25
Bs. Ck2. Đinh Quan Tâm Bs. Ck2. Đinh Quan Tâm

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

  • Upload
    verda

  • View
    206

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN. Bs . Ck2. Đinh Quan Tâm. ĐỊNH NGHĨA. Chảy máu trong lòng ống tiêu hóa do tổn thương từ thực quản , dạ dày , tá tràng đến phía trên góc Treit. NGUYÊN NHÂN. Loét tá tràng : 24% Viêm dạ dày cấp : 20% Loét dạ dày : 15% Dãn tĩnh mạch thực quản : 14% - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Bs. Ck2. Đinh Quan TâmBs. Ck2. Đinh Quan Tâm

Page 2: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Chảy máu trong lòng ống tiêu Chảy máu trong lòng ống tiêu hóa do tổn thương từ thực quản, hóa do tổn thương từ thực quản, dạ dày, tá tràng đến phía trên dạ dày, tá tràng đến phía trên góc Treit.góc Treit.

Page 3: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Loét tá tràng: 24%Loét tá tràng: 24% Viêm dạ dày cấp: 20%Viêm dạ dày cấp: 20% Loét dạ dày: 15%Loét dạ dày: 15% Dãn tĩnh mạch thực quản: 14%Dãn tĩnh mạch thực quản: 14% Viêm thực quản: 6%Viêm thực quản: 6% Hội chứng Mallory_Weiss : 5%Hội chứng Mallory_Weiss : 5% Các nguyên nhân khác: 10%Các nguyên nhân khác: 10%• Không xác định: 6%Không xác định: 6%

Page 4: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Nhẹ Trung bình Nặng

Lượng máu mất < 500ml 500-1000ml > 1000ml

Tri giác Tỉnh, bình thường

niêm hồng nhạt, mệt mỏi

Bứt rứt, hốt hoảng, vật vã

Mạch < 90l/p 90-120l/p > 120l/p

Huyết áp tâm thu > 90mmHg 80 - 90mmHg < 80mmHg

Hct > 30% 20 - 30% < 20%

Số lượng hồng cầu > 3triệu 2 - 3 triệu < 2triệu

Page 5: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Ổn định bệnh nhân.Ổn định bệnh nhân.• Xác đinh vị trí, nguyên nhân xuất huyết.Xác đinh vị trí, nguyên nhân xuất huyết.• Đánh giá mức độ nặng.Đánh giá mức độ nặng.• Xử trí cấp cứuXử trí cấp cứu• Điều trị biến chứng, đánh giá nguy cơ xuất Điều trị biến chứng, đánh giá nguy cơ xuất

huyết tái phát.huyết tái phát.

Page 6: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 7: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Điều trị nội khoa: Điều trị nội khoa: Thuốc kháng thụ thể H2.Thuốc kháng thụ thể H2.Thuốc ức chế bơm proton.Thuốc ức chế bơm proton.

Nội soi chẩn đoán và điều trị:Nội soi chẩn đoán và điều trị:Đánh giá tình trạng chảy máu.Đánh giá tình trạng chảy máu.Phương pháp cầm máu:Phương pháp cầm máu:– Chích Adrenaline, Chích Adrenaline, Polidocanol 1 -2%, Absolute Ethanol Polidocanol 1 -2%, Absolute Ethanol – Laser YAG, Đông máu bằng vi sóng, đốt nhiệt.Laser YAG, Đông máu bằng vi sóng, đốt nhiệt.– Kẹp mạch máu (Clip).Kẹp mạch máu (Clip).

Điều trị ngoại khoa:Điều trị ngoại khoa:Khâu cầm máu ổ loét, mở rộng môn vị kèm cắt DTK X.Khâu cầm máu ổ loét, mở rộng môn vị kèm cắt DTK X.Cắt bán phần dạ dày.Cắt bán phần dạ dày.

Page 8: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Tên biệt dược: Nexium, Esomarks,... 40mg/lọTên biệt dược: Nexium, Esomarks,... 40mg/lọ• Cách dùng:Cách dùng:

– Tấn công:Tấn công:• Bolus TM: 80mg (2 ống).Bolus TM: 80mg (2 ống).• TTM: 8mg/1h/72h – pha 5 ống vào NaCl 9%TTM: 8mg/1h/72h – pha 5 ống vào NaCl 9%00 thành thành

25ml, bơm tiêm điện 1ml/giờ.25ml, bơm tiêm điện 1ml/giờ.

– Duy trì:Duy trì:• Viên 40mg, 1 viên/lần/ngày/ 27 ngày. Viên 40mg, 1 viên/lần/ngày/ 27 ngày.

Page 9: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Đang chảy máuĐang chảy máu– I a chảy máu phun thành vòiI a chảy máu phun thành vòi– I b chảy máu rỉ rảI b chảy máu rỉ rả

• Chảy máu gần đâyChảy máu gần đây– II a thấy mạch máuII a thấy mạch máu– II b còn cục máu đông II b còn cục máu đông – II c có chấm khác màuII c có chấm khác màu

• Không có chảy máuKhông có chảy máu– III không thấy dấu hiệu chảy máuIII không thấy dấu hiệu chảy máu

Page 10: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Nội soi: chích xơ, thắt dây thun, đặt stentNội soi: chích xơ, thắt dây thun, đặt stent Thuốc co mạch.Thuốc co mạch. Đặt sonde Blakemore.Đặt sonde Blakemore. Phẫu thuật triệt mạch Sugiura, PT tạo Shunt.Phẫu thuật triệt mạch Sugiura, PT tạo Shunt.

Page 11: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Tác dụng: + Giảm lượng máu ở hệ tạng 25% + Tác dụng: + Giảm lượng máu ở hệ tạng 25% + Giảm lượng máu đến gan 25% + Giảm áp lực trên Giảm lượng máu đến gan 25% + Giảm áp lực trên gan bít 10-15% + Giảm áp lực trong tĩnh mạch gan bít 10-15% + Giảm áp lực trong tĩnh mạch thực quản trướng 35% + Thuốc không làm thay thực quản trướng 35% + Thuốc không làm thay đổi mạch, huyết áp và cung lượng tim.đổi mạch, huyết áp và cung lượng tim.

• Biệt dược: Sandostatin ... 0,1 mg/1ml/ốngBiệt dược: Sandostatin ... 0,1 mg/1ml/ống• Cách dùng: Cách dùng:

– Tiêm TM: 0,1 mg.Tiêm TM: 0,1 mg.– TTM: 0,025/giờ/5 ngày. Pha 06 ống vào NaCl9%TTM: 0,025/giờ/5 ngày. Pha 06 ống vào NaCl9%oo

thành 24 ml, bơm tiêm điện 1ml/giờ. thành 24 ml, bơm tiêm điện 1ml/giờ.

Page 12: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Loại A(Nguy cơ thấp)

Loại B(nguy cơ trung bình)

Loại C(Nguy cơ cao)

Báng bụng 0 Nhẹ Nhiều

Hôn mê gan 0 Độ 1_2 Độ 3_4

Albumin/máu(mg%) >3.5 3_3.5 <3.5

Bilirubin/máu (mg%) <2 2_3 >3

Dinh dưỡng Tốt Trung bình Xấu, suy kiệt

Tử vong 5_10% 15_25% 50_70%

Page 13: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 14: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Xác định chiều dài: cánh Xác định chiều dài: cánh mũi mũi dái tai (T) dái tai (T) hõm ức + 10 cmhõm ức + 10 cm

• Bơm bóng: bóng DD -Bơm bóng: bóng DD -50ml + 150 50ml + 150 bóng TQ bóng TQ – 60ml – 60ml

• Kéo căng:Kéo căng:

Page 15: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Mỗi 30p bơm rửa dạ dày xem còn chảy không.Mỗi 30p bơm rửa dạ dày xem còn chảy không. Còn : bơm bóng DD đủ 250ml.Còn : bơm bóng DD đủ 250ml. Sau đó vẫn chảy bơm thêm bóng TQ 70 mlSau đó vẫn chảy bơm thêm bóng TQ 70 ml• Ngày đầu, mỗi 6h xả hết hơi trong bóng thực Ngày đầu, mỗi 6h xả hết hơi trong bóng thực

quản 30ml nhưng vẫn giữ ống thông tại chỗ:quản 30ml nhưng vẫn giữ ống thông tại chỗ: Nếu chảy máu lại: bơm bóng thực quản như Nếu chảy máu lại: bơm bóng thực quản như

lúc đầu.lúc đầu. Nếu không chảy máu: thêm 24h mà không Nếu không chảy máu: thêm 24h mà không

chảy thì xả bóng dạ dày, rút ống thông. Nếu qua chảy thì xả bóng dạ dày, rút ống thông. Nếu qua ngày 2: mỗi 4h xả bóng thực quản 30mlngày 2: mỗi 4h xả bóng thực quản 30ml

Page 16: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

• Khi xuất huyết mức độ nặng:Khi xuất huyết mức độ nặng: 1/3 khối lượng tuần hoàn là máu.1/3 khối lượng tuần hoàn là máu. 2/3 khối lượng tuần hoàn là dd đẳng trương2/3 khối lượng tuần hoàn là dd đẳng trương Truyền đến khi tri giác, mạch, HA ổn định, Truyền đến khi tri giác, mạch, HA ổn định,

Hct>20%,HC>2triệu.Hct>20%,HC>2triệu. Khi chưa có máu kịp thời thay bằng Khi chưa có máu kịp thời thay bằng

Genlafudin.Genlafudin.

Page 17: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN

Thông số Tử vong (%)

Tử vong chung 5 - 8

Theo tuổi > 60 > 80

10 - 1525 - 30

Huyết áp tâm thu lúc vào viện 80 - 90mmHg < 80mmHg

12 - 1530 - 35

Dịch ra ở thông dạ dày lúc vào viện Như bã cà phê Máu tươi

6 - 1018 - 20

Truyền máu > 10 đơn vị (1 đơn vị =500ml) 28 - 34

Page 18: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 19: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 20: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 21: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 22: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 23: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 24: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
Page 25: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN