Upload
leng-keng
View
217
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 1/64
36
Ch- ¬ng 1. Sù ®iÖn li
Bài 1. SỰ ĐIỆN LI
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
– Biết đƣợc khái niệm về sự điện li, chất điện li.
– Hiểu đƣợc nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất điện li và cơ chế
của quá trình điện li.
Kĩ năng:
– Quan sát thí nghiệm, rút ra đƣợc kết luận về tính dẫn điện của dung dịch chấtđiện li.
– Phân biệt đƣợc chất điện li, chất không điện li.
Trọng số của đề là 10 (mỗi đơn vị trọng số ứng với 1 câu hỏi), tƣơng ứng với
10 câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Sự điện li là
A. sự nhƣờng và nhận proton trong nƣớc tạo thành ion.
B. sự hoà tan một chất vào nƣớc thành dung dịch.
C. quá trình phân li các chất trong nƣớc thành ion.
D. quá trình phân li các chất trong nƣớc dƣới tác dụng của dòng điện thành ion.
Câu 2: Chất điện li là:
A. chất tan trong nƣớc phân li ra ion.
B. chất tan trong nƣớc phân li ra ion dƣới tác dụng của dòng điện. C. sản phẩm của phản ứng giữa chất tan với nƣớc.
D. những chất có liên kết có phân cực.
Câu 3: Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do:
A. Chúng tan đƣợc trong nƣớc.
B. Chúng có liên kết ion, tan trong nƣớc tạo thành các ion.
C. Chúng phân li hoàn toàn tạo thành các ion mang điện, chuyển động tự do về phía
các cực của nguồn điện một chiều.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 2/64
37
D. Trong dung dịch của chúng có các ion chuyển động tự do.
Câu 4: Trong số các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, H2O, đƣờng glucozơ, rƣợu
etylic, dãy gồm các chất không điện li là:
A. NaCl, rƣợu etylic, H2O.
B. NaCl, Na2CO3, H2O.
C. NaCl, Na2CO3, đƣờng glucozơ.
D. đƣờng glucozơ, rƣợu etylic.
Câu 5: Cho các chất dƣới đây:
H2S, SO2, Cl2, H2SO3, CH4, NaHCO3, HF, Ca(OH)2, C6H6, NaClO.
những chất điện li là:
A. H2S, NaHCO3, NaClO, HF, Ca(OH)2
B. SO2, Cl2, CH4, C6H6, H2SO3
C. H2S, NaHCO3, NaClO, HF
D. H2S, H2SO3, HF, NaHCO3, NaClO
Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện đƣợc?
A. NaOH rắn, khan B. NaCl nóng chảy
C. dung dịch NaCl D. dung dịch NaOH
Câu 7: Trong một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol Na
+, 0,15 mol Al
3+, 0,4
mol 3NO , còn lại là Cl – . Số mol Cl – là:
A. 0,15 B. 0,30 C. 0,45 D. 0,05
Câu 8: Để nhận biết 3 chất riêng biệt: dung dịch Na2CO3, dung dịch axit axetic và
H2O nguyên chất mà không dùng thêm hoá chất nào (các thiết bị và dụng cụ có đủ),
ta có thể:
A. dùng dụng cụ đo điện để thử độ dẫn điện của từng dung dịch.
B. lần lƣợt đổ từng cốc vào nhau để nhận ra từng chất.
C. đun nóng từng cốc.
D. dùng phenolphtalein.
Câu 9: Trong 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,2M thì CM của các
ion H+
,2
4SO-
và Cl –
lần lƣợt là:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 3/64
38
A. 0,3M; 0,2M và 0,2M. B. 0,4M; 0,3M và 0,2M.
C. 0,4M; 0,1M và 0,2M. D. 0,4M; 0,2M và 0,2M.
Câu 10: Có thể lấy những chất nào để khi hoà tan vào nƣớc điện li tạo ra các ion
với số mol nhƣ sau: Mg2+0,3 mol, Na
+0,1 mol, 4MnO 0,2 mol, Cl
– 0,5 mol?
A. Mg(MnO4)2 và NaCl B. MgCl2, Mg(MnO4)2 và NaCl
C. MgCl2, Mg(MnO4)2 và NaMnO4 D. Cả B và C.
Bµi 2: Ph©n lo¹i c¸c chÊt ®iÖn li
1. Mục tiêu: Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– Khái niệm về độ điện li, hằng số điện li.
– Chất điện li mạnh, chất điện li yếu và cân bằng điện li, ảnh hƣởng của sự pha
loãng đến độ điện li.
Kĩ năng:
– Quan sát thí nghiệm để phân biệt đƣợc chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
– Viết đƣợc phƣơng trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
– Giải đƣợc một số bài tập có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Chọn câu sai.
A. Độ điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion và tổng số phân tử hoà tan.
B. Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trƣờng và nồng độ của
chất tan.
C. Độ điện li càng lớn thì mức độ phân li ra ion càng nhỏ.
D. Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào bản chất của dung môi, bản chất của
chất điện li.
Câu 2: Chất điện li mạnh là những chất:
A. phân li đƣợc trong nƣớc tạo thành các ion.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 4/64
39
B. khi tan trong nƣớc chỉ có một số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn
tồn tại dƣới dạng phân tử trong dung dịch.
C. khi tan trong nƣớc các phân tử hoà tan đều phân li ra các ion.
D. là những chất tan hoàn toàn trong nƣớc.
Câu 3: Chọn câu sai.
Cân bằng điện li
A. là cân bằng chỉ xảy ra với các chất điện li mạnh.
B. là cân bằng đƣợc thiết lập khi tốc độ phân li và tốc độ kết hợp các ion tạo lại
phân tử bằng nhau.
C. là cân bằng động, sẽ chuyển dịch tuân theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng
Lơ Sa–tơ– li – ê.
D. cũng có hằng số cân bằng.
Câu 4: Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất điện li
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. giảm do các ion đƣợc phân li ra ít hơn
Câu 5: Cho các chất dƣới đây: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4,
Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là
A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3 B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
C. NaCl, H2SO3, CuSO4 D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2
Câu 6: Cho các chất dƣới đây: H2O, CH3COOH, HCl, NaOH, NaCl, CuSO4. Các
chất điện li yếu là
A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, CH3COOH D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4
Câu 7: Nồng độ mol của ion H+ trong 20ml dung dịch axit axetic 0,15M có độ điện
li 1% là:
A. 0,003M B. 0,0015M C. 0,015M D. 0,03M
Câu 8: Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021
phân tử chƣa phân li
ra ion. Biết số Avogađrô là 6,023.1023. Độ điện li có giá trị là:
A. 3,93% B. 3,99% C. 3,39% D. 4,89%
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 5/64
40
Câu 9. Trong dung dịch axit axetic, nếu hoà tan thêm một ít tinh thể CH3COONa
thì [H+] :
A. tăng. B. giảm C. không đổi D. thay đổi
Câu 10. Cho dung dịch axit axetic 1M có nồng độ ion H+là 0,004M. Khi pha loãng
dung dịch đó 100 lần thì đƣợc dung dịch mới có nồng độ ion H+là 4,08.10
– 4M. Độ
điện li của dung dịch sau khi pha loãng
A. tăng lên, = 1,08% B. giảm đi, = 4,08%
C. tăng lên, = 4,08% D. giảm đi, = 1,08%
Bài 3. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lƣỡng tính và muối theo thuyết A– rê – ni – ut.
– Axit nhiều nấc, bazơ nhiều nấc. – Định nghĩa: axit, bazơ theo thuyết Bron–stêt, hằng số phân li axit, hằng số
phân li bazơ.
Kĩ năng:
– Phân tích một số thí dụ axit, bazơ, muối cụ thể, rút ra định nghĩa, lấy thí dụ
minh hoạ.
– Nhận biết đƣợc một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lƣỡng tính.
– Viết đƣợc phƣơng trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lƣỡng tính
cụ thể.
– Viết biểu thức hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ cho một số
trƣờng hợp cụ thể.
– Giải đƣợc bài tập: Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh
và chất điện li yếu; một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 6/64
41
Câu 1: Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron– stêt, các chất và ion thuộc dãy nào
sau đây là lƣỡng tính?
A. 23CO , CH3COO – B. ZnO, Al2O3,
+4 4HSO , NH
C. +
3 4HCO , NH , CH3COO –
D. ZnO, Al2O3, 3HCO , H2O
Câu 2: Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron– stêt, các chất và ion thuộc dãy nào
sau đây là bazơ?
A. 2
3CO , CH3COO –
B. 4 3NH , HCO , CH3COO –
C. ZnO, Al2O3, 4HSO D. 4NH , 4HSO
Câu 3: Theo định nghĩa axit – bazơ của Bron – stêt, các chất và ion thuộc dãy nàodƣới đây chỉ đóng vai trò là axit?
A. 4NH , 4HSO , 2
3CO B. 4 3NH , HCO , CH3COO –
C. ZnO, Al2O3, 4HSO D. 4NH , 4HSO
Câu 4: Theo thuyết Bron – stêt thì câu trả lời nào dƣới đây không đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro.C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm – OH.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm – OH.
Câu 5: Theo thuyết Bron – stêt, câu nào dƣới đây là đúng?
A. Axit là chất hoà tan đƣợc mọi kim loại.
B. Axit tác dụng đƣợc với mọi bazơ .
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.Câu 5: Cho phản ứng: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Theo A – rê – ni – ut, CuO đóng vai trò gì trong phản ứng này?
A. chất lƣỡng tính B. chất không điện li
C. bazơ D. axit.
Câu 6: Cho các phản ứng sau :
HCl + H2O H3O+
+ Cl ─
(1)
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 7/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 8/64
43
Biết đƣợc: Chất chỉ thị axit – bazơ: quỳ tím, phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng.
Kĩ năng:
– Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh. – Xác định đƣợc môi trƣờng của dung dịch bằng cách sử dụng giấy chỉ thị axit
– bazơ vạn năng, giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Cho các chất sau: H3PO4 (Ka = 7,6.10 – 3
), HClO (Ka = 5,0.10 – 8
), CH3COOH
(Ka = 1,8.10 – 5
), H2O (Ka = 1,0.10 – 14
),4
HSO
(Ka = 1,0.10 – 2
).
Độ mạnh theo thứ tự tăng dần của các axit là: A. CH3COOH, H2O,
4HSO
, HClO, H3PO4.
B. H2O, HClO, CH3COOH, H3PO4, 4HSO
.
C.4
HSO , H3PO4, CH3COOH, HClO, H2O.
D. H2O, CH3COOH, HClO, H3PO4, 4HSO
.
Câu 2: Chọn câu đúng.
A. Đối với một chất điện li xác định, hằng số điện li chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Đối với một chất điện li xác định, hằng số điện li chỉ phụ thuộc vào nồng độ.
C. Đối với một chất điện li xác định, hằng số điện li chỉ phụ thuộc vào áp suất.
D. Đối với một chất điện li xác định, hằng số điện li chỉ phụ thuộc vào nồng độ và
áp suất.
Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử nào dƣới đây để phân biệt 3 dung dịch :
KOH, HCl, H2SO4 loãng ?
A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.
Câu 4: Hoà tan 22,4 ml HCl (đktc) vào nƣớc đƣợc 100 ml dung dịch X có giá trị
pH bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Hoà tan 0,171g Ba(OH)2 vào 200ml nƣớc đƣợc dung dịch có nồng độ OH –
và pH tƣơng ứng là:
A. 0,01M và 2. B. 0,01M và 12.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 9/64
44
C. 2M và 0,01. D. 0,005M và 2,3
Câu 6: Một dung dịch có [H+] = 10
─12M. Dung dịch đó có môi trƣờng
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. không xác định đƣợc.
Câu 7: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau :
A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng.
B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trƣờng bazơ.
C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trƣờng axit.
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trƣờng trung tính.
Câu 8: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn),
đánh giá nào dƣới đây là đúng ?
A. pH = 13, làm đỏ quỳ tím. B. pH = 1, làm hồng phenolphtalein.
C. [H+] <
3[NO ]
- . D. pH = 1, làm đỏ quỳ tím.
Câu 9: Trong các dung dịch dƣới đây: K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4,
Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trộn 20,0ml dung dịch HCl 0,05M với 20,0ml dung dịch H 2SO4 0,075M.
Nếu coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH
của dung dịch thu đƣợc sau khi trộn là giá trị nào dƣới đây ?
A. 1,0. B. 1,5. C. 2,0. D. 3,0.
Bài 5. LUYỆN TẬP AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
– Củng cố khái niệm axit, bazơ theo thuyết Arê– ni –ut và theo thuyết Bron– stêt.
– Củng cố các khái niệm về chất lƣỡng tính, muối.
– Ý nghĩa của hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ, tích số ion của nƣớc.
Kĩ năng:
– Rèn luyện k ĩ năng: tính pH của dung dịch axit, bazơ.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 10/64
45
– Vận dụng thuyết axit – bazơ của Arê– ni – ut và Bron –stêt để xác định tính
axit, bazơ hay lƣỡng tính.
– Vận dụng biểu thức hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ, tích số ion củanƣớc để tính nồng độ H+
, pH.
– Sử dụng chất chỉ thị axit – bazơ để xác định môi trƣờng của dung dịch các chất.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ mol của H2SO4 trong dung dịch là
A. 0,010M. B. 0,10M. C. 0,005M. D. 0,050M.
Câu 2: Dung dịch bazơ mạnh Ba(OH)2 có Ba2+ = 5.10
– 4. Dung dịch này có pH là:
A. 9,3 B. 8,7 C. 14,3 D. 11
Câu 3: Trộn 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2
0,08M và KOH 0,04M. Màu của quỳ tím khi cho vào dung dịch sau khi trộn:
A. không đổi màu B. hoá xanh C. hoá đỏ D. đỏ rồi xanh.
Câu 4: Độ điện li của axit fomic, biết dung dịch 0,46% (D = 1g/ml) của axit này
có pH = 3, là
A. 1% B. 10% C. 3% D. 100%
Câu 5. Hoà tan 25g CuSO4.5H2O gam vào nƣớc cất đƣợc 500ml dung dịch X. pH và nồng độ mol của dung dịch X là
A. pH = 7; [CuSO4] = 0,20M B. pH > 7; [CuSO4] = 0,3125M
C. pH < 7; [CuSO4] = 0,20M D. pH > 7; [CuSO4] = 0,20M.
Câu 6: Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Theo thuyết Bronstêt, số chất trong dãy có tính chất lƣỡng tính là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho m gam Ca vào 500ml dung dịch HCl 0,1M thu đƣợc dung dịch có pH = 2.
Coi biến đổi thể tích không đáng kể, độ điện li = 1. m có giá trị là:
A. 0,8 B. 1,2 C. 0,6 D. 0,9
Câu 8: Dung dịch của muối nào dƣới đây có môi trƣờng axit ?
A. C6H5ONa B. Al2(SO4)3 C. BaCl2 D. Na2SO3
Câu 9: Tiến hành trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh
(pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu đƣợc có pH = 6?
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 11/64
46
A. 1
2
V 12
V 3 B. 1
2
V 11
V 9 C. 1
2
V 7
V 8 D. 1
2
V 12
V 8
Câu 10: Cho 1 lít dung dịch X chứa 39,4 gam hỗn hợp gồm Ca(NO3)2 và
Mg(NO3)2. Để kết tủa hết ion kim loại trong X cần vừa đủ 250ml dung dịch Na2CO3
1M. CM của các ion Ca2+
; Mg2+
và -
3NO trong dung dịch X lần lƣợt là
A. 0,1M; 0,1M và 0,5M. B. 0,15M; 0,1M và 0,5M.
C. 0,15M; 0,1M và 0,4M. D. 0,1M; 0,1M và 0,4M.
Bài 6. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– Bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất
điện li.
– Phản ứng thủy phân của muối. Kĩ năng:
– Quan sát hiện tƣợng thí nghiệm để biết có phản ứng hóa học xảy ra.
– Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
để biết đƣợc phản ứng có xảy ra hay không.
– Viết đƣợc phƣơng trình ion đầy đủ và rút gọn của phản ứng.
– Giải đƣợc bài tập: Tính khối lƣợng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng;
tính % khối lƣợng các chất trong hỗn hợp, bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Phƣơng trình phản ứng có dạng phân tử sau:
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
có phƣơng trình ion rút gọn là:
A. Cu2+
+ O2 –
+ 2H+
+ 2Cl – → Cu
2++ 2Cl
– + 2H
++ O
2 –
B. CuO + 2H+
+ 2Cl – → Cu
2++ 2Cl
– + H
2O
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 12/64
47
C. CuO + 2H+ → Cu
2++ H2O
D. CuO → Cu2+
+ O2 –
Câu 2: Phƣơng trình ion thu gọn: H+ + OH – → H2O
biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
D. HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 3: Điều khẳng định nào dƣới đây là đúng ?
A. Dung dịch muối trung hoà luôn có pH = 7.
B. Dung dịch muối axit luôn có môi trƣờng pH < 7.
C. Nƣớc cất có pH = 7.
D. Dung dịch bazơ luôn làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Câu 4: Trong các muối sau: NaCl, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl,
ZnCl2, các muối không bị thủy phân là
A. NaCl, NaNO3. B. CH3COONa, Na2CO3, ZnCl2, NH4Cl.C. NaCl, NaNO3, ZnCl2. D. K2S, NaCl, NaNO3, Na2CO3, CH3COONa.
Câu 5: Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Dung
dịch có giá trị pH > 7 là
A. NaNO3 B. AlCl3 C. K2CO3 D. CuSO4
Câu 6: Hiện tƣợng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối
FeCl3 là:
A. có bọt khí sủi lên.
B. có kết tủa màu nâu đỏ.
C. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu lục nhạt.
D. có bọt khí sủi lên, đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 7: Cho dung dịch X gồm NaOH 1,6M và Ba(OH)2 1,6M.
a. Để kết tủa hết ion Fe3+trong 100ml dung dịch Fe2(SO4)3 2M, thể tích dung dịch
X cần dùng là:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 13/64
48
A. 250ml B. 375ml C. 500ml D. 520ml
b. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc tách lấy kết tủa, rửa sạch, đem cân thấy nặng:
A. 182,6g B. 114,6g C. 136g D. 141,6g Câu 8. Thể tích khí thoát ra (đktc) khi hoà tan hoàn toàn m gam Na 2CO3 bằng
200ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M là:
A. 44,8l B. 4,48l C. 3,36l D. 2,24l
Câu 9: Cho tan hoàn toàn 2,17g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Zn, Fe trong dung dịch
HCl tạo ra 1,68l khí H2 (đktc). Khối lƣợng muối clorua trong dung dịch thu đƣợc
sau phản ứng là:
A. 7,945g B. 7,495g C. 7,594g D. 7,549g
Câu 10. Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al
3+: 0,2 mol và hai
anion là Cl
: x mol và2
4SO
: y mol. Đem cô cạn dung dịch A thu đƣợc 46,9 gam
hỗn hợp muối khan. Giá trị của x và y lần lƣợt là
A. 0,6 và 0,1 B. 0,3 và 0,2 C. 0,5 và 0,15 D. 0,2 và 0,3
Bài 7. LUYỆN TẬP: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố k iến thức về phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dịch các chất điện li.
Kĩ năng:
Rèn luyện k ĩ năng viết phƣơng trình hoá học dƣới dạng ion đầy đủ và rút gọn.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Cho các dung dịch sau: K 2S, K2SO4, K2CO3, CH3COOK, NH4Cl, KHSO4.
Số dung dịch có pH > 7 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Rót từ từ đến dƣ dung dịch AlCl3 vào bình có chứa dung dịch KOH thì có
hiện tƣợng:
A. ban đầu xuất hiện kết tủa keo rồi kết tủa tan ngay.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 14/64
49
B. kết tủa xuất hiện rồi tan ngay, sau đó lại xuất hiện ngày một nhiều.
C. kết tủa keo dần xuất hiện ngày một nhiều.
D. kết tủa keo dần xuất hiện ngày một nhiều rồi lại tan dần. Câu 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
A. là phản ứng oxi hoá – khử.
B. có thể là phản ứng oxi hoá – khử hoặc không.
C. nhất thiết phải có điều kiện là các chất tham gia phản ứng phải tan.
D. không làm thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố hoá học.
Câu 4: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai
dung dịch tƣơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tửCH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = x 2. C. y = 2x. D. y = x + 2.
Câu 5: Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại X và Y kế tiếp
nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dƣ thu đƣợc 0,896 lít CO 2 (54,60C;
0,9atm). X và Y lần lƣợt là
A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Ca, Zn
Câu 6: Những ion nào dƣới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
A. Na+, Mg
2+, 3NO , 2
4SO B. Ba
2+, Al
3+, Cl
, 4HSO
C. Cu2+
, Fe3+
, 2
4SO , Cl
D. K+, 4HSO , OH
, 3
4PO
Câu 7: Cho dung dịch chứa các ion : Na+, Ca2+, H+, Cl, Ba2+, Mg2+. Nếu không
đƣa ion lạ vào dung dịch, thì chất nào sau đây có thể dùng để tách đƣợc nhiều
ion ra khỏi dung dịch nhất ?
A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch K 2CO3 vừa đủ. C. Dung dịch NaOH vừa đủ. D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 8: Rót từ từ 300ml dung dịch HCl 2M vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 thu đƣợc
dung dịch X có pH = x. Để đƣa màu giấy quỳ trong dung dịch X về màu tím cần
dùng 8g SO3 sục vào.
a. Vậy x có giá trị là:
A. 13,7 B. 13,6 C. 0,4 D. 13,3
b. Nồng độ dung dịch Ba(OH)2 ban đầu là:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 15/64
50
A. 2M B. 0,8M C. 1,33M D. 0,5M.
Câu 9: Trong các cặp chất dƣới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và CuSO4. B. NaHSO4 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và HCl. D. NaCl và AgNO3.
Câu 10: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết bao nhiêu chất trong số các chất sau
đây: NH4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đề kiểm tra 45' chƣơng Sự điện li – Mã đề 30
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời.
Câu 1: Sự điện li là quá trình
A. hoà tan một chất trong nƣớc tạo thành dung dịch.
B. phân li một chất dƣới tác dụng của dòng điện.
C. phân li của các chất trong nƣớc (hoặc ở trạng thái nóng chảy) ra ion.
D. oxi hoá ─ khử.
Câu 2: Trong các chất sau, chất không điện li là:
A. HCl B. NaCl C. Rƣợu etylic D. NaOH
Câu 3: Nhận định sai là:
A. Muối ăn là chất điện li. B. Axit axetic là chất điện li.
C. Canxi hiđroxit là chất không điện li. D. Rƣợu etylic là chất không điện li.
Câu 4: Nhóm các chất điện li mạnh là: A. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. B. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. D. H2SO4, KCl, H2O, CaCl2.
Câu 5: 0,1 mol nhôm sunfat điện li hoàn toàn tạo ra:
A. 0,1 mol Al3+
, 0,1 mol 2
4SO B. 0,2 mol Al3+
, 0,3 mol 2
4SO
C. 0,1 mol Al3+
, 0,3 mol 2
4SO D. 0,2 mol Al3+
, 0,1 mol 2
4SO
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 16/64
51
Câu 6: Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ không
đổi) thì
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
Câu 7: Cho các ion sau: 2+ 3
4 3 4 3NH , Zn , HCO , PO , Na ,HSO . Theo Bron –stet, nhận
định đúng là:
A. 3
3 4HCO , PO , Na là bazơ. B. 3 3HCO , HSO là lƣỡng tính.
C. 2+Zn , Na là trung tính. D. 2+
4 3 3NH , Zn , HCO , HSO là axit.
Câu 8: Theo định nghĩa axit─bazơ của Bronstêt, các chất và ion thuộc dãy nào
dƣới đây là lƣỡng tính ?
A. 3HCO , CH3COO ─
B. Zn(OH)2, Al2O3,
4HSO
C.
4
NH ,
3
HCO , CH3COO
─ D. Al(OH)
3, ZnO,
3
HCO,H
2O.
Câu 9: Phƣơng trình điện li của CH3COOH là
CH3COOH CH3COO –
+ H+
K
A. K =+
3
2
3
[CH COO ][H ]
[CH COOH]
-
B. K = 3
+
3
[CH COOH]
[CH COO ][H ]-
C. K =+
3
3
[CH COO ][H ]
[CH COOH]
-
D. K = +
3[CH COO ][H ]-
Câu 10: Biết hằng số điện li của axit HCN là 7.10 – 10. Độ điện li của HCN trongdung dịch 0,05M là:
A. 0,081% B. 0,0118% C. 0,028% D. 0,09%
Câu 11: Thang pH thƣờng dùng từ 0 đến 14 là vì:
A. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.
B. Tích số ion của nƣớc [OH – ][H
+] = 10
– 14 ở 250
C.
C. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 17/64
52
D. Cả A, B và C.
Câu 12: Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở pH = 3 là:
A. 0,001M B. 0,003M C. 3M D. 0,3M
Câu 13: Trong các dung dịch dƣới đây : K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl,
NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Có tối đa bao nhiêu dung dịch tạo thành từ những ion Ba2+, Na
+, Zn
2+,
2
3 4NO , SO -
?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5.
Câu 15: a. Cho hằng số axit của CH3COOH bằng 1,8.10 – 5. Dung dịch CH3COOH
0,4M có pH là:
A. 0,4 B. 2,57 C. 4,0 D. 3,64.
b. Để trung hoà 300ml dung dịch CH3COOH 0,4M trên cần dùng bao nhiêu ml
dung dịch NaOH 0,02M?
A. 40ml B. 6l C. 60ml D. 4l.
II. Câu hỏi tự luận (4 điểm)
1. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nêu cách phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4
loãng.
2. Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg
2+, c mol Cl
và d mol 2
4SO . Hãy tìm
biểu thức liên hệ số mol trong dung dịch X.
3. Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 với 1,3 lít nƣớc đƣợc dung dịch X có
pH = 12.
a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Ba(OH)2 ban đầu? (Biết độ điện li của
Ba(OH)2 bằng 1).
b. Cần bao nhiêu ml dung dịch gồm HCl 0,02M và H2SO4 0,015M cần dùng để
trung hòa dung dịch X?
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 18/64
53
Đề kiểm tra 45’ chƣơng Sự điện li - Mã đề 20
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D cho câu trả lời.
Câu 1: Trƣờng hợp nào dƣới đây không dẫn điện ?
A. Dung dịch NaF trong nƣớc. B. NaF nóng chảy.
C. Dung dịch HF trong nƣớc. D. NaF rắn, khan.
Câu 2: So sánh sự phân li ion và sự dẫn điện giữa hai dung dịch CH 3COOH 0,1M
và dung dịch CH3COOH 1M:
A. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân li ion tốt hơn và dẫn điện tốt hơn dung dịch
CH3COOH 1M.B. Dung dịch CH3COOH 0,1M phân li ion tốt hơn dung dịch CH3COOH 1M,
nhƣng dẫn điện kém hơn dung dịch CH3COOH 1M.
C. Dung dịch CH3COOH 1M phân li ion khó hơn và dẫn điện kém hơn so với dung
dịch CH3COOH 0,1M vì dung dịch chất điện li nào có nồng độ lớn thì độ điện li nhỏ.
D. (A), (C)
Câu 3: Chọn câu đúng trong các kết luận sau:
A. Mọi axit đều là chất điện li.
B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh. C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 4: Đối với một axit xác định, hằng số K a chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ B. nồng độ C. áp suất D. nồng độ và áp suất
Câu 5: Khi thay đổi nồng độ của một dung dịch chất điện li yếu (nhiệt độ không
đổi) thì
A. độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
C. độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
D. độ điện li thay đổi và hằng số điện li không thay đổi.
Câu 6: Theo định nghĩa axit – bazơ của Bronstêt, các chất và ion thuộc dãy nào
dƣới đây chỉ đóng vai trò là axit ?
A.
4NH ,
3HCO B. 4HSO ,
4NH , 2
3CO
C. Al2O
3,
4HSO ,
4NH D.
4HSO ,
4NH
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 19/64
54
Câu 7: Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2,
dãy gồm các chất đều tác dụng đƣợc với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 8: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,01M đánh giá nào dƣới đây là đúng ?
A. pH > 2. B. pH = 2. C. [H+] < [NO2
─ ]. D. pH < 2.
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Giá trị K b của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng yếu.
B. Giá trị K b của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu.
C. Giá trị K b của bazơ càng nhỏ, lực bazơ của nó càng mạnh.
D. Không xác định đƣợc lực bazơ khi dựa vào K b và nồng độ của bazơ.
Câu 10: Một dung dịch có [H+] = 10
─12M. Dung dịch đó có môi trƣờng
A. axit. B. bazơ.
C. trung tính. D. không xác định đƣợc.
Câu 11: Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu đƣợc có
giá trị
A. pH = 7. B. pH > 7. C. pH = 0. D. pH < 7.
Câu 12: Trong các dung dịch dƣới đây : K 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl,
NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm các chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol bằng
nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dƣ), đun nóng, dung dịch thu đƣợc chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl.
Câu 14: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần : 0,01 mol Na+, 0,02 mol
Mg2+
, 0,015 mol 2
4SO , x mol Cl. Giá trị của x là
A. 0,015. B. 0,035. C. 0,020. D. 0,010.
Câu 15: Thêm 100 ml dung dịch NaOH 7M vào 100ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M.
Nồng độ mol của các ion thu đƣợc trong dung dịch sau phản ứng là
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 20/64
55
A. [Na+] = 3,5M, [ 2
4SO ] = 1,5M, [ 2AlO ] = 0,5M.
B. [Na+] = 0,5M, [ 2
4SO ] = 0,3M.
C. [Na+] = 0,7M, [ 2
4SO ] = 1,5M, [Al3+
] = 0,1M.
D. [Na+] = 3,5M, [ 2
4SO ] = 0,3M, [ 2AlO ] = 0,5M.
II. Câu hỏi tự luận (4 điểm)
1. Trộn 20,0ml dung dịch HCl 0,05M với 20,0 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu
coi không có sự thay đổi thể tích khi trộn và các axit phân li hoàn toàn thì pH của
dung dịch thu đƣợc sau khi trộn là giá trị nào dƣới đây ?
2. [OH
─
] của dung dịch X có pH = 12 là bao nhiêu? 3. Hãy nêu cách nhận biết các chất sau: dung dịch CuSO4, NaOH, HCl, BaCl2 mà
không dùng thêm thuốc thử ?
4. Dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1 mol và Al
3+: 0,2 mol và hai anion là
Cl
: x mol và 2
4SO : y mol. Đem cô cạn dung dịch A thu đƣợc 46,9 gam hỗn hợp
muối khan. Hãy tìm giá trị của x và y.
CHƢƠNG 2. NHÓM NITƠ
Bài 9. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– Vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử.
– Sự biến đổi tính chất các đơn chất (tính oxi hóa – khử, kim loại – phi kim).
Biết đƣợc sự biến đổi tính chất các hợp chất với hiđro, hợp chất oxit và
hiđroxit.
Kĩ năng:
– Viết cấu hình electron dạng ô lƣợng tử của nguyên tử ở trạng thái cơ bản và
trạng thái kích thích.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 21/64
56
– Dự đoán, kiểm tra dự đoán và kết luận về sự biến đổi tính chất hoá học của
các đơn chất trong nhóm.
– Viết các PTHH minh họa quy luật biến đổi tính chất của đơn chất và hợpchất.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút) (15 phút)
Câu 1: Các nguyên tố thuộc nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ
A. s. B. p. C. d.
D. f.
Câu 2: Chọn câu sai.
Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bitmut, theo chiều tăng số hiệu nguyên tử,
A. nguyên tử khối tăng dần. B. độ âm điện tăng.
C. số lớp electron tăng dần. D. số electron hoá trị không đổi.
Câu 3: Số oxi hoá của nitơ đƣợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong các chất nhƣ sau:
A. NH3, N2, 2NO
,3
NO B. NO, N2O, NH3, 3
NO
C. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5 D.3
NO , NO2, NO, N2O, N2, 4
NH
Câu 4: Trong nhóm nitơ, khi đi từ N đến Bi, điều khẳng định nào sau đây không
đúng?
A. Trong các axit, axit nitric là axit mạnh nhất.
B. Khả năng oxi hoá giảm dần do độ âm điện giảm dần
C. Tính phi kim tăng dần, đồng thời tí nh kim loại giảm dần.
D. Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazơ tăng dần.
Câu 5: Chỉ ra phƣơng án sai:
A. Các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng. B. Nitơ là nguyên tố đứng đầu nhóm VA.
C. Nguyên tố đứng đầu nhóm VA có tính phi kim mạnh nhất.
D. Nguyên tố đứng đầu nhóm VA có tính kim loại mạnh nhất.
Câu 6: Các nguyên tố nhóm VA có tính oxi hoá và tí nh oxi hoá giảm dần từ N đến
Bi là do:
(1) Nhóm VA có 5 e lớp ngoài cùng do vậy có khả năng nhận thêm 3e tạo cấu
hình bền vững giống khí hiếm nên chúng có tính oxi hoá.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 22/64
57
(2) Từ nitơ đến bitmut, độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần làm
giảm khả năng nhận thêm e nên tính oxi hóa giảm dần.
A. (1) và (2) đúng B. (1) và (2) sai
C. (1) đúng và (2) sai D. (1) sai và (2) đúng.
Câu 7: Trong hợp chất với hiđro của nguyên tố R thuộc nhóm VA, R chiếm 96,15%
theo khối lƣợng. R là:
A. Nitơ B. Asen C. Photpho D. Antimon
Câu 8: Trong oxit có số oxi hoá dƣơng cao nhất của nitơ, % theo khối lƣợng của
oxi là:
A. 25,93% B. 69,56% C. 63,16% D. 74,07%
Câu 9: Cho các nhận định sau:
(1) Oxit và hiđroxit của nitơ với số oxi hoá +5 là oxit axit và axit.
(2) Oxit và hiđroxit của photpho với số oxi hoá +5 là oxit axit và axit.
(3) Oxit của asen và antimon với số oxi hoá +3 là oxit lƣỡng tính.
(4) Oxit của antimon với số oxi hoá +5 là oxit lƣỡng tính.
(5) Oxit của nitơ với số oxi hoá +4 là chỉ có tính oxi hoá. (6) Nitơ và photpho chỉ thể hiện tính phi kim.
(7) Bitmut chỉ có tính kim loại.
Các câu đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (6)
C. (4), (5), (7) D. (2), (3), (5), (7)
Câu 10: X và Y là 2 nguyên tố thuộc nhóm VA. Tổng số hạt mang điện của X và Y
là 80. X và Y là:
A. P (Z = 15) và As (Z = 33)
B. N (Z = 7) và As (Z = 33)
C. N (Z = 7) và P (Z = 15)
D. P (Z = 15) và Sb (Z = 51)
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 23/64
58
Bài 10. NITƠ
Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– Vị trí của nitơ trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron dạng ô lƣợng tử của
nguyên tử nitơ.
– Cấu tạo phân tử, trạng thái tự nhiên của nitơ.
– Nitơ khá trơ ở nhiệt độ thƣờng, nhƣng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
– Tính chất hoá học đặc trƣng của nitơ: tính oxi hoá, ngoài ra nitơ còn có
tính khử.
Biết đƣợc:
– Tính chất vật lí, ứng dụng chính, điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp.
Kĩ năng:
– Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.
– Viết các phƣơng trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học.
– Giải đƣợc bài tập: Tính thể tích khí nitơ ở đktc tham gia trong phản ứng hoáhọc, tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp khí, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1. So sánh với các nguyên tố cùng nhóm V A thì nitơ có bán kính nguyên tử
nhỏ nhất vì:
A. Nitơ có độ âm điện lớn nhất.
B. Nitơ có 2 lớp electron.
C. Lực hút của hạt nhân đối với eletron ngoài cùng rất lớn khiến kích thƣớc nguyên
tử co rút lại.
D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất và có 2 lớp electron.
Câu 2: Trong hợp chất, nitơ có thể tồn tại ứng với các số oxi hóa là:
A. – 3, 0. B. – 3, 0, +1, +2, +3.
C. – 3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. D. 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 3: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện nào dƣới đây?
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 24/64
59
A. Điều kiện thƣờng B. Nhiệt độ cao khoảng 1000C
C. Nhiệt độ cao khoảng 10000C D. Nhiệt độ khoảng 30000
C
Câu 4: Trong công nghiệp điều chế N2 từ:
A. NH3 B. HNO3 C. không khí lỏng D. NH4NO2
Câu 5: Cho phản ứng: N2 + 3H2
0t , p
2NH3 ; ΔH = – 92kJ
Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu:
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
(1) N2 + O2
0t
2NO (2) N2 + 3H2
0t , p
2NH3
(3)1
2N2 + 2N2O5
0t
5NO2 (4)1
2N2 + Al
0t
AlN
Vai trò của N2 trong các phản ứng trên là:
A. chất khử trong (1), (2); chất oxi hoá trong (3), (4).
B. chất khử trong (1), (3); chất oxi hoá trong (2), (4).
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. là chất khử mạnh trong các phản ứng hoá học.
Câu 7: Cho 2 lít N2 và 7 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu đƣợc sau phản ứng
có thể tích bằng 8,2 lít (thể tích các khí đƣợc đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản
ứng và thể tích của NH3 trong hỗn hợp thu đƣợc sau phản ứng là
A. 50%; 2l. B. 30%; 1,2l. C. 20%; 0,8l D. 40%; 1,6l.
Câu 8: Phân tích một oxit của nitơ thấy có hàm lƣợng N là 25,93%. Oxit đó là chất
nào dƣới đây ? A. NO B. N2O4 C. NO2 D. N2O5
Câu 9: Thể tích khí N2 (đktc) thu đƣợc khi nhiệt phân 16 gam NH4NO2 với hiệu suất
80% là:
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 10: Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối so với không khí bằng 0,293. % về thể tích
của N2 trong hỗn hợp là:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 35%
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 25/64
60
Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. Amoniac
1. Mục tiêu Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Tính chất vật lí, ứng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng thí
nghiệm và trong công nghiệp.
Hiểu đƣợc:
– Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac: tính bazơ yếu (tác dụng với
nƣớc, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo, với một số oxit kimloại), khả năng tạo phức.
Kĩ năng:
– Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận đƣợc tính
chất hoá học của amoniac.
– Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh..., rút ra đƣợc nhận xét về tính chất vật lí
và hóa học của NH3.
– Viết đƣợc các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn. – Phân biệt đƣợc amoniac với một số khí đã biết bằng phƣơng pháp hoá học.
– Giải đƣợc bài tập: Tính thể tích khí amoniac sản xuất đƣợc ở đktc theo hiệu
suất phản ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Hình vẽ thí nghiệm sau mô tả tính chất nào của NH3?
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa
C. Tính tan
D. Tính khử
Câu 2: Nhận định nào sai?
A. Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp tứ giác.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 26/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 27/64
62
lần áp suất khi chƣa xảy ra phản ứng (cùng nhiệt độ). Hằng số cân bằng K của phản
ứng xảy ra trong bình là :
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,128 D. 3,2
Câu 9: Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50%, thì thể tích H2 cần
dùng ở cùng điều kiện là bao nhiêu?
A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít
Câu 10: Để thu đƣợc Al(OH)3, ngƣời ta sục dƣ khí nào vào dung dịch NaAlO2?
A. NH3 B. HCl và NH3 C. CO2 D. NH3 và CO2
B. Muối amoni
1. Mục tiêu
Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Tính chất vật lí.
– Tính chất hoá học: phản ứng trao đổi ion, phản ứng nhiệt phân (muối amoni tạo
bởi axit không có tính oxi hóa, muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa) và ứng dụng. Kĩ năng:
– Quan sát thí nghiệm, rút ra đƣợc nhận xét về tính chất của muối amoni.
– Viết đƣợc các PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.
– Phân biệt đƣợc muối amoni với một số muối khác bằng phƣơng pháp hóa học.
– Giải đƣợc bài tập: Tính % về khối lƣợng của muối amoni trong hỗn hợp phản
ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Để phân biệt muối amoni với các muối khác, ngƣời ta dùng phản ứng của
muối amoni với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng. Hiện tƣợng thu đƣợc là:
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi sốc.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 28/64
63
Câu 2: Nhận định nào sai về muối amoni?
A. Muối amoni hầu hết tan trong nƣớc và điện li mạnh.
B. Dung dịch của muối amoni trong nƣớc luôn có môi trƣờng bazơ.
C. Ion amoni không có màu nhƣ ion kim loại kiềm.
D. Muối amoni kém bền với nhiệt.
Câu 3: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung
dịch kiềm mạnh, đun nóng. Khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ.
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai.
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi.
Câu 4: Cho dung dịch các chất: NaOH, NH4Cl, HCl, Na2SO4, NaHCO3. Các chất
làm đổi màu quỳ tím thành xanh là:
A. NH4Cl, NaHCO3, HCl B. NaHCO3, HCl
C. NaHCO3, HCl, Na2SO4 D. NaHCO3, NaOH, Na2SO4
Câu 5: Nhiệt phân một muối thấy thu đƣợc một đơn chất khí có tỉ khối hơi so vớikhí metan (CH4) bằng 2 và hơi nƣớc. Đó là muối:
A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. NH4HCO3 D. NH4HSO4
Câu 6: Một muối X có thành phần % về khối lƣợng nhƣ sau: N 35%, O 60%, còn
lại là hiđro. X là:
A. NH4NO2 B. NH4NO3 C. NH4OH D. NH4N2O5
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn một muối amoni của axit cacbonic sau đó dẫn sản
phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% thì đủ tạo một muối trung hòa có nồng
độ 23,913%. Công thức muối ban đầu là:
A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. NH4HSO4 D. (NH4)2SO4
Câu 8: Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dƣ vào 100 ml dung dịch X gồm các ion:
+ 2
4 4 3NH , SO , NO- - rồi tiến hành đun nóng thì thu đƣợc 23,3 gam kết tủa và 6,72 lít
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 29/64
64
(đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung
dịch X lần lƣợt là:
A. 1M và 1M B. 2M và 2M C. 1M và 2M D. 2M và 2M
Câu 9: X là muối có khối lƣợng phân tử là 64 đvC và có công thức đơn giản là
NH2O. Y là một oxit của nitơ có tỉ lệ MX : MY = 32 : 23.
a. Công thức phân tử của X là:
A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3
b. Công thức phân tử của Y là:
A. NO2 B. N2O5 C. NO D. N2O
Câu 10: Phƣơng trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch NH3 và dung dịch
HCl là:
A. H+
+ OH – → H2O B. NH3 + H
+ → +
4NH
C. NH3 + HCl → +
4NH + Cl –
D. NH3 + HCl → NH4Cl
Bài 12: AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. Axit nitric
1. Mục tiêu
Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế HNO 3 trong phòng
thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).
Hiểu đƣợc:
– HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
– HNO3 là axit có tính oxi hoá mạnh (tùy thuộc vào nồng độ của axit và bản
chất của chất khử): oxi hoá hầu hết kim loại (kim loại có tính khử yếu, tính khử
mạnh, nhôm và sắt, vàng), một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Kĩ năng:
– Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm và kết luận.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 30/64
65
– Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, hình ảnh..., rút ra đƣợc nhận xét về tính
chất của HNO3.
– Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học củaHNO3 đặc và loãng.
– Giải đƣợc bài tập: Tính thành phần % khối lƣợng của hỗn hợp kim loại tác
dụng với HNO3, khối lƣợng dung dịch HNO3 có nồng độ xác định điều chế đƣợc
theo hiệu suất, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Tất cả các liên kết hoá học trong phân tử HNO3 là liên kết cộng hoá trị.
B. Không có axit HNO3 tinh khiết, chỉ có dung dịch HNO3 đậm đặc nhất có nồng độ
68%.
C. Số oxi hoá của N trong HNO3 là +5 nên dung dịch HNO3 ở bất kì nồng độ nào
đều có tính oxi hoá.
D. HNO3 tác dụng với kim loại đứng trƣớc hiđro trong dãy hoạt động hoá học giải
phóng khí H2.
Câu 2: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phƣơng trình
phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 3: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất
trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Câu 4: Điều chế HNO3 từ 17 tấn NH3. Xem toàn bộ quá trình điều chế có hiệu suất
80% thì lƣợng dung dịch HNO3 63% thu đƣợc là:
A. 100 tấn B. 125 tấn C. 80 tấn D. 34 tấn
Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất axit nitric, nguyên liệu là hỗn hợp không khí dƣ
trộn amoniac. Trƣớc phản ứng, hỗn hợp cần đƣợc làm khô, làm sạch bụi và các tạp
chất để:
A. tăng hiệu suất của phản ứng B. tránh ngộ độc xúc tác
C. tăng nồng độ chất phản ứng D. Vì một lí do khác
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 31/64
66
Câu 6: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, nếu để lâu ngoài ánh sáng sẽ bị phân huỷ
một phần, chuyển màu dung dịch thành:
A. nâu B. đen C. vàng D. trắng sữa.
Câu 7: Để nhận biết ba dung dịch axit HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba
lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch muối tan của Ag+. B. dung dịch phenolphtalein, quỳ tím
C. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ . D. dung dịch muối tan Ba2+, Cu kim loại.
Câu 8: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dƣ), sinh ra 2,24 lít khí
X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
Câu 9: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dƣ). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu đƣợc 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lƣợng muối
khan thu đƣợc khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
Câu 10: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn
toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khửduy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
B. Muối nitrat
1. Mục tiêu
Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Tính chất vật lí.
– Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa ở nhiệt độ cao do bị nhiệt phân hủy tạo
thành oxi và sản phẩm khác nhau (tùy thuộc là muối nitrat của kim loại hoạt
động, hoạt động kém, hoạt động trung bình); phản ứng đặc trƣng của ion 3NO-
với Cu trong môi trƣờ ng axit.
– Cách nhận biết ion 3NO- .
– Chu trình của nitơ trong tự nhiên.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 32/64
67
Kĩ năng:
– Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, rút ra đƣợc nhận xét về tính chất của
muối nitrat. – Viết đƣợc các PTHH dạng phân tử và ion rút gọn minh hoạ cho tính chất hoá học.
– Giải đƣợc bài tập: Tính thành phần % khối lƣợng muối nitrat trong hỗn hợp,
nồng độ hoặc thể tích dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản
ứng; một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Tất cả các muối nitrat
A. điện li mạnh tạo dung dịch có màu xanh.
B. có tính oxi hoá vì nguyên tử nitơ có số oxi hoá +5.
C. tan nhiều trong nƣớc, là chất điện li mạnh.
D. có pH = 7.
Câu 2: Phản ứng nhiệt phân nào không đúng?
A. 2NaNO3
0t2NaNO
2+ O
2
B. Cu(NO3)2 0t
CuO + 2NO2 + 1/2O2
C. 4AgNO3
0t2Ag2O + 4NO2 + O2
D. 4Fe(NO3)3 0t
2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 3: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dƣới đây?
A. CuO B. FeO C. Cu(OH)2 D. Fe2O3.
Câu 4: Không thể nhận biết muối 3NO bằng cách cho thêm vào muối 3NO
A. Cu + dung dịch HCl B. CuSO4
C. Cu + dung dịch H2SO4l D. Cu + dung dịch HCl + dung dịch H2SO4l
Câu 5: Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4,
NH4Cl chỉ cần dùng một hoá chất:
A. NaOH B. AgNO3 C. BaCl2 D. Ba(OH)2
Câu 6: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón
hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác
dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. D. amoni nitrat.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 33/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 34/64
69
– Rèn luyện kĩ năng viết phƣơng trình hoá học của các phản ứng, đặc biệt là
phản ứng oxi hoá – khử, giải các bài toán hoá học.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút) Câu 1: Cho cân bằng hoá học: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k); phản ứng thuận là phản
ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 2: Cho các cân bằng hoá học:
(1) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (2) H2(k) + I2(k) 2HI(k)
(3) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (4) 2NO2(k) N2O4(k)
Khi thay đổi áp suất, những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 3: NH3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Natri B. HCl C. Photpho D. Oxi
Câu 4: Chọn câu đúng:
A. Dung dịch (NH4)2SO4 có pH = 7 C. Dung dịch NaNO3 có pH = 7C. Dung dịch NaHSO4 có pH = 7 D. Dung dịch CaCl2 có pH > 7
Câu 5: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3.
Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lƣợng. Nguyên tố
R là
A. S. B. As. C. N. D. P.
Câu 6: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng
đƣợc với Cu(OH)2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7: Nhận định nào sai?
A. HNO3 là chất lỏng không màu, tan có giới hạn trong nƣớc.
B. HNO3 là một trong những hoá chất cơ bản rất quan trọng.
C. HNO3 là axit mạnh nhất trong tất cả các axit.
D. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion 3NO-
.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 35/64
70
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hóa trị II), thu
đƣợc 8 gam oxit tƣơng ứng. M là kim loại nào sau đây?
A. Cu B. Zn C. Mg D. Ca
Câu 9: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dƣ), sau khi kết
thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một
lƣợng dƣ axit nitric đặc, nguội, sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5. B. 10,5. C. 15,6. D. 12,3.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit
HNO3, thu đƣợc V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y
(chỉ chứa hai muối và axit dƣ). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24 D. 3,36.
Bài 14. PHOTPHO
1. Mục tiêu Kiến thức:
Biết đƣợc:
– Các dạng thù hình, tính chất vật lí, ứng dụng, trạng thái tự nhiên và phƣơng
pháp điều chế photpho trong công nghiệp.
Hiểu đƣợc:
– Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình
electron nguyên tử.
– Tính chất hoá học: Photpho vừa có tính oxi hoá (tác dụng với một số kim
loại K, Na, Ca...) vừa có tính khử (khử O2, Cl2, một số hợp chất).
Kĩ năng:
– Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận về tính chất của photpho.
– Quan sát thí nghiệm, hình ảnh.., rút ra đƣợc nhận xét về tính chất của
photpho.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 36/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 37/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 38/64
73
Kĩ năng:
– Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit
H3PO4 và muối photphat.
– Nhận biết đƣợc axit H3PO4 và muối photphat bằng phƣơng pháp hoá học.
– Giải đƣợc bài tập: Tí nh khối lƣợng H3PO4 sản xuất đƣợc, % khối lƣợng muối
phot phat trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Kết luận đúng là:
A. Phân tử H3PO4 có một liên kết cho – nhận trong công thức cấu tạo. B. Phân tử H3PO4 chỉ có liên kết cộng hoá trị trong công thức cấu tạo.
C. Photpho trong H3PO4 có số oxi hoá +5 nhƣ5
N
trong HNO3 nên H3PO4 có tính oxi
hoá mạnh tƣơng tự nhƣ HNO3.
D. H3PO4 là axit 3 lần axit nên có tính axit mạnh.
Câu 2: H3PO4 có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây?
A. Na2O, SO2, K, NaOH B. HNO3, NH3, KCl, Al
C. Na2O, K, NaOH, NH3 D. AgNO3, Ag, Mg(OH)2
Câu 3: Phản ứng điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm diễn ra nhƣ sau:
P + 5HNO3 0
t H3PO4 + 5NO2↑ + H2O
Để hiệu suất phản ứng cao, ngƣời ta không
A. đƣa nhiệt độ phản ứng lên trên 200 – 2500C vì sẽ tạo thành axit điphotphoric và
axit metaphotphoric.
B. thực hiện phản ứng trong điều kiện áp suất thấp.
C. dùng HNO3 loãng.
D. dùng photpho trắng.
Câu 4: Chọn câu sai trong số các nhận định sau:
A. H3PO4 là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
B. Dùng AgNO3 để phát hiện ion photphat.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 39/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 40/64
75
Kĩ năng:
– Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm nhận biết một số phân bón hóa học.
– Biết cách sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.
– Giải đƣợc bài tập: Tính khối lƣợng phân bón cần thiết để cung cấp một
lƣợng nguyên tố nhất định cho cây trồng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Cần phải sử dụng phân bón trong nông nghiệp vì phân bón dùng để:
A. bổ sung các nguyên tố dinh dƣỡng cho đất.
B. làm cho đất tơi xốp.
C. giữ độ ẩm cho đất.
D. bù đắp các nguyên tố dinh dƣỡng và vi lƣợng đã bị cây trồng hấp thụ.
Câu 2: Câu trả lời nào dƣới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây.
Câu 3: Supephotphat kép là:
A. Hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Chỉ có Ca(H2PO4)2
C. Chỉ có CaHPO4 D. Hỗn hợp (NH4)2HPO4, NH4H2PO4
Câu 4: Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Phân ure là phân đạm có hàm lƣợng N cao nhất (46%).
B. Phân đạm nitrat dùng thích hợp cho vùng đất chua mặn.
C. Muốn cho cây có sức kháng bệnh cao ngƣời ta sử dụng phân KCl.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các
loại đất ít chua là do
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trƣờng bazơ .
B. muối amoni bị thuỷ phân cho môi trƣờng axit.
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trƣờng trung tính.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 41/64
76
D. muối amoni không bị thuỷ phân.
Câu 6: Khi bón phân lân tự nhiên thì phù hợp cho:
A. loại đất đã đƣợc khử chua. B. đất mặn.
C. đất chua vì phân dễ tan trong môi trƣờng axit. D. đất phèn.
Câu 7: Phân lân đƣợc đánh giá theo hàm lƣợng % P2O5. Hàm lƣợng %P2O5 trong
supephotphat kép là:
A. 52,21% B. 60,68% C. 26,5% D. 38,38%
Câu 8: Khối lƣợng NH3 và khối lƣợng dung dịch HNO3 45% đủ để điều chế 100kg
phân đạm NH4NO3 là:
A. 26kg; 170kg. B. 170kg; 26kg.
C. 20,6kg; 170kg. D. 170kg; 29,1kg.
Câu 9: Trong các loại phân bón sau: phân ure, (NH4)2SO4, NH4NO3, amophot, loại
nào có hàm lƣợng đạm cao nhất?
A. ure B. (NH4)2SO4 C. NH4NO3 D. Amophot
Câu 10: Bà con nông dân thƣờng tận dụng nƣớc tiểu đem pha loãng rồi tƣới cho
rau xanh. Sau hai ngày, rau trở nên xanh non mỡ màng.a. Tƣới nƣớc tiểu làm cho rau xanh non hơn vì
A. trong nƣớc tiểu có 3
4PO
. B. trong nƣớc tiểu có NH3, 4NH .
C. cây dễ dàng hấp thụ chất dinh dƣỡng hơn. D. Cả A, B, C.
b. Rau sau khi tƣới nƣớc tiểu hai ngày có nên hái bán hoặc dùng để ăn không?
A. Nên, vì hình thức rau đẹp, xanh, non.
B. Không nên, vì rau chứa nhiều photphat ăn đắng.
C. Không nên. Để sản xuất rau sạch, không nên dùng nƣớc tiểu, phân tƣơi bón cho
rau vì chúng có nhiều vi khuẩn, kí sinh trùng gây bệnh cho con ngƣời.
D. Nên, vì nƣớc tiểu không chứa hoá chất độc hại.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 42/64
77
Bài 17. LUYỆN TẬP: Tính chất của photpho và các hợp chất của photpho
1. Mục tiêu
Kiến thức: – Biết tính chất của các dạng thù hình của photpho, của axit photphoric và
muối photphat.
– Biết những ứng dụng, phƣơng pháp điều chế photpho và các hợp chất của
photpho.
Kĩ năng: Rèn k ĩ năng giải bài tập.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Cho 12,4 gam P tác dụng hòa toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lƣợng P2O5
hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25% (D = 1,28g/ml). Tính C% của dung dịch
muối sau phản ứng?
A. C% Na2HPO4 = 14,68%; C% NaH2PO4 = 26,06%
B. C% Na3PO4 = 16,48%; C% Na2HPO4 = 20,06%
C. C% NaH2PO4 = 14,68%; C% Na2HPO4 = 26,06%
D. C% NaH2PO4 = 18,64%; C% Na3PO4 = 26,60%
Câu 2: Loại phân bón hóa học để tăng cƣờng sức chống rét, chịu hạn và phòng
chống bệnh cho cây trồng là:
A. KCl B. Supephotphat C. NH4Cl D. Amophot
Câu 3: Thời điểm nào sau đây là thích hợp nhất để bón phân ure cho lúa?
A. Buổi sáng sớm sƣơng còn đọng trên lá lúa.
B. Buổi trƣa nắng.
C. Buổi chiều tối mặt trời vừa lặn.
D. Khi vừa mƣa xong.
Câu 4: Để làm giảm độ chua của đất ngƣời ta phải làm gì?
A. Trồng cây phủ kín các đồi núi.
B. Bón phân lân tự nhiên trƣớc khi trồng cây.
C. Bón vôi, tro bếp (có KHCO3) trƣớc khi trồng cây.
D. Cả A, B, C.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 43/64
78
Câu 5: Nguyên chính làm cho đất bị mặn là đất có nhiều ion Na+, K
+. Nên dùng
loại phân đạm nào để bón cho cây trồng trên đất mặn?
A. Ca(NO3)2 B. NaNO3. C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2
Câu 6: Cho 1,32g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dƣ, đun nóng thu đƣợc
một sản phẩm khi. Hấp thụ hoàn toàn lƣợng khí trên vào dung dịch chứa 3,92g
H3PO4. Muối thu đƣợc là:
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4
C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 7: Phản ứng nào viết không đúng?
A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. 2PH3 + 4O2 → P2O5 + 3H2O
C. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl D. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
Câu 8: Thêm 21,3g P2O5 vào dung dịch chứa 16g NaOH tạo ra 400ml dung dịch
chứa:
A. NaH2PO4 0,5M B. Na2HPO4 0,25M
C. Na3PO4 0,1M D. NaH2PO4 0,5M và Na2HPO4 0,25M
Câu 9: Đốt cháy hết 62g photpho rồi hoà tan sản phẩm vào nƣớc đƣợc 400g dungdịch X. Nồng độ % của dung dịch X là:
A. 49% B. 98% C. 24,5% D. 2,45%
Câu 10: Hoà tan 24,4g P2O5 trong dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8% thì
thu đƣợc dung dịch mới có nồng độ
A. 33,6% B. 16,8% C. 13,08% D. 1,308%
Đề kiểm tra 45’ chƣơng Nhóm nitơ
1. Mục tiêu của chƣơng
Kiến thức:
HS biết:
– Tính chất hoá học cơ bản, phƣơng pháp điều chế và ứng dụng của nitơ,
photpho.
– Tính chất vật lí, hoá học, phƣơng pháp điều chế và ứng dụng của một số hợp
chất: NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat, H3PO4, muối photphat, phân bón hoá học.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 44/64
79
Kĩ năng: Tiếp tục hình thành và củng cố các k ĩ năng:
– Quan sát, phân tích, tổng hợp và dự đoán tính chất của các chất.
– Lập phƣơng trình hoá học, đặc biệt phƣơng trình hoá học của phản ứng oxi
hoá – khử.
– Giải các bài tập định tính và định lƣợng có liên quan đến kiến thức của
chƣơng.
2. Ma trận:
Néi dungMøc ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng
TængBiÕt HiÓu VËn dông
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLKhái quát về nhóm nitơ 1
(0,4)
1
(0,4)
2
(0,8)
Nitơ 1
(0,4)
1
(0,4)
2
(0,8)
Amoniac và muối amoni 1
(0,4)
3
(1,2)
1
(1)
5
(2,6)
Axit nitric và muối nitrat 2
(0,8)
1
(3)
3
(3,8)
Photpho 1
(0,4)
1
(0,4)
2
(0,8)Axit photphoric và muốiphotphat
1
(0,4) 1
(0,4) 2
(0,8)
Phân bón hoá học 1
(0,4) 1
(0,4)
Tổng số 4(1,6)
10(4)
1(0,4)
2(4)
17(10)
3. Câu hỏi
Mã đề 01
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D cho câu trả lời.
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA đƣợc biểu
diễn tổng quát là:
A. ns2np
3B. ns
2np
4C. (n – 1)d
10ns
2np
3D. ns
2np
5
Câu 2: Trong nhóm V A, tính phi kim của các nguyên tố đƣợc xếp theo thứ tự tăngdần là:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 45/64
80
A. N, P, As, Sb, Bi. B. Bi, Sb, As, P, N.
C. P, N, Bi, As, Sb. D. N, P, Bi, Sb, As.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí nitơ bằng cách đn nóng dungdịch:
A. NaNO2 B. NH3 C. NH4Cl D. NH4NO2.
Câu 4: Nhận định nào đúng nhất?
A. Ở trạng thái kích thích, trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị 5.
B. Ở trạng thái kích thích, trong các hợp chất, photpho có cộng hoá trị 5.
C. Ở trạng thái kích thích, trong các hợp chất, asen có cộng hoá trị 5.
D. Ở trạng thái kích thích, trong các hợp chất, photpho, asen, antimon, bitmut có
cộng hoá trị 5.
Câu 5: Cho dung dịch chứa 0,18 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol
NaOH thu đƣợc dung dịch X. Thành phần các chất trong dung dịch X là:
A. 0,06 mol Na2HPO4
B. 0,06 mol NaH2PO4 và 0,12 mol Na2HPO4
C. 0,12 mol NaH2PO4 và 0,06 mol Na2HPO4 D. 0,06 mol Na2HPO4 và 0,12 mol Na3PO4
Câu 6: Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết hình thành giữa các phân tử NH3 với
ion Cu2+
là:
A. liên kết phối trí B. liên kết ion
C. liên kết cộng hoá trị D. liên kết hiđro
Câu 7: Khi nhỏ vài giọt nƣớc Cl2 vào dung dịch NH3 đặc thấy có khói trắng bay ra.
Khói trắng đó là:
A. HCl B. Cl2 C. NH4Cl D. N2.
Câu 8: Dung dịch NH4Cl có giá trị
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 8
Câu 9: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3?
A. KOH rắn B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc D. CaCl2 khan.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 46/64
81
Câu 10: Cho phản ứng: N2 + 3H2
0t , p
2NH3 ; ΔH = – 92kJ
Hiệu suất của phản ứng tạo thành NH3 tăng nếu:
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 11: HNO3 đặc, nguội không tác dụng với
A. Mg, Cu B. Zn, S C. Al, Fe D. Mn, C.
Câu 12: Nhiệt phân muối KNO3 hoàn toàn thu đƣợc các chất:
A. KNO2, N2. B. KNO2, N2 và O2 C. KNO2, O2 D. KNO2, NO2
Câu 13: Khi bón các loại phân đạm NH4NO3, (NH4)2SO4 độ chua của đất tăng lênlà vì:
A. 2
3 4NO , SO- - là gốc của axit mạnh.
B. ion NH4+ bị thuỷ phân cho H+
(hoặc H3O+).
C. ion NH4+ rất dễ phản ứng với kiềm cho NH3.
D. Lƣợng đạm trong các loại phân này cao nhất.
Câu 14: Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không dùng làm thuốc nổ?
A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + C
C. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3
Câu 15: Cho 6g P2O5 vào 15ml dung dịch H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Nồng độ phần
trăm của H3PO4 trong dung dịch thu đƣợc là:
A. 43% B. 38,65% C. 41% D. 45%
II. Câu hỏi tự luận (4 điểm):
Câu 1: Hãy tự chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các muối: NH 4Cl,(NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3 đựng trong các lọ riêng biệt.
Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí
thoát ra đƣợc dẫn vào 89,2ml nƣớc thấy có 1,12 lít khí không bị hấp thụ thoát ra ở
đktc. Coi lƣợng oxi hoà tan vào nƣớc không đáng kể.
a. Tính phần trăm khối lƣợng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit trong dung dịch sau phản ứng.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 47/64
82
CHƢƠNG 3. NHÓM CACBON
Bài 19. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM CACBON
1. Mục tiêu
Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– Vị trí của nhóm cacbon trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài
cùng dạng ô lƣợng tử của nguyên tử các nguyên tố.
– Tính chất chung của các nguyên tố nhóm cacbon, sự biến đổi tính kim loại,
phi kim, tính oxi hoá.
Biết đƣợc sự biến đổi tính chất của oxit, hợp chất với hiđro, khả năng tạo liên
kết cộng hoá trị và tạo mạch đồng nhất.
Kĩ năng:
– Dự đoán tính chất chung và sự biến đổi tính chất đơn chất trong nhóm.
– Viết cấu hình electron dạng ô lƣợng tử, trạng thái cơ bản và trạng thái kích
thích.
– Viết các PTHH minh hoạ cho sự biến đổi tính chất của đơn chất, tính chất
của hợp chất.trong nhóm.
– Giải đƣợc một số bài tập có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Chọn nhận định sai trong số các nhận định sau:
A. Nhóm IVA gồm các nguyên tố C, Si, Ge, Sn, Pb.
B. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm IV A có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các nguyên tố nhóm IV A có số oxi hoá cao nhất là +5.
D. Ở cacbon, khả năng thu electron và mất electron là nhƣ nhau.
Câu 2: Từ C đến Pb trong nhóm cacbon, khả năng thu thêm electron để đạt đến cấu
hình electron bền của khí hiếm là:
A. giảm dần B. tăng dần C. không biến đổi D. biến đổi không tuần hoàn
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 48/64
83
Câu 3: Cấu hình electron nào dƣới đây là cấu hình electron lớp ngoài cùng các
nguyên tố nhóm cacbon?
A. ns2 np1 B. ns2 np3 C. ns2 np4 D. ns2 np2
Câu 4: Số oxi hoá có thể có của các nguyên tố nhóm IV A là:
A. – 4, +2, +4 B. – 4, 0, +2, +4
C. – 4, – 2, +2, +4 D. 0, +2, +4
Câu 5: Một oxit của cacbon có 72,7% về khối lƣợng của oxi. Tỉ lệ số nguyên tử của
O và C trong oxit là:
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 1Câu 6: X là một nguyên tố có 4e lớp ngoài, rất phổ biến trong động vật và thực vật.
X tạo hai hợp chất với oxi, trong đó có một hợp chất cháy đƣợc, một hợp chất
không cháy đƣợc. X là nguyên tố nào?
A. C B. S C. P D. N
Câu 7: Hợp chất của nguyên tố X thuộc nhóm IV A với hiđro và oxit của X có tỉ lệ
khối lƣợng là 8 : 15. X là
A. 126 C B. 28
14 Si C.118,750 Si D. 207
82 Pb
Câu 8: Nhận định đúng đối với các nguyên tố nhóm cacbon là:
A. Các oxit của chúng đều là oxit axit, tƣơng ứng là các hiđroxit làm đỏ quỳ tím.
B. Trong hợp chất, nếu độ âm điện của nguyên tố liên kết với các nguyên tố nhóm
cacbon nhỏ hơn so với độ âm điện của các nguyên tố nhóm cacbon thì các
nguyên tử nguyên tố nhóm cacbon có số oxi hoá +2 hoặc +4.
C. Trong hợp chất, nếu độ âm điện của nguyên tố liên kết với các nguyên tố n hómcacbon nhỏ hơn so với độ âm điện của các nguyên tố nhóm cacbon thì các
nguyên tử nguyên tố nhóm cacbon có số oxi hoá – 4.
D. Các nguyên tử của các nguyên tố nhóm cacbon có khả năng liên kết với nhau tạo
thành mạch.
Câu 9: Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong cùng một
chu kì. Tổng số hạt của X và Y là 39. Biết trong X và Y đều có số hạt mang điện
gấp đôi số hạt không mang điện. X và Y là:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 49/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 50/64
85
C. Tính chất hoá học đặc trƣng của cacbon (kim cƣơng, than chì, fuleren) là tính
khử.
D. Trong than có thành phần chính là cacbon.Câu 2: Kim cƣơng và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon, nhƣng
lại có nhiều tính chất khác nhau nhƣ độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất
khác nhau là do:
A. chúng có thành phần nguyên tố cấu tạo khác nhau.
B. kim cƣơng là kim loại còn than chì là phi kim.
C. chúng có cấu tạo khác nhau.
D. kim cƣơng cứng còn than chì mềm.
Câu 3: Trong những nhận xét dƣới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Kim cƣơng là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn
điện.
B. Than chì mềm do mạng tinh thể có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau
bằng lực tƣơng tác yếu.
C. Than gỗ, than xƣơng có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dungdịch.
D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu đƣợc chỉ là khí
cacbonic.
Câu 4: Loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?
A. than chì B. than antraxit C. than nâu D. than cốc
Câu 5: Với điều kiện phản ứng có đủ, chất nào tác dụng đƣợc với cacbon trong số
các chất sau: H2, Ca, Ne, O2, CO2, HNO3, HCl, ZnO?
A. H2, Ca, Ne, ZnO B. O2, Ca, CO2, HCl
C. ZnO, HNO3, O2, Ca D. H2, Ca, O2, CO2, HNO3, ZnO
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
(1) C + CO2 0t
2CO (2) C + 2CuO0t
2Cu + CO2
(3) C + 2H2 0t
CH4 (4) 3C + 4Al0t
Al4C3
(5) C + O2
0t
CO2 (6) C + H2SO4đ
0t
2Cu + CO2
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 51/64
86
(7) C + H2O01050 C
CO + H2
Tính khử của C thể hiện ở các phƣơng trình:
A. (3), (4) B. (1), (2), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (5), (6)
Câu 7: Để xác định hàm lƣợng C trong một mẫu gang, ngƣời ta nung 10g mẫu gang
đó trong O2 dƣ thấy tạo ra 0,672 lít CO2 (đktc). Hàm lƣợng C trong mẫu gang đó là
A. 3,6% B. 0,36% C. 0,48% D. 4%
Câu 8: Để có 1m3 khí CO dùng trong lò luyện thép cần dùng bao nhiêu lít khí CO 2
(đktc) thổi qua than nóng đỏ? Biết rằng hiệu suất quá trình đạt 85%.
A. 117,65l B. 858,23l C. 588,23l D. 1176,47l
Câu 9: Cho 3,0g bột cacbon và m gam khí hiđro vào bình kín có thể tích 12 lít ở
250C, 1,2atm. Đƣa lên nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi lại trở lại 250
C.
a. Khí metan thu đƣợc có khối lƣợng:
A. 8,4g B. 4,8g C. 4,2g D. 4,0g
b. Giá trị của m là:
A. 1,0g B. 1,2 C. 4,2g D. 4,0g
Câu 10: Khối lƣợng cacbon cần thiết để oxi hoá 10,8g bột nhôm thành cacbua
nhôm là:
A. 2,1g B. 6,3g C. 3,6g D. 1,2g
Bài 21. HỢP CHẤT CỦA CACBON 1. Mục tiêu
Kiến thức:
Hiểu đƣợc:
– CO có tính khử mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại).
– CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).
– H2CO3 là axit yếu, hai nấc, không bền dựa vào hằng số cân bằng K C.
Biết đƣợc:
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 52/64
87
– Tính chất vật lí của CO, CO2 và muối cacbonat.
– Tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit, với
dung dịch kiềm).
– Điều chế khí CO2, CO trong công nghiệp (tạo khí lò ga, khí than ƣớt) và
trong phòng thí nghiệm.
– Thành phần hoá học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng.
Kĩ năng:
– Viết đƣợc công thức cấu tạo của CO, CO2.
– Suy đoán tính chất từ cấu tạo phân tử (số oxi hoá của C), kiểm tra và kết luận.
– Thực hiện một số thí nghiệm, quan sát hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
– Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của CO, CO2, muối cacbonat.
– Giải đƣợc bài tập: Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp; tính %
khối lƣợng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong
hỗn hợp phản ứng, một số bài tập tổng hợp khác có nội dung liên quan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Nhận định nào sai?CO và CO2 là hai oxit của cacbon:
A. đều ở trạng thái khí, không màu.
B. CO là oxit trung tính, CO2 là oxit axit.
C. CO có tính khử, CO2 có tính oxi hoá.
D. tan trong nƣớc tạo dung dịch axit.
Câu 2: Trong thí nghiệm điều chế CO2 nhƣ hình vẽ, tại
sao không dùng H2SO4 hay H3PO4?
A. Vì phản ứng sinh ra CaSO4 hoặc Ca3(PO4)2 kết tủa
ngăn chặn phản ứng.
B. H2SO4 và H3PO4 là axit đắt tiền, không dễ thực hiện
trong thực tiễn.
C. H2SO4 và H3PO4 không phản ứng với CaCO3.
D. Cả 3 lí do trên.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 53/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 54/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 55/64
90
Câu 3: Silic và nhôm đều phản ứng đƣợc với dung dịch các chất trong dãy nào sau
đây?
A. HCl, HF B. NaOH, KOH C. Na2CO3, KHCO3 D. BaCl2, AgNO3
Câu 4: Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch NaOH nóng chảy tạo thành
silicat. SiO2 thuộc loại oxit
A. axit B. trung tính C. bazơ D. lƣỡng tính
Câu 5: H2SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại
kiềm tan đƣợc trong nƣớc, dung dịch đậm đặc của những chất nào dƣới đây gọi là
thuỷ tinh lỏng?
A. Na2SiO3 và K2SiO3 B. Na2SiO3 và CaSiO3
C. CaSiO3 và BaSiO3 D. CaSiO3 và BaSiO3
Câu 6: Khi nung hoàn toàn a (mol) Mg và b (mol) SiO2 ta đƣợc chất rắn X. Cho X
tác dụng hết với HCl ta đƣợc khí Y. Y là hỗn hợp khi
A.a
b> 4 B.
b
a< 4 C.
a
b = 4 D. Mọi giá trị của a, b
Câu 7: Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K 2O, 10,98% CaO và 70,59 %
SiO2 có công thức dƣới dạng các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2
Câu 8: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có dạng RH4. Oxit cao nhất của
nó chứa 53,33% oxi về khối lƣợng. Nguyên tố R là
A. clo B. silic C. cacbon D. lƣu huỳnh
Câu 9: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để hoà tan hết 9g SiO2?
A. 150ml B. 37,5ml C. 75ml D. 300ml.
Câu 10: Ngƣời ta thƣờng dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch
hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại, ngƣời ta
thƣờng dùng dung dịch HF. Khối lƣợng dung dịch HF 50% để làm sạch đƣợc 2kg
cát là:
A. 5,33kg B. 1,78kg C. 3,56kg D. 3,53kg
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 56/64
91
Bài 23: CÔNG NGHIỆP SILICAT
1. Mục tiêu
Kiến thức: Biết đƣợc:
– Công nghiệp silicat bao gồm các ngành sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng.
– Thành phần hoá học, tính chất ứng dụng của một số loại thuỷ tinh (thuỷ tinh
kali, pha lê, thạch anh, thuỷ tinh màu)
– Đồ gốm: phân loại, thành phần hoá học, cách sản xuất, tính chất của gạch
ngói, gạch chịu lửa, sành, sứ và men.
– Thành phần hoá học và phƣơng pháp sản xuất xi măng, quá trình đông cứng
xi măng.
Kĩ năng:
– Bảo quản, sử dụng đƣợc hợp lí, an toàn, hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm,
xi măng.
– Giải đƣợc bài tập: Biểu diễn thành phần chính của thuỷ tinh, xi măng dƣới
dạng hợp chất các oxit theo % khối lƣợng của các oxit, bài tập khác có nội dung liênquan.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút):
Câu 1: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic.
Ngành sản xuất nào dƣới đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ) B. sản xuất xi măng
C. sản xuất thuỷ tinh D. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ .
Câu 2: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Sứ là vật liệu cứng, xốp, không màu, gõ kêu.
B. Sành là vật liệu cứng, gõ không kêu, có màu nâu hoặc xám.
C. Xi măng là vật liệu không kết dính.
D. Thuỷ tinh, sành, sứ, xi măng đều chứa một số muối silicat trong thành phần cùa
chúng.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 57/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 58/64
93
Câu 9: Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất quan trọng, có ứng dụng rất
rộng rãi. Lí do khiến cho việc ứng dụng bê tông cốt thép trở nên phổ biến trong
công nghiệp xây dựng là:
A. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất đắt tiền .
B. Thép và bê tông có hệ số giãn nở nhiệt bằng nhau.
C. Bê tông cốt thép là loại vật liệu xây dựng rất bền.
D. B, C đều đúng.
Câu 10: Cho các oxit: SiO2, CaO, Fe2O3, CuO, Al2O3. Chỉ đƣợc dùng một thuốc
thử để nhận biết các oxit:
A. dung dịch HCl B. dung dịch NaOH
C. H2O D. dung dịch Ba(OH)2
Bài 24: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA CACBON, SILIC
VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
1. Mục tiêu
Kiến thức: Củng cố
– Tính chất cơ bản của cacbon và silic.
– Tính chất các hợp chất CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, axit silixic và muối
silicat.
Kĩ năng:
– Vận dụng lí thuyết để giải thích các tính chất của đơn chất và các hợp chất
của cacbon và silic.
– Rèn luyện kĩ năng giải bài tập.
2. Câu hỏi TNKQ (15 phút)
Câu 1: Hãy chọn câu đúng và đầy đủ nhất:
Hai nguyên tố cacbon và silic có điểm giống nhau là:
(a) Đều có tính khử (b) Đều có tính oxi hóa
(c) Đều có tính khử và tính oxi hóa (d). Đều là phi kim yếu hơn nitơ
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 59/64
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 60/64
95
Câu 6: Ngƣời ta thƣờng sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung
vôi. Biện pháp kĩ thuật nào dƣới đây không đƣợc sử dụng để làm tăng tốc độ
phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thƣớc khoảng 10cm.
B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 9000C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
Câu 7: Tinh chế Al2O3 trong hỗn hợp Al2O3, SiO2 và Fe2O3 (quặng bôxit) có thể
sử dụng :
A. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4
B. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH.
C. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2.
D. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl .
Câu 8: Nhận biết 4 chất bột riêng biệt màu trắng là : Na 2CO3, Na2SO4, BaCO3,
BaSO4 chỉ cần :
A. dùng HCl và H2O B. dùng NaOH và H2O
C. dùng H2 D. dùng CO2 và H2O
Câu 9: Để sản xuất thép từ gang ngƣời ta có thể loại bỏ bớt C nhờ phản ứng:
Fe2O3 + C → Fe + CO
Muốn loại đƣợc 180kg cacbon đã dùng bao nhiêu kg Fe2O3?
A. 500kg B. 600kg
C. 800kg D. 2400kg
Câu 10: Cho 0,53g muối cacbonat (X) của kim loại hoá trị I tác dụng với dung dịch
HCl dƣ thu đƣợc 112ml khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của muối (X) là:
A. KHCO3 B. Na2CO3
C. K2CO3 D. NaHCO3.
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 61/64
96
Đề kiểm tra 45' chƣơng Nhóm cacbon
1. Mục tiêu chƣơng
Kiến thức:
HS hiểu:
– Cấu tạo nguyên tử và vị trí của các nguyên tố nhóm cacbon trong bảng
tuần hoàn.
– tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng của đơn chất và một số hợp chất của
cacbon và silic.
– Phƣơng pháp điều chế đơn chất và một số hợp chất của cacbon và silic.
Kĩ năng: Tiếp tục hình thành và củng cố các kĩ năng:
– Quan sát, tổng hợp, phân tích và dự đoán.
– Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tƣợng tự nhiên.
– Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính và định lƣợng có liên q ian
đến kiến thức của chƣơng.
2. Ma trận đề
TØ lÖ TNKQ lµ 60%, TNTL lµ 40%.
Néi dung
Møc ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng
TængBiÕt HiÓu VËn dông
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái quát về nhóm cacbon 2
(0,8)
2
(0.8)
Cacbon và hợp chất của
cacbon
1
(0,4)
2
(0,8)
6
(2,4)
3
(4)
12
(7.6)Silic và hợp chất của silic
Công nghiệp silicat 2
(0,8)
2
(0,8)
4
(1,6)
Tæng1
(0,4)
6
(2,4)
8
(3,2)
3
(4)
18
(10)
3. Câu hỏi
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D cho câu trả lời .
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 62/64
97
Câu 1: Trong nhóm cacbon, đi từ C đến Pb, khả năng thu thêm electron để đạt
đến vỏ electron bền của khí hiếm là:
A. giảm dần C. không biến đổi
B. tăng dần D. không xác định đƣợc (biết )
Câu 2: Trong số các đơn chất đƣợc tạo thành bởi các nguyên tố nhóm cacbon,
các kim loại là:
A. Cacbon, silic, thiếc B. Silic và gecmani
C. Thiếc và chì D. Silic, chì và thiếc (Hiểu)
Câu 3: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O2 CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2
C. C + H2O CO + H2 D. 3CO + 4Al Al4C3(Hiểu)
Câu 3: Thổi 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ba(OH)2. Sau phản ứng
thu đƣợc a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 19,7 gam B. 59,1 gam C. 39,4 gam D. 78,8 gam (VD)
Câu 4: Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 thu đƣợc
2,24g chất rắn. Mặt khác cùng lƣợng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dịch HCl thu đƣợc 0,224 lit khí (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 1M B. 2M C. 1,5M D. 0,5M (VD)
Câu 5: Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 thu đƣợc 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, rồi đem nƣớc lọc cho tác dụng với một lƣợng dƣ dung dịch H2SO4 thu đƣợc
23,3 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO2 đã dùng (đktc) là:
A. 4,48 lít hoặc 6,72 lít B. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít D. 6,72 lít. (VD)
Câu 6: Nung nóng hoàn toàn 80g hỗn hợp 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 thu đƣợc
8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % theo khối lƣợng của Na2CO3 trong hỗn hợp là:
A. 10% B. 21% C. 16% D. 22,5% (VD)
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 63/64
98
Câu 7: Cho 11,6 gam FeCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch axit HNO3 dƣ thu đƣợc
hỗn hợp khí A gồm CO2 và một khí không màu dễ hóa nâu ngoài không khí. Khối
lƣợng của A là:
A. 4,5 gam B. 5,4 gam C. 14,5 gam D. Kết quả khác. (VD)
Câu 8: Silic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl (H)
Câu 9: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ
phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu
A. nghiền nhỏ đá vôi trƣớc khi cho vào.
B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4M.
C. tăng nhiệt độ phản ứng.
D. cho thêm 500ml dung dịch HCl 1M vào hệ ban đầu. (Hiểu)
Câu 10: Một nguyên tố R có hoá trị trong oxit bậc cao nhất bằng hoá trị trong hợp
chất khí với hiđro, phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí
với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây?
A. 12
6 C B. 28
14 Si C. 32
16S D.14
7 N (VD)
Câu 11: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. C + O2 CO2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2
C. C + H2O CO + H2 D. 3CO + 4Al Al4C3
Câu 12: Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, ngƣời ta sử dụng mặt nạ
với chất hấp phụ là:
A. đồng(II) oxit và mangan đioxit. B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính. D. than hoạt tính. ( Biết )
Câu 13: Phƣơng trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
B. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
C. MgCO3 + H2O + CO2 → Mg(HCO3)2
D. Ba(HCO3)
2 → BaCO
3+ H
2O + CO
2(Biết)
8/3/2019 xay_dung_cac_de_kiem_tra_hoa_hoc_11_nang_cao_phan_vo_co_3724
http://slidepdf.com/reader/full/xaydungcacdekiemtrahoahoc11nangcaophanvoco3724 64/64
Câu 14: Tách SiO2 ra khỏi hỗn hợp: Fe2O3, SiO2, Al2O3 chỉ cần dùng một hoá chất
nào dƣới đây ?
A. dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl dƣ (VD)
Câu 15. Xem các axit: (I): H2SiO3; (II): H3PO4; (III): H2SO4; (IV): HClO4 Cho biết
Si, P, S, Cl là các nguyên tố cùng ở chu kì 3, trị số Z của bốn nguyên tố trên lần lƣợt
là: 14, 15, 16, 17. Độ mạnh tính axit giảm dần nhƣ sau:
A. (III) > (II) > (IV) > (I) B. (III) > (IV) > (II) > (I)
C. (III) > (II) > (I) > (IV) D. (IV) > (III) > (II) > (I) (Hiểu)
II. Câu hỏi tự luận (4 điểm) Câu 1: Chỉ có nƣớc và CO2 có thể phân biệt đƣợc 5 chất bột trắng sau đây
không: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4? Nếu đƣợc hãy trình bày cách
nhận biết. (5 chất)
Câu 2: Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với
dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí X ở đktc. Dung dịch thu đƣợc đem cô cạn thấy
có 9,2g muối khan. Tính thể tích V. (4,48 lít)
Câu 3: Cho 3 lít CO2 qua than nung nóng đỏ dƣ ta thu đƣợc 5,7 lít khí X (cùng điều
kiện). Tính hiệu suất của phản ứng. (95%)