Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Toán học; Chuyên ngành: Toán giải tích.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Lý Kim Hà
2. Ngày tháng năm sinh: 25/7/1988. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Hoa. Tôn giáo: Phật
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: Phường 10, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 14E/11, đường Bình Đông, Phường 14, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Địa chỉ liên hệ: Khoa Toán - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh), số 227,
Nguyễn Văn Cừ, Quận 05, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0909969430;
Địa chỉ E-mail: [email protected]
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 01/2011 đến năm 12/2013: Nghiên cứu sinh, Trường Đại học Tổng hợp Padova (Italy), (University of Padova (Italy))
Via 8 Febbraio, 2 - 35122 Padova (PD), Italy..Học tập và nghiên cứu.
– Từ năm 02/2014 đến năm 06/2014: Giảng viên thỉnh giảng, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí Minh, (University of Sciences, Vietnam National University - Ho Chi Minh City) 227, Nguyễn Văn Cừ, Quận 05. Thành
phố Hồ Chí Minh. Nhận dạy môn Hàm Biến Phức, Lớp Toán - Tin học (hệ Đại học Chính qui), 4 tín chỉ.
– Từ năm 06/2018 đến năm 09/2018: Nghiên cứu viên (có công văn cử đi công tác), Đại học Công nghệ Nanyang (Singapore),
(Nanyang Technology University (Singapore)) 50 Nanyang Ave, Singapore 639798.
– Từ năm 06/2016 đến năm 08/2016: Nghiên cứu viên (có công văn cử đi công tác biệt phái), Viện nghiên cứu cao cấp về Toán,
(Vietnam Institute for Advanced Study in Mathematics) Số 1, Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội..
Chức vụ: Hiện nay: Giảng viên; Chức vụ cao nhất đã qua: Giảng viên.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Toán - Tin học; Trường Đại học Khoa học Tự nhiên -
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Bộ.................................................
Địa chỉ cơ quan: Số 227, Nguyễn Văn Cừ, Quận 05, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại cơ quan: 02862884499.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM (02/2016-06/2016, dạy môn Giải tích 2), Đại học
Tôn Đức Thắng (02/2014-06/2018, dạy các môn: Giải tích 1, Giải tích phức, Toán cao cấp).
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 14 tháng 09 năm 2010, ngành Toán - Tin học, chuyên ngành: Toán Giải tích
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh/227 Nguyễn
Văn Cừ, Quận 05, Thành phố Hồ Chí Minh
– Được cấp bằng TS ngày 28 tháng 03 năm 2014, ngành Khoa học Toán học, chuyên ngành: Toán học
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Trường Đại học Tổng hợp Padova (Italy)/Via 8 Febbraio, 2 - 35122 Padova (PD), Italy.
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia
TP. Hồ Chí Minh.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Toán học.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Phương trình đạo hàm riêng trong Giải tích phức nhiều biến (Partial Differential Equations in Several Complex
Variables).
- Hình học phức (trên miền) và Hình học Carnot-Caratheodory (trên đa tạp) (Complex Geometry (on domains)
and Carnot-Caratheodory Geometry (on manifolds)).
- Lý thuyết toán tử trong Giải tích phức (Operator Theory in Complex analysis).
(thuộc nhóm Several Complex Variables and Analytic Spaces, MSC: 32 XXX trên hệ thống MathScinet)
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 6 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 0 bài báo KH trong nước, 17 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 1, trong đó có 1 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công
bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất
bản
1
Composition
operators
between Hardy
spaces on
linearly convex
domains in C2
Lý Kim
Hà, Lê
Hải Khôi
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.799)
Complex
Analysis and
Operator Theory
First
Online
DOI
https://doi.org/10.1007/s11785-
019-00926-x
15 trang 2019
2
Tangential
Cauchy-
Riemann
equations on
pseudoconvex
boundaries of
finite and
infinite type in
C2
Lý Kim
Hà
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.969)
Results in
Mathematics70 105-124 2017
3
Zero Varieties
for Nevanlinna
holomorphic
functions on
weakly
pseudoconvex
domains of
finite/infinite
type in C2
Lý Kim
Hà
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.774)
Annals of Global
Analysis and
Geometry
51 4 327-346 2017
4
On the global
Lipschitz
continuity of the
Bergman
projection on a
class of convex
domains of
infinite type in
C2
Lý Kim
Hà
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.555)
Colloquium
Mathematicum150 2 187-205 2017
5
Lp Estimates for
the dibar
Equations on a
class of infinite
type domains
Lý Kim
Hà, Trần
Vũ
Khanh,
Andrew
Raich
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.740)
International
Journal of
Mathematics
25 11 1-15 2014
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Công bố khoa học xuất sắc cấp Đại học quốc gia TPHCM, cấp Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Mô tả: Số:
1483/QĐ-ĐHQG.
– Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017, cấp Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ
Chí Minh. Mô tả: Số: 1193/QĐ-KHTN.
– Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 đến năm học 2017-2018, cấp Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Mô tả: Số: 1225/QĐ-ĐHQG.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
- Đạo đức: Tốt.
- Trình độ chuyên môn: Tốt.
- Sức khỏe: Tốt.
- Lý lịch: Rõ ràng.
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy các môn tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM: Hàm Biến Phức
, Lý thuyết hàm phức nhiều biến, Giải tích phức và mặt Riemann, Seminar Giải tích (hệ Chính qui và Cử nhân tài
năng ngành Toán - Tin học), Vi tích phân B và C (các khối ngành khác: Công nghệ thông tin, Vật lý, Hóa học,
Điện tử), Giải tích phức (Cao học Toán Giải tích).
Ứng viên có đầy đủ phẩm chất, đạo đức nhà giáo và đạo đức trong nghiên cứu khoa học.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 5 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2014-2015 0 0 0 0 516 0 516
2 2015-2016 0 0 1 0 248 0 318
3 thâm niên cuối
1 2016-2017 0 0 2 0 534 240 914
2 2017-2018 0 0 3 4 547 0 757
3 2018-2019 0 0 0 1 491 120 611
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Italy (học từ 01/2011 đến 12/2013, bảo vệ ngày 28/3/2014)
năm: 2014
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: Có minh chứng (tiếng Anh) xác nhận học tập liên tục 3 năm (từ 01/2011 đền 12/2013) tại nước
ngoài theo Khoản 5 Điều 2. Ứng viên cũng được cử đi công tác (có quyết định đính kèm) tại Đại học Nanyang Technology
University (Singapore) trong 3 tháng hè (6-8/2018).
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Giao tiếp được bằng Tiếng Anh. Được đào tạo liên tục 3 năm tại nước ngoài
(02/01/2011 đến 31/12/2013), bậc Tiến sĩ (Ph. D), ngành Toán học và được cử đi hợp tác nghiên cứu (3 tháng hè) tại Singapore
(có minh chứng).
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượngTrách nhiệm
HDThời gian hướng
dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào tạo
Năm được cấp
bằng/có quyết định
cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1Vũ Thành
Thăng Long
12/2015 đến
11/2016
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2016
2Bùi Thị Thu
Hương
12/2016 đến
11/2017
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2017
3Lê Quang Tấn
Tài
12/2016 đến
11/2017
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2017
4Nguyễn Thị
Hương
12/2017 đến
11/2018
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2018
5Nguyễn Văn
Buôl
12/2017 đến
11/2018
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2018
6Nguyễn Văn
Vũ
12/2017 đến
11/2018
Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Thành
phố Hồ Chí Minh
2018
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên sách
Loại sách
(CK, GT,
TK, HD)
Nhà xuất bản và năm xuất bản
Số
tác
giả
Viết một mình
hoặc chủ biên,
phần biên soạn
Xác nhận của CSGDĐH
(số văn bản xác nhận sử
dụng sách)
1
Nhập môn
hàm phức
nhiều biến
Giáo trình
(ĐH, SĐH)
NXB Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ
Chí Minh, Quyết định xuất bản số:
193/QĐ-ĐHQGTPHCM, 2017
1 Viết một mình
Có xác nhận của Phòng
Đào Tạo - Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TTTên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT,
ĐT...)CN/PCN/TK
Mã số và cấp
quản lý
Thời gian thực
hiện
Thời gian nghiệm thu
(ngày, tháng, năm)
1
Biểu diễn tích phân cho nghiệm của
Phương trình Cauchy-Riemann trong Giải
tích phức nhiều biến.
Chủ nhiệm C2016-18-17,
Bộ/Sở
04/2016 đến
01/201828/02/2018
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
TTTên bài
báo
Số tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ
yếu khoa học
Tạp chí quốc tế uy tín
(và IF) (*)
Số trích dẫn của
bài báoTập/Số Trang
Năm công
bố
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí
quốc tế
uy tín
(và IF)
(*)
Số
trích
dẫn
của
bài
báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
1
Ck regularity for
dibar equation for a
class of convex
domains of infinite
type in C2
1Kyoto Journal of
Mathematics
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.773)
0Accepted (có thư nhận đăng và
ký kết bản quyền)/17 2019
2
The Box_b -heat
equation on finite
type CR-manifolds
with comparable Levi
form
1Ukrainian Mathematical
Journal
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.343)
0 Accepted (có thư nhận đăng)/19
trang2019
3
On Hölder Estimates
with Loss of Order
One for the dibar
Equation on a Class
of Convex Domains
of Infinite Type in C3
1Acta Mathematica
Vietnamica
ISI
(KHTN-
CN)
0 44/2519-
5302019
4
Composition
operators between
Hardy spaces on
linearly convex
domains in C2
2Complex Analysis and
Operator Theory
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.799)
0
First Online/DOI
https://doi.org/10.1007/s11785-
019-00926-x
15
trang2019
5
An approximation
theorem for Hardy
functions on C2
linearly convex
domains of infinite
type in C2
1 Colloquium Mathematicum
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.555)
0 Accepted (có thư nhận đăng)/19
trang2019
6
On Holder estimates
for Cauchy
transforms on convex
domains in C2
1Bulletin of the Korean
Mathematical Society
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.363)
0 First Online/9
trang2019
7
The Cauchy
transform and Henkin
operator in convex
domains of maximal
type F in C2
1Vietnam Journal of
Mathematics
ISI
(KHTN-
CN)
0DOI: 10.1007/s10013-018-0286-
y, Online First/
17
trang2018
8
Approximation of
holomorphic
functions in Lp-norm
on a class of convex
domains of
finite/infinite type in
C2
1Bulletin of the Australian
Mathematical Society
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.548)
0 97/3446-
4522018
9
Global real analyticity
of the Kohn-
Laplacian on
pseudoconvex CR
manifolds with
comparable Levi form
1Complex Analysis and
Operator Theory
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.799)
0 11/61329-
13502017
10
Tangential Cauchy-
Riemann equations on
pseudoconvex
boundaries of finite
and infinite type in C2
1 Results in Mathematics
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.969)
5 70/105-
1242017
11
A note on the zeros of
bounded holomorphic
functions weakly
pseudoconvex
domains of finite and
infinite type in C2
1Bulletin of the Korean
Mathematical Society
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.363)
0 54/03993-
10022017
12
Zero Varieties for
Nevanlinna
holomorphic
functions on weakly
pseudoconvex
domains of
finite/infinite type in
C2
1Annals of Global Analysis
and Geometry
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.774)
1 51/4327-
3462017
13
On the global
Lipschitz continuity
of the Bergman
projection on a class
of convex domains of
infinite type in C2
1 Colloquium Mathematicum
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.555)
1 150/2187-
2052017
14
Note on a general
Complex Monge-
Ampere equation on
weakly pseudoconvex
domains of infinite
type
1
Proceedings of the Japan
Academy, Series A,
Mathematical Sciences
SCIE
(KHTN-
CN)
(IF:
0.294)
0 92/10136-
1402016
15
A note on the Cauchy-
Riemann equation on
convex domains of
finite/infinite type in
C2
1
Applied Mathematics in
Engineering and Reliability:
Proceedings of the 1st
International Conference on
Applied Mathematics in
Engineering and Reliability/
CRC Press, Taylor and
Francis Group, ISBN 978-
1138-02928-6
Khác /5
trang2016
16
Boundary Regularity
of the solution to the
Complex Monge-
Ampere equations on
pseudoconvex domain
of infinite type
2Mathematical Research
Letters
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.645)
6 22/2467-
4842015
17
Lp Estimates for the
dibar Equations on a
class of infinite type
domains
3International Journal of
Mathematics
SCI
(KHTN-
CN)
(IF:
0.740)
4 25/11 1-15 2014
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ
Không có.
*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ
TT Tên giải thưởngCơ quan/tổ chức ra quyết
định
Số quyết định và
ngày, tháng, năm
Số tác
giả
1 Thưởng công trình Toán học - VIASMViện Nghiên Cứu cao Cấp
Về Toán - Hà Nội
Số 100/QĐ-VNCCCT ngày
25/10/2018, 25/10/20181
2 Thưởng công trình Toán học - VIASMViện Nghiên Cứu cao Cấp
Về Toán - Hà Nội
Số 4360/QĐ-BGDĐT ngày
13/10/2017, 13/10/20171
3Công bố khoa học xuất sắc cấp Đại học
quốc gia TPHCM năm 2017
Đại học Quốc gia Thành phố
Hồ Chí MinhSố 1483/QĐ-ĐHQG, 25/12/2017 1
4 Thưởng Công trình Toán học - VIASMViện Nghiên Cứu cao Cấp
Về Toán - Hà Nội
Số 6330/QĐ-BGDDT ngày
31/12/2015, 31/12/20152
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TTChủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham
gia
Tên cơ sở giáo dục đại học
1
Chương trình nghiên cứu: Study weighted composition operators and
composition operators on function spaces. Coordinator: Prof. Le Hai
Khoi (NTU, Singapore)
Tham gia Nanyang Technology
University, Singapore
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)