm số :

a)2

1

 x y

 x

-=

-   ĐS: m = 2 b)

 x y

 x

1

2

-=    ĐS: m

1

2=  

Câu 57.  Cho hàm số 3

1 y

-=

+.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Viết phươ ng trình đườ ng thẳng d qua điểm ( 1;1)- I  và cắt đồ thị (C ) tại hai điểm M ,  N  sao cho I  là trung điểm của đoạn MN .

·  Phươ ng trình đườ ng thẳ ng  ( ): 1 1d y k x= + +  

d cắ t (C) t ại 2 đ iể m phân biệt M, N 3

11

-Û = + +

+

 xkx k 

 xcó 2 nghiệm phân biệt khác 1- .

Û   2( ) 2 4 0= + + + = f x kx kx k có 2 nghi ệm phân biệt khác 1-  

Û  

0

4 0 0

( 1) 4 0

¹ìï

D = - > Û <íï - = ¹î

k k 

 f 

 

M ặ t khác: 2 2M N I  x x x+ = - = Û I là trung đ iể m MN vớ i 0k " < .

 K ế t luận: Phươ ng trình đườ ng thẳ ng cần tìm là 1 y kx k  = + + vớ i 0k < .

Câu 58.  Cho hàm số 2 4

1

 x y

+=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Gọi (d ) là đườ ng thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k . Tìm k  để (d ) cắt (C ) tại hai điểm M,

 N sao cho 3 10MN = .

·  Phươ ng trình đườ ng thẳ ng  ( ) : ( 1) 1.d y k x= - +  

 Bài toán tr ở  thành: Tìm k để hệ phươ ng trình sau có hai nghiệm 1 1 2 2( ; ), ( ; ) x y x y phân bi ệt 

 sao cho ( ) ( )

2 2

2 1 2 1 90- + - =  x x y y (a)2 4

( 1) 11

( 1) 1

+ì= - +ï

- +íï = - +î

 xk x

 x y k x

(I). Ta có:2 (2 3) 3 0

( )( 1) 1

kx k x k   I 

 y k x

ì - - + + =Û í

= - +î 

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 20 

(I) có hai nghiệm phân biệt Û  PT  2 (2 3) 3 0 ( )- - + + =kx k x k b có hai nghiệm phân biệt.

Û  3

0, .8

k k ¹ <  

Ta biế n đổ i (a) tr ở thành: ( ) ( )2 22 2

2 1 2 1 2 1(1 ) 90 (1 ) 4 90é ù+ - = Û + + - =ë ûk x x k x x x x (c)

Theo định lí Viet cho (b) ta có: 1 2 1 2

2 3 3

, ,

k k 

 x x x xk k 

- +

+ = = thế  vào (c) ta có phươ ng trình: 3 2 28 27 8 3 0 ( 3)(8 3 1) 0k k k k k k  + + - = Û + + - =  

3 41 3 413; ;

16 16

- + - -Û = - = =k k k .

 K ế t luận: V ậ y có 3 giá tr ị của k thoả mãn như trên.

Câu 59.  Cho hàm số 2 2

1

 x y

-=

+(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m  để  đườ ng thẳng (d ):   y x m2= + cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho5= AB .

·  PT hoành độ giao đ iể m:2 2

21

-= +

+

 xm

 x Û     x mx m x

22 2 0 ( 1)+ + + = ¹ - (1)

d cắ t (C) t ại 2 đ iể m phân biệt A, B Û  (1) có 2 nghiệm phân biệt  x x1 2, khác –1

Û   m m2

8 16 0- - > (2)

 Khi đ ó ta có:1 2

1 2

2

2

2

m x x

m

 x x

ì+ = -ïï

í+ï

=ïî

. Gọi ( ) ( ) A x x m B x x m1 1 2 2;2 , ;2+ + .

 AB2 = 5 Û   2 2

1 2 1 2( ) 4( ) 5 x x x x- + - =  Û   2

1 2 1 2( ) 4 1x x x x+ - =  Û   m m2

8 20 0- - =  

Û   m

m

10

2

é =ê = -ë

(thoả (2))

V ậ y: m m10; 2= = - .

Câu 60.  Cho hàm số  x

 y x m

1-=

+(1).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 1= .

2) Tìm các giá tr ị của tham số m sao cho đườ ng thẳng (d ):  y x 2= + cắt đồ thị hàm số (1) tại

hai điểm A và B sao cho  AB 2 2= .

·  PT hoành độ giao đ iể m: x m x

 x x m x m x m

2

12

( 1) 2 1 0 (*)

ì ¹ --= + Û í

+ + + + + =î 

d cắ t đồ thị hàm số (1) t ại hai đ iể m A, B phân biệt Û  (*) có hai nghiệm phân biệt khác m-  

m mm m x m mm

20 3 2 3 3 2 36 3 0

11

D ì ìì > < - Ú > +- - >Û Û Ûí í í¹ - ¹ -¹ -î îî(**)

 Khi đ ó g ọi  x x1 2, là các nghiệm của (*), ta có

  x x m

  x x m1 2

1 2

( 1)

. 2 1

ì + = - +

í = +î  

Các giao đ iể m của d và đồ thị hàm số (1) là   A x x B x x1 1 2 2( ; 2), ( ; 2)+ + .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 21

Suy ra   AB x x x x x x m m2 2 2 21 2 1 2 1 22( ) 2 ( ) 4 2( 6 3)é ù= - = + - = - -

ë û 

Theo giả thiế t ta đượ c mm m m m

m2 2 1

2( 6 3) 8 6 7 07

é = -- - = Û - - = Û ê =ë

 

 K ế t hợ  p vớ i đ iề u kiện (**) ta đượ c m 7= là giá tr ị cần tìm.

Câu 61.  Cho hàm số 2 1

1

 x y

-=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m để đườ ng thẳng d:   y x m= + cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho DOAB

vuông tại O.

·  Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C) và d:   x m x m x2 ( 3) 1 0, 1+ - + - = ¹ (*)

(*) có m m m R2 2 5 0,D = - + > " Î và (*) không có nghiệm x = 1.

Þ  (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt là A B

 x x, . Theo định lí Viét:  A B

 A B

  x x m

  x x m

3

. 1

ì + = -í

= -î

 

 Khi đ ó: ( ) ( )  A A B B  A x x m B x x m; , ;+ +  

OABD vuông t ại O thì ( )( )  A B A BOA OB x x x m x m. 0 0= Û + + + =  uur uur 

 

( ) 202 2 -=Û=+++Û mm x xm x x  B A B A  V ậ y: m = –2.

Câu 62.  Cho hàm số: x

 y x

2

2

+=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Chứng minh r ằng vớ i mọi giá tr ị m thì trên (C) luôn có cặ p điểm A, B nằm về hai nhánh

của (C) và thỏa  A A

 B B

  x y m

  x y m

0

0

ì - + =í

- + =î.

·  Ta có:   A A A A

  B B B B

  x y m y x m A B d y x m

  x y m y x m

0, ( ) :

0

ì ì- + = = +Û Þ Î = +í í

- + = = +î î 

Þ  A, B là giao đ iể m của (C) và (d). Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C) và (d): x

  x m f x x m x m x x

22( ) ( 3) (2 2) 0 ( 2)

2

++ = Û = + - - + = ¹

-(*).

(*) có m m m2 2 17 0,D = + + > "  Þ  (d) luôn cắ t (C) t ại hai đ iể m phân biệt A, B.

Và A B

  f x x1. (2) 4 0 2= - < Þ < < hoặ c B A

 x x2< < ( đ  pcm).

KSHS 04: TIẾP TUYẾN

Câu 63.  Cho hàm số 2)2()21( 23 ++-+-+= m xm xm x y (1) (m là tham số).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) vớ i m = 2.2) Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiế p tuyến tạo vớ i đườ ng thẳng d: 07 =++ y x  

góc a , biết26

1cos =a .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 22 

·  Gọi k là hệ số góc của tiế  p tuyế n Þ tiế  p tuyế n có VTPT  n k 1 ( ; 1)= - r 

 

 Đườ ng thẳ ng d có VTPT  n2 (1;1)= r 

.

Ta cók n n k 

k k n n k 

1 2 2

21 2

3. 1 1 2cos 12 26 12 0

2. 26 2 13

a

é=ê-

= Û = Û - + = Û êê+ =ë

 r r 

 r r   

YCBT thoả mãn Û  ít nhấ t một trong hai phươ ng trình sau có nghiệm:

 y

 y

3

22

3

é ¢=êê

¢ê =ë

 Û  

êêêê

ë

é

=-+-+

=-+-+

3

22)21(23

2

32)21(23

2

2

m xm x

m xm x Û  

êêë

é

³D

³D

0

0

2/

1/

 Û  êêë

é

³--

³--

034

0128

2

2

mm

mm 

Û  

ê

êêê

ë

é

³-£

³-£

1;4

3

2

1;

4

1

mm

mm Û  

4

1-£m hoặ c

2

1³m

Câu 64.  Cho hàm số   y x x3 23 1= - + có đồ thị (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiế p tuyến của (C) tại A và B song song vớ i

nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 .

·  Giả sử   A a a a B b b b3 2 3 2( ; 3 1), ( ; 3 1)- + - + thuộc (C), vớ i a b¹ .Vì tiế  p tuyế n của (C) t ại A và B song song vớ i nhau nên:

 y a y b( ) ( )¢ ¢=  Û   a a b b a b a b a b a b2 2 2 23 6 3 6 2( ) 0 ( )( 2) 0- = - Û - - - = Û - + - =  

Û   a b b a2 0 2+ - = Û = - . Vì a b¹ nên a a a2 1¹ - Û ¹  

Ta có:  AB b a b b a a b a b a b a2 3 2 3 2 2 2 3 3 2 2 2( ) ( 3 1 3 1) ( ) ( 3( ))= - + - + - + - = - + - - -  

b a b a ab b a b a b a2

2 3( ) ( ) 3 ( ) 3( )( )é ù= - + - + - - - +ë û  

b a b a b a ab2

2 2 2( ) ( ) ( ) 3 3.2é ù= - + - - + -ë û  

b a b a b a ab2

2 2 2( ) ( ) ( ) 6é ù= - + - + - -ë û b a b a ab2 2 2( ) ( ) ( 2 )= - + - - -  

2  AB b a ab a a a2 2 2 2 2( ) 1 ( 2 ) (2 2 ) 1 ( 2 2)é ù é ù= - + - - = - + - -ë û ë û  

a a a a a2

2 2 2 4 24( 1) 1 ( 1) 3 4( 1) ( 1) 6( 1) 10

é ùé ù é ù= - + - - = - - - - +ê úë û ë ûë û  

a a a6 4 24( 1) 24( 1) 40( 1)= - - - + -  

Mà  AB 4 2= nên a a a6 4 24( 1) 24( 1) 40( 1) 32- - - + - =  

a a a6 4 2( 1) 6( 1) 10( 1) 8 0Û - - - + - - = (*)

 Đặ t  t a t 2( 1) , 0= - > . Khi đ ó (*) tr ở thành:

t t t t t t t  3 2 26 10 8 0 ( 4)( 2 2) 0 4- + - = Û - - + = Û =  Þ a b

aa b

2 3 1( 1) 4

1 3

é = Þ = -- = Û

ê = - Þ =ë

 

V ậ y 2 đ iể m thoả mãn YCBT là:  A B(3;1), ( 1; 3)- - .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 23

Câu 65.  Cho hàm số    y x x33= - (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên đườ ng thẳng (d):  y x= - các điểm mà từ đó k ẻ đượ c đúng 2 tiế p tuyến phân biệt

vớ i đồ thị (C).

·  Các đ iể m cần tìm là: A(2; –2) và B(–2; 2).

Câu 66.  Cho hàm số    y x x3 23 2= - + - (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên đườ ng thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó k ẻ đượ c 3 tiế p tuyến phân biệt vớ i đồ 

thị (C).

·  Gọi Î( ;2) ( )  M m d  .

 PT đườ ng thẳ ng D đ i qua đ iể m M và có hệ số góc k có d ạng :  y k x m( ) 2= - +  

D là tiế  p tuyế n của (C) Û  hệ PT sau có nghiệm   x x k x m

  x x k  

3 2

2

3 2 ( ) 2 (1)

3 6 (2)

ìï- + - = - +í

- + =ïî(*).

Thay (2) và (1) ta đượ c:   x m x mx x x m x3 2 22 3( 1) 6 4 0 ( 2) 2 (3 1) 2 0é ù- + + - = Û - - - + =ë û  

Û  =é

ê= - - + =ë

2

2

( ) 2 (3 1) 2 0 (3)

 x 

  f x x m x   

T ừ M k ẻ đượ c 3 tiế  p tuyế n đế n đồ thị (C) Û hệ (*) có 3 nghiệm x phân biệt 

Û (3) có hai nghiệm phân biệt khác 2ì

D > < - >ì ïÛ Ûí í

¹î ï ¹î

50 1

3(2) 0

2

m hoÆc m

 f m

.

V ậ y t 

ừ các

đ iể m M(m; 2)

Î

(d): y = 2 vớ 

i

ì< - >ï

íï ¹î

51

32

m hoÆc m

m có thể 

k ẻ đượ 

c 3 tiế  p tuy

ế n

đế n (C).

Câu 67.  Cho hàm số    y f x mx m x m x3 21

( ) ( 1) (4 3 ) 13

= = + - + - + có đồ thị là (Cm).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.2) Tìm các giá tr ị m sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà

tiế p tuyến tại đó vuông góc vớ i đườ ng thẳng (d):  x y2 3 0+ - = .

·  (d) có hệ số góc

1

2-  Þ  tiế  p tuyế n có hệ số góc k  2= . Gọi x là hoành độ tiế  p đ iể m thì:

  f x mx m x m mx m x m2 2'( ) 2 2( 1) (4 3 ) 2 2( 1) 2 3 0= Û + - + - = Û + - + - = (1)

YCBT Û  (1) có đ úng một nghiệm âm.+ N ế u m 0= thì (1) x x2 2 1Û - = - Û = (loại)

+ N ế u m 0¹ thì d ễ thấ  y phươ ng trình (1) có 2 nghiệm làm

  x hay x=m

2 31

-=  

 Do đ ó để (1) có một nghiệm âm thìm

m

m m

02 3

0 2

3

é <- ê< Û

ê >êë

 

V ậ y m hay m2

03

< > .

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 24 

Câu 68.  Cho hàm số  ( ) ( )  y x x2 2

1 . 1= + -  

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Cho điểm  A a( ;0) . Tìm a để từ A k ẻ đượ c 3 tiế p tuyến phân biệt vớ i đồ thị (C).

·  Ta có   y x x4 22 1= - + .

 Phươ ng trình đườ ng thẳ ng d đ i qua  A a( ;0) và có hệ số góc k :  y k x a( )= -  

d là tiế  p tuyế n của (C) Û  hệ phươ ng trình sau có nghiệm:  x x k x a

 I   x x k  

4 2

3

2 1 ( )( )

4 4

ì - + = -ïí

- =ïî

 

Ta có:k 

 I A x

2

0( ) ( )

1 0

ì =Û í

- =îhoặ c   x x k  

 B  f x x ax

2

2

4 ( 1)( )

( ) 3 4 1 0 (1)

ìï - =í

= - + =ïî 

+ T ừ hệ (A), chỉ cho ta một tiế  p tuyế n duy nhấ t là d y1 : 0= .

+ V ậ y để t ừ A k ẻ đượ c 3 tiế  p tuyế n phân biệt vớ i (C) thì đ iề u kiện cần và đủ là hệ (B) phảicó 2 nghiệm phân biệt   x k ( ; ) vớ i  x 1¹ ±  , t ứ c là phươ ng trình (1) phải có 2 nghiệm phân

biệt khác 1±  Û   a

 f 

24 3 0

( 1) 0

Dì ¢ = - >í± ¹î

 Û   a a3 3

1 12 2

- ¹ < - ¹ >hoÆc  

Câu 69.  Cho hàm số  y f x x x4 2( ) 2= = - .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượ t là a và b. Tìm điều kiện đối

vớ i a và b để hai tiế p tuyến của (C) tại A và B song song vớ i nhau.

·  Ta có:   f x x x3'( ) 4 4= -  

 H ệ số góc tiế  p tuyế n của (C) t ại A và B là  A Bk f a a a k f b b b

3 3

'( ) 4 4 , '( ) 4 4= = - = = -

 Tiế  p tuyế n t ại A, B l ần l ượ t có phươ ng trình là:

 y f a x a f a y f a x f a af a( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )¢ ¢ ¢= - + Û = + -  

 y f b x b f b y f b x f b bf b( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )¢ ¢ ¢= - + Û = + -   Hai tiế  p tuyế n của (C) t ại A và B song song hoặ c trùng nhau khi và chỉ khi:

3 3 A B

k k a a = 4b b a b a ab b2 2

4 4 4 ( )( 1) 0= Û - - Û - + + - = (1)

Vì A và B phân biệt nên a b¹  , do đ ó (1) Û   a ab b2 2

1 0+ + - = (2)M ặ t khác hai tiế  p tuyế n của (C) t ại A và B trùng nhau khi và chỉ khi:

a ab b a ab ba ba a b b  f a af a f b bf b

2 2 2 2

4 2 4 21 0 1 0( )3 2 3 2( ) ( ) ( ) ( )

ì ìï ï+ + - = + + - =Û ¹ Ûí í¢ ¢ - + = - +- = - ïï îî

 

Giải hệ này ta đượ c nghiệm là a b( ; ) ( 1;1)= - hoặ c a b( ; ) (1; 1)= -   , hai nghiệm này t ươ ng ứ ng vớ i cùng một cặ  p đ iể m trên đồ thị là ( 1; 1)- - và (1; 1)-  V ậ y đ iề u kiện cần và đủ để hai tiế  p tuyế n của (C) t ại A và B song song vớ i nhau là:

a ab b

a a b

2 2 1 0

1;

ì + + - =í

¹ ± ¹î 

Câu 70.  Cho hàm số 2

2

 y =

+

(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Viết phươ ng trình tiế p tuyến của đồ thị (C), biết r ằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ 

thị (C) đến tiế p tuyến là lớ n nhất.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 25

·  Tiế  p tuyế n (d) của đồ thị (C) t ại đ iể m M có hoành độ  a 2¹ - thuộc (C) có phươ ng trình:

a  y x a x a y a

aa

2 2

2

4 2( ) 4 ( 2) 2 0

2( 2)= - + Û - + + =

++ 

Tâm đố i xứ ng của (C) là ( ) I  2;2- . Ta có:

a a ad I d 

aa a4 2

8 2 8 2 8 2( , ) 2 2

2 2 216 ( 2) 2.4.( 2)

+ + += £ = =++ + +

 

d I d ( , ) l ớ n nhấ t khi aa

a2 0

( 2) 44

é =+ = Û ê = -ë

.

T ừ  đ ó suy ra có hai tiế  p tuyế n  y x= và  y x 8= + .

Câu 71.  Cho hàm số  x

 y x

2

2 3

+=

+(1).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).

2) Viết phươ ng trình tiế p tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiế p tuyến đó cắt tr ục hoành, tr ụctung lần lượ t tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.

·  Gọi  x y0 0( ; ) là toạ độ của tiế  p đ iể m Þ   y x x

0 20

1( ) 0

(2 3)

-¢ = <+

 

DOAB cân t ại O nên tiế  p tuyế n D song song vớ i đườ ng thẳ ng  y x= - (vì tiế  p tuyế n có hệ số  

 góc âm). Nghĩ a là:  y x x

0 20

1( ) 1

(2 3)

-¢ = = -+

 Þ   x y

 x y

0 0

0 0

1 1

2 0

é = - Þ =ê

= - Þ =êë 

+ V ớ i  x y0 01; 1= - =  Þ  D:   y x y x1 ( 1)- = - + Û = - (loại)

+ V ớ i  x y0 02; 0= - =  Þ  D:   y x y x0 ( 2) 2- = - + Û = - - (nhận)V ậ y phươ ng trình tiế  p tuyế n cần tìm là:  y x 2= - - .

Câu 72.  Cho hàm số y =1

12

-

- x.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Lậ p phươ ng trình tiế p tuyến của đồ thị (C) sao cho tiế p tuyến này cắt các tr ục O x, O y lần

lượ t tại các điểm A và B thoả mãn OA = 4OB.

·  Giả sử tiế  p tuyế n d của (C) t ại  M x y C  0 0( ; ) ( )Î cắ t Ox t ại A, Oy t ại B sao cho OA B4O= .

 Do DOAB vuông t ại O nên OB AOA

1tan4

= =  Þ  H ệ số góc của d bằ ng  14

hoặ c 14

- .

 H ệ số góc của d là  y x x x

0 2 20 0

1 1 1( ) 0

4( 1) ( 1)

¢ = - < Þ - = -- -

 Û   x y

 x y

0 0

0 0

31 ( )

25

3 ( )2

é= - =ê

êê = =ë

 

 Khi đ ó có 2 tiế  p tuyế n thoả mãn là:  y x y x

  y x y x

1 3 1 5( 1)

4 2 4 41 5 1 13

( 3)4 2 4 4

é é= - + + = - +ê ê

Ûê êê ê= - - + = - +ë ë

.

Câu 73.  Cho hàm số  x

 y x

2 3

2

-=

-có đồ thị (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 26  

2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiế p tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại

A, B sao cho AB ngắn nhất.

·  Lấ  y đ iể m  M mm

1; 2

2

æ ö+ç ÷

-è ø( )CÎ . Ta có:  y m

m2

1( )

( 2)

¢ = --

 

Tiế  p tuyế n (d) t ại M có phươ ng trình:   y x mmm 2

1 1( ) 2

2( 2)= - - + +

-- 

Giao đ iể m của (d) vớ i tiệm cận đứ ng là:  Am

22;2

2

æ ö+ç ÷

-è ø 

Giao đ iể m của (d) vớ i tiệm cận ngang là:  B m(2 – 2;2)  

Ta có:   AB mm

2 2

2

14 ( 2) 8

( 2)

é ù= - + ³ê ú

-ê úë û. Dấ u “=” xả y ra Û   m

m

3

1

é =ê =ë

 

V ậ y đ iể m M cần tìm có t ọa độ là:  M (3;3) hoặ c  M (1;1)  

Câu 74.  Cho hàm số   x y x2 3

2-=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số.

2) Cho M  là điểm bất kì trên (C ). Tiế p tuyến của (C) tại M cắt các đườ ng tiệm cận của (C )tại A và  B. Gọi I là giao điểm của các đườ ng tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đườ ng

tròn ngoại tiế p tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.

·  Giả sử   x

  M x x x

00 0

0

2 3; , 2

2

æ ö-¹ç ÷ç ÷-è ø

 ,( )

 y x

 x0 2

0

1'( )

2

-=

 Phươ 

ng trình tiế  p tuy

ế n ( 

D

 ) vớ 

i ( C) t ạ

i M: ( )

 x

  y x x  x x

0

020

0

2 31

( ) 22

--= - +

--  

Toạ độ giao đ iể m A, B của ( D ) vớ i hai tiệm cận là: ( ) x

  A B x x

00

0

2 22; ; 2 2;2

2

æ ö--ç ÷ç ÷-è ø

 

Ta thấ  y  A B M 

  x x x x x0

0

2 2 2

2 2

+ + -= = =  ,  A B

 M 

  y y x y

 x

0

0

2 3

2 2

+ -= =

-suy ra M là trung đ iể m

của AB.M ặ t khác I(2; 2) và D IAB vuông t ại I nên đườ ng tròn ngoại tiế  p tam giác IAB có diện tích

S = x

  IM x x x x

2

2 2 200 0 20 0

2 31( 2) 2 ( 2) 2

2 ( 2)p p p p  

é ù é ùæ ö-ê ú ê ú= - + - = - + ³ç ÷ç ÷ê ú- ê ú-è ø ë ûë û

 

 Dấ u “=” xả y ra khi x

 x x x

2 00 2

00

11( 2)

3( 2)

é =- = Û ê =- ë

 

 Do đ ó đ iể m M cần tìm là M(1; 1) hoặ c M(3; 3)

Câu 75.  Cho hàm số 1

12

-

+=

 x

 x y có đồ thị (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiế p tuyến của (C) tạiM cắt 2 tiệm cận tại A và B vớ i chu vi tam giác IAB đạt giá tr ị nhỏ nhất.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 27 

·  Giao đ iể m của 2 tiệm cận là  I (1;2) . Gọi M  ÷÷ ø

 öççè 

æ 

-+

1

32;

0

0  x x Î (C).

+ PTTT t ại M có d ạng:   y x x x x

0200

3 3( ) 2

1( 1)

-= - + +

-- 

+ Toạ độ các giao đ iể m của tiế  p tuyế n vớ i 2 tiệm cận: A ÷÷ ø öçç

è æ 

-+

162;1

0 x , B x0(2 1;2)-  

+ Ta có:  IABS IA IB x

 x0

0

1 1 6. 2 1 2.3 6

2 2 1D

= = × × - = =-

( đ vdt)

+ D IAB vuông có diện tích không đổ i Þ  chu vi D IAB đạt giá tr ị nhỏ nhấ t khi IA= IB

Û  êêë

é

-=

+=Þ-=

- 31

3112

1

6

0

0

0

0  x

 x x

 x 

V ậ y có hai đ iể m M thỏa mãn đ iề u kiện ( ) M 1 1 3;2 3+ +  , ( ) M 2 1 3;2 3- -  

 Khi đ ó chu vi D AIB = 6234 + .

Chú ý: V ớ i 2 số d ươ ng a, b thoả ab = S (không đổ i) thì biể u thứ c P = a b a b2 2+ + + nhỏ nhấ t khi và chỉ khi a = b.

Thật vậ y: P = a b a b2 2+ + + ³   ab ab ab S  2 2 (2 2) (2 2)+ = + = + .

 Dấ u "=" xả y ra Û a = b.

Câu 76.  Cho hàm số: x

 y x

2

1

+=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Cho điểm  A a(0; ) . Tìm a để từ A k ẻ đượ c 2 tiế p tuyến tớ i đồ thị (C) sao cho 2 tiế p điểm

tươ ng ứng nằm về 2 phía của tr ục hoành.

·  Phươ ng trình đườ ng thẳ ng d đ i qua  A a(0; ) và có hệ số góc k:   y kx a= +  

d là tiế  p tuyế n của (C) Û  H ệ PT 

 xkx a

 x

k  x

2

2

13

( 1)

ì += +ïï -

í -=ï

ï -î

có nghiệm

Û  PT: a x a x a2(1 ) 2( 2) ( 2) 0- + + - + = (1) có nghiệm  x 1¹ .

 Để qua A có 2 tiế  p tuyế n thì (1) phải có 2 nghiệm phân biệt  x x1 2,  

Û  a a

aa

1 1

23 6 0D

ì ¹ ì ¹Ûí í¢ > -= + > îî

(*)

 Khi đ ó ta có:a a

  x x x xa a1 2 1 2

2( 2) 2;

1 1

+ ++ = =

- -và  y y

 x x1 21 2

3 31 ; 1

1 1= + = +

- - 

 Để 2 tiế  p đ iể m nằ m về 2 phía đố i vớ i tr ục hoành thì  y y1 2. 0<  

Û   x x1 2

3 31 . 1 0

1 1

æ ö æ ö+ + <ç ÷ ç ÷

- -è ø è ø Û  

  x x x x

 x x x x

1 2 1 2

1 2 1 2

. 2( ) 40

. ( ) 1

+ + +<

- + + Û   a3 2 0+ >  Û   a

2

3> -  

 K ế t hợ  p vớ i đ iề u kiện (*) ta đượ c: a

a

2

31

ìï > -íï ¹î

.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 28 

Câu 77.  Cho hàm số  x

 y x

3

1

+=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Cho điểmo o o

 M x y( ; ) thuộc đồ thị (C). Tiế p tuyến của (C) tại M0 cắt các tiệm cận của (C)

tại các điểm A và B. Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB.

·  o o o

 M x y( ; )  Î (C) Þ   y x0

0

411

= +-

.

 Phươ ng trình tiế  p tuyế n (d) t ại M 0 :   y y x x x

0 020

4( )

( 1)- = - -

Giao đ iể m của (d) vớ i các tiệm cận là:   A x B y0 0(2 1;1), (1; 2 1)- - .

Þ     A B A B  x x y y

 x y0 0;2 2

+ += =  Þ  M 0 là trung đ iể m AB.

Câu 78.  Cho hàm số :  x y x

21

+=-

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Chứng minh r ằng mọi tiế p tuyến của đồ thị (C) đều lậ p vớ i hai đườ ng tiệm cận một tam

giác có diện tích không đổi.

·  Giả sử  M a

aa

2;

1

æ ö+ç ÷

-è ø Î (C).

 PTTT (d) của (C) t ại M:a

 y y a x aa

2( ).( )

1

+¢= - +-

 Û  a a

 y xa a

2

2 2

3 4 2

( 1) ( 1)

- + -= +

- - 

Các giao đ iể m của (d) vớ i các tiệm cận là: a Aa

51;1

æ ö+ç ÷-è ø

 ,  B a(2 1;1)- .

 IAa

60;

1

® æ ö= ç ÷

-è ø Þ IA

a

6

1=

-;   IB a(2 2; 0)

®

= -  Þ IB a2 1= -  

 Diện tích  IABD : S  IABD

=  IA IB1

.2

= 6 ( đ vdt) Þ Đ PCM.

Câu hỏi t ươ ng t ự  đố i vớ i hàm số   x

 y x

2 4

1

-=

+   ĐS: S = 12.

Câu 79.  Cho hàm số y =1

2

++

 x x .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Gọi I là giao điểm của 2 đườ ng tiệm cận, D là một tiế p tuyến bất k ỳ của đồ thị (C). d là

khoảng cách từ I đến D . Tìm giá tr ị lớ n nhất của d.

·   y x

2

1

( 1)

-¢ =

+. Giao đ iể m của hai đườ ng tiệm cận là I(–1; 1). Giả sử  

 x  M x C  

 x

00

0

2; ( )

1

æ ö+Îç ÷

+è ø 

 Phươ ng trình tiế  p tuyế n D vớ i đồ thi hàm số t ại M là:

( )

 x

  y x x  x x

0

020

0

21

( ) 11

+-

= - + ++   ( ) ( )( )  x x y x x x

2

0 0 0 01 1 2 0Û + + - - + + =

 

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 29

 Khoảng cách t ừ I đế n D là d =

( )

 x

 x

0

4

0

2 1

1 1

+

+ +

=

( )( ) x

 x

2

02

0

22

11

1

£

+ ++

 

V ậ y GTLN của d bằ ng  2 khi  x0 0= hoặ c  x0 2= - .

Câu 80.  Cho hàm số  x

 y x

2 1

1

-=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Viết phươ ng trình tiế p tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiế p tuyến bằng

2 .

·  Tiế  p tuyế n của (C) t ại đ iể m  M x f x C  0 0( ; ( )) ( )Î có phươ ng trình:

 y f x x x f x0 0 0'( )( ) ( )= - +  Û    x x y x x2 2

0 0 0( 1) 2 2 1 0+ - - + - = (*)

 Khoảng cách t ừ  đ iể m I(1; 2) đế n tiế  p tuyế n (*) bằ ng  2  x

 x

0

40

2 2 2

1 ( 1)

-Û =+ -

Û    x x

0

0

02

é =ê =ë 

Các tiế  p tuyế n cần tìm :  x y 1 0+ - = và  x y 5 0+ - =  

Câu 81.  Cho hàm số  x

 y x

1

1

+=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên O y tất cả các điểm từ đó k ẻ đượ c duy nhất một tiế p tuyến tớ i (C).

·  Gọio

 M y(0; ) là đ iể m cần tìm. PT đườ ng thẳ ng qua M có d ạng:o

  y kx y= + (d)

(d) là tiế  p tuyế n của (C)o o o o

 xkx y y x y x y

 x

 x k k  x x

2

22

1( 1) 2( 1) 1 0 (1)

122 1;

( 1)( 1)

ì + ì= + - - + + + =ïï ï-Û Û -í í- ¹ ==ï ï

-îï -î

(*)

YCBT Û  hệ (*) có 1nghiệm Û (1) có 1 nghiệm khác 1

oo o

o o oo

 y  y x y k 

 x y y y   x y k  2

1 11 ; 1 81 2

' ( 1) ( 1)( 1) 0 0; 1 22D

ì é= ì ¹ï ï = = Þ = -êÛ Ú Ûí íê= = + - - + =ïï î = = - Þ = -î ë

 

V ậ y có 2 đ iể m cần tìm là: M(0; 1) và M(0; –1).

Câu 82.  Cho hàm số  x

 y x

2 1

1

+=

+.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Viết phươ ng trình tiế  p tuyến của đồ thị (C), biết r ằng tiế  p tuyến cách đều hai điểm

 A(2; 4),  B(-4; -2).

·  Gọi x0 là hoành độ tiế  p đ iể m (  x0 1¹ -  ).

 PTTT (d) là x

  y x x x x

002

00

2 11( )

1( 1)

+= - +

++ Û    x x y x x

2 20 0 0( 1) 2 2 1 0- + + + + =  

Ta có: d A d d B d  ( , ) ( , )=  Û     x x x x x x2 2 2 2

0 0 0 0 0 02 4( 1) 2 2 1 4 2( 1) 2 2 1- + + + + = - + + + + +  

Û    x x x0 0 01 0 2= Ú = Ú = -  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 30 

V ậ y có ba phươ ng trình tiế  p tuyế n:   y x y x y x1 5

; 1; 54 4

= + = + = +  

Câu 83.  Cho hàm số 2 1

1

-=

- y .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Gọi I là giao điểm của hai đườ ng tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiế ptuyến tại A của (C) cắt hai đườ ng tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ r ằng A là trung điểm của

PQ và tính diện tích tam giác IPQ.

·  a

  I A aa

2 1(1; 2), ;

1

æ ö-- ç ÷

-è ø. PT tiế  p tuyế n d t ại A:

2

1 2 1( )

(1 ) 1

-= - +

- -

a y x a

a a 

Giao đ iể m của tiệm cận đứ ng và tiế  p tuyế n d:2

1;1

æ öç ÷

-è ø

a P 

Giao đ iể m của tiệm cận ngang và tiế  p tuyế n d: Q a(2 –1; 2)-  

Ta có:P Q A

  x x a x2 2+ = = . V ậ y A là trung đ iể m của PQ.

 IP =2 2

21 1

aa a

+ =- -

; IQ = 2( 1)a -  

S  IPQ =1

2 IP.IQ = 2 ( đ vdt)

Câu 84.  Cho hàm số  x

 y x

2 3

2

-=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Viết phươ ng trình tiế p tuyến tại điểm M thuộc (C) biết tiế p tuyến đó cắt tiệm cận đứng và

tiệm cận ngang lần lượ t tại A, B sao cho côsin góc·  ABI  bằng

4

17, vớ i I là giao 2 tiệm cận.

·  I(2; 2). Gọi x

  M x C   x

00

0

2 3; ( )

2

æ ö-Îç ÷

-è ø ,  x0 2¹  

 Phươ ng trình tiế  p tuyế n D t ại M: x

  y x x x x

002

00

2 31( )

2( 2)

-= - - +

-- 

Giao đ iể m của D vớ i các tiệm cận:x

 A

 x

0

0

2 22;

2

æ ö-ç ÷

-è ø

 ,  B x0(2 2;2)- .

 Do·  ABI 

4cos

17= nên

·  IA ABI 

 IB

1tan

4= =  Û    IB IA

2 216.=   Û x

40( 2) 16- =   Û

x

 x0

0

0

4

é =ê =ë

 

 K ế t luận: T ại  M 3

0;2

æ öç ÷è ø

phươ ng trình tiế  p tuyế n:  y x1 3

4 2= - +  

T ại  M 5

4;3

æ öç ÷è ø

phươ ng trình tiế  p tuyế n:  y x1 7

4 2= - +  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 31

KSHS 05: BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠ NG TRÌNH

Câu 85.  Cho hàm số   y x x3 23 1= - + + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m để phươ ng trình   x x m m3 2 3 2

3 3- = - có ba nghiệm phân biệt.

·  PT   x x m m3 2 3 23 3- = -  Û     x x m m3 2 3 23 1 3 1- + + = - + + . Đặ t  k m m3 23 1= - + +  S ố nghiệm của PT bằ ng số giao đ iể m của đồ thị (C) vớ i đườ ng thẳ ng d:  y k =  

 Dự a vào đồ thị (C) ta có PT có 3 nghiệm phân biệt Û   k 1 5< <  Û   m ( 1;3) \ {0;2}Î -  

Câu 86.  Cho hàm số  4 25 4= - + y x x có đồ thị (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm m để phươ ng trình 4 2

2| 5 4 | log x m- + = có 6 nghiệm.

·  Dự a vào đồ thị ta có PT có 6 nghiệm Û  9

4412

9log 12 144 12

4m m= Û = = . 

Câu 87.  Cho hàm số  y f x x x4 2( ) 8 9 1= = - + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phươ ng trình:

  x x m4 2

8cos 9cos 0- + = vớ i  x [0; ]p Î  

·  Xét phươ ng trình:   x x m4 2

8cos 9cos 0- + = vớ i  x [0; ]p Î (1)

 Đặ t  t xcos=  , phươ ng trình (1) tr ở thành: t t m4 2

8 9 0- + = (2)Vì  x [0; ]p Î nên t  [ 1;1]Î -  , giữ a x và t có sự  t ươ ng ứ ng một đố i một, do đ ó số nghiệm của

 phươ ng trình (1) và (2) bằ ng nhau.Ta có: t t m4 2(2) 8 9 1 1Û - + = - (3)

Gọi (C 1 ):   y t t  4 28 9 1= - + vớ i t  [ 1;1]Î - và (d):  y m1= - . Phươ ng trình (3) là phươ ng trìnhhoành độ giao đ iể m của (C 1 ) và (d).Chú ý r ằ ng (C 1 ) giố ng như  đồ thị (C) trong miề n  x1 1- £ £ .

 Dự a vào đồ thị ta có k ế t luận sau:

m 0<   m 0=   m0 1< <   m81

132

£ <   m81

32=   m

81

32>  

vô nghiệm 1 nghiệm 2 nghiệm 4 nghiệm 2 nghiệm vô nghiệm

Câu 88.  Cho hàm số  x

 y x

3 4

2

-=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm các giá tr ị của m để phươ ng trình sau có 2 nghiệm trên đoạn2

0;3

p é ùê úë û

:

  x x m x x6 6 4 4sin cos (sin cos )+ = +  

·  Xét phươ ng trình:   x x m x x6 6 4 4sin cos ( sin cos )+ = + (*)

  x m x2 23 1

1 sin 2 1 sin 24 2

æ ö

Û - = -ç ÷è ø  Û     x m x2 24 3sin 2 2 (2 sin 2 )- = - (1)

 Đặ t  t x2

sin 2= . V ớ i  x2

0;3

p é ùÎ ê ú

ë ûthì [ ]t  0;1Î . Khi đ ó (1) tr ở thành:

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 32 

t m

3 42

2

-=

-vớ i t  0;1é ùÎ ë û  

 Nhận xét : vớ i mỗ i t  0;1é ùÎ ë û ta có :  x t  x t 

 x t 

sin2sin2

sin2

é = -Û =ê

=ë 

 Để (*) có 2 nghiệm thuộc đ oạn 20;3

p é ùê úë û

thì t t 3 3;1 ;12 4

é ö é öÎ Þ Î÷ê ÷ê÷ ë øêë ø

 

 Dư a vào đồ thị (C) ta có:   y m y m3 7

(1) 2 1 24 5

æ ö< £ Û < £ç ÷

è ø Û   m

1 7

2 10< £ .

Câu 89.  Cho hàm số 1

.1

 x y

+=

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Biện luận theo m số nghiệm của phươ ng trình1

.

1

 xm

 x

+=

-

 

· Số nghiệm của1

1

 xm

 x

+=

-bằng số giao điểm của đồ thị (C¢):

1

1

 x y

 x

+=

-và . y m=  

Dựa vào đồ thị ta suy ra đượ c:

1; 1< - >m m   1= -m   1 1- < £m  

2 nghiệm 1 nghiệm vô nghiệm

Câu 90.  Cho hàm số:   y x x4 22 1= - + .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Biện luận theo m số nghiệm của phươ ng trình:   x x m4 222 1 log 0- + + = (m > 0)

·    x x m4 2

22 1 log 0- + + =  Û    x x m4 2

22 1 log- + = - (*)

+ S ố nghiệm của (*) là số giao đ iể m của 2 đồ thị   y x x4 22 1= - + và  y m2log= -  

+ T ừ  đồ thị suy ra:

m1

02

< <   m1

2=   m

11

2< <   m 1=   m 1>  

2 nghiệm 3 nghiệm 4 nghiệm 2 nghiệm vô nghiệm

KSHS 06: ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ 

Câu 91.  Cho hàm số 2 1

1 y

 x

+=

+(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.

·  Gọi  M x y0 0

( ; ) Î (C), (  x0

1¹ -  )  thì x

 y x x

0

0 0 0

2 1 12

1 1

+= = -

+ +

 

Gọi A, B l ần l ượ t là hình chiế u của M trên TC  Đ và TCN thì:

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 33

  MA x MB y x

0 00

11 , 2

1= + = - =

 Áp d ụng B ĐT Cô-si ta có:   MA MB MA MB x x

00

12 . 2 1 . 2

1+ ³ = + =

Þ MA + MB nhỏ nhấ t bằ ng 2 khi  x x x x

00

00

01121

é =+ = Û ê = -+ ë.

V ậ y ta có hai đ iể m cần tìm là (0; 1) và (–2; 3).Câu hỏi t ươ ng t ự :

a)2 1

1

-=

+ y  ĐS: 0 1 3 x = - ±  

Câu 92.  Cho hàm số  x

 y x

3 4

2

-=

-(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Tìm các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận.

·  Gọi  M x y( ; ) Î (C) và cách đề u 2 tiệm cận x = 2 và y = 3.

Ta có: x x

  x y x x x x

3 42 3 2 2 2

2 2

-- = - Û - = - Û - =

- -

 x x x

 x x

1( 2)

42

é =Û = ± - Û ê =- ë

 

V ậ y có 2 đ iể m thoả mãn đề bài là : M 1( 1; 1) và M 2(4; 6)

Câu 93.  Cho hàm số  x

 y x

2 4

1

-=

+.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đườ ng thẳng MN biết M(–3; 0) và N(–1; –1).

·   MN  (2; 1)= - uuur 

 Þ  Phươ ng trình MN:  x y2 3 0+ + = .

 Phươ ng trình đườ ng thẳ ng (d) ^ MN có d ạng:   y x m2= + . Phươ ng trình hoành độ giao đ iể m của (C) và (d):

 x x m

 x

2 42

1

-= +

+ Û     x mx m x22 4 0 ( 1)+ + + = ¹ - (1)

(d) cắ t (C) t ại hai đ iể m phân biệt A, B Û   m m2

– 8 – 32 0D = > (2) Khi đ ó  A x x m B x x m1 1 2 2( ;2 ), ( ;2 )+ + vớ i  x x1 2, là các nghiệm của (1)

Trung đ iể m của AB là  x x  I x x m1 21 2;

2æ ö+ + +ç ÷è ø

º  m m I  ;4 2

æ ö-ç ÷è ø

(theo định lý Vi-et)

 A, B đố i xứ ng nhau qua MN Û  I Î MN Û   m 4= -  

Suy ra (1) Û    x x x

 x2 0

2 4 02

é =- = Û ê =ë

 Þ  A(0; –4), B(2; 0).

Câu 94.  Cho hàm số  3 3 2 y x x= - + + (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đườ ng thẳng d:  x y2 – 2 0+ = .

·  Gọi ( ) ( )1 1 2 2; ; ;M x y N x y thuộc (C) là hai đ iể m đố i xứ ng qua đườ ng thẳ ng d 

 I là trung đ iể m của AB nên 1 2 1 2;2 2

 x y y I 

+ +æ öç ÷è ø

 , ta có  I d Î  

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 34 

Có:( ) ( )3 3

1 1 2 21 2 1 23 2 3 2

2. 22 2 2

 x x x x y y x x- + + + - + ++ += = +  

( ) ( ) ( ) ( )3 1 2

1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2

1 1 2 2

03 3 2

1

+ =éÞ - + + + + + = + Þ ê

- + =ë

 x x x x x x x x x x x x

 x x x x 

 Lại có:( ) ( )2 1 2 1

.1 .2 0MN d x x y y^ Þ - + - =  

( ) ( ) ( )2 2 2 2

2 1 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2

77 2 0

2Þ - - - + + = Þ + + = x x x x x x x x x x x x

- Xét  1 20 x x+ =

1 2

7 7;

2 2 x xÞ = ± = m  

- Xét 

2 22 2

1 21 1 2 2

2 2

1 1 2 21 2

91

47

52

4

 x x x x x x

 x x x x  x x

ìì + =- + = ïï ï

Û Þí í+ + =ï ï =î ïî

vô nghiệm

V ậ y 2 đ iể m cần tìm là: 7 1 7 7 1 7; 2 ; ;22 2 2 2 2 2

æ ö æ ö- - +ç ÷ ç ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø

 

Câu 95.  Cho hàm số  x

 y x

2 1

1

-=

+(C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiế p tuyến của (C) tại M vớ i đườ ng thẳng đi qua M và

giao điểm hai đườ ng tiệm cận có tích các hệ số góc bằng –9.

·  Giao đ iể m 2 tiệm cận là  I ( 1;2)- .

Gọi  M I  IM 

 M I 

 y y  M x C k    x x x x

0 20 0

3 3;2 ( )1 ( 1)

-æ ö -- Î Þ = =ç ÷+ - +è ø

 

+ H ệ số góc của tiế  p tuyế n t ại M:( )

 M k y x

 x0 2

0

3( )

1

¢= =+

 

+ YCBT   M IM  

k k . 9Û = -  Û   x

 x0

0

0

2

é =ê = -ë

. V ậ y có 2 đ iể m M thỏa mãn: M(0; –3) và M(–2; 5)

Câu 96. Cho hàm số 

 x

  y x x

32 11

33 3= - + + -

.1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua tr ục tung.

·  Hai đ iể m  M x y N x y C  1 1 2 2( ; ), ( ; ) ( )Î  đố i xứ ng nhau qua Oy Û   x x

 y y

2 1

1 2

0ì = - ¹ïí

=ïî 

Û  

 x x

 x x  x x x x2

2 1

3 32 31 21 1 2

0

11 113 3

3 3 3 3

ì = - ¹ïí

- + + - = - + + -ïî

 Û   x

 x

1

2

3

3

ì =ïí

= -ïîhoặ c

 x

 x

1

2

3

3

ì = -ïí

=ïî 

V ậ y hai đ iể m thuộc đồ thị (C) và đố i xứ ng qua Oy là:  M N 16 163; , 3;3 3

æ ö æ ö-ç ÷ ç ÷è ø è ø

.

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

Tr ần S ĩ Tùng 100 Khảo sát hàm số  

Trang 35

Câu 97.  Cho hàm số 2

1

 x y

 x=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại

đỉnh A vớ i A(2; 0).

·  Ta có C y x

2( ) : 2

1= + - . Gọi   B b C cb c

2 2;2 , ; 2

1 1+ +- -

æ ö æ öç ÷ ç ÷è ø è ø vớ i b c1< < .

Gọi H, K l ần l ượ t là hình chiế u của B, C lên tr ục Ox.

Ta có:· ·  ·  ·  ·  ·  · 

  AB AC BAC CAK BAH CAK ACK BAH ACK  0 0; 90 90+ = + Þ= = Þ = =  

và:·  ·  {  AH CK 

  BHA CKA ABH CAK    HB AK 

090 D D

== = Þ = Þ

 Hay: {b

bc

cc

b

22 2

112 3

2 2

1

- = += -- Û=

+ = -

-

ìïïíï

ïî

.

V ậ y  B C ( 1;1), (3;3)-  

Câu 98.  Cho hàm số 1

12

+

-=

 x x

 y .

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm tọa độ điểm M Î (C) sao cho khoảng cách từ điểm )2;1(- I  tớ i tiế p tuyến của (C) tại

M là lớ n nhất.

·  Giả sử   )(

1

32;

0

0 C 

 x

 xM  Î÷÷

 ø

 öçç

è 

æ 

+

- . PTTT D của (C) t ại M là:

)()1(

3

1

32 02

00

 x x x x

 y -+

=+

+-  Û   0)1(3)2()1()(3 0

2

00=+--+--  x y x x x

 Khoảng cách t ừ   )2;1(- I t ớ i tiế  p tuyế n D là:

( ) 2

02

0

4

0

0

4

0

00

)1()1(

9

6

)1(9

16

19

)1(3)1(3

+++

=++

+=

++

+---=

 x x

 x

 x

 x

 x xd  .

Theo B ĐT Cô–si: 692)1()1(

9 2

02

0

=³+++

 x x

 Þ   6£d .

 Khoảng cách d l ớ n nhấ t bằ ng  6 khi ( ) 3131)1()1(

90

2

0

2

02

0

±-=Û=+Û+=+

 x x x x

.

V ậ y có hai đ iể m cần tìm là: )32;31 -+-M hoặ c )32;31 +--M 

Câu 99.  Cho hàm số  3 3 2 y x x= - + + (C).

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(–1; 3).

·  Gọi ( ) A x y0 0;  ,  B là đ iể m đố i xứ ng vớ i A qua đ iể m  M ( 1;3)- ( )  B x y0 02 ;6Þ - - -  

 A B C  , ( )Î   Û     y x x

  y x x

30 0 03

0 0 0

3 2

6 ( 2 ) 3( 2 ) 2ì = - + +ïí

- = - - - + - - +ïî 

( ) ( )  x x x x x x33 2

0 0 0 0 0 06 3 2 2 3 2 2 6 12 6 0Û = - + + - - - + - - + Û + + =  

H K

B

A

C

5/12/2018 [VNMATH.COM]-100-BAI-TOAN-KHAO-SAT- kshs-TRAN-SI-TUNG - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/vnmathcom-100-bai-toan-khao-sat-kshs-tran-si-tung-55a4d0b1

 www.VNMATH.com

100 Khảo sát hàm số  Tr ần S ĩ Tùng 

Trang 36  

Û   x y0 01 0= - Þ =  

V ậ y 2 đ iể m cần tìm là: ( )1;0- và ( )1;6-  

Câu 100. Cho hàm số  x

 y x

2

2 1

+=

-.

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2) Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2; 0) và B(0; 2).

·  PT đườ ng trung tr ự c đọan AB:  y x= . Nhữ ng đ iể m thuộc đồ thị cách đề u A và B có hoành độ là nghiệm của PT:

 x x

 x

2

2 1

+=

- Û  

 x x x

 x

2

1 5

21 01 5

2

é -=ê

ê- - = Û+ê

=êë

 

 Hai đ iể m cần tìm là:1 5 1 5 1 5 1 5

, ; ,2 2 2 2

æ ö æ ö- - + +

ç ÷ ç ÷ç ÷ ç ÷è ø è ø