92
BӜ NÔNG NGHIӊP VÀ PHÁT TRIӆN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ UN XÂY DӴNG AO NUÔI MÃ SӔ: M 01 NGHӄ: NUÔI CÁ RÔ ӖNG Trình đӝ: Sѫ cҩp nghӅ

XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN

XÂY D NG AO NUÔI CÁ

MÃ S : MĐ 01

NGH : NUÔI CÁ RÔ Đ NG

Trình đ : S c p ngh

Page 2: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

1

TUYÊN B B N QUY N:

Tài li u này thu c lo i sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đ ợc phép dùng nguyên b n hoặc trích dùng cho các mục đích về đào t o và tham kh o

Mọi mục đích khác mang tính l ch l c hoặc s dụng v i mục đích kinh doanh thi u lành m nh s bị nghiêm cấm.

MÃ TÀI LI U: 01

Page 3: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

2

L I GI I THI U

Cá rô đồng là loài cá s ng trong môi tr ng n c ngọt vùng nhi t đ i. Cá hi n di n trong các thủy v c nh ao đìa, đầm lầy, m ơng v n và ru ng lúa Thái Lan, Campuchia, Lào và Vi t Nam. Kh năng thích nghi v i môi tr ng s ng đ i v i cá rô đồng rất t t, đặc bi t cá có thể hô hấp bằng khí tr i nh cơ quan hô hấp phụ, nên có thể tồn t i và phát triển trong điều ki n môi tr ng bất lợi ngoài t nhiên. Cá rô đồng dể nuôi, có chất l ợng thịt thơm ngon, không có x ơng dăm và có giá trị th ơng ph m cao. Hi n nay cá rô đồng là m t trong nh ng đ i t ợng thủy s n quan trọng đã và đang đ ợc nuôi phổ bi n các tỉnh vùng Đồng Bằng Sông C u Long, gần đây đang phát triển nhiều vùng Miền Đông Nam B và các tỉnh phía B c.

Tuy nhiên, nhiều bà con ch a đ ợc ti p nh n đầy đủ, có h th ng các hiểu bi t và cách th c hi n thao tác của nghề nên hi u qu nuôi không cao.

Xây d ng ch ơng trình, biên so n giáo trình d y nghề Nuôi cá rô đồng đ ợc xây d ng trên cơ s phân tích nghề. Phần kỹ thu t nghề đ ợc k t cấu theo các mô đun. T o điều ki n thu n lợi cho các cơ s d y nghề trong quá trình th c hi n, vi c xây d ng ch ơng trình, biên so n giáo trình đào t o nghề Nuôi cá rô đồng là cấp thi t hi n nay để đào t o cho ng i làm nghề nuôi cá rô đồng và bà con lao đ ng nông thôn, gi m b t rủi ro, h ng t i ho t đ ng nuôi cá rô đồng phát triển bền v ng.

Ch ơng trình, giáo trình d y nghề Nuôi cá rô đồng trình đ sơ cấp nghề do tr ng Cao đẳng Thủy s n chủ trì xây d ng và biên so n theo h ng d n t i Thông t s 31/2010/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2010 của B tr ng B Lao đ ng - Th ơng binh và Xã h i.

Ch ơng trình d y nghề Nuôi cá rô đồng trình đ sơ cấp gồm 06 mô đun:

1) Mô đun 01. Xây d ng ao nuôi cá

2) Mô đun 02. Chu n bị ao nuôi cá

3) Mô đun 03. Chọn và th cá gi ng

4) Mô đun 04. Cho ăn và qu n lý ao nuôi cá

5) Mô đun 05. Phòng và trị m t s b nh cá

6) Mô đun 06. Thu ho ch và tiêu thụ cá

Giáo trình Xây d ng ao nuôi cá đ ợc biên so n theo ch ơng trình đã đ ợc th m định là m t mô đun chuyên môn nghề, có thể dùng để d y đ c l p hoặc cùng m t s mô đun khác cho các khóa t p huấn hoặc d y nghề d i 3

Page 4: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

3

tháng (d y nghề th ng xuyên). Sau khi học mô đun này học viên có thể hành nghề Xây d ng ao nuôi cá. Mô đun này đ ợc học đầu tiên.

Giáo trình Xây d ng ao nuôi cá gi i thi u về chọn địa điểm xây d ng ao nuôi, v sơ đồ ao nuôi, c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao nuôi để phục vụ nuôi cá rô đồng th ơng ph m; n i dung đ ợc phân bổ gi ng d y trong th i gian 76 gi , gồm 5 bài.

N i dung gi ng d y gồm các bài:

Bài 1. Đặc điểm sinh học của cá rô đồng

Bài 2. Chọn địa điểm xây d ng ao

Bài 3. V sơ đồ ao nuôi

Bài 4. C m tiêu ngoài th c địa

Bài 5. Giám sát thi công ao

Trong quá trình biên so n, chúng tôi có s dụng, tham kh o nhiều t li u, hình nh của các tác gi trong và ngoài n c, c p nh t nh ng ti n b khoa học kỹ thu t, s góp ý của các chuyên gia, đồng nghi p, đặc bi t là mô hình ao nuôi th c t t i các địa ph ơng …. Chúng tôi xin chân thành c m ơn.

Nhóm biên so n xin đ ợc c m ơn Vụ Tổ chức cán b - B NN&PTNT, lãnh đ o và gi ng viên tr ng Cao đẳng Thủy s n, các chuyên gia và các nhà qu n lý t i địa ph ơng đã đóng góp nhiều ý ki n quý báu và t o điều ki n thu n lợi để chúng tôi hoàn thành cu n giáo trình này.

Mặc dù đã có nhiều c g ng nh ng không thể tránh kh i thi u sót, rất mong nh n đ ợc s đóng góp ý ki n của đọc gi để giáo trình đ ợc hoàn thi n hơn.

Tham gia biên so n:

1. Chủ biên: Th.S Lê Văn Th ng 2. Th.S Đỗ Văn Sơn

Page 5: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

4

M C L C

Đ M C TRANG

L I GI I THI U ................................................................................................ 2 CÁC THU T NG CHUYÊN MÔN, CH VI T T T ................................... 6 MÔ ĐUN XÂY D NG AO NUÔI CÁ .............................................................. 7 Bài 1: Đặc điểm sinh học của cá rô đồng ............................................................ 9

1. Đặc điểm phân lo i của cá rô đồng .............................................................. 9 2. Đặc điểm hình thái cấu t o của cá rô đồng .................................................. 9 3. Đặc điểm dinh d ỡng của cá rô đồng ........................................................ 11 4. Đặc điểm sinh tr ng của cá rô đồng ........................................................ 12 5. Đặc điểm sinh s n của cá rô đồng .............................................................. 13

5.1. Tuổi thành thục .................................................................................... 13 5.2. Mùa vụ sinh s n: .................................................................................. 13 5.3. Đặc điểm và t p tính sinh s n: ............................................................. 14

5.4. Sức sinh s n: ............................................................................................ 14 Bài 2: Chọn địa điểm xây d ng ao .................................................................... 15

1. Tiêu chu n về đất, chất n c ..................................................................... 15 1.1. Tiêu chu n chất đất .............................................................................. 15 1.2. Tiêu chu n pH đất ................................................................................ 16 1.3. Tiêu chu n chất n c ........................................................................... 17

2. Kiểm tra chất đất: ....................................................................................... 18 2.1. Thu m u: .............................................................................................. 18 2.2. Xác định lo i đất: ................................................................................. 21

3. Xác định pH đất ......................................................................................... 25 3.1. Đo bằng máy ........................................................................................ 25 3.2. Xác định bằng b kiểm tra nhanh ........................................................ 27 3.3. Đánh giá k t qu : ................................................................................. 30

4. Kiểm tra nguồn n c: ................................................................................ 30 4.1. Kh o sát nguồn n c: .......................................................................... 30 4.2. Kiểm tra chất n c: ............................................................................. 31 4.3. Đánh giá k t qu : ................................................................................. 45

5. Xác định điều ki n giao thông: .................................................................. 46 6. Tìm hiểu điều ki n t nhiên ....................................................................... 46

6.1. Tìm hiểu vị trí địa lý, địa hình ............................................................. 46 6.2. Tìm hiểu khí h u .................................................................................. 46

7. Tìm hiểu điều ki n kinh t - xã h i ............................................................ 48 7.1. Điều ki n kinh t .................................................................................. 48 7.2. Điều ki n xã h i ................................................................................... 48

Bài 3: V sơ đồ ao nuôi ..................................................................................... 53 1. Tiêu chu n ao nuôi: .................................................................................... 53

1.1. Hình d ng ao: ....................................................................................... 53 1.2. Di n tích ao, đ sâu n c ao: .............................................................. 53 1.3. Kích th c b ao.................................................................................. 54

Page 6: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

5

1.4. C ng cấp và thoát n c ....................................................................... 55 2. Chu n bị dụng cụ: ...................................................................................... 59 3. V mặt bằng ao ........................................................................................... 59 4. V sơ đồ b ................................................................................................ 60

4.1. V chiều r ng mặt b ........................................................................... 60 4.2. V chiều cao b ................................................................................... 61 4.3. V mái b ............................................................................................. 62 4.4. V chiều r ng đáy b ........................................................................... 62

5. V sơ đồ c ng ............................................................................................. 63 5.1. V vị trí c ng ....................................................................................... 63 5.3. V mặt c t ngang, dọc của c ng .......................................................... 63

Bài 4: C m tiêu ngoài th c địa .......................................................................... 69 1. Chu n bị dụng cụ, nhân l c ........................................................................ 69

1.1. Chu n bị dụng cụ ................................................................................. 69 1.2. Chu n bị nhân l c ................................................................................ 70

2. C m tiêu ao ................................................................................................. 70 2.1. C m tiêu hình d ng ao ......................................................................... 70 2.2. C m tiêu b .......................................................................................... 72

3. C m tiêu c ng............................................................................................. 73 Bài 5: Giám sát thi công ao ............................................................................... 77

1. Chu n bị: .................................................................................................... 77 1.1. Chu n bị b n v sơ đồ ao ..................................................................... 77 1.2. Chu n bị dụng cụ kiểm tra ................................................................... 77

2. Giám sát đ p b : ........................................................................................ 77 2.1. Giám sát chất l ợng kỹ thu t đ p b ................................................... 77 2.2. Kiểm tra kích th c b ao ................................................................... 80

3. Giám sát xây c ng: ..................................................................................... 80 3.1. Giám sát vị trí c ng .............................................................................. 80 3.2. Kiểm tra kích th c, chất l ợng xây d ng c ng ................................. 80

4. Giám sát san đáy ao .................................................................................... 80 5. Kiểm tra đánh giá chất l ợng ao nuôi ........................................................ 81

5.1. Kiểm tra di n tích, đ sâu ao ............................................................... 81 5.2. Kiểm tra chất l ợng b , c ng, đáy ao .................................................. 81

H NG D N GI NG D Y MÔ ĐUN .......................................................... 84 I. Vị trí, tính chất của mô đun: ....................................................................... 84 II. Mục tiêu: .................................................................................................... 84 III. N i dung chính của mô đun: .................................................................... 84 V. Tài li u tham kh o ..................................................................................... 90

Page 7: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

6

CÁC THU T NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VI T T T

B test/ test kit: B kiểm tra nhanh y u t môi tr ng

NH3: Khí amoniac

H2S: Khí hydrô sulfua

DO: Hàm l ợng ôxy hòa tan

Hong khô: là quá trình làm khô m u đất mà không chịu tác đ ng tr c ti p từ ánh n ng mặt tr i chi u vào

Page 8: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

7

MÔ ĐUN XÂY D NG AO NUÔI CÁ

Mã mô đun: MĐ 01

Gi i thi u mô đun:

Mô đun 01 “Xây d ng ao nuôi cá” có th i gian học t p là 76 gi , trong đó có 12 gi lý thuy t, 56 gi th c hành và 8 gi kiểm tra. Mô đun này trang bị cho ng i học các ki n thức và kỹ năng nghề để th c hi n các công vi c nh n bi t đặc điểm sinh học của cá rô đồng; chọn địa điểm xây d ng ao nuôi; v sơ đồ ao nuôi; c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao.

Mô đun này giúp cho ng i học:

- Hiểu bi t đặc điểm hình thái cấu t o, dinh d ỡng, sinh tr ng, sinh s n của cá rô đồng;

- Trình bày đ ợc tiêu chí để chọn địa điểm xây d ng ao nuôi, v sơ đồ ao nuôi, c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao nuôi cá rô đồng.

- Th c hi n đ ợc vi c chọn địa điểm xây d ng ao nuôi, v sơ đồ ao nuôi, c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao nuôi cá rô đồng.

- Tuân thủ đúng quy trình kỹ thu t xây d ng ao nuôi.

N i dung mô đun g m:

- Đặc điểm sinh học của cá rô đồng

- Chọn địa điểm xây d ng ao

- V sơ đồ ao nuôi

- C m tiêu ngoài th c địa

- Giám sát thi công ao.

Để hoàn thành mô đun này, học viên ph i đ m b o m t s yêu cầu sau:

- Học lý thuy t trên l p và ngoài th c địa.

- T nghiên cứu tài li u nhà.

- Th c hành kỹ năng cơ b n: tất c các bài t p th c hành đ ợc th c hi n ao nuôi cá rô đồng của các h gia đình t i địa ph ơng m l p.

Trong quá trình th c hi n mô đun: kiểm tra đánh giá mức đ thành th o các thao tác.

K t thúc mô đun: kiểm tra mức đ hiểu bi t ki n thức và kh năng th c hi n các kỹ năng.

Để đ ợc cấp chứng chỉ cu i mô đun, học viên ph i:

Page 9: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

8

- Không v ng mặt quá 20% s buổi học lý thuy t và có mặt đầy đủ các buổi th c hành.

- Hoàn thành tất c các bài kiểm tra định kỳ và bài kiểm tra k t thúc mô đun.

- Điểm kiểm tra định kỳ và k t thúc mô đun ph i đ t ≥ 5 điểm.

Page 10: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

9

Bài 1: Đ c đi m sinh học c a cá rô đ ng Mã bài: MĐ01- 01

M c tiêu: - Mô t đ ợc đặc điểm phân lo i, phân b , hình thái cấu t o của cá rô

đồng; - Trình bày đ ợc đặc điểm dinh d ỡng, sinh tr ng, sinh s n của cá rô

đồng và kh năng thích ứng môi tr ng. A. N i dung:

1. Đặc điểm phân lo i của cá rô đồng.

Ngành: Đ ng v t có dây s ng (Chordata)

L p: Cá vây tia (Actinopterygii)

B : Cá v ợc (Perciformes)

Họ: Cá rô đồng (Anabantidae)

Loài : Cá rô đồng (Anabas testudineus, Bloch, 1972)

2. Đặc điểm hình thái cấu t o của cá rô đồng

Cá rô đồng có thân hình bầu dục, dẹp bên, cứng ch c. Đầu l n, mõm ng n. Mi ng hơi trên, r ng vừa, r ch mi ng xiên kéo dài đ n đ ng thẳng đứng kẻ qua gi a m t. Răng nh nhọn.

Mỗi bên đầu có hai lỗ mũi, lỗ phía tr c m ra bằng m t ng ng n. M t to, tròn nằm l ch về n a trên của đầu và gần chót mõm hơn gần điểm cu i n p mang.

Hình 1.1.1: Hình thái ngoài cá rô đồng

Phần trán gi a m t cong lồi t ơng đ ơng 1,5 đ ng kính m t. C nh d i x ơng l , x ơng gi a n p mang, x ơng d i n p mang và c nh sau x ơng n p mang có nhiều gai nh nhọn, t o thành răng c a.

Page 11: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

10

Lỗ mang r ng, màng mang hai bên dính nhau và có phủ v y. Trên đầu có nhiều lỗ c m giác.

V y l ợc phủ toàn thân, đầu và m t g c vây l ng, vây h u môn và vây

đuôi, v y phủ lên các vây nh hơn v y thân và đầu. G c vây bụng có m t v y nách hình mũi mác.

Đ ng bên nằm ngang và chia làm hai đo n: đo n trên từ b trên lỗ mang đ n ngang các vây l ng cu i cùng. Đo n d i từ ngang các gai vây l ng

cu i cùng đ n điểm gi a g c vây đuôi, hai đo n này cách nhau m t hàng v y.

G c vây l ng rất dài, phần gai gần bằng b n lần phần tia mềm.

Kh i điểm vây l ng trên v y đ ng bên thứ ba và kéo dài đ n g c vây

đuôi.

Kh i điểm vây h u môn ngang v y đ ng bên thứ 14 – 15, gần điểm gi g c vây đuôi hơn gần chót mõm và ch y dài d n g c vây đuôi.

Vây đuôi tròn, không chẻ đôi. Gai vây l ng, vây h u môn, vây bụng cứng nhọn.

Mặt l ng của đầu và thân có màu xám đen hoặc xám xanh và nh t dần xu ng bụng, m t s cá thể ng lên màu vàng nh t.

C nh sau x ơng n p mang có m t màng da nh màu đen. Có m t đ m đen đ m gi a g c vây đuôi, ngoài ra còn có m t s điểm đen nằm r i rác trên thân.

Hi n nay, trong th c t nuôi ng i dân đang nuôi m t d ng cá rô đồng có hình thái sai khác t ơng đ i v i cá rô đồng bình th ng là cá rô đầu vuông

(d ng cá này đ ợc phát hi n đầu tiên tỉnh H u Giang- Vi t Nam).

Hình thái cấu t o của cá rô đầu vuông t ơng đ i gi ng v i cá rô đồng bình th ng, chỉ khác là kích th c, kh i l ợng và t c đ tăng tr ng l n hơn rất nhiều so v i cá rô đồng bình th ng.

Cá rô đầu vuông có phần trên đầu nhô về tr c, hơi vuông và bằng.

Đặc bi t cá rô đầu vuông khác v i cá rô đồng bình th ng khác là cá đ c và cái không chênh l ch nhiều về kích cỡ, trọng l ợng, hình thể tăng tr ng trong cùng m t ao.

Page 12: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

11

Hình1.1.2: Hình thái ngoài của cá rô đầu vuông

3. Đặc điểm dinh d ỡng của cá rô đồng

Cá rô là loài đ ng v t ăn t p. Chúng ăn c các loài đ ng v t thân mềm, cá con và th c v t, kể c c . Chúng có thể ăn các chất h u cơ và vô cơ, đ ợc coi là "b n" trong n c.

Cấu t o ng tiêu hoá của cá gồm có d dày, ru t ng n, tỷ l gi a chiều dài ru t so v i chiều dài thân là 0,95 (dao đ ng từ 0,45-0,91). Cá rô đồng có tính ăn thiên về đ ng v t.

Mi ng có nhiều răng có thể nghiền nh ng lo i thức ăn là h t có v cứng, cá thích ăn nh ng lo i đ ng v t không x ơng s ng trong n c hoặc bay trong không khí, sâu bọ mùn bã h u cơ, đ ng v t ch t và các lo i rong, c , h t.

Khi phân tích thành phần thức ăn trong ng tiêu hoá của cá các giai đo n cho thấy thức ăn của cá rất đa d ng và phong phú.

Giai đo n còn nh cá ăn chủ y u đ ng v t phù du và mùn bã h u cơ.

Khi cá l n chúng v n ti p tục thích ăn nh ng lo i thức ăn trên đồng th i là nh ng lo i thức ăn có kích th c l n gồm nhóm th c v t có h t nh ( lúa, mầm, h t, c , lá bèo, lá rong) và các nhóm đ ng v t nh (tép, giun, trứng cá và cá con…).

Ngoài ra chúng có thể ăn c thức ăn nổi trên mặt n c, trong các tầng n c và d i đáy ao gồm mùn bã h u cơ và đ ng v t đáy.

Nhìn chung cá rô đồng là loài cá t ơng đ i d tính trong vi c l a chọn thức ăn.

Nuôi cá rô đồng trong ao bằng thức ăn t ch bi n sau 05- 06 tháng cá đ t trọng l ợng trung bình 60- 100g, cá nuôi bằng thức ăn t ch bi n k t hợp v i thức ăn viên có hàm l ợng đ m 28- 35% sau 05- 06 tháng nuôi cũng đ t 60- 100g.

Page 13: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

12

4. Đặc điểm sinh tr ng của cá rô đồng

T c đ sinh tr ng của cá rô đồng ch m, cá nuôi thâm canh (m t đ 20 – 40 con/m2, cỡ gi ng th 300 – 400 con/kg), cung cấp đầy đủ thức ăn, môi tr ng thu n lợi, sau 6 – 7 tháng nuôi cá đ t trọng l ợng trung bình: con cái 80 – 120 g/con, con đ c 50 – 80 g/con.

Là loài dị hình phái tính: cái l n hơn con đ c khi tr ng thành. Trong các ao nuôi, b t đầu từ tháng nuôi thứ 3 cá b t đầu phân đàn rõ r t. Từ th i gian này, t c đ tăng tr ng của cá đ c ch m hơn nhiều so v i

cá cái và khi đ n th i kỳ thành thục (6 – 7 tháng tuổi) hầu nh cá đ c không l n n a.

Cá tăng tr ng m nh từ 3,5 - 6,5 tháng tuổi. Giai đo n tr c và từ sau 6 – 7 tháng tuổi: cá cái mang trứng nh ng v n ti p tục tăng trọng tuy ch m, cá đ c tăng trọng rất ch m, có con hầu nh ngừng tăng trọng.

Qua kh o sát đồng bằng sông C u Long cho thấy đ mỡ của cá cao nhất vào th i kỳ sau sinh s n từ tháng 8 đ n tháng 12 đ t 3- 5,8% so v i 1,2- 2,4 % các tháng còn l i, th i kỳ này cá rất béo, 87% s cá có l ợng mỡ bao quanh gần h t các đo n ru t.

Cá rô đồng là loài cá có kích th c nh , th ng gặp cá có trọng l ợng từ 20- 100g, ít khi gặp cá có trọng l ợng 300- 400g, t c đ tăng tr ng ch m so v i nhiều lo i cá khác, cá đ c th ng có kích th c nh hơn so v i cá cái cùng lứa, khi đã đ t kích cỡ 50g cá đ c l n rất ch m.

Cá có kích th c l n nhất gặp trong t nhiên có chiều dài t i 23cm là cá 1 năm tuổi có trọng l ợng đ t 60- 80g.

Các giai đo n phát triển cá rô đồng từ giai đo n trứng thụ tinh đ n 20 ngày tuổi + Trứng sau khi thụ tinh 10 phút, noãn hoàng tách kh i trứng. + 12 gi 30 phút, hình thành đ t cơ, phôi c đ ng liên tục. + 17 gi 20 phút, cá n , cơ thể có nhiều s c t , noãn hoàng to, ng tiêu

hóa thẳng, có đ t cơ. + 60 gi sau khi n cá ăn đ ợc phiêu sinh đ ng v t (moina) và thức nhân

t o. + Ngày thứ 8 tr đi cá r ợt đuổi nh ng loài nh hơn để ăn thịt. + Tính ăn đ ng v t của cá thể hi n 8- 10 ngày tuổi. Do đó ơng cá rô

đồng mu n có tỷ l s ng cao ph i cung cấp thức ăn đầy đủ.

Đặc bi t khi cung cấp thức ăn cần l u ý thức ăn ph i d ng lơ l ng trong n c vì cá không có t p tính sục đáy để tìm thức ăn.

Cá gi ng khi ơng nuôi ph i h n ch s chênh l ch đ l n về kích th c nhằm tránh cá ăn thịt l n nhau.

Page 14: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

13

+ Ngày 10 cá dài 0,57 - 0,76cm.

+ Ngày 17 cá dài 0,96 - 1,2cm.

+ Ngày 30 cá dài 1,9 - 2,43cm.

+ Đ n 20 ngày tuổi, cá rô đồng đã ngoi lên kh i mặt n c đ p khí tr i, điều đó chứng t cơ quan hô hấp trên mang đã hình thành.

T c đ tăng tr ng của cá rô đồng phụ thu c vào thành phần và s l ợng thức ăn cung cấp, bón phân k t hợp cho ăn tăng tr ng của cá cao nhất.

(a)

(b)

Hình 1.1.3: Cá rô đồng đ c (a) và cá cái (b)

Riêng d ng cá rô đồng đầu vuông có t c đ tăng tr ng nhanh hơn hẳn. Theo nh ng ng i nuôi cá rô này cho bi t chỉ kho ng 3,5 – 4 tháng nuôi,

cá đã đ t cỡ từ 8 - 10 con/kg. Sau 9 - 10 tháng nuôi, cá rô đầu vuông gi ng có thể đ t kích cỡ 600 - 800g/con.

Hi n nay, m t s tr i phía Nam đã s n xuất gi ng nhân t o thành công d ng cá này để cung cấp cho ng i nuôi các vùng khác nhau. Ngoài ra m t s cơ s s n xuất gi ng đã ti n hành lai t o gi a cá rô đầu vuông v i cá rô th ng để t o ra cá rô lai v i t c đ tăng tr ng t ơng đ ơng v i cá rô đầu vuông khi nuôi công nghi p.

Ph ơng pháp lai đ ợc ti n hành bằng cách chọn cá đ c là rô đầu vuông lai v i cá cái rô th ng.

5. Đặc điểm sinh s n của cá rô đồng

5.1. Tuổi thành thục

Trong t nhiên, cá thành thục sau m t năm tuổi, chiều dài kho ng 12 cm. Tuy nhiên, nhiều tác gi cho rằng cá thành thục lần đầu sau 8-10 tháng nuôi.

Cá đ c có kích th c 12,2 cm và cá cái là 10,32 cm, trọng l ợng trung bình 50-60 gram.

5.2. Mùa vụ sinh s n: Mùa sinh s n b t đầu từ tháng 5 – 6, cá rô con có t p tính đi từng đàn l n

các kênh r ch.

Page 15: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

14

đồng bằng sông c u long cá rô đồng sinh s n vào mùa m a, nh ng t p trung nhất từ tháng 6-7 d ơng lịch.

5.3. Đặc điểm và t p tính sinh s n: Cá th ng đẻ t p trung sau nh ng tr n m a l n. Khi đẻ cá th ng tìm t i nh ng nơi có dòng n c mát, ch y ch m, chính

dòng n c là y u t kích thích quá trình h ng phấn và đẻ trứng của cá rô đồng. Đ sâu m c n c thích hợp cho quá trình sinh s n của cá rô đồng

kho ng 0,3- 0,4m.

Không gi ng v i nh ng loài cá rô cùng họ Anabantidae, cá rô đồng không có t p tính làm tổ hoặc chăm sóc trứng, trứng nổi trên bề mặt n c.

Cá rô đồng có kh năng chịu đ ng điều ki n môi tr ng kh c nghi t: thi u oxy, pH thấp do có cơ quan hô hấp phụ trên mang, có thể s dụng oxy từ khí tr i; đây là u điểm trong vi c nuôi và v n chuyển cá.

Cá thích nghi v i khí h u nhi t đ i, lúc khô h n cá vùi mình d i bùn su t mấy tháng. V i s giúp đỡ của n p mang, các vây và cu ng đuôi cá có thể di chuyển đ ợc m t quãng đ ng t ơng đ i xa để tìm n i thích hợp.

5.4. Sức sinh s n:

Các pha của t bào trứng trong noãn sào cá rô đồng không hoàn toàn đồng nhất đây là đặc điểm của cá đẻ nhiều lần trong năm.

Cá có kh năng đẻ 4 lần trong năm. Sức sinh s n của cá dao đ ng từ 2.200 – 28.000 trứng/cá cái.

Trứng cá rô thành thục th ng có màu tr ng ngà hoặc màu tr ng ngà hơi vàng, đ ng kính trứng sau khi tr ơng n c dao đ ng từ 1,1-1,2mm và trứng cá rô thu c lo i trứng nổi. Sức sinh s n của cá cao đ t kho ng 300.000 đ n 700.000 trứng/kg cá cái.

B. Câu h i và bài t p th c hành: 1. Các câu h i: Câu h i 1: Nêu m t s đặc điểm sinh học của cá rô đồng?

Câu h i 2: So sánh s khác nhau cơ b n gi a d ng cá rô đồng bình th ng v i cá rô đầu vuông?

C. Ghi nh :

Đặc điểm hình thái bên ngoài của cá rô đầu vuông. Cá rô đầu vuông có tốc độ tăng trưởng cao và được nuôi hiện nay.

Page 16: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

15

Bài 2: Chọn địa đi m xây d ng ao Mã bài: MĐ01- 02

M c tiêu: - Nêu đ ợc các b c kiểm tra chất đất và chất n c; tìm hiểu điều ki n

giao thông;

- Kiểm tra đ ợc chất đất, chất n c; đánh giá đ ợc điều ki n giao thông của điểm xây d ng ao nuôi.

A. N i dung:

1. Tiêu chu n về đất, chất n c:

1.1. Tiêu chu n chất đất - Khái ni m về đất: Đất đ ợc hình thành và ti n hóa ch m hàng th kỷ do s phong hóa đá

và s phân hủy xác th c v t d i nh h ng của các y u t môi tr ng. M t s đất đ ợc hình thành do bồi l ng phù sa sông biển hay do gió. Đất có b n chất khác cơ b n v i đá là có đ phì nhiêu, t o s n ph m cây trồng.

- M t s lo i đất trong nuôi thủy s n:

+ Đất cát: đất cát là lo i đất trong đó thành phần cát chi m hơn 70% trọng l ợng.

Đất cát d thấm n c, gi n c kém. Đất cát chịu tác đ ng nhi t m nh, d nóng, d l nh.

Đất cát nghèo chất dinh d ỡng và các chất keo k t dính, d bị xói mòn và khó khăn trong vi c xây d ng ao.

Trong điều ki n địa lý Vi t Nam đất cát chủ y u t p trung nh ng vùng ven sông, hồ, biển.

Khi chọn vị trí để xây d ng ao nuôi vùng đất cát cần l u ý nh ng tính chất đặc tr ng của lo i đất này để kh c phục.

+ Đất sét: đất sét là lo i đất chứa hơn 65% sét. Nó có tính chất ng ợc l i hoàn toàn đất cát. Khó thấm n c, gi n c t t, đất sét chặt.

Đất sét khó nóng lên nh ng lâu ngu i, đất sét chứa nhiều chất dinh d ỡng hơn đất cát. Đặc bi t thu n lợi cho vi c xây d ng ao nuôi.

+ Đất thịt: đất thịt mang tính chất trung gian gi a đất cát và đất sét. Trong đất thịt có thể phân lo i thành đất pha cát, đất thịt pha cát, đất thịt nhẹ.

N u là đất a thịt nhẹ thì nó có tính chất ng về đất cát, đất thịt nặng thì có tính chất ng về đất sét.

Trong th c t hi n nay, đất thịt là lo i đất th ng đ ợc chọn để xây d ng ao nuôi cá rô đồng. Vì đất thịt khá phổ bi n các vùng miền của Vi t Nam.

Page 17: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

16

Ngoài ra đất thịt có rất nhiều tính chất phù hợp cho xây d ng ao nuôi cũng nh t o môi tr ng t t khi nuôi cá rô đồng sau này.

B ng 1.2.1: Phân lo i các lo i đ t

Lo i

đ t

C p h t,

tên gọi

T l thành ph n trọng l ng

Cát

(2- 0,02mm)

B i

(0,02-0,002mm)

Sét

(<0,002mm)

Đất cát Đất cát 85- 100 0- 15 0- 15

Đất thịt

Đất pha cát 55- 85 0- 45 0- 15

Đất thịt pha cát 40- 45 30- 45 0- 15

Đất thịt nhẹ 0- 45 45- 100 0- 15

Đất thịt nặng

Thịt trung bình 55- 85 0- 35 15- 25

Thịt nặng 30- 55 20- 45 15- 25

Sét nhẹ 0- 40 45- 75 15- 25

Đất sét

Sét pha cát 55- 75 0- 20 45

Sét pha thịt 0- 30 0- 45 25- 45

Sét trung bình 10- 55 0- 45 25- 45

Sét 0- 55 0- 55 45- 65

Sét nặng 0- 25 0- 35 65- 100

1.2. Tiêu chu n pH đất - Khái ni m đ pH: đ pH là đ i l ợng biểu thị cho nồng đ ion H+ có

trong dung dịch, nó có giá trị bằng - lg[H+] (pH =- lg[H+]). Đ pH có giá trị từ 0 - 14. Nguồn n c mang tính axit, trung tính hay kiềm phụ thu c vào đ pH, cụ thể nh sau:

pH < 7 : Môi tr ng axit pH = 7 : Môi tr ng trung tính

Page 18: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

17

pH > 7 : Môi tr ng bazơ

- Ng ỡng pH đất tiêu chu n để chọn làm nơi xây d ng ao nuôi cá rô đồng hi n nay phổ bi n pH từ 5- 8.

1.3. Tiêu chu n chất n c

1.3.1. Tiêu chu n nguồn n c:

D i đây là các thông s tiêu chu n m t s nguồn n c có liên quan trong nuôi thuỷ s n từ cục tiêu chu n n c của B khoa học và môi tr ng Vi t Nam, đã tham kh o tiêu chu n nguồn n c trên th gi i. (QUY CHU N QCVN 08 : 2008/BTNMT -QUY CHU N K THU T QU C GIA V CH T L NG N C M T )

1.3.2. Tiêu chu n về màu n c:

N c nguyên chất không có màu, còn n c thiên nhiên th ng có nhiều màu khác nhau do s xuất hi n của các hợp chất vô cơ và h u cơ hoà tan hay không hoà tan, hay s phát triển của t o.

Trên th c t trong các ao nuôi thuỷ s n có thể có các màu sau:

- Màu xanh nh t (xanh nõn chu i): n c có màu xanh nh t chứng t n c có thành phần và m t đ t o thích hợp. Ao đầy đủ oxy, ít khí đ c và nhiều thức ăn t nhiên giúp tôm cá l n nhanh

- Màu xanh đ m (xanh rêu): t o phát triển quá mức, thi u oxy vào sáng s m.

T o phát triển quá mức do trong ao có quá nhiều chất dinh d ỡng, ao nhiều chất dinh d ỡng th ng x y ra vào th i điểm cu i mùa vụ nuôi.

Khi n c có màu xanh đ m. Nên dừng bón phân, gi m cho ăn, thay n c.

- Màu nâu đen hoặc màu đen: ao nhiều chất h u cơ đang phân huỷ, thi u oxy và nhiều khí đ c.

N c ao nuôi chứa nhiều chất h u cơ có nguồn g c từ thức ăn d thừa trong quá trình nuôi, l ợng các chất đào th i của đ i t ợng nuôi, hay từ nguồn n c th i sinh ho t của con ng i hoặc từ các chuồng tr i chăn nuôi gia cầm, gia súc... Đây là biểu hi n của nguồn n c bị ô nhi m.

Khi n c có màu nâu đen hoặc màu đen. Nên dừng bón phân, gi m cho ăn, thay n c, điều chỉnh đ kiềm về giá trị thích hợp và k t hợp bón men vi sinh có thể c i thi n đ ợc tình hình.

- Màu vàng cam: n c nhiều s t, đ c cho v t nuôi.

Page 19: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

18

Ví dụ : N c ngầm khi bơm lên, n c rất trong, nh ng chỉ sau 1-2 gi n c chuyển sang màu vàng và có mùi tanh, thì nguồn n c ngầm đó chứa m t hàm l ợng s t cao . N c nhi m s t làm cho t o ch t và rất khó gây màu cho n c.

- Màu tr ng đục (màu n c h n): n c ao chứa nhiều h t sét, tr ng hợp này th ng do n c m a r a trôi đất từ trên b ao.

- Màu bùn phù sa do n c ao chứa nhiều h t phù sa. Phù sa sa l ng làm gi m thể tích ao, n c ít thức ăn t nhiên và bùn phù sa m c vào mang làm nh h ng đ n kh năng hô hấp của v t nuôi.

Khi n c có màu vàng cam, tr ng đục hay màu bùn phù sa. Nên thay n c n u có nguồn n c thích hợp hoặc có thể bón vôi sa l ng sau đó bón phân gây l i màu n c.

2. Kiểm tra chất đất:

2.1. Thu m u:

- Xác định vùng đất cần thu m u:

+ Vùng đất cần thu m u là vùng đ ợc xác định thông qua b n đồ, bình đồ vùng miền, đi ph ơng để ti n hành thăm dò, kh o sát.

+ Ti n hành thăm dò, kh o sát bằng các nghi p vụ chuyên môn (tr c địa, thổ nh ỡng…) để l a chọn xây d ng ao nuôi.

+ Xác định đ ợc vùng thu m u thông qua k t qu thăm dò kh o sát để ti n hành thu m u đất.

- Thu m u đất:

+ Chu n bị thi t bị thu m u: khoan thổ nh ỡng, xẻng, cu c, túi nilon, xô ch u, găng tay, nhiên li u đi n, xăng, dầu…

+ Ti n hành thu m u đất:

B c 1. Xác định điểm thu m u đất:

Ty theo di n tích vùng thu m u mà s điểm thu m u ít hay nhiều.

Th ng từ 5- 10 điểm đ ợc phân b đều trên toàn b di n tích vùng đất thu m u. Các điểm đ ợc xác định c m m c và đánh s thứ t .

Page 20: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

19

Hình 1.2.1: Xác định các điểm thu m u đất B c 2. Thu m u: Đất đ ợc thu bằng khoan thổ nh ỡng chuyên dụng để lấy đ ợc nhiều

tầng đất hơn. N u thổ nh ỡng vùng miền t ơng đ i đồng đều thì dùng cu c, xẻng đào lấy m u từ tầng mặt xu ng kho ng 0,5- 1,0m.

Thông th ng đ i v i thu m u đất phục vụ chọn nơi xây d ng ao nuôi thủy s n thì dùng dụng cụ thô sơ lấy m u nh cu c, xẻng…

Hình 1.2.2: Lấy m u đất ngoài th c địa

Cho m u đất từng địa điểm vào từng dụng cụ thu m u khác nhau. M u đất đ ợc cho vào thau, ch u hoặc túi nilong.

Page 21: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

20

Hình 1.2.3: Đào h lấy m u đất các tầng khác nhau

B c 3. Đánh dấu m u đất: Đất sau khi thu đ ợc cho vào túi nilong hoặc xô ch u và ti n hành đánh

s theo các điểm đã xác định. M u đất đ ợc chuyển đi xác định thành phần, lo i đất hoặc xác định tr c

ti p lo i đất t i th c địa.

Hình1.2.4: Đánh dấu m u đất sau khi thu xong

Page 22: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

21

2.2. Xác định lo i đất: - Xác định lo i đất bằng ph ơng pháp c m quan:

+ Xác định vùng đất bằng quan sát m t th ng và nh n định lo i đất d a vào màu s c đất.

Hình1.2.5: Đất cát

Hình1.2.6: Đất sét

Page 23: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

22

Hình1.2.7: Đất thịt

+ Xác định lo i đất thông qua màu n c t nhiên của vùng đất ng p n c.

Hình 1.2.8: Xác định lo i đất d a vào nguồn n c t nhiên (phèn s t)

+ Xác định lo i đất thông qua chỉ thị sinh v t s ng trên vùng đất cần xác định.

- Ti n hành xác định lo i đất bằng ph ơng pháp sa l ng: + Chu n bị thi t bị: bình đ ng thủy tinh 1.000ml trong su t hoặc ch u thể tích 10-20 lít, n c s ch, que tre, đũa thủy tinh, th c đo, kính lúp.

+ Các b c ti n hành

Page 24: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

23

B c 1. Cho n c s ch vào bình v i l ợng chi m kho ng 2/3- 3/4 thể tích bình đ ng.

Hinh 1.2.9: Lấy n c vào bình thủy tinh

B c 2. Cho m u đất vào bình đ ng v i l ợng đất chi m 1/3 thể tích bình đ ng. Tỷ l đất v i n c là 1/3 (m t l ợng đất, 3 l ợng n c)

Hình1.2.10: Cho m u đất từ từ vào bình

B c 3. Dùng que tre hoặc đũa thủy tinh khấy đều để đất đ ợc hòa tan trong bình. Đồng th i thêm đất vào bình đ n khi dung dịch đất tr ng thái bão hòa.

Page 25: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

24

Hình 1.2.11: Dùng que hòa tan đất vào n c

B c 4. Để đất sa l ng hoàn toàn trong bình.

Hình 1.2.12: Để đất sa l ng hoàn toàn trong bình

B c 5. Quan sát, đo để kiểm tra thành phần cát, đất trong bình để xác định lo i m u đất (đất cát, đất sét hoặc đất thịt). Lấy th c phần cát l ng đáy c c xem chi m tỷ l % và đ i chi u v i tiêu chu n để xác định lo i đất.

Page 26: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

25

Hình 1.2.13: Đo xác định % l ợng cát, đất để xác định lo i đất.

3. Xác định pH đất

3.1. Đo bằng máy - Xác định pH đất: pH đất là y u t h t sức quan trọng để đánh giá chất

l ợng đất. Xác định pH đất bằng ph ơng pháp đo tr c ti p trên vùng đất ngoài t

nhiên thông qua máy đo pH nh sau:

Hình 1.2.14: Thi t bị đo pH của đất

Đầu đo là 3 vòng kim lo i Đầu đo là 2 vòng kim lo i

Page 27: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

26

Cách đo:

B c 1: C m đầu đo xu ng đất

Đầu đo đ ợc c m xu ng đất sao cho 2 (hoặc 3) vòng kim lo i của đầu đo ng p trong đất và h ng màn hình lên trên.

Hình 1.2.15: C m thi t bị đo pH xu ng đất

B c 2: Đọc k t qu

Quan sát kim chỉ di chuyển trên màn hình.

Đọc chỉ s pH theo kim chỉ trên màn hình (thang đo pH t ơng ứng từ 3 - 8)

N u pH đất > 4 thì có thể chọn xây d ng ao nuôi

Hình 1.2.16: Kim chỉ mức pH=7

Không xây d ng ao nuôi đất có pH ≤ 4

Hình 1.2.17: Kim chỉ mức pH=4

Lưu ý: Đất đo pH cần m, mềm

Nên đo pH nhiều nơi, các tầng khác nhau của khu đất cần kh o sát. Lau s ch các vòng kim lo i sau khi đo.

Page 28: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

27

3.2. Xác định bằng b kiểm tra nhanh

+ Chu n bị thi t bị: cu c, xẻng, ch u thể tích 10-20 lít, n c lọc s ch, que tre, b t, b pH kiểm tra nhanh. + Ti n hành: gồm các b c sau

B c 1. Ti n hành thu m u đất ngoài th c địa, vùng đất chọn để xây d ng ao nuôi. Thu m u đất bằng cách đào bằng xẻng hoặc cu c cho vào xô hay ch u mang về. Thu m u từ 5- 10 điểm khác nhau tùy thu c vào di n tích vùng chọn để xây d ng ao nuôi.

Hình1.2.18: Đào đất lấy m u để xác định pH đất

B c 2. Mang đất để vào phòng hong khô n c, đất đ m b o tránh ti p xúc tr c ti p v i ánh n ng mặt tr i để đ m b o tính chính xác của pH đất.

Hình 1.2.19: Hong khô đất trong phòng

Page 29: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

28

B c 3. Cho n c lọc s ch vào bình (n c đ m b o là n c lọc có môi tr ng trung tính- pH bằng 7). Nên kiểm tra pH n c tr c khi cho vào đất để đ m b o tính chính xác của pH đất.

Hình 1.2.20: Lấy n c cất

Hình 1.2.21: Kiểm tra l i pH n c cất

B c 4: Cho đất đã hong khô từ từ vào bình n c cất.

Hình 1.2.22: Cho đất từ từ vào bình n c

B c 5. Dùng que kho ng đều để đất và n c đ ợc hòa tan trong bình có thể thêm đất để đất đ ợc hòa tan bão hòa.

Page 30: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

29

Hình 1.2.23: Dùng que thủy tinh hòa tan đất vào n c

B c 6. Dùng giấy quỳ hoặc b kiểm tra nhanh để đo pH đất đã đ ợc hòa tan trong n c trung tính.

Hình 1.2.24: Ti n hành đo pH đất bằng giấy quỳ

Page 31: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

30

B c 7: So màu và đọc k t qu để xác định pH đất.

Hình 1.2.25: So màu và đọc k t qu pH đất

3.3. Đánh giá k t qu :

- Đánh giá vi c xác định vùng đất cần thu m u: đ m b o về s l ợng điểm thu m u.

- Đánh giá vi c thu m u đất: đ m về s l ợng đất trên m t điểm thu m u và đ m b o đ sâu từ tầng mặt xu ng 0,5m.

- Đánh giá vi c xác định lo i đất bằng ph ơng pháp sa l ng: đ m b o đúng ph ơng pháp và th c hi n đầy đủ các b c.

- Đánh giá vi c xác định lo i đất: k t thúc quá trình ph i xác định đ ợc chính xác lo i đất của vùng chọn xây d ng ao nuôi.

- Xác định chính xác pH đất của vùng đất cần kiểm tra và l a chọn theo pH đất.

- K t lu n: lo i đất phù hợp xây d ng ao nuôi cá rô đồng.

4. Kiểm tra nguồn n c

4.1. Kh o sát nguồn n c

- Kh o sát nguồn n c thông qua th ng kê theo dõi nguồn n c m a hàng năm t i nơi chọn xây d ng ao. - Kh o sát nguồn n c thông qua b n đồ địa lý để xác định các nguồn n c trong vùng gồm: + Nguồn n c từ h th ng sông, ngòi t nhiên.

+ Nguồn n c từ h th ng hồ chứa t nhiên, nhân t o. + Nguồn n c từ h th ng m ch ngầm.

Page 32: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

31

- Kh o sát nguồn n c cung cấp gần nhất nơi xây d ng ao nuôi gồm: + Tr l ợng n c của nguồn cung cấp gần nhất. + Địa hình nguồn n c (thu n lợi hay khó khăn). + H th ng kênh m ơng t nhiên, nhân t o đ n đ n nơi xây d ng ao.

4.2. Kiểm tra chất n c:

4.2.1. Kiểm tra ôxy hòa tan:

- Dụng cụ đo: gồm có 2 d ng chính.

+ D ng 1: B kiểm nhanh ôxy.

+ D ng 2: Máy đo ôxy.

B ki m tra ôxy g m:

1. Thu c th

2. Thang so màu

3. Lọ nh a trong chứa m u n c

4. B ng h ng d n s dụng của nhà s n xuất.

L u ý đ n h n s dụng

Hình 1.2.26: Các thành phần của h p kiểm tra Oxy

Page 33: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

32

Máy đo ôxy (lo i máy đo có đi n c c) g m:

1. Đầu dò n i v i máy bằng dây d n (oxymeter).

2. B ng điều khiển gồm các nút m , t t, màn hình hiển thị.

3. Lọ hóa chất dùng để b o qu n đầu dò.

Hình 1.2.27: Máy đo oxy hòa tan

- Ph ơng pháp đo: + Đo bằng b kiểm tra nhanh ôxy:

B c 1: Tráng đều lọ chứa m u n c vài lần bằng n c định kiểm tra

Hình 1.2.28a: Tráng lọ chứa m u n c

Cho lọ chứa m u tr c ti p xu ng vị trí n c cần lấy m u để lấy n c, l ợng n c lấy vào ph i đầy đ n mi ng lọ.

Hoặc có thể dùng xô, ca, lọ kích th c l n cho xu ng vùng n c vị trí lấy m u để lấy n c. Sau đó, cho lọ lấy m u vào vị trí gi a ca, xô, lấy n c m u vào đ n đầy lọ.

Page 34: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

33

B c 2: Lau khô bên ngoài lọ

Hình 1.2.28b: Lau khô bên ngoài lọ

B c 3: Nh thu c th s 1

vào lọ (s giọt có thể thay đổi

tùy theo lo i test – dọc phần

h ng d n của nhà s n xuất)

sau khi l c đều chai thu c th

Ví dụ: v i h p test SERA

(Đức), nh 6 giọt thu c th 1

vào lọ n c m u

Hình 1.2.28c: Cho thu c th 1 vào lọ

B c 4: Nh thu c th s 2

vào lọ (s giọt có thể thay đổi

tùy theo lo i kểm tra) sau khi

l c đều chai thu c th

Ví dụ: v i lo i SERA (Đức),

nh 6 giọt thu c th 2 vào lọ

n c m u

Hình 1.2.28d: Cho thu c th 2 vào lọ

Page 35: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

34

B c 6: Đ y kín lọ bằng n p nh a ngay (ph i không có bọt khí trong lọ)

Hình 1.2.28e: Đ y n p lọ

B c 7: L c đều lọ (hình bên)

Hình 1.2.28f: L c đều lọ

B c 8: So mầu, đọc k t qu

M n p lọ ra

Đặt lọ nơi nền tr ng của thang so màu, so màu v i ánh sáng t nhiên, không tr c ti p chi u vào lọ Đọc k t qu hàm l ợng oxy của m u n c là trị s của ô màu trùng hoặc gần nhất v i màu m u n c. Ghi k t qu kiểm tra vào sổ ghi chép s li u

Hình 1.2.28g: So màu

Hình 1.2.28: Các b c đo oxy hòa tan bằng b kiểm tra nhanh.

Page 36: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

35

+ Đo bằng máy: B c 1: N i máy v i đầu đo. B c 2: Lấy đầu đo từ trong lọ b o qu n, v y nhẹ rồi đ a đầu đo vào

nguồn n c cần xác định. B c 3: B t công t c máy về ON và gi yên máy, ch kho ng 1 – 2 phút

để s trên màn hình LCD ổn định rồi đọc k t qu .

L ý: Đ i v i máy đo ôxy th ng có giá c đ t nên khi s dụng mấy cần b o đ m oan toàn cho máy.

4.2.2. Kiểm tra pH:

- Dụng cụ đo: + Giấy quỳ và b ng so màu

+ B kiểm tra nhanh pH

+ Máy đo pH

- Ph ơng pháp đo: + Đo bằng giấy so màu (giấy quỳ): Giấy đ ợc t m dung dịch chỉ thị màu thích hợp. Tùy thu c pH của n c,

giấy s hi n màu khác nhau. Sau đó đem so màu v i b ng màu tiêu chu n kèm theo trên n p h p, ta s bi t đ ợc pH của n c.

H p giấy quỳ gồm: Giấy quỳ;

Thang so màu.

L u ý đ n h n s dụng của giấy quỳ.

Hình 1.2.29: M t s kiểu h p giấy quỳ

Giấy quỳ

Thang so màu

Page 37: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

36

Ti n hành đo thông qua các b c sau:

B c 1: Đo tr c ti p nguồn n c sông, r ch, cách b kho ng 2m, cách mặt n c kho ng 0,5m

Hoặc đo m u n c lấy từ sông, r ch v i điểm lấy m u nh trên

Hình 1.2.30a: Lấy m u n c

B c 2: Lấy m t m u giấy quỳ dài kho ng 2- 4cm

Hình 1.2.30b:Lấy m u giấy quỳ

B c 3: Nhúng m u giấy quỳ vào n c sông, r ch hoặc m u n c cần đo

Hình 1.2.30c: Nhúng m u giấy quỳ vào n c

Page 38: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

37

B c 4: Để ráo kho ng 5-10 giây

M u giấy quỳ chuyển màu.

Hình 1.2.30d: Để ráo m u giấy quỳ

B c 5: Đặt m u giấy lên thang so màu, so sánh màu của m u giấy v i các ô màu trên thang so màu.

+ Màu giấy quỳ đ m hơn màu trên thang so màu

Hình 1.2.30e: So màu (1)

+ Màu giấy quỳ nh t hơn màu trên thang so màu

Hình 1.2.30e: Màu m u giấy nh t hơn (2)

Page 39: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

38

B c 6: Đọc k t qu trị s pH ô màu trùng so v i màu m u giấy.

Hình 1.2.30f: K t qu của pH=8 đo bằng giấy quỳ

Hình 1.2.30: Các b c đo pH n c bằng giấy quỳ

+ Đo pH bằng dung dịch th B kiểm tra pH gồm:

Thu c th ;

Thang so màu;

Lọ nh a trong chứa m u n c.

Hình 1.2.31: Các thành phần của h p kiểm

tra pH

Ti n hành đo:

B c 1: Cho n c m u vào lọ, tráng đều lọ vài lần

Hình 1.2.32a: Tráng lọ

Thang so màu

Thu c th Lọ nh a

Page 40: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

39

Đổ n c tráng lọ ra

Hình 1.2.32b: Đổ n c tráng lọ

B c 2: Cho n c m u vào lọ đ n mức quy định

Lau khô bên ngoài lọ

Hình 1.2.32c: Cho m u n c vào lọ

B c 3: Cho thu c th vào lọ v i s giọt quy định tùy theo nhà s n xuất. L u ý tr c khi cho thu c th vào m u n c cần l c đều chai thu c th .

Hình 1.2.32d: Cho thu c th vào lọ

Page 41: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

40

B c 4: L c nhẹ tròn đều lọ để thu c th hòa tan vào m u n c th .

M u n c th bi n màu

Hình 1.2.32e: L c đều lọ n c m u

B c 5: So màu và dọc k t qu : Đặt lọ n c m u lên thang so màu, so sánh v i các ô màu trên thang so màu

Đọc k t qu trị s pH ô màu trùng hoặc gần nhất so v i màu n c m u.

Hình 1.2.32f: So màu m u n c v i thang so màu

Hình 1.2.32: Các b c đo pH n c bằng b kiểm tra nhanh.

+ Đo pH bằng máy:

Máy đo pH cầm tay có 2 lo i: - Bút đo pH: có đầu dò (đi n c c)

nằm tr c ti p, phía d i của máy (bên trong).

Đ ợc dùng khá phổ bi n, do giá thành không cao và s dụng đơn gi n.

Hình 1.2.33: Bút đo pH

N p

Đầu dò

Màn hình s

Vít hi u chỉnh

Nút t t-m

Page 42: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

41

- Lo i có đầu dò n i v i máy b i dây d n.

Ít dùng do đ t tiền và khó s dụng

Hình 1.2.34: Máy đo pH đầu dò r i

Cách ti n hành đo nh sau:

B c 1: Hi u chỉnh máy: - M n p máy.

- M máy bằng nút m - t t. - Gi phần d i của máy trong c c

n c cất. - Xoay nhẹ vít trong khe hi u chỉnh

(bên hông hoặc mặt sau của máy), quan sát màn hình.

- Ngừng xoay khi màn hình hi n lên s 7,0.

- Chuyển máy ra kh i c c n c cất.

Hình 1.2.35: Hi u chỉnh máy đo pH cầm tay

Màn hình s

Đầu dò

Page 43: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

42

B c 2: Đo pH m u n c: - Tráng c c vài lần bằng n c m u

vừa lấy.

- Cho m u n c cần đo vào c c. - Cho phần d i của máy vào c c

n c m u.

- L c nhẹ phần d i của máy trong n c vài lần.

- Ch 15 – 30 giây cho s trên màn hình đứng yên.

- Đọc k t qu , ghi vào sổ theo dõi. - Đ a máy ra kh i c c n c.

- T t máy

- Ngâm đầu dò vào c c n c s ch kho ng 10- 15 giây, lấy ra, để ráo.

- Đ y n p máy.

Hình 1.2.36: Đo pH m u n c bằng máy đo pH cầm tay

Cách b o qu n: - Tránh để pin cũ quá lâu trong máy vì có thể gây h ng máy. - Không nên đo tr c ti p vào n c ao.

- Không để phần trên của máy ti p xúc v i n c để tránh ch m m ch.

B ng 1.2.1: u nh c đi m c a các ph ng pháp đánh giá đ pH n c

TT PP đo

Chỉ tiêu Bằng gi y quỳ Bằng b test B ng máy đo

1 Mức đ ti n dụng Nhanh, ti n dụng Lâu, s dụng nhiều thao tác, đọc h ng d n

Lâu, s dụng nhiều thao tác, học cách s dụng máy

2 K t qu Đ chính xác ch a cao, phụ thu c vào y u t bên ngoài (m t nhìn, ánh sáng)

V n còn sai s khi nh dung dịch th , so màu

Chính xác

Page 44: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

43

3 Ph ơng pháp s dụng

Đơn gi n, d học, d áp dụng

Phức t p hơn, cần có ng i h ng d n và th c hành

Thao tác phức t p, cần có chuyên môn

4 Chi phí Thấp Cao hơn Đ t, khó áp dụng v i nông dân

4.2.3. Kiểm tra H2S:

- Dụng cụ đo: b kiểm tra nhanh

- Ph ơng pháp đo: B c 1: Thu m u n c

B c 2: Xác định hàm l ợng H2S trong môi tr ng nuôi bằng b th nhanh

- B o qu n: đóng n p chai thu c th ngay sau khi s dụng, l u tr nơi thoáng mát và để tránh xa tầm tay trẻ em.

2.2.4. Kiểm tra NH3:

- Dụng cụ đo: b kiểm tra nhanh

B th NH3/NH4+ hãng SERA đ ợc s dụng phổ bi n để đo hàm l ợng

NH3 trong nuôi trồng thủy s n. B th này gồm 3 chai thu c th , lọ nh a trong để chứa m u n c và

b n h ng d n s dụng có thang so màu:

Page 45: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

44

Hinh 1.2.37: B th nhanh NH3/NH4+

- Ph ơng pháp đo: B c 1: Thu m u n c

B c 2: Xác định hàm l ợng NH3 trong môi tr ng nuôi bằng b th nhanh.

B c 3: Đọc k t qu . - Cách s dụng: B c 1. Làm s ch trong và ngoài lọ thủy tinh bằng n c máy tr c và

sau mỗi lần kiểm tra. L c đều các chai thu c th tr c khi s dụng. B c 2. R a lọ thủy tinh nhiều lần bằng m u n c cần kiểm tra, sau đó

đổ 5ml m u n c vào lọ. Lau khô bên ngoài lọ. B c 3. Cho 6 giọt thu c th của chai thu c th 1 vào lọ thuỷ tinh chứa

m u n c cần kiểm tra, đóng n p và l c đều. B c 4. M n p, cho 6 giọt thu c th của chai thu c th 2 vào lọ, đóng

n p và l c đều rồi m n p ra. B c 5. Cho ti p 6 giọt thu c th của chai thu c th 3 vào lọ, đóng n p

lọ, l c đều. Chú ý: N u m u th là n c ngọt thì chỉ dùng 3 giọt mỗi chai thu c th 1,2,3.

Page 46: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

45

B c 6. Sau 5 phút, đ i chi u màu của dung dịch v i b ng màu. Chú ý: b ng so màu, a biểu thị m u n c ngọt, b biểu thị m u n c mặn

B c 7. Đ i chi u giá trị NH4+ v i giá trị pH để kiểm tra đ c t NH3 có

trong n c ao. B ng 1.2.2: Hàm l ng khí NH3 (mg/l) theo giá trị đ pH

Giá trị NH4+ sau

khi so màu Đ pH

Giá trị NH3

th c t

7,0 7,5 8,0 8,5 9,0

0,5 0,003 0,009 0,03 0,08 0,18

1,0 0,006 0,02 0,05 0,15 0,36

1,5 0,01 0,03 0,11 0,30 0,72

5,0 0,03 0,09 0,27 0,75 1,80

10,0 0,06 0,17 0,53 1,51 3,60

Chú thích:

Mức đ an toàn

Mức đ nguy hiểm

Mức đ rất nguy hiểm

- B o qu n: đóng n p chai thu c th ngay sau khi s dụng, l u tr nơi thoáng mát và để tránh xa tầm tay trẻ em.

- Chú ý: thu c th s 3 có chứa sodium hydroxide và sodium hypochlorite d cháy, rất h i cho m t. Tránh ti p xúc tr c ti p vào m t, da và quần áo. Tr ng hợp thu c th này ti p xúc v i m t, nên r a ngay bằng vòi n c ch y và nên làm theo l i khuyên của bác sĩ.

4.3. Đánh giá k t qu : - Đánh giá vi c kh o sát nguồn n c:

+ Kh o sát đ ợc nguồn n c cung cấp cho h th ng ao nuôi + Kh o sát đ ợc tr l ợng n c dùng để cung cấp cho h th ng ao nuôi + Kh o sát đ ợc h th ng kênh m ơng d n vào vùng nuôi - Đánh giá vi c kiểm tra chất n c:

Page 47: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

46

+ Kiểm tra đ ợc hàm l ợng ôxy hòa tan trong n c

+ Kiểm tra đ ợc đ pH trong vùng n c + Kiểm tra đ ợc hàm l ợng H2S trong n c phục vụ ao nuôi + Kiểm tra đ ợc hàm l ợng NH3 trong n c phục vụ ao nuôi

5. Xác định điều ki n giao thông:

- Xác định điều ki n giao thông của vùng ti n hành xây d ng ao. Giao thông phục vụ cho quá trình v n chuyển, ho t đ ng s n xuất kinh doanh và tiêu thụ s n ph m.

- Xác định điều ki n giao thông các vùng lân c n: d a vào b n đồ bình đồ của vùng miền khu v c chọn để xây d ng ao nuôi - Xác định điều ki n giao thông gi a khu v c nuôi v i qu c l gần nhất để l u thông đ n các vùng lân c n.

6. Tìm hiểu điều ki n t nhiên

6.1. Tìm hiểu vị trí địa lý, địa hình

Tìm hiểu thông tin vị trí địa lý, địa hình để có k ho ch xây d ng ao nuôi cá cho phù hợp.

- Ph ơng pháp xác định vị trí địa lý, địa hình:

B c 1: Công tác chu n bị nhân l c, b n đồ địa lý.

B c 2: Ti n hành kh sát vùng cần chọn để xây d ng ao.

B c 3: K t lu n về địa lý, địa hình vùng nuôi.

6.2. Tìm hiểu khí h u

- Tìm hiểu điều ki n th i ti t vùng nuôi cá rô đồng là m t nhi m vụ b t bu c và quan trọng trong nuôi cá rô đồng.

Hiểu rõ điều ki n th i ti t vùng nuôi cua nhằm mục đích sau:

+ Tránh đ ợc mùa vụ th i ti t xấu.

+ Chọn đ ợc mùa vụ th i ti t phù hợp cho s phát triển của cá.

+ Có nh ng bi n pháp phòng tránh trong quá trình nuôi .

- Tìm hiểu ch đ nhi t:

Đ i v i cá rô đồng nhi t đ tỷ l thu n v i t c đ tăng tr ng của đ i t ợng nuôi. Nhi t đ thấp s ức ch s sinh tr ng của cá, n u nhi t đ thấp d i ng ỡng chịu đ ng của cá s ch t.

Nhi t đ trung bình t i Vi t Nam dao đ ng từ 210C đ n 270C và tăng dần từ b c vào nam. Mùa hè, nhi t đ trung bình trên c n c là 250C (Hà

Page 48: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

47

N i 230C, Hu 250C, thành ph Hồ Chí Minh 260C). Mùa đông miền B c, nhi t đ xu ng thấp nhất vào tháng M i Hai và tháng Giêng.

Mỗi vùng sinh thái có nh ng đặc tr ng riêng. Vì v y, hiểu rõ đặc điểm ch đ nhi t của vùng nuôi là vấn đề rất cần thi t và có ý nghĩa sâu s c trong vi c chọn nơi xây d ng ao nuôi để nuôi cá rô đồng sau này.

- Ph ơng pháp xác định ch đ nhi t của vùng nuôi:

B c 1: Công tác chu n bị:

+ Nhân l c

+ Địa chỉ thu th p tài li u: phòng nông nghi p, trung tâm d báo khí t ợng thủy văn của vùng, thông tin d báo th i ti t trên truyền hình, đài, báo.

B c 2: Ti n hành thu th p thông tin về ch đ nhi t của vùng nuôi

+ B ng th ng kê nhi t đ hàng tháng, năm.

+ Biểu đồ bi n đổi nhi t đ hàng tháng, năm.

B c 3: K t lu n nhi t đ vùng nuôi.

Thông qua tìm hiểu ch đ nhi t để đ a ra k t lu n nhi t đ trung bình của vùng nuôi từ đó đ a ra quy t định l a chọn th i vụ nuôi.

Trong th c t , nhi t đ để cua sinh tr ng và phát triển dao đ ng từ 22 – 280C.

- Ch đ m a

M a bão có thể làm cá rô đồng thất thoát ra kh i vùng nuôi, phá vỡ h th ng công trình nuôi.

Vi t Nam có l ợng m a trung bình hàng năm từ 1.500 đ n 2.000 mm. Đ m không khí trên d i 80%. Do nh h ng gió mùa và s phức t p về địa hình nên Vi t Nam th ng gặp bất lợi về th i ti t nh bão, lũ lụt, h n hán.

- Ph ơng pháp xác định ch đ m a của vùng nuôi cụ thể:

B c 1: Công tác chu n bị:

+ Nhân l c

+ Địa chỉ thu th p tài li u: phòng nông nghi p, trung tâm d báo khí t ợng thủy văn của vùng, thông tin d báo th i ti t trên truyền hình, đài, báo.

B c 2: Ti n hành thu th p thông tin về l ợng m a của vùng nuôi

Page 49: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

48

+ B ng th ng kê l ợng m a hàng tháng, năm.

+ Biểu đồ bi n đổi l ợng m a hàng tháng, năm

B c 3: K t lu n l ợng m a vùng nuôi.

Thông qua tìm hiểu thông tin về l ợng m a để đ a ra k t lu n l ợng m a trung bình của vùng nuôi từ đó đ a ra quy t định l a chọn th i vụ nuôi.

Không nên chọn th i điểm th gi ng vào mùa m a. miền B c mùa m a t p trung vào tháng 5 – 8, miền Trung từ tháng 8 – 11 và miền Nam từ 7 – 11.

7. Tìm hiểu điều ki n kinh t - xã h i

7.1. Điều ki n kinh t

- Tìm hiểu về tiềm l c kinh t vùng cần chọn để xây d ng ao nuôi, vùng nuôi cá rô đồng để phát triển trong t ơng lai.

- Tìm hiểu về mức thu nh p và đầu t của ng i dân vùng nuôi. - Ph ơng pháp xác định điều ki n kinh t : B c 1: Tìm hiểu qua thông tin, tổng hợp của phòng kinh t của xã,

huy n, tỉnh. B c 2: Kh o sát, điều tra thông qua phi u điều tra v i nh ng tiêu chí

sau:

+ Mức thu nh p nhân kh u/năm. + Nguồn thu chính từ nghề nuôi gì?

+ Kh năng đầu t nuôi thủy s n/ năm của ng i dân... B c 3: K t lu n về kh năng kinh t của địa ph ơng để ti n hành xây

d ng vùng nuôi cá rô đồng.

7.2. Điều ki n xã h i - Điều ki n xã h i là kh năng về dân trí, trình đ văn hóa, chính trị của

c ng đồng nuôi cá rô đồng. - Th c hi n tìm hiểm điều ki n xã h i: B c 1: Điều tra qua phòng thông kê trình đ văn hóa t i địa ph ơng nơi

chọn nuôi cá rô đồng. B c 2: Tìm hiểu tr c ti p qua phi u điều tra thông qua các tiêu chí: + Mặt bằng dân trí t i địa ph ơng

+ Ho t đ ng cồng đồng trong nuôi thủy s n

+ Có tổ chức hợp tác xã thủy s n không

Page 50: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

49

+ Kh năng quan tâm về thủy s n của cán b địa ph ơng. B c 3: K t lu n về điều ki n xã h i vùng nuôi cá rô đồng. B. Câu h i và bài t p th c hành:

1. Các câu h i:

Câu h i 1:Nêu các b c xác định pH đất ?

2. Các bài th c hành:

2.1. Bài th c hành s 1.2.1: Xác định lo i đất bằng ph ơng pháp sa l ng

- Mục tiêu: Mô t ph ơng pháp xác định lo i đất bằng ph ơng pháp sa l ng; Th c hi n đ ợc các b c lấy m u đất, kiểm tra đ ợc chất đất t i nơi

chọn để xây d ng ao nuôi. - Nguồn l c: + Xẻng: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Cu c: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Bình thủy tinh: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Th c đo: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ

+ Xác định điểm thu m u đất + Ti n hành thu m u đất + Chuyển m u đất về phòng + Hòa tan đất v i n c

+ Xác định tỷ l đất, cát để xác định lo i đất. - Th i gian hoàn thành: 3 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ Xô hoặc túi 10 chi c; xô nh a, túi linon ch c ch n không bị thủng hoặc rách.

Cu c xẻng 2-3 chi c; ch c ch n. C c thủy tinh 100ml 2- 3 chi c; trong

Page 51: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

50

su t không bị thủng. Đũa thủy tinh 1- 2 chi c. Th c thẳng lo i 20- 30cm; chia v ch rõ ràng. Bút d 2- 3 chi c.

2 Xác định điểm thu m u 5- 10 điểm; trên di n tích ao 1.000- 5.000m2.

3 Lấy m u đất Lấy đất cho vào ch u, túi và đánh dấu điểm; lấy đất theo 2 tầng mặt và tầng sâu 1-2m.

4 Hòa tan đất vào n c Lấy n c vào bình v i l ợng n c 1/2 - 2/ 3 bình, đất đ ợc cho từ từ và hòa tan hoàn toàn trong n c.

5 Xác định % đất, cát Để cát sa l ng hoàn toàn; dung th c đo và tính % cát. Đ i chi u v i tiêu chu n để xác định lo i đất.

2.2. Bài th c hành s 1.2.2: Kiểm tra đ pH

- Mục tiêu: Mô t ph ơng pháp xác định pH đất bằng máy và kiểm tra nhanh;

Th c hi n đ ợc các b c lấy m u đất, kiểm tra đ ợc pH chất đất t i nơi chọn để xây d ng ao nuôi.

- Nguồn l c: + Xẻng: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Bình thủy tinh: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Th c đo: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

+ Giấy quỳ: 1 b / 1 nhóm 5 học viên

+ Máy đo pH: 1 cái/ 1 nhóm 5 học viên

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ, máy móc.

+ Xác định điểm thu m u đất

Page 52: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

51

+ Đo tr c ti p bằng máy ngoài th c địa (đ i v i đo bằng máy) + Ti n hành thu m u đất (đ i v i ph ơng pháp kiểm tra nhanh) + Chuyển m u đất về phòng hong khô (n u l ợng n c nhiều) + Lấy n c cất vào bình thủy tinh (kiểm tra l i pH n c trong bình b ằng giấy quỳ) + Hòa tan đất v i n c (nên hòa đất vào n c tr ng thái hòa tan bão hòa)

+ Nhúng giấy quỳ vào c c đã hòa tan và so mầu để xác định pH đất. - Th i gian hoàn thành: 3 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ Xô hoặc túi 10 chi c; xô nh a, túi linon ch c ch n không bị thủng hoặc rách.

Cu c 2-3 chi c; ch c ch n. C c thủy tinh 100ml 2- 3 chi c; trong su t không bị thủng. Đũa thủy tinh 1- 2 chi c. Bút d 2- 3 chi c. Máy đo pH.

H p giấy quỳ (giấy quỳ và b ng so màu).

2 Xác định điểm thu m u 5- 10 điểm; trên di n tích ao 1.000- 5.000m2.

3 Đo pH đất bằng máy C m tr c ti p đầu máy xu ng vị trí đất cần kiểm tra, đọc k t qu hi n thị pH.

4 Lấy m u đất Lấy đất cho vào ch u, túi và đánh dấu điểm; lấy đất theo 2 tầng mặt và tầng sâu 1-2m.

5 Hong khô đất Hong đất trong phòng, không cho đất ti p xúc tr c ti p v i ánh sang mặt tr i; đất ráo h t n c.

6 Hòa tan đất vào n c Lấy n c vào bình v i l ợng n c

Page 53: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

52

1/2 - 2/ 3 bình, đất đ ợc cho từ từ và hòa tan hoàn toàn trong n c.

7 Xác định pH đất bằng giấy quỳ

Nhúng giấy quỳ vào dung dịch. So màu, đ i chi u v i b ng màu để xác định pH đất.

3. Ki m tra: - N i dung kiểm tra: kiểm tra pH đất

- Th i gian kiểm tra: 2 gi

- Ph ơng pháp tổ chức kiểm tra: tổ chức ng i học thao tác kỹ năng chu n bị dụng cụ và đo pH ngoài th c địa.

- S n ph m đ t đ ợc: học viên th c hi n đúng thao tác đo pH; đọc k t qu và đánh giá k t qu .

C. Ghi nh :

Hong khô mẫu đất trong phòng, không để tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng

mặt trời để việc xác định pH được chính xác.

Lấy nước hòa tan đất để kiểm tra pH đất phải là nước tinh khiết pH nước bằng 7.

Page 54: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

53

Bài 3: V s đ ao nuôi Mã bài: MĐ01- 03

M c tiêu: - Trình bày đ ợc các tiêu chu n ao nuôi; các b c v sơ đồ ao, b và

c ng; - V đ ợc sơ đồ ao, b và c ng; - Tuân thủ đúng các yêu cầu kỹ thu t. A. N i dung:

1. Tiêu chu n ao nuôi: 1.1. Hình d ng ao:

Xác định di n tích ao nuôi cá rô đồng nhằm mục đích ti n hành v sơ đồ và xây d ng ao nuôi phù hợp.

Ao nuôi cá rô đồng có nhiều hình d ng khác nhau, vì hình d ng ao không ph i là nhân t quy t định đ n vi c nuôi cá rô đồng th ơng ph m đ t năng suất hay không.

Hi n nay, ao nuôi cá rô đồng th ng có hình d ng ch nh t là thích hợp cho quá trình b trí dãy ao, qu n lý, đánh b t và thi công. Ao hình ch nh t th ng chọn chiều dài l n hơn chiều r ng từ 2 - 6 lần.

Hình 1.3.1: Sơ đồ b trí ao nuôi

1.2. Di n tích ao, đ sâu n c ao:

- Di n tích của ao tuỳ thu c vào mục đích s dụng, quy mô ho t đ ng của từng cơ s nuôi.

Page 55: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

54

- Di n tích ao nuôi có thể thay đổi, vi c xác định di n tích ao của từng h th ng ao ph i tính toán tổng hợp d a vào:

+ Điều ki n địa lý vùng miền.

+ Yêu cầu đ i t ợng nuôi và kỹ thu t nuôi.

+ Tính toán chi phí xây d ng trên m t di n tính ao.

- Di n tích ao nuôi cá rô đồng th ơng ph m phổ bi n các cơ sơ nuôi từ 1.000- 5.000m2/ao, trong đó:

+ Chiều r ng ao: 25- 50m.

+ Chiều dài ao: 40- 100m.

- Đ sâu m c n c ao tùy thu c vào từng giai đo n phát triển của cá. Khi giai đo n m i th , cá còn nh thì m c n c th ng thấp. Khi cá phát triển l n hơn theo tháng nuôi thì m c n c đ ợc tăng dần lên.

- Đ sâu m c n c còn tùy thu c vào hình thức nuôi nh nuôi thâm canh, bán thâm canh thì m c n c th ng thấp hơn so v i hình thức nuôi nuôi công nghi p.

- Thông th ng hi n nay ao nuôi cá rô đồng th ng dao đ ng từ 1,2- 2,0m n c, trong đó:

+ Khi cá gi ng m i th m c n c cấp vào từ 1,2- 1,3m n c.

+ Sau 1,5- 2,0 tháng nuôi m c n c tăng lên kho ng 1,5m n c

+ Sau hai tháng nuôi m c n c luôn gi ổn định từ 1,7- 2,0m n c.

1.3. Kích th c b ao

- Kích th c b ao đ ợc xác định là kích th c chiều r ng đáy b ao và kích th c chiều r ng mặt b ao.

- Kích th c b ao l n, nh còn phụ thu c vào chất đất xây d ng b . N u là đất sét hoặc đất thịt nặng thì xây d ng b th ng nh hơn vùng có chất đất là đất thịt nhẹ hoặc đất cát.

- Kích th c b ao còn tỷ l thu n v i chiều cao b ao. Đ cao của b ao càng l n thì kích th c b càng r ng. Nên khi xác định, tính toán kích th c b ao th ng đi kèm v i chiều cao của b ao hay nói cách khác là căn cứ vào đ sâu của ao cần xây d ng.

- B ao vừa là nơi ch n gi n c, cá vừa là đ ng l u thông v n chuyển qua l i. B ao có lo i chỉ ngăn m t ao, có lo i ngăn hai ao ( b liên ao) và b bao, nên các lo i b này cũng có kích th c khác nhau.

- Chiều r ng b ao phổ bi n v i chiều cao b từ 2- 2,5m qua b ng sau:

Page 56: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

55

B ng 1.3.1: Chi u r ng c a b ao

Lo i b ao Là đ ng giao thông chính(m)

Không ph i là đ ng giao thông chính (m)

B liên ao 5-6 3-4

B ao 4 3

B bên, b bao 5-6 4

1.4. C ng cấp và thoát n c

- C ng cấp là c ng dùng để lấy n c từ ngoài môi tr ng vào ao nuôi, c ng cấp th ng b trí d ng c ng “nổi” ti p xúc tr c ti p v i h th ng kênh cấp n c.

Tiêu chu n của c ng cấp là cung cấp n c cho ao m t cách d dàng nhanh chóng vào ao nuôi.

- C ng thoát là c ng dùng để thoát n c từ ao ra môi tr ng bên ngoài. C ng thoát th ng b trí cao trình c ng phía đáy thấp, d ng c ng “chìm” ti p xúc tr c ti p v i h th ng kênh thoát n c.

- C ng thoát là c ng dùng để điều ti t n c trong ao. C ng thoát chủ y u s dụng để thoát n c ra ngoài môi tr ng.

Tiêu chu n của c ng thoát là tháo n c từ ao ra ngoài môi tr ng d dàng, nhanh chóng và thao tác v n hành đơn gi n.

- C ng có 2 d ng chính: c ng đơn gi n và c ng kiên c .

Trong 2 d ng c ng trên có thể phân lo i cụ thể sau: + C ng đơn gi n.

+ C ng ván phai. + C ng b c thang.

+ C ng ba lỗ.

- Hi n nay, thông th ng c ng đơn gi n và c ng ván phai th ng s dụng làm c ng cấp vì kh u đ th ng l n, cấp n c nhanh, d thao tác.

- C ng d ng b c thang, c ng 3 lỗ th ng dùng làm c ng thoát vì kh năng ti n dụng của d ng c ng này. Đặc bi t khi thoát n c, c ng d thoát n c từng phần trong ao tùy vào m c n c cần tiêu.

- C ng đơn gi n là lo i c ng đ ợc đặt xuyên qua b ao đ cao ngang v i m c n c yêu cầu thấp nhất trong ao.

V t li u làm c ng: ng nh a, ng sành hoặc bê tông.

Page 57: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

56

Đ ng kính ng c ng tùy thu c vào l ợng n c và th i gian cấp n c, th ng từ 30- 60cm.

Hai đầu c ng nhô ra kh i b ao 30-50cm để tránh xói mòn l b . Mi ng c ng phía ngoài ao luôn g n bằng m t khung l i để ngăn rác làm

t c c ng. Kích th c m t l i 2a = 6- 10mm.

N p c ng đóng m đ ợc để điều chỉnh m c n c trong ao.

u điểm: chi phí thấp, d thi công, phù hợp v i ao nh . Nh ợc điểm: d h h ng, th i gian s dụng ng n, ph i s a ch a th ng

xuyên.

Hình 1.3.3: Lo i c ng cấp n c đơn gi n

Hình 1.3.2b: ng c ng bê tông Hình 1.3.2a: ng c ng nh a

Page 58: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

57

- C ng d ng ván phai: c ng gồm ba b ph n.

+ Nền c ng: Có tác dụng gi cho c ng ổn định, bền v ng, b c ng ph i xây trên nền đất v ng ch c, đ ợc đầm n n kỹ, có thể đóng thêm b ch đàn từ 16 - 25 cây/m2. Sau khi đóng móng và đầm n n kỹ chúng ta lót m t l p bê tông đá 4 x 6 dày từ 10 - 20 cm cho nền đ ợc v ng ch c. B c ng có thể xây bằng g ch hay đúc bằng bê tông mác 150 - 200 kg/cm2.

+ ng c ng: Nên dùng lo i ng bê tông đúc sẵn có thể có l i thép hoặc không. C ng đ chịu nén của c ng ph i đ t 150 - 200 kg/cm2. ng c ng th ng không đủ chiều dài, vì v y khi đặt ng c ng th ng chú ý đ n các kh p n i cho ch c. Th ng ngay t i kh p n i ng i ta xây m t l p g ch để gi chặt và bít các kh p n i. Đ ng kính ng c ng tùy thu c kh i l ợng n c của ao và yêu cầu th i gian cấp tiêu n c. Thông th ng th i gian tiêu c n m t ao mất kho ng 2 - 3 gi . Do đó ao 1000 m2 thì cần ng ng có đ ng kính kho ng 40 cm.

Vi c tính toán đ ng kính ng t ơng đ i phức t p. Ta có thể tham kh o b ng sau:

Stb: di n tích trung bình= (di n tích mặt n c + d n tích đáy ao)/2

h: chênh l ch c t n c bình quân: là đ cao chênh l ch m c n c trong ao và m c n c b n ngoài (kênh hoặc sông).

B ng 1.3.2: B ng tra đ ng kính ng c ng (cm) Di n tích

trung

bình

(m2)

Chênh

l ch c t

n c (m)

M c n c trong ao (m)

1,0 1,5 2,0 2,5

Th i gian c p (tiêu) n c (gi ) 2,5

5 10 2,5 5 10 2,5 5 10 2,5 5 10

500 0,2 35 25 15 40 30 20 45 35 25 50 40 30

0,4 30 20 15 35 25 20 40 30 20 45 35 25

0,6 25 20 10 30 25 15 35 30 20 40 35 25

0,8 25 20 10 30 25 15 35 25 15 40 30 20

1000 0,2 50 35 25 60 40 30 70 50 35 75 55 40

0,4 40 30 20 50 35 25 60 40 30 65 45 30

0,6 35 30 20 45 30 20 50 35 25 60 40 30

0,8 35 25 15 40 30 20 50 35 25 55 40 30

1500 0,2 55 40 30 70 50 35 80 55 40 90 70 40

0,4 45 40 25 60 45 30 65 50 35 70 60 40

0,6 40 35 20 55 40 25 60 50 30 65 55 35

Page 59: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

58

0,8 40 30 20 50 40 25 55 45 30 65 50 35

2000 0,2 70 50 35 85 60 40 95 70 50 110 75 55

0,4 55 40 30 70 50 35 80 60 40 90 60 45

0,6 55 35 25 65 45 30 75 50 35 80 60 40

0,8 50 35 25 60 40 30 70 50 35 80 55 40

2500 0,2 80 60 40 100 70 50 110 80 55 120 90 65

0,4 70 50 35 80 65 40 95 75 50 100 85 55

0,6 60 50 30 75 55 35 85 65 40 95 75 50

0,8 60 45 30 70 55 35 80 60 40 90 70 45

3000 0,2 110 75 55 130 95 65 150 110 75 170 120 85

0,4 90 65 45 110 80 55 130 90 65 140 100 70

0,6 80 60 40 100 70 50 120 85 60 130 90 65

0,8 75 55 35 95 65 45 110 75 55 120 85 60

+ Thân c ng: Thân c ng có ti t di n hình ch U, bề lõm quay vào trong ao để đón n c. T ng c ng dày 12 cm. Bề r ng 50 -100 cm. Phía trong có 2 -

3 khe phai để l p ván phai, khe phai r ng 5 - 10 mm, sâu 5 - 10 mm. Thân c ng th ng đ ợc xây bằng g ch hay bê tông hay bê tông c t thép, có c ng đ chịu l c 100 - 150 kg/cm2. Tấm ván phai dày 3 - 4 cm; cao 10-50 cm; dài tùy theo

mi ng c ng 50 - 100 cm. Kích th c chiều dài thân c ng phụ thu c vào vị trí đặt.

- C ng d ng b c thang: Nền c ng và ng c ng cũng gi ng nh c ng ván phai nh ng thân c ng

ng i ta thi t k theo hình b c thang để lên xu ng thao tác d dàng và có thể kh ng ch m c n c trong ao theo đ sâu thích hợp. S l ợng b c c ng có thể thay đổi từ 3 - 5 b c tùy theo yêu cầu của ao cá. Thân c ng có thể làm bằng g ch xây hay đúc bê tông, c ng đ chịu l c không nh hơn 100 kg/cm2. N p c ng thi t k theo hình nón cụt để gi đ ợc n c. N p c ng đ ợc đúc bằng bê tông trên n p có khuyên s t để d m .

Page 60: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

59

Hình 1.3.4: C ng d ng b c thang

- C ng d ng 3 lỗ: Nền c ng và ng c ng ba lỗ cũng gi ng nh c ng ván phai nh ng thân

c ng ng i ta xây kín thành m t hình trụ vuông ti t di n 50 x 50 cm, t ng dày 10 cm, xây bằng g ch hay đúc bê tông. Bề mặt c ng h ng về phía ao đ ợc thi t k làm ba lỗ tròn v i đ ng kính 20 - 25cm. Trên mặt cũng có m t lỗ c ng. Thông th ng ng i ti t k c ng ba lỗ để qu n lý m c n c ao theo ba mức n c.

2. Chu n bị dụng cụ:

- Yêu cầu: + S l ợng: dụng cụ đ m b o đầy đủ về s l ợng để th c hi n lên sơ đồ.

S l ợng này nhiều ít tùy thu c vào th c t th c hi n, di n tích cần lên sơ đồ và ti n hành c m tiêu ngoài th c địa.

+ Chất l ợng: dụng cụ đ ợc kiểm tra, l a chọn c n th n.

+ Chủng lo i: dụng cụ để lên sơ đồ trên giấy là giấy A0, A3, A4 , bút, th c kẻ, compa, máy tính tay…

- Dụng cụ dùng để c m tiêu th c địa là th c ng m, th c dây, dây bu c, dây căng làm v ch, cọc tre để c m tiêu.

3. V mặt bằng ao

- Mặt bằng ao là th c hi n v hình d ng, kích th c ao ngoài th c t ph n nh lên giấy theo tỷ l nhất định.

Page 61: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

60

- Các b c v mặt bằng ao

+ B c 1: D i t giấy A0 lên mặt bằng phẳng (bàn hoặc nền đất). + B c 2: V chiều dài ao bằng 2 đ ng kẻ song song trên khổ giấy A0,

đặc tr ng cho 2 b đ i di n ch y theo chiều dài của ao.

Trên đ ng kẻ có ghi chú kích th c, đơn vi tính là mét (m).

+ B c 3: V chiều r ng ao bằng 2 đ ng kẻ song song vuông góc v i 2 đ ng chiều dài ao trên khổ giấy A0. Biểu di n cho 2 đ ng này là b đ i di n ch y theo chiều r ng của ao.

Trên đ ng kẻ có ghi chú kích th c, đơn vi tính là mét (m).

+ B c 4: V hình chi u thẳng xu ng t o thành mặt đáy của ao và đặc tr ng đ sâu của ao.

+ B c 5: Ghi chú lo i hình v mặt bằng, h ng ao, tỷ l ngoài th c địa...

4. V sơ đồ b

4.1. V chiều r ng mặt b

- Yêu cầu v chiều r ng mặt b : thể hi n rõ ràng trên giấy, d đọc, d hiểu khi th c hi n xây d ng ngoài th c t .

- Ph ơng pháp th c hi n gồm 2 ph ơng pháp: + Ph ơng pháp 1: là v tr c ti p lên b n v mặt bằng ao và ghi chú c n

th n chính xác. u điểm của ph ơng pháp này là ít b n v , d hiểu, ti t ki m th i gian

th c hi n v sơ đồ. Nh ợc điểm là b n v nhiều chi ti t, phức t p và th ng nhầm l n khó

th c hi n đ i v i ng i nông dân khi xây d ng.

+ Ph ơng pháp 2: là v tách riêng không chung v i b n v mặt bằng ao và ghi chú c n th n chính xác.

u điểm của ph ơng pháp này là v ít chi ti t, rõ ràng, d hiểu, d th c hi n để xây d ng.

Nh ợc điểm của ph ơng pháp này là nhiều b n v , t n th i gan th c hi n v sơ đồ.

- Thông th ng khi v sơ đồ ao, ng i v th ng v k t hai ph ơng pháp trên. Đó là v n v mặt bằng tổng thể để bi t đ ợc các chi ti t, ngoài ra v n v thành b n chi ti t riêng.

N u v mặt bằng tổng thể thì v và ghi chú nh ng h ng mục chính, đơn gi n không cần chi ti t. Mu n hiểu h t chi ti t thì v ti p b n chi ti t riêng từng h ng mục.

Page 62: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

61

- Th c hi n v : + V theo ph ơng pháp 1: Kẻ hai đ ng nét nh , hoặc màu khác song song v i đ ng chiều dài ao.

V tr c ti p trên b n v mặt bằng ao, ghi chú kích th c chiều r ng mặt b ao. Kẻ ti p 2 đ ng song song nh trên nh ng theo chiều r ng ao để thể

hi n kích th c mặt b theo chiều r ng. + V theo ph ơng pháp 2: V m t hình b c thang ra khổ giấy A3 hoặc A4. Ghi chú phần đáy nh , phía trên của hình thang là chiều r ng của mặt b

ao nuôi cá rô đồng.

4.2. V chiều cao b

- Chiều cao b đ ợc tính từ đáy ao đ n mặt b ao. - Chiều cao b có 2 phần chính: + Chiều cao m c n c: đ ợc tính từ đáy ao đ n mặt n c ao, chiều cao

này hay đ ợc gọi là đ sâu m c n c ao. + Chiều cao siêu b (đ cao m c n c an toàn): đ ợc tính từ mặt n c

ao đ n mặt b . Chiều cao này th ng cao hơn m c n c cao nhất từ 40- 60cm.

- Th c hi n v chiều cao b : + B c 1: v m t đ ng thẳng từ trên xu ng theo chiều thẳng đứng từ

mặt b xu ng đáy b (v từ đáy nh hình thang xu ng đáy l n hình thang) + B c 2: phân chia thành 2 phần là phần chiều cao m c n c và chiều

cao siêu b

+ B c 3: ghi chú s li u từng phần, đơn vị tính là m.

Hình 1.3.5: B n v mặt c t b ao

Page 63: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

62

4.3. V mái b - Đ d c b ao (h s mái b ao m): th ng đ ợc biểu di n b i cotg góc

hợp b i mái nghiêng của b ao và mặt phẳng nằm ngang.

Hình 1.3.6: B n v thể hi n mái b ao

Thí dụ: mái bờ có độ cao h = 2 m, đáy b = 3 m

thì m = b/h = 3/2 = 1,5

V y h s mái của b ao là m = 1,5. N u h s mái cáng l n thì góc

càng nh , b ao càng v ng. Tham kh o h s mái b theo lo i đất b ng d i đây: B ng 1.3.3: H s mái b c a các lo i đ t

Lo i đ t m t nhiên m thi t k

Đất sét nhẹ, đất thịt nặng, đất thịt vừa 1 1,5-2

Đất thịt nhẹ 1,25 1,5-2

Đất thịt pha cát hay cát s i 1,5 2-2,5

Đất cát pha sét 1,5-2 2,5-3

Ví dụ các nhóm đất vùng Đồng Bằng sông C u Long th ng thu c đất thịt và đất sét. Vì v y h s mái b ao th ng chọn m = 1 - 2.

- Mái b đ ợc v tr c ti p lên b n v b ao trên và ghi chú h s tùy thu c vào chất đất thông qua b ng tiêu chu n.

4.4. V chiều r ng đáy b

- Chiều r ng đáy b : là thể hi n phần chân của b , vi c xác định chiều r ng đáy b để tính toán h s mái b , đ tho i của b .

- Chiều r ng của đáy b tùy thu c vào chất đất. N u là đất cát thì đáy b th ng l n, còn đất thịt thì chiều r ng đáy b nh hơn và đất sét th ng đáy b nh nhất.

Page 64: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

63

- Yêu cầu v chiều r ng đáy b : thể hi n rõ ràng trên giấy, d đọc, d hiểu khi th c hi n xây d ng ngoài th c t .

- Th c hi n v : + Trên b n v chiều r ng mặt b thì mặt b thể hi n đáy nh của hình

thang, có ghi chú kích th c. + Đáy l n của hình thang thể hi n chiều r ng của đáy b ao. 5. V sơ đồ c ng

5.1. V vị trí c ng

- Xác định vị trí của c ng cấp g n v i cao trình đáy phía b cao và gần nguồn n c cấp.

- Vị trí của c ng thoát g n v i cao trình đáy phía b thấp và gần v i h th ng kênh thoát n c.

- Th c hi n v vị trí c ng: + Đánh dấu vị trí c ng cấp, c ng thoát trên b n v b ao.

+ Ghi chú cao trình đáy của từng lo i c ng.

5.2. Chọn lo i c ng

- Vi c chọn lo i c ng phụ thu c vào kích th c b , di n tích ao nuôi. N u kích th c b nh , di n tích ao nh thì lên chọn lo i c ng đơn gi n để thi p k và l p đặt cho ao.

N u b ch c ch n, kích th c l n, di n tích ao l n thì nên chọn lo i c ng là c ng ván phai k t hợp v i c ng d ng b c thang.

- Vi c chọn c ng còn phụ thu c vào mục đích s dụng của c ng nh c ng cấp thì nên chọn lo i c ng đơn gi n hoặc c ng ván phai. C ng thoát thì chọn lo i c ng b c thang hoặc c ng ba lỗ.

5.3. V mặt c t ngang, dọc của c ng

- V mặt c t c ng đơn gi n:

Page 65: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

64

Hình 1.3.7: B n v lo i c ng đơn gi n

- V mặt c t c ng ván phai:

Hình 1.3.8: B n v k t cấu c ng ván phai

Page 66: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

65

- V mặt c t c ng b c thang:

Hình 1.3.9: B n v c ng b c thang

- V mặt c t c ng 3 lỗ:

Hình 1.3.10: B n v c ng d ng 3 lỗ

R1

R2

N¾p cèng

MiÖng cèng

R2

R1

B¸n kÝnh miÖng cèngR1

R2 B¸n kÝnh miÖng n¾p

Ghi chó

Page 67: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

66

B. Câu h i và bài t p th c hành:

1. Các câu h i:

Câu h i 1: Mô t các b c th c hi n v sơ đồ ao nuôi?

Câu h i 2: Th c hi n v h th ng c ng?

2. Các bài th c hành:

2.1. Bài th c hành s 1.3.1: V mặt bằng ao

- Mục tiêu:

Th c hi n đ ợc các b c v mặt bằng ao nuôi cá rô đồng trên giấy.

- Nguồn l c:

+ Giấy Ao: 10 t

+ Bút: 5 chi c.

+ Th c: 03 chi c

+ Compa: 02 chi c

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên.

- Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p:

+ Chu n bị dụng cụ

+ D i giấy A0 lên mặt bằng

+ Th c hi n v mặt bằng ao

+ Ghi chú tỷ l , kích th c, đơn vị.

- Th i gian hoàn thành: 3 gi .

- K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ Giấy A0 10 t , đ ợc kiểm tra đ m b o không bị rách. Bút 5 chi c, chia làm 2 lo i màu khác nhau.

Th c 03 chi c, lo i kích th c 30cm 2 chi c; lo i 100cm 1 chi c. Compa: 02 chi c

2 D i giấy A0 lên mặt bằng

D i 1 t giấy A0 lên mặt phẳng, đ m b o giấy đ ợc tr i phẳng hoàn toàn.

Page 68: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

67

3 Th c hi n v mặt bằng ao

V hình d ng ao, chiều dài ao, chiều r ng, đ sâu của ao. Đ sâu ao đ ợc v bằng mầu m c khác chiều dài, r ng của ao.

4 Ghi chú tỷ l , kích th c, đơn vị.

Ghi chú chiều dài, chiều r ng, chiều sâu ao, ghi chú đơn vị tính là m.

2.2. Bài th c hành s 1.3.2: V sơ đồ c ng

- Mục tiêu: Th c hi n đ ợc các b c v mặt sơ đồ c ng ao nuôi cá rô đồng trên

giấy.

- Nguồn l c: + B n v mặt bằng ao: 01 b n

+ Giấy A3, A4: 10 t

+ Bút: 5 chi c. + Th c: 03 chi c

+ Compa: 02 chi c

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ

+ D i b n v mặt bằng ao, giấy A3 hoặc A4 lên mặt bằng

+ Th c hi n v sơ đồ b ao

+ Ghi chú tỷ l , kích th c, đơn vị. - Th i gian hoàn thành: 3 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ B n v mặt bằng ao: 01 b n

Giấy A3, A4 10 t , đ ợc kiểm tra đ m b o không bị rách. Bút 5 chi c, chia làm 2 lo i màu khác nhau.

Th c 03 chi c, lo i kích th c 30cm 2 chi c; lo i 100cm 1 chi c. Compa: 02 chi c

Page 69: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

68

2 D i b n v mặt bằng ao, giấy A3 hoặc A4 lên mặt bằng

D i b n v mặt bằng ao, giấy A3 hoặc A4 lên mặt bằng, đ m b o giấy đ ợc tr i phẳng hoàn toàn.

3 Th c hi n v sơ đồ c ng V lo i c ng, vị trí c ng, kích th c c ng. V t c ti p vào b n mặt bằng ao 1 b n. V tách riêng ra khổ giấy A3 hoặc A4 m t b n.

4 Ghi chú tỷ l , kích th c, đơn vị.

Ghi chú lo i c ng. Kích th c c ng, đơn vị tính m.

C. Ghi nh : Nên chọn loại cống đơn giản cho cống cấp và cống bậc thang cho cống

thoát .

Ghi chú tỷ lệ, đơn vị giữa các bản vẽ phải thống nhất.

Page 70: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

69

Bài 4: C m tiêu ngoài th c địa Mã bài: MĐ01- 04

M c tiêu: - Trình bày đ ợc các b c c m tiêu ao, c m tiêu b và c m tiêu c ng

ngoài th c địa; - Th c hi n đ ợc công tác chu n bị dụng cụ, nhân l c, c m tiêu ao, c m

tiêu b và c m tiêu c ng ngoài th c địa.

A. N i dung: 1. Chu n bị dụng cụ, nhân l c

1.1. Chu n bị dụng cụ

- Yêu cầu về s l ợng: Dụng cụ đ m b o đầy đủ về s l ợng để th c hi n c m tiêu ngoài th c

địa. S l ợng này nhiều ít tùy thu c vào th c t th c hi n, di n tích cần lên

sơ đồ và ti n hành c m tiêu ngoài th c địa. - Yêu cầu về chất l ợng: Dụng cụ đ ợc kiểm tra, l a chọn c n th n. Dụng cụ ổn định ngoài môi tr ng n ng gió trong m t kho ng th i gian

dài.

- Yêu cầu về chủng lo i: Dụng cụ gián ti p phụ vụ c m tiêu ngoài th c địa gồm b n v sơ đồ ao

nuôi, b ao, c ng. Dụng cụ s dụng tr c ti p nh cọc tre, dây căng, th c dây, th c thẳng,

cu c, xẻng, búa…

Dụng cụ phụ trợ nh b o h lao đ ng, bút, giấy, máy tính tay...

Page 71: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

70

Hình 1.4.1: M t s dụng cụ phục vụ c m tiêu ngoài th c địa

1.2. Chu n bị nhân l c

- Yêu cầu về s l ợng: ít nhất ph i có 4 ng i có trang bị b o h lao đ ng đầy đủ.

- Yêu cầu về chất l ợng: đ m b o sức kh e t t để th c hi n ngoài th c địa n ng, gió…

2. C m tiêu ao

2.1. C m tiêu hình d ng ao

- C m tiêu ao là th c hi n c m ngoài th c địa thông qua vi c xác định di n tích ao trên.

- Trình t c m tiêu đ ợc th c hi n nh sau: + B c 1: C m cọc tiêu vùng đã đ ợc xác định xây d ng ao nuôi

Page 72: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

71

Hình 1.4.2: C m cọc tiêu để xây d ng ao

+ B c 2: C m cọc tiêu 4 góc theo d ng ao đã xác định( hình ch nh t) + B c 3: Ti n hành ng m các điểm xen k các c nh chiều dài và

chiều r ng của ao. Các cọc đ ợc c m theo tỷ l kho ng 10m thì c m 1 cọc lấy điểm tiêu thẳng hàng hai góc ao.

+ B c 4: Dùng dây căng gi các điểm v i nhau để hình thành hình d ng cũng nh di n tích ao cần xây d ng

Điểm A: Điểm gi a ao theo chiều r ng

Chiều r ng mặt b

½ chiều r ng đáy ao

A C B D

E1

F

D1

B1

E1

Mặt đất t nhiên

Hình 1.4.2: C m tiêu, căng dây định d ng b ao

Cọc tiêu

Dây nylon

Page 73: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

72

Điểm B: Điểm chân b đào

AB = ½ chiều r ng đáy ao Điểm C: Chân b đ p

BC = (1-1,5) x đ sâu đào

Điểm D: Mặt b

CD = (1-1,5) x đ cao đ p

Điểm E: Mặt b

DE: Chiều r ng mặt b Điểm F: Chân b đ p

EF = (1-1,5) x đ cao đ p

Ti n hành c m từng b cọc tiêu theo su t chiều dài ao v i kho ng cách 4-5m/b

2.2. C m tiêu b

- Sau khi đã c m tiêu hình thành hình d ng và di n tích của ao thì ti n hành c m tiêu b để đ p b ao.

- Ph ơng pháp c m tiêu b ao nh sau: + B c 1: Xác định chiều r ng đáy b : từ 4- 5m và c m tiêu theo chiều

r ng đáy hai bên, s l ợng cọc tiêu đ ợc c m tùy thu c vào chiều dài của từng c nh trong ao. Kho ng cách gi a các cọc tiêu từ 5- 10m.

+ B c 2: Xác định chiều r ng của mặt b : từ 2- 4 m và c m cọc tiêu theo chiều r ng mặt b . Các cọc tiêu đ ợc c m thẳng hàng và song song v i cọc tiêu chi u r ng đáy b .

L u ý: Cọc c m tiêu chiều r ng mặt b ph i có chiều cao l n hơn hoặc bằng chiều cao b đã xác định (cọc cao ≥ 2m)

+ B c 3: Th c hi n căng dây n i l i nh ng cọc tiêu của chiều r ng đáy b t o thành hai đ ng thẳng song song (th ng t o hàng dây sát đáy cọc)

+ B c 4: Th c hi n căng dây n i l i nh ng cọc tiêu của chiều r ng bề mặt b t o thành hai đ ng thẳng song song (th ng t o hàng dây cách chân cọc từ 0,8- 1,5m)

Page 74: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

73

C m cọc tiêu thẳng đứng v i mặt đất t i hai điểm A và B

Ng i thứ nhất đứng A, ng i thứ hai cầm cọc tiêu d ng thẳng đứng m t điểm C

Ng i thứ nhất ra hi u để ng i thứ hai điều chỉnh vị trí cọc tiêu cho đ n khi ng i thứ nhất thấy cọc tiêu A (chỗ mình đứng) che lấp hai cọc tiêu B và C.

Khi đó ba điểm A, B, C thẳng hàng.

K t thúc quá trình c m tiêu b ao s hình thành h th ng b mô ph ng bằng cọc tiêu và dây căng, b mô ph ng có hình thanh. Đáy l n là chiều r ng đáy b và đáy nh là chiều r ng mặt b để làm căn cứ ti n hành thi công xây d ng b ao nuôi.

3. C m tiêu c ng

- C ng đ ợc xây d ng trên h th ng b ao nên sau khi hình thành b ao thì ti n hành c m tiêu c ng.

- Trình t c m tiêu c ng đ ợc th c hi n nh sau: + C m tiêu vị trí c ng cấp.

+ C m tiêu vị trí c ng thoát. + C m tiêu đ cao của đáy c ng cấp.

+ C m tiêu đ cao của đáy c ng thoát. + C m tiêu thân c ng.

+ C m tiêu kh u đ c ng.

Hình 1.4.3:C m tiêu định tuy n b ao

Page 75: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

74

B. Câu h i và bài t p th c hành:

1. Các câu h i: Câu h i 1: Mô t các b c th c hi n c m tiêu b ao ngoài th c địa?

2. Các bài th c hành: 2.1. Bài th c hành s 1.4.1: C m tiêu ao - Mục tiêu: Th c hi n đ ợc các b c c m tiêu ao nuôi cá rô đồng ngoài th c địa.

- Nguồn l c: + Th c dây: 03 chi c.

+ Th c dài: 02 chi c.

+ Cọc tre: 40 cọc.

+ Dây: 500m.

+ B n v mặt bằng ao: 01 b n.

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ.

+ C m tiêu hình d ng ao theo 4 góc.

+ Ng m tiêu để c m xen k các cọc tiêu.

+ Dùng dây căng gi a các cọc tiêu.

- Th i gian hoàn thành: 4 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ Th c dây 03 chi c, 2 chi c lo i dài 30-50m, 01 chi c lo i dài 5m.

Th c dài 02 chi c, lo i dài 2m.

Cọc tre 40 cọc chia làm 2 lo i, lo i ng n 1- 1,5 và lo i dài 2-3m.

Dây nilon 500m

B n v mặt bằng ao: 01 b n

2 C m tiêu hình d ng ao theo 4 góc

C m tiêu cọc ng n theo 4 góc ch c ch n thao hình ch nh t ao.

Page 76: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

75

3 Ng m tiêu để c m xen k các cọc tiêu

Ng m tiêu để c m xen k các cọc tiêu dài kho ng 5- 10m c m m t cọc

4 Dùng dây căng gi a các cọc tiêu.

Dùng dây căng gi a các cọc tiêu để hình thành chiều dài, r ng của ao.

2.2. Bài th c hành s 1.4.2: C m tiêu c ng

- Mục tiêu: Th c hi n đ ợc các b c c m tiêu ao nuôi cá rô đồng ngoài th c địa.

- Nguồn l c: + Th c dây: 01 chi c.

+ Th c dài: 02 chi c.

+ Cọc tre: 20 cọc.

+ Dây: 200m.

+ B n v sơ đồ c ng: 01 b n.

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ.

+ C m tiêu vị trí xây d ng c ng.

+ C m tiêu kích th c c ng.

+ Dùng dây căng gi a các cọc tiêu.

- Th i gian hoàn thành: 4 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ Th c dây 01 chi c, lo i dài 5m. Th c dài 02 chi c, lo i dài 2m. Cọc tre 20 cọc chia làm 2 lo i, lo i ng n 1- 1,5 và lo i dài 2-3m.

Dây nilon 200m

B n v sơ c ng: 01 b n

2 C m tiêu vị trí xây d ng c ng

C m tiêu vị trí xây d ng c ng cấp, c ng thoát.

Page 77: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

76

3 C m tiêu kích th c c ng

C m tiêu kích th c c ng; kh u đ , cao trình đáy.

4 Dùng dây căng gi a các cọc tiêu.

Dùng dây căng gi a các cọc tiêu của kích th c c ng

3. Ki m tra: - N i dung kiểm tra: Th c hi n c m tiêu b .

- Th i gian kiểm tra: 2 gi .

- Ph ơng pháp tổ chức kiểm tra: tổ chức ng i học thao tác kỹ năng chu n bị dụng cụ và c m tiêu b ngoài th c địa.

- S n ph m đ t đ ợc: học viên th c hi n đúng thao tác c m tiêu, hình thành hình d ng b , kích th c mặt b , đáy b .

C. Ghi nh :

Cắm tiêu kích thước bờ ao ngoài thực địa đúng theo bản vẽ.

Page 78: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

77

Bài 5: Giám sát thi công ao Mã bài: MĐ01- 05

M c tiêu: - Mô t đ ợc các b c giám sát đ p b và xây d ng c ng; - Giám sát đ ợc công vi c đ p b và xây d ng c ng. A. N i dung: 1. Chu n bị:

1.1. Chu n bị b n v sơ đồ ao

- B n v sơ đồ ao sau khi đã đ ợc lên hoàn chỉnh đ ợc chu n bị cho quá trình theo dõi thi công d a vào sơ đồ. Sơ đồ có thể là các d ng sau:

+ B n v sơ đồ tổng thể gồm: hình d ng kích th c ao, hình d ng kích th c b , hình d ng kích th c c ng cấp và c ng thoát.

+ B n v sơ đồ chi ti t hình d ng kích th c ao: gồm hình d ng ao, kích th c chiều dài, kích th c chiều r ng.

+ B n v sơ đồ chi ti t b ao: gồm chiều r ng đáy ao, chiều r ng mặt ao và chiều cao b ao.

+ B n v sơ đồ chi ti t c ng cấp c ng thoát: vị trí c ng cấp, c ng thoát; kiểu c ng và kích th c c ng.

- Chu n bị sơ đồ mỗi lo i 2 b n trên 1 nhân l c theo dõi thi công.

1.2. Chu n bị dụng cụ kiểm tra

- Dụng cụ: th c dài, th c dây,... + S l ợng: mỗi nhân l c kiểm tra có m t b dụng cụ kiểm tra

+ Chất l ợng: th c chu n theo tiêu chu n đo l ng, các v ch th c rõ ràng, các s li u trên th c có thể phân bi t rõ ràng. - V t li u: nh ng v t li u xây d ng để đ i chi u v i v t li u thi công

2. Giám sát đ p b :

2.1. Giám sát chất l ợng kỹ thu t đ p b

- Yêu cầu chất l ợng kỹ thu t: + Nền b là ch c ch n. + C t b đ m b o.

+ Mặt b phẳng.

+ Các thông s b theo b n v sơ đồ b .

Page 79: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

78

- Trình t đ p b : + Đào đất, đ p b ao theo định tuy n t i th c địa (đã đ ợc th c hi n

phần c m tiêu b ao). + Ti n hành đào ao, đ p b ½ ao (theo chiều r ng), từ đầu đ n cu i ao.

Sau đó, th c hi n ti p ½ ao còn l i. L u ý khi xây d ng b ao nh ng vùng đất lầy, nhão. B đ ợc đ p lên

thành l p cao 30-50cm, ch cho khô ch c rồi m i đ p lên l p ti p theo.

Hình 1.5.1: Đào, đ p b ao theo tuy n

+ Ti n hành làm lõi ( hay gọi là tim b ): Tim b th ng làm bằng đất đất thịt (sét) để đ m b o đ ch c ch n của b .

Tim b có thể làm 2 d ng là: b 1 tim và b 2 tim. Nh ng vùng đất nhão thì ph i quan tâm đặc bi t đ n làm tim b để tránh

s t l sau này.

Page 80: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

79

Hình 1.5.2: B ao có 2 lõi bằng đất sét

Hình 1.5.3: B ao có 1 lõi bằng đất sét

- Ti n hành giám sát kỹ thu t + Theo dõi trình t đ p b .

+ Theo dõi kỹ thu t nén b và đ an toàn của b .

Page 81: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

80

+ Theo dõi các thông s kỹ thu t b theo sơ đồ.

2.2. Kiểm tra kích th c b ao

- B ao sau khi đ ợc đ p hoàn thi n đ ợc thể hi n đầy đủ các tiêu chí b n v đề ra và đ ợc th c hi n ngoài th c địa. - Ti n hành kiểm tra các chỉ tiêu b :

+ Đo l i chiều r ng đáy b và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t b .

+ Đo l i chiều r ng mặt b và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t b .

+ Đo l i chiều cao của b và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t b .

Hình 1.5.5: B sau khi đ p xong v n còn cọc tiêu để giám sát

3. Giám sát xây c ng:

3.1. Giám sát vị trí c ng

- Giám sát vị trí xây c ng cấp và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t.

- Giám sát vị trí xây c ng thoát và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t.

3.2. Kiểm tra kích th c, chất l ợng xây d ng c ng

- Đo l i kích th c c ng cấp và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t . - Đo l i kích th c c ng thoát và đ i chi u v i sơ đồ chi ti t. - Kiểm tra chất l ợng c ng thông qua chất li u xây d ng, đ ch c ch n

và an toàn của c ng khi l u thông n c. 4. Giám sát san đáy ao

Page 82: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

81

Quá trình san đáy ao để đáy ao đ ợc bằng bẳng và co xu h ng nghiêng về phía c ng thoát để quá trình thoát n c qua c ng đ ợc hi u qu hơn.

Vi c san đáy đ ợc ti n hành giám sát liên tục để đáy ao đ m b o theo yêu cần thi t k .

Hình 1.5.6: Đáy ao sau khi san xong

5. Kiểm tra đánh giá chất l ợng ao nuôi

5.1. Kiểm tra di n tích, đ sâu ao

- Ao sau khi xây d ng xong đ ợc phơi ao trong m t th i gian nhất định đ m b o đáy khô, b ch c ch n. - Tr c khi đ a vào nuôi cá cần kiểm tra l i tổng thể ao: + Đo l i di n tích ao để từ đó tính toán s l ợng cá th đ ợc hợp lý v i di n tích xây d ng ao.

+ Đo kiểm tra l i đ sâu của ao để có k ho ch cấp n c vào ao theo tiêu chu n nuôi cá rô đồng.

5.2. Kiểm tra chất l ợng b , c ng, đáy ao - Sau khi xây d ng ao, b cần kiểm tra l i kích th c b và đặc bi t là đ

ch c ch n, kh năng rò rỉ để có k ho ch x lý kịp th i. - Kiểm tra l i c ng để cấp n c vào ao. - Kiểm tra l i pH đáy ao để có k ho ch x lý pH khi ch a đ t yêu cầu. B. Câu h i và bài t p th c hành:

1. Các câu h i:

Page 83: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

82

Câu h i 1: Xác định kích th c b ao?

2. Các bài th c hành:

2.1. Bài th c hành s 1.5.1: Giám sát đ p b

- Mục tiêu: Th c hi n đ ợc các b c giám sát thi công xây d ng b ao nuôi cá rô

đồng.

- Nguồn l c: + B n v sơ đồ mặt bằng ao: 01 b n

+ B n v sơ đồ b : 01 b n

+ Th c dây: 01 cu n

+ Th c dài: 01 chi c

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ

+ Giám sát trình t đ p b

+ Kiểm tra l i b : đ ch c ch n, rò rỉ, kích th c đáy b , mặt b , đ cao b . - Th i gian hoàn thành: 4 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ B n v sơ đồ mặt bằng ao: 01 b n

B n v sơ đồ b : 01 b n Th c dây 01 cu n, lo i 30- 50m.

Th c dài 01 chi c, lo i 2- 3m.

2 Giám sát trình t đ p b Trình t đ p b đúng kỹ thu t, tránh kê ba chồng đ ng.

3 Kiểm tra l i b . Đo l i kích th c đáy b , mặt b , đ cao b và đ i chi u v i b n v mặt bằng ao, sơ đồ b . Đ ch c ch n, rò rỉ.

2.2. Bài th c hành s 1.5.2: Giám sát xây c ng

- Mục tiêu:

Page 84: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

83

Th c hi n đ ợc các b c giám sát thi công xây d ng b ao nuôi cá rô đồng.

- Nguồn l c: + B n v sơ đồ mặt bằng ao: 01 b n

+ B n v sơ đồ c ng: 01 b n

+ Th c dây: 01 cu n

+ Th c dài: 01 chi c

- Cách thức th c hi n: chia l p thành 5- 6 nhóm, mỗi nhóm 5 học viên. - Nhi m vụ của nhóm khi th c hi n bài t p: + Chu n bị dụng cụ

+ Xác định vị trí xây d ng c ng

+ Giám sát trình t xây d ng c ng

+ Kiểm tra l i c ng: đ ch c ch c, cao trình c ng, kích th c c ng.

- Th i gian hoàn thành: 3 gi . - K t qu và tiêu chu n s n ph m cần đ t đ ợc sau bài th c hành:

STT Các ho t đ ng S l ng và ch t l ng s n ph m

1 Chu n bị dụng cụ B n v sơ đồ mặt bằng ao: 01 b n

B n v sơ đồ c ng: 01 b n Th c dây 01 cu n, lo i 30m. Th c dài 01 chi c, lo i 2- 3m.

2 Xác định vị trí xây d ng c ng

Xác định vị trí xây d ng c ng cấp, c ng thoát và đ i chi u v i b n v sơ đồ c ng.

3 Giám sát trình t xây d ng c ng.

Chọn lo i c ng và kh u đ theo tiêu chu n. Trình t xây d ng c ng cấp, c ng thoát.

4 Kiểm tra l i c ng Kiểm tra cao trình đáy c ng thoát. Đo l i kích th c c ng và đ i chi u v i b n v .

C. Ghi nh :

Đắp bờ ao tránh kê ba chồng đống, bờ rò rỉ khi đưa vào sử dụng.

Page 85: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

84

H NG D N GI NG D Y MÔ ĐUN

I. Vị trí, tính ch t c a mô đun: - Vị trí: Mô đun 01 Xây d ng ao nuôi cá đ ợc b trí học đầu tiên trong

ch ơng trình sơ cấp của nghề Nuôi cá rô đồng. Vi c gi ng d y mô đun này nhằm t o tiền đề cho vi c gi ng d y các mô đun ti p theo của ch ơng trình.

- Tính chất: Là mô đun tích hợp gi a ki n thức và kỹ năng th c hành nghề nghi p, nên tổ chức gi ng d y t i địa bàn thôn, xã nơi có ao nuôi cá, cơ s s n xuất cá rô đồng của nghề.

II. M c tiêu: - Kiến thức:

+ Hiểu bi t đặc điểm hình thái cấu t o, dinh d ỡng, sinh tr ng, sinh s n của cá rô đồng;

+ Trình bày đ ợc tiêu chí để chọn địa điểm xây d ng ao nuôi, v sơ đồ ao nuôi, c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao nuôi cá rô đồng.

- Kỹ năng:

+ Th c hi n đ ợc vi c chọn địa điểm xây d ng ao nuôi, v sơ đồ ao nuôi, c m tiêu ngoài th c địa và giám sát thi công ao nuôi cá rô đồng.

- Thái độ:

+ Tuân thủ đúng quy trình kỹ thu t xây d ng ao nuôi. III. N i dung chính c a mô đun:

Mã bài

Tên bài Lo i bài

Địa đi m

Th i l ng

Tổng s

Lý thuy t

Th c hành

Ki m tra

M1-01 Đặc điểm sinh học của cá rô đồng

Tích hợp

L p học Cơ s th c hành

4 4

M1-02 Chọn địa điểm xây d ng ao

Tích hợp

L p học Cơ s th c hành

18 2 14 2

M1-03 V sơ đồ ao nuôi Tích hợp

L p học Cơ s th c hành

15 2 13

Page 86: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

85

M1-04 C m tiêu ngoài th c địa

Tích hợp

L p học

Cơ s th c hành

18 2 14 2

M1-05 Giám sát thi công ao

Tích hợp

L p học

Cơ s th c hành

17 2 15

Kiểm tra k t thúc mô đun 4 4

Tổng c ng 76 12 56 8

IV. H ng d n đánh giá k t qu học t p

4.1. Bài th c hành 1.2.1: Xác định lo i đất bằng ph ơng pháp sa l ng

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành.

- Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm, th c hi n t t theo quan sát của giáo viên.

- Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Thu đ ợc m u đất - Quan sát thao tác thu

- Chất l ợng thu m u: đúng vị trí, đủ m u, đánh s m u

Tiêu chí 2: Hòa tan đất vào n c

- Quan sát thao tác th c hi n - Đánh giá k t qu : đất hòa tan tri t để trong n c

Tiêu chí 3: Xác định đ ợc tỷ l cát, đất, sét

- Ph ơng pháp đo và đọc k t qu

- Đ chính xác của s li u và k t lu n

4.2. Bài th c hành 1.2.2: Kiểm tra đ pH đất - H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành

Page 87: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

86

- Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm, th c hi n t t theo quan sát của giáo viên.

- Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Xác định đ ợc giá trị pH bằng giấy quỳ

- Quan sát quá trình th c hi n: lấy m u n c, nhúng giấy quỳ, so màu, đọc k t qu

- Đánh giá đ chính xác của k t qu đo

Tiêu chí 2: Xác định đ ợc giá trị pH bằng b kiểm tra nhanh

- Quan sát quá trình th c hi n: tráng c c đong, lấy m u, nh thu c th , so màu và đọc k t qu

- Đánh giá đ chính xác của k t qu

Tiêu chí 3: Đo đ ợc giá trị pH bằng máy

- Trình t th c hi n: kiểm tra máy đo, hi u chỉnh, đo, đọc k t qu

- Đánh giá đ tin c y của k t qu đo

4.3. Bài t p th c hành 1.3.1: V mặt bằng ao

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành - Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm,

th c hi n t t theo quan sát của giáo viên. - Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c

hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Chu n bị dụng cụ - Kiểm tra s l ợng, chất l ợng dụng cụ

- Đánh giá k t qu : đủ s l ợng, đ m b o chất l ợng

Tiêu chí 2: Th c hi n v mặt bằng.

- Quan sát thao tác v

- Đánh giá đ chính xác.

Page 88: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

87

Tiêu chí 3: Ghi chú tỷ l trên mặt bằng.

- Đánh giá đ chính xác.

4.4. Bài th c hành s 1.3.2: V sơ đồ c ng

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành - Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm,

th c hi n t t theo quan sát của giáo viên. - Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c

hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Chu n bị dụng cụ - Kiểm tra s l ợng, chất l ợng dụng cụ

- Đánh giá k t qu : đủ s l ợng, đ m b o chất l ợng

Tiêu chí 2: Th c hi n v sơ đồ. - Quan sát thao tác v

- Đánh giá đ chính xác.

Tiêu chí 3: Ghi chú tỷ l trên sơ đồ. - Đánh giá đ chính xác.

4.5. Bài th c hành s 1.4.1: C m tiêu ao

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành - Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm,

th c hi n t t theo quan sát của giáo viên. - Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c

hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: C m tiêu thẳng, đúng vị trị

- Quan sát thao tác c m tiêu

- Đánh giá k t qu : đúng vị trí, đủ s l ợng

Tiêu chí 2: Căng đ ợc giây tiêu qua các cọc tiêu

- Đánh giá đ cao, đ căng của dây tiêu

Page 89: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

88

4.6. Bài t p th c hành 1.4.2: C m tiêu c ng

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành - Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm,

th c hi n t t theo quan sát của giáo viên. - Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c

hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: C m tiêu thẳng, đúng vị trị

- Quan sát thao tác c m tiêu

- Đánh giá k t qu : đúng vị trí, đủ s l ợng

Tiêu chí 2: Căng đ ợc giây tiêu qua các cọc tiêu

- Đánh giá đ cao, đ căng của dây tiêu

4.7. Bài t p th c hành 1.5.1: Giám sát đ p b

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành - Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm,

th c hi n t t theo quan sát của giáo viên. - Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c

hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Đo kích th c b - Ph ơng pháp đo các chỉ s

- Đ chính xác của k t qu đo

Tiêu chí 2: Kiểm tra l i tổng thể b

- Trình t ti n hành

- Đúng kích cỡ theo b n v ao

4.8. Bài t p th c hành 1.5.2: Giám sát xây c ng

- H ng d n các nhóm t nh n xét, đánh giá k t qu bài th c hành

Page 90: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

89

- Nêu tên và nh c nh nhóm điển hình làm ch a t t; biểu d ơng nhóm, th c hi n t t theo quan sát của giáo viên.

- Các nhóm khác quan sát, đánh giá k t qu th c hi n kỹ năng bài th c hành của nhóm đ ợc chọn và đánh giá k t qu của nhóm mình.

- Giáo viên đ a ra nh n xét cu i cùng cho nhóm đ ợc chọn và cho c l p học.

Vi c đánh giá cụ thể bài th c hành theo b ng sau:

Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá

Tiêu chí 1: Đo đ ợc kích th c c ng

- Ph ơng pháp đo các chỉ s

- Đ chính xác của k t qu đo

Tiêu chí 2: Kiểm tra l i tổng thể c ng

- Trình t ti n hành

- Đúng kích cỡ theo b n v ao

Page 91: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

90

V. Tài li u tham kh o

1. Nguy n Văn Vi t, Nguy n Chi n Văn, giáo trình Kỹ thu t s n xuất gi ng cá n c ngọt, Nhà xuất b n Nông nghi p, 2007.

2. Nguy n Thanh Bình, Đỗ Đăng Khoa, giáo trình Qu n lý chất l ợng n c trong nuôi trồng thủy s n, Nhà xuất b n Nông nghi p, 2007.

3. Nguy n Thị Thuy t, giáo trình Công trình nuôi thủy s n, Nhà xuất b n Nông nghi p, 2007.

4. Ph m Trang & Ph m Báu, Kỹ thu t gây nuôi m t s loài đặc s n, Nhà xuất b n Nông Nghi p, 2000

5. Trung tâm khuy n ng qu c gia, Kỹ thu t s n xuất gi ng và nuôi th ơng ph m m t s đ i t ợng thuỷ s n n c ngọt, nhà xuất b n Nông Nghi p, 2005.

6. Trung tâm khuy n ng qu c gia, Sổ tay nuôi m t s đ i t ợng thủy s n n c ngọt, nhà xuất b n Nông Nghi p, 2005.

Page 92: XÂY DNG AO NUÔI CÁ - Farmvina Nông Nghiệpmôi tr m áng sng đ Õi v ßi cá rô đồng rất t Õt, đặc bi Ët cá có thể hô hấp bằng khí tr ái nh cơ quan hô

91

DANH SÁCH BAN CH NHI M XÂY D NG CH NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P

NGH : NUÔI CÁ RÔ Đ NG ( Theo Quyết định số 874/QĐ-BNN-TCCB ngày 20 tháng 6 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.)

1. Ch nhi m: Nguy n Văn Vi t, Hi u tr ng, Tr ng Cao đẳng thủy s n

2. Phó ch nhi m: Trần Thị Anh Th , Chuyên viên, B Nông nghi p và PTNT

3. Th ký: Ngô Th Anh, Tr ng Khoa, Tr ng Cao đẳng thủy s n

4. Các y viên:

- Lê Văn Th ng, Phó hi u tr ng, Tr ng Cao đẳng thủy s n

- Đỗ Văn Sơn, Gi ng viên, Tr ng Cao đẳng thủy s n

- Nguy n Thị Ph ơng Thanh, Tr ng Khoa, Tr ng Trung học thủy s n

- Hà Thanh Tùng, Phó tr ng phòng, Trung tâm khuy n nông Qu c gia

DANH SÁCH H I Đ NG NGHI M THU CH NG TRÌNH, GIÁO TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P

NGH : NUÔI CÁ RÔ Đ NG (Theo Quyết định số 2033 /QĐ-BNN-TCCB ngày 24 tháng 8 năm 2012 của Bộ

trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.)

1. Ch tịch: Lê Thị Minh Nguy t, Phó hi u tr ng, Tr ng trung học thủy s n

2. Th ký: Hoàng Ngọc Thịnh, Chuyên viên, B Nông nghi p và PTNT

3. Các y viên:

- Lê Văn Thích, Giáo viên, Tr ng trung học thủy s n

- Ngô Chí Ph ơng, Gi ng viên, Tr ng Cao đẳng thủy s n

- Vũ Minh Hoàng, Chi cục phó, Chi cục thủy s n Ninh Bình