5
CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG SEO: Search Engine Optimization – T ối ưu hóa website cho các công ctìm kiếm. SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá website trên các công ctìm kiếm. SMM: Social Media Marketing – Quảng bá website trên các mạng hội SMO: Social Media Optimization – T ối ưu hóa website phc vquảng bá trên mạng hội. CRO: (Conversion Rate Optimization) tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi, biến khách truy cập website thành khách hàng tiềm năng cho doanh nghiệp. ROI: Return On Investment là tỷ lệ hoàn vốn khi đầu tư một chiến dịch nào đó. SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang k ết qutìm kiếm ca cmáy tìm kiếm PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của một trang nội dung DA: Domain Authority Chscho biết mc độ uy tín và sc mạnh ca mt website Robots.txt – File đi u hướng và đưa ra mnh lnh cho các bot ca máy tìm kiếm. Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)

Buoi 1 thuat ngu seo

  • Upload
    vinamax

  • View
    66

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

http://vinamax.com.vn/ giáo trình đào tạo seo uy tín và chất lượng số 1 tại Việt Nam. Hướng dẫn chi tiết từ A-Z

Citation preview

Page 1: Buoi 1   thuat ngu seo

CÁC THUẬT NGỮ QUAN TRỌNG

• SEO: Search Engine Optimization – Tối ưu hóa website cho các công

cụ tìm kiếm.

• SEM: Search Engine Marketing – Quảng bá website trên các công cụ

tìm kiếm.

• SMM: Social Media Marketing – Quảng bá website trên các mạng xã

hội

• SMO: Social Media Optimization – Tối ưu hóa website phục vụ quảng

bá trên mạng xã hội.

• CRO: (Conversion Rate Optimization) tối ưu hóa tỉ lệ chuyển đổi, biến khách truy cập website thành khách hàng tiềm năng cho doanh nghiệp.

• ROI: Return On Investment là tỷ lệ hoàn vốn khi đầu tư một chiến dịch nào đó.

• SERP(s): Search Engine Result Page(s) – Các trang kết quả tìm kiếm

của cỗ máy tìm kiếm • PR: PageRank – chỉ số của Google cho biết mức độ quan trọng của

một trang nội dung • DA: Domain Authority – Chỉ số cho biết mức độ uy tín và sức mạnh

của một website • Robots.txt – File điều hướng và đưa ra mệnh lệnh cho các bot của

máy tìm kiếm.

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)

Page 2: Buoi 1   thuat ngu seo

• Bot – Các con “bọ” quét tự động hệ thống Internet của máy tìm kiếm. • Indexing – Chỉ việc một trang nội dung được máy tìm kiếm đưa vào

hệ thống của nó và sẽ hiển thị khi được tìm kiếm. • Crawling – Chỉ việc “bọ” quét và đọc một trang nội dung nào đó. • Ranking – Thứ hạng của một trang nội dung cho từ khóa được tìm

kiếm.

• Onpage SEO – Các yếu tố về Seo được thực hiện trên website.

• Offpage SEO – Các yếu tố về SEO được thực hiện ngoài phạm vi

website (xây dựng backlink).

• Internal link – Chỉ các liên kết giữa các trang bên trong một website.

• External link – Chỉ các liên kết bên ngoài một website và trỏ tới

website đó.

• Sandbox – Bộ lọc biến bất thường của Google đối với các website (đặc

biệt là site mới)

• Google penalty – hình thức “phạt” các website của Google.

• Panda – Thuật toán cập nhật 02/2011 hướng tới loại bỏ các trang nội

dung kém chất lượng.

• Penguin – Thuật toán cập nhật 04/2012 hướng tới giảm thứ hạng các

trang xây dựng liên kết (backlink) quá đà.

• Backlink – liên kết từ một trang nội dung (website) trỏ tới một trang

nội dung (website) khác.

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)

Page 3: Buoi 1   thuat ngu seo

• Hidden text – ký tự ẩn. • Cloaking – kỹ thuật SEO bị Google cấm. • Link baiting – Kỹ thuật “câu” link bằng các nội dung gây tò mò, hấp

dẫn. • Viral marketing – kỹ thuật tiếp thị lan truyền. • Anchor text – phần chữ dùng để làm liên kết từ trang này tới trang

khác. • Alt tag – thẻ mô tả dự phòng cho ảnh. • Meta tag – các thẻ thông tin cho biết nội dung của một trang tin. • H1, H2... H6 – các thẻ tiêu đề (heading). • Duplicate content – lỗi trùng lặp nội dung. • 200 – mã HTTP từ server cho biết yêu cầu đã được thực hiện. • 301 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu

đã được chuyển hướng hoàn toàn sang một trang mới. • 302 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu

đã đươc chuyển hướng tạm thời sang một trang mới. • 404 – mã HTTP từ server cho biết trang nội dung đang được yêu cầu

không hề tồn tại. • 500 – mã HTTP từ server cho biết hệ thống đang có trục trặc. • Rich Snippets – các thông tin bổ sung cho các kết quả trên trang tìm

kiếm. • Microdata – thuật ngữ chỉ kỹ thuật cho phép “bot” đọc được các dữ

liệu nhúng trong website.

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)

Page 4: Buoi 1   thuat ngu seo

• Google place – hệ thống index địa điểm của Google.

• Sitemap – phần thông tin đặc biệt được “bot” của các máy tìm kiếm

đọc để hiểu rõ cấu trúc website.

• RSS – Really Simple Syndication – hình thức cập nhật tin tức ngay

lập tức khi có tin tức mới.

• Web archive – lưu trữ nội dung website.

• Domain age – tuổi của một tên miền.

• SEO score – điểm SEO, dùng đánh giá những phần mạnh và yếu của

website.

• Relevant content – nội dung liên quan.

• Navigation – chỉ sự điều hướng.

• Sitelink – các liên kết tới các trang trong của một website được hiển

thị trên trang tìm kiếm.

• Web referer – trang nội dung chứa liên kết đưa người dùng tới trang

của mình.

• Follower – người “theo đuôi” bạn.

• Retweet – thuật ngữ của Twitter chỉ việc đăng tải lại nội dung từ một

tài khoản Twitter khác.

• Pinterest – mạng xã hội chuyên về chia sẻ hình ảnh.

• Repin – thuật ngữ của Pinterest chỉ việc đăng tải lại hình ảnh từ tài

khoản Pinterest khác.

• Domain keys – tên miền chứa chính xác từ khóa cần SEO.

• Ping bot – các con bọ của các cỗ máy thông báo (Ping) có nhiệm vụ

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)

Page 5: Buoi 1   thuat ngu seo

gọi bọ của các máy tìm kiếm đến để quét thông tin.

• WP Plugin – các phần phụ đính kèm hỗ trợ các chức năng khác nhau

cho website Wordpress.

• LBS – Location-Based Service – các phần của ngôn ngữ lập trình cho

biết thông tin về thời gian và địa điểm của người dùng khi truy cập

Internet.

• Virtical search – phần kết quả tìm kiếm chuyên biệt với các tùy chọn

khác nhau (thường thấy ở khung dọc bên trái Google khi tìm kiếm).

• Exact anchor text – anchor text với chứa duy nhất từ khóa cần SEO.

THÔNG TIN LIÊN HỆ Vinamax Vietnam Joint-Stock Company Mobile:+84-466710888 +84-973213224 Website: www.vinamax.com.vn / Email: [email protected] Tel: +84-462902912 | fax: +84-437557999. Site 1: 19/198st & 5th floor, Le Duc Tho, Mai Dich, Cau Giay, Ha Noi. Site 2: 3th floor, Km 15, 32 Highway, Hoai Duc, Ha Noi. Site 3: 55/8, Bui Thi Xuan Street, Ward 5, Tan Binh District, HCM City. Site 4: 2500 Texas Ave S., College Station, TX, US. Site 5: 2130 Technology Place, Long Beach, CA 90831.

VINAMAX – GIÁ TRỊ MANG LẠI THƯƠNG HIỆU

Print to PDF without this message by purchasing novaPDF (http://www.novapdf.com/)