Upload
others
View
13
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ
CÔNG CỘNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ————————————
……., ngày tháng năm
XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN THỰC TẾ CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO
1. VỀ GIẢNG VIÊN
Mẫu 1: Danh sách giang viên, nha khoa hoc cơ hữu tham gia đao tạo các hoc phần
trong chương trình đao tạo thạc si Kỹ thuật Xét nghiệm Y hoc
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham gia
đao tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Tham gia
giang dạy
hoc phần
Xác
nhận
thực
tế
1. Hoàng Cao Sạ,
1967
Phó trưởng Bộ
môn Vi sinh- Ký
sinh trùng Trường
Đại học Y tế công
cộng
PGS,
2016
TS,
2011,
Y học, Y tế
công cộng
2019,
Trường
Đại học Y
tế công
cộng
Ký sinh
trùng
Vi sinh lâm
sàng
Ký sinh
trùng
Đúng
2. TS. Đặng Vũ
Phương Linh,
1983, Phó Giám
đốc Trung tâm xét
nghiệm – Trường
Đại họcY tế công
cộng
TS,
2011
Khoa học
Y/ Miễn
dịch
2013,
Trường
ĐH
YTCC
Miễn dịch-
sinh học
phân tử
Miễn dịch-
sinh học
phân tử
Thực tập
miễn dịch-
sinh học
phân tử
Đúng
2
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham gia
đao tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Tham gia
giang dạy
hoc phần
Xác
nhận
thực
tế
3. TS. Bùi Thị Ngọc
Hà, 1980, Phó
Giám đốc Trung
tâm xét nghiệm –
Trường Đại học Y
tế công cộng
TS,200
6
Sinh dược
học
2010,
Trường
ĐH
YTCC
Hóa sinh
Hóa sinh
nâng cao
Thực tập hóa
sinh
Đúng
4. Dương Hồng
Quân, 1979, Giảng
viên – Trường Đại
học Y tế công cộng
TS,
2010
Sinh học 2019,
Trường
ĐH
YTCC
Vi sinh
Miễn dịch
sinh học
phân tử nâng
cao
Xét nghiệm
tế bào nâng
cao
Thực tập
miễn dịch-
sinh học
phân tử nâng
cao
Đúng
5. Đặng Thế Hưng,
1976, Giám đốc
Trung tâm xét
nghiệm –Trường
Đại học Y tế công
cộng
TS,
2009
Dược Học 2015,
Trường
ĐH
YTCC
Quản lý chất
lượng phòng
xét nghiệm
Đúng
3
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham gia
đao tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Tham gia
giang dạy
hoc phần
Xác
nhận
thực
tế
6. Trần Ngọc Quế,
1973
Phó trưởng Bộ
môn Sinh lý- Sinh
lý bệnh- Miễn
dịch-Trường Đại
học Y tế công
cộng
PGĐ Ngân Hàng
Tế bào gốc viện
Huyết học và
truyền máu TW
TS,
2013
Truyền
máu
2018,
Trường
Đại học
Y tế công
cộng
Huyết học
truyền máu
Xét nghiệm
tế bào
Xét nghiệm
TB nâng cao
Thực tập giải
phẫu bệnh và
xét nghiệm
TB
Thực tập
miễn dịch
sinh học
phân tử
Đúng
7. Nguyễn Minh
Hiền, 1972,
Phó trưởng Bộ
môn Hóa sinh-
Trường Đại học Y
tế công cộng
Trưởng khoa Hóa
sinh bệnh viện
Thanh Nhàn
TS,
2015
Hóa sinh 2017,
Trường
Đại học
Y tế công
cộng
Hóa sinh
Hóa sinh
nâng cao
Thực tập hóa
sinh
Đúng
8. Nguyễn Ngọc
Dũng, 1974
Phó trưởng Bộ
môn Giải phẫu-
Trường Đại học Y
tế công cộng
Trưởng khoa Tế
bào – Tổ chức học
– Viện Huyết học
truyền máu TW,
TS,
2016
Huyết học
và Truyền
máu
2018,
Trường
Đại học
Y tế công
cộng
Huyết học
truyền máu
Huyết học tế
bào- truyền
máu
Thực tập
huyết học
truyền máu
Đúng
4
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham gia
đao tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Tham gia
giang dạy
hoc phần
Xác
nhận
thực
tế
9. Nguyễn Bá Học,
1963
Trưởng BM Ngoại
ngữ – Trường Đại
học Y tế công cộng
ThS,
2006
Tiếng Anh
Quản lý
Đào tạo
1987,
Trường
ĐH
YTCC
Tiếng Anh Đúng
10. Vũ Thị Hoàng Lan,
1976, Trưởng
Khoa, Khoa các
KHCB, Trường
Đại học Y tế công
cộng
PGS,
2013
TS,
2005
Dịch tễ 2007,
Trường
ĐH
YTCC
Phương pháp
nghiên cứu
khoa học
Đúng
11. Bùi Thị Tú Quyên,
1974, Trưởng BM
Thống kê, Trường
Đại học Y tế công
cộng
TS,
2015
Y tế công
cộng
2004,
Trường
ĐH
YTCC
Thống kê y
tế Đúng
12. Nguyễn Thúy
Quỳnh, 1970,
Trưởng BM Sức
khỏe an toàn nghề
nghiệp, Trường
Đại học Y tế công
cộng
PGS,
2016
TS,
2013
Y tế công
cộng
1996,
Trường
ĐH
YTCC
Kiểm soát
nhiễm khuẩn
bệnh viện
Đúng
13. Lê Bảo Châu,
1976, Trưởng BM
Quản lý Hệ thống
Y tế, Trường Đại
học Y tế công cộng
TS,
2019
Y tế công
cộng
2001,
Trường
ĐH
YTCC
Tổ chức và
quản lý hệ
thống y tế
Đúng
14. Hà Văn Như,
1961, Trưởng khoa
Y học cơ sở,
Trường Đại học Y
tế công cộng
PGS,
2015
TS,
2009
Y tế công
cộng
1997,
Trường
ĐH
YTCC
Pháp luật y
tế và y đức,
Phương pháp
sư phạm Y
học
Đúng
5
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham gia
đao tạo
SĐH
(năm,
CSĐT)
Tham gia
giang dạy
hoc phần
Xác
nhận
thực
tế
15. Phạm Việt Cường,
1972, Trưởng Bộ
môn Tin học Y tế
công cộng, Trường
Đại học Y tế công
cộng
PGS,
2012
TS,
2006
Y tế công
cộng
1995,
Trường
ĐH
YTCC
Quản lý hệ
thống thông
tin xét
nghiệm
Đúng
6
Mẫu 2: Danh sách giang viên, nha khoa hoc cơ hữu đứng tên mở nganh, giang viên
giang dạy lý thuyết phần kiến thức cơ sở nganh, chuyên nganh của nganh đăng kí
đao tạo va các nganh gần trình độ thạc si/trình độ tiến si đang đao tạo tại Trường
(lập biểu mẫu theo từng ngành gần)
TT Ho va tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
nước,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham
gia đao
tạo SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa hoc (số
lượng đề tai,
các bài báo)
Ghi
chú
1.
Hoàng Cao Sạ, 1967
Khoa Y học cơ sở-
Trường Đại học Y tế
công cộng
PGS,
2016
TS,
Việt
nam,
2011,
Y học 2019,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
15 bài báo, 1
đề tài cấp nhà
nước
Đúng
2.
TS. Đặng Vũ Phương
Linh, 1983, Phó Giám
đốc Trung tâm xét
nghiệm – Trường Đại
họcY tế công cộng
TS,
Thụy
Điển,
2011
Khoa
học Y/
Miễn
dịch
2013,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
4 bài báo quốc
tế, chủ nhiệm 1
đề tài
NAFOSTED
Đúng
3.
Bùi Thị Ngọc Hà,
1980, Phó Giám đốc
Trung tâm xét nghiệm
– Trường Đại học Y
tế công cộng
TS,
CHLB
Đức,
2006
Sinh
dược
học
2010,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
6 bài báo quốc
tế, 6 đề tài đã
nghiệm thu Đúng
4.
Dương Hồng Quân,
1979, Giảng viên –
Trường Đại học Y tế
công cộng
TS,
Hàn
Quốc,
2010
Sinh học
phân tử
và Y
sinh học
2019,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
17 bài báo
quốc tế, 6 bài
báo trong nước Đúng
5.
Đặng Thế Hưng,
1976, Giám đốc
Trung tâm xét nghiệm
–Trường Đại học Y tế
công cộng
TS,
Hàn
Quốc,
2009
Dược
học
2015,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
20 bài báo
quốc tế, 5 đề
tài NCKH Đúng
7
TT Ho va tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
nước,
năm
tốt
nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham
gia đao
tạo SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành tích
khoa hoc (số
lượng đề tai,
các bài báo)
Ghi
chú
6.
Nguyễn Ngọc Dũng,
1974
Phó trưởng Bộ môn
Giải phẫu- Trường Đại
học Y tế công cộng
Trưởng khoa Tế bào –
Tổ chức học – Viện
Huyết học truyền máu
TW,
TS,
Việt
Nam,
2016
Huyết
học và
Truyền
máu
2018,
Trường
ĐH Y tế
công
cộng
16 bài báo
trong nước và
quốc tế
Đúng
7.
Nguyễn Minh Hiền,
1972,
Phó trưởng Bộ môn
Hóa sinh- Trường Đại
học Y tế công cộng
Trưởng khoa Hóa sinh
bệnh viện Thanh Nhàn
TS,
Việt
Nam,
2015
Hóa sinh 2017,
Trường
Đại học
Y tế
công
cộng
22 bài báo
trong nước và
quốc tế
Đúng
8.
Trần Ngọc Quế, 1973
Phó trưởng Bộ môn
Sinh lý- Sinh lý bệnh-
Miễn dịch-Trường Đại
học Y tế công cộng
PGĐ Ngân Hàng Tế
bào gốc viện Huyết học
và truyền máu TW
TS,
Việt
Nam,
2013
Truyền
máu
2018,
Trường
Đại học
Y tế
công
cộng
65 bài báo
trong nước và
quốc tế
Đúng
Ghi chú: Trường hiện không đào tạo trình độ ThS và TS ngành gần với ngành ThS
Kỹ thuật xét nghiệm y học (gồm những ngành thuộc khối ngành sức khỏe (trừ ngành
Y tế công cộng và KTXNYH); ngành Sinh học, Công nghệ sinh học; Hóa học, công
nghệ hóa học; Dược)
8
Mẫu 3: Danh sách giang viên, nha khoa hoc thinh giang tham gia đao tạo nganh
đăng kí đao tạo trình độ thạc si/trình độ tiến si của cơ sở đao tạo (săp xêp theo thư tư từ trên xuông: đung ngành, ngành gần, ngành khác)
Số
TT
Ho va tên, năm
sinh, chức vụ hiện
tại
Hoc
hàm,
năm
phong
Hoc vị,
nước, năm
tốt nghiệp
Nganh/
Chuyên
ngành
Tham
gia đao
tạo SĐH
(năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
hoc (số
lượng đề
tài, các
bài báo)
Xác
nhận
thực
tế
1.
Nguyễn Thanh
Thủy, 1965, nghiên
cứu viên chính,
Viện Vệ sinh Dịch
tễ TW
TS, Việt
Nam, 2011 Y học
2015,
Trường
ĐH
YTCC
3 đề tài
NCKH, 8
bài báo Đúng
2.
Nguyễn Thị Hồng
Phúc, 1967, Viện
Sốt rét – Ký sinh
trùng – Côn trùng –
Trung ương
TS, Việt
Nam, 2015
Ký sinh
Trùng
2019,
Trường
ĐH
YTCC
4 đề tài
NCKH
7 bài báo Đúng
3.
Trần Thị Diệu
Linh, 1982, Trưởng
phòng Quản lý chất
lượng, Trung tâm
Đảm bảo chất
lượng xét nghiệm
và Kiểm chuẩn,
Viện Vệ sinh dịch
tễ Trung ương
TS, Việt
Nam 2018
Vi sinh vật
học
2019,
Trường
ĐH
YTCC
3 đề tài
NCKH, 8
bài báo
Đúng
4.
Nguyễn Văn Dũng,
1981, Phó trưởng
khoa Côn trùng
Viện Sốt rét – Côn
trùng – ký sinh
trùng TW
TS, Việt
Nam, 2017 Sinh học
2018,
Trường
ĐH
YTCC
7 đề tài
NCKH,
5 bài báo Đúng
5.
Lê Văn Duyệt.
1979, Trưởng
khoa Sinh học
Phân tử, Bệnh
viện Nhiệt đới
TW
TS, Vương
quốc Anh,
2011
Hóa sinh
2018,
Trường
ĐH
YTCC
6 đề tài
NCKH,
12 bài báo
Đúng
9
10
2. CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, THƯ VIỆN PHỤC VỤ CHƯƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO
Mẫu 6: Trang thiết bị phục vụ cho thực hiện chương trình đao tạo
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
1
Phòng
thực hành
vi sinh
lâm sàng
100
m2
Kính hiển vi 2 mắt có chụp ảnh 1
Vi sinh,
vi sinh
lâm sàng
nâng cao,
kiểm soát
nhiễm
khuẩn
bệnh viện
Đúng
Kính hiển vi 2 mắt thường 15 Đúng
Máy rửa dụng cụ thủy tinh
Labconco 1
Đúng
Máy rửa dụng cụ siêu âm 1 Đúng
Tủ an toàn sinh học cấp 2, Esco 1 Đúng
Lò vi sóng Electrolux 1 Đúng
Bể ổn nhiệt GFL 1 Đúng
Tủ cấy vi sinh cấp 1 Labcono 1 Đúng
Máy li tâm lạnh Primor 1 Đúng
Bể ổn nhiệt nhỏ 1 Đúng
Máy sấy lam 1 Đúng
Tủ hút hóa chất 1 Đúng
Máy ly tâm thường 1 Đúng
Nồi hấp Hirayama HVE50 1 Đúng
Nồi hấp Hirayama HV85 Đúng
Tủ sấy 3 Đúng
Tủ ấm 2 Đúng
Máy lắc IKA KS 4000i control 1 Đúng
Cân kỹ thuật 2 Đúng
Cân phân tích 1 Đúng
Máy lắc votex 1 Đúng
Quang phổ 1 Đúng
Bộ nuôi cấy VS kỵ khí 3 Đúng
Máy dập mẫu thực phẩm
Interscience 1
Đúng
Máy đếm khuẩn lạc 1 Đúng
11
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
2
Phòng
thực hành
kí sinh
trùng, tế
bào
100
m2
Tủ cấy vi sinh cấp 1 Labcono 1
Ký sinh
trùng, Ký
sinh
trùng
nâng cao,
kiểm soát
nhiễm
khuẩn
bệnh
viện, xét
nghiệm
tế bào,
xét
nghiệm
tế bào
nâng cao
Đúng
Tủ mát sanaky 1cánh 1 Đúng
Máy vortex 1 Đúng
Tủ ấm 1 Đúng
Tủ hút khô 1 Đúng
Bể ổn nhiệt 1 Đúng
Nồi hấp Hirayama HVE50 1 Đúng
3
Phòng
thực hành
vi sinh
100
m2
Kính hiển vi 2 mắt Nikon 20 Đúng
Kính hiển vi soi nổi có chụp ảnh
Nikon
1 Đúng
Kính Hiển vi Huỳnh quang Đúng
Tủ đựng kính hiển vi hút ẩm 1 Đúng
Tủ lạnh 1 Đúng
Tủ ấm Thermo 2 Đúng
Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Đúng
Tủ an toàn sinh học cấp 1 1 Đúng
Tủ sấy tiêu bản 1 Đúng
Máy lắc 1 Đúng
Máy làm khô tiêu bản 1 Đúng
Bể rửa siêu âm 1 Đúng
4
Phòng
thực hành
Hóa sinh
100
m2
Máy hóa sinh tự động EON 100 1
Hóa sinh,
Hóa sinh
nâng cao,
Quản lý
chất
lượng
phòng
PXN
Đúng
Máy hóa sinh bán tự động
Biolyzer 100 4
Đúng
Máy phân tích nước tiểu 10
thông số Clinitek - Siemens 2
Đúng
Bể ổn nhiệt GFL-Đức 2 Đúng
Máy ly tâm Eppendorf-Đức
5702 1
Đúng
Máy ly tâm lạnh Eppendorf
5424R 1
Đúng
Lò vi sóng 1 Đúng
12
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
Máy lắc Vortex IKA-Đức 1 Đúng
Máy khuấy từ gia nhiệt - IKA
Đức 1
Đúng
Cân kỹ thuật 1 Đúng
Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Đúng
Tủ mát sanaky 2 cánh 1 Đúng
Bể rửa siêu âm 1 Đúng
5
Phòng
thực hành
Hóa
100
m2
Hệ thống quang phổ tử ngoại
khả kiến 1
Hóa sinh,
Hóa sinh
nâng cao,
thực tập
xét
nghiệm
hóa sinh,
Luận văn
Đúng
Hệ thống sắc ký khí (GC-ECD-
FID) 1
Đúng
Hệ thống sắc ký khí (GC-MS) 1 Đúng
Hệ thống sắc ký lỏng cao áp
(HPLC-DAD-FL) 1
Đúng
Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ
(LC-MSMS) 1
Đúng
Máy chuẩn độ điện thế 1 Đúng
Máy chuẩn độ Karl-Fisher 1 Đúng
Máy đo quang UV-VIS 1 Đúng
Máy quang phổ hấp thụ nguyên
tử (AAS) 1
Đúng
Máy quang phổ phát xạ (ICP-
OES 1
Đúng
Bể rửa siêu âm 1 Đúng
Bếp cách thủy/buồng ủ water
bath 2
Đúng
Trợ pipet 1 Đúng
Hệ thống chiết pha rắn (SPE) 1 Đúng
Hệ thống cô quay chân không 1 Đúng
Hệ thống phá mẫu Kjeldahl
(Hệ thống phá mẫu nhanh bằng
hồng ngoại)
1
Đúng
Máy cất đạm 1 Đúng
Máy đo pH 1 Đúng
13
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
Máy khuấy từ gia nhiệt 1 Đúng
Máy lắc Vortex 1 Đúng
Máy li tâm 1 Đúng
Máy ly tâm thường 1 Đúng
Bếp đun 1 Đúng
Bộ chiết Sohxlet thủ công 6 vị trí 1 Đúng
Bộ cô mẫu nitơ 1 Đúng
Bộ micropipet kèm giá để
micropipet 1
Đúng
Bơm hóa chất (dispenser) 1 Đúng
Buret 10 Đúng
Lò nung 1 Đúng
Lò vi sóng phá mẫu 1 Đúng
Máy dập mẫu Stomacher 1 Đúng
Máy ly tâm lạnh 1 Đúng
Máy nghiền dao 1 Đúng
Máy nghiền mẫu 1 Đúng
Máy nghiền rây 1 Đúng
Tủ hood khí độc 1 Đúng
Máy đo UV 1 Đúng
Máy đo BOD 1 Đúng
Máy đo BOD 1 Đúng
Máy đo bức xạ nhiệt 1 Đúng
Máy đo bụi công nghiệp cầm tay 1 Đúng
Máy đo bụi môi trường cầm tay 1 Đúng
Máy đo các chỉ tiêu không khí
trong môi trường làm việc 1
Đúng
Máy đo các chỉ tiêu vi khí hậu 1 Đúng
Máy đo CO2 1 Đúng
Máy đo COD 1 Đúng
14
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
Máy đo cường độ bức xạ, điện
từ trường 1
Đúng
Máy đo cường độ sáng cầm tay 1 Đúng
Máy đo đa chỉ tiêu nước 1 Đúng
Máy đo độ bụi 1 Đúng
Máy đo độ dẫn 1 Đúng
Máy đo độ đục 1 Đúng
Máy đo độ đục cầm tay 1 Đúng
Máy đo độ ồn 1 Đúng
Máy đo độ rung 1 Đúng
Máy đo khí độc 1 Đúng
Máy đo khí trong môi trường
làm việc 1
Đúng
Máy đo liều bức xạ 1 Đúng
Máy đo nhiệt độ/độ ẩm môi
trường 1
Đúng
Máy đo Oxy hòa tan 1 Đúng
Máy đo tốc độ gió 1 Đúng
Máy hút ẩm 1 Đúng
Máy hút chân không 1 Đúng
Máy làm đá vảy 1 Đúng
Máy lấy mẫu bụi 1 Đúng
Máy lấy mẫu khí 1 Đúng
Máy phân tích tiếng ồn 1 Đúng
6
Phòng
thực hành
Huyết học
- Miễn
dịch -
SHPT-
Sinh học
Di truyền
100
m2
Kính hiển vi 2 mắt Nikon 20 Xét
nghiệm
Huyết
học tế
bào, Xét
nghiệm
Huyết
học Đông
máu-
Đúng
Tủ đựng kính hiển vi hút ẩm 1 Đúng
Bể ổn nhiệt 2 Đúng
Hệ thống ELISA 1 Đúng
Máy ly tâm thường 1 Đúng
Máy ly tâm ống eppendorf 1 Đúng
15
Tên
phòng thí
Diện
tích
Danh mục trang thiết bị chính, hỗ trợ thí nghiệm,
thực hanh
Xác
nhận
TT nghiệm
thực
hành
(m2)
Tên thiết bị Số
lượng
Phục vụ
môn hoc
/hoc
phần
thực tế
Máy ly tâm lắng mẫu nhanh
(minispin) 1
truyền
máu, Xét
nghiệm
Miễn
dịch,
Sinh học
phân tử
đại
cương, Y
sinh học
phân tử
Đúng
Tủ sấy Memmert-Đức UN110 1 Đúng
Tủ an toàn sinh học cấp 1 1 Đúng
Bể rửa siêu âm 1 Đúng
Máy ủ nhiệt khô 1 Đúng
Máy nhân gen PCR 1 Đúng
Hệ thống điện di 1 Đúng
Máy đo nồng độ DNA
(Nanodrop) 1
Đúng
Máy đọc Gel 1 Đúng
Máy vortex 1 Đúng
Pipet các loại 20 Đúng
Cân phân tích 1 Đúng
Máy khuấy từ 1 Đúng
Ghi chú: Xác nhận cơ sở vật chất, trang thiết bị thực tế của cơ sở đào tạo: phòng học,
phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, cơ sở sản xuất thử nghiệm, thư viện, các công trình xây
dựng phục vụ hoạt động giải trí, thể thao, văn hóa, các công trình y tế, dịch vụ phục vụ cán bộ,
giảng viên, sinh viên; danh mục sách, tạp chí phục vụ đào tạo ngành đăng kí đào tạo kèm theo
các minh chứng xây dựng, thuê, mua, được tặng, được cấp, chuyển nhượng (đối chiếu với sổ tài
sản, hóa đơn, chứng từ bản gốc). Đối với các máy móc, thiết bị được tặng từ các tổ chức, cá nhân
nước ngoài thì phải có giấy tờ của cơ quan có thẩm quyền cho phép tiếp nhận và nhập khẩu.
16
Mẫu 7. Thư viện
(Liệt kê các sách, giáo trình, tai liệu tham khao phục vụ đao tạo)
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
1
Giáo trình triết học :
dùng cho học viên cao
học và nghiên cứu
sinh không thuộc
chuyên ngành triết
học
Bộ Giáo dục
và đào tạo
Lý luận
chính trị
2006 10 Triết học Đúng
2 Giáo trình triết học
Mác-Lênin
Hội đồng trung
ương chỉ đạo
biên soạn giáo
trình quốc gia,
Các bộ môn
khoa học Mác
- Lênin, Tư
tưởng Hồ Chí
Minh
Chính trị
quốc gia
2014 1 Triết học
Đúng
3 Giáo trình ôn luyện
thi B1 khung Châu Âu
Tài liệu ôn thi
khung B1 châu
Âu
ĐHYTCC E-
mate
rial
Tiếng
Anh Đúng
4
English grammar in
use : a self-study
reference and practice
book for intermediate
student
Raymond
Murphy
Thời đại 2014 2 Tiếng
Anh Đúng
5
Improve your skills :
reading for IELTS
4.5-6.0 : with answer
key
Sam McCarter,
Norman
Whitby
Macmillan 2014 2 Tiếng
Anh Đúng
6
Expert on Cambridge
IELTS 5: Practice
tests /
Collected by
Hai Jim
Thế giới,
Tân Việt
2015 2 Tiếng
Anh Đúng
7
Expert on Cambridge
IELTS 6 : Practice
tests
Collected by
Hai Jim
Từ điển
Bách
khoa, Tân
Việt,
2013 2 Tiếng
Anh Đúng
8
Thiết kế và tiến hành
các dự án nghiên cứu
hệ thống y tế
Lê Vũ Anh ...
[et al.]
1 Phương
pháp
nghiên
cứu định
lượng
Đúng
9 Giới thiệu chọn mẫu
trong điều tra /
Graham
Kalton
Y học 2004 4 Phương
pháp
nghiên
cứu định
lượng
Đúng
17
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
10
Thống kê y tế công
cộng : phần phân tích
số liệu : sách dùng
đào tạo cử nhân y tế
công cộng
chủ biên,
Phạm Việt
Cường
Y học 2009 10 Thống kê
y tế Đúng
11
Thống kê y tế công
cộng : phần thống kê
cơ bản : sách dùng
đào tạo cử nhân y tế
công cộng
chủ biên,
Phạm Việt
Cường
Y học 2009 10 Thống kê
y tế Đúng
12 Giáo trình xác suất
thống kê
Tống Đình
Quỳ
Giáo dục 2002 5 Thống kê
y tế Đúng
13
Hướng dẫn thực hành
kiểm soát nhiễm
khuẩn môi trường
bệnh viện
Bộ Y tế Y học 2013 1 Kiểm
soát
nhiễm
khuẩn
bệnh
viện
Đúng
14
Tài liệu Kiểm soát
nhiễm khuẩn dành
cho nhân viên y tế.
Tài liệu được biên
soạn dưới sự hỗ trợ
của Tổ chức Phát triển
y tế Việt Nam
(HAVN) tài trợ bởi
USAID
Lê Thị Anh
Thư
Hội kiểm
soát nhiễm
khuẩn
TPHCM
1 Kiểm
soát
nhiễm
khuẩn
bệnh
viện
Đúng
15
Hướng dẫn phòng
ngừa chuẩn trong các
cơ sở khám chữa bệnh
Ban hành kèm theo
Quyết định số
3671/QĐ-BYT ngày
27/09/2012 của Bộ Y
tế
Bộ Y tế 2012 E-
mate
rial
Kiểm
soát
nhiễm
khuẩn
bệnh
viện
Đúng
16
Tổ chức và quản lý hệ
thống y tế: Tài liệu
dành cho các học viên
sau đại học, 2016
ĐHYTCC 2016 E-
mate
rial
Tổ chức
và quản
lý hệ
thống y
tế
Đúng
17
Pháp luật y tế và y
đức : tài liệu học tập -
dành cho đối tượng
Thạc sĩ Quản lý bệnh
viện
nhóm biên
soạn, Nguyễn
Thanh Hương
... [et al.]
2014 E-
mate
rial
Pháp luật
y tế và y
đức Đúng
18
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
18
Hướng dẫn quốc gia
về đạo đức trong
nghiên cứu y sinh học
chủ biên, Lê
Thị Luyến,
Nguyễn Ngô
Quang
Lao động 2014 1 Pháp
luật y tế
và y đức Đúng
19
Miễn dịch học
Vũ Triệu An,
Jean Claude
Homberg
Y học 2001 3 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
Đúng
20
PCR và một số kỹ
thuật y sinh học phân
tử
Bộ Y tế ; chủ
biên, Tạ Thành
Văn
Y học 2010 10 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
Đúng
21
Di truyền y học : dùng
cho đào tạo bác sĩ đa
khoa
chủ biên, Trịnh
Văn Bảo, Trần
Thị Thanh
Hương
Giáo dục 2008 10 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
Đúng
22
Giáo trình quản lý
chất lượng phòng xét
nghiệm
chủ biên, Đặng
Đức Anh,
Nguyễn Thanh
Thủy
2014 1 Quản lý
chất
lượng
phòng
xét
nghiệm
Đúng
23
Quản lý chất lượng
phòng xét nghiệm y
khoa theo tiêu chuẩn
ISO 15189 : sách
dùng đào tạo liên tục
cán bộ y tế
chủ biên, Trần
Hữu Tâm
Y học 2017 5 Quản lý
chất
lượng
phòng
xét
nghiệm
Đúng
24
Quyết định số
2429/QĐ-BYT: Tiêu
chí đánh giá mức chất
lượng phòng xét
nghiệm y học
Bộ Y tế 2017 E-
mate
rial
Quản lý
chất
lượng
phòng
xét
nghiệm
Đúng
25
Quyết định số
5530/QĐ-BYT:
Hướng dẫn xây dựng
Quy trình thực hành
chuẩn trong Quản lý
chất lượng xét nghiệm
Bộ Y tế 2015 E-
mate
rial
Quản lý
chất
lượng
phòng
xét
nghiệm
Đúng
26
Hiệu quả ứng dụng
hệ thống Open eLIS
trong quản lý thông
tin xét nghiệm tại Việt
Nam, 2015
Phan Thị Thu
Hương,
Nguyễn Việt
Nga, Nguyễn
Duy Thái, Bùi
Thị Thu Hiền,
Landgraf
2015 E-
mate
rial
Quản lý
hệ thống
thông tin
xét
nghiệm
Đúng
19
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
Kenneth
Michael
27
Guidebook for
Implementation of
Laboratory
Information Systems
in Resource-Poor
Settings
President’s
Emergency
Plan for AIDS
Relief,
Association of
Public Health
2005 E-
mate
rial
Quản lý
hệ thống
thông tin
xét
nghiệm
Đúng
28
Open-source LIMS in
Vietnam: The path
toward sustainability
and host country
ownership /
International
Journal of
Medical
Informatics
2015 E-
mate
rial
Quản lý
hệ thống
thông tin
xét
nghiệm
Đúng
29 Hóa sinh lâm sàng chủ biên, Tạ
Thành Văn
Y học 2013 1 Hóa sinh Đúng
30 Hóa sinh
Bộ Y tế ; chủ
biên, Nguyễn
Nghiêm Luật
Y học 2007 5 Hóa
sinh Đúng
31
Giáo trình xét nghiệm
hóa sinh II : tài liệu
đào tạo Cử nhân xét
nghiệm y học dự
phòng.
Phạm Văn
Trân, Bùi Thị
Ngọc Hà
2015 1 Hóa sinh
Đúng
32
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 1
chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung ; biên
soạn, Lê Huy
Chính ... [et
al.]
Y học 2014 5 Vi sinh
Đúng
33
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 2
/ chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung ; biên
soạn, Lê Huy
Chính ... [et
al.]
Y học 2014 5 Vi sinh
Đúng
34
Hướng dẫn quy trình
kỹ thuật chuyên
ngành vi sinh y học :
ban hành kèm theo
Quyết định số 26/QĐ-
BYT ngày 03 tháng
01 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Y tế
Bộ Y tế; chủ
biên, Đoàn
Mai Phương
Y học 2013 5 Vi sinh
Đúng
20
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
35
Kí sinh trùng và Côn
trùng y học, Giáo
trình giảng sau đại
học
Nhà xuất
bản Quân
đội nhân
dân
2005 1 Ký sinh
trùng
Đúng
36
Thực hành Kí sinh
trùng và Côn trùng Y
học
Nhà xuất
bản Quân
đội nhân
dân
2011 1 Ký sinh
trùng Đúng
37
Quy trình xét nghiệm
chuẩn Sốt rét - Kí sinh
trùng - Côn trùng
Nhà xuất
bản Y học
2016 1 Ký sinh
trùng
Đúng
38
Cẩm nang kĩ thuật
phòng chống bệnh sốt
rét
Nhà xuất
bản Y học,
2011 1 Ký sinh
trùng
Đúng
39
Kỹ thuật xét nghiệm
huyết học và truyền
máu ứng dụng trong
lâm sàng
Chủ biên Đỗ
Trung Phấn
Y học 2016 10 Huyết
học -
truyền
máu cơ
bản
Đúng
40
Bài giảng huyết học -
truyền máu : sau đại
học
Trường Đại
học Y Hà Nội,
Bộ môn Huyết
học - Truyền
máu ; chủ biên,
Đỗ Trung Phấn
Y học 2014 10 Huyết
học -
truyền
máu cơ
bản
Đúng
41
Giải phẫu bệnh học :
dùng cho đào tạo bác
sĩ đa khoa
Bộ Y tế ; chủ
biên, Trần
Phương Hạnh,
Nguyễn Sào
Trung
Giáo dục
VN
2009 10 Xét
nghiệm
tế bào Đúng
42 Bài giảng lý thuyết
giải phẫu bệnh, 2013
Nguyễn Sào
Trung
ĐHY
TPHCM
2013 E-
mate
rial
Xét
nghiệm
tế bào
Đúng
43
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 1
chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung ; biên
soạn, Lê Huy
Chính ... [et
al.]
Y học 2014 5 Vi sinh
lâm sàng
nâng cao Đúng
21
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
44
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 2
Chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung ; biên
soạn, Lê Huy
Chính ... [et
al.]
Y học 2014 5 Vi sinh
lâm sàng
nâng cao Đúng
45
Kí sinh trùng và Côn
trùng y học, Giáo
trình giảng sau đại
học
Nhà xuất
bản Quân
đội nhân
dân,
2005 1 Ký sinh
trùng
nâng cao Đúng
46
Thực hành Kí sinh
trùng và Côn trùng Y
học
Nhà xuất
bản Quân
đội nhân
dân,
2011 1 Ký sinh
trùng
nâng cao Đúng
47
Quy trình xét nghiệm
chuẩn Sốt rét - Kí sinh
trùng - Côn trùng
Nhà xuất
bản Y học
2016 1 Ký sinh
trùng
nâng cao Đúng
48
Cẩm nang kĩ thuật
phòng chống bệnh sốt
rét
Nhà xuất
bản Y học
2011 1 Ký sinh
trùng
nâng cao Đúng
49
Hóa sinh lâm sàng :
sách đào tạo Đại học
Y
Chủ biên, Tạ
Thành Văn
Y học 2013 1 Hóa sinh
nâng cao Đúng
50 Hóa sinh lâm sàng
Đỗ Đình Hồ TP HCM 2010 E-
mate
rial
Hóa sinh
nâng cao Đúng
51 Hóa sinh : sách đào
tạo bác sĩ đa khoa
Chủ biên,
Nguyễn
Nghiêm Luật
Y học 2007 5 Hóa sinh
nâng cao Đúng
52
Hướng dẫn quy trình
kỹ thuật chuyên
ngành hóa sinh : ban
hành kèm theo Quyết
định số 320/QĐ-BYT
ngày 23 tháng 01 năm
2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
Bộ Y tế Y học 2015 5 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
nâng cao Đúng
53 Clinical biochemistry
Nessar Ahmed Oxford
University
Press
2011 E-
mate
rial
Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
nâng cao
Đúng
22
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
54 Miễn dịch học
Vũ Triệu An,
Jean Claude
Homberg
Y học 2001 3 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
nâng cao
Đúng
55
PCR và một số kỹ
thuật y sinh học phân
tử : Sách đào tạo sau
đại học y dược
Chủ biên, Tạ
Thành Văn
Y học 2010 10 Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
nâng cao
Đúng
56 Giải phẫu bệnh học
Trường Đại
học Y Hà Nội,
bộ môn giải
phẫu bệnh.
Y học 2002 3 Xét
nghiệm
tế bào
nâng cao
Đúng
57 Bài giảng lý thuyết
giải phẫu bệnh /
Đại học Y
Phạm Ngọc
Thạch
2013 E-
mate
rial
Xét
nghiệm
tế bào
nâng cao
Đúng
58
Bài giảng huyết học -
truyền máu : sau đại
học
Chủ biên, Đỗ
Trung Phấn
Y học 2014 10 Huyết
học –
Truyền
máu
(nâng
cao)
Đúng
59
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 1
Chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung; biên
soạn, Lê Huy
Chính
Y học 2014 5 Thực tập
Vi sinh
ký sinh
trùng
Đúng
60
Vi sinh - ký sinh trùng
lâm sàng : dùng cho
sinh viên hệ cử nhân
kỹ thuật y học. Tập 2
Chủ biên,
Nguyễn Vũ
Trung; biên
soạn, Lê Huy
Chính
Y học 2014 5 Thực tập
Vi sinh
ký sinh
trùng
Đúng
61
Kỹ thuật xét nghiệm
huyết học - truyền
máu : sách đào tạo cử
nhân kỹ thuật y học
Chủ biên, Hà
Thị Anh
Y học 2009 5 Thực tập
huyết
học –
truyền
máu
Đúng
62
Bài giảng huyết học -
truyền máu : sau đại
học
Chủ biên, Đỗ
Trung Phấn.
Y học 2014 10 Thực tập
huyết
học –
truyền
máu
Đúng
63
Hóa sinh lâm sàng :
sách đào tạo Đại học
Y
Chủ biên, Tạ
Thành Văn
Y học 2013 1 Thực tập
hóa sinh Đúng
23
TT Tên tai liệu Tên tác gia Nha xuất
ban
Năm
xuất
ban
Số
ban
Sư dụng
cho môn
hoc/hoc
phần
Xác
nhận
thực tế
64
Hướng dẫn quy trình
kỹ thuật chuyên
ngành giải phẫu bệnh,
tế bào học
Bộ Y tế Y học 2013 E-
mate
rial
Thực tập
giải phẫu
bệnh và
xét
nghiệm
tế bào
Đúng
65 Bài giảng lý thuyết
giải phẫu bệnh /
Đại học Y
Phạm Ngọc
Thạch
TPHCM 2013 E-
mate
rial
Thực tập
giải phẫu
bệnh và
xét
nghiệm
tế bào
Đúng
66
Hướng dẫn quy trình
kỹ thuật chuyên
ngành huyết học -
truyền máu - miễn
dịch - di truyền - sinh
học phân tử: Ban hành
kèm theo Quyết định
số 2017/QĐ-BYT
ngày 09 tháng 6 năm
2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
Bộ Y tế 2014 E-
mate
rial
Thực tập
Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử Đúng
67 Giáo trình đảm bảo
chất lượng xét nghiệm
Chủ biên,
Nguyễn Thanh
Thủy, Trần
Diệu Linh
2014 1 Thực tập
Miễn
dịch-
Sinh học
phân tử
Đúng
68
Phương pháp dạy -
học : tài liệu giảng
dạy Chuyên khoa 2
Tổ chức quản lý y tế
Biên soạn,
Trương Quang
Tiến ; thư ký
biên soạn,
Nguyễn Trung
Kiên
2014 E-
mate
rial
Phương
pháp sư
phạm y
học Đúng
24
3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, HƯỚNG NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
Mẫu 8: Các đề tai nghiên cứu khoa hoc của giang viên, nha khoa hoc liên quan đến
nganh đăng kí đao tạo do cơ sở đao tạo thực hiện (kèm theo ban liệt kê có ban sao
quyết định, ban sao biên ban nghiệm thu)
TT Tên đề tai
Năm
bắt
đầu,
kết
thúc
Chủ
nhiệm
đề tai
Cấp Quyết
định, Mã số
Số QĐ, ngay
tháng năm/
ngay nghiệm
thu
Kết qua
nghiệm
thu
Xác
nhận
thực
tế
1.
Đánh giá nhu
cầu đào tạo kỹ
thuật xét
nghiệm y học
trình độ sau đại
học tại Việt
Nam năm 2019
2018-
2019
TS. Bùi
Thị
Ngọc
Hà
Cấp cơ sở
Quyết định
phê duyệt số
551/QĐ-
ĐHYTCC
Mã đề tài:
11.18-18.CS-
HUPH
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
1010/QĐ-
ĐHYTCC
ngày 14/8/201
Biên bản
nghiệm thu
ngày
22/8/2019
Khá Đúng
2.
Nghiên cứu ảnh
hưởng của
thuốc trừ sâu
nhóm clo hữu
cơ đến sự
Methyl hóa
DNA của một
số gen liên
quan đến ung
thư vú trên địa
bàn ở Hà Nội
2017-
2019
TS.
Đặng
Thế
Hưng
Cấp Thành
phố Hà Nội
QĐ phê
duyệt số
6510/QĐ-
UBND ngày
25/11/2016
Đang
thực hiện Đúng
3.
Nghiên cứu sự
thay đổi các chỉ
số miễn dịch
hoạt hóa và sự
xuất hiện đột
biến gen trốn
thoát miễn dịch
của virus HIV
trên bệnh nhân
2016-
2018
TS.
Đặng
Vũ
Phương
Linh
Cấp Bộ (Quỹ
Naforsted)
QĐ phê
duyệt số
122/QĐ-
NAFORSTE
D
Mã đề tài:
YTCC_BO12
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
243/QĐ-
HĐQL-
NAFORSTED
ngày
28/12/2017
Biên bản họp
Đúng
25
TT Tên đề tai
Năm
bắt
đầu,
kết
thúc
Chủ
nhiệm
đề tai
Cấp Quyết
định, Mã số
Số QĐ, ngay
tháng năm/
ngay nghiệm
thu
Kết qua
nghiệm
thu
Xác
nhận
thực
tế
nhi nhiễm HIV
được điều trị
thuốc ART
nghiệm thu
ngày
29/8/2019
4.
Nghiên cứu
mối liên quan
giữa phơi
nhiễm một số
hóa chất thuộc
nhóm chất gây
rối loạn nội tiết
(EDCs) và
nguy cơ ung
thư vú ở Việt
Nam.
2016-
2017
TS.
Đặng
Thế
Hưng
Cấp cơ sở
QĐ phê
duyệt
259/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
16/3/2016
Mã đề tài:
YTCC_CS62
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
353/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
23/3/2017
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
30/3/2017
Trung
bình Đúng
5.
Nghiên cứu thử
nghiệm khả
năng ức chế
hoạt tính lipase
của chủng
Helicobacter
pylori phân lập
từ bệnh nhân
sử dụng một số
hợp chất tách
chiết từ cây
dược liệu.
2015-
2015
ThS
Phạm
Thị
Vinh
Hoa
Cấp cơ sở
QĐ phê
duyệt
735/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
14/7/2015
Mã đề tài:
YTCC_CS45
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số 97/QĐ-
ĐHYTCC
ngày 2/2/2016
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày 2/2/2016
Xuất sắc Đúng
6.
Xác định
acrylamide
trong một số
loại thực phẩm
bằng phương
pháp sắc ký
lỏng khối phổ
LC-MS/MS.
2015-
2017
TS
Đặng
Thế
Hưng
Cấp cơ sở
QĐ phê
duyệt
736/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
14/7/2015
Mã đề tài:
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
295/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
14/3/2017
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
Khá Đúng
26
TT Tên đề tai
Năm
bắt
đầu,
kết
thúc
Chủ
nhiệm
đề tai
Cấp Quyết
định, Mã số
Số QĐ, ngay
tháng năm/
ngay nghiệm
thu
Kết qua
nghiệm
thu
Xác
nhận
thực
tế
YTCC_CS46 29/3/2017
7.
Xác nhận giá
trị sử dụng
phương pháp
chất lượng
nước, màng lọc
và Phương
pháp định
lượng
Staphylococci
dương tính với
coagulase trên
đĩa thạch kĩ
thuật sử dụng
môi trường bair
parker tcvn
4830-1:2005
2015-
2015
ThS.
Phạm
Thị
Vinh
Hoa
Cấp cơ sở
Mã đề tài:
YTCC_CS53
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
1626QĐ-
ĐHYTCC
ngày
30/12/2015
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
31/2/2015
Đạt Đúng
8.
Xác nhận giá
trị sử dụng
phương pháp
phát hiện
Salmonella spp
trên đĩa thạch
tcvn 4829:2005
(Iso
6579:2002)
2015-
2015
ThS.Phạ
m Thị
Vinh
Hoa
Cấp cơ sở
Mã đề tài:
YTCC_CS54
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
1627QĐ-
ĐHYTCC
ngày
30/12/2015
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
31/2/2015
Đạt Đúng
9.
Xây dựng SOP
và thẩm định
phương pháp
kiểm nghiệm
Lipid và
Protein trong
thực phẩm.
2015-
2017
TS.
Đặng
Thế
Hưng
Cấp cơ sở
Mã đề tài:
YTCC_CS43
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
288/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
17/3/2016
Biên bản họp
Đạt Đúng
27
TT Tên đề tai
Năm
bắt
đầu,
kết
thúc
Chủ
nhiệm
đề tai
Cấp Quyết
định, Mã số
Số QĐ, ngay
tháng năm/
ngay nghiệm
thu
Kết qua
nghiệm
thu
Xác
nhận
thực
tế
nghiệm thu
ngày
29/3/2017
10.
Phát triển quy
trình sàng lọc
tổng số vi
khuẩn
kháng kháng
sinh và thử
nghiệm đánh
giá ô nhiễm vi
khuẩn kháng
kháng sinh từ
thịt lợn, nước
thải lò mổ tại
Hưng Yên
2014-
2014
TS. Bùi
Thị
Ngọc
Hà
Cấp cơ sở
Hợp đồng số
104/HĐ-
ĐHYTCC
ngày
7/5/2014
Mã đề tài:
YTCC_CS45
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
277/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
20/3/2015
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
26/3/2015
Trung
bình Đúng
11.
Nghiên cứu sự
thay đổi các chỉ
số cận lâm sàng
và miễn dịch để
tiên lượng khả
năng đáp ứng
điều trị trên
bệnh nhân nhi
nhiễm HIV
(nghiên cứu
pilot)
2014-
2014
TS.
Đặng
Vũ
Phương
Linh
Cấp cơ sở
QĐ phê
duyệt
735/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
14/7/2015
Mã đề tài:
YTCC_CS45
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
1345/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
12/12/2014
Biên bản họp
nghiệm thu
ngày
22/12/2014
Trung
bình Đúng
12.
Nghiên cứu xác
định nhu cầu
đào tạo cử nhân
xét nghiệm y
học dự phòng
2013-
2013
TS. Bùi
Thị
Ngọc
Hà
Cấp cơ sở
2013QK08
QĐ thành lập
HĐ nghiệm
thu số
1138/QĐ-
ĐHYTCC
ngày
11/12/2013
Ngày nghiệm
thu 11/12/2013
Khá Đúng
28
Mẫu 9: Các công trình công bố của giang viên, nha khoa hoc cơ hữu thuộc nganh
đăng kí đao tạo của cơ sở đao tạo trong 5 năm trở lại đây
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
1. Nghiên cứu ảnh hưởng của các
tác nhân hóa học, sinh học với
sức khỏe cộng đồng khu chế
biến thủy sản ven biển miền
Bắc
Hoàng Cao
Sạ
Đề tài cấp nhà nước: Đã
nghiệm thu tháng
11/2018
Mã số: KC10.06/16-20
Đúng
2. Nghiên cứu tính nhạy cảm và
kháng thuốc của E. Coli gây
nhiễm khuẩn huyết ở bệnh nhân
cao tuổi
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y học Việt Nam,
2016
Đúng
3. Khảo sát liều đáp ứng miễn dịch
của chuột gây nhiễm với vi rút
Dengue tuýp 2
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y học Vệt Nam,
2016
Đúng
4. Đánh giá kỹ thuật xét nghiệm
nuôi cấy phân “Harada-Mori”
để định loại ấu trùng giun
móc/mỏ và giun lươn tại Bệnh
viện Bạch Mai (2012-2015)
Hoàng Cao
Sạ
Báo cáo khoa học toàn
văn Hội nghị Ký sinh
trùng học toàn quốc lần
thứ 43, 2016
Đúng
5. Thực trạng nhiễm một số mầm
bệnh ký sinh trùng tại Phòng xét
nghiệm ký sinh trùng và vi nấm
Khoa Khám bệnh, Bệnh viện
Quân y 103, Học viện Quân y
Hoàng Cao
Sạ
Báo cáo khoa học toàn
văn Hội nghị Ký sinh
trùng học toàn quốc lần
thứ 43, 2016
Đúng
6. Nghiên cứu chế tạo test thử
nhanh phát hiện độc tố SEB
(Staphylococcal enterotoxin B)
của vi khuẩn tụ cầu vàng
Hoàng Cao
Sạ
Báo cáo khoa học toàn
văn Hội nghị Ký sinh
trùng học toàn quốc lần
thứ 43, 2016
Đúng
7. Khảo sát nồng độ một số chỉ số
lipit máu ở bệnh nhân xơ gan
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y dược học quân Đúng
29
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
sự, 2015
8. Mối liên quan giữa chỉ số hóa
sinh, huyết học và đông máu
với một số yếu tố ở thai phụ có
hội chứng tiền sản giật
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Phòng chống
bệnh sốt rét và các bệnh
ký sinh trùn, 2015
Đúng
9. Thiết lập qui trình PCR-RFLP
xác định kiểu gen của điểm đa
hình RS12979860 C/T của gen
IFNL4 ở bệnh nhân nhiễm HCV
mạn tính
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y dược lâm sàng
108, 2015
Đúng
10. Serum IL-6, TNF-α and IL-10
as markers of dengue infection
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y dược học quân
sự, 2015
Đúng
11. Đặc điểm gen kháng thuốc của
ký sinh trùng sốt rét khu vực
đồng bằng ven biển Nam bộ
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí y học cộng đồng,
2015
Đúng
12. Nghiên cứu cơ cấu thành phần
loài ký sinh trùng sốt rét và tính
kháng thuốc của Pasmodium
Falciparum tại một số tỉnh đồng
bằng ven biển Nam Bộ
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Phòng chống
bệnh sốt rét và các bệnh
ký sinh trùng, 2015
Đúng
13. Xác định thành phần loài nấm
men phân lập từ máu người
bằng kỹ thuật PCR-RFLP
Hoàng Cao
Sạ
Tạp chí Y dược lâm sàng
108, 2015
Đúng
14. Thực trạng và một số yếu tố
liên quan đến nhiễm Toxocara
SPP ở bệnh nhân đến khám và
điều trị tại bệnh viện 103
(2012-2013)
Hoàng Cao
Sạ
Báo cáo khoa học toàn
văn Hội nghị ký sinh
trùng học toàn quốc lần
thứ 42
ISBN 978-604-913-380-0
Đúng
30
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
2015
15. Một số yếu tố ảnh hưởng tới kết
quả xét nghiệm BK trực tiếp tại
bệnh viện Đa khoa huyện Xuân
Trường năm 1997
Hoàng Cao
Sạ
Kỷ yếu khoa học ngành y
tế tỉnh Nam Định 1995-
2000.
Đúng
16. Performance of Survivin mRNA
as a Biomaker for Breast Cancer
among Vietnamese Women
Nguyễn
Minh Hiền Heliyon/ Elsevier/ ESCI/
Scopus Q1, 2019
Đúng
17. Detection of Human
Mammaglobin mRNA From
Breast Cancer Cells in Vietnamese
Women
Nguyễn
Minh Hiền
Breast Cancer: Targets and
Therapy/ Dovepress/ ESCI/
Scopus Q2, 2019
Đúng
18. An Evaluation of using multiplex
Real-time PCR assay for the
indentiffication of factors causing
hospital bacterial infections
Nguyễn
Minh Hiền
Journal of Functionnal
Ventilation and
Pulmonology, 2019
Đúng
19.
Hỏa trị liệu điều trị liệt VII ngoại
biên do lạnh: nhân một trường hợp
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019 trang 14-
17
Đúng
20. Xác định đột biến gen CYT1B1
trên bệnh nhân Glocom bẩm sinh
nguyên phát bằng kỹ thuật giải
trình tự gen
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019, trang 82-
88
Đúng
21. Giá trị của DNA thai tự do trong
sàng lọc trước sinh không xâm lấn
phát hiện lệch bội nhiễm sắc thể
thai sử dụng công nghệ giải trình
tự bán dẫn dựa vào phương pháp
SEQFF
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí nghiên cứu y học,
ISSN 0868-202X, Tập 119
số 3, trang
Đúng
22. Đánh giá sự thay đổi TRAB huyết
thanh trong chẩn đoán và sau
haitháng điều trị nội khoa bệnh
GRAVES
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019 131-135
Đúng
23. Giá trị Multiplex Real- Time PCR Nguyễn Tạp chí Y học Việt Nam, Đúng
31
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
xác định nhanh một số tác nhân
gây nhiễm khuẩn bệnh viện
Minh Hiền ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019, trang
147-154
24. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh
hưởng đến nội kiểm tra chất lượng
xét nghiệm tại bệnh viện đa khoa
tỉnh bắc giang
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019, trang
177-186
Đúng
25. Nghiên cứu phát hiện
Acinetobarter baumannii,
Klebsiella pneumaniae ở bệnh
nhân nhiễm khuẩn bệnh viện bằng
kỹ thuật Multiplex Real- Time
PCR
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019, trang
187-192
Đúng
26. Khảo sát giá trị của ADA, CRP,
LDH dịch màng phổi trong chẩn
đoán lao màng phổi
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 475,
số đặc biệt 2/2019, trang
210-224
Đúng
27. Giá trị của Interferon gama dịch
màng phổi trong chẩn đoán lao
màng phổi
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 482,
số chuyên đề 9/2019, trang
130-136
Đúng
28. Khảo sát giá trị của Adenosin
deaminase dịch chọc dò trong chẩn
đoán lao màng phổi
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 482,
số chuyên đề 9/2019, trang
80 -88
Đúng
29. Khảo sát nồng độ anti-CCP
procalcitonin, Interleukin-6 huyết
tương ở bệnh nhân viêm khớp
dạng thấp
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí y học Việt Nam
ISSN: 1859-1868, tập 469,
số chuyên đề/2018, trang
73-80
Đúng
30. Xây dựng phản ứng multiplex
realtime PCR xác định một số tác
nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện:
Staphylococcus aureus,
Escherichia coli, Pseudomonas
aeruginosa.
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 470,
số chuyên đề/2018, trang
139-146
Đúng
31. Tìm hiểu về đặc điểm vi khuẩn Nguyễn Tạp chí Y học Việt Nam, Đúng
32
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
gây nhiễm khuẩn bệnh viện tại
khoa Hồi sức tích cực bệnh viện
Thanh Nhàn
Minh Hiền ISSN: 1859-1868, tập 471,
tháng 10/2018 – số chuyên
đề, trang 103-108
32. Nồng độ acid uric huyết tương và
mối liên quan với một số xét
nghiệm sinh hóa máu ở bệnh nhân
đái tháo đường type 2 tại bệnh
viện trung ương Thái Nguyên
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 471,
tháng 10/2018 – số chuyên
đề, trang 25-30
Đúng
33. Đánh giá sự thay đổi của
Procalcitonin và IL-6 huyết tương
ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp
có nhiễm khuẩn khớp
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 471,
tháng 10/2018 – số chuyên
đề, trang 31-36
Đúng
34. Nghiên cứu phát hiện
Staphylococcus aureus,
Acinetobarter baumanii,
Escherichia coli, Klebsiella
pneumaniae và Pseudomonas
aeruginosa trong máu bằng kỹ
thuật multiplex PCR
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 471,
tháng 10/2018 – số chuyên
đề, trang 116-125
Đúng
35. Nghiên cứu sản xuất huyết thanh
chuẩn HBsAg sử dụng trong kiểm
tra chất lượng xét nghiệm
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học Việt Nam,
ISSN: 1859-1868, tập 471,
tháng 10/2018 – số chuyên
đề, trang 125-159
Đúng
36. Giá trị của Adenosine Deaminase
dịch màng phổi trong chẩn đoán
lao màng phổi tại bệnh viện Thanh
Nhàn
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí y học Việt Nam
ISSN: 1859-1868, tập 458,
số đặc biệt/2017, trang 103-
110
Đúng
37. Đánh giá tình trạng rối loạn cân
bằng ACID BASE ở bệnh nhân
suy thận mạn tính
Nguyễn
Minh Hiền
Tạp chí Y học thực hành,
ISSN 1859-166, Số
975/2015, trang 56-59
Đúng
38. Nghiên cứu phát hiện Human
Mammaglobin mRNA và Survivin
mRNA từ dòng tế bào ung thư vú,
ứng dụng trong chẩn đoán bệnh
ung thư vú
Nguyễn
Minh Hiền Tạp chí y học thực hành,
ISSN 1859-166, số 935-
2014, trang 275-280
Đúng
39. Nghiên cứu đặc điểm tế bào, mô Nguyễn Tạp chí Y học thực hành, Đúng
33
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
bệnh học tủy xương ở Bệnh nhân
U Lympho tế bào B lớn lan tỏa
xâm lấn tủy xương tại Viện Huyết
học – Truyền máu TW
Ngọc Dũng 2019
40. Nghiên cứu một số đặc điểm tế
bào máu và mô bệnh học tủy
xương bệnh nhân có hình ảnh thực
bào tế bào máu
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2019
Đúng
41. Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học
học và hóa mô miễn dịch bệnh
nhân u lympho Hodgkin
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2018
Đúng
42. Nghiên cứu đặc điểm tế bào, tổ
chức học và hóa mô miễn dịch tủy
xương ở bệnh nhân U lympho xâm
lấn tủy
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2018
Đúng
43. Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học
học và hóa mô miễn dịch bệnh
nhân u lympho không Hodgkin tại
hạch
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2018
Đúng
44. Đặc điểm một số chỉ số huyết học
ở người mang gen bệnh
Thalassemia đến tư vấn tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2018
Đúng
45. Bước đầu đánh giá vai trò của các
chỉ số hồng cầu trong định hướng
chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt và
β-Thalassemia thể nhẹ. Hội nghị
khoa học về Thalassemia toàn
quốc 2016
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2016
Đúng
46. Nghiên cứu đặc điểm tế bào, mô
bệnh học tủy xương và phân loại
miễn dịch bệnh nhân Lơ xê mi
kinh dòng lympho. Hội nghị khoa
học Huyết học - Truyền máu toàn
quốc năm 2016
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2016
Đúng
47. Nghiên cứu đặc điểm các chỉ số Nguyễn Tạp chí Y học Việt Nam, Đúng
34
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
hồng cầu ở một số thể bệnh
thalassemia tại Viện Huyết học –
Truyền máu trung ương năm
2015-2016.
Ngọc Dũng 2016
48. Nghiên cứu một số đặc điểm tế
bào và mô bệnh học tủy xương
bệnh nhân K di căn tại Viện Huyết
học - Truyền máu TW.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2016
Đúng
49. Nghiên cứu một số đặc điểm huyết
học và xếp loại lơxêmi cấp sau
lơxêmi kinh dòng hạt tại Viện
Huyết học – Truyền máu Trung
ương.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
50. Nghiên cứu sự thay đổi chỉ số
bạch cầu máu ngoại vi ở bệnh
nhân ghép tế bào gốc tại Viện
Huyết học–Truyền máu Trung
ương.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
51. Nghiên cứu thay đổi độ quánh
máu toàn phần và một số chỉ số
xét nghiệm tế bào máu ngoại vi
sau rút máu tĩnh mạch bệnh nhân
Đa hồng cầu nguyên phát.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
52. Nghiên cứu đặc điểm chỉ số tế bào
máu bệnh nhân tăng tiểu cầu tiên
phát và thứ phát.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
53. Nghiên cứu đặc điểm mô bệnh học
và hóa mô miễn dịch một số thể U
lympho không Hodgkin ngoài
hạch.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
54. Nghiên cứu kết quả điều trị hóa
chất tấn công bệnh nhân lơ xê mi
cấp dòng tủy sau lơ xê mi kinh
dòng hạt.
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
55. Nghiên cứu một số đặc điểm
nhiễm sắc thể và gen BCR-ABL
Nguyễn
Ngọc Dũng
Tạp chí Y học Việt Nam,
2014
Đúng
35
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
bệnh nhân lơxêmi cấp sau lơxêmi
kinh dòng hạt.
56. Nghiên cứu kết quả bước đầu ghép
tế bào gốc đồng loài từ máu dây
rốn cộng đồng điều trị bệnh nhân
lơ xê mi cấp tại Viện Huyết học –
Truyền máu TW (2015-2018)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2019
Đúng
57. Đánh giá chất lượng đơn vị tế bào
gốc máu dây rốn cộng đồng sau rã
đông tại Viện Huyết học - Truyền
máu TW (2014-2018)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2019
Đúng
58. Hiệu quả của quy trình thu thập và
xử lý máu dây rốn cộng đồng tại
Viện Huyết học - Truyền máu TW
2016-2017
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2019
Đúng
59. Tế bào gốc trung mô từ máu dây
rốn và ứng dụng
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2019
Đúng
60. Ứng dụng công nghệ lọc tế bào
bằng hạt từ trong chẩn đoán và
điều trị các bệnh cơ quan tạo máu
Trần Ngọc
Quế Nhà xuất bản Y học, , 2018
Đúng
61. Nghiên cứu đánh giá khả năng tạo
cụm của tế bào máu trong một số
bệnh lý huyết học tại Viện Huyết học
– Truyền máu TW (2016 –2018)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2018
Đúng
62. Nghiên cứu phát hiện kháng thể
kháng HLA bằng kỹ thuật Luminex
ở bệnh nhân chỉ định ghép tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW (2016
–2018)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2018
Đúng
63. Nghiên cứu đặc điểm tế bào máu của
người hiến và bệnh nhân được gạn
tách tế bào gốc máu ngoại vi tại Viện
Huyết học – Truyền máu Trung
ương giai đoạn 2015 –2017
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2018
Đúng
64. Nghiên cứu tỷ lệ sống của tế bào
trong mẫu máu dây rốn bằng kỹ
thuật xanh trypan và đến tế bào dòng
chảy tại Viện Huyết học – Truyền
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2018
Đúng
36
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
máu TW
65. Tế bào gốc từ máu dây rốn và
ngân hàng tế bào gốc máu dây rốn
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
66. Xét nghiệm HLA và vai trò trong
ghép
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
67. Bước đầu nghiên cứu ghép tế bào
gốc từ máu dây rốn tại Viện Huyết
học – Truyền máu TW 12/2014 –
12/2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
68. Báo cáo ca bệnh ghép đồng loài máu
dây rốn cùng huyết thống cho bệnh
nhân Thalassemia tại Viện Huyết
học – Truyền máu TW
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
69. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật Fish
X/Y để theo dõi mọc mảnh ghép của
dòng tế bào lympho T ở bệnh nhân
ghép tế bào gốc tạo máu đồng loài
khác giới tại Viện Huyết học –
Truyền máu TW
Trần Ngọc
Quế
Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
70. Đánh giá kết quả thu thập, xử lý, lưu
trữ và sử dụng tế bào gốc máu dây
rốn tại Viện Huyết học – Truyền
máu TW từ 2012 - 2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2017
Đúng
71. Bước đầu đánh giá khả năng tìm
kiếm tế bào gốc máu dây rốn của
bệnh nhân có nhu cầu ghép tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW (2012
– 2016)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
72. Đánh giá chất lượng khối tế bào gốc
máu ngoại vi lưu trữ tại Viện Huyết
học – Truyền máu TW từ 1/2015 –
12/2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2017
Đúng
73. Nghiên cứu đặc điểm kháng thể
kháng HLA của bệnh nhân có chỉ
định ghép tế bào gốc đồng loài tại
Viện Huyết học – Truyền máu TW
T7/2014 – T12/2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
37
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
74. Nghiên cứu một số đặc điểm sản phụ
và thai nhi hiến máu dây rốn được
lưu trữ tế bào gốc tại Viện Huyết học
– Truyền máu TW từ 1/2015 –
12/2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
75. Nghiên cứu ứng dụng xét nghiệm
HLA trong tìm kiếm nguồn tế bào
gốc phục vụ ghép tại Viện Huyết học
– Truyền máu TW (5/2014 –
12/2016)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2017
Đúng
76. Nghiên cứu đánh giá chất lượng tế
bào gốc máu dây rốn được lưu trữ tại
Viện Huyết học – Truyền máu TW
(5/2014 – 12/2016)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
77. Khảo sát một số đặc điểm sức khỏe 6
tháng sau sinh của trẻ lưu giữ máu
dây rốn tại Viện Huyết học – Truyền
máu TW giai đoạn 2014 –2017)
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
78. Báo cáo ca bệnh: Tạo nguồn tế bào
gốc kết hợp từ người hiến nửa hòa
hợp và máu dây rốn để ghép điều trị
suy tủy xương tại Viện Huyết học –
Truyền máu Trung ương
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y Dược học Lâm
sàng 108, 2017
Đúng
79. Nghiên cứu ứng dụng xét nghiệm
HLA trước sinh tìm kiếm nguồn tế
bào gốc để ghép cho bệnh nhân
thalassemia tại Viện Huyết học –
Truyền máu Trung ương
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y Dược học Lâm
sàng 108, 2017
Đúng
80. Nghiên cứu khả năng tìm kiếm
nguồn tế bào gốc từ máu dây rốn
cộng đồng cho bệnh nhân lơ xê mi
cấp có chỉ định ghép tại Viện
Huyết học - Truyền máu TW
Trần Ngọc
Quế
Tạp chí Y học VN. 2017
Đúng
81. Nghiên cứu hiệu quả thu thập máu
dây rốn cộng đồng của Viện Huyết
học - Truyền máu Trung ương
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2017
Đúng
82. Nghiên cứu một số chỉ số xét
nghiệm huyết học máu dây rốn của
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
38
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
trẻ sơ sinh lưu trữ tế bào gốc tại
Viện Huyết học - Truyền máu
Trung ương giai đoạn 2014-2016
83. Nghiên cứu đặc điểm HLA của
bệnh nhân có chỉ định ghép tế bào
gốc tại Viện Huyết học - Truyền
máu TW giai đoạn từ 2014-2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
84. Nghiên cứu kết quả gạn tách tế
bào gốc máu ngoại vi tại Viện
Huyết học - Truyền máu TW giai
đoạn 2012-2015
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
85. Nghiên cứu hiệu quả xử lý máu
dây rốn tại Ngân hàng tế bào gốc
máu dây rốn, Viện Huyết học –
Truyền máu TW giai đoạn 2014-
2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
86. Nghiên cứu đặc điểm HLA của
máu dây rốn lưu trữ tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW giai
đoạn 2014-2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
87. Nghiên cứu tỷ lệ tế bào sống trong
khối tế bào gốc máu ngoại vi bảo
quản đông lạnh tại Viện Huyết học
– Truyền máu TW
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
88. Nghiên cứu ứng dụng quy trình
đánh giá hòa hợp HLA giữa bệnh
nhân và thai nhi cùng huyết thống
tại Viện Huyết học-Truyền máu
TW giai đoạn 2014-2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
89. Kháng thể kháng HLA và ứng
dụng
Trần Ngọc
Quế Nhà xuất bản Y học, 2016
Đúng
90. Ứng dụng xét nghiệm tạo cụm tế
bào tạo máu trong chẩn đoán một
số bệnh lý huyết học
Trần Ngọc
Quế Nhà xuất bản Y học, 2016
Đúng
91. Nghiên cứu kết quả sàng lọc người
mang gen thalassemia qua hoạt
động thu thập và lưu giữ máu dây
rốn tại Viện Huyết học-Truyền máu
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
39
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
TW giai đoạn 2014-2016
92. Nghiên cứu khả năng tìm kiếm
nguồn tế bào gốc phù hợp ghép
cho bệnh nhân thalassemia tại
Viện Huyết học-Truyền máu TW
giai đoạn 2014-2016
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2016
Đúng
93. Báo cáo hoạt động nghiên cứu và
ứng dụng tế bào gốc tại Viện Huyết
học Truyền máu Trung ương 2006 –
2014
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
94. Tổng quan về một số xét nghiệm
phục vụ ghép tế bào gốc
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
95. Kết quả ghép tế bào gốc tạo máu tại
Viện Huyết học – Truyền máu Trung
ương từ 06/2006 – 12/2014
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
96. Kết quả ứng dụng kỹ thuật xét
nghiệm HLA trong tìm kiếm nguồn
tế bào gốc phục vụ ghép
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
97. Bước đầu ứng dụng kỹ thuật xét
nghiệm HLA trước sinh bằng tế bào
ối trong tìm kiếm nguồn tế bào gốc
để ghép cho bệnh nhân Thalassemia
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2015
Đúng
98. Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng máu dây rốn thu thập
tại Viện Huyết học - Truyền máu
TW
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
99. Khảo sát nhận thức, thái độ, thực
hành của phụ nữ mang thai vế hiến
máu dây rốn năm 2015
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
100. Tình hình thu thập, xử lý và lưu giữ
tế bào gốc từ máu ngoại vi tại Viện
Huyết học – Truyền máu Trung
ương từ 2006 – 3/2015
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
101. Thành công bước đầu trong xây
dựng ngân hàng tế bào gốc máu dây
rốn cộng đồng ở Việt Nam
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
102. Nghiên cứu một số điều kiện ảnh
hưởng đến tỷ lệ sống của tế bào có
Trần Ngọc Tạp chí Y học VN,2015
Đúng
40
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
nhân trong khối tế bào gốc máu
ngoại vi
Quế
103. Bước đầu nghiên cứu kết quả và một
số yếu tố liên quan đến khả năng tạo
cụm tế bào của mẫu máu dây rốn lưu
trữ tại Viện Huyết học – Truyền máu
TW
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2015
Đúng
104. Tình hình phát hiện trẻ mắc
Thalassemia qua sàng lọc máu dây
rốn thu thập và lưu giữ tại Viện
Huyết học – Truyền máu TW giai
đoạn 2014-2015
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
105. Bước đầu nghiên cứu chẩn đoán
trước sinh và tìm kiếm tế bào gốc ở
gia đình bệnh nhân Thalassemia tại
Viện Huyết học – Truyền máu Trung
ương năm 2014-2015
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN,2015
Đúng
106. Nghiên cứu tìm kiếm tế bào gốc
ghép cho bệnh nhân Thalassemia
bằng kỹ thuật xét nghiệm HLA tế
bào ối tại Viện Huyết học – Truyền
máu Trung ương giai đoạn 2014-
2015
Trần Ngọc
Quế
Tạp chí Y học VN, 2015
Đúng
107. Tình hình tiếp nhận máu tại Viện
Huyết học – Truyền máu Trung
ương từ năm 2009-2013
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2014
Đúng
108. Nghiên cứu kết quả rã đông tế bào
gốc máu ngoại vi cho điều trị ghép
tủy tại Viện Huyết học – Truyền
máu Trung ương
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2014
Đúng
109. Nghiên cứu áp dụng quy trình xử
lý, bảo quản và lưu giữ khối tế bào
gốc từ máu ngoại vi tại Viện
Huyết học – Truyền máu Trung
ương
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2014
Đúng
110. Kết quả nghiên cứu áp dụng quy
trình thu thập, và xử lý máu dây
rốn tại Viện Huyết học – Truyền
Trần Ngọc
Quế Tạp chí Y học VN, 2014
Đúng
41
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
máu Trung ương
111. Growth in children infected with
HIV receiving anti‐ retroviral
therapy in Vietnam
Đặng Vũ
Phương
Linh
Pediatrics International,
2019
Đúng
112. Alterations of clinical markers in
hiv-infected children treated with
antiretroviral therapy at the
national hospital of pediatrics,
Vietnam
TS. Đặng
Vũ Phương
Linh
International Journal of
Vaccines and Immune
System, 2018
Đúng
113. Elevation of immunoglobulin
levels is associated with treatment
failure in HIV-infected children in
Vietnam
TS. Đặng
Vũ Phương
Linh
HIV/AIDS - Research and
Palliative Care, 2018
Đúng
114. Clinical characteristics of pediatric
HIV-1 patients treated with first-
line antiretroviral therapy in
Vietnam: a nested case–control
study
TS. Đặng
Vũ Phương
Linh
International Journal of
Public Health, 2017
Đúng
115. Impact of temperature on the
biosynthesis of cytotoxically
active carbamidocyclophanes A–E
in Nostoc sp. CAVN10
Bùi Thị
Ngọc Hà
2015, Journal of Applied
Phycology
Đúng
116. A New Jatropha curcas Variety
(JO S2) with Improved Seed
Productivity
Bùi Thị
Ngọc Hà
2014, Sustainability Đúng
117. Phát triển qui trình sàng lọc tổng
số vi khuẩn kháng kháng sinh và
thử nghiệm đánh giá ô nhiễm vi
khuẩn kháng KS từ thịt lợn tại lò
mổ Hưng Yên
Bùi Thị
Ngọc Hà
Đề tài cấp cơ sở, nghiệm thu
2015, khá
Đúng
118. Xây dựng SOP và xác nhận giá trị
sử dụng phân tích hàm lượng asen
trong nước bằng phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử, kỹ
thuật lò graphit
Bùi Thị
Ngọc Hà
Đề tài cấp cơ sở, nghiệm thu
2015, khá
Đúng
119. Nghiên cứu mối liên quan giữa Bùi Thị Đề tài cấp cơ sở, nghiệm thu Đúng
42
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
phơi nhiễm một số hóa chất thuộc
nhóm chất gây rối loạn nội tiết
(EDCs) và nguy cơ ung thư vú ở
VN
Ngọc Hà 2016, khá
120. Study on the acrylamide content
analysis in the heat- treated
mooncake by HPLC method
TS. Đặng
Thế Hưng
Journal of Science and
Technology, 2019
Đúng
121. Syntheses and biological
evaluation of 2-amino-3-acyl-
tetrahydrobenzothiophene
derivatives; antibacterial agents
with antivirulence activity
Đặng Thế
Hưng
2014, Org. Biomol. Chem Đúng
122. Four-component assembly of
natural product-like ring-fused
isoquinuclidines
Đặng Thế
Hưng
2014, Eur. J. Org. Chem Đúng
123. Nghiên cứu xác định hàm lượng
Acrylamide trong thực phẩm bằng
LC-MS/MS
Đặng Thế
Hưng
Đề tài cấp cơ sở, Trường
ĐH YTCC, nghiệm thu khá,
2016
Đúng
124. Nghiên cứu mối liên quan giữa
phơi nhiễm chất gây rối loạn nội
tiết tố và nguy cơ ung thư vú
Đặng Thế
Hưng
Đề tài cấp cơ sở, Trường
ĐH YTCC, nghiệm thu khá,
2016
Đáng
125. Anticancer activity and
mechanism of bis-pyrimidine
based dimetallic Ru(II)(η6-p-
cymene) complex in human non-
small cell lung cancer via p53-
dependent pathway
TS. Dương
Hồng Quân
Journal
of Inorganic Biochemistry,
2019
Đúng
126. Monofunctional supramolecular
Pt(II) complexes: Synthesis, single
crystal structure, anticancer
activity, E.coli growth retardation
and DNA interaction study.
TS. Dương
Hồng Quân
Inorganic
Chemistry Communications,
2018
Đúng
127. ONS-donor ligand based Pt(II)
complexes display extremely high
anticancer potency through
autophagic cell death pathway.
TS. Dương
Hồng Quân
European
Journal of Medicinal
Chemistry, 2018
Đúng
43
Số
TT Tên công trình Tên tác gia Năm va nguồn công bố
Xác
nhận
thực tế
128. Dimetallic Ru(II) arene complexes
appended on bis-salicylaldimine
induce cancer cell death and
suppress invasion via p53-
dependent signaling.
TS. Dương
Hồng Quân European
Journal of Medicinal
Chemistry, 2018
Đúng
129. The endosomal protein CEMIP
links WNT signalling to MEK1-
ERK1/2 activation in Selumetinib-
resistant intestinal organoids.
TS. Dương
Hồng Quân
Cancer Research, 2018 Đúng
130. The molecular characteristics of
colorectal cancer: Implications for
diagnosis and therapy.
TS. Dương
Hồng Quân
Oncology Letters, 2018 Đúng
131. Homo- and heteroleptic Pt(II)
complexes of ONN donor
hydrazine and 4-picoline:
Asynthetic, structural and detailed
mechanistic anticancer
investigation
TS. Dương
Hồng Quân
European Journal of
Medicinal Chemistry, 2018
Đúng
132. Silencing of NRF2 reduces the
expression of ALDH1A1 and
ALDH3A1 and sensitizes to 5-FU
in pancreatic cancer cells
TS. Dương
Hồng Quân
Antioxidants (Basel), 2018 Đúng
133. Morpholine or methylpiperazine
and
salicylaldimine based heteroleptic
square planner platinum (II)
complexes: in vitro anticancer
study and growth retardation effect
on E. coli
TS. Dương
Hồng Quân
European Journal of
Medicinal Chemistry, 2017
Đúng
134. Novel phenelenediamine bridged
mixed ligands dimetallic square
planner Pt(II) complex inhibits
MMPs expression via p53 and
caspasedependent signalling and
suppress cancer metastasis and
invasion
TS. Dương
Hồng Quân
European Journal of
Medicinal Chemistry, 2017
Đúng
44
45