Upload
ngothien
View
222
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRONG QUẢN LÝ TẠI CÁC TRUNG TÂM QTMT VÀ PHÒNG THÍ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG
Trung tâm Quan trắc môi trườngTổng cục Môi trường
HỘI THẢO – TẬP HUẤN CÔNG TÁC QUAN TRẮCPHÂN TÍCH VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG
Hà Nội, 18 – 19/5/2010
NỘI DUNG
CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG
III. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
I.
II. CÔNG TÁC PHÂN TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
IV. MÔT SỐ VẪN ĐỀ KHÁC
I. CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG
Phải qua đào tạo công tác quan trắc hiện trường: từ lên kế hoạch, chuẩn bị, đi hiện trường, bàn giao mẫu,…
Hiểu và tuân theo SOP: lấy mẫu, khoảng thời gian lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo và phân tích tại hiện trường,…
Phân công công việc cụ thể, văn bản hóa
NHÂN LỰC THỰC HIỆN QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG1
I. CÔNG TÁC QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG (Tiếp)
Các phương pháp tiêu chuẩn, lưu ý đến phạm vi áp dụng, tính khả thi (ví dụ đáp ứng thời gian bền của mẫu, lượng mẫu lấy phù hợp phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm);
Phải viết thành SOP bao gồm cả các biểu mẫu kèm theo, có thể quy định số mẫu QC cần lấy (mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phương pháp, mẫu trắng hiện trường, mẫu trắng dụng cụ chứa mẫu, mẫu lặp hiện trường, mẫu chuẩn đối chứng, mẫu trắng vận chuyển);
PHƯƠNG PHÁP QUAN TRẮC TẠI HIỆN TRƯỜNG2
Phương pháp lấy mẫu và phân tích trong PTN Loại thiết bị phù hợp
Trang thiết bị phải đáp ứng các yêu cầu về giới hạn phát hiện, dung tích,
tốc độ hút mẫu,… thích hợp với điều kiện mang đi hiện trường,…
Hướng dẫn vận hành phải được văn bản hóa (SOP) cho từng thiết bị
Dụng cụ lấy mẫu, bảo quản phù hợp với phương pháp lấy mẫu: nhựa,
thủy tinh, dung tích, giấy hấp phụ…
Điều kiện bảo quản (nhiệt độ, hóa chất,…) phù hợp với yêu cầu từng
thông số quy định trong các phương pháp tiêu chuẩn
Bảo dưỡng, hiệu chuẩn
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3
I. Thiết bị đo nhanh, lấy mẫu môi trường không khí - tiếng ồn tại hiện trường
1 Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường ( Giấy lọc 0,45um )(TSP; PM10; PM2.5) (và Pb)
2 Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp (lấy mẫu khí SO2, NO2 theo phương pháp hấp thụ) (0,2-1L/phút)
3 Thiết bị lấy mẫu bụi, khí thải ống khói4 Thiết bị đo khí thải ống khói5 Thiết bị đo khí độc (đo khí đa chỉ tiêu )6 Hệ phân tích CO tự động7 Máy đo độ ồn tích phân 8 Máy đo độ rung tích phân
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG3
II. Thiết bị đo nhanh, lấy mẫu môi trường nước tại hiện trường
1 Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại ngang)2 Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)3 Máy đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở)4 Máy đo pH hiện trường5 Máy đo DO hiện trường6 Máy đo EC và TDS hiện trường7 Máy đo độ đục hiện trường8 Bộ phân tích TotalColiform và FecalColi9 Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay (đồng thời
8 thông số)10 Máy quang phổ khả kiến đi hiện trường cùng các bộ hoá chất
đồng bộ đo nhanh hiện trường (NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe….) và các phụ kiện đi kèm
11 Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích
Phòng thí nghiệm đặc biệt; Điều kiện môi trường: ánh sáng, kiểm soát to và độ ẩm, Tránh ảnh hưởng chéo; An toàn, chất thải, tiện ích Chịu tải của nền nhà, bàn TN và sự ổn định cho thiết bị
nhất định; Kế hoạch vị trí thiết bị; Điện và dự phòng điện (BOD, GCMS, bảo quản mẫu,…); Mô hình dòng chảy công việc; Phòng lưu giữ tài liệu, xử lí số liệu.
THIẾT KẾ PHÒNG THÍ NGHIỆM1
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
Phải bảo đảm đủ số lượng cán bộ đủ năng lực thực hiện các nhiệm
vụ cụ thể từ rửa chai lọ, quản lý mẫu, vận hành thiết bị cụ thể, thực
hiện phân tích, xử lí số liệu, kí duyệt báo cáo.
Các nhân viên phải được phân công công việc cụ thể và được văn
bản hóa.
Nhân viên đang được đào tạo phải có sự giám sát thích hợp
Năng lực của cán bộ và trang thiết bị chuyên sâu
NHÂN LỰC2
Phòng thí nghiệm phải sử dụng các phương pháp thích hợp, đáp ứng được yêu cầu của khách hàng (nhà quản lý, QCVN,…).
Trước khi đưa vào sử dụng, Phòng Thí nghiệm phải xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp.
Các phương pháp phải được viết thành SOP
Hàng năm hoặc khi có các thay đổi (nhân sự, thiết bị,…) phải rà soát lại các SOP
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH3
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
Môi trường quan trắc QCVN Lựa chọn phương pháp lựa chọn thiết bị
Thiết bị phân tích phải có giới hạn phát hiện thỏa mãn yêu cầu của phương pháp đã chọn;
Hướng dẫn sử dụng, nhật kí sử dụng, sổ theo dõi thiết bị; Bảo dưỡng và hiệu chuẩn. Thiết bị chuyên sâu và kế hoạch có thể phân tích mẫu
thực Dụng cụ: độ chính xác và MDL của phương pháp Hóa chất, chất chuẩn, CRM
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
I. Thiết bị phân tích các thông số hoá lý
của nướcThông số
1 Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV-VIS phân tích a
(NO2, NO3, NH3, PO4, SO4, Ca, Mg, Fe...)
2 Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm theo phương pháp Kjeldahl (6 chỗ, 250ml)
TKN, NH3
3 Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích BOD BOD54 Hệ thống thiết bị, dụng cụ phân tích COD COD5 Bộ phân tích TSS, bao gồm bơm chân
khôngTSS
6 Máy đo pH để bàn pH7 Máy đo DO để bàn (đầu đo có cánh khuấy) DO, BOD8 Máy đo độ đục để bàn Độ đục
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
II. Thiết bị gia công - xử lý mẫu trong phòng thí nghiệm 1 Tủ sấy phòng thí nghiệm (53L) 2 Tủ lạnh (240L) 3 Tủ bảo quản mẫu (400L) 4 Cân phân tích 4 và 5 số lẻ (0,1mg/0,01mg) 5 Cân kỹ thuật điện tử 3 số lẻ (1mg) 6 Máy lắc mẫu (kiểu votex) 7 Máy lắc ngang 8 Bộ Micro Pipette 9 Dispensor 10 Máy khuấy từ có gia nhiệt 11 Bếp điện phòng thí nghiệm 12 Máy nghiền mẫu khô 13 Lò phá mẫu vi sóng
(phá mẫu rắn, lỏng để phân tích kim loại)
14 Lò nung (1100 C) 15 Bể điều nhiệt
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
III. Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm (Ví dụ)1 Máy cất nước 2 lần 2 Máy lọc nước siêu sạch3 Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit4 Tủ sấy dụng cụ phòng thí nghiệm (108 L)5 Máy hút ẩm6 Hệ thống bàn tiêu chuẩn phòng thí nghiệm7 Bồn rửa & vòi phòng thí nghiệm8 Giá để dụng cụ (hoá chất, chai lọ phân tích...) 9 Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm
10 Tủ giá chứa đồ (hoá chất, thiết bị quan trắc di động, dụng cụ lấy mẫu...)
11 Bộ vòi phun (eyewash and safety shower)12 Bộ dụng cụ sơ cứu hoá học (first-aid kits)13 Quần áo, kính, găng, ủng bảo hộ phòng thí nghiệm14 Cất quay chân không15 Tủ hút phòng thí nghiệm chịu dung môi hữu cơ16 Bể rửa dụng cụ và đồ thuỷ tinh bằng siêu âm
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
IV. Hoá chất và dụng cụ cơ bản phòng thí nghiệm
Lưu ý
1 Bộ dụng cụ thủy tinh cơ bản phòng thí nghiệm
- Yêu cầu chủng loại, độ chính xác, dải đong,…
2 Bộ hóa chất cơ bản phòng thí nghiệm - Yêu cầu độ tinh khiết,…
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT (tiếp) 5
II. YÊU CẦU NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
V. Thiết bị phân tích chuyên sâu 1 Hệ thiết bị AAS (ICP/OES, ICP/MS)
Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng
Kim loại nặng
2 Hệ thống máy phân tích sắc ký Ion IC Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng
Cation, anion
3 Hệ thống máy phân tích sắc ký khí GC-MS
Kèm theo:+ Bộ máy tính điều khiển + Các phụ kiện và cấu hình lựa chọn+ Đào tạo vận hành, sử dụng
Chất hữu cơ và họ các thuốc trừ sâu
Đơn vị phải tuân thủ chặt chẽ các văn bản quy định hiện hành nhằm bảo đảm chất lượng trong phân tích môi trường.
Thực hiện và duy trì một chương trình bảo đảm chất lượng phù hợp với phạm vi hoạt động phân tích môi trường/quan trắc hiện trường và phải có bằng chứng thực hiện điều này. Chương trình này phải được thể hiện bằng văn bản: sổ tay đảm bảo chất lượng; phương pháp phân tích đo lường/quan trắc hiện trường; hồ sơ các phương pháp phân tích đo lường/quan trắc hiện trường đã phê duyệt; nhật kí, biên bản lấy mẫu, đo và phân tích tại hiện trường/ nhận mẫu, lưu mẫu và phân phối mẫu, các thủ tục thực hiện và các báo cáo bảo đảm chất lượng.
Rà soát và điều chỉnh tối thiểu 1 năm/1 lần
YÊU CẦU1
III. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Xây dựng hệ thống bảo đảm chất lượng nhằm Cung cấp số liệu có chất lượng tốt; Ngăn ngừa các sai số, sai khác; giảm thiểu các
hành động khắc phục như thu thập số liệu, phân tích, cải tiến các quy trình;
Thực hiện đúng và hiệu quả ngay từ khi bắt đầu công việc mà không phải cân nhắc, tính toán.
Tránh lãng phí: con người; nguyên liệu; năng lượng; phương tiện và thời gian,…
LỢI ÍCH 2
III. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
ISO/IEC 17025: Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn, là tiêu chuẩn quốc tế đưa ra các yêu cầu để các PTN (bao gồm cả hoạt động lấy mẫu) xây dựng hệ thống quản lý chất lượng và là chuẩn mực để công nhận PTN
Tiêu chuẩn này sử dụng cho các PTN trong việc xây dựng hệ thống quản lý về hoạt động kỹ thuật, hành chính và chất lượng.
Tiêu chuẩn này không được sử dụng là chuẩn mực để chứng nhận phòng thí nghiệm
ISO/IEC 170252
III. BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
Tóm tắt các kết quả, thông số - Năng lực thử nghiệm của CEMLab
Kết quả phân tích mẫu PT, liên phòng MDL, độ chính xác, độ lặp lại Các thông số kỹ thuật của phương pháp