CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG
• SEO: Search Engine Optimization – Tối ưu hóa website cho các công
cụ tìm kiếm.
• SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá website trên các công cụ
tìm kiếm.
• SMM: Social Media Marketing – Quảng bá website trên các mạng xã
hội
• SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa website phục vụ quảng
bá trên mạng xã hội.
• CRO: (Conversion Rate Optimization) tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi, biến khách truy cập website thành khách hàng tiềm năng cho doanh nghiệp.
• ROI: Return On Investment là tỷ lệ hoàn vốn khi đầu tư một chiến dịch nào đó.
• SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang kết quả tìm kiếm
của cỗ máy tìm kiếm • PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của
một trang nội dung • DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ uy tín và sức mạnh
của một website • Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh lệnh cho các bot của
máy tìm kiếm.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
• Bot – Các con “bọ” quét tự động hệ thống Internet của máy tìm kiếm. • Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được máy tìm kiếm đưa vào
hệ thống của nó và sẽ hiển thị khi được tìm kiếm. • Crawling – Chỉ việc “bọ” quét và đọc một trang nội dung nào đó. • Ranking – Thứ hạng của một trang nội dung cho từ khóa được tìm
kiếm.
• Onpage SEO – Các yếu tố về Seo được thực hiện trên website.
• Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện ngoài phạm vi
website (xây dựng backlink).
• Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang bên trong một website.
• External link – Chỉ các liên kết bên ngoài một website và trỏ tới
website đó.
• Sandbox – Bộ lọc biến bất thường của Google đối với các website (đặc
biệt là site mới)
• Google penalty – hình thức “phạt” các website của Google.
• Panda – Thuật toán cập nhật 02/2011 hướng tới loại bỏ các trang nội
dung kém chất lượng.
• Penguin – Thuật toán cập nhật 04/2012 hướng tới giảm thứ hạng các
trang xây dựng liên kết (backlink) quá đà.
• Backlink – liên kết từ một trang nội dung (website) trỏ tới một trang
nội dung (website) khác.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
• Hidden text – ký tự ẩn. • Cloaking – kỹ thuật SEO bị Google cấm. • Link baiting – Kỹ thuật “câu” link bằng các nội dung gây tò mò, hấp
dẫn. • Viral marketing – kỹ thuật tiếp thị lan truyền. • Anchor text – phần chữ dùng để làm liên kết từ trang này tới trang
khác. • Alt tag – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh. • Meta tag – các thẻ thông tin cho biết nội dung của một trang tin. • H1, H2... H6 – các thẻ tiêu đề (heading). • Duplicate content – lỗi trùng lặp nội dung. • 200 – mã HTTP từ server cho biết yêu cầu đã được thực hiện. • 301 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
đã được chuyển hướng hoàn toàn sang một trang mới. • 302 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
đã đươc chuyển hướng tạm thời sang một trang mới. • 404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu
không hề tồn tại. • 500 – mã HTTP từ server cho biết hệ thống đang có trục trặc. • Rich Snippets – các thông tin bổ sung cho các kết quả trên trang tìm
kiếm. • Microdata – thuật ngữ chỉ kỹ thuật cho phép “bot” đọc được các dữ
liệu nhúng trong website.
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
• Google place – hệ thống index địa điểm của Google.
• Sitemap – phần thông tin đặc biệt được “bot” của các máy tìm kiếm
đọc để hiểu rõ cấu trúc website.
• RSS – Really Simple Syndication – hình thức cập nhật tin tức ngay
lập tức khi có tin tức mới.
• Web archive – lưu trữ nội dung website.
• Domain age – tuổi của một tên miền.
• SEO score – điểm SEO, dùng đánh giá những phần mạnh và yếu của
website.
• Relevant content – nội dung liên quan.
• Navigation – chỉ sự điều hướng.
• Sitelink – các liên kết tới các trang trong của một website được hiển
thị trên trang tìm kiếm.
• Web referer – trang nội dung chứa liên kết đưa người dùng tới trang
của mình.
• Follower – người “theo đuôi” bạn.
• Retweet – thuật ngữ của Twitter chỉ việc đăng tải lại nội dung từ một
tài khoản Twitter khác.
• Pinterest – mạng xã hội chuyên về chia sẻ hình ảnh.
• Repin – thuật ngữ của Pinterest chỉ việc đăng tải lại hình ảnh từ tài
khoản Pinterest khác.
• Domain keys – tên miền chứa chính xác từ khóa cần SEO.
• Ping bot – các con bọ của các cỗ máy thông báo (Ping) có nhiệm vụ
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
gọi bọ của các máy tìm kiếm đến để quét thông tin.
• WP Plugin – các phần phụ đính kèm hỗ trợ các chức năng khác nhau
cho website Wordpress.
• LBS – Location-Based Service – các phần của ngôn ngữ lập trình cho
biết thông tin về thời gian và địa điểm của người dùng khi truy cập
Internet.
• Virtical search – phần kết quả tìm kiếm chuyên biệt với các tùy chọn
khác nhau (thường thấy ở khung dọc bên trái Google khi tìm kiếm).
• Exact anchor text – anchor text với chứa duy nhất từ khóa cần SEO.
THÔNG TIN LIÊN HỆ Vinamax Vietnam Joint-Stock Company Mobile:+84-466710888 +84-973213224 Website: www.vinamax.com.vn / Email: [email protected] Tel: +84-462902912 | fax: +84-437557999. Site 1: 19/198st & 5th floor, Le Duc Tho, Mai Dich, Cau Giay, Ha Noi. Site 2: 3th floor, Km 15, 32 Highway, Hoai Duc, Ha Noi. Site 3: 55/8, Bui Thi Xuan Street, Ward 5, Tan Binh District, HCM City. Site 4: 2500 Texas Ave S., College Station, TX, US. Site 5: 2130 Technology Place, Long Beach, CA 90831.
VINAMAX – GIÁ TRỊ MANG LẠI THƯƠNG HIỆU
Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)
Recommended