26
VPN & NAT ThS Âu Bửu Long 1 Mạng máy tính nâng cao-V1

VPN & NAT

Embed Size (px)

DESCRIPTION

VPN & NAT. ThS Âu Bửu Long. Mạng riêng. Cho phép kết nối hệ thống các thiết bị trong một đơn vị, tổ chức nhằm chia sẻ tài nguyên. Các vùng IP dùng cho mạng riêng:. Mạng riêng ảo (Virtual Private Network-VPN). Là mạng máy tính với đặc tính: - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

1

VPN & NATThS Âu Bửu Long

Mạng máy tính nâng cao-V1

TCP/IP Protocol Suite 2

Mạng riêngCho phép kết nối hệ thống các

thiết bị trong một đơn vị, tổ chức nhằm chia sẻ tài nguyên.

Các vùng IP dùng cho mạng riêng:

TCP/IP Protocol Suite 3

Mạng riêng ảo (Virtual Private Network-VPN)

Là mạng máy tính với đặc tính:◦Riêng: Đảm bảo toàn vùng mạng

đang xét có các kết nối logic thỏa mãn tính chất như một mạng riêng.

◦Ảo: Các kết nối logic “riêng” thực chất chỉ là ảo và chạy trên nền các kết nối vật lý có thể là mạng public.

TCP/IP Protocol Suite 4

Mạng riêng trong thực tế

TCP/IP Protocol Suite 5

Mạng riêng trong thực tế

TCP/IP Protocol Suite 6

Mạng tổng hợp

TCP/IP Protocol Suite 7

Mạng riêng ảo

TCP/IP Protocol Suite 8

Kết nối dựa trên “đường hầm”

TCP/IP Protocol Suite 9

Cấu trúc gói tin trong VPN

Mạng máy tính nâng cao-V1 10

Các mô hình VPN thông dụng

Client to siteSite to site

Mạng máy tính nâng cao-V1 11

Client-to-site VPN

Mạng máy tính nâng cao-V1 12

Site-to-site VPN

Mạng máy tính nâng cao-V1 13

VPN dựa trên SSL (OpenVPN)

Dựa trên nền tảng Secure Socket Layer:◦Độc lập với các giao thức truyền tải

trên mạng.◦Hỗ trợ NAT◦SSL dùng cơ chế mã hóa bất đối

xứng để mã hóa dữ liệu.

Mạng máy tính nâng cao-V1 14

Cơ chế chung cho mã hóa bất đối xứngDùng 2 khóa: Public key & Private

Key

Mạng máy tính nâng cao-V1 15

Minh họa VPNKhông VPN

Có VPN

Mạng máy tính nâng cao-V1 16

NETWORK ADDRESS TRANSLATION

Mạng máy tính nâng cao-V1 17

NAT là gì?NAT là tính năng của router trong đó

thông tin về địa chỉ IP và port của gói tin được thay đổi khi nó đi giữa mạng private và mạng public

Cho phép nhiều máy trong mạng private có thể giao tiếp với internet bằng một IP public

Sự dịch địa chỉ được thực hiện là ánh xạ các bộ (IP, Port) thuộc vùng private sang vùng public và ngược lại.

TCP/IP Protocol Suite 18

Mô hình các máy NAT

TCP/IP Protocol Suite 19

Dịch địa chỉ mạng

TCP/IP Protocol Suite 20

Dịch địa chỉ mạng

Mạng máy tính nâng cao-V1 21

Tổng quát NAT

TCP/IP Protocol Suite 22

Bảng NAT trên router (Chứa ánh xạ địa chỉ)

TCP/IP Protocol Suite 23

NAT dùng cho ISP

Mạng máy tính nâng cao-V1 24

Bài tập Hãy lập bảng NAT cho router, biết mỗi máy đang

có 4 kết nối ra internet và vùng port động được router sử dụng để NAT là [25000:30000], SV tự chọn ngẫu nhiên các port động trên các máy PC

Mạng máy tính nâng cao-V1 25

Bài tập thực hànhTìm hiểu cách sử dụng một số

tính năng cơ bản của của chương trình Cain&Abel

Mạng máy tính nâng cao-V1 26

Q&A